I. M đu.
1.1. Lí do ch n đ tài:
Trong nhi u năm g n đây, n n giáo d c đang có nhi u thay đi và
chuy n bi n r t m nh m nh : Đi u ch nh n i dung môn h c, gi m t i ế ư
ch ng trình môn h c. Thay đi cách đánh giá h c sinh, thay đi cách thi c ,ươ
tuy n sinh, thay đi môn thi, thay sách giáo khoa, thay đi ban h c và s p t i
áp d ng tr ng trình giáo d c t ng th ...chính s chuy n bi n đó đòi h i h c ươ ế
sinh ph i thay đi cách h c đng th i kéo theo giáo viên cũng ph i t thay đi
cách d y cho phù h p. Đc bi t b giáo d c đang đ xu t ph ng án d y ươ
h c tích h p nhi u môn h c cho m t ch đ d y h c. Đ làm đc đi u đó ượ
đòi h i giáo viên ph i đu t nhi u th i gian t trau d i chuyên môn đ có ư
ki n th c t ng h p c a nhi u môn h c m i đáp ng đc yêu c u trong quáế ượ
trình d y h c. Th c t s giáo viên có tâm huy t v ch đ tích h p r t ít. Vì ế ế
nh ng khó khăn nh v y nên các tài li u vi t v các ch đ tích h p trong ư ế
môn toán đang còn r t h n ch v s l ng và ch t l ng. Đi u này gây khó ế ượ ượ
khăn cho vi c áp d ng tr ng trình giáo d c t ng th c a b giáo d c. ươ
H n n a, môn Toán h c là môn h c vô cùng khó v i h c sinh mi n núiơ
n i tôi công tác. Trong thâm tâm các em th ng s h c môn toán b i các lí doơ ườ
nh sau: M t là môn toán đòi h i t duy cao, h c sinh không ch nh ki nư ư ế
th c đã h c mà còn ph i bi t v n d ng ki n th c đó m t cách thành th o. Hai ế ế
là các em cho r ng môn toán là môn h c khô khan, đn thu n ch là các phép ơ
tính máy móc v i nh ng con s nên không t o đc h ng thú cho các em khi ượ
h c. Ba là các em th y h c toán không có tác d ng nhi u cho h c môn khác và
không ng d ng đc nhi u vào cu c s ng. Chính nh ng suy nghĩ đó c a các ượ
em nên n i tôi công tác ch t l ng giáo d c môn toán vô cùng th p. Các emơ ượ
ch n nh ng kh i h c th ng không liên quan đn môn toán (tránh né môn ườ ế
toán). Là giáo viên d y toán b n thân tôi r t trăn tr tr c th c tr ng nh v y ướ ư
c a giáo d c mi n núi. Vì v y, đ nâng cao đc ch t l ng giáo d c mi n ượ ượ
núi nói chung, giáo d c môn toán nói riêng tr c h t ph i làm thông t t ng ướ ế ư ưở
h c sinh. T đó các em có thái đ yêu thích môn toán và th y đc vai trò c a ượ
môn toán v i môn h c khác và cu c s ng. Đ làm đc đi u này theo tôi ph i ượ
xây d ng m t ch ng trình giáo d c tích h p toán h c v i môn h c khác và ươ
th c t cu c s ng đ giáo d c các em. ế Tr c yêu c u th c t trên b n thânướ ế
tôi là giáo viên tr c ti p gi ng d y m nh d n l a ch n đ tài: ế Kinh nghi m
1
v n d ng ki n th c liên môn vào gi ng d y chuyên đ “Xác su t c a ế
bi n c nh m giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh các l p 11Aế 1, 11A2,
11A3 tr ng THPT Quan S n 2.ườ ơ Đ cung c p tài li u cho đng nghi p
trong tr ng và ki n th c cho h c sinh v d y h c tích h p. T đó nâng caoườ ế
ch t l ng giáo d c đc bi t là giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh nhà ượ
tr ng và rút ra nh ng kinh nghi m cho b n thân trong quá trình d y h c.ườ
Hi n t i, vi c v n d ng ki n th c liên môn d y chuyên đ "Xác su t ế
c a bi n c " ch a có nhi u đng nghi p nghiên c u nên tài li u vi t v ch ế ư ế
đ này còn r t h n ch . Chính vì v y, đ đáp ng yêu c u đi m i giáo d c ế
và nâng cao ch t l ng giáo d c môn toán nói chung, giáo d c môn toán các ượ
huy n mi n núi nói riêng, vi c nghiên c u đ tài v n d ng ki n th c liên ế
môn d y chuyên đ "Xác su t c a bi n c " là r t c n thi t. Ch đ này m i ế ế
là b c đu trong chuyên đ d y h c tích h p liên môn. Tôi r t mong h iướ
đng khoa h c các c p đóng góp ý ki n đ sáng ki n đc hoàn thi n h n. ế ế ượ ơ
Đng th i đ sáng ki n là c s cho nghiên c u các ch đ tích h p ti p ế ơ ế
theo.
1.2. M c đích nghiên c u.
Giúp các em rèn luy n t t kh năng t duy toán h c, t duy logic, th o ư ư
lu n nhóm, thu th p thông tin, phân tích các đi l ng, liên quan đn bài toán ượ ế
th c t . Bi t v n d ng ki n th c liên môn trong gi i quy t v n đ. Nâng cao ế ế ế ế
ch t l ng giáo d c môn toán c a nhà tr ng. ượ ườ
Sáng ki n còn là tài li u cho các đng nghi p tham kh o. Là c s banế ơ
đu đ nghiên c u các ch đ tích h p liên môn sau này.
Rèn luy n h c sinh kĩ năng s ng: H c sinh bi t ph i s ng th nào cho ế ế
phù h p, s ng cho đúng chu n m c không tham ra các t n n xã h i, tránh l i
s ng o. Phát tri n h c sinh nh ng năng l c ph m ch t trí tu góp ph n
tích c c vào vi c giáo d c t tư ư ng đo đc th m m c a ng i công dân.ườ
1.3. Đi tng nghiên c u.ượ
V n d ng ki n th c các môn h c: Sinh h c, hóa h c, v t lí, th d c, ế
giáo d c công dân, bài toán th c t d y ch đ "xác su t c a bi n c " nh m ế ế
giáo d c kĩ năng s ng cho h c sinh.
Áp d ng cho h c sinh l p 11A 1, 11A2, và 11A3 tr ng THPT Quan S nườ ơ
2 năm h c 2016 - 2017.
1.4. Phưng pháp nghiên c u.ơ
2
* Ph ng pháp xây d ng c s lý thuy t.ươ ơ ế
Giáo viên h ng d n h c sinh n m tr c công th c xác su t c a bi n cướ ế
và các tính ch t c a nó thông qua các bài toán th c t . ế
Khi đã n m tr c lí thuy t m i cho h c sinh luy n t p làm các bài t p ế
su t phát t các môn h c khác và cu c s ng t đó giáo d c kĩ năng s ng cho
các em.
Sau khi luy n t p thành th o tôi cho h c sinh làm bài ki m tra năng l c.
* Ph ng pháp nghiên c u tài li u, thu th p thông tin s lý s li u.ươ
Trong quá trình nghiên c u liên quan đn ki n th c các môn h c khác ế ế
nh : Sinh h c, hóa h c, v t lí, th d c, giáo d c công dân, bài toán th c t . ư ế
Tôi ph i tìm hi u nghiên c u tài li u v các môn đó đ tìm ra m i liên h c n
thi t cho quá trình d y h c.ế
Sau khi ki m tra tôi ph i s lí các s li u thu th p đc đ có k t qu ượ ế
d y h c c a chuyên đ.
* Ph ng pháp đi u tra, kh o sát th c t l p h c.ươ ế
Trong quá trình d y h c vi c ki m tra kh o sát l p h c là c n thi t ế
nh m so sánh kh năng n m b t thông tin và năng l c ti p thu c a t ng l p. ế
* Ph ng pháp t ng k t kinh nghi m và trao đi v i đng nghi p t các bu iươ ế
sinh ho t chuyên môn.
Tr c và sau khi th c ti n đ tài c n trao đi thông tin t các đngướ
nghi p, l ng nghe, ti p thu ý ki n đóng góp c a các đng nghi p. Đ nâng ế ế
cao hi u qu c a đ tài và hoàn thi n đ tài h n. ơ
* Đi u tra đ tìm hi u v n đ qua bài ki m tra và phi u h c t p. ế
Thông qua các bài ki m tra và phi u h c t p đ ki m tra năng l c c a ế
h c sinh t đó phân đnh rõ đi t ng h c sinh đ có bi n pháp rèn luy n phù ượ
h p.
3
II. N i dung c a sáng ki n kinh nghi m. ế
2.1. C s lí lu n c a sáng ki n kinh nghi m.ơ ế
Trong d y h c tích h p liên môn đc hi u là s k t h p, t h p các ượ ế
n i dung t các môn h c trong các lĩnh v c h c t p khác nhau thành m t môn
t ng h p m i. Ho c l ng ghép các n i dung c n thi t vào nh ng n i dung ế
v n có c a môn h c. Nh v y, thông qua d y h c tích h p liên môn thì nh ng ư
ki n th c, kĩ năng h c đc các môn này có th s d ng nh nh ng côngế ư ư
c đ nghiên c u, h c t p các môn h c khác c th trong ki n th c c n s ế
d ng t ng môn nh sau. ư
+ V i môn Toán: H c sinh n m đc các n i dung bài 5: “Xác su t c a bi n ượ ế
c
- H c sinh n m đc công th c xác su t c a bi n c , bi t v n d ng công ượ ế ế
th c.
- Hi u và v n d ng tính ch t c a xác su t vào gi i toán.
- N m đc công th c c ng và công th c nhân xác su t. ượ
+ Liên h v i môn Hóa h c: Liên h đn bài 4 “Ph n ng trao đi ion trong ế
dung d ch các ch t đi n li (kh i 11). H c sinh cũng c đc đi u ki n đ ượ
ph n ng hóa h c x y ra là ph i có ch t k t t a và ch t bay h i hay ch t ế ơ
đi n ly y u. Thông qua đó h c sinh bi t cách vi t ph n ng hóa h c. ế ế ế
+ Liên h v i môn V t lý: Liên h đn bài 3 “Đi n tr ng và c ng đ đi n ế ườ ườ
tr ng đng s c đi n” (kh i 11). H c sinh bi t khi nào có c ng đ đi nườ ườ ế ườ
tr ng và khi nào c ng đ đi n tr ng cùng ph ng, cùng chi u.ườ ườ ư ươ
4
+ Liên h v i môn Sinh h c: Liên h bài 5 Axít nuclêích” (kh i 10). H c
sinh hi u đc kh năng xu t hi n t ng lo i nuclêôtit và kh năng xu t hi n ư
t ng b ba k t thúc trong phân t ARN. ế
+ Liên h v i môn Th d c: Giáo d c cho h c sinh nên ch n c p đôi thi đu
nh th nào cho t t nh t phù h p v i năng l c c a h c sinh.ư ế
+Liên h v i môn GDCD: Giáo d c h c sinh ý th c kĩ lu t, ý th c h c t p
đc bi t giáo d c h c sinh kĩ năng s ng cho đúng, cho phù h p. Không xa vào
các t n n xã h i nh : Mê tín d đoan, bài b c, lô đ…. ư
+ Liên h v i th c t cu c s ng: ế
- Bài toán gieo đng xu hai l n thì kh năng xu t hi n m t “SN” b ng 50% là
cao. Nh v y, gi i thích cho h c sinh trong th c t các th y cúng đã ch nư ế
ph ng án thành công khi gieo hai đng xu là cao và vi c làm c a th y cúngươ
ch là bài toán xác su t không nên quá tin vào k t qu d n đn mê tín d đoan ế ế
tin vào th n ph t d n đn có l i s ng o. ế
- Bài toán gieo con xúc s c thì kh năng xu t hi n m i m t b ng 1/6 là r t
th p đi u, này gi i thích trong th c t nh u xòng b c t ch c trò ch i “xóc ế ơ
đĩa” ch xòng b c gi u lên nhanh chóng. T c là các con b c đã khuynh gia b i
s n lâm vào c nh kh n cùng khi ch i trò này. Là h c sinh các em không ơ
nh ng ph i tránh mà ph i tuyên truy n ng i thân c n tránh trò ch i làm giàu ườ ơ
b t chính này.
- Bài toán v s s ki n thi t là trò ch i ích n c l i nhà” nên v n đc m ế ế ơ ướ ượ
th ng hàng ngày. Nh ng trong th c t nhi u ng i ch n hai con s cu iưở ư ế ườ
trong gi i đc bi t đ treo th ng 1 ăn 70 g i là “ch i đ mà xác su t trúng ưở ơ
đ b ng 0.01 là th p đã có nhi u ng i tan c a, nát nhà vì trò ch i này. Bài ườ ơ
toán này giáo d c h c sinh kĩ năng s ng không tham ra các t n n xã h i đc
bi t là “ch i đ”. ơ
2.2. Th c tr ng đ tài tr c khi áp d ng sáng ki n kinh nghi m. ướ ế
Th c t tài li u vi t v ch đ xác su t c a bi n c r t nhi u, nh ng ế ế ế ư
v n d ng ki n th c liên môn vi t v ch đ này đ giáo d c kĩ năng s ng ế ế
cho h c sinh thì ch a có ng i đ c p đn. H n n a th c t s giáo viên toán ư ườ ế ơ ế
trong tr ng ch a nghiên c u sâu v đ tài này, nên hi u qu khi d y đnườ ư ế
m ng ki n th c v xác su t c a bi n c ch a cao. Chính vì v y, d n đn ế ế ư ế
h c sinh r t lúng túng khi g p các bài t p này trong các kì thi.
5