A. K THU T NUÔI HEO NÁI VÀ HEO CON Ậ Ỹ

Ồ Ạ ư ẽ ọ I. CHU NG TR I 1. Ch n đ a đi m cao ráo s ch s , thoáng mát, có rèm che lúc m a gió. Nên xây d ng ự ị chi u dài chu ng theo h ạ ng Đông - Tây đ tránh b c x m t tr i. ứ ạ ặ ờ ể ồ ướ ề ể

ằ ộ ố ể ệ ồ ị ượ ả ồ 0,8 - 1 m2/ô. Có máng ăn, núm u ng t t đúng kích c . Ngoài ề ng heo b tr ừ ệ ỡ ố

ả đ ng (tham kh o ự ộ ằ ắ ố các tr i chăn nuôi tiên ti n). ề ồ ệ ở ể ệ 2. N n chu ng làm b ng xi măng, có đ d c kho ng 2 %, không tô láng (đ tránh hi n ả t). Di n tích chu ng nái nuôi con kho ng 5-6 m2/con, có ô úm cho t ượ đ ng riêng bi heo con t ự ộ chu ng có rãnh thoát phân và h phân cách xa chu ng. ồ ố ồ 3. Có đi u ki n nên nuôi heo nái b ng l ng s t, dùng núm u ng t ồ ế ki u chu ng ạ 4. M u chu ng l ng nuôi heo nái và heo con ồ ẫ ồ

Ọ ớ ọ ặ ữ ọ ậ ể ọ ạ ệ ổ ạ t ch n giai đo n heo 7-8 tháng tu i đ t ạ ố ố ẳ ắ ắ ố ộ ổ ẳ ấ ầ ở ọ các tr i chăn nuôi, ho c ch n heo con t nh ng con ữ ể ọ ừ ữ ặ ố ọ t c a hàng xóm. ố ủ ố ớ ư ế ị n c nhi u…). ể l Ố II- CH N HEO GI NG 1. Nên ch n heo gi ng Yorkshire ho c lai gi a Yorkshire v i heo Landrace. Không nên ố ch n heo lai 3-4 máu đ làm nái h u b . ị các giai đo n khác nhau, đ c bi 2. Ch n ặ ọ ở tr ng l ng 90-100 kg đ ph i gi ng. ể ượ ọ 3. Ch n nh ng con dài thân, mông vai n , háng r ng, b n chân th ng, ch c ch n, có ữ ọ ở ố ề t, núm vú n i rõ, hai hàng vú th ng phân b đ u, b móng t t, âm h (hoa) phát tri n t ể ố ộ ố ộ t. Heo nái có ít nh t 12 vú tr lên. Chú ý nên kho ng cách hai hàng vú g n nhau là t ố ả ch n nh ng con có tính tình hi n lành. ề 4. Có th ch n mua heo gi ng ạ ở nái t ớ 5. Đ i v i heo th t nên ch n nuôi heo lai 3 máu đ phát huy u th lai (heo mau l n, ọ kh năng ch ng b nh cao, t ề ố ỷ ệ ạ ệ ả

Ố Ố ố ố ừ ượ ổ ạ ọ ố ng t ụ 90-120 kg. ư ả ả ầ ể ướ ộ ư ờ ặ ỏ ỏ 3-5 ngày, ph i gi ng vào cu i ngày th hai ho c sang ờ ừ ồ c nh y ch y ra. ố ố t. Ph i vào lúc heo ch u đ c. Bi u hi n heo ch u đ c: heo đ ng im cho ố ố ố ể ố ặ ị ự ứ ẫ ứ i dùng hai tay n m nh lên l ng heo v n đ ng ứ ị ự ư ệ ấ ườ ạ ả ờ ư ộ ị ằ ả ạ ố ố ể ố ầ ầ ự ế ố ớ ượ ọ 6-8 gi ng quá l n nh y v i heo nái m i ph i l n đ u. ầ ố ầ ồ i n n chu ng ố ả ơ ờ . ớ ướ ề ố ự ả ạ ả ặ ỏ ố III. HEO LÊN GI NG VÀ PH I GI NG Ố 1. Ph i gi ng cho heo vào th i gian 7-8 tháng tu i đ t tr ng l 2. Heo lên gi ng ăn ít ho c b ăn, c n phá chu ng, kêu réo liên t c, nh y lên l ng c a ủ ắ heo khác, âm h s ng đ , có th có n 3. Th i gian heo lên gi ng t ngày th ba là t ứ con khác nh y lên l ng nó, ho c ng ặ i. im, d ch nh n âm h keo đ c l ặ ạ ố 4. Có th ph i gi ng b ng heo đ c nh y tr c ti p ho c b m tinh nhân t o, nên ph i ặ ơ ự kép (ph i hai l n), l n ph i th hai cách l n ph i th nh t t ứ ấ ừ ầ ứ 5. Không nên dùng heo đ c có tr ng l ớ Chu ng cho heo ph i ph i s ch s , nên r i r m ho c c khô xu ng d ẽ là t ồ t nh t. ố ấ

NG HEO NÁI MANG THAI ƯỠ ế 18-21 ngày n u heo không đòi đ c l ự ạ ố ừ ử ử IV. CHĂM SÓC NUÔI D i thì coi nh heo đã có 1. Sau th i gian ph i t ư ch a. Th i gian heo ch a 114 ngày (3 tháng + 3 tu n + 3 ngày) ± 3 ngày. ẩ ng th c ph m 2. Giai đo n 1-90 ngày tùy t m vóc c a heo nái m p, g y mà cho ăn l ượ ờ ờ ạ ầ ậ ủ ự ầ ầ

2,5-3,0 kg/con/ngày. ở ừ ừ c khi sinh 3 ngày ph i gi m th c ăn xu ng t 3 kg - 2 kg - 1 kg/ngày. Ngày heo ứ ừ ả ố ể ả ể ố ữ ầ ể ề ờ ử ờ ỏ h p lý 2-2,5 kg/ con/ngày. T 91 ngày tr đi cho heo ăn tăng lên t ợ Tr ướ đ có th không cho ăn đ tránh s t s a. ẻ ợ ệ 3. Trong th i gian ch a 2 tháng đ u không nên di chuy n heo nhi u, tránh gây s s t ử heo s b tiêu thai. Trong th i gian ch a nên cho heo ăn thêm rau xanh, c xanh. ẽ ị 4. Cung c p n c s ch cho heo u ng theo nhu c u. ố ấ ướ ạ ầ

Ẻ Ẹ t ký ả ệ ẽ ệ ướ ẹ ạ c ngày heo đ 2-3 ngày, v sinh chu ng tr i, t m ch i heo m s ch s , di ồ

ọ ệ Ỉ ữ ọ c ơ ắ mi ng, mũi, lau khô, c t r n, b m răng b ấ ệ ớ ở ế ụ ố ữ ứ ề ằ ấ ẩ ầ ỏ ắ ố nhúng c n I t). Sau đó cho ồ ố ụ ằ ễ i nh ng nhi m t đ có s c đ kháng ch ng l ạ ố ể 31-33 0C trong m y ngày đ u b ng bóng đèn ầ ừ ệ ng heo đ 5-10 phút/con. N u ra n r n đ ế ờ ặ ọ ẻ i và phân xu sau 1-2 gi ờ ờ ự ằ 1 l n. Nên s p x p heo ế ắ ề ể ẻ ệ thì ph i m i thú y can thi p. ặ ả ng không n m đè con thì nên cho heo con bú t ng h p heo m kh e, bình th ườ ẹ i thi u cho bú 1 gi t nh t. N u nh t vào ô úm thì t ể ế ầ ờ ố ố c đ đàn heo con phát tri n đ u. ng nh cho bú vú phía tr ướ ể ỏ ắ ề ế ầ ưỡ ẹ ể ế ẩ ế ữ ơ ừ ứ ằ ạ ả ứ ể ề ậ ạ ữ ợ ừ ng nhau ra. Th t r a t ệ 28-35 ngày tu i. ổ ằ ụ ử ử ố ẹ ẻ ầ ế ố ỗ ầ ụ ả ặ ờ

ỏ ngày th 3 ho c th 4 tr đi cho ăn th a ứ ừ ứ ẻ ầ ặ ở

ả ố ứ c vì heo ti t, máng ph i s ch s , không đ th c ăn ể ứ ẽ ề ướ c, t s a s u ng r t nhi u n ả ạ ế ữ ẽ ố ả ấ ố V. CHĂM SÓC HEO NÁI Đ VÀ HEO CON THEO M 1. Tr ạ ắ ẻ sinh trùng ngoài da. 2. Heo nái s p đ bi u hi n: a đái v t, b u vú căng m ng, bóp đ u vú s a v t ra, khi ầ ẻ ể ặ ắ th y n i và phân xu, heo nái r n t ng c n là heo con s p ra. ặ ừ ấ ướ ố 3. Heo con đ ra dùng gi s ch lau nh t ẻ ạ ẻ vào ô úm (sát trùng cu ng r n và d ng c b ng bông y t ố ố heo con bú "s a đ u" càng s m càng t ớ ữ ầ m cho heo con t khu n ph bi n, gi ữ ấ ổ ế đi n ho c r m, bao b . ố ặ ơ 4. Bình th c ướ ố ẻ ườ nhi u mà không đ ho c con n cách con kia trên 1 gi ề 5. Tr ợ ườ ỏ do là t ấ ố con có kh i l ố ượ 6. Heo con đ ra trong 1-3 ngày đ u chích s t li u 200 mg/con (1-2 cc/con). N u heo ẻ ng dành cho m thi u s a thì có th cho heo con ăn d m thêm các ch ph m dinh d ặ heo con s sinh. T 7-10 ngày t p cho heo con ăn b ng lo i th c ăn d tiêu. Thi n heo ậ ế ễ ổ đ c vào kho ng 3-7 ngày tu i. ự 7. Nên t p heo con ăn s m đ có th cai s a. Tùy đi u ki n th c ăn và tình tr ng đàn ữ ể ớ heo mà cai s a h p lý. Nên cai s a vào kho ng t ữ ả 8. Heo m đ xong, theo dõi s l cung b ng thu c tím 0,1%. ố ượ Ngày th t 2 l n, m i l n 2-4 lít, n u s t cao ph i chích kháng sinh, ho c m i thú y can thi p.ệ 9. Heo nái đ xong nên cho ăn tăng d n, t mãn nhu c u.ầ 10. Th i kỳ heo nái nuôi con, th c ăn ph i t ờ m c, th a, máng u ng ph i luôn đ y n ố ừ không nên thay đ i th c ăn c a heo nái. ầ ướ ứ ủ ổ

Ữ ầ ầ ả ủ ượ ị ự ậ ứ ủ ả ờ ạ ố ữ ng th c ăn đ chu n b ẩ ể ứ ế ữ t s a. l p. Đ ng th i gi m th c ăn c a heo m đ gi m ti ẹ ể ả ụ ạ ộ ị i. Sau ể ớ t. Heo con gi m ½ kh u ph n sau đó tăng ẩ ụ ạ ầ ả ố ữ t ừ ừ ủ ầ c chăm sóc và nuôi d ng t ồ t, nên nuôi heo trên l ng ưỡ ố VI. CAI S A HEO 1. G n ngày cai s a nên gi m l n bú c a heo con và tăng l ữ cho giai đo n s ng t ồ 2. Ngày cai s a cho heo m nh n ăn, sau đó cho ăn tăng lên đ s m đ ng d c l ẹ cai s a 4-7 ngày heo nái đ ng d c l i là t ộ lên t theo đ nhu c u. 3. Heo con sau cai s a c n đ ữ ầ ượ ấ s t sau cai s a là t t nh t. ắ ữ ố

Ẹ Ứ Ử Ụ ợ ủ ứ ứ ệ ấ ứ t p ăn đ n 20 kg: Nên s d ng th c ăn h n h p c a các xí nghi p th c ứ ợ ủ ử ụ ừ ậ ệ ỗ

ấ ộ ươ ỷ ệ l ớ VII. S D NG TH C ĂN CHO HEO M VÀ HEO CON 1. Heo nái nuôi con: Nên s d ng th c ăn h n h p c a các xí nghi p th c ăn gia súc có ỗ ử ụ uy tín, m i s n xu t. ớ ả 2. Heo con t ế ăn gia súc có uy tín, m i s n xu t. ớ ả 3. Khi dùng th c ăn đ m đ c tr n v i nguyên li u đ a ph ặ ậ c a nhà s n xu t. Yêu c u dùng nguyên li u th t t ầ ủ ng thì: Ph i tr n theo t ả ộ ệ ị ọ t, không b m m c, sâu m t. ố ậ ố ứ ấ ị ẩ ệ ả

B. K THU T NUÔI HEO TH T Ậ Ỹ Ị

Th c ăn là y u t quan tr ng nh t trong chăn nuôi heo th t, th c ăn t ế ố ứ ấ ọ ị ề ấ ẩ ử ụ ớ ộ ng. ầ ấ ị ng th c sau: ứ đ a ph ươ ở ị ộ

I. TH C ĂN VÀ CÁCH CHO ĂN Ứ ố t 1. Th c ăn: ứ ứ giúp heo mau l n, lãi su t cao, nâng cao ph m ch t qu y th t. Tùy theo đi u ki n c ệ ụ th c a t ng h chăn nuôi mà s d ng các ph ươ - Dùng th c ăn đ m đ c tr n nguyên li u s n có ệ ẵ ặ ậ tr n. - Dùng th c ăn t ự ộ - Dùng th c ăn h n h p (hay cám bao) c a các Xí nghi p Th c ăn gia súc có uy tín. ủ ợ ỗ ể ủ ừ ứ ứ ứ ứ ệ

t ủ ộ ố ầ ầ ư l ế ỷ ệ ố ệ ử ụ ấ ộ i đa c a m t s nguyên li u. ệ ế c rang chín, n u cho ăn s ng d gây tiêu ch y, nh ng không nên ễ ế ế ư ả ố

t, không nên đ l n s n, cát… ộ ể ẫ ạ ạ ố ộ ẩ ượ ổ ề ạ ậ ng theo l ỹ ạ ọ ề ượ ố ờ

* Chú ý: Khi ph i h p kh u ph n c n l u ý đ n t ố ợ ẩ - Khoai mì: Có ch a HCN r t đ c, nên s d ng nguyên li u đã qua ch bi n. ứ - Đ u nành ph i đ ả ượ ậ rang cháy. - B t cá: S d ng b t cá lo i t ử ụ - Premix: Là ch ph m b sung thêm axit amin, vitamin, khoáng vi l ng… Premix có ế nhi u lo i khác nhau Aminoaxit (M ), Vitamin (Nh t), Embavit (Anh), premix cho các ỉ i ch lo i heo s 1-4 (Bayer), Polypac (Đ i h c Nông lâm Tp HCM). Li u l ạ d n.ẫ - M t s công th c tr n th c ăn heo th t (đ tham kh o): ứ ộ ố ứ ể ả ộ ị

ồ ở ầ ớ ắ ề t. Ngày đ u không nên ớ chu ng riêng càng xa heo cũ càng t ố ầ ấ ờ ạ ế ả ớ ơ ạ . ổ ừ ừ ầ ử ụ ả ề ứ ứ t ể ủ ủ ừ ệ ộ ứ ươ ng th c cho ăn t ấ cai s a đ n xu t ữ ế ầ ừ ự ể ng th c cho ăn: ứ ươ do: Cho heo ăn t ự ế do theo nhu c u t ư ứ ư ể ớ ờ ắ c th c ăn, heo có t ứ

do theo nhu c u phát tri n c a heo ( giai ể ủ Ở ự ầ ở

giai đo n này n u cho ăn nhi u heo s m p do tích lũy t ki m đ ệ ng: ượ giai đo n này cho ăn t i 60 kg: ạ i 30 kg nên cho heo ăn nhi u b a trong ngày). ề ữ ạ ế ế ế ẽ ậ ạ t th t: ế ề ử ụ ị Ở ả ứ ạ ng th c này có u và khuy t đi m nh sau: 2. Ch đ cho ăn: ế ộ Khi heo m i b t v cho t m heo, nên cho heo ăn (nh t là heo con) ăn kho ng 1/2 nhu c u, sau 3 ngày m i cho ắ ăn no, th i gian đ u s d ng cùng lo i th c ăn v i n i bán heo, sau đó n u thay đ i ổ ứ lo i th c ăn thì ph i thay đ i t Căn c vào đ c đi m phát tri n c a heo và đi u ki n chăn nuôi c a t ng h mà có 2 ặ ph - Ph ươ ng th c này có u và khuy t đi m nh sau: chu ng. Ph ồ + u đi m: Heo mau l n nên th i gian nuôi ng n, quay đ ng v n nhanh. ồ Ư ể ố + Khuy t đi m: Không ti m cao. l ế ỷ ệ ỡ ượ ế ể ng th c cho ăn đ nh l - Ph ị ứ ươ ¨ Heo d ướ đo n d ạ ướ ¨ T 61 kg đ n lúc gi ừ m , nên cho ăn h n ch kho ng 2,3 - 2,7 kg/con/ngày và s d ng đúng lo i th c ăn. ỡ Ph ươ ứ ư ư ế ể

c th c ăn, heo có t n c cao h n ph l ng th c cho ăn t ế Ư ể t ki m đ ệ ượ ứ ỷ ệ ạ ơ ươ ứ ự

+ u đi m: Ti do. + Khuy t đi m: Th i gian nuôi kéo dài. ờ ế ể

ƯỚ Ố C U NG II. N N c u ng cho heo ph i s ch s và đ l ng n c theo nhu c u. ướ ố ả ạ ẽ ủ ượ ướ ầ

ự ẽ ạ ả

ng đ n heo. ế ể ấ ng x y ra. Đánh d u ườ ườ ườ ệ ả ấ ờ ứ ể ng xuyên ki m tra n c u ng, th c ăn tr c khi dùng. III. CHĂM SÓC - Luôn đ m b o đàn heo s ch s , thoáng mát, khu v c chăn nuôi ph i yên tĩnh, không ả ả xáo tr n nh h ưở ộ ả ng h p b t th - Th ợ theo dõi, ki m tra th c ăn hàng ngày đ đi u ch nh k p th i. ị ỉ - Th ướ ướ ố ng xuyên ki m tra phát hi n nh ng tr ữ ể ề ứ ườ ể

ọ c tính tr ng ờ Ấ ế ể ử ụ ứ ể ướ ự ng s là: 87,5 x (90)2 x 85 ự ượ ẽ ọ

ư th tho i mái. ả ng t ừ ấ ạ 1-2 tu n tr c khi 90-100 kg/con. ư ố ừ ướ ả ầ ế ấ ẽ ồ ổ ử ệ ạ ướ ầ ủ ả ắ ố ế IV. XU T BÁN HEO - Khi đ n th i kỳ xu t chu ng chúng ta có th s d ng công th c đ ồ ấ ng heo: P (kg) = 87,5 x (vòng ng c)2 x dài thân l ượ Ví d : Heo có vòng ng c 90 cm, dài thân 85 cm, thì tr ng l ụ = 60,24 kg. t L u ý: Khi đo ph i đ heo đ ng ứ ở ư ế ả ể - Nên xu t heo vào giai đo n đ t tr ng l ạ ọ ượ - N u đang dùng kháng sinh đ phòng b nh thì ph i ng ng thu c t ệ ể xu t chu ng. ồ - Ngày xu t chu ng ph i t m r a v sinh s ch s . Nên xu t chu ng vào bu i sáng ồ ấ ấ s m ho c x chi u, cho u ng n c đ y đ , không nên cho ăn no tránh heo ch t do ề ặ ế ớ v n chuy n. ậ ể

C. PHÒNG NG A D CH B NH Ừ Ị Ệ

ạ Ệ ệ ư ử ạ ạ ậ ẽ ự ố ả ữ ồ ồ ử ế ẽ ặ c khi th heo ướ cho chu ng luôn khô ráo, ố ộ t ru i, mu i m i tháng m t ử ệ ế ạ ỗ ỗ ồ ố I. V SINH PHÒNG B NH: Ệ 1. V sinh chu ng tr i: ồ - Ngăn cách khu v c chăn nuôi heo v i các súc v t khác nh : Chó, mèo… ớ - R a và phun thu c sát trùng chu ng tr i s ch s ít nh t 3-7 ngày tr ấ ồ vào chu ng. - Hàng ngày ph i quét phân trong chu ng gi ồ ả s ch s . - X lý xác ch t gia súc nghiêm ng t: Chôn sâu, đ t... ạ - Nên có k ho ch r a chu ng, phun thu c sát trùng và di ồ l n.ầ

c u ng: ứ ướ ố ng xuyên ki m tra th c ăn tr ướ ấ c khi cho heo ăn, th c ăn ph i đ m b o ch t ả ả ứ ả ị ể ừ tr n thì đ nh kỳ ph i tr n kháng sinh vào th c ăn đ ng a ả ộ ứ ị

2. V sinh th c ăn và n ệ - Th ườ ể ứ ng, không b thiu, th i, m c… l ố ố ượ - N u s d ng th c ăn t ự ộ ứ ế ử ụ b nh cho heo. ệ - N c u ng ph i đ , s ch và không b nhi m b n. ướ ố ả ủ ạ ễ ị ẩ

c khi ph i gi ng chích ng a đ y đ các lo i vaccin phòng b nh d ch t ố ạ ừ ầ ủ ả ụ , t ệ ị ng hàn. d i, parvovirus, viêm ph i theo s ả ạ ự ệ ổ ng d n c a nhà s n xu t. ẫ ủ ấ

huy t trùng, d ch ng hàn, t ươ ụ ệ ế ị

ấ ấ ậ ng. II. TIÊM PHÒNG CHO HEO 1. Heo nái - Tr ố ướ huy t trùng, phó th ươ ế - Đ nh kỳ chích ng a cho heo nái các b nh gi ừ ị h ả ướ 2. Heo con: - Chích ng a đ y đ các lo i vaccin phòng b nh phó th ừ ầ ủ ạ i l n 2. , sau 2-3 tu n chích l p l t ầ ậ ạ ầ ả - B t bu c chích ng a b nh L m m long móng và c p gi y ch ng nh n tiêm phòng ở ồ ộ ừ ệ ắ m m long móng theo s h b nh l ự ướ ở ồ ệ ứ ng d n c a tr m thú y đ a ph ạ ẫ ủ ươ ị

ƯỜ Ệ Ử NG G P ườ Ặ ng x y ra sau khi sinh 1-5 ngày. ả

ị ụ ụ ụ ễ ẩ ố ụ ự ị ộ ủ ố ố ậ ố ự ế ả ệ ễ ụ ụ ế ạ ủ ệ ệ ẻ ế ậ ỹ D. M T S B NH TH Ộ Ố Ệ I. B NH VIÊM T CUNG: Th 1 Nguyên nhân: - B nhi m trùng khi ph i gi ng do: D ng c th tinh, tinh nhi m khu n, thao tác th ễ tinh không đúng k thu t, không v sinh vùng âm h c a heo nái khi ph i, heo đ c b ệ ỹ viêm ni u qu n (khi ph i tr c ti p). - B nhi m trùng khi sanh do: Chu ng tr i thi u v sinh, d ng c , tay không sát trùng, ồ ị đ đ không đúng k thu t, heo con quá l n khi đ gây xây xát, k phát c a b nh sót ớ ỡ ẻ nhau.

âm ủ ả ặ ỏ ấ ầ ở 2. Tri u ch ng: Heo s t 40-41 0C, kém ăn ho c b ăn, ch t nh y và m ch y ra ố ứ ệ ố h tr ng đ c hôi th i. ụ ộ ắ

ạ ữ ầ ượ ọ ọ ng/ngày; Septotrim 24% 1 cc/15 kg tr ng ng/ngày. Đ tăng s c đ kháng và mau lành ta dùng thêm: Anagin: 2 ng 5cc; ể ố

2-4 lít, sau khi th t r a 30 phút ụ ử ử ầ ừ ụ ử ị 3. Đi u tr : ề - Dùng m t trong nh ng lo i kháng sinh sau: Ampicillin: 2 g/ngày; Penicillin: 3-4 tri u ệ ộ UI/2 l n/ngày; Tylan: 7-8 mg/kg tr ng l l ứ ề ượ Vitamin C: 2 g/ngày; Dexamethasol: 5-10 mg/ngày. - Th t r a t cung b ng thu c tím 0,1% ngày 1 l n t dùng Penicillin 2-3 tri u UI b m vào t cung. ố ơ ằ ệ ử

II. B nh viêm vú: ệ

ễ ẫ ị ắ cung, sót nhau d n đ n viêm ế ệ ử ế ế ế ẫ 1. Nguyên nhân: Vú b xây xát d n đ n nhi m trùng (do răng heo con c t không sát, chu ng tr i thi u v sinh), k phát b nh viêm âm đ o, t vú, s a m quá nhi u, heo con bú không h t d n đ n viêm vú. ồ ữ ế ẫ ạ ế ệ ề ạ ẹ

ệ ứ ư ỏ Heo s t cao 40-410C, b ăn, phân táo, vú s ng, nóng, đ , đau, vú ắ ố ắ ữ ấ ợ ợ ữ ữ 2. Tri u ch ng: ỏ viêm không cho s a, v t s a th y l n c n màu tr ng xanh vàng. Heo con bú s a viêm b tiêu ch y. ị ả

ị ế ề ệ ế ề cung. cung, sót nhau ta ph i đi u tr . ị ươ ự ệ ả ử b nh viêm t ng viêm đ ng th i v t b s a b viêm. 3. Đi u tr : - N u k phát b nh viêm âm đ o t ạ ử - Dùng thu c kháng sinh và tăng s c đ kháng t ứ ề - Ch m l nh vú viêm đ gi m hi n t ệ ượ ờ ắ ỏ ữ ị ng t ồ ể ả ố ạ ườ

ồ ụ ể ườ ả ầ ế ẩ ổ

- Khi đã h i ph c đ tăng kh năng cho s a: Ch m nóng b u vú, chích Oxitocin: 10 ữ UI/ngày, 3-4 ngày, dùng ch ph m có ch a Thyroxine, khoáng, vitamin b sung cho ứ nái. Chú ý: Ta nên chích kháng sinh vào quanh g c vú ho c tĩnh m ch đ b nh mau lành. ể ệ ặ ạ ố

III. B nh m t s a: 1-3 ngày sau sanh. ấ ữ Th ệ ườ ng x y ra t ả ừ

cung, sót nhau, suy dinh ế ệ ử ng, Vitamin C, suy nh ệ t thi u can xi, năng l ệ ượ ế ặ ượ ộ ố c m t s ng lúc mang thai, đ c bi t. 1. Nguyên nhân: K phát b nh viêm vú, b nh viêm t d ưỡ c quan n i ti ơ ộ ế

ệ ặ ố ữ ố Vú căng nh ng không có s a, sau đó teo d n, không s t ho c s t cao ứ âm môn, đi đ ng ầ ả 2. Tri u ch ng: ư cung, sót nhau), d ch nh y ch y ra (k phát b nh viêm vú, viêm t ử ị ng s a gi m d n r i m t h n. t, l lo ng cho ng, có khi b b i li ị ạ ệ ượ ở ấ ẳ ầ ầ ồ ứ ệ ạ ế ạ ữ ả

ế ế ị N u là k phát b nh viêm vú, viêm t ử ị cung, sót nhau thì ta ph i đi u tr ắ ả ặ t s a: Lactoxil, Thyroxine… cho ạ ệ ử ụ ế ế ữ ặ ẩ ầ i da; Gluconatcanxi 10%: 10 cc/ngày chích tĩnh ướ ồ t ta dùng Gluconatcanxi: 50 cc/ngày 3-4 ngày) đ ng 3. Đi u tr : ề ề các b nh này. Ngoài ra ta còn s d ng: Thyroxine: 2 mg/ngày chích b p ho c tĩnh ệ m ch 4-5 ngày (ho c dùng các ch ph m kích thích ti nái ăn); chích Oxitoxine: 10 UI/l n/ngày dùng 4-5 ngày; Glucoza 5%: 250 cc/ngày 3-4 ngày chích tĩnh m ch, phúc m c hay d ạ ạ m ch 3-4 ngày (n u nái b b i li ị ạ ệ ế th i ta dùng thêm Vitamin C, Vitamin B12, Bcomlex… và khoáng ch t. ấ ạ ờ

Chú ý: Khi dùng Thyroxin đòi h i thân nhi t ph i bình th ng: 38 - 390C. ỏ ệ ả ườ

IV. B nh heo con tiêu ch y phân tr ng: ệ ả ắ

B nh th heo con theo m d i 30 ngày tu i. ệ ườ ng x y ra ả ở ẹ ướ ổ

t. ạ ạ ệ ng lúc mang thai, đ c bi t thi u vitamin A, thay ế ồ ố ớ ệ ặ ộ ế ể ị ộ ố ệ ẹ ầ ử vi l ế ữ ầ ng, đ c bi ặ ượ ệ t là thi u s t, heo ố ế ắ ễ ng kém, chua m c, heo con b nhi m ị ứ ố ố

1. Nguyên nhân: - Chu ng tr i thi u v sinh, l nh, m ế ẩ ướ - Đ i v i heo m : Do thi u dinh d ưỡ ẹ đ i đ t ng t kh u ph n heo m lúc nuôi con, heo m có th b m t s b nh: Phó ẹ ẩ ổ ộ cung, sót nhau … th ng hàn, viêm vú, viêm t ươ - Đ i v i heo con: Thi u s a đ u, thi u nguyên t ố ớ ế con b viêm r n, th c ăn cho heo con b ch t l ị ị ấ ượ ầ m t s virus: Rotavirus, Coromavirus; Vi trùng Ecoli, Clostridium, Samonilla, c u ộ ố trùng.

Heo con th ơ ng không s t ho c s t nh , th i kỳ đ u b ng h i ặ ố ườ ẹ ờ ứ ề ụ ử ệ ố ầ ụ ặ ng, v sau b ng tóp, lông xù, đít dính phân nhoe nhoét, ói m a (ít x y ra). Đ c ả t có th có máu, phân có ệ ể ắ ọ 2. Tri u ch ng: ch ướ tr ng là phân l ng tr ng nh vôi, vàng đôi khi có b t, cá bi ỏ ư ư ệ t. mùi tanh đ c bi ặ

ừ ề ị ị 3. Đi u tr : ề nhân, v a đi u tr tri u ch ng tiêu ch y trên heo con thì m i có k t qu . c khi đi u tr ta ph i xác đ nh rõ nguyên nhân, v a đi u tr nguyên ị ị ả - Đi u trề ị Tr ề ướ ị ệ ề ứ ả ả ừ ế ớ

ộ ố ả ả ấ ạ ộ ẩ ườ ặ ụ ố ữ ừ ạ ụ ng/ngày; Flumcolistin: 1 cc/3-5 kg tr ng l ổ ỏ i, c ng ru t: Dùng Biolactyl: 1 g/con/ngày. Dùng 2-3 ngày liên t c): + U ng: ố ng/ngày; ọ ọ ượ ng/ngày (nghi b c u trùng). + Chích: Baytrill 2,5%: 1 cc/ 10 kg tr ng l ượ ọ ng/ngày; Baycox 2,5 %: 0,8 cc/kg tr ng ượ ị ầ ọ ọ ng/ngày. Đ phòng m t n ể ấ ướ ấ ả i tiêu ch y: Thu c c m tiêu ch y (se niêm m c ru t) cho u ng các ch t chát: Lá ố ầ s a, măng c t... B sung vi khu n đ ổ ữ kháng sinh u ng ho c chích m t trong nh ng lo i sau (t ộ Baytrill 0,5%: 1 cc/5 kg tr ng l ượ Spectinomycine: 1 cc/4-5 kg tr ng l ọ ng/ngày; l ượ ọ ng/ngày; Bencomycine S: 1 cc/ 15-20 kg tr ng Septotrim 24 %: 1 cc/10 kg tr ng l ượ c, ch t đi n gi ng/ngày; TyloPC: 1 cc/5 kg tr ng l l ệ ượ ọ ượ ta b sung thêm Orezol, Lactatringer…/ ổ

Từ : http://sonongnghiepbinhdinh.gov.vn/