intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro lãi suất tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:116

37
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn nghiên cứu những vấn đề lý luận cơ bản về RRLS và QTRRLS trong hoạt động kinh doanh của NHTM. Đồng thời nghiên cứu những chuẩn mực quốc tế về QTRRLS và kinh nghiệm QTRRLS tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, nhằm rút ra những bài học hữu ích đối với Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro lãi suất tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ----------------------- LÊ THỊ THÚY VY GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM ----------------------- LÊ THỊ THÚY VY GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 60340201 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS. TS. VŨ THỊ MINH HẰNG TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện. Các số liệu và thông tin nghiên cứu trong luận văn này hoàn toàn đúng với nguồn trích dẫn. Tác giả LÊ THỊ THÚY VY
  4. MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC PHƯƠNG TRÌNH DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO LÃI SUẤT VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT TRONG HOẠT ĐỘNG NHTM .................................................... 4 1.1 Rủi ro lãi suất trong hoạt động NHTM............................................................. 4 1.1.1 Khái niệm và các hình thức của RRLS ............................................................... 4 1.1.1.1 Khái niệm ................................................................................................. 4 1.1.1.2 Các hình thức của RRLS .......................................................................... 4 1.1.2 Nguyên nhân của RRLS...................................................................................... 4 1.1.2.1 Sự không cân xứng giữa kỳ hạn của tài sản và nợ ................................... 4 1.1.2.2 Ngân hàng áp dụng các loại lãi suất khác nhau trong quá trình huy động vốn và cho vay ..................................................................................................... 4 1.1.2.3 Không có sự phù hợp về khối lượng giữa nguồn vốn huy động và cho vay ........................................................................................................................ 5 1.1.2.4 Tỷ lệ lạm phát dự kiến nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát thực tế ............................ 5 1.1.3 Ảnh hưởng của RRLS ......................................................................................... 6 1.1.4 Các kỹ thuật đo lường mức độ RRLS......................................................................6 1.1.4.1 Hệ số chênh lệch lãi thuần NIM ...................................................................6 1.1.4.2 Khe hở nhạy cảm lãi suất..............................................................................7 1.1.4.3 Khe hở kỳ hạn ...............................................................................................8
  5. 1.1.5 Mô hình đo lường RRLS ................................................................................... 11 1.1.5.1 Mô hình kỳ hạn đến hạn .............................................................................11 1.1.5.2 Mô hình định giá lại ....................................................................................12 1.1.5.3 Mô hình thời lượng .....................................................................................14 1.1.5.4 Phương pháp giá trị tại điểm rủi ro VaR ....................................................16 1.2 Quản trị rủi ro lãi suất tại NHTM........................................................................... 17 1.2.1 Mối quan hệ giữa QTRRLS với tài sản và nợ của ngân hàng .............................17 1.2.2 Mục tiêu của QTRRLS ..................................................................................... 18 1.2.2.1 Sự cần thiết phải hoàn thiện công tác quản trị rủi ro lãi suất trong hoạt động kinh doanh NHTM .................................................................................... 18 1.2.2.2 Mục tiêu của QTRRLS........................................................................... 20 1.2.3 Quy trình QTRRLS ...............................................................................................21 1.2.3.1 Nhận dạng rủi ro .........................................................................................21 1.2.3.2 Đo lường rủi ro............................................................................................21 1.2.3.3 Giám sát rủi ro.............................................................................................21 1.2.3.4 Kiểm soát rủi ro...........................................................................................21 1.2.4 Phương pháp QTRRLS..........................................................................................22 1.2.4.1 QTRRLS chủ động .....................................................................................22 1.2.4.2 QTRRLS thụ động ......................................................................................22 1.2.4.3 Áp dụng các công cụ phòng ngừa RRLS ...................................................22 1.2.5 Chuẩn mực quốc tế về QTRRLS ...........................................................................25 1.2.5.1 Các nguyên tắc về quản trị và giám sát RRLS...........................................25 1.2.5.2 Hiệp ước Basel II ........................................................................................27 1.2.6 Tiêu chí đánh giá hoạt động QTRRLS của NHTM ..............................................28 1.2.7 QTRRLS tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam và rút ra bài học kinh nghiệm đối với Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam ............................29 1.2.7.1 Công tác QTRRLS tại BIDV......................................................................29 1.2.7.2 Bài học kinh nghiệm đối với Eximbank ....................................................31 Kết luận chương 1 ........................................................................................................32
  6. CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT TẠI NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM .......................... 33 2.1 Khái quát tình hình hoạt động kinh doanh của Eximbank ............................ 33 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển ................................................................. 33 2.1.2 Hoạt động kinh doanh ..................................................................................... 34 2.1.2.1 Về nguồn vốn.... ..................................................................................... 34 2.1.2.2 Về sử dụng vốn ...................................................................................... 37 2.1.2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh ............................................................... 38 2.2 Thực trạng cơ chế điều hành lãi suất của NHNNVN và tác động đối với hệ thống NHTM Việt Nam .......................................................................................... 39 2.2.1 Diễn biến lãi suất năm 2009 ............................................................................ 39 2.2.2 Diễn biến lãi suất năm 2010 ............................................................................ 41 2.2.3 Diễn biến lãi suất năm 2011 ............................................................................ 43 2.2.4 Diễn biến lãi suất năm 2012 ............................................................................ 45 2.3 Thực trạng QTRRLS tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam .. 47 2.3.1 Thực trạng RRLS tại Eximbank ....................................................................... 47 2.3.1.1 Đánh giá thực trạng RRLS theo các kỹ thuật đo lường ........................... 47 2.3.1.2 Lượng hóa RRLS theo mô hình định giá lại .......................................... 51 2.3.1.3 Đánh giá về thực trạng RRLS ....................................................................54 2.3.2 Thực trạng công tác QTRRLS tại Eximbank .................................................... 55 2.3.2.1 Chính sách quản trị rủi ro ....................................................................... 55 2.3.2.2 Quy trình QTRRLS ................................................................................ 57 2.3.3 Thực trạng áp dụng các công cụ phòng ngừa RRLS ....................................... 60 2.3.4 Thực trạng tuân thủ các chuẩn mực quốc tế về QTRRLS ................................ 60 2.3.4.1 Nhóm nguyên tắc về vai trò giám sát cuả HĐQT và Ban (Tổng) Giám đốc đối với RRLS ............................................................................................... 60 2.3.4.2 Nhóm nguyên tắc về chính sách và thủ tục QTRRLS ...............................60 2.3.4.3 Nhóm nguyên tắc về đo lường, theo dõi, kiểm soát RRLS .......................60 2.3.4.4 Nguyên tắc về kiểm soát nội bộ .................................................................61
  7. 2.3.4.5 Nguyên tắc về thông tin cho cơ quan giám sát ..........................................61 2.3.4.6 Nguyên tắc về vốn tương ứng với mức độ RRLS .....................................61 2.3.4.7 Nguyên tắc về công bố thông tin RRLS ....................................................62 2.3.4.8 Nguyên tắc về giám sát RRLS theo sổ sách kế toán ngân hàng................63 2.4 Đánh giá công tác QTRRLS tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam........................................................................................................................... 63 2.4.1 Những kết quả đã đạt được .............................................................................. 63 2.4.1.1 Về mô hình tổ chức .....................................................................................63 2.4.1.2 Về chính sách, quy trình QTRRLS ............................................................63 2.4.1.3 Về chính sách điều hành lãi suất ................................................................64 2.4.2 Những hạn chế còn tồn tại và nguyên nhân ..................................................... 64 2.4.2.1 Những hạn chế còn tồn tại ..................................................................... 64 2.4.2.2 Nguyên nhân .......................................................................................... 67 Kết luận chương 2 .................................................................................................. 72 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT TẠI NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM ....... 73 3.1 Định hướng công tác QTRRLS tại Eximbank .................................................... 73 3.2 Giải pháp hoàn thiện công tác QTRRLS tại Eximbank ...................................... 74 3.2.1 Nhóm giải pháp tổ chức QTRRLS ................................................................... 74 3.2.1.1 Hoàn thiện mô hình tổ chức QTRRLS .................................................. 74 3.2.1.2 Xây dựng và hoàn thiện chính sách QTRRLS ...................................... 75 3.2.2 Nhóm giải pháp lượng hóa RRLS ................................................................... 78 3.2.2.1 Áp dụng các mô hình định lượng, đánh giá rủi ro một cách phù hợp ... 78 3.2.2.2 Cải tiến phương pháp thống kê nhằm cung cấp những thông tin cần thiết cho công tác đo lường, kiểm soát và báo cáo tình hình RRLS .......................... 78 3.2.2.3 Thực hiện các biện pháp khắc phục hạn chế của mô hình định giá lại .. 79 3.2.3 Nhóm giải pháp thực hiện các biện pháp phòng ngừa RRLS .......................... 79 3.2.3.1 Biện pháp phòng ngừa nội bảng............................................................. 79 3.2.3.2 Biện pháp phòng ngừa ngoại bảng ......................................................... 81
  8. 3.2.4 Một số giải pháp khác ...................................................................................... 81 3.2.4.1 Đào tạo nguồn nhân lực QTRRLS ......................................................... 81 3.2.4.2 Hiện đại hóa công nghệ ngân hàng ........................................................ 82 3.2.4.3 Nâng cao hiệu quả hoạt động kiểm tra, kiểm soát nội bộ ...................... 82 3.2.4.4 Tăng cường khả năng dự báo biến động lãi suất.................................... 83 3.3 Kiến nghị đối với NHNNVN ............................................................................ 83 3.3.1 Xây dựng đồng bộ khuôn khổ pháp lý, áp dụng đầy đủ hơn các chuẩn mực quốc tế về an toàn trong kinh doanh ngân hàng ....................................................... 83 3.3.2 Hoàn thiện và phát triển thị trường tài chính tiền tệ ....................................... 84 3.3.3 Ban hành quy chế về công tác QTRRLS trong hoạt động kinh doanh tại NHTM ........................................................................................................................ 85 3.3.3.1 Quy định về chính sách QTRRLS.......................................................... 85 3.3.3.2 Quy định về quy trình QTRRLS ............................................................ 86 3.3.4 Xây dựng và hoàn thiện các quy chế có liên quan đến việc áp dụng các công cụ phái sinh tại NHTM .............................................................................................. 86 3.3.5 Hoàn thiện quy chế thanh tra, giám sát và nâng cao hiệu quả hoạt động thanh tra NHNNVN ............................................................................................................. 86 Kết luận chương 3 .................................................................................................. 87 LỜI KẾT LUẬN ...........................................................................................................89 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  9. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BCTC Báo cáo tài chính BCTN Báo cáo thường niên HĐQT Hội đồng quản trị LNH Liên ngân hàng NH Ngân hàng NHTM Ngân hàng thương mại NHNNVN Ngân hàng Nhà nước Việt Nam NHTW Ngân hàng Trung ương QTRRLS Quản trị rủi ro lãi suất RRLS Rủi ro lãi suất TCTD Tổ chức tín dụng TCKT Tổ chức kinh tế TSC Tài sản có TSN Tài sản nợ USD Đồng Đôla Mỹ VNĐ Đồng Việt Nam ALCO Ủy ban Quản lý Tài sản Nợ - Tài sản Có ACB Ngân hàng TMCP Á Châu BIDV Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam CAR Hệ số an toàn vốn tối thiểu Eximbank Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam ISR Tỷ lệ nhạy cảm lãi suất
  10. MB Ngân hàng TMCP Quân Đội Navibank Ngân hàng TMCP Nam Việt NIM Hệ số chênh lệch lãi thuần Sacombank Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín SHB Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội TCB Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam VCB Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Vietinbank Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam VaR Giá trị tổn thất tại điểm rủi ro
  11. DANH MỤC CÁC PHƯƠNG TRÌNH Trang Phương trình 1.1: Hệ số chênh lệch lãi thuần ............................................................. 6 Phương trình 1.2: Mức thay đổi lợi nhuận ròng từ biến động lãi suất ........................ 8 Phương trình 1.3: Tỷ lệ nhạy cảm lãi suất .................................................................. 8 Phương trình 1.4: Khe hở kỳ hạn ................................................................................ 9 Phương trình 1.5: Kỳ hạn hoàn vốn và kỳ hạn hoàn trả của một công cụ tài chính ... 9 Phương trình 1.6: Lượng hóa RRLS đối với một tài sản .......................................... 11 Phương trình 1.7: Kỳ hạn đến hạn bình quân của danh mục tài sản ......................... 11 Phương trình 1.8: Thời lượng của tài sản hoặc nợ .................................................... 14 Phương trình 1.9: Giá trị hiện tại của khoản mục tài sản hoặc nợ ............................ 15 Phương trình 1.10: Thời lượng trung bình của tổng tài sản ...................................... 15 Phương trình 1.11: Thời lượng trung bình của tổng nợ ............................................ 15
  12. DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Trang Bảng 1.1: Phân loại TSC và TSN nhạy cảm / không nhạy cảm lãi suất ........................7 Bảng 2.1: Quy mô và cơ cấu nguồn vốn của Eximbank 2009 – 2012 .........................35 Bảng 2.2: Chi phí trả lãi nguồn vốn của Eximbank 2009 – 2012 ...............................36 Bảng 2.3: Quy mô hoạt động tín dụng của Eximbank 2009 – 2012.............................37 Bảng 2.4: Quy mô và cơ cấu TSC sinh lời của Eximbank 2009 – 2012 ......................37 Bảng 2.5: Thu nhập lãi từ hoạt động sử dụng vốn của Eximbank 2009 – 2012 ..........38 Bảng 2.6: Một số chỉ tiêu hiệu quả và an toàn hoạt động kinh doanh của Eximbank 2009 – 2012 ....................................................................................................................39 Bảng 2.7: GAP và ISR của Eximbank tại các kỳ hạn ...................................................48 Bảng 2.8: Khe hở nhạy cảm lãi suất giai đoạn 2009 – 2012.........................................50 Bảng 2.9: Mức độ biến động thu nhập ròng từ lãi của Eximbank 2009 – 2012 ..........53
  13. DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ Trang Đồ thị 2.1: Quy mô nguồn vốn Eximbank 2009 – 2012 ...............................................34 Đồ thị 2.2: Lãi suất điều hành của NHNNVN năm 2009 .............................................40 Đồ thị 2.3: Lãi suất điều hành của NHNNVN từ 06/2010 đến 05/2011.....................43 Đồ thị 2.4: Lãi suất bình quân LNH năm 2011 .............................................................44 Đồ thị 2.5: Lãi suất điều hành của NHNNVN năm 2012 .............................................45 Đồ thị 2.6: NIM của một số ngân hàng giai đoạn 2009 – 2012 ....................................47 Đồ thị 2.7: NIM của Eximbank giai đoạn 2009 – 2012 ................................................55
  14. DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ Trang Hình 2.1: Mô hình tổ chức quản trị rủi ro của Eximbank .............................................57
  15. 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của luận văn Là thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO), Việt Nam nói chung cùng hệ thống NHTM Việt Nam nói riêng không nằm ngoài sự vận động chung của nền kinh tế tài chính thế giới, và đã có những đổi mới sâu sắc đóng góp vào việc ổn định tiền tệ, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. Tuy nhiên, ảnh hưởng từ những cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới và môi trường cạnh tranh ngày càng khốc liệt đã khiến các NHTM Việt Nam phải đối mặt với những rủi ro tiềm ẩn, gây ảnh hưởng lớn đến kết quả kinh doanh và hoạt động của các NH, từ đó ảnh hưởng tới đời sống kinh tế, chính trị của quốc gia. Từ năm 2008 trở lại đây, các NHTM Việt Nam đã và đang phải đối mặt với nhiều rủi ro từ hơn bao giờ hết, đặc biệt là những rủi ro từ thị trường. Cuộc chạy đua lãi suất và tình hình căng thẳng về thanh khoản trong năm 2008 và 2010 vừa qua, cũng như những diễn biến trên thị trường hối đoái từ 2008 đến nay là hồi chuông cảnh báo về những nguy cơ rủi ro thị trường ngày càng gia tăng. Trong đó, RRLS là một khía cạnh của rủi ro thị trường và QTRRLS là vấn đề đã khiến không ít các nhà điều hành NH phải đau đầu, những chuyên gia về tài chính phải mất nhiều thời gian nghiên cứu. Tuy nhiên, việc QTRRLS một cách bài bản, khoa học và hiệu quả nhằm giúp các NH hạn chế được các thiệt hại khi lãi suất thị trường biến động, qua đó góp phần đảm bảo sự phát triển an toàn và bền vững vẫn còn là một nghiệp vụ mới mẻ và chưa được quan tâm đúng mức đối với nhiều NHTM Việt Nam. Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam cũng là một trong số các NH đang tích cực đẩy mạnh và nâng cao chất lượng quản trị rủi ro. Ngoài rủi ro tín dụng, NH đã thành lập các Phòng Quản lý rủi ro hoạt động và Phòng quản lý rủi ro thị trường nhằm hoàn thiện cơ cấu tổ chức quản trị rủi ro toàn hệ thống. Mặc dù vậy, quản trị rủi ro vẫn tập trung nhiều nhất vào mảng tín dụng. Công tác quản trị rủi ro hoạt
  16. 2 động và rủi ro thị trường vẫn đang được tăng cường nhưng cũng gặp phải không ít khó khăn. Xuất phát từ những thực tế trên, việc đi sâu nghiên cứu về RRLS nhằm tìm kiếm các giải pháp quản trị phù hợp để phòng ngừa và hạn chế RRLS là vấn đề mang tính cấp thiết và quan trọng đối với mỗi NH, đặc biệt là trong giai đoạn hiện nay. Chính vì vậy, đề tài: “Giải pháp hoàn thiện công tác quản trị rủi ro lãi suất tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam” có tính cấp thiết cả về mặt lý luận và thực tiễn đối với hệ thống NHTM nói chung và của NH TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam nói riêng. 2. Mục tiêu nghiên cứu - Luận văn nghiên cứu những vấn đề lý luận cơ bản về RRLS và QTRRLS trong hoạt động kinh doanh của NHTM. Đồng thời nghiên cứu những chuẩn mực quốc tế về QTRRLS và kinh nghiệm QTRRLS tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam, nhằm rút ra những bài học hữu ích đối với Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. - Phân tích, đánh giá thực trạng RRLS và thực tế công tác QTRRLS tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam trong thời gian vừa qua. Trên cơ sở đó, đánh giá kết quả đạt được, mặt hạn chế còn tồn tại và tìm hiểu nguyên nhân dẫn đến những hạn chế đó. - Căn cứ vào kết quả nghiên cứu lý luận và thực tiễn về QTRRLS, luận văn đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện công tác QTRRLS tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam, góp phần nâng cao hiệu quả và đảm bảo an toàn trong hoạt động kinh doanh của NH. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu của luận văn là công tác QTRRLS tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. - Phạm vi nghiên cứu được tiến hành trong phạm vi hoạt động của Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam trong giai đoạn từ năm 2009-2012. Bên cạnh
  17. 3 đó, luận văn có sử dụng số liệu tại một số NHTM khác có niêm yết trên sàn Giao dịch chứng khoán Việt Nam để làm cơ sở so sánh. 4. Phương pháp nghiên cứu Luận văn nghiên cứu dựa trên phương pháp định tính: - Phương pháp thống kê, mô tả, so sánh, phân tích được áp dụng để xử lý các thông tin thu thập được nhằm đưa ra cái nhìn bao quát về thực trạng công tác QTRRLS, từ đó rút ra những nhận định, đánh giá và tìm hiểu nguyên nhân hạn chế làm cơ sở cho việc đề xuất các giải pháp. - Luận văn sử dụng Mô hình định giá lại để lượng hóa RRLS. Nguồn số liệu thu thập: Nguồn số liệu thứ cấp chủ yếu được thu thập từ các BCTC, thuyết minh BCTC và các bản cáo bạch của Eximbank. Số liệu thống kê về tình hình biến động lãi suất bao gồm lãi suất điều hành của NHNNVN (nguồn từ NHNNVN), lãi suất huy động, lãi suất cho vay và chính sách lãi suất huy động, lãi suất cho vay tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. Ngoài ra, nguồn số liệu từ tạp chí chuyên ngành uy tín như tạp chí Phát triển kinh tế, website của các cơ quan nhà nước cũng được sử dụng làm nguồn dữ liệu thứ cấp cho luận văn. 5. Kết cấu của luận văn Ngoài lời mở đầu và kết luận, luận văn gồm có 03 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về RRLS và QTRRLS trong hoạt động NHTM. Chuơng 2: Thực trạng công tác QTRRLS tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam. Chương 3: Giải pháp hoàn thiện công tác QTRRLS tại Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam.
  18. 4 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO LÃI SUẤT VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO LÃI SUẤT TRONG HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1 Rủi ro lãi suất trong hoạt động NHTM 1.1.1 Khái niệm và các hình thức của rủi ro lãi suất 1.1.1.1 Khái niệm Rủi ro trong hoạt động kinh doanh NH là những biến cố không mong đợi mà khi xảy ra sẽ dẫn đến những sự tổn thất về tài sản của NH, giảm sút lợi nhuận thực tế so với dự kiến, hoặc phải bỏ ra thêm một khoản chi phí để có thể hoàn thành được một nghiệp vụ tài chính nhất định. Trong hoạt động kinh doanh, các NHTM luôn phải đối mặt với nhiều loại rủi ro khác nhau như: rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản, rủi ro tỷ giá hối đoái, RRLS. Trong phạm vi đề tài, tác giả giới hạn nghiên cứu về RRLS. Khi lãi suất thị trường thay đổi, những nguồn thu chính từ danh mục cho vay và đầu tư chứng khoán, cũng như chi phí đối với tiền gửi và các nguồn vốn vay của NH đều bị tác động. Ngoài ra, sự thay đổi lãi suất ảnh hưởng đến giá trị thị trường của tài sản và các khoản nợ, làm thay đổi giá trị vốn chủ sở hữu của NH. Do đó, lãi suất thay đổi tác động đến toàn bộ bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập của NH. Như vậy, RRLS là loại rủi ro xuất hiện khi có sự thay đổi của lãi suất thị trường hoặc của những yếu tố liên quan đến lãi suất. Sự xuất hiện của RRLS dẫn đến nguy cơ gây biến động thu nhập và giá trị ròng của NH. 1.1.1.2 Các hình thức của rủi ro lãi suất a) Rủi ro về giá Đây là loại rủi ro phát sinh khi lãi suất thị trường tăng. Khi đó, giá trị thị trường của các trái phiếu và các khoản cho vay với lãi suất cố định của NH sẽ bị giảm giá. Trái phiếu và các khoản cho vay có thời gian đáo hạn càng dài thì mức giảm giá càng lớn, nếu NH muốn bán đi các tài sản này thì phải chấp nhận tổn thất vì
  19. 5 giá trị của chúng bị giảm so với trước. b) Rủi ro tái đầu tư Đây là loại rủi ro phát sinh khi lãi suất thị trường thay đổi khiến ngân hàng phải đầu tư nguồn vốn vào các tài sản Có với mức sinh lời thấp hơn. 1.1.2 Nguyên nhân của rủi ro lãi suất đối với NHTM 1.1.2.1 Sự không cân xứng giữa kỳ hạn của tài sản và nợ - Trường hợp 1: Kỳ hạn của tài sản lớn hơn kỳ hạn của nợ. NH huy động vốn ngắn hạn để cho vay, đầu tư dài hạn. Như vậy, rủi ro sẽ xuất hiện khi lãi suất huy động vốn tăng trong những năm tiếp theo trong khi lãi suất cho vay và đầu tư dài hạn không đổi. - Trường hợp 2: Kỳ hạn của tài sản nhỏ hơn kỳ hạn của nợ. NH huy động vốn dài hạn để cho vay, đầu tư ngắn hạn. Theo đó, rủi ro sẽ xuất hiện khi lãi suất huy động không thay đổi trong những năm tiếp theo trong khi lãi suất cho vay và đầu tư dài hạn giảm xuống. 1.1.2.2 Ngân hàng áp dụng các loại lãi suất khác nhau trong quá trình huy động vốn và cho vay - Trường hợp 1: NH huy động vốn với lãi suất cố định và cho vay với lãi suất biến đổi. Rủi ro sẽ xuất hiện khi lãi suất thị trường giảm vì chi phí lãi không đổi trong khi thu nhập lãi giảm, dẫn đến lợi nhuận của NH giảm. - Trường hợp 2: NH huy động vốn với lãi suất biến đổi và cho vay với lãi suất cố định. Rủi ro sẽ xuất hiện khi lãi suất thị trường tăng vì chi phí lãi tăng trong khi thu nhập lãi không đổi, dẫn đến lợi nhuận của NH giảm. 1.1.2.3 Không có sự phù hợp về khối lượng giữa nguồn vốn huy động và cho vay - Trường hợp 1: Khối lượng vốn huy động kỳ hạn ngắn được sử dụng phần lớn để cho vay kỳ hạn dài. Như vậy nếu lãi suất thị trường tăng thì các NH sẽ gặp rủi ro
  20. 6 chi phí lãi cao, từ đó giảm lợi nhuận của NH. - Trường hợp 2: Khối lượng vốn huy động kỳ hạn dài được sử dụng phần lớn để cho vay kỳ hạn ngắn. Như vậy nếu lãi suất thị trường giảm thì các NH sẽ gặp rủi ro thu nhập lãi thấp, từ đó giảm lợi nhuận của NH. - Trường hợp 3: NH huy động vốn với khối lượng nhiều nhưng sử dụng không hết nguồn vốn đó để cho vay thì sẽ dẫn đến thu nhập lãi và chi phí lãi không tương xứng với nhau, từ đó ảnh hưởng đến lợi nhuận của NH. 1.1.2.4 Tỷ lệ lạm phát dự kiến nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát thực tế Khi cho vay, lãi suất thực mà NH được hưởng bằng lãi suất danh nghĩa trừ cho tỷ lệ lạm phát dự kiến. Nếu tỷ lệ lạm phát dự kiến nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát thực tế thì lợi nhuận của NH bị giảm xuống. Giả sử NH cho vay với lãi suất là 14%/năm, trong đó tỷ lệ lạm phát dự kiến là 9%/năm. Như vậy lãi suất thực NH được hưởng là 5%/năm. Nếu tỷ lệ lạm phát thực tế là 11%/năm thì lại suất thực của NH chỉ còn 3%/năm. 1.1.3 Ảnh hưởng của rủi ro lãi suất RRLS gây ra những tổn thất cho NH thông qua việc làm gia tăng chi phí nguồn vốn, giảm thu nhập từ tài sản, giảm giá trị thị trường của tài sản và vốn chủ sở hữu của NH. Do đó, RRLS còn có thể khiến NH bị thua lỗ, thậm chí phá sản, gây ảnh hưởng xấu đến hệ thống tài chính nói riêng và cả nền kinh tế nói chung. 1.1.4 Các kỹ thuật đo lường mức độ rủi ro lãi suất 1.1.4.1 Hệ số chênh lệch lãi thuần NIM (Net Interest Margin) Hệ số chênh lệch lãi thuần còn gọi là hệ số thu nhập lãi ròng cận biên, được tính như sau: Thu nhập lãi – Chi phí lãi x 100 NIM = (1.1) Tổng TSC sinh lời Trong đó: + Thu nhập lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi tại NH khác, lãi đầu tư chứng khoán,…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2