
L p BVTV – K46G / Nhóm 1ớ
TI U LU NỂ Ậ
— — — —
K Th t Tr ng Cây Xoàiỷ ậ ồ
Môn: Cây Ăn Quả
Th nh Yên A, ngày 19 tháng 04 năm 2014ạ
TR NG TRUNG C P NGH ƯỜ Ấ Ề
DÂN T C N I TRÚ KIÊN GIANGỘ Ộ

TI U LU NỂ Ậ
M C L CỤ Ụ
PH N : AẦ. Trang.
ĐI U KI N T NHIÊN XÃ TH NH YÊN AỀ Ệ Ự Ạ
1. Gi i thi u khai quát.ớ ệ ...................................................................................5
1.1 V trí đ a lí.ị ị ................................................................................................5
1.2 Dân S .ố......................................................................................................5
1.3 Khí h u:ậ....................................................................................................5
1.4 Đ t đai:ấ.....................................................................................................5
1.5 Ngu n N c:ồ ướ ............................................................................................5
2. Diên tích cach tác........................................................................................5
3. Khái quát cây tr ng xãồ ở .............................................................................6
PH N BẦ:
K THU T TR NG XOÀIỶ Ậ Ồ
1 Chu n bẩ ị......................................................................................................6
1.1 Đ t đai:ấ.....................................................................................................6
1.2 Th i v :ờ ụ ....................................................................................................6
1.3. Gi ng:ố......................................................................................................6
1.4. Ch n gi ng:ọ ố .............................................................................................6
1.5. Kho ng cách tr ng:ả ồ .................................................................................7
1.6. Chăm sóc..................................................................................................7
1.7. T i n c:ướ ướ ...............................................................................................7
1.8. Làm c :ỏ....................................................................................................7
2. K thu t qu n lý tán câyỹ ậ ả ............................................................................8
2.1. T o tánạ.....................................................................................................8
2.3. X lý ra hoa s m:ử ớ ....................................................................................8
2.4. B o v hoa và trái non:ả ệ ...........................................................................9
2.5. Bao Trái....................................................................................................9
3. Bón phân:..................................................................................................10
3.1.Giai đo n cây t :ạ ơ ....................................................................................10
3.2. Giai đo n cây tr ng thành:ạ ưở ..................................................................10
4. Phòng Tr Sâu B nh:ừ ệ ...............................................................................10
4.1. Sâu h i:ạ..................................................................................................10
4.1.1. Sâu đ c traiụ.........................................................................................10
Nhóm 1. L p B o V Th c V t – K46Gớ ả ệ ự ậ 2

TI U LU NỂ Ậ
4.1.2. R y bông xoayầ...................................................................................10
4.1.3. R p sápệ...............................................................................................10
4.1.4. Ru i đ c quồ ụ ả......................................................................................10
4.1.5. B c t láọ ắ ..............................................................................................11
4.1.6. Sâu đ c cành nonụ................................................................................11
4.1.7. Nh n đệ ỏ..............................................................................................11
4.1.8. B trĩ (Bù l ch)ọ ạ ...................................................................................11
4.2. B nh h i:ệ ạ ...............................................................................................11
4.2.1. B nh thán th :ệ ư ....................................................................................11
4. 2.2. B nh th i trái, khô đ t:ệ ố ọ .....................................................................12
4.2.3. B nh da ch:ệ ế .......................................................................................12
4.2.4. B nh ph n tr ng:ệ ấ ắ ...............................................................................12
4.2.5. B nh n m h ng:ệ ấ ồ .................................................................................12
4.2.6. B nh xì m trái:ệ ủ ..................................................................................12
5.Thu ho ch:ạ.................................................................................................12
Nhóm 1. L p B o V Th c V t – K46Gớ ả ệ ự ậ 3

TI U LU NỂ Ậ
PH N : AẦ
ĐI U KI N T NHIÊN XÃ TH NH YÊN AỀ Ệ Ự Ạ
1. Gi i thi u khai quát.ớ ệ
1.1 V trí đ a lí.ị ị
Xã th nh yên A là m t vung đi m (trũng) thu c huy n U Minh Th ng, có to đạ ộ ệ ộ ệ ượ ạ ộ
9043’37”B và 10507’51”Đ. Có t ng đi n tích đ t là: 5.439.952 Ha. Ti p giáp xã Đông Yên,ổ ệ ấ ế
Th nh Yên và m t ph n giáp sông Cái L n.ạ ộ ầ ớ
1.2 Dân S :ố
S dân xã đ t 7320 ng i (2005)ố ạ ườ
1.3 Khí h u:ậ
Nhi t đ i gió mùa, có 2 mùa gió t ng đ ng v i 2 mùa m a n ng r r t, mùaệ ớ ươ ươ ớ ư ắ ỏ ệ
m a t tháng 4 – 10 dl (gió Tây Nam), mùa n ng t 11 – 3 dl (gió Đông B c). Nên vi c s nư ừ ắ ừ ắ ệ ả
xu t nông nghi p còn ph thu c vào th i ti t.ấ ệ ụ ộ ờ ế
1.4 Đ t đai:ấ
Còn nhi u phen, nhi u nông dân đã ch đ ng r a phen b ng vi c đào kênh thu l iề ề ủ ộ ử ằ ệ ỷ ợ
k t h p bón vôi h phen. Cho nên đ t đai nay đã d n màu m , thu n l i cho vi c tr ng lúaế ợ ạ ấ ầ ở ậ ợ ệ ồ
và các cây ăn qu cây công nghi p..v.v.ả ệ
1.5 Ngu n N cồ ướ :
Có ngu n n c d i giàu đ ph c v cho vi c t i tiêu cho v n, cung c p choồ ướ ồ ể ụ ụ ệ ướ ườ ấ
ru ng lúa. Nh ng năm g n đây vào tháng 12 – 5 al s xâm nh p m n ngày căng xâu. Vàoộ ữ ầ ự ậ ặ
tháng 8 al, m t ph n n c lũ t các sông l i đ v mang m t l ng phù sa đáng k .ộ ầ ướ ừ ớ ổ ề ộ ựơ ể
2. Diên tích cach tác.
•Đ t tr ng lúa: 2.853.378,3 Ha.ấ ồ
•Đ t cây h ng năm: 2.501,47 Ha.ấ ằ
•Đ t phi nông nghi p: 450,36 Ha.ấ ệ
Đ t còn l i: 4750 Ha.ấ ạ
Nhóm 1. L p B o V Th c V t – K46Gớ ả ệ ự ậ 4

TI U LU NỂ Ậ
3. Khái quát cây tr ng xãồ ở
Xã Th nh Yên A, có chung vùng khí h u ĐBSCL nên tr ng đ c nhi u lo i câyạ ậ ồ ượ ề ạ
nh : cây công nghi p (đ a, mía, b ch đàn..), cây l ng th c (lúa, b p..), cây ăn quư ệ ừ ạ ươ ự ắ ả
(chu i, m n, xoài, mít, b i, i, cóc,…), cây rau ( t, c i xanh, rau mu ng, quố ặ ưở ổ ớ ả ố ế
th m,..).ơ
PH N BẦ
K THU T TR NG XOÀIỶ Ậ Ồ
Xoài có tên khoa h c là Mangifera Indica L, thu c h Anacardiacae. Xoài có r t nhi uọ ộ ọ ấ ề
gi ng, nh ng có 2 nhóm gi ng c b n là nhóm n Đ (h t đ n phôi) và nhóm Đông Nam Áố ư ố ơ ả Ấ ộ ạ ơ
(h t đa phôi). Nhóm đ n phôi th ng cho trái quanh năm.ạ ơ ườ
1/ CHUẨN B Ị
1.1 Đ t đai:ấ Xoài có th tr ng trên nhi u lo i đ t khác nhau: đ t vàng, vàng đ , đ tể ồ ề ạ ấ ấ ỏ ấ
Feralit, đ t phù sa c , đ t phù sa m i ven sông, k c trên vùng đ t cát gi ng ven bi n,ấ ổ ấ ớ ể ả ấ ồ ể
nh ng t t nh t là tr ng trên đ t cát ho c cát pha th t, thoát n c t t, ph i có t ng đ t d y ítư ố ấ ồ ấ ặ ị ướ ố ả ầ ấ ầ
nh t 1,5-2m, có th y c p không nông quá 2,5m. So v i các lo i trái cây ăn trái khác, xoài làấ ủ ấ ớ ạ
cây ch u úng t t nh t. Đ t nh kém màu m giúp cây d cho nhi u hoa và đ u trái, đ t quáị ố ấ ấ ẹ ỡ ễ ề ậ ấ
màu m đ n c ch giúp cây phát tri n t t, nh ng ít trái. Xoài thích h p đ t có pH t 5,5-7,ỡ ủ ướ ỉ ể ố ư ợ ấ ừ
đ t có pH nh h n 5 cây s kém phát tri n. nh ng vùng đ t th p tr c khi tr ng c nấ ỏ ơ ẽ ể Ở ữ ấ ấ ướ ồ ầ
ph i lên líp cao sao cho m c n c t i th i đi m cao nh t cách g c ít nh t 1m.ả ự ướ ạ ờ ể ấ ố ấ
1.2 Th i v :ờ ụ Xoài đ c tr ng quanh năm nh ng t t nh t là vào đ u mùa m a. Tuyượ ồ ư ố ấ ầ ư
nhiên, n u tr ng v i l ng ít ta có th tr ng vào nhi u th i v khác nhau, mi n là ph iế ồ ớ ượ ể ồ ề ờ ụ ễ ả
tránh th i đi m n ng nóng và rét đ m và sau khi tr ng ph i cung c p đ n c t i cho cây.ờ ể ắ ậ ồ ả ấ ủ ướ ướ
1.3. Gi ng:ố Gi ng Xoài hi n nay đ c tr ng ph bi n nh t g m có 5 gi ng là xoàiố ệ ượ ồ ổ ế ấ ồ ố
cát Hòa L c, xoài cát chu, xoài b i, xoài Khiêu xa v i và xoài t quý. Trong 5 gi ng xoàiộ ưở ơ ứ ố
này thì xoài cát Hòa L c và xoài t quý là 2 gi ng n i ti ng nh t vì cho trái ngon, v ng tộ ứ ố ổ ế ấ ị ọ
thanh, trái to (cát Hòa L c trung bình 600-700g/trái; t quý trung bình 900g/trái), mang l iộ ứ ạ
hi u qu kinh t cao, cho nên nhà v n và ng i tiêu dùng cũng đ u a thích. Còn l i, xoàiệ ả ế ườ ườ ề ư ạ
cát chu, xoài b i và Khiêu xa v i (xoài Thái Lan) trái nh (n ng trung bình t 250-550g), ănưở ơ ỏ ặ ừ
ngon nh ng không b ng 2 gi ng xoài k trên. Đ c bi t, gi ng xoài Thái Lan th ng đ cư ằ ố ể ặ ệ ố ườ ượ
dùng đ ăn s ng khi v trái còn xanh. Ngoài 5 gi ng xoài k trên, còn có m t s gi ng xoàiể ố ỏ ố ể ộ ố ố
truy n th ng, tr ng b ng h t, nh ng do hi u qu kinh t không cao nên không đ c tr ngề ố ồ ằ ộ ư ệ ả ế ượ ồ
nhi u. Đó là xoài hòn, xoài thanh ca, xoài xiêm, xoài châu h ng võ, xoài th m, xoài t ng…ề ạ ơ ượ
1.4. Ch n gi ng:ọ ố Cây xoài đ c nhân gi ng b ng nhi u ph ng pháp nh gieo h t,ượ ố ằ ề ươ ư ạ
chi t cành, ghép…nh ng ph bi n nh t v n là ph ng pháp ghép. C th là: gi ng đ cế ư ổ ế ấ ẫ ươ ụ ể ố ượ
ghép trên g c ghép là gi ng xoài b i ho c là xoài hôi, cây đ c m trong b u nilon màuố ố ưở ặ ượ ươ ầ
Nhóm 1. L p B o V Th c V t – K46Gớ ả ệ ự ậ 5