
Sáng ki n kinh nghi m:ế ệ
M t s bi n pháp ch đo đi m i ph ngộ ố ệ ỉ ạ ổ ớ ươ
pháp d y h c môn Toán l p 1ạ ọ ớ
SÁNG KI N KINH NGHI MẾ Ệ
M T S BI N PHÁP CH ĐO ĐI M I PH NG PHÁP D YỘ Ố Ệ Ỉ Ạ Ổ Ớ ƯƠ Ạ
H C ỌMÔN TOÁN L P 1Ớ
PH N TH NH T: PH N M ĐUẦ Ứ Ấ Ầ Ở Ầ
1. Lí do ch n đ tàiọ ề
Trong ch ng trình Ti u h c môn Toán là môn h c h t s c quan tr ng,ươ ể ọ ọ ế ứ ọ
giúp các em phát tri n trí tu thông minh, sáng t o, có đ kiên th c đ ti p t cể ệ ạ ủ ứ ể ế ụ
h c lên ho c áp d ng vào cu c s ng. Ch ng trình Toán l p 1 là m t b ph nọ ặ ụ ộ ố ươ ớ ộ ộ ậ
c a ch ng trình môn toán Ti u h c, d y h c Toán l p 1 nh m giúp h củ ươ ở ể ọ ạ ọ ớ ằ ọ
sinh b c đu có m t s ki n th c c b n, đn gi n, thi t th c v phép đm,ướ ầ ộ ố ế ứ ơ ả ơ ả ế ự ề ế
v các s t nhiên, phép c ng, tr không nh trong ph m vi 100.... V m t sề ố ự ộ ừ ớ ạ ề ộ ố
hình h c; bài toán có l i văn. Hình thành và rèn luy n kĩ năng th c hành : Đc,ọ ờ ệ ự ọ
vi t, đm, so sánh các s trong ph m vi 100, c ng và tr không nh trongế ế ố ạ ộ ừ ớ
ph m vi 100, đo và c l ng đ dài đo n th ng, nh n bi t hình vuông, hìnhạ ướ ượ ộ ạ ẳ ậ ế
tam giác, hình tròn ... b c đu di n đt b ng l i, b ng kí hi u m t s n iướ ầ ễ ạ ằ ờ ằ ệ ộ ố ộ
dung đn gi n c a bài h c và bài th c hành, t p so sánh, phân tích toongr h pơ ả ủ ọ ự ậ ợ
tr u t ng hoá và khái quát hoá trong ph m vi c a nh ng n i dung có nhi uừ ượ ạ ủ ữ ộ ề
m i quan h v i đi s ng th c t c a h c sinh. Đng th i rèn cho h c sinhố ệ ớ ờ ố ự ế ủ ọ ồ ờ ọ
đc tính chăm ch , t tin, c n th n, ham mê và bi t h ng thú trong h c t p.ứ ỉ ự ẩ ậ ế ứ ọ ậ
Xu t phát t m c tiêu d y h c môn Toán l p 1 cùng v i yêu c u đi m iấ ừ ụ ạ ọ ớ ớ ầ ổ ớ
ph ng pháp d y h c(PPDH) theo h ng tích c c hoá ho t đng c a h c sinhươ ạ ọ ướ ự ạ ộ ủ ọ
nh m rèn luy n cho các em nh ng năng l c c n thi t đáp ng v i yêu c u điằ ệ ữ ự ầ ế ứ ớ ầ ổ
m i giáo d c ph thông, thay sách giáo khoa m i, t o cho các em linh ho t chớ ụ ổ ớ ạ ạ ủ
đng sáng t o và t chi m lĩnh ki n th c . V i t m quan tr ng đó là m t cánộ ạ ự ế ế ứ ớ ầ ọ ộ
b qu n lý nhi u năm ch đo d y và h c b n thân tôi suy ngh , trăn tr ph iộ ả ề ỉ ạ ạ ọ ả ỉ ở ả
tìm ra m t s bi n pháp nh m ch đo t t d y h c môn toán l p 1. Chính vì lộ ố ệ ằ ỉ ạ ố ạ ọ ớ ẽ
đó tôi đã l a ch n nghiên c u đ tài:”ự ọ ứ ề M t s bi n pháp ch đo đi m iộ ố ệ ỉ ạ ổ ớ
ph ng pháp d y h c môn toán l p 1ươ ạ ọ ớ ”
Ng i th c hi nườ ự ệ : Nguy n Văn H ngễ ướ

Sáng ki n kinh nghi m:ế ệ
M t s bi n pháp ch đo đi m i ph ngộ ố ệ ỉ ạ ổ ớ ươ
pháp d y h c môn Toán l p 1ạ ọ ớ
2. Ph m vi và đi t ng nghiên c u.ạ ố ượ ứ
T p trung nghiên c u, ch đo d y h c môn toán l p 1 cho toàn th điậ ứ ỉ ạ ạ ọ ớ ể ộ
ngũ giáo viên và vi c h c t p c a h c sinh l p 1 tr ng Ti u h c s 1 Liênệ ọ ậ ủ ọ ớ ườ ể ọ ố
Thu .ỷ
PH N TH HAI: N I DUNGẦ Ứ Ộ
I -C s th c ti n ơ ở ự ễ
* Mu n đi m i PPDH tr c h t c n ph i có c s lí lu n d y h c. Tố ổ ớ ướ ế ầ ả ơ ở ậ ạ ọ ừ
c s lý lu n d y h c đ soi r i vào quá trình d y h c. Đi m i PPDH khôngơ ở ậ ạ ọ ể ọ ạ ọ ổ ớ
ph i là s thay th các ph ng pháp quen thu c hi n có b ng nh ng ph ngả ự ế ươ ộ ệ ằ ữ ươ
pháp m i l . Th c ch t chúng ta ph i hi u l i cho đúng cách làm, cách ti nớ ạ ự ấ ả ể ạ ế
hành các PPDH, cách linh ho t sáng t o trong s d ng nó nh ng hoàn c nhạ ạ ử ụ ở ữ ả
và tình hu ng khác nhau đ PPDH có tác đng tích c c đn ng i h c. Ngoàiố ể ộ ự ế ườ ọ
ra, cùng v i s phát tri n c a ph ng ti n d y h c và c a chính khoa h c vớ ự ể ủ ươ ệ ạ ọ ủ ọ ề
PPDH, m t s PPDH hi n đi c n đc b sung trong " va li PPDH" c a giáoộ ố ệ ạ ầ ượ ổ ủ
viên.
*C s th c ti n c a đi m i PPDH là xu t phát t s phát tri n sơ ở ự ễ ủ ổ ớ ấ ừ ự ể ự
nghi p công nghi p hoá, hi n đi hoá đt n c đòi h i nh ng con ng i năngệ ệ ệ ạ ấ ướ ỏ ữ ườ
đng, sáng t o, t l c, t c ng. H n n a, th gi i đã chuy n sang th i kìộ ạ ự ự ự ườ ơ ữ ế ớ ể ờ
kinh t tri th c, cho nên đu t vào ch t xám s là cách đu t hi u qu nh tế ứ ầ ư ấ ẽ ầ ư ệ ả ấ
cho s h ng th nh c a m i qu c gia. Vì v y, mà nhu c u h c t p c a ng iự ư ị ủ ỗ ố ậ ầ ọ ậ ủ ườ
dân ngày càng nhi u, trình đ dân trí ngày càng tăng, xã h i h c t p đang hìnhề ộ ộ ọ ậ
thành và phát tri n c a khoa h c công ngh đã m ra nh ng kh năng và đi uể ủ ọ ệ ở ữ ả ề
ki n thu n l i cho vi c s d ng ph ng ti n công ngh thông tin vào quá trìnhệ ậ ợ ệ ử ụ ươ ệ ệ
d y h c. Nh v y, khi đi m i m c tiêu và n i dung d y h c và cách đánh giáạ ọ ư ậ ổ ớ ụ ộ ạ ọ
k t qu h c t p c a HS, PPDH cũng bu c ph i thay đi theo. Đi m i PPDHế ả ọ ậ ủ ộ ả ổ ổ ớ
là n i dung h t s c quan tr ng trong vi c nâng cao ch t l ng d y và h c. Điộ ế ứ ọ ệ ấ ượ ạ ọ ổ
m i ph ng pháp d y h c là linh h n, c t lõi c a đi m i GDPT. Trong giáoớ ươ ạ ọ ồ ố ủ ổ ớ
d c ti u h c đ th c hi n có hi u qu m c tiêu giáo d c Ti u h c đt ra làụ ể ọ ể ự ệ ệ ả ụ ụ ể ọ ặ
Ng i th c hi nườ ự ệ : Nguy n Văn H ngễ ướ

Sáng ki n kinh nghi m:ế ệ
M t s bi n pháp ch đo đi m i ph ngộ ố ệ ỉ ạ ổ ớ ươ
pháp d y h c môn Toán l p 1ạ ọ ớ
"Giúp h c sinh hình thành nh ng c s ban đu cho s phát tri n đúng đn vàọ ữ ơ ở ầ ự ể ắ
lâu dài v đo đc, trí tu , th ch t, th m mĩ và các kĩ năng c b n đ HS ti pề ạ ứ ệ ể ấ ẩ ơ ả ể ế
t c h c trung h c c s ", đi u c c k quan tr ng đòi h i ng i th y ph i d yụ ọ ọ ơ ở ề ự ỳ ọ ỏ ườ ầ ả ạ
th nào đ hình thành năng l c, h ng thú, kh năng h p tác, phát huy h t ti mế ể ự ứ ả ợ ế ề
năng, s sáng t o, kh năng t h c, t đánh giá ... c a h c sinh.ự ạ ả ự ọ ự ủ ọ
II- C s lí lu n ơ ở ậ
Trong quá trình d y h c, th y và trò cùng là ch th c a các m i quan h .ạ ọ ầ ủ ể ủ ố ệ
Quá trình d y h c mu n ki n t o và phát tri n nhân cách ph i thông qua sạ ọ ố ệ ạ ể ả ự
th ng nh t 3 m t đó là:ố ấ ặ
+ Tính riêng bi t, đc đáo c a cá nhân: D y h c ph i t o đc môiệ ộ ủ ạ ọ ả ạ ượ
tr ng thu n l i nh t cho m i cá nhân phát huy đc ti m năng đ tr thànhườ ậ ợ ấ ỗ ượ ề ể ở
chính mình.
+ Hoà đng các m i quan h liên nhân cách: Giúp ng i h c tham gia vàoồ ố ệ ườ ọ
các ho t đng và các m i quan h xã h i.ạ ộ ố ệ ộ
+ nh h ng c a nhân cách t i xã h i, c ng đng: giúp HS có th đóngẢ ưở ủ ớ ộ ộ ồ ể
góp c ng hi n, sáng t o cho xã h i, c ng đng.ố ế ạ ộ ộ ồ
D y h c ph i theo h ng c ng tác, th y có ch c năng thi t k , t ch c,ạ ọ ả ướ ộ ầ ứ ế ế ổ ứ
ch đo và ki m tra quá trình h c, không làm thay, HS t đi u ch nh quá trìnhỉ ạ ể ọ ự ề ỉ
chi m lĩnh tri th c c a b n thân, t thi t k , t ch c, thi công, ki m tra vi cế ứ ủ ả ự ế ế ổ ứ ể ệ
h c c a chính mình d i s h ng d n t ch c, đi u hành c a giáo viên.ọ ủ ướ ự ướ ẫ ổ ứ ề ủ
Ki u d y h c này coi tr ng quá trình h c c a h c sinh, t p trung chú ý hìnhể ạ ọ ọ ọ ủ ọ ậ
thành HS nh ng kĩ năng "H c cách h c". Th y giáo ch là tr ng tài khoa h c,ở ữ ọ ọ ầ ỉ ọ ọ
c v n khoa h c đ các em chi m lĩnh đi t ng (bài h c) m t cách chu nố ấ ọ ể ế ố ượ ọ ộ ẩ
xác lôgic và h p lí, vai trò ng i giáo viên hoàn toàn không b h th p mà đcợ ườ ị ạ ấ ượ
nâng cao lên nhi u v i nh ng yêu c u cao h n.ề ớ ữ ầ ơ
Nh v y, ng i giáo viên hình thành h c sinh cách h c đúng đn như ậ ườ ở ọ ọ ắ ờ
đó mà phát tri n các em nh ng kĩ năng c s c a quan sát, thu th p thông tin,ể ở ữ ơ ở ủ ậ
đa ra nh ng suy lu n, phán đoán và k t lu n. Đ làm đc đi u đó đòi h iư ữ ậ ế ậ ể ượ ề ỏ
ng i th y không nh ng có đ tri th c mà ph i có ph ng pháp, kinh nghi mườ ầ ữ ủ ứ ả ươ ệ
và đy sáng t o, ph i hi u đc đc đi m tâm lí đi t ng đ l a ch n vàầ ạ ả ể ượ ặ ể ố ượ ể ự ọ
Ng i th c hi nườ ự ệ : Nguy n Văn H ngễ ướ

Sáng ki n kinh nghi m:ế ệ
M t s bi n pháp ch đo đi m i ph ngộ ố ệ ỉ ạ ổ ớ ươ
pháp d y h c môn Toán l p 1ạ ọ ớ
xây d ng nh ng ph ng pháp ph ng ti n và hình th c d y h c phù h pự ữ ươ ươ ệ ứ ạ ọ ợ
mang l i hi u qu cao trong đi m i PPDH. Đó là đi u h t s c gay c n hi nạ ệ ả ổ ớ ề ế ứ ấ ệ
nay. Do đó, hi n nay nhu c u đi m i ph ng pháp d y h c c p Ti u h cệ ầ ổ ớ ươ ạ ọ ở ấ ể ọ
ngày càng tr nên c p thi t.ở ấ ế
III- Th c tr ng vi c D y h c môn Toán l p 1 tr ng Ti u h c s 1ự ạ ệ ạ ọ ớ ở ườ ể ọ ố
Liên Thuỷ
*Nh ng u đi m:ữ ư ể Cùng v i quá trình chuy n bi n m nh m c a Ngànhớ ể ế ạ ẽ ủ
giáo d c L Thu v đi m i giáo d c ph thông, nâng cao ch t l ng d yụ ệ ỷ ề ổ ớ ụ ổ ấ ượ ạ
h c môn Toán nói chung và môn Toán l p 1 nói riêng. Đi ngũ giáo viên nhàọ ớ ộ
tr ng đã có nh ng c g ng trong vi c tri n khai đi m i ph ng pháp d yườ ữ ố ắ ệ ể ổ ớ ươ ạ
h c môn Toán l p 1. Đa s giáo viên đã và đang th ng xuyên đi m i ph ngọ ớ ố ườ ổ ớ ươ
pháp d y h c theo h ng tích c c hoá ho t đng c a h c sinh. C b n giáoạ ọ ướ ự ạ ộ ủ ọ ơ ả
viên n m v ncg n i dung, ch ng trình, ki n th c, kĩ năng, bi t l a ch n cácắ ữ ộ ươ ế ứ ế ự ọ
PPDH đúng đc tr ng b môn, s d ng đ dùng d y h c h p lý đúng lúc,ặ ư ộ ử ụ ồ ạ ọ ợ
đúng ch và đa d ng hoá ho t đng h c t p c a h c sinh. T o cho h c sinhổ ạ ạ ộ ọ ậ ủ ọ ạ ọ
tích c c ho t đng đ t chi m lĩnh ki n th c, h ng thú say mê h c Toán,ự ạ ộ ể ự ế ế ứ ứ ọ
nhi u h c sinh ti p thu nhanh, v n d ng ki n th c vào th c hành luy n t pề ọ ế ậ ụ ế ứ ự ệ ậ
khá t t.ố
* Nh ng t n t i: ữ ồ ạ M t s giáo viên năng l c còn h n ch , còn nhộ ố ự ạ ế ả
h ng cách d y cũ, còn ôm đm l thu c vào sách giáo khoa, sách giáo viên,ưở ạ ồ ệ ộ
nên ti t d y ch a th t nh nhàng, hi u qu , còn ng i khó trong vi c s d ngế ạ ư ậ ẹ ệ ả ạ ệ ử ụ
đ dùng d y h c, ch a th c s kh c sâu ki n th c tr ng tâm, m t s ti t d y,ồ ạ ọ ư ự ự ắ ế ứ ọ ộ ố ế ạ
ti t thao gi ng giáo viên ch t p trung đn m t b ph n h c sinh khá, gi i, m tế ả ỉ ậ ế ộ ộ ậ ọ ỏ ộ
s h c sinh trung bình, h c sinh y u còn b b r i ho c ch a đc h ng d nố ọ ọ ế ị ỏ ơ ặ ư ượ ướ ẫ
tĩ mĩ, c th , d n đn kĩ năng th c hành ch a cao, ý th c trình bày ch a c nụ ể ẫ ế ự ư ứ ư ẩ
th n.ậ
IV- Các bi n pháp nh m đi m i ph ng pháp d y h c môn Toán l pệ ằ ổ ớ ươ ạ ọ ớ
1
Ng i th c hi nườ ự ệ : Nguy n Văn H ngễ ướ

Sáng ki n kinh nghi m:ế ệ
M t s bi n pháp ch đo đi m i ph ngộ ố ệ ỉ ạ ổ ớ ươ
pháp d y h c môn Toán l p 1ạ ọ ớ
1. Ch đo giáo viên n m ch c n i dung tr ng tâm c a ch ng trìnhỉ ạ ắ ắ ộ ọ ủ ươ
Toán l p 1.ớ
Đi u quan tr ng nh t khi d y Toán l p 1 giáo viên c n ph i n m ch cề ọ ấ ạ ớ ầ ả ắ ắ
n i dung tr ng tâm trong ch ng trình nh m giúp cho giáo viên trong quá trìnhộ ọ ươ ằ
gi ng d y có th liên h , liên k t các m i quan h trong ki n th c đ t đóả ạ ể ệ ế ố ệ ế ứ ể ừ
giúp cho h c sinh n m ch c ki n th c h n. C th : ọ ắ ắ ế ứ ơ ụ ể
+ Hình thành bi u t ng v s t nhiênể ượ ề ố ự
+ Đm, đc, vi t các s đn 100; so sánh s p x p các s theo th t xácế ọ ế ố ế ắ ế ố ứ ự
đnh.ị
+ S d ng b ng c ng, b ng tr trong ph m vi 10 đ th c hành tính; c ng,ử ụ ả ộ ả ừ ạ ể ự ộ
tr (không nh ) trong ph m vi 100; tính nh m, tính vi t, tính giá tr bi u th cừ ớ ạ ẩ ế ị ể ứ
có 2 phép tính c ng, tr đn gi n.ộ ừ ơ ả
+ Nh n d ng hình vuông, hình tròn, hình tam giác, đi m, đo n th ng.ậ ạ ể ạ ẳ
+ Bi t các ngày trong tu n l , xem l ch bóc hàng ngày, xem đng h chế ầ ễ ị ồ ồ ỉ
gi đúng, đo và c l ng đ dài đoàn th ng.ờ ướ ượ ộ ẳ
+ Phát tri n t duy, ngôn ng kh năng so sánh phân tích t ng h p.ể ư ữ ả ổ ợ
2. Ch đo giáo viên đi m i m t s khâu quan tr ng trong quá trìnhỉ ạ ổ ớ ộ ố ọ
d y h cạ ọ
2.1. Giúp giáo viên n m ch c ph ng pháp d y h c Toán l p 1ắ ắ ươ ạ ọ ớ
Ngoài vi c s d ng sách giáo khoa, đ dùng d y h c,đi m i cách th c tệ ử ụ ồ ạ ọ ổ ớ ứ ổ
ch c các ho t đng d y h c trên l p, giáo viên c n l u ý m t s đi m quanứ ạ ộ ạ ọ ớ ầ ư ộ ố ể
tr ng trong ph ng pháp d y h c môn toán l p1, đó là:ọ ươ ạ ọ ớ
- Giáo viên t o c h i đ h c sinh: T phát hi n, t gi i quy t v n đ, tạ ơ ộ ể ọ ự ệ ự ả ế ầ ề ự
chi m lĩnh ki n th c và phát huy năng l c cá nhân.ế ế ứ ự
- Giáo viên không nói nhi u, không làm thay mà là ng i t ch c các ho tề ườ ổ ứ ạ
đng h c t p cho h c sinh và h ng d n h c sinh ho t đng.ộ ọ ậ ọ ướ ẫ ọ ạ ộ
- C n chú ý đn đc tr ng c a môn h c, t ng lo i bài h c (bài m i, th cầ ế ặ ư ủ ọ ừ ạ ọ ớ ự
hành, luy n t p ...) và t ng đi t ng h c sinh c a l p mình gi ng d y.ệ ậ ừ ố ượ ọ ủ ớ ả ạ
- Đm b o d y h c Toán: nh nhàng, t nhiên, ch t l ng và hi u qu ,ả ả ạ ọ ẹ ự ấ ượ ệ ả
d y đúng trình đ chu n không d y thêm ki n th c, cho thêm bài t p.ạ ộ ẩ ạ ế ứ ậ
Ng i th c hi nườ ự ệ : Nguy n Văn H ngễ ướ