TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP H CHÍ MINH
KHOA TOÁN – TIN HC
Tài liu h tr môn NH VI PHÂN
Trích bài ging và bài tp ca thy Nguyn Hà Thanh
sinh viên thc hin Nguyn Thành An
Hc phn
MT TRONG KHÔNG GIAN
3
¡
Tp. H chí minh – 8/2008
2
MT S KIN THỨC CƠ BẢN
1. Mt tham s.
Cho
U
tp m trong
2
¡
, hàm véctơ
( ) ( )
3
:
, ,
r U
®
¡
a
mt tham s nếu
r
ánh x kh vi
trên
U
. Khi đó
(
)
r U
giá ca mt tham s.
Hai mt tham s ~
~
3 3
: , :r U r U® ®
¡ ¡
tương đương nếu tn ti vi phôi
~
:
U U
j
® sao cho
~0
r r
j
=, ký hiu
~
r r
:
. Nếu hai mt tham s tương đương với nhau thì giá ca chúng trùng nhau.
2. Mặt đơn.
Cho mt
(
)
S
có tham sa
r
, nếu
r
đơn ánh thì
(
)
S
là mặt đơn.
3. Mt chính qui.
Cho mt
(
)
S
tham s hóa
( ) ( )
3
:
, ,
r U
u v r u v
®
¡
a
. Khi đó
(
)
0 0
,
M r u v
= điểm chính qui ca
mt
(
)
S
nếu hai véctơ
(
)
(
)
0 0 0 0
' , , ' ,
u v
r u v r u v
độc lp tuyến tính. Nếu mt
(
)
S
chính qui ti mi
điểm
(
)
,
M r u v
=, vi
(
)
,
u v U
Î
thì
(
)
S
mặt chính qui. Điểm không chính qui là điểm k d.
Tính chính qui ca mt
(
)
S
không ph thuc vào biu din tham s (các bn t chng minh).
Nếu tại điểm
(
)
0 0
,
M r u v
= điểm chính qui ca mt
(
)
S
thì phương trình mt phng tiếp
xúc hay tiếp din tại điểm
(
)
0 0 0
, ,
M x y z
nhn
(
)
(
)
0 0 0 0
' , , ' ,
u v
r u v r u v
làm cp véctơ ch phương có
dng
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
0 0 0
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
' , ' , ' , 0
' , ' , ' ,
u u u
v v v
x x y y z z
x u v y u v z u v
x u v y u v z u v
- - -
=
.
Đường thng vuông góc vi mt phng tiếp xúc tại điểm
(
)
0 0
,
M r u v
= pháp tuyến
phương trình
0 0 0
x x y y z z
a b c
- - -
= = vi
, ,
a b c
được tính bi
(
)
(
)
( ) ( )
0 0 0 0
0 0 0 0
' , ' ,
' , ' ,
u u
v v
y u v z u v
a
y u v z u v
=,
(
)
(
)
( ) ( )
0 0 0 0
0 0 0 0
' , ' ,
' , ' ,
u u
v v
z u v x u v
b
z u v x u v
=,
(
)
(
)
( ) ( )
0 0 0 0
0 0 0 0
' , ' ,
' , ' ,
u u
v v
x u v y u v
c
x u v y u v
=, hơn nữa không gian sinh bi
(
)
(
)
0 0 0 0
' , , ' ,
u v
r u v r u v
tại điểm
(
)
0 0
,
M r u v
= không gian tiếp xúc vi mt
(
)
S
tại điểm
M
,
ký hiu
(
)
M
T S
. Khi đó
(
)
(
)
( )
M
M S
T S T S
Î
=
U
tp tt c các không gian tiếp xúc.
4. Đường trên mt.
Phaàn 1
3
Cho mt
(
)
S
chính qui tham s hóa
( ) ( )
3
:
, ,
r U
u v r u v
®
¡
a
(
)
x
đưng trong
U
tham s
(
)
( )
u u t
v v t
ì =
ï
í=
ï
î
,
t I
Î
qua
r
cho ta đường cong
(
)
(
)
S
x
Ì
( ) ( ) ( )
( )
3
:
,
I
t t r u t v t
j
j
®
=
¡
a
.
Ta kho sát 2 trường hợp đặc bit sau.
Trường hp 1.
0
v v
=
tương ng với đường
(
)
( )
0
r
u u t
v v
x
ì =
ï¾¾®
í=
ï
î
(
)
(
)
(
)
0
,
t u t v
j
=. Ta nói
đây là họ tham s th nht trên mt
(
)
S
. Các tiếp tuyến của đường tham s th nhất có phương là
(
)
' ,
u
r u v
.
Trường hp 2.
0
u u
=
tương ng vi đường
( ) ( )
0r
u u
v v t
x
=
ì
ï¾¾®
í=
ï
î
(
)
(
)
(
)
0,
t u v t
j
=. Ta nói
đây họ tham s th hai trên mt
(
)
S
. Các tiếp tuyến ca đường tham s th hai phương
(
)
' ,
v
r u v
.
5. Mặt định hướng, véctơ pháp tuyến đơn vị trên mặt định hướng.
Cho mt
(
)
S
chính qui có tham s hóa
( ) ( )
3
:
, ,
r U
®
¡
a
, theo trên hai mt tham s hóa gi
tương đương nếu tn ti vi phôi
~
:
U U
j
® sao cho ~0
r r
j
=. Như ta đã biết
~ ~
~ ~
~
~
~ ~
' ' ' '
u v
u v
J
d u d v
du dv
r r r r
d u d v
dv du
Ù = Ù
14243
, nếu
0
J
>
thì
(
)
S
là mặt định hướng được.
Cho mt
(
)
S
định hướng ta luôn có
~ ~
~ ~
' ' ' '
' '
' '
u v u v
u v
u v
r r r r
r r
r r
Ù Ù
=
ÙÙ
. Ti mọi điểm
(
)
,
M r u v
= ta luôn có
một véctơ đơn vị
( )
' '
,
' '
u v
u v
r r
n u v
r r
Ù
=Ù véctơ pháp tuyến đơn vị ca
(
)
S
.
6. Dạng toàn phương cơ bản th nht.
Cho mt
(
)
S
chính qui tham s hóa
( ) ( )
3
:
, ,
r U
®
¡
a
. Xét dng toàn phương
(
)
( )
:
,
M
I T S
a I a a a
®
=
¡
a
. Khi đó công thức dạng toàn phương bản th nht dng
4
(
)
(
)
(
)
2 2
2
u u v v
I a E a Fa a G a
= + + vi
, ,
E F G
được xác định bi
( )
(
)
2
' ,
u
E r u v
=,
(
)
(
)
' , . ' ,
u v
F r u v r u v
=
,
( )
(
)
2
' ,
v
G r u v
=.
Đối vi dạng toàn phương cơ bn th nhất ta thường quen nhìn dng
(
)
(
)
(
)
2 2
2
I a E du Fdudv G dv
= + + .
7. Công thức tính đ dài cung trên mt.
Cho mt
(
)
S
chính qui có tham s hóa
( ) ( )
3
:
, ,
r U
®
¡
a
đường cong
(
)
x
tham s
(
)
(
)
(
)
(
)
[
]
, , ,
t r u t v t t a b
j
= Î . Khi đó công thức tính độ dài cung trên mt
( ) ( )
2 2
' 2 ' ' '
b
t t t t
a
l E u Fu v G v dt
= + +
ò, vi
, ,
E F G
được xác định như trên.
8. Công thc góc giữa hai đường cong trên mt.
Cho mt
(
)
S
chính qui có tham s hóa
( ) ( )
3
:
, ,
r U
u v r u v
®
¡
a
và hai đường cong
(
)
1
x
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1 1
1 1 1 1 1 1
, , ' ' ' ' '
u v
t r u t v t t r u r v
j j
= = +
(
)
2
x
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2
2 2 2 2 2 2
, , ' ' ' ' '
u v
t r u t v t t r u r v
j j
= = +
(
1 2 1 2
, , ,
u u v v
đều ly đạo hàm theo biến
t
).
Khi đó công thức tính góc gia 2 đường cong
(
)
1
x
(
)
2
x
·
( )
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 1 2 2 1 1 2
1, 2
2 2 2 2
1 1 1 1 2 2 2 2
' ' ' ' ' ' ' '
os
' 2 ' ' ' ' 2 ' ' '
Eu u F u v u v Gv v
c
E u Fu v G v E u Fu v G v
x x
+ + +
=+ + + + .
Trong trường hợp đặc bit.
Nếu
(
)
1
x
(
)
(
)
(
)
1 0
,
t r u t v
j
=,
(
)
2
x
(
)
(
)
(
)
2 0 ,
t r u v t
j
= thì
(
)
1
' ' '
u t
t r u
j
=,
(
)
2
' ' '
v t
t r v
j
=. Khi đó
·
(
)
1, 2
os
F
c
EG
x x
=.
9. Ánh x Weingarten.
Xét ánh x
(
)
(
)
:M M
h T S T S
®
tha mãn
(
)
( )
' ' '
' ' '
h
u u u
h
v v v
r h r n
r h r n
ì
¾¾® = -
ï
í¾¾® = -
ï
î
( )
(
)
(
)
: ' ' ' ' ' '
h
u u v v u u v v u u v v
M S
a T a a r a r a a n a n a n a n
Î = + ¾¾® = - + - = - - .
ta gi ánh x
h
được xác định như trênánh x Weingarten (ánh x định dng ca
(
)
S
). Khi đó
[
]
det
h
là độ cong Gauss ca
(
)
S
và các giá tr riêng ca ma trn
[
]
h
gọi là độ cong chính.
Nhn xét.
h
ánh x tuyến tính, cách xác định ánh x tuyến tính
h
không ph thuc o
tham s. Ma trn ca ánh x tuyến tính
h
ma trn cp 2,
l
gtr riêng ca ma trn
h
nếu
0
A I
l
- =
. Ánh x Weingarten là ánh x tuyến tính đối xng, t liên hp.
5
10. Dạng toàn phương cơ bản th hai.
Cho mt
(
)
S
chính qui có tham s hóa
( ) ( )
3
:
, ,
r U
u v r u v
®
¡
a
Ánh x
(
)
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
:
, , . .
M M
II T S T S
a b I a b h a b a h b
®
= =
a
dng song tuyến tính đối xứng. Khi đó
(
)
(
)
(
)
, . .
II a a a h a h a a
= =
dạng toàn phương bản th hai công thc dng
(
)
(
)
(
)
2 2
2
u u v v
II a L a Ma a N a
= + + , vi
, ,
L M N
được tính bi
(
)
(
)
' , ' ,
u u
L n u v r u v
= - ,
(
)
(
)
(
)
(
)
' , ' , ' , ' ,
u v v u
M n u v r u v n u v r u v
= - = - ,
(
)
(
)
' , ' ,
v v
N n u v r u v
= - .
Nếu mt
(
)
S
có tham s hóa dng
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
, , , , , ,
r u v x u v y u v z u v
= thì
, ,
L M N
được tính
2
'' '' ''
1
' ' '
' ' '
uu uu uu
u u u
v v v
x y z
L x y z
EG F
x y z
=-,2
'' '' ''
1
' ' '
' ' '
uv uv uv
u u u
v v v
x y z
M x y z
EG F
x y z
=-,
2
'' '' ''
1
' ' '
' ' '
vv vv vv
u u u
v v v
x y z
N x y z
EG F
x y z
=-
11. Độ cong pháp dng.
Ly
(
)
: ' '
M u u v v
a T S a a r a r
Î = +
. Độ cong pháp dng ca
(
)
S
tại đim
M
theo phương
a
được ký hiu
(
)
M
K a
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
2
2
u u v v
M
u u v v
L a Ma a N a
II a
K a I a E a Fa a G a
+ +
= = + + .
Lưu ý.
(
)
(
)
M M
K a K a
l
=
12. Phương chính.
Gi s
h
ánh x Weingarten ca mt
(
)
S
,
(
)
, 0
M
a T S a
Î ¹
. Ta nói
a
phương chính của
mt
(
)
S
nếu
a
véctơ riêng của ma trn ánh x tuyến tính
h
hay
(
)
h a a
l
= vi
l
đ cong
chính.
Thy rng
(
)
(
)
(
)
: ' , ' ,
M u u v v
a T S a a r u v a r u v
Î = +
ta s xác định
,
u v
a a
da vào định thc
2 2
0
v u v u
a a a a
E F G
L M N
-
=
.
Khi đó
2
2
LN M
K
EG F
-
=
-
độ cong Gauss,
( )
2
2
2
EN GL FM
HEG F
+ -
=- độ cong trung bình.