L CH S T T NG Ư ƯỞ
QU N TR
05/05/11 2
1.2 L ch s phát tri n c a t t ng qu n tr ư ưở
1.2.1 Giai đo n t c đ i đ n CNTB pt sinh ế
1.2.2 Giai đo n t khi CNTB phát tri n đ n cu i 1960 ế
1. Tr ng phái qu n tr c đi nườ
2. Tr ng pi tâmxã h iườ
3. Tr ng phái qu n tr đ nh l ngườ ượ
4. Qu n tr theo ti n tnh ế
5. Qu n tr theo tình hu ng
1.2.3 Giai đo n t 1970 đ n nay ế
05/05/11 3
1.2.1 Giai đo n t c đ i đ n CNTB phát ế
sinh
1. Qu n Tr ng (640-538 TCN):
Ông đ a ra 5 lĩnh v c c a ho t đ ng qu n tr :ư
- Ngo i giao
- Kinh tế
- Lu t pp
- Qu c png
- H th ng ki m tra giám t ch ng tham nhũng và l m
quy n nh ng n i t p trung quy n l c. ơ
05/05/11 4
1. Giai đo n t c đ i đ n CNTB phát sinh ế
2. Kh ng T (551-450 TCN):
Đ qu n lý, d y d con ng i c n “ ườ l ”, “danh”.
- L: l nghi, ng x , đ o đ c, tôn tr ng, trên kính d i ướ
nh ng. ườ
- Danh: l ph i.
“Danh có chính, ngôn m i thu n”.
Ch tr ng: ươ Đ c tr ”.
05/05/11 5
1. Giai đo n t c đ i đ n CNTB phát sinh ế
3. M nh T (372-289 TCN ):
Đ qu n lý, giáo d c con ng i thì ph i dùng đi u thi n: ườ
nhân chi s tính b n thi nơ .
Ph i l y dân làm g c,
Vua quan c n ph i coi nh h n. ơ