l ả ễ ị ỷ ệ ị ể ướ c ấ ể ả nhiên (giá tr ), t ộ ế ấ ị ị ủ ố ng lao đ ng mà nh hàng ủ ị ấ ể ả ị ế ị ộ ờ ổ ẹ ủ ể ủ ế ị ộ ộ ị ấ ả ấ ề ạ ướ ượ ộ ể ị ủ ố ề ư ố ề c . ầ ấ NGÂN HÀNG CÂU H IỎ L CH S CÁC Ử Ị Ế H C THUY T Ọ KINH TẾ ị ồ ộ ủ t đ y đ : ả ườ ơ ả ự ủ ắ ầ ủ ỏ ộ ư ả t ế ế ể ng giá tr ể ạ ị ả ộ ượ ỉ c bi u hi n ị ệ ươ ộ ươ ị ệ ở ủ ấ ư ả ự ả ư ự ả i. ả ờ ậ ề ể ố ượ ế ộ ờ ằ ề ấ ọ ầ ữ i h n gi ị ế ớ ạ ể ả ế ị ủ ọ ng, l ồ ậ ạ ị ọ thi ộ ổ ạ ả ượ ế ố ộ i cho r ng 2 y u t ị ạ ằ ị ộ ị ớ ấ ả ị ti n. ệ ở ề ỉ ọ ầ ầ ỉ ề ệ ộ ng, l ợ ồ ố ậ ọ ng pháp khoa h c t ươ ộ ố ủ ượ ế ỗ ượ ọ ự ớ ầ ả ị ề ư ạ ớ ị ị ề ệ ưở ườ ỉ ộ ỉ ớ ế ệ ố ề ị ấ ồ ả ủ ệ ạ ả ầ ữ ờ ủ ẫ ộ ị ố ả ộ ự ấ ố ữ ị ừ ượ ấ ữ ứ ấ ạ ộ ể ấ ế ề ạ ộ ộ ượ ớ ớ ị ứ ấ ả ự ệ ị ứ ữ ề ơ ấ ụ ắ ề ộ t ọ ặ ậ c quá đ t c đi n. ừ ổ ể ư ế ọ ậ ượ i. ả ờ ậ ề ơ ề ạ ả ộ ạ ấ ữ ậ ậ ế ỉ ạ
ế phí (1662) W.Petty ả nhiên và ị ị ủ ộ ỉ ạ i đ t n n ườ ặ ề ộ ị ớ ạ ỏ ấ ệ ể i. i. ả ự ả ờ ể ằ ấ ậ ị ị ủ ậ ế ớ ư ậ ạ ề ớ ả ả ự ị ả ườ ị ụ ộ ấ ể ố ị ị ủ ả ự i đ u tiên tìm th y c s ị ủ ườ ạ ể ọ ư ị ị ủ ề ệ ư ạ ể ặ ả ầ ả ự c quan h gi a l ượ l ỷ ệ ủ ộ ệ ượ ẫ ầ ậ ờ ượ ằ ề ế ạ ặ .ế ư ị ằ ộ ậ ớ ể ộ ậ (năm 2003) Câu 1. Giá tr hàng hoá chính ị ị ề ệ là s ph n ánh giá tr ti n t cũng nh ánh sáng m t trăng ặ là s ph n chi u A/S m t tr i. ặ ờ ế Tr l W.P( 1632 - 1687) là m t trong ọ i sáng l p ra h c nh ng ng ậ ườ ổ ng phái c thuy t kinh t tr ế ườ ế i áp d ng đi n anh. Ông là ng ụ ể ườ ng pháp m i trong nghiên ph ươ c g i là c u khoa h c đ ọ ứ nhiên . ph W.Petty có công lao to l n trong vi c nêu ra lí lu n v giá tr lao ậ ệ đ ng. Ông đã đ a ra các ph m ạ ư ộ trù v giá c hàng hoá. G m giá ề nhiên và giá c chính tr . c t ị ả ự ộ Tuy v y lí thuy t giá tr lao đ ng ế ậ c a ông còn nhi u h n ch , ế ủ ề t đ ch a phân bi ạ c các ph m ệ ượ ư trù giá tr giá c và giá tr ... ả ông t p trung nghiên c u v giá ậ c m t bên là hàng hoá, m t bên ả ộ là ti n t c là ông m i chú ý ớ ứ ề ng. Ông nghiên c u v m t l ề ặ ượ ứ i h n lao đ ng t o ra giá ch gi ạ ộ ỉ ớ ạ tr ph thu c lao đ ng khai thác ộ ụ ị vàng và b c. Ông so sánh giá lao ớ đ ng khai thác vàng và b c v i ộ lao đ ng khác, lao đ ng khác ộ m c đ so ch t o nên c a c i ủ ả ở ứ ộ sánh v i lao đ ng t o ra ti n. ề ạ ộ Nh v y W.Petty cho r ng lao ộ đ ng t o ra ti n m i là lao đ ng ộ t o ra giá tr nên giá tr hàng hoá ạ ph thu c vào giá tr c a ti n, ề giá tr hàng hoá là s ph n ánh “ nh ánh sáng giá tr c a ti n t ủ m t trăng là s ph n chi u c a ế ự ánh sáng m t tr i “ ông đã không ặ ờ ờ th y đ c r ng ti n đo làm th i ấ gian tách làm hai, m t bên là ng, m t bên hàng hoá thông th ộ ườ là ti n giá c là s bi u hi n ệ ự ể b ng ti n c a giá tr . ề ủ ị ằ * “ lao đ ng là cha còn đ t đai là ộ m c a c a c i” đây là lu n ậ ả ế đi m n i ti ng trong lí thuy t ế giá tr lao đ ng c a ông . ộ ị ử - Xét v m t c a c i (giá tr s ề ặ ủ ả ượ d ng) thì ông đã nêu lên đ c ụ ngu n g c c a c i. Đó là lao ố ủ i. K t h p đ ng c a con ng ế ợ ủ ộ nhiên. Đi u này v i y u t ề ớ ế ố ự ph n ánh TLSX đ t o ra c a ủ ả c i ả - Xét v ph ng di n giá tr thì lu n đi m trên là sai. Chính Petty cho r ng giá tr th i gian lao ị đ ng hao phí quy đ nh nh ng ư ộ xác sau đó l ằ đ nh giá tr đó là lao đ ng và t ự ị nhiên. ớ Ông đã nh m l n lao đ ng v i ẫ ị cách là ngu n g c c a giá tr t ồ ư cách là ngu n v i lao đ ng t ồ ư ộ ớ d ng. Ông g c c a giá tr s ị ử ụ ố ủ c tính hai ch a phát hi n đ ư ượ m t c a ho t đ ng s n xu t ấ ộ ặ ụ ể hàng hoá đó là lao đ ng c th ng. s n xu t lao đ ng tr u t ộ ả Lao đ ng c th t o ra giá tr s ị ử ụ ể ạ d ng còn lao đ ng trìu t ượ ng ộ ụ t o ra giá tr . ị ạ Câu 2. W. Petty là nhà kinh tế h c ph n ánh b ộ ừ ướ ả CNTT sang KTCT t Tr l * Lý lu n giá tr W.Petty ị Trong tác ph m bàn v thu ẩ khoá và l ệ nghiên c u v giá c chia giá c ả ứ ề thành hai lo i giá c t ả ự ạ giá c chính tr . ị ả nhiên do hao phí lao - Giá c t đ ng quy đ nh và năng su t lao ị ộ ng đ n m c đ ng có nh h ứ ưở ế ộ nhiên là giá hao phí đó. Giá c t ả ự tr c a hàng hoá. Nh v y ông là ư ậ ơ ở ng ấ nhiên là lao đ ng , c a giá c t ủ ộ ệ ữ ượ ng th y đ ấ giá tr và năng su t lao đ ng . ấ ị ng lao đ ng ộ -) K t lu n: S l ố ượ ậ ế ơ ở = nhau b vào s n xu t là c s ấ ả ỏ đ so sánh giá tr hàng hóa, giá ể ị ngh ch c t ị ả ự v i NS lao đ ng khai thác vàng ớ và b c ạ ả - Giá c chính tr chính là giá c ả ụ ng c a hàng hoá ph th tr ị ườ ng u thu c vào nhi u y u t ẫ ế ề ộ nhiên và khó xác đ nh . CP lao ị đ ng trong giá c chính tr ị ộ ả ng cao h n chi phí lao đ ng th ộ ườ trong giá c t nhiên . ộ - Tuy nhiên lí thuy t gt lao đ ng ủ c a ông ch u nh h ng c a ưở ủ CNTT. Ông ch t p chung ậ ng , nghĩa là nghiên c u m t l ặ ượ ứ nghiên c u v giá c m t bên là ề ả ộ ứ ệ . hàng hóa, m t bên là ti n t ộ t đào t o Ông gi ạ ả giá tr tr ng lao đ ng khai thác vàng và b c. Các lo i lao đ ng ộ khác ch so sánh v i lao đ ng ộ . Giá tr hàng hoá là t o ra ti n t ạ . s ph n ánh giá tr ti n t ự ả ng c a phái - M c dù b nh h ủ ị ả ặ ị ng phái th TT nh ng trong tr ng ch tho mãn v i vi c tr ệ ả ườ ệ đ n thu n đ a ra nh ng bi n ơ ư ỉ ư ả ạ i l pháp kinh t hay ch m u t ế theo nh ng hi n t ng kinh t ệ ượ ế ế kinh nghi m nh W.Petty đã ti p ư ệ c n v i các quy lu t khách quan ậ ậ =) nghiên c u lĩnh v c s n xu t . ự ả - Trong nh ng t/y đ u tiên ầ ư ưở W.Petty còn mang n ng t ng TT nh ng trong t/y cu i cùng ố c a ông thì không còn d u v t ế ấ ủ i đ u c a CNTT. Ông là ng ầ ườ ủ tiên nh n m nh t/c khách quan ộ c a nh ng quy lu t tác đ ng ủ trong XHTB. Câu 3. Ptty là ng móng cho giá tr lao đ ng . Tr l ộ Trình bày lí lu n giá tr lao đ ng nhiên và giá c chính : Giá c t i đ u tr (câu 2) - Ông là ng ầ tiên đã tìm th y ch s c a giá c ả ỉ ố ủ c nhiên là lao đ ng, th y đ ượ t ấ ộ ự quan h gi a l ng giá tr và ị ữ ượ ệ ngh ch năng su t lao đ ng (t ị ộ ấ ) -) H n ch mang n ng .... c - Lí lu n này c a ông đã đ ượ ủ Ađam Smith k th a và phát ế ừ tri n ông đã đ a ra 1 ngh đ nh ư ị giá tr trao đ i là do lao đ ng ộ ổ quy t đ nh, giá tr là do hao phí lao đ ng đ s n xu t ra hàng hoá quy t đ nh. Đây là K/n đúng đ n v giá tr nh ng ông v p ấ ị ắ ph i vđ giá c s n xu t. ả ả ả t - Đ n Ricando, ông đã phân bi ệ ế đ c hai thu c tính c a hàng hoá ượ và đã đ a ra đ l ư ố “ giá tr c a hàng hoá hay s ị ủ l ng c a m t hàng hoá nào đó ủ ượ khác mà hàng hoá đó trao đ i làổ ố ng lao đ ng t do s l ng đ i t đ s n xu t ra hàng c n thi ấ ầ hoá đó quy t đ nh “ông th y rõ nguyên nhân c a hàng hóa có giá tr trao đ i. Ông đã CáCH M NG ị m t cách tài tình r ng giá tr hàng hoá gi m khi năng su t lao đ ng tăng lên (d đoán thiên tài ự ộ c a W. Petty đã đ ậ c ông lu n ủ ch ng )ứ - Ch khi đ n Ma rkitng m i ớ ủ phân bi t s 2 thu c tính c a ộ hàng hoá đó là giá tr s d ng và ị ử ụ ệ giá tr có s th ng nh t bi n ị i ch ng. Đây là chìa đ khoá gi ả quy t m t lo t các v n đ trong KINH T có.ế Nh v y. W. Petty đã đ t n n ặ ề ư ậ ừ móng cho hàng hoá giá tr . Tị nh ng lí lu n c a ông , các nhà ủ ữ h c đã k th a và phát kinh t ế ừ tri n lí lu n đó và khi đ c hoàn ể thi n b i Ma rk. đây là công lao ệ ở to l n c a ông. ớ ủ Câu 4.Ad. Smith là nhà lí lu nậ giá tr lao đ ng song lí lu n ậ ộ giá tr c a ông v n ch a đ ư ươ c ẫ nhi u và sai l m. ề ầ Tr l ả ờ * Lí lu n giá tr c a Adam. Smith. AdamSmith (1723- 1790) đã mở ra giai đo n phát tri n m i c a ớ ủ s phát tri n các h c thuy t kinh ế ự t ấ . Ông đi sâu phân tích b n ch t ả ế ậ ự ậ đ tìm ra các quy lu t s v n ể đ ng c a các hi n t ng và các ủ ộ quá trình kinh t So v i W.Petty và tr ườ tr ng nông, lý thuy t gi ế ng phái ế t thi ả ọ lao đ ng c a A.Smith có b ủ ộ ti n đáng k . ể t c các lo i Cũng ch ra r ng t ạ ằ ỉ lao đ ng s n xu t đ u t o ra ả c đo giá tr . lao đ ng là th cu i cùng c a giá tr . ủ ị ị ử t rõ ràng giá tr s - Phân bi ệ d ng và giá tr trao đ i và kđ nh. ị ổ ụ Giá tr s d ng không quy đ nh ị ử ụ ị giá tr trao đ i. Ông bác b quan ổ ị ị i quy t đ nh giá tr đi m ích l ị ợ trao đ i.ổ - Khi phân tích giá tr hàng hoá: ị Giá tr đ giá tr ị ượ ể ố trao đ i c a hàng hoá trong m i ổ ủ ng hàng hoá quan h v i s l ệ ớ ố ượ khác, còn trong n n s n xu t ấ ề hàng hoá phát tri n nó đ ể c bi u ể hi n - Ông ch ra l ng giá tr hàng ượ hoá do lao đ ng hao phí lao ộ t quy đ ng trung bình c n thi ộ đ nh . Lao đ ng gi n đ n và lao ộ ơ ị đ ng ph c t p nh h ng khác ưở ứ ạ ả ộ ng giá tr hàng hoá. nhau đ n l ị ế ượ Trong cùng m t th i gian, lao ộ ẽ đ ng chuyên môn, ph c t p x ứ ạ ộ ề ng giá tr nhi u t o ra m t l ị ạ h n so v i lao đ ng có chuyên ộ ơ môn hay lao đ ng gi n đ n. ả ơ ộ nhiên và giá - Phân bi t giá c t ệ nhiên là ng : giá c t c th tr ả ự ả ị ườ bi u hi n = ti n c a giá tr . Ông ị ệ ể ề ủ c bán kh ng đ nh hàng hoá đ ượ ị ả ả nhiên, n u giá c theo giá c t ế ả ự ế ể đó ngang v i m c c n thi t đ ầ ứ ớ ợ ng, đ a tô, và l i tr cho ti n l ị ề ươ nhiên nhu n . Theo ông giá c t ả ự là Truy tâm, giá c th tr ng là ả ị ườ c a hàng hoá giá giá bán th c t ự ế ủ ả ự c này nh t trí v i giá c t ấ ả ng c đ a ra th tr nhiên khi đ ị ườ ượ ư ng đ “tho mãn l v i s ả ủ ố ượ ớ ả ự ng c u th c t ’’. Giá c t l ự ế ầ ượ nhiên có tính ch t khách quan ấ ng ph thu c còn giá c th tr ộ ả ị ườ ụ ệ vào nh ng y u t nh quan h ế ố ữ cung c u và các lo i quan h ệ ầ ng khác . đ ườ * Mâu thu n và sai l m : ị - Đ a ra hai đ nh nghĩa :+ “giá tr toàn đi m là do lao đ ng quy đ nh, giá tr là do hao phí lao ị ị đ ng đ s n xu t ra hàng hoá ộ qđ”. + Giá tr c a m t hàng hóa = s ộ l ượ hoá đó có th mua đ -) Đây là đi u sai l m, lu n ẩ qu n c a Ađam. Smith. Ông đã ủ ẩ ng, m t bên là đ a vào hi n t ệ ượ ư ộ ư ch nghĩa lao đ ng cho nhà t ộ ủ b n, m t bên là nhà t ả b n tr ả ng cho công nhân. l ươ - V c u thành l ị ề ấ hàng hoá : Theo ông trong s nả ề b n ch nghĩa, ti n xu t t i nhu n và đ a tô là ba l ợ ị ậ ươ ngu n g c đ u tiên c a m i thu ủ ố ị nh p, cũng nh c a m i giá tr ư ủ ề tác đ ng. A. Smith coi ti n i nhu n và đ a tô là l ậ ươ ngu n g c đ u tiên c a m i thu ủ ắ nh p, đó là quan đi m đúng đ n. ể ch coi các i l m Song ông l ạ ầ ở ố kho n thu nh p là ngu n g c ồ ậ ả đ u tiên c a m i giá tr tác đ ng. ọ ầ Ông đã l n l n hai v n đ hình thành giá tr và phân ph i giá tr , ị ườ ng h n n a, ông cũng xem th ơ t b n b t bi n â; coi giá tr có ị ế ư ả (v+m) câu 5. A. Smith đã sai l mầ trong quan ni m v c c u giá tr , rica.rdo đã kh c ph c và ị s a ch a sai l m đó nh ng ư ữ ầ ử v n ch a tri t đ . ẫ ư ệ ể Tr l i. ả ờ - Nêu lí lu n c a A. Smith v c ậ ủ c u giá tr (câu trên) ấ ị H n ch : ch có v+m, không có ạ c. - David. Ricardo đã g t b tính t đ , không nh t quan không tri ị ủ đi m v các xác đ nh giá tr c a ề ị t bàng lao A. Smith ( gi thi ả c ). D. Ricardo đ ng mua đ ượ ộ kiên đ nh v i quan đi m: lao ớ ể ị đ ng là ngu n g c giá tr , công ị ồ ộ c đ ng ượ ứ lao to l n c a ông đã đ ớ ủ trên quan đi m đó đ xác đ nh lí ể ị ồ lu n khoa h c c a mình. Đ ng ọ th i ông cũng phê phán A. smith cho r ng giá tr là do các ngu n ồ ị g c thu nh p h p thành. Theo ợ ố ả ông giá tr hàng hoá không ph i ị
WWW.TAILIEUHOC.TK
ợ ộ ườ ả ế ạ ượ i đ ứ ế ồ ử ế ề ơ ế ị ế t ki m ph ệ ề ơ ấ ộ ả ọ ự ị i ườ c ượ t ố ừ ệ ự ặ ộ ớ ề ự ỏ ố ơ ấ ế ộ ộ ậ I=S =)K= dR/dI vì ds=dI =) K= dR/dI = dR/dS= dR/dr dR/dR- dC/dR 1 = 1-dC/dR ả ộ ự ể (cid:222) ế ủ ề ng kh bi n ph thu c + Đ i l ộ ụ vào: c th hoá tình tr ng c a ủ ụ ể ạ n n kinh t ả ng, qu n ( s l ố ượ ế ề gia, thu nh p quân dân.) ậ R= c+s Q= c+I (cid:222) R= Q ệ ỉ ố ả ộ ỉ ệ ữ -) Khuynh h ướ i h n là khuynh h ậ ầ ả ỏ ớ ế ạ ộ ệ ư ủ ấ ỉ ế ớ ề ậ ế ự ả ầ ế ệ ệ ạ ể ứ i. t tr ế ướ ng ( t c ông ch bi ưở ỉ ượ ả ờ ủ c công th c tính gi ứ t hàng hoá = c+vm. ế ượ ổ ậ ầ ề ầ ể ậ ữ ấ ề ể ơ ộ ể ế ề ấ ố ể b n là kh i l ư ả ệ ề ậ ậ ư ả ph i đ ả do kinh t ơ ở ự ệ ị ệ ệ ậ ơ ừ ể ỉ ộ ng = nhau thì đem l ậ ớ ế ủ ệ ữ ế ể ng ti ế ư ượ c nh ng đi u ki n nh ề ấ ạ ng phái nh n m nh ộ c. ả ộ ử ụ ớ ậ ạ ứ ệ ủ ụ ấ ỉ ế ả ể ế ườ ấ ị ế ề ng Nhà n ậ ề ệ ố ướ ả ớ ạ i h n ạ ậ ừ b n. ầ ả ầ ư ể ệ ư ả ườ ố ộ ướ ể ậ t qua đ c. ượ ư ở v ụ ệ ướ ớ ố ượ ph ứ ủ t y u c a Nhà n c trong các c/s vĩ mô s ụ ư ộ nh ng các m i l ng, l ồ ợ ố ủ ầ ừ ữ t c. ế ớ ụ ọ ợ ạ ướ ự ế do Kinh T : Nhà ế ở ể ề ệ ơ ở ể ậ ế ỏ ng ế ề ế ế ở ứ ng tiêu dùng, hi u qu gi ủ c ch can thi p vào kinh t ệ ấ ị Đ c, Nhà c can thi p theo hai nguyên ổ ng tiêu dùng gi ướ ớ i do Kinh t ế ế ậ t p ế ủ ậ ư ậ ồ c: Nhà n ọ ố ượ ng h p. ợ ọ ướ ể ướ ế ủ ộ ứ t kinh t ố ng t ớ ử ụ ậ ự ự ườ ể ộ ợ ự ổ ườ ắ ự ằ ắ ộ ầ ư ầ ư ể ậ “bàn tay vô hình”bu c con ng đ ng th i đáp ng đ kinh t ờ i ích xã h i th m chí còn t l ậ ợ h n ngay c khi h d đ nh t ơ c.ướ tr V y bàn tay vô hình là gì theo A. ậ ủ Smith đó là s ho t đ ng c a ạ khách quan. các quy lu t kinh t ế ậ ậ Ông g i h th ng các quy lu t ọ ệ ố đó là tr t t nhiên ông ch ra t ậ ự ự t cho các quy đi u ki n c n thi ầ ệ lu t k t qu ho t đ ng là “ ph i ả ả ể ủ ả có s khác và phát tri n c a s n xu t hàng hoá và tđ hàng hoá. c phát N n kinh t ế ự , t tri n trên c s t ữ do m u d ch , quan h gi a ậ ng i là quan h bình i v i ng ườ ườ ớ . Theo ông ch có đ ng v kinh t ế ẳ ề b n m i là xã h i ch nghĩa t ộ ư ả ủ ư có đ ữ ượ ệ b n là v y, vì v y ch nghĩa t ậ ủ ậ ư ả c s d ng trên m t xã h i đ ộ ượ ộ nhiên, còn các c s quy lu t t ơ ở ậ ự , xã h i xã h i chi m h u nô l ộ ữ ế ộ phong ki n là không bình th ườ ng ướ đó ông cho r ng Nhà N c t ằ ừ ế không nên can thi p vào kinh t ệ c có các ch c theo ông nhà n ứ ướ ở ữ ư năng b o v quy n s h u t ả ề nhân, đ u tranh ch ng k thù ẻ ấ c. Vai trò nhà trong và ngoài n ướ c đ owwjc th hi n khi n ướ ệ ể ư nh ng nhi m v kinh t ế ượ t ữ quá s c c a doanh nghi p. ệ A.Smith cho r ng chính sách ằ phù h p v i tr t t kinh t ậ ự ự do c nh tranh. nhiên là t ự * ý nghĩa: + V m t lí lu n là c s đ các ề ặ nhà kinh t chính tr h c sau phát ị ọ tri n.ể - Trong phái tân c đi n có lí ể lu n c a M . chall -) đ a ra lí ả ư thuy t cân b ng m i quát. ằ do m i k th a ớ ế ừ - Ch nghĩa t ự ếế m i phát tri n , đb là kinh t ể ọ t p th c ng hoà liên băng đ c. ứ ậ ớ do v i K t h p nguyên t c t ế nguyên t c công b ng xã h i trên tt. c ướ ợ h n h p ế ỗ ậ ế l ủ ạ ộ t vĩ mô nh m vi c đi u ti ằ ế i quy t vi c làm, tăng thu gi ệ ế ả nh p đòi h i tăng I, gi m S. Có ả ậ nh v y m i gi ế ượ c i quy t đ ư ậ ng th t nghi p. kh i l ố ượ * Lí thuy t v vi c làm c a ủ ề Keynes Khi vi c làm phát tri n lên thì ệ phát tri n -) thu nh p th c t ự ế ậ phát tri n tiêu dùng nh ng t c ố ư ể đ phát tri n tiêu dùng ch m ậ ộ h n t c đ phát tri n thu nhâp ơ ố t ki m nên có khuynh h ệ ướ m t ph n thu nh p. Do đó các ậ ầ n u doanh nghi p x b thua l ỗ ế ẽ ị ệ ng lao s d ng toàn b s l ộ ố ượ ử ụ đ ng tăng thêm. N u mu n ố ộ ế kh c ph c tình tr ng này c n ầ ạ ắ ph i kích thích qu n chúng tiêu ầ ả ủ t ki m c a dùng thêm ph n ti ệ ế ng tái h , và c n ph i có m t l ộ ượ ầ ọ ủ đ kích thích các ch b n đ u t ả ng doanh nghi p s d ng s l ố ượ ệ ử ụ lao đ ng phát tri n thêm. Kh i ố ể ộ ng tái b n đ u t ph thu c l ụ ầ ư ả ượ c a nhà kinh vào s thích đ u t ầ ư ủ doanh mà s thích đ u t ụ ở ầ ư i h n c a thu c vào hi u qu gi ả ớ ạ ủ ệ i h n c a TB TB (hi u qu gi ả ớ ạ ủ ệ có xu h ằ ng gi m đ n khi b ng ế ả ướ lãi su t ) do đó đ phân tích lí ấ thuy t chung v vi c làm ph i ả ế các lí thuy t v khuynh sáng t ế ề h ả ớ i ệ ướ h n c a TB. ạ ủ - Khuynh h h n:ạ * Khuynh h ng tiêu dùng ph ụ thu c vào : thu nh p, nhân t ố ậ khách quan nh h i thu ả ưở nh p s ho t đ ng phát tri n ể ộ ạ ậ phát ti n cùng danh nghĩa, s ề tri n chênh l ch gi a thu nh p ậ ệ ể ố v i thu nh p v y nh ng nhân t ớ ậ ế ng đ n ch ủ ữ ữ quan nh h ưở ả ầ ư . do các ngu n thu nh p h p thành ồ ậ mà ng c phân thành c l ượ ạ ượ các ngu n thu nh p. ậ ồ V c c u giá tr hàng hóa, ông ị ầ cũng có ý ki n khác v i sai l m ế giáo di n c a A.Smith b c ra ủ ễ t hàng hoá. Ông ngoài gi thi ế t hàng hoá thi cho r ng : gi ả ằ không ch do lao đ ng tr c ti p ế ự ộ t o ra mà còn là lao đ ng c n ầ ạ c đó n a nh máy móc, thi ư ữ t có nhà x ứ C1 - ch có đ n Mã m i hoàn ế ch nh đ ả ỉ thi ế - Ricardo đã có nh ng nh n xét i nhu n lq, ông ti n g n đ n l ầ ế ợ b n có đ i cho r ng nh ng t ạ ữ ằ ạ ợ l i i l ượ nhu n nh nhau. Nh ng cũng ư c vì ông không ch ng minh đ ứ c giá c s n xu t. Theo hi u đ ấ ả ả ể ượ ông s chênh l ch gi a giá c và ả ự ữ ệ ự ế giá tr là ngo i l , trên th c t ạ ệ ị ch có giá tr ch không có giá c ả ị ứ ỉ s n xu t. Mã đã ch ra c c u l ơ ấ ẻ ả ợ i háo giá tr th ng d thành l ặ ư nhu n bg và giá tr hàng hoá ị ề thành giá c s n xu t trong đi ả ả ấ do c nh tranh. T đó Mã ki n t ừ ạ ệ ự c nhi u v n đã gi ấ i quy t đ ề ế ượ ả c không đ mà các nhà kthh tr ề v ượ Câu 6. Theo A. Smith ti nề i nhu n, đ a tô là ba l ị ậ ươ ngu n g c đ u tiên c a m i ọ thu nh p và cũng là ba ngu n ồ ậ ị g c đ u tiên c a m i giá tr ủ ầ ố th i đi m . ờ ể =) xem câu 4. Câu 7. Lí thuy t bàn v vô hình c a A. Smith. ủ ng t - T t ự ư ưở trung c a h c thuy t Kinh t ọ ủ c a Adam. Smith. ủ Đi m xu t phát trong vi c phân ấ ệ ể “con tích t t ng này là nhân t ư ưở i kinh t ” theo ông b n ng ả ế ườ i là trao đ i và ch t c a con ng ấ ủ lao đ ng cho nhau thì ng i ta ỷ ộ i ích cá nhân, b chi ph i b i l ị ố ở ợ i, ch y i ch bi m i ng ạ t t ườ ỉ ế ư ợ ỗ ộ i. Song khi đó có m t l theo t ư ợ - Samnellson là ng i đã s d ng nên lí thuy t v c ch th ụ ng t tr do c nh tranh. ạ ườ ớ + v m t thu n ti n: Đ i v i ậ ề c ta chuy n đ i c c u kinh n ổ ể ướ ch huy m t n n kinh t t t ế ừ ộ ề ỉ theo c ch t p th có s qu n ả ự ế ậ ơ lí c a Nhà n ộ c -) c c u c ng ơ ấ ướ do kinh t s n đ b o v t . ể ả ệ ự ả ế Câu 8. Keynes là ng i sáng ườ vĩ mô l p ra lí thuy t kinh t ế ế ậ hi n đ i. Dùng lí thuy t vi c ệ ế làm đ ch ng minh . Tr l - Theo Keyne, v n đ quan tr ng ọ ấ ớ nh t, nguy hi m nh t đ i v i ấ ng ch nghĩa t ố ượ ủ th t nghi p và vi c làm. Vì v y ậ ệ ấ v trí trung tâm trong lí thuy t ế ị ế c a ông là “ lí thuy t kinh t vi c làm”. lý thuy t c a ông đã ế ủ ệ m ra c m t gia đình m i trong ở ti n trình phát tri n lí lu n kinh ế ể ư b n ( c v ch c năng t t t ả ề ế ư ả ng l n th c ti n ). Trong đó t ễ ự ẫ ưở vĩ ph i k đ n lí thuy t kinh t ế ế ủ t c a mô, v h th ng đi u ti c, ông bi u hi n đ ệ ườ ể ư ủ i ích và là công trình s c a l ợ ch nghĩa t ng Nhà b n đ ủ c.ướ n ọ - Đ c đi m n i b t c a h c ủ ổ ặ thuy t Keynes là đ a ra ph ươ ng ế pháp phân tích vĩ mô. Theo ông ph i xu t vi c phân tích kinh t ấ ế ả ệ ớ phát t ng l n ọ ượ đ tìm ra công c tác đ ng vào ộ ể ể ng, làm phát tri n khuynh h ng. m i l ọ ượ - Keynes đ a ra mô hình kinh t ư vĩ mô v i m i đ i l ọ ạ ượ ớ ng xu t phát: không + Đ i l ấ ạ ượ ể phát tri n ho c phát tri n ặ ể ch m( nh các ngu n v/c: TL ng slđ, trình đ ộ s n xu t, s l ấ ả chuyên môn hoá c a ch nghĩa, ủ ủ c c u ch đ xã h i...) ộ ế ộ ơ ấ ng kh bi n đ c l p: ộ ậ + Đ i l ả ế ạ ượ ế t ng tâm lí ( ti nh ng khuynh h ướ ữ ...) nhóm này là ki m, tđ, đ u t ầ ư ệ c s ho t đ ng c a mô hình,là ạ ộ ơ ở đòn b y cho s ho t đ ng c a ủ ả ự ch c kinh t các t ổ ứ ế -) Mô hình s nhân ph n ánh quan h gi a gia tăng thu nh p ậ theo v i gia tăng đ u t ớ Keynesm i s gia tăng c a đ u ầ ỗ ự đ u kéo theo s gia tăng c a t ủ ư ề ự c u b sung cung, c u v TLSX. ầ Do v y làm tăng c u tiêu dùng, tăng giá hàng, tăng vi c làm cho công nhân. T t c n đi u đó làm ấ ả t cho thu nh p tăng lên. Đ n l ế ượ nó, tăng thu nh p l ề i là ti n đ ề ậ ạ cho tăng đ u t m i. ầ ư ớ * Các tr ườ vai trò c a Nhà n ướ ủ ư ả - CNTT: Khi ch nghĩa t b n ủ m i ra đ i, tài s n đã d a vào ờ ự ả ớ c đ tích lu v n vì Nhà Nhà n ỹ ố ướ ể ng v ngo i c n m đ n ạ ướ ề ắ ể , c/s, ki m ng, đ ra lu t l th ậ ệ ề ươ cượ soát buôn bán giúp ts thu đ i nhu n t l ạ ho t đ ng ngo i ộ ợ th ng . ươ c - H c thuy t c a Keynes: tr ướ ế ủ ọ ư cu c kh ng ho ng 29-33 -) đ a ả ủ ộ c. ra vai trò t ướ ấ ế ủ ẽ Nhà n kh c ph c kh ng ho ng, n ổ ả ủ ắ -) nh n m nh đ nh tăng kinh t ạ ấ ế ị vai trò c a Nhà n ướ ủ - Ch nghĩa t n ỉ ướ m t m c đ nh t đ nh ứ ộ ộ VD: N n kinh t ề n ệ ướ t c: h tr và t ươ ỗ ợ ắ ả ơ ế - Samuelson: coi tr ng c c ch c t p th và Nhà n ướ ậ ph i có ch c năng can thi p ệ ả nh ng tôn tr ng đi u ti ọ ế ế ư ề quy lu t kinh t ả ủ k t qu c a ế ế ậ t p th . kinh t ể ế ậ Câu 9. Vai trò c a Nhà n ủ trong n n kinh t ề c a Samuelson. ủ i. Tr l ả ờ ng nh d phòng khuynh h ư ự ướ ng lai. dùng cho t ươ ụ ng ti + Khuynh h ướ thu c vào : đ ng l c kinh doanh, ự ộ ự ả đ ng l c ti n m t, đ ng l c c i ặ ộ ti n và đ ng l c th n tr ng v ề ọ ự ế tài chính. • ng s d ng ử ụ ng phân gi ướ ớ ạ chia thu nh p tăng thêm cho tiêu dùng -ký hiê dc/ dR =) ụ ngướ khuynh h này có su h ng gi m d n nghĩa ướ là cùng v i s tăng lên c a thu ớ ự nh p thì tiêu dùng tăng lên nh ng ư ậ ầ v i t c đ ch m h n, vì ph n ậ ớ ố thu nh p tăng thêm đem phân chia cho tiêu dùng ít h n. T đó t o kho ng cách gi a tiêu dùng ả ạ t ki m. Khi và thu nh p đó là ti ậ ớ i đó khuynh h ng tiêu dùng gi ướ h n gi m d n còn khuynh ả ầ ạ ng ti i h n tăng h t ki m gi ế ớ ệ ướ d n -) s thi u h t c n tác đ ng ộ ế ụ ầ ự ầ ng vĩnh vi n c a m i là xu h ọ ễ ướ n n s n xu t =) gây ra kh ng ủ ề ả ho ng, th t nghi p. ệ ấ ả - Lãi suât và hi u qu gi ệ c a t ủ ư ả + Lãi su t c a s tr công cho ấ ủ ự ả ng s ti n vay. Nó là ph n th ưở ầ ố ề ư ả b n” cho “s thích chi tiêu t ở l , lãi su t t trong n n kinh t ấ ỷ ệ ế ề ng ti n c n ngh ch v i s l ầ ị ề thi t trong l u thông ( i tăng, I ế gi m).ả + Theo đã tăng lên c a v n đ u ầ ủ ố ẽ b n “ s t thì “ hi u qu c a t ả ủ ư ả ệ ư c g i là gi m d n và nó đ ầ ả ượ ọ i h n c a t b n “ “hi u qu gi ả ớ ạ ủ ư ả ệ b n” i h n t “ v y hi u qu gi ả ớ ạ ư ả ệ ậ i tri n là quan h gi a ph n l ể ầ ờ ệ ữ ơ c đ m b o b ng đ n v ng đ ằ ả ả ượ ọ b n và c v b sung c a t ỏ ủ ư ả ị ổ ph n đ s n xu t ra đ n v đó. ơ ầ ể ả ị ấ ỉ - S nhân đ u t : s nhân là t ố ầ ư ố s gi a t c đ tăng thu nh p và ộ ố ữ ố . Nó x d ng s gia tăng đ u t đ làm cho gia tăng tăng đ u t thu nh p lên bao nhiêu l n. ầ ậ ‰ N u dR: gia tăng thu nh p DI: gia tăng đ u t K: s nhân ố
WWW.TAILIEUHOC.TK
ơ ằ ả ả ự ủ ộ ệ ế ậ ế ậ ố ằ ờ ả ầ ả ấ ủ ề ặ ị ỷ ủ ả i nhu n. ữ ữ ể ợ ậ ể ệ ợ ấ ạ ọ ề ự t ố ụ ướ ủ ề ữ t ư ưở ủ ấ ạ ng do đ ủ ướ ủ ự ự ố ạ ế ấ ậ ề ả ề ệ ố ế khi kinh t ự ủ ộ ạ ả ủ ệ c là thu lu i an toàn b o v i không may kh i b hu ỏ . Đôi khi cp tr ợ ấ ậ ồ ể ể ầ c ướ ữ ượ ừ ủ ạ ế ỉ ờ ậ s n ra đ i nó s ư ả ng pháp b o l c nh ậ ộ ỹ ế ậ ữ c nh ng quy ấ khách quan th ng tr ị ố . ế ệ ề vĩ mô: v n đ ấ ế i c b n c a kinh t ủ ướ c đo t nh ng ng ệ ặ ạ ị ườ ệ ườ ộ ẩ ờ ạ ự ườ ả da đen ... Đ ự ậ ế ch có th ạ ề ỉ ụ ướ ủ ả ố ượ ươ ấ ng b t ự ề ờ ở ả ồ ắ ế ậ ủ ậ ề ả ươ ươ ươ ả ệ ườ ạ ộ ệ ấ ữ ự ị ng nghi p mang l ệ s n nhi u l ờ ế ệ ế
gtsd mà là ti n. T ỗ ườ ị ổ ề ừ ế ủ ề ả ệ ắ ệ ướ ẫ ủ ướ ậ ụ ữ ể ể ạ ể ế ỉ ạ ừ
ủ ệ ộ c ta còn l c h u th ạ ề ả ậ ế ậ ị ỹ ấ ậ s n tích lu ậ ố ấ ượ ẫ ng đ ổ ọ m t n n kinh t ề ậ ả ươ ự ng l n ngo i th ờ ng là đ ng l c ự ộ ươ ộ ch y u c a m t ủ ủ ế ng ươ c, không có ngo i th ạ ả c c a c i . ủ c ví nh máy ư c ngoài ộ ậ ằ ự ủ ượ ng ti n n ề ướ ể ả ỏ ầ ế ậ ươ ể ng ộ ỷ ư ả ạ ỏ ờ cướ ể ươ ỉ ệ ộ ỷ ủ ủ ể ậ ẹ ế th t lùi so v i th gi ế ớ ơ ấ ả ố ạ i t o ra chi phí l ng đ ặ ả ả ộ ươ ẫ ủ ế ế ậ ng. ậ ặ ươ ộ ươ ạ ng kinh t ệ ở ậ ủ ươ ế ấ ư ả ớ ư ả ậ ả ả ờ ở ọ ệ ướ ự ị ướ ỏ ả ườ ư ấ ự ạ ế ả hàng hoá t ng l n ngo i th ế ả ằ ố ế ủ ướ ắ ươ ệ c đó là ph i tăng kl ti n t ấ ả ề ạ ủ ộ ướ ậ ả ươ ươ ị ử ra ả ấ ướ ự ạ ệ ầ ươ ệ ủ ậ ứ c... n u không th c. Do đó c ho t đ ng ngh nghi p, nh ng ữ ạ ộ ề ho t đ ng nào mà không d n ẫ ộ ạ đ n tích lu t p th là ho t ạ ỹ ậ ế ộ đ ng không có l i, ho t đ ng ạ ộ tiêu c c. H coi ngh nông là m t ngh trung gian nh ng ho t ạ ộ đ ng tích c c và tích c c vì ộ ngh nông không làm tăng hay ủ giam c a c i, ho t đ ng ch nghĩa thì không th là ngu n g c ố c a c i ( tr ch nghĩa khai thác ủ ả ỉ ng ch vàng b c ) do đó n i th ươ ạ có tác d ng di chuy n c a c i ả ủ ể c ch c không th làm trong n ể ứ tăng c a c i trong n óc. ư ể ng ti n t - Kh i l ề ệ ng ngo i ạ gia tăng = con đ ng. Trong ho t đ ng ngo i ạ th ng ph i th c hi n c/s xu t th ấ ự siêu( xu t nhi u, xu t ít) H c ọ ấ ề ằ ng cho r ng thuy t tr ng th ươ ọ ự ư l i nhu n t o ra cho lĩnh v c l u ậ ạ ợ thông nó là k t qu vi c mua ít bán nhi u, mua r bán đ t mà có ẻ v. =) Ngo i th tăng kinh t ế n ướ không th tăng đ ể Ngo i th ươ ạ b m đ a l ư ượ ơ vào trong n =) Quan đi m này đánh giá cao ng xem nh n i ngo i th ộ ạ ng vì ông ch chú ý đ n lĩnh th ỉ ươ v c l u thông (T-H-T) mà ch a ư ự ư c toàn b quá trình s n hi u đ ả ượ ể ệ c chuy n c a vi c xu t và b ể ướ ấ ả i nhu n đó là do gt s n t o ra l ậ ợ ạ xu t =) gi i pháp s m t là tăng ố ộ ả ấ ng. ng và ng oi th c n i th ươ ạ ả ộ ch th c hi n - Tích lu ti n t ệ ỉ ự ỹ ề ệ c d i s giúp đ c a Nhà đ ỡ ủ ượ c n m đ c quy n c. Nhà n n ề ộ ướ ệ v ngo i th ng, thông qua vi c ạ ề t o đi u ki n pháp lí cho công ề ạ ty th ng m i đ c quy n buôn ươ ạ ộ bán v i n c ngoài. ớ ướ Câu 12. Hoàn c nh lich s đ i c a ch nghĩa t p th : ể Tr l ng ti n tăng kl ti n t ạ ờ ủ i. ả ờ ả ắ ọ ư ế ượ ấ ẩ ề ủ ể ậ ể ẩ - V m t l ch s : tích lu nguyên ỹ ử thu c a ch nghĩa t b n(câu ư ả 10) - V m t t ng: phong trào ề ặ ư ưở ph h ng ch ng t ng đen ụ ư i th i trung c , ch nghĩa duy t ổ ờ ố i các thuy t giáo v t ch ng l ậ duy tâm c a nhà th nh Bruno, ờ ư ủ nhiên phát Bacon....khoa h c t ọ ự tri n m nh, nh ng phát ki n đ a ị ế ữ lí(th k XV-XVI) tìm ra châu châu phi đ n M , đi vòng t ế ừ ở châu á đã t o ra đi u ki n m r ng th tr ế ng và xâm chi m ộ thu c đ a(A, P, BAN, TBN...) ộ ị * Câu ng n ng ” phi th ạ ữ Vi t Nam ta hi n nay: phú” ệ ệ ể ệ - “phi th ng b t phú” th hi n ươ ấ coi tr ng th ng nghi p , s ọ ệ ự nh ng vùng nào tăng m nh ạ ữ vùng ng nghi p thì kinh t th ươ đó tăng. c ta - Trong đìêu ki n c a n ệ hi n nay thì câu nói đó v n còn phù h p ợ Xu t phát t ế ấ ươ ng c a n ủ ướ m i không tăng (c v n i ộ ạ ng ). Đã th ạ ươ có th i kì chúng ta th c hi n c/s ệ ự “b quan tr cán”đ kìm hãm s phát tri n kinh t =) làm cho kinh ế i. N u t ế ế ụ ớ ế ậ kinh t ch huy theo c ch t p ế trung quan liêu bao c p đã làm ng m i kém phát tri n cho th ể ạ ươ c v n i th ạ ng và ngo i ả ề ộ y u kém. ng=) n n kinh t th ề ươ Đ n đ i h i Đ ng VI(86) Nhà ả ộ ế , c chuy n đ i c c u kinh t n ế ể ổ ơ ấ ướ hàng chuy n sang n n kinh t ề ể ị hoá v n đ ng theo c ch th ế ơ ộ ộ ng xã h i ng theo đ nh h tr ườ ch nghĩa =) đòi h i ph i tăng ủ ả ề ộ ng m i c v n i m nh th ươ ạ ng =) có th ẫ ươ ươ ng c a mình. Sau 10 c/s n/th ươ c đã năm th c hi n nhg đ t n ự ệ ế c nhi u thành t u kinh t thu đ ề ượ qu n đi m quan tr ng, ch ng t ể ỏ ọ ng là đúng d n, ph i tr ng th ả ươ ớ c ngoài m i có giao l u v i n ư ớ ướ ể - Nguyên nhân: c ch t p th t v n có t n t i nh ng khuy t t ồ ạ nh ô nh ng MT mà doang ư ự nghi p không ph i tr giá cho s ả ả ị hu ho i đó, nh ng th t b i th ỷ ữ n n ng gây ra, t tr ệ ạ ườ ườ ệ nh kh ng ho ng, th t nghi p, ư ả ng pháp thu nh p b t bình ph ươ đ ng do h th ng thông tin mang ẳ l ủ i-) c n có s can thi p c a ự ạ Nhà n * Vai trò: 4 ch c năng chính. ứ t l p khuôn kh PL: Cp 1. Thi ổ ế đ ra các quy t c trò ch i kinh t ơ ắ ề i tiêu mà các doang nghi p, ng dùng và c b n thân CP cũng ả ả ph i tuân th . Bao g m quy đ nh ị ủ ả v tài s n , quy t c v h p ề ợ ề đ ng, và ho t đ ng kinh doang ạ ộ ồ trách nhi m và c nh ng quy đ nh trên nhi u lĩnh v c khác ề ị ắ ử nhau , đó là nh ng nguyên t c s ữ s ả i m i ng chu c l i ph i ọ ộ ự tuân theo. ấ ạ ủ 2. S a ch a nh ng th t b i c a ữ ử t p th đ t p th ho t đ ng có ậ ạ ộ hi u qu : ả ệ - S can thi p c a CP đ h n ể ạ ự ng, đ m b o tích hi u ch đ ệ ế ườ ả qu c a c nh tranh t p th ả ủ ạ ậ ể c tác đ ng bên ngoài - Nhà n ướ ệ cùng d n đ n tính không hi u ế ẫ ị qu c a các ho t đ ng th ả ủ c tr ướ ng và đòi h i Nhà n ườ ph i can thi p. Tác đ ng bên ả ngoài x y ra khi doanh nghi p ệ ho c con ng ợ i ườ ạ ặ ích cho doang nghi p khác ho c ệ i khác mà các doanh nghi p ng ệ ườ i đó không ho c các con ng ặ ườ ti n c n c đúng s nh n đ ầ ố ề ượ ậ c tr ho c không ph i tr . đ ả ả ặ ả ượ ả - C n ph i đ m b o vi c s n ệ ả ầ ư xu t các hàng hoá công c ng. T ộ ấ ng không mu n s n nhân th ả ố i ích xu t hàng hóa công do l ấ ợ c là r t nh , mà gi i h n thu đ ớ ạ ỏ ượ có nhi u hàng hóa công c ng có ề ậ ý nghĩa v i Qgiá nh Qp, Lp tr t ớ ể trong n t ướ ự ổ nhân đ giao cho t ư ph n ph i s n xu t hàng hóa ả ả công c ng.ộ 3. Đ m b o s công b ng : S phân hoá, b t bình đ ng sinh ẳ ấ ự t y u. c ch t p th là t ra t ấ ế ế ậ ừ ơ CP ph i thông qua cs phân ph i ố ả ọ thu nh p,công c quan tr ng ậ ế ỹ nh t c a Nhà n ấ ủ ệ ti n và l ả ế ỷ ng ườ ị ợ ho i v kinh t ạ ề c p tiêu dùng, tr ấ c p th t ấ nghi p.ệ ề 4. n đ nh kinh t ị ổ ế vĩ nan gi ả ơ ả c nào trong mô là : không n c m t th gian dài có th đ ể ượ ờ ấ do, l m phát th t kinh doang t ự nghi p và vi c làm đ y đ . N n ầ ủ ề ệ ệ luôn g p kh ng ho ng kinh t ả ủ ặ chu kì. Do đó cp = b ng các công ằ ề ệ c vĩ mô nh c/s tài khoá, ti n t ư ụ ườ ng s góp ph n n đ nh môi tr ầ ổ ẽ vĩ mô =) vai trò : duy trì kinh t ế tăng tr ế ng n đ nh, ki m ch ưở l m phát. ạ + Nh c đi m c a bàn tay h u ữ ể ượ hình đó là đ ng, b o th trì tr , ệ ườ ả ủ có nh ng khi sai l m v đ ề ườ ng ữ ầ i. Do v y ph i k t h p c hai l ả ế ợ ả ố ả c ch t p th xác đ nh giá c ể ơ ng, trong khi đó c ph n s n l ầ ả ượ đi u ti t t p th b ng các ể ế ề ng trình thu , chi tiêu và ch ế ươ lu t l . ậ ệ Câu 10.th i kì tích lu nguyên ỹ b n thu c a ch nghĩa t ư ả cũng là th i kì th ng tr c a ị ủ ờ CNTT i. Tr l ả ờ - CNTT là h th ng quan đi m ể ệ ố đ u tiên c a t ủ t ế ầ ư ưở c h t là s n, mà tr giai c p t ế ướ ng nghi p. s n th t ng l p t ệ ươ ầ ủ Nó ra đ i trong th i kì tan ra c a ờ PTSX phong ki n. Đó là th i kì ờ ế gi n đ n chuy n t ơ n n kinh t ể ừ ề ư sang n n kinh t ề b n ch nghĩa hay còn g i là ả ọ ủ th i kì tích lu nguyên thu t ỷ ư ỹ ờ b n.ả ỷ ư - Th i kì tích lu nguyên thu t ỹ ờ b n ch nghĩa là th i kì t o ra ờ ủ ả ạ nh ng ti n đ cho s ra đ i c a ờ ủ ề ự ữ b n ch nghĩa. K. Mã PTSX t ư ả ủ đã ch ra r ng đ cho ch nghĩa ể ỉ b n ra đ i thì ph i c n có hai t ư ả ỹ ượ đi u ki n đó là + Tích lu đ c ề ệ ể ở ng ti n nh t đ nh đ tr m t l ấ ị ề ộ ượ b n.+ Ph i gi i phóng thành t ả ả ư ả đ thành ng đ tr l c s ở ể ố ượ ượ hàng hoá slđ=) quan tr ngọ Hai ti n đ này có t ế ừ ề ờ hàng hoá ra đ i , nh ng s ra đ i ư c a nó r t ch m ch p vì v y khi ạ ấ ủ ử giai c p t ấ d ng ph ư ươ ụ i s n xu t t ấ ướ ạ nh , buôn bán nô l ể ỏ thúc đ y nhanh chóng s ra đ i ờ ầ ậ c a hai ti n đ trên yêu c u t p ủ th c a th i kì này là s ra đ i ờ ể ủ ở ẽ c a ch nghĩa t p th , b i l ể ủ i cho giai th ạ ươ i nhu n. Đ c c p t ặ ậ ề ợ ấ ư ả ữ t trong th i kỳ này v í nh ng bi ơ ệ phát ki n đ a lí đã làm thúc ho t ạ ị ế đó cho ng t đ ng ngo i th ộ ạ ươ quan tr ng c a ho t th y s ạ ọ ủ ự ấ ng. đ ng ngo i th ạ ươ ộ =) Đòi h i có h c thuy t nh ư ọ ỏ ờ v y =) CNTT th ng tr trong th i ị ố ậ kì tích lu nguyên thu TB. ỷ =) V y v n đ tích lu ti n có ý ỹ ề ề ự nghĩa c c kì quan tr ng cho s ra đ i c a CNTB CNTT là nhân ờ ỹ ch ng đ u tiên cho. Hãy tích lu ứ b n ch nghĩa. nguyên thu t ủ * H n ch và vai trò c a CNTT. ế ủ ạ c lu n đi m c a - Nhà n ủ ướ CNTT có r t ít g/c lí lu n và ậ ấ i hình c nêu lên d th ườ ướ ượ i khuyên th c ti n v c/s th c l ề ễ ự ứ ờ kinh t , lí lu n mang n ng t/c ế kinh nghi m, =) khó tr thành lí lu n chung đ c.( thi u tính ế ượ khoa h c ) ọ ự lĩnh v c - CNTT ch bám sâu ỉ l u thông mà ch a đi sâu vào ư lĩnh v c s n xu t nh ng k t ế ữ ỹ ề ệ lu n cho r ng “tích lu ti n t ph i thông qua ho t đ ng ộ ạ th ng m i, còn hàng hoá ch là ỉ ị ề ng ti n làm tăng đ a v ti n ph t ” là sai l m vì l u thông ch là ệ ỉ ư m t khâu trong quá trình s n ả ộ ỉ xu t, nên ch nghĩa t p th ch ấ c cái v bên ngoài mà đ n đ ỏ ế ượ ch a đi sâu n i dung bên trong. ư H ch a th y ph i qua s n xu t ấ ọ ư m i có l ớ - Trong lúc đánh giá cao ngthg, h đánh giá th p vai trò Nhà ấ ọ ư n c và ch nghĩa. Coi nh ướ ngành trung gian, ch nghĩa không ph i là ngu n g c c a c i ố ủ ả ồ (tr ch nghĩa khai thác vàng, ừ b c)ạ - H ch a th y đ ọ ư lu t kinh t ế trong đ i s ng kinh t ờ ố t ế * Vai trò/s : M c dù ch a bi ư và còn h n ạ đ n quy lu t kinh t ế ệ ch v tính lí lu n, nh ng h ư ậ ế ề c a th ng quan đi m kinh t ế ủ ố ể ữ ng phái TT đã t o ra nh ng tr ạ ườ xã h i cho ti n đ lí lu n kinh t ộ ế ề t p th sau các lí lu n kinh t ế ậ ể ậ ch h đ a ra này bi u này ỗ ọ ư ở ể giàu có không quan đi m: s ể ự ư ph i là ề ở ả t c can thi p pkt=) ng Nhà n ệ ưở sau này v n d ng. - Đ i v i t p th : ch ra bi n ệ ể ố ớ ậ ỹ pháp cho giai c p t ấ ư ả c v n sâm nh p vào l c đ ự ố ượ ỹ ng s n xu t. Mu n tích lu l ả ượ , c v n thì ph i làm kinh t đ ế ố ả ượ ể h n n a trong c ch t p th ơ ơ ữ ẫ ng, l n ph i tăng c n i th ả ộ ả ngo i th ươ ạ Monchetien “n iộ câu11. ng” m t h th ng ng th ố ộ ệ ố ươ ng máy b m. d n, ngo i th ơ ươ ẫ Mu n tăng c a c i ph i có ố ủ ủ ng nh p d n c a ngo i th ạ c i qua n i th ả tr l i. ả ờ ể - T p th c a ch nghĩa t p th ậ ể ủ ậ , h coi đó là h coi tr ng ti n t ọ ề ệ ọ c đo tiêu ti n t nh là th ướ ư ề ọ ự chu n c a s giàu có và m i s ẩ ủ ự hùng m nh c a m t qu c gia. ạ ộ ủ c a m i Do đó m c đich kinh t ỗ ụ ề ệ n . ướ c càng nhi u ti n thì Nhà n ề ề ỉ càng giàu có; h coi hàng hoá ch ọ . là ph ề ệ H coi ti n là đ i b duy nh t ầ ề ọ c a c a c i, tiêu chu n đ đánh ủ ủ ả ề giá m i hinh th c hành ngh ọ ứ
WWW.TAILIEUHOC.TK
ấ ệ ề ệ ề ế c, tăng tích lu v n. ả ỹ ố ệ ộ ả ể c khác, th c hi n c/s thu ằ ạ ạ ẩ ữ ứ ạ ẩ ụ ủ ằ ẩ ưỡ ạ ở ấ ộ ạ ổ ng m i, còn th i tính đ u ề ả nhiên, không ng b c ứ i quá trình đó th a ừ do cá nhân và ạ ươ ể ẩ ầ ự ể ươ ỉ ớ do kinh t ệ ề ấ ự ế ả i h n ớ ạ ở ế ợ ế ấ ả ề ạ ỉ ằ ầ ế ầ ẩ do c nh tranh. ạ ng t ự ụ ề ế ợ ủ ọ ầ ủ ầ ả : V n d ng nh ướ ệ ụ ề ậ ế ế ế ế ọ ệ c th ượ ể ấ ế ườ ầ ế ề có đi u ki n s n xu t trong n ướ - Bên c nh đó chúng ta cũng ng m i là con không coi th ươ ng làm gi u duy nh t, vì đ ấ ầ ườ ng ch quan đi m tr ng th ỉ ọ quan tâm đ n m t lĩnh v c c a ự ủ ộ ế trong s n xu t đó lá l u kinh t ư ả thông mà thôi. Mà ta c n ph i ả t k t h p gi a tăng tr ng bi ọ ữ ế ng v i tăng n n ch nghĩa th ớ ủ ề ươ và Nhà n c coi nhà c trong n ướ n c là th m nh. ế ạ ướ Quá trình s n xu t đ ả hi n:ệ ấ ầ ẩ ng phái tr ng nông. ọ ả ẩ ấ ẩ ả ệ ể ả ự ả ậ ố ả ấ ặ ư ề ệ ươ ậ ế ằ ự ả ấ ự ư ệ t i quy t tri ế ệ ộ do kinh t ể ng hàng hoá Anh. Theo ch t l ấ ượ ấ quan đi m c a ông vi c xu t ể kh u tiên nh m m c đích buôn bán là chính đáng. B i vì “ vàng ươ ng đ ra th ẻ m i làm ra ti n tăng lên” tình ạ ề c tr ng ti n th a thãi trong n ướ ừ ạ là có h i, làm cho giá c hàng hoá tăng cao. * Nh n xét ậ - Đúng: trong đi u ki n phát tri n kinh t ư ể c ta hi n nay. n ệ ướ - Sai: ch a đ c p đ n quá trình ư ề ậ s n xu t (gi ng c u trên) ố ầ ả c ta trong *ý nghĩa: Đ i v i n ố ớ ướ tích lu v n ỹ ố đi u ki n kinh t ế ệ ng m i, hi n nay c n tăng th ạ ầ còn v lâu dài c n tăng s n xu t ấ ả ầ ề (gi ng câu 11) và tôn tr ng t TLSX T-H SLĐ+ ...s n xu t....H....T ả ấ ố ọ ọ ườ .ế ng ti n t ố ượ ạ ả ổ ể ọ ằ ẩ ể ườ ế ừ ớ ệ ể ng ngo i th ớ ạ ươ ụ ng phái thành ươ ứ ườ ề ạ ấ ộ ệ ự ệ i. các n ng ị ộ ủ ấ ấ t Nam .Quan đi m c a ủ ể vai trò c a ủ bên ngoài đ i v i ố ớ ướ c ưở ở ế ng phân tích th tr ả ng t ề ố ể ế ể ướ ặ ủ ị ủ ự do ị ườ ng m i” i. ạ ộ ạ ị ả ờ ạ ề ằ ể ả ờ ạ ư ỉ ổ ữ ự do kinh ạ ng: t ố ể ủ ộ ự ủ ể ớ ả ả ự ả ầ ầ ọ ấ ố ủ ướ ệ ẫ ấ ấ ả ả ể ề ị ng dinh d ề ề ươ ư ưở ả ề ng nhà t ổ ệ ệ ạ ạ ị ườ ng t ế ạ ả ự ả ẩ ầ ữ ế ủ c ngoài l ự ớ ả ẩ ỉ i đ x ườ ề ướ ế ủ ệ c ng ướ ng do kinh t h c t ọ ể ạ ượ ự ể ấ ả ấ ẩ ỉ ữ ự ộ ở ộ ẹ ấ ạ ế ọ ư ả ừ ậ ủ ể ứ ự ầ ệ ẩ c nghèo th ẩ ạ ướ ướ =) Trong lâu dài chúng ta ph iả chú tr ng tăng s n xu t và coi ấ ả i mà thôi. l u thông là môi gi ư ng m i là hòn Câu 12. “Th ạ đá th vàng đ th s ồ ph n ể ử ự ử th nh c a m t qu c gia, không có phép nào đ ki m ti n tr ừ th ươ i. Tr l ả ờ *Hoàn c nh ra đ i: ờ ả ể ỉ - Ra đ i trong giai đo n th k ế ề XVII - giai đo n h c thuy t v ọ ạ ng m i. Đ i b ng cân đ i th ạ ả ạ ươ bi u đi n hình là Thomas Mun ể ể (1571- 1641). Giám đ c công ty Đông n. Ho t đ ng c a công ty ạ ộ ẩ này đã d n đ n vi c xu t kh u ế r t nhi u kim khí, đi u mà h c ọ ề ấ ph n đ i ( h c thuy t ti n t ọ ế ả ệ ố thuy t ti n t gi ề ng ti n đ l ế ề ệ ữ ể ượ c ngoài ) không ra n ướ - B ng cân đ i th ng m i “ ươ ố ả v ng nguyên chúng ta ph i gi ữ ữ i t c là hàng năm bán cho ng ườ ắ ng hàng hoá l n n ớ ượ ướ ng chúng ta ph i mua h n s l ơ ố ượ vào c a h đ đ t đ c s cân ủ ơ đ i đó ông khuyên m r ng c ố s cho công nhân, thu h p tiêu ở dùng quá m c hàng tiêu dùng c ngoài, đ y m nh c nh c a n ạ ủ ướ tranh =) h giá thành, nâng cao c ngoài đ c này bán đ t c: Nh có s ờ ướ nhiên nên có s ả ữ ng. Ông vi ạ c âu 13. “ Kh i l ề ệ ch có th gia tăng b ng con ỉ ng, trong đ ườ h at đ ng ngo i th ả ng ph i ọ ươ th c hi n cs xu t siêu” ự tr l ả ờ ph i ả - Đ có th tích lu ti n t ỹ ề ệ ể ng ươ thông qua ho t đ ng th ng. c h t là ngo i th m i, tr ươ ế ướ ạ ng ph i th c Trong ngo i th ự ươ ả ạ hi n xu t siêu, ti n sinh ra trong ề ấ ệ l u thông, qua trao đ i không ư ngang giá (quan đi m c a ch ủ nghĩa t p th ). ậ ng m i. - B ng cân đ i th ạ ươ ố ng m i ph i Trong buôn bán th ả ạ ươ đ m b o xu t siêu đ có chênh ể ả l ch tăng tích lu ti n, T.Mun ỹ ề ệ ườ vi ng t: “Chúng ta ph i th ả ế v ng nguyên t c là xuyên gi ắ ữ ữ c i n ườ ướ hàng năm bán cho ng ơ ng hàng hoá l n h n ngoài s l ớ ố ượ ng hàng hoá chúng ta ph i s l ả ố ượ mua c a h ”. ủ ọ N u Hế 1- T- H2=) H1>H2 T1- H - T2=) T1>T2 - Đ có xu t siêu h cho r ng ằ ọ ứ ch xu t siêu thành ph m ch không xu t kh u nguyên li u, ệ ẩ ng m i trung th c hi n th ạ ươ ệ ể gian, mang ti n ra n ề ấ ở n mua r ẻ ở ướ ế n ự ướ qun b o h , nh m ki m soát hàng hoá nh p kh u, khuyên ậ khích tăng hàng hoá xu t kh u. - Quan đi m này cũng sai l m vì ch tăng. - Ch dùng trong đi u ki n tăng ỉ kinh tế ề ả câu 14. H c thuy t v s n ph m thu n tuý c a phái ẩ tr ng nông ọ tr l i. ả ờ - Đây là lí thuy t tr ng tâm c a ủ tr ố - “ S n ph m thu n tuý là s chênh l ch gi a hai s n ph mvà ữ chi phí s n xu t. Nó là s dõi ra ấ ượ ngoài chi phí s n xu t. Nó đ c ả t o ra trong lĩnh v c s n xu t ấ ạ nông nghi p”ệ i tr ng nông cho - Nh ng ng ữ r ng “ ch nghĩa không t o ra ủ ằ s n ph m thu n tuý” theo ầ ả T.Ques ney có hai nguyên t cắ ng ng v i hình thành giá tr t ớ ị ươ hai lĩnh v c ch nghĩa và Nhà ủ c.ướ n c, giá + Trong lĩnh v c Nhà n ự tr hàng hóa = m i cp, bao g m, ồ ọ ậ cp v h t gi ng, cp v súc v t ố ề ạ ng công nhân, c y kéo, ti n l ầ ề ươ b n kinh ng nhà t ti n l ư ả ươ ề doanh nông nghi p, cp b xung ổ ệ c a TBTN c ng v i s n ph m ẩ ủ thu n tuý. Nh v y, s n ph m ẩ ư ậ thu n tuý ch t o ra trong lĩnh ỉ ạ v c Nhà n c ự + Trong lĩnh v c công nhân, giá ự tr hàng hóa = m i cp, bao g m ồ ọ ng cp v nguyên li u, ti n l ươ ệ ư công nhân, ti n l ề b n công nghi p và cp b xung ệ ả ả c a TBTN=) không t o ra s n ủ ph m thu n tuý. Nguyên nhân: + Trong công nhân: Quá trình t oạ ra s n ph m m i ch là quá trình ớ ả k t h p gi n đ n nh ng nguyên ơ ế ợ cũ mà không có s tăng thêm t ố v ch t nên không t o ra s n ả ề ấ ph m thu n tuý. ẩ + Trong Nhà n tác đ ng c a t ủ ự ự ự ộ tăng thêm v ch t , t o ra ch t ấ ấ m i -) t o ra s n ph m thu n ầ ả ớ tuý. VD: Khi reo m t h t lúa -)tr bông -) cho hàng ch c h t lúa m i. Đó ụ ạ ư là s tăng thêm v ch t và nh ề v y ch có lĩnh v c nhà n ướ c ậ ự m i t o ra s n ph m thu n tuý. ớ ạ ả - Công lao c a Quesney là đã cho ủ ượ c r ng s n ph m thu n tuý đ ẩ ằ t o ra trong nh ng ngành nông ữ ạ nghi p nghĩa là ông cũng đã g n ắ vi c tìm tòi s n ph m thu n tuý ệ v i lĩnh v c s n xu t ( khác v i ớ ớ ch nghĩa t p th là trong lĩnh ủ v c l u thông)=) đ t v n đ ề ự m t cách khoa h c . ọ ộ - Tuy nhiên ch a gi ả đ :ể i thích - Phái tr ng nông đã gi ọ ả ủ nhiên ch c a c i theo ki u t ể ự ủ nhiên) và ng phái t nghĩa( tr ự ườ c so v i đã th t lùi m t b ớ ộ ướ CNTT. Phái tr ng nông đã t m ầ ọ ả thông hoá khái ni m c a c i, ủ c tính ch t hai không th y đ ượ m t c a nó “hi n v t và giá tr ”. ệ ậ Quesnay sai l m khi coi nhà ầ i duy nh t -) cp n c là ngu n l ồ ợ ấ ướ và cũng ch mang hình th c -) ứ ỉ ả ệ t , li ch a ch ra b/c mà ch mô t ỉ kê nh ng cái bên ngoài Câu 15. Ch nghĩa t t ế là các do kinh t =) ch nghĩa t ế ự ủ TBCN lí thuy t coi n n kinh t ề ế ế đ ng, là h th ng ho t đ ng t ự ộ ạ ộ ệ ố do các quy lu t kinh t khách ế ậ phát quan t ự ng c b n c a t. T t đi u ti ủ ơ ả ế ề do do kinh doanh, t nó là t ự ự ạ ự ng, ch ng l i s tham gia th tr ố can thi p c a Nhà n c vào kinh ướ ệ ủ t ế ng ra * Nhà n là các nhà t t ư ưở s n c đi n, b t kinh t ắ ổ ể đ u là W.Pehy th a nh n và tôn ậ ầ , k t tr ng các quy lu t kinh t ế ế ọ qu v ch ra ml h ph thu c, ộ ụ ả ạ nhân qu gi a các súc v t, hi n ệ ậ t “trong c/s và t ế ượ trong kinh t ” phj nh ng quá trình t ự nên dùng hành đ ng c ộ đ ch ng l ể ạ ố nh n quá trình t ậ đ i t ổ ự * T t này ư ưở đ c ti p t c tăng trong tp ế ượ nghiên c u v “nguyên nhân và ứ b n ch t giàu có c a các dân ấ ả ế ề t c” c a A. Simith lý thuy t v ủ ộ i kinh t ”và bàn tay vô “con ng ườ các hình c a A.S đã ch ng t ứ ủ ỏ ề phát đi u quy lu t k t qu t ậ ả ự mà không c n có ti t n n kinh t ế ầ ế ề c(theo s can thi p c a Nhà n ướ ệ ủ ự A.S) * Ricardo ti p t c lí lu n c a ủ ế ụ A.simth và phát hi n ra nh ng ữ quy lu t kinh t ự ế ậ do kinh t ế - Tr ng phái tân c đi n ti p t c k th a và tăng, tiêu bi u là ụ Leno Wlras và Marshall. + L.Walras (tr Lausanre- Thu sĩ)ỵ -Lý thuy t v giá c : ch ề tr ươ c nh tranh. ạ - Lý thuy t cân b ng m i t ng ọ ổ ế ể ư quát: ph n ánh s phát tri n t ự ng “bàn tay vô hình” c a A.S. t ủ ưở đó là tr ng thái c b n c a c ba ơ ả ủ ả ư ng hàng hoá, t t t t ư ưở ư ưở ng lao b n và t t t ng t ư ưở ưở ư ả c th c hi nthông đ ng nó đ ệ ự ượ ộ qua dao đ ng t phát c a c-c và ủ ự ộ ng. giá c hàng hóa trên th tr ị ườ ng phái + A. Marshall: (tr ườ Cambrige-anh) lý thuy t cung ế ị c u và giá c cân b ng trên th ầ ằ ự do c nh tranh-) t tr ườ ự ạ t -) giá c là s va ch m đi u ti ề gi a...-) t o ra giá c . ả ạ ữ * Ch nghĩa t ớ ế ụ do m i ti p t c ự tăng lí lu n c a ch nghĩa t do ậ ủ ủ cũ. T t ủ ng c b n c a ch ư ưở ơ ả nghĩa t do m i đó là c ch th ơ ế ị ớ ự tr t c a Nhà ng có s đi u ti ự ề ườ ế ủ m t m c đ nh t đ nh. n c ứ ướ ở ộ ấ ị ộ ng nhi u Kh u hi u c a t ề t ủ ư ưở ệ ơ c can thi p ít h n. h n, Nhà n ệ ơ c a ch nghĩa Lí thuy t kinh t ủ ế ế ủ c ng hoà do m i tăng m nh t ở ộ ạ ớ ự i hình th c ứ liên băng Đ c d ướ ủ t p th xã h i , ch kinh t ộ ể ế ậ ủ Anh, ch nghĩa cá nhân m i ớ ở ủ M , ch nghĩa b o th m i ỹ ủ ớ ở t ệ nghĩa gi áo .... Đ c bi ặ ắ ự Đ c “k t h p nguyên t c t ở ứ do v i nguyên t c cân b ng xã ắ ớ h i trên t p th ” ể ậ ộ ng ườ hh tr * Samuellson: (kinh t ế ủ phái chính ho t đ ng). Ch ộ ạ ph i d a vào tr ng tăng kinh t ả ự ươ ị c hai bàn tay là c ch th ả ế ơ c”đi u hành ng và Nhà n tr ườ ướ ả ổ không có c c m t n n kinh t ế ộ ề ph n l n t p th cũng nh đ nh ư ị ể ầ ẫ ậ v tay b ng m t bàn tay) ỗ =) CN t ngày càng c phát tri n qua nhi u năm, đ ề ượ ng phái nhi u th h , nh ng tr ườ ữ ế ệ ề và có ý nghĩa tích c c nh ngày ư ự nay. =) ý nghĩa v i Vi câu16 Samnelson v huy ch t ừ ế tăng tr s ự đang phát tri n:ể tr l Theo lí thuy t này, đ tăng ế nói chung c n tr ầ ng kinh t ế ưở ự là nhân l c, đ m b o b n y u t ố ế ố ả ả nhiên, c c u t tài nguyên t ơ ấ ư b n và k thu t. ậ ỹ ả * v nhân l c: ề c nghèo, tu i th trung - n ở ướ ổ bình c a ng i dân th p(57-58 ấ ườ ủ ệ tu i ) do đó ph i ki m soát b nh ả ổ ấ t t, nâng cao s c kho và ch t ẻ ứ ậ ng đ h làm l ưỡ ượ ể ọ vi c có năng su t cao h n-) ph i ả ơ ấ ệ s d ng b nh vi n, h th ng ố ệ ử ụ b o v s c kho . ẻ ả ệ ứ i mù ch chi m 32- - S ng ườ ố ạ công tác xoá n n 52%. Đ u t ầ ư mù ch , trang b kĩ thu t m i cho ậ ị ữ nông nghi p, công nghi p, đào ệ c ngoài các t o nhân l c t i n ự ạ ướ ạ ấ lao đ ng nông thôn có năng su t th p -) chuy n sang ch nghĩa . ấ nhiên thiên nhiên: * V t ề ự - Các n ướ đai ch t h p, khoáng s n ít ậ ẹ ng có đ t ấ ườ i so ỏ ả
WWW.TAILIEUHOC.TK
i tăng ể ế ế ớ ố ườ ị ặ ế t b t m t ph n ti ộ ậ ủ n n, ng, t ệ ạ ườ ng pháp thu nh pkhông ậ ổ ế ủ ủ ụ ầ ẽ t phê phán c/s kinh t ả ệ ả ổ ả ế ợ ố ả ủ ể ầ ủ ớ ế ề ự ự ứ ự đi u ti h u hoá đ t đai đ ủ ạ ầ ư ố ậ ủ ủ ự ầ ố ề ầ h c ế ọ ơ ự ng phái nh n m nh c ấ ố ề ơ ấ ư ả ố ả ả ệ ạ ể ư ậ ệ ấ ệ ế ế ậ ấ ể ấ ệ ế ư ả ậ t p th , l ố ệ ệ ớ ầ ủ ườ ọ ị ế ủ ố ả ầ ị ườ ả ệ ế ầ ỗ ể ả ấ ề ự ầ ệ ượ ề ế ả t p th ph i đ ể ỉ ướ ọ ế ượ ạ i. ể công hoà liên băng Đ c. ả do m i: đ ên ớ t p th xã ế ậ ứ ườ ư ả ế ậ ố ả ế ố n c chia làm hai c. ế ể ớ ể ch c kinh t ứ ổ ứ ườ ủ ủ ọ ướ ể ặ do m i. ả ổ ồ ừ ế ộ ế ộ ộ ị ụ ậ ế ề ự c vào kinh t ề ỹ ướ ể ế ố ả ấ ậ s n xu t (t p ừ ượ ể ả ấ ậ ể ầ ướ ự ậ c vào kinh t ả ệ ướ Nhà n ướ ầ t ư ư ộ ộ ủ ướ ế c a ông g m ba ng phái kinh t ườ . ế ướ ế ủ ồ ậ ầ c nghèo ẩ ng ph i cái vòng lu n ả ế ớ ườ ổ ủ ậ ị ị ế ế ặ ổ ố ị ụ ủ ộ ắ ng phái t ế ồ ữ ệ ự ị i h n. ớ ạ ồ ộ ộ ậ ố ậ ủ ả ử ụ ụ . ề ệ ụ ả ị ư ấ ể ộ ễ ng t t v i s dân đông tài nguyên quan ớ ố tr ng nh t c a các n c này là ướ ấ ủ ọ đ t nông nghi ep, vi c s d ng ệ ử ụ ẹ ấ đ t đai s góp ph n làm tăng tài ấ ế s n qu c dân. Do đó ph i có ch ả đ đ t đai, phân bón, canh tác ộ ấ ể th c hi n t ấ ệ ư ữ ự kích thích ch tr i đ u t v n và kĩ thu t.ậ ư * v c c u t b n: mu n có t ở b n ph i tích lu v n, nh ng ỹ ố ả ả c nghèo ngu n s d ng lao n ồ ử ụ ướ đ ng th p, ch đ m b o cho dân ả ỉ ả ộ i thi u, không m c s ng t c ể ố ư ở ứ ố t ki m, do đó không có v n có ti ố ệ ế ơ ấ xây d ng, tăng c c u đ đ u t ự ể ầ ư h t ng. Đ có TB thì ph i vay ả ể ạ ầ c ngoài. Hi n nayTB v n n ệ ướ ố c v n còn đang r t v i các n ấ ẫ ướ ớ i phóng nan gi i. Phong trào gi ả dân t c là m i nghi ng i v i các ạ ơ ộ c ngoài, trong khi nhà đ u t ầ ư ướ c nghèo v n còn n l n và n ợ ớ ẫ ướ không có kh năng tr n c g c ả ợ ả ố l n lãi. ẫ * V k thu t: ậ có trình đ k thu t r t kém, ậ ấ ộ ỹ c kĩ nh ng có kh năng b t ch ắ ư ướ ả c thu t và công ngh c a các n ướ ệ ủ ậ c.Đây là con đ đi tr ấ ng r t hi u qu đ tăng kinh t ả ể ệ i các n =) Chung quy l ạ v n v ẫ ả ướ qu n c a s nghèo kh . ổ ẩ ủ ự t ki mvà Ti ệ ế đt ư ấ th p thu nh p t c đ tích bqth p lu v n ỹ ố ấ th pấ ậ ề ữ ệ ố ơ ở ể ể ủ ả ấ ộ ủ ự ạ ạ ự ớ ắ c-) ch tr ặ ướ ả ế ụ ủ ươ ướ ườ ạ ủ ng t ế ế ạ ụ ị ữ ầ ư ủ ơ ứ h c ng c và đ m b o chi tiêu cho c ườ ậ ả ế ơ t ” (1936) đ c đi m ch y u ủ ế ệ c a h c thuy t Keynes. ủ ọ ế - K ch li ệ ị c a ch nghĩa b o th . Ông ủ ủ ủ không đ ng ý v i quan đi m c a ớ ồ ổ tr ng phái “c đi n và tân c ổ ể ườ đi n” v s cân b ng kinh t ế ằ ể ế ủ t c a d a trên c s t ự ơ ở ự ề ng. Theo ông, mu n có th tr ố ị ườ cân b ng Nhà n c ph i can ả ướ ằ . thi p vào kinh t ế - V n đ quan tr ng nh t, nguy ọ ề ấ ng th t hi m nh t là kh i l ấ ố ượ ấ nghi p và vi c làm. V trí trung tâm trong h c thuy t c a ông là lí thuy t “vi c làm”. Trong đó vĩ mô, k đ n lí thuy t kinh t ể ế ế ế t c a v h th ng đi u ti ủ ế ố ệ ề c, ông bi u hi n đ ệ ng Nhà n ườ ể i ích và là công trình s c a l ư ủ ợ ng Nhà b n đ ch nghĩa t ủ n c.ướ - Theo ông, vi c phân tích ph i ả ệ ượ b t ngu n t ng nh ng t ng l ữ ắ l n đ nghiên c u ml h gi a ệ ữ ể ứ ớ các t ng l ng và khuyênh ổ ng chuy n bi n c a chúng h ủ ế ướ ng, công đ tìm ra khuynh h ướ ể c tác đ ng vào nh ng khuynh ữ ộ ụ h ng làm luôn thay đ i t ng ổ ổ ướ l ng. ượ Mô hình kinh t ng: đ i l ạ ượ ng xu t phát : không + Đ i l ấ ạ ượ bi n đ i ho c bi n đ i ch m. ậ ổ Đó là nh ng ngu nv/c tlsx, m c ứ ộ đ trang b kĩ thu t , trình đ ộ chuyên môn hoá c a ch nghĩa, ủ c c u c a ch đ xã h i . ơ ấ ủ ộ ế ộ ộ ậ ng kh bi n đ c l p: + Đ i l ả ế ạ ượ ng tâm lí là nh ng khuynh h ướ ữ t ki m, tiêu dùng, đ u (ti ầ ệ ế ạ ho t t ...)nhóm này là c s ư đ ng c a mô hình, là đòn b y ả ủ ộ cho s ổ h at đ ng c a các t ự ọ ộ ch c kinh t . ứ ế ụ +Đ i l ng kh bi n ph ượ ạ thu c : c th hoá tình tr ng c a ủ ụ ể ộ ng qu c gia, (s l n n kinh t ố ế ố ượ ề thu nh p qu c dân)-) R=C+S ố Q= C+I =) I=S R=Q i bán l i h Năng su tấ Th pấ Câu 17.Nhà n ể c đ c đi m ch y u c a lí thuy t Keynes. ủ ế ủ Keyres(1884-1946) là m t nhà ộ i anh. Thành kinh t ế ọ ph n i ti nglà “lí thuy t chung ố ổ ế ề v vi c làm năng su t và ti n ệ ề ấ ệ t ki m đi u ti ầ ề i lao đ ng , thu nh p c a ng t ườ ộ ừ c đ a vào ngân sách đ Nhà n ướ ể ư m rông đ u t ế ớ , gi m thu v i ả ầ ư ở . đ tăng đ u t nhà đ u t ầ ư ầ ư ể - T o vi c làm, m nhi u hình ề ở ệ ạ i quy t vi c đ gi th c đ u t ệ ế ầ ư ể ả làm, tăng thu nh p, ch ng kh ng ủ ậ ho ng, có th v i ngh ăn bám ể ớ ả nh s n xu t vũ khí, ch y đua ấ ư ả vũ trang. - Khuy n khích tiêu dùng, khuyên khích tiêu dùngcá nhân đ i v inhà t s n, t ng l p giàu ố ớ ư ả i nghèo. có và ng ườ ị ườ ng Câu 18. C ch th tr ế ơ c Samuelson đ c p trong đ ề ậ lí thuy t v n n kinh t ế ỗ h n ế ề ề h p.ợ Tr l ả ờ - C ch t p th là m t hình ộ ơ , trong đó cá th c t i tiêu dùng và các nhà nhân ng kinh doanh tác đ ng l n nhau ẫ ngđ xác đ nh v n qua th tr ấ ị ể ị ườ ế ch c kinh t đ trung tâmc a t ủ ổ ứ ề ư là: s n xu t cái gì? s n xu t nh ấ ả th nào? s n xu t cho ai? ả ế ấ C ch t p th không ph i là ơ ế ậ ể m t s h n đ n mà là m t tr t ậ ộ ự ỗ . kinh t t ế ự - T p th là m t quá trình mà ộ ể ậ i trong đó ng ườ i mua và ng bán m t th hàng hoá tác đ ng ộ ộ ứ i l n nhau đ xác đ nh giá qua l ể ạ ẫ ng hàng hoá. c và s l ố ượ ả - Hàng hoá bao g m: Hàng tiêu ồ ấ s n xu t dùng, d ch v và y u t ế ố ả nh đ t đai, lao đ ng , TB t đó ừ ộ hình thành nênt p th hàng tiêu ậ dùng và t p th các y u t ế ố ả s n ể xu t.ấ ộ ng có m t - Trong c ch th tr ơ ế ị ườ t o ra s cân đ i h th ng t ố ệ ố ự ự ạ gi a giá c và s n xu t. N u ế ữ ả m t lo i hàng hoá có nhi u ề ộ i bán x tăng i mua thì ng ng ẽ ườ ng ng pháp m t l giá đ ph ộ ượ ươ ể ẽ cung h n ch , giá c tăng s ả ế ạ i s n xu t làm ra thúc đ y ng ấ ườ ả ẩ nhi u hàng hoá h n, có khi ạ nhi u hàng ng ườ ề ề ạ ượ ườ ụ : tăng thu đ - Lí thuy t c a Keynsđánh giá cao vai trò c a tiêu dùng và trao đ , coi tác d ng và trao đ i là ổ ế nhi m v s m t mà nhà kinh t ụ ố ộ i quy t. Theo h c ph i gi ế ả ả ọ tăng lên c a ông,cùng v i s ủ ự vi c làm thì cũng có s tăng lên ệ c a thu nh p và do đó có s tăng ủ lên c a tiêu dùngvà do áo c u có hi u qu gi m xu ng.đây là nguyên nhân gây ra kh ngủ trong ho ng, th t nghi p,trì tr ả b n ch nghĩa. Vì n n kinh t t ủ ề th đ đ y m nh s n xu t b o ấ ả ạ ế ể ẩ đ m cân đ i cung c u thì ph i ả ả ệ nâng c u tác d ng lên, tìm bi n ụ ả pháp kích thích c u có hi u qu chính vì th lí thuy t c a Keynes ế ủ còn đ c g i là lí thuy t trong c u.ầ ậ ng pháp lu n - Tuy nhiên ph ươ c a Keynes là siêu hình, ông cho ủ r nglí thuy t này đúng v i m i ọ ằ ch đ xã h i. * Lí thuy t v s can thi p c a ệ ủ Nhà n ế ủ c a Keyns. c. S tăng giá - Đ u t ầ ư ế ẽ s c a Nhà n ủ làm tăng đ u t nhân cũng nh tăng tiêu dùng c a Nhà ư c lên. Vì v y làm cho c n có n ầ ướ ng hi u qu ti n sát v i đ ườ ệ bi n đ i c a thu nh p. Nh v y ờ ậ ế mà tăng C, tăng Y ch ng kh ng ủ ho ng và th t nghi p. ấ - S d ng h th ng tài chính ệ ố - Tín d ng và l u thông ti n t ư + Kích thích lòng tin, tính l cạ c a nhà quan và tích c c đ u t ự ầ ư ủ kinh doanh. L m phát là bi n ệ ạ ị pháp h u hi u đ kích thích th ể ng mà không gây ra nguy tr ườ hi m(có ki m soát) dd tăng giá ể c .ả + Đ bù đ p thi u h t ngân sách ể ng in thêm Nhà n ti nđ c p phát cho ngân sách ề ể ấ Nhà ho t đ ng, m r ng đ u t ở ộ ạ ộ n ổ ả ướ ph n.ầ + S d ng công c thu đ đi u ế ể ề ế ể ti ế ử ụ t n n kinh t ế ề i mua hàng l giá-) s ng ạ lên và c ti p t c nh v y. ứ ế ụ ư ậ - Nói đ n c ch th tr ng là ế ị ườ ơ ế ph i nói đ ncung c u hàng hoá. ế ự Đó là cung c u c a hai l c ầ i mua i bán và ng l ng ng ườ ườ ượ ng. S bi n đ ng trên th tr ộ ế ị ườ c a giá c đã làm cho tr ng thái ạ ả ủ ế ng xuyên bi n c a cung c n th ườ ủ đ i và đó cũng chính là n i dung ộ ổ quy lu t c-c hàng hoá. i - Trong n n kinh t ể ợ ề nhu n là đ ng l c chi ph i ho t ạ ự ộ ệ i kinh doanh. H đ ng c a ng ộ ng luôn ph i dùng th ng th tr ố ề đ quan đi m ba v n đ : lãi, l ể cái già, th nào, cho ai. ế c - Kinh t ượ ế ậ ng ho t đ ng trong môi tr ườ ộ c nh tranh do các quy lu t kinh ạ ậ khách quan chi ph i. t ế - T p th đ ể ượ ậ ph nầ * T p th hàng hoá và d ch v ậ ể (t p th đ u ra) ể ầ * T p th y u t th đ u vào) + Trên t p th đ u vào: doanh ể ầ nghi p là s c c u, c n c a ủ ầ ầ ứ s n doanh nghi p v các y u t ế ố ả ệ ề c tuân theo nguyên t c xu t đ ắ ấ ượ i h n, h gia đình là i gi ích l ộ ớ ạ ợ s c cung, c u v hàng hoá tiêu ề ầ ứ dùng và d ch v c a h gia đình cũng tuân theo nguyên t c ích l ợ i gi - Đ ng ti n v n đ ngtheo quy ậ ề trình vòng tròn khép kín. V i c ch v n đ ng nh v y ư ậ ế ậ ớ ơ c a t p th , khi di n ra s bi n ự ế ể ủ ậ s đ t đ i. Vì v y n n kinh t ế ẽ ạ ậ ổ c m t s cân đ i chung. S đ ự ộ ự ượ tăngdi n ra nh p nhàng trôi ch y. ả ị ễ ng làm cho n n - C ch th tr ề ơ ế ị ườ ho t đ ng năng đ ng, kinh t ộ ế ng s n xu t thúc đ y l c l ấ ả ượ ẩ tăng nhanh chóng, t o nhi u ề ệ hàng hoá và d ch v , tăng vi c làm, đáp ng đ y đ h n nhu ầ c u v/c ầ Tuy nhiên c ch th tr ế ơ không kh c ph c đ ắ t ậ ố ng ị ườ c khuy t ế ụ ề t v n có c a nó: không nhi u ủ th t b i th tr ấ ạ ph ươ đ u.ề =) Do đó ph i k t h p “B túc văn hoá”và “b túc hàng hoá” ổ nh thu khoá, chi tiêu và lu t l ậ ệ ư c a cp. ủ * Trong s tăng c a kinh t TS, tr ạ ườ ch t p th là: ế ậ ng phái c đi n: nguyên - Tr ổ ể ườ lý”b túc văn hoá” c a A.Smith. ủ ổ - Tr ng phái tân c đi n: ổ ể ườ + Marshall: lí thuy t cung c u ầ ế và giá c cân b ng. ằ + Walras: lí thuy t v s cân ế b ng t ng quát. ổ ằ - Tr ng phái t ự ườ hình là n n kinh t ề h i ộ ở - Samuelson: coi tr ng c kinh t t p th và Nhà n ậ Câu 19. Đ c đi m c a ch nghĩa t ớ ự Tr l i. ả ờ nh ng năm 30 - S ra đ i: t ữ ự ờ v tr c là c a th k XX tr ở ề ướ ế ỉ ủ do cũ. th i kì c a ch nghĩa t ủ ờ ự ủ V i s phát tri nc a ch nghĩa ủ ớ ự ể ủ ự ng Nhà n b n đ t c và s ườ ư ả xu t hi n c a lí thuy t Keynes, ủ ệ ấ ế l n đ u tiên tr ườ ầ do m t đ a v th ng tr . Cu c t ộ ấ ị ị ố ự kh ng ho ng kinh t ờ th i ả ủ gian(29-33) càng làm tan rã tư do t ng c a tr ủ ườ ưở . Thêm vào đó nh ng kinh t ữ ế theo két thành t u qu n lí kinh t ế ự ủ c xã h i ch h p c a các n ộ ướ ủ ợ ẽ nghĩa càng tác dd ng m nh m ạ ộ c b i i t t ố do tr ướ ự ớ ư ưở h c ts c nh đó, các nhà kinh t ế ọ ả ế i h th ng lí thuy t ph i đ i l ả ổ ạ ệ ố cho thích h p v i do kinh t t ớ ợ ế ự tình hình m i-) ch nghĩa t do ớ m i xu t hi n. ệ ấ do m i là m t ộ - Ch nghĩa t ớ ự trong nh ng trào l u t ư t ư ư ưở ụ s n hi n đ i. H mu n áp d ng ố ọ ạ ệ ả t c các quan đi m và k t h p t ể ế ợ ấ ả ng pháp lu n c a cũng nh ph ậ ủ ư ươ ng tr ườ ng phái t ự ườ phái tr ng th ng ươ ọ do cũ, tr ng m i, tr ớ
WWW.TAILIEUHOC.TK
i h n : thiên ể ế ế ề ộ ế ề ệ ư ế ọ ế ng gi i h n không ệ ự ơ ở ơ ấ ậ ả ớ ủ ơ ụ ả ư ươ ủ ng h p c a ợ ầ ng phái tân c ơ ả ớ ự ề ứ ọ ế ủ ự ế ụ ườ c coi là m t y u t ộ ế ứ ị ạ ng ti ẩ ề ề ấ ự ố ệ ế ườ ấ ơ ữ ế ế ề ề t p ế ậ công hoà liên băng i. ộ ở ắ ủ ả ả ể ộ nhân. Nhà n ộ ự ả ườ ố l ứ ầ ậ ỷ ệ ả ầ ệ ể ả ầ ậ ộ ữ ề ủ ớ ợ ị ườ i gi ế ớ i ơ ộ ị ệ ể ặ ủ ậ ọ ế ữ ế ủ ả tăng bình th ứ ử ụ ữ ế ỉ ườ t ấ ề ế ủ , th t nghi p. ể ế ế ộ ề t ế hoà tăng lên, m c đ c p thi ộ ấ ứ i ợ c a nhu c u gi m xu ng, ích l ả ủ ầ ố ẩ i h n là ích l gi i c a v t ph m ợ ủ ậ ớ ạ cu i cùng đ a ra tho mãn nhu ố c u.ầ i nh nh t và quy t Nó là ích l ế ợ ỏ ấ t c các v t i c a t đ nh ích l ậ ợ ủ ấ ả ị khác. Keynes đã đ a ra các ph m ạ ư t ki m trù v khuynh h ệ ế ướ i h n ả ớ ạ gi m làm cho hi u qu gi ệ ả b n gi m, c u v tiêu c a t ề ầ ả ủ ư ả dùng gi m=) gây ra kh ng ủ ả ho ng thu nh p... ậ ng pháp phân - S n ph m ph ẩ ươ tích toán h c, mô hình, đ th ọ ồ ị ** Tân c đi n ổ ể t + d a vào tâm lí cá bi ệ ự do c nh tranh, + ng h t ạ ộ ự ủ i s can thi p c a Nhà ch ng l ủ ệ ạ ự ố , c ch t p th c vào kinh t n ể ế ơ ế ậ ướ phát s đ m b o công b ng c- t ằ ả ẽ ả ự c ng, + Kinh t ế không th a nh n kh ng ho ng ả ừ ậ kinh t ấ ế ệ ễ ể ố i tiêu ế ộ ườ ả ầ ế ớ ộ ạ ủ ự ể ủ ớ ạ ỗ ả ệ ề ỉ ắ ự ờ i ch i c th và ích l ộ c ph i can thi p vào c ượ ằ ơ ở ề ệ , c. ạ ế ề ả ự ộ ủ ư ướ ặ ể và ch th . ủ ể ự ề ự do l a ế ọ ủ ườ ư ả và vi c làm. ệ ướ , s công b ng c-c đ ế ự ệ c a Nhà n ề ọ ế ữ ố ợ ề ọ i quy t. ả ệ ế ớ ệ .ế ạ ạ ấ ư ậ ươ ng phái tân c đi n đ ặ ữ ỗ ộ ủ ể ả ạ ộ ườ ổ ứ ầ ấ ả ứ ế ộ ặ ố ổ ể ế , khi đó s ạ ớ ượ ộ ế ng c a nó có gi ế ế ế ố ằ ứ ậ ụ ộ ố ầ ổ ủ ư ứ ị ọ ư ạ ấ ồ ậ ng pháp lu n ẩ ủ ớ ể ữ ế ả ể ươ ng phái tân c đi n: ế ỷ ộ ả ế ủ ấ ả ườ ổ ể ầ ạ ấ ộ ọ
ườ ể i c a gi ợ ủ ng kinh t ườ ng h c TS ươ c (SGK) ướ i h n c a tr ớ ạ ủ c kinh t ế ọ hi m th t nghi p, tu i th ... xây ấ ọ ổ ệ ể i xã h i đ c d ng ch đ phúc l ộ ặ ế ộ ự ợ t là ch đ tr c p xã h i cho bi ộ ế ộ ợ ấ ệ ng i nghèo đói , cô đ n không ườ ng t a . n i n ự ơ ươ c xây - Vai trò c a c ph n: đ ượ ủ ổ d ng trên c s sáng ki n cá ơ ở ế ự nhân và s c c nh tranh có hi u ệ ạ ướ qu . S can thi p c a Nhà n c ệ ủ ả ự ơ ạ ch c n thi nh ng n i c nh t ữ ế ở ỉ ầ tranh không có hi u qu và ả ệ nh ng n i có ch c năng b o v ả ứ c nh tranh nh m kích thích các ằ ạ ế nguyên t c c b n c a kinh t ơ ả t p th xã h i mà không th trao ể ậ ỉ c ch vào tay t ướ ư t v i m c can thi p khi c nt hi ứ ế ớ ầ ệ đ h p lí và theo nguyên t c ắ ộ ợ ng” “t ng h p v i th tr ươ câu 20 Lý thuy t ích l ợ h n c a tr ng phái áo. ườ ạ ủ i. tr l ả ờ - Ti n b i là Herman. Gosson ố ề ng i Đ c) đã đ a ra t (ng ư ưở ứ ư ườ i h n và quy lu t v ích l ậ i gi ớ ạ ợ ề nhu c u. Sau đó ng iMengen, ườ ầ Bawerk, Wiser tăng ti p. ế ụ - Theo h l i ích là đ c tính c ặ ọ ợ th c a v t, có th tho mãn ả ể ủ ậ i có nhu c u nào đó c a con ng ườ ầ ủ i khách quan và ích l ủ ích l ợ ợ ợ i quan, ích l ợ ụ ể trìu t ng. ượ - Theo đà tăng lên c a nhu c u , ầ ng gi m d n. i có xu h ích l ầ ả ướ ớ ự Gossen cho r ng cùng v i s ằ tăng lên c a v t, đ tho mãn ả ậ nhu c u, “m c đ bão hoà tăng ộ t gi m lên còn m c đ c p thi ả ộ ấ ả xu ng” do v y v t sau đ tho ể ậ ậ i nh mãn nhu c u s có ích l ỏ ợ ẽ ầ ộ ố c đó. V i m t s h n v t tr ớ ướ ơ ng v t ph m nh t đ nh thì l ấ ẩ ậ ượ v t ph m cu i cùng là “v t ậ ẩ ậ ố i c a nó i h n” ích l ph m gi ớ ạ ợ ủ ẩ i h n” Nó quy g i là “ích l i gi ớ ạ ợ ọ đ nh l t c các i ích chung c a t ợ ị v t khác. ậ VD: 4 thùng n * T t ng gi ư ưở phái Aó đã đ hi n đ i k th a và tăng. ử ụ ạ ự ượ ạ ế ừ ệ ế ng gi có hi u qu ệ i h n kh ạ ớ phái Keyns thành m t h t ng m i đi u ti t t n n kinh t ớ ưở b n ch nghĩa . t ủ ư ả ủ - T t ng c b n c a ch ưở ư ị do m i là c ch th nghĩa t ế ơ ự t c a Nhà ng có s đi u ti tr ế ủ ườ m t m c đ nh t đ nh. n c ấ ị ộ ướ ở ộ ị ườ Kh u hi u c a h là th tr ng ọ ệ ủ c can thi p ít nhi u h n, nhà n ướ ơ ệ ạ h n h đ c bi t nh n m nh ọ ặ ệ ơ tâm lí c a các cá nhân y u t ủ ế qđs n xu t và tiêu dùng. ả * H c thuy t v n n kinh t ọ th xã h i ể Đ c:ứ h c công - Theo các nhà kinh t ế ọ ế hoà liên băng Đ c, n n kinh t ề ự t p th xã h i không ph i là s ả ể ậ ể t p th k t h p gi a n n kinh t ế ậ ế ợ ng th c cũ h at đ ng theo ph ứ ươ ộ ọ b n tr c đây c a ch nghĩa t ướ ư ả ủ ủ xã h i ch nghĩa và n n kinh t ủ ộ ế ề ể có k ho ch thành m t th ộ ạ ế ế th ng nh t. Nó là n n kinh t ố t p th , theo nh cách di n đ t ạ ư ậ c a Muller- ArmacK th hi n ệ ủ ế m t ch d có m c tiêu “k t ụ ộ do v i nguyên h p nguyên t c t ắ ự ợ t c công b ng xã h i trên th ị ắ ằ tr ng” ườ do và nguyên t c Nguyên t c t ắ ế ợ c k t h p công b ng xã h i đ ộ ượ ằ m t cách ch t ch trong khuôn ộ ẽ ế kh m c tiêu c a n n kinh t ổ ụ ủ ề ể t p th xã h i. M c tiêu th ậ ộ ể ụ ch , m t m t khuy n hi n ế ộ ệ ở khích và đ ng viên nh ng đ ng ộ ể ả l c do sáng ki n cá nhân đ đ m ế ự , m t i ích c a n n kinh t b o l ặ ế ủ ề ả ợ nh ng khác nó c g ng lo i tr ữ ạ ừ ố ắ ng tiêu c c khi đi u hi n t ề ự ệ ự ki n cho phép, v n d ng s ậ ệ ớ nghèo kh c a m t s t ng l p dân c , l m phát, th t nghi p. ệ - Sáu tiêu chu n c a kinh t ế ậ t p th xã h i. ộ do cá nhân. + Đ m b o quy n t ả ề ự ả + Đ m b o công b ng xã h i ả ộ ằ ả + Có c s kinh doanh theo chu ơ ở kì. ưở + X d ng c s tăng tr ng ơ ỏ nh m t o ra khuôn kh p/y và ổ ằ ế ố k t c u h t ng c n thi t đ i ạ ầ ế ấ ầ v i quá trình phát tri n kinh t ớ liên t c.ụ + Th c hi n c s c c u thích h p.ợ + Đ m b o tính t ả ả t p th . ể ậ -C nh tranh: c nh tranh có hi u ệ ạ ạ ố qu đ ả ượ trung tâm và không th thi u ế ể đ ế ậ t p c trong h th ng kinh t ượ ệ ố Đ c. Không có nó th xã h i ộ ở ứ ể ể t p th thì không có n n kinh t ế ậ ề ả xã h i. C nh tranh có hi u qu ệ ạ ộ cách là m t quá trình di n v i t ễ ộ ớ ư bi n c a t p th , đòi h i ph i ả ỏ ể ủ ậ ế ỗ ợ ủ ổ c a c có s b o h và h tr ph n . Đ duy trì c nh tranh có ạ ề ự hi u qu c n tôn tr ng quy n t ọ do c a các xí ngh êp trong c nh ạ tranh các xí nghi p có c h i ơ ộ thành công, và có th g p r i do. Ch c năng c a c nh tranh ủ ạ + S d ng ngu n tài nguyên m t ộ ồ i u. cách t ố ư + Khuy n khích ti n b kinh t ế + Phân ph i TN. + Tho mãn nhu c u ng dùng . + Đ m b o tính linh ho t c a s ả ả đi u ch nh. + Th c hi n ki m soát s c ứ ệ ự m nh kinh t ế + Đ m b o quy n t ả ả ch n và ho t đ ng cá nhân. ạ ộ Tuy nhiên có nh ng nhân t đe do c nh tranh, nh ng nhân t ố ữ này có th do Nhà n c “gây ra” ể ướ ậ có th do t nhân gây ra. Vì v y ư ể c n có bi n pháp b o v c nh ệ ạ ệ ầ tranh. xã h i: Nhân dân v/đ xã - Y u t h i nh m nâng cao m c s ng ố ộ c a các nhóm dân c có m c thu ủ ờ nh p th p nh t, đ ng th i ấ ấ ậ b ov t t c các thành viên xã ả ệ ấ ả h i, kh c ph c nh ng khó khăn ụ ắ ộ ộ và đau kh v xã h i v kinh t ổ ề ề do g p ph i nh ng r i ro trong ặ ủ ữ ả cu c s ng. ộ ố Do đó ph i nâng cao m c tăng ứ ả ng pháp thu tr , ph nh p công b ng, xây d ng h ệ ư ả th ng b o hi m xã h i nh b o ưở ậ ố ế ằ ể ả ộ ng gi - Trong đ ớ ạ ườ nhiên ch a s d ng h t. ế ư ử ụ - Ngoài đ ạ ườ ph thu c. ộ Câu 21. Lí thuy t c a Keynes m t m t là s k t c nh ng ữ ộ ặ ổ đi m c a tr ể ủ i th hi n đi n. M t khác l ể ệ ặ ể ng nh s ườ đ i l p v i tr ớ ư ự ố ậ phái này. D a vào h c thuy t ế ọ ớ ng phái này khác v i c a tr ủ tr ể ứ ng phái Keynes đ ch ng ườ minh. Tr l ả ờ ng phái * H c thuy t c a tr ế ủ ọ ế ỷ tân c đi n ra đ i cu i th k ờ ổ ể ự XIX đ u th k XX, khi có s ế ỉ ầ ủ chuy n bi n m nh m t ch ẽ ừ ạ ế ể do c nh tranh b n t nghĩa t ạ ư ả ự ng. b n đ sang ch nghĩa t ư ả ườ ủ ườ i H c thuy t c a Keyynesra đ sau vào kho ng nh ng năm 30 ự c a th k XX nh ng đã có s ủ k t c tăng h c thuy t c a ủ ọ ế ụ tr ng phái tân c đi n đi u đó ườ ổ ể th hi n: ể ệ - Tr ự ng phái tân c đi n d a ổ ể ườ i thích vào tâm lí ch quan đ gi ủ ể ả ng và quá trình tâm các hi n t ệ ượ ứ lí. Xã h i còn ph i nghiên c u ộ c a Keynes cũng d a vào tâm lí ủ ch quan c a xã h i nh khuynh ủ h ướ ng ng tiêu dùng, khuynh h ướ ti ả ủ ề t ki m, nh đòn b y c a n n ế kinh t S dĩ có s k th a nh v y là ự ế ừ ở do tr ẫ ủ d a vào tính ch t khan hi m c a ấ ự ố s n ph m kinh t ẩ ả i h n, khi l ủ ượ hàng hóa khan hi m thì ng ườ i tiêu dùng hàng hoá đó càng cao. - Còn h c thuy t Keynes cũng ế ng kích d a vào các khuynh h ướ ự ự c u tăng lên cũng d a trên s ự ầ t ki m tăng tiêu dùng, gi m ti ệ c a ng ậ i dân, làm thu nh p ủ gi m.ả - Tr ng phái tân c đi n đ a ra ổ ể ư ườ ủ i h n” c a lí lu n”ích l ậ ớ ạ ng phái áo cho r ng cùng tr ằ ườ ẩ v i đã tăng lên c a v t ph m ậ ủ ớ tho mãn nhu c u, m c đ bão ầ ứ ả ộ ** Keynes. + D a vào tâm lí xã h i. ự + Nhà n kinh t th c hi n nh các c s ti n t ự đ u t ầ ư ủ + V n đ tr ng tâm là kh ng ủ ấ ho ng kinh t câu22. Phân tíchđ c đi m, ể ặ ng ng pháp lu n c a tr ph ườ ậ ủ phái tân c đi n đ làm rõ ể ể ừ ổ ể ng phái này v a c đi n tr ườ i v a có đ c đi m chung l ể ạ ừ ể khác bi t so v i các quan đi m ệ ớ c a tr ng phái kinh t CTTS ườ ủ c đi n Anh. ổ ể ở i. Tr l ả ờ *Đ c đi m, ph ặ c a tr ườ ủ ế ỉ - Cu i th k XIX, đ u th k ố do c nh tranh XX, ch nghĩa t ủ ự có s đ i bi n m nh m sang ẽ ạ ế ự ổ ng, cùng b n đ ch nghĩa t ư ả ủ ra đ i c a khoa h c v i s ọ ủ ờ ự ớ ị ư Marx, phái kinh t chính tr t ế ra y u th khi s n c đi n t ổ ể ỏ ế ả ướ c b n- Tr b o v ch ngĩa t ủ ệ ả ế ư ả M : lí + H c thuy t gi i h n ỹ ớ ạ ở ủ thuy t năng su tlao đ ng ch ộ ấ i ườ nghĩagi m sút do v y, ng c thuê sau cùng là công nhân đ ượ ả i h n” s n i công nhân gi “ng ớ ạ ườ ớ ph m c a h là “s n ph m gi i ẩ ả ủ ọ ẩ h n” năng su t c a h là “năng ạ ấ ủ i h n” nó quy đ nh năng su t gi ấ ớ ạ su t c a t t c các công nhân ấ ủ ấ ả khác. + H c thuy t Keyns, khuynh ọ ng tiêu dùng và ti h t ki m. ệ ướ ng ướ Trong xã h i có khuynh h ộ i h n đó là khuynh tiêu dùng gi ớ ạ ng cá nhân phân chia ph n h ầ ướ thu nh p tăng thêm cho tiêu dùng ớ theo t gi m d n. Cũng v i s tăng thêm c a thu nh p thì ủ ự tiêu dùng cũng tăng lên nh ngư v i t c đ ch m h n vì ph n ầ ậ ơ ố thu nh p tăng thêm đem phân t ki m. chia cho tiêu dùng và ti ệ T s tăng c a thu nh p“ tiêu ậ ừ ự ủ ng gi m i h n có xu h dùng gi ả ướ ớ ạ i h n có t ki m gi d n và ti ạ ớ ệ ầ ế khuynh h ậ ngtăng lên. Vì v y ướ s thi u h t c u tiêu dùng là xu ụ ầ ự ề h ng vĩnh vi n c a m i n n ọ ễ ưố i h n đó chính s n xu t. C u gi ấ ả là nguyên nhân gây ra trì tr , th t ấ ệ nghi p.ệ - Là v n đ m i n n kinh t ấ ph i quan tâm gi ả ng phái chính hi n đ i: ạ + Tr ớ Samuelson v i lí thuy t “gi i h n kh năng s n xu t” do tính ạ ả ch t h n ch c a toàn b tài ế ủ ấ nguyên có th s n xu t ra hàng ể ả c s l a hóa, bu c xã h i ch đ ỉ ượ ự ự ộ ng ch n trong s hàng hoá t ươ ố ọ đ i khan hi m. T đó m i n n ọ ề ừ ế ố ấ S d h t tài nguyên vào s n xu t ế ả s n xu t m t m t hàng thì luôn ặ ộ ấ ả luôn ph i b m t cái gì đó c a ủ ả ỏ ộ i h n m t m t hàng khác. Gi ạ ặ ị ự kh năng s n xu t bi u th s ể ả l a ch n mà xã h i có th có. ự ể T s phân tích trên các nhà kinh ừ ự ề ệ h c đ a ra quan đi m v hi u t ế ọ ư qu s d ng tài nguyên. Theo ả ử ụ ả h , m t n n kinh t ộ ề ọ n m trên đ ả ườ ằ năng s n xu t. ấ ả
WWW.TAILIEUHOC.TK
ng phái tân c ổ ườ ờ ầ ủ ế ứ ng. ề ậ ọ ế ế ế ữ ậ chính tr h c c a ủ ị ế ỉ
can c vào kinh ươ ế ề ự ướ ứ ườ ế ệ ế ủ ộ ậ ậ ế ờ ượ ề ể ớ ượ
ể i nhu n nhi u nh t . ố ả ủ ủ ậ ụ ấ ệ ị ồ ự ạ
ạ các n ắ ượ ớ ạ ướ
ng phái gi ớ ạ ể ầ ng phái kinh t chính tr t ế ả ủ
ặ ộ ự ề ệ ộ
ị ườ ơ ế ị ườ ầ ệ ế ế ng, tránh đ ượ . ế
ứ ng pháp nghiên c u ươ ạ ỏ ự
ứ ấ ề ng phê phán lí thuy t kinh t ứ ấ ặ ế ề - Chuy n s chú ý sang lĩnh v c ự ể ự trao đ i, l u thông và nhu c u. ổ ư - Ch y u là m t l ặ ượ - Nghiên c u v ván đ kinh t ề thu n tuý, ph nh n thu t ng ủ ầ kinh t Montchretien. Mà ch là kinh t h c.ọ Câu 23. Lý thuy t v s thi p c a Nhà n ệ ủ t c a Keynes. (câu17). ế ủ * H n ch c a lí thuy t Keynes: ạ - Trong m t th i gian dài, lí c v n d ng thuy t Keynes đ ụ r ng rãi, tuy nhiên nó cũng th ể ộ hi n s h n ch . ế ệ ố ạ + M c đích c a lí thuy t ế ụ Keyneslà ch ng kh ng ho ng và th t nghi p. Song trong nh ng ữ năm th c hi n lí thuy t này thì ế ệ ấ i có m t l n ch n c 4 năm l ộ ầ ạ ứ đ ng kinh t . ế ộ +N n th t nghi p ướ ư c t ấ ệ ở b n không đ c kh c ph c mà ả ụ có xu h ng ư ưở ng gia tăng. T t “L m phát có đi u ti t” c a ủ ạ ế ề ự Keynes góp ph n làm tăng s ầ ộ tr m tr ng c a l m phát, m t ủ ạ ọ căn b nh nan gi i c a n n kinh ề ệ hi n đ i. t ế ệ ạ ế ầ t đ u + Công c lãi, sái đi u ti ụ cũng không có hi u qu và t ả ư nhi u khi còn có tác đ ng ng ượ c ề l i.ạ c nhu c u xã h i hoá + N m đ ượ ộ ắ c ướ đòi h i s can thi p Nhà n ỏ ự , keyes đ a ra lí vào kinh t ư ượ c b n đ thuy t ch nghĩa t ư ả ủ ế t. Song khi đánh giá cao đi u ti ế ề i b qua c, ông l vai trò Nhà n ướ do c a ng t vai trò c a t ủ t ủ ư ưở bàn tay vô hình, c a cân b ng ằ ủ t ng quát . ổ =) Đi u đó làm gia tăng xu h ế ướ Keynes. ề ấ ệ ớ ộ h tế ủ b i c nh đó tr ố ả đi n ra đ i. ể ự - Tr ng phái tân c đi n d a ổ ể ườ i thích vào tâm lí ch quan đ gi ủ ể ả ng và quá trình kinh các hi n t ệ ượ -xã h i, v n d ng đ a ra lí t ư ụ ậ ộ ế thuy t quan h s n xu t và giá ấ ệ ả c hàng hoá trên th tr ng do c- ị ườ ả c quy t đ nh. ế ị - áp d ng ph ng pháp phân tích ụ vi mô: đi vào nghiên c u hành vi i tiêu dùng, c a các xí c a ng ủ ủ i tiêu dùng nghi p. Xem xét ng ườ ư làm sao đ v i só thu nh p nh c nhi u hàng hoá v y s thu đ ậ ẽ nh t, còn các xí nghi p kinh ệ ấ doanh làm th nào đ thu đ ượ c ế l ấ ề ậ ợ ng pháp toán - V n d ng ph ươ h c nh công th c, đ th , mô ư ự ọ hình đ đ a ra các ph m trù kinh ể ư t .ế - H đ a ra các kinh nghi m m i ớ ọ ư ệ ấ i h n, năng su t i gi nh “ích l ư ớ ạ ợ i h n...” i h n, s n ph m gi gi ả ẩ ớ ạ ng phái tân c đi n ổ ể vì v y tr ậ ườ i h n. còn g i là tr ườ ọ * Đăc đi m chung và khác so v i ớ tr ị ư ườ s n c đi n Anh. ả ổ ể ng ườ +Đ c đi m chung: Các tr ể ạ do c nh phái này đ u ng h t ề ủ i s can thi p c a ệ ủ tranh ch ng l ố ạ ự ng. H tin Nhà n c vào th tr ọ ướ ự t ng t ng r ng c ch th tr ằ ưở phát s đ m b o cân b ng c-c, ẽ ả ằ ả tăng đ m b o cho n n kinh t ả ề ả ủ c kh ng bình th ườ ho ng kinh t ả ** C đi n. ổ ể - Dùng ph d a vào khách. ự ự - Đi sâu vào nghiên c u lĩnh v c s n xu t. ả - Chú ý nghiên c u m t ch t. , ế - Nghiên c u các v n đ kinh t ứ ấ ng đ c p đ n v n đ kinh th ề ậ ế ườ - xã h i(có liên h v i đi u t ề ộ ế ki n chính tr - xã h i). ị ệ ** Tân c đi n. ổ ể - Dùng tâm lí ch quan c a nhân ủ dân.