
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-------------------------------
BÙI ĐẶNG THANH
NGHIÊN CỨU QUY LUẬT TÍCH LŨY KIM LOẠI NẶNG CỦA
CON NGHÊU MERETRIX LYRATA Ở CỬA BIỂN BẰNG
PHƢƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
HÀ NỘI - 2010

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
-------------------------------
BÙI ĐẶNG THANH
NGHIÊN CỨU QUY LUẬT TÍCH LŨY KIM LOẠI NẶNG CỦA
CON NGHÊU MERETRIX LYRATA Ở CỬA BIỂN BẰNG
PHƢƠNG PHÁP MÔ HÌNH HÓA
Chuyên ngành: Quá trình thiết bị công nghệ hóa học
Mã số: 62.52.77.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
GS.TS. PHẠM VĂN THIÊM
HÀ NỘI - 2010

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả đƣợc nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc cá nhân
hay tổ chức khoa học nào công bố trên bất kỳ công trình nào khác trong và
ngoài nƣớc.
Bùi Đặng Thanh

DANH MỤC CÁC KÍ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
Tên tiếng Việt
Tên tiếng Anh
Viết tắt
Hợp chất sulfite bay hơi axit
Acid-volatile sulfides
AVS
Hệ số tích lũy sinh học
Bioaccumulation factor
BAF
Hệ số tích lũy sinh học trong trầm
tích
Biota-sediment accumulation
factor
BSAF
Số đếm ion trên giây (đơn vị đo của
ICP-MS)
Counts per second
CPS
Buồng phản ứng va chạm
Collision Reaction Cell
CRC
Oxy hòa tan
Dissolve oxygen
DO
Dự trữ năng lƣợng động học
Dynamic Energy Budget
DEB
Phổ hấp thụ nguyên tử chế độ ngọn
lửa
Flame Atomic Absorption
Spectrometry
F-AAS
Trao đổi cơ chất độc hại qua dinh
dƣỡng và mang
Food and Gill Exchange of
Toxic Substances
FGEST
Phổ hấp thụ nguyên tử chế độ lò
graphit
Graphit Furnace Atomic
Absorption Spectrometry
GF-AAS
Phổ hấp thụ nguyên tử chế độ bay
hơi hydrit
Hydrit Generator Atomic
Absorption Spectrometry
HG-AAS
Sắc ký lỏng hiệu quả cao
High Performance Liquid
Chromatograph
HPLC
Phổ khối plasma cảm ứng cao tần
Inductively Coupled Plasma –
Mass Spectrometry
ICP-MS
Phổ phát xạ quang plasma cảm ứng
cao tần
Inductively Coupled Plasma –
Optical Emission Spectrometry
ICP-OES
Phân biệt đối xử động năng
Kinetic Energy Discrimination
KED
Hợp chất metallothionein
Metallothionein
MT
Cục Bảo vệ Môi trƣờng Hoa Kỳ
United State Environmental
Protection Agency
USEPA
Mô hình tích lũy sinh học sò
Oyster Bioaccumulation Model
OBM
Hợp chất hydrocacbon đa nhân thơm
Polyaromatic hydrocacbons
PAH
Hợp chất biphenyl đa clo
Polychloro biphenyl
PCB
Một loại nhựa polyme Teflon
Perfluoro alkoxy
PFA
Độ lệch chuẩn tƣơng đối
Relative Standard Deviation
RSD
Độ lệch chuẩn
Standard Deviation
SD
Các kim loại chiết đƣợc đồng thời
Simultaneously extracted metals
SEM

MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU
1
Chƣơng 1- TỔNG QUAN
4
1.1 Các mô hình tích lũy
4
1.1.1 Hƣớng xây dựng mô hình tích lũy
4
1.1.2 Mô hình thực nghiệm
5
1.1.3 Mô hình cơ chế
7
1.1.4 Mô hình thống kê
10
1.2 Nghiên cứu quy luật tích lũy kim loại nặng trong động vật
nhuyễn thể
15
1.2.1 Các kim loại nghiên cứu, nghêu Meretrix lytara và cơ
chế tích lũy
15
1.2.2 Các mô hình tích lũy kim loại nặng
18
1.2.3 Một số nghiên cứu về tích lũy kim loại nặng trong giống
nghêu Meretrix
31
1.3 Ứng dụng của các mô hình tích lũy
35
1.3.1 Khái quát
35
1.3.2 Ứng dụng làm chỉ thị sinh học và dự báo ô nhiễm kim
loại nặng
38
1.3.3 Ứng dụng trong cảnh báo an toàn thực phẩm
40
Chƣơng 2- PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
42
2.1 Các bƣớc nghiên cứu
42
2.2 Công cụ nghiên cứu, trang thiết bị và hóa chất
42
2.2.1 Phân tích mẫu nƣớc biển
45
2.2.2 Phân tích mẫu trầm tích và mẫu mô nghêu
45
2.3 Phƣơng pháp nuôi nghêu trong phòng thí nghiệm
50
2.3.1 Nuôi nghêu xây dựng mô hình thống kê
52