i
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------- *** ----------
ĐÀO VIẾT THÂN
NGHIÊN CỨU TNG HP PH GIA GIM NHIỆT ĐỘ
ĐÔNG ĐẶC, NG DỤNG TRONG KHAI THÁC
VÀ VẬN CHUYN DẦU THÔ
LUN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÓA HỌC
Hà Nội - 2022
ii
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
---------- *** ----------
ĐÀO VIẾT THÂN
NGHIÊN CỨU TNG HP PH GIA GIM NHIỆT ĐỘ
ĐÔNG ĐẶC, NG DỤNG TRONG KHAI THÁC
VN CHUYN DU THÔ
Ngành: K thuật hóa học
Mã số: 9520301
LUẬN ÁN TIẾN SĨ K THUẬT HÓA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DN KHOA HC:
PGS.TS Đào Quốc Tùy
Hà Nội - 2022
i
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan, đây là công trình nghiên cứu của tôi dưới s hướng dn ca
PGS.TS. Đào Quốc Tùy. Các kết qu, s liệu công b trong ni dung luận án thuc
v các báo cáo đưc xut bn của tôi các thành viên trong tp th khoa hc trong
nhóm. Các kết qu, s liu y trung thực chưa được ai công bố trong bt k
công trình nào khác.
Hà Nội ngày tháng năm 2022
Nghiên cứu sinh
Đào Viết Thân
Người hướng dn
PGS.TS Đào Quốc Tùy
ii
LI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành gửi li cảm ơn đến PGS.TS. Đào Quốc y, người đã tận
tình ch bo, hướng dn tôi trong quá trình làm luận án.
Xin trân trng gi lời cám ơn tới GS.TS Đinh Th Ng đã góp ý, tư vấn để tôi
có th hoàn thành bản luận án có chất lưng khoa hc đm bảo như hiện nay.
Xin gi li cảm ơn tới các thầy trong Bộ môn Công nghệ Hữu Hóa
du, Vin K thuật Hóa học, Phòng Đào tạo, các đơn vị trong ngoài trường Đại
học Bách khoa Nội đã tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong thời gian thc hin luận án.
Tôi cũng xin gửi li cm ơn chân thành ti quan công tác của tôi, tới bn
bè, các thành viên trong nhóm nghiên cu, gia đình... s giúp đỡ tận tâm tin
ng ca mi ngưi đối với quá trình học tập và nghiên cứu ca tôi.
Hà Ni, ngày tháng năm 2022
Nghiên cu sinh
Đào Viết Thân
iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIT TT
AIBN
Azobisisobutyronitrile
ASTM
American Society for Testing and Materials
KLPT
Khi lượng phân tử
DDMA
Dodecyl metacrylat
DTG
Differential Thermal Gravimetry (nhit khối lượng vi sai)
EDX
Energy Dispersive X-Ray Spectroscopy (Ph tán sắc năng lượng tia X)
EVA
Etylen vinyl acetate
FT-IR
Fourier Transform-Infrared Spectroscopy (ph hng ngoi biến đổi
Fourier)
GPC
Gel permeation chromatography (Phương pháp sc ký gel thm qua)
HC
Hydrocacbon
HLB
Hydrophilic-lipophilic balance (Ch s cân bng du nước)
IUPAC
The International Union of Pure and Applied Chemistry (Liên minh
Quc tế v Hóa hc thuần túy và Hóa học ng dng)
NMR
Nuclear Magnetic Resonance (Ph cộng hưng t ht nhân)
PA
Polyacrylate
PDI
Polydispersity index (Ch s đa phân tán)
PEB
Poly(etylen/butene)
PE
Polyetylen
PEP
Poly(etylen/propylen)
PMA
Polymethylacrylate
PPD
Pour Point Depressant (Cht h điểm đông đặc)
SEC
Sc ký loi tr kích thưc (Sắc ký rây phân tử)
SEM
Scanning Electron Microscopy (hiển vi đin t quét)
TCVN
Tiêu chun Vit Nam
TEM
Transmission Electron Spectroscopy (hiển vi điện t truyn qua)
TG-DSC
Thermal Gravimetry-Differential Scanning Calorimetry (phân tích nhiệt
trọng lượng nhiệt quét vi sai)
TPR-H2
Temperature Programmed Reduction of Hydrogen (Kh vi H2 theo
chương trình nhiệt đ)
VA
Vinyl acetate
XRD
X-Ray Diffraction (nhiu x tia X)
XPS
X-Ray Photoelectron Spectroscopy (ph quang điện t tia X)
WAT
Wax Appearance Temperature (Nhit đ xut hiện sáp)
WDT
Wax Disappearance Temperature (Nhit đ biến mt sáp)