13
MẤT RĂNG TỪNG PHN
I. ĐỊNH NGHĨA
Mất răng từng phn là tình trng mt mt hoc nhiều răng trên một hoc c hai
cung hàm.
II. NGUYÊN NHÂN
- Sâu răng.
- Các tổn thƣơng khác gây mất mô cng của răng.
- Viêm quanh răng.
- Chấn thƣơng.
- Thiếu răng bẩm sinh.
- Răng bị nh do có bệnh lý lên quan đến răng nhƣ u, nang xƣơng hàm.
III. CHẨN ĐOÁN
Da vào tình trng thiếu răng trên cung hàm.
1. Chẩn đoán phân loi mt răng
a. Theo Kennedy
- Loi I: Mất răng hàm phía sau cả 2 bên không còn răng gii hn.
- Loi II: Mất răng hàm phía sau 1 bên không còn răng gii hn.
- Loi III: Mt răng hàm phía sau còn răng giới hn phía xa.
- Loi IV: Mất nhóm răng cửa.
- Loi V: Còn li 1 hoặc 2 răng hàm.
- Loi VI: Còn 1 hoặc 2 răng trƣớc.
b. Theo Kourliandsky
- Loi I: Còn ít nhất 3 điểm chm.
- Loi II: Còn 2 điểm chm.
- Loi III: Còn nhiều răng nhƣng không có điểm chm.
2. Cn lâm sàng
- Chp phim X quang để đánh giá tình trạng xƣơng hàm vùng mất răng.
- Xét nghim máu nếu cn.
IV. ĐIU TR
14
1. Nguyên tc
Làm phục hình răng phục hi lại các răng mất để thiết lp li chức năng ăn
nhai thm m cho bnh nhân. Khác nhau tùy theo phƣơng pháp phc hình mt
răng.
2. Điều tr c th
2.1. Điều tr tin phc hình
- Ly cao răng.
- Hàn các răng sâu.
- Hàn phc hi các tn thƣơng mất mô cng ca răng nếu có.
- Mài chnh những răng có độ lm quá ln theo kho sát trên song song kế.
- Nh các chân răng còn sót lại.
- Bấm gai xƣơng ở sng hàm.
- Điu tr các trƣng hp phanh môi, má bám thp.
- Làm sâu ngách tiền đình trong một s trƣng hp ngách tiền đình nông.
2.2. Phục hình răng bng Hàm gi tháo lp
- Có 3 loi Hàm khung kim loi, hàm nha thƣng, hàm nha do.
a. Hàm gi nn nha
- Ch định: Tt c các trƣờng hp mt răng tng phn.
- Chng ch định: Bnh nhân d ng vi nha nn hàm.
- Các bƣớc
+ Ly dấu 2 hàm và đổ mu.
+ Làm nn tm, gi sáp.
+ Th cắn và ghi tƣơng quan 2 hàm.
+ Lên răng.
+ Th răng.
+ Ép nha và hoàn thin hàm (ti Labo).
+ Lp hàm.
+ ng dn bnh nhân cách s dng và bo qun hàm gi.
b. Hàm khung kim loi
- Ch định: Tt c các trƣờng hp mt răng tng phn.
15
- Chng ch định: Các răng mang móc không đủ vng chắc để làm ta cho
hàm gi.
- Các bƣớc
+ Ly dấu hai hàm và đổ mu nghiên cu.
+ Kho sát mẫu hàm, xác định răng đặt móc, hƣớng lp và khung sơ kho trên
song song kế.
+ Sa soạn răng đặt móc và mài chnh tạo hƣớng lp cho hàm khung nếu cn.
+ Ly dẫu và đổ mu làm vic.
+ So mu và chn mầu răng.
+ Thiết kế hàm khung trên mu thch cao.
+ Đúc hàm khung bằng hp kim.
+ Th khung trên ming bnh nhân.
+ Đo tƣơng quan hai hàm.
+ Lên răng trên hàm khung.
+ Th răng trên ming bnh nhân.
+ Ép nha.
+ Lp hàm.
+ ng dn bnh nhân cách s dng hàm gi.
2.3. Phc hình bng cầu răng
- Ch định: Tt c các trƣờng hp mt răng tng phn còn gii hn hai phía.
- Chng ch định
+ Không còn đ răng gii hn 2 phía vùng mất răng.
+ Các tr cầu không đ độ vng chc.
+ Khong mt răng quá dài.
+ Răng trụ không đủ lc gánh nhp cu.
- Các bƣớc
+ Sa soạn các răng trụ mang cu.
+ Ly dấu và đổ mu.
+ So mầu răng.
+ Đúc sƣn kim loại và nƣớng s.
+ Gn cầu răng trên ming.
16
2.4. Phục hình răng bng Implant
- Ch định: Tt c các trƣờng hp mt răng tng phn.
- Chng ch định
+ Thiếu xƣơng hàm vùng mất răng.
+ Các bnh toàn thân không cho phép.
+ Có tình trng nhim trùng cp tính trong khoang ming.
- Các bƣớc
+ Sát khun.
+ Vô cm.
+ Bc l xƣơng hàm vùng cấy ghép.
+ Bơm rửa.
+ Đặt Implant.
+ Đặt mũ phủ Implant hoc tr liền thƣơng.
+ Khâu đóng niêm mc.
- 4.2.5. Hàm toàn b ph
- Ch định: Mất răng loại Kennedy V và VI.
- K thut
- Các bƣớc cơ bản ging hàm toàn b.
V.TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣợng
Tt c các phƣơng pháp phục hình đều tác dng phc hi chc năng ăn
nhai và thm m.
2. Biến chng
- Sang thƣơng niêm mạc ming.
- Sang chn và tổn thƣơng các răng mang móc, răng tr cu.
- Viêm quanh Implant.
VI. PHÒNG BNH
- ng dn các bin pháp v sinh răng miệng, kim soát mảng bám đ ngăn
nga sâu răng và viêm quanh răng.
- Khám định k để phát hin sm các bnh của răng, quanh răng và điều tr kp
thời ngăng ngừa biến chng gây mất răng.