1
BÁO CÁO SÁNG KI NẾ
Ả Ạ Ế Ề Ệ I. ĐI U KI N HOÀN C NH T O RA SÁNG KI N
ế ạ 1. Lý do t o ra sáng ki n
ị ủ ấ ươ ả ạ Báo cáo chính tr c a Ban Ch p hành Trung ng Đ ng khóa XI t ạ i Đ i
ố ầ ứ ủ ể ả ụ ố Giáo d c là qu c sách ộ ạ h i đ i bi u toàn qu c l n th XII c a Đ ng nêu rõ “
ả ắ ớ ụ ể ể ầ ầ ạ hàng đ u... Phát tri n Giáo d c và Đào t o ph i g n v i nhu c u phát tri n kinh
ớ ế ệ ổ ự ệ ả ộ ố ộ ọ ế t xã h i, xây d ng và b o v T qu c, v i ti n b khoa h c – công ngh , yêu
ị ườ ự ể ộ ồ ầ c u phát tri n ngu n nhân l c và th tr ng lao đ ng.
ữ ấ ấ ớ ạ ể ế ả ạ Ph n đ u trong nh ng năm t i, t o chuy n bi n căn b n, m nh m v ẽ ề
ấ ượ ụ ứ ệ ạ ả ố ơ ch t l ng, hi u qu giáo d c, đào t o; đáp ng ngày càng t ộ t h n công cu c
ọ ậ ệ ổ ự ủ ụ ầ ả ố xây d ng, b o v T qu c và nhu c u h c t p c a nhân dân. Giáo d c con
ườ ệ ể ệ ố ấ ề ả ng i Vi t Nam phát tri n toàn di n và phát huy t t nh t ti m năng, kh năng
ạ ủ ỗ ổ ố ồ ố ố sáng t o c a m i cá nhân; yêu gia đình, yêu T qu c, yêu đ ng bào, s ng t t và
ệ ệ ụ ế ề ả ấ ấ ệ ế ạ t nam đ t tiên ti n
làm vi c hi u qu . Ph n đ u đ n năm 2030, n n giáo d c Vi trong khu v cự ”[11.tr 114, 115;].
ị ủ ấ ươ ả Cũng trong Báo cáo chính tr c a Ban Ch p hành Trung ng Đ ng khóa
ạ ạ ộ ạ ố ầ ề ộ ứ ủ ể ả XI t i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII c a Đ ng v n i dung Tăng
ệ ữ ắ ố ổ ố ệ ườ c ả ng Qu c phòng – An ninh, b o v v ng ch c T qu c Vi t Nam trong tình
ể ự ệ ắ ợ ụ ụ ệ ố ế Đ th c hi n th ng l i m c tiêu, nhi m v qu c phòng, an ớ hình m i có vi t “
ả ế ụ ữ ữ ườ ự ự ạ ninh, ph i ti p t c gi v ng, tăng c ế ề ọ ệ ố ng s lãnh đ o tuy t đ i, tr c ti p v m i
ự ả ặ ủ ấ ủ ậ ả ố ướ ố ớ m t c a Đ ng, s qu n lý t p trung, th ng nh t c a Nhà n ộ c đ i v i Quân đ i
ệ ổ ự ả ẩ ạ ố ệ nhân dân, Công an nhân dân và s nghi p b o v T qu c. Đ y m nh công tác
ụ ứ ủ ề ệ ả thông tin, tuyên truy n, giáo d c nâng cao ý th c trách nhi m c a toàn Đ ng,
ộ ả ủ ủ ấ ỗ ừ toàn dân, toàn quân, c a các c p, các ngành, c a m i cán b , đ ng viên và t ng
ườ ụ ả ệ ổ ố ớ ệ ng i dân đ i v i nhi m v b o v T qu c ố ”[11. tr 150, 151;].
ư ậ ị ủ ấ ươ Nh v y trong Báo cáo chính tr c a Ban Ch p hành Trung ả ng Đ ng
ạ ạ ộ ạ ố ầ ứ ủ ể ả ị khóa XI t i Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th XII c a Đ ng đã xác đ nh rõ
ả ắ ụ ể ể ạ ầ ớ ế xã “Phát tri n Giáo d c và Đào t o ph i g n v i nhu c u phát tri n kinh t
ệ ổ ự ệ ả ố ộ ọ ầ ớ ế ộ h i, xây d ng và b o v T qu c, v i ti n b khoa h c – công ngh , yêu c u
ị ườ ự ể ồ ộ ờ ề ệ ồ phát tri n ngu n nhân l c và th tr ng lao đ ng” . Đ ng th i đ cao vi c các
ả ề ề ệ thông tin, tuyên truy n, giáo d c ấ c p, các ngành ph i đ cao vi c ụ nâng cao ý th cứ
ố ớ ệ ổ ụ ả ệ ệ ệ ố trách nhi m đ i v i nhi m v b o v T qu c trong tình hình hi n nay.
2
ế ố ị ủ ấ Ngh quy t s 29NQ/TW, ngày
ụ ạ ổ ớ ươ ả 4 tháng 11 năm 2013 c a Ban Ch p hành ệ ề Đ i m i căn b n, toàn di n Giáo d c và Đào t o, đáp ả Trung ng Đ ng v “
ứ ệ ề ệ ạ ầ ệ ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa trong đi u ki n kinh t ế ị ườ ng th tr
ướ ủ ấ ộ ộ ụ ị đ nh h ng Xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ố ế” trong ph n mầ ổ c tiêu t ng
ẽ ề ấ ượ ể ế ả ạ ạ ệ ả ng, hi u qu giáo quát nêu: “T o chuy n bi n căn b n, m nh m v ch t l
ứ ạ ố ơ ả ệ ổ ộ ố ụ d c, đào t o; đáp ng ngày càng t ự t h n công cu c xây d ng, b o v T qu c và
ọ ậ ủ ụ ầ ườ ệ ể nhu c u h c t p c a nhân dân. Giáo d c con ng i Vi t Nam phát tri n toàn
ệ ố ạ ủ ấ ề ả ỗ di n và phát huy t t nh t ti m năng, kh năng sáng t o c a m i cá nhân; yêu gia
ố ồ ổ ố ố ệ đình, yêu T qu c, yêu đ ng bào; s ng t ệ t và làm vi c hi u qu ả”. Và trong ph nầ
ụ ổ ớ ươ ự ể ằ Đ i m i ch ng trình nh m phát tri n năng l c và ụ ể m c tiêu c th có nêu “
ẩ ấ ườ ọ ứ ể ạ ỹ ườ ạ ph m ch t ng i h c, hài hòa đ c, trí, th , m ; d y ng ạ ữ i, d y ch và d y
ớ ộ ụ ề ổ ướ ệ ả ạ ế ự ngh . Đ i m i n i dung giáo d c theo h ng tinh gi n, hi n đ i, thi t th c, phù
ớ ứ ự ụ ề ế ậ ổ ộ ứ ợ h p v i l a tu i, trình đ và ngành ngh ; tăng th c hành, v n d ng ki n th c
ự ụ ứ ễ ạ ọ ố ố ứ vào th c ti n. Chú tr ng giáo d c nhân cách, đ o đ c, l i s ng, tri th c pháp
ị ơ ả ủ ứ ữ ậ ậ ề lu t và ý th c công dân. T p trung vào nh ng giá tr c b n c a văn hóa, truy n
ị ố ạ ạ ộ ố th ng và đ o lý dân t c, tinh hoa văn hóa nhân lo i, giá tr c t lõi và nhân văn
ủ ồ ườ ụ ủ c a ch nghĩa MácLênin và t ư ưở t ng H Chí Minh. Tăng c ng giáo d c th ể
ứ ế ấ ố ướ ch t, ki n th c qu c phòng, an ninh và h ng nghi p ệ ”.
ế ố ị ươ ả Ngh quy t s 29NQ/TW, ấ ủ c a Ban Ch p hành Trung ng Đ ng cũng đ ề
ườ ụ ứ ể ế ấ ố cao Tăng c ng giáo d c th ch t, ki n th c qu c phòng, an ninh và h ướ ng
ệ ọ nghi p cho h c sinh.
ướ ế ị ạ ộ Tr ụ c đó, ngày 24/12/2007, B Giáo d c và Đào t o đã ra Quy t đ nh s ố
ươ ụ ố 79/2007/QĐBGDĐT v vi c ề ệ Ban hành Ch ng trình giáo d c Qu c phòng An
ủ ả ấ ọ ổ ộ ị ị ụ ninh c p trung h c ph thông. Văn b n đã xác đ nh v trí c a b môn Giáo d c
ố ườ ụ ố Qu c phòng – An ninh trong nhà tr ng: Giáo d c Qu c phòng An ninh là b ộ
ậ ủ ề ộ ộ ơ ả ụ ự ề ố ố ph n c a n n giáo d c qu c dân, m t n i dung c b n trong xây d ng n n qu c
ọ ươ phòng toàn dân, an ninh nhân dân; là môn h c chính khóa trong ch ng trình giáo
ụ ọ ổ ọ ố ụ ủ ấ d c c a c p trung h c ph thông; Môn h c giáo d c Qu c phòng An ninh góp
ụ ệ ề ầ ọ ướ ủ ph n giáo d c toàn di n cho h c sinh v lòng yêu n ộ c, yêu ch nghĩa xã h i,
ự ố ớ ự ề ấ ạ ọ ố ố ề ni m t hào và s trân tr ng đ i v i truy n th ng đ u tranh ch ng ngo i xâm
ự ượ ủ ộ ệ ứ ả ủ c a dân t c, c a các l c l ng vũ trang nhân dân Vi t Nam; có ý th c c nh giác
ướ ế ự ư ủ ủ ự ạ ỹ ị tr c âm m u th đo n c a các th l c thù đ ch; có k năng quân s , an ninh
3
ế ể ố ề ự ự ủ ệ ố ầ c n thi t đ tham gia vào s nghi p xây d ng, c ng c n n qu c phòng toàn dân,
an ninh nhân dân.
ườ ỹ ộ ỹ ộ ệ ỉ ị Tr ng THPT M L c, huy n M L c, t nh Nam Đ nh nói riêng và các
ườ ệ ố ụ ề ọ ố tr ể ng h c trong h th ng n n giáo d c qu c dân nói chung đã và đang tri n
ự ỉ ạ ủ ề ệ ự ụ ệ ạ ộ ả khai, th c hi n đúng theo s ch đ o c a B Giáo d c và Đào t o v vi c gi ng
ụ ộ ố ườ ạ d y b môn Giáo d c Qu c phòng – An ninh trong nhà tr ng và coi đó là môn
ươ ụ ủ ấ ọ ổ ọ h c chính khóa trong ch ng trình giáo d c c a c p trung h c ph thông.
ỉ ạ ể ả ạ ụ Tuy nhiên trong quá trình ch đ o, tri n khai gi ng d y môn Giáo d c
ừ ọ ườ ỹ ộ ỹ ộ ệ ỉ QPAN t năm h c 2008 – 2009 trong tr ng THPT M L c, huy n M L c, t nh
ả ạ ượ ữ ế ế ị ạ Nam Đ nh đ n nay, bên c nh nh ng k t qu đ t đ c:
ề ế ữ ể ọ ế ầ ố V ki n th c: ứ H c sinh có nh ng hi u bi ề ề t ban đ u v n n qu c phòng
ủ ề ề ẻ ạ ố ố toàn dân an ninh nhân dân; v truy n th ng ch ng ngo i xâm v vang c a dân
ủ ệ ậ ặ ộ ữ ướ ủ ộ t c, c a quân đ i, công an và ngh thu t đánh gi c gi c c a ông cha. Có n
ứ ố ữ ủ ự ể ề ế ậ ỹ ế nh ng ki n th c t ậ i thi u v phòng th dân s , tính năng k thu t, chi n thu t
ộ ố ạ ộ m t s lo i vũ khí b binh.
ề ỹ ọ ỹ ố ề ề ệ ể ộ ỹ V k năng: H c sinh có k năng t ậ i thi u v đi u l nh đ i ngũ; k thu t,
ế ế ử ụ ể ặ ườ ậ ộ chi n thu t b binh; bi t s d ng súng ti u liên AK ho c súng tr ự ng CKC; th c
ố ị ụ ằ ậ ặ ậ ắ ằ hành t p b n trúng m c tiêu c đ nh bài 1b ban ngày, b ng súng th t ho c b ng
ượ ừ ộ ườ ấ thi ế ị ệ ử t b đi n t , laser. Làm đ c các đ ng tác t ng ng ế i trong chi n đ u; có
ả ự ả kh năng t ệ b o v mình.
ề ề ự ố ớ ự ề ọ V thái đ : ự ộ Xây d ng ni m t ố hào và s trân tr ng đ i v i truy n th ng
ướ ữ ướ ủ ự ượ ủ ộ ự d ng n c và gi c c a dân t c, c a các l c l n ng vũ trang nhân dân Vi ệ t
ủ ệ ị ườ ụ Nam. Xác đ nh nghĩa v , trách nhi m c a ng ọ i thanh niên h c sinh tham gia
ạ ộ ề ố ở ườ vào các ho t đ ng v công tác qu c phòng an ninh nhà tr ị ng, đ a ph ươ ng
ệ ổ ự ự ệ ả ầ ố ố ố trong s nghi p xây d ng và b o v T qu c; góp ph n hình thành l i s ng có ý
ứ ổ ứ ỷ ậ ủ ế ệ ẻ ọ ồ ạ ữ ẫ th c t ch c k lu t c a th h tr h c sinh... v n còn nh ng t n t ạ i và h n ch ế
ề ộ ấ ị ấ ượ ề ả ạ ề ể ọ ậ nh t đ nh: v đ i ngũ giáo viên gi ng d y, v ch t l ng h c t p, v ki m tra
và thi…
ế ữ ề ệ ơ ớ ưở H n th n a, trong nhi u năm v i vai trò là phó hi u tr ụ ng ph trách
ủ ườ ả ấ ở ệ chuyên môn c a nhà tr ng, b n thân đã r t trăn tr ấ trong vi c nâng cao ch t
ụ ọ ọ ố ượ l ng các môn h c nói chung và môn h c giáo d c qu c phòng, an ninh nói riêng.
ệ ế ớ ấ ướ ự ượ ệ ặ Đ c bi ố ả t trong b i c nh th gi i và đ t n c ta hi n nay, khi các l c l ng thù
4
ướ ớ ế ể ề ấ ị ị đ ch và các n ụ c l n luôn có ý đ nh xâm chi m bi n Đông, thì v n đ giáo d c
ứ ứ ế ố ở ọ ế ki n th c qu c phòng, an ninh cho h c sinh càng tr nên b c thi t.
ấ ừ ữ ả ế ế Xu t phát t nh ng lý do trên, tác gi đã vi ệ t sáng ki n kinh nghi m
ấ ượ ụ ế ứ ố ọ ng giáo d c ki n th c qu c phòng, an ninh cho h c sinh “Nâng cao ch t l
ườ ọ tr ổ ng Trung h c ph thông M L c ỹ ộ ”.
ự ứ ế 2. Căn c xây d ng sáng ki n
ứ ọ ậ 2.1. Căn c khoa h c, lý lu n
ố ệ ụ 2.1.1. Khái ni m giáo d c qu c phòng an ninh
ố ộ ữ ướ ủ ể ổ ố ồ ộ Qu c phòng: Là công cu c gi ạ c c a m t qu c gia g m t ng th ho t n
ố ộ ự ố ị ế ạ ề ộ đ ng đ i n i và đ i ngo i v quân s , chính tr , kinh t ọ ủ , văn hoá, khoa h c c a
ướ ủ ấ ướ ứ ệ ạ Nhà n ể c và nhân dân đ phòng th đ t n ạ c, t o nên s c m nh toàn di n, cân
ự ượ ứ ự ư ặ ạ ố đ i, trong đó s c m nh quân s là đ c tr ng, l c l ố ng vũ trang làm nòng c t
ữ ữ ế ủ ẻ ạ ộ ặ ẩ ằ nh m gi v ng hoà bình, đ y lùi, ngăn ch n các ho t đ ng gây chi n c a k thù
ế ẵ ọ ắ và s n sàng đánh th ng chi n tranh xâm l ượ ướ c d ứ i m i hình th c và quy mô.
ố ế ộ ự ổ ữ ủ ể ề ị An ninh qu c gia: ộ Là s n đ nh và phát tri n b n v ng c a ch đ xã h i
ủ ướ ủ ộ ệ ả ch nghĩa và Nhà n ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ự ấ t Nam, s b t kh xâm
ộ ậ ổ ủ ủ ề ẹ ấ ạ ố ổ ố ph m đ c l p, ch quy n, th ng nh t, toàn v n lãnh th c a T qu c. An ninh
ồ ố ị ế qu c gia g m an ninh chính tr , an ninh kinh t , an ninh t ư ưở t ng văn hoá, an
ự ạ ộ ố ị ninh xã h i, an ninh quân s , an ninh đ i ngo i… Trong đó an ạ ninh chính tr là h t
ố ố ế ọ nhân (c t lõi, xuyên su t), an ninh kinh t ề ả là tr ng tâm (n n t ng), an ninh t ư ưở ng t
ự ự ự ể ộ văn hoá là đ ng l c, an ninh quân s là đi m d a.
ề ố ứ ạ ố N n qu c phòng – an ninh toàn dân ủ là s c m nh qu c phòng – an ninh c a
ượ ề ả ậ ự ự ầ ấ ướ đ t n c đ ự c xây d ng trên n n t ng nhân l c, v t l c, tinh th n mang tính
ộ ậ ệ ấ ự ủ ự ườ ể ạ ố ch t toàn dân, toàn di n, đ c l p, t ch , t c ng, đ t o nên qu c phòng – an
ữ ề ề ắ ộ ộ ấ ninh v ng ch c trên m t " n n" duy nh t là " n n nhân dân ", trong đó Quân đ i
và Công an làm nòng c t.ố
ự ố ệ ề ướ ữ ướ ủ ộ 2.1.2. Truy n th ng, kinh nghi m d ng n c, gi c c a dân t c ta n
ậ ồ ủ ề ề ệ ấ ờ ố ộ V n đ có tính quy lu t đ ng th i truy n th ng, kinh nghi m c a dân t c ta
ướ ả ớ ự ủ ả ộ ự là: d ng n c ph i đi đôi v i gi ữ ướ n c; xây d ng ch nghĩa xã h i ph i đi đôi
5
ệ ổ ủ ộ ố ớ ả v i b o v T qu c xã h i ch nghĩa.
ự ấ ủ ế ế ạ ố ấ Qu c phòng an ninh m nh hay y u liên quan đ n s m t, còn c a đ t
ế ộ ấ ứ ộ ộ ự ượ ấ ị ữ ị ướ n c, ch đ . B t c m t giai c p, m t l c l ng chính tr nào gi ị ố đ a v th ng
ế ủ ự ề ả ộ ố ố ị ự tr xã h i cũng đ u ph i chăm lo đ n c ng c qu c phòng an ninh, xây d ng l c
ữ ữ ộ ậ ấ ướ ủ ề ượ l ng vũ trang, gi v ng đ c l p ch quy n đ t n c.
ể ồ ả ủ 2.1.3. Quan đi m ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ộ ng H Chí Minh, Đ ng C ng
ệ ố ề ả s n Vi t Nam v Qu c phòng, an ninh
ủ ủ ể ồ Quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t
ờ ạ ộ ừ ủ ạ ủ ư ả cách m ng trong th i đ i quá đ t ch nghĩa t b n lên ch nghĩa xã h i: ề ạ ự ng H Chí Minh v b o l c ộ Giai
ự ệ ượ ứ ệ ử ủ ả ổ ứ ị ấ c p công nhân muôn th c hi n đ c s m nh l ch s c a mình ph i t ch c và
ạ ự ể ậ ạ ướ ộ ử ụ s d ng b o l c cách m ng đ đ p tan nhà n ấ ạ ự ủ c, b máy b o l c c a giai c p
ể ệ ề ạ ả ả ả ư ả t ả s n đ giành chính quy n và b o v thành qu cách m ng. Do đó Đ ng ph i
ạ ướ ụ ạ ự ự ẽ ả ặ ả lãnh đ o, Nhà n ố c ph i qu n lý ch t ch công c b o l c lĩnh v c qu c
phòng an ninh.
ủ ủ ể ề ồ Quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ậ ng H Chí Minh v quy lu t
ị ủ ủ ế ấ ả ấ ấ ấ ạ ộ giai c p, đ u tranh giai c p, b n ch t chính tr c a chi n tranh, c a ho t đ ng
ố ạ ộ ự ế ố qu c phòng an ninh: Ho t đ ng quân s , qu c phòng an ninh, chi n tranh là s ự
ạ ộ ủ ề ắ ớ ị ị ị ề ế ụ k t c c a chính tr là ho t đ ng chính tr , luôn g n li n v i chính tr , quy n
ị ợ ố ị ạ ộ ự ủ ấ ố ị ị th ng tr , đ a v , l ố i ích c a giai c p th ng tr . Không có ho t đ ng quân s , qu c
ạ ộ ị ứ ự ể ị ố phòng an ninh phi chính tr , đ ng ngoài chính tr . Đ ho t đ ng quân s , qu c
ự ự ạ ộ ạ ả ả ị phòng an ninh th c s là ho t đ ng chính tr thì Đ ng ph i lãnh đ o, Nhà n ướ c
ả ặ ả ố ẽ ph i qu n lý ch t ch qu c phòng an ninh.
ủ ể ủ ả ồ ủ Quan đi m c a ch nghĩa Mác Lênin, t ư ưở t ng H Chí Minh, c a Đ ng ta
ự ượ ự ắ ự ề ạ ề v nguyên t c xây d ng l c l ố ng vũ trang cách m ng, xây d ng n n qu c
ố ớ ủ ả ạ ị phòng toàn dân, an ninh nhân dân: V trí, vai trò lãnh đ o c a Đ ng đ i v i xã
ấ ầ ự ề ề ả ầ ả ả ố ộ h i. Đ ng ta là Đ ng c m quy n, Đ ng duy nh t c m quy n. Quân s , qu c
ự ặ ự ớ ệ ủ ờ ố ế phòng an ninh là lĩnh v c l n, lĩnh v c đ c bi t c a đ i s ng kinh t ộ xã h i, do
ệ ả ả ạ ặ ố ẽ ự đó Đ ng ph i lãnh đ o ch t ch s nghi p qu c phòng an ninh.
ạ ộ ự ố ể ặ ấ 2.1.4. Đ c đi m, tính ch t ho t đ ng quân s , qu c phòng an ninh
ủ ấ ướ ạ ộ ố Qu c phòng an ninh là ho t đ ng phòng th đ t n ạ ộ c, trong đó ho t đ ng
ủ ự ượ ạ ộ ự ư ặ ơ ả quân s là đ c tr ng c b n, ho t đ ng c a l c l ố ng vũ trang làm nòng c t.
6
ạ ộ ạ ộ ủ ự ể ặ ấ ặ Tính ch t, đ c đi m c a ho t đ ng quân s , vũ trang là ho t đ ng đ c bi ệ ấ t, r t
ệ ắ ớ ươ ự ượ ổ gian kh , ác li t, g n v i hy sinh, th ng tích. L c l ụ ạ ng vũ trang là công c b o
ả ướ ạ ộ ự ọ ố ủ ự ắ l c s c bén c a Đ ng, Nhà n c, nhân dân. M i ho t đ ng quân s , qu c phòng
ủ ự ượ ề ả ưở ự ế ế ạ ộ an ninh; ho t đ ng c a l c l ng vũ trang đ u nh h ng tr c ti p đ n ch đ ế ộ
ị ế ự ấ ướ ủ ụ ươ ệ chính tr , đ n s an nguy c a đ t n c. Công c , ph ố ạ ộ ng ti n ho t đ ng qu c
ủ ế ị ỹ ự ậ ả phòng an ninh ch y u là vũ khí, trang b k thu t quân s , có kh năng hu ỷ
ệ ớ ỏ ườ ử ụ ự ậ di t l n, đòi h i con ng ạ ộ ị ỹ i s d ng vũ khí, trang v k thu t quân s , ho t đ ng
ề ệ ườ ệ ắ ề ụ ả ộ trong đi u ki n, môi tr ặ ng đ c bi t đó ph i có giác ng sâu s c v m c tiêu, lý
ệ ố ớ ớ ổ ế ả ẵ ấ ố ưở t ng, trung thành tuy t đ i v i Đ ng, v i T qu c, s n sàng chi n đ u hy sinh
ệ ổ ả ả ạ ố ố ướ ả ả ế ể ả đ b o v T qu c. Mu n th , Đ ng ph i lãnh đ o, Nhà n c ph i qu n lý
ẽ ặ ố ch t ch qu c phòng an ninh.
ố ế ệ ụ ủ ự ạ ạ 2.1.5. Tình hình qu c t ớ , khu v c, nhi m v c a cách m ng trong giai đo n m i
ủ ướ ế ớ ấ ấ ệ Kinh nghi m c a các n c trên th gi ộ ấ ứ ộ i cho th y: b t c m t giai c p, m t
ị ữ ị ị ố ề ề ắ ộ ị ự ượ l c l ng chính tr nào gi ạ đ a v th ng tr xã h i cũng đ u n m quy n lãnh đ o,
ấ ứ ộ ế ộ ủ ự ả ố ố qu n lý, xây d ng, c ng c qu c phòng an ninh. B t c m t ch đ chính tr ị
ư ả ủ ủ ậ ộ ướ ể nào: t b n ch nghĩa, xã h i ch nghĩa hay trung l p, n c phát tri n, đang phát
ự ủ ể ể ề ố ố tri n, kém phát tri n… cũng đ u chăm lo xây d ng, c ng c qu c phòng an
ấ ứ ộ ế ộ ế ế ộ ộ ninh. B t c m t ch đ kinh t ị xã h i, ch đ chính tr nào không chăm lo xây
ề ụ ấ ướ ủ ố ố ổ ự d ng, c ng c qu c phòng an ninh cũng đ u s p đ . Đ t n ể c càng phát tri n
ự ủ ả ố ố càng ph i chăm lo xây d ng, c ng c qu c phòng an ninh.
ủ ụ ọ ố ị 2.1.6. V trí c a môn h c giáo d c qu c phòng, an ninh
ậ ủ ề ụ ụ ố ộ ố ộ Giáo d c qu c phòng an ninh là b ph n c a n n giáo d c qu c dân, m t
ơ ả ự ề ố ộ n i dung c b n trong xây d ng n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân; là
ọ ươ ụ ủ ấ ọ ổ môn h c chính khóa trong ch ng trình giáo d c c a c p trung h c ph thông;
ụ ụ ệ ầ ọ ố ọ Môn h c giáo d c qu c phòng an ninh góp ph n giáo d c toàn di n cho h c
ề ướ ủ ề ộ ự ự ọ sinh v lòng yêu n c, yêu ch nghĩa xã h i, ni m t ố hào và s trân tr ng đ i
ự ượ ủ ủ ề ạ ấ ố ố ộ ớ v i truy n th ng đ u tranh ch ng ngo i xâm c a dân t c, c a các l c l ng vũ
ệ ứ ả ướ ư ủ ạ trang nhân dân Vi t Nam; có ý th c c nh giác tr ủ c âm m u th đo n c a các
ế ự ự ầ ỹ ị ế ể ự th l c thù đ ch; có k năng quân s , an ninh c n thi ệ t đ tham gia vào s nghi p
ố ề ự ủ ố xây d ng, c ng c n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân.
ứ ị 2.2. Căn c chính tr , pháp lý
7
ậ ố ụ ậ ố 1. Lu t s 30/2013/QH13, Lu t Giáo d c Qu c phòng và An ninh, ngày 19
ố ộ ướ ủ ủ ộ ệ tháng 6 năm 2013 c a Qu c h i n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ậ t Nam. Lu t
ượ ộ ướ ủ ộ ệ này đã đ ố c Qu c h i n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam khoá XIII, k ỳ
ứ ậ ừ ọ h p th 5 thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2013. ệ ự Lu t có hi u l c thi hành t ngày
01 tháng 01 năm 2014.
ủ ị ị 2. Ngh đ nh s ố 13/2014/NĐCP, ngày 25 tháng 02 năm 2014 c a Chính
ủ ướ ủ ộ ệ ề ị ế ph n ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi t Nam v Quy đ nh chi ti ệ t và bi n
ậ ố ụ pháp thi hành lu t Giáo d c Qu c phòng và An ninh.
ị ố ủ ề ộ ị ỉ 3. Ch th s 12CT/TW ngày 03/05/2007 c a B Chính tr (khóa X) v tăng
ạ ủ ố ớ ụ ự ả ố ườ c ng s lãnh đ o c a Đ ng đ i v i công tác giáo d c qu c phòng an ninh trong
tình hình m i.ớ
ủ ề ủ ố ị ị 4. Ngh đ nh s 116/2007/NĐCP ngày 10/07/2007 c a Chính ph v Giáo
ố ụ d c qu c phòng – an ninh (GDQPAN) .
ế ị ủ ố 5. Quy t đ nh s 69/2007/QĐBGDĐT, ngày 14/11/2007 c a B tr ộ ưở ng
ụ ạ ộ ị ổ ứ ạ B Giáo d c và Đào t o v vi c ề ệ Ban hành Quy đ nh t ọ ch c d y, h c và đánh giá
ả ọ ậ ụ ọ ố ế k t qu h c t p môn h c giáo d c qu c phòng an ninh.
ế ị ủ ố 6. Quy t đ nh s 79/2007/QĐBGDĐT, ngày 24/12/2007 c a B tr ộ ưở ng
ụ ạ ộ ươ ố B Giáo d c và Đào t o v vi c ề ệ Ban hành Ch ụ ng trình giáo d c qu c phòng
ấ ọ ổ an ninh c p Trung h c ph thông.
ị ố ủ ướ ủ ỉ 7. Ch th s 417/CTTTg, ngày 31/3/2010 c a Th t ng chính ph v ủ ề
ệ ườ ỉ ạ ự ụ ệ ố vi c tăng c ng ch đ o, th c hi n công tác Giáo d c qu c phòng – an ninh năm
ữ ế 2010 và nh ng năm ti p theo.
ư ụ ủ ộ 8. Thông t 31/2012/TTBGD ĐT, ngày 12/9/2012 c a B Giáo d c và Đào
ươ ụ ố ạ t o v ề Ban hành ch ng trình Giáo d c qu c phòng an ninh.
ư ố ụ ủ ộ 9. Thông t s 40/2012/TTBGDĐT, ngày 19/11/2012 c a B Giáo d c và
ề ệ ạ ị ổ ứ ế ạ ọ Đào t o v vi c Ban hành Quy đ nh t ả ọ ch c d y, h c và đánh giá k t qu h c
ụ ố ọ ậ t p môn h c Giáo d c qu c phòng an ninh.
ế ố ị ủ 10. Ngh quy t s 29NQ/TW, ngày
ụ ệ ớ ổ ươ ả ấ 4 tháng 11 năm 2013 c a Ban Ch p ạ ả ề Đ i m i căn b n, toàn di n Giáo d c và Đào t o, hành Trung ng Đ ng v “
ứ ệ ệ ề ệ ạ ầ đáp ng yêu c u công nghi p hóa, hi n đ i hóa trong đi u ki n kinh t ế ị th
ườ ướ ủ ấ ộ ộ tr ị ng đ nh h ng Xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ố ế”.
ư ố ụ ủ ộ 11. Thông t s 01/VBHNBGDĐT, ngày 2/1/2014 c a B Giáo d c và
ề ệ ụ ạ ế ị ạ ọ ố ể ọ Đào t o v vi c Ban hành danh m c thi t b d y h c t ụ i thi u môn h c Giáo d c
8
ườ ạ ọ ệ ẳ ấ QPAN trong các tr ọ ng Đ i h c, cao đ ng, trung c p chuyên nghi p, trung h c
ổ ườ ề ấ ấ ổ ổ ọ ọ ph thông và tr ng ph thông có nhi u c p h c (có c p trung h c ph thông).
ướ ủ ẫ ố ộ 12. H ng d n s 6072/BGDĐTGDQP, ngày 19/11/2015 c a B Giáo
ề ệ ướ ự ụ ệ ệ ẫ ạ ọ ụ d c và Đào t o v vi c H ng d n th c hi n nhi m v GDQPAN năm h c
20152016.
ẫ ố ướ ủ ở ụ 13. H ng d n s 1078/SGDĐTGDTrH, ngày 22/9/2015 c a S Giáo d c
ề ệ ướ ạ ả ẫ ạ ọ ộ ị và Đào t o Nam Đ nh v vi c H ng d n gi ng d y b môn năm h c 2015
2016.
ướ ủ ẫ ố ở ụ 14. H ng d n s 1441/SGDĐTCTTT, ngày 9/12/2015 c a S Giáo d c
ề ệ ướ ụ ệ ấ ạ ị ẫ và Đào t o Nam Đ nh v vi c H ng d n nhi m v môn GDQPAN c p THPT.
ứ ự ễ 2.3. Căn c th c ti n
ộ ươ ủ ụ 1. N i dung, ch ng trình, sách giáo khoa môn Giáo d c QPAN c a B ộ
ụ ạ Giáo d c và Đào t o.
ố ượ ụ ủ ả ạ ườ 2. S l ng giáo viên gi ng d y môn Giáo d c QPAN c a tr ng THPT
ỹ ộ ệ ỉ ị ỹ ộ M L c, huy n M L c, t nh Nam Đ nh.
ố ượ ố ớ ủ ọ ườ ỹ ộ ệ 3. S l ng h c sinh, s l p c a tr ỹ ộ ng THPT M L c, huy n M L c,
ụ ị ọ ậ ỉ t nh Nam Đ nh tham gia h c t p môn Giáo d c QPAN.
ơ ở ậ ệ ậ ấ ế ị ọ 4. C s v t ch t: sân bãi t p luy n, trang thi ụ t b môn h c, trang ph c
ọ ủ c a giáo viên, h c sinh.
Ả Ả II. MÔ T GI I PHÁP
ả ướ ế ạ 1. Gi i pháp tr c khi t o ra sáng ki n
ự ạ ề ươ ạ ề ủ ụ ộ 1.1. Th c tr ng v khung ch ng trình c a B Giáo d c và Đào t o v môn
ụ ố Giáo d c qu c phòng, an ninh
ạ ộ M ch n i dung:
L pớ L pớ L pớ ộ Ch đủ ề N i dung 10 11 12
ề ặ ố ữ ướ ủ 1. Truy n th ng đánh gi c gi c c a dân n * ệ
t Nam ử ủ ề ộ ộ t c Vi ố ị 2. L ch s , truy n th ng c a Quân đ i và 1. M t sộ ố * t Nam ể hi u bi ế t ệ ế ề ề Công an nhân dân Vi ộ ố ể 3. M t s hi u bi ố t v n n qu c phòng toàn * chung về
ụ ự ậ dân, an ninh nhân dân ệ 4. Lu t Nghĩa v quân s và trách nhi m *
9
ậ ộ ủ ọ c a h c sinh ệ ớ 5. Gi i thi u Lu t Sĩ quan Quân đ i nhân * ệ
ủ ậ dân Vi t Nam và Lu t Công an ổ ề ệ ả 6. B o v ch quy n lãnh th và biên gi ớ i *
ứ ộ ố qu c gia ổ 7. T ch c Quân đ i và Công an nhân dân * ệ ố qu c phòng ườ ộ ể ng quân đ i, công an và tuy n Vi t Nam 8. Nhà tr * an ninh
ủ ệ ệ ớ ọ sinh đào t oạ 9. Trách nhi m c a h c sinh v i nhi m v ụ * ệ ổ
ệ ố ả b o v an ninh T qu c ủ ạ ủ 10. Tác h i c a ma tuý và trách nhi m c a * ố
ườ ừ ộ ọ h c sinh trong phòng ch ng ma tuý 1. Đ i ngũ t ng ng i không có súng * ề ệ 2. Đi u l nh ơ ộ ị 2. Đ i ngũ đ n v * * *
ớ ệ ể 1. Gi i thi u súng ti u liên AK và súng * ườ
ng CKC ỹ ậ ắ ể tr 2. K thu t b n súng ti u liên AK và súng ậ ỹ 3. K thu t *
ườ ng CKC ỹ ự ạ tr ậ ử ụ 3. K thu t s d ng l u đ n *
ư ế ộ ậ ộ 1. Các t ơ ả th , đ ng tác c b n v n đ ng trên * ườ ng 4. Chi nế ế chi n tr ị ậ ị ợ ụ 2. L i d ng đ a hình, đ a v t thu tậ *
ườ ộ ố ứ 1. Th ạ ng th c phòng tránh m t s lo i * ạ
ạ ấ bom, đ n và thiên tai ầ ứ 2. C p c u ban đ u các tai n n thông 5. M t sộ ố ườ ế ươ th ng và băng bó v t th ng * ể hi u bi ế ề t v
phòng thủ ậ ấ ứ ể ỹ ươ 3. K thu t c p c u và chuy n th ng * dân sự
ơ ả ứ ề ế 4. Ki n th c c b n v phòng không nhân * dân
10
ạ ọ ế ạ K ho ch d y h c:
ứ ộ ự ế ủ ể ả ệ ề ả ọ Căn c n i dung, đi u ki n th c t c a môn h c và đ đ m b o thu n l ậ ợ i
ệ ố ươ ế ự ọ ầ cho vi c phân ph i ch ng trình 1 ti ầ t/ tu n trong 35 tu n th c h c, th i l ờ ượ ng
ươ ọ ế ế ớ ch ả ấ ng trình cho c c p h c là 105 ti ớ t, trong đó: l p 10: 35 ti t, l p 11: 35 ti ế t
ớ ế ỗ ế và l p 12: 35 ti t; m i ti t 45 phút.
ế ầ ầ ớ * L p 10: 1 ti t/ tu n x 35 tu n = 35 ti ế t
ờ Th i gian Lý T ngổ Th cự ộ Stt N i dung thuy tế hành số
ề ặ ố ủ 1 Truy n th ng đánh gi c gi ữ ướ n ộ c c a dân t c tế ti 4 4
ệ
t Nam ử ề ố ộ 2 Vi ủ ị L ch s , truy n th ng c a Quân đ i và Công an 5 5
ệ
t Nam ườ ộ 3 nhân dân Vi ừ Đ i ngũ t ng ng i không có súng 4 1 3
ộ ơ 4 ị Đ i ngũ đ n v 7 1 6
ườ ộ ố ạ ứ ạ 5 Th ng th c phòng tránh m t s lo i bom, đ n và 2 2
ạ ầ ườ 6 thiên tai ấ ứ C p c u ban đ u các tai n n thông th ng và băng 5 2 3
ng
ươ ạ ủ ủ ệ ọ 7 ế bó v t th Tác h i c a ma tuý và trách nhi m c a h c sinh 4 4
ố
ể 8 trong phòng ch ng ma tuý Ki m tra 4 2 2
C ng:ộ 35 21 14
ế ầ ầ 1 ti t/ tu n x 35 tu n = 35 ti ế t ớ * L p 11:
ộ Stt N i dung
ờ Th i gian Lý T ngổ Th cự
số thuy tế hành
11
ơ ộ ị Đ i ngũ đ n v 2 tế ti 2 1
ủ ụ ự ệ ậ ọ Lu t Nghĩa v quân s và trách nhi m c a h c 4 4 2
ệ ủ ề ổ ớ sinh ả B o v ch quy n lãnh th và biên gi ố i qu c gia 5 5 3
ờ Th i gian Lý T ngổ Th cự Stt ộ N i dung thuy tế hành số
ớ ệ ể ườ Gi i thi u súng ti u liên AK và súng tr ng CKC 3 tế ti 4 1 4
ậ ắ ỹ ể K thu t b n súng ti u liên AK và súng tr ườ ng 6 8 2 5
ậ ử ụ ự ạ CKC ỹ K thu t s d ng l u đ n 2 3 1 6
ậ ấ ứ ể ỹ ươ K thu t c p c u và chuy n th ng 4 5 1 7
ể Ki m tra 3 4 1 8
C ng:ộ 35 15 20
ế ầ ầ ớ * L p 12: 1ti t/ tu n x 35 tu n = 35 ti ế t
ờ Th i gian Lí T ngổ Th cự ộ Stt N i dung thuy tế hành số
ộ ơ ị Đ i ngũ đ n v tế ti 2 2 1
ế ề ề ố ộ ố ể M t s hi u bi t v n n qu c phòng toàn dân, an 5 5 2
ổ ứ ộ ệ ninh nhân dân T ch c Quân đ i và Công an nhân dân Vi t Nam 3 3 3
ườ ể ộ Nhà tr ng quân đ i, công an và tuy n sinh đào 2 2 4
12
ệ ậ ộ t oạ ớ Gi i thi u Lu t Sĩ quan Quân đ i nhân dân Vi ệ t 5 4 4
ơ ả ậ ộ ậ Nam và Lu t Công an ư ế ộ Các t ế th , đ ng tác c b n v n đ ng trên chi n 6 6 6
ngườ ợ ụ ị tr ị ậ L i d ng đ a hình, đ a v t 7 2 1 1
ứ ơ ả ề ế Ki n th c c b n v phòng không nhân dân 8 4 4
ụ ả ủ ệ ệ ọ ớ Trách nhi m c a h c sinh v i nhi m v b o v ệ 9 3 3
ổ
ể ố an ninh T qu c Ki m tra 10 4 2 2
C ng:ộ 35 24 11
ề ộ ụ ự ạ ả ạ ủ 1.2. Th c tr ng v đ i ngũ giáo viên gi ng d y môn Giáo d c QPAN c a
ườ tr ỹ ộ ng THPT M L c
Năm ạ Ngày Ch cứ Trình Văn D y môn STT H tênọ tuy nể sinh vụ độ b ng 2ằ GDQPAN
ặ 1 Đ ng Văn 1985 Không Có d ngụ 2007 Giáo Đ iạ
H iả viên h cọ
ầ 2 Tr n Th ị 1985 2008 Không Có Giáo TDTT Đ iạ
Hà viên h cọ
3 Vũ Thị 1980 NTCM 2003 Không Có TDTT Đ iạ
Li uễ h cọ
ặ 4 ữ Đ ng H u 1986 2008 GD Có Giáo TDTT Đ iạ
Tu nấ h cọ QPAN viên
5 ị Lê Th Thu 1991 2014 Không Có Giáo TDTT Đ iạ
viên h cọ
TDTT
13
ư Giáo Đ iạ 6 L u Th ị 1985 2006 Không Có
viên h cọ Vui
TDTT ể ể ụ ủ ổ ố ườ T ng s giáo viên chuyên ngành Th d c th thao c a nhà tr ng là 06
ượ ề ạ ỉ giáo viên. Trong đó ch có 01 giáo viên đã đ ụ ằ c đào t o văn b ng 2 v Giáo d c
ạ ư ư ề ạ ả QPAN, còn l ả i 05 giáo viên là ch a qua đào t o. Nh ng c 06 giáo viên đ u ph i
ụ ạ d y môn Giáo d c QPAN.
ề ọ ự ủ ạ ườ ọ ậ ỹ ộ 1.3. Th c tr ng v h c sinh c a tr ng THPT M L c h c t p môn Giáo
ụ d c QPAN
ố ọ S h c sinh ổ ố ọ T ng s h c ố ớ ổ ọ ố ớ Kh i l p T ng s l p h c môn Ghi chú sinh
10 11 12 T ngổ 10 10 10 30
400 402 418 1220 ọ QPAN 400 402 418 1220 ố ườ ớ ổ ổ ớ ố Toàn tr ng có t ng s 1220 h c sinh v i t ng s 30 l p và t ấ ả ố ọ t c s h c
ườ ụ ề ọ ủ sinh c a nhà tr ng đ u tham gia h c môn Giáo d c QPAN.
ự ạ ấ ủ ườ ề ơ ở ậ 1.4. Th c tr ng v c s v t ch t c a nhà tr ng
ề ớ ườ ủ ọ ọ ớ ọ V l p h c: nhà tr ọ ng có 30 phòng h c, đ phòng h c cho các l p h c
ụ ế ầ ộ ọ các b môn và h c ph n lý thuy t môn Giáo d c QPAN.
ề ậ ườ ệ ả V sân, bài t p: nhà tr ậ ng có di n tích sân, bãi t p kho ng trên 5000m2
ự ớ ọ ọ ủ ệ đ di n tích cho các l p h c sinh cùng tham gia h c th c hành.
ụ ủ ề ườ ả ư V trang ph c c a giáo viên: Nhà tr ng chi tr đúng theo Thông t liên
ố ị t ch s 15/2015/TTLTBGDĐTBLĐTBXHBCABNVBTC, ngày 16/7/2015 v ề
ố ớ ế ộ ả ả ộ ị vi c ệ Quy đ nh ch đ , chính sách đ i v i cán b qu n lý, giáo viên, gi ng viên
ụ ể ế ộ ụ ề ố giáo d c qu c phòng và an ninh. C th Đi u 3. Ch đ trang ph c: ụ Giáo viên,
ầ ả ượ ấ ọ gi ng viên chuyên trách môn h c GDQP&AN năm đ u tiên đ c c p m t b ộ ộ
ộ ộ ộ ộ ụ ụ ụ ế trang ph c xuân hè, m t b trang ph c thu đông và m t b trang ph c dã chi n
ư ứ ể ề ầ ầ ả ki u dáng GDQPAN, dây l ng, mũ kêpi, mũ c ng, mũ m m, gi y da, gi y v i,
ấ ệ ấ ừ ứ ể ạ ọ ở bít t ỗ ộ t, bi n tên phù hi u c p h c và trình đ đào t o. T năm th hai tr đi, m i
ượ ấ ộ ộ ộ ộ ụ ụ ̣ năm đ ầ c c p m t b trang ph c xuân hè hoăc m t b trang ph c thu đông, gi y,
14
ấ ể ừ ầ ụ ế ầ ấ ư mũ, dây l ng, bít t t; trang ph c dã chi n 03 năm c p 01 l n k t ầ ấ l n c p đ u
tiên.
ụ ụ ủ ề ọ ọ ườ V trang ph c c a h c sinh: H c sinh trang ph c bình th ng theo quy
ườ ụ ế ặ ồ ọ ọ ủ ị đ nh c a nhà tr ọ ng (m c đ ng ph c h c sinh) khi tham gia h c lý thuy t. H c
ầ ố ụ ặ ị ắ ư ộ ộ sinh m c trang ph c theo quy đ nh: qu n t ứ i màu, áo b đ i, th t l ng, mũ c ng,
ự ụ ọ đi giày ba ta khi tham gia h c th c hành môn Giáo d c QPAN.
ế ị ạ ụ ủ ệ ọ ườ ề V thi t b d y h c môn Giáo d c QPAN hi n có c a nhà tr ng:
Đ n vơ ị TT Tên thi t bế ị S l ố ượ ng Ghi chú tính
1 Tài li uệ
ỗ ọ ể M i h c sinh 1 quy n Sách giáo khoa GDQPAN quy nể 410 a
ỗ ọ ể M i h c sinh 1 quy n quy nể 410 ớ l p 10 Sách giáo khoa GDQPAN b
ỗ ọ ể M i h c sinh 1 quy n quy nể 450 ớ l p 11 Sách giáo khoa GDQPAN c
ộ ồ ỗ M i giáo viên 1 b g m bộ 21 ớ l p 12 Sách giáo viên giáo d c ụ
ố ớ 3 quy nể d qu c phòng an ninh l p
2
ộ ớ 10, 11, 12 Tranh in B tranh dùng cho l p 10:
ộ ộ ồ ờ ừ ộ ườ M t b g m 6 t Đ i ngũ t ng ng i không bộ 6
ộ ơ ị có súng; đ i ngũ đ n v ;
ộ ố ạ ạ ấ m t s lo i bom, đ n; c p a ầ ứ c u ban đ u và băng bó
ươ ạ ủ ế v t th ng; tác h i c a
ớ ma túy ộ B tranh dùng cho l p 11:
ộ ộ ồ ờ ườ M t b g m 13 t Súng tr ng CKC; súng bộ 6
ể ắ b ti u liên AK; cách b n
súng AK, CKC; t ư ế th
ắ ộ đ ng tác b n AK, CKC;
ộ ố ử ụ ấ ạ c u t o, s d ng m t s
ạ ự ạ ỹ ậ ấ lo i l u đ n; k thu t c p
15
Đ n vơ ị TT Tên thi t bế ị S l ố ượ ng Ghi chú tính
ể ươ ả ứ c u, chuy n th ng; b n
ớ ố i qu c gia
ớ ồ đ biên gi ộ B tranh dùng cho l p 12:
ộ ộ ồ ờ ổ ứ ệ ố M t b g m 7 t T ch c h th ng nhà bộ 6
ườ tr ộ ng quân đ i, công an;
ậ ộ ư ế ộ t th đ ng tác v n đ ng
ấ ợ ụ ế trong chi n đ u; l i d ng
ị ậ ớ c ị đ a hình đ a v t; gi ệ i thi u
ệ ệ ấ quân hi u, c p hi u, phù
ệ ủ ộ hi u c a Quân đ i và
Công an
3 Mô hình vũ khí
ộ ồ Mô hình súng AK47, CKC bộ ẩ M tộ b g m 2 kh u 1 a ạ
ể ắ ổ ằ c t b (b ng kim lo i) Mô hình súng ti u liên 5 kh uẩ
ằ b ệ ậ AK47 luy n t p (b ng
ể ỗ ọ ẩ M i h c sinh 1 kh u kim lo i )ạ Mô hình súng ti u liên 20 kh uẩ c
ắ ậ ầ ử ụ Theo nhu c u s d ng ự AK47 (nh a composit) Mô hình súng b n t p 20 kh uẩ d ườ ủ ừ c a t ng tr ng laser (nh a composit)
5 15 quả quả e Mô hình l u đ n Mô hình l u đ n ự ự ạ F 1 c t bắ ổ ự ạ F 1 luy n ệ f t pậ
ỗ ớ ể M i l p có th dùng 1 TB95 1 1 1 chi cế chi cế chi cế ắ ạ trong 3 lo i máy b n
ắ ậ 4 Máy b n t p ắ a Máy b n MBT03 ắ b Máy b n laser TEC01 ệ ử ắ c Máy b n đi n t ế ị ườ t b theo dõi đ Thi ng 1 chi cế d
5 a b ắ ng m RDS07 ế ị t b khác Thi ự ạ ự ạ Bao đ n, túi đ ng l u đ n ặ ộ b bia (khung + m t bia s ố 15 10 chi cế bộ
16
Đ n vơ ị TT Tên thi t bế ị S l ố ượ ng Ghi chú tính
ụ chi cế 4) ứ Bao cát ng d ng 10
chi cế 5
chi c ế c ặ d Giá đ t bia đa năng ắ ể Kính ki m tra ng m 1 e
ộ ồ chi cế ề Đ ng ti n di đ ng 1 f
ườ ạ chi cế Mô hình đ ng đ n trong 1 g không khí
ộ ụ ụ ấ bộ 1
ế ị ạ ệ h H p d ng c hu n luy n ế t b t o ti ng súng và Thi chi cế 1 i ổ ả ế ti ng n gi
ệ ấ ộ ộ ồ M t b g m 5 đĩa VCD bộ 1
ụ k Đĩa hình hu n luy n ứ ụ D ng c băng bó c u bộ 5 l th ngươ
ứ ươ ng chi cế 1 m Cáng c u th
ế ị ỗ ợ ấ ầ ử ụ Theo nhu c u s d ng Thi ệ t b h tr hu n luy n bộ 5 n ườ ậ ộ ế ủ ừ c a t ng tr ng ỹ k , chi n thu t b binh
ự ầ ử ụ Theo nhu c u s d ng T đủ ng súng và thi ế ị, t b bộ 5 o ườ ủ ừ c a t ng tr ng giá súng và bàn thao tác
ụ ồ 6 Đ ng ph c ầ ỗ ọ ộ M i h c sinh 1 b Qu n, áo (xuân, hè) bộ 1220
ỗ ọ ế M i h c sinh 1 chi c chi cế 1220
ỗ ọ M i h c sinh 1 đôi a b Mũ c ngứ Giày v iả đôi 1220 c
ỗ ọ ế M i h c sinh 1 chi c ắ ư Th t l ng chi cế 1220 d
ậ * Nh n xét chung:
ề ư ể V u đi m:
17
ỉ ạ ụ ể ạ ả ở ị S Giáo d c và Đào t o Nam Đ nh đã tri n khai các văn b n ch đ o công
ụ ề ệ ạ ạ ọ ọ ố tác d y và h c môn h c giáo d c qu c phòng an ninh t o đi u ki n cho nhà
ườ ự ệ ị tr ng th c hi n đúng quy đ nh.
ườ ệ ủ ể ầ ắ ờ ị Nhà tr ng đã quán tri ả t sâu s c, tri n khai k p th i, đ y đ các văn b n
ế ổ ụ ố ề v môn giáo d c qu c phòng an ninh đ n t ừ chuyên môn và t ng giáo viên tham
ạ ả gia gi ng d y.
ườ ị ố ẩ ươ ố ầ ủ Nhà tr ng đã chu n b t t và t ng đ i đ y đ trang, thi ế ị ơ ở ậ t b , c s v t
ụ ụ ố ấ ồ ọ ấ ượ ệ ả ạ ch t, đ dùng d y h c ph c v t t vi c nâng cao ch t l ạ ng gi ng d y môn giáo
ố ườ ụ d c qu c phòng an ninh trong tr ng.
ổ ầ ộ T chuyên môn đã quán tri ệ ượ t đ ả ủ c tinh th n và n i dung các văn b n c a
ấ ườ ế ả ạ ổ các c p và nhà tr ự ng đ n giáo viên gi ng d y. T chuyên môn đã xây d ng
ế ạ ạ ộ ươ ề ả ạ ượ đ ọ c k ho ch d y h c b môn, lên ph ng án gi ng d y v giáo viên, phân
ớ ườ ơ ở ậ ề ố ậ ồ ờ ư ớ l p. Tham m u v i nhà tr ấ ng v b trí c s v t ch t, sân t p. Đ ng th i tham
ụ ụ ả ư ề ấ ạ ắ ị ơ ở ậ m u đ ngh mua s m c s v t ch t ph c v gi ng d y.
ầ ớ ộ ệ ả ạ Ph n l n đ i ngũ giáo viên nhi t tình, nghiêm túc trong gi ng d y, tâm
ế ớ ệ ặ ệ ứ ệ ổ huy t v i công vi c. Đ c bi ớ ể t giáo viên nghiên c u đ nâng cao vi c đ i m i
ươ ể ạ ọ ổ ớ ph ng pháp d y h c và đ i m i ki m tra đánh giá.
ề ơ ở ậ ấ ế ị ườ ươ V c s v t ch t, trang thi t b nói chung: nhà tr ng t ố ầ ng đ i đ y đ ủ
ế ị ạ ọ ọ ự ệ ọ ị ề v trang thi ụ t b d y h c. Ph huynh h c sinh t nguy n trang b cho h c sinh
ữ ế ị ắ ư ả ầ nh ng thi t b : mũ, qu n áo, th t l ng, giày v i.
ậ ủ ơ ườ ạ ộ ủ ả ả ạ Sân ch i và bãi t p c a nhà tr ng đ và đ m b o cho ho t đ ng d y và
ọ ộ h c b môn.
ỗ ớ ệ ế ể ờ ế ầ ươ ậ ợ ố Vi c x p th i khóa bi u m i l p/1 ti t/1 tu n t ng đ i thu n l i cho
ệ ọ ệ ố ọ vi c phân công giáo viên và b trí vi c h c cho h c sinh.
ề ạ ế V h n ch
ố ừ ệ ạ ụ Giáo viên d y môn GDQPAN (kiêm nhi m, g c t môn giáo d c th ể
ỉ ượ ậ ỉ ạ ạ ắ ạ ấ ấ ượ ầ ch t, ch đ c t p hu n, đào t o ng n h n) ch d y đ ự c ph n th c hành, các
ư ế ỹ ế ề ề ầ ậ ố ướ ộ đ ng tác, t th , k thu t còn ph n lý thuy t v truy n th ng yêu n ậ c, lu t
ệ ủ ụ ự ệ ệ ề ả ậ ụ công an, lu t nghĩa v quân s , nhi m v , bi n pháp b o v ch quy n…thì còn
ụ ế ư lúng túng, ch a thuy t ph c.
ử ị ữ ệ ị Vi c phân công giáo viên các môn văn hóa: Ng văn, l ch s , đ a lý, Sinh
ụ ụ ế ầ ạ ố ọ h c, Giáo d c công dân d y ph n lý thuy t môn giáo d c qu c phòng an ninh có
ấ ậ ủ ề ạ ị nhi u b t c p. Giáo viên không xác đ nh là môn chính c a mình nên cách d y
18
ư ệ ư ọ ổ ớ ươ ề ạ ọ ch a nhi t tình, ch a chú tr ng đ i m i ph ng pháp d y h c. Nhi u giáo viên
ề ể ề ệ ẩ ộ ọ ạ d y m t môn nên đùn đ y nhau v ki m tra, đánh giá v rèn luy n cho h c sinh.
ệ ố ươ ế ể ạ ờ Vi c phân ph i ch ng trình, so n giáo án và x p th i khóa bi u cũng khó khăn
ế ồ ộ và thi u đ ng b .
ể ấ ạ ụ ụ ế ố ớ Có khi x p giáo viên môn giáo d c th ch t d y giáo d c qu c phòng, v i
ư ữ ượ ề ạ ằ ặ nh ng giáo viên ch a đ ặ c đào t o văn b ng 2 g p nhi u khó khăn. Đ c bi ệ t
ứ ư ư ế ế ắ ắ ầ ể ạ d y ph n lý thuy t, giáo viên ch a hi u sâu, ch a ch c ch n các ki n th c lý
ế ở ả ố ẫ ế ệ ế ạ thuy t c ba kh i d n đ n giáo viên d y chi u l cho xong, không quan tâm
ấ ượ ổ ớ ươ ạ ọ ế đ n ch t l ng, đ i m i ph ể ng pháp d y h c hay ki m tra đánh giá nói chung.
ề ộ ươ ở ớ V n i dung, ch ng trình môn GDQPAN ữ 3 l p 10,11,12, có nh ng
ấ ậ ặ ặ ị ủ ộ ữ ướ n c c a dân t c Vi ệ t, trùng l p, b t c p: Các ử bài: L ch s đánh gi c gi
ủ ự ề ẻ ệ ặ ố ộ Truy n th ng v vang c a dân t c ta trong s nghi p đánh gi c gi ữ ướ n c và
ử ề ố ộ ị ệ ở ớ ế L ch s truy n th ng Quân đ i nhân dân Vi t Nam , ứ ề ặ l p 10, v m t ki n th c
ự ử ặ ớ ị ượ ọ Tác h iạ có s trùng l p v i môn L ch s mà các em đã và đang đ c h c. Bài:
ủ ọ ệ ố ủ ớ ủ c a ma túy và trách nhi m c a h c sinh trong phòng ch ng ma túy c a l p 10 l ạ i
ư ủ ợ ọ ủ ọ ệ Trách nhi m c a h c ớ ặ ạ l c lõng, không phù h p v i đ c tr ng c a môn h c. Bài:
ự ề ố sinh trong xây d ng n n qu c phòng toàn dân, an ninh nhân dân và bài: Trách
ụ ả ệ ủ ọ ệ ớ ổ ươ ệ nhi m c a h c sinh v i nhi m v b o v an ninh T qu c ố trong ch ớ ng trình l p
ự ệ ấ ớ ự ủ ề Thanh niên vì s nghi p xây d ng và 12 cũng không khác gì m y so v i ch đ : “
ở ạ ộ ủ ờ ớ ả ố ớ ố ả ệ ổ b o v T qu c” tháng 12 c a Ho t đ ng Ngoài gi lên l p c ba kh i l p.
ả ả ự ư ệ ế ậ ấ ạ ọ ệ Vi c d y d i c lý thuy t và th c hành ch a th t khoa h c. Nh t là vi c
ự ầ ế ụ ủ ọ ế ệ ẫ ớ ọ h c th c hành 1 tu n/1 ti ọ ậ t/1 l p d n đ n vi c trang ph c c a h c sinh, h c t p
ặ ặ ệ ứ ự ệ ế ậ ề ủ ọ c a h c sinh g p nhi u khó khăn. Đ c bi ế t vi c ti p nh n ki n th c th c hành
ệ ậ ủ ả ọ ưở và luy n t p c a h c sinh trên các sân bãi đôi khi gây nh h ng cho các môn
ệ ọ ế ữ ữ ứ ự ề ế ạ ơ ọ h c sau đó. H n th n a vi c h c không li n m ch gi a các ki n th c th c hành
ấ ượ ế ệ ẫ ả ư ạ cũng d n đ n hi u qu , ch t l ọ ng d y h c ch a cao.
ơ ở ậ ư ủ ệ ế ấ ậ ầ ị ẫ Vi c thi u c s v t ch t, sân t p ch a đ y đ theo quy đ nh cũng d n
ấ ượ ữ ệ ế đ n nh ng khó khăn trong vi c nâng cao ch t l ộ ng b môn.
19
ự ệ ế ủ ủ S thi u quan tâm c a Ban giám hi u, t ổ ưở tr ng chuyên môn, c a ph ụ
ấ ượ ế ẫ ọ ủ ề ế ạ ọ huynh và h c sinh cũng d n đ n ch t l ng c a môn h c còn nghi u h n ch .
ế ạ ạ ọ ườ K ho ch d y h c cũ cũng gây khó khăn cho nhà tr ự ng, giáo viên tr c
ế ả ọ ạ ti p gi ng d y và h c sinh.
ả ế 2. Gi i pháp sau khi có sáng ki n
ự ố ươ ợ ớ ề ớ ệ ộ 2.1. Xây d ng m t phân ph i ch ự ng trình m i, phù h p v i đi u ki n th c
ấ ượ ễ ẩ ụ ườ ti n thúc đ y và nâng cao ch t l ng giáo d c QPAN trong nhà tr ng
ữ ộ ươ ụ ủ ộ Gi nguyên n i dung và khung ch ạ ng trình c a B Giáo d c và Đào t o,
ụ ụ ư ề ạ ở ọ ị ổ S Giáo d c và Đào t o Nam Đ nh v môn h c Giáo d c QPAN nh ng thay đ i
ố ươ ướ ẫ ả ọ phân ph i ch ể ả ng trình môn h c. Đ đ m b o theo tinh th n ầ H ng d n s ố
ụ ạ ở ị ủ 1441/SGDĐTCTTT, ngày 9/12/2015 c a S Giáo d c và Đào t o Nam Đ nh v ề
ờ ể ướ ụ ệ ệ ấ ẫ ợ ồ ớ vi c H ng d n nhi m v môn GDQPAN c p THPT, đ ng th i đ phù h p v i
ủ ệ ề ườ ả ầ ố ộ ươ đi u ki n c a nhà tr ự ng, c n ph i xây d ng m t phân ph i ch ng trình (k ế
ụ ạ ạ ộ ọ ớ ho ch d y h c) m i cho b môn giáo d c QPAN.
ế ủ ạ ầ ố ươ ố ớ Ph n lý thuy t c a các kh i l p nên d y theo phân ph i ch ng trình và
ầ ỗ ế ớ ạ ậ ứ ự ầ ầ ạ ả ừ d y r i t ng tu n, m i tu n 1 ti ể t/l p. Ph n th c hành d y t p trung d t đi m
ờ ợ trong th i gian thích h p.
ụ ể ự ố ươ C th xây d ng phân ph i ch ừ ụ ng trình môn Giáo d c QPAN cho t ng
ố ọ ụ ể ư kh i h c c th nh sau:
ố ớ Kh i l p 10:
Ọ STT TI TẾ TÊN BÀI D YẠ LÝ H C KÌ GHI CHÚ
THUY T/Ế
TH CỰ
ề HÀNH Lý thuy tế 1 1 ố Truy n th ng đánh 1
ữ ướ ủ ặ gi c gi c c a dân n
ệ ầ ộ t c Vi t Nam (ph n I;
ụ
ề 2 m c 1, 2, 3, 4, 5, 6) ố Truy n th ng đánh 2 Lý thuy tế 1
20
ữ ướ ủ ặ gi c gi c c a dân n
ệ ầ ộ t c Vi t Nam ( ph n II;
ụ
m c 1, 2) ố ề Truy n th ng đánh Lý thuy tế 3 3 1
ữ ướ ủ ặ gi c gi c c a dân n
ệ ộ t c Vi t Nam
ầ
ề ụ (ph n II; m c 3, 4) ố Truy n th ng đánh Lý thuy tế 4 4 1
ữ ướ ủ ặ gi c gi c c a dân n
ệ ầ ộ t c Vi t Nam (ph n II;
ụ ị ử ề m c 5, 6) ố L ch s , truy n th ng Lý thuy tế 5 5 1
ộ ủ c a quân đ i và công
an nhân dân VN (A.
ầ ụ
ề ị ph n I; m c 1, 2) ố ử L ch s , truy n th ng Lý thuy tế 6 6 1
ộ ủ c a quân đ i và công
an nhân dân VN (A.
ầ
ử ề ị ụ ph n II; m c 1, 2, 3) ố L ch s , truy n th ng Lý thuy tế 7 7 1
ộ ủ c a quân đ i và công
an nhân dân VN (A.
ầ
ử ề ị ụ ph n II; m c 4, 5, 6) ố L ch s , truy n th ng Lý thuy tế 8 8 1
ộ ủ c a quân đ i và công
an nhân dân VN (B.
ầ
ử ề ị ụ ph n I; m c 1, 2, 3) ố L ch s , truy n th ng Lý thuy tế 9 9 1
ộ ủ c a quân đ i và công
an nhân dân VN (B.
ầ ụ ph n I; m c 1, 2, 3, 4,
ể ộ ị 1 1 10 11 10 11 5) ế Ki m tra lý thuy t ơ Đ i ngũ đ n v (ph n I Lý thuy tế ầ Lý thuy tế K TẾ
21
ầ ỉ ế đ n ph n II, ch nêu ý THÚC LÝ
ứ ự nghĩa và th t các THUY TẾ
ướ ể ộ b ộ c đ i hình ti u đ i, KÌ I
ầ ộ ị ự trung đ i)ộ ơ Đ i ngũ đ n v (ph n I; 12 12,13,1 Th c hành Bu i 1ổ
ụ ộ 4 m c 1, 2); Đ i ngũ
ụ ị ầ ơ đ n v (ph n I; m c 3,
ộ ơ ị 4, 5); Đ i ngũ đ n v .
ệ ộ Ôn luy n: các n i dung
ầ ộ ự 1,2,3,4,5. ơ ị Đ i ngũ đ n v (ph n II; 13 15,16,1 Th c hành
ụ ả ồ 7 m c 1, g m các kho n Bu i 2ổ
ơ ị ộ a, b, c); Đ i ngũ đ n v
ầ ồ ụ (ph n II; m c 2, g m
ả các kho n a, b, c ) ; Đ i ộ
ị ngũ đ n vơ
ộ ệ Ôn luy n: các n i
ế ế dung ti t 15 và ti t 16.
Bu i 3ổ
ể ể ộ ự ừ (ki m tra 15 phút). Ki m tra th c hành Đ i ngũ t ng ng 14 15 18 19 ườ i Lý thuy tế 2
không có súng
ầ ầ ế ( ph n I đ n ph n X,
ủ ỉ ch nêu ý nghĩa c a các
ứ 16 20 ng th c phòng Lý thuy tế ộ đ ng tác) ườ Th 2
ộ ố ạ trách m t s lo i bom,
ạ đ n và thiên tai
ụ
ầ ườ ứ (ph n I; m c 1, 2) Th ng th c phòng 17 21 Lý thuy tế 2
ộ ố ạ trách m t s lo i bom,
ầ ạ đ n và thiên tai (ph n
ụ
ầ ấ II; m c 1, 2, 3) ứ C p c u ban đ u các 18 22 Lý thuy tế 2
22
ạ tai n n thông th ườ ng
ế và băng bó v t th ươ ng
ầ ụ (ph n I; m c 1, 2, 3, 4,
ớ ấ ứ ệ ơ ượ i thi u s l 5. Gi c) ầ C p c u ban đ u các 19 23 Lý thuy tế 2
ạ ườ tai n n thông th ng
ế ươ và băng bó v t th ng
ầ ụ (ph n I; m c 6, 7, 8.
ớ c)
i thi u s l ạ ủ ệ ơ ượ Gi Tác h i c a ma túy và 20 24 Lý thuy tế 2
ủ ệ ọ trách nhi m c a h c
sinh trong phòng ch ngố
ụ ầ ma túy ( ph n I; m c 1,
ạ ủ 2, 3) Tác h i c a ma túy và 21 25 Lý thuy tế 2
ủ ệ ọ trách nhi m c a h c
sinh trong phòng ch ngố
ụ ầ ma túy ( ph n II; m c
ạ ủ 1, 2, 3) Tác h i c a ma túy và 22 26 Lý thuy tế 2
ủ ệ ọ trách nhi m c a h c
sinh trong phòng ch ngố
ụ ầ ma túy ( ph n III; m c
ạ ủ 1, 2) Tác h i c a ma túy và 23 27 Lý thuy tế 2
ủ ệ ọ trách nhi m c a h c
sinh trong phòng ch ngố
ầ ma túy ( ph n IV)
ể ộ ườ ự 24 26 28 29,30,3 Ki m tra ừ Đ i ngũ t ng ng i Lý thuy tế Th c hành Bu i 1ổ
1 không có súng: Luy n ệ
t pậ
ộ ỉ Đ ng tác nghiêm, ngh ,
23
ạ ỗ quay t i ch , chào, đi
ạ ổ ề ứ đ u đ ng l i và đ i
chân đang khi đi đ u; ề
ậ ộ Đ ng tác gi m chân,
ạ ổ ứ đ ng l i, đ i chân khi
ậ ậ đang gi m chân, gi m
ể chân chuy n thành đi
ề đ u và ng ượ ạ c l i;
ộ ế Đ ng tác ti n, lùi, qua
ả ồ ph i, qua trái, ng i
ứ ậ ố xu ng, đ ng d y; Ôn
ệ ộ luy n các n i dung đã
ấ ứ ầ ự t p .ậ C p c u ban đ u các 26 32,33,3 Th c hành Bu i 2ổ
ạ ườ 4 tai n n thông th ng
ế ươ và băng bó v t th ng
ầ ụ (ph n II m c 1, 2, 3, 4.
ớ ệ ơ ượ Gi i thi u s l c và
ể ẫ băng m u vài ki u
ễ ự ơ ả băng đ n gi n d th c
hi n);ệ
ấ ứ ệ Ôn luy n: C p c u
ạ ầ ban đ u các tai n n
ườ thông th ng và băng
ươ
ự ng. ọ 27 35 Th c hành Bu i 3ổ ế bó v t th ể Ki m tra h c kì
ố ớ Kh i l p 11:
Ọ STT TI TẾ TÊN BÀI D YẠ LÝ H C KÌ GHI CHÚ
ụ ậ 1 1 ự Lu t nghĩa v quân s THUY TẾ Lý thuy tế 1
ủ ọ ệ và trách nhi m c a h c
sinh
24
ầ ụ (ph n I; m c 1, 2, 3 và
ụ ầ ph n II; m c 1, t ừ
ươ ậ ụ 2 2 Lý thuy tế ế ch ng I đ n XI ) ự Lu t nghĩa v quân s 1
ủ ọ ệ và trách nhi m c a h c
sinh
ụ ầ ồ (ph n II; m c 2, g m
ả ậ ụ 3 3 Lý thuy tế kho n a, b) ự Lu t nghĩa v quân s 1
ủ ọ ệ và trách nhi m c a h c
sinh
ụ ầ ồ (ph n II; m c 2, g m
ả ậ ụ 4 4 Lý thuy tế kho n c, d) ự Lu t nghĩa v quân s 1
ủ ọ ệ và trách nhi m c a h c
sinh
ầ ồ ụ (ph n II; m c 3, g m
ả
ề ả 5 5 Lý thuy tế kho n a, b, c, d) ệ ủ B o v ch quy n lãnh 1
ổ ớ th và biên gi ố i qu c
gia
ầ ồ ụ (ph n I; m c 1, g m
ề ả ả các kho n a, b) ệ ủ B o v ch quy n lãnh 6 6 Lý thuy tế 1
ổ ớ th và biên gi ố i qu c
gia
ầ ồ ụ ( ph n I; m c 2, g m
ề ả 7 7 ả các kho n a, b) ệ ủ B o v ch quy n lãnh Lý thuy tế 1
ổ ớ th và biên gi ố i qu c
gia
ầ
ề ả 8 8 ụ (ph n II; m c 1, 2, 3) ệ ủ B o v ch quy n lãnh Lý thuy tế 1
ổ ớ th và biên gi ố i qu c
25
gia
ụ ầ ồ (ph n III; m c 1, g m
ả ệ ủ ề ả 9 9 Lý thuy tế các kho n a, b, c, d, e) B o v ch quy n lãnh 1
ổ ớ th và biên gi ố i qu c
gia
ụ ầ ồ (ph n III; m c 2, g m
ể ớ ả các kho n a, b, c) ệ Gi i thi u súng ti u 10 10 Lý thuy tế 1
liên AK và súng tr ngườ
CKC
ầ
ự 11 11 ụ (ph n I; m c 1, 2, 3, 4) ậ ử ụ Kĩ thu t s d ng l u Lý thuy tế 1
đ nạ
ầ ầ ụ (ph n I; m c 1, 2. Ph n
ể ộ ự 12 13 12 13,14,1 ụ II; m c 1, 2) ế Ki m tra lý thuy t ị ơ Đ i ngũ đ n v Lý thuy tế Th c hành 1 1 Bu i 1ổ
ụ ầ ậ 5 Ôn t p: Ph n I; m c
1, 2, 3, 4, 5.; Ôn t p: ậ
ụ ầ Ph n II; m c 1, 2;
ớ ệ ể Gi i thi u súng ti u
liên AK và súng tr ngườ
CKC
ụ
ầ ệ ậ ự 14 16,17,1 (ph n I; m c 5, 6) ắ Luy n t p tháo l p Th c hành 1 Bu i 2ổ
ể 8 súng ti u liên AK
ớ Gi i thi u s l ệ ơ ươ ề c v
ườ súng tr ng CKC.
ể ọ ỳ
ể Ki m tra h c k I ậ ắ Kĩ thu t b n súng ti u 15 19 Lý thuy tế 2
liên AK và súng tr ngườ
CKC
ụ ầ (m c I; ph n 1, 2, và 3)
26
ậ ắ ể 16 20 Kĩ thu t b n súng ti u Lý thuy tế 2
liên AK và súng tr ngườ
CKC
ầ ầ ụ (ph n III; m c 1 và ph n
ớ ụ IV; m c 1, gi ệ i thi u
ụ
17 21 Lý thuy tế 2 m c 2, 3, 4) ậ ấ ứ Kĩ thu t c p c u và
ươ ể chuy n th ng
ớ ệ ơ ượ (gi i thi u s l c lý
ế ầ thuy t ph n I, II, III,
ự ự 18 22,23,2 Th c hành 2 Bu i 1ổ IV) ậ ử ụ Kĩ thu t s d ng l u
3 đ nạ
ầ ụ (ph n III; m c 1, 2, 3);
ự ậ ử ụ Kĩ thu t s d ng l u
đ nạ
ụ ầ (ph n IV; m c 1, 2, 3,
ậ ắ 4);Kĩ thu t b n súng
ể ti u liên AK và súng
ườ tr ng CKC
ớ ộ Lên l p: Đ ng tác
ỗ ủ ắ ạ b n t i ch c a súng
TLAK.
ệ ậ ộ Luy n t p: Đ ng tác
ỗ ủ ắ ạ b n t i ch c a súng
TLAK..
ự 19 24,25,2 Th c hành 2 Bu i 2ổ
ậ ắ ể 6 Kĩ thu t b n súng ti u
liên AK và súng tr ngườ
CKC
ắ ậ ớ Lên l p: T p ng m
ụ ắ ch m và ng m trúng,
ch mụ
27
ệ ậ ậ Luy n t p: T p xoay
ộ ắ vòng 2 n i dung: Ng m
ụ ắ ộ ch m Đ ng tác b n
ậ ắ ỗ ạ t i ch .; Kĩ thu t b n
ể súng ti u liên AK và
ườ súng tr ng CKC
ệ ậ ắ Luy n t p: Ng m
ụ ắ ch m – ng m trúng,
ậ ắ ụ ch m; Kĩ thu t b n
ể súng ti u liên AK và
ườ súng tr ng CKC
ắ ậ ớ Lên l p: T p b n
ố ị ụ m c tiêu c đ nh
ệ ậ ậ ấ Luy n t p: T p l y
ườ ườ đ ắ ng ng m (đ ng
ắ ể
ậ ắ ể ự ự ế ng m ch t). Ki m tra Kĩ thu t b n súng ti u 20 21 27 28,29,3 Th c hành Th c hành 2 2 Bu i 3ổ Bu i 4ổ
0 liên AK và súng tr ngườ
CKC
ụ ắ ậ ố T p b n m c tiêu c
ệ ề ị đ nh theo đi u ki n bài
ậ ắ ậ t p; Kĩ thu t b n súng
ể ti u liên AK và súng
ườ tr ng CKC
ụ ậ ắ ố T p b n m c tiêu c
ệ ề ị đ nh theo đi u ki n bài
ự t pậ ậ ấ ứ Kĩ thu t c p c u và 22 31,32,3 Th c hành 2 Bu i 5ổ
ươ 3 ể chuy n th ng
ự ộ ệ Th c hi n đ ng tác
ầ ẫ ơ ả m u đ n gi n ph n I,
ậ ấ II, III, IV; Kĩ thu t c p
28
ể ươ ứ c u và chuy n th ng
ậ ộ Luyên t p: đ ng tác
ầ ẫ ơ ả m u đ n gi n ph n I,
ậ ấ ứ II.Kĩ thu t c p c u và
ươ ể chuy n th ng
ậ ộ Luyên t p: đ ng tác
ầ ẫ ơ ả m u đ n gi n ph n III,
ự IV. ậ ấ ứ Kĩ thu t c p c u và 23 34,35 Th c hành 2 Bu i 6ổ
ươ ể chuy n th ng
ậ ộ Luyên t p: các đ ng
ể tác (ki m tra 15 phút)
ọ ỳ ể Ki m tra h c k
ố ớ Kh i l p 12:
Ọ STT TI TẾ TÊN BÀI D YẠ LÝ H C KÌ GHI CHÚ
1 1 ố ể Môt s hi u bi ế ề t v THUY TẾ Lý thuy tế 1
ố ề n n qu c phòng toàn
dân, an ninh nhân dân.
ụ ồ ả (m c 1; g m các kho n
2 2 ế ề t v Lý thuy tế a, b) ố ể Môt s hi u bi 1
ố ề n n qu c phòng toàn
dân, an ninh nhân dân.
ụ ồ ả (m c 2; g m các kho n
3 3 ế ề t v Lý thuy tế a, b) ố ể Môt s hi u bi 1
ố ề n n qu c phòng toàn
dân, an ninh nhân dân.
ụ ồ ả (m c 2; g m các kho n
4 4 ế ề t v Lý thuy tế c, d) ố ể Môt s hi u bi 1
29
ố ề n n qu c phòng toàn
dân, an ninh nhân dân.
ụ ồ ả (m c 2; g m các kho n
5 5 ế ề t v Lý thuy tế e) ố ể Môt s hi u bi 1
ố ề n n qu c phòng toàn
dân, an ninh nhân dân.
ụ (m c 3). Nâng cao trách
ệ ổ ứ 6 6 Lý thuy tế ọ nhi m h c sinh… ộ T ch c Quân đ i và 1
Công an nhân dân Vi t ệ
Nam.
ầ ộ (ph n I; Quân đ i và
Công an nhân dân Vi t ệ
ổ ứ ộ 7 7 Lý thuy tế Nam) T ch c Quân đ i và 1
Công an nhân dân Vi t ệ
Nam.
ầ ộ (ph n I; Quân đ i và
Công an nhân dân Vi t ệ
ổ ứ ộ 8 8 Lý thuy tế Nam) T ch c Quân đ i và 1
Công an nhân dân Vi t ệ
Nam.
ầ (ph n II; Công an nhân
ệ t Nam)
ự dân Vi ể ế Ki m tra lý thuy t ị ơ ộ Đ i ngũ đ n v 1 1 9 10 9 10,11,1 Lý thuy tế Th c hành Bu i 1ổ
ụ ầ ậ 2 Ôn t p: Ph n I; m c
ộ 1, 2, 3, 4, 5.; Đ i ngũ
ị đ n vơ
ụ ậ ầ Ôn t p: Ph n II; m c
ư ế ộ 1, 2.; Các t th , đ ng
ơ ả ậ ộ tác c b n v n đ ng
30
ế ườ trên chi n tr ng.
ầ ụ (ph n I; m c 1, 2 và
ụ
ự 11 13,14,1 ơ Th c hành 1 Bu i 2ổ ầ ph n II; m c 1, 2). ư ế ộ Các t th , đ ng tác c
ậ ộ 5 ả b n v n đ ng trên
ườ ế chi n tr ng.
ụ ầ (ph n II; m c 3, 4);
ư ế ộ Các t th , đ ng tác c ơ
ậ ộ ả b n v n đ ng trên
ườ ế chi n tr ng.
ụ ầ (ph n II; m c 5, 6);
ư ế ộ Các t th , đ ng tác c ơ
ậ ộ ả b n v n đ ng trên
ự 10 16,17,1 ơ Th c hành 2 Bu i 3ổ ế chi n tr Các t ườ ng. ư ế ộ th , đ ng tác c
ậ ộ 8 ả b n v n đ ng trên
ườ ổ ế chi n tr ng ( Bu i 2)
ể ọ ỳ : Ki m tra h c k I
ườ ộ ự Th c hành Nhà tr 13 19 ng Quân đ i, Lý thuy tế 2
ể Công an và tuy n sinh
đào t o.ạ
ụ
ườ ộ ầ (ph n I; m c 1, 2) Nhà tr ng Quân đ i, 14 20 Lý thuy tế 2
ể Công an và tuy n sinh
đào t o.ạ
ầ ậ ộ ụ (ph n II; m c 1, 2) Lu t sĩ quan Quân đ i 15 21 Lý thuy tế 2
ậ NDVN và lu t Công an
nhân dân.
ầ ậ ộ ụ (ph n I; m c 1, 2) Lu t sĩ quan Quân đ i 16 22 Lý thuy tế 2
ậ NDVN và lu t Công an
nhân dân.
31
ầ ậ ộ 17 23 Lý thuy tế ụ (ph n I; m c 3, 4) Lu t sĩ quan Quân đ i 2
ậ NDVN và lu t Công an
nhân dân.
ầ ụ (ph n II; m c 1, 2, 3, 4,
ậ ộ 5) Lu t sĩ quan Quân đ i 18 24 Lý thuy tế 2
ậ NDVN và lu t Công an
nhân dân.
ệ ầ (ph n III; Trách nhi m
ị ủ ọ c a h c sinh….) ị ợ ụ L i d ng đ a hình, đ a 19 25 Lý thuy tế 2
v t.ậ
ầ ể
20 21 26 27 ụ (ph n I; m c 1, 2, 3) ế Ki m tra lý thuy t Công tác phòng không Lý thuy tế Lý thuy tế 2 2
nhân dân.
ầ
22 28 ụ (ph n I; m c 1, 2) Công tác phòng không Lý thuy tế 2
nhân dân.
ầ ộ ụ (ph n II; m c 1, 2. M t
ề ơ ả ề ố ấ s v n đ c b n v
công tác PKND) Công tác phòng không 23 29 Lý thuy tế 2
nhân dân.
ầ ộ ụ (ph n II; m c 3. M t
ề ơ ả ề ố ấ s v n đ c b n v
công tác PKND) Công tác phòng không 24 30 Lý thuy tế 2
nhân dân.
ầ ộ ụ (ph n II; m c 4, 5. M t
ề ơ ả ề ố ấ s v n đ c b n v
ủ ọ công tác PKND) ệ Trách nhi m c a h c 25 31 Lý thuy tế 2
32
ụ ả ớ ệ sinh v i nhi m v b o
ổ ệ v an ninh t ố qu c
ụ ầ (ph n I; m c 1, 2.
ữ ề ấ Nh ng v n đ chung
ủ ọ ề v ANQG) ệ Trách nhi m c a h c 26 32 Lý thuy tế 2
ụ ả ớ ệ sinh v i nhi m v b o
ổ ệ v an ninh t ố qu c
ữ ầ ụ (ph n I; m c 3.Nh ng
ề ề ấ v n đ chung v
ủ ọ ANQG ) ệ Trách nhi m c a h c 27 33 Lý thuy tế 2
ụ ả ớ ệ sinh v i nhi m v b o
ổ ệ v an ninh t ố qu c
ầ ợ ụ ụ (ph n II; m c 1, 2, 3) ị ị L i d ng đ a hình, đ a 28 34,35 Bu i 1ổ 2
v t.ậ
ầ ụ (ph n II; m c 1, 2, 3);
ể ọ ỳ
Ki m tra h c k II: Lý Thuy tế
ể ấ ượ ụ ố ể ằ ạ ạ 2.2. B trí đ giáo viên d y môn Giáo d c th ch t đ c đào t o văn b ng 2
ụ Giáo d c QPAN
ụ ế ộ Nói chung đ i ngũ giáo viên môn giáo d c QPAN còn thi u v s l ề ố ượ ng
ề ấ ượ ế ườ ế ị và y u v ch t l ng, nhà tr ng còn thi u giáo viên chuyên trách theo quy đ nh,
ấ ượ ụ ế ạ ấ ụ ả ơ ở ậ c s v t ch t ph c v gi ng d y còn thi u, ch t l ụ ọ ng môn h c giáo d c
ủ ọ ề ạ ế QPAN c a h c sinh còn nhi u h n ch .
ạ ượ ể ụ ữ ế ắ ạ Đ phát huy thành tích đã đ t đ ế c, kh c ph c nh ng h n ch , khuy t
ể ườ ỉ ạ ự ụ ệ ạ đi m, tăng c ng ch đ o, th c hi n công tác giáo d c QPAN giai đo n 2016
ầ ả ườ ổ ệ ố ứ 2020 c n ph i tăng c ỉ ạ ng ch đ o, t ự ch c th c hi n t t công tác b i d ồ ưỡ ng
ứ ụ ụ ế ậ ạ ạ ki n th c QPAN cho các giáo viên d y môn giáo d c QPAN, v n d ng linh ho t
ứ ọ ậ ơ ở ả ụ ụ ả ầ các hình th c h c t p trên c s b o đ m m c tiêu, yêu c u giáo d c, b i d ồ ưỡ ng
33
ứ ế ộ ươ ờ ỉ ki n th c QPAN, n i dung ch ọ ậ ng trình, th i gian h c t p và ch tiêu v s ề ố
ượ l ng.
ể ế ự ể ệ ề ạ ọ Tri n khai th c hi n Đ án Đào t o giáo viên GDQPAN đ đ n năm h c
ườ ủ ụ ạ 2016 2017 nhà tr ng có đ giáo viên chuyên trách d y môn giáo d c QPAN
ườ ấ ừ ử ế ồ ầ theo yêu c u. Nhà tr ng c ít nh t t ể ụ 1 đ n 2 đ ng chí giáo viên môn th d c
ụ ằ ọ h c văn b ng 2 giáo d c QPAN.
ỉ ạ ạ ọ ụ ọ 2.3. Ch đ o d y h c bám sát m c tiêu môn h c
ề ế ể ế ề ề ầ V ki n th c: ữ ứ Có nh ng hi u bi ố t ban đ u v n n qu c phòng toàn dân
ủ ề ề ẻ ạ ố ố ộ ủ an ninh nhân dân; v truy n th ng ch ng ngo i xâm v vang c a dân t c, c a
ệ ậ ặ ộ ữ ướ ủ ữ quân đ i, công an và ngh thu t đánh gi c gi ế c c a ông cha. Có nh ng ki n n
ứ ố ủ ự ể ề ế ậ ậ ỹ th c t ộ ố ạ i thi u v phòng th dân s , tính năng k thu t, chi n thu t m t s lo i
ộ vũ khí b binh.
ề ỹ ố ề ề ệ ể ậ ỹ V k năng: ỹ Có k năng t ế ộ i thi u v đi u l nh đ i ngũ; k thu t, chi n
ậ ộ ế ử ụ ể ặ ườ ự thu t b binh; bi t s d ng súng ti u liên AK ho c súng tr ng CKC; th c hành
ố ị ụ ằ ậ ặ ằ ắ ậ t p b n trúng m c tiêu c đ nh bài 1b ban ngày, b ng súng th t ho c b ng thi ế t
ượ ừ ộ ườ ế ấ ị ệ ử b đi n t , laser. Làm đ c các đ ng tác t ng ng i trong chi n đ u; có kh ả
ự ả năng t ệ b o v mình.
ề ề ự ố ớ ự ề ọ V thái đ : ự ộ Xây d ng ni m t ố hào và s trân tr ng đ i v i truy n th ng
ướ ữ ướ ủ ự ượ ủ ộ ự d ng n c và gi c c a dân t c, c a các l c l n ng vũ trang nhân dân Vi ệ t
ủ ệ ị ườ ụ Nam. Xác đ nh nghĩa v , trách nhi m c a ng ọ i thanh niên h c sinh tham gia
ạ ộ ề ố ở ườ vào các ho t đ ng v công tác qu c phòng an ninh nhà tr ị ng, đ a ph ươ ng
ệ ổ ự ự ệ ả ầ ố ố ố trong s nghi p xây d ng và b o v T qu c; góp ph n hình thành l i s ng có ý
ứ ổ ứ ỷ ậ ủ ế ệ ẻ ọ th c t ch c k lu t c a th h tr h c sinh.
ế ế ợ ớ ố ượ ả 2.4. Thi t k bài gi ng phù h p v i đ i t ng
ụ ạ ộ ế ị Năm 2007 B Giáo d c và Đào t o đã ban hành Quy t đ nh s ố
ộ ưở ủ ộ 79/2007/QĐBGDĐT, ngày 24/12/2007 c a B tr ạ ụ ng B Giáo d c và Đào t o
ươ ụ ấ ố ề ệ Ban hành Ch v vi c ọ ng trình giáo d c qu c phòng an ninh c p Trung h c
ổ ủ ộ ơ ở ể ả ph thông. Đ ây là c s pháp lý đ giáo viên ph i tuân th m t cách nghiêm
ng t.ặ
ả ượ ả ế ế ộ ả ả ọ ợ Bài gi ng ph i đ c thi ầ t k m t cách khoa h c, h p lý, đ m b o ph n
ọ ở ầ ớ ướ ẫ ọ ự ọ ự ứ bài h c trên l p và ph n h ng d n cho h c sinh t h c, t nghiên c u.
34
ủ ế ứ ả ả ả ầ ọ ớ ả Ph n bài h c trên l p giáo viên ph i b o đ m gi ng đ ki n th c c ơ
ủ ặ ả ọ ộ ị ệ ư ệ ớ ệ b n, tr ng tâm theo quy đ nh c a B . Đ c bi ự t l u ý vi c liên h v i th c
ễ ườ ấ ướ ợ ủ ti n c a nhà tr ng, đ t n ớ ọ c và phù h p v i h c sinh THPT.
ướ ẫ ự ứ ầ ọ ầ Ph n h ng d n t ự ầ nghiên c u giáo viên c n yêu c u h c sinh th c
ệ ự ọ ệ ẩ ả ậ ộ ị hi n nghiêm túc vi c t h c, chu n b các n i dung th o lu n. Nên gi ớ i
ệ ộ ự ọ ướ ệ ẫ ọ ữ thi u rõ nh ng n i dung t h c, h ng d n cách đ c tài li u, cách ghi chép.
ộ ố ể ấ ọ ỏ ị ướ Có th cung c p cho h c sinh m t s câu h i mang tính đ nh h ữ ng và nh ng
ệ ầ ế ườ ọ ố ượ ả ỳ tài li u c n thi t giúp cho ng i h c tham kh o. Tu theo đ i t ng mà giáo
ộ ụ ệ ể ự ọ ể ộ ợ viên có các bi n pháp ki m tra n i d ng t h c m t cách phù h p: có th yêu
ả ờ ọ ỏ ướ ặ ọ ớ ế ầ c u h c sinh tr l i câu h i tr c khi h c bài m i; ho c vi ỏ ạ t thu ho ch nh ,
ế ắ ữ ự ọ ậ ả ộ vi t tóm t ộ t nh ng n i dung t ả h c... Các n i dung th o lu n ph i phân công
ừ ổ ị ướ ả ượ cho t ng cá nhân, nhóm, t ẩ chu n b tr c và ph i đ c giáo viên thông qua.
ớ ặ ủ ề ả ạ ầ ắ ườ ươ Gi ng d y GDQP c n g n li n v i đ c thù c a nhà tr ị ng, đ a ph ng.
ử ụ ứ ợ ệ ả 2.5. Nghiên c u và s d ng h p lí các tài li u tham kh o
ử ụ ụ ệ ộ S d ng các tài li u sách giáo khoa, sách giáo viên do B Giáo d c và
ạ ươ ệ ề ả ạ Đào t o biên so n, ban hành ch ụ ng trình, tài li u tham kh o v giáo d c
QPAN.
ể ệ ả ả ả ạ Có th tham kh o các tài li u tham kh o khác trong quá trình gi ng d y.
ệ ử ụ ệ ả ế ị ạ ụ ọ ặ Đ c bi t là s d ng có hi u qu thi ế t b d y h c môn giáo d c QPAN, k t
ế ớ ự ệ ạ ợ ả h p d y lý thuy t v i th c hành hi u qu .
ươ ọ ạ ướ ế ợ ề ả ế 2.6. C i ti n ph ng pháp d y h c theo h ng k t h p nhi u ph ươ ng
ứ ủ ạ ộ ự ọ ằ ậ pháp khác nhau nh m tích c c hóa ho t đ ng nh n th c c a h c sinh,
ặ ệ ộ ố ươ ụ ạ ọ đ c bi t là ậ v n d ng m t s ph ự ng pháp d y h c phát huy tích tích c c
ọ ậ ả ả ư ả ắ ứ ủ trong nh n th c c a h c sinh, ạ nh ng ph i đ m b o các nguyên t c d y
ố ọ ụ h c môn giáo d c qu c phòng
ẽ ạ ổ ớ ộ ươ ạ ọ ươ Đ i m i m nh m , sâu r ng ph ng pháp d y và h c, ph ể ng pháp ki m
ả ổ ầ ớ ươ ướ ạ ọ tra đánh giá. Giáo viên c n ph i đ i m i ph ng pháp theo h ng d y h c tích
ọ ậ ủ ả ạ ữ ơ ọ ượ ơ ự c c hóa h n n a quá trình h c t p c a h c sinh, ph i t o ra đ ộ ế c c ch bu c
ắ ộ ệ ắ ả ả ọ ằ ủ ộ ọ h c sinh ph i tham kh o tài li u, ch đ ng n m b t n i dung môn h c, nh m
ả ế ờ ầ ữ ứ ể ế ơ ồ ươ ọ ậ hi u sâu h n n a ki n th c. Đ ng th i c n c i ti n ph ủ ng pháp h c t p c a
ạ ộ ạ ộ ủ ủ ở ớ ọ ọ h c sinh, b i ho t đ ng c a giáo viên trên l p đã bao hàm ho t đ ng c a h c
ứ ự ủ ọ ạ ộ ư ậ ả ạ ủ sinh; cũng nh v y ho t đ ng c a h c sinh luôn ch a đ ng vai trò gi ng d y c a
35
ự ọ ậ ể ự ự ụ ủ ọ ự giáo viên. Đ d báo năng l c h c t p, t ả giáo d c c a h c sinh, năng l c gi ng
ừ ả ế ề ỉ ươ ọ ậ ủ ọ ạ ủ d y c a giáo viên, t đó đi u ch nh, c i ti n ph ng pháp h c t p c a h c sinh,
ươ ạ ủ ệ ể ầ ả ộ ph ụ ữ ng pháp gi ng d y c a th y thì vi c ki m tra đánh giá là m t công c h u
ố ớ ọ ệ ệ ể ả hi u. Vi c ki m tra, đánh giá đ i v i h c sinh ph i kích thích đ ượ ự ự ể ki m c s t
ọ ậ ủ ủ ọ ư ậ ề tra, đánh giá c a h c sinh v quá trình h c t p c a mình. Có nh v y, chúng ta
ự ự ế ạ ớ ự ụ ạ m i th c s bi n quá trình đào t o thành quá trình t đào t o. Ngoài m c đích
ứ ủ ọ ề ế ể ể ả ki m tra, đánh giá v ki n th c c a h c sinh còn ph i ki m tra, đánh giá đ ượ ỹ c k
ừ ọ ủ ọ ạ ủ ề ệ ệ ỉ ủ ọ năng c a h c sinh, t đó đi u ch nh vi c h c c a h c sinh và vi c d y c a giáo
viên.
ế ụ ổ ớ ộ ươ ố Ti p t c đ i m i n i dung, ch ụ ng trình môn giáo d c qu c phòng và tăng
ầ ư ơ ở ậ ấ ậ ườ c ng đ u t cho c s v t ch t – kĩ thu t, các trang thi ế ị ươ t b ph ệ ng ti n h tr ỗ ợ
ạ ả ạ ọ ố ữ ụ công tác gi ng d y và h c môn giáo d c qu c phòng, an ninh; bên c nh nh ng
ủ ặ ươ ộ ươ ự m t tích c c c a ch ng trình, sách giáo khoa thì n i dung ch ng trình, sách
ụ ủ ố ọ giáo khoa c a môn giáo d c qu c phòng, an ninh nói riêng và các môn h c khác
ề ế ứ ề ầ ọ ộ nói chung có ph n thiên v ki n th c khoa h c xã h i và nhân văn, nhi u khi
ế ề ề ể ạ ỗ ị ượ ặ n ng v quan đi m chính tr , đôi ch còn h n ch v hàm l ọ ng khoa h c. Chính
ụ ư ứ ụ ế ậ ố ố vì v y, môn giáo d c qu c phòng, an ninh còn ch a có s c thuy t ph c cao đ i
ộ ố ề ự ề ả ữ ễ ấ ộ ớ v i nh ng v n đ th c ti n cu c s ng. Các n i dung truy n t i đôi khi còn mang
tính trích d n.ẫ
ả ồ ụ ầ ộ ộ ố C n ph i l ng ghép m t sô n i dung môn giáo d c qu c phòng, an ninh vào
ử ị ư ị ụ ể ọ ồ các môn h c khác nh : L ch s , Đ a lý, Giáo d c công dân…đ tránh ch ng chéo
ứ ụ ế ố ộ ề ộ v n i dung. Ki n th c môn giáo d c qu c phòng, an ninh mang tính n i dung
ừ ượ ư ế ế ả ọ tr u t ẫ ng là chính, h c sinh khó ti p thu d n đ n chán n n không a thích môn
ự ứ ệ ề ế ầ ố ỏ ọ h c. Mu n th c hi n đi u đó đòi h i giáo viên c n nghiên c u, tìm hi u các tài
ể ắ ệ ượ ộ ươ ẽ ặ ộ li u có liên quan đ n m đ c n i dung ch ng trình m t cách ch t ch và logic
ụ ể ể ộ ọ ọ ủ ọ phát tri n n i dung bài h c, hi u m c đích bài h c, quá trình tâm, sinh lý c a h c
ể ổ ứ ụ ể ư ạ ộ ọ ậ ợ sinh đ có cách t ch c ho t đ ng h c t p h p lí, c th nh sau:
ứ ấ ổ ớ ươ ứ ệ ạ ằ ẩ ạ ọ Th nh t: Đ i m i ph ụ ng pháp d y h c b ng vi c đ y m nh ng d ng
ụ ệ ả ố ạ công ngh thông tin trong gi ng d y môn giáo d c qu c phòng, an ninh
ệ ử ệ ạ ằ ớ ọ ẽ ạ ế ố V i vi c d y h c b ng giáo án đi n t giáo viên s h n ch t ệ i đa vi c
ế ả ứ ự ứ ả ờ vi ố ậ t b ng, th i gian, s c l c giáo viên t p trung cho bài gi ng có s c lôi cu n
ệ ử ơ ự ỗ ợ ỉ ấ ượ ọ h c sinh h n. Tuy nhiên, giáo án đi n t ch là s h tr còn ch t l ng bài
ố ế ố ự ụ ứ ế ộ ổ ả gi ng t t hay không ph thu c vào các y u t ộ ủ : s trao đ i ki n th c, trình đ c a
36
ộ ủ ườ ọ ứ ụ ệ giáo viên và thái đ c a ng i h c. Trong quá trình ng d ng công ngh thông tin
ụ ẽ ề ế ấ ả ạ ố ớ vào gi ng d y môn giáo d c qu c phòng, an ninh s có r t nhi u phát ki n m i,
ườ ạ ườ ọ ệ ủ ề ế ế mang đ n cho ng i d y và ng i h c nhi u hi u q a thi ự t th c.
Ứ ả ấ ụ ệ ệ ề ạ ả ng d ng công ngh thông tin vào gi ng d y có hi u qu r t nhi u trong
ệ ạ ứ ừ ậ ọ ọ ỗ ế vi c t o h ng thú cho h c sinh khi ti p c n môn h c. T ch giáo viên ch ỉ
ờ ự ỗ ợ ủ ế ẫ ọ ướ h ng d n cho h c sinh qua sách giáo khoa đ n nay nh s h tr c a công ngh ệ
ể ạ ọ ở ọ thông tin bài h c tr nên vô cùng phong phú đa d ng. H c sinh có th khai thác
ự ế ứ ể ế ạ ư ố ể thông tin trên m ng internet đ tìm hi u ki n th c. Th c t nh kh i 11 có bài
ớ ố ạ ứ ư ự ệ ể gi ạ ủ i thi u súng ti u liên AK, mu n t o h ng thú cũng nh s tìm tòi sáng t o c a
ị ướ ẩ ả ệ ố ỏ ợ ọ h c sinh, giáo viên ph i chu n b tr c h th ng câu h i, g i ý tr ướ ề ộ ố c v m t s
ầ ớ ọ ọ ộ n i dung l n mà bài h c yêu c u sau đó phân công chia nhóm cho h c sinh tìm
ướ ẽ ự ọ ể hi u tr ọ c qua đó h c sinh s t khám phá bài h c.
ự ế ả ữ ệ ể ọ ỏ ỉ Qua th c t tr i nghi m, h c sinh không ch tìm hi u nh ng câu h i mà
ề ấ ầ ớ ế ở giáo viên yêu c u mà còn có thêm r t nhi u thông tin m i, chi ti ấ t b i các em r t
ố ượ ư ế ử ầ ẩ ấ tò mò mu n đ c nhìn th y và c m th kh u súng xem nh th nào. Trong quá
ớ ạ ữ ề ớ ọ ữ ư ề ể trình lên l p h c sinh mang nh ng đi u m i l ắ , nh ng đi u còn ch a hi u ra th c
ắ ớ ừ ể ấ ằ ữ ộ ọ m c v i giáo viên t đó có th th y r ng không nh ng n i dung bài h c đ ượ c
ớ ạ ổ ạ ứ ề ả ọ ả đ m b o mà còn có nhi u thông tin m i l b ích t o h ng thú cho h c sinh.
ừ ượ ạ ạ ầ ộ ố Bên c nh đó m t s bài d y tr u t ự ỗ ợ ủ ng c n có s h tr c a công ngh ệ
ậ ắ ư ự ể ậ ạ thông tin nh bài kĩ thu t b n súng ti u liên AK và kĩ thu t ném l u đ n. S h ự ỗ
ợ ề ủ ự ể ạ ấ ả ộ ọ tr v hình nh chuy n đ ng c a súng và l u đ n giúp h c sinh nhìn th y rõ s ự
ệ ứ ư ể ạ ẩ ộ ơ ự chuy n đ ng bên trong kh u súng và l u đ n, h n n a hi u ng âm thanh làm
ọ ậ ỉ ớ ứ ề ệ ọ ơ ớ cho h c sinh h ng thú khi h c t p thu hút h n nhi u so v i vi c ch gi ệ i thi u
ấ ườ ử ụ ắ ớ qua sách giáo khoa. Hay cách l y đ ng ng m đúng, khi s d ng CNTT v i các
ư ạ ệ ứ ổ ườ ễ ọ hi u ng và âm thanh nh đ n n và khi ra thao tr ấ ng h c sinh d dàng l y
ẽ ậ ắ ế ườ ắ ườ đ ọ ng ng m đúng, h c sinh s nh n bi t nhanh đâu là đ ng ng m đúng, bi ế t
ỹ ạ ườ ủ ạ ể ạ ạ ượ đ c qu đ o đ ng đ n bay và các đi m ch m c a đ n trên bia.
ủ ế ể ạ ộ ệ Trong xu th phát tri n c a xã h i hi n đ i ngày nay thì CNTT đang phát
ượ ậ ủ ệ ượ ụ ộ ở ầ ế ể tri n v t b c, các ti n ích c a nó đã đ c áp d ng r ng rãi h u h t các lĩnh
ộ ố ố ớ ứ ọ ự v c trong cu c s ng. Riêng đ i v i các em h c sinh thì CNTT luôn có s c hút to
ả ứ ụ ể ấ ợ ớ l n do đó chúng ta ph i ng d ng CNTT cho phù h p đ tăng tính h p d n ẫ ở ộ b
môn mình d y.ạ
37
ứ ổ ớ ươ ạ ọ ằ Th hai: Đ i m i ph ệ ng pháp d y h c b ng bi n pháp cho các em xem t ư
ệ ạ ả li u qua tranh nh mô hình, các đo n phim
ớ ử ụ ế ệ Song song v i s d ng công ngh thông tin thì giáo viên nên trình chi u các
ạ ả ướ ư ệ ế ằ ọ lo i tranh nh th c phim t li u có liên quan đ n bài h c nh m kích thích tính
ư ở ủ ụ ề ố ố tò mò thích thú c a các em. Ví d nh kh i 10 trong bài 1 “Truy n th ng đánh
ữ ướ ủ ộ ệ ủ ề ố ị ặ gi c gi c c a dân t c Vi n ử t Nam” hay bài 2 “L ch s , truy n th ng c a Quân
ệ ộ ố ộ đ i và Công an nhân dân Vi ạ ọ t Nam” giáo viên cho h c sinh xem m t s đo n
ư ệ ế ở ệ ế phim t ề li u nói v chi n tranh Vi ố ộ t Nam trong hai cu c kháng chi n ch ng
ỹ ở ườ ộ ố ạ ứ ạ Pháp và M . Hay bài 5 “Th ng th c phòng tránh m t s lo i bom đ n và
ữ ữ ả ướ thiên tai” thì giáo viên cho các em xem nh ng hình nh, nh ng th c phim v ề
ụ ư ở ầ ậ ả ấ ộ đ ng đ t, lũ l t, bão hay sóng th n nh Nh t B n tháng 3 năm 2011… Ở ố kh i
ọ 12 trong bài “Công tác phòng không nhân dân” giáo viên cho h c sinh xem các
ử ề ế ả ạ ư hình nh v các lo i vũ khí tiên ti n nh máy bay tàng hình, tên l a hành trình,
ử ặ ệ ọ ướ ề ự bom nguyên t …. đ c bi t là cho h c sinh xem các th ờ c phim nói v s ra đ i
ế ượ ử ụ ế ạ ổ ủ c a các lo i vũ khí tiên ti n đ ộ c s d ng trong các cu c chi n tranh đã n ra.
ở ố ớ ệ ể ớ Hay kh i 11 trong bài “Gi i thi u súng ti u liên AK” và “Gi ộ ệ i thi u m t
ệ ữ ề ể ầ ố ạ ự ạ s lo i l u đ n Vi t Nam” giáo viên c n có nh ng mô hình v súng ti u liên AK,
ả ở ữ ế ị ầ ấ ố ạ ự l u đ n gi b i vì đay là nh ng thi t b mà h u hêt các em r t tò mò mu n nhìn
ệ ủ ề ắ ầ ậ ặ ổ ớ ả ậ t n m t và c m t n tay. Ho c bài “B o v ch quy n lãnh th và biên gi ố i Qu c
ế ạ ư ệ ề ả ế ườ gia” giáo viên trình chi u đo n phim t li u v h i chi n Tr ng sa năm 1988 và
ủ ể ậ ả ướ ờ ắ ể ắ ị ậ c p nh t tình hình bi n đ o c a n c ta đ các em k p th i n m b t. Hay nh ư
ề ặ ố ữ ướ ủ ộ ệ trong bài “Truy n th ng đánh gi c gi c c a dân t c Vi n t Nam” hay bài 2
ử ủ ề ố ộ ị ệ “L ch s , truy n th ng c a Quân đ i và Công an nhân dân Vi t Nam” chúng ta
ể ạ ữ ữ ấ ậ ươ ư nên k l i nh ng tr n đánh, nh ng t m g ệ ấ ng anh hùng nh : Tô Vĩnh Di n l y
ấ ỗ ấ thân mình chèn pháo, anh hùng Phan Đình Giót l y thân mình l p l châu mai, anh
ạ ủ ế ấ hùng B Văn Đàn l y thân mình làm giá súng… Trong bài tác h i c a ma túy ở
ụ ệ ầ ấ ự ế ữ ả ố ượ kh i 10, giáo viên c n l y nh ng v vi c đã x y ra trên th c t đã đ c báo chí
ụ ế ế ế ườ ướ ủ ữ ư đ a tin (nh ng v con gi t cha, cháu gi t ông, gi t ng i, c ề p c a…). Đi u
ạ ứ ấ ọ ỉ ồ ố này không ch cung c p thông tin, t o h ng thú cho h c sunh mà còn trau d i v n
ự ế ố s ng th c t cho các em.
ẽ ấ ọ ư ệ ả ạ H c sinh s r t thích xem các t li u qua tranh nh mô hình, các đo n phim,
ấ ượ ứ ẽ ụ ạ ọ ừ t đó s tăng h ng thú và nâng cao ch t l ố ng d y và h c môn giáo d c qu c
ả ư ầ ể ự ệ ề ỏ ả phòng, an ninh. Đ th c hi n đi u này, đòi h i giáo viên ph i s u t m tranh nh
38
ế ế ẩ ạ ọ ị mô hình, các đo n phim liên quan đ n bài h c, chu n b máy chi u, âm thanh, mô
ọ ụ ậ hình h c c th t chu đáo.
ứ ớ ươ ệ ạ ằ ọ ổ ứ ổ Th ba: Đ i m i ph ng pháp d y h c b ng bi n pháp t ổ ch c các bu i
ề ệ ể ệ ể ắ ơ ả ộ h i thao, trò ch i, ki m tra tr c nghi m đ các em có đi u ki n gi i trí, rèn
ự ủ ệ ứ ỏ ể ệ luy n s c kh e và th hi n năng l c c a mình
ụ ừ ặ ố ọ ế ừ Môn giáo d c qu c phòng, an ninh là môn h c đ c thù v a có lí thuy t v a
ụ ư ưở ừ ự ể ấ ừ ụ ậ ọ có th c hành, v a giáo d c t t ng, v a giáo d c th ch t. Vì v y h c sinh sau
ứ ế ầ ả ậ ớ ế ậ ụ ứ ế ế khi ti p c n v i ki n th c c n ph i bi t v n d ng ki n th c đó vào th c t ự ế .
ỗ ế ọ ả ộ ộ ọ Giáo viên ph i năng đ ng cho h c sinh h i thao ngay sau m i ti ớ t h c, cho l p
ự ề ệ ớ ộ ọ h c chia thành nhi u nhóm khác nhau thi đua v i nhau th c hi n n i dung bài
ố ọ ự ứ ễ ệ ấ ớ ớ ọ h c. Qua th c ti n cho th y, đa s h c sinh h ng thú v i vi c thi đua v i nhau,
ừ ượ ọ ừ ượ ộ ơ ọ ự ự ổ đây là m t sân ch i th c s b ích.. H c sinh v a đ c h c v a đ ơ c ch i, đ ượ c
ụ ứ ế ẽ ấ ế ọ ẳ ậ v n d ng ki n th c nên s không th y ti t h c căng th ng nhàm chán mà ng ượ c
ế ộ ườ ể ự ư ệ ạ ự ậ l i s v n đ ng cùng ti ng c i giúp các em th giãn, rèn luy n th l c và yêu
ư ổ ứ ắ ằ ọ thích môn h c. Nh t ch c cho các em thi tháo l p súng AK tính b ng giây trong
ớ ệ ể ườ bài 4 “Gi i thi u súng ti u liên AK và súng tr ự ự ng CKC”, thi th c hành ném l u
ậ ử ụ ự ạ ể ặ ắ ạ đ n xa và trúng đích trong bài 6 “Kĩ thu t s d ng l u đ n”… ho c ki m tra tr c
ả ờ ệ ấ ưở ể ờ ầ nghi m l y tinh th n xung phong tr l ầ i. Ph n th ng có th là l ể i khen, đi m
ố ớ ơ ậ ặ ặ ạ ộ ọ ộ ố s ho c ph t hát m t bài, đ c th , v n đ ng đ i v i nhóm ho c cá nhân nào
ự ư ch a tích c c.
ể ả ạ ố ụ ầ ố Đ gi ng d y t ế t môn giáo d c qu c phòng, an ninh, giáo viên c n có ki n
ệ ự ọ ả ượ ứ ứ ể ế ộ ồ th c sâu r ng. Do đó vi c t h c đ trau d i ki n th c ph i đ ặ ọ c coi tr ng đ c
ệ ề ệ ế ề ể ầ ơ bi t, ngoài ra giáo viên c n có năng khi u v vi c đi u khi n trò ch i. Ngoài ra
ả ườ ậ ậ ươ ệ giáo viên còn ph i th ng xuyên c p nh t thông tin qua các ph ng ti n thông
ứ ể ề ế ạ ớ tin đ i chúng đ có nhi u ki n th c m i, phong phú.
ứ ư ớ ươ ạ ọ ằ ươ ậ ổ Th t : Đ i m i ph ng pháp d y h c b ng ph ả ng pháp th o lu n nhóm
ứ ọ ợ ọ ộ ấ ượ ủ ọ H c nhóm là m t hình th c h c h p tác nâng cao ch t l
ả ế ộ ề ư ề ớ ế ữ ọ h c sinh giao l u v i nhau và có nh ng k t qu ti n b v nhi u m t.
ả ậ ỏ ượ ạ ơ ộ ự ặ ng c a h c sinh – ặ Theo cách ể đ t câu h i, th o lu n, trình bày quan đi m và ọ này, h c sinh đ c t o c h i t
ự ệ ể ọ ợ ạ ộ ủ th c hi n h c h p tác. Đ phát huy đ ượ ợ c l ích c a ho t đ ng nhóm, giáo viên
ơ ợ ứ ề ả ả ả ấ ọ ph i cung c p n n t ng cho h c sinh. Do đó, giáo viên ph i kh i g i h ng thú
ủ ề ả ậ ươ ữ ằ ọ ọ ứ cho h c sinh b n cách ch n nh ng ch đ th o lu n t ớ ng ng m i m c đ t ứ ộ ư
ề ể ẵ ủ ọ ắ ọ ấ ặ ặ ố duy c a h c sinh ho c đ t tình hu ng có v n đ đ d n d t h c sinh đ t đ n t ạ ế ư
39
ả ắ ế ể ạ ắ ơ ộ ợ duy sâu s c h n. Bên c nh đó quá trình c ng tác cũng ph i s p x p h p lí đ tát
ự ề ả c các thành viên trong nhóm đ u tham gia tích c c.
ả ớ ỗ Chia l p thành 4 nhóm (m i nhóm kho ng 10 thành viên) theo các tiêu chí
ự ớ ữ ữ ứ ề ỗ ưở ầ sau: m i nhóm đ u có nh ng cán s l p “c ng”, là nh ng tr ng nhóm đ u tiên
ể ể ạ ỷ ệ ọ ự ạ h t nhân đ phát tri n nhóm, còn l ề i chia đ u theo t h c l c khá, trung bình l
ệ ươ ự ữ ươ ươ và t ỷ ệ l rèn luy n t ng t ư ọ ự nh h c l c, t ỷ ệ l nam/n t ng đ ng nhau.; xây
ị ự d ng quy đ nh cho nhóm.
ệ ệ ấ ậ ọ ọ Tuy v y khâu quan tr ng nh t là rèn luy n kĩ năng làm vi c nhóm cho h c
ườ ị ạ ế ẽ ấ ờ ộ sinh (th ế ng b h n ch do th i gian và trình đ ). Khâu này s cung c p ki n
ứ ơ ả ề ỹ ữ ệ ế ạ th c c b n v k năng làm vi c và giao ti p trong nhóm, là nh ng viên g ch
ự ủ ể ả ậ ầ ề ả n n t ng đ u tiên đ xây d ng nên thành công c a th o lu n nhóm.
ưở ẽ ả ế ế ạ ự ủ Tr ng nhóm s ph i bi ậ t năng l c và th m nh c a các thành viên. Nh n
ộ ề ả m t đ tài phân chia theo cách: ai vi ế ề ươ t đ c ệ ng? Làm b ng phân công công vi c
ầ ớ ưở ử ệ ệ ế (ph n l n là nhóm tr ng). Ai tìm tài li u? Ai x lý tài li u? Ai vi ả t bài? Ai ph n
ỏ ể ư ệ ả ẩ ị ệ bi n? Ai chu n b câu h i đ ph n bi n nhóm khác? Ai th ký? Chính sách
ưở ạ ả ậ ưở ữ ọ th ng ph t trong th o lu n. Th ổ ằ ng cho nh ng h c sinh tham gia sôi n i b ng
ặ ườ ỏ ượ ư ỏ cách đ t câu h i hay. Thông th ng câu h i đ c đ a lên cho nhóm trình bày và
ể ướ ể ọ ỏ ượ đ c chuy n cho giáo viên xem xét tr ồ c ch n câu h i hay r i chuy n cho nhóm
ả ờ ả ườ ỏ ự ế ậ ớ ậ th o lu n tr l i. Ng i h i tranh lu n tr c ti p v i ng ườ ả ờ i tr l i. Sau khi nghe
ả ờ ườ ặ ệ ả ỏ ượ ở ở câu tr l i, ng ả i đ t câu h i ph i ph n bi n đ c sai đâu? Đúng đâu? Và
ả ờ ư ế ệ ầ ườ ỏ ả ắ ữ góp ý cho câu tr l i hoàn thi n. Nh th yêu c u ng i h i ph i n m v ng câu
ự ớ ố ầ ỏ h i, tham gia v i tinh th n đóng góp xây d ng t ộ t. Đây là m t mô hình t ố ấ t r t
ọ ậ ượ ọ đáng h c t p, thu hút đ c h c sinh.
ườ ấ ướ ệ ớ ự ễ 2.7. Chú ý liên h v i th c ti n trong Nhà tr ng, đ t n c và qu c t ố ế ớ , v i
ố ậ ủ ủ ả ướ ườ đ ng l i, chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c
ặ ấ ở ẽ ệ ề ạ ả Gi ng d y các môn GDQP hi n nay g p r t nhi u khó khăn. B i l , công
ớ ấ ướ ộ ổ ệ ể ầ ặ ậ ế cu c đ i m i đ t n c đang đ t ra nhu c u nh n di n và hi u bi t ngày càng rõ
ắ ơ ả ề ủ ộ ừ ữ ể ổ ừ ơ h n v ch nghĩa xã h i v a trong t ng th trên nh ng nguyên t c c b n, v a
ữ ụ ớ ườ ụ ể ư ế ướ ữ trong m c tiêu v i nh ng đ ng nét c th . Th nh ng, tr ổ c nh ng thay đ i
ướ ố ế ự ễ ề ả ề ấ ủ c a tình hình trong n c và qu c t , có nhi u v n đ n y sinh trong th c ti n mà
ư ị ổ ế ể ổ ể ề ề ậ ạ chúng ta ch a k p t ng k t đ b sung, phát tri n v lý lu n. Đi u này đã t o nên
ấ ự ữ ự ế ễ ậ ậ ố ờ ế ự s thi u th ng nh t, s tách r i gi a lý lu n và th c ti n, làm cho lý lu n thi u
ụ ế ể ắ ườ ở ụ ứ s c thuy t ph c. Đ kh c ph c khó khăn này, giáo viên, nhà tr ụ ng, S Giáo d c
40
ạ ổ ứ ể ồ ưỡ ớ ậ ấ ề và Đào t o đã t ch c các l p t p hu n đ b i d ng thêm v chuyên môn, ph ổ
ấ ề ữ ế ớ ị ế bi n nh ng thông tin m i nh t v tình hình chính tr , kinh t ấ ộ ủ , xã h i c a đ t
ố ế ự ề ộ ướ n c, tình hình khu v c và qu c t ự cho đ i ngũ giáo viên GDQP. Đi u này th c
ấ ượ ả ạ ệ ự s có ích trong vi c nâng cao ch t l ng gi ng d y.
ấ ượ ể ừ ạ ả ầ ả Đ nâng cao ch t l ng gi ng d y, trong t ng bài gi ng, giáo viên c n chú
ệ ớ ự ễ ườ ươ ướ ý liên h v i th c ti n trong nhà tr ị ng, đ a ph ng, trong n c và qu c t ố ế ớ , v i
ố ậ ủ ủ ả ướ ự ễ ườ đ ng l i, chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c. Có th c ti n minh
ẽ ả ộ ơ ườ ọ ẽ ế ơ ọ h a bài gi ng s hay h n và sinh đ ng h n, ng i h c s ti p thu nhanh và d ễ
ả ấ ả ể ề ả ộ hi u bài. Tuy nhiên, không ph i t t c các n i dung trong bài gi ng đ u có ví d ụ
ự ế ề ụ ể ừ ữ ấ ả ộ ớ ộ ỳ th c t , mà ph i tu thu c vào t ng v n đ c th . V i nh ng n i dung quan
ầ ọ ế ụ ế ả ố tr ng, c n thi t ph i làm rõ hay mu n tăng thêm tính thuy t ph c cho ng ườ ọ i h c
ự ệ ệ ự ự ế ư ễ ả ễ ể d hi u thì giáo viên ph i chú ý liên h th c ti n. Các s ki n th c t đ a vào
ờ ự ự ể ả ả ả bài gi ng ph i có th c, có ý nghĩa, mang tính đi n hình, tính th i s và ph i có s ự
ứ ộ ự ố ấ ị ữ ả phân tích, lý gi ả ở i ấ ự ắ ể ả nh ng m c đ nh t đ nh đ b o đ m s th ng nh t, s g n
ữ ự ụ ễ ậ ậ ườ ố ả ế k t gi a lý lu n và th c ti n.V n d ng đ ng l ủ i, chính sách c a Đ ng và pháp
ậ ủ ướ ươ ữ ứ ọ ộ lu t c a Nhà n c vào ch ng trình môn h c là m t trong nh ng ch c năng,
ặ ậ ố ả ụ ủ ệ ấ ộ ố nhi m v c a GDQP. Trong b i c nh cu c đ u tranh trên m t tr n qu c phòng
ư ệ ứ ạ ễ ậ ắ an ninh, văn hoá, t ư ưở t ng, lý lu n đang di n ra gay g t, ph c t p nh hi n nay
ệ ầ ở ế ụ ườ ố thì vi c làm này càng tr nên c n thi ầ t và góp ph n giáo d c đ ng l ự i quân s ,
ọ ố ị ướ ạ ộ ứ ự ậ qu c phòng an ninh cho h c sinh, đ nh h ễ ng nh n th c và ho t đ ng th c ti n
ườ ọ ệ ớ ườ ố ủ ả ố cho ng i h c. Liên h v i đ ng l i qu c phòng an ninh c a Đ ng, giáo viên
ạ ộ ơ ả ể ệ ả ậ ấ nên t p trung vào các quan đi m c b n trong các văn ki n Đ i h i Đ ng (nh t
ạ ộ ế ủ ấ ươ ị là Đ i h i X, XI, XII) và các ngh quy t c a Ban ch p hành Trung ng. V ề
ậ ủ ướ ầ ệ ớ ế chính sách và pháp lu t c a Nhà n c c n chú ý liên h v i Hi n pháp và các văn
ậ ớ ả b n lu t l n.
ả ể ự ệ ệ ề ấ 2.8. Đ xu t các gi i pháp, bi n pháp đ th c hi n
ứ ườ ủ ấ ủ ỉ ạ ự ề ạ Th nh t: ấ Tăng c ng s lãnh đ o, ch đ o c a c p y, chính quy n các
ố ớ ố ợ ự ủ ứ ộ ụ ấ c p, s ph i h p c a các b , ban, ngành ch c năng đ i v i công tác giáo d c
ủ ọ ộ ỉ ị ị QPAN cho h c sinh theo Ch th 12CT/TW, ngày 0352007 c a B Chính tr và
ủ ộ ở ụ ủ ị ị Ngh đ nh 116/2007/NĐCP, ngày 1072007 c a Chính ph . B , S Giáo d c và
ế ụ ệ ạ ầ ườ Đào t o c n ti p t c phát huy vai trò, trách nhi m, tăng c ỉ ạ ng công tác ch đ o,
ủ ấ ủ ộ ứ ự ự ệ ồ ờ ỷ ổ t ề ch c th c hi n; đ ng th i, phát huy s ch đ ng c a c p u , chính quy n
ị ươ ự ủ ế ườ cùng các ban, ngành đ a ph ng, mà tr c ti p là c a các nhà tr ề ng THPT. Đi u
41
ạ ọ ở ị ươ ủ ộ ể ầ ụ quan tr ng là S Giáo d c và Đào t o các đ a ph ng c n ch đ ng tri n khai và
ự ệ ộ ươ ồ ọ ờ ổ ứ t ch c th c hi n nghiêm túc n i dung, ch ng trình môn h c; đ ng th i, có s ự
ả ớ ơ ố ợ ự ở ẽ ệ ặ ươ ph i h p ch t ch và hi u qu v i c quan quân s ị các đ a ph ầ ng. C n có s ự
ọ ố ớ ọ ứ ề ị ủ ầ ấ ậ ố ọ th ng nh t nh n th c v v trí, t m quan tr ng c a môn h c đ i v i h c sinh, t ừ
ệ ề ổ ự ứ ệ ể ờ ị đó đ cao trách nhi m trong t ệ ch c tri n khai th c hi n, k p th i phát hi n
ữ ử ệ ề ề ể ấ ỉ nh ng v n đ phát sinh đ có bi n pháp đi u ch nh, x lý, nâng cao ch t l ấ ượ ng
ọ ườ môn h c trong nhà tr ng.
ế ụ ổ ớ ươ ộ ướ ứ Th hai: Ti p t c đ i m i ch ng trình, n i dung theo h ế ng tăng ki n
ớ ơ ế ứ ề ố ớ ả ả ỹ ọ ự ổ th c v QPAN, gi m k năng quân s . Đ i m i c ch qu n lý đ i v i môn h c;
ụ ự ồ ề ộ ệ ắ ớ ọ rà soát, phát hi n, kh c ph c s ch ng chéo v n i dung v i môn h c khác trong
ổ ừ ươ ứ ế ẩ ẩ ỹ ụ ệ ố h th ng giáo d c ph thông, t ch ng trình chu n ki n th c, chu n k năng,
ệ ổ ứ ế ạ ứ ậ ổ t ch c biên so n sách giáo khoa, sách giáo viên đ n vi c t ấ ch c t p hu n,
ử ụ ệ ả ớ ộ gi ng th , rút kinh nghi m. T i đây, sau khi B Giáo d c và Đào t o t ạ ổ ứ ậ ch c t p
ụ ể ấ ọ ừ hu n giáo viên giáo d c QPAN và tri n khai sách giáo khoa cho môn h c, t ng
ươ ụ ể ủ ộ ứ ể ặ ổ ứ ị đ a ph ng căn c vào đ c đi m, tình hình c th , ch đ ng t ệ ự ch c th c hi n,
ế ạ ả ầ ả ộ ọ ả b o đ m đúng ti n đ năm h c. Trong quá trình gi ng d y, c n lo i b vi c t ạ ỏ ệ ổ
ứ ắ ừ ộ ế ắ ậ ạ ọ ộ ạ ch c b n đ n th t cho h c sinh THPT (tr n i dung h i thao), thay th b n đ n
ậ ằ ắ ậ ệ ử ậ ồ ờ ộ th t b ng máy b n t p đi n t ớ ậ , la ze; đ ng th i, chú ý c p nh t các n i dung m i
ệ ổ ế ầ ố ị ươ ề ả v b o v T qu c theo tinh th n Ngh quy t Trung ng 8 (khóa IX) và Ngh ị
ạ ộ ủ ế ả ặ ệ ệ ạ ẩ ị quy t Đ i h i X, XI, XII c a Đ ng. Đ c bi t, vi c biên so n, th m đ nh sách
ệ ậ ụ ụ ụ ấ ọ giáo khoa, sách giáo viên, tài li u t p hu n giáo d c QPAN ph c v năm h c
ế ẩ ầ ươ ế ộ ấ 20182019 c n ti n hành kh n tr ng và l y ý ki n r ng rãi trong toàn Ngành.
ủ ề ố ượ ự ậ ộ ứ Th ba: T p trung xây d ng đ i ngũ giáo viên đ v s l ứ ng, đáp ng yêu
ấ ượ ụ ể ộ ộ ề ầ c u v ch t l ầ ng. Phát tri n đ i ngũ giáo viên giáo d c QPAN là m t yêu c u
ế ố ơ ả ạ ộ ế ị ạ ọ ấ ế t t y u, khách quan, là y u t c b n trong ho t đ ng d y và h c, quy t đ nh
ấ ượ ả ệ ự ệ ệ ươ ừ ế ọ ế đ n ch t l ng, hi u qu vi c th c hi n ch ng trình môn h c. T nay đ n năm
ỗ ườ ủ ả ượ 2020, m i tr ng THPT ph i có đ giáo viên chuyên trách, đ ạ ạ c đào t o đ t
ệ ố ụ ự ề ạ ầ ẩ ư chu n v giáo d c QPAN. Bên c nh đó, c n th c hi n t t các chính sách u đãi
ệ ố ụ ế ả ả ươ ứ giáo viên giáo d c QPAN; nghiên c u, c i ti n h th ng thang, b ng l ng,
ử ụ ồ ưỡ ụ ể ằ ộ nh m thu hút đ i ngũ giáo viên; tuy n d ng, s d ng, b i d ng nâng cao trình
ụ ả ồ ờ ạ ộ ể ộ đ đ đ i ngũ giáo viên yên tâm gi ng d y môn giáo d c QPAN. Đ ng th i làm
ắ ủ ứ ế ể ả ậ ạ chuy n bi n nh n th c sâu s c c a giáo viên nói chung và giáo viên gi ng d y
42
ủ ụ ề ầ ọ ọ môn giáo d c QPAN nói riêng v môn h c, vai trò và t m quan tr ng c a môn
ệ ố ọ ườ ọ h c trong h th ng các môn h c trong nhà tr ng.
ầ ư ơ ở ậ ụ ụ ấ Th t :ứ ư Quan tâm đ u t ả c s v t ch t và kinh phí ph c v công tác gi ng
ọ ậ ủ ọ ố ớ ụ ọ ấ ặ ạ d y và h c t p c a h c sinh. Đ i v i môn h c giáo d c QPAN, do tính ch t đ c
ỗ ợ ủ ầ ồ ươ ị ươ thù nên c n có ngu n kinh phí h tr c a Trung ng và các đ a ph ể ng đ phát
ỗ ợ ự ể ệ ệ ắ ộ ớ tri n đ i ngũ giáo viên, g n v i vi c th c hi n chính sách h tr ộ cho đ i ngũ
ệ ạ ả ả ồ ờ giáo viên. Đ ng th i, đ m b o kinh phí cho vi c biên so n, ban hành sách giáo
ọ ụ ụ ụ ệ ả khoa, sách giáo viên, tài li u tham kh o và mô hình, h c c ph c v công tác
ự ả ạ ớ ớ ổ ươ ứ ế gi ng d y. Cùng v i đó, tích c c đ i m i ph ụ ng pháp, ng d ng các ti n b ộ
ạ ả ọ ợ ế ị ạ ọ ệ khoa h c công ngh vào gi ng d y, tr giá cho thi ụ t b d y h c môn giáo d c
ườ ụ ệ ả ạ ứ QPAN, tăng c ng ng d ng công ngh thông tin vào quá trình gi ng d y đ ể
ọ ố ớ ọ ẫ ủ ứ ấ ơ tăng tính h p d n c a môn h c đ i v i h c sinh. Ngoài ra, các c quan ch c năng
ụ ồ ể ạ ự ứ ề ấ ẫ ộ ố ệ ầ c n nghiên c u xây d ng m u trang ph c đ ng b , th ng nh t, đ t o đi u ki n
ậ ợ ụ ọ ọ thu n l i cho h c sinh khi h c môn giáo d c QPAN.
ế ế ậ ị 3. K t lu n và ki n ngh
ậ ế 3.1. K t lu n
ấ ượ ộ ộ ạ ả Nâng cao ch t l ọ ng gi ng d y môn GDQP là m t n i dung quan tr ng
ụ ư ưở ể ố trong công tác giáo d c t t ấ ệ ng qu c phòng an ninh hi n nay. Đ nâng cao ch t
ụ ệ ả ạ ỗ ượ l ầ ng gi ng d y môn giáo d c QPAN trong tình hình hi n nay, m i giáo viên c n
ữ ủ ự ứ ậ ắ ơ ọ ị ấ nh n th c sâu s c h n n a v trí, vai trò c a môn h c; tích c c nâng cao ch t
ớ ộ ự ả ổ ươ ớ ươ ượ l ệ ng bài gi ng; th c hi n đ i m i n i dung ch ổ ng trình; đ i m i ph ng pháp
ự ữ ả ắ ạ ị ướ ờ ự gi ng d y; n m v ng tình hình th i s , chính tr , quân s , an ninh, trong n c và
ố ế ể ớ ủ ự ữ ứ ụ ệ ạ ầ qu c t ỗ đ đáp ng nh ng yêu c u m i c a s nghi p Giáo d c và Đào t o. M i
ế ả ạ ự ộ ọ ể ấ ấ ấ giáo viên ph i có k ho ch t ph n đ u đ nâng cao trình đ h c v n, chuyên
ử ụ ụ ữ ệ ả ạ ọ ươ môn, nghi p v , ngo i ng , tin h c và kh năng s d ng các ph ệ ệ ng ti n hi n
ụ ụ ứ ứ ệ ạ ầ ả ọ ổ ớ ạ đ i ph c v cho vi c gi ng d y và nghiên c u khoa h c, đá ng yêu c u đ i m i
ụ ế ầ ị giáo d c theo tinh th n ngh quy t 29.
ị ớ ế ổ ứ 3.2. Ki n ngh v i các t ch c và cá nhân
ụ ỹ ộ ữ Công tác giáo d c QPAN ở ườ tr ng THPT M L c trong nh ng năm qua đã
̣ ượ ữ ệ ụ ự ệ ầ đat đ c nh ng thành công đáng kích l , góp ph n vào s nghi p giáo d c đào
ủ ườ ụ ể ạ ở ị ạ t o c a nhà tr ụ ng, S Giáo d c và Đào t o Nam Đ nh. Đ công tác giáo d c
43
́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ư ́ ơ ̉ ̣ QPAN đap ng yêu câu cao cua môn hoc trong tinh hinh m i, cac năm tr ́ ́ ươ c măt
́ ́ ̀ ̀ ́ ́ ụ
́ ̀ ̀ ̀ ́ ươ sau: ng lam tôt cac vân đê ̀ ̃ ̀ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̀ : Phai co c chê cu thê đê moi câp, moi nganh hiêu ro va tham gia vao
̀ ̀ ̀ ́ ơ đôi v i công tac giáo d c QPAN cân tăng c ́ Môt là ụ ụ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
́ ̀ ́ ư ̣ ươ ự ụ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ giáo d c QPAN. Đó không chi la nhiêm vu cua nganh giáo d c mà la nhiêm vu cua ́ ̀ ư ca hê thông chinh tri, cua cac ban, bô, nganh va cua toan dân. Phai phat huy tôt s c ́ ́ ơ c vao s nghiêp giáo d c QPAN, co nh vây m i manh cua ca dân tôc, cua đât n
́ ̀ ́ ́ ̣ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ đat đ c muc đich cua môn hoc va tranh đ ượ ự ươ c s th ụ ng mai hoa trong giáo d c
̀ ́ ̀ ́ ươ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̀ ươ ng vê quan ly cua nha n
̃ ̀ ́ ̀ QPAN. Hai là: Tăng c ơ ư ự ụ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣
́ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ọ ́ ơ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ụ c đôi v i môn hoc giáo d c ̀ QPAN h n n a đê viêc th c hiên môn hoc giáo d c QPAN đêu khăp, đông bô va ́ ́ thông nhât v i moi h c sinh trên toan quôc, tranh đê xây ra tinh trang chay theo sô
́ ̀ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ng, chay theo hiêu qua kinh tê ma bo quên muc tiêu cua môn hoc.
́ ̃ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ ượ l Ba là: Phai quan tâm phat triên moi măt đôi ngu giáo viên day môn giáo d c ụ
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ơ ̣ ̣ ̣ ̉ QPAN, đăc biêt quan tâm đên chê đô, chinh sach va đ i sông cua cac giáo viên
́ ́ ̃ ́ ́ ́ ườ ự ượ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ng xây d ng đôi ngu can bô co chât l ng
thông qua cac nghi đinh đê cac nhà tr ̀ ́ ̀ ̃ ̀ ̀ ươ ươ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣ tôt vê moi măt; bao đam ôn đinh vê đôi ngu, tăng c
̀ ng bôi d ̀ ́ ́ ̀ ̣ ươ ượ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̃ ng, đao tao nâng ̀ ́ ́ c măt va c yêu câu nhiêm vu tr
cao đê cac giáo viên luôn hoan thiên đap ng đ lâu dai.̀
ụ ể C th :
ố ớ ổ ườ ổ ể ổ Đ i v i giáo viên và t chuyên môn: Tăng c ớ ng trao đ i đ đ i m i
ươ ạ ọ ổ ớ ọ ườ ph ể ng pháp d y h c và đ i m i ki m tra đánh giá h c sinh. Tăng c ng t ổ
ạ ộ ứ ạ ả ọ ệ ch c ho t đ ng tr i nghi m sáng t o cho h c sinh.
ố ớ ườ ỉ ạ ể ệ ả ạ Đ i v i nhà tr ng: Ch đ o, ki m tra và theo dõi vi c gi ng d y nghiêm
ữ ệ ươ ướ ả ạ ể ự ệ ệ túc. Có nh ng bi n pháp và ph ng h ề ng đ th c hi n có hi u qu . T o đi u
ề ậ ệ ệ ườ ể ấ ể ự ki n v v t ch t đ th c hi n. Tăng c ng công tác thanh, ki m tra đánh giá
ổ ờ ạ ữ ọ giáo viên, t chuyên môn, gi ệ d y QPAN và h c sinh. Có nh ng rút kinh nghi m
ữ ả ự ữ ễ ớ ợ ớ ể ổ đ b sung nh ng gi ế i pháp m i phù h p v i tình hình th c ti n và nh ng bi n
ủ ộ ớ ộ đ ng c a b môn (sau khi thay sách giáo khoa m i).
ố ớ ở ụ ề ệ ề ạ ạ ị Đ i v i S Giáo d c và Đào t o Nam Đ nh: T o đi u ki n v kinh phí đ ể
ườ ấ ượ ự ệ ườ nhà tr ệ ng th c hi n vi c nâng cao ch t l ng. Tăng c ớ ố ế ợ ng ph i k t h p v i
ườ ạ ọ ụ ể ạ ạ các tr ả ng đ i h c đ đào t o giáo viên gi ng d y môn giáo d c QPAN. Quan
ớ ộ ỉ ạ ụ ơ ồ ờ ườ tâm ch đ o sát sao h n v i b môn giáo d c QPAN. Đ ng th i tăng c ng công
ồ ưỡ ậ ụ ệ ả ộ ấ tác t p hu n, b i d ạ ng chuyên môn nghi p v cho đ i ngũ giáo viên gi ng d y
44
ụ ườ ể ờ ạ môn giáo d c QPAN. Tăng c ng công tác thanh, ki m tra, đánh giá gi d y môn
ụ giáo d c QPAN.
Ả Ế Ệ Ạ III. HI U QU DO SÁNG KI N ĐEM L I
ệ ả ế 1. Hi u qu kinh t
ế ị ợ ề Sáng ki n này không có giá tr làm l ằ i tính b ng ti n.
ả ề ặ ệ ộ 2. Hi u qu v m t xã h i
ị ề ặ ữ ế ộ Sáng ki n này có nh ng giá tr v m t xã h i:
ữ ụ ị ướ ố Giúp giáo viên môn Giáo d c qu c phòng, an ninh có nh ng đ nh h ng c ơ
ấ ượ ệ ụ ọ ố ả b n trong vi c nâng cao ch t l ng giáo d c qu c phòng an ninh cho h c sinh
ườ trong nhà tr ng.
ầ ổ ớ ươ ạ ủ ả ớ ổ Góp ph n đ i m i ph ể ng pháp gi ng d y c a giáo viên, và đ i m i ki m
tra đánh giá môn h c.ọ
ấ ượ ầ ụ ố Góp ph n nâng cao ch t l ụ ng giáo d c môn giáo d c qu c phòng, an ninh
ạ ỉ trong ph m vi toàn t nh.
Ạ Ả Ặ Ề Ế IV. CAM K T KHÔNG SAO CHÉP HO C VI PH M B N QUY N
ế ả ự ế Tôi xin cam k t sáng ki n trên là do b n thân tôi t làm, không sao chép.
ế ệ ị ướ N u sai tôi hoàn toàn ch u trách nhi m tr c ngành.
ỹ ộ M L c, ngày 25 tháng 5 năm 2016
ả ế Tác gi sáng ki n
ễ ươ Nguy n Duy Ph ng
45
Ơ Ị Ơ Ụ Ế C QUAN Đ N V ÁP D NG SÁNG KI N