336
LÁCH TO (R16.1)
1. ĐỊNH NGHĨA
Theo 2 tiêu chun:
- Khám lâm sàng: lách to khi s thy b lách > 2 cm
dưới h sưn trái. Lách th s thy khong 30% tr sơ
sinh khe mnh bình thường, gim dn còn khong 10% tr
ln và < 3% người trưng thành.
- Chn đoán hình nh: lách to khi chiu dài th
tích ln hơn gii hn trên bình thường theo tui:
+ 03 tháng: 6 cm.
+ 12 tháng: 7 cm.
+ 06 tui: 9,5 cm.
+ 12 tui: 11,5 cm.
+ 15 tui: 12 cm tr gái và 13 cm tr trai.
2. NGUYÊN NHÂN
Tăng đơn nhân nhiễm
khuẩn
EBV, CMV
Bệnh nhiễm trùng toàn
thân
Lao, HIV, sốt t, viêm nội tâm mạc,
bệnh mèo cào, bệnh babesia do ve cắn,
nấm
Bệnh ung thư
Bạch cầu cấp dòng lympho/dòng tủy,
Lymphoma, bệnh bào, tủy, loạn
sản tủy
Bệnh huyết học lành
tính
Thiếu máu tán huyết di truyền do các
bất thường ng/men hồng cầu,
thalassemia. Thiếu máu tán huyết tự
miễn/mắc phải.
337
Tạo máu ngoài tủy trong bệnh ơng
đá, hội chứng thực bào máu
Bệnh gan
Teo đường mật, viêm gan siêu vi,
Wilson, thiếu men Alpha 1 antitrypsin,
hội chứng Alagille, Galactosemia
Mạch máu
Tắc tĩnh mạch cửa hay tĩnh mạch lách,
gan (huyết khối, bất thường mạch máu)
Bệnh tự miễn
Lupus, viêm khớp dạng thấp thiếu niên
Suy giảm miễn dịch tiên
phát
CVID, SCID, U hạt mạn tính
Bệnh chuyển hóa
Gaucher, Niemann-Pick,
mucopolysaccharidoses, bệnh ty thể
Các tổn thương chiếm
chỗ trong lách
Bướu mạch máu, nang, hay khối máu tụ
sau chấn thương
3. CÁCH TIP CN
3.1. Bnh s
- St gn đây, đau hng, mt mi gi ý do siêu vi.
- St tái đi tái li, st cân, đổ m hôi đêm, mt mi gi
ý các bnh toàn thân.
- Xut huyết bt thường, bm da: gi ý bnh máu
ác tính.
- Chn thương.
- Tin căn gia đình có bnh lý thiếu máu tán huyết.
- Du lch và vùng dch t st rét, tiếp xúc người b lao.
3.2. Khám lâm sàng
- Kích thước lách.
- Gan to, hch to.
- Ch đim ca bnh gan: vàng da, sao mch.
- Du xut huyết.
338
- Phát ban ngoài da.
- Âm thi tim.
- Sưng khp.
3.3. Xét nghim
Các ch định xét nghim cn phi được đnh hướng bi
lâm sàng:
- Tng phân tích tế bào máu, phết máu ngoi biên,
hng cu lưới.
- Chc năng gan, thn.
- Vi sinh: cy máu, EBV, CMV, HIV, st rét, lao.
- Bilan bnh t min: VS, C3, C4, ANA, anti
dsDNA, RF.
- Hình nh: Siêu âm bng, siêu âm mch máu gan lách,
X quang ngc, CT scan bng có cn quang, MRI.
4. X TRÍ
4.1. Trường hp bnh nhân khe lách to nh, các xét
nghim cơ bn như: công thc máu, VS, chc năng gan
thn, siêu âm bng bình thường tkhông cn làm thêm xét
nghim mà ch cn theo dõi thêm vài tun đến vài tháng.
4.2. Nhp vin: khi có triu chng toàn thân.
339
Lưu đồ tiếp cận lách to
!
Triệu chứng toàn thân: sốt, sụt cân, chán ăn, mệt
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Không
Triệu chứng gợi ý tăng đơn nhân nhiễm khuẩn:
đau họng, sốt, mệt mỏi, hạch to, phết máu có tế
bào lympho không điển hình
Triệu chứng: hạch to nhanh và nhiều, hạch rốn
phổi hay u trung thất
Triệu chứng: đau khớp, bầm da, giảm các dòng
tế bào máu, phết máu ngoại biên có tế bào blast
Triệu chứng: sốt kéo dài, tăng bạch cầu, yếu tố
dịch tễ nghi lao, sốt rét, HIV, ve cắn
Tiền căn: chậm lớn, viêm xoang/viêm phổi tái
đi tái lại
Triệu chứng: nghi ngờ tổn thương gan: vàng
da, gan to, báng bụng, sao mạch…
Xét nghiệm chẩn đoán viêm gan siêu
vi/ ngộ độc/ tự miễn…
Các bệnh lý thiếu máu tán huyết
Xét nghiệm CT scan/ MRI bụng
Tổn thương khu trú tại lách trên SA bụng
Triệu chứng: giảm hemoglobine, tăng bilirubin
gián tiếp, tăng hồng cầu lưới
Nếu các xét nghiệm ban đầu bình thường:
- CT scan ngực, bụng
- Tủy đồ/ sinh thiết tủy
Triệu chứng tổn thương nhiều cơ quan: bất
thường xương, gan to, triệu chứng thần kinh
Xét nghiệm chẩn đoán bệnh lý suy
giảm miễn dịch: định lượng kháng thể,
tìm đột biến gen
Xét nghiệm chẩn đoán bệnh chuyển
hóa, dự trữ: định hướng men, tìm đột
biến gen
Triệu chứng: sưng khớp, rách da Bilan chẩn đoán bệnh tự miễn
Xét nghiệm chẩn đoán bệnh lý tăng
sinh dòng lympho: CT scan ngực và
bụng, sinh thiết hạch, tủy đồ
Xét nghiệm chẩn đoán bạch cầu cấp:
tủy đồ/sinh thiết tủy
Xét nghiệm vi sinh chẩn đoán
Xét nghiệm chẩn đoán nhiễm
EBV, CMV