ệ ủ ọ
ạ ộ
ự
ả
i
ớ
ữ Nh ng bi n pháp phát huy tính tích c c hoá ho t đ ng trí tu c a h c sinh trong gi toán có l
ệ ờ i văn l p 1
A. M Đ UỞ Ầ
Ặ Ấ Ề I. Đ T V N Đ :
ả ờ ậ ủ ộ ộ ươ Gi i toán có l i văn là m t b ph n c a ch ớ ng trình toán l p 1 nói riêng
ụ ặ ể ệ ọ ệ ọ và toán ti u h c nói chung. Nó có nhi m v đ c bi ướ t quan tr ng đó là: B c
ế ạ ằ ễ ờ ậ ượ ổ ầ đ u giúp các em bi t di n đ t b ng l i, t p d ợ t, so sánh, phân tích, t ng h p,
ừ ượ ệ ỹ ỹ tr u t ng hoá, khái quát hoá, luy n k năng tính toán, k năng trình bày bài
ả ỉ ẩ ứ ể ậ ế ứ ọ gi i, rèn đ c tính chăm ch , c n th n, ham hi u bi ằ t và h ng thú h c toán nh m
ơ ở ữ ụ ệ ắ ổ ọ ọ ớ ề làm c s v ng ch c cho vi c đ i m i v giáo d c toán h c và các môn h c
ầ ủ ụ ứ ể ạ ạ ệ khác. Đ đáp ng yêu c u c a giáo d c và đào t o trong giai đo n công nghi p
ấ ướ ầ ế ỷ ệ ạ hoá và hi n đ i hoá đ t n c đ u th k 21.
ấ ừ ụ ụ ệ ọ ộ Xu t phát t ừ m c tiêu, nhi m v quan tr ng đó cho nên n i dung này, v a
ế ừ ừ ổ ự ế ớ ợ ớ ươ có tính k th a v a đ i m i cho phù h p v i tình hình th c t . Ch ng trình b ỏ
ầ ừ ề ể ạ ơ ơ ơ ậ hai lo i toán đ n “nhi u h n”, “ít h n” mà chuy n d n t ệ các bài t p phát hi n
ề ừ ữ ẽ ờ ấ ra v n đ t ớ ư qua tranh v . Sau đó m i đ a vào nh ng bài toàn có l ớ i văn v i các
ậ ấ ả ạ ệ ằ ỹ ữ thu t ng “thêm”, “t ớ t c ”, “b t”, “còn l i” nh m rèn luy n k năng tính toán,
ư ậ ươ ả ớ ả ệ ả ớ trình bày. Nh v y ch ng trình gi ổ i toán l p 1 m i đ m b o toàn di n, t ng
ự ứ ế ể ầ ọ ớ ạ ợ h p và chú tr ng đ n khâu th c hành. Đ đáp ng v i yêu c u đó, vai trò d y
ả ị ầ ọ ướ ỉ ạ ẫ và h c ph i đ nh rõ: Đó là “Th y là ng ườ ổ i t ứ ch c, h ng d n, ch đ o. Trò
ủ ộ ự ạ ự ứ ế ậ ố ch đ ng, tích c c khám phá, sáng t o, t chi m lĩnh tri th c”. Mu n v y trong
ạ ườ ả ự ử ụ ọ ả quá trình gi ng d y, ng i giáo viên ph i l a ch n, s d ng các hình th c t ứ ổ
ứ ằ ớ ộ ứ ừ ề ấ ẫ ợ ch c b ng nhi u hình th c phong phú, h p d n phù h p v i n i dung t ng bài
ủ ọ ạ ộ ằ ự nh m phát huy tính tích c c ho t đ ng c a h c sinh.
Ạ Ề II. PH M VI Đ TÀI:
ữ ự ứ ệ ề ỉ ạ ộ Đ tài ch nghiên c u nh ng bi n pháp phát huy tính tích c c ho t đ ng
ệ ạ ệ ọ ọ ờ ở ớ ườ ể ọ trí tu h c sinh trong vi c d y h c toán có l i văn l p 1 Tr ng ti u h c M ỹ
Thu .ỷ
Ố ƯỢ Ứ Ạ III. Đ I T NG VÀ PH M VI NGHIÊN C U:
ố ượ : 1. Đ i t ng
ƯỜ
Ỹ
Ỷ
ị
TR
NG TH M THU
Trang 1
ậ : ễ GVTH: Nguy n Th Bích Thu n
ệ ủ ọ
ạ ộ
ự
ả
i
ớ
ữ Nh ng bi n pháp phát huy tính tích c c hoá ho t đ ng trí tu c a h c sinh trong gi toán có l
ệ ờ i văn l p 1
ứ ạ ự ọ ạ ộ ằ Các hình th c d y h c và PPDH nh m phát huy tính tích c c ho t đ ng
ệ ọ trí tu h c sinh
ự ự ạ ạ ọ Th c tr ng d y h c phát huy tính tích c c.
ọ ớ ườ ể ỹ ỷ H c sinh l p 1B tr ọ ng Ti u h c M Thu
ươ ứ 2. Ph ng pháp nghiên c u:
ươ ổ ợ ố ươ Ph ng pháp quan sát, phân tích, t ng h p, th ng kê, ph ng pháp nghiên
ề ứ c u, đi u tra.
Ộ B. N I DUNG:
ụ 1. M c tiêu:
ả ờ ứ ế ạ ộ ố ươ Gi i toán có l i văn là m t trong b n m ch ki n th c trong ch ng trình
ạ ượ ớ ạ ượ ế ố ố môn Toán l p 1 (s và phép tính, đ i l ng và đo đ i l ng, y u t ọ hình h c,
ả ờ ụ ạ ọ ả ờ ở ớ gi i toán có l i văn). M c tiêu d y h c gi i toán có l i văn ằ l p 1 n m trong
ụ ụ ạ ọ ớ ụ ể ủ m c tiêu chung d y h c môn Toán l p 1. Khi xem xét riêng m c tiêu c th c a
ọ ờ ệ ớ ứ ế ầ ặ ạ ố ạ d y h c toán có l i văn c n đ t trong m i liên h v i các m ch ki n th c khác
ứ ố ọ ế ạ ố mà c t lõi là m ch ki n th c s h c.
ế ế ờ ấ ạ ẩ ậ Nh n bi ộ t th nào là m t bài toán có l ủ i văn (c u t o các tác ph m c a
bài toán)
ế ả ả ằ ơ ộ Bi t gi i và trình bày bài gi ộ i các bài toán đ n b ng m t phép tính c ng
ộ ố ơ ừ ề ặ ộ ớ ho c m t phép tính tr , trong đó có bài toán v “thêm”, “b t” m t s đ n v ị
ả ờ ả (vi ế ượ t đ c bài gi ồ i bao g m: câu l i gi ố i, phép tính và đáp s )
ướ ầ ể ư ệ ươ ả ả B c đ u phát tri n t duy, rèn luy n ph ng pháp gi i toán và kh năng
ễ ề ấ ạ ả ế ấ ề ấ di n đ t (phân tích v n đ (bài toán), gi ề ằ i quy t v n đ , trình bày v n đ b ng
ữ ngôn ng nói và vi ế …) t
ộ 2. N i dung:
ị ọ ạ ẩ ả ờ ạ ạ Giai đo n 1, giai đo n “chu n b h c gi i toán có l i văn”. Giai đo n này
ọ ớ ọ ỳ ượ ủ ớ ố ọ h c trong h c k 1 l p 1, h c sinh đ c làm quen v i các tình hu ng c a bài
ượ ễ ả ầ ỉ ở ứ ộ ọ toán đ c di n t ẽ qua các tranh v . Yêu c u ch m c đ h c sinh quan sát
ủ ừ ượ ồ ộ tranh, phân tích n i dung c a tranh, t đó nên đ ề c bài toán (đ toán) r i vi ế t
ượ ả ỏ ọ ư ả đ c phép tính gi i (ch a đòi h i h c sinh trình bày bài gi ỉ i hoàn ch nh). Hình
ứ ủ ạ ậ ế ợ ế th c c a lo i bài t p này là “Vi t phép tính thích h p” (vi t phép tính vào 5 ô)
ƯỜ
Ỹ
Ỷ
ị
TR
NG TH M THU
Trang 2
ậ : ễ GVTH: Nguy n Th Bích Thu n
ệ ủ ọ
ạ ộ
ự
ả
i
ớ
ữ Nh ng bi n pháp phát huy tính tích c c hoá ho t đ ng trí tu c a h c sinh trong gi toán có l
ệ ờ i văn l p 1
ứ ạ ọ ả ờ ạ Giai đo n 2, giai đo n “chính th c h c gi i toán có l ạ i văn”. Giai đo n
ọ ớ ọ ọ ượ ế ế ỳ này h c trong h c k 2 l p 1, h c sinh đ c bi ộ t th nào là m t bài toán có l ờ i
ấ ạ ầ ồ ả ế ế ậ văn (c u t o bài toán g m hai ph n: gi i thi t (bài toán cho gì?) và k t lu n (bài
ỏ ọ ế ả ả ừ toán h i gì?). T đó h c sinh bi t cách gi i và trình bày bài gi ồ i bài toán (g m
có: câu l i ờ
ả ả ố ọ ế ả ơ gi i, phép tính gi i và đáp s ). Trong đó, h c sinh bi t gi i các bài toán đ n v ề
ộ ố ơ ớ ị ‘thêm”, “b t” m t s đ n v .
ự ạ 3. Th c tr ng:
ả ườ ự ế ạ ớ ả Trong năm qua, b n thân tôi là ng ự i tr c ti p gi ng d y l p 1 đã tích c c
ứ ạ ấ ượ ử ụ ữ ệ ậ ọ ớ th nghi m, v n d ng nh ng hình th c d y h c m i nên ch t l ng môn toán
ướ ầ ổ ư ộ ổ ị b c đ u n đ nh và ngày m t nâng cao. Nh ng nhìn t ng th ể ở ườ tr ng trong
ầ ả ệ ờ ớ th i gian đ u r i rác các l p không ít em còn lúng túng trong vi c chuy n t ể ừ
ế ễ ạ ặ quan sát đ n hình thành phép tính. Trong di n đ t, trình bày, tính toán. Đ c bi ệ t
ở ớ ỹ ả ế ẫ là các l p trên k năng gi i toán còn y u. Nguyên nhân chính d n đ n t n t ế ồ ạ i
ứ ư ế ệ ậ ọ trên là do giáo viên ch a th t chú tr ng đúng m c đ n vi c phát huy tính tích
ọ ậ ủ ọ ở ổ ợ ự c c hoá h c t p c a h c sinh các khâu: quan sát, phân tích, t ng h p, khái
ể ể ườ ữ ữ ậ ọ ườ ấ ị quát hoá đ hi u t ậ ng t n nh ng thu t ng toán h c th ở ng b che l p b i
ữ ữ ườ ể ể nh ng ngôn ng thông th ư ng đ hình thành nên phép tính. Giáo viên hi u ch a
ụ ế ậ ạ ạ ả ộ ọ ắ th t sâu m c đích, n i dung bài d y nên d y dàn tr i, thi u tr ng tâm, ít kh c
ụ ề ể ắ ạ ượ ườ ệ sâu. Đ kh c ph c tình tr ng trên, đi u đ ọ c m i ng i quan tâm hi n nay là
ể ạ ố ả ờ ở ớ ả ế ph i làm th nào đ d y t t “Bài toán có l i văn ế l p 1”. Vì th trong b n kinh
ề ậ ữ ệ ệ ỏ nghi m nh này, tôi xin đ c p đ n “ ự ế Nh ng bi n pháp phát huy tính tích c c
ệ ủ ọ ạ ộ ả ờ ” hoá ho t đ ng trí tu c a h c sinh trong gi i toán có l i văn
Ự Ệ Ệ C. BI N PHÁP TH C HI N:
ệ ị ồ ẩ ạ ọ : “Chu n b đ dùng d y h c” 1. Bi n pháp 1
ủ ọ ể ặ ấ ọ ọ ớ ầ ấ ể Đ c đi m tâm sinh lý c a h c sinh ti u h c, nh t là h c sinh l p đ u c p
ứ ủ ậ ừ ự ế ư ộ ừ ượ nh n th c c a các em đi t tr c quan sinh đ ng đ n t duy tr u t ậ ng. Vì v y
ờ ở ớ các bài toán có l i văn ể ự l p 1 luôn có tranh kênh hình đi kèm cho nên đ th c
ệ ạ ờ ệ ầ ườ hi n các thao tác d y toán có l i văn, vi c làm đ u tiên và th ng xuyên đó là
ị ầ ủ ư ẩ ạ ồ ở ụ ụ chu n b đ y đ các đ dùng ph c v cho bài d y nh tranh kênh hình các bài
ƯỜ
Ỹ
Ỷ
ị
TR
NG TH M THU
Trang 3
ậ : ễ GVTH: Nguy n Th Bích Thu n
ệ ủ ọ
ạ ộ
ự
ả
i
ớ
ữ Nh ng bi n pháp phát huy tính tích c c hoá ho t đ ng trí tu c a h c sinh trong gi toán có l
ệ ờ i văn l p 1
ắ ươ ầ ể ọ ễ ủ ộ ớ toán c n phóng to, đ đ l n, rõ ràng, màu s c t i sáng đ h c sinh d thích
ế ả ầ ế ự ị ụ ả nghi quan sát. b ng ph , b ng ghim n n c n thi ố t. D đ nh b trí trình bày ở
đâu cho phù h p.ợ
ệ ệ ọ ọ ị ả ẩ : Chú tr ng khâu chu n b cho vi c h c gi i toán. 2. Bi n pháp 2
Ở ọ ỳ ừ ở ề ạ ộ ố ỗ h c k 1 t bài “phép c ng trong ph m vi 3” tr v sau, cu i m i bài
ệ ộ ế ợ ọ ề h c đ u có m t bài ghi l nh “Vi t phép tính thích h p”
ộ ộ ả ố N i dung là m t tranh kênh hình kèm theo gi ề ể ọ i ô tr ng đ h c sinh đi n
ơ ở ề ề ạ ằ ọ phép tính vào. Đây là d ng bài nh m làm c s , ti n đ hay còn g i là b ướ c
ị ể ẩ ọ ả ờ ở ọ ỳ ậ chu n b đ các em h c gi i toán có l i văn h c k 2. Chính vì v y, giáo viên
ự ể ọ ố ạ ệ ầ ầ c n có bi n pháp tích c c đ các em h c t t d ng toán này. Các thao tác c n th ể
ệ hi n là:
ướ ữ ẫ ọ ồ ở H ng d n h c sinh xem tranh g m nh ng kênh hình sách giáo khoa
ở ả ể ậ ể ằ ờ ậ hay tranh phóng to b ng đ t p phát bi u bài toán b ng l i, t p nêu câu tr l ả ờ i
ề ợ ố ồ r i đi n phép tính thích h p vào dãy ô tr ng ở ướ d i kênh hình.
ể ạ ố ạ ả ỳ Đ d y t t d ng toán này, chúng tôi nghĩ cũng ph i tu tình hình th c t ự ế
ở ớ ể ạ ứ ề ạ ọ ọ ợ ớ l p h c mà đ ra hình th c d y h c cho thích h p (có th d y toàn l p, cá
ư ặ ườ ở ớ ườ ử ụ nhân ho c theo nhóm) nh ng thông th ng l p tôi th ố ế ng s d ng ph i k t
ủ ế ở ẽ ử ụ ứ ả ợ h p c 3 hình th c trên là ch y u. B i l ứ s d ng hình th c theo nhóm 2 đ ể
ể ề ộ ờ ượ ạ ộ ự ể trong m t th i đi m nhi u em đ c ho t đ ng và các em t ki m tra đánh giá
ượ ẫ ể ử ạ ệ ả đ ậ c l n nhau. Sau khi các em đã th o lu n thì có th c đ i di n nhóm tr l ả ờ i
ỉ ị ự ể ặ ọ ho c cũng có th giáo viên ch đ nh h c sinh lên trình bày, d a vào tranh phóng
ở ả ể ậ ớ ổ ướ ự ỉ ạ ủ to b ng l p đ tham gia nh n xét, b sung d i s ch đ o c a giáo viên.
ướ ẫ ế ố Ví d :ụ H ng d n bài 4 (trang 147) vi t phép tính vào ô tr ng
ọ ệ ủ ầ ế B c 1 ọ ướ : Giáo viên yêu c u h c sinh đ c l nh c a bài “Vi t phép tính”
ệ ữ Giáo viên giao vi c: Xem tranh kênh hình sách giáo khoa và làm nh ng
ệ vi c sau:
ự ể ằ ờ D a vào kênh hình phát bi u bài toán b ng l i
ả ờ ầ Nêu c u tr l i
ươ ứ ớ ố Ghi phép tính t ng ng v i bài toán vào ô tr ng
ƯỜ
Ỹ
Ỷ
ị
TR
NG TH M THU
Trang 4
ậ : ễ GVTH: Nguy n Th Bích Thu n
ệ ủ ọ
ạ ộ
ự
ả
i
ớ
ữ Nh ng bi n pháp phát huy tính tích c c hoá ho t đ ng trí tu c a h c sinh trong gi toán có l
ệ ờ i văn l p 1
ỗ ạ ệ ệ ọ ộ ầ Giáo viên l nh cho h c sinh làm vi c theo nhóm 2 (m i b n nói m t l n)
ộ ạ ộ ạ ả ờ ể ặ ọ ho c m t b n phát bi u bài toán, m t b n nên câu tr l i và đ c phép tính.
ướ ọ ọ ể ướ ớ B c 2 : Giáo viên g i h c sinh phát bi u tr ự c toàn l p (d a vào tranh
ớ ổ phóng to) và l p theo dõi, đánh giá b sung
ế ẳ ả ị ươ ở B c 3 ướ : Giáo viên kh ng đ nh k t qu , tuyên d ắ ng nh c nh
ở ạ ộ ố ể ề ậ ố d ng bài t p này, có m t s bài có nhi u tình hu ng đ nêu đ ề L u ýư :
ầ ố ọ toán và phép tính nên giáo viên c n chú ý cho h c sinh nêu tình hu ng trong
tranh.
ơ ở ệ ặ ạ ầ ọ M t khác, đây cũng là d ng bài làm c s ban đ u cho vi c h c bài toán
ờ ế có l ể ỏ i văn nên giáo viên có th h i thêm: Vì sao mà em vi t phép tính đó? Đ ể
ữ ậ ắ ả ấ ọ ị kh c sâu các thu t ng toán h c b che khu t mà b n thân nó hình thành nên
ư ế ạ ỏ ấ ả ế phép tính nh ‘bay đ n”, ‘ch y đ n”, “xin vào”, “b vào” “và”, “t t c ” có
nghĩa là “thêm” ta làm phép tính c ng.ộ
ạ ạ ớ ỏ “Ch y đi”, “bay đi”, “b đi”, “cho b n”, “hái đi” … có nghĩa là “b t” ta
làm phép tính tr .ừ
ệ ướ ẫ ọ ớ ờ : H ng d n h c sinh làm quen v i các bài toán có l i văn 3. Bi n pháp 3
Ở ự ắ ể ế ệ ớ ươ ấ sách toán 1 hi n nay, có đi m m i là s s p x p ch ng trình r t phù
ệ ọ ị ả ế ừ ợ ừ ữ h p t ẩ nh ng bài toán “chu n b cho vi c h c gi i toán” có tính k th a và phát
ế ứ ư ể ặ ở ệ ả ẽ tri n h t s c ch t ch , logic (nh trình bày bi n pháp trên) tác gi ư ộ ch a v i
ỹ ả ộ ướ ầ ữ ằ hình thành k năng gi i toán mà nâng d n m t b ọ c “l ng” b ng cách cho h c
ờ ế ớ sinh làm quen v i các bài toán có l i văn (SGK toán 1 trang 115 đ n 116). Vì th ế
ườ ỹ ộ ồ ủ ứ ể ể ầ ng i giáo viên c n nghiên c u k n i dung SGK đ tìm hi u ý đ c a tác gi ả
ợ Ở ầ ụ ề ườ ầ ầ mà đ ra yêu c u cho phù h p. ph n này, m c đích th ng có hai ph n chính,
ữ ế ố ắ ầ ớ nh ng cái đã cho (đã bi t) là các s g n v i các tin c n tìm. Cho nên giáo viên
ậ ậ ọ ế ố ữ ạ cho h c sinh t p nh n bi t các thành t nói trên thông qua nh ng bài d ng nh ư
sau:
ẽ ế ố ỗ ấ ể ợ Nhìn tranh v , vi t s thích h p vào ch ch m đ có bài toán
ạ ạ ớ ấ ả Ví d 1ụ : “Có…. b n, có thêm …. b n đang đi t ỏ i. H i có t t c bao nhiêu
b n?ạ
ẹ Ví d 2ụ : “Có 1 gà m và 7 gà con. H i ỏ …?”
ƯỜ
Ỹ
Ỷ
ị
TR
NG TH M THU
Trang 5
ậ : ễ GVTH: Nguy n Th Bích Thu n
ệ ủ ọ
ạ ộ
ự
ả
i
ớ
ữ Nh ng bi n pháp phát huy tính tích c c hoá ho t đ ng trí tu c a h c sinh trong gi toán có l
ệ ờ i văn l p 1
ậ Ví d 3ụ : Có…. Con chim đ u trên cành, có thêm … con chim bay t i.ớ
H iỏ …?”
ầ ủ ừ ụ ư ậ ầ ướ T m c đích yêu c u c a nó nh v y, giáo viên c n chú ý h ọ ẫ ng d n h c
ơ ả ư ệ sinh rèn luy n các thao tác c b n nh sau:
ầ ọ Thao tác 1: Đ c yêu c u bài
ẽ ể ự ầ ủ ệ ỗ Thao tác 2: Quan sát tranh v đ th c hi n đúng yêu c u c a m i bài, vi ế t
ỗ ấ … (nêu) vào ch ch m
ậ ế ầ ủ ế ả Thao tác 3: Nh n bi t các thành ph n c a bài toán (cho bi t, ph i tìm?) và
ướ ả nêu h ng gi i.
ụ ố ớ Ví d : Đ i v i bài 1 (trang 115 SGK toán 1)
ế ố ỗ ấ ể ợ Vi t s thích h p vào ch ch m đ có bài toán:
ạ ạ ớ ấ ả Bài toán: Có……. B n, thêm ….. b n đang t ỏ i. H i có t t c bao nhiêu
b n?ạ
ọ ệ ủ ầ ầ ọ Thao tác 1: Giáo viên yêu c u h c sinh đ c l nh (yêu c u) c a bài
ọ ế ố ỗ ấ ể ợ H c sinh nêu “Vi t s thích h p vào ch ch m đ có bài toán”
ệ ọ Thao tác 2: Giáo viên giao vi c cho h c sinh (cá nhân)
ồ ế ể ấ ợ ố ỗ Quan sát kĩ tranh (SGK) r i vi t (nêu) s thích h p vào ch ch m đ có
bài toán
ọ ạ ừ ề ậ ạ ọ ọ Giáo viên g i h c sinh đ c l ề i bài toán v a đi n và nh n xét b n đi n
ế ầ ổ đúng (sai) b sung (n u c n)
ự ệ ủ ề ầ ọ Thao tác 3: Sau khi h c sinh đi n đ y đ các d ki n, giáo viên h ướ ng
ậ ọ ế ữ ủ ằ ầ ẫ d n h c sinh nh n bi ỏ ẫ t các thành ph n c a bài toán b ng nh ng câu h i d n
d t:ắ
ế ạ ữ ộ ạ Bài toán cho bi t gì? “có m t b n thêm ba b n n a”
ỏ ấ ả ạ ỏ Bài toán h i gì? “h i t t c có bao nhiêu b n”
ả ỏ ấ ả ạ Theo em câu h i này ra ph i làm gì? “Tìm xem t t c có bao nhiêu b n?”
ữ ự ọ ạ ể ỏ Sau khi h c sinh th c hành nh ng bài còn l i, giáo viên có th h i thêm
ữ ể ắ ầ ắ ỏ ọ nh ng câu h i ng n g n đ kh c sâu thành hai ph n và cách trình bày bài toán
ờ ổ ứ ề ậ ơ có l i văn, t ch c trò ch i thi l p đ tài.
ƯỜ
Ỹ
Ỷ
ị
TR
NG TH M THU
Trang 6
ậ : ễ GVTH: Nguy n Th Bích Thu n
ệ ủ ọ
ạ ộ
ự
ả
i
ớ
ữ Nh ng bi n pháp phát huy tính tích c c hoá ho t đ ng trí tu c a h c sinh trong gi toán có l
ệ ờ i văn l p 1
ụ ề ỗ ừ ở ầ ỏ ủ Ví d : Trong các câu h i c a m i bài toán đ u có t ứ gì đ ng đ u câu?
ế ả ấ ỏ ỗ ố ỏ ọ “h i”. Cu i m i câu h i ta ph i ghi d u gì? (n u h c sinh không tr l ả ờ ượ c i đ
ọ ế ả ấ ấ ố ỏ ỏ giáo viên nói rõ cho h c sinh bi t”, (cu i câu h i ph i ghi d u ch m h i?).
ệ ệ ả ề ơ : Rèn luy n kĩ năng gi ớ i các bài tcán đ n v “thêm”, “b t” 4. Bi n pháp 4
ộ ố ơ ị m t s đ n v .
ơ ở ọ ể ầ ắ ắ Trên c s h c sinh đã n m khá ch c các thành ph n bài toán, hi u đ ượ c
ọ ầ ộ ố ậ ế ế ụ ả ữ m t s thu t ng toán h c c n thi t giáo viên ti p t c rèn kĩ năng gi i toán cho
ữ ụ ủ ệ ệ ồ các em. M c đích c a vi c rèn kĩ năng này bao g m nh ng vi c sau:
ể + Rèn kĩ năng tìm hi u bài toán.
ả + Rèn kĩ năng tìm cách gi i bài toán
ỹ + Rèn k năng trình bày
ể ề * V quy trình khâu tìm hi u bài toán
ồ ọ ỹ ề ầ ọ Giáo viên yêu c u h c sinh xem tranh r i đ c k đ toán
ườ ớ ệ ố ắ ọ ẫ ỏ Giáo viên th ể ng d n d t h c sinh tìm hi u v i h th ng câu h i nh ư
sau:
ế + “Bài toán cho bi t gì?”
ỏ + “Bài toán h i gì?”
ắ ạ ọ ắ Sau khi h c sinh nêu và nh c l i, giáo viên ghi tóm t ả t bài toán lên b ng
ớ ọ ể ắ ư và nói v i h c sinh ta có th tóm t t bài toán nh sau:
ắ ạ ọ ắ H c sinh nh c l i tóm t t (vài em)
ể ủ ể ệ ế ầ ả L u ýư ắ : Đ vi c tìm hi u c a các em có k t qu cao, giáo viên c n kh c
ộ ố ừ ữ ố ọ ọ ị sâu m t s t ấ khoá quan tr ng nói lên nh ng tình hu ng toán h c b che l p
ướ ỏ ữ ườ ớ … ư ụ ắ d i v ngôn ng thông th ng, nh “bay đi”, “bán đi”, “c t đi”, “r ng b t”
ữ ế ừ ư ể ầ ọ ả N u nh ng t nào mà h c sinh ch a hi u thì giáo viên c n gi i thích đ ể
các em hi u.ể
ả * Tìm cách gi i bài toán:
ể ả ầ ậ ợ ọ ế Đ gi i bài toán, giáo viên c n t p h p cho h c sinh thói quen bi t tìm
ượ ệ ữ ở ậ ầ ả ố đ c m i liên h gi a cái đã cho và cái ph i tìm. B i v y giáo viên c n h ướ ng
ọ ả ỏ ợ ẫ d n cho h c sinh suy nghĩ gi ư i các bài toán thông qua các câu h i g i ý nh :
Bài toán cho bi
ƯỜ
Ỹ
Ỷ
ế t gì? ị
TR
NG TH M THU
Trang 7
ậ : ễ GVTH: Nguy n Th Bích Thu n
ệ ủ ọ
ạ ộ
ự
ả
i
ớ
ữ Nh ng bi n pháp phát huy tính tích c c hoá ho t đ ng trí tu c a h c sinh trong gi toán có l
ệ ờ i văn l p 1
ỏ Bài toán h i gì?
ư ế ặ Làm nh th nào ho c làm phép tính gì?
ữ ệ ệ ỏ ọ ọ ườ Các câu h i này giúp h c sinh phát hi n ra các d ki n toán h c th ng b ị
ự ế ấ ố ở ồ ọ ờ che l p b i các tình hu ng th c t trong bài toán. Đ ng th i giúp h c sinh phát
ể ề ả ị ướ ả ế ấ tri n kh năng phân tích đ toán, đ nh h ng gi ề i quy t v n đ trong quá trình
ả gi i toán.
ơ ở ớ ể ệ ủ ế ữ Các bài toán đ n l p 1 ch y u là nh ng bài th hi n ý nghĩa c th ụ ể
ệ ữ ừ ả ộ ố ủ c a các phép tính c ng, tr . M i quan h gi a cái đã cho và cái ph i tìm khá
ỉ ầ ữ ủ ậ ắ ọ ườ t ng minh. Vì v y, giáo viên ch c n cho h c sinh n m v ng ý nghĩa c a các
ứ ộ ộ ấ ả phép tính này (“Phép c ng” t c là “thêm vào”, “g p”, “t t c ”)
ừ ứ ầ ạ ể ể ớ ị ớ “Phép tr ” t c là “b t đi”, “tìm ph n còn l i” m i có th “chuy n d ch”
ự ế ữ ệ ọ ọ ừ t ố tình hu ng th c t sang ngôn ng và ký hi u toán h c, lúc nào h c sinh s d ẽ ễ
ự ọ ợ dàng l a ch n phép tính thích h p.
ệ ạ ỹ ả ầ Bên c nh vi c rèn k năng tìm cách gi ọ i, giáo viên cũng c n chú tr ng
ặ ờ ỹ ả Ở ầ ướ ế đ n khâu rèn k năng đ t l i gi i cho bài toán. đây giáo viên c n h ẫ ng d n
ỏ ể ự ọ ờ ả ả ờ ợ cho h c sinh d a vào câu h i đ nêu câu l i gi i (tr l i) thích h p. Câu tr l ả ờ i
ườ ở ạ ẳ th ng ị d ng kh ng đ nh, thông báo.
ụ ọ ể ờ ả + Ví d : H c sinh có th nêu l i gi ư i nh :
ấ ả “Nhà An có t t c là”
“Nhà An có”
ố “S gà có t ấ ả t c ”
ướ ả ờ ẫ ọ ọ ấ Giáo viên nên h ng d n h c sinh ch n câu tr l ợ i thích h p nh t.
ấ ả “Nhà An có t t c là”
ỹ * K năng trình bày bài gi ả i
ọ ỳ ỉ ầ ề ầ ọ ố H c k 1, h c sinh ch c n đi n các phép tính vào ô tr ng, không c n vi ế t
ờ ả ặ ọ ỳ ướ ầ ế ẵ ờ câu l i gi ố i ho c đáp s . H c k 2, b c đ u bài toán đã vi t s n câu l i gi ả i,
ỉ ề ầ ẫ ầ ầ ọ ố ố ớ ọ h c sinh ch đi n phép tính và đáp s (đ i v i bài m u). D n d n yêu c u h c
ế ả ồ ủ ả ầ ờ ả ố ắ sinh vi t bài gi i g m đ y đ c câu l i gi i, phép tính, đáp s và tóm t ế t (n u
ế ả ấ ả ầ c n thi ơ t). Xem qua thì đây là khâu đ n gi n nh t trong quy trình gi i toán.
ữ Nh ng không
ƯỜ
Ỹ
Ỷ
ị
TR
NG TH M THU
Trang 8
ậ : ễ GVTH: Nguy n Th Bích Thu n
ệ ủ ọ
ạ ộ
ự
ả
i
ớ
ữ Nh ng bi n pháp phát huy tính tích c c hoá ho t đ ng trí tu c a h c sinh trong gi toán có l
ệ ờ i văn l p 1
ả ố ể ậ ế ễ ả ắ ỏ ph i th mà giáo viên d dàng b qua mà ph i u n n n đ t p thói quen ngay
ổ ầ ừ ữ t nh ng bu i đ u cho các em. Đó là quy ướ c
Gi iả
ờ Dòng 1: Ghi câu l i gi ả ……………………………………………) i: (
Dòng 2: Ghi phép tính: (……………………………………………)
Dòng 3: Đáp s : (ố ……………………………………………)
ặ ơ ư ấ ố ơ ị L u ý: Cu i phép tính ghi tên đ n v trong d u ngo c đ n.
ặ ơ ấ ố ơ ị Đáp s ghi tên đ n v , không có d u ngo c đ n
ắ ọ ế ố ữ ẹ ạ ầ Ngoài ra, giáo viên c n nh c h c sinh vi ẽ t s , ch đ p, trình bày s ch s .
ể ỹ ả ờ ả ớ ọ i toán có l i văn cho h c sinh l p 1 ph i qua Tóm l iạ : Đ rèn k năng gi
ố ầ ữ ể ể ề ắ ấ ầ nhi u thao tác. Song giáo viên c n hi u rõ nh ng đi m m u ch t c n kh c sâu
ớ ớ ư ậ ả ắ ắ ọ ị cho h c sinh, không nên dàn tr i. Có nh v y m i s m đ nh hình ch c ch c các
ỹ k năng cho các em.
Ả Ạ ƯỢ Ế Ọ Ệ D. K T QU Đ T Đ C VÀ BÀI H C KINH NGHI M
ả ạ ượ ế 1. K t qu đ t đ c:
ữ ậ ớ ượ ậ ượ ể ệ ỹ V i nh ng k thu t đã đ c xác l p, đ ả c th hi n qua quá trình gi ng
ự ự ư ứ ọ ậ ế ọ ạ d y đã kích thích tính tích c c, t giác, say s a h ng thú h c t p, ti t h c nh ẹ
ệ ạ ả nhàng, đ t hi u qu cao.
ọ ỹ ả ờ ọ Các k năng h c toán gi i có l i văn nói riêng, h c môn toán nói chung
ộ ở ỹ ả ơ đã ngày m t tr thành k x o h n.
ự ự ớ ủ ứ ế ượ Năng l c t khám phá, chi m lĩnh tri th c m i c a các em đ c nâng cao
ệ ặ ệ ơ ở ữ ệ ọ ở rõ r t, đ c bi ắ t là làm c s v ng ch c cho vi c h c toán ớ các l p trên.
ọ ế ả * K t qu năm h c 2009 2010:
ấ ượ
ừ
ỹ
Ch t l
ng t ng k năng
ỹ
K năng trình bài bài
ể
ả
TSHS
Tìm hi u bài toán
Tìm cách gi
i bài toán
toán
SL
%
SL
%
SL
%
23 100 23 100 23 100 23
2. Bµi häc kinh nghiÖm:
ƯỜ
Ỹ
Ỷ
ị
TR
NG TH M THU
Trang 9
ậ : ễ GVTH: Nguy n Th Bích Thu n
ệ ủ ọ
ạ ộ
ự
ả
i
ớ
ữ Nh ng bi n pháp phát huy tính tích c c hoá ho t đ ng trí tu c a h c sinh trong gi toán có l
ệ ờ i văn l p 1
Tõ nh÷ng biÖn ph¸p ®· thùc hiÖn trªn. Qua nh÷ng n¨m
thùc tÕ gi¶ng d¹y líp 1, rót ra mét sè bµi häc kinh
nghiÖm nh sau:
1. CÇn chuÈn bÞ chu ®¸o ®å dïng d¹y häc
2. CÇn coi träng kh©u chuÈn bÞ cho viÖc häc “Gi¶i
to¸n cã lêi v¨n”
3. §Þnh râ kiÕn thøc c¬ b¶n cÇn kh¾c s©u trong c¸c
néi dung cña quy tr×nh gi¶i to¸n.
Ậ Ế E. K T LU N
ề ấ ạ ả ờ ở ớ ướ ự V n đ cách d y “Gi i toán có l i văn l p 1 theo h ng tích c c hoá
ạ ộ ư ủ ọ ộ ươ ho t đ ng c a h c sinh” tuy ch a bao trùm toàn b ch ư ng trình nh ng nó có
ơ ở ầ ể ạ ế ệ ạ ệ ậ th coi là h t nhân, là c s c n thi ọ t giúp cho vi c d y h c toán thu n ti n và
ả ệ ạ đ t hi u qu .
ỹ ượ ủ ữ ả ệ Trên đây là nh ng kinh nghi m c a b n thân tôi tích lu đ c trong
ủ ề ữ ể ẹ ạ ạ ọ ọ nh ng năm d y h c ti u h c. Ph m vi c a đ tài còn bó h p trong khuôn kh ổ
ủ ế ẽ ề ệ ạ ộ ắ ằ kinh nghi m c a m t cá nhân nên ch c r ng s còn nhi u h n ch . Kính mong
ể ề ệ ế ệ ồ ơ ổ các đ ng nghi p có ý ki n đóng góp và b sung đ đ tài hoàn thi n h n.
ỷ ỹ M Thu , ngày 30 tháng 4 năm 2010
Ủ
ƯỜ
Ế
Ậ XÁC NH N C A
NG
I VI T
HĐKH NHÀ TR
NGƯỜ
ễ ậ ị Nguy n Th Bích Thu n
ƯỜ
Ỹ
Ỷ
ị
TR
NG TH M THU
Trang 10
ậ : ễ GVTH: Nguy n Th Bích Thu n
ệ ủ ọ
ạ ộ
ự
ả
i
ớ
ữ Nh ng bi n pháp phát huy tính tích c c hoá ho t đ ng trí tu c a h c sinh trong gi toán có l
ệ ờ i văn l p 1
ƯỜ
Ỹ
Ỷ
ị
TR
NG TH M THU
Trang 11
ậ : ễ GVTH: Nguy n Th Bích Thu n