S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O THANH HOÁ
TR NG THPT TH CH THÀNH 3ƯỜ
SÁNG KI N KINH NGHI M
M T VÀI KINH NGHI M T O H NG THÚ H C
T P CHO H C SINH THÔNG QUA VI C TĂNG
C NG CÁC BÀI TOÁN CÓ N I DUNG TH C TI NƯỜ
Ng i th c hi n: Lê Duy Hoàườ
Ch c v : Giáo viên
SKKN thu c môn: Toán
M C L C
Trang
I. M đu ..................................................................................................2
1.1. Lí do ch n đ tài................................................................................................... 2
1.2. M c đích nghiên c u............................................................................................2
1.3. Đi t ng nghiên c u...........................................................................................3 ượ
1.4. Ph ng pháp nghiên c u......................................................................................3ươ
1.5. Nh ng đi m m i c a SKKN................................................................................ 3
II. N i dung sáng ki n kinh nghi m............................................................................3 ế
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi m.............................................................3ơ ế
2.2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m..............................4 ướ ế
2.3. Các sáng ki n kinh nghi m ho c các gi i pháp đã s d ng đ gi i quy t v n đ.4ế ế
1. Bài toán ng d ng c p s c ng, c p s nhân...................................4
2. Bài toán ng d ng M nh đ - T p h p............................................7
3. Bài toán ng d ng th c t hình tr ,hình nón ,hình c u....................8 ế
4. Bài toán ng d ng ph ng trình mũ và ph ng trình lôgarit ........13 ươ ươ
5. Bài toán ng d ng b t đng th c ...................................................15
6. Bài toán ng d ng h b t ph ng trình b c nh t hai n ................16 ươ
2.4. Hi u qu c a sáng ki n kinh nghi m đi v i ho t đng giáo d c, v i b n thân, ế
đng nghi p và nhà
tr ng..................................................................................................18ườ
III. K t lu n, ki n ngh ...............................................................................................20ế ế
3.1. K t lu n..............................................................................................................20ế
3.2. Ki n ngh ............................................................................................................20ế
Tài li u tham kh o
2
I. M đu
1.1. Lí do ch n đ tài.
Giáo d c Vi t Nam đang t p trung đi m i,h ng t i m t n n giáo ướ
d c ti n b , hi n đi nâng t m v i các n c trong khu v c và t m th gi i. ế ướ ế
Chính vì th vai trò c a các bài toán có n i dung th c t trong d y h c toán làế ế
không th không đ c p đn. ế
Vai trò c a toán h c ngày càng quan tr ng và tăng lên không ng ng th
hi n s ti n b trong nhi u lĩnh v c khác nhau c a khoa h c, công ngh , ế
s n xu t và đi s ng xã h i, đc bi t là máy tính đi n t , toán h c thúc đy
m nh m các quá trình t đng hoá trong s n xu t, m r ng ph m vi ng
d ng và tr thành công c thi t y u c a m i khoa h c. Toán h c có vai trò ế ế
quan tr ng nh v y không ph i là do ng u nhiên mà chính là s liên h ư
th ng xuyên v i th c ti n, l y th c ti n làm đng l c phát tri n và là m cườ
tiêu ph c v cu i cùng. Toán h c có ngu n g c t th c ti n lao đng s n
xu t c a con ng i và ng c l i toán h c là công c đc l c giúp con ng i ườ ượ ườ
trinh ph c khám phá th gi i t nhiên. ế
N i dung ch ng trình toán THPT có n i dung quan tr ng, có v trí ươ
chuy n ti p t THCS lên Đi h c và có nhi u c h i đ đa n i dung th c ế ơ ư
ti n vào d y h c.
Tuy nhiên, trong th c ti n d y h c tr ng THPT nhìn chung m i ch ườ
t p trung rèn luy n cho h c sinh v n d ng tri th c h c toán k năng v n
d ng t duy tri th c trong n i b môn toán là ch y u còn k năng v n d ng ư ế
tri th c trong toán h c vào nhi u môn khác vào đi s ng th c ti n ch a đc ư ượ
chú ý đúng m c, th ng xuyên. ườ
Nh ng bài toán có n i dung liên h tr c ti p v i đi s ng lao đng s n ế
xu t còn đc trình bày m t cách h n ch trong ch ng trình toán ph thông. ượ ế ươ
3
Nh v y trong gi ng d y toán n u mu n tăng c ng rèn luy n khư ế ườ
năng và ý th c ng d ng toán h c cho h c sinh nh t thi t ph i chú ý m r ng ế
ph m vi ng d ng, trong đó ng d ng vào th c ti n c n đc chú ý th ng ượ ườ
xuyên, qua đó góp ph n tăng c ng th c hành g n v i th c ti n làm cho toán ườ
h c không trìu t ng khô khan và nhàm chán. H c sinh bi t v n d ng ki n ượ ế ế
th c đã h c đ gi i quy t tr c ti p m t s v n đ trong cu c s ng và ng c ế ế ượ
l i. Qua đó càng làm thêm s n i b t nguyên lý “H c đi đôi v i hành, giáo
d c k t h p v i lao đng s n xu t, lý lu n g n v i th c ti n, giáo d c nhà ế
tr ng k t h p v i giáo d c gia đình, giáo d c xã h i”. Chính vì v y tôi ch nườ ế
đ tài: “M t vài kinh nghi m t o h ng thú h c t p cho h c sinh thông qua
vi c tăng c ng các bài toán có n i dung th c ti n”. ườ
1.2. M c đích nghiên c u.
S th t là toán h c có r t nhi u ng d ng vào th c t và nó th hi n ế
r t rõ trong cu c s ng hàng ngày c a con ng i ta nh ng nhi u khi chúng ta ườ ư
không đ ý mà thôi. V i m c đích giúp cho h c sinh th y r ng toán h c là r t
g n gũi v i cu c s ng chung quanh, toán h c r t th c t và vi c ti p thu các ế ế
ki n th c toán tr ng ph thông không ch ph c v m c đích thi c mà nóế ườ
còn là công c đc l c đ giúp các em gi i quy t nhi u tình hu ng trong cu c ế
s ng hàng ngày. Ngoài ra còn giúp giáo d c ý th c c a h c sinh tránh xa
nh ng cám d mà n u không có toán h c v i nh ng con s khô khan thì các ế
em không th t ng t ng ra đc h u qu . ưở ượ ư
1.3. Đi t ng nghiên c u ượ
Đi t ng nghiên c u trong đ tài là h c sinh kh i 10,11,12 qua các ượ
năm gi ng d y t tr c đn nay và hi n nay là l p 12A2,12A5. ướ ế
1.4. Ph ng pháp nghiên c u.ươ
+ Ph ng pháp nghiên c u lí lu nươ
+ Ph ng pháp nghiên c u th c nghi mươ
1.5. Nh ng đi m m i c a SKKN
T i sao nhi u h c sinh - sinh viên t t nghi p nh ng r t b ng tr c ư ướ
nhi u công tác c n đn toán h c h p tác xã, công tr ng, xí nghi p? Ph i ế ườ
chăng nh ng cái mà h c sinh - sinh viên đc h c không ng d ng đc vào ượ ượ
trong lao đng s n xu t, hay là do không bi t v n d ng ki n th c vào gi i ế ế
quy t các v n đ th c ti n? Có nhi u nguyên nhân, trong đó có nguyên nhânế
t tình hình d y và h c toán hi n nay n c ta đang r i vào tình tr ng quá ướ ơ
coi nh th c hành và ng d ng vào cu c s ng. D y và h c toán còn tách r i
cu c s ng đi th ng. ườ
B i th , d y cho h c sinh ki n th c thôi ch a đ. C n cho h c sinh ế ế ư
th y nh ng tình hu ng th c t s đc áp d ng ph n ki n th c mà h c ế ượ ế
sinh đc h c và h ng d n h c sinh gi i quy t các v n đ đó. Đ câu trượ ướ ế
l i c a h c sinh v câu h i: “H c toán đ làm gì không đn gi n là: “h c ơ
4
đ bi t”, “H c đ thi” mà th y đc vi c h c toán g n gũi v i đi s ng hàng ế ượ
ngày. T o s h ng thú, sáng t o trong h c t p.
II. N i dung sáng ki n kinh nghi m ế
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi mơ ế .
Trong h c t p và nghiên c toán h c. Đ đt đc hi u qu t t đu ượ
c n có s hài hoà gi a lý lu n và th c ti n.
Lý lu n la là nh ng ch d n giúp ho t đng th c ti n c a con ng i đi ườ
đúng h ng. Ng c l i ho t đng th c ti n cũng giúp lý lu n có ý nghĩa h n.ướ ượ ơ
Đng l c phát tri n c a toán h c d a vào mâu thu n gi a lý lu n và th c ti n
nh ngôn ng toán h c ch a đúng hai m t ng nghĩa và cú pháp.ư ư
Ng nghĩa xem xét nh ng quan h gi a các ký hi u và bi u đt qua ký
hi u. Cú pháp nghiên c u quan h gi a các ký hi u.
Khi v n d ng toán h c c hai m t c a ngôn ng toán h c đu quan
tr ng nh nhau. N u ch chú tr ng v m t cú pháp thì ki n th c toán h c c a ư ế ế
h c sinh s mang tính ch t hình th c, không v n d ng vào th c t . ế
N i dung giáo d c ph thông ph i đm b o tính ph thông c b n, toàn ơ
diên, h ng nghi p và h th ng, g n bó th c ti n cu c s ng, phù h p v iướ
tâm sinh lý l a tu i c a h c sinh. Đáp ng đc m c tiêu giáo d c m i b c ượ
h c, c p h c. Do tính ch t toàn di n c a n i dung giáo d c ph thông, c a
m c đích đang h c môn toán mà trong d y h c môn toán r t c n nh ng
ph ng pháp đ th hi n đc ph ng pháp lu n c a khoa h c cùng v i kươ ư ươ
thu t ho t đng th c ti n, nh ng ý t ng v s ph n ánh th c t vào toán ưở ế
h c và nh ng kh ng đinhj vai trò c a toán h c trong th c t . ế
2.2. Th c tr ng v n đ tr c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m ướ ế
Th nh t , trong các sách giáo khoa toán hi n hành v đi s và gi i
tích tr ng THPT, có r t ít bài toán th c t . S phân b các bài toán liên h ườ ế
th c t cũng không đng đu. Nh ng ch ng có tính ng d ng cao m i có ế ươ
vài bài t p. Ví d nh các ch ng: Th ng kê ư ươ (Đi s 10), T h p - Xác su t;
Dãy s - C p s c ng - C p s nhân ( Đi s & Gi i tích 11) ; Nguyên hàm -
Tích phân và ng d ng (Gi i tích 12). Bên c nh đó có nh ng ch ng không ươ
h có m t bài toán v n d ng nào.Trong khi th c t các ch ng đó hoàn toàn ế ươ
có th đa thêm bài t p v n d ng đ h c sinh h c h ng thú h n, đc bi t ư ơ
nh ch ng I, II, IV (Đi s 10); ch ng II, III (đi s & gi i tích 11). ư ươ ươ
Th hai, tính giáo d c c a môn toán thông qua l ng bài t p th c t ượ ế
trong sách giáo khoa cũng ch a th c s n i b t. th i kì bùng n công nghư
thông tin, ch y theo kinh t th tr ng, r t nhi u cám d bên ngoài xã h i. ế ườ
N u nh sách giáo khoa có thêm nhi u bài t p có tính ch t giáo d c nh : Bàiế ư ư
toán xác su t đ đen, bài toán gia tăng dân s , bài toán ô nhi m môi tr ng... ườ
Thì thông qua nh ng con s , h c sinh đc c m nh n rõ h n v cu c s ng, ượ ơ
5