Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ở các trường đại học Việt Nam
lượt xem 6
download
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài là về hoạt động ĐG TQHT và QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX để đề xuất hệ thống các giải pháp QL nhằm cải tiến hoạt động ĐG sao cho kết quả ĐG phản ánh đúng chất lượng đào tạo từ xa; tạo động lực thúc đẩy đổi mới phương pháp dạy và học, đồng thời khắc phục các hiện tượng tiêu cực, gian lận trong thi cử,... góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đào tạo từ xa đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội ở nước ta và tạo tiền đề cho việc xây dựng XH học tập, thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI đã đề ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ở các trường đại học Việt Nam
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC TRẦN THỊ MAI HANH QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HỌC TẬP TRONG ĐÀO TẠO CỬ NHÂN HỆ TỪ XA CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH QUẢN LÝ GIÁO DỤC Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC Mã số: 9 14 01 14 HÀ NỘI – 2018 i
- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC TRẦN THỊ MAI HANH QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HỌC TẬP TRONG ĐÀO TẠO CỬ NHÂN HỆ TỪ XA CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH QUẢN LÝ GIÁO DỤC Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC Mã số: 9 14 01 14 Cán bộ hướng dẫn: 1. PGS.TS. Lê Đức Ngọc 2. PGS.TS. Ngô Kim Khôi HÀ NỘI - 2018 ii
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu khoa học này là của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực, chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào của các tác giả khác. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án Trần Thị Mai Hanh i
- LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành Luận án, tôi xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến sự giúp đỡ của PGS. TS Lê Đức Ngọc và PGS.TS Ngô Kim Khôi là những nhà khoa học đã hướng dẫn giúp tôi trong quá trình nghiên cứu luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tới toàn thể Ban Giám hiệu, giảng viên và cán bộ quản lý của Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu tại trường. Xin chân thành cảm ơn tới Đảng ủy, Ban Giám hiệu Viện Đại học Mở Hà Nội, các cơ quan hữu quan, các đồng nghiệp và các nhà khoa học đã giúp đỡ tạo điều kiện để tôi hoàn thiện luận án này. Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận án Trần Thị Mai Hanh ii
- CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN Cán bộ CB Cán bộ Quản lý CBQL Cơ sở vật chất CSVC Cử nhân CN Giảng viên GV Giáo dục GD Giáo dục đại học GDĐH Đào tạo ĐT Đào tạo từ xa ĐTTX Đánh giá ĐG Đánh giá thành quả học tập ĐG TQHT Đại học ĐH Điểm trung bình ĐTB Giáo dục mở GDM Hội đồng HĐ Kiểm tra đánh giá KTĐG Quản lý QL Sinh viên SV Thành quả học tập TQHT Trung bình TB Từ xa TX Xã hội XH Xếp loại XL iii
- MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN...................................................................................................... i MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1 1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................. 1 2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................ 3 3. Nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................................... 3 4. Khách thể và đối tượng nghiên cứu ..................................................................... 4 5. Giới hạn của luận án ............................................................................................. 4 6. Câu hỏi nghiên cứu .............................................................................................. 4 7. Giả thuyết khoa học.............................................................................................. 5 8. Những luận điểm cần bảo vệ ................................................................................ 5 9. Những đóng góp mới của Luận án ....................................................................... 5 10. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 6 11. Cấu trúc của luận án ........................................................................................... 8 Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HỌC TẬP TRONG ĐÀO TẠO CỬ NHÂN HỆ TỪ XA ............... 9 1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề ........................................................................... 9 1.1.1. Những nghiên cứu ở nước ngoài .................................................................... 9 1.1.2. Những nghiên cứu ở trong nước .................................................................. 16 1.1.3. Nhận xét chung............................................................................................. 21 1.2. Các khái niệm cơ bản ..................................................................................... 22 1.2.1. Khái niệm về đào tạo từ xa và đặc điểm của đào tạo từ xa .......................... 22 1.2.2. Đánh giá thành quả học tập .......................................................................... 31 1.2.3. Quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập ............................................ 37 1.3. Quản lý theo khung tham chiếu ...................................................................... 43 iv
- 1.3.1. Khái niệm khung tham chiếu ...................................................................... 43 1.3.2. Mục đích và vai trò của khung tham chiếu .................................................. 43 1.3.3. Nguyên tắc xây dựng khung tham chiếu của các chủ thể ............................ 44 1.3.4. Các yêu cầu đối với khung tham chiếu quản lý của các chủ thể ................. 46 1. 4. Nội dung hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ............................................................................................................................ 46 1.4.1. Xác định mục tiêu đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ............................................................................................................................ 46 1.4.2. Phương pháp và hình thức đánh giá ............................................................ 48 1.4.3. Tổ chức hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ............................................................................................................................ 49 1.5. Nội dung quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ................................................................................................................... 54 1.5.1. Xây dựng kế hoạch hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa .......................................................................................................... 55 1.5.2. Tổ chức triển khai hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa .......................................................................................................... 57 1.5.3. Chỉ đạo thực hiện hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa .......................................................................................................... 59 1.5.4. Kiểm tra, giám sát hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa .......................................................................................................... 60 1.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ......................................................................... 63 Chương 2. THỰC TRẠNG ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HỌC TẬP VÀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HỌC TẬP TRONG ĐÀO TẠO CỬ NHÂN HỆ TỪ XA CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NAM ........ 67 v
- 2.1. Kinh nghiệm đánh giá thành quả học tập trên thế giới ................................... 67 2.1.1. Kinh nghiệm trên thế giới ............................................................................ 67 2.1.2. Tình hình đào tạo từ xa ở Việt Nam............................................................. 77 2.2. Những vấn đề chung về khảo sát thực trạng ................................................... 82 2.2.1. Mục tiêu khảo sát ......................................................................................... 82 2.2.2. Nội dung và đối tượng khảo sát: .................................................................. 83 2.2.3. Bộ công cụ và mẫu khảo sát ......................................................................... 87 2.2.4. Phương pháp khảo sát .................................................................................. 88 2.2.5. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................................ 88 2.3. Thực trạng hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ............................................................................................................................ 89 2.3.1. Xác định mục tiêu đánh giá thành quả học tập ........................................... 89 2.3.2. Phương pháp và hình thức đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa .......................................................................................................... 89 2.4. Thực trạng quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ........................................................................................................ 100 2.4.1. Xây dựng kế hoạch đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa .......................................................................................................................... 100 2.4.2. Thực trạng việc tổ chức triển khai hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ............................................................................. 105 2.4.3. Thực trạng việc chỉ đạo hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ................................................................................................... 112 2.4.4. Thanh tra, giám sát hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ........................................................................................................ 117 2.5. Đánh giá chung về thực trạng quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ............................................................................. 120 vi
- 2.5.1. Những ưu điểm cơ bản .............................................................................. 120 2.5.2. Những hạn chế .......................................................................................... 120 2.5.3. Nguyên nhân những ưu điểm và hạn chế ................................................... 122 2.6. Những yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ............................................................................. 124 Chương 3. CÁC GIẢI PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HỌC TẬP TRONG ĐÀO TẠO CỬ NHÂN HỆ TỪ XA CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT NAM ....................................................................... 129 3.1. Các nguyên tắc đề xuất giải pháp quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ....................................................................... 129 3.1.1. Đảm bảo tính khoa học .............................................................................. 129 3.1.2. Đảm bảo tính thực tiễn ............................................................................... 130 3.1.3. Đảm bảo tính hệ thống ............................................................................... 130 3.1.4. Đảm bảo tính kế thừa và khả thi ................................................................ 131 3.2. Các giải pháp quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ở Việt Nam .................................................................................... 132 3.2.1. Nhóm giải pháp 1: Xây dựng cơ chế, quy định và kế hoạch về tổ chức quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ............ 132 3.2.2. Nhóm giải pháp 2: Đào tạo, bồi dưỡng và chuẩn hóa đội ngũ cán bộ quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ................ 143 3.2.3. Nhóm giải pháp 3: Đổi mới mô hình quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ................................................................ 159 3.2.4. Nhóm giải pháp 4: Khung tham chiếu quy trình quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa. ............................................... 167 3.3. Mối quan hệ giữa các giải pháp .................................................................... 175 3.4. Khảo nghiệm tính cấp thiết và tính khả thi của các nhóm giải pháp ............ 175 vii
- 3.4.1 Khảo sát mức độ cấp thiết của các giải pháp .............................................. 176 3.4.2. Khảo sát mức độ khả thi của các giải pháp ................................................ 177 3.5. Thử nghiệm các giải pháp đã đề xuất............................................................ 179 3.5.1. Mục tiêu thử nghiệm .................................................................................. 179 3.5.2. Đối tượng thử nghiệm ................................................................................ 179 3.5.3. Nội dung thử nghiệm.................................................................................. 179 3.5.4. Phương pháp thử nghiệm ........................................................................... 179 3.5.5. Triển khai thử nghiệm ................................................................................ 180 3.5.6. Kết quả thử nghiệm và đánh giá ................................................................ 181 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ...................................................................... 190 1. Kết luận ............................................................................................................ 190 2. Khuyến nghị ..................................................................................................... 193 2.1. Đối với Nhà nước, Chính phủ ....................................................................... 193 2.2. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo ................................................................... 193 2.3. Đối với các cơ sở đào tạo .............................................................................. 194 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ................. 196 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 197 I. Tài liệu tiếng Việt ............................................................................................. 197 II. Tài liệu tiếng Anh ............................................................................................ 202 PHỤ LỤC ............................................................................................................. 206 viii
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: So sánh việc dạy TX và dạy chính quy ......................................................... 28 Bảng 1.2: So sánh việc học TX và học chính quy ......................................................... 28 Bảng 1.3. So sánh kiểm tra đánh giá lấy kết quả học tập làm trọng tâm với kiểm tra đánh giá lấy quá trình dạy - học làm trọng tâm ............................................................. 33 Bảng 1.4: So sánh việc ĐG TQHT ................................................................................ 35 Bảng 1.5: So sánh cách tiếp cận QL hoạt động ĐG TQHT .......................................... 36 Bảng 2.1. Các phương pháp, hình thức ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ....................... 89 Bảng 2.2. Các phương pháp, hình thức ĐG TQHT được SV hệ ĐTTX ủng hộ ........... 90 Bảng 2.3. Những nội dung môn học được đề cập đến trong ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ....................................................................................................................................... 93 Bảng 2.4. Đánh giá về công tác ra đề thi để ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ............... 94 Bảng 2.5. Đánh giá công tác tổ chức coi thi trong ĐTCN hệ TX ................................. 97 Bảng 2.6. Đánh giá công việc chấm bài kiểm tra, thi trong ĐTCN hệ TX ................... 98 Bảng 2.7. Xây dựng kế hoạch ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX .................................. 101 Bảng 2.8. Đánh giá mức độ hài lòng về CSVC từ phía GV và CBQL ....................... 102 Bảng 2.9. Đánh giá mức độ hài lòng về CSVC từ phía (598) SV hệ TX.................... 103 Bảng 2.10. Công tác bồi dưỡng cho CBQL nghiệp vụ về ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ................................................................................................................................ 104 Bảng 2.11. Công tác bồi dưỡng cho GV nghiệp vụ về ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX . 105 Bảng 2.12. Quản lí hoạt động ra đề thi .......................................................................... 106 Bảng 2.13. Thực hiện các qui định về tổ chức thi trong ĐTCN hệ TX ...................... 107 Bảng 2.14. Quản lí hoạt động chấm thi trong ĐTCN hệ TX ........................................ 108 Bảng 2.15. Quản lý hoạt động cung cấp thông tin phản hồi trong ĐTCN hệ TX ............ 109 Bảng 2.16. Đánh giá công tác QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ........... 114 Bảng 2.17. Công tác thanh tra, giám sát thực hiện hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ........................................................................................................................... 117 Bảng 2.18. Nguyên nhân của những bất cập về QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ........................................................................................................................... 122 Bảng 2.19. Các yếu tố ảnh hưởng đến QL hoạt động ĐG trong ĐTCN hệ TX .......... 124 Bảng 3.1. Khung tham chiếu QL hoạt động ĐG TQHT của các chủ thể ................... 161 ix
- Bảng 3.2. Giá trị thống kê đo đầu nhận thức giữa 2 nhóm đối tượng khảo sát ........... 175 Bảng 3.3. Kết quả kiểm định về đo đầu nhận thức của 2 nhóm đối tượng khảo sát ... 176 Bảng 3.4. Giá trị thống kê so sánh ý thức tham gia học tập của 2 nhóm đối tượng khảo sát ................................................................................................................................. 179 Bảng 3.5. Kết quả kiểm định so sánh ý thức tham gia học tập của 2 nhóm đối tượng khảo sát ........................................................................................................................ 180 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1. Tỷ lệ quy mô sinh viên phân theo nhóm ngành ........................................ 78 Biểu đồ 2.2. Số lượng ngành ĐTTX phân theo nhóm ngành ........................................ 79 Biểu đồ 2.3. Đánh giá mức độ phù hợp của phương pháp ĐG trong ĐTCN hệ TX ...... 92 Biểu đồ 2.4. Đánh giá công tác coi thi trong ĐTCN hệ TX .......................................... 96 Biểu đồ 2.5. Mức độ nhà trường phản hồi đối với bài kiểm tra của sinh viên hệ ĐTTX ... 100 Biểu đồ 2.6. Các hình thức phổ biến quy chế, quy định cho sinh viên hệ TX ............ 113 Biểu đồ 2.7. Mức độ thẩm định đề kiểm tra kết thúc môn học ................................... 119 Biểu đồ 3.1. Kết quả khảo sát mức độ cần thiết của các giải pháp quản lý ................ 176 Biểu đồ 3.2. Kết quả khảo sát mức độ khả thi của các giải pháp quản lý ................... 178 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Hình 1.1. Vị trí của kiểm tra đánh giá trong quá trình dạy - học .................................. 33 Hình 1.2. Quy trình quản lý hoạt động ĐG TQHT của SV từ xa...........................41 x
- MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Nghị quyết Hội nghị lần thứ 2 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa VIII đã chỉ rõ: "Mở rộng các hình thức học tập thường xuyên, đặc biệt là hình thức học từ xa", nhằm tạo điều kiện để người dân có cơ hội học tập thường xuyên, suốt đời. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương khóa XI tiếp tục xác định: “Xây dựng nền giáo dục mở, thực học, thực nghiệp, dạy tốt, học tốt, quản lý tốt; có cơ cấu và phương thức giáo dục hợp lý, gắn với xây dựng xã hội học tập; bảo đảm các điều kiện nâng cao chất lượng”. Đồng thời, xác định giáo dục mở, xây dựng xã hội học tập là một trong những giải pháp cốt lõi để đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế. Giáo dục mở, đào tạo từ xa đã và sẽ là các hình thức để người học có thể học tập suốt đời và đào tạo nhân lực theo hướng tiếp cận mới. Bởi, đào tạo từ xa là một quá trình đào tạo, mà ở đó có sự giãn cách giữa người dạy và người học cả về mặt không gian và mặt thời gian. Vì thế, ĐTTX có những ưu điểm riêng so với các loại hình đào tạo khác, như: phù hợp với mọi đối tượng, học mọi lúc mọi nơi, giúp cơ sở đào tạo giảm áp lực về nguồn lực cơ sở vật chất... Với những ưu thế về phương thức đào tạo, đào tạo từ xa đã góp phần đáng kể trong việc nâng cao dân trí, đào tạo nguồn nhân lực, đáp ứng nhu cầu học tập của nhiều tầng lớp nhân dân trong xã hội. Để triển khai đào tạo đại học theo hình thức từ xa, năm 1993, Chính phủ đã có quyết định thành lập Viện Đại học Mở Hà Nội và Trường ĐH Bán công TP Hồ Chí Minh (nay là ĐH Mở TP Hồ Chí Minh) với chức năng chủ yếu là đào tạo theo hình thức từ xa nhằm phát triển mạnh mẽ đào tạo từ xa tại Việt Nam. Đến nay, cả nước đã có 21 trường có đào tạo loại hình này. Thực tế, một số cơ sở đào tạo vẫn chưa đảm bảo đủ các điều kiện bảo đảm chất lượng về cơ sở vật chất, nguồn tài liệu,... phục vụ cho việc dạy và học; một bộ phận người học có tư tưởng học đối phó, ảnh hưởng đến chất lượng đào tạo; tâm lý xã hội vẫn còn phân biệt đối xử với người có bằng tốt nghiệp loại hình ĐTTX nên đây là một trong những nguyên nhân người học khó xin việc... 1
- Một trong những nguyên nhân dẫn đến tình trạng chất lượng GDĐH từ xa chưa cao là do khâu ĐG chưa thực sự phát huy hết vai trò quan trọng của mình và một trong những nguyên nhân của những hạn chế trong ĐG là công tác tổ chức và QL hoạt động ĐG chưa tốt. Do đó, chuẩn hoá hoạt động ĐG làm cho ĐG giữ đúng vai trò của mình là một nhu cầu đảm bảo và nâng cao chất lượng ĐT của từng cấp học, bậc học trong hệ thống GD quốc dân nói chung và chất lượng đào tạo từ xa nói riêng. Trước thực tế đó, việc QL hoạt động ĐG hay thi cử trong GDĐH đã và đang được Đảng, Nhà nước và Bộ GDĐT quan tâm chỉ đạo. Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ X đã xác định: “Hoàn thiện hệ thống đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục. Cải tiến nội dung và phương pháp thi cử nhằm đánh giá đúng trình độ tiếp thu tri thức, khả năng học tập. Khắc phục những mặt yếu kém và tiêu cực trong giáo dục”. Cụ thể hơn, khắc phục những tiêu cực trong dạy thêm, học thêm, thi cử, tuyển sinh, đánh giá kết quả học tập và cấp chứng chỉ, văn bằng đã được Đảng xác định là nhiệm vụ quan trọng cần thực hiện trong kế hoạch phát triển KT - XH 5 năm 2006-2010. Nghị quyết số 37/2004/QH11 của Quốc hội nhấn mạnh: “...tiếp tục cải tiến công tác thi cử theo hướng gọn nhẹ, hiệu quả, thiết thực” [53]. Chiến lược phát triển GD Việt Nam 2001-2010 yêu cầu các cơ quan tổ chức và quản lý nhà nước cần triển khai một số nhiệm vụ cấp bách, một trong những nhiệm vụ đó là “đổi mới về quan niệm, quy trình và phương pháp thi cử, kiểm tra đánh giá (bao gồm cả công tác tuyển sinh), hạn chế tối đa những tiêu cực nảy sinh, tạo động lực cho việc thay đổi phương pháp dạy và học” [13, tr. 44]. Nghị quyết 14/2005/NQ-CP của Chính phủ về Đổi mới cơ bản và toàn diện GDĐH Việt Nam giai đoạn 2006 - 2020] định hướng GDĐH chuyển từ ĐT theo niên chế sang ĐT theo học chế tín chỉ và đề ra yêu cầu: “...phải tiến hành đổi mới từ mục tiêu, qui trình, nội dung đến phương pháp dạy và học, phương thức đánh giá kết quả học tập...” [14]. ĐG TQHT của người học trong các trường ĐH là nhiệm vụ không chỉ của GV, của các nhà chuyên môn mà đây cũng là nhiệm vụ và công việc quan trọng của các nhà quản lý. Bộ phận quản lý chịu trách nhiệm điều hành, giám sát và tạo điều kiện để triển khai công việc góp phần quan trọng làm cho hoạt động ĐG đạt được hiệu quả cao. Mọi khâu trong hoạt động ĐG phải được vận hành theo quy chế, quy định, chủ trương, chính sách của các cấp quản lý và sự sáng tạo của các trường ĐH. Nói một cách khác, 2
- chất lượng của ĐG chịu ảnh hưởng không nhỏ bởi công tác quản lý. Vì vậy, QL hoạt động ĐG TQHT nói chung và đối với đào tạo cử nhân hệ từ xa của các trường đại học để đề xuất các giải pháp quản lý phù hợp, khả thi nhằm cải tiến hoạt động ĐG theo hướng phù hợp với bối cảnh, đặc điểm phát triển của GDĐH nói chung và của GDĐH từ xa nói riêng, đảm bảo chất lượng và hiệu quả là vấn đề quan trọng và cấp thiết. Từ phân tích trên, có thể khẳng định rằng một trong những nguyên nhân dẫn đến tình trạng chất lượng đào tạo từ xa chưa cao, chuẩn đầu ra của đào tạo từ xa chưa được bảo đảm là do công tác quản lý chất lượng đào tạo, trong đó có hoạt động quản lý ĐG chưa tốt. Do đó, chuẩn hoá hoạt động QL đánh giá làm cho chất lượng đào tạo ngày một nâng cao chính là một yêu cầu quan trọng để đảm bảo và nâng cao chất lượng đào tạo, đảm bảo chất lượng nguồn nhân lực có trình độ đại học đáp ứng yêu cầu của thực tiễn. Trước thực tế đó, việc cải tiến tổ chức và QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ từ xa đã và đang được Đảng, Nhà nước cùng Bộ Giáo dục và Đào tạo quan tâm chỉ đạo. Với những lý do nêu trên, NCS chọn đề tài “Quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa ở các trường đại học Việt Nam” là hết sức cần thiết trong lý luận và thực tiễn. 2. Mục đích nghiên cứu Dựa trên việc nghiên cứu cơ sở lý luận và các vấn đề của thực tiễn về hoạt động ĐG TQHT và QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX để đề xuất hệ thống các giải pháp QL nhằm cải tiến hoạt động ĐG sao cho kết quả ĐG phản ánh đúng chất lượng đào tạo từ xa; tạo động lực thúc đẩy đổi mới phương pháp dạy và học, đồng thời khắc phục các hiện tượng tiêu cực, gian lận trong thi cử,... góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực đào tạo từ xa đáp ứng được yêu cầu của sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội ở nước ta và tạo tiền đề cho việc xây dựng XH học tập, thực hiện Nghị quyết số 29-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XI đã đề ra. 3. Nhiệm vụ nghiên cứu - Hệ thống hoá cơ sở lý luận về ĐG TQHT và vận dụng khoa học quản lý vào lĩnh vực này. - Xác định/Đánh giá thực trạng hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ở Việt Nam. 3
- - Xác định/Đánh giá thực trạng QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ở Việt Nam. - Đề xuất một số giải pháp QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ở Việt Nam. - Đề xuất khung tham chiếu về QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX cho các chủ thể trên từng khía cạnh của hoạt động ĐG - Đánh giá và thử nghiệm một số giải pháp đề xuất. 4. Khách thể và đối tượng nghiên cứu 4.1. Khách thể nghiên cứu Hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX của các trường đại học Việt Nam. 4.2. Đối tượng nghiên cứu Quản lý hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ở các trường ĐH Việt Nam 5. Giới hạn của luận án - Giới hạn phạm vi nghiên cứu: QL hoạt động ĐG thành quả học tập trong ĐTCN hệ TX của các trường ĐH Việt Nam bao gồm nhiều cấp QL; trong luận án này Nghiên cứu sinh đã vận dụng cấp QL nhà nước và QL nhà trường để QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX. - Giới hạn phạm vi khảo sát: Luận án tiến hành khảo sát ở một số trường ĐH lớn có ĐTTX; - Giới hạn đối tượng khảo sát: Liên quan đến QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX là một lực lượng rất đông đảo bao gồm nhiều đối tượng khác nhau. Đối tượng được lựa chọn để khảo sát là GV, CBQL và SV hệ ĐTTX. 6. Câu hỏi nghiên cứu - Thực trạng quản lý hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX hiện nay như thế nào? Đâu là nguyên nhân của các bất cập, hạn chế về QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX hiện nay? - Khung tham chiếu về QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX được xây dựng trên cơ sở lý luận và thực trạng nào? 4
- - Cần có những giải pháp quản lý hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX nào để giúp cho các trường ĐH có ĐTTX ở Việt Nam đạt được bản chất và ý nghĩa thực sự của hoạt động ĐG TQHT? 7. Giả thuyết khoa học QL hoạt động đánh giá TQHT trong ĐTCN hệ TX ở các trường ĐH Việt Nam vẫn còn tồn tại nhiều hạn chế và bất cập về quan điểm, nội dung và phương pháp QL trước yêu cầu đổi mới giáo dục. Nếu xây dựng được hệ thống các giải pháp có căn cứ khoa học, tính đồng bộ và khả thi cao về QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX như: Xây dựng cơ chế, quy định và kế hoạch về tổ chức QL hoạt động ĐG TQHT, đổi mới mô hình QL...; Đồng thời xây dựng được khung tham chiếu đánh giá nhiệm vụ, hoạt động của các chủ thể liên quan đến QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX, hướng tới mục tiêu đánh giá chính xác thành quả học tập của người học, phát huy tính tích cực của các chủ thể tham gia vào công tác QL hoạt động ĐG TQHT, sẽ góp phần nâng cao chất lượng đào tạo trong GDĐH đặc biệt là trong ĐTCN hệ TX ở Việt Nam. 8. Những luận điểm cần bảo vệ Luận điểm 1: QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX cần phải thực hiện dựa trên các mục tiêu, yêu cầu của hoạt động ĐG TQHT. ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX là một khâu trong quá trình ĐT, giúp xác nhận trình độ của người học, đồng thời cung cấp thông tin phản hồi điều chỉnh việc học tập của người học, việc dạy học của GV và QL hoạt động ĐG góp phần đảm bảo và nâng cao chất lượng ĐTTX. Luận điểm 2: Các giải pháp quản lý được đề xuất trong luận án sẽ góp phần giảm thiểu các hạn chế hiện nay trong QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX, góp phần nâng cao chất lượng đào tạo từ xa ở nước ta. Luận điểm 3: Khung tham chiếu các chủ thể liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến QL hoạt động ĐG TQHT là công cụ phù hợp để QL và đánh giá. 9. Những đóng góp mới của Luận án 9.1. Về lý luận - Tổng hợp và hệ thống hóa lý luận cơ bản về hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX và vận dụng khoa học quản lý vào QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX. 5
- - Xây dựng khung tham chiếu làm công cụ quản lý và đánh giá công việc của các chủ thể liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp đến quá trình QL hoạt động ĐG TQHT trên cơ sở thực tiễn và lý luận QL hoạt động ĐG 9.2. Về thực tiễn - Khảo sát và đánh giá thực trạng về hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX và QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ở một số cơ sở đào tạo ĐH và chỉ ra những yêu cầu phải đổi mới công tác QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX. - Xây dựng hệ thống các giải pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả của QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX của các trường ĐH ở Việt Nam có tính khả thi và phù hợp với thực tiễn ở Việt Nam hiện nay. 10. Phương pháp nghiên cứu 10.1. Cách tiếp cận cơ bản để nghiên cứu vấn đề 10.1.1. Tiếp cận hệ thống Quản lý hoạt động ĐG TQHT là một tập hợp các thành tố có quan hệ tương tác nhằm thực hiện những mục tiêu xác định của quá trình ĐG TQHT. Luận án sử dụng cách tiếp cận hệ thống để xem xét các mối quan hệ của thành tố QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX. 10.1.2. Tiếp cận lịch sử/logic Luận án sẽ tiến hành nghiên cứu thực trạng QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ từ xa trong điều kiện lịch sử cụ thể của các trường được chọn làm mẫu nghiên cứu. Trên cơ sở đó tìm ra những mặt còn hạn chế, nguyên nhân, thành tựu và triển vọng của thực trạng trên cơ sở mang tính logic của quá trình phát triển. Vận dụng cách tiếp cận lịch sử/logic trong luận án sẽ giúp cho NCS xác định được các luận cứ thực tiễn nhằm đạt được mục tiêu nghiên cứu của đề tài. 10.1.3. Tiếp cận so sánh Tiếp cận so sánh sẽ cho phép xem xét quá trình QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ từ xa ở Việt Nam so sánh với các nước trên thế giới. Từ đó rút ra kinh nghiệm để triển khai QL hoạt động ĐG TQHT phù hợp với các trường ĐH có ĐT từ xa ở Việt Nam. 6
- 10.2. Các phương pháp nghiên cứu 10.2.1. Nhóm các phương pháp nghiên cứu tài liệu: Phân tích, tổng hợp, hệ thống hoá các nguồn tài liệu có liên quan về ĐG TQHT và công tác QL hoạt động ĐG TQHT. Nghiên cứu chỉ thị, nghị quyết của Đảng, các văn bản pháp quy của Nhà nước và của ngành; các tài liệu, sách, tạp chí và báo cáo khoa học có liên quan đến QL hoạt động ĐG TQHT. 10.2.2. Nhóm các phương pháp nghiên cứu thực tiễn - Mẫu 1: Phiếu xin ý kiến CBQL và GV ở 03 trường ĐH có ĐTCN hệ TX về thực trạng hoạt động ĐG TQHT; thực trạng QL hoạt động ĐG TQHT và các yếu tố ảnh hưởng đến QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX. - Mẫu 2: Phiếu khảo sát SV ở 03 trường ĐH có ĐTCN hệ TX về thực trạng hoạt động ĐG TQHT; thực trạng QL hoạt động ĐG TQHT và các yếu tố ảnh hưởng đến QL hoạt động ĐG TQHT ở các trường có ĐTCN hệ TX. - Mẫu 3 Phiếu trưng cầu ý kiến của CBQL & GV về các giải pháp QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ở các trường ĐH có ĐTCN hệ TX - Mẫu 4: Phiếu phỏng vấn trực tiếp CBQL, GV & SV về thực trạng hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX và thực trạng QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX. - Mẫu 5: Thực nghiệm một số giải pháp QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ở trường ĐH có ĐTCN hệ TX. 10.2.3. Tham khảo ý kiến chuyên gia Tham khảo ý kiến của một số nhà khoa học thuộc lĩnh vực QLGD về các giải pháp QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX và một số vấn đề có liên quan đến đề tài nghiên cứu. 10.2.4. Phương pháp tổng kết kinh nghiệm Thông qua các hình thức như tổ chức hội thảo, trao đổi... để tổng kết kinh nghiệm QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ở các trường ĐH nói chung. 7
- 10.2.5. Phương pháp thực nghiệm tác động Thực nghiệm một số giải pháp QL hoạt động ĐG TQHT trong ĐTCN hệ TX ở Viện ĐH Mở Hà Nội. 10.2.6. Phương pháp xử lý số liệu Sử dụng các công thức toán thống kê như tính giá trị trung bình, hệ số tương quan, kiểm định độ tin cậy của các con số %, với sự hỗ trợ của phần mềm tin học SPSS phiên bản 22.0 trong môi trường Window để xử lý, định lượng các số liệu và kết quả nghiên cứu nhằm xác định mức độ tin cậy của việc điều tra và phân tích kết quả nghiên cứu của đề tài. 11. Cấu trúc của luận án Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục các công trình khoa học của tác giả liên quan đến đề tài luận án đã được công bố, phụ lục và tài liệu tham khảo Luận án gồm 3 chương. Chương 1. Cơ sở lý luận về quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa Chương 2. Thực trạng hoạt động đánh giá thành quả học tập và quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa của một số trường đại học ở Việt Nam Chương 3. Các giải pháp quản lý hoạt động đánh giá thành quả học tập trong đào tạo cử nhân hệ từ xa của các trường đại học Việt Nam 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Ảnh hưởng của văn học dân gian đối với thơ Tản Đà, Trần Tuấn Khải
26 p | 790 | 100
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tô màu đồ thị và ứng dụng
24 p | 493 | 83
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán màu và ứng dụng giải toán sơ cấp
25 p | 373 | 74
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán đếm nâng cao trong tổ hợp và ứng dụng
26 p | 414 | 72
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Nghiên cứu thành phần hóa học của lá cây sống đời ở Quãng Ngãi
12 p | 545 | 61
-
Luận văn thạc sĩ khoa học Giáo dục: Biện pháp rèn luyện kỹ năng sử dụng câu hỏi trong dạy học cho sinh viên khoa sư phạm trường ĐH Tây Nguyên
206 p | 302 | 60
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu vấn đề an ninh mạng máy tính không dây
26 p | 517 | 60
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán tìm đường ngắn nhất và ứng dụng
24 p | 344 | 55
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bất đẳng thức lượng giác dạng không đối xứng trong tam giác
26 p | 314 | 46
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học: Bài toán ghép căp và ứng dụng
24 p | 266 | 33
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn: Phật giáo tại Đà Nẵng - quá khứ hiện tại và xu hướng vận động
26 p | 236 | 22
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu xử lý thuốc nhuộm xanh methylen bằng bùn đỏ từ nhà máy Lumin Tân Rai Lâm Đồng
26 p | 162 | 17
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu biến tính mùn cưa làm vật liệu hấp phụ chất màu hữu cơ trong nước
26 p | 195 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu ảnh hưởng của quản trị vốn luân chuyển đến tỷ suất lợi nhuận của các Công ty cổ phần ngành vận tải niêm yết trên sàn chứng khoán Việt Nam
26 p | 287 | 14
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Đặc điểm tín hiệu thẩm mĩ thiên nhiên trong ca từ Trịnh Công Sơn
26 p | 204 | 5
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học xã hội và nhân văn: Ngôn ngữ Trường thơ loạn Bình Định
26 p | 194 | 5
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Các cấu trúc đại số của tập thô và ngữ nghĩa của tập mờ trong lý thuyết tập thô
26 p | 233 | 3
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Khoa học: Nghiên cứu tính chất hấp phụ một số hợp chất hữu cơ trên vật liệu MCM-41
13 p | 202 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn