Ụ
Ạ
Ệ
Ế
M C TIÊU K HO CH CÔNG VI C NĂM 2017
ụ ể ụ ệ ươ M c tiêu c th Bi n pháp/ Ch ng trình
ị ể ứ ồ ị ị ể
Ki m soát giá tr bình quân
ồ
t n kho ồ Ki m soát t n kho theo đ nh m c: Giá tr bình
quân t n kho/Doanh thu/tháng<100%
ệ ố ệ ỷ ệ t vi c đánh giá T l hàng l ỗ ừ
i t NCC khác: 5% ự
Th c hi n t
NCC
ự Nâng cao chuyên môn trong
lĩnh v c mua hàng
ệ ố ệ ỷ ệ t vi c đánh giá T l hàng l ỗ ừ
i t NCC NK TQ: 10% ự
Th c hi n t
NCC
ự Nâng cao chuyên môn trong
lĩnh v c mua hàng
ỷ ệ ỗ ừ T l hàng l i t NCC NK TQ: 10%
Nâng cao chuyên môn trong ự lĩnh v c mua hàng
ế ự ế so ủ t, so
Phân tích giá mua chi ti
ạ
sánh NCC cùng ch ng lo i chênh l ch chi phí mua hàng th c t
ệ ượ ệ
ỷ ệ
T l
ớ ế ạ
v i k ho ch đ c duy t <0.5%
ồ ố ư ố ượ
ể
ng t n kho đ
ồ
ả T i u s l
gi m chi phí t n kho
ẩ ỗ ể
i đ ả
ả ả
Gi m s n ph m l
gi m chi phí
ứ ươ ươ ng l ng ph
ợ ng th c
ợ
i
ệ ố ự ế ộ ủ t vi c đánh giá ệ
ấ ượ
Th
thanh toán phù h p có l
cho công ty
Th c hi n t
ự ả
năng l c s n xu t NCC ỷ ệ ố ầ
s l n giao hàng đúng ti n đ c a nhà
T l
ấ
cung c p: 100%
ả ố ượ ẩ S l ự ế ừ ạ
ng nhân s k th a đ t chu n: 1 ự
Nâng cao năng l c qu n lý
ự ế ừ
nhân s k th a
ả ố ượ ẩ S l ự ế ừ ạ
ng nhân s k th a đ t chu n: 1 ự
Nâng cao năng l c qu n lý
ự ế ừ
nhân s k th a
ự ẩ ố ượ ẩ ị 100% S l ự
ng v trí có chu n năng l c ự
Xây d ng chu n năng l c
ị
các v trí
ứ ố ượ ạ ẩ S l ng nhân viên đ t chu n: 3 ẩ
ự ế ng Căn c vào chu n đã có,
ươ
ti n hành xây d ng ch
trình đào t oạ
ự ế ự ừ ướ ạ ướ Nâng cao năng l c tìm ki m ệ
c hoàn thi n m ng l i
Xây d ng và t ng b
cung ngứ
ồ ỹ ằ ệ
Công b ng trong phân công công vi c ạ
Trau d i k năng đánh giá
nhân viên, minh b ch trong
công vi cệ
ằ Công b ng trong đánh giá nhân viên Có tiêu chí rõ ràng trong
công tác đánh giá
ự ể ệ ố
Tri n khai h th ng BSC KPI's ẩ ả ệ ố
Xây d ng h th ng BSC
KPI theo tiêu chu n và nhu
ầ
c u qu n lý
ụ ệ ố ể Tri n khai h th ng ERP ả ể
Tri n khai áp d ng ERP
ệ
hi u qu
ứ ứ ự ị Xây d ng đ nh m c chi phí NVL ị
ự
Xây d ng đ nh m c NVL
phù h pợ
i l p ườ ậ
Ng
Ký xác nh nậ
Ụ
Ạ
Ế
Ệ
M C TIÊU K HO CH CÔNG VI C NĂM 2017
ƯỞ Ứ ứ
ơ ị NG PHÒNG CUNG NG
ứ Ch c danh: TR
Đ n v : Phòng cung ng
ườ ế ả ụ ể ợ
K t qu mong đ i ộ
Hành đ ng c th
ồ ợ ể ứ ồ ự ệ ị c l ng t n kho h p ị
Ng
i ch u
trách nhi mệ
ng phòng
Tr ừ ừ ạ ượ ượ
Đ t đ
lý theo quy đ nhị ưở
cung ngứ Ki m tra vi c xây d ng đ nh m c t n
kho cho t ng model, t ng tháng
Tr ng phòng ệ ể ứ ồ ưở
cung ngứ ừ ừ ị
ạ
ể ệ ố Tr ng phòng
ể ố ư Tr ng phòng i u ế
ự ệ ố ể
Ki m tra vi c ki m soát đ nh m c t n
kho t ng tháng cho t ng lo i model
ữ
ế ố ệ
Ki m tra vi c đ i chi u s li u gi a
ệ
Niguri và SAP > bi n pháp g/q
ố ệ
Phân tích đánh giá s li u đ t
ạ
ỉ
ồ
t n kho và ch nh k ho ch.
ữ ệ
Xây d ng d li u NCC Tr ng phòng ả ự
Xây d ng h th ng NCC
ệ
hi u qu
ế ự Tr ng phòng ứ
ế ự Tr ng phòng ọ ậ
ự ệ ố
ệ
ớ
ệ Tr ng phòng ằ
Tr ng phòng ồ
ẩ ị ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ậ ả ẩ ỹ ự ừ
ố ồ Nâng cao năng l c nhân viên
mua hàng Tr ng phòng ề
ủ ệ ở
Nâng cao năng l c tìm ki m NCC, m
ộ
r ng h th ng cung ng
Th c hi n công tác tìm ki m, đánh giá
NCC m i nghiêm túc, th n tr ng.
Th c hi n đánh giá NCC cũ nghiêm
túc, công b ng và khách quan.
Trau d i chuyên môn sâu trong công
tác th m đ nh NCC
Tìm thông tin k thu t s n ph m t
nhi u ngu n R&D, website NCC, đ i
th NCC, tài li u…, chuyên gia… ưở
cung ngứ
ệ ố có hình Tr ng phòng ỹ ụ ậ ư
ậ
ế ẩ
nh và chu n k thu t.
ự Tr ng phòng ọ ậ
ự ệ
ớ
ệ ệ ố Tr ng phòng ằ ả ự
Xây d ng h th ng NCC
ệ
hi u qu
Tr ng phòng ồ
ẩ ị ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ậ ả ẩ ỹ ự ừ
ố ồ Nâng cao năng l c nhân viên
mua hàng Tr ng phòng ề
ủ ệ XD h th ng danh m c v t t
ả
Th c hi n công tác tìm ki m, đánh giá
NCC m i nghiêm túc, th n tr ng.
Th c hi n đánh giá NCC cũ nghiêm
túc, công b ng và khách quan.
Trau d i chuyên môn sâu trong công
tác th m đ nh NCC
Tìm thông tin k thu t s n ph m t
nhi u ngu n R&D, website NCC, đ i
th NCC, tài li u…, chuyên gia… ưở
cung ngứ
ệ Tr ng phòng ả ẩ ỹ ụ
ệ ố
ể
Ki m tra vi c XD h th ng danh m c
ậ
ậ ư
có hình nh và chu n k thu t.
v t t ưở
cung ngứ
ự Nâng cao năng l c nhân viên mua hàng
Tr ng phòng ắ
ố
ậ ả ế ả
ệ ổ ề ặ
ẩ
ớ
ể ướ t quan tâm khâu ki m tra tr ưở
cung ngứ ủ ở
Đôn đ c, nh c nh , trao đ i v m t
ỹ
k thu t, c i ti n s n ph m v i NCC,
ặ
đ c bi
c
giao hàng c a NCC
ị ườ ứ ớ ị Đ nh m c sát v i th tr ng Tr ng phòng
ườ ệ ố Phân tích giá
Giám sát th ng xuyên trên h th ng Tr ng phòng
ớ ị ệ ố Tr ng phòng ượ
ố ớ ừ ả ả
Theo dõi đ
c giá c tăng
gi m đ i v i t ng mã hàng
ợ ố ả ố
ứ
ể Tr ng phòng ổ
t b ng t ng h p ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ầ ể ả
ể ệ ố Tr ng phòng ố ưở
cung ngứ ệ
ả ể ẩ Tr ng phòng ạ ượ
ươ ể ả Kh năng đ t đ
ợ
h p lý trong th ả
c giá c
ượ
ng
ng l ưở
cung ngứ ế ố ệ
Đ i chi u s li u h th ng v i đ nh
m c hàng tháng.
ử
Ki m tra và x lý t
tình hình NCC
ẩ
Tìm hi u s n ph m, NVL c n mua:
tìm hi u thông qua h th ng thông tin
ủ
cty, thông tin NCC, thông tin đ i th
NCC, tài li u, Internet, chuyên gia…
ả ả
Tìm hi u giá c s n ph m, NVL …
ầ
c n mua thông qua tìm hi u s n
ph m.ẩ
ả ặ Tr ng phòng ầ ấ ưở
cung ngứ
ể
ậ ủ
ả
ả
Tr ng phòng ng
ự Tr ng phòng ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ ầ
Tìm hi u thành ph n, giá c , đ c tính
ữ
ỹ
k thu t c a nh ng thành ph n c u
ể
ẩ
thành nên s n ph m…có th breaking
down giá c trong đàm phán.
ế
ế ậ ụ ư
Bi
t t n d ng u th trong đàm phán:
ị ườ
ề
ể
hi u rõ v abc và th tr
ọ
Chú tr ng công tác đánh giá năng l c
ấ
ả
s n xu t NCC
ệ ố ủ ộ ế ạ ặ Tr ng phòng ả ự
Xây d ng h th ng NCC
ệ
hi u qu ự
Ch đ ng xây d ng k ho ch đ t
ế ố ự
d phòng
hàng có y u t
Tr ng phòng ị ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ạ ắ Tr ng phòng ườ ệ ớ t ưở
cung ngứ ữ ể ạ
ế
ỳ
ứ
Đ nh k rá soát k ho ch cung ng
ố
ữ
ở
liên l c
Đôn đ c, nh c nh , gi
ặ
ng xuyên v i NCC…(đ c bi
th
trong nh ng mùa cao đi m)
Tr ng phòng ả ẩ ự
ạ ố ượ ế ự ế
ng nhân s k Tr ng phòng Đ t s l
th a: 1ừ
ỗ Tr ng phòng i ch trong quá ự
Xây d ng chu n năng l c qu n lý
ợ
ạ
ự
Xây d ng k ho ch đào tào phù h p
năng l cự
ổ ứ
ạ ạ
T ch c đào t o t
trình tác nghi p…ệ ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ạ ố ượ ự ế
ng nhân s k Đ t s l
th a: 1ừ
ươ ổ ứ Tr ng phòng ng
ệ ề Tr ng phòng ạ
ả
ự ệ Tr ng phòng
ạ ị Tr ng phòng ẩ yêu c u
ị ự ế
ự ứ
ự ẩ Đ t tiêu chí 100% v trí có
ự
chu n năng l c T ch c cho tham gia các ch
ạ
trình đào t o bên ngoài
ự
T o đi u ki n th c hành công tác
qu n lý có giám sát
ứ ộ
Xây d ng tiêu chí công vi c, m c đ
hoàn thành mong mu nố
ầ
Căn c vào MTCV, th c t
xây d ng chu n năng l c các v trí
Tr ng phòng ự ế ạ Xây d ng k ho ch đào tào
ạ ng nhân viên đ t Tr ng phòng ự ệ ạ Th c hi n công tác đào t o ố ượ
S l
chu n: 3ẩ
ệ ể Tr ng phòng ự
Th c hi n công tác ki m tra sau đào
t oạ ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ỗ ợ ề ế ệ Tr ng phòng ạ
H tr , thu x p, t o đi u ki n cho
ạ
ầ ủ
NV tham gia đ y đ các khóa đào t o ưở
cung ngứ
ế ệ ố
Tr ng phòng ố ệ ủ ồ ưở
cung ngứ
ệ ố ữ ố ắ liên l c Tr ng phòng ả ng xuyên c g ng gi
ớ ể ự
Xây d ng h th ng NCC
ệ
hi u qu
ủ Tr ng phòng
Tr ng phòng
ể ệ ượ ệ ố ị c tính công Tr ng phòng ả ườ Th hi n đ
ằ
b ng trong công tác qu n lý Tìm ki m thông qua các h th ng
thông tin: internet, yellow pages, đ i ố
tác, đ i th , đ ng nghi p, chuyên
gia…
ạ
ườ
Th
ớ
v i NCC cũ, m i, đang tìm hi u…
Tuân th quy trình ISO trong đánh giá
NCC
ệ
ề
Đi u hành công vi c rõ ràng và minh
b ch ạ
Phân tích các v trí công vi c, b trí
đúng ng ệ
i đúng vi c
Tr ng phòng ự ợ Xây d ng tiêu chí đánh giá h p lý
ằ ệ ự Tr ng phòng ỳ ườ Công b ng trong vi c đánh
giá ứ
ng k
ạ ế Tr ng phòng
Tr ng phòng ẩ
Tr ng phòng
ả
ế
ụ
ỉ
ng k , so sánh các ch Tr ng phòng ạ ượ ớ Căn c vào tiêu chí xây d ng đánh giá
th
ể
Đánh giá đúng đi m m nh/y u, kĩ
năng nhân viên
ệ ố
ự
Xây d ng h th ng BSC KPI theo
tiêu chu n và nhu c u qu n lý
ứ
Căn c các tiêu chu n, ti n hành rà
ườ
soát th
Đánh giá th
tiêu đ t đ ầ
ẩ
ng xuyên các m c tiêu
ườ
ỳ
ụ
c v i m c tiêu
Tr ng phòng ệ ố ể ệ Tìm hi u tài li u h th ng ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
Tr ng phòng ệ ố ự Th c hành thao tác trên h th ng
ặ ậ ụ ặ ỗ ệ
i h Tr ng phòng ố ự
ể ả ồ Tr ng phòng
ự Tr ng phòng ướ
ứ ữ ệ
ứ ứ
ậ ệ ữ
Ghi nh n nh ng tr c tr c ho c l
th ng, báo cho BQL d án.
ữ
ậ
Tìm hi u và ghi nh n nh ng ph n h i
ắ
ử
x lý các v
ng m c đó.
Căn c d li u quá kh xây d ng
ị
đ nh m c nguyên v t li u
Tr ng phòng ệ ố ượ ợ ự Xây d ng h s tr t h p lý ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ưở
cung ngứ
ườ ậ
Ng
i nh n
Ký xác nh nậ
Ụ
Ạ
Ế
Ệ
M C TIÊU K HO CH CÔNG VI C NĂM 2017
ố ệ ờ ạ
Th i h n Ngân sách ề
Các đi u ki n ỗ ợ
H tr /ph i
h pợ
ế K toán 01/15/2017
ế K toán Hàng tháng
Hàng tháng
Hàng tháng
12/30/2017 Phó phòng
cung ngứ
Phó phòng
cung ngứ
Phó phòng
cung ngứ
ườ R&D, SX Th ng xuyên
R&D, SX Phát sinh
R&D, QA 6 tháng/l nầ
ườ R&D, SX Th ng xuyên
R&D, SX Phát sinh
R&D, KHO 06/30/2017 50 TRI UỆ
R&D, SX Phát sinh
R&D, QA 6 tháng/l nầ
R&D, SX 06/30/2017
R&D, SX Phát sinh
PGĐ MH 06/30/2017 50 TRI UỆ
NVMH Hàng tu nầ
ế K toán 06/30/2017
Hàng tu nầ
Hàng tháng
Hàng tháng Phó phòng
cung ngứ
Phó phòng
cung ngứ
Phó phòng
cung ngứ
R&D, KD… Phát sinh
R&D, KD… Phát sinh
R&D, SX Phát sinh
Phó phòng
cung ngứ
QA, KHO Phát sinh
Hàng tháng
Hàng tu nầ Phó phòng
cung ngứ
Phó phòng
cung ngứ
NVMH Hàng tu nầ
HCNS 06/30/2017
HCNS
PGĐ MH
HCNS 06/30/2017
06/30/2017
06/30/2017 Phó phòng
cung ngứ
Phó phòng
cung ngứ
Phó phòng
cung ngứ
HCNS 06/30/2017
HCNS 12/30/2017 24 TRI UỆ
HCNS 12/30/2017
HCNS
NVMH Hàng tu nầ
NVMH Hàng tu nầ
NVMH 6 tháng/l nầ
03/30/2017
06/30/2017
12/30/2016
Hàng tháng
Hàng tháng Phó phòng
cung ngứ
Phó phòng
cung ngứ
Phó phòng
cung ngứ
Phó phòng
cung ngứ
Phó phòng
cung ngứ
Phó phòng
cung ngứ
Phó phòng
cung ngứ
BQL 01/30/2017
01/30/2017 BQL
12/30/2017 BQL
BQL
ế K toán 01/30/2017
ế K toán 01/30/2017