4 K thu t ti n hành th ph n ng thu c ế
4.1 Ki m tra thu c, sát khu n l thu c và n c c t, b b ng g c vô khu n. Pha thu c có n ng đ ướ
100.000 đv/1ml
4.2 Hút 1ml thu c đ• pha vào b m th nh t ơ
Hút 1 ml n c c t (ho c DD Nacl 0,9%) vào b m th 2ướ ơ
Đu i khí đúng k thu t, đt vào khay vô khu n đy l i.
4.3 Xác đnh v trí th 1/3 trên m t tr c trong c ng tay. ướ
Sát khu n v trí tiêm đ khô.
Đi u d ng đi găng ưỡ
4.4 C m b m tiêm nh gi t n c c t (ho c DD Nacl 0,9%) lên v trí sát khu n. ơ ướ
C m b m tiêm có thu c đ• pha nh cách gi t n c c t 3-5 cm ơ ướ
4.5 C m kim tiêm s 24 t o v i m t da 1 góc 450, l y nh vào gi t n c c t vào l p th ng bì, không ướ ượ
làm ch y máu.
Cũng làm nh v y v i gi t thu c b ng kim khác.ư
4.6 Dùng bút đánh d u vào v trí thu c và n c c t. ướ
D n ng i b nh nh ng đi u c n thi t, theo dõi ng i b nh. ườ ế ườ
4.7 Thu d n d ng c , ghi h s b nh án ơ
4.8.Đc k t qu sau 20 phút ế
4.9 Ghi phi u th ph n ng .ế
K THU T TIÊM TRONG DA
m c tiêu
1. Nêu đc đnh nghĩa, vùng tiêm, góc đ, ch đnh và tai bi n c a tiêm trong da.ượ ế
2. Mô t đc qui trình k thu t tiêm trong da. ượ
N i dung
1. Đnh nghĩa
Tiêm trong da là tiêm m t l ng thu c r t nh 1/10ml vào l p d i th ng bì thu c đc h p thu r t ượ ướ ư ượ
ch m
2. Vùng tiêm
1/3 trên m t tr c trong c ng tay, ph n trên c a c Đenta, 1/3 trên tr c ngoài cánh tay, ng c trên, gi ướ ơ ướ
đùi
3. Góc đ tiêm
Đâm kim v i góc t 100 đn 150 so v i m t da ế
4. Ch đnh tiêm trong da
- Tiêm m t s vacxin phòng b nh ( phòng lao)
- Tiêm BCG đ ch n đoán lao
- Th ph n ng c a c th đi v i thu c ơ
5. Tai bi n c a tiêm trong daế
- Ph n ng v i thu c bi u hi n m n ng a ho c s t
- N u tiêm vacxin quá sâu ho c quá li u quy đnh có th gây nguy hi m cho ng i b nhế ườ
6. Qui trình k thu t tiêm trong da
6.1. Chu n b ng i b nh ườ
- Xem y l nh, th c hi n 3 ki m tra 5 đi chi u ế
- Gi i thích đ ng i b nh yên tâm, d n dò ng i b nh nh ng đi u c n thi t ườ ườ ế
6.2. Chu n b ng i làm th thu t ườ
- Có đy đ mũ, áo, kh u trang
- R a tay th ng qui ườ
6.3. Chu n b d ng c và thu c
6.3.1. D ng c vô khu n
Khay ch nh t tr i săng vô khu n có: g c b ng thu c, găng tay, b m kim tiêm 1ml (kim tiêm nh ơ
dài 1,5 cm, mũi vát ng n và s c), kim l y thu c.
6.3.2. D ng c s ch và thu c
- Khay ch nh t, tr c m 1 k p kose có m u
- C c đng bông, c n 700
- Thu c tiêm theo y l nh.
- H p ch ng s c, huy t áp, ng nghe. ế
- B nh án ho c s thu c, g i kê tay, phi u th ph n ng, bút đánh d u, đng h b m dây (n u là th ế ế
ph n ng thu c)
- H p đng v t s c nh n, túi đng đ b n
- Xe tiêm
6.4. K thu t ti n hành ế
B c 1. M săng vô khu n, xé b m tiêm, kim l y thu c đ vào khay vô khu n l p kim l y thu c.ướ ơ
B c 2. Ki m tra thu c theo y l nh, ti n hành l y thu c vào b m tiêm, thay kim l y thu c b ng kim ướ ế ơ
tiêm.
B c 3. Đu i h t khí trong b m tiêm, đy n p kim, đt vào khay vô khu n.ướ ế ơ
B c 4. Th y thu c đi găng tay.ướ
B c 5. Đ ng i b nh n m ho c ng i t th thu n ti n (ng i l n ng i ho c n m, tr nh ph i ướ ườ ư ế ườ
b gi tr c n th n) b c l vùng tiêm, xác đnh v trí tiêm.ế
B c 6. Sát khu n v trí tiêm b ng c n 700ướ
B c 7. Th y thu c sát khu n tay b ng c n 700ướ
B c 8. Tay trái căng da n i tiên, tay c m b m kim tiêm mũi vát quay lên trên đâm kim ch ch 10-15 đướ ơ ơ ế
so v i m t da, khi kim bén m t da thì h sát b m kim tiêm v i m t da đ đy cho ng p h t mũi vát ơ ế
c a kim
B c 9. B m 1/10ml thu c, theo dõi thu c có vào đúng trong da b ng cách có c m giác n ng tay, ch ướ ơ
tiêm n i ph ng b ng h t ngô, s n da cam, da ch đó tr ng b ch.
B c 10. B m h t thu c rút kim ra, kéo ch ch da n i tiêm, sát khu n l i v trí tiêm b ng c n 700 ướ ơ ế ơ
(tr ng h p tiêm vaccin không sát khu n l i)ườ
B c 11. Giúp ng i b nh tr l i t th tho i mái.ướ ườ ư ế
B c 12. Thu d n d ng c , ghi phi u chăm sóc.ướ ế
- S p x p và x lý d ng c theo đúng quy đnh, tháo găng. ế
- Ghi k t qu vào phi u chăm sóc: th i gian dùng thu c, tình tr ng ng i b nh tr c, trong và sau khi ế ế ườ ướ
dùng thu c, đi u d ng ký tên. ư
4Ti n hành k thu tế
4.1 M săng vô khu n, xé b m tiêm, kim l y thu c đ vào khay vô khu n l p kim l y thu c. ơ
4.2 Ki m tra thu c theo y l nh, ti n hành l y thu c vào b m tiêm, thay kim l y thu c b ng kim tiêm. ế ơ
4.3 Đu i h t khí trong b m tiêm, đy n p kim, đt vào khay vô khu n. ế ơ
4.4 Th y thu c đi găng tay.
4.5 Đ ng i b nh t th thu n ti n, b c l vùng tiêm, xác đnh v trí tiêm ườ ư ế
4.6 Sát khu n v trí tiêm b ng c n 700
4.7 Th y thu c sát khu n tay b ng c n 700
4.8 M t tay căng da n i tiêm, tay kia c m b m tiêm ch ch 100 - 150 so v i m t da, khi kim bén m t da ơ ơ ế
thì h sát kim tiêm v i m t da, đy cho ng p h t mũi vát c a kim ế
4.9 B m 1/10ml thu c, theo dõi thu c vào trong daơ
4.10 B m h t thu c rút kim, kéo ch ch da n i tiêm, sát khu n l i b ng c n 700 .ơ ế ơ
4.11 Giúp ng i b nh tr l i t th tho i mái.ườ ư ế
4.12 Thu d n d ng c , ghi phi u chăm sóc. ế
K THU T TIÊM D I DA ƯỚ
m c tiêu
1. Nêu đc đnh nghĩa, v trí, góc đ và các tai bi n c a tiêm d i da.ượ ế ướ
2. Nêu đc ch đnh và ch ng ch đnh c a tiêm d i da.ượ ướ
3. Trình bày đc qui trình k thu t tiêm d i da.ượ ư
N i dung
1. Đnh nghĩa
Tiêm d i da là đa m t l ng dung d ch thu c vào mô liên k t l ng d i daướ ư ượ ế ướ
2. Vùng tiêm
- Chi trên: c Đen ta, c tam đu cánh tayơ ơ
- Chi d i: c t đu đùi (m t tr c ngoài)ướ ơ ướ
- Vùng da b ng
3. Góc đ tiêm
Đâm kim v i góc đ t 30 đn 45 đ so v i m t da ế
4. Ch đnh
Tiêm d i da đc th c hi n đi v i nh ng lo i thu c có ch đnh tiêm d i da, th ng là nh ng ướ ượ ư ư
thu c mong mu n h p thu thu c ch m và duy trì th i gian tác d ng: Atropin sunphat, Insulin...
5. Ch ng ch đnh
Nh ng thu c không đc phép tiêm d i da: thu c khó h p thu, gây đau, gây ho i t . ư ướ
6. Tai bi n tiêm d i daế ướ
- Vô khu n không t t
Do không đm b o nguyên t c vô khu n tr c, trong và sau khi tiêm gây ra áp xe t i ch ho c lây ướ
b nh truy n nhi m nh : HIV, viêm gan vi rút ư
- Sai l m v k thu t
+ Qu n kim ho c g•y kim do ng i b nh gi•y gi a m nh ườ
+ Ng i b nh có th b ng t: Do ng i b nh đau, do quá s h•i ho c do b m thu c quá nhanhườ ườ ơ
- Các tai bi n do thu c gây raế
Do thu c tiêm vào không tiêu đi đc ho c tiêu r t ch m làm cho ng i b nh đau có khi t o ra áp ượ ườ
xe vô khu n ho c gây m ng m c (tiêm Insulin, Quinin, thu c d u...)
- S c do ph n ng c a c th đi v i thu c ơ
7. Quy trình k thu t tiêm d i da ướ
7.1. Chu n b ng i b nh ườ
- Xem h s b nh án, th c hi n 3 ki m tra, 5 đi chi u. ơ ế
- Gi i thích đ ng i b nh yên tâm, d n ng i b nh nh ng đi u c n thi t. ườ ườ ế
7.2. Chu n b ng i làm th thu t ườ
- Đi u d ng có đy đ áo, mũ, kh u trang, r a tay th ng quy. ưỡ ườ
7.3. Chu n b d ng c và thu c
7.3.1. D ng c vô khu n
Khay ch nh t tr i săng vô khu n có: g c b ng thu c, găng tay, b m kim tiêm 5ml- 10 ml, kim l y ơ
thu c.
7.3.2. D ng c s ch và thu c
- Khay ch nh t, tr c m 2 k p kose (1 có m u, 1 không có m u)
- C c đng bông, c n 700
- Thu c tiêm theo y l nh.
- H p ch ng s c, huy t áp, ng nghe. ế
- B nh án ho c s thu c
- H p đng v t s c nh n, túi đng đ b n
- Xe tiêm
7.4. K thu t ti n hành ế
B c 1. M săng vô khu n, xé b m tiêm, kim l y thu c đ vào khay vô khu n l p kim l y thu c.ướ ơ
B c 2. Ki m tra thu c theo y l nh, ti n hành l y thu c vào b m tiêm, thay kim l y thu c b ng kim ướ ế ơ
tiêm.
B c 3. Đu i h t khí trong b m tiêm, đy n p kim, đt vào khay vô khu n.ướ ế ơ
B c 4. Th y thu c đi găng tay.ướ
B c 5.Đ ng i b nh n m ho c ng i t th thu n ti n, b c l vùng tiêm, xác đnh v trí tiêmướ ườ ư ế
B c 6. Sát khu n v trí tiêm b ng c n 700ướ
B c 7. Th y thu c sát khu n tay b ng c n 700ướ
B c 8. Tay trái dùng ngón cái và ngón tr kéo da vùng tiêm lên, tay ph i đâm kim nhanh qua da vào ướ
d i da, kim ch ch 30-45 đ so v i m t da ho c đâm kim vuông góc đáy da véo lên vào mô liên k t.ướ ế ế
B c 9. Xoay nh ru t b m tiêm đ ki m tra, n u không có máu b m thu c t t và quan sát s c ướ ơ ế ơ
m t ng i b nh. (Thu c vào, t i ch tiêm ph ng to lên là đúng k thu t) ườ
B c 10. B m h t thu c rút nhanh kim, kéo ch ch da n i tiêm, sát khu n l i v trí tiêm b ng c n 700.ướ ơ ế ơ
B c 11. Giúp ng i b nh n m l i tho i mái, d n ng i b nh nh ng đi u c n thi t.ướ ườ ườ ế
B c 12. Thu d n d ng c , ghi phi u chăm sóc.ướ ế
- S p x p và x lý d ng c theo đúng quy đnh, tháo găng. ế
- Ghi k t qu vào phi u chăm sóc: th i gian dùng thu c, tình tr ng ng i b nh tr c, trong và sau khi ế ế ườ ướ
dùng thu c, đi u d ng ký tên. ư
4 Ti n hành k thu tế
4.1 M săng vô khu n, xé b m tiêm, kim l y thu c đ vào khay vô khu n l p kim l y thu c. ơ
4.2 Ki m tra thu c theo y l nh, ti n hành l y thu c vào b m tiêm, thay kim l y thu c b ng kim tiêm. ế ơ
4.3 Đu i h t khí trong b m tiêm, đy n p kim, đt vào khay vô khu n. ế ơ
4.4 Th y thu c đi găng tay.
4.5 Đ ng i b nh t th thu n ti n, b c l vùng tiêm, xác đnh v trí tiêm ườ ư ế
4.6 Sát khu n v trí tiêm b ng c n 700
4.7 Th y thu c sát khu n tay b ng c n 700
4.8 Tay trái kéo da b nh nhân lên, tay ph i đâm kim nhanh vào d i da, ướ
4.9 Xoay nh ru t b m tiêm đ ki m tra, b m thu c t t và quan sát ng i b nh ơ ơ ườ
4.10 B m h t thu c rút nhanh kim, kéo ch ch da n i tiêm, sát khu n l i v trí tiêm b ng c n 700 .ơ ế ơ
4.11 Giúp ng i b nh n m l i tho i mái, d n ng i b nh nh ng đi u c n thi t.ườ ườ ế
4.12 Thu d n d ng c , ghi phi u chăm sóc. ế
KỸ THUẬT TIÊM BẮP
M c tiêu
1. Nêu đc đnh nghĩa, vùng tiêm, góc đ, ch đnh, ch ng ch đnh và tai bi n c a tiêm b p th t.ượ ế
2. Mô t đc qui trình k thu t tiêm b p. ượ
N i dung
1. Đnh nghĩa
Tiêm b p là tiêm m t l ng dung d ch thu c vào trong b p th t (trong c ) c a ng i b nh. ượ ơ ườ
2. Vùng tiêm
- Chi trên: c Đen ta, c Tam đu cánh tay.ơ ơ
- Chi d i: c t đu đùi, c mông.ướ ơ ơ
+ C t đu đùi: 1/3 gi a m t tr c ngoài đùi.ơ ướ
+ C mông có 2 cách xác đnh v trí tiêm.ơ
Cách 1- k m t đo n th ng n i t gai ch u tr c trên đn m m x ng c t, chia đo n th ng này làm ướ ế ươ
3 ph n b ng nhau, v trí tiêm là giao c a 1/3 trên và 2/3 d i trong đo n th ng này ướ
Cách 2- chia m t bên mông thành 4 ph n b ng nhau, phía trên là đng n i li n 2 mào ch u, phía d i ườ ướ
là n p l n mông, phía trong là r•nh liên mông, phía ngoài là mép ngoài mông. Tiêm vào 1/4 trên ngoài.ế
3. Góc đ tiêm
Đâm kim v i góc t 600 đn 900 so v i m t da (Tiêm mông đâm kim 1 góc 900 so v i m t da). ế
4. Ch đnh
- Cho t t c các lo i thu c tiêm đc vào mô liên k t d i da ượ ế ướ
- Thu c d u
- Thu c ch m tan và gây đau
5. Ch ng ch đnh
- Nh ng thu c gây ho i t da c và các t ch c nh : Canxiclorua, dung d ch u tr ng... ơ ư ư ươ
6. Qui trình k thu t tiêm b p
6.1. Chu n b ng i b nh ườ
- Xem h s b nh án, th c hi n 3 ki m tra, 5 đi chi u ơ ế
- Gi i thích đ ng i b nh yên tâm, d n ng i b nh nh ng đi u c n thi t ườ ườ ế
6.2. Chu n b ng i làm th thu t ườ
Đi u d ng có đy đ áo, mũ, kh u trang, r a tay th ng quy. ưỡ ườ
6.3. Chu n b d ng c và thu c
6.3.1. D ng c vô khu n
Khay ch nh t tr i săng vô khu n có: g c b ng thu c, găng tay, b m kim tiêm 5ml- 10 ml, kim l y ơ
thu c
6.3.2. D ng c s ch và thu c
- Khay ch nh t, tr c m 2 k p kose (1 có m u, 1 không có m u)
- C c đng bông, c n 700, c n Iôt 1%(n u tiêm mông) ế
- Thu c tiêm theo y l nh.
- H p ch ng s c, huy t áp, ng nghe. ế
- B nh án ho c s thu c
- H p đng v t s c nh n, túi đng đ b n
- Xe tiêm
6.4. K thu t ti n hành ế
B c 1. M săng vô khu n, xé b m tiêm, kim l y thu c đ vào khay vô khu n l p kim l y thu c.ướ ơ
B c 2. Ki m tra thu c theo y l nh, ti n hành l y thu c vào b m tiêm, thay kim l y thu c b ng kim ướ ế ơ
tiêm.
B c 3. Đu i h t khí trong b m tiêm, đy n p kim, đt vào khay vô khu n.ướ ế ơ
B c 4. Th y thu c đi găng tay.ướ
B c 5. Đ ng i b nh n m ho c ng i t th thu n ti n, b c l vùng tiêm, xác đnh v trí tiêm .ướ ườ ư ế
B c 6. Sát khu n v trí tiêm b ng c n 70 đ (n u tiêm mông sát khu n v trí tiêm l n 1 b ng c n Iôt ướ ế
1%, l n 2 b ng c n 70đ ).
B c 7. Th y thu c sát khu n tay b ng c n 70 đôướ
B c 8. M t tay căng da vùng tiêm, tay kia c m b m tiêm, đâm kim 1 góc 60 đn 90 đ so v i m t da.ướ ơ ế
B c 9. Xoay nh ru t b m tiêm đ ki m tra, n u không có máu b m thu c t t và quan sát s c ướ ơ ế ơ
m t ng i b nh. ườ
B c 10. B m h t thu c rút nhanh kim, kéo ch ch da n i tiêm.Sát khu n l i v trí tiêm b ng c n 700 .ướ ơ ế ơ
B c 11. Giúp ng i b nh n m l i tho i mái, d n ng i b nh nh ng đi u c n thi t.ướ ườ ườ ế
B c 12. Thu d n d ng c , ghi phi u chăm sóc.ướ ế
- S p x p và x lý d ng c theo đúng quy đnh, tháo găng. ế