TR
ƯỜ
NG Đ I H C TH Ạ Ọ
ƯƠ
NG M I Ạ
KHOA KINH DOANH TH
ƯƠ
NG M I Ạ
----------
Đ tài:
ề
ệ ự Mô hình qu n tr hàng t n kho và liên h th c
ồ
ả
ị
t
ế
công tác qu n tr hàng t n kho t ị
ồ
ả
ạ ộ
i m t doanh nghi p ệ
c thụ ể
Nhóm:
03
1215FMGM0321
Mã l p HP: ớ
Ths Nguy n Vi
t Bình
ễ
ệ
Gv h
ướ
ng d n: ẫ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p – T do – H nh phúc ộ ậ ự ạ
***O***
BIÊN B N H P NHÓM
Ọ
Ả
) (Nhóm 3 – l n 1ầ
Th i gian: Ngày 21 tháng 12 năm 2012 ờ
Đ a đi m: Sân th vi n ư ệ ể ị
N i dung bu i h p: Lên dàn ý, phân công công vi c cho t ng thành viên ổ ọ ừ ệ ộ
B ng phân công: ả
Stt H và tên ọ Công vi cệ
1. Nguy n Th D u ị ễ ị
2. Nguy n Th Ng c Duyên ị ễ ọ
3. Đinh Th Giang ị
4. Nguy n Th Giang – T3 ị ễ
5. Nguy n Th Giang – T4 ị ễ
6. Đinh Thúy Hà
7. Nguy n Th Hà ễ ị
8. Võ Ngân Hà
9. Tr n Th H nh ị ạ ầ
10. Nguy n Th Thái H i ả ị ễ
Nhóm tr ngưở Th kýư
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p – T do – H nh phúc ộ ậ ự ạ
***O***
BIÊN B N H P NHÓM
Ọ
Ả
) (Nhóm 3 – l n 2ầ
Th i gian: Ngày 26 tháng 12 năm 2012 ờ
Đ a đi m: Sân th vi n ư ệ ể ị
N i dung bu i h p: - Các thành viên n p bài cho nhóm tr ng. ổ ọ ộ ộ ưở
- Đ c và góp ý, s a bài c a m i thành viên. ử ủ ọ ỗ
- Hoàn thi n l i b c c ệ ạ ố ụ
Nhóm tr ngưở Th kýư
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p – T do – H nh phúc ộ ậ ự ạ
***O***
BIÊN B N H P NHÓM
Ọ
Ả
) (Nhóm 3 – l n 3ầ
Th i gian: Ngày 29 tháng 12 năm 2012 ờ
Đ a đi m: Sân th vi n ư ệ ể ị
N i dung bu i h p: - Hoàn thi n s n ph m. ệ ả ổ ọ ẩ ộ
- Ch nh silde. ỉ
- Nhóm t p thuy t trình. ế ậ
Nhóm tr ngưở Th kýư
B ng đánh giá các thành viên
ả
Stt H và tên Đánh giá Ký tên ọ Nh n xét ậ
1. Nguy n Th D u ị ễ ị
2. Nguy n Th Ng c Duyên ị ễ ọ
3. Đinh Th Giang ị
4. Nguy n Th Giang – T3 ị ễ
5. Nguy n Th Giang – T4 ị ễ
6. Đinh Thúy Hà
7. Nguy n Th Hà ễ ị
8. Võ Ngân Hà
9. Tr n Th H nh ị ạ ầ
10. Nguy n Th Thái H i ả ị ễ
Nhóm tr ngưở Th kýư
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
B t kỳ m t doanh nghi p s n xu t kinh doanh nào, đ đ m b o cho quá trình ệ ả ể ả ấ ấ ả ộ
ng và liên t c thì đi u đòi h i m t l s n xu t kinh doanh di n ra bình th ả ễ ấ ườ ộ ượ ng ụ ề ỏ
hàng t n kho nh t đ nh. B i t n kho đ ấ ị ở ồ ồ ượ c xem nh là “mi ng đ m an toàn” ế ư ệ
gi a cung ữ ứ ng và s n xu t. ả ấ
Th ườ ủ ng thì giá tr hàng t n kho chi m kho ng 40% t ng giá tr tài s n c a ế ả ả ồ ổ ị ị
doanh nghi p. Do đó nhà qu n tr ph i ki m soát l ệ ể ả ả ị ượ ậ ng t n kho th t c n th n ậ ẩ ồ
ng t n kho có h p lý v i doanh thu, li u doanh s bán thông qua vi c xem xét l ệ ượ ệ ồ ợ ớ ố
hàng có s t gi m n u không có đ l ủ ượ ụ ế ả ệ ng t n kho h p lý, cũng nh các bi n ư ồ ợ
t đ nâng ho c gi m l ng hàng t n kho. Vì n u t n kho v i s pháp c n thi ầ ế ể ặ ả ượ ế ồ ớ ố ồ
l i u. T n kho cao s làm ượ ng quá nh hay quá l n đ u không đ t hi u qu t ề ả ố ư ệ ẽ ạ ỏ ớ ồ
tăng chi phí đ u t , nh ng nó l i bi u hi n s s n sàng cho s n xu t ho c đáp ầ ư ư ạ ệ ự ẵ ể ả ấ ặ
ng nhu c u khách hàng. T n kho th p s làm gi m chi phí đ u t ứ ấ ẽ ầ ư ư ẽ ố nh ng s t n ầ ả ồ
kém trong vi c đ t hàng, thi t đ t s n xu t, b l c h i thu l i nhu n. ệ ặ ế ặ ả ỏ ỡ ơ ộ ấ ợ ậ
V y t n kho bao nhiêu là h p lý? Đây luôn là m t v n đ đ i v i doanh ề ố ớ ộ ấ ậ ồ ợ
nghi p. Làm th nào đ xác đ nh m c t n kho t ể ứ ồ ế ệ ị ố ư ấ i u v i chi phí t n kho th p ớ ồ
nh t?ấ
ơ ở
I. C s lý thuy t ế 1.1: Khái ni m và các nhân t nh h ệ ố ả ưở ng đ n t n kho d tr . ự ữ ế ồ
Hàng t n kho ồ là ngu n v t l c nh m đáp ng nhu c u s n xu t và tiêu th ứ ầ ả ậ ự ằ ấ ồ ụ
hi n t i và trong t ng lai. s n ph m ả ẩ ở ệ ạ ươ
Các nhân t nh h ng đ n hàng t n kho d tr ố ả ưở ự ữ ế ồ
• Quy mô s n xu t và nhu c u d tr ấ
nguyên v t li u cho s n xu t kinh ự ữ ả ầ ậ ệ ả ấ
doanh c a doanh nghi p. Nhu c u d tr ự ữ ủ ệ ầ nguyên v t li u c a doanh ệ ủ ậ
th ng niên, d tr nghi p th ệ ườ ng bao g m: d tr ồ ự ữ ườ ự ữ ả b o hi m, d tr ể ự ữ
• Kh năng s n sàng cung ng c a th tr
th i v . ờ ụ
• Th i gian v n chuy n t
ng ị ườ ứ ủ ẵ ả
• Xu h
ể ừ ậ ờ nhà cung c p đ n doanh nghi p ệ ế ấ
• Đ dài chu kỳ th i gian s n xu t s n ph m
ướ ng bi n đ ng giá c hang hóa, nguyên v t li u ậ ệ ế ả ộ
• Trình đ t
ấ ả ả ẩ ộ ờ
ch c s n xu t và kh năng tiêu th s n ph m c a doanh ộ ổ ứ ả ụ ả ủ ấ ả ẩ
• Kh năng xâm nh p và m r ng th tr ậ
nghi pệ
ở ộ ị ườ ả ng tiêu th s n ph m ụ ả ẩ
1.2: Chi phí hàng t n kho ồ
Tiêu chí đ đánh giá m t mô hình qu n tr hàng t n kho hi u qu là t ệ ể ả ả ộ ồ ị ố ể thi u
• Chi phí đ t hàng.
i 3 lo i chi phí sau: háo chi phí hàng t n kho. Qu n tr hàng tôn fkho liên quan t ả ồ ị ớ ạ
ặ
Là toàn b chi phí liên quan t t l p đ n hàng bao g m: chi phí tìm ộ ớ i vi c thi ệ ế ậ ơ ồ
ngu n hàng , th c hi n quy trình đ t hàng (giao d ch, ký k t h p đ ng, thông báo ế ợ ự ệ ặ ồ ồ ị
qua l ạ ủ i) và các chi phí chu n b và th c hi n vi c vân chuy n hàng đ n kho c a ệ ự ệ ể ế ẩ ị
Doanh nghi p.ệ
• Chi phí l u kho (chi phí t n tr ) ữ
ư ồ
Là nh ng chi phí phát sinh trong th c hi n ho t đ ng t n tr nh chi phí v ạ ộ ự ữ ư ữ ệ ồ ề
nhà c a, kho hàng (ti n thuê và kh u hao nhà c a,chi phí cho b o h m nhà kho, ử ủ ể ề ấ ả
chi phí thuê nhà đ t), chi phí s d ng thi t b , ph ng ti n (ti n thuê kh u hao ử ụ ấ ế ị ươ ệ ề ấ
ng ti n, chi phí năng l ng, chi phí v n hành thi t b ), chi phí v d ng c , ph ụ ụ ươ ệ ượ ậ ế ị ề
nhân l c cho ho t đ ng giám sát, qu n lý, phí t n cho đ u t vào hàng t n kho ạ ộ ầ ư ự ả ổ ồ
(phí t n cho vi c vay m n v n, thu đánh vào hàng t n kho, b o hi m cho ế ượ ể ệ ả ổ ố ồ
hàng t n kho), chi phí cho thi t h i do hàng hóa b m t mát, h h ng ho c không ồ ệ ạ ư ỏ ị ấ ặ
c). s d ng đ ử ụ ượ
ặ Các l ai chi phí trên l n hay nh còn ph thu c vào t ng doanh ngi p, đ c ụ ừ ệ ọ ớ ở ộ
ủ thù s n ph m hàng hóa mà doanh nghi p đang kinh doanh hay đ i đi m c a ệ ể ẩ ả ạ
doanh nghi p, lãi su t hi n hành. Ngoài 2 lo i chi phí chính trên còn m t s chi ộ ố ệ ệ ấ ạ
• Chi phí mua hàng: Là chi phí đ
phí khác nh chi phí mua hàng và chi phí do thi u hàng… ư ế
c tính t kh i l ượ ừ ố ượ ơ ng hàng hóa c a đ n ủ
ng chi phí mua hàng không nh h ng t hàng và c a m t đ n v . Thông th ộ ơ ủ ị ườ ả ưở ớ i
• Chi phí do thi u hàng
ng. t n kho tr mô hình kh u tr theo s l ồ ố ượ ừ ừ ấ
ế ế : là chi phí ph n ánh k t qu kinh doanh khi thi u ế ả ả
hàng trong kho, vi c h t hàng trong kho s d n t i 2 tr ẽ ấ ớ ệ ế ườ ng h p: ợ
Tr : b t khách hàng ph i ch cho t i khi có hàng . Đi u này có th ườ ng h p 1 ợ ắ ả ờ ớ ề ể
m t đi thi n chí mu n h p tác v i doanh nghi p trong t ng lai. ệ ệ ấ ố ợ ớ ươ
Tr : n u không có s n hàng thì s m t đi c h i bán hàng ườ ng h p 2 ợ ẽ ấ ơ ộ ế ắ
Nh v y ti n l i b m t do bán đ ư ậ ề ờ ị ấ ượ c ít hàng và thi n c m c a khách hàng ả ủ ệ
gi m sút có th làm gi m l i nhu n c a doanh nghi p trong t ng lai ể ả ả ợ ậ ủ ệ ươ
1.3: M t s mô hình t n kho. ộ ố ồ
Các mô hình t n kho sau đây đ u tìm cách gi ề ồ ả i đáp 2 câu h i quan tr ng là: ỏ ọ
Nên đ t mua hàng v i s l ng là bao nhiêu? Và khi nào thì ti n hành đ t hàng? ớ ố ượ ặ ế ặ
1.3.1: Mô hình đ t hàng hi u qu - EOQ . ệ ặ ả
Mô hình EOQ là m t mô hình qu n tr t n kho mang tính đ nh l ng, có th ị ồ ả ộ ị ượ ể
i u cho doanh nghi p. Khi s d ng mô hình s d ng nó đ tìm m c t n kho t ử ụ ứ ồ ể ố ư ử ụ ệ
này
đ nh sau: c n tuân theo m t s gi ầ ộ ố ả ị
Nhu c u trong m t năm đ c bi ầ ộ ượ t tr ế ướ c và n đ nh. ổ ị
Th i gian ch hàng không thay đ i và ph i đ c bi c. ả ượ ờ ờ ổ t tr ế ướ
S thi u h t d tr hoàn toàn không x y ra n u đ n hàng đ c th c hi n. ế ụ ự ữ ự ế ả ơ ượ ự ệ
Toàn b s hàng đ t mua nh n đ c cùng m t lúc. ộ ố ậ ượ ặ ộ
Không có chi t kh u theo s l ng. ế ố ượ ấ
Đ xác đ nh EOQ, chúng ta ph i t ả ố ể ị ả i thi u hóa chi phí đ t hàng và chi phí b o ặ ể
qu n. M c tiêu c a mô hình này là t ủ ụ ả ố ả i thi u hóa chi phí đ t hàng và chi phí b o ặ ể
qu n.ả
= +
= + C.
Ta có th mô t m i quan h c a hai lo i chi phí trên b ng đ th sau: ể ả ố ệ ủ ồ ị ạ ằ
Nh v y theo lý thuy t v mô hình s l ng hàng đ t có hi u qu thì: ế ề ư ậ ố ượ ệ ặ ả
EOQ =
Trong đó: EOQ: s l ố ươ ng hàng đ t có hi u qu . ả ệ ặ
D: T ng nhu c u s l ầ ố ượ ổ ờ ng 1 lo i s n ph m cho m t kho ng th i ạ ả ẩ ả ộ
gian nh t đ nh. ấ ị
P: chi phí cho m i l n đ t hàng ố ầ ặ
C: chi phí b o qu n trên m t đ n v hàng t n kho. ộ ơ ả ả ồ ị
Công th c cho th y EOQ t thu n v i nhu c u và chi phí đ t hàng, t ứ ấ l ỷ ệ ậ ầ ặ ớ ỷ ệ l
ngh ch v i chi phí b o qu n. ả ả ớ ị
Xác đ nh th i đi m đ t hàng l i: ể ặ ờ ị ạ
Đi m tái đ t hàng là ch tiêu ph n ánh m c hàng t i thi u còn l i trong kho ứ ự ể ả ỉ ố ế ạ
đ kh i phát m t yêu c u đ t hàng m i. ể ầ ặ ộ ở ớ
= *
1.3.2: Mô hình l ng đ t hàng theo lô s n xu t – POQ. ượ ặ ấ ả
c áp d ng trong tr Mô hình qu n tr hàng t n kho POQ là mô hình đ ồ ả ị ượ ụ ườ ng
c đ a đ n m t cách liên t c, hàng đ c tích lũy d n cho đ n khi h p hàng đ ợ ượ ư ế ụ ộ ượ ế ầ
l ng đ t hàng đ c t p k t h t. Mô hình này cũng đ c áp d ng trong tr ượ ặ ượ ậ ế ế ượ ụ ườ ng
h p doanh nghi p v a s n xu t v a bán ho c doanh nghi p t ợ ệ ừ ả ấ ừ ệ ự ả ậ s n xu t l y v t ấ ấ ặ
t đ dùng . Trong nh ng tr i m c s n xu t hàng ư ể ữ ườ ng h p này c n quan tâm t ầ ợ ớ ứ ả ấ
ngày c a nhà s n xu t ho c m c cung ng c a nhà cung ng. Đi m khác bi ủ ứ ứ ủ ứ ể ả ặ ấ ệ t
duy nh t gi a mô hình POQ v i EOQ là hàng đ ữ ấ ớ ượ ề c đ a đ n thành nhi u ư ế
chuy n.ế
Ta g i: ọ
p: m c cung ng (hay m c s n xu t) hàng ngày ứ ả ứ ứ ấ
d: nhu c u s d ng hàng ngày ầ ử ụ
t: th i gian cung ng ứ ờ
Ta có:
=
_
T c là: ứ
= p.t - d.t
M t khác: Q = p.t t = ặ
Thay vào công th c tính m c t n kho t i đa, ta có: ứ ồ ứ ố
= p. - d. = Q.
Hàm t ng chi phí đ c vi ổ ượ t l ế ạ i nh sau: ư
TC = P + C
Nh v y quy mô đ n hàng t i u: ư ậ ơ ố ư
Q* =
1.3.3: Mô hình kh u tr theo s l ng - QDM ố ượ ừ ấ
c áp d ng trong tr Mô hình qu n tr hàng t n kho QDM là mô hình đ ồ ả ị ượ ụ ườ ng
h p các nhà cung ng c a doanh nghi p bán hàng kh u tr theo l ợ ừ ủ ứ ệ ấ ượ ế ng mua, n u
doanh nghi p mua hàng v i s l ng l n s đ c h ớ ố ượ ệ ớ ẽ ượ ưở ng giá th p, nh ng l ấ ư ượ ng
d tr s tăng lên và do đó chi phí l u kho s tăng. Xét v m c chi phí đ t hàng ự ữ ẽ ề ứ ư ẽ ặ
thì l ng đ t hàng tăng lên s d n đ n chi phí đ t hàng gi m đi. M c tiêu đ t ra ượ ẽ ẫ ụ ế ặ ặ ặ ả
là ch n m c đ t hàng sao cho t ng chi phí v hàng d tr ự ữ ứ ề ặ ọ ổ ấ hàng năm là th p
c tính nh sau: nh t.ấ Theo đó t ng chi phí v hàng t n kho s đ ẽ ượ ề ổ ồ ư
TC = P + C + p.D
Trong đó chi phí mua hàng = p.D (p: giá mua 1 đ n v hàng) ơ ị
ng hàng t Xác đ nh l ị ượ ố ư Q*: i u
B ng đ t hàng t i u theo các m c giá khác c 1ướ : Xác đ nh các m c s n l ứ ả ượ ị ặ ố ư ứ
nhau, theo công th c:ứ
Q* =
Trong đó:
I: t % chi phí t n kho tính theo giá mua m t đ n v mua hàng. l ỷ ệ ộ ơ ồ ị
p: giá mua 1 đ n v hàng. ơ ị
C tính b ng I.p ằ
B c 2 ng lên m c s n l ng đ c h ng giá ướ : Đi u ch nh m c s n l ứ ả ượ ề ỉ ứ ả ượ ượ ưở
kh u trấ ừ
B c 3ướ : Tính t ng chi phí c a hàng t n kho trong các m c s n l ứ ả ượ ủ ổ ồ ề ng đã đi u
ch nh theo công th c: ứ ỉ
TC = P + I.p + p.D
B c 4 c tính ướ : Ch n ọ Q* nào có t ng chi phí hàng t n kho th p nh t đã đ ấ ấ ồ ổ ượ
theo b c 3. Q* đ c ch n chính là s n l ng t i u c a đ n hàng (quy mô ướ ượ ả ượ ọ ố ư ủ ơ
i u) theo đ n hàng t ơ ố ư
II. Liên h th c t
ệ ự ế
2.1: Gi ớ i thi u v ệ ề Công ty c ph n môi tr ổ ầ ườ ề ng đô th và xây d ng mi n ự ị
B c.ắ
ng đô th và xây d ng mi n B c đ Công ty C ph n môi tr ổ ầ ườ ự ề ắ ị ượ ậ c thành l p
vào 15 tháng 6 năm 2008.
* Tên giao d ch: MIEN BAC CONSTRUCTION AND URBAN ị
ENVIRONMENT JOINT STOCK COMPANY (tên vi t là t t ế ắ MIEN BAC
* Mã s doanh nghi p: 0104752149.
C& URBAN…JSC).
ệ ố
* Tr s chính : T 1, ph ng Phú La, qu n Hà Đông, thành ph Hà ụ ở ổ ươ ậ ố
* Đi n tho i : 04 3352405
N i.ộ
ệ ạ
* Email : tannghuyenhn@yahoo.com.vn
Là m t công ty th ng m i c ph n, Công ty C ph n môi tr ng đô th và ộ ươ ạ ổ ầ ầ ổ ườ ị
xây d ng mi n B c có ch c năng ch y u là t ch c l u thông hàng hoá tiêu ủ ế ứ ự ề ắ ổ ứ ư
dùng t i các h th ng siêu th , đ i lý và các c a hàng ph c v nhu c u tiêu dùng ớ ụ ụ ệ ố ị ạ ử ầ
i dân. Công ty ch y u kinh doanh các m t hàng đông l nh nh xúc c a ng ủ ườ ủ ế ư ạ ặ
ạ xích, th t ngu i, giăm bông, nem đông l nh. Tuy thành l p ch a lâu nh ng ho t ạ ư ư ậ ộ ị
đ ng kinh doanh c u c n ty đ t đ ộ ả ồ ạ ượ c hi u qu khá cao. ả ệ
2.2: Th c tr ng áp d ng mô hình EOQ t i ng đô ụ ự ạ ạ Công ty c ph n môi tr ổ ầ ườ
th và xây d ng mi n B c. ự ề ắ ị
Đ n v s n ph m: Thùng ( m i thùng g m 20 gói, m i gói g m 5 xúc xích) ị ả ẩ ơ ồ ỗ ồ ỗ
Giá mua vào: 550.000đ/ thùng
Nhu c u xúc xích năm 2011 là: D = 10140 thùng ầ
Chi phí 1 l n đ t hàng ầ ặ
(đ n v : đ ng ) ơ ị ồ
Stt Lo i chi phí ạ Thành ti nề
ạ ấ ờ , 1. 800.000 Giao d ch: đi n tho i, gi y t ệ ị i… h i h p, đi l ạ ộ ọ
2. 500.000 Qu n lýả
3. Ki m tra 400.000 ể
4. Thanh toán 300.000
2.000.000 T ngổ
V y: P = 2.000.000 đ ng ậ ồ
B ng th ng kê chi phí b o qu n ố ả ả ả
Stt Lo i chi phí Chú thích ạ Thành ti nề
5000đ/thùng 50.700.000 1. B c x p ố ế
2. Đóng gói 500đ/thùng 5.070.000
3. Thuê kho, thi 300.000.000 t bế ị
95.460.000 4. B o hi m ả ể
T l h h ng 1% 55.770.000 5. Hao h t, h h ng ụ ư ỏ ỷ ệ ư ỏ
6. 10% 557.700.000 Lãi yêu c u hang năm ầ
1.064.700.000 T ngổ
V y:ậ
C = = = 105.000( đ ng)ồ
T đó, tính đ c EOQ c a công ty là: ừ ượ ủ
EOQ = = ( thùng)
S l n đ t hàng m i năm là: ố ầ ặ ỗ
N = 16,3 l nầ
Suy ra, t ng chi phí t n kho là: ồ ổ
= N*P + C*EOQ/2 = 16,3*2.000.000 + 105.000*621,5/2
= 65.234.000 ( đ ng)ồ
V y, là 65.234.000 đ ng, khi chi phí đ t hàng và chi phí b o qu n x p x ậ ặ ả ấ ả ồ ỉ
b ng nhau. ằ
2.3: Nh n xét v tính kh thi c a mô hình ủ ề ả ậ
Tính kh thi c a mô hình v ích l ủ
i kinh t : nh đã nói trên, theo mô ề ả ợ ế ư ở
hình này s ti c chi phí t n kho r t l n so v i t ng chi phí t n kho ẽ ế t ki m đ ệ ượ ấ ớ ớ ổ ồ ồ
th c t . V y xét v ph i kinh t thì đây là mô hình kh thi, có ự ế ề ậ ươ ng di n ích l ệ ợ ế ả
Tính kh thi đ i v i các yêu c u khác: ố ớ
th áp d ng đ c b i nó giúp gi m đ c ph n nào trong chi phí t n kho. ụ ể ượ ở ả ượ ầ ồ
ả ầ
ng đ n hàng t i u tính đ trên - V kh năng đáp ng nhu c u: s n l ứ ả ượ ề ả ầ ơ ố ư c ượ ở
là k t qu c a s k t h p nhi u thông s , s n l ng mua vào là d a trên k ả ủ ự ế ợ ố ả ượ ề ế ự ế
ho ch xu t bán c a doanh nghi p nên s n l ng mua nh trên s đáp ng đ ả ượ ủ ệ ạ ấ ư ứ ẽ ượ c
nhu c u c a khách hàng. ầ ủ
- V ch t l ng: N u ti n hành mua vào theo s n l ng c a mô hình trên. ấ ượ ề ả ượ ế ế ủ
ỗ ầ Trong m t năm công ty s t p trung tri n khai thành 16 l n mua hàng. M i l n ể ẽ ậ ầ ộ
mua có th chia ra thành nhi u đ t hay th c hi n trong nhi u chuy n hàng (vì ự ệ ề ế ề ể ợ
theo mô hình này s n l ng c a m t đ n hàng có th đ ả ượ ộ ơ ể ượ ủ c th c hi n trong ệ ự
nhi u chuy n hàng). T p trung thu mua nh v y có th ki m tra đ ể ể ư ậ ế ề ậ ượ ồ c ngu n
hàng t ố ơ t h n, không ph i thu mua nh l ả ỏ ẻ ờ nh truy n th ng. T đó làm cho th i ư ừ ề ố
gian l u kho cũng đ c rút ng n l i, gi m b t đ ư ượ ắ ạ ớ ượ ả c hao h t, ch t l ụ ấ ượ ả ng s n
c nâng cao. ph m đ ẩ ượ
- V kh năng qu n tr : có th nói cái đ ể ề ả ả ị ựơ ớ ả c l n nh t c a mô hình không ph i ấ ủ
là ích l i kinh t . Mà s giúp c i thi n đ c kh năng qu n tr hàng t n kho t ợ ế ẽ ệ ả ượ ả ả ồ ị ạ i
doanh nghi p. đây, mô hình này không đòi h i ph i áp d ng ph ng pháp hay ệ Ở ụ ả ỏ ươ
ch c qu n lý gì đó sâu xa trong n i b c a công ty. Mà ch là xác đ nh c i ti n t ả ế ổ ứ ộ ộ ủ ả ị ỉ
đ ng t i u cho m i l n đ t hàng là bao nhiêu đ t c s n l ượ ả ượ ố ư ỗ ầ ể ừ ặ ể đó công ty tri n
khai mua theo s n l ng này, t ch c l i vi c thu mua cho phù h p. Nh th ả ượ ổ ứ ạ ư ế ệ ợ
không nh ng ti c chi phí t n kho, đáp ng nhu c u mà còn giúp công ữ ế t ki m đ ệ ượ ứ ầ ồ
c đây công ty thu mua vào m t cách ty ch đ ng trong vi c thu mua. Thay vì tr ệ ủ ộ ướ ộ
nh l , có bao nhiêu mua b y nhiêu ho c mua khi nào đ y kho thì ng ng. Nh ỏ ẻ ư ấ ặ ầ ư
th thì d ng nh h i b đ ng và lãng phí ch a th c s t t l m. Theo mô hình ế ườ ư ơ ị ộ ự ự ố ắ ư
này công ty s bi t đ t ki m chi phí ẽ ế ượ c nên mua vào m i l n là bao nhiêu đ ti ỗ ầ ể ế ệ
t n kho mà v n đáp ng đ ẫ ồ ứ ượ ồ ự ể ế c nhu c u. T đó t p trung các ngu n l c đ ti n ừ ầ ậ
hành thu mua theo s n l ng trên. ả ượ
- V s c ch a c a kho: s c ch a các kho c a doanh nghi p lên đ n 800 ứ ủ ề ứ ứ ủ ứ ệ ế
thùng, đây m i l n mua vào là 621 thùng n m trong kh năng ch a c a kho. ở ứ ủ ỗ ầ ằ ả
Nên s c ch a c a kho s đáp ng đ ng mua này ứ ủ ứ ứ ẽ c s n l ượ ả ượ
2.4: Gi ả i pháp nâng cao hi u qu qu n tr hàng t n kho ả ồ ệ ả ị
M c dù còn t n t ồ ạ ặ ậ i các khi m khuy t, nh ng đi u đó không th ph nh n ư ủ ế ề ể ế
m t đi u r ng công tác qu n lý hàng t n kho t i ề ằ ả ộ ồ ạ Công ty C ph n môi tr ổ ầ ườ ng
đô th và xây d ng mi n B c hi n t i là khá t ự ề ị ắ ệ ạ ố ệ t. Vì v y đ góp ph n hoàn thi n, ể ậ ầ
- Đ i v i nh ng lô hàng mua vào v i s l
nâng cao thêm hi u qu qu n lý này, c n ph i: ả ệ ả ầ ả
ớ ố ượ ố ớ ữ ồ ng nhi u, hay nh ng lúc ngu n ữ ề
ỹ ơ cung đ u vào tăng v t. Nhân viên thu mua nên xem xét, ki m tra hàng k h n ể ầ ọ
(nh đem m u lên phòng ki m ph m phân tích tính toán t ể ư ẫ ẩ l ỷ ệ thu h i… ). Đ ồ ể
làm t t nhi m v này, công ty có th đ a ra quy đ nh khi mua hàng v i s l ố ớ ố ượ ng ể ư ụ ệ ị
ệ l n bao nhiêu thì ph i ti n hành ki m tra c n th n h n, đ ng th i giám sát vi c ớ ả ế ể ẩ ậ ơ ồ ờ
- Nh ng lúc hàng mua vào nhi u th kho nên tăng c
th c hi n. Có nh v y ch t l ng hàng mua v s đ ư ậ ấ ượ ự ệ ề ẽ ượ ả c đ m b o h n. ả ơ
ủ ữ ề ườ ỉ ẫ ng giám sát, ch d n
các công nhân ch t x p theo đúng quy đ nh đ giúp cho vi c luân chuy n hàng ị ấ ế ể ệ ể
t h n. Tránh đ c t c tình tr ng m t s lô hàng b đ ng l trong xu t kho đ ấ ượ ố ơ ượ ộ ố ạ ị ứ ọ ạ i
quá lâu.
- Nên s p x p kho đ riêng xúc xích v i th t ngu i, m t m t đ m b o đ
ặ ả ả ượ c ể ế ắ ớ ộ ộ ị
ch t l ng, mùi v c a chúng m t m t s giúp cho vi c qu n lý, ki m soát đ ấ ượ ặ ẽ ị ủ ệ ể ả ộ ượ c
- Công ty c n th
c nh ng sai sót nh khi xu t hàng. d dàng h n, có th tránh đ ễ ể ơ ượ ữ ấ ỏ
ầ ườ ng xuyên ki m tra, nâng c p, s a ch a h th ng làm ấ ệ ố ử ữ ể
l nh c a kho đ chúng ho t đ ng t ạ ạ ộ ủ ể ố t nh m đ m b o gi ả ằ ả đ ữ ượ ị c xúc xích và th t
nguyên đ c ch t l ng, tránh cho hàng hóa b h h ng. ngu i gi ộ ữ ượ ấ ượ ị ư ỏ
M t khác, đ góp ph n nâng cao hi u qu v qu n lý hàng t n kho c v ệ ả ề ả ề ể ặ ầ ả ồ
m t đ nh tính và đ nh l ng. Đi u đ u tiên là c n t p trung làm t t trong khâu ặ ị ị ượ ầ ậ ề ầ ố
qu n lý hàng t n kho, gi v ng và phát huy nh ng m t t ả ồ ữ ữ ặ ố ữ t đã th c hi n đ ự ệ ượ c.
Bên c nh đó, Ban lãnh đ o Công ty c n th c hi n t ạ ệ ố ự ạ ầ ố t vai trò c a mình: t o m i ủ ạ
liên h t t v i các đ i tác cung ng, n m b t k p th i v tình hình ngu n cung ệ ố ớ ờ ề ắ ị ứ ắ ố ồ
ng đ đ a ra nh ng đ nh h ng mua c a th tr ủ ị ườ ể ư ữ ị ướ ng, đ xu t, đi u ch nh s n l ề ả ượ ề ấ ỉ
h p lý theo t ng th i đi m khác nhau. Đ làm t ể ợ ừ ể ờ ố ự t đi u này, b ph n xây d ng ề ậ ộ
k ho ch c n ph i c g ng h n đ đ a ra các k ho ch h p lý (theo sát tình ế ả ố ắ ể ư ế ầ ạ ạ ơ ợ
hình th tr ng, có các d báo th ng kê chính xác… ) đ c bi t là trong các d p l ị ườ ự ặ ố ệ ị ễ
t ng đô th và xây d ng mi n B c ế t. B i vì ở Công ty C ph n môi tr ổ ầ ườ ệ ắ th c hi n ự ự ề ị
thu mua theo k ho ch, nên k ho ch có t t có phù h p s là y u t đ u tiên ế ế ạ ạ ố ế ố ầ ẽ ợ
góp ph n nâng cao hi u qu trong vi c th c hi n. M t khác, b ph n thu mua ự ệ ệ ệ ả ầ ặ ậ ộ
cũng ph i có s n l c h t mình đ góp ph n th c hi n t t k ho ch đã đ ra. ự ổ ự ế ệ ố ế ự ể ề ả ầ ạ
III. K t lu n ế ậ
ứ ạ Qu n lí hàng t n kho c a m t công ty là m t công vi c khó khăn và ph c t p ủ ệ ả ồ ộ ộ
b i hàng t n kho bao g m r t nhi u thành ph n v i các đ c đi m khác nhau, ở ề ể ấ ầ ặ ồ ồ ớ
m i thành ph n l i có đ t ầ ạ ỗ ộ ương thích khác nhau đ i v i t ng ph ố ớ ừ ả ương th c qu n ứ
lí.Trong tài s n lả ưu đ ng, hàng t n kho luôn đ ộ ồ ư c đánh giá là trung tâm c a s ủ ự ợ
chú y trong m i lĩnh v c b i nó th ự ở ọ ư ng chi m t tr ng l n nh t trong t ng s tài ớ ỉ ọ ế ấ ổ ờ ố
i l s n lả ưu đ ng c a m t doanh nghi p và nh h ủ ệ ả ộ ộ ư ng tr ng y u t ọ ế ớ ợ ở ậ i nhu n
thu n trong năm. B i v y mà công vi c xác đ nh ch t l ở ậ ấ ư ng, tính tr ng và giá tr ệ ầ ạ ợ ị ị
hàng t n kho luôn là công vi c ph c t p và khó khăn h ứ ạ ệ ồ ả ơn h u h t các tài s n ế ầ
khác đòi h i nhà qu n lí c a doanh nghi p ph i bi t v n d ng sáng t o các ủ ệ ả ả ỏ ế ậ ụ ạ
phương pháp qu n lí vào th c ti n ho t đ ng c a doanh nghi p mình đ có th ạ ộ ủ ự ệ ể ễ ả ể
ch trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh và s phát tri n c a doanh đ m b o t ả ả ự ủ ể ủ ạ ộ ự ả ấ
nghi p.ệ