Máu
ư ở Bách khoa toàn th m Wikipedia B c t i: ướ ớ menu, tìm ki mế
H ng c u, ti u c u và b ch c u d i quét . ể ầ ầ ướ kính hi n vi đi n t ệ ử ể ầ ạ ồ
c t o thành t ầ ữ bàoế t thành ph n h u hình là các ủ ủ ứ ừ ng ổ ứ ấ c a c th nh ả ế ứ ế ậ ả ệ ơ ể ẫ ế ữ ấ ề ạ ầ ấ ạ ủ ế ố ả ủ ố ủ ườ ứ ầ ổ ứ di đ ng đ Máu là m t ộ t ch c ộ ượ ạ ể ầ ) và huy t t (h ng c u ầ , ti u c u ầ , b ch c u ế ươ . Ch c năng chính c a c a máu là cung ạ ồ ng và c u t o các t c p các ch t nuôi d ch c cũng nh lo i b các ch t th i trong ả ấ ạ ưỡ ấ ấ ư ạ ỏ ủ ơ ể ư khí carbonic và acid lactic. Máu cũng là ph quá trình chuy n hóa ngươ ể bào bào có ch c năng b o v c th l n t ti n v n chuy n các c a các t bào (c t ủ ể ệ ch c và c b nh lý) và các ch t khác nhau (các amino acid, lipid, hormone) gi a các t ơ ổ ứ ệ ế ự ng đ n s quan trong c th . Các r i lo n v thành ph n c u t o c a máu hay nh h ưở ơ ể tu n hoàn bình th ng c a nó có th d n đ n r i lo n ch c năng c a nhi u c quan ề ơ ạ ể ẫ khác nhau.
ầ ươ ố ộ ậ ẽ ư ả tu n hòa ph i i ph u ầ ề ặ gi ng đ i đ c l p v m t ổ (hay còn g i ti u tu n hoàn) và ọ ể ầ ẫ nh ng liên quan ch t ch ầ ạ ộ ề ầ t Có hai vòng tu n hoàn ặ ệ v m t ch c năng: tu n hoàn h ầ ứ ề ặ th ngố (hay còn g i là đ i tu n hoàn). Hai vòng tu n hoàn này đ u ho t đ ng ch y u ủ ế ọ b i s c b m c a c ở ứ ơ ạ ủ ơ tim.
M c l c ụ ụ
[ nẩ ]
• • •
ầ ấ ạ ủ ứ 1 Thành ph n c u t o c a máu 2 Ch c năng c a máu ủ 3 Sinh lý máu
o o o
ậ ậ Vòng đ iờ 3.1 V n chuy n oxy 3.2 ể 3.3 V n chuy n khí ể carbonic
o
•
3.4 V n chuy n ion hydro ể
o o o o
•
•
4.1 4.2 4.3 4.4 ậ 4 Sinh lý b nhệ Y h c th i c đ i ờ ổ ạ ọ Ch n đoán ẩ B nh lý ệ Đi u trề ị 5 Xem thêm
6 Liên k t ngoài ế
[s aử ] Thành ph n c u t o c a máu
ầ ấ ạ ủ
Heme.
bàoế ượ ấ ạ ế ế ầ ữ khác nhau hay còn g i là thành ph n h u ọ ộ ể ằ ả ườ ể ế ủ ạ ủ ỉ ườ ng do ố ượ ọ ễ ự ầ ủ ỉ ố ọ
th tích máu so v i c th thay đ i theo ủ ơ ể ỷ ệ ể l ỷ ệ ệ ơ ẻ này cũng tăng h n ph n bình th ơ ạ l ỷ ệ ớ ơ ể này cao h n ng i tr ườ ưở i tr ng ng. ườ Ở ườ ưở ế ổ ụ ữ ươ ng ề ặ ủ ệ ấ ồ ọ ổ ộ ố ạ t c c u t o b i m t s lo i Máu đ ở ế ươ . Thành ph n h u hình chi m đ n 40% th tích máu toàn b . Trên ng hình và huy t t ầ ữ ng ph n ánh b ng khái ni m Hê ma tô crít (hematocrit), lâm sàng, thành ph n này th ả ệ ầ ng chi m 60% th tích . Huy t t ệ thi u máu m t xét nghi m đ n gi n đ phát hi n ể ế ươ ế ơ ệ ộ 7,35 ạ th ng x p x 7,40 (dao đ ng t đ ng m ch còn l i c a máu. Đ pH c a máu ườ ừ ộ ấ ộ ộ ng do c xem là toan máu (th i 7,35 đ nhi mễ đ n 7,45). pH máu gi m xu ng d ượ ướ ả ế toan) và pH trên 7,45 đ ề ). pH máu cùng nhi m ki m c g i là ki m máu (th ườ ề ề v i các ch s áp l c riêng ph n c a carbonic (PaCO2), bicarbonate (HCO3-) và ki m ỉ ố ớ d (ư base excess) là nh ng ch s xét nghi m ệ ệ khí máu có ý nghĩa quan tr ng trong vi c ữ theo dõi cân b ng toan-ki m ề c a c th . T l ằ ổ l a tu i và tình tr ng sinh lý b nh. Tr nh có t ng thành. ỏ ứ ng thành Ph n a có thai t ụ ữ ế ng Tây, th tích máu trung bình vào kho ng 5 lít trong đó có 2,7 đ n 3 lít huy t ph ả ể t ớ [1]. Di n tích b m t c a các h ng c u (r t quan tr ng trong trao đ i khí) l n ươ ầ g p 2 000 l n di n tích da c th . ơ ể ệ ấ ầ
Các thành ph n h u hình g m: ầ ữ ồ
• H ng c u ầ ồ
ưở ồ ả ậ ế ấ ng thành m t đ ng v t có vú, h ng c u tr ầ ậ ứ haemoglobin và có nhi m v chính là v n ụ ệ : chi m kho ng 96%. ầ ể ồ ố ôxy. ả ọ ủ ệ mi n d ch ễ ị ệ ộ có ễ t các tác nhân gây nhi m trùng và phát đ ng đáp ng mi n ầ ễ ứ
: chi m kho ng 1%, ch u trách nhi m trong quá trình c uầ ệ ả ị ướ Ở ộ nhân và các bào quan. H ng c u ch a chuy n và phân ph i • B ch c u : chi m kho ng 3% là m t ph n quan tr ng c a h ộ ế ầ ạ nhi m v tiêu di ụ ệ d ch c a c th . ủ ơ ể ị • Ti uể ế c u tham gia r t s m vào vi c hình thành nút ti u c u, b ệ ấ ớ ầ trình hình thành c c máu đông trong ch n th ụ ươ ấ đông máu. Ti uể c kh i đ u c a quá ể ầ ở ầ ủ ng m ch máu nh . ỏ ạ
n ấ ng và r t ứ ế ng nh , đôi khi ch ỏ cướ , 4% là các protein huy t t ế ế ươ ầ ủ d ng v t. Các thành ph n chính c a ỉ ở ạ Huy t t ế ươ là dung d ch ch a đ n 96% ng ị nhi u ch t khác v i m t l ộ ượ ấ ề huy t t ế ươ ớ ng g m: ồ
đông máu ị ễ (immunoglobulin) hay kháng thể (antibody)
• Albumin • Các y u t ế ố • Các globulin mi n d ch • Các hormone • Các protein khác • Các ch t ấ đi n gi phosphate.
• Các ch t th i khác c a c th . ủ ơ ể
i Natri và Clo, ngoài ra còn có can xi, kali, ệ ả (ch y u là ủ ế
ấ ả
ộ ơ ể ướ ủ ơ tim, h th n kinh th c v t ệ ầ ng. Ví d i tác đ ng c a c ậ ủ ự ọ ườ ằ i nh n l ạ ấ ự ậ và các hormone, máu ụ não là c quan n m cao ơ ng t ổ ứ ố ượ ớ ch c não) so v i ng máu r t l n (n u tính theo kh i l ế ậ ượ t là trong lúc lao đ ng trí óc. Trong c th , d l u thông không theo quy lu t c a l c tr ng tr ư nh t nh ng l ư bàn chân, đ c bi ặ ấ ớ ộ ệ
i và các sinh v tậ s d ng ỏ ươ i ng Ở ườ (máu đ ng m ch). Máu kh ạ ộ ử ụ haemoglobin khác, máu đ ử ôxy có màu đ b m (máu tĩnh m ch). c ôxy hóa có màu đ t ượ ạ ỏ ầ
[s aử ] Ch c năng c a máu
ứ
ủ
• Hô h p: ấ Huy t s c t
• Dinh d
• Bài ti • Đi u hòa ho t đ ng c a c th : Máu ch a các ề
• Đi u hòa thân nhi ệ ơ • B o v c th : Trong máu có nhi u lo i
bàoế t ừ ph iổ đem cung c p cho ấ ể và v n chuy n ậ ế ắ ố l y ấ oxi t bàoế ấ ậ ra ph iổ đ th i ra ngoài. ể ả ể khí CO2 t ưỡ glucose t ộ ừ t ng: Máu v n chuy n các nh ng mao ổ ứ ế ừ ữ t: Máu đem c n bã c a quá trình chuy n hóa đ n các ặ ế ch t dinh d bàoế t đ n các ể ng ưỡ : Axít amin, axit béo, và các t ế ru t non ủ ủ ơ ể ch c trong c th . ơ ể ế . c quan bài ti t ơ ộ ế t hormon do các tuy n n i ti ế ứ ti ạ ộ ụ ạ ộ nhi ệ l ỷ ệ ề t cao, có tác d ng đi u ụ ề t ra có tác d ng đi u hòa trao đ i ch t và các ho t đ ng khác. ấ ổ ế cướ có t ề n t: Máu ch a nhi u ề ứ các c quan trong c th . hòa nhi t ệ ở ệ ơ ể ơ ể ề ầ có kh năng th c bào, tiêu ạ ả di ạ b ch c u ả t ệ vi khu nẩ . Máu ch a ứ kháng thể và kháng đ c t ộ ố ự ệ ơ ể có tác d ng b o v c th . ả ụ
[s aử ] Sinh lý máu
[s aử ] Vòng đ iờ
quá trình t o máu ầ (haematopoiesis) xu tấ ẻ gan. Sau khi tr ra ng ạ ồ ở ủ ươ (ph n t y đ ). Thành ph n protein ầ ủ ỏ ủ ế ạ ở gan. Hormone dĩ nhiên đ ầ ượ ả ấ ủ ế ế ơ Trong quá trình phát tri n phôi thai, đ u tiên ể ệ ở túi noãn hoàng (york sack (?)hay la` yolk sack) r i sau đó hi n đ i, quá trình t o máu ch y u x y ra ở t y x ả ờ c s n xu t ch y u b i (nh t là albumin) đ ấ c s n xu t ủ ế ấ c cân b ng ch y u b i hai c quan là b i các tuy n n i ti ở ằ ầ ướ ượ ở i th n kinh-th d ch ph c t p. tiêu hóa và th nậ d ể ị ướ ạ ượ ả ộ ế . Thành ph n n t i s đi u hòa c a m t m ng l ủ ướ ự ề c đ ộ ứ ạ ầ
bào máu b giáng hóa ch y u bào Kupffer ế ế ụ ở ấ ế ị ọ n c máu mang đ n đ t o thành ế ủ ế ở lách và các t ậ ướ gan. Gan cũng có t các ch t th i c a quá trình ả ủ ờ ố ượ ả ng c a ủ ườ ế c thay th ử ụ c tái s d ng ế ầ ộ ớ ị Các t nhi m v thanh l c các protein và amino acid. Th n bài ti ệ chuy n hóa đ c ti u ể ạ ể các h ng c u kéo dài kho ng 120 ngày. Sau đó chúng s b phá h y và đ ầ ồ b i các t bào máu m i. M t ph n v t ch t c a h ng c u b phá h y đ ở cho quá trình t o máu, ph n khác đ c đào th i ra ngoài (ví d s c t m t bilirubin). ể . Đ i s ng bình th ượ ủ ẽ ị ủ ượ ầ ụ ắ ố ậ ấ ủ ồ ả ậ ượ ạ ầ
[s aử ] V n chuy n oxy
ể
ậ
Các m ch máu chính: Đ mang khí Oxy, xanh mang khí carbonic. ạ ỏ
ạ ộ ề ng đ c s d ng và có ý nghĩa quan tr ng. Đ bão hòa haemoglobin là m t hàm ườ ộ ộ ự Có nhi u cách đánh giá tình tr ng ôxy hóa máu, trong đó đ bão hòa haemoglobin th ọ không tuy n tính c a áp l c riêng ph n ôxy trong máu. Khi áp l c riêng ph n ôxy trong ầ ng r t l n đ n đ bão máu đ ng m ch th p, s thay đ i nh c a nó cũng làm nh h ượ ử ụ ủ ế ấ ầ ỏ ủ ự ưở ấ ớ ự ế ạ ả ộ ổ ộ
ủ ứ ự ự m t m c cao nh t đ nh nào đó ở ộ ả ấ ị ượ ổ ng đ n đ bão hòa. Kho ng 98,5% t ng l ế i kh e m nh ưở ườ ộ ạ ạ ớ ỏ d ng hòa tan v t lý trong máu và không g n v i Hb. Phân t d ng g n v i haemoglobin (Hb). Ch có ử ng ôxy ỉ ấ ậ Hb là ch t v n ở ạ ắ ắ ớ hòa ôxy c a haemoglobin. Tuy nhiên khi áp l c này đã thì s thay đ i c a nó ít nh h ổ ủ trong máu đ ng m ch c a ng ộ 1,5% ở ạ chuy n ôxy chính ể ả ủ ậ ở ộ đ ng v t có vú. ậ
tim đ ng m ch ộ c ôxy hóa (máu đ ) t ch c mao m chạ ạ mang máu đ ơ ở ả h th ng, các ệ ố ạ r i các ồ ộ ậ ạ ầ ể i tim ph i đ sau đó đ ả ể ề tĩnh m chạ r i tr l ộ h ngồ ắ ử ụ ạ ổ ả (pulse oxymetry) trong c p c u ườ ắ ừ ế ả ổ [2] tim ph i lên ự nhau thai nên áp l c ạ ộ ổ [3] . ậ ậ ấ ề ấ ả
i l n là ớ Fetus: thai nhi)có ái tính r t cao đ i v i ôxy so v i ấ ố ừ ồ ủ ưở ng th a đáng ôxy t Hb A (A có ngu n g c t ậ ờ ng thành). Nh ái ngu n cung ồ ồ ộ ượ ừ ỏ ể [4] Trong tu n hoàn ỏ ừ ượ ầ ộ ổ ứ . T i đây, m t t các c quan và trái vào các ti u đ ng m ch ạ ể c tiêu th và màu nh n thêm khí carbonic cũng nh ch t th i đi vào các ph n ôxy đ ượ ư ấ ụ ti u tĩnh m ch ượ ư c đ a ạ sau mao m ch, v ồ ở ạ lên ph iổ trao đ i ôxy. Máu có đ bão hòa ôxy khác nhau s h p thu sóng ánh sáng ẽ ấ ổ ng pháp đo bão hòa ôxy ngo iạ khác nhau. Đây là nguyên t c s d ng trong các ph ươ ồ ứ . Tu n hoàn ph i và ấ ứ và h i s c máu qua m ch n y ầ ng máu r i ph i (v tim trái qua nhau thai không tuân theo nguyên t c này. Bình th ờ ổ ề 96 đ n 97%. Máu b kh ôxy t các tĩnh m ch ph i) có đ bão hòa ôxy t ị ử ừ ộ thai nhi do nh n ôxy t ph i có đ bão hòa x p x 75% ấ ừ Ở ỉ ôxy riêng ph n th p h n nhi u do v y thai nhi s n xu t m t d ng haemoglobin khác là ộ ạ ơ ầ Hb F (F có ngu n g c t ố ớ ố ừ Adult: tr Haemoglobin c a ng ườ ớ tính cao c a HbF mà thai nhi có th thu nh n m t l ủ c p có đ bão hòa ôxy th p này. ấ ộ ấ
ể ơ ể m nh trên c th các ỏ ngườ khuy ch tán tr c ti p vào ỗ ở ế ự ế ng đ n t ụ ậ khí qu nả cho phép ôxy môi tr ệ ụ ậ ể ấ ở ế ổ ưỡ ỉ Ở côn trùng, máu không có nhi m v v n chuy n ôxy. Các l ệ sinh v t này cũng g i là ậ các t ch c. Máu ổ ứ ch c và đào th i ch t c n bã. ả ứ ọ côn trùng ch có nhi m v v n chuy n ch t dinh d ấ ặ
côn trùng, m t s các đ ng v t không x ươ nh ự ư ở ươ ỏ ng t ằ ậ ườ ế ộ ố ự ế ừ ể ấ ả ỏ ứ ắ ấ T ộ ôxy b ng cách khuy ch tán tr c ti p t môi tr c n ph i có các protein hô h p đ nâng cao năng l c v n chuy n ôxy. Haemoglobin ầ (màu đ ch a s t) là lo i protein hô h p th ng) có ch a đ ng hi n hi n (màu xanh d ng s ng nh cũng thu nh n ậ ố ậ ớ ng vào huy t t ng. Các đ ng v t l n ộ ế ươ ể ự ậ ng g p nh t trong t ự ấ ặ các loài giáp xác và đ ng v t thân m m. nhiên. Haemocyanin ộ ạ ứ ồ ườ ệ ở ươ ệ ề ậ
nhi u đ ng v t không x ộ ậ ố ươ i, đ ng v t có x ậ c l ượ ạ ể ự do c bi ệ ượ ầ đ ố ng s ng các protein mang ôxy này v n chuy n t ậ ộ ể ứ ượ ng s ng ch a nh ng ứ ng l n các ớ ữ h ng c u ồ ấ ờ Ở ề trong máu. Ng ươ nh đó c th có th ch a đ ộ ượ ơ ể tăng đ nh t c a máu hay phá h y các c quan có ch c năng l c nh th n. ơ ớ ủ t hóa, s c tắ ố hô h p này mà không làm ứ c m t l ủ ư ậ ộ ọ
[s aử ] V n chuy n khí carbonic ể
ậ
ộ ư mao m chạ , khí carbonic khuy ch tán t ạ ộ ượ ẽ ượ ộ ừ ổ ứ ch c t c hòa tan trong máu. M t ph n khác k t h p ế ợ ể c chuy n ể ạ ạ ầ ế ầ i đ ạ ượ c v n chuy n trong máu ể ượ ậ ầ ớ i d ng ion bicarbonate. Khi máu đ ng m ch l u thông qua các vào máu. M t l ng khí carbonic s đ v i Hb đ t o nên d ng carbamino hemoglobin. Ph n carbonic còn l ớ đ i thành bicarbonate và ion hydro. Ph n l n khí carbonic đ ổ d ướ ạ
[s aử ] V n chuy n ion hydro
ể
ậ
ử ạ ấ ở ử ớ ng oxyhaemoglobin m t ôxy tr thành Hb kh ôxy. D ng Hb kh ôxy này có ộ ượ ng Hb kh này tăng cao sau ượ ớ ch c, đ ng th i lúc này ion hydro cũng gia tăng. Nh đó ờ ờ M t l ử ái tính v i ion hydro cao h n so v i oxyhaemoglobin. L ơ t khi máu đã trao đ i khí ổ ở ổ ứ c Hb kh v n chuy n. ph n l n H+ đ ử ậ ượ ồ ể ầ ớ
[s aử ] Sinh lý b nhệ
[s aử ] Y h c th i c đ i ờ ổ ạ
ọ
ọ ố d ch th ị ớ ộ ị ờ Hippocrates xem máu là m t trong b n ề ượ ệ ệ ấ Y h c th i vàng và m t đen). Vì r t nhi u b nh lý đ ậ ch a b nh r t th nh hành và kéo dài đ n th k th 19. ậ ể (cùng v i niêm d ch, m t c quy cho là th a máu nên vi c trích máu ừ ế ỷ ứ ữ ệ ế ấ ị
[s aử ] Ch n đoán ẩ
ng đ ườ ủ ầ c s d ng đ ch n đoán các b nh lý c a máu và c a h u ể ẩ ủ ệ Xét nghi m máu th ệ nh t ư ấ ả ơ ượ ử ụ t c c quan khác trong c th . ơ ể
• Công th c máu ứ • Huy t t y đ ế ủ ồ • Ch c năng đông máu
Các xét nghi m huy t h c th ng dùng: ế ọ ệ ườ
(xét ngh m t ng y u t đông máu ho c m t h th ng các ế ố ừ ệ ộ ệ ố ặ đông máu liên quan.) ứ y u t ế ố
• C y máu ấ • Kéo máu tìm kí sinh trùng s t rét ố • Xét nghi m ệ huy t thanh h c ọ : r t nhi u lo i xét nghi m khác nhau. ấ
Các xét nghi m ệ vi sinh v tậ :
ế ề ệ ạ
• Đi n gi i đ ả ồ ệ • Urê, creatinin • Khí máu • Protein máu • Đ ng máu ườ • Xét nghi m viêm
Xét nghi m ệ hóa sinh:
…. ệ
[s aử ] B nh lý
ệ
ữ ầ ủ ấ ạ ố Nh ng r i lo n quá trình l u thông máu cũng nh thành ph n c a c u t o máu đóng ư vai trò quan tr ng trong nhi u b nh lý khác nhau: ư ề ạ ọ ệ
• V t th ng tùy theo m c đ có th gây ch y máu n ng nh khác nhau. Trong ế ả ươ ơ ể ầ nhanh chóng t o nút ti u c u b t kín n i tr ườ ợ ch y máu và kh i đ ng chu i ph n ng đông c m máu Tuy nhiên n u các v t ế ả ng l n h n thì c ch này không còn hi u qu và n u không đi u tr k p th ị ệ ươ ớ ả ộ ạ ng các n i t ng ư ế t ẽ s cố m t máu và đ a đ n th i b nh nhân s vong ử ờ ệ (c quan bên trong c th ) có th đ a đ n ch y máu trong. Trong ch n th ươ ng ả ơ ể ư ế th ổ ụ (do v ỡ gan, lách, th nậ ) ho cặ b ng ườ ch y máu ả
• C n tr l u thông dòng máu có th gây nên
ể ẹ ng h p v t th ế ể ầ ặ ạ ươ ở ộ ỏ ti u c u ả ứ ứ ộ ng nh , ỗ ầ ị ế ề ơ ị ế . T n th ổ ươ ấ ơ ế ấ ơ ể ng chú ý đ n các v trí ch y máu trong ị ả ế não…
ụ ộ và t n th ở ư ươ ế ể ổ i máu ng tái ặ (ischemia/reperfusion injury) n u x y ra trong th i gian ng n ho c thi u máu c c b ờ ả ắ ả t ướ gây nên nh i máu ế , ho i tạ ử n u x y ra trong th i gian khá dài. ế ả ờ ồ
• B nh huy t h u ế ữ nên th i tính
ệ ệ ẹ ặ ở (Haemophilia) là m t tình tr ng b nh lý ạ ộ con trai. M mang ườ ng g p ị ệ ệ ể ư ế 50% con trai b b nh và 50% con gái mang ộ y u t ế ố ườ ả ặ ế di truy n l n liên k t ề ặ gene b nh và truy n cho con trai. ề gene b nh. Có nhi u th khác ề đông máu ạ do đó làm r i lo n ấ ệ ế ộ ạ ậ , do ch n th ấ ẫ ế ậ ẻ ố ế ị ự ặ ầ ứ ớ ầ ố ệ gi ớ T l ỷ ệ nhau nh ng c ch chung là do thi u m t ố ơ ế ẻ ắ ầ ng xu t hi n khi tr b t đ u c ch đông c m máu bình th ng. B nh th ơ ế ệ ườ ầ ch y nh y và té ngã. Bi n ch ng n ng n là xu t huy t n i t ng, ho c ch y ả ặ ề ứ ấ ạ ươ ….Bi nế ng ph u thu t máu khi làm các th thu t nh nh răng, ư ổ ủ ng g p là thoái hóa các ch ng lâu dài (n u tr s ng đ n tu i tr ng thành) th ổ ưở ườ ế kh p ch u l c (nh kh p g i) do máu ch y vào trong kh p d n d n phá h y ủ ư ớ ớ ả ng. c u trúc bình th ấ ườ
• B nh b ch c u c p ầ ấ ạ ộ ấ ch c t o máu.
ệ ư ệ ơ (hay còn g i v i các tên khác nh b nh máu tr ng, b nh l các ệ ung thư máu có ngu n gôc t ừ ọ ớ ề ắ ồ ệ ồ xê mi c p): là m t nhóm g m nhi u các b nh t ổ ứ ạ
ng, ph u thu t ho c do tai bi n ấ ấ ươ ế s n khoa ả ẫ ậ ặ ả c n ph i ầ
• M t máu n ng do ch n th ặ truy n máu. • Thi u máu dinh d vi sinh v tậ (nhi m giun móc) th ễ
ng ở ẻ ề ế ưỡ ế ặ c nghèo và vùng các n nhi tr em và ph n mang thai ho c thi u máu do nhi m ễ ệ ớ . t đ i ụ ữ ng g p ặ ở ướ ườ
• Thalasemia vùng tiên ở ộ . ch ng t c ủ
• B nh thi u máu h ng c u hình li m
ầ (b nh thi u máu vùng bi n): m t b nh lý di truy n phát hi n đ u ề ể ế Đ a Trung H i h u h t các vùng ệ ị ả và sau đó tìm th y ế ệ và đ a lýị ộ ệ ấ ở ầ
: cũng là m t b nh di truy n, th ề ầ ồ ộ ệ ề ườ ặ ng g p ệ ng ế ở ườ ố châu Phi. i g c
ệ ư AIDS, viêm gan virus B, C, Máu cũng là m t ộ vector truy n các b nh nhi m trùng nh ề nhi m virus vùi h t c bào (CMV), đôi khi c s t rét… ễ ả ố ạ ự ễ
[s aử ] Đi u trề
ị
ng th c s d ng máu tr c ti p nh t. Máu đ ề ươ ượ ấ ừ ườ ự ế
ứ ử ụ ề ạ ấ ể ư c l y t i cho ng Truy n máu là ph ệ nhóm máu ABO máu tình nguy n. Có nhi u h ệ nhóm máu khác nhau, đi n hình là h ệ và Rhesus. Vi c phân lo i nhóm máu phù h p cũng nh các xét nghi m phát hi n tác ệ ợ ệ nhân gây b nh tr ữ ệ c khi truy n máu là nh ng quy đ nh b t bu c và nghiêm ng t. ặ ướ ề ệ ắ ộ ị
ng hi n nay là không s d ng máu toàn ph n. Máu đ ng ệ ướ ầ c l y t ử ụ ế ng t i cho ế ủ i đông l nh, t a ạ ừ ể ầ ươ ố đông máu, globulin mi n d ch… Khuynh h s đ ẽ ượ ph m th ẩ l nh, các y u t ạ ượ ấ ừ ườ c tách ra thành t ng ch ph m khác nhau tùy theo m c đích s d ng. Các ch ầ ườ ị ử ụ ụ ẩ ng dùng là ti u c u kh i, h ng c u kh i, huy t t ế ươ ố ế ố ồ ễ
Ph n đi u tr c th , xin xem thêm nh ng bài riêng. ị ụ ể ữ ề ầ
[s aử ] Xem thêm
• Thalassemia • Công th c máu ứ • H ng c u ầ ồ • Đ i th c bào ự ạ • B ch c u ầ ạ • Nhi m trùng huy t ế ễ • Nhóm máu
[s aử ] Liên k t ngoài
ế
Gi m cân theo nhóm máu ả
Blod, blood cells, clotting and immunity
(ti ng Anh) ế
Wikimedia Commons có thêm hình nh và tài li u v : ề Máu ệ ả