
Môn Qu n lý s thayả ự đ i:ổ
1- Hãy phân tích nh ng s cữ ứ ép thay đ iổ t ch c c a ban?ở ổ ứ ủ
2- Hãy phân tích nh ng s cữ ứ ép thay đ i đ i v i cá nhân ban?ổ ố ớ
1. Qu n lý s thay đ iả ự ổ
Có nhi u s thay đ i di n ra xung quanh chúng ta cũng nh di n ra trong nhàề ự ổ ễ ư ễ
tr ng. S thay đ i có th có m t trong hai lo i sau: do yêu c u c a xã h i đ t hàngườ ự ổ ể ộ ạ ầ ủ ộ ặ
cho nhà tr ng hay do t thân nhà tr ng th y không thay đ i thì khó lòng đáp ngườ ự ườ ấ ổ ứ
đ c yêu c u t n t i và phát tri n. C hai s thay đ i trên đ u làm cho nhà ượ ầ ồ ạ ể ả ự ổ ề qu nả
lý c a chúng ta ph i suy nghĩ. Th nh ng ng i qu n lý ph i xác đ nh:ủ ả ế ư ườ ả ả ị ch c năngứ
chính c a ng i qu n lý thay đ i là làm sao đ thay đ i đó di n ra m t cách có hi uủ ườ ả ổ ể ổ ễ ộ ệ
qu nh t và ít b xáo tr n nh t.ả ấ ị ộ ấ
Qu n lý s thay đ i th c ch t là k ho ch hoá và ch đ o tri n khai s thayả ự ổ ự ấ ế ạ ỉ ạ ể ự
đ i đ đ t đ c m c tiêu đ ra cho s thay đ i đó. Thông th ng quy trình di n raổ ể ạ ượ ụ ề ự ổ ườ ễ
theo 11 b c. Sau đây là minh ho cho vi c qu n lý s thay đ i trong quá trình chướ ạ ệ ả ự ổ ỉ
đ o đ i m i ph ng pháp d y h c nhà tr ng trong giai đo n hi n nay.ạ ổ ớ ươ ạ ọ ở ườ ạ ệ
2. Quy trình 11 b cướ
B c 1. Nh n di n s thay đ iướ ậ ệ ự ổ
Nh n th c đ c ph ng pháp liên quan đ n v n đ gì? Đó là giáo viên, h cậ ứ ượ ươ ế ấ ề ọ
sinh, c s v t ch t trang thi t b . Trong đó tr ng thái nhà tr ng và thói quen, s c ỳơ ở ậ ấ ế ị ạ ườ ứ
c a cán b giáo viên nhà tr ng đ i v i v n đ đ i m i ph ng pháp d y h c ủ ộ ườ ố ớ ấ ề ổ ớ ươ ạ ọ ở
tr ng X m c đ khá cao. Nh n th c và kh năng tri n khai ch tr ng đ i m iườ ở ứ ộ ậ ứ ả ể ủ ươ ổ ớ
ph ng pháp d y h c tr ng X có nh ng thu n l i và khó khăn sau:ươ ạ ọ ở ườ ữ ậ ợ
Thu n l i:ậ ợ Cán b qu n lý n m ch c tinh th n ch đ o đ i m i ph ng pháp d yộ ả ắ ắ ầ ỉ ạ ổ ớ ươ ạ
h c, và ch đ o th c hi n. Giáo viên có tinh th n h c h i, t p th th c s là m tọ ỉ ạ ự ệ ầ ọ ỏ ậ ể ự ự ộ
t p th bi t h c h i,…ậ ể ế ọ ỏ
Khó khăn: Ngu n kinh phí c n thi t đ h tr vi c đ i m i phu ng pháp d y h cồ ầ ế ể ỗ ợ ệ ổ ớ ơ ạ ọ
còn h n h p, ho c ch a có,….ạ ẹ ặ ư
Đ i m i ph ng pháp nên b t đ u t :ổ ớ ươ ắ ầ ừ
B c 2. Chu n b s thay đ iướ ẩ ị ự ổ
a) Làm th nào đ m i ng i cùng chia s ch tr ng đánh giá ch t l ngế ể ọ ườ ẻ ủ ươ ấ ượ
tr ng trung h c c s , phá v s c ỳ c a thói quen đánh giá ch t l ng tr ngườ ọ ơ ở ỡ ứ ủ ấ ượ ườ
trung h c c s theo ph ng pháp cũ. Làm sao cho h th y đ c đánh giá ch tọ ơ ở ươ ọ ấ ượ ấ
l ng giáo d c tr ng trung h c c s trong giai đo n hi n nay không ph i là m tượ ụ ườ ọ ơ ở ạ ệ ả ộ
ch tr ng áp đ t mà là m t nhu c u c a các tr ng?ủ ươ ặ ộ ầ ủ ườ

b) Có th b t đ u b ng vi c quán tri t ch tr ng đánh giá ch t l ng cácể ắ ầ ằ ệ ệ ủ ươ ấ ượ
tr ng THCS trong giai đo n hi n nay cho Ban giám hi u các tr ng THCS, lãnhườ ạ ệ ệ ườ
đ o các phòng giáo d c qu n, huy n trong thành ph .ạ ụ ậ ệ ố
Cán b qu n lý các tr ng THCS c n tìm hi u k vi c đánh giá ch t l ng giáoộ ả ườ ầ ể ỹ ệ ấ ượ
d c các tr ng THCS, tác d ng c a vi c đánh giá ch t l ng giáo d c các tr ngụ ườ ụ ủ ệ ấ ượ ụ ườ
THCS; quy trình ch đ o đ b n thân có đ ki n th c đ ch đ o v n đ này trongỉ ạ ể ả ủ ế ứ ể ỉ ạ ấ ề
th c ti n nhà tr ng cũng nh trong th c ti n các phòng giáo d c.ự ễ ườ ư ự ễ ụ
B c 3. Thu th p s li u, d li uướ ậ ố ệ ữ ệ
Đây là b c chu n b hành đ ng vì v y ng i cán b qu n lý ph i tr l i cácướ ẩ ị ộ ậ ườ ộ ả ả ả ờ
câu h i sau đây:ỏ
a) Tình hình đ i ngũ nhà tr ngộ ườ
Ch t l ng đ i ngũ: s giáo viên đ t chu n và trên chu n, s giáo viên gi i c pấ ượ ộ ố ạ ẩ ẩ ố ỏ ấ
thành ph , s giáo viên gi i c p c s , s lao đ ng tiên ti n?ố ố ỏ ấ ơ ở ố ộ ế
ý th c chuyên môn? .ứ
Tinh th n đ i m i ph ng pháp?ầ ổ ớ ươ
b) Tình hình thi t b và đi u ki n d y h c c a nhà tr ngế ị ề ệ ạ ọ ủ ườ
S l ng trang thi t b đ c cung c p c a d án trung h c c số ượ ế ị ượ ấ ủ ự ọ ơ ở cho đ y đầ ủ
các môn h c đ . Đ dùng d y h c khá phong phú tuy nhiên m t s đ dùng d yọ ủ ồ ạ ọ ộ ố ồ ạ
h c có ch t l ng ch a t t không đáp ng đ c yêu c u đ i m i ph ng pháp d yọ ấ ượ ư ố ứ ượ ầ ổ ớ ươ ạ
h c. Vi c s d ng đ dùng d y h c c a giáo viên ch a đi vào n n n p.ọ ệ ử ụ ồ ạ ọ ủ ư ề ế
c) S hi u bi t v đ i m i ph ng pháp c a giáo viên c a nhà tr ngự ể ế ề ổ ớ ươ ủ ủ ườ
S giáo viên đ c c đi t p hu n theo d án phát tri n THCS các b môn. Số ượ ử ậ ấ ự ể ở ộ ố
sáng ki n đ i m i ph ng pháp?ế ổ ớ ươ
d) Siêu t m, ki n toàn l iầ ệ ạ h th ngệ ố t i li u đ i m i ph ng pháp.ạ ệ ổ ớ ươ
e) Ti p t c liên l c v i d án tri n khai nh ng modul còn l i. Ti p t c xin các tàiế ụ ạ ớ ự ể ữ ạ ế ụ
tr c a các t ch c k t nghĩa, s giáo d c.ợ ủ ổ ứ ế ở ụ
B c 4. Tìm các y u t khích l , h tr s thay đ iướ ế ố ệ ỗ ợ ự ổ
a) Tìm đi n hình nhi t tình tham gia đ i m i PPDH trong tr ng đ khích l phongể ệ ổ ớ ườ ể ệ
trào
b) T o đi u ki n cho giáo viên có thành tích t t hay tâm huy t v i vi c tìm hi uạ ề ệ ố ế ớ ệ ể
vi c đ i m i ph ng pháp đi tham quan h c t p t i m t s tr ng đi m, và c giáoệ ổ ớ ươ ọ ậ ạ ộ ố ườ ể ử
viên đi t p hu n theo ch ng trình c a d án.ậ ấ ươ ủ ự
c) Đáp ng t i đa yêu c u trong đi u ki n có th c a giáo viên xung phong đi đ uứ ố ầ ề ệ ể ủ ầ
trong vi c đ i m i ph ng pháp: ví d t o đi u ki n v tài chính cho nh ng ti tệ ổ ớ ươ ụ ạ ề ệ ề ữ ế
d y có s tham gia h tr c a công ngh thông tinạ ự ỗ ợ ủ ệ

d) Tao c ch h tr các ngu n l c và khích l vi c đ i m i ph ng pháp: Giáoơ ế ỗ ợ ồ ự ệ ệ ổ ớ ươ
viên đi đ u đ i m i mi n thi giáo viên gi i c p c s , đ ng viên khuy n khích b ngầ ổ ớ ễ ỏ ấ ơ ở ộ ế ằ
tinh th n và v t ch t.ầ ậ ấ
B c 5. Xác đ nh m c tiêu c th cho các b c ch đ o s thay đ iướ ị ụ ụ ể ướ ỉ ạ ự ổ
Xác đ nh m c tiêu dài h n và m c tiêu c th cho t ng ho t đ ng và t ng th i kỳ:ị ụ ạ ụ ụ ể ừ ạ ộ ừ ờ
a) Xác đ nh m c tiêu b c thí đi m là xem xét kh năng v n d ng t t ng đ iị ụ ở ướ ể ả ậ ụ ư ưở ổ
m i ph ng pháp cho m t vài ti t c a m t vài giáo viên nêu trên.ớ ươ ộ ế ủ ộ
b) B c ti p theo s đ c ti p t c sau khi phân tích thành công th t b i c a b cướ ế ẽ ượ ế ụ ấ ạ ủ ướ
thí đi m và l a chon b c đi ti p theo.ể ự ướ ế
c) Xem xét ti n đ tri n khai thích h p v i t ng giai đo n nh ng kiên trì v i m cế ộ ể ợ ớ ừ ạ ư ớ ụ
đích cu i cùng là đ a vi c đ i m i phuowng pháp d y h c vào ch ng trình hànhố ư ệ ổ ớ ạ ọ ươ
đ ng hàng năm và duy trì lâu dài, đ t nh ng k t qu c th .ộ ạ ữ ế ả ụ ể
B c 6. Xác đ nh tr ng tâm c a các m c tiêuướ ị ọ ủ ụ
Tr ng tâm c a m c tiêu là đ i m i cách th c tri n khai và phát huy hi u qu c aọ ủ ụ ổ ớ ứ ể ệ ả ủ
các ph ng pháp d y h c quen thu c đ ng th i áp d ng t ng b c các ph ngươ ạ ọ ộ ồ ờ ụ ừ ướ ươ
pháp d y h c hi n đ i.ạ ọ ệ ạ
B c 7. Xem xét các gi i phápướ ả
Thông th ng ch đ o đ i m i ph ng pháp d y h c ng i qu n lý s d ng m tườ ỉ ạ ổ ớ ươ ạ ọ ườ ả ử ụ ộ
s gi i pháp thúc đ y nh sau:ố ả ẩ ư
a) Đ ng viên, khuy n khích tinh th n, v t ch t hay k t h p c hai.ộ ế ầ ậ ấ ế ợ ả
b) H ng d n, ch đ o sát sao, yêu c u c th đ i v i t ng giáo viên tham gia vàoướ ẫ ỉ ạ ầ ụ ể ố ớ ừ
vi c đ i m i PPDH nh ng b môn c th , gi h c c th .ệ ổ ớ ở ữ ộ ụ ể ờ ọ ụ ể
c) Cung c p, h tr các đi u ki n ngu n l c.ấ ỗ ợ ề ệ ồ ự
d) Đánh giá k p th i, khách quan m c đ th c hi n các n i dung và ch tiêu đ raị ờ ứ ộ ự ệ ộ ỉ ề
cho t ng ho t đ ng, t ng giai đo n.ừ ạ ộ ừ ạ
e) Khen – Chê, Th ng – Ph t k p th i, công minh.ưở ạ ị ờ
B c 8. L a chon gi i phápướ ự ả
Vi c l a ch n gi i pháp thích h p đ c hi u tr ng xác đ nh là nó ph i ph thu cệ ự ọ ả ợ ượ ệ ưở ị ả ụ ộ
vào t ng hoàn c nh c th .ừ ả ụ ể
B c 9. L p k ho ch ch đ o vi c th c hi nướ ậ ế ạ ỉ ạ ệ ự ệ
L u ý:ư
a) Quán tri t ch tr ng, ph bi n các văn b n ch đ o.ệ ủ ươ ổ ế ả ỉ ạ
b) Th o lu n kh năng và bi n pháp tri n khai ch tr ng ĐMPP c a tr ng.ả ậ ả ệ ể ủ ươ ủ ườ
c) Cho đăng ký ho c ch đ nh ng i làm thí đi mặ ỉ ị ườ ể

c) T o đi u ki n cho giáo viên tri n khaiạ ề ệ ể
e) T ch c d gi , đánh giá, rút kinh nghi m theo tiêu chí c th c a ĐMPP.ổ ứ ự ờ ệ ụ ể ủ
f) Nhân r ng đi n hình ra các t , các môn, các kh i l p.ộ ể ổ ố ớ
h) Bi n pháp t i u đ duy trì phong trào m t cách b n v ng: lãnh đ o sát sao ki mệ ố ư ể ộ ề ữ ạ ể
tra, luôn làm m i, phong phú,…ớ
g) Phân tích, đánh giá, rút kinh nghi m đ có th k ho ch hoá vi c đ i m i PPDHệ ể ể ế ạ ệ ổ ớ
các năm ti p theo.ế
B c 10. Đánh giá thay đ iướ ổ
a) Thay đ i v nh n th c v n đ ĐMPP DHổ ề ậ ứ ấ ề
b) Thay đ i cách so n bài theo h ngổ ạ ướ ĐMPP DH
c) Thay đ i cách t ch c gi d y theo h ng s ph m tích c cổ ổ ứ ờ ạ ướ ư ạ ự
d) Thay đ i cách đánh giá k t qu lĩnh h i c a h c sinhổ ế ả ộ ủ ọ
e) Thay đ i cách đánh giá m t gi d y t t (theo h ng ĐMPP).ổ ộ ờ ạ ố ướ
B c 11. Đ m b o ti p t c đ i m iướ ả ả ế ụ ổ ớ
a) M i ng i đ u nh n th c đ c đ i m i ph ng pháp là nhi m v c a ng iọ ườ ề ậ ứ ượ ổ ớ ươ ệ ụ ủ ườ
giáo viên khi th c hi n ch ng trình và sách giáo khoa m i.ự ệ ươ ớ
b) Đa s giáo viên đ c trao đ i, b i d ng v tri n khai đ i m i ph ng pháp d yố ượ ổ ồ ưỡ ề ể ổ ớ ươ ạ
h c.ọ
c) Cán b qu n lý ch đ o sát sao và t o đi u ki n môi tr ng thu n l i nh t choộ ả ỉ ạ ạ ề ệ ườ ậ ợ ấ
giáo viên th c hi n ĐMPP.ự ệ
d) Vi c đ i m i PPDH đ c đ a vào k ho ch hành đ ng c a giáo viên, các t bệ ổ ớ ượ ư ế ạ ộ ủ ổ ộ
môn và c a nhà tr ng.ủ ườ
e) Đ ng viên k p th i, khen ch đúng lúc, th ng ph t công b ng.ộ ị ờ ế ưở ạ ằ
Trên đây là m t ví d v vi c qu n lý s thay đ i trong m t công vi c c th c aộ ụ ề ệ ả ự ổ ộ ệ ụ ể ủ
m t nhà tr ng ./.ộ ườ
Kinh t Vi t Nam tr c s c ép thay đ iế ệ ướ ứ ổ
Nh ng b t n vĩ mô, tình tr ng b t công gia tăng, các v n đ môi tr ng b cheữ ấ ổ ạ ấ ấ ề ườ ị
gi u và s không hài lòng đang đ c kìm nén c a công chúng s đ t Hà N i tr cấ ự ượ ủ ẽ ặ ộ ướ
s c ép ngày càng l n bu c ph i thay đ i.ứ ớ ộ ả ổ
Năm ngoái, v i t l l m phát 18%, Vi t Nam đã ch ng ki n tình tr ng gia tăng cácớ ỷ ệ ạ ệ ứ ế ạ
cu c đình công trong gi i lao đ ng. B t ch p t l tăng tr ng GDP đ t 5,9%, cu cộ ớ ộ ấ ấ ỷ ệ ưở ạ ộ
s ng ng i nghèo ngày càng khó khăn h n khi m c thu nh p "g y còm" c a hố ườ ơ ứ ậ ầ ủ ọ
không th đu i k p đà tăng giá l ng th c. Nh m xoa d u m i lo âu này c a dânể ổ ị ươ ự ằ ị ố ủ
chúng, chính ph đã h a áp d ng các bi n pháp tài chính và ti n t m nh tay đủ ứ ụ ệ ề ệ ạ ể
ch ng l m phát.ố ạ

Nh ng c i cách tài chính không phát huy tác d ng vì vi c c t gi m chi tiêu công trư ả ụ ệ ắ ả ở
nên khó khăn khi đ i m t v i m c lãi su t cao. Và các bi n pháp th t ch t ti n tố ặ ớ ứ ấ ệ ắ ặ ề ệ
đã đ y hàng ch c nghìn công ty nh và v a ra kh i th ng tr ng ho c lâm vàoẩ ụ ỏ ừ ỏ ươ ườ ặ
c nh phá s n. H g p khó khăn khi đi vay do lãi su t cao, trong khi các bi n phápả ả ọ ặ ấ ệ
u đãi ch dành cho các doanh nghi p nhà n c (SOEs). Tình hình này đ t ra m tư ỉ ệ ướ ặ ộ
m i đe d a không nh đ i v i s phát tri n c a lĩnh v c t nhân Vi t Nam.ố ọ ỏ ố ớ ự ể ủ ự ư ở ệ
Gi i ho ch đ nh chính sách th a nh n r ng mô hình tăng tr ng c a Vi t Nam -ớ ạ ị ừ ậ ằ ưở ủ ệ
d a vào giá nhân công r , khai thác ngu n tài nguyên và tăng tr ng v n - đang t raự ẻ ồ ưở ố ỏ
không hi u qu . Vi t Nam đã tr thành n c có m c thu nh p trung bình t nămệ ả ệ ở ướ ứ ậ ừ
2010, nh ng ph i ch ng ki n m t th c t là m c thu nh p trung bình c a nhómư ả ứ ế ộ ự ế ứ ậ ủ
20% dân s có thu nh p cao nh t đã tăng g p 9,2 l n so v i nhóm 20% dân s có thuố ậ ấ ấ ầ ớ ố
nh p th p nh t, trong cùng m t năm.ậ ấ ấ ộ
Th t ng Nguy n T n Dũng đã kêu g i tái c u trúc n n kinh t và thay đ i môủ ướ ễ ấ ọ ấ ề ế ổ
hình tăng tr ng c a đ t n c. Đ đ t m c tiêu này, ông nh n m nh c n c i thi nưở ủ ấ ướ ể ạ ụ ấ ạ ầ ả ệ
các th ch th tr ng - m t mong mu n "nói d h n làm". M t m t, lĩnh v c nhàể ế ị ườ ộ ố ễ ơ ộ ặ ự
n c đóng vai trò hàng đ u trong "n n kinh t th tr ng h ng t i xã h i chướ ầ ề ế ị ườ ướ ớ ộ ủ
nghĩa" c a Vi t Nam. Trong quá trình ph n đ u tr thành m t đ t n c côngủ ệ ấ ấ ở ộ ấ ướ
nghi p hóa hi n đ i vào năm 2020, Vi t Nam s ti p t c d n các ngu n l c cho cácệ ệ ạ ệ ẽ ế ụ ồ ồ ự
doanh nghi p nhà n c. Đi u này có nghĩa là đã ch n ng i chi n th ng, và chínhệ ướ ề ọ ườ ế ắ
sách này đã không thành công; b ng ch ng là lĩnh v c đóng tàu và s n xu t thépằ ứ ự ả ấ
không v n hành t t.ậ ố
M t v n đ khác là n n tham nhũng. Dù gi i lãnh đ o cam k t đ u tranh ch ng v nộ ấ ề ạ ớ ạ ế ấ ố ấ
n n này, nh ng k t qu d ng nh không đáng khích l .ạ ư ế ả ườ ư ệ
Tham nhũng không ch h y ho i các n l c c i thi n các th ch th tr ng và hỉ ủ ạ ỗ ự ả ệ ể ế ị ườ ệ
th ng t pháp, mà còn xói mòn ni m tin c a dân chúng.ố ư ề ủ
T i m t cu c h p c a Đ ng g n đây, T ng Bí Th Nguy n Phú Tr ng đã nh nạ ộ ộ ọ ủ ả ầ ổ ư ễ ọ ấ
m nh r ng các Đ ng viên c n cam k t nghiêm túc "phê bình và t phê bình" đ giúpạ ằ ả ầ ế ự ể
gi i quy t m i v n đ . Nh ng các cu c c i cách m nh m và nhanh chóng d ngả ế ọ ấ ề ư ộ ả ạ ẽ ườ
nh khó lòng x y ra trong th i gian tr c m t. Thách th c ph i tăng tr ng b nư ả ờ ướ ắ ứ ả ưở ề
v ng và toàn di n h n đòi h i trách nhi m gi i trình l n h n c a chính ph và sữ ệ ơ ỏ ệ ả ớ ơ ủ ủ ự
tham gia r ng rãi h n c a dân chúng.ộ ơ ủ
M t c m nh n ít mang tính chính tr h n, là nhi m v thúc đ y tăng năng su t laoộ ả ậ ị ơ ệ ụ ẩ ấ
đ ng. M t báo cáo m i đây c a Vi n nghiên c u toàn c u McKinsey cho r ng Vi tộ ộ ớ ủ ệ ứ ầ ằ ệ
Nam c n tăng năng su t lao đ ng trung bình hàng năm lên 6,4%, t m c 4,1%, đầ ấ ộ ừ ứ ể
đ t tăng GDP trung bình hàng năm là 7%.ạ
Tăng năng su t m t cách b n v ng đòi h i đ u t nhi u h n cho ngu n nhân l cấ ộ ề ữ ỏ ầ ư ề ơ ồ ự
thông qua vi c xác đ nh l i u tiên trong vi c phân b ngu n l c, chuy n đ u tệ ị ạ ư ệ ổ ồ ự ể ầ ư