́ ́ ̉ ̣ ̀ ́ Mô ta tom tăt cac hoc phân
Ụ Ầ Ệ PH N II. GIÁO D C CHUYÊN NGHI P
ế ứ ơ ở I. Ki n th c c s
́ ế ứ ơ ở
ườ Quá trình Công ngh môi tr ệ ứ ề ệ ể ế ơ ở t đ thi ụ ệ ố ệ ổ ấ ệ ằ t bi trao đ i nhi t trong s n xu t nh m ti ườ ả ổ ng t ườ ệ ệ ồ ươ ệ ệ ng pháp tính toán trao đ i nhi ẹ ng pháp truy n nhi ng x y ra trong môi tr ề t trong nhà và các ph ặ ổ ấ ử ụ ư ệ ệ ố ề ệ ng 1 (2TC: 1,50,54). Các quá trình truy n nhi t ấ ư ẫ ệ ệ t và t, c p nhi t ng d ng nh d n nhi ụ ả ấ ử t trong h th ng x lý ch t th i, Áp d ng ả ượ ế ả i thích các ng và gi t ki m năng l ứ ệ ế ự nhiên liên quan đ n trao đ i nhi t; Trình bày các ng ặ ng, bao g m: cô đ c, quá trình l nh, trao t trong công ngh môi tr ợ ng h p ả i ạ ộ ố ườ t cho m t s tr ơ ệ t lò h i, tháp gi ng g p nh : quá trình đ t cháy nhiên li u, tính hi u su t s d ng nhi ̣ I.1. Ki n th c c s băt buôc ệ 33. ế ủ ồ bao g m các c s lý thuy t c a quá trình truy n nhi ế ế ứ ạ t k các thi b c x nhi ươ ề các ph ệ ượ hi n t ụ d ng quá trình truy n nhi ổ đ i nhi ườ th t. ệ nhi
̀ ỏ ủ ồ ươ ậ ớ ổ ộ ợ ộ ậ ậ : G m các bài t p nh c a các ch ng , m t bài t p l n t ng h p toàn b môn
Phân bài t p h c ọ
́ ế Tiên quy t : Hoa lý
ệ ườ ể Quá trình Công ngh môi tr
ồ ệ ươ ề ề ơ ế ọ ủ ơ ả ộ
ấ ơ ở ề ệ
ế ố ụ ể ế ấ ổ
ư ấ ừ
ụ ụ ể ẽ ế ị ụ ể ươ ằ
ố ng 2 (3TC: 2,50,54). Các quá trình chuy n kh i 34. ng trình c b n, các v n đ v c ch và đ ng h c c a quá bao g m các khái ni m, các ph ệ ộ ế ị trình khuy ch tán trong h m t pha và h 2 pha, các c s v nguyên lý và tính toán thi t b ấ ệ ấ chuy n kh i, các quá trình h p th , ch ng luy n, trích ly, h p ph , trao đ i ion, k t tinh, s y ệ và quá trình phân tách qua màng bán th m. Trong t ng quá trình c th s trình bày khái ni m, ơ ở ơ ở c s hoá lý (c s cân b ng), ph ̀ ồ ng pháp tính toán và các thi ươ t b c th . ậ ớ ổ ỏ ủ ộ ộ ợ ng , m t bài t p l n t ng h p toàn b môn ậ ậ : G m các bài t p nh c a các ch Phân bài t p
́ ế ơ ở ọ h c Tiên quy t : Hoa lý, C s quá trình trong CNMT 1.
ườ ỷ ự ấ ơ ả ủ ấ ỏ Tính ch t c b n c a ch t l ng, ng. (3TC: 2 1 6).
ấ ỏ ơ ả ượ ạ ổ
́ Thu l c môi tr ự ọ ả ấ ỏ ỗ ỷ ự ườ ủ ả ấ ậ ố ọ tĩnh h c và ủ ng c a ử , qua vòi, d p tràn, kênh, c a ng ng co áp, dòng ch y qua l
35. ả ộ đ ng l c h c ch t l ng, hai tr ng thái ch y c b n c a ch t l ng, t n th t năng l dòng ch y, tính toán thu l c đ ố ế ế ỷ ự ườ ệ ế Tiên quy t: Không t k các quá trình thu l c trong công ngh môi tr ng; thi ng. .
̣ ươ ổ ưỡ ụ ủ ệ ng. (2TC: 1,5 0,5 4).
ng đai c ấ ố ượ ng, nhi m v c a th nh ả Đ i t ấ ổ ấ ụ ủ
ấ ữ ơ ớ ầ ọ i; k t c u đ t; t
Th nh ự ủ ấ ấ ơ ủ ấ ướ ủ ệ ấ
ườ ọ ̀ ng va vô c .
ơ ủ ế ấ ấ ơ 37. Hoá h c môi tr ề ng. (2TC: 1,5 0,5 4). ủ ượ ể ể ằ ấ ưỡ ng 36. ấ ả ấ ọ h c; S hình thành đ t; Ch t h u c c a đ t; Keo đ t và kh năng h p th c a đ t; Ph n ộ ố ủ ấ ộ ố ấ ỷ ứ trong, dung tr ng, đ x p c a đ t; m t s ng c a đ t; Thành ph n c gi ́ ế Tiên quy t: Hoá t Nam. tính ch t c lý c a đ t; N c trong đ t; Các nhom đ t chính c a Vi ọ ề ậ ạ ươ đ i c Nh p môn v hoá h c môi ơ ỷ ườ ng c a trái đ t; Thu quy n và nguy c ô tr ấ ng; Khí quy n và v n đ cân b ng năng l
ể ề ể ầ
ễ ộ ấ ấ ị ầ
ạ ế ứ ự ế ầ
ạ ươ ệ ế ơ ấ ướ c trên quy mô toàn c u; Đ a quy n và v n đ ô nhi m đ t; Sinh quy n và nguy c ẻ ằ ự nhiên; Đ c ch t và tác h i đ n s c kho ả i. Ngoài ph n lý thuy t trên l p, sinh viên còn ph i hoàn thành 5 bài th c hành hoá ườ Tiên quy t: Hóa đ i c ễ nhi m n ấ m t cân b ng sinh thái; Các vòng tu n hoàn trong t ườ con ng ọ h c môi tr ớ ng trong phòng thí nghi m. ̀ ơ ng va vô c .
ộ ọ ồ ậ Vi Sinh v t môi tr ầ ệ ậ ườ ậ ọ ệ ng (2TC:1,50,54) ồ ạ ươ ườ ư ậ ứ ể ậ ứ ụ ầ ờ ệ ả ắ ả ấ c th i, ch t th i r n và m t s khí ô nhi m. ơ ả ủ . Các n i dung c b n c a môn h c g m 2 ủ ng g m: Khái ni m và vai trò c a vi sinh v t trong ơ ả ủ ặ ng; Nh ng đ c tr ng và các quá trình sinh lý c b n c a ́ ễ ấ ệ ng, Quá trình chuy n hoa các ch t ô nhi m ườ ậ ứ ng. Ph n vi sinh v t ng d ng: Các quá ọ ạ ễ Tiên quy tế : Sinh h c đ i ộ ố 38. ầ ph n chính. Ph n Vi sinh v t h c đ i c ữ ự nhiên và trong Công ngh môi tr t ườ ụ vi sinh v t ng d ng trong Công ngh môi tr ụ nh vi sinh v t ng d ng trong Công ngh môi tr ọ ướ ử trình x lý sinh h c n ngươ c
ườ ườ ệ ề ắ
ng; các ả ệ ớ
Khái ni m v quan tr c môi tr ng (2 TC: 1,5 0,5 4). ồ ứ ử ụ ẫ ườ ươ ậ ố ế ấ
ỹ ấ ượ ườ i nh n di n ngu n th i và ng; các ki n th c liên quan t ậ ng pháp l y m u; các k thu t th ng kê s d ng trong Tiên quy t:ế ế ng; Ph ng.
t báo cáo đánh giá ch t l ệ ườ ọ ́ Quan trăc môi tr 39. ấ ượ ng môi tr tiêu chí đánh giá ch t l ẫ ọ ự ị ấ ể ch n l a đ a đi m l y m u; các ph ươ ườ ắ quan tr c môi tr ọ Hoá h c Môi tr ng môi tr ề Khái ni m chung v sinh thái h c, quy
ả ậ ủ ủ ng c a các y u t
ng pháp vi ọ 40. Sinh thái h c (2 TC:204). ế ố ng c a các y u t ầ ậ ng. ề ượ ủ ế ưở ệ ế ố ữ ệ sinh thái, nh h ể
ả ệ ộ lu t tác đ ng v l ầ ờ ố sinh đ n đ i s ng c a sinh v t, Qu n th , qu n xã và h sinh thái, các h sinh thái c b n ượ ệ ệ t Nam và các bi n pháp qu n lý.
ổ ng nông nghi p. (2TC: 1,5 0,5 4). ứ ạ ặ ờ ằ
ặ ấ ị ầ ủ ủ
ể ổ ủ ế ộ ư ầ ễ ế
ệ ủ ấ ờ ế ị ế ộ ộ ẩ ủ ậ ộ t và khí h u, tác đ ng c a các y u t
ể ậ
ấ ủ ệ ậ ng pháp kh o sát, đánh giá các y u t
khí t ậ ệ ế ố ượ ế ệ Tiên quy t: V t lý. h u sinh và vô ơ ả ở C ngườ Vi 41. Khí t ấ ỳ ộ ứ ạ ặ ờ đ b c x m t tr i; Quang ph , quang chu k và cân b ng b c x m t tr i trên m t đ t; C u ễ ể trúc khí quy n và vai trò c a các t ng khí quy n; Thành ph n c a không khí không b ô nhi m ế ộ ố t c a đ t và không khí; Ch đ m a, b c và bi n đ i c a chúng khi b ô nhi m; Ch đ nhi ́ ế ố ơ h i và đ m không khí; Ch đ khí áp và gio; Th i ti ờ ế ưở ố ớ ng, phát tri n, tình hình sâu b nh và năng su t c a cây th i ti t, khí h u đ i v i sinh tr ả ươ ậ ồ tr ng, v t nuôi; Ph t Nam và ượ ự ậ ổ ế Bi n đ i khí h u; D báo khí t ng nông nghi p. ng; Khí h u Vi
ế ọ ứ ơ ở ự ọ (ch n 8 trong 39 TC) I.2 Ki n th c c s t ch n
ỹ
ậ
ỷ
ấ ỏ
ơ ọ
ạ ươ
ỷ
C h c ch t l ng đ i c
ỷ ộ ọ ng, thu tĩnh h c, thu đ ng
K thu t thu khí (3TC: 2 1 6).
ề ủ
ấ ỏ
ể
ộ
ộ
ượ
ề ủ
ể
ộ
ộ
42. ự ọ l c h c, chuy n đ ng m t chi u c a ch t l ng không nén đ
ấ c, và chuy n đ ng m t chi u c a ch t
́
ỷ ự ườ
ự ả ủ ớ
ứ
ế
ố
ươ
ự
khí, tính toán thu l c đ
ng ng co áp, l c c n c a l p biên, lý thuy t th nguyên t
ng t
. Máy
ệ
ạ
ơ
ơ
ỷ
ế
ơ
Tiên qu t: Không.
thu khí: Khái ni m, phân lo i máy b m. B m ly tâm, b m pít tông.
ế ườ ươ ng pháp kinh t Kinh t môi tr ng (2TC:204).
Các nguyên lý và ph ị ự
ế ị ườ th tr ể ủ ườ ứ ế ộ ộ
ủ ế ng. N i dung ch y u g m: đ i t ể ồ ề ữ ườ ế ễ ộ ng áp 43. ấ ụ d ng trong phân tích và đánh giá các giá tr tài nguyên thiên nhiên, d án phát tri n và các v n ố ượ ề môi đ môi tr ế ế ườ tr ng và n i dung nghiên c u c a kinh t xã h i, kinh t ng, các nguyên lý phát tri n b n v ng kinh t ô nhi m môi tr ng, kinh t
ị ụ ị ườ ợ i
ườ ế ườ ế ng, phân tích chi phí phi l ạ ươ ị ấ hàng hoá và d ch v phi th tr ự ễ Tiên quy t : môi tr ng. ng đ i c tài nguyên thiên nhiên, đ nh gi môi tr ích, kinh t ng trong th c ti n.
ấ ượ ệ ự ẩ ệ ề ệ
ng và v sinh an toàn th c ph m (2TC: 1,5 0,5 4). ể ệ ố ẩ ộ ố ự ấ ượ ự ẩ th c ph m; H th ng ki m tra, đánh giá ch t l ng th c ph m; Th
ự ẩ ậ ề
ệ ố , an toàn th c ph m; H th ng qu n lí ch t l ể ả ấ ượ ấ ượ ự ấ ẫ 44. Ch t l ẩ ự th c ph m, đ c t ạ ố ế m i qu c t ươ Ph ng pháp l y m u, phân tích, ki m tra ch t l ng th c ph m. Khái ni m v v sinh ươ ng ẩ ự ng, lu t v an toàn th c ph m; ẩ Tiên quy t:ế Không.
ậ ườ ủ ầ ộ ồ
ướ ườ ủ ề
ị ườ ọ N i dung c a h c ph n g m các ễ ậ ề ể ng; Pháp lu t v ki m soát ô nhi m ườ ả ồ ả ế Tiên quy t: Môi Tr ng đ i c 45. Lu t và Chính sách môi tr ậ ề quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý nhà n ệ môi tr ng (2TC: 2 0 4). c v môi tr ng và b o v các ngu n tài nguyên thiên nhiên. ạ ươ ng
ườ ệ ỉ ị ọ ứ Khái ni m, vai trò, ý nghĩa và ng ng (2TC: 1,5 0,5 4).
ườ ứ ử ễ ườ ỉ Ch th sinh h c môi tr ủ ọ ng trong nghiên c u và x lý ô nhi m môi tr
ọ ỉ ứ ị ng pháp nghiên c u ch th sinh h c môi tr
ỉ ị ườ ườ ọ ườ ế ị ườ ướ ng n ổ ấ Tiên quy t: Th nh ng; Các ỉ c; Ch ưỡ ng ọ ỉ ng không khí; Ch th sinh h c môi tr ng; Ch th sinh h c môi tr ng đ t.
46. ị ụ d ng c a ch th sinh h c môi tr ươ ph ọ ị th sinh h c môi tr 1.
ổ ễ ề ễ ễ ạ Vi n thám (2TC: 1,5 0,5 4).
ứ ệ
ậ ứ ạ ặ ờ ễ ể ư
ộ ả ờ ự ế ổ ủ ổ ố ượ ổ nh h ng t
ạ ộ ả ượ ng b c x m t tr i trong môi tr ự nhiên, các y u t ọ ả ặ ng khí quy n; Đ c tr ng ph n x ả ạ ộ ố ứ ế ố ả ắ ườ ế ằ ả ử ụ ằ ố T ng quan v vi n thám (RS); Phân lo i vi n thám; 47. ạ ặ ỹ ạ B c m, phân lo i b c m; V t mang và qu đ o bay; Các v tinh vi n thám; B c x m t ạ ả tr i, s bi n đ i năng l ưở ố ng đ n kh năng ph n x ph các đ i ph c a các đ i t ủ ọ ả ự ượ nhiên; Đoán đ c nh b ng m t; Đoán đ c nh b ng x lý s ; M t s ng d ng c a t ng t
ị ễ ả ự ồ ố ế Tiên quy t: Không.
ế ả ế ớ i;Quy lu t phân hoá lãnh th v
ớ ị ớ ị ử ả ố ự ả
ớ ả ị ề ạ ộ
ươ ả ớ
vi n thám. ọ ị ế ả ườ ớ ả i t ả ư ế ặ ả
ả ộ ề ữ ế ả ế ọ sinh thái v Tiên quy t: Sinh thái h c. Ngu n g c và s phát 48. Đ a lý c nh quan (2TC: 2 0 4). ổ ề ậ ọ sinh h c thuy t c nh quan, l ch s c nh quan h c trên th gi ọ ệ ữ tính đ a đ i và phi đ a đ i đ a lý, m i quan h gi a chúng và s hình thành c nh quan; H c ấ ầ i c nh quan, tác đ ng con thuy t c nh quan v cách phân lo i, thành ph n, c u trúc, ranh gi ự ng pháp xây d ng i c nh quan văn hoá; Phân vùng c nh quan v i các nguyên tác, ph ng ề ế ậ các b n nêu đ c tr ng vùng c nh quan; Đánh giá c nh quan theo ti p c n kinh t ườ đánh giá thích nghi, đ b n v ng môi tr c nh quan. ng và kinh t
ị ơ ả ủ ỏ ấ ấ Đ a ch t môi tr
49. ả ng ạ ộ ấ ớ ườ ế ị ị ng; Các tai bi n đ a ch t. i môi tr ấ ườ (2TC: 1,5 0,5 4). Trình bày c u trúc c b n c a v trái đ t, ấ Tiên quy t:ế
ủ ữ ạ ươ ưở nh h ổ ưỡ Th nh ng c a nh ng ho t đ ng đ a ch t t ng đ i c ng.
ứ ế ề
ậ ườ ế ạ ậ ậ ậ ổ
ươ ệ
t Nam; Thiên tai; Ph ấ ệ ả ế ớ ề
ấ ữ ử ụ ươ ừ ệ ề ả 50. Phân b khí h u và phân lo i khí h u; Vi khí h u và môi tr ử ụ ậ khí h u Vi ệ i và Vi quát v tài nguyên đ t; Tài nguyên đ t th gi ấ Ph ậ Tài nguyên thiên nhiên (4TC: 4 0 8). Các ki n th c chung v tài nguyên khí h u; ố ng; Bi n đ i khí h u, các vùng ậ ợ ng pháp b o v và s d ng h p lý tài nguyên khí h u; Khái ấ ễ t Nam; Thoái hoá và ô nhi m đ t; ầ ừ ng pháp b o v và s d ng b n v ng tài nguyên đ t; Tài nguyên r ng, thành ph n r ng
ặ ư ệ ữ ủ ừ ủ ừ ộ
ướ ề ở
ệ ế ớ ể ừ ệ ướ ề ở t Nam; V n đ ô nhi m n Vi
t Nam; Khái quát v tài nguyên n ướ ề ể ậ ậ ướ c, tài nguyên n ươ ầ c ng m; Ph ể ườ ệ Vi ấ ướ ặ c m t, n ng v bi n và môi tr
ễ ạ ươ c; Đ i c ể ử ụ ể ề ữ ấ ố và m i quan h gi a chúng; Các đ c tr ng c a r ng; Các quy lu t v n đ ng c a r ng; V n ọ ề ả c ng t đ b o v , phát tri n r ng ệ ả ng pháp b o v i và trên th gi ồ ợ ợ i sinh ng bi n; Ngu n l và s d ng h p lý tài nguyên n ọ ể Tiên quy t: Sinh thái h c. ế ả ậ v t bi n; Qu n lý, khai thác và phát tri n b n v ng tài nguyên bi n.
ấ ả ệ ệ ả ớ ̣
ơ S n xu t sach h n (2TC: 2 0 4). ộ ố ơ ạ ướ ể ệ c trên Th i Vi
t Nam và các n ề ề ả ệ ố ấ ạ ả
51. ơ h n; m t s nghiên c u đi n hình v s n xu t s ch h n t ớ gi ở ẩ ườ ứ ờ ả ế Tiên quy t: Môi tr ng đ i c ấ ạ i thi u khái ni m và nguyên lý s n xu t s ch Gi ế ấ ạ ơ ả i; đánh giá vòng đ i s n ph m; h th ng qu n lý ISO 14000; ti m năng s n xu t s ch h n ạ ươ . ệ ng t Nam. Vi
ể ườ ổ ể ề ể
ươ ể ườ ng: khái ni m, phân lo i, các y u t c n thi
Ki m toán môi tr ệ ể ng (2TC: 2 0 4). ế ế ố ầ t; Ph ạ ơ ở ể ể
ạ ạ ộ c ki m toán, ho t đ ng ki m toán t ả ữ ể ấ ầ ạ ộ ướ ế c ti n hành.
52. ườ tr ướ ộ đ ng tr ệ ự th c hi n ki m toán ch t th i: nh ng yêu c u, quy mô và các b ứ ậ ạ ươ ệ ố ườ ế ườ tr ng. ng đ i c
53. Ti p c n h th ng trong nghiên c u môi tr ệ ố ươ ề ệ ố ạ ươ ế ậ ụ
ng v h th ng, các ph ệ ứ ụ ậ ậ ứ T ng quan v ki m toán và ki m toán môi ạ ng: ho t ng pháp ki m toán môi tr i c s và ho t đ ng sau ki m toán; Quy trình ế Tiên quy t: môi ể ng và phát tri n ng pháp ti p c n h th ng, các công c trong ể ng và phát tri n
́ ́ ệ ố ữ ệ ố ế ̣ ứ ụ ế Tiên quy t: Phân tich hê thông môi tr (3TC: 216). Đ i c ế ti p c n h th ng và ng d ng ti p c n h th ng trong nghiên c u môi tr ự d a trên nh ng nghiên c u c th . ườ ườ ng
ơ ở ế ủ ạ ườ ườ ̣
ng (3TC: 2 1 6). ế ậ ơ ở C s lý thuy t c a quy ho ch môi tr ọ ủ ạ ộ ươ ng pháp ti p c n; C s khoa h c c a quy ho ch môi tr
ế ạ ườ ạ ườ ạ ng thiên nhiên, k t ho ch quy ho ch môi tr
ế ạ ộ ườ ng; N i dung ch ớ ườ ng, ủ ng v i quy ho ch phát Tiên quy t:ế ậ xã h i; Quy trình l p quy ho ch môi tr ng.
ườ ộ 54. Quy hoach môi tr ắ nguyên t c, ph ạ ế ị y u: ho ch đ nh môi tr ữ ề ể tri n b n v ng các ngành kinh t Đánh giá tác đ ng môi tr ng.
ứ ế II. Ki n th c chuyên ngành
́ ứ ế ̣ II.1 Ki n th c chuyên ngành băt buôc
ả ườ ả ấ ữ ườ ề ơ ả ủ Nh ng v n đ c b n c a qu n lý môi tr
ơ ở ng (2TC: 2 0 4). ườ Qu n lý môi tr ọ ủ ả ườ ụ
ng; Các công c trong qu n lý môi tr ộ ườ ự
ườ ả ồ ng d a vào c ng đ ng, truy n thông; H ệ ố ề ố ế ề ẩ ả , kĩ thu t, qu n lý môi tr ệ c v b o v môi tr ng; H th ng tiêu chu n qu c t ng; ậ ng: lu t ệ ả v qu n lý môi
ố ườ ườ ạ ươ ế Tiên quy t: môi tr ng đ i c ng. 55. C s khoa h c c a công tác qu n lý môi tr ậ ế và chính sách, kinh t ướ ề ả ả th ng qu n lý nhà n tr ng ISO14000.
ườ ̣ ọ ự ế ấ ọ ưỡ ộ Nguyên lý đ c ch t h c, S bi n d Đôc h c môi tr ng. (2TC: 2 0 4).
ạ ạ ộ ườ ạ ộ ộ
ng các ủ ộ ệ ộ ợ
ủ ầ ử ơ ấ ủ ấ ộ ọ ư ệ ệ ấ ấ ộ ộ ọ ộ 56. ấ ng; Đ c tính c a d u l a; Đ c tính c a các ch t ngo i sinh; Kim lo i đ c h i trong môi tr ủ ấ ch t dung môi; Ch t đ c nông nghi p; Đ c tính c a các h p ch t th m halogen ho; Đ c tính c a m a acid; Đ c h c h sinh thái đ t; Đ c h c h sinh thái th y; Tính đ c ch t phong x́ ạ ủ
ộ ố ộ ự ệ ậ ộ ỹ ế ọ ậ đ ng th c v t; K thu t phát hi n các đ c ch t. ấ Tiên quy t: Hoá h c Môi
ườ và các đ c t ng. tr
lý khí ch t ấ th i ả Công ngh ệ x ử (3TC: 2,5 ti n ế và ôn ̀
ễ ề ề ể ế ạ ấ ồ
ạ ủ ữ ồ ươ ễ ắ
ễ ấ ươ ụ ễ ể
ế ế ồ Tiên quy t: quá trình CNMT 1&2 57. 0,56). ấ Nh ng v n đ chung v ô nhi m không khí (và ti ng n): c u trúc khí quy n, các d ng và ng pháp quan tr c và mô ngu n gây ô nhi m không khí, tác h i c a ô nhi m không khí; Ph ễ hình hoá các ch t ô nhi m không khí; Ph ng pháp ki m soát ô nhi m không khí (b i, khí, ti ng n).
́ ụ ấ ệ ụ ề Khái ni m chung v thoái hoa và ph c ̀ Thoái hoá và ph c hôi đ t. (2TC: 2 0 4).
ề ấ ế ớ ụ ồ ấ ạ ấ ấ i; Các lo i thoái hoá đ t; Ph c h i đ t; Thoái hoá đ t
58. ồ ấ h i đ t; ổ T ng quan v thoái hoá đ t trên th gi ở ổ ưỡ ệ ạ ươ ế Tiên quy t: Th nh ng đ i c ng. t nam. Vi
́ ả ấ ả ả ấ ẫ ̣ Qu n lý ch t th i răn và ch t th i nguy hai (3TC: 2,50,56).
ạ ả ấ ả ỗ ư ứ
ả ể ệ ố ậ
ả ế ị ầ ể ố
ể ượ ng; B trí ch t r n và ph n v t ch t còn l ồ ấ ắ ố ể ầ ỹ ậ ầ i thi u yêu c u trong th c t
ủ ề ả ậ
ạ ộ ạ ệ ặ ấ ả
ể ừ ấ ạ ạ ợ ế ủ ừ ấ ả ạ ạ ả ch t th i nguy h i, l
ố ể ả ế ấ ả ạ Tiên quy t: Quá trình CNMT 1&2 Quá trình thu m u và 59. ấ phân tích, quá trình phát sinh ch t th i, qu n lý t i ch , l u ch a và gia công, thu gom ch t ỹ ậ th i; H th ng chuy n giao và v n chuy n; K thu t và trang thi t b gia công; Tái sinh tài ổ ẩ ạ ấ nguyên, các s n ph m chuy n đ i năng l i sau ự ế ự : khi gia công tái sinh. Ph n th c hành bao g m các k năng t ể ử phân tích quy trình thu gom, x lý rác th i, ho t đ ng c a biogas và các bài t p v chuy n kh i trong quy trình biogas. Khái ni m, phân lo i và đ c đi m ch t th i nguy h i; Giám sát, ki m soát ch t th i nguy h i; Phòng ng a, h n ch r i ro t i ích trong qu n lý ch t th i nguy h i.
ả ướ ệ ử ề ướ ả ồ ướ c Công ngh x lý n c th i (2TC:1,50,54).
ồ ộ ướ ế ố c th i, ngu n n ướ ệ
ị ế tác đ ng đ n ngu n n ươ ệ Khái ni m v n ề ệ ố c th i, Khái ni m v h th ng thoát n ử ướ ả ổ ứ ự ọ ch c thoát n
ậ
ấ ạ ị ư ướ ệ ạ ộ
ư ặ ế ả ̣ c khu dân ả ướ c, thu gom và x lí n c th i ưỡ ả ả ng ử ả c th i khu dân c đô th và nông thôn; Các công trình v sinh h gia đình; X lí ệ Tiên quy t: Các quá trình công nghê môi ướ c th i, bùn c n trong nông nghi p.
ườ 60. ả th i, các y u t ư c đô th và nông thôn; L a ch n ph ng án t cho khu dân c ; Tính toán, nguyên lí c u t o các công trình; Qu n lí v n hành và b o d ử tr m x lí n ử ụ và tái s d ng n ng 1&2 tr
ệ ử ướ ấ ề ệ ố ệ ấ ướ Khái ni m v h th ng c p n c đô th ị Công ngh x lý n
ố ị
c c p (2TC:1,50,54). ướ ọ ấ ủ ệ ố ệ ố ướ ấ ự ấ ươ ấ
c và l a ch n ph ướ ử ng án c p n ậ ả ệ ữ c và m i liên h gi a chúng; Xác đ nh ư ướ c cho khu dân c ; ưỡ ả ng c; Qu n lí v n hành và b o d
ấ ạ ướ ử ạ ị 61. và nông thôn; Các công trình trong h th ng c p n quy mô công su t c a h th ng c p n Nguyên lí, c u t o, cách tính toán các công trình x lí n ư ở tr m x lí n đô th và nông thôn. c khu dân c
ầ ượ c tham quan các công trình x lý n sinh viên đ
ứ ộ ầ ự ệ ị ọ ơ ồ
ướ ử ệ ế ấ ề ̣ ư ướ ấ c c p cho các khu dân c , ề ự t ph i x lí, l a ch n s đ dây chuy n ư Đi u kiên tiên t k tr m x lí n ử ả ử ộ c c p cho m t khu dân c .
ế ế ạ ườ ế ̣ Ph n th c hanh:̀ ự khu công nghi p; th c hành xác đ nh m c đ c n thi công ngh và tính toán thi quy t: Quá trình công nghê môi tr ng 1&2
ơ ở ậ ủ ọ
ệ ả ậ ọ ợ
ệ Sinh thái nông nghi p. (2 TC: 2 0 4). t k h sinh thái nông nghi p và l a ch n các gi ữ ự ơ ở ệ ề ồ
ỹ ệ ố ố ấ ố ể
ế ế ệ ấ ủ ấ ế ợ ệ ố ả ệ ố ệ ỏ ạ ấ
ệ C s lý lu n c a sinh thái h c nông nghi p; 62. ệ ố i pháp k thu t phù h p; Các h th ng Thi ọ ả ệ ố s n xu t nông nghi p b n v ng trên c s sinh thái h c: H th ng tr ng xen, h th ng cây ́ ệ ố i thi u và ch ng xoi mòn, h th ng nông che ph đ t, h th ng luân canh, h th ng làm đ t t ế ệ Tiên quy t: Sinh thái lâm k t h p; Qu n lý sinh thái sâu b nh, c d i và đ t nông nghi p. h c. ọ
ễ ể ệ ườ Ki m soát ô nhi m môi tr ng nông nghi p (3TC: 2,50,56).
ọ ạ ủ ườ ầ ng và tác h i c a ô nhi m lí, hoá và sinh h c trong các thành ph n môi tr
ướ ễ ặ ấ c và đ t, đ c bi
t trong s n xu t nông nghi p; các hi n t ự ệ ệ ượ ả ễ ấ ẩ ệ
́
ệ ượ ệ ệ ự ậ ố t, các hi n t ệ ả ệ ẩ ố ả ủ ệ ấ ấ
́ ng x u c a phân bon và thu c BVTV t ể ế ả ệ
ủ ả ấ ườ ạ ươ ế ng đ i c ng Nguyên nhân, hi nệ 63. ư ơ ả ượ ng c b n nh t ứ ễ không khí, n ng ô nhi m b c ủ ồ ạ ế ng nhi m b n th c ph m; Khái ni m và vai trò c a hoá x , ti ng n và nhi ố ớ ấ ch t dùng trong nông nghi p; Vai trò c a phân bon và thu c b o v th c v t (BVTV) đ i v i ả ớ ưở s n xu t nông nghi p; Kh năng gây nh h i môi ườ ng và bi n pháp h n ch , s n xu t theo quy trình rau an toàn và GAPs, phát tri n nông tr ệ nghi p b n v ng. ạ ề ữ Tiên quy t : Môi tr
ớ ệ ệ ườ ̣ Gi ng. (3 TC: 2 1 6).
ọ ớ ́ c s d ng, h th ng hoa các ki n th c liên quan t ng đ
ớ i môn h c; Gi ườ ộ ế ự ự ệ ố ườ ữ ườ ề ng; Trình t th c hi n đánh giá tác đ ng môi tr
ườ ỹ ứ ệ ộ ươ ng pháp th ng đ
ộ ng; các k năng th c t ự ổ ứ ệ c s d ng trong đánh giá tác đ ng môi tr ườ ng báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr
ươ ng; t ộ ườ ng pháp trong đánh giá tác đ ng môi tr ậ i thi u các khái ni m, các thu t ệ i thi u ng; Các ự ế ệ ch c th c hi n, các ỹ ng; k năng
Đánh giá tác đông môi tr 64. ượ ử ụ ng th ộ chung v đánh giá tác đ ng môi tr ượ ử ụ ườ ph ề ươ ự trong vi c xây d ng đ c ệ ử ụ ỹ k năng trong vi c s d ng các ph ộ ẩ ị ườ ườ ạ ươ ế Tiên quy t: môi tr ng đ i c ng. th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng. II.2
ế ứ ổ ợ Ki n th c b tr
ệ ườ ề ệ ố ng. (2TC: 1,0 1,0 4).
ạ ướ ơ ả ặ ạ ể ế ậ
ướ ọ ơ ả ứ ệ ế c c b n đ thành l p mô hình; các m t h n ch khi s ể ng phát tri n mô hình hi n nay; các ki n th c toán h c c b n v
ươ ố ề ủ ấ ng pháp s và gi i các ph
́ ướ ươ Quan ni m v h th ng, mô hình, mô ử ề ễ ng trình vi phân; các quá trình lan truy n c a ch t ô nhi m ớ i
ụ ỏ ườ ọ c và trong không khí; và các ph ơ ở ế ng pháp mô ph ng các quá trình đo; gi ng . Tiên quy t:C s khoa h c môi tr 65. Mô hình hoá môi tr ỏ ph ng, phân lo i mô hình và các b ụ d ng máy tính; các xu h ả ươ ph ấ trong đ t, trong n ệ ứ thi u ng d ng mô hình sinh thái.
ả ư ự ơ ả ư ự ệ ề ả
ườ ự ể ế ặ ộ 66. ắ t c qu n lý và phát tri n môi tr Khái ni m c b n v qu n lý l u v c; nguyên Qu n lý l u v c. (2TC: 1,5 0,5 4). ủ ư ể ả xã h i và sinh thái c a l u ng; đ c đi m t nhiên, kinh t
ị ề ơ ộ ộ ự ứ ấ ậ ả ướ ự ư c trong l u v c.
ượ ̣ ự v c; xác đ nh các v n đ , c h i thách th c và l p m t d án qu n lý n ́ ế Tiên quy t: Khi t ng nông nghiêp.
ế ề ấ ườ ệ
ướ ả ấ ng trong nông nghi p; Qu n lý và s d ng đ t; Qu n lý và s d ng tài nguyên n Khái ni m v đ t và môi ả c; B o
Ti ng Anh chuyên ngành Môi tr ệ ả ườ ế 67. ườ tr ệ v môi tr ấ ng trong s n xu t nông nghi p. ng. (2TC: 2 0 4). ử ụ ử ụ ả ệ Tiên quy t:ế Ti ng Anh 3.
ươ ườ ệ Ph ng pháp
ậ ố ệ ươ ườ ư ng. (2TC: 2 0 4). ng pháp thu th p s li u nh RRA, PRA; ph
́ ứ nghiên c u môi tr ứ ng; ph ậ ườ ử ơ ố ắ Các khái ni m và nguyên t c ươ ng ả ng đ n gi n.
ạ ươ ườ 68. ơ ả c b n trong nghiên c u môi tr ố ệ pháp x lý s li u: so sánh, ma tr n, phân tích th ng kê, mô hình hoa môi tr ế Tiên quy t: Môi tr ng đ i c ng.
ườ ệ ố ệ ề Khái ni m v phân tích h th ng môi ng (3 TC: 216).
ị ụ ệ ố Phân tích h th ng môi tr ế ế ố ữ i liên quan, các y u t
ườ ọ ườ ề ấ
ệ ố ộ ưở ườ ườ ng quan ng: khai ng, các
ườ ng, d ch v sinh thái, sinh k và nh ng ng ệ ố ả ụ ử ụ ồ ườ ạ ươ ườ ế ợ ng đ i c ng. 69. ́ ả co nh h tr ế tr ng đ n môi tr ng h th ng, các v n đ qu n lý tài nguyên thiên nhiên và môi tr thác, tác đ ng và ph n h i, các công c s d ng trong phân tích h th ng môi tr tr ng h p nghiên c u. ả ứ Tiên quy t : môi tr
́Ư ớ ệ ứ ụ Gi ề ệ ố i thi u chung v H th ng
ị ấ ặ ệ ư ữ ệ ng d ng GIS trong nghiên c u STMT (3TC:214). ế
ớ ươ ế ậ ỉ
ạ ệ ư ụ
ố ộ ớ ữ ủ ữ ệ ứ ộ ữ ệ ả ự ấ
ồ ướ ng d n t ng quát các trang thi ề t b , ph n m m GIS, (ii) Ph
ế ẫ ổ ạ ộ ầ ươ
ồ ố ổ ả ả ộ ố ồ
́ ị ồ ừ ự ấ
ướ ấ ặ
ễ ứ ố ư ự ế 70. thông tin đ a lý(GIS); H tham chi u không gian đ c tr ng cho GIS; C u trúc d li u không ấ ủ gian c a GIS (d ng raster và vector) v i các ph ng pháp l u tr , nh p, ch nh lý và k t xu t ữ ệ d li u;Khái ni m mô hình s đ cao (DEM)và các ng d ng c a DEM; Kh năng phân tích ớ ữ ệ ầ i d li u (ch ng x p/ghép các l p d li u), truy v n, n i suy d li u. Ph n th c hành: (i) Gi ươ ớ ế ị ệ ng pháp thao tác v i thi u và h ế ổ ớ ả ồ ố ả ng pháp thao tác v i b n đ s : thay đ i, b n đ s : gán to đ , tham chi u đ a lý; (iii) Ph ả ả ể ổ b sung thu c tính và chú gi i b n đ ; (iv) S hoá, quét nh b n đ , chuy n đ i file; (v) Mô ộ ế hình hoá GIS Tính toán bi n đ ng r ng; (vi) Tính toán xoi mòn đ t; (vii) Mô hình hoá s thay ủ ề ổ ử ụ c m t và đánh giá r i ro môi đ i s d ng đ t; (viii) Mô hình hoá lan truy n ô nhi m n ả Tiên quy t: không. ườ tr i u không gian khu v c ch a rác th i. ng; (ix) Mô hình hoá t
ữ ề ườ ề ề ề ấ
Truy n thông môi tr ụ ườ ế ậ
ệ ườ ng. (1TC: 0,5 0,5 2). ắ ề ự ề ườ
ng; Các mô hình truy n thông môi tr ộ ố ề ề ự ươ ọ ể ườ ế ệ ạ
ng; Ph ự ộ ườ ủ ề ộ ồ Nh ng v n đ chung v truy n thông ệ ố ng: khái ni m, m c tiêu, nguyên t c, vai trò; Các cách ti p c n xây d ng h th ng ng: mô hình truy n thông theo ườ ng; ươ ng ạ ng đ i ề ự ế Tiên quy t: môi tr ng; S tham gia c a c ng đ ng.
71. môi tr ề truy n thông môi tr ề chi u d c, mô hình truy n thông theo chi u ngang; M t s mô hình truy n thông môi tr ề Các ki u truy n thông môi tr ng pháp xây d ng k ho ch th c hi n m t ch ườ trình truy n thông môi tr ươ c ng.
ượ ử ụ ượ ấ ặ ờ ̣ S d ng năng l
ặ ờ Năng l ế ị ử ụ t b s d ng năng l
ng tái tao. (2TC: 1,5 0,5 4). ứ ạ ặ ờ ượ ng b c x m t tr i; Các thi ượ ọ v t li u sinh h c: Năng l ng t
́ ấ ừ ậ ệ ượ ừ ứ ướ ượ ệ ố ng sinh kh i; Năng l ị ượ ng đ a nhi ủ ng m t tr i: C u trúc c a ượ ặ ờ ng m t tr i. ệ ọ ng khí sinh h c; Nhiên li u ề ỷ ượ ng thu tri u. t và năng l
s c gio và n ơ ả 72. m t tr i và trái đ t; Năng l ượ Năng l ọ sinh h c. Năng l ng t Tiên quy t:ế Các quá trình c b n CNMT 1&2 c. Năng l .
̀ ứ ế ọ ự ọ (ch n theo nhóm chuyên nganh: 5 TC) II.3 Ki n th c chuyên ngành t ch n
ậ ỹ ườ ̉ ả A. K thu t môi tr ng thuy s n
̀ ả ướ ấ ượ ỷ ả
c trong nuôi trông thu s n (3TC: 2 1 6). ộ ế ố ướ
ng n ủ ả c trong nuôi tr ng th y s n. Đ ng thái các y u t ả ồ ủ ả ườ ướ Các y u tế ố ữ vô sinh và h u ủ ồ c trong nuôi tr ng th y ng n
ế Qu n lý ch t l 73. ườ ủ ng n chính c a môi tr ồ ự ủ sinh trong các th y v c nuôi tr ng th y s n. Qu n lý môi tr s n. ả Tiên quy t: Hoá phân tích.
ễ ườ ̣ ố ố Các m i nguy c t ng và đôc t
ễ Ô nhi m môi tr ế ườ ỷ ả ồ
ộ ố ả ệ ơ ừ trong NTTS (2TC: 1,5 0,5 4). ứ ộ ng đ n ho t đ ng nuôi tr ng thu s n. M t s tiêu chí đánh giá m c đ ô ả ế Tiên quy t: Qu n lý
ễ ấ ượ 74. ô nhi m môi tr ộ ố nhi m và đ c t ướ ch t l ng n ạ ộ ỷ ả ồ trong nuôi tr ng thu s n và bi n pháp qu n lý chúng. ỷ ả ồ c trong nuôi tr ng thu s n.
ậ ả ệ ̣ ấ ả ỹ B. K thu t b o v và c i tao đ t canh tác
ỷ ả ủ ướ ̣
ấ ồ c c a cây tr ng; ch đ t
Vai trò c a n ướ ủ ấ ồ ướ ướ ỷ c t
ướ ả ạ ệ
ệ ả ủ ướ ướ i n ổ ưỡ ấ ố ướ ặ ả ứ ụ ế ướ Tiên quy t: Th nh ng đ i c i tiêu n c. ố ệ ấ c trong nông nghi p; m i Thu nông c i tao đ t (3TC: 2,5 0,5 6) 75. ồ ế ộ ướ ướ ầ ướ ệ c cây tr ng; nhu c u n c i n quan h không khí đ t n ả ạ ấ ượ c c i t o đ t; bi n pháp thu nông c i t o cho cây và ch t l ng ngu n n i và tiêu n ả ạ ậ ướ ấ ấ c trong c i t o đ t vùng đ t ng p n c chua m n và đ t d c; đánh giá hi u qu c a t ạ ươ ọ ng. và ng d ng tin h c trong qu n lý t
́
ấ ố
ể
ặ
ấ ố
Các đ c đi m, quá trình hình thành đ t d c, phân
̀ Đ t d c và xoi mon (3TC: 2,5 0,5 6).
́
ấ ố
ủ ế ở
ệ
ạ ủ
ữ
76. ố b các vùng đ t d c ch y u
Vi
t Nam; Phân tích nh ng nguyên nhân, tác h i c a xoi mòn trên th
ế
́
ớ
ở
ệ
ươ
ấ ấ
ị
gi
i và
Vi
t Nam; Đánh giá phân tích xoi mòn theo ph
ổ ụ ng trình m t đ t ph d ng và xác đ nh các
́
́
ươ
ư
ệ
ế
ạ
ườ
ượ
ụ
ị
ph
ng pháp đo xoi mòn cũng nh các bi n pháp h n ch xoi mòn th
ng đ
c áp d ng; Xác đ nh các
́
ấ ố ồ
ạ ủ
ắ
ờ
ượ
ệ
tác h i c a xoi mòn trong quá trình canh tác trên đ t d c đ ng th i cũng n m đ
c các bi n pháp canh
́
ế ả
ạ
ợ
ưở
ủ
ướ
ử ụ
ữ
ệ
ề
ả
ằ tác thích h p nh m h n ch nh h
́ ng c a xoi mòn theo h
ng s d ng co hi u qu và b n v ng.
ổ ưỡ
ạ ươ
ế Tiên quy t: Th nh
ng đ i c
ng.
ế ợ ế ợ ơ ả ề ệ
Nông lâm k t h p (2TC: 2 0 4). ỹ ế ợ ế ợ ậ ủ
́ ạ ệ ố ệ ố ế ợ ế
Khái ni m c b n v nông lâm k t h p; Nguyên 77. ệ lý và k thu t c a nông lâm k t h p; Phân lo i h th ng nông lâm k t h p; Đánh giá hi u ế ợ Tiên quy t: Sinh thái ả qu mô hình nông lâm k t h p; Mô hình hoa h th ng nông k t h p. h c. ọ
ấ ữ ệ ệ ộ
ợ ạ ữ ư ữ ấ
ươ ứ ể
ữ ể ổ
́ ắ ạ ữ ề ở ố ộ
ệ các h trong m i quan h tác đ ng qua l ộ ề ả ệ ố ậ ắ ự ừ ề ữ ệ ạ ượ i nhau t ệ ể ỉ ấ h sinh thái và h xã h i và nh ng tác Sinh thái nhân văn. (2TC: 2 0 4). C u trúc ệ ớ ầ ạ i gi a các h p ph n c u thành trong ph m vi h th ng cũng nh gi a các h v i ấ ọ ng pháp lu n nghiên c u phát tri n nông quan đi m Sinh thái nhân văn giúp sinh viên n m b t/d đoán nh ng thay đ i có ề ấ đo đ xu t nh ng đi u ươ Tiên 78. ộ đ ng qua l nhau; Môn h c cũng cung c p cho sinh viên ph ệ ừ nghi p t ́ ả th co x y ra ế ầ ch nh c n thi c m t n n s n xu t nông nghi p b n v ng trong t t nh m đ t đ ng lai.
ế ằ ọ . quy t: Sinh thái h c
ự ậ II.3 Th c t p (8 TC)
ấ ướ ấ ữ ề ơ ả ủ c (2TC: 0 2 6).
Phân tích đ t, n ấ ệ ướ ế ả ổ c; X lý k t qu phân tích.
́ Nh ng v n đ c b n c a phân tích trong phòng ử ưỡ ng ̀ ế Tiên quy t: Th nh ươ 79. thí nghi m; Phân tích đ t. Phân tích n ạ ươ đ i c ng. ng pháp phân Các ph 80. Phân tích phân bon, cây trông. (2TC: 0,5 1,5 4).
ể tích, ki m tra
́ ươ ạ
ượ ưỡ t y u trong cây và ch t l
ấ ượ ́ ng các lo i phân bon; Các ph ế ế ng khoáng thi ế ế ấ ấ ả Tiên quy t: Phân tich đ t, n ấ ượ (theo TCVN) ch t l ấ ng các ch t dinh d hàm l ế ị ắ t c, hoá ch t, thi t b , cách làm, cách tính k t qu ). ể ng pháp phân tích, ki m tra (theo TCVN) ả ng nông s n (nguyên ướ c.
ự ậ ấ ượ ướ ỹ K năng
Th c t p đánh giá ch t l ẫ ấ ẫ ấ ng đ t, n ả ướ 81. ấ l y m u và phân tích m u (đ t và n
ề ấ ượ ộ ị ườ ể ạ ng môi tr i m t đ a đi m nghiên c u c th . ng t c và không khí (2 TC: 0 2 4). ệ ự c th i) trong phòng thí nghi m; Xây d ng báo cáo ứ ụ ể Tiên quy tế :
ườ chuyên đ đánh giá ch t l ắ Quan tr c môi tr ng.
ự ậ ượ ổ ứ Th c t p giáo trình ngành KTMT
ầ ạ (2TC: 026). Sinh viên đ ươ ộ ơ ở ị i các c s đ a ph ng. N i dung ch
ử ụ
c t ươ ậ ố ệ ơ ấ ễ ạ ố ng và th vi n, k năng phân tích tình hu ng ô nhi m môi tr ng t
ệ i hi n tr ườ ỹ ủ ở ườ ứ ự ậ ch c đi th c t p ồ ng trình bao g m ứ ấ ạ i ng pháp quan sát và s d ng GPS, thu th p s li u s c p và th c p t ườ ư ệ ng, ứ ng, ch c
ng và trung tâm quan tr c môi tr ấ ườ ắ ả ắ ấ ề ệ ử ể ệ ỏ 82. ờ giáo trình trong th i gian 4 tu n t ươ ự ậ th c t p các ph ườ ệ hi n tr ể tìm hi u ch c năng c a s tài nguyên môi tr ủ năng c a các h sinh thái ven bi n và đ t li n, công ngh x lý ch t th i r n, l ng, khí.
̀ ̣ ử ế ướ ạ ả ấ ấ ả ả Tiên quy t: Công nghê x lý n ả ắ c th i, qu n lý ch t th i r n va ch t th i nguy h i
ệ ậ ố t nghi p (10TC: 01020)
ậ ố ườ ệ ờ ự ậ ố ệ ố Th i gian th c t p t ọ t nghi p b trí tr n ng. (10TC).
t nghi p ngành Môi tr ́ ự ậ ố ể ố ệ ỗ ọ ỳ t nghi p vào h c k VII. M i sinh
ọ ả ệ ộ II.4 Khoá lu n t Khoá lu n t ỳ trong h c k VIII, tuy nhiên cũng co th b trí th c t p t ứ ự ậ ố viên ph i th c t p t t nghi p theo m t trong các hình th c sau:
́ ́ ứ ọ ướ ủ ẫ ự ề ệ Th c hi n các đ tài nghiên c u khoa h c co h ng d n c a giáo viên, co báo cáo
ả ộ ệ ướ ộ ồ 1. thông qua b môn và b o v tr c h i đ ng.
ự ậ ố ướ ủ ẫ t nghi p t
Th c t p t ộ ệ ạ ơ ở ả ả ́ ấ i c s s n xu t co h ệ ướ ộ ồ ư ế ng d n c a giáo viên và vi ệ ố c h i đ ng mà thi các môn thi t t báo cáo t nghi p theo quy
2. thông qua b môn, nh ng không b o v tr ch . ế