HÌNH T H I QUY VECTOR VAR - MÔ NH VETOR HI U CH NH
SAI S VECM
I- T H I QUY VECTO (VAR)
Nh chúng ta bi t, m i quan h gi a các bi n s kinh t không đ n thu n chư ế ế ế ơ
theo m t chi u, bi n đ c l p (bi n gi i thích) nh h ng lên bi n ph thu c mà ế ế ưở ế
trong nhi u tr ng h p n nh h ng ng c l i. Do đó ta ph i xét ườ ưở ượ
nh h ng qua l i gi a các bi n này cùng m t lúc. Chính vì th mô hình kinh t ưở ế ế ế
l ng mà ta ph i xét đ n không ph i là mô hình m t ph ng trình mà là mô hìnhượ ế ươ
nhi u ph ng trình. ươ
Tuy nhiên, đ c l ng đ c c mô hình y ta ph i đ m b o r ng các ướ ượ ượ
ph ng trình trong h đ c đ nh d ng, m t s bi n đ c coi n i sinh (bi nươ ượ ế ượ ế
giá tr đ c xác đ nh b i mô nh, bi n ng u nhiên) m t s bi n khác ượ ế ế
đ c coi ngo i sinh hay đã xác đ nh tr c (ngo i sinh c ng v i n i sinh tr ).ượ ướ
Vi c đ nh d ng này th ng đ c th c hi n b ng cách gi thi t r ng m t s ườ ượ ế
bi n đ c xác đ nh tr c ch m t trong m t s ph ng trình. Quy t đ nh nàyế ượ ướ ươ ế
th ng mang tính ch quan đã b Chrishtopher Sims ch trích. Theo Sims, n uườ ế
t n t i m i quan h đ ng th i gi a m t s bi n thì c bi n y ph i đ c xét ế ế ượ
có vai trò nh nhau, t c là t t c c bi n xét đ n đ u là bi n n i sinh. D a trênư ế ế ế
tinh th n đó Sims đãy d ng mô hình vector t h i quy Var.
1. Khái ni m
nh Var v c u trúc g m nhi u ph ng trình (mô hình h ph ng trình) ươ ươ
các tr c a các bi n s . Var là nh đ ng c a m t s bi n th i gian. ế ế
Ta xét hai chu i th i gian Y 1 Y2. hình Var t ng quát đ i v i Y 1 Y2
d ng sau đây:
Trong mô hình trên, m i ph ng trình đ u ch a p tr c a m i bi n. V i hai bi n ươ ế ế
mô hình có 22p h s c 2 h s ch n. V y trong tr ng h p t ng quát n u ườ ế
mô hình có k bi n thì s kế 2p h s góc k h s ch n, khi k càng l n thì s
h s ph i c l ng càng tăng. ướ ượ
2. M t s v n đ trong y d ng mô hình Var:
Bên c nh nh ng u đi m n i tr i c a mô hình Var : không c n xác đ nh bi n nào ư ế
bi n n i sinh bi n o bi n ngo i sinh hay ta th s d ng ph ngế ế ế ươ
pháp OLS cho t ng ph ng trình riêng r thì mô hình Var còn v ng ph i m t s ươ ướ
h n ch : ế
- Do tr ng tâm hình đ c đ t vào d báo nên Var ít phù h p cho phân tích ượ
chính sách.
-Và khi xét đ n mô hình Var ta còn ph i xét đ n tính d ng c a các bi n trongế ế ế
mô hình. Yêu c u đ t ra khi ta c l ng mô hình Var là t t c c bi n ph i ướ ượ ế
d ng, n u trong tr ng h p các bi n này ch a d ng thì ta ph i l y sai phân ế ườ ế ư
đ đ m b o chu i d ng. ng khó khăn h n n a n u m t h n h p ch a các ơ ế
bi n tính d ng c bi n không nh d ng thì vi c bi n đ i d li uế ế ế
không ph i là vi c d ng.
-Khó khăn trong vi c l a ch n kho ng tr thích h p. Gi s mô hình Var b n
đang xét ba bi n m i bi n s 8 tr đ a o t ng ph ng trình. Nhế ế ư ươ ư
xem xét trên thì s h s b n ph i c l ng 3 ướ ượ 2.8+3=75. Và n u taế
tăng s bi n và s tr đ a vào m i ph ng trình thì s h s mà ta ph i c ế ư ươ ướ
l ng s khá l n. Ngi ra, k khăn trong vi c l a ch n kho ng tr nượ
đ c th hi n ch n u ta tăng đ dài c a tr s làm cho b c t do gi m,ượ ế
do v y mà nh h ng đ n ch t l ng các c l ng. ưở ế ượ ướ ượ
3. Ph ng pháp c l ng hình Var:ươ ướ ượ
- Xét nh d ng c a c bi n trong hình. N u ch a d ng thì s d ng k ế ế ư
thu t l y sai phân đ đ a v c chu i d ng. ư
-L a ch n kho ng tr phù h p.
- Xem xét m c đ phù h p c a hình ch y ra (b ng vi c ki m đ nh tính
d ng c a ph n d . N u ph n d c a hình d ng thì hình nh n đ c ư ế ư ượ
phù h p v i chu i th i gian và ng c l i ượ
-So sánh các mô hình phù h p và l a ch n mô hình phù h p nh t.
Ví d ta ch y hình Var cho chu i s li u v tiêu dùng (CS) thu nh p sau
thu (Y) trong th i kỳ quý I/1974 – IV/1984 c a Anh. ( File d li u đính kèm)ế
Tr c tiên ta ki m đ nh tính d ng đ i v i 2 chu i d li u CSY ta th y:ướ
Theo ki m đ nh Dickey-Fuller thì chu i CS chu i d ng (giá tr |t| = 5,599 l n
h n các giá tr th ng kê t ng ng c 3 m c ý nghĩa 1%, 3% và 5%)ơ ươ
Ch y t ng t ng t đ i v i chu i y ươ ươ
Chu i y là chu i không d ng. Và khi l y sai phân cho chu i y thì ta nh n đ c ượ
m t chu i d ng.