TR

NG TRUNG C P NGH Ề DÂN T C N I TRÚ KIÊN GIANG

ƯỜ Ộ

TI U LU N

————

K Th t Tr ng Cây Xoài ồ

Môn: Cây Ăn Quả

L p BVTV – K46G / Nhóm 1

Th nh Yên A, ngày 19 tháng 04 năm 2014 ạ

TI U LU N

M C L C

.

Trang.

Ệ Ự

i thi u khai quát.

ớ ị

ệ ị

i n

c:

PH N : A Ầ ĐI U KI N T NHIÊN XÃ TH NH YÊN A Ề ...................................................................................5 1. Gi 1.1 V trí đ a lí. ................................................................................................5 1.2 Dân S .ố ......................................................................................................5 1.3 Khí h u:ậ ....................................................................................................5 .....................................................................................................5 1.4 Đ t đai: ấ ướ ............................................................................................5 1.5 Ngu n N c: ồ 2. Diên tích cach tác........................................................................................5 3. Khái quát cây tr ng ở .............................................................................6 : PH N BẦ K THU T TR NG XOÀI Ậ ị......................................................................................................6 1 Chu n bẩ 1.1 Đ t đai: .....................................................................................................6 ấ ờ ụ ....................................................................................................6 1.2 Th i v : ......................................................................................................6 1.3. Gi ng:ố .............................................................................................6 1.4. Ch n gi ng: ố ọ .................................................................................7 1.5. Kho ng cách tr ng: ả 1.6. Chăm sóc..................................................................................................7 1.7. T ướ ướ ...............................................................................................7 1.8. Làm c :ỏ ....................................................................................................7 2. K thu t qu n lý tán cây ............................................................................8 ậ ỹ .....................................................................................................8 2.1. T o tán ạ ớ ....................................................................................8 2.3. X lý ra hoa s m: ử 2.4. B o v hoa và trái non: ...........................................................................9 ệ ả 2.5. Bao Trái....................................................................................................9 3. Bón phân:..................................................................................................10 : ơ ....................................................................................10 3.1.Giai đo n cây t ạ ng thành: 3.2. Giai đo n cây tr ..................................................................10 ạ ưở 4. Phòng Tr Sâu B nh: ...............................................................................10 ệ ừ 4.1. Sâu h i:ạ ..................................................................................................10 .........................................................................................10 4.1.1. Sâu đ c trai

2

Nhóm 1. L p B o V Th c V t – K46G ệ

TI U LU N

ắ ồ

...................................................................................10 4.1.2. R y bông xoay ầ ...............................................................................................10 4.1.3. R p sáp ệ ả......................................................................................10 4.1.4. Ru i đ c qu ồ ụ ..............................................................................................11 4.1.5. B c t lá ọ ắ ................................................................................11 4.1.6. Sâu đ c cành non ụ ỏ..............................................................................................11 4.1.7. Nh n đệ ...................................................................................11 4.1.8. B trĩ (Bù l ch) ạ ...............................................................................................11 4.2. B nh h i: ệ ư ....................................................................................11 4.2.1. B nh thán th : ệ 4. 2.2. B nh th i trái, khô đ t: ọ .....................................................................12 ố ệ ế .......................................................................................12 4.2.3. B nh da ch: ệ ...............................................................................12 4.2.4. B nh ph n tr ng: ấ ệ .................................................................................12 4.2.5. B nh n m h ng: ấ ệ 4.2.6. B nh xì m trái: ..................................................................................12 ệ 5.Thu ho ch:ạ .................................................................................................12

3

Nhóm 1. L p B o V Th c V t – K46G ệ

TI U LU N

PH N : A Ầ

ĐI U KI N T NHIÊN XÃ TH NH YÊN A

Ệ Ự

1. Gi

i thi u khai quát.

1.1 V trí đ a lí.

Xã th nh yên A là m t vung đi m (trũng) thu c huy n U Minh Th ng, có to đ ệ ệ ạ ộ ộ ượ ạ ộ

9043’37”B và 10507’51”Đ. Có t ng đi n tích đ t là: 5.439.952 Ha. Ti p giáp xã Đông Yên, ệ ế ấ ổ

Th nh Yên và m t ph n giáp sông Cái L n. ầ ạ ộ ớ

1.2 Dân S :ố

S dân xã đ t 7320 ng i (2005) ạ ố ườ

1.3 Khí h u:ậ

Nhi t đ i gió mùa, có 2 mùa gió t ng đ ng v i 2 mùa m a n ng r r t, mùa ệ ớ ươ ươ ỏ ệ ư ắ ớ

m a t tháng 4 – 10 dl (gió Tây Nam), mùa n ng t ư ừ ắ ừ ệ ả 11 – 3 dl (gió Đông B c). Nên vi c s n ắ

xu t nông nghi p còn ph thu c vào th i ti t. ờ ế ụ ệ ấ ộ

1.4 Đ t đai: ấ

Còn nhi u phen, nhi u nông dân đã ch đ ng r a phen b ng vi c đào kênh thu l ủ ộ ỷ ợ i ử ề ề ệ ằ

i cho vi c tr ng lúa k t h p bón vôi h phen. Cho nên đ t đai nay đã d n màu m , thu n l ế ợ ậ ợ ầ ạ ấ ở ệ ồ

và các cây ăn qu cây công nghi p..v.v. ệ ả

ướ : 1.5 Ngu n N c ồ

Có ngu n n i tiêu cho v n, cung c p cho ồ ướ c d i giàu đ ph c v cho vi c t ụ ệ ướ ụ ể ồ ườ ấ

ru ng lúa. Nh ng năm g n đây vào tháng 12 – 5 al s xâm nh p m n ngày căng xâu. Vào ự ữ ậ ặ ầ ộ

tháng 8 al, m t ph n n c lũ t các sông l i đ v mang m t l ầ ướ ộ ừ ớ ổ ề ộ ựơ ng phù sa đáng k . ể

2. Diên tích cach tác.

• Đ t tr ng lúa: 2.853.378,3 Ha.

• Đ t cây h ng năm: 2.501,47 Ha.

ấ ồ

• Đ t phi nông nghi p: 450,36 Ha.

ấ ằ

ệ ấ

4

Nhóm 1. L p B o V Th c V t – K46G ệ

Đ t còn l i: 4750 Ha. ấ ạ

TI U LU N

3. Khái quát cây tr ng

ồ ở

Xã Th nh Yên A, có chung vùng khí h u ĐBSCL nên tr ng đ c nhi u lo i cây ậ ạ ồ ượ ề ạ

nh : cây công nghi p (đ a, mía, b ch đàn..), cây l ừ ư ệ ạ ươ ng th c (lúa, b p..), cây ăn qu ắ ự ả

(chu i, m n, xoài, mít, b ặ ố i, ưở ổ i, cóc,…), cây rau ( t, c i xanh, rau mu ng, qu ả ớ ố ế

th m,..). ơ

PH N BẦ

K THU T TR NG XOÀI

ộ ọ ấ ọ

ề Xoài có tên khoa h c là Mangifera Indica L, thu c h Anacardiacae. Xoài có r t nhi u gi ng, nh ng có 2 nhóm gi ng c b n là nhóm n Đ (h t đ n phôi) và nhóm Đông Nam Á ố ư ố ơ ả

Ấ (h t đa phôi). Nhóm đ n phôi th ộ ạ ơ ng cho trái quanh năm. ạ ơ ườ

1/ CHUẨN B Ị

ấ ể ồ 1.1 Đ t đai: ấ

ấ ạ ấ ể ả

ấ t nh t là tr ng trên đ t cát ho c cát pha th t, thoát n ị ố ấ ấ ả ấ ầ ớ ặ

c t ướ ố ạ

ấ ậ ề ễ ẹ

ợ ể ố

ấ ấ ướ

i th i đi m cao nh t cách g c ít nh t 1m. ờ ấ nh ng vùng đ t th p tr ấ

ư ượ c t ự ướ ạ ồ ư

ể ồ ề

c t ắ ờ ụ Xoài đ ồ ớ ượ ể ồ

ế ờ 1.3. Gi ng:ố Gi ng Xoài hi n nay đ ượ ố

ộ ố

ậ ệ ưở ứ ộ ố ị

quý trung bình 900g/trái), mang l ơ ổ ế ứ

i tiêu dùng cũng đ u a thích. Còn l n và ng ề ư ườ ệ

ế ưở ừ ơ

ườ ư ể ệ ằ ố

ể ố

ộ ố ố ượ ặ ố ả ỏ ằ ư ệ ế ồ ố

ỏ ặ t, gi ng xoài Thái Lan th ố ể không cao nên không đ ạ ề ề ượ ơ

1.4. Ch n gi ng: ọ ượ ươ ề ố

ố Cây xoài đ t cành, ghép…nh ng ph bi n nh t v n là ph ư ế

5

Nhóm 1. L p B o V Th c V t – K46G ệ

Xoài có th tr ng trên nhi u lo i đ t khác nhau: đ t vàng, vàng đ , đ t ỏ ấ ề ể Feralit, đ t phù sa c , đ t phù sa m i ven sông, k c trên vùng đ t cát gi ng ven bi n, ồ ổ ấ t, ph i có t ng đ t d y ít nh ng t ầ ồ ư nh t 1,5-2m, có th y c p không nông quá 2,5m. So v i các lo i trái cây ăn trái khác, xoài là ủ ấ ớ ấ cây ch u úng t t nh t. Đ t nh kém màu m giúp cây d cho nhi u hoa và đ u trái, đ t quá ấ ấ ố ị ỡ 5,5-7, t, nh ng ít trái. Xoài thích h p đ t có pH t c ch giúp cây phát tri n t màu m đ n ừ ỉ ỡ ủ ướ ư đ t có pH nh h n 5 cây s kém phát tri n. ầ c khi tr ng c n ấ ấ ồ ể Ở ữ ẽ ỏ ơ ph i lên líp cao sao cho m c n ố ể ả t nh t là vào đ u mùa m a. Tuy 1.2 Th i v : c tr ng quanh năm nh ng t ầ ấ ố ng ít ta có th tr ng vào nhi u th i v khác nhau, mi n là ph i nhiên, n u tr ng v i l ả ờ ụ ễ i cho cây. tránh th i đi m n ng nóng và rét đ m và sau khi tr ng ph i cung c p đ n ả ấ ủ ướ ướ c tr ng ph bi n nh t g m có 5 gi ng là xoài ấ ồ ố ổ ế ồ quý. Trong 5 gi ng xoài i, xoài Khiêu xa v i và xoài t cát Hòa L c, xoài cát chu, xoài b ứ ọ quý là 2 gi ng n i ti ng nh t vì cho trái ngon, v ng t này thì xoài cát Hòa L c và xoài t ấ ạ i thanh, trái to (cát Hòa L c trung bình 600-700g/trái; t ộ i, xoài cao, cho nên nhà v hi u qu kinh t ạ ườ ả 250-550g), ăn i và Khiêu xa v i (xoài Thái Lan) trái nh (n ng trung bình t cát chu, xoài b ượ ngon nh ng không b ng 2 gi ng xoài k trên. Đ c bi c ng đ dùng đ ăn s ng khi v trái còn xanh. Ngoài 5 gi ng xoài k trên, còn có m t s gi ng xoài ồ truy n th ng, tr ng b ng h t, nh ng do hi u qu kinh t c tr ng ộ nhi u. Đó là xoài hòn, xoài thanh ca, xoài xiêm, xoài châu h ng võ, xoài th m, xoài t ng… ng pháp nh gieo h t, ạ ư ượ c ố ụ ể c m trong b u nilon màu chi ổ ế ghép trên g c ghép là gi ng xoài b c nhân gi ng b ng nhi u ph ằ ng pháp ghép. C th là: gi ng đ ươ ấ ẫ i ho c là xoài hôi, cây đ ặ ượ ươ ưở ầ ố ố

TI U LU N

ỡ ầ ầ ị ậ

ng t ưở ng kính b u 12cm. B u không b d p, v . Cây ghép sinh ế ng kính 1cm (đo phía trên v t ườ

đen có chi u cao 20-22cm, đ tr ậ ghép kho ng 2cm), có t ừ ề t, thân cây m p, chi u cao cành ghép 40-50cm, đ ố ả ườ ề ợ ộ 2-3 đ t l c. Lá cây xanh đ m, không có v t sâu b nh. ậ ệ

ụ ố ừ ấ

ế tr ng:ồ Xoài là cây đ i th , s ng r t lâu t ạ ể ồ ơ

c khi tr ng t ư ầ ồ ộ ố ỉ

ớ ấ ấ ề ệ ộ ố

1.5. Kho ng cách 30-50 năm, do đó có ả th tr ng th a (cách kho ng 8m x 8m, ho c 10m x 10m), có th tr ng dày h n (5m x 6m) ả ư ể ồ ặ 1-3 tháng, r i sau đó t a th a d n. Tr đào h vuông, r ng 70-80cm, sâu 50- ướ ồ ừ 70cm. Bón phân lót cho 1 h : 20-30kg phân chu ng m c + 1-2kg super lân + 0,1kg kali + 0,3- ụ ồ ố 0,5kg vôi b t. Tr n đ u phân v i đ t, l p b ng mi ng h (công vi c này làm xong tr ướ c ệ ằ ộ khi tr ng kho ng 1 tháng). ả ồ

ỏ ầ ỏ ở ộ ố ặ ầ ữ ố ạ

Cách tr ngồ : đào m t h c nh ổ ễ ữ ố ấ ố ộ ủ ồ

c gi ể ạ ụ

ụ ễ ố ộ ẩ ể ạ ị

ổ ơ

ấ ừ ằ ể i n ướ ướ t cho r phát tri n. Sau tr ng 1 tháng cây n đ nh, r ch nilon ể ng, phát tri n. Khi cây phát tri n đ ể ượ ằ ồ ể ể ồ ạ ọ

c 3 c i lá thì nên b m b đ t. Khi cây ra ch i th ỏ ọ ấ ọ ư ứ ế ấ ấ ề ấ ể ồ ủ ọ

ủ ể ự ọ ế ưở ồ ứ ể

giai đo n cây tr ạ ệ ọ

chính gi a h , r ch b túi b u nilon và đ t b u cây vào gi a h , l p đ t v a b ng c r , nén ch t xung quanh. Sau đó c m 2 c c chéo ch X ữ ắ ặ ằ xung quanh g c b ng vào cây và bu c dây đ tránh lay g c làm ch t cây. Sau khi tr ng t ế ầ m cho cây liên t c trong m t tháng đ u đ t o đ m c n r m, rác m c và t ầ ộ ữ ẩ ơ v t ghép đ cây sinh thi ế ở ế ồ ứ tr ưở c p, ch n 3 ch i phát tri n m nh n m theo hình tam giác đ u, b m đ t nh trên, đ cho ấ đ n khi ch i non c a 3 ch i này m c ra đ 3 c i lá n a thì b m ng n ti p. C th b m đ t ọ ế ữ ơ ắ ng thành, nên c t đ n l n th 3 thì thôi, đ cho cây phát tri n t nhiên. ế ầ Ở t a nh ng cành m c bên trong tán, cành quá g n m t đ t, cành sâu b nh, cành không hi u ệ ặ ấ ầ ữ ỉ qu và cu ng hoa, nhánh v n c a mùa tr ả ố ướ

ụ ủ ờ

ạ 1.6. Chăm sóc: Th i kỳ cây còn nh , t c m i tr ng đ ượ ộ

c. ỏ ứ ể t tr c d i th c 1-3 năm tu i. Th i kỳ này ổ ớ ồ ệ ng m nh h u nh quanh năm đ hoàn thi n b khung tán. Chính vì v y, vi c ệ i cho ấ ệ ề ườ ể ạ ầ ủ ướ ờ ậ ng xuyên đ t o đi u ki n thu n l ậ ợ

ư c, di ệ ừ ỏ ạ t. ế

i n ờ ỏ ệ ướ ướ

ể ế ể ệ

ờ cây sinh tr ưở cung c p đ phân, đ n ủ ng là r t c n thi cây sinh tr ấ ầ ưở c: 1.7. T ướ ướ Trong th i kỳ cây còn nh vi c t ủ ướ ằ ồ ừ

ườ ệ

ố ầ ướ ố ơ ướ ố

c có th ti n hành quanh t trong ặ ề 3-4 ngày/l n. Càng v ầ ấ ng xuyên cho di n tích đ t c ta nên dùng ể ủ ỏ ố

i n c cho các đ t l c non hình thành và phát tri n. Đ c bi năm nh m cung c p đ n ợ ộ ấ c c n ph i duy trì t i n th i gian đ u sau khi tr ng m i, vi c t ả ớ ệ ướ ướ ầ ầ c đ m th i càng ít đi nh ng ph i duy trì đ sau s l n t ộ ẩ ư ượ ả xung quanh g c. Đ h n ch b t c d i và ngăn c n quá trình b c h i n ả ế ớ ỏ ạ ể ạ r m rác m c, c khô t i xung quanh g c, t l ầ ủ ạ ụ ơ tr ng ph n di n tích cách g c 20cm đ h n ch côn trùng, sâu b làm t ế ố ố ệ ầ ọ

ổ ạ ỏ ạ ầ ờ ỏ

ng, phát tri n. Vì v y, làm c c n ph i ti n hành th ể ạ ộ ỏ ầ ườ ể ậ

n ứ ử lo i c lá r ng thân th ng phát tri n, vi c di ệ ẳ ể

di ế ườ ch có các ề ỡ ố ấ ơ

ư

c thu gom l ề ầ ạ ỏ

6

Nhóm 1. L p B o V Th c V t – K46G ệ

ph n tán cây có bán kính 0,8-1m, và đ , phá ho i g c cây. ạ ố ệ 1.8. Làm c :ỏ Th i kỳ đ u do b tán cây còn nh nên các lo i c d i có đi u ki n ề ng xuyên và là công vi c t n ệ ố sinh tr ả ế ưở ỏ khá nhi u công s c. Tuy nhiên, tùy theo đ c đi m c a t ng vùng ta có cách th c x lý c ể ề ặ ủ ừ ệ ừ t tr phù h p khác nhau. N u v ạ ỏ ợ ộ ỉ c s đ n gi n và đ t n công h n nhi u. Cách t c lo i này đ n gi n nh t là dùng dao ệ ỏ ạ ơ ả ả ỏ ẽ ơ i nh mũi li m. Khi c cao kho ng 20cm thì dùng dao phát phát cán dài, phía mũi dao cong l ả ỏ ạ i, ph i khô ngang sát m t đ t đ c t đ t thân cây c . Ph n thân b c t đ t đ ơ ị ắ ứ ượ sau đó t ặ ấ ể ắ ứ i xung quanh g c cây. ố l ủ ạ

TI U LU N

2/ K THU T QU N LÝ TÁN CÂY Ả

Ậ 2.1. T o tán ạ

ố ậ ạ ỹ

ọ ể ể

ạ ồ ủ ọ

ấ ỏ ừ ạ ệ ồ ỹ

ơ ọ

ừ ạ ộ ố ề ỉ ồ ả ự

T o tán đ giúp cho cây có tán cân đ i, d chăm sóc và thu ho ch trái. K thu t t o tán là ễ ể ạ t a b ch i ng n đ cây phát tri n theo chi u r ng. Sau khi tr ng kho ng 8 – 12 tháng, cây ỉ ỏ ồ ả ề ộ i đ cao c a thân chính 0,6 – 0,8 m. Khi có chi u cao 1 – 1,2 m ti n hành b m ng n, ch a l ề ế ậ i 2 – 3 ch i kh e và phân b đ u tán cây, ti p t c th c hi n k thu t ra c i đ t 1 ch a l ự ơ ọ này cho c i đ t 2 và 3 đ đ m b o b khung hoàn ch nh và cân đ i cho cây. ộ Cây xoài phát tri n tán nh vào s phát tri n c a ch i ng n và ch i bên. Đ cây có tán th p ấ ể ủ ể c n t o đi u ki n cho ch i bên phát tri n b ng cách t a b ch i ng n. ằ ầ ạ ế ụ ố ồ ọ ọ ỉ ỏ ồ ể ả ờ ồ ể ệ ề ể

ạ ỏ ằ ộ

ọ ớ

ng và ra đ t non, t a vào mùa m a d b ỉ ư ễ ị ưở ọ ỉ

2.2. T a cành ỉ Công vi c t a cành hàng năm nh m duy trì b khung tán cây và lo i b cành sâu ệ ỉ b nh, ra đ t s m t p trung và d ra hoa. ễ ậ ệ Nên t a cành vào mùa khô thu n l i cho s sinh tr ự ậ ợ n m b nh t n công qua v t c t và đ t non. ấ ọ

ế ắ ẩ ị ọ ơ ắ ỏ ồ : Cây chu n b cho trái vào năm sau c 2-3 l n đ t (cây cao t ọ ầ ượ ừ

ệ ấ - Cây t Ng t b ch i ng n khi cây đ ẽ ượ ọ

ứ ầ ộ

ẽ ồ

ọ ầ ượ ể ỉ

ỉ ừ ầ ạ ố ỉ

60-80 cm) đ cây xoài phân ể cành s đ c 2-3 cành ngang. Khi cành ngang phát tri n theo chi u cao đ c 2-3 l n đ t thì ể ượ ầ ề ệ c t ng c ng 9-12 ch i ng n. Th c hi n ng t đ t cho cây phân tán l n th hai đ có đ ự ượ ổ ắ ọ ọ ồ ể vi c ng t ng n l n th ba, cây xoài s có b tán v i trên 20 ch i ng n. Sau giai đo n này ộ ạ ọ ớ ứ ắ ệ c tán cây khá hoàn ch nh và ch c n t a b sung hàng năm đ duy trì tán. cây xoài có đ ỉ ầ ỉ ổ T a cành trong giai đo n đ u khi cây có s lá còn ít nên t a v a ph i, t a quá nhi u s làm ề ẽ i đa 1/3 s cành, lá c a cây. cây ch m l n do s lá ít không đ s c nuôi cây. Ch nên t a t ủ ả ỉ ố ủ ứ ỉ ố ỉ

ố : ng thành ưở

ự ượ ạ ằ

ấ ẫ ữ

ệ ắ t, cành th p sát m t đ t, ượ ữ ấ ị

c t a đ giúp cho tán cây đ c th c hi n hàng năm sau khi thu ho ch nh m kích thích cho cây ra ạ Nên c t nh ng cành m c trong tán (che khu t l n nhau), cành ọ ặ ấ hay nh ng cành mang bông đã ừ c thông thoáng, d chăm sóc, phòng tr ễ ượ ế

i b ằ ữ ừ ạ ộ

ậ ớ - Cây tr Vi c t a cành đ ệ ỉ đ t m i s m và đ ng lo t. ồ ọ ớ ớ nh , cành b sâu b nh, cành v ệ ỏ r ng h t trái c n đ ể ượ ỉ ầ ụ sâu b nh và thu ho ch. ạ - Đ i v i nh ng cây xoài lão: ữ ố ớ Có th làm tr ẻ ể ẻ ớ ạ ẽ

o khi c t ho c t a cành đ tránh lây b nh qua cây khác.

hoá b ng cách c a b t, b h t nh ng nhánh con ch ch a l ỏ ế ỉ ả ượ ệ ỉ ử ư ấ ạ ụ ụ ẽ kh trùng d ng

khung chính. Cây tr hoá s cho cành lá r t m nh và ch ra hoa 1-2 năm sau. c v sinh s ch s , * L u ý:ư c b ng n ể ụ ằ D ng c dùng trong t a cành, t o tán ph i đ ỉ ụ c Javel ho c c n 70 ướ ặ ồ ạ ệ ặ ỉ ắ

2.3X lý ra hoa s m: ử ớ

ằ ụ ạ ộ

ệ ườ ủ ề ệ ả

7

Nhóm 1. L p B o V Th c V t – K46G ệ

c 1-2 c i đ t, đ i v i cây t i vào lúc cây ra đ thì t ụ nhiên, nhà v ộ ỹ ắ ỹ hi n thao tác x lý ra hoa s m. Đ i v i cây xoài già thì có th t ể ướ ệ ra đ ượ Là vi c làm nh m m c đích tránh tình tr ng vào v thu ho ch r thì b r t giá. T t ấ ị ớ ạ ể ự n ph i cân nh c k và có đ đi u ki n, trình đ k thu t thì m i có th th c ớ i thu c vào th i đi m cây ử ể i khi cây ơ ọ ậ ờ ố c 2-3 c i đ t. T ướ ơ ọ ớ ố ớ ố ớ ơ ượ ướ

TI U LU N

ả ặ ế ể

ng 10cc pha v i 5-10 lít n ố ứ c t ướ ướ ộ ố ạ ớ

i sát g c, sau đó gi ướ

ử ề ầ ộ ố ấ

ặ ư ễ ơ

ề ử ư ầ ạ ấ

ạ ề ễ ướ ụ ề ế

ệ ử

ĐBSCL là m t y u t ậ ở ố

ẽ ờ ị

ị ố ễ

ế ầ ầ

ệ ử ườ ủ ế

ườ ng t vi c s lý ra hoa h ệ đ th p. Vì v y năm nào tế :Kinh nghi m c a nhà v ờ ti ệ ờ n cho bi t ộ ấ ấ ậ

ễ ậ i khi hoa đã nhú đ i đ u đ ng c 50% và t c l t và đ ng lo t. ồ ạ t đ và th i ệ ộ ả ề iướ n c :ướ C n t ướ ề ặ

v a ra đ t cu i kho ng 10cm ho c ra lá l a. Có th dùng m t s lo i thu c c ch tăng ụ ừ ố ọ i cho 1m i nh Paclobutrazol 10%, li u l tr ng đ t ề ượ ưở ư ể ướ đ m 20 ngày. 2 tháng sau dùng KNO ho c Dola ng kính tán và t ặ ữ ẩ ố ườ 02X. M t s v n đ c n chú ý khi x lý ra hoa ạ ả + Khô h n :ạ Khi x lý ra hoa g p khô h n thì ra hoa d h n, nh ng khô h n nh ạ ầ ng không nhi u nh s u riêng, chôm chôm hay cây có múi. Tuy nhiên khô h n r t. C n h ưở thi c nhi u là xoài ti p t c ra lá nên t trong đi u ki n ít l nh v đêm. H n ế ề c nầ ng ngư t i khi x lý ra hoa. ướ t o “ s c” gây ra hoa cho ậ úng : Ng p úng + S ng p ộ ế ố ạ ự s ra hoa nh ng vùng b ng p, xoài xoài, V i th i gian b ng p kho ng 2 tháng. Do đó ả ữ ậ ở ậ ớ c v a rút xu ng, pha 35ml Ra Hoa nh ng vùng này. Khi n s m Và d kích thích ra hoa. ướ ừ Ở ữ ớ C. A. T +15g food-MX2(5-50-5+0, 5B) / 8lít phun 2 l n (4-5 ngày/l n) n u c n giúp cây ra ầ hoa t ố + Nhi có hi u qu cao khi tr i b t đ u có gió b c, nhi ắ ầ ệ Noel l nhạ nhi u thì xoài ra hoa r t nhi u và d đ u trái h n. ấ ơ ề i n + T ượ ầ ướ ướ ạ Cho đ nế thu ho cạ

:

ọ ố ấ ể ệ

ả ệ ả ả ầ

ệ ệ c t ướ ố ệ

ạ ể ừ ầ ể ả ố ư ấ ề

ừ ấ ế ấ ụ ệ ớ

ng theo h ố ướ ư ố

ứ ạ

ư ư ố

ố ệ ừ ể ừ ườ ụ ậ ả ầ ờ

ữ ạ ờ

2.4. B o v hoa và trái non Vi c b o v hoa và trái non là r t quan tr ng. Có th phun thu c (Pyrinex, Sago Super, Butyl) b o v hoa l n 1 khi phát hoa dài 2-3cm đ ng a r y chích hút. L n hai phun ầ khi hoa đ t kích th i đa. Sau đó, ng ng phun thu c đ b o v côn trùng có ích giúp ư ạ hoa th ph n. Trong giai đo n này, n u m a nhi u, nh t là m a đêm, thì sáng hôm sau rung ụ ấ ư n m gây b nh thán cành cho r ng b t hoa không th ph n, k t h p phun thu c phòng tr ế ợ ụ th (dùng thu c Bendazol, Carbenzim, li u l ng d n). C h m a xong là ứ ễ ư ẫ ề ượ c đ phun thu c. Khi trái non đ t kích th ng kính 1-2mm (còn g i là đ u tr ng cá), phun ậ ọ ướ ườ thu c ng a b nh tán th . Dùng các lo i thu c nh Antracol, Viben-C, và phun Pyrinex, ố ạ ng ph i qua th i kỳ r ng sinh lý, kéo dài Fastac đ ng a sâu r y. Sau khi xoài đ u trái th kho ng 35-45 ngày. Qua th i kỳ này thì xoài không r ng n a. Giai đo n này, bao trái là hi u ệ ả ụ qu nh t. ả

ấ 2.5. Bao Trái

Ch n nh ng trái phát tri n đ u đ n đ ti n hành bao trái, đ i v i cát Hòa ố ớ ể ế ữ ể ặ ọ

ề ố ể

- T a trái: ỉ L cộ ch đ 1 trái/cu ng, cát Chu đ 3-4 trái/cu ng. ỉ ể - Bao trái: Ti n hành vào giai đo n 30-45 NSKĐT. ạ

ệ ọ

Khi bao trái x p mi ng bao g n gàng, kín và t o thành hình mái nhà đ không cho c vào ti p xúc v i trái xoài. Khi thu ho ch xong đ t 1 ph i ph i khô, x p g n, th ng và ạ ợ ể ọ ế ả ẳ ơ ế ố ế ế ớ

8

Nhóm 1. L p B o V Th c V t – K46G ệ

c khi bao đ t 2. n ướ x lý thu c tr n m b nh tr ử ừ ấ ệ ố ướ ạ ợ

TI U LU N

ằ ạ ế ậ

ệ ả ạ ấ ượ ụ ng ki m d ch c a các n ị ể

ậ ẩ ư ệ ứ ế t, ngăn ch n s t n công ặ ự ấ ướ c ủ ủ ….

ế ượ ố ầ ố

c giá cao, góp ph n h giá thành s n ph m, tăng l 5 – 7 l n/v , giúp v trái i nhu n, giúp gi m ô ng cao, không khuy t t Nh m t o ra s n ph m có ch t l c a côn trùng, b nh h i nh : sâu đ c trái, ru i đ c trái (đ i t ố ượ ủ ồ ụ nh p kh u xoài), r p sáp, b nh thán th , b nh đ m da ch, b nh n t trái xì m ệ ố c s l n phun thu c hóa h c t ầ ụ ọ ừ ậ ẩ ả ạ ỏ ả ợ

ồ ư ễ ố

: Tr c khi bao trái nên ti n hành phun thu c BVTV đ phòng tr sâu ướ ế ể ố ừ

ẩ ư ệ ệ Bao trái s h n ch đ ẽ ạ bóng đ p, bán đ ượ ầ ẹ ng và không t n d thu c BVTV trên trái. nhi m môi tr ườ * L u ýư b nh.ệ

3. BÓN PHÂN: 3.1.Giai đo n cây t

: ơ Hàng năm nên bón m i g c t

c chia ra làm 2 l n bón vào đ u và cu i mùa m a. V cách bón, có th ả ề ư ầ

ho c r i đ u xung quanh g c theo ph m vi c a tán và cách g c t ố ừ ố ạ ng phân này đ ỗ

200-400g phân NPK 16-16-8 và kho ng 200g phân urê, ỗ ố ừ ể ố ầ 0,3-0,5m. ủ 1-3 kg phân KOMIX chuyên dùng cho cây ăn trái đ b sung ể ổ ừ ượ ặ ả ề ổ

ị ấ ể ổ ấ ữ ơ

ng thành: 2-5kg/cây lo i phân NPK 16-16-8 và t ạ ừ

ư ươ

3-4 kg phân KOMIX, chia ng l ch (tr c khi ị ng phân bón có th tăng sau nh ng năm trúng mùa đ cây ph c h i s c cho ượ ữ ể ướ ụ ồ ứ

(Noorda albizonalis): B m đ tr ng trên trái xoài non (30-45 ẻ ứ ướ

.

ị ạ ữ ủ

l ượ bón theo l Ngoài ra, nên bón b sung t ch t h u c cho đ t giúp cây xoài phát tri n n đ nh. 3.2. Giai đo n cây tr ưở ạ i thi u t Bón t ể ừ ố đ u 2 l n bón vào đ u mùa m a (lúc cây mang trái) và vào tháng 9-10 d ầ ầ ề cây ra hoa). L ể trái năm sau. 4. Phòng Tr Sâu B nh: ừ 4.1. Sâu h i:ạ 4.1.1. Sâu đ c trái ụ NSĐT) ph n đít trái ở ầ Phòng tr :ị - Ph i s d ng bao trái. ả ử ụ - Thu gom nh ng trái b h i đem tiêu h y. 4.1.2. R y bông xoài (Idioscopus spp.): ầ

Phòng tr :ị ề ạ ỉ ể ạ ế ự

ư ọ ộ ố ệ ị ầ ể ủ ầ ị Revudiidae), ong ký sinh và

- T a cành t o đi u ki n thông thoáng đ h n ch s phát tri n c a r y. - M t s loài thiên đ ch r y bông xoài nh : b xít ăn th t ( n mấ Verticellium lecanii, Hirsutella sp.

(Pseudoccoccus sp):

4.1.3. R p sáp ệ Phòng tr :ị ả ồ ể ạ ế ệ ọ ị

ư : d u khoáng DS 98.8 EC, Admire 050 EC, Supracide 40 ọ ố

9

Nhóm 1. L p B o V Th c V t – K46G ệ

- B o t n thiên đ ch nh : ong ký sinh và b rùa ... đ h n ch r p sáp. ư - Phun thu c hóa h c nh ầ EC.

TI U LU N

ồ ụ ả (Bactrocera dorsalis):

4.1.4. Ru i đ c qu Phòng tr :ị

n xoài. ạ ườ

ộ ủ ụ

ứ ủ ồ

ể ồ

ể ệ ợ ổ

t ru i. ể ướ ồ Đây là ph ớ ả ệ ả ấ ợ

ng an toàn và khuy n cáo áp d ng đ ng lo t c khu v c. - Ph i s d ng bao trái. ả ử ụ - Không tr ng xen các lo i cây ăn trái khác trong v ồ - Thu, hái và đem tiêu h y toàn b trái r ng trên m t đ t và trái còn đeo trên cây vì là n i ơ ặ ấ ru i l u t n. ồ ư ồ ồ - Phun m i protein th y phân: Do ru i cái thích ăn protein đ phát tri n tr ng, ru i ể ồ t ru i. Pha 4cc Malate 73 EC đ c phát tri n tinh trùng, nên có th dùng b m i protein đ di ể ả ồ ự ừ c. Phun 200cc h n h p này cho 1 cây, phun theo t ng v i 55cc m i protein trong 1 lít n ồ ớ ng pháp hi u qu và phù h p v i s n xu t trái đi m, đ d n d và di ụ ể ẫ ể cây theo h ự ướ ệ ạ ả ươ ụ ế ồ

ọ ắ (Deporaus marginatus):

4.1.5. B c t lá Phòng tr :ị ề ạ

n đem tiêu h y. ọ ọ ị ạ ủ

- Đi u khi n cây ra đ t non đ ng lo t. ồ ể - Thu d n các lá b h i trong v ườ 4.1.6. Sâu đ c cành non (Alcicodes sp.): ụ Phòng tr :ị ề ắ ồ ạ ể ể ị ế ể ạ ừ ộ ủ

- Đi u khi n cây ra đ t non đ ng lo t đ ki m soát. ọ - C t và đem tiêu h y cành b ch t đ lo i tr nh ng.

4.1.7. Nh n đệ ỏ (Oligonichus sp.): Phòng tr :ị

ướ i m t lá. ặ ướ

c s b c phát c a nh n. ệ ạ

- Dùng vòi n c áp l c cao phun phía d ự - B o t n thiên đ ch đ ể h n ch đ ả ồ - Khi m t s nh n cao, có th s d ng thu c hóa h c đ phòng tr . ị ể ử ụ ế ượ ự ộ ố ủ ọ ể

ạ (Scirtothrips dorsalis Hood):

ị ậ ố ệ 4.1.8. B trĩ (Bù l ch) ọ Phòng Tr :ị

c áp l c cao phun phía d ự ướ ướ

ầ ọ

ạ ệ ụ ọ ẽ

ọ ơ ồ ủ ạ ọ ố

ặ ng xuyên luân phiên các nhóm thu c v i nhau đ ngăn ch n ố ớ ể

10

Nhóm 1. L p B o V Th c V t – K46G ệ

i m t lá. - Dùng vòi n ặ - Dùng d u khoáng DS 98.8 EC + Actara 25 WG phun lúc cây ra đ t và lá non giúp ng a ừ ầ c c r y bông xoài và sâu đ c đ t xoài, không phun d u khoáng giai đ an hoa đang n . đ ở ượ ả ầ Phun đ ng lo t trên khu v c r ng s có hi u qu cao h n. ả ự ộ ồ - Phun thu c hóa h c: Nên dùng các lo i thu c có ngu n g c sinh h c và tuân th nguyên ố ố t c 4 đúng. ắ *L u ý: c n ph i th ườ ả ầ ư hi n t ng kháng thu c. ố ệ ượ 4.2. B nh h i: ệ 4.2.1. B nh thán th : ư ệ

TI U LU N

Do n mấ Colletotrichum gloeosporioides gây ra.

ậ ộ ườ n (m t đ cây tr ng h p lý, t a cành t o tán). ợ ạ ỉ

ạ ắ ỉ ị ệ

Phòng tr :ị - T o thông thoáng cho v ồ - C t t a và tiêu h y các lá, cành, trái b b nh. - Không nên t ủ i n ướ ướ ị ệ

ọ Do n mấ Diplodia natalensis gây ra.

ả ố

ừ ể ư

c lên tán cây khi cây b b nh. 4. 2.2. B nh th i trái, khô đ t: ố ệ Phòng tr :ị - Khi thu ho ch nên ch a cu ng trái kho ng 5cm, không làm xay xát trái trong khi thu ho ch ạ ạ cũng nh lúc v n chuy n. - Không thu ho ch trái lúc sáng s m ho c sau m a. ư ặ ớ

ế Do n mấ Chaetothyrium sp. gây ra.

ả ử ụ ạ ỉ ồ ạ ườ

ậ ạ 4.2.3. B nh da ch: ệ Phòng tr :ị - Ph i s d ng bao trái. - T o thông thoáng cho v ấ n (m t đ cây tr ng h p lý, t a cành t o tán). ợ ậ ộ Do n mấ Oidium mangiferae gây ra. ắ

ấ ng xuyên đ s m phát hi n b nh trong giai đo n cây ra bông và đ u trái ậ ườ ể ớ ệ ệ ạ

35 – 40 ngày tu i) đ phòng ể ổ ạ ụ ừ ế ể

ừ ấ ệ

n (m t đ cây tr ng h p lý, t a cành t o tán). ợ ườ ạ ồ ỉ

4.2.4. B nh ph n tr ng: ệ Phòng tr :ị - C t t a cành, t o tán cho cây phát tri n m nh, cung c p phân bón đ y đ . ầ ủ ể ạ ắ ỉ - Thăm v n th ườ non. - Có th bao trái khi xoài h t giai đo n r ng sinh lý (t ng a n m b nh và tránh ru i đ c qu . ồ ụ ả ồ Do n mấ Corticium salmonicolor gây ra. 4.2.5. B nh n m h ng: ệ Phòng tr :ị - T o thông thoáng cho v - C t b và tiêu h y các nhánh nhi m b nh. ạ ắ ỏ ậ ộ ễ ệ

ủ Vi khu nẩ Xanthomonas campestris pv. Mangiferae.

ả ử ụ

n. ả ườ ị ệ ệ

ả ồ c lên lá xoài khi cây b b nh đ tránh lây lan b nh ra c v ể ạ ế ệ ỏ ạ ị

ẽ ả ả

ằ ả

ả ư ươ ạ ờ

ừ ố

11

Nhóm 1. L p B o V Th c V t – K46G ệ

ủ 4.2.6. B nh xì m trái: ệ Phòng tr :ị - Ph i s d ng bao trái. - Không nên phun n ể ướ - B o t n thiên đ ch đ h n ch nh n đ và bù l ch. 5/ Thu Ho ch:ạ Thu ho ch ph i đúng đ chín (trái s chìm khi th vào n ằ c ho c t tr ng b ng ạ ộ ướ ặ ỉ ọ ng trái và b o qu n trái sau thu ho ch đ 1,02), nh m đ m b o ch t l c lâu h n. Nên thu ạ ấ ượ ả ả ơ ượ ng mù nhi u vì trái d b th i khi ho ch lúc tr i mát, không thu ho ch sau m a ho c có s ễ ị ố ạ ặ ề t n tr . Lúc thu ho ch trái nên đ cu ng dài t 5-10 cm đ tránh không b ch y nh a làm ự ả ị ể ể ữ ồ tăng giá tr th ạ ng ph m. ị ươ ẩ

TI U LU N

L P BVTV – K46G NHÓM 1

Thành viên th c hi n:

Nguy n Trúc n.

Ơ

Tr n Văn Tu n.

Ph m Th Th . ể *

Nguy n Th Ng c Li u. ễ * ị

*

Nguy n Sang. ễ

12

Nhóm 1. L p B o V Th c V t – K46G ệ