intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Mối quan hệ giữa lạm phát và tăng trưởng kinh tế - Nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam - Trương Minh Tuấn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:78

67
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu chính của luận văn là đánh giá mối quan hệ nhân quả giữa lạm phát và tăng trưởng kinh tế trong mô hình đa biến - Tăng trưởng kinh tế, lạm phát, lao động và cung tiền, Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Mối quan hệ giữa lạm phát và tăng trưởng kinh tế - Nghiên cứu thực nghiệm ở Việt Nam - Trương Minh Tuấn

  1. MỐI QUAN HỆ GIỮA LẠM PHÁT VÀ TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM Ở VIỆT NAM U N VĂN THẠC S INH TẾ TP HCM THÁNG NĂM
  2. MỐI QUAN HỆ GIỮA LẠM PHÁT VÀ TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM Ở VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số : 60340201 U N VĂN THẠC S INH TẾ Ngƣ i hƣ ng n h h c: PGS TS S nh Thành TP HCM THÁNG NĂM
  3. LỜI CAM OAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu thu thập được và kêt quả nghiên cứu trình bày trong đề tài này là trung thực. Các tài liệu trích dẫn có nguồn trích dẫn rõ ràng. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung và tính trung thực của đề tài nghiên cứu này Học viên rương inh uấn
  4. M C C Trang rang bìa phụ Lời cam đoan ục lục anh mục hình v v b ng bi u L i mở đầu ............................................................................................... 1 Chƣơng 1: hung huy h à ng ƣởng inh ....... 5 1 thuy t v l m ph t ......................................................................... 5 1 h i ni m l m ph t ......................................................................... 5 1 o lường l m ph t ........................................................................... 5 1 thuy t t ng trưởng kinh t ............................................................. 9 1 h i ni m t ng trưởng kinh t ........................................................ 9 1.2.2 c c ng cụ ph n nh ch tiêu t ng trưởng kinh t ......................... 9 1.3. Mối quan h giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t .......................... 10 1.4 c nghiên cứu thực nghi m v mối quan h giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t ........................................................................ 13 1.4.1. c minh chứng thực nghi m ch ra mối quan h dương giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t .................................................... 13 1.4.2. c minh chứng thực nghi m ch ra mối quan h âm giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t ........................................................... 14 1.4.3 c minh chứng thực nghi m ch ra mối quan h phi tuy n giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t ............................................ 15 1.5 hình l thuy t nghiên cứu .......................................................... 16 t lu n chương 1 ................................................................................... 21 Chƣơng 2: T nh h nh h à ng ƣởng inh ở Vi N gi i đ n – 2011 ........................................................ 22 2 ình hình kinh t x h i i t am .................................................. 22 2 nh gi tình hình l m ph t ở i t am ......................................... 28 2 hực tr ng tình hình l m ph t ở i t am ................................... 28 2 ranh lu n v c c nguyên nhân gây ra l m ph t t i iêt am ..... 29 2 h o s t mối quan h giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t ........... 32
  5. t lu n chương ................................................................................... 36 Chƣơng 3: Phƣơng h nghiên cứu à u i đ nh ............. 37 hình thực nghi m ....................................................................... 37 3.2. Phương ph p nghiên cứu .................................................................. 38 3.2 i m đ nh t nh d ng c a chu i thời gian...................................... 39 c lư ng m hình v ............................................... 40 3.2.3 i m đ nh quan h nhân qu ranger .......................................... 41 ữ li u nghiên cứu ........................................................................... 42 t qu thực nghi m ....................................................................... 43 3.4.1 i m đ nh nghi m đơn v .............................................................. 43 3.4 c đ nh t nh đ ng liên k t v ki m đ nh mối quan h trong d i h n giữa t ng trưởng kinh t v l m ph t ............................... 44 3.4 c lư ng m hình v x c đ nh đ tr tối ưu cho m hình ............................................................................................... 46 3.4 i m đ nh mối quan h nhân qu ranger giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t ........................................................................ 48 t lu n chương 3 ................................................................................... 50 Chƣơng 4: u n à huy n ngh ................................................... 51 t lu n ............................................................................................ 51 4.2. t số g i ch nh s ch ................................................................... 52 4 ối v i t ng trưởng kinh t ........................................................... 52 ối v i l m ph t ............................................................................ 56 4 ối v i vi c xây dựng ch nh s ch phục vụ mục tiêu ph t tri n kinh t n đ nh v b n vững ......................................................... 58 4 n ch c a nghiên cứu v hư ng nghiên cứu ti p theo ................. 60 t lu n chương ................................................................................... 61 i li u tham kh o ................................................................................... 62 hụ lục
  6. ANH M C H NH V Trang ình 2. ng trưởng giai đo n – 2011 ............................... 23 ình 2. trọng vốn đ u tư to n x h i giai đo n – 2010 ........ 24 ình 2. ình hình l m ph t ở i t am giai đo n – 2011 ......... 27 ình 2. c a i t am v m t số quốc gia châu ....................... 28 ình 2. i n đ ng lương thực, thực ph m so v i chung ...... 30 ình 2. i d u th th gi i v i t am .................................... 30 ình 2. ốc đ t ng trưởng cung ti n ở i t am v c c nư c .......... 31 ình 2. ình hình l m ph t v t ng trưởng kinh t ở i t am giai đo n – 2011.......................................................................... 33 ình .1 c nghi m c a m hình ............................................... 47 ình .2 th h m ph n ứng c a l m ph t ......................................... 49
  7. DANH M C NG I U Trang ng 2. ơ cấu vốn đ u tư to n x h i giai đo n – 2010 .......... 24 ng 2. ốn đ u tư to n x h i thực hi n .................................. 25 ng 2. h ng h a t nh ch số gi tiêu d ng i t am ................... 29 ng 2.4: ICOR i t am qua c c giai đo n ......................................... 32 ng .1 c gi tr thống kê m t c a c c bi n trong m hình .......... 43 ng .2 số tương quan giữa c c bi n trong m hình...................... 43 ng .3 t qu ki m đ nh nghi m đơn v .......................................... 44 ng .4 t qu ư c lư ng cho m hình ................................... 45 ng .5 t qu ki m đ nh quan h nhân qu ranger trong m hình ...................................................................................... 48
  8. -1- ỜI MỞ U DẪN NH P rong thời đ i lưu th ng ti n giấy bất kh ho n, l m ph t l m t hi n tư ng tất y u ở c c nư c, ch kh c nhau ở mức đ cao thấp, nh hưởng tốt hay xấu đ n n n kinh t Vấn đ ở đây l c n ph i duy trì l m ph t ở mức v a ph i đ v a t o đ ng lực t ng trưởng kinh t , v a c th gi m thi u những nh hưởng xấu do l m ph t gây ra rên cơ sở đ , vi c tìm ra m t mức l m ph t ph h p v c ch thức qu n l tốt l vấn đ cấp b ch m c c quốc gia đ v đang quan tâm rong ph t tri n kinh t , th ch thức l n nhất v c ng v kh kh n nhất l k t h p h i ho giữa t ng trưởng kinh t v ki m ch l m ph t i nhi u quốc gia ph t tri n, l m ph t đư c coi l vấn đ kinh t x h i rất nghiêm trọng, m t khi n n kinh t c l m ph t ở mức đ cao s d n đ n sụt gi m ti t ki m, sụp đ đ u tư, c c lu ng vốn trong nư c s ch y ra nư c ngo i, go i ra, l m ph t cao s l m gi m nh p đ t ng trưởng kinh t , mất kh n ng thực hi n những k ho ch d i h n c a quốc gia v như c đi m c a n t o nên sự c ng th ng v ch nh tr x h i v a ki m ch l m ph t, v a t ng trưởng kinh t , nhi u ch nh s ch ti n t đ đư c thực thi, trong đ vấn đ lựa chọn ch nh s ch như th n o cho ph h p v kh thi cho t ng quốc gia kh c nhau v i c c đi u ki n kinh t x h i kh c nhau v n l vấn đ kh kh n cho c c nh ho ch đ nh ch nh s ch ở c c nư c hìn l i n n kinh t i t am, c th thấy, i t am đ tr i qua m t thời k l m ph t cao v k o d i h số gi trong những n m đ c l c lên đ n trên , đời sống người dân c ng đ g p kh ng t kh kh n guyên nhân c a l m ph t cao l do ch nh s ch qu n l c a ch nh ph c n nhi u h n ch v c i c ch chưa triêt đ h n ra đư c vấn đ đ , m t li u thuốc cho l m ph t ở i t am đ đư c đưa ra rất đ ng l c v rất ch nh x c đ l chuy n đ i cơ cấu trong qu n l ođ ,t l
  9. -2- l m ph t ở i t am đ t ng bư c đi v o n đ nh ngay sau đ th thấy, l m ph t kh ng ph i ở đâu v bao giờ c ng l xấu, l bất l i ho n to n u m t nư c n o đ c th duy trì t l l m ph t ở mức h p l thì l m ph t l i trở th nh m t nhân tố c l i cho sự ph t tri n kinh t rất nhi u c c nghiên cứu kh c v sự nh hưởng qua l i giữa t ng trưởng v l m ph t v i c c phương ph p kh c nhau đư c c ng bố allik v howdhury ( ) đ sử dụng h i quy đ ng liên k t (co- integration regression) v m hình sai số hi u ch nh (ecm- error correction model) đ xem x t mối quan h c ng chi u giữa t ng trưởng v l m ph t trong d i h n t i bốn nư c nam (Bangladesh, n , akistan v Sri- anka) hêm v o đ , Faria v arneiro ( ) c ng sử dụng ki m đ nh nghi m đơn v (unit root test) đư c đ xuất bởi Dickey-Fuller ( F) v ugmented ickey-Fuller ( F) ( ) v phương ph p phân t ch phương sai (variance decomposition) dựa trên m hình (vector autoregressive model) cho thấy, l m ph t kh ng nh hưởng đ n s n lư ng thực t ( ) trong d i h n, tuy nhiên trong ngắn h n thì sự nh hưởng c a l m ph t đ n s n lư ng thực t (GDP) l i mang dấu âm Trong thời gian g n đây, kinh t th gi i c nhi u bi n đ ng, đ c bi t l cu c kh ng ho ng kinh t to n c u, l m gi m tốc đ t ng trưởng v khi n l m ph t t ng cao ở nhi u nư c, trong đ c i t am i u n y đ c ra yêu c u c n nghiên cứu m t c ch sâu sắc sự t c đ ng qua l i giữa t ng trưởng v l m ph t, t đ tìm ra bi n ph p nhằm n đ nh l m ph t v th c đ y t ng trưởng kinh t . M C TIÊU NGHIÊN CỨU Mục đ ch ch nh c a lu n v n l đ nh gi mối quan h nhân qu giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t trong m hình đa bi n t ng trưởng kinh t , l m ph t, lao đ ng v cung ti n. c câu hỏi nghiên cứu đư c đ t ra l
  10. -3- - Mối quan h giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t ở Vi t am l gì? - m ch nh s ch trong vi c qu n l v ki m ch l m ph t phục vụ cho t ng trưởng kinh t b n vững đư c r t ra trong nghiên cứu n y l gì? PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU rong nghiên cứu c a mình, ch ng t i sử dụng đ ng thời h i qui đ ng liên k t, m hình sai số hi u ch nh ( ) v phương ph p phân t ch phương sai dựa trên m hình đ xem x t mối quan h giữa t ng trưởng v l m ph t ở Vi t Nam trong ngắn h n v d i h n. uy trình ư c lư ng đư c thực hi n như sau: ư c hu th p dữ li u ư c i m đ nh t nh d ng c a d y số thời gian u l chu i d ng, chuy n sang bư c , n u l chu i kh ng d ng thì thực hi n bư c ư c Sử dụng sai phân đ đưa chu i thời gian t kh ng d ng th nh chu i d ng ư c ựa chọn m hình chi ti t trong m hình v ư c Ki m đ nh mối quan h nhân qu giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t PHẠM VI NGHIÊN CỨU hung l thuy t dựa trên cở sở l thuy t v phân t ch l m ph t v t ng trưởng kinh t c a ankiw, 2003. i i h n c a nghiên cứu n y l xoay quanh mối quan h giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t , tìm hi u mối quan h nhân qu giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t trong ngắn h n l n d i h n o đ , đ t i kh ng đi sâu v o phân t ch c c nhân tố t c đ ng đ n l m ph t v t ng trưởng kinh t
  11. -4- hung phân t ch dựa trên m hình l thuy t l v h m vi lấy số li u số li u thứ cấp v l m ph t, t ng trưởng kinh t , gi d u th gi i, cung ti n, t gi hối đo i ở i t am t qu n m đ n qu n m Số li u sử dụng đư c tr ch d n t c c ngu n l ng cục thống kê i t am ( S )v orld ank ( ) v Federal eserve ank of S ouis (F ) Ý NGHĨA CỦA Ề TÀI - t i g p ph n kh ng đ nh thêm những bằng chứng thực nghi m v mối quan h giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t ở Vi t am v c c nư c c n n kinh t m i n i. - Những h m r t ra t vi c ki m đ nh m hình nghiên cứu thực nghi m g p ph n b sung thêm cơ sở khoa học cho vi c ho ch đ nh ch nh s ch qu n l v ki m ch l m ph t trong đi u ki n duy trì ph t tri n kinh t b n vững. ẾT C U Ề TÀI t i đư c chia l m 4 chương hương 1 hung l thuy t v l m ph t v t ng trưởng kinh t hương 2: Thực tr ng tình hình l m ph t v t ng trưởng kinh t hương 3: hương ph p nghiên cứu, m hình thực nghi m v k t qu ki m đ nh hương 4 huy n ngh v k t lu n
  12. -5- CHƢƠNG 1: HUNG Ý THUYẾT VỀ LẠM PHÁT VÀ TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ 1.1. Ý THUYẾT ẠM PHÁT 1 h i ni m l h Trong kinh t học, l m ph t l sự t ng lên c a mức gi c chung theo thời gian ( ankiw, ) heo quan đi m n y thì l m ph t kh ng ph i l hi n tư ng gi c a m t v i h ng h a n o đ t ng lên, c ng kh ng ph i gi c chung t ng lên m t l n hư v y, l m ph t l dự t ng gi liên tục theo thời gian. Trong m t n n kinh t , l m ph t l sự mất gi tr th trường hay gi m sức mua c a đ ng ti n hi so s nh v i c c n n kinh t kh c thì l m ph t l sự ph gi ti n t c a m t lo i ti n t so v i c c lo i ti n t kh c h ng thường theo nghĩa đ u tiên thì người ta hi u l l m ph t c a đơn v ti n t trong ph m vi n n kinh t c a m t quốc gia, c n theo nghĩa thứ hai thì người ta hi u l l m ph t c a m t lo i ti n t trong ph m vi th trường to n c u. V m t t nh to n, l m ph t l ph n tr m thay đ i c a ch số gi chung trong n n kinh t theo t ng giai đo n. 1.1.2. ƣ ng h L m ph t đư c đo lường bằng c ch theo dõi sự thay đ i trong gi c c a m t lư ng l n c c h ng h a v d ch vụ trong m t n n kinh t i c c a c c lo i h ng h a v d ch vụ đư c t h p v i nhau đ đưa ra m t "mức gi c trung bình chung", gọi l mức gi chung c a m t t p h p c c s n ph m. Ch số gi c l t l mức gi
  13. -6- chung ở thời đi m hi n t i đối v i mức gi chung c a nh m h ng tương ứng ở thời đi m gốc. T l l m ph t th hi n qua ch số gi c l t l ph n tr m mức t ng c a mức gi chung hi n t i so v i mức gi chung ở thời đi m gốc. h ng t n t i m t ph p đo ch nh x c duy nhất ch số l m ph t, vì gi tr c a ch số n y phụ thu c v o t trọng m người ta g n cho m i h ng h a trong ch số, c ng như phụ thu c v o ph m vi khu vực kinh t m n đư c thực hi n đo lường mức gi chung n y, c c nh thống kê xây dựng hai ch số gi đ đo lường l ch số gi tiêu dung ( ) hay c n gọi l ch số gi aspeyres v đi u ch nh ( deflator) hay c n gọi l ch số gi aasche Sự kh c bi t duy nhất giữa hai ch số n y l quan đi m c a r h ng h a l m trọng số t nh to n Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) l t số ph n nh gi c c a m t r h ng h a trong nhi u n m so v i n m gốc ghĩa l , r h ng h a đư c lựa chọn đ t nh gi l kh ng thay đ i qua nhi u n m ođ , c m t số như c đi m cơ b n sau: - Thứ nhất: CPI ch dựa trên m t r h ng h a do đ mức đ bao ph c a đ n tất c c c lo i h ng h a b h n ch i u n y l m cho kh ng ph n nh h t bi n đ ng gi c a h ng h a trên n n kinh t . - Thứ hai: trọng số c a c c h ng h a trong r h ng h a dựa ch y u v o t ph n chi tiêu c a m t số lo i h ng h a cơ b n c a người dân th nh th v o n m gốc do đ kh ng ph n nh đ ng v đ y đ cơ cấu chi tiêu c a to n x h i - Thứ ba: trọng số c a c c h ng h a trong r h ng h a l cố đ nh theo n m gốc nên kh ng ph n nh đư c sự bi n đ i trong cơ cấu h ng h a tiêu d ng theo thời gian. GDP deflator l ch số t nh theo ph n tr m ph n nh mức gi chung c a tất c c c lo i h ng ho , d ch vụ s n xuất trong nư c. Ch số đi u ch nh GDP cho bi t m t đơn v đi n hình c a k nghiên cứu c mức gi bằng bao nhiêu ph n tr m so
  14. -7- v i mức gi c a n m cơ sở. GDP deflator ph n nh sự bi n đ ng danh nghĩa do sự bi n đ ng c a gi (cơ sở đ đ nh gi l m ph t) h c v i ch số gi tiêu d ng ( ), GDP deflator đư c t nh trên giỏ h ng ho thay đ i do v y n ph n nh đư c sự thay th giữa c c h ng ho , d ch vụ v i nhau. M c d v y n l i kh ng ph n nh đư c sự gi m s t ph c l i c a người tiêu d ng trong trường h p ph i tiêu d ng t hơn m t lo i h ng n o đ ch ph n nh mức gi c a h ng tiêu d ng c n GDP deflator ph n nh gi c c a h ng ho do doanh nghi p, ch nh ph mua ì th GDP deflator đư c coi l ph n nh đ ng hơn mức gi chung GDP deflator ch ph n nh mức gi c a những h ng ho s n xuất trong nư c c n CPI ph n nh mức gi c a c h ng ho nh p kh u uy nhiên, trên thực t , số li u thống kê cho thấy sự kh c bi t giữa v GDP deflator kh ng l n. m tl thuy t, thường ph ng đ i mức gi sinh ho t trong khi deflator c xu hư ng đ nh gi thấp mức gi n y ( h m hung v r n n ng, ). h nh vì sự thi u ho n h o c a hai ch số trên m Fisher đ đ ngh m t ch số dung ho hai ch số v deflator bằng c ch lấy trung bình nhân giữa ch ng h số n y gọi l ch số Fisher (Fisher index) uy nhiên, tưởng n y c a Fisher đ i hỏi nhi u gi đ nh m hai ch số v deflator kh ng tho m n đ l kh n ng đ o ngư c thời gian v đ o ngư c nhân tố m t số trở ng i như ch số n y yêu c u ph i c đ y đ c v deflator m l i, c nhi u c ch đ đo lường l m ph t v n tu thu c v o ch số gi chung n o c a n n kinh t đư c đư c p dụng o đ , vi c phân t ch l m ph t ph i dựa trên nhi u ch số đối chứng kh c nhau v trong m t bối c nh thời gian tương đối d i đ tr nh c c nh n đ nh nhất thời
  15. -8- C ng hức ính c c ch số gi á ỉ ố giá tiêu dùng – Consumer price index): n pq t o i i CPIt  i 1 n x100 p q i 1 o o i i á ỉ ố giá i u ỉn d t n pq t t i i GDPt deflator  i 1 n x100 p q i 1 o t i i á ỉ ố giá d u n i nd n n pq pq t o i i t t i i FisherIndext  ( in1 x i 1 n )1/ 2 x100  i qi p o o i 1  i qi p o t i 1
  16. -9- 1.2. Ý THUYẾT TĂNG TRƢỞNG KINH TẾ 1.2.1. h i ni ng ƣởng kinh t ng trưởng kinh t ( conomic rowth) l m t kh i ni m mang t nh đ nh lư ng, đư c bi u hi n bằng m t trong hai c ch sau ch Sự gia t ng thực t c a t ng s n ph m quốc dân ( – Gross National Product); t ng s n ph m quốc n i (GDP – Gross Domestic Product) hay s n ph m quốc dân r ng ( – Net National Product) trong m t thời k nhất đ nh. C ch Sự gia t ng thực t theo đ u người c a GNP, GDP hay NNP trong m t thời k nhất đ nh. B n chất c a t ng trưởng kinh t l sự ph n nh thay đ i v lư ng c a n n kinh t . u tư ph t tri n kh ng những l m gia t ng t i s n c a nh đ u tư m c n trực ti p l m t ng t i s n c a n n kinh t quốc dân h ng h n khi nh đ u tư xây dựng m t nh m y thì nh m y đ kh ng những l t i s n c a nh đ u tư m c n l ti m lực s n suất c a c n n kinh t , t o thêm c ng n vi c l m cho người lao đ ng hư v y đ u tư ph t tri n ch nh l m t y u tố kh ng th thi u đối v i qu trình t ng trưởng c a m t n n kinh t . 1.2.2. C c c ng cụ ph n nh ch iêu ng ƣởng kinh t đo lường t ng trưởng kinh t c th d ng mức t ng trưởng tuy t đối, tốc đ t ng trưởng kinh t ho c tốc đ t ng trưởng bình quân h ng n m trong m t giai đo n. heo đ , Mức t ng trưởng tuy t đối l mức chênh l ch quy m kinh t giữa hai k c n so s nh.
  17. - 10 - Tốc đ t ng trưởng kinh t đư c t nh bằng c ch lấy chênh l ch giữa quy m kinh t k hi n t i so v i quy m kinh t k trư c chia cho quy m kinh t k trư c. Tốc đ t ng trưởng kinh t đư c th hi n bằng đơn v %. Bi u di n bằng to n học, s c c ng thức. y = dY/Y × ( ) Trong đ  Y l qui m c a n n kinh t  y l tốc đ t ng trưởng N u quy m kinh t đư c đo bằng (hay ) danh nghĩa, thì s c tốc đ t ng trưởng GDP (ho c ) danh nghĩa n n u quy m kinh t đư c đo bằng GDP (hay GNP) thực t , thì s c tốc đ t ng trưởng GDP (hay GNP) thực t . h ng thường, t ng trưởng kinh t d ng ch tiêu thực t hơn l c c ch tiêu danh nghĩa Mối u n h gi h à ng ƣởng inh V l thuy t, l m ph t c th t c đ ng tiêu cực l n t ch cực lên t ng trưởng kinh t . L m ph t c th t c đ ng tiêu cực lên t ng trưởng như dấu hi u bất n kinh t vĩ m ; t ng sự kh ng chắc chắn c a c c ho t đ ng đ u tư; l m ph t l m thay đ i gi c tương đối, l m m o m qu trình phân b ngu n lực; l m ph t c n đư c xem như l m t lo i thu đ nh v o n n kinh t . Giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t t n t i m t quan h t l ư c ch l n nhau. L m ph t ch c th ở m t mức nhất đ nh m i ph h p cho t ng trưởng kinh t ì th ki m so t l m ph t l m t trong nhi u mục tiêu quan trọng c a kinh t vĩ m l thuy t, n u l m ph t ở mức c th ki m so t đư c thì n n kinh t c th tr nh đư c mọi h u qu xấu. N u kh ng s x y ra h u qu như sau
  18. - 11 - Thứ nhất l m ph t cao s kìm sự t ng trưởng do n l m l ch l c cơ cấu gi c , k o theo t i nguyên ngu n lực kh ng đư c phân bố hi u qu , k t qu l t ng trưởng ch m. Thứ hai l m ph t l kẻ th c a t ng trưởng v đ u tư d i h n. N u c c nh đ u tư kh ng bi t chắc chắn mức gi c trong tương lai, k o theo kh ng bi t l i suất thực thì họ s kh ng d m đ u tư nhất l c c dự n d i h n. L m ph t s đ y mức l i suất lên cao do c c ch n muốn c sự đ m b o cho c c r i ro l n i suất cao kìm h m đ u tư do đ kìm h m sự t ng trưởng kinh t . Thứ ba l m ph t cao gây kh kh n trong thu chi ngân s ch c a nh nư c. go i ra, do t c đ ng qua l i giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t , c th thấy rằng, đ c c ch nh s ch qu n l vĩ m đi đ ng mục tiêu, ch nh s ch qu n l kinh t theo hư ng t ng trưởng b n vững đư c hi u qu thì vi c k vọng v dự b o l m ph t l h t sức quan trọng C đư c m t h thống dự b o l m ph t tốt s g p ph n ho n thi n v đưa ra cơ sở khoa học x c đ ng hơn trong vi c quy t đ nh ch nh s ch qu n l vĩ m L m ph t k vọng đ ng vai tr rất quan trọng trong vi c n đ nh kinh t , n v a gi p cho c c nh qu n k c c i nhìn rõ hơn v l m ph t trong tương lai, v a t c đ ng v o tâm l c a người dân v t đ đi u chình xu hư ng tiêu d ng c a người dân i u n y t c đ ng rất l n v o ch số gi th trường v quan trọng hơn l t c đ ng rất l n v o s n lư ng quốc gia Thực t những nư c đ tr i qua l m ph t cho rằng kh ng ki m so t đư c l m ph t l vấn đ đ ng s nhất, to n b ho t đ ng kinh t s b m o m bi n d ng nghiêm trọng, tâm l x h i phức t p, l ng ph ti m lực s n xuất. M t kh c khi rơi v o l m ph t cao đ n khi ki m so t đư c l m ph t s l m cho n n kinh t ch u ph t n l n.
  19. - 12 - Mối quan h giữa l m ph t v t ng trưởng kinh t l sự bi u hi n t p trung nhất v cân đối vĩ m c a n n kinh t cân đối giữa s n xuất v tiêu d ng, ti t ki m đ u tư, thu chi ngân s ch v thanh to n quốc t . N u m t trong những cân đối n y b vi ph m s nh hưởng đ n to n b h thống cân đối vĩ m c a n n kinh t , đ n mối quan h giữa t ng trưởng v l m ph t hi đ Một là, l m ph t gia t ng, h u qu l đ u tư qu mức, hi u qu thấp,l ng ph vốn, gi c t ng, nhu c n c kh n ng thanh to n gi m s t, tốc đ s n xuất ch m l i, thất nghi p n y sinh. Hai là, l m ph t qu thấp khi đ u tư trong nư c gi m s t, m t ph n vốn đ ng k di chuy n ra nư c ngo i ho c đem v t ch trữ, s n xuất v lưu th ng đình tr , thất nghi p t ng cao C hai trường h p trên đ u ph n nh tiêu cực đ n tốc đ t ng trưởng kinh t . rư c nhi u ki n, nhi u quan đi m tr i chi u thì mối quan h giữa t ng trưởng v l m ph t v n đang l m t vấn đ đư c nhi u nh kinh t học quan tâm Theo lý thuyết Keynes: trong ngắn h n s c sự đ nh đ i giữa l m ph t v t ng trưởng; nghĩa l , muốn cho t ng trưởng đ t tốc đ cao thì ph i chấp nh n m t t l l m ph t nhất đ nh rong giai đo n n y, tốc đ t ng trưởng v l m ph t di chuy n c ng chi u; sau giai đo n n y, n u ti p tục chấp nh n t ng l m ph t đ th c đ y t ng trưởng thì c ng kh ng t ng thêm m c xu hư ng gi m (đường cong Phillips n i ti ng v sự đ nh đ i giữa mục tiêu l m ph t v thất nghi p). Theo chủ nghĩa trọng tiền (đại diện là Milton Fredman): l m ph t l s n ph m c a vi c t ng cung ti n ho c t ng h số t o ti n ở mức l n hơn tốc đ t ng trưởng kinh t ; nghĩa l , trong d i h n, gi c b nh hưởng bởi cung ti n chứ kh ng thực sự t c đ ng lên t ng trưởng; n u cung ti n t ng nhanh hơn tốc đ t ng trưởng thì l m ph t
  20. - 13 - tất y u s x y ra; n u giữ cung ti n v h số t o ti n n đ nh thì t ng trưởng cao s l m gi m l m ph t Theo lý thuyết tân cổ điển Mundell (1963) và Tobin (1965): l m ph t l nguyên nhân l m cho con người tr nh giữ ti n m chuy n th nh c c t i s n sinh lời. Theo m hình n y giữa l m ph t v t ng trưởng c mối quan h t l thu n. C th thấy rằng, tuy l thuy t v mối quan h giữa t ng trưởng v l m ph t c a c c trường ph i c sự kh c nhau, nhưng đi m chung c a c c trường ph i l mối quan h ấy kh ng ph i m t chi u, m l sự t c đ ng qua l i. N u muốn t ng trưởng cao thì ph i chấp nh n l m ph t, tuy nhiên đ n m t l c n o đ , n u l m ph t ti p tục t ng cao s l m gi m t ng trưởng rong d i h n, khi t ng trưởng đ đ t đ n mức tối ưu thì l m ph t kh ng t c đ ng đ n t ng trưởng nữa m l c n y l m ph t l h u qu c a vi c t ng cung ti n qu mức v o n n kinh t . 1.4. C c nghiên cứu h c nghi ối u n h gi h à ng ƣởng inh 1.4.1. C c inh chứng h c nghi ch ối u n h ƣơng gi h à ng ƣởng inh Theo lý thuyết Keynes, trong ngắn h n s c sự đ nh đ i giữa l m ph t v t ng trưởng; nghĩa l , muốn cho t ng trưởng đ t tốc đ cao thì ph i chấp nh n m t t l l m ph t nhất đ nh; trong giai đo n n y, tốc đ t ng trưởng v l m ph t di chuy n c ng chi u; sau giai đo n n y, n u ti p tục chấp nh n t ng l m ph t đ th c đ y t ng trưởng thì c ng kh ng t ng thêm m c xu hư ng gi m (đường cong Phillips n i ti ng v sự đ nh đ i giữa mục tiêu l m ph t v thất nghi p); mối quan h giữa t ng trưởng v l m ph t mang dấu dương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2