L I CAM ĐOAN
Ờ
Tôi xin cam đoan r ng, s li u và k t qu nghiên c u trong khóa lu n này ế ố ệ ứ ả ậ ằ
là trung th c và ch a h đ c s d ng đ b o v m t h c v nào. ư ề ượ ử ụ ể ả ệ ộ ọ ị ự
Tôi xin cam đoan r ng, m i s giúp đ cho vi c th c hi n khóa lu n này ọ ự ự ệ ệ ậ ằ ỡ
đã đ c c m n và các thông tin trích d n trong khóa lu n đ u đ ượ ả ơ ề ượ ẫ ậ ồ c ch rõ ngu n ỉ
g c. Đ ng th i tôi xin cam đoan r ng trong quá trình th c hi n đ tài này t ố ự ệ ề ằ ồ ờ i đ a ạ ị
ph ng tôi luôn ch p hành đúng m i quy đ nh c a đ a ph ươ ủ ấ ọ ị ị ươ ng n i th c hi n đ ự ệ ơ ề
tài.
Hà N i, ngày tháng năm 2013 ộ
Sinh viên
i
Phan Th Hà Châm ị
L I C M N Ờ Ả Ơ
Trong th i gian th c t p v a qua, đ hoàn thành đ ự ậ ừ ể ờ ượ c đ tài t ề ố ệ t nghi p,
ngoài s n l c c a b n thân tôi đã nh n đ ự ỗ ự ủ ả ậ ượ ấ ỡ ủ c r t nhi u s quan tâm giúp đ c a ề ự
các t p th , các cá nhân trong và ngoài tr ng. ể ậ ườ
Tr c h t, tôi xin bày t lòng bi t n sâu s c t i các th ướ ế ỏ ế ơ ắ ớ ầy giáo, cô giáo
Khoa KT & PTNT - Tr ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i nh ng ng ườ ạ ọ ữ ệ ộ ườ ề i đã truy n
đ t cho tôi nh ng ki n th c b ích và t o đi u ki n giúp đ tôi trong quá trình ạ ạ ữ ứ ế ề ệ ổ ỡ
th c hi n khóa lu n này. ự ệ ậ
t, tôi xin bày t lòng c m n sâu s c t Đ c bi ặ ệ ỏ ả ơ ắ ớ ề i th y giáo PGS.TS Quy n ầ
Đình Hà đã dành nhi u th i gian, tâm huy t và t n tình h ng d n ch b o tôi ề ế ậ ờ ướ ỉ ả ẫ
trong su t quá trình th c hi n đ tài. ự ệ ề ố
ả ơ t Nhân d p này, tôi cũng xin chân thành c m n ị ớ ạ i các đ ng chí ban lãnh đ o, ồ
ợ cán b , xã viên c a y ban nhân dân xã cũng nh c a H p tác xã d ch v t ng h p ủ Ủ ư ủ ụ ổ ộ ợ ị
Đa T n đã cung c p cho tôi nh ng s li u c n thi t và t o đi u ki n giúp đ tôi ố ệ ữ ầ ấ ố ế ề ệ ạ ỡ
trong th i gian th c hi n đ tài t i đ a bàn. ệ ề ự ờ ạ ị
Cu i cùng, tôi xin chân thành c m n t ả ơ ớ ố i gia đình và b n bè đã khích l ạ ệ ổ , c
vũ giúp đ tôi hoàn thành khóa lu n t ậ ố ỡ t nghi p này. ệ
M t l n n a t ộ ầ ữ ôi xin chân thành c m n! ả ơ
Hà N i, ngày tháng năm 2013 ộ
Sinh viên
ii
Phan Th Hà Châm ị
TÓM T T KHÓA LU N
Ắ
Ậ
Ngh quy t Đ i h i Đ ng toàn qu c l n th IX đã kh ng đ ạ ộ ố ầ ứ ế ả ẳ ị ịnh “Phát tri nể
kinh t h p tác và h p tác xã (HTX) là v n đ h t s c quan tr ng trong chi n l ế ợ ề ế ứ ế ượ c ấ ợ ọ
xã h i”. Th c t cho th y r ng, n n kinh t phát tri n kinh t ể ế ự ế ộ ấ ằ ề Vi ế ệ ờ t Nam trong th i
kỳ bao c p hay đ i m i nói chung và n n nông nghi p Vi t Nam nói riêng thì HTX ề ệ ấ ổ ớ ệ
b n v ng và phát tri n. Đa T n là m t xã nông v n là n n t ng c a n n kinh t ẫ ủ ề ề ả ế ề ữ ể ố ộ
nghi p thu c huy n Gia Lâm, thành ph Hà N i. K t khi chuy n sang mô hình ể ừ ệ ệ ộ ố ộ ể
ụ ổ ki u m i ho t đ ng theo Lu t HTX (2003), cán b và xã viên HTX d ch v t ng ạ ộ ể ậ ớ ộ ị
h p (HTXDVTH) Đa T n đã g t hái đ ợ ặ ố ượ ấ ấ ớ c r t nhi u thành t u, đóng góp r t l n ự ề
cho đ i s ng văn hóa xã h i c a ng i dân. Tuy nhiên, ho t đ ng c a HTX còn ộ ủ ờ ố ườ ạ ộ ủ
g p ph i r t nhi u nh ng khó khăn, ch a phát huy h t đ ặ ả ấ ế ượ ữ ư ề ỡ ủ c vai trò “bà đ ” c a
mình đ i v i các xã viên. Xu t phát t ố ớ ấ ừ nhu c u th c t ầ ự ế ứ , tôi ti n hành nghiên c u ế
“ Nghiên c u vai trò c a h p tác xã đ i v i các xã viên - Ti p c n t đ tài: ề ế ậ ừ ủ ợ ố ớ ứ
phía xã viên h p tác xã d ch v t ng h p Đa T n, huy n Gia Lâm, thành ph ụ ổ ợ ợ ố ệ ị ố
Hà N i”ộ .
Đ b c vào nghiên c u th c t , tôi đã tìm hi u và góp ph n h th ng hóa ể ướ ự ế ứ ệ ố ể ầ
và vai trò c s lý lu n và c s th c ti n v nh ng v n đ có liên quan đ n HTX ề ữ ơ ở ơ ở ự ễ ề ế ấ ậ
c a nó đ i v i các xã viên. Trên c s đó, nghiên c u th c tr ng ho t đ ng và ủ ạ ộ ố ớ ơ ở ứ ự ạ
i ích mà HTXDVTH Đa T n mang l i cho ng i dân trên t t c các khía nh ng l ữ ợ ố ạ ườ ấ ả
ế c nh s n xu t, cũng nh đ i s ng văn hóa xã h i. T đó, nghiên c u nh ng y u ạ ư ờ ố ừ ứ ữ ả ấ ộ
nh h ng đ n vi c phát huy vai trò, ch ra nh ng k t qu đã đ t đ c, t n t t ố ả ưở ạ ượ ồ ạ i ữ ế ệ ế ả ỉ
h n ch , nguyên nhân và đ xu t m t s gi ạ ộ ố ả ế ề ấ ủ i pháp nh m nâng cao vai trò c a ằ
HTX đ i v i ng i dân. ố ớ ườ
V i vi c s d ng ph ệ ử ụ ớ ươ ng pháp th ng kê mô t ố ả ằ , th ng kê so sánh đ nh m ể ố
mô t th c tr ng ho t đ ng kinh doanh d ch v c a HTX, nh ng vai trò c a HTX ả ự ạ ộ ụ ủ ữ ủ ạ ị
đ i v i xã viên cũng nh so sánh k t qu ho t đ ng c a HTX qua các năm, so sánh ả ố ớ ạ ộ ư ủ ế
iii
i ích mà ng i dân nh n đ c khi tham gia HTX cũng nh nh ng l l ợ ườ ậ ượ ư ữ ợ ậ i ích nh n
đ c so v i t nhân nh th nào? t thu th p thông tin v i ph ng pháp ượ ớ ư ư ế Đ c bi ặ ệ ậ ớ ươ
đi u tra, ph ng v n, th o lu n nhóm thông qua b ng câu h i v i 50 h xã viên ỏ ớ ề ả ấ ả ậ ỏ ộ
đ c ch n ng u nhiên theo t các h khá giàu, trung bình, nghèo và c n nghèo ượ ẫ ọ l ỷ ệ ậ ộ
i xã. Ngoài ra, khóa lu n còn s d ng ph t ạ ử ụ ậ ươ ữ ng pháp SWOT đ phân tích nh ng ể
ủ đi m m nh, đi m y u, c h i cũng nh thách th c trong vi c phát huy vai trò c a ơ ộ ư ứ ể ể ế ệ ạ
mình đ i v i các xã viên c a HTX, t ố ớ ủ ừ đó làm c s cho vi c đ xu t nh ng gi ệ ơ ở ữ ề ấ ả i
ữ pháp đ nâng cao vai trò c a HTXDVTH Đa T n đ i v i xã viên. H u h t, nh ng ố ớ ủ ể ế ầ ố
c đánh giá trên khía c nh t n i dung phân tích c a khóa lu n đ u đ ủ ộ ề ượ ậ ạ ừ ủ xã viên c a
HTX.
K t qu nghiên c u cho th y ho t đ ng c a HTXDVTH Đa T n mang l ạ ộ ứ ủ ế ấ ả ố ạ i
cho ng i ích t lĩnh v c s n xu t cho đ n đ i s ng văn hóa xã ườ i dân r t nhi u l ấ ề ợ ừ ự ả ờ ố ế ấ
h i.ộ Đó là các vai trò trong vi c đ nh h ệ ị ướ ng mô hình s n xu t, vai trò trong vi c h ấ ệ ỗ ả
tr các khâu s n xu t cho ng ả ấ ợ ườ i dân, t p hu n k thu t nâng cao trình đ cũng ậ ậ ấ ộ ỹ
ố nh t o thêm nhi u vi c làm, tăng thu nh p cho h . Ngoài ra, HTXDVTH Đa T n ư ạ ề ệ ậ ọ
không ng ng quan tâm, h tr đ n đ i s ng văn hóa c a h thông qua vi c t ỗ ợ ế ờ ố ệ ổ ừ ủ ọ
ữ ch c các bu i giao l u văn ngh th thao gi a các thôn đ i, thăm h i nh ng ệ ể ứ ư ữ ổ ộ ỏ
tr ng h p m đau, thai s n, c i h i,...trong xã. Tuy nhiên, cũng theo đánh giá ườ ợ ố ả ướ ỏ
c a bà con xã viên, ho t đ ng c a HTXDVTH Đa T n còn g p ph i m t s khó ủ ạ ộ ộ ố ủ ặ ả ố
khăn nh : V n ít, đ t làm tr s c a HTX ch a đ ụ ở ủ ư ố ư ượ ấ ộ c c p bìa đ , đó cũng là m t ấ ỏ
trong nh ng h n ch đ HTX th ch p vay v n m r ng s n xu t kinh doanh; ế ể ở ộ ữ ế ấ ả ấ ạ ố
trình đ chuyên môn c a các cán b còn ch a đáp ng đ ủ ư ứ ộ ộ ượ ờ c nhu c u trong th i ầ
bu i kinh t ổ th tr ế ị ườ ư ng đ y c nh tranh; c s v t ch t c a HTX còn thi u và ch a ơ ở ậ ầ ạ ấ ủ ế
đ ng b ,... Phân tích cho th y, đa s các xã viên đ u hài lòng v i ho t đ ng và ồ ạ ộ ề ấ ộ ố ớ
i ích mà HTX mang l i cho h , tuy nhiên cũng có m t s ý ki n còn cho nh ng l ữ ợ ạ ộ ố ế ọ
ng cũng nh th i gian cung ng m t s d ch v c a HTX còn r ng giá c , ch t l ằ ấ ượ ả ộ ố ị ư ờ ụ ủ ứ
c quan tâm đúng ch a đ m b o. Vi c quan tâm đ n đ i s ng c a xã viên ch a đ ế ư ả ờ ố ư ượ ủ ệ ả
m c và ch a đ ng b . Tuy nhiên, h cũng r t tin t ư ồ ứ ấ ộ ọ ưở ủ ng và ng h ho t đ ng c a ạ ộ ủ ộ
iv
HTX.
Trên c s phân tích th c tr ng, nghiên c u đã đi tìm hi u m t s y u t ộ ố ế ố ơ ở ứ ự ể ạ
nh h ng đ n vi c phát huy vai trò c a HTX đ i v i các xã viên, trong đó bao ả ưở ố ớ ủ ế ệ
bên ngoài cũng nh bên trong HTX nh : Y u t thu c môi tr g m các y u t ồ ế ố ư ế ố ư ộ ườ ng
nhiên; ch tr c; ngu n v n; trình đ và năng t ự ủ ươ ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n ủ ả ướ ồ ố ộ
l c c a các cán b HTX; quy mô ho t đ ng; c s v t ch t k thu t cũng nh kh ự ủ ơ ở ậ ạ ộ ấ ỹ ư ả ậ ộ
năng nh n th c c a b n thân xã viên HTX. Theo đánh giá c a các h thì y u t v n có ứ ủ ả ế ố ố ủ ậ ộ
ng quan tr ng nh t, theo sau đó là trình đ và năng l c c a các cán b t m nh h ầ ả ưở ự ủ ấ ọ ộ ộ
HTX.
Nh ng phân tích trên là căn c đ a ra nh ng gi i pháp nh m nâng cao vai ứ ư ữ ữ ả ằ
trò c a HTXDVTH Đa T n đ i v i ng ố ớ ủ ố ườ i dân. Mu n đ t đ ố ạ ượ ầ c m c tiêu đó, c n ụ
ph i th c hi n m t cách đ ng b các gi i pháp sau: Ti p t c đ i m i c ch ự ệ ả ồ ộ ộ ả ế ụ ớ ơ ổ ế
qu n lý HTX và nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b qu n lý HTX, có năng l c và ấ ượ ả ự ả ộ ộ
ng h c t p các HTX đi n hình tiên ti n đ phát tri n trình đ ; tăng c ộ ườ ọ ậ ể thêm m tộ ể ể ế
ch c t t các d ch v và nâng cao ch t l ng, giá c s lo i hình d ch v m i; t ị ố ạ ụ ớ ổ ứ ố ấ ượ ụ ị ả
i cho s n xu t c a xã viên; h p lý các ho t đ ng d ch v ; t o đi u ki n thu n l ợ ạ ộ ụ ạ ậ ợ ề ệ ị ấ ủ ả
huy đ ng ngu n v n, tăng c ồ ộ ố ườ ữ ng xây d ng c s h t ng HTX và có c nh ng ơ ở ạ ầ ự ả
v
bi n pháp tác đ ng nh m nâng cao nh n th c c a xã viên. ứ ủ ệ ậ ằ ộ
M C L C
Ụ
Ụ
Hà N i, ngày tháng năm 2013
......................................................................................................................i
ộ
Sinh viên.....................................................................................................................................................................i
ự ậ ừ
ể
ệ
c đ tài t c r t nhi u s quan tâm giúp đ c a các t p th , các cá nhân trong và ngoài
t nghi p, ngoài s n l c c a b n ự ỗ ự ủ ả
ậ ượ ấ
ề ự
ượ ề ỡ ủ
ố ậ
ể
Trong th i gian th c t p v a qua, đ hoàn thành đ ờ thân tôi đã nh n đ tr
ng.
ườ ......................................................................................................................................................................ii
Hà N i, ngày tháng năm 2013
...............................................................................................................ii
ộ
Sinh viên....................................................................................................................................................................ii
vi
DANH M C B NG Ụ
Ả
B ng 3.1: Tình hình s d ng đ t đai c a xã Đa T n (2010 - 2012)
.......Error:
ử ụ
ủ
ả
ấ
ố
Reference source not found
B ng 3.2: Tình hình dân s và lao đ ng xã Đa T n (2010 - 2012)
.........Error:
ả
ố
ố
ộ
Reference source not found
B ng 3.3: Tình hình c s v t ch t c a xã Đa T n (2010 - 2012)
.........Error:
ơ ở ậ
ấ ủ
ả
ố
Reference source not found
B ng 3.4: K t qu
. Error:
ả s n xu t kinh doanh c a xã Đa T n (2010 - 2012) ủ
ế
ấ
ả
ả
ố
Reference source not found
B ng 3.5: Danh m c thông tin và ngu n cung c p các thông tin
............Error:
ụ
ả
ấ
ồ
Reference source not found
B ng 4.1: Trình đ cán b qu n lý ch ch t HTXDVTH Đa T n
ủ ố
ố .........Error:
ả
ả
ộ
ộ
Reference source not found
B ng 4.2: Tình hình v n - tài s n c a HTXDVTH Đa T n
ả ủ
ố . .Error: Reference
ả
ố
source not found
Error:
B ng 4.3: Tình hình c s v t ch t c a HTXDVTH Đa T n năm 2012 ấ ủ
ơ ở ậ
ả
ố
Reference source not found
......Error:
Bảng 4.4: H th ng các tr m b m t
ệ ố
ạ
ơ
ướ
i do HTX qu n lí năm 2012 ả
Reference source not found
B ng 4.5:
ả
K t qu kinh doanh theo t ng lo i hình d ch v c a HTXDVTH Đa ạ
ụ ủ
ừ
ế
ả
ị
T nố ................................................................Error: Reference source not found
ụ ủ Bảng 4.6: So sánh k t qu kinh doanh theo t ng lo i hình d ch v c a
ừ
ế
ạ
ả
ị
HTXDVTH Đa T nố .....................................Error: Reference source not found
B ng 4.7: K t qu kinh doanh c a HTXDVTH Đa T
ủ
ế
ả
ả
ốn qua 3 năm (2010 - 2012)
......................................................................Error: Reference source not found
B ng 4.8: Hi u qu kinh doanh c a HTXDVTH Đa T n
ố .....Error: Reference
ủ
ệ
ả
ả
source not found
vii
B ng 4.9: Kêt qua điêu tra s dung dich vu cua các xa viên HTXDVTH Đa T n
ố Error:
ử
ả
́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃
Reference source not found
B ng 4.10: Đánh giá
tính k p th i c a d ch v b o v th c v t c a xã viên HTX
ả
ụ ả ệ ự ậ ủ
ờ ủ ị
ị
......................................................................Error: Reference source not found
B ng 4.11: Đánh giá c a xã viên v giá c c a các d ch v HTXDVTH Đa T n ố
ả ủ
ụ
ủ
ề
ả
ị
......................................................................Error: Reference source not found
B ng 4.12: Đánh giá c a xã viên v ch t l
ng c a các d ch v
ấ ượ
ủ
ề
ả
ủ
ị
ụ c a HTX
ủ
......................................................................Error: Reference source not found
B ng 4.13:
Đánh giá c a xã viên v th i gian cung ng d ch v c a HTX
......Error:
ả
ề ờ
ụ ủ
ứ
ủ
ị
Reference source not found
B ng 4.14: M c đ tham gia các l p t p hu n k thu t c a xã viên
HTX
ứ ộ
ớ ậ
ậ ủ
ả
ấ
ỹ
......................................................................Error: Reference source not found
B ng 4.15: M c đ tham gia làm vi c cho HTX c a các xã viên
..........Error:
ứ ộ
ủ
ệ
ả
Reference source not found
B ng 4.16: Đánh giá v các l
i ích HTX mang l
i cho xã viên
..............Error:
ề
ả
ợ
ạ
Reference source not found
B ng 4.17:
Các ho t đ ng h tr đ i v i đ i s ng văn hóa xã h i c a HTX
ả
ỗ ợ ố ớ ờ ố
ạ ộ
ộ ủ
......................................................................Error: Reference source not found
B ng 4.18:
S h tr c a HTXDVTH Đa T n đ i v i xã viên
.............Error:
ả
ự ỗ ợ ủ
ố ớ
ố
Reference source not found
B ng 4.19: Đánh giá m c đ hài lòng c a xã viên v HTXDVTH Đa T n ố
ủ
ứ
ề
ả
ộ
......................................................................Error: Reference source not found
B ng 4.20: Nhu c u s d ng các
ầ ử ụ
ả
d ch v c a xã viên HTXDVTH Đa T n ị
ụ ủ
ố .....Error:
Reference source not found
B ng 4.21: Trình đ h c v n c a các ch h xã viên HTXDVTH Đa T n ố
ủ ộ
ộ ọ
ủ
ả
ấ
......................................................................Error: Reference source not found
nh h
B ng 4.22: Đánh giá m c đ tác đ ng c a các y u t ứ ộ
ế ố ả
ủ
ả
ộ
ưở
ệ ng đ n vi c ế
phát huy vai trò c a HTXDVTH Đa T n
ố ....Error: Reference source not found
ủ
viii
ệ B ng 4.23: Phân tích đi m m nh, đi m y u, c h i thách th c trong vi c ể
ơ ộ
ứ
ể
ế
ả
ạ
nâng cao vai trò c a HTXDVTH Đa T n đ i v i xã viên
......Error: Reference
ố ớ
ủ
ố
source not found
ụ ủ B ng 4.24: Nhu c u c a xã viên v m r ng các ho t đ ng d ch v c a
ề ở ộ
ạ ộ
ủ
ầ
ả
ị
HTXTH Đa T nố ...........................................Error: Reference source not found
B ng 4.25: Đánh giá c a xã viên v nh ng vi c h nên làm h tr
HTX
ỗ ợ
ữ
ủ
ề
ệ
ả
ọ
......................................................................Error: Reference source not found
ix
DANH M C S Đ
Ụ Ơ Ồ VÀ HÌNH
: B máy qu n lý HTXDVTH Đa t n
S đ 4.1 ơ ồ
ố ...Error: Reference source not
ả
ộ
found
Hình 4.1: Các mô hình s n xu t chính t
i HTXDVTH Đa T n
ả
ấ
ạ
ố ..............Error:
Reference source not found
Hình 4.2: Đánh giá v các l
i ích HTX mang l
i cho xã viên
Error: Reference
ề
ợ
ạ
source not found
Hình 4.3: Đánh giá m c đ hài lòng c a xã viên v HTXDVTH Đa T n ố
ủ
ứ
ề
ộ
......................................................................Error: Reference source not found
x
DANH M C CÁC T VI T T T
Ừ Ế
Ụ
Ắ
HTX H p tác xã ợ
DV D ch v ị ụ
HTXDVNN H p tác xã d ch v nông nghi p ệ ụ ợ ị
HTXDVTH H p tác xã d ch v t ng h p ợ ụ ổ ợ ị
CNH – HĐH Công nghiệp hóa - Hi n đ i hóa ệ ạ
ĐVT Đ n v tính ị ơ
DT Di n tích ệ
CC C c u ơ ấ
SL S l ng ố ượ
GTSX Giá tr s n xu t ấ ị ả
TB Trung bình
BQ Bình quân
TT Th tr ng ị ườ
KHKT Khoa h c k thu t ậ ọ ỹ
UBND y ban nhân dân Ủ
XHCN Xã h i ch nghĩa ủ ộ
BVTV B o v th c v t ả ệ ự ậ
xi
BHXH B o hi m xã h i ộ ể ả
PHẦN I
Đ T V N Đ
Ặ
Ấ
Ề
1.1 Tính c p thi t c a đ tài ấ ế ủ ề
Vi t Nam là m t n c nông nghi p v i 70% dân s s ng nông thôn. ệ ộ ướ ố ố ệ ớ ở
Cu c s ng nông dân ch y u d a vào n n nông nghi p s n xu t nh , manh mún, ề ệ ả ộ ố ủ ế ự ấ ỏ
phát, t cung t t p quán s n xu t còn mang tính t ấ ậ ả ự ự ự ấ ệ c p. S n xu t nông nghi p ấ ả
ch a th c s phát huy đ i th c nh tranh c a mình đ c bi t là ch a phát huy ự ự ư c l ượ ợ ế ạ ủ ặ ệ ư
đ c l ượ ợ i th c a khoa h c k thu t trong th i kỳ m c a, h i nh p c a n n kinh ờ ậ ủ ề ọ ỹ ế ủ ở ử ậ ộ
toàn c u. Chính vì th , công nghi p hóa hi n đ i hóa nông nghi p nông thôn là t ế ế ệ ệ ệ ạ ầ
m t trong nh ng ch tr ủ ươ ữ ộ ữ ng l n c a Đ ng, đ ng th i cũng là m t trong nh ng ờ ủ ả ồ ớ ộ
ệ nhi m v quan tr ng hàng đ u và là n i dung c b n c a quá trình công nghi p ộ ơ ả ủ ụ ệ ầ ọ
hóa - hi n đ i hóa (CNH - HĐH) đ t n c. ấ ướ ệ ạ
Nh n th c đ c v n đ này, Đ ng và Nhà N c đã đ ra nh ng ch ứ ậ ượ ướ ữ ề ề ả ấ ủ
tr ng, đ ng l i m i trong vi c liên k t các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và ươ ườ ố ạ ộ ệ ế ấ ả ớ
d ch v trong lĩnh v c nông nghi p, nông thôn thông qua mô hình HTX. Cái m i ị ớ ở ụ ự ệ
đây đ c th hi n thông qua vi c ban hành Lu t HTX (1996), s a đ i b sung ượ ể ệ ổ ổ ử ệ ậ
(2003) và d th o Lu t (2012) s chính th c có hi u l c t ệ ự ừ ự ả ứ ẽ ậ ệ ngày 1/7/2013 v i vi c ớ
ặ chuy n đ i mô hình HTX ki u cũ sang mô hình HTX ki u m i v i nh ng đ c ớ ớ ữ ể ể ể ổ
tr ng c b n nh : quy mô, ph m vi ho t đ ng và thành viên tham gia HTX không ạ ộ ơ ả ư ư ạ
còn gi i h n nh tr c, m c tiêu c a t ớ ạ ư ướ ủ ổ ứ ch c HTX ki u m i đó là tr ể ụ ớ ướ c m t đáp ắ
ng đ c nhu c u chung v kinh t ứ ượ ề ầ ế ở ữ - văn hóa - xã h i cho các thành viên, s h u ộ
c phân đ nh rõ ràng,… Th c t t p th và s h u cá nhân c a các thành viên đ ậ ở ữ ủ ể ượ ự ế đã ị
khi Lu t HTX ban hành (3/1996), khu v c kinh t HTX đã có cho th y r ng k t ấ ằ ể ừ ự ậ ế
nh ng thay đ i rõ nét c v l ổ ả ề ượ ữ ng và ch t. S l ấ ố ượ ề ng HTX tuy tăng không nhi u
nh ng đã t ng b c c i thi n đ ư ừ ướ ả ệ ượ ề ấ c v ch t, nâng cao hi u qu ho t đ ng, uy tín ệ ạ ộ ả
cũng nh vai trò đ i v i các xã viên và c ng đ ng. Theo s li u c a Liên minh ố ớ ố ệ ư ủ ộ ồ
HTX Vi t Nam (2009) cho th y c n c có 18.104 HTX trong đó có 8.828 HTX ệ ả ướ ấ
nông nghi p. Hà N i là thành ph chi m s l ng HTX cao nh t ố ượ ệ ế ộ ố ấ ở ồ khu v c Đ ng ự
1
b ng sông H ng v i 952 HTX nông nghi p trên t ng s 1.587 HTX. ằ ệ ớ ồ ổ ố
Ngày nay, HTX đã và đang t n t i nh m t hình th c r t ph bi n, đóng vai ồ ạ ứ ấ ư ộ ổ ế
trò tích c c trong s phát tri n kinh t ự ự ể ế - xã h i c a m t qu c gia. Đ ng th i, nó ố ộ ủ ộ ồ ờ
đ c coi là m t t ch c gi vai trò quan tr ng trong vi c h p tác, phát tri n nông ượ ộ ổ ứ ữ ệ ợ ể ọ
thôn nói chung và nông nghi p nói riêng. Khác v i nh ng lo i hình t ch c kinh t ữ ệ ạ ớ ổ ứ ế
khác, HTX còn gi - văn ữ vai trò quan tr ng trong vi c đáp ng nhu c u v kinh t ệ ứ ề ầ ọ ế
hóa - xã h i cho các xã viên theo nguyên t c t ng tr nh m giúp h trong quá ắ ươ ộ ằ ợ ọ
trình t ổ ứ ả ch c s n xu t sao cho có l ấ ợ ộ ư i nh t, cung c p đ u vào cho nh ng h ch a ữ ấ ấ ầ
s n xu t hàng hóa và giúp đ thêm v các d ch v đ u ra cho các h s n xu t hàng ả ụ ầ ộ ả ề ấ ấ ỡ ị
hóa, gi i quy t vi c làm, nâng cao m c s ng, tăng phúc l i... Tuy nhiên, m t s ả ứ ố ế ệ ợ ộ ố
i hi u qu cao nh mong đ i c a các xã HTX hi n nay ho t đ ng ch a mang l ạ ộ ư ệ ạ ợ ủ ư ệ ả
ứ viên. Quy mô các HTX còn nh , ho t đ ng còn mang tính phong trào, hình th c, ạ ộ ỏ
trình đ và năng l c qu n lý còn y u ch a phát huy đ c h t vai trò và trách ự ư ế ả ộ ượ ế
nhi m đ i v i các xã viên thu c HTX c a mình. ố ớ ủ ệ ộ
Đa T n là m t xã nông nghi p, n m ằ ở ệ ố ộ ệ ph n đ t phía đông nam c a huy n ủ ầ ấ
Gia Lâm thành ph Hà N i. T ng di n tích đ t t nhiên là 716,04 ha, đ t nông ấ ự ệ ộ ố ổ ấ
nghi p là 449,08 ha v i t ng s ớ ổ ố 13.256 nhân kh u, trong đó có 9045 kh u là nông ệ ẩ ẩ
ế nghi p. Trong nh ng năm qua v i vi c th c hi n nghiêm ch nh các Ngh quy t, ữ ự ệ ệ ệ ớ ỉ ị
chính sách c a Đ ng và Nhà n c v phát tri n kinh t t p th và HTX, thì xã Đa ủ ả ướ ề ể ế ậ ể
T n đã có nh ng b c ti n v c ng c và phát tri n HTX và đã t ng b ữ ố ướ ề ủ ừ ế ể ố ướ c
chuy n giao đ c khoa h c k thu t vào lĩnh v c nông nghi p, nông thôn. Nh đó, ể ượ ọ ỹ ự ệ ậ ờ
Đ ng b và nhân dân HTXDVTH Đa T n đã đ t đ c nh ng thành t u đáng k ạ ượ ả ộ ố ữ ự ể
ờ ố nh t o thêm công ăn vi c làm, tăng thu nh p cho các xã viên, nâng cao đ i s ng ư ạ ệ ậ
i dân, góp ph n vào s phát tri n chung c a toàn xã. v t ch t tinh th n cho ng ậ ấ ầ ườ ự ủ ể ầ
Và đ n nay giá tr s n xu t nông nghi p đã chi m 62,25% n n kinh t chung toàn ị ả ế ệ ế ề ấ ế
xã.
Tuy nhiên vi c phát tri n và ho t đ ng c a HTX v n còn t n t ạ ộ ồ ạ ủ ệ ể ẫ ữ i nh ng
khó khăn, y u kém: M c dù Nhà n ế ặ ướ ̀ ự c đã ban hành Ngh đ nh 181/NĐ-CP vê th c ị ị
hi n Lu t đ t đai, Ngh đ nh 88/2005 NĐ-CP vê chính sách hô tr khuy n khích ậ ấ ̃ ợ ệ ế ị ị ̀
c gi phát tri n HTX, nh ng HTX v n ch a đ ư ư ể ẫ ượ ả ấ i quy t c p quy n s d ng đ t ề ử ụ ế ấ
2
thu c tài s n c a HTX, t ả ủ ộ ừ đó gây khó khăn không nh cho ho t đ ng kinh doanh ỏ ạ ộ
c a HTX, nh t là trong vi c th ch p vay v n ngân hàng. Nh n th c v mô hình ủ ứ ề ế ấ ệ ậ ấ ố
HTX ki u m i đ i v i xã viên và m t s cán b nhìn chung ch a đ c quán tri ớ ố ớ ộ ố ư ượ ể ộ ệ t
đ y đ . Vi c chuy n đ i và thành l p HTX ki u m i còn mang n ng tính hình ầ ủ ể ể ệ ậ ặ ổ ớ
th c, t duy v n còn quen v i l ứ ư ớ ố ẫ ế i ho t đ ng cũ. C s v t ch t còn cũ và thi u, ơ ở ậ ạ ộ ấ
ắ trình đ cán b qu n lý HTX b t c p so v i c ch qu n lí m i, năng l c n m b t ớ ơ ế ự ắ ấ ậ ả ả ộ ộ ớ
thông tin và kh năng d báo th tr ị ườ ự ả ứ ng, s nh y bén và linh ho t đ đáp ng ạ ể ự ạ
tr c nh ng yêu c u đa d ng, ph c t p c a c ch th tr ướ ứ ạ ủ ơ ế ị ườ ữ ầ ạ ế ng còn nhi u h n ch . ề ạ
T đó, ch a phát huy đ i đa s tham gia c a ng ừ ư c t ượ ố ự ủ ườ ạ i dân vào quá trình ho t
đ ng phát tri n c a HTX cũng nh ch a phát huy đ ộ ư ư ể ủ ượ ố c h t vai trò c a mình đ i ủ ế
v i các xã viên. ớ
Xu t phát t nh ng yêu c u th c ti n trên, tôi ch n và nghiên c u đ tài: “ ấ ừ ữ ứ ề ự ễ ầ ọ
Nghiên c u vai trò c a h p tác xã đ i v i các xã viên - Ti p c n t phía xã viên ế ậ ừ ủ ợ ố ớ ứ
h p tác xã d ch v t ng h p Đa T n, huy n Gia Lâm, thành ph Hà N i”. ụ ổ ợ ợ ố ố ộ ệ ị
1.2 M c tiêu nghiên c u ụ ứ
1.2.1 M c tiêu chung ụ
ố Trên c s tìm hi u th c tr ng ho t đ ng c a HTXDVTH xã Đa T n, ạ ộ ơ ở ự ủ ể ạ
nghiên c u vai trò c a HTX đ i v i các xã viên - Ti p c n trên quan đi m c a xã ế ậ ố ớ ủ ứ ủ ể
i pháp nh m nâng cao vai trò c a HTX đ i v i các xã viên. T đó đ ra nh ng gi ề ừ ữ ả ố ớ ủ ằ
viên.
1.2.2 M c tiêu c th ụ ể ụ
ủ - Góp ph n h th ng hóa c s lý lu n và c s th c ti n v vai trò c a ậ ơ ở ự ệ ố ơ ở ễ ề ầ
HTX đ i v i xã viên. ố ớ
- Đánh giá th c tr ng vai trò c a HTX đ i v i các xã viên - Ti p c n t phía ế ậ ừ ố ớ ủ ự ạ
xã viên HTXDVTH Đa T n.ố
- Phân tích nh ng y u t nh h ng đ n vai trò c a HTX đ i v i các xã ế ố ả ữ ưở ố ớ ủ ế
viên.
- Đ xu t nh ng đ nh h ng và gi i pháp nh m nâng cao vai trò c a HTX ữ ề ấ ị ướ ả ủ ằ
i. đ i v i các xã viên ố ớ ở HTXDVTH Đa T n trong nh ng năm t ố ữ ớ
1.3 Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ
3
1.3.1 Đ i t ng nghiên c u ố ượ ứ
- Nghiên c u ho t đ ng và vai trò c a HTXDVTH Đa T n đ i v i các xã ủ ạ ộ ố ớ ứ ố
viên trên quan đi m c a các xã viên HTX. ủ ể
- Các y u t nh h ng đ n vai trò c a HTXDVTH Đa T n đ i v i xã viên. ế ố ả ưở ố ớ ủ ế ố
- Các tác nhân liên quan đ n vai trò c a HTXDVTH Đa T n đ i v i xã viên. ủ ố ớ ế ố
1.3.2 Ph m vi nghiên c u ứ ạ
- Ph m vi v n i dung ề ộ ạ
ế ậ Nghiên c u vai trò c a HTXDVTH Đa T n đ i v i các xã viên – Ti p c n ố ớ ứ ủ ố
phía xã viên HTXDVTH Đa T n, huy n Gia Lâm, Thành ph Hà N i. t ừ ở ệ ố ố ộ
- Ph m vi v không gian ề ạ
Nghiên c u đ c ti n hành t i đ a bàn xã Đa T n, huy n Gia Lâm, Thành ứ ượ ế ạ ị ệ ố
ph Hà N i. ộ ố
- Ph m vi v th i gian ề ờ ạ
+ Đ tài thu th p s li u trong vòng 3 năm 2010 – 2012. ậ ố ệ ề
c tri n khai nghiên c u t + Đ tài đ ề ượ ứ ừ ể 23/01/2013 đ n 23/05/2013. ế
1.4 Câu h i nghiên c u ứ ỏ
ố - C s th c ti n và c s lý lu n nào liên quan đ n vai trò c a HTX đ i ơ ở ự ơ ở ủ ễ ế ậ
v i xã viên? ớ
- Ho t đ ng c a HTX đã mang l ủ ạ ộ ạ i nh ng l ữ ợ i ích gì đ i v i xã viên? ố ớ
- Các y u t ng đ n vi c phát huy vai trò c a HTX đ i v i các ế ố nào nh h ả ưở ố ớ ủ ế ệ
xã viên?
4
- Gi i pháp nào đ ả ượ ư c đ a ra đ nâng cao vai trò c a HTX đ i v i các xã viên? ủ ố ớ ể
PHẦN II
T NG QUAN TÀI LI U NGHIÊN C U
Ổ
Ứ
Ệ
2.1 C s lý lu n v vai trò c a HTX đ i v i xã viên ậ ề ố ớ ơ ở ủ
2.1.1 Khái ni m HTX, HTX d ch v nông nghi p, HTX d ch v t ng h p ợ ụ ổ ụ ệ ệ ị ị
Theo đ nh nghĩa c a liên minh HTX qu c t (ICA): “ HTX là m t t ố ế ủ ị ộ ổ ứ ch c
chính tr c a nh ng ng nguy n liên hi p l ị ủ ữ i t ườ ự ệ ạ ể ệ i đ đáp ng nhu c u và nguy n ứ ệ ầ
, xã h i và văn hóa thông qua m t xí nghi p cùng s h u và v ng chung v kinh t ọ ề ế ở ữ ệ ộ ộ
qu n lý dân ch ”. Đ nh nghĩa này còn đ ị ủ ả ượ c hi u: “ HTX d a trên ý nghĩa t ự ể ự ứ c u
mình, t ự ố ch u trách nhi m, bình đ ng, công b ng và đoàn k t, theo truy n th ng ệ ế ề ẳ ằ ị
i sáng l p ra HTX, các xã viên tin t c a nh ng ng ữ ủ ườ ậ ưở ứ ủ ng vào ý nghĩa đ o đ c c a ạ
i khác”. tính trung th c, c i m , trách nhi m xã h i và quan tâm chăm sóc ng ệ ự ở ở ộ ườ
Theo đi u 1 Lu t HTX s a đ i ( 26/11/2003): “ H p tác xã là t ch c kinh ử ổ ề ậ ợ ổ ứ
t p th do các cá nhân, h gia đình, pháp nhân (sau đây g i chung là xã viên) có t ế ậ ể ộ ọ
i ích chung, t nhu c u, l ầ ợ ự ậ nguy n góp v n, góp s c l p ra theo quy đ nh c a Lu t ứ ậ ủ ệ ố ị
này đ phát huy s c m nh t p th c a t ng xã viên tham gia h p tác xã, cùng giúp ể ủ ừ ứ ể ạ ậ ợ
ờ nhau th c hi n có hi u qu các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và nâng cao đ i ạ ộ ự ệ ệ ấ ả ả
- xã h i c a đ t n c”. s ng v t ch t, tinh th n, góp ph n phát tri n kinh t ố ể ầ ấ ậ ầ ế ộ ủ ấ ướ
ch c kinh t Khái ni m v h p tác xã d ch v nông nghi p (HTXDVNN) là t ụ ề ợ ệ ệ ị ổ ứ ế
i ích chung, t t p th do các cá nhân, h gia đình, pháp nhân có nhu c u l ậ ầ ợ ể ộ ự nguy n góp ệ
ể ủ v n, góp s c l p ra theo quy đ nh c a Lu t HTX đ phát huy s c m nh t p th c a ậ ố ứ ậ ủ ứ ể ạ ậ ị
ả t ng xã viên tham gia HTX, cùng giúp nhau th c hi n có hi u qu các ho t đ ng s n ừ ạ ộ ự ệ ệ ả
xu t, kinh doanh trong lĩnh v c s n xu t, ch bi n, tiêu th s n ph m nông, lâm ự ả ế ế ụ ả ấ ẩ ấ
nghi p, nuôi tr ng th y s n và kinh doanh các ngành ngh khác nông thôn. ủ ả ề ệ ồ ở
ị HTX d ch v t ng h p (HTXDVTH) là m t lo i hình c a HTXDVNN ch u ụ ổ ủ ạ ợ ộ ị
trách nhi m đ m nhi m d ch v nhi u khâu cho s n xu t nông nghi p nh ư cung ụ ệ ệ ề ệ ấ ả ả ị
ng v t t ứ ậ ư ầ ệ ự ậ đ u vào, tiêu th s n ph m (đ u ra), d ch v gi ng, b o v th c v t, ụ ố ụ ả ầ ả ẩ ị
i tiêu, làm đ t,… t ướ ấ ậ Tùy thu c vào đ c đi m, đi u ki n, trình đ s n xu t và t p ộ ả ề ể ệ ặ ấ ộ
quán t ng vùng mà nhu c u c a nông h đ i v i t ng lo i hình d ch v có khác ở ừ ộ ố ớ ừ ầ ủ ụ ạ ị
5
nhau.
2.1.2 Đ c tr ng và nguyên t c ho t đ ng c a HTXDVNN ắ ặ ư ạ ộ ủ
2.1.2.1 Đ c tr ng c a HTXDVNN ư ủ ặ
ể Nh ng đ c tr ng c b n c a HTXDVNN g n li n v i nh ng đ c đi m ơ ả ữ ư ủ ữ ề ắ ặ ặ ớ
c a các ho t đ ng d ch v nông nghi p: ị ủ ạ ộ ụ ệ
ể ủ ờ ố - HTXDVNN ra đ i và phát tri n g n v i quá trình phát tri n c a đ i s ng ể ắ ờ ớ
nhân dân, ph c v nhu c u c a nhân dân. Ho t đ ng d ch v c a HTXDVNN phát ụ ụ ầ ủ ạ ộ ụ ủ ị
tri n nh m h tr kinh t ỗ ợ ể ằ ế ộ ạ ộ h phát tri n. HTXDVNN th c hi n nh ng ho t đ ng ự ữ ể ệ
mà h xã viên không th làm ho c làm nh ng không có hi u qu . Đó là nh ng h ư ữ ể ệ ặ ả ộ ộ
xã viên nh l , tài chính y u, không đ s c m nh c nh tranh trên th tr ng. ỏ ẻ ủ ứ ị ườ ế ạ ạ
- Ho t đ ng d ch v c a HTXDVNN cũng nh các ho t đ ng kinh t khác ạ ộ ạ ộ ụ ủ ư ị ế
ng, c nh tranh v v n, v th đ u ch u s c nh tranh kh c li ề ị ự ạ ố t c a c ch th tr ệ ủ ơ ế ị ườ ề ố ề ị ạ
ả ầ ph n, v ngu n hàng,… Vì v y HTXDVNN có ho t đ ng d ch v hi u qu c n ụ ệ ạ ộ ề ậ ầ ồ ị
ph i n m b t rõ quy lu t c a th tr ng, ti p c n đ c v i th tr ả ắ ậ ủ ị ườ ắ ế ậ ượ ị ườ ớ ng, nh y bén ạ
ng. v i s thay đ i c a th tr ớ ự ổ ủ ị ườ
. Tr c đây trong - HTXDVNN còn ch u tác đ ng sâu s c c a mô hình kinh t ộ ắ ủ ị ế ướ
ch c các ho t đ ng d ch v c a HTX c ch t p trung quan liêu bao c p, vi c t ơ ế ậ ệ ổ ứ ạ ộ ụ ủ ấ ị
đ c th hi n b ng các ch tiêu pháp l nh c a Nhà n c. Ngày nay trong c ch ượ ể ệ ủ ệ ằ ỉ ướ ơ ế
th tr ng có s qu n lý c a Nhà n c, vi c t ch c ho t đ ng d ch v c a các ị ườ ự ủ ả ướ ệ ổ ứ ạ ộ ụ ủ ị
HTX đã xác đ nh đ c ph ng h ị ượ ươ ướ ạ ng s n xu t kinh doanh, các hình th c ho t ứ ả ấ
ng mà đ ng d ch v trong các HTX đa d ng phong phú. Tùy t ng n i và đ a ph ộ ụ ừ ạ ơ ị ị ươ
các HTXDVNN có hình th c ho t đ ng khác nhau. ạ ộ ứ
2.1.2.2 Đ c đi m v các ho t đ ng d ch v nông nghi p trong HTXDVNN ị ạ ộ ụ ể ề ệ ặ
- D ch v nông nghi p đ c n thi t, c n có cho ụ ệ ị ượ c hi u là đi u ki n, y u t ề ế ố ầ ể ệ ế ầ
quá trình s n xu t kinh doanh m t lo i s n ph m nào đó trong nông nghi p mà ạ ả ệ ẩ ả ấ ộ
ng i s n xu t không có s n, không làm đ c ho c làm không hi u qu và h ườ ả ấ ẵ ượ ệ ặ ả ọ
ph i ti p nh n các đi u ki n, y u t đó t bên ngoài b ng các cách th c khác nhau ả ế ế ố ề ệ ậ ừ ứ ằ
6
nh : Mua, bán, trao đ i, thuê, nh ,… ư ổ ờ
ế - Ho t đ ng d ch v nông nghi p là ho t đ ng nh m cung c p, trao đ i, ti p ạ ộ ạ ộ ụ ệ ấ ằ ổ ị
nh n và s d ng các d ch v gi a ng i s n xu t nông nghi p và ng ụ ữ ử ụ ậ ị ườ ả ệ ấ ườ ấ i cung c p
d ch v theo m t ph ị ụ ộ ươ ng th c nh t đ nh nào đó. ấ ị ứ
ố ớ - D ch v h tr nông nghi p là lo i ho t đ ng có tính ch t bao c p đ i v i ụ ỗ ợ ạ ộ ệ ạ ấ ấ ị
ng i s n xu t nông nghi p ườ ả ệ ở ộ m t ch ng m c nh t đ nh. ự ấ ị ừ ấ
- Ho t đ ng d ch v nông nghi p có nh ng đ c đi m sau: ạ ộ ụ ữ ể ệ ặ ị
ạ ộ + Tính th i v : Do s n xu t nông nghi p có tính th i v nên các ho t đ ng ờ ụ ờ ụ ệ ấ ả
d ch v nông nghi p cũng s mang tính th i v ; ờ ụ ị ụ ẽ ệ
+ Đ c cung ng t nhi u ngu n khác nhau và mang tính c nh tranh cao; ượ ứ ừ ề ạ ồ
+ Tính có th t ể ự ị ủ d ch v : B n thân ngành nông nghi p đã mang đ c đi m c a ụ ả ệ ể ặ
tính t ph c v , t c là s d ng nh ng gì mà ngành s n có đ ph c v cho các quá ự ụ ụ ứ ể ụ ụ ử ụ ữ ẵ
trình s n xu t ti p theo; ấ ế ả
+ Ho t đ ng nông nghi p ch có tính hi u qu cao khi đ ỉ ạ ộ ệ ệ ả ượ ồ c th c hi n đ ng ệ ự
th i và trên ph m vi r ng l n; ạ ớ ộ ờ
+ Nhi u lo i hình d ch v khó đ nh l ng chính xác. ụ ề ạ ị ị ượ
2.1.2.3 Nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a HTXDVNN ắ ổ ứ ạ ộ ủ
Nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a HTXDVNN cũng gi ng nh nguyên ắ ổ ứ ạ ộ ư ủ ố
ch c và ho t đ ng c a HTX, đ c th hi n trong Lu t HTX (2003), c t c t ắ ổ ạ ộ ủ ứ ượ ể ệ ậ ụ
th :ể
- T nguy n: ệ M i cá nhân, h gia đình, pháp nhân có đ đi u ki n theo quy ủ ề ự ệ ọ ộ
đ nh c a Lu t này, tán thành Đi u l ị ề ệ ợ h p tác xã đ u có quy n gia nh p h p tác xã; ề ủ ề ậ ậ ợ
xã viên có quy n ra h p tác xã theo quy đ nh c a Đi u l h p tác xã; ề ệ ợ ủ ề ợ ị
- Dân ch , bình đ ng và công khai: ẳ ủ ể Xã viên có quy n tham gia qu n lý, ki m ề ả
tra, giám sát h p tác xã và có quy n ngang nhau trong bi u quy t; th c hi n công ự ế ề ể ệ ợ
khai ph ng h ng s n xu t, kinh doanh, tài chính, phân ph i và nh ng v n đ ươ ướ ữ ấ ả ấ ố ề
khác quy đ nh trong Đi u l ề ệ h p tác xã; ợ ị
- T ch , t i: ch và t ự ủ ự ị ch u trách nhi m và cùng có l ệ ợ H p tác xã t ợ ự ủ ự ị ch u
quy t đ nh v phân trách nhi m v k t qu ho t đ ng s n xu t, kinh doanh; t ạ ộ ề ế ệ ấ ả ả ự ế ị ề
7
ph i thu nh p. ậ ố
Sau khi th c hi n xong nghĩa v n p thu và trang tr i các kho n l ụ ộ ả ỗ ủ c a ự ệ ế ả
h p tác xã, lãi đ ợ ượ c trích m t ph n vào các qu c a h p tác xã, m t ph n chia theo ỹ ủ ợ ầ ầ ộ ộ
v n góp và công s c đóng góp c a xã viên, ph n còn l ố ứ ủ ầ ạ ứ i chia cho xã viên theo m c
đ s d ng d ch v c a HTX; ộ ử ụ ụ ủ ị
- H p tác và phát tri n c ng đ ng: ể ộ ợ ồ ầ Xã viên ph i có ý th c phát huy tinh th n ứ ả
ộ xây d ng t p th và h p tác v i nhau trong h p tác xã, trong c ng đ ng xã h i; ự ể ậ ợ ớ ợ ộ ồ
c và ngoài n c theo quy đ nh c a h p tác gi a các h p tác xã trong n ợ ữ ợ ướ ướ ủ pháp lu t.ậ ị
2.1.3 Vai trò c a HTX đ i v i xã viên ố ớ ủ
Kinh t ế ậ ể t p th v i nòng c t là HTX có vai trò quan tr ng trong phát tri n ể ớ ố ọ
kinh t xã h i đ t n c nói chung và đ i v i các xã viên nói riêng. HTX luôn đ ế ộ ấ ướ ố ớ ượ c
Đ ng và Nhà n c khuy n khích phát tri n và đ c kh ng đ nh trong các Ngh ả ướ ế ể ượ ẳ ị ị
quy t đ i h i c a Đ ng là m t thành ph n kinh t quan tr ng, không ch đóng góp ế ạ ộ ủ ầ ả ộ ế ọ ỉ
cho tăng tr ng kinh t mà còn phát huy vai trò toàn di n v văn hoá, chính tr , xã ưở ế ệ ề ị
nhà n thành n n t ng c a n n kinh t h i, “cùng v i kinh t ộ ớ ế ướ c d n tr ầ ở ề ả ủ ề ế ố qu c
dân”, “hi u qu kinh t c a kinh t t p th trên c s quan đi m toàn di n, c ệ ả ế ủ ế ậ ơ ở ể ể ệ ả
kinh t - chính tr - xã h i, c hi u qu c a t p th và c a các thành viên” (Ngh ế ả ủ ậ ả ệ ủ ể ộ ị ị
quy t H i ngh TW 5 Khoá IX). ị ế ộ
2.1.3.1 Vai trò kinh tế
Nh chúng ta đã th y khu v c kinh t ư ự ấ ế ợ ự h p tác, HTX không ph i là khu v c ả
đem l i nhu n cao và đóng góp l n cho tăng tr ng kinh t i l ạ ợ ậ ớ ưở ế ạ , vì m c tiêu ho t ụ
i nhu n mà là giúp đ cho các đ ng c a khu v c này không đ n thu n ch y theo l ộ ủ ự ầ ạ ơ ợ ậ ỡ
h thì kinh t h p tác, thành viên phát tri n là ch y u. Tuy v y, so v i kinh t ủ ế ể ậ ớ ế ộ ế ợ
HTX v n có vai trò n i tr i h n v m t kinh t đ i v i xã viên, đó là: ổ ộ ơ ề ặ ẫ ế ố ớ
- HTX đã có nh ng đóng góp quan tr ng trong vi c cung c p hàng hoá và ọ ữ ệ ấ
d ch v cho xã viên và c ng đ ng, h tr ng ị ỗ ợ ụ ộ ồ ườ i lao đ ng có c h i tham gia vào ơ ộ ộ
quá trình phát tri n kinh t ể ế ủ ả ơ ừ c a b n thân h trong đi u ki n c th t ng n i, t ng ệ ụ ể ừ ề ọ
c ng đ ng mà n u không có HTX thì h s g p khó khăn quá s c v ộ ọ ẽ ặ ứ ượ ế ồ ự t qua. Th c
8
đã ch ng minh, thông qua hình th c h p tác này, h đã ti p nh n và s d ng có t ế ứ ợ ử ụ ứ ế ậ ọ
hi u qu h n các ngu n h tr c a Nhà n c và các t ch c kinh t ỗ ợ ủ ả ơ ệ ồ ướ ổ ứ ế ộ ố , xã h i đ i
v i h . ớ ọ
- Thông qua HTX, các ti n b khoa h c k thu t, công ngh , gi ng m i... đã ọ ỹ ế ệ ậ ộ ố ớ
đ ượ ạ c chuy n giao m t cách có hi u qu đ n h xã viên; công tác ch ng úng, h n, ả ế ể ệ ộ ộ ố
xã viên thông qua HTX có ch ng và phòng ng a sâu b nh cho s n xu t c a kinh t ệ ấ ủ ừ ả ố ế
hi u qu h n so v i t ng xã viên th c hi n. ớ ừ ả ơ ự ệ ệ
- HTX hô tr kinh tê hô va cac thanh viên khac phat triên: ̃ ợ ̉ L ch s phát tri n kinh ử ể ị ́ ̣ ̀ ́ ̀ ́ ́
t , xã h i trên th gi i đã ch ng minh r ng, s phát tri n n n kinh t th tr ế ế ớ ộ ứ ự ể ề ằ ế ị ườ ng
đã tr i qua nhi u giai đo n khác nhau nh ng v m t c c u và t ch c kinh t ề ặ ơ ấ ư ề ả ạ ổ ứ ế
thì trong m i giai đo n đ u t n t i rõ nét 3 khu v c kinh t ề ồ ạ ạ ỗ ự ế ự khác nhau: khu v c
kinh t nhân; khu v c kinh t nhà n c và khu v c kinh t h p tác mà HTX t ế ư ự ế ướ ự ế ợ
ữ là nòng c t. HTX ra đ i v i m c đích ban đ u là giúp đ l n nhau gi a nh ng ờ ớ ỡ ẫ ụ ữ ầ ố
ng i tr c s c ép c nh tranh c a khu v c kinh t ườ i nghèo đ cùng t n t ể ồ ạ ướ ứ ủ ự ạ ế ư t
̣ nhân. HTX ra đ i va phat triên không pha v kinh tê hô gia đinh ma tach dân môt ́ ỡ ờ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̀
sô công viêc ma nêu lam gia đinh thi không co l i băng HTX. ̀ ở ́ ợ ́ ̣ ̀ ́ ̀ ̀ ̀
- HTX không chi hô tr kinh tê hô trên c s cac tinh chât cua no ma con la ơ ở ̃ ợ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ̀
trung gian tiêp nhân s hô tr cua Nha n c đôi v i cac hô nông dân va nh ng ̣ ự ̃ ợ ̀ ướ ́ ớ ữ ́ ̉ ́ ̣ ̀
ng i lao đông ngheo. Cac hê thông ha tâng sau khi đ c xây d ng đ c Nha ườ ượ ự ượ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ ̀
n c giao cho HTX khai thac, s dung đê phuc vu cho s phat triên nông nghiêp, ướ ử ự ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ̉ ̣
̣ ờ nông thôn; bao tôn va phat triên cac nghê truyên thông cung nh phuc vu đ i ư ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̃ ̣
sông cua công đông dân trong vung. ́ ̉ ̣ ̀ ̀
Nh vây, co thê khăng đinh HTX la tô ch c đ c ra đ i va tôn tai đê hô tr ̉ ứ ượ ư ̣ ̃ ợ ờ ́ ̉ ̉ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉
kinh tê hô gia đinh va cac thanh viên khac phat triên, phuc vu l i ich cua cac công đông ̣ ợ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ́ ̉ ́ ̣ ̀
dân c va ng i lao đông ngheo, đăc biêt la cac công đông dân c nông thôn. ư ̀ ườ ư ̣ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̀
- Phat triên kinh tê HTX gop phân quan trong vao phat triên nên kinh tê quôc dân: ́ ̉ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ́ ́
L ch s phát tri n kinh t , xã h i c a nhi u qu c gia ử ể ị ế ộ ủ ề ố ở các giai đo n khác nhau ạ
cũng đã cho th y: Kinh t ấ ế HTX không ph i là khu v c chính đ t o ra nhi u l ự ể ạ ề ợ i ả
tăng tr ng kinh t mà là khu v c có vai trò, v trí quan tr ng trong gi nhu n và ậ ưở ế ự ọ ị ả i
quy t vi c làm đ m b o đ i s ng cho đông đ o ng i lao đ ng, t o ra s n đ nh ờ ố ế ệ ả ả ả ườ ự ổ ạ ộ ị
9
xã h i và làm thu n l i cho tăng tr ng và phát tri n kinh t c a m i qu c gia. ậ ợ ộ ưở ể ế ủ ỗ ố
2.1.3.2 Vai trò văn hóa - xã h iộ
- Bên c nh nh ng đóng góp v m t kinh t , HTX ti p t c kh ng đ nh vai trò ề ặ ữ ạ ế ế ụ ẳ ị
quan tr ng trong vi c gi đ a ph ng. Nh ệ ọ ả i quy t các v n đ văn hóa - xã h i ề ộ ở ị ế ấ ươ ờ
tích c c chuy n sang t ch c phát tri n các ngành ngh m i, khôi ph c các ngành ự ể ổ ứ ề ớ ụ ể
ngh truy n th ng, g n nông nghi p v i công nghi p và d ch v , nhi u HTX ớ ụ ề ệ ệ ề ề ắ ố ị ở
nông thôn đã t o vi c làm, tăng thu nh p và đ m b o đ i s ng n đ nh cho trên ậ ờ ố ệ ả ả ạ ổ ị
hàng nghìn xã viên và ng i lao đ ng, t o đi u ki n phát tri n kinh t cho c h ườ ệ ề ể ạ ộ ế ả ộ
nghèo và các lo i h khác, c i thi n đ i s ng cho nhân dân, góp ph n xoá đói, ạ ộ ờ ố ệ ả ầ
gi m nghèo, t đó gi m s c ép xã h i v tr c p xã h i, th t nghi p và gi m t ả ừ ộ ề ợ ấ ứ ệ ấ ả ả ộ ệ
ệ n n xã h i… làm gi m s c ép c a quá trình đô th hoá, tham gia tích c c vào vi c ạ ự ủ ứ ả ộ ị
th c hi n đ ng l ự ệ ườ ố ủ ệ i c a Đ ng v công nghi p hoá, hi n đ i hóa nông nghi p, ệ ệ ề ạ ả
nông thôn, xây d ng nông thôn m i, phát tri n c ng đ ng dân c , th t ch t tình ự ư ể ắ ặ ộ ớ ồ
làng, nghĩa xóm.
- Thông qua HTX đã phát huy tinh th n t ng thân, t ng ái trong vi c giúp ầ ươ ươ ệ
nhau xoá đói gi m nghèo. Đây là m t v n đ v a có tính kinh t ộ ấ ề ừ ả ế - xã h i v a mang ộ ừ
ý nghĩa chính tr sâu s c. HTX quan tâm đ n đ i s ng v t ch t và tinh th n c a xã ế ầ ủ ờ ố ậ ấ ắ ị
viên th c hi n m t s công vi c có tính ch t xã h i thông qua nh ng vi c làm c ộ ố ự ữ ệ ệ ệ ấ ộ ụ
th : thăm h i lúc m đau, thai s n, t ng quà nhân d p l t t, hi u h , m t s HTX ị ễ ế ể ả ặ ỏ ố ộ ố ế ỉ
còn t i lao ch c đ ổ ứ ượ c nh ng đ t tham quan, du l ch, ngh mát cho xã viên và ng ị ữ ợ ỉ ườ
c, các đ ng hàng năm. Ngoài vi c th c hi n các nghĩa v thu đ i v i Nhà n ệ ộ ế ố ớ ự ụ ệ ướ
HTX đ u tích c c tham gia ph c v nhi m v chính tr , đóng góp kinh phí vào các ệ ụ ụ ự ụ ề ị
phong trào c a đ a ph ng. ủ ị ươ
- HTX t o đi u ki n phát huy dân ch ệ ủ ở ơ ở ệ c s thông qua vi c th c hi n ự ề ệ ạ
nguyên t c qu n lý dân ch trong n i b HTX, phát huy tính c ng đ ng c a dân c ộ ộ ủ ủ ắ ả ộ ồ ư
làng xã; HTX là môi tr ng giáo d c tinh th n t p th , ý th c c ng đ ng cho ở ườ ứ ộ ầ ậ ụ ể ồ
m i thành viên tham gia. ỗ
- Thông qua HTX, s c s n xu t xã h i đ c t p h p l ứ ả ộ ượ ậ ợ ạ ể ể i đ cùng phát tri n. ấ
Kinh t ế ợ h p tác, HTX r t phù h p v i nh ng đ n v , cá th còn y u kém c v ữ ả ề ể ế ấ ợ ớ ơ ị
10
v n và năng l c s n xu t. Có th nói, HTX đã huy đ ng đ ố ự ả ể ấ ộ ượ ấ c ngu n l c v t ch t ồ ự ậ
cũng nh tinh th n năng đ ng, sáng t o, s c lao đ ng c a m t b ph n dân c ộ ộ ư ủ ứ ậ ạ ầ ộ ộ ư
nh m đóng góp có hi u qu h n vào s phát tri n chung c a xã h i. ả ơ ủ ự ể ệ ằ ộ
2.1.4 Các y u t nh h ng đ n vi c phát huy vai trò c a HTX ế ố ả ưở ủ ệ ế
2.1.4.1 Các y u t bên trong ế ố
- Trình đ và năng l c c a cán b HTX: Trình đ và năng l c c a các cán b ự ủ ộ ộ ự ủ ộ ộ
HTX có m t t m nh h ộ ầ ả ưở ố ng quan tr ng trong vi c phát huy vai trò c a HTX đ i ủ ệ ọ
ng nh hi n nay, đòi h i các v i xã viên, nh t là trong đi u ki n c ch th tr ớ ế ị ườ ề ệ ấ ơ ư ệ ỏ
HTX c n ph i có đ i ngũ cán b gi i v chuyên môn nghi p v , có kh năng ộ ỏ ề ụ ệ ả ả ầ ộ
qu n lý, có b n lĩnh chính tr và kh năng nh y bén v i c ch th tr ng. Khi ế ị ườ ớ ơ ạ ả ả ả ị
ệ ẽ ẫ trình đ cán b qu n lý HTX y u kém, lúng túng trong đi u hành công vi c s d n ế ề ả ộ ộ
ng đ n vai trò c a HTX đ n hi u qu ho t đ ng c a HTX th p, t ế ạ ộ ủ ệ ấ ả ừ đó nh h ả ưở ủ ế
trong vi c phát tri n và thúc đ y kinh t h , chuy n d ch c c u kinh t nông ệ ể ẩ ế ộ ơ ấ ể ị ế
nghi p, nông thôn và nh h ng đ n đ i s ng c a các xã viên. ệ ả ưở ờ ố ủ ế
- Kh năng nh n th c c a xã viên trong HTX: ứ ủ ả ậ ả ả Xã viên trong HTX ph i đ m
ng và ch t l ng. S l ng và ch t l b o c v s l ả ả ề ố ượ ấ ượ ố ượ ấ ượ ố ớ ng ph i cân đ i v i ả
t s đ m b o đ c ho t đ ng c a HTX nhau. Kh năng nh n th c c a xã viên t ậ ứ ủ ả ố ẽ ả ả ượ ạ ộ ủ
cũng nh quá trình h ng d n, chuy n giao ti n b k thu t di n ra thu n l i và ư ướ ộ ỹ ậ ợ ế ể ễ ậ ẫ
c k t qu cao. đ t đ ạ ượ ế ả
H th ng trang thi t b , c s h t ng có - C sơ ở v t ch t k thu t c a HTX: ậ ủ ấ ỹ ậ ệ ố ế ị ơ ở ạ ầ
vai trò quan tr ng đ i v i các ho t đ ng d ch v trong HTX. Đây là nhóm nhân t ố ớ ạ ộ ụ ọ ị ố
ng và có c n thi ầ ế ể ả t đ đ m b o cho ho t đ ng d ch v c a HTX di n ra bình th ị ạ ộ ụ ủ ễ ả ườ
hi u qu . C s v t ch t k thu t c a HTX t t thì kh năng ti p c n c a các xã ả ơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ ệ ố ế ậ ủ ả
viên s t t, t đó s nâng cao năng su t lao đ ng, tăng hi u qu s n xu t c a các ẽ ố ừ ấ ủ ả ả ệ ẽ ấ ộ
xã viên nói riêng và c a c HTX nói chung. ủ ả
- Đi u ki n v v n c a HTX : Đây là nhân t ề ố ủ ề ệ ố ả không th thi u và có nh ế ể
ng l n đ n hi u qu ho t đ ng c a HTX. V n l n th hi n ti m l c kinh t h ưở ạ ộ ố ớ ể ệ ự ủ ệ ề ế ả ớ ế ,
ả kh năng ho t đ ng và cung ng d ch v c a HTX. N u có v n l n s đ m b o ố ớ ẽ ả ạ ộ ụ ủ ứ ế ả ị
đ c các ho t đ ng d ch v nông nghi p nh cung ng đ u vào, đ u ra,… cho các ượ ạ ộ ụ ư ứ ệ ầ ầ ị
h xã viên đ ộ c t ượ ố ề t; HTX có th m r ng quy mô ho t đ ng, thu hút thêm nhi u ể ở ộ ạ ộ
11
xã viên tham gia, gi i dân. V n l n, HTX có th ả i quy t v n đ vi c làm cho ng ề ệ ế ấ ườ ố ớ ể
quan tâm nhi u h n đ n đ i s ng văn hóa - xã h i c a các xã viên b ng cách tăng ộ ủ ờ ố ế ề ằ ơ
ng thăm h i đ i s ng,…Bên c nh v n đ v v n, v n đ s d ng v n cũng c ườ ỏ ờ ố ề ề ố ề ử ụ ạ ấ ấ ố
là m t nhân t không nh nh h ộ ố ỏ ả ưở ố ng đ n hi u qu ho t đ ng c a các HTX. V n ạ ộ ủ ệ ế ả
l n, nh ng s d ng v n không h p lý, s gây lãng phí và không hi u qu . ả ớ ử ụ ư ẽ ệ ố ợ
- Quy mô ho t đ ng c a HTX ạ ộ ủ : Quy mô ho t đ ng c a HTX đ ạ ộ ủ ượ ể ệ c th hi n
trên nhi u góc đ khác nhau: Có th là quy mô v s l ề ố ượ ề ể ộ ụ ng các lo i hình d ch v , ạ ị
n u các lo i hình d ch v nhi u, kh năng đáp ng cho nhu c u s n xu t c a các ế ầ ả ấ ủ ụ ứ ề ả ạ ị
h xã viên s đ ộ ẽ ượ ủ c đáp ng, gi m thi u r i ro. Ngoài ra, quy mô ho t đ ng c a ể ủ ạ ộ ứ ả
HTX còn đ c th hi n s l ng xã viên, quy mô v n, di n tích đ t đai,…Các ượ ể ệ ở ố ượ ệ ấ ố
nhân t ng đ n s phát tri n c a HTX nói chung và nh h ố trên đ u nh h ề ả ưở ể ủ ế ự ả ưở ng
đ n vai trò c a HTX đ i v i k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a t ng h ế ố ớ ế ạ ộ ủ ừ ủ ả ả ấ ộ
xã viên nói riêng.
- Cách th c t : Cách th c t ch c qu n lý c a HTX có ứ ổ ch c qu n lý HTX ả ứ ứ ổ ứ ủ ả
c tình tr ng lãng phí ngu n l c. Th c t cho h p lý thì s giúp HTX tránh đ ợ ẽ ượ ồ ự ự ế ạ
th y, nh ng HTXcó b máy t c chi phí ấ ở ữ ộ ổ ứ ọ ch c g n nh thì s giúp ti ẹ ẽ ế t ki m đ ệ ượ
ti n l ng, các ho t đ ng qu n lý s không ch ng chéo, t p trung đ ề ươ ạ ộ ẽ ả ậ ồ ượ ồ ự c ngu n l c
c nhu c u v kinh t - xã h i - văn hóa đ phát tri n c s v t ch t, đáp ng đ ể ể ơ ở ậ ứ ấ ượ ề ầ ế ộ
cho các xã viên.
2.1.4.2 Các y u t bên ngoài ế ố
- Y u t môi tr ng t nhiên: ế ố ườ ự ệ Các ho t đ ng d ch v c a HTX nông nghi p ụ ủ ạ ộ ị
t g n li n v i ho t đ ng s n xu t nông nghi p, các y u t ắ ạ ộ ế ố ự ề ệ ấ ả ớ ữ nhiên không nh ng
ng đ n ho t đ ng d ch chi ph i c quá trình s n xu t nông nghi p mà còn nh h ấ ố ả ệ ả ả ưở ạ ộ ế ị
m i đ a ph ng, m i vùng kinh t v c a HTX. ụ ủ Ở ỗ ị ươ ỗ ế ạ - xã h i khác nhau thì ho t ộ
đ ng d ch v c a m i HTX cũng khác nhau. S ki m soát các y u t ộ ự ể ụ ủ ế ố ỗ ị ấ này là r t
khó, thông qua nh h ng đ n các ho t đ ng d ch v c a HTX, nó có nh h ả ưở ạ ộ ụ ủ ế ả ị ưở ng
gián ti p đ n hi u qu s n xu t c a các xã viên. ả ả ấ ủ ế ế ệ
- Y u t v kinh t xã h i: ế ố ề ế ộ HTX là s n ph m khách quan c a quá trình phát ủ ả ẩ
tri n kinh t . Kinh t hàng hóa càng phát tri n, thì nhi u y u t ể ế ế ế ố ủ ả c a quá trình s n ể ề
xu t, ph m vi c a m t h s không đ m đ ng đ ộ ộ ẽ ủ ả ấ ạ ươ ượ ạ ộ c. Đi u đó đòi h i ho t đ ng ề ỏ
12
i quy t đ d ch v c a HTX ph i phát tri n đ gi ị ụ ủ ể ả ể ả ế ượ ự ụ ủ c s khó khăn, thi u h t c a ế
ng i nông dân. Thông qua ho t đ ng cung ng d ch v c a mình các HTX đã ườ ạ ộ ụ ủ ứ ị
nâng cao l - văn hóa - xã h i cho các xã viên. Giúp cho các h xã ợ i ích v kinh t ề ế ộ ộ
viên phát tri n.ể
- Y u t v văn hóa truy n th ng: Truy n th ng văn hóa Vi t Nam luôn tôn ế ố ề ề ố ề ố ệ
tr ng và đ cao tính c ng đ ng làng xã, t ng thân t ng ái, giúp đ l n nhau ề ộ ọ ồ ươ ươ ỡ ẫ
trong quá trình s n xu t và đ i s ng. Chính truy n th ng này là c s đ HTX ơ ở ể ờ ố ề ả ấ ố
th c hi n vai trò phát tri n n n văn hóa c a m t c ng đ ng s n xu t gi ộ ộ ự ủ ệ ể ề ấ ả ồ ỏ ố i, l i
s ng đoàn k t, giúp đ l n nhau gi a các xã viên trong HTX. ố ỡ ẫ ữ ế
- Y u t v khoa h c - công ngh : ế ố ề ệ Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t ể ủ ề ớ ự ọ ế ,
quá trình chuy n giao khoa h c - k thu t cho nông nghi p, nông thôn ngày càng ậ ể ệ ọ ỹ
đ ượ ả ả c đ y m nh. Nó là c s đ HTX th c hi n vai trò nâng cao hi u qu s n ự ơ ở ể ệ ệ ẩ ạ
xu t c a các h xã viên, thúc đ y kinh t h phát tri n. Đ ng th i, quá trình này ấ ủ ẩ ộ ế ộ ể ờ ồ
di n ra nhanh hay ch m s nh h ng tr c ti p đ n s chuy n d ch c c u kinh ẽ ả ễ ậ ưở ế ự ơ ấ ự ể ế ị
nông nghi p, nông thôn, phân công l i lao đ ng trong nông nghi p. t ế ệ ạ ệ ộ
- Y u t thu c v ch tr ng chính sách: Đây là nhóm nhân t ế ố ộ ề ủ ươ ố thu c v s ộ ề ự
giúp đ , t o đi u ki n c a Đ ng, Nhà n c và các t ệ ủ ỡ ạ ề ả ướ ổ ứ ch c xã h i. S nh h ộ ự ả ưở ng
này đ c th hi n ch y u thông qua Lu t HTX,và các chính c a nhóm y u t ủ ế ố ượ ể ệ ủ ế ậ
sách u đãi,…Đó là nh ng quy n c a các xã viên nh n đ c, nghĩa v c a HTX ề ủ ữ ư ậ ượ ụ ủ
ph i làm và nh ng c ch chính sách u đãi c a Nhà n c đ i v i khu v c kinh ơ ế ữ ủ ư ả ướ ố ớ ự
HTX đ c quy đ nh rõ ràng trong b lu t HTX (1996), s a đ i (2003 và 2012),... t ế ượ ử ổ ộ ậ ị
Đó chính là c s đ HTX hình thành và th c hi n vai trò c a mình. ơ ở ể ủ ự ệ
2.1.5 Ý nghĩa c a vi c nâng cao vai trò c a HTX đ i v i các xã viên ố ớ ủ ủ ệ
Nâng cao vai trò c a HTX có ý nghĩa đ c bi ủ ặ ệ t quan tr ng đ i v i các xã viên ố ớ ọ
không ch v kinh t ỉ ề ế ủ mà còn c v đ i s ng văn hóa, xã h i. Nâng cao vai trò c a ả ề ờ ố ộ
HTX đ i v i các xã viên tr ố ớ ướ ế ẽ ấ ủ c h t s là đ ng c thúc đ y ho t đ ng s n xu t c a ẩ ạ ộ ả ộ ơ
các h t t h n. Ng i dân s đ ộ ố ơ ườ ẽ ượ ả c đáp ng đ y đ h n v nhu c u trong s n ủ ơ ứ ề ầ ầ
xu t và sinh ho t. V i kh năng đáp ng đ y đ các d ch v đ u vào, đ u ra, làm ầ ủ ụ ầ ứ ầ ấ ạ ả ớ ị
ng s đ t, th y nông, b o v th c v t,… v i giá c h p lý và đ m b o ch t l ấ ệ ự ậ ả ợ ấ ượ ủ ả ả ả ớ ẽ
13
giúp các xã viên đ m b o quá trình s n xu t di n ra thu n l i, tăng năng su t, phát ậ ợ ễ ấ ả ả ả ấ
tri n kinh t h . Ngoài ra, ng ể ế ộ ườ i dân s có c h i làm vi c nhi u h n khi tham gia ệ ơ ộ ẽ ề ơ
vào các ho t đ ng c a HTX, tăng thu nh p góp ph n c i thi n m c s ng. ầ ả ứ ố ạ ộ ủ ệ ậ
ộ Nâng cao vai trò c a HTX đ i v i các xã viên s góp ph n phát tri n m t ố ớ ủ ẽ ể ầ
ng thân t ng ái, chia s giúp đ l n nhau trong c ng đ ng mang tính đoàn k t, t ộ ế ươ ồ ươ ỡ ẫ ẻ
ư đ i s ng cũng nh trong s n xu t. Các thành viên s có c h i h p tác, giao l u ờ ố ơ ộ ợ ư ẽ ấ ả
ờ ố h c h i kinh nghi m l n nhau, cùng nhau phát tri n s n xu t. Ngoài ra, đ i s ng ọ ể ả ệ ấ ẫ ỏ
c quan tâm m t cách đ y đ và đ ng b h n thông c a các xã viên cũng s đ ủ ẽ ượ ộ ơ ủ ầ ộ ồ
qua nh ng cu c thăm h i gia đình khó khăn, m đau, thai s n,…. T đó s góp ữ ừ ẽ ả ỏ ộ ố
ph n c ng c ni m tin c a xã viên vào ho t đ ng cũng nh đ nh h ng c a HTX. ầ ủ ạ ộ ố ề ư ị ủ ướ ủ
Nh v y, nâng cao vai trò c a HTX s là đ ng l c đ thúc đ y ự ể ư ậ ẩ các xã viên ủ ẽ ộ
th c hi n s n xu t kinh doanh có hi u qu và nghiêm túc h n, đ i s ng c a xã ệ ả ờ ố ự ủ ệ ả ấ ơ
viên đ c quan tâm cũng nh s tin t ượ ư ự ưở ng và ng h c a h đ i v i HTX cũng s ộ ủ ọ ố ớ ủ ẽ
tăng lên. Giúp xã h i s d ng h p lý và ti ộ ử ụ ợ ế ế t ki m ngu n l c, góp ph n xây d ng k t ồ ự ự ệ ầ
c u h t ng nông thôn ph c v công cu c CNH - HĐH nông thôn nói riêng và c n ộ ấ ạ ầ ụ ụ ả ướ c
nói chung.
2.2 C s th c ti n c a đ tài ơ ở ự ễ ủ ề
các n c Châu Á 2.2.1 Nghiên c u vai trò c a các HTX đ i v i xã viên ủ ố ớ ứ ở ướ
Kinh t t p th ế ậ ể, trong đó kinh t ế ể HTX đóng vai trò nòng c t trong phát tri n ố
kinh t t, hi n nay, mô hình HTX đã tr thành l c l ế ủ c a m i qu c gia. Đ c bi ố ặ ỗ ệ ự ượ ng ệ ở
v ng m nh ữ ạ m t s n ở ộ ố ướ ể c châu Á, nó có m t vai trò quan tr ng trong s phát tri n ự ọ ộ
nông nghi p nói riêng cũng nh n n kinh t ư ề ệ ế toàn xã h i nói chung. ộ
2.2.1.1 Vai trò c a các HTX nông nghi p c a Nh t B n đ i v i xã viên ệ ủ ậ ả ố ớ ủ
Nh t B n là m t n ậ ả ộ ướ ọ ẫ c công nghi p và d ch v phát tri n, tuy nhiên h v n ụ ệ ể ị
chú tr ng vào phát tri n nông nghi p v i vi c thành l p các HTX nông nghi p đa ớ ệ ệ ệ ể ậ ọ
ch c năng có vai trò quan tr ng đ i v i các xã viên nh sau: ố ớ ứ ư ọ
ng d n nh m giáo d c, h - Cung c p DV h ấ ướ ụ ẫ ằ ướ ọ ng d n nông dân tr ng tr t, ẫ ồ
ấ chăn nuôi cũng nh giúp h hoàn thi n k năng qu n lý ho t đ ng s n xu t. ạ ộ ư ệ ả ả ọ ỹ
ệ Thông qua các c v n c a mình, các HTX nông nghi p đã giúp nông dân trong vi c ố ấ ủ ệ
14
ng trình phát tri n nông nghi p theo khu v c; l p ch l a ch n ch ọ ự ươ ự ệ ể ậ ươ ả ng trình s n
ơ xu t cho nông dân,… H cung ng hàng hoá cho xã viên trên toàn qu c theo đ n ứ ấ ọ ố
đ t hàng và theo giá th ng nh t và h p lý. ặ ấ ố ợ
- Các HTX không đ t l ặ ợ i nhu n là m c tiêu hàng đ u mà ch y u là tr giúp ầ ủ ế ụ ậ ợ
nông dân. Các hình th c giao d ch gi a HTX v i nông dân khá linh ho t. Nông dân ữ ứ ạ ớ ị
có th ký g i hàng hoá cho HTX, HTX s thanh toán cho nông dân theo giá bán ử ẽ ể
th c t v i m t m c phí nh ; nông dân cũng có th g i HTX bán theo giá h mong ự ế ớ ể ử ứ ỏ ộ ọ
mu n và HTX l y hoa h ng. Ngoài ra, h đã đ ngh nông dân s n xu t theo k ề ấ ả ấ ồ ố ọ ị ế
ng và tiêu chu n th ng nh t v i nhau và u tiên bán cho HTX. ho ch v i ch t l ớ ấ ượ ạ ấ ớ ư ẩ ố
V ph n mình, HTX đ nh t hoa h ng th p. Các HTX tiêu th nông s n theo ề ầ ị l ỷ ệ ụ ấ ả ồ
quy mô l n, không ch ch đ a ph ng mà thông qua liên đoàn tiêu th trên toàn ớ ỉ ở ợ ị ươ ụ
qu c.ố
ề - HTX nông nghi p cung c p tín d ng cho các xã viên c a mình và nh n ti n ụ ủ ệ ậ ấ
t: cho xã viên khó khăn vay g i c a h v i lãi su t th p. Các kho n vay có phân bi ấ ử ủ ọ ớ ả ấ ệ
v i lãi su t th p. ớ ấ ấ
- HTX nông nghi p còn s h u các ph ở ữ ệ ươ ng ti n s n xu t nông nghi p và ấ ệ ả ệ
ch bi n nông s n đ t o đi u ki n giúp nông dân s d ng các ph ệ ế ế ử ụ ể ạ ề ả ươ ng ti n này ệ
hi u qu nh t, h n ch s chi ph i c a t nhân. Các lo i ph ng ti n thu c s ố ủ ư ế ự ệ ấ ả ạ ạ ươ ộ ở ệ
ng là: Máy cày c l n, phân x ng ch bi n, máy b m n c,… h u HTX th ữ ườ ỡ ớ ưở ế ế ơ ướ
- Các HTX còn là di n đàn đ nông dân ki n ngh Chính ph các chính sách ủ ễ ể ế ị
ng. Ngoài ra, các h p lý cũng nh t ợ ư ươ ng tr l n nhau gi a các HTX và đ a ph ữ ợ ẫ ị ươ
HTX nông nghi p Nh t B n còn ti n hành các nhi m v giáo d c xã viên tinh ụ ụ ế ệ ệ ậ ả
th n HTX thông qua các t báo, phát thanh, h i ngh , đào t o, tham quan c ba ầ ờ ạ ộ ị ở ả
ng. c p HTX nông nghi p c s , t nh và Trung ấ ệ ơ ở ỉ ươ
Nh v y, có th th y r ng các ể ấ ằ HTX nông nghi p Nh t B n đã phát tri n t ệ ậ ả ư ậ ể ừ
đ n v đ n năng đ n ngày nay tr thành các đ n v đa năng d ch v m i m t cho ơ ụ ọ ị ơ ế ặ ơ ở ị ị
cho nhu c u c a nông dân và t ầ ủ ổ ứ ch c liên k t qui mô l n toàn qu c. H v n tôn ớ ọ ẫ ế ố
tr ng mô hình kinh t nông h và ch thay th h nông dân và t ng khâu ọ ế ế ộ ộ ỉ th ư ươ ở
nào HTX t ng quan v i m c tiêu h tr nông dân. ỏ ra có u th h n h n trong t ế ơ ư ẳ ươ ỗ ợ ụ ớ
15
2.2.1.2 Vai trò đ i v i xã viên c a các HTX nông nghi p t i Thái Lan ố ớ ệ ạ ủ
Các HTX nông nghi p Thái Lan đ c thành l p đ giúp nh ng xã viên cùng ệ ượ ữ ể ậ
ộ nhau làm ăn, giúp đ nhau trong nh ng lúc khó khăn cũng nh t o cho có cu c ư ạ ữ ỡ
t đ s ng t ố ố ẹp h n v i nh ng ho t đ ng chính: ữ ạ ộ ớ ơ
- Cung c p v n cho xã viên: Thông qua s tr giúp c a Chính ph , ngân hàng ự ợ ủ ủ ấ ố
nông nghi p và HTX nông nghi p, các t ch c và các c quan cho vay khác, xã ệ ệ ổ ứ ơ
viên HTX có th vay v n v i lãi su t th p và th i h n u đãi thích h p cho vi c kinh ờ ạ ư ố ớ ệ ể ấ ấ ợ
doanh ho c s n xu t c a h . V n vay đ ấ ủ ọ ố ặ ả ượ ạ c chia thành ba lo i: ng n h n, trung h n ắ ạ ạ
và dài h n. Hi n nay, có 38,9% HTX tham gia nh ng ho t đ ng kinh doanh này. ạ ộ ữ ệ ạ
t ki m: HTX nông nghi p thúc đ y vi c ti t ki m b i vì - Thúc đ y vi c ti ẩ ệ ế ệ ệ ệ ẩ ế ệ ở
tích lu có nghĩa là c i thi n đ i s ng c a xã viên. Ti n ti t ki m cũng có th ờ ố ủ ệ ề ả ỹ ế ệ ể
đ i cho c HTX và xã viên. Hi n t ượ ử ụ c s d ng vào ho t đ ng kinh doanh, có l ạ ộ ợ ệ ạ i, ả
các xã viên đ u g i ti t ki m ho c ti n ký qu c đ nh trong HTX. ề ử ế ỹ ố ị ặ ề ệ
ấ - Mua, bán các s n ph m: Vi c mua, bán các m t hàng ph c v cho s n xu t ụ ụ ệ ặ ả ẩ ả
nông nghi p, máy móc ph c v nông nghi p, gi ng, phân bón,…t o thu n l i cho ụ ụ ậ ợ ệ ệ ạ ố
các xã viên vì nó giúp h gi m chi phí s n xu t cũng nh chi tiêu c n thi t trong ọ ả ư ầ ả ấ ế
gia đình. H đ c đ m b o giá c công b ng và ch t l ng khi mua, bán thông qua ọ ượ ả ấ ượ ả ằ ả
HTX.
- Bán nông s n: M t đi u quan tr ng trong kinh doanh c a ủ HTX nông nghi pệ ề ả ộ ọ
i th khi bán các Thái Lan là t p trung các s n ph m c a xã viên làm cho h có l ẩ ủ ả ậ ọ ợ ế
s n ph m c a mình. Xã viên có th bán đ ả ủ ể ẩ ượ ả c s n ph m v i m c giá c h p lý và ứ ả ợ ẩ ớ
ự đ m b o cân đong, đo đ m chính xác. Trong nh ng năm g n đây, ch bi n th c ả ế ế ữ ế ầ ả
ph m đang đ c gi ẩ ượ ớ ụ ư i thi u đ n xã viên đ giúp h tăng thêm thu nh p, ví d nh : ể ệ ế ậ ọ
x ưở ng xay xát và đóng h p hoa qu . ả ộ
- Các d ch v m r ng và phát tri n nông nghi p: ụ ở ộ ệ HTX cung c p các d ch v ể ấ ị ị ụ
khuy n nông cho xã viên v i m c phí phù h p, d a trên nguyên t c cùng nhau chia ứ ự ế ắ ớ ợ
i tiêu, h ng d n v nông nghi p… s . Các d ch v đó là cày b a, c i t o đ t, t ẻ ả ạ ấ ướ ừ ụ ị ướ ề ệ ẫ
2.2.1.3 Vai trò c a các HTX ủ ở Hàn Qu c đ i v i xã viên ố ố ớ
H u h t các HTXDVNN Hàn Qu c đ u là các HTX đa ch c năng ế ầ ở ứ ề ố ho tạ
16
đ ng ch y u trên các lĩnh v c sau: ộ ủ ế ự
- Ho t đ ng cung ng v t t ạ ộ ậ ư ứ ả và hàng tiêu dùng cho nông dân: Đ đ m b o ể ả
cho xã viên có đ v t t thi t y u giá r , đúng th i gian và đ m b o ch t l ng, ủ ậ ư ế ế ấ ượ ẻ ả ả ờ
Liên đoàn HTX Hàn Qu c (NACF) ch u trách nhi m cung c p phân, thu c, máy ệ ấ ố ố ị
công c , gi ng,… ph c v quá trình s n xu t nông nghi p di n ra t ụ ố ụ ụ ệ ễ ả ấ ố t nh t. ấ
- Ho t đ ng ti p th , tiêu th nông s n: V i m c tiêu là c u n i gi a xã viên, ạ ộ ữ ụ ụ ế ầ ả ố ớ ị
nông tr i v i ng i tiêu dùng NACF đã thi ạ ớ ườ ế ậ ố t l p các trung tâm buôn bán, phân ph i
nông s n đ nâng cao kh năng c nh tranh và b o v th tr ng. Các kênh ti p th ệ ị ườ ể ả ạ ả ả ế ị
đ ch c t c t i các trung tâm tiêu dùng quan tr ng v i các t h p th ượ ổ ứ ạ ọ ớ ổ ợ ươ ạ ng m i,
kho tang hi n đ i, c a hàng bán buôn bán l và ch nông dân. ạ ử ệ ẻ ợ
- Ho t đ ng ch bi n nông s n c a HTX : Đ tăng giá tr nông s n, t o thu ả ủ ạ ộ ế ế ể ả ạ ị
nh p và vi c làm cho dân c nông thôn và tăng kh năng c nh tranh c a hàng nông ư ủ ệ ả ạ ậ
ớ s n, NACF hi n đi u hành 153 nhà máy ch bi n nông s n hi n đ i qui mô l n ả ế ế ề ệ ệ ả ạ
trên toàn qu c. Trong đó có 14 nhà máy ch bi n rau, 13 nhà máy làm d a kim chi, ế ế ư ố
12 nhà máy ch bi n g o, 12 nhà máy ch bi n n c u ng,... ế ế ạ ế ế ướ ố
- Ho t đ ng tín d ng ngân hàng : NACF đi u hành c h th ng ngân hàng ạ ộ ụ ả ệ ố ề
nông nghi p và các qu tín d ng i dân có th vay v n, và đ ụ ở ệ ỹ HTX đ giúp ng ể ườ ể ố ể
giúp nông dân có th ch p đ vay ti n t ế ấ ể ề ừ ngân hàng, NACF m d ch v b o hi m tín ở ị ụ ả ể
c đ u t tr l i cho nông dân ph c v buôn bán và d ng. Ph n l n ti n huy đ ng đ ụ ầ ớ ề ộ ượ ầ ư ở ạ ụ ụ
. ầ ư . đ u t
- Ho t đ ng b o hi m ạ ộ ể ể : NACF hi n đang áp d ng 10 chính sách b o hi m ụ ệ ả ả
cho nông dân, 25 chính sách b o hi m nhân th , và 8 chính sách b o hi m khác. ể ể ả ả ọ
Ti n lãi đ c đ u t tr l i xã viên, 7800 h c sinh đ ề ượ ầ ư ở ạ i, ph c v phúc l ụ ụ ợ ọ ượ ậ c nh n
c khám ch a b nh mi n phí. Ngoài ra HTX còn h c b ng, h n 67 ngàn ng ơ ọ ổ i đ ườ ượ ữ ệ ễ
v n nông thôn, 573 nhà văn h tr xây d ng nh 262 th vi n, 507 trung tâm t ỗ ợ ư ệ ự ư ư ấ
hóa, 499 h i tr ng c ộ ườ ướ i...
Nh v y, Hàn qu c, quá trình hình thành h th ng HTX m i - h tr d ch v ư ậ ở ỗ ợ ị ệ ố ố ớ ụ
cho nông dân - trên th c t đã phát tri n nhanh và ngày càng đáp ng đ ự ế ứ ể ượ c nhu c u tăng ầ
lên c a nông dân. Chính ph Hàn qu c đã quy t đ nh đúng khi bi t tr c ế ị ủ ủ ố ế ướ s c n thi ự ầ ế t
t l p h th ng HTX h tr d ch v c đ u vào và đ u ra cho nông dân. ph i thi ả ế ậ ệ ố ụ ả ầ ỗ ợ ị ầ
17
t Nam 2.2.2 Nghiên c u vai trò c a các HTX đ i v i xã viên ủ ố ớ ứ Vi ở ệ
2.2.2.1 Quá trình phát tri n và th hi n vai trò trong Lu t HTX t Nam ể ệ ể ậ Vi ở ệ
Vi * Quá trình phát tri n:ể Quá trình hình thành và phát tri n c a HTX ủ ể ở ệ t
Nam đã tr i qua h n 50 năm v i nhi u b c thăng tr m trong l ch s . B c vào ề ả ơ ớ ướ ử ướ ầ ị
qu c t c ch th tr ơ ế ị ườ ng, trong xu th h i nh p kinh t ế ộ ậ ế ố ế ậ cùng v i vi c gia nh p ệ ớ
WTO, phong trào HTX n ở ướ ể ồ c ta ph i đ i m t v i nhi u thách th c đ có th t n ề ứ ể ả ố ặ ớ
i và phát tri n. Chính vì th , Đ ng và Nhà n t ạ ể ế ả ướ ề c đã có s quan tâm, đ a ra nhi u ự ư
ch tr ng, chính sách h tr phát tri n khu v c kinh t HTX. ủ ươ ỗ ợ ự ể ế
- Từ 1959 đ n 1986: Kinh t ế ế ế ạ k ho ch - th i kỳ bao c p ấ ờ
Tr c đ i m khi HTX đ u tiên ra đ i năm 1959 đ n năm 1986), phong ướ ổ ới (t ừ ế ầ ờ
c đ i s ng c a nhân dân, đ i m i b m t c a nông trào HTX đã c i thi n m t b ả ộ ướ ờ ố ớ ộ ặ ủ ủ ệ ổ
thôn, xây d ng h t ng ph c v s n xu t. HTX đ c thành l p không d a trên ụ ả ạ ầ ự ụ ấ ượ ự ậ
mà theo quy t đ nh hành chính Nhà n c, v n hành theo nhu c u h p tác th c t ợ ự ế ầ ế ị ướ ậ
c ch k ho ch hóa t p trung, bao c p, đ cao g n nh tuy t đ i s h u t p th ơ ế ế ệ ố ở ữ ậ ư ề ấ ầ ạ ậ ể
và s n xu t t p th ; s h u t nhân đ i v i t li u s n xu t và vai trò kinh t ể ở ữ ư ấ ậ ả ố ớ ư ệ ả ấ ế ộ h ,
kinh t ế cá th b xem nh . ẹ ể ị
- T năm 1986 đ n nay ừ ế
ề T sau năm 1986, phong trào HTX b t đ u thoái trào trong b i c nh n n ắ ầ ố ả ừ
kinh t Vi ng. HTX cũ b tê li t, tan rã ho c t ế ệ t Nam chuy n sang kinh t ể th tr ế ị ườ ị ệ ặ ự
phát chuy n đ i thích nghi v i môi tr ng m i, nh t là HTX nông nghi p. Vai trò ể ổ ớ ườ ệ ấ ớ
ch c a kinh t h gia đình đ nhân đ t ự ủ ủ ế ộ ượ c kh ng đ nh, kinh t ị ẳ t ế ư ượ ế c khuy n
khích phát tri n và doanh nghi p Nhà n ể ệ c đ ướ ượ ờ ủ c đ i m i, cùng v i s ra đ i c a ớ ự ớ ổ
các văn b n pháp lu t liên quan (Lu t Kinh t ậ ả ậ ế ệ , Lu t Công ty, Lu t Doanh nghi p ậ ậ
nhân, Lu t khuy n khích đ u t trong n c, Lu t Doanh nghi p…). Trong khi t ư ầ ư ế ậ ướ ệ ậ
đó, văn b n pháp lý đ u tiên đi u ch nh khu v c kinh t ự ề ầ ả ỉ ế HTX mãi g n 10 năm sau ầ
m i đ ớ ượ ậ c ban hành (Lu t HTX năm 1996). Tuy nhiên, nh ng quy đ nh c a Lu t ữ ủ ậ ị
HTX năm 1996 v n còn nhi u đi m b t c p, thi u sót trong quá trình tri n khai ấ ậ ể ế ể ề ẫ
th c hi n : th t ệ ủ ục đăng ký kinh doanh r m rà,… Đ kh c ph c nh ng h n ch ườ ự ụ ữ ể ắ ạ ế
t Nam đã thông qua Lu t HTX m i năm c a Lu t HTX năm 1996, Qu c H i Vi ủ ậ ố ộ ệ ậ ớ
2003, nh m t o môi tr ng pháp lý thu n l ằ ạ ườ ậ ợ ơ ể i h n cho s thành l p và phát tri n ự ậ
18
HTX. Mô hình HTX ki u m i đ ớ ượ ể c hình thành trên c s v n d ng các giá tr và ơ ở ậ ụ ị
nguyên t c HTX qu c t . Tuy nhiên, ng i dân ch a nh n th c đ ố ế ắ ườ ứ ượ ư ậ ầ c đúng và đ y
đ vài trò c a HTX ki u m i, tâm lý e ng i đ i v i mô hình HTX ki u cũ v n còn ủ ạ ố ớ ủ ể ể ẫ ớ
i ; ng i dân ch a th c s t nguy n và nh n th c đ c l t n t ồ ạ ườ ự ự ự ư ứ ượ ợ ệ ậ i ích c a HTX ủ
riêng và đ i s ng c a mình. X lý d t đi m các HTX đ i v i ho t đ ng kinh t ạ ộ ố ớ ế ờ ố ủ ứ ử ể
c quan ki u cũ, ho t đ ng hình th c có th coi là m t v n đ c p bách c n đ ể ộ ấ ạ ộ ề ấ ứ ể ầ ượ
ng v m t kinh t cũng nh hình nh và tâm, đ h n ch t ể ạ ế ố i đa nh ng nh h ữ ả ưở ề ặ ế ư ả
nh n th c c a ng ứ ủ ậ ườ ậ i dân v HTX. T đó, nh m hoàn thi n v lu t HTX, Lu t ề ậ ừ ề ệ ằ
HTX năm 2012 đã ra đ i và s chính th c có hi u l c t tháng 7/2013. Nhìn ra Th ệ ự ừ ứ ẽ ờ ế
gi i, phong trào HTX đã hình thành và phát tri n h n 200 năm, ngay c ớ ả ở ể ơ ữ nh ng
i (M , Pháp, Nh t, Canada…), lĩnh v c HTX n ướ c có n n kinh t ề ế hàng đ u th gi ầ ế ớ ự ậ ỹ
v n luôn đ ẫ ượ c coi tr ng, không ng ng phát tri n và góp ph n không nh vào s ể ừ ầ ọ ỏ ự
n đ nh kinh t c. Cùng chung nh n th c đó, Đ ng và Nhà ổ ị ế , xã h i c a đ t n ộ ủ ấ ướ ứ ả ậ
c Vi t Nam luôn đánh giá cao vai trò c a HTX và kinh t t p th đ c bi t quan n ướ ệ ủ ế ậ ể ặ ệ
tr ng đ i v i n ố ớ ướ ọ c ta khi mà 70% dân s còn làm nông nghi p. ố ệ
* Vai trò c a HTX đ i v i xã viên đ c th hi n trong Lu t HTX t Nam ố ớ ủ ượ ể ệ ậ Vi ở ệ
Năm 1996, Lu t HTX ra đ i và có hi u l c k t ệ ự ể ừ ậ ờ ớ ngày 1/1/1997 cùng v i
các văn b n h ả ướ ạ ng d n đã đ t c s pháp lý đ u tiên cho quá trình đ i m i m nh ặ ơ ở ầ ẫ ớ ổ
m t duy v b n ch t c a lo i hình t ch c kinh t này. Ti p theo đó, theo ẽ ư ấ ủ ề ả ạ ổ ứ ế ế Lu tậ
HTX năm 2003 và Lu t HTX 2012, HTX đ ậ ượ ạ c công nh n bình đ ng v i các lo i ậ ẳ ớ
hình doanh nghi p khác trên th tr ệ ị ườ ộ ng. M t khác, xét v m t s h u, HTX thu c ề ặ ở ữ ặ
ủ v s h u c a nhóm các thành viên góp v n. Vì v y, khác v i HTX ki u cũ c a ề ở ữ ủ ể ậ ớ ố
k ho ch bao c p tr c kia, HTX ki u m i ngày nay c n có s t n n kinh t ề ế ế ấ ạ ướ ự ự ủ ch ể ầ ớ
th c s c v m t pháp lí cũng nh trên th c t . Đi u đó cũng đúng v i các ự ự ả ề ặ ự ế ư ề ớ
nguyên t c HTX là t giúp, t ch , t qu n lý và t ch u trách ắ ự nguy n, t ệ tr ự ợ ự ủ ự ả ự ị
nhi m.ệ
c th hi n r t c th trong Lu t HTX (2003) thông Vai trò c a HTX đ ủ ượ ể ệ ấ ụ ể ậ
qua quy n và nghĩa v c a HTX cũng nh quy n và nghĩa v c a các xã viên. ụ ủ ụ ủ ư ề ề
HTX có nghĩa v ph i ế ả b o đ m các quy n c a xã viên và th c hi n các cam k t ề ủ ụ ự ệ ả ả
19
kinh t đ i v i xã viên; ế ố ớ ộ th c hi n các nghĩa v đ i v i xã viên tr c ti p lao đ ng ụ ố ớ ự ự ệ ế
cho h p tác xã và ng ợ ườ ậ i lao đ ng do h p tác xã thuê theo quy đ nh c a pháp lu t ủ ợ ộ ị
v lao đ ng; khuy n khích và t o đi u ki n đ ng ề ể ế ề ệ ạ ộ ườ i lao đ ng tr thành xã viên; ở ộ
đóng b o hi m xã h i b t bu c cho xã viên là cá nhân và ng ộ ộ ắ ể ả ườ ệ i lao đ ng làm vi c ộ
th ng xuyên cho h p tác xã theo quy đ nh c a Đi u l ườ ề ệ ợ ớ h p tác xã phù h p v i ủ ợ ợ ị
quy đ nh c a pháp lu t v b o hi m; t ch c cho xã viên không thu c đ i t ậ ề ả ủ ể ị ổ ứ ố ượ ng ộ
trên tham gia đóng b o hi m xã h i t ộ ự ể ả ồ nguy n; chăm lo giáo d c, đào t o, b i ụ ệ ạ
ng, nâng cao trình đ hi u bi t c a xã viên, cung c p thông tin đ m i xã viên d ưỡ ộ ể ế ủ ể ọ ấ
tích c c tham gia xây d ng h p tác xã, b i th ng thi t h i do mình gây ra cho ự ự ợ ồ ườ ệ ạ
thành viên, h p tác xã thành viên theo quy đ nh c a pháp lu t ậ … Các xã viên trong ủ ợ ị
HTX có nh ng quy n: ữ ề Đ c HTX, liên hi p HTX cung ng s n ph m, d ch v ượ ứ ệ ả ẩ ị ụ
theo h p đ ng d ch v , ồ ụ đ ợ ị ượ ư c u tiên làm vi c cho HTX và đ ệ ượ ộ c tr công lao đ ng ả
theo quy đ nh c a Đi u l HTX; h ng lãi chia theo v n góp, công s c đóng góp ề ệ ủ ị ưở ứ ố
và theo m c đ s d ng d ch v c a HTX; đ c HTXcung c p các thông tin kinh ứ ộ ử ụ ụ ủ ị ượ ấ
- k thu t c n thi t; đ c h p HTX t ch c đào t o, b i d ng và nâng cao t ế ậ ầ ỹ ế ượ ợ ổ ứ ồ ưỡ ạ
trình đ nghi p v ; h ng các phúc l i c a HTX; đ c HTX th c hi n các cam ụ ưở ệ ộ ợ ủ ượ ự ệ
c khen th ng khi có nhi u đóng góp trong vi c xây d ng và phát k t kinh t ế ế đ ; ượ ưở ự ệ ề
ấ tri n HTX,… Tuy nhiên các xã viên cũng ph i th c hi n nh ng nghĩa v sau: Ch p ữ ự ụ ệ ể ả
hành Đi u l , N i quy HTX, các ngh quy t c a Đ i h i xã viên; góp v n theo quy ề ệ ộ ạ ộ ế ủ ị ố
HTX; m c v n góp không v đ nh c a Đi u l ủ ị ề ệ ứ ố ượ ề t quá ba m i ph n trăm v n đi u ầ ươ ố
c a HTX; đoàn k t, h p tác gi a các xã viên, h c t p nâng cao trình đ , góp l ệ ủ ọ ậ ữ ế ợ ộ
ph n thúc đ y HTX phát tri n; v i HTX; trong ể th c hi n các cam k t kinh t ự ệ ế ầ ẩ ế ớ
ph m vi v n góp c a mình, cùng ch u trách nhi m v các kho n n , r i ro, thi ợ ủ ủ ệ ề ả ạ ố ị ệ t
c a HTX; ng thi t h i do mình gây ra cho h p tác xã h i, các kho n l ạ ả ỗ ủ b i th ồ ườ ệ ạ ợ
theo quy đ nh c a Đi u l HTX. ề ệ ủ ị
Nh v y, Lu t HTX luôn là căn c pháp lý quan tr ng đ m b o cho s hình ư ậ ự ứ ả ả ậ ọ
thành và ho t đ ng c a các HTX di n ra đúng pháp lu t và đúng v i nh ng cam ạ ộ ủ ữ ễ ậ ớ
ho t đ ng c a HTX. Ngoài ra, trách k t, quy đ nh trong lu t, cũng nh đi u l ế ư ề ệ ậ ị ạ ộ ủ
nhi m nghĩa v c a HTX cũng nh quy n l i mà xã viên nh n đ c cũng đ ụ ủ ề ợ ư ệ ậ ượ ượ c
20
ghi chép c th trong Đi u l ụ ể ề ệ riêng c a t ng HTX. Lu t HTX và các văn b n pháp ậ ủ ừ ả
lu t khác có liên quan còn quy đ nh rõ ràng quy trình thành l p c a HTX, qu n lý ậ ủ ậ ả ị
c đ i v i HTX, các chính sách u đãi c a Nhà n c a Nhà n ủ ướ ố ớ ủ ư ướ ố ớ ự c đ i v i khu v c
này cũng là c s quan tr ng đ HTX th c hi n vai trò c a mình. ơ ở ủ ự ể ệ ọ
2.2.2.2 Vai trò đ i v i xã viên t i m t s HTX đi n hình t Nam ố ớ ạ ộ ố ể Vi ở ệ
a. Vai trò c a HTXDVNN Đông D đ i v i các xã viên ư ố ớ ủ
Đông D là m t xã n m phía Tây nam Th đô Hà N i thu c huy n Gia ư ủ ệ ằ ộ ộ ộ
Lâm. HTXDVNN Đông D đ c thành l p năm 1998 theo lu t HTX v i mô hình ư ượ ậ ậ ớ
đ i di n h nông dân tham gia HTX. HTX có 220 xã viên đ i di n cho 220 h nông ạ ệ ộ ệ ạ ộ
dân/1000 h nông dân toàn xã. ộ
Hi n nay, HTX làm 7 lo i hình d ch v kinh doanh giúp cho bà con nông dân ụ ệ ạ ị
thu n ti n cho vi c s n xu t kinh doanh, trong đó n i b t là d ch v h tr xã viên ụ ỗ ợ ệ ả ổ ậ ệ ậ ấ ị
tiêu th s n ph m nông nghi p. Là m t xã nông nghi p ven đô, thu nh p chính là ụ ả ệ ệ ậ ẩ ộ
s n xu t nông nghi p cho nên các d ch v mang tính c ng đ ng đ t ừ ả ụ ệ ấ ộ ồ ị ượ ấ c HTX r t
i, d ch v khuy n nông, d ch v làm đ t, d ch v chú tr ng nh : d ch v thu l ư ị ỷ ợ ụ ọ ụ ụ ế ấ ị ị ị ụ
nông nghi p… M c dù HTXDVNN Đông D không ph i toàn b các h gia v t t ậ ư ư ệ ả ặ ộ ộ
đình là xã viên nh ng HTX v n làm d ch v chung cho toàn b các h nông dân ư ụ ẫ ộ ộ ị
ị ộ trong xã, vì ph n nào các ho t đ ng d ch v này còn có ý nghĩa chính tr , c ng ị ạ ộ ụ ầ
ng. HTX t t các d ch v này thông qua các t ng, đ ng trong đ a ph ồ ị ươ ch c t ổ ứ ố ụ ị tr ổ ưở
đã góp ph n quan tr ng cho năng xu t cây tr ng. K t qu , v i 40 ha lúa hai v ả ớ ế ấ ầ ọ ồ ụ
năng xu t đ t 53 t /ha, 40 ha rau an toàn có thu ấ ạ ạ /ha, ngô hai v đ t năng xu t 45 t ụ ạ ấ ạ
nh p 135 tri u/ha. ệ ậ
ầ Là m t xã chuyên canh rau, v n đ đ u ra cho s n ph m là m t nhu c u ề ầ ẩ ả ấ ộ ộ
t c a nông dân. Thông qua các h i ch tri n lãm, gi c p thi ấ ế ủ ợ ể ộ ớ ủ i thi u s n ph m c a ệ ả ẩ
HTX trong và ngoài n c, HTX đã ký đ ở ướ ượ ấ c các h p đ ng tiêu th rau đ xu t ụ ể ồ ợ
kh u và cung c p cho các h nông dân k t qu cung c p cho 3.500 xu t ăn ca cho ế ấ ấ ả ẩ ấ ộ
các b p ăn t p th riêng d ch v này có HTX có doanh thu 35 tri u đ ng/tháng. ụ ệ ể ế ậ ồ ị
Công tác ch bi n c a HTX r t phát tri n, t năm 2005 HTX đã ch bi n đ ế ế ủ ể ấ ừ ế ế ượ c
và ngô bao t , đã thu hút đ c h n 30 lao h n 3 v n s n ph m d a chu t bao t ẩ ơ ạ ả ư ộ ử ử ượ ơ
21
đ ng ph c v . ụ ụ ộ
Do nh n th c đúng đ n v vai trò c a HTXDVNN hi n nay là bà đ cho ủ ứ ệ ề ậ ắ ỡ
kinh t ế ộ h , vì v y Ban qu n tr HTX xác đ nh vi c kinh doanh t ng h p là đúng ị ệ ậ ả ợ ổ ị
ng, t năm 2003 khi d án c u Thanh Trì th c hi n, do đi u tra th tr h ướ ừ ị ườ ng ự ự ề ệ ầ
chính xác HTX m thêm d ch v kinh doanh v t t xây d ng bao g m s t thép, xi ậ ư ụ ở ị ự ắ ồ
măng, ng nh a ti n phong đ ph c v cho các h có nhu c u xây d ng; D ch v ể ụ ụ ự ề ự ầ ố ộ ị ụ
i khát, hàng y u ph m bách hoá ph c v nhu c u thi t y u dân sinh. ăn u ng gi ố ả ụ ụ ế ẩ ầ ế ế
b. Vai trò c a ủ HTXDVNN Minh Tân đ i v i xã viên ố ớ
HTXDVNN Minh Tân, xã Minh Tân (V B n) đ ụ ả ượ ạ ộ c chuy n đ i ho t đ ng ổ ể
năm 2003. Sau khi chuy n đ i, Ban ch nhi m và các xã viên đã theo Lu t HTX t ậ ừ ủ ể ệ ổ
xác đ nh rõ ph ng h ng s n xu t kinh doanh c a mình là ho t đ ng đa ngành, ị ươ ướ ạ ộ ủ ả ấ
trong đó chú tr ng các ngành ngh kinh doanh d ch v nông nghi p và kinh doanh ụ ề ệ ọ ị
t ng h p. Trong t ng giai đo n, Ban qu n tr HTX đã ch đ o k p th i và đ a ra ả ổ ỉ ạ ư ừ ạ ợ ờ ị ị
các gi ả ấ i pháp thích h p cho s phát tri n HTX. V i ph n tài s n ph c v s n xu t ụ ụ ả ự ể ả ầ ợ ớ
hi n có g m 7 tr m b m c đ nh và 10 máy b m dã chi n, công su t trên ố ị ế ệ ấ ạ ơ ồ ơ
33.500m3/h, HTX đã ch đ ng t i tiêu trong m i đi u ki n th i ti ủ ộ ướ ờ ế ệ ề ọ ồ t. B ng ngu n ằ
c h tr v i t ng kinh phí 2,95 t đ ng, HTX v n đóng góp c a xã viên và nhà n ủ ố ướ ỗ ợ ớ ổ ỷ ồ
đã xây d ng kiên c hóa trên 10,7km kênh c p II, III. Công trình c p n c sinh ự ấ ấ ố ướ
ho t đ u t xây d ng v i 2,42 t đ ng và đ c đ a vào s d ng đ c 7 năm qua ạ ầ ư ự ớ ỷ ồ ượ ư ử ụ ượ
đã cung c p n c h p v sinh cho 95% s h trong xã. ấ ướ ợ ệ ố ộ
V i vai trò là đ u m i chuy n giao, áp d ng ti n b khoa h c k thu t vào ọ ỹ ụ ể ế ầ ậ ố ớ ộ
t ch ng trình khuy n nông xã đi m. Trong s n xu t, HTX tri n khai th c hi n t ể ả ệ ố ự ấ ươ ế ể
năm 2010, HTX đã ph i h p v i Ban nông nghi p xã ch đ o xã viên th c hi n k ố ợ ỉ ạ ự ệ ệ ớ ế
ho ch s n xu t lúa - màu, đ t năng su t 117 t /ha. Thông qua tri n khai các mô ấ ạ ấ ạ ả ạ ể
hình khuy n nông, các h xã viên đ ế ộ ượ ậ ế c t p hu n k thu t đ y đ . HTX đã ký k t ậ ầ ủ ấ ỹ
ố ợ h p đ ng s n xu t, tiêu th s n ph m cho xã viên. Bên c nh đó, HTX ph i h p ợ ụ ả ẩ ạ ấ ả ồ
ch t ch ẽ v i tr m b o v th c v t huy n, phân công cán b ph trách các thôn h ả ệ ự ậ ộ ụ ớ ạ ệ ặ ướ ng
d n xã viên phòng tr sâu b nh, cung ng các lo i thu c tr sâu b o đ m đ s l ẫ ố ừ ả ả ủ ố ượ ng, ừ ứ ệ ạ
ch t l ng, giá c h p lý, t ch c di t chu t b ng thu c sinh h c m i v t ấ ượ ả ợ ổ ứ ệ ỗ ụ ừ ộ ằ ố ọ ợ 3 - 4 đ t,
22
góp ph n b o v mùa màng, gi m thi ầ ả ệ ả ệ ạ ế ợ t h i cho nông dân. HTX đã duy trì liên k t h p
đ ng s n xu t và tiêu th gi ng lúa thu n v i công ty c ph n Gi ng cây tr ng t nh, ầ ớ ồ ổ ầ ụ ố ả ấ ồ ố ỉ
v i di n tích n đ nh 27-30ha. S n l ị ớ ả ượ ệ ổ ng năm 2010 là 286 t n đ t giá tr trên 1,8 t ấ ạ ị ỷ
đ ng.ồ
c. Vai trò đ i v i xã viên c a HTXDVNN Đình B ng, t nh B c Ninh ố ớ ủ ắ ả ỉ
Sau h n 10 năm chuy n đ i theo mô hình HTX ki u m i, Ban qu n tr ể ể ả ơ ớ ổ ị
HTXDVNN Đình B ng đã m h ng s n xu t kinh doanh đa ngành, trong đó chú ở ướ ả ấ ả
ơ tr ng các ngành ngh d ch v nông nghi p và t ng h p. Hi n nay, HTX có h n ệ ề ị ụ ệ ọ ổ ợ
4.000 h xã viên v i trên 14.000 nhân kh u và 335 ha đ t canh tác, trong đó 100% ẩ ấ ớ ộ
ng cao nh n p, t c y các gi ng lúa hàng hoá ch t l ấ ấ ượ ố ư ế ẻ ơ th m…chuy n đ i 70 ha ể ổ
đ ng trũng sang mô hình kinh t ồ ế trang tr i VAC, 34 ha tr ng đào, hoa cao c p và ồ ạ ấ
cây c nh. Hàng năm, t ng thu nh p c a 2 - 2,5 t đ ng. ậ ủ HTX đ t t ạ ừ ả ổ ỷ ồ
Cùng v i vi c phát huy nh ng u đi m c a k thu t tiên ti n, h tr cho xã ữ ư ủ ỹ ỗ ợ ệ ế ể ậ ớ
viên nâng cao thu nh p trên m t đ n v canh tác ộ ơ ậ ị ậ , hàng năm, HTX tuyên truy n, v n ề
đ ng xã viên m nh d n chuy n đ i c c u cây tr ng, v t nuôi, t ộ ổ ơ ấ ể ậ ạ ạ ồ ổ ứ ả ấ ch c s n xu t
theo h ng khoanh vùng chuyên canh. ướ
HTX đã ch đ ng liên k t v i Vi n ủ ộ ế ớ ệ khoa h c k thu t nông nghi p Vi ọ ỹ ệ ậ ệ t
Nam, Vi n rau qu Trung ệ ả ươ ữ ng, Trung tâm gi ng cây tr ng t nh… đ a nh ng ư ố ồ ỉ
gi ng m i thu n ch ng có ch t l ấ ượ ủ ầ ớ ố ng g o ngon, năng su t cao vào s n xu t, góp ấ ả ạ ấ
ph n đáp ng nhu c u v gi ng cho xã viên. Đ ng th i cung ng v t t phân bón, ề ố ậ ư ứ ứ ầ ầ ờ ồ
thu c b o v th c v t,d báo, phòng tr sâu b nh, d ch h i, tiêu th s n ph m,… ừ ố ả ệ ự ậ ự ụ ả ệ ạ ẩ ị
ự Ban qu n tr HTX đã áp d ng nhi u bi n pháp nhân gi ng lúa, v a tr c ừ ụ ề ệ ả ố ị
ti p s n xu t v a kinh doanh nh ng gi ng lúa cho ch t l ng t t, đ t ch tiêu ấ ừ ấ ượ ữ ế ả ố ố ạ ỉ
xu t kh u ng trên d ẩ và kháng r y. Giá lúa c a HTX bán r h n giá ngoài th tr ẻ ơ ị ườ ủ ấ ầ ướ i
1.000 đ ng/kg nên đ ồ ượ c xã viên a chu ng. ư ộ
Ngoài ra, HTX còn th c hi n t t DV di ệ ố ự ệ ờ t chu t, phân bón, làm đ t,...đ ng th i ấ ồ ộ
ệ ồ đã xây d ng khu ch bi n tiêu th nông s n an toàn v i t ng giá tr 300 tri u đ ng. ả ế ế ớ ổ ự ụ ị
HTX đã đ u t c g n 27 km kênh m ng n i đ ng, ph c v t i tiêu đ ầ ư ượ ầ ụ ụ ướ ộ ồ ươ
cho xã viên, làm m i 4 km đ ớ ườ ng n i đ ng đ xe c nh , máy tu t lúa, máy cày ỏ ộ ồ ể ố ỡ
23
ệ b a có th di chuy n gi m b t s c lao đ ng cho nông dân, t o ti n đ cho vi c ừ ớ ứ ề ề ể ể ạ ả ộ
, thâm canh, gieo c y đúng th i v . Hàng năm, HTX đ u ch đ ng t đ u t ầ ư ờ ụ ủ ộ ề ấ ổ ứ ch c
tu b n o vét kênh m ng, s a ch a c u c ng b h h ng. ử ữ ầ ố ị ư ỏ ổ ạ ươ
Nh năng đ ng trong kinh doanh d ch v , nhi u năm li n ề HTXDVNN Đình ụ ề ờ ộ ị
B ng đ c Liên minh HTX Vi t Nam, B nông nghi p và phát tri n nông thôn, ả ượ ệ ể ệ ộ
UBND t nh B c Ninh,…t ng B ng khen cùng nhi u ph n th ng khác. Đó là s ề ằ ầ ắ ặ ỉ ưở ự
ng các đ ng viên tích c c đ HTXDVNN Đình B ng nâng cao h n n a ch t l ộ ấ ượ ự ữ ể ả ơ
d ch v nông nghi p và luôn x ng đáng là đ n v đi n hình trong phong trào xây ị ị ể ụ ứ ệ ơ
d ng nông thôn m i. ự ớ
2.2.2.3 Bài học kinh nghi m v vai trò c a HTX đ i v i xã viên ề ố ớ ủ ệ
V i đi u ki n s n xu t nông nghi p nh n ấ ệ ả ư ước ta (quy mô đ t nh , manh ệ ề ấ ớ ỏ
ế mún), đ giúp các h nông dân c i thi n đi u ki n s n xu t c n ph i liên k t ệ ấ ầ ể ề ệ ả ả ả ộ
các ho t đ ng đ u ra, đ u vào cho h d i hình th c t t nh t là HTX d ch v ạ ộ ọ ướ ầ ầ ứ ố ấ ị ụ
nông nghi p. B i vì theo tôn ch c a HTX t c t tr i nay thì HTX có th mang ỉ ủ ệ ở ừ ướ ớ ể
đ n r t nhi u l i ích cho các xã viên và c ng đ ng xung quanh. ế ấ ề ợ ộ ồ
Th nh t, nh n th c đ c vai trò c a các ứ ứ ấ ậ ượ ủ HTX nông nghi p: ệ HTX nông
nghi p các n c Châu Á th ng đ i dân nông ệ ở ướ ườ ượ c hi u là đ ph c v ng ể ụ ụ ể ườ ở
thôn, không ch gi i h n trong l t c các ỉ ớ ạ ĩnh v c nông nghi p mà nó bao g m t ệ ự ồ ấ ả
khâu d ch v liên quan đ n đ i s ng c a ng i dân nh d ch v đ u vào đ u ra ờ ố ủ ụ ế ị ườ ụ ầ ư ị ầ
cho s n xu t nông nghi p, d ch v nhu y u ph c v đ i s ng hàng ngày, đ gia ụ ụ ờ ố ụ ệ ế ấ ả ồ ị
d ng, d ch v nâng cao đ i s ng cho ng i dân, d ch v chăm sóc s c kho ờ ố ụ ụ ị ườ ứ ụ ị ẻ
(b nh vi n),...Trong khi đó HTX nông nghi p n c ta ch chú tr ng vào ệ ở ướ ệ ệ ọ ỉ
ệ nh ng khâu d ch v mang tính ch t nông nghi p đ c thù. Do v y, mà khái ni m ụ ữ ệ ậ ặ ấ ị
v HTX nông nghi p c a n c ta cũng nên hi u trên nghĩa r ng h n là HTX ủ ệ ề ướ ể ộ ơ
nông nghi p đa ch c năng nh m ph c v nông thôn, t ụ ụ ứ ệ ằ ừ ế đó có chính sách khuy n
khích lo i hình này phát tri n. ể ạ
HTX nông nghi p các n c nh Nh t B n, Hàn Qu c, hay Thái Lan đã ệ ướ ư ậ ả ố
chi m lĩnh đ ế ượ ế ế c th ph n chi ph i trong cung c p d ch v đ u vào, ch bi n, ụ ầ ấ ầ ố ị ị
đ u ra cho s n ph m nông nghi p v i h th ng phân ph i r ng l n kh p khu ớ ệ ố ố ộ ệ ắ ầ ả ẩ ớ
v c nông thôn. Bên c nh đó thì d ch v chuy n giao KHKT s n xu t nông ự ụ ể ả ấ ạ ị
24
nghi p cũng đã đ c HTX nông nghi p đ m nh n và th c hi n r t t ệ ượ ệ ấ ố ự ệ ả ậ ứ t, đáp ng
đ ượ c nhu c u c a ng ầ ủ ườ i nông dân. Ngoài nh ng d ch v chính, thì các d ch v ị ữ ụ ị ụ
khác nh cung ng tiêu dùng, tín d ng ti t ki m, tín d ng cho vay cũng đ ứ ư ụ ế ụ ệ ượ c
HTX nông nghi p làm t t. Trong khi đó c ta HTX nông nghi p m i ch ệ ố n ở ướ ệ ớ ỉ
làm đ c nh ng d ch v c b n nh t i tiêu, v t t ượ ụ ơ ả ư ướ ữ ị ậ ư ữ nông nghi p... còn nh ng ệ
d ch v khác có giá tr gia tăng cao thì ch a làm đ ụ ư ị ị ượ c do y u v v n, v con ề ố ế ề
ng ườ i, v c s v t ch t và m t v n đ l n là ni m tin c a xã viên, c a nông ề ớ ề ơ ở ậ ộ ấ ủ ủ ề ấ
dân đ i v i HTX còn m c th p. Qua đây, Nhà n c có th đ nh h ố ớ ở ứ ấ ướ ể ị ướ ng v vai ề
trò c a HTX nông nghi p c ta trong th i gian t i có ph i là m t tác nhân n ệ ở ướ ủ ờ ớ ả ộ
chính nh m chi ph i s phát tri n nông thôn hay không? Hay ch là tác nhân ố ự ể ằ ỉ
cung c p d ch v thông th c nh ụ ấ ị ườ ng nh hi n nay. N u mu n phát tri n đ ế ư ệ ể ố ượ ư
mô hình m t s n c có HTX nông nghi p phát tri n đòi h i Nhà n ộ ố ướ ể ệ ỏ ướ c ph i có ả
quy t tâm cao, đ u t l n, thu hút đ i. Làm sao ầ ư ớ ế ượ c đ i ngũ qu n lý HTX gi ả ộ ỏ
HTX nông nghi p tr thành m t đ a ch tin c y cho ng i nông dân s n xu t và ộ ị ệ ậ ở ỉ ườ ấ ả
ng i tiêu dùng. ườ
Th hai, v m t t ch c trong HTX: ứ ề ặ ổ ứ ủ Hi n nay các HTX nông nghi p c a ệ ệ
Nh t B n, Hàn Qu c, hay Thái Lan đ u có h th ng t ch c cung c p d ch v ệ ố ề ậ ả ố ổ ứ ấ ị ụ
chuyên ngành t ừ trên xu ng, hay h th ng ch bi n, tiêu th nông s n (thành ế ế ệ ố ụ ả ố
l p các liên đoàn qu c gia, t nh r i đ n HTX nông nghi p đa ch c năng). Trong ậ ồ ế ứ ệ ố ỉ
khi đó c ta ch a có m t t ch c ch t ch đ cung c p d ch v t trên n ở ướ ộ ổ ư ẽ ể ụ ừ ứ ấ ặ ị
ấ xu ng nên các ho t đ ng d ch v c a HTX nông nghi p không đ ng nh t, ụ ủ ệ ạ ộ ố ồ ị
m nh ai ng i y làm. V quy mô HTX, xu th c a các n ạ ườ ấ ế ủ ề ướ ợ c hi n nay là h p ệ
nh t các HTX quy mô nh (thôn, xã) thành HTX quy mô l n v i hình th c là ứ ấ ỏ ớ ớ
HTX nông nghi p đa ch c năng. Ví d : Nh t B n sau nhi u năm t ch c l ụ ứ ề ệ ả ậ ổ ứ ạ i
HTX nông nghi p, tr ệ ướ ệ c nh ng năm 1950 có h n 15 nghìn HTX nông nghi p ữ ơ
(xu t phát t ấ ừ ệ HTX c p thôn, làng) nay sát nh p ch còn 740 HTX nông nghi p ậ ấ ỉ
đa ch c năng s c p. Do v y, bài h c kinh nghi m cho Vi ơ ấ ứ ệ ậ ọ ệ ể ủ t Nam có th c ng
ơ ở ậ c , s p x p, h p nh t nh ng HTX nông nghi p quy mô nh , thi u c s v t ố ắ ữ ệ ế ế ấ ợ ỏ
ch t, y u đ i ngũ qu n lý thành nh ng HTX quy mô l n h n. ữ ế ấ ả ộ ớ ơ
c a các n c đã Th ứ ba, v đ i ngũ qu n lý HTX: ề ộ ả Đ i ngũ qu n lý HTX ả ộ ủ ướ
25
đ c đào t o bài b n, có ki n th c chuyên môn chuyên ngành cao. Trong khi ượ ứ ế ả ạ
HTX nông nghi p n c ta hi n nay thi u đ i ngũ cán b có ki n th c qu n lý ệ ướ ứ ệ ế ế ả ộ ộ
HTX và thi u kinh nghi m. M c dù trong nh ng năm qua Nhà n ặ ữ ế ệ ướ ỏ c đã b ra
khá nhi u ti n đ đào t o đ i ngũ “cán b HTX”, nh ng ch y u m i t p trung ớ ậ ủ ế ư ề ể ề ạ ộ ộ
vào các ch c danh ch nhi m, phó ch nhi m và tr ng ban ki m soát HTX và ủ ủ ứ ệ ệ ưở ể
ch t l ng đào t o ch a cao. Chúng ta còn r t nhi u h n ch trong đào t o xã ấ ượ ư ế ề ạ ạ ấ ạ
viên cho HTX, vì v y Chính ph c n xem xét l ủ ầ ậ ạ i công tác đào t o đ i ngũ cán ạ ộ
ng thêm công tác đào t o. b và xã viên và tăng c ộ ườ ạ
2.3 Các công trình nghiên c u có liên quan ứ
Kinh t t p th ế ậ ố ớ ể mà nòng c t là HTX có vai trò h t s c quan tr ng đ i v i ế ứ ố ọ
xã h i s phát tri n kinh t ự ể ế ộ ở ề nông thôn. Khi bàn v lĩnh v c này đã có r t nhi u ự ề ấ
ư ề nh ng nghiên c u liên quan nh m đánh giá th c tr ng ho t đ ng cũng nh đ ra ạ ộ ứ ữ ự ằ ạ
nh ng gi i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng c a các HTX. Tuy nhiên, đi nghiên ữ ả ạ ộ ủ ệ ả
i cho xã viên thì còn r t h n ch . Sau đây là c u sâu v vai trò mà HTX mang l ứ ề ạ ấ ạ ế
m t s nghiên c u có liên quan đ n đ tài: ộ ố ứ ế ề
1. Nguy n Văn Quý (2010). “Vai trò c a H p tác xã nông nghi p đ i v i các ủ ố ớ ễ ệ ợ
ho t đ ng s n xu t nông nghi p t ạ ộ ệ ạ ả ấ ừ i xã H ng Toàn, huy n H ng Trà, tình Th a ệ ươ ươ
Thiên Hu ”. Nghiên c u đã ch ra đ i ích mà HTX nông nghi p mang ứ ế ỉ ượ c nh ng l ữ ợ ệ
i cho xã viên mà ch y u là trên lĩnh v c s n xu t. Đó là nh ng l i ích trong l ạ ự ả ủ ế ữ ấ ợ
ụ ủ vi c đi u hành, ch đ o s n xu t cũng nh khi xã viên s d ng các d ch v c a ỉ ạ ả ử ụ ư ề ệ ấ ị
HTX nh giá c , ch t l ng, th i gian cung ng đ m b o,... ngoài ra, HTX còn ấ ượ ư ả ứ ả ả ờ
i ích trên, HTX còn luôn quan d ch v khâu cho xã viên vay v n. Ngoài nh ng l ị ữ ụ ố ợ
i dân. Tác gi tâm h tr đ n đ i s ng văn hóa c a ng ờ ố ỗ ợ ế ủ ườ ả ữ cũng đã ch rõ nh ng ỉ
thu n l i cũng nh nh ng khó khăn trong vi c phát huy vai trò c a mình, t đó đ ậ ợ ư ữ ủ ệ ừ ề
ra nh ng bi n pháp nh m kh c ph c và phát huy vai trò c a HTX đ i v i ng ố ớ ữ ủ ụ ệ ắ ằ ườ i
dân n i đây. ơ
2. Tr n Qu c Nhân và c ng s (2012).“Phân tích l ộ ự ầ ố ợ ể i ích c a h p tác xã ki u ủ ợ
m i mang l i cho ng i dân: Tr ớ ạ ườ ườ ề ng h p nghiên c u h p tác xã Long Tuy n, ợ ứ ợ
Qu n Bình Th y, Thành ph C n Th ”. Nghiên c u cũng đã đ c p khá chi ti ố ầ ề ậ ứ ủ ậ ơ ế t
i ích mà HTX ki u m i mang l i cho ng i dân, c th đó là vai trò đ n nh ng l ế ữ ợ ể ớ ạ ườ ụ ể
26
trong vi c đ nh h ệ ị ướ ng mô hình s n xu t cho ng ả ấ ườ ớ ậ i dân, cung c p các l p t p ấ
hu n, t o đi u ki n cho xã viên tham quan h c h i nh ng mô hình s n xu t gi ọ ỏ ữ ệ ề ấ ả ấ ạ ỏ i,
vai trò trong vi c cung ng đ u vào đ u ra, tăng thu nh p cho ng i dân. Tuy ứ ệ ậ ầ ầ ườ
nhiên, tác gi ch a phân tích đ c các y u t nh h ng đ n vi c phát huy vai trò ả ư ượ ế ố ả ưở ệ ế
c a HTX đ i v i các xã viên và ch a đ ra đ ủ ư ề ố ớ ượ c nh ng gi ữ ả i pháp c th . ụ ể
3. y ban kinh t i Vi t Nam (2012). “S phát Ủ ế ủ c a Qu c h i và UNDP t ộ ố ạ ệ ự
ứ tri n c a H p tác xã và vai trò c a H p tác xã đ i v i an sinh xã h i”. Nghiên c u ể ủ ố ớ ủ ợ ợ ộ
này trình bày khá chi ti ế ạ t và sâu s c v quá trình hình thành, phát tri n và ho t ể ề ắ
Vi t Nam. Tuy nhiên, m c tiêu chính c a nó v n là phân tích vai đ ng c a HTX ủ ộ ở ệ ụ ủ ẫ
trò c a HTX đ i v i an sinh xã h i. Các tác gi đã trình bày và phân tích r t sâu v ố ớ ủ ộ ả ấ ề
vai trò c a HTX trong vi c đ m b o m c s ng t i thi u cho ng ệ ả ứ ố ủ ả ố ể ườ ệ i dân, c i thi n ả
th tr ị ườ ể ng lao đ ng, cũng nh vai trò trong vi c th c thi các chính sách b o hi m ự ư ệ ả ộ
ứ và các chính sách u đãi xã h i, tr giúp xã h i đ i v i khu v c HTX. Nghiên c u ộ ố ớ ư ự ộ ợ
cũng đã đ a ra hàm ý chính sách, đ t đó đ ra đ nh h ng và các gi i pháp c ể ừ ư ề ị ướ ả ụ
th nh m nâng cao vai trò c a HTX h n n a đ i v i an sinh xã h i. ơ ữ ố ớ ể ằ ủ ộ
Nh ng công trình nghiên c u trên đã phân tích, đánh giá đ i ích ữ ứ ượ c nh ng l ữ ợ
mà HTX mang l i cho xã viê c m t s nh ng gi i pháp ạ n cũng nh đã đ ra đ ư ề ượ ộ ố ữ ả
nh m phát huy vai trò c a HTX. M c dù v y, các nghiên c u còn phân tích khá ủ ứ ặ ậ ằ
chung, ch a tìm hi u đ c các y u t nh h ư ể ượ ế ố ả ưở ủ ng đ n vi c phát huy vai trò c a ế ệ
HTX đ i v i các xã viên, ch a đ a ra nh ng gi i pháp c th , sát sao v i th c t ư ư ố ớ ữ ả ụ ể ự ế . ớ
Vì v y, nh ng phân tích d ữ ậ ướ i đây s góp ph n chia s nh ng kinh nghi m thi ẻ ữ ệ ẽ ầ ế t
th c trong vi c tìm ra gi ự ệ ả ố i pháp, ki n ngh cho vi c nâng cao vai trò c a HTX đ i ủ ệ ế ị
v i các xã viên trong HTX nói chung và HTXDVTH Đa T n nói riêng. ớ ố
PHẦN III
Đ C ĐI M Đ
Ặ
Ể
ỊA BÀN NGHIÊN C U VÀ
Ứ
PH
NG PHÁP NGHIÊN C U
ƯƠ
Ứ
3.1 Đ c đi m đ a bàn nghiên c u ị ứ ể ặ
3.1.1 Đ c đi m v đi u ki n t nhiên ề ề ệ ự ể ặ
27
3.1.1.1 V trí đ a lý, đ a hình ị ị ị
trung tâm phía đông nam c a huy n Gia Lâm, ngo i thành Đa T n n m ố ằ ở ủ ệ ạ
Hà N i. Xã cách trung tâm th đô 10 km v phía Tây B c và trung tâm huy n 3 km v ề ủ ệ ắ ộ ề
phía Đông. Xã có đ ng giao thông n i li n v i đ ng qu c l s 5, đây là con ườ ố ề ớ ườ ố ộ ố
đ ườ ng huy t m ch quan tr ng c a tam giác kinh t ọ ủ ế ạ ế ả Hà N i - H i Phòng - Qu ng ả ộ
i, giao l u buôn bán c a nhân dân trong Ninh. Đây là đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ i cho vi c đi l ệ ạ ủ ư
xã v i các đ a ph ng khác. Đa T n có các m t ti p giáp v i các xã khác nh sau: ớ ị ươ ặ ế ư ố ớ
- Phía Đông giáp xã Kiêu Kỵ
- Phía Tây giáp xã Đông D và Bát Tràng ư
- Phía B c giáp th tr n Trâu Quỳ ị ấ ắ
- Phía Nam giáp xã Xuân Quan huy n Văn Giang t nh H ng Yên ư ệ ỉ
Nhìn chung đ a hình c a xã khá b ng ph ng, thu n l i cho phát tri n nông ậ ợ ủ ẳ ằ ị ể
nghi p đa d ng v i các s n ph m có giá tr kinh t ả ệ ẩ ạ ớ ị ế ợ cao nh thóc n p đ c s n, l n ế ặ ả ư
n c, th y s n. ạ ủ ả
3.1.1.2 Khí h u, th i ti t ờ ế , th y văn và tài nguyên ủ ậ
t: - Khí h u, th i ti ậ ằ ờ ế Xã Đa T n mang đ c đi m khí h u c a vùng Đ ng b ng ể ậ ủ ặ ố ồ
Châu Th sông H ng. ồ ổ ẩ Khí h u hàng năm chia làm hai mùa rõ r t: mùa hè nóng m ệ ậ
tháng 4 đ n tháng 9, mùa đông l nh và khô hanh, b t đ u t tháng 10 b t đ u t ắ ầ ừ ắ ầ ừ ế ạ
0C. Đ m trung bình trong
t đ trong năm kho ng 23,4 đ n tháng 3 năm sau. Nhi ế ệ ộ ả ộ ẩ
năm kho ng 85%, bi n đ ng trong kho ng 60 – 90%. ế ộ ả ả
L ng m a trung bình trong năm kho ng 1600 - 1700mm và phân - Th y văn: ủ ượ ư ả
b không đ u gi a các tháng trong năm. M a t p trung nhi u nh t t ố ư ậ ấ ừ ữ ề ề ế tháng 5 đ n
tháng 8 v i 75% t ng l ng m a, nh ng tháng còn l i ít m a. Đ c bi t vào tháng ớ ổ ượ ữ ư ạ ư ặ ệ
11 và 12 l ng m a th p. n ng trung bình năm kho ng 1.832,9 gi . ượ ấ S gi ố ờ ắ ư ả ờ Xã có
sông C u Bay và đ m Đa T n. Sông C u Bay là con sông chính ch y qua xã dài ầ ả ầ ầ ố
kho ng 4 km, b r ng t ề ộ ả ừ ậ 15 -30 km. Đ m Đa T n thu c đ a bàn hai thôn Thu n ầ ộ ố ị
T n và Khoan T di n tích kho ng 7 - 8 ha. Đây là nh ng ngu n cung c p n ế ệ ữ ả ấ ố ồ ướ c
chính ph c v cho vi c t ụ ụ ệ ướ i tiêu c a xã. ủ
- Tài nguyên:
+ Tài nguyên n c m t t ng đ i d i dào, g m n c:ướ Xã có ngu n n ồ ướ ặ ươ ố ồ ồ ướ c
28
trong các ao h và n c sông. Tuy nhiên ngu n n c m t đang có nguy c b ô ồ ướ ồ ướ ơ ị ặ
nhi m do n c th i s n xu t và n c th i sinh ho t ch a đ c x lý nghiêm túc. ễ ướ ả ả ấ ướ ư ượ ử ả ạ
V ngu n n g n sông H ng nên n c ng m ồ ướ ề c ng m, do ầ ở ầ ồ ướ ầ ở xã thu c lo i n ộ ạ ướ c
m ch nông, n c ng m ạ ướ ầ ở xã thu c lo i t ộ ạ ừ ề m m đ n r t m m nh ng hàm l ề ế ấ ư ượ ng
c quá cao, c n ph i x lý tr c khi s d ng. s t trong n ắ ướ ả ử ầ ướ ử ụ
+ Th m th c v t: ự ậ H th ng cây tr ng phong phú, đa d ng. Bao g m các cây ệ ố ạ ả ồ ồ
hàng năm nh lúa, cây ăn qu , cây c nh,... Đ phát tri n nông nghi p theo h ư ể ể ệ ả ả ướ ng
b n v ng trong t ề ữ ươ ể ng lai c n ti p t c chuy n d ch c c u s n xu t đ phát tri n ơ ấ ả ế ụ ấ ể ể ầ ị
m nh s n xu t hàng hóa và b o v môi tr ng. ả ệ ạ ấ ả ườ
+ C nh quan và môi tr ng: Đa T n có nhi u di tích l ch s văn hóa đã đ ả ườ ử ề ố ị ượ c
t Nam. x p h ng. Các công trình đình chùa mang đ m nét văn hóa c a làng quê Vi ế ủ ậ ạ ệ
Hàng năm, ng đ u t ch c các l h i văn hóa sinh đ ng. ở các đ a ph ị ươ ề ổ ứ ễ ộ ộ
3.1.1.3 Đ c đi m v đ t đai ể ề ấ ặ
Là m t xã g n sông H ng, m c dù không đ c b i đ p phù sa hàng năm ặ ầ ộ ồ ượ ồ ắ
nh ng đ t đai xã Đa T n cũng khá màu m , thu n l i cho vi c s n xu t nông ư ấ ở ậ ợ ố ỡ ệ ả ấ
nghi p. Lo i đ t này có thành ph n c gi ầ ơ ớ ạ ấ ệ ẹ i ch y u là th t trung bình và th t nh . ủ ế ị ị
Đ t không chua, lân t ng s và lân d tiêu nghèo, kali t ng s và kali d tiêu cao. ễ ễ ấ ổ ố ố ổ
ng khác t ng đ i khá, thu n l Các ch t dinh d ấ ưỡ ươ ậ ợ ố i cho phát tri n các lo i cây ể ạ
ệ ố ử ụ tr ng, nh t là cây tr ng hàng năm, có kh năng thâm canh cao, tăng h s s d ng ả ấ ồ ồ
c th hi n trong b ng 3.1. đ t.ấ C c u di n tích đ t c a xã đ ấ ủ ơ ấ ệ ượ ể ệ ả
Đ i v i xã Đa T n vi c s d ng đât có hi u qu trong s n xu t nông ệ ử ụ ố ớ ệ ả ả ấ ố ́
nghi p đang là m t v n đ h t s c quan tr ng. Di n tích đ t t nhiên la 716,04 ha, ề ế ứ ộ ấ ấ ự ệ ệ ọ ̀
đ t nông nghi p là 439,16 ha chi m ấ ế 61,332 % t ng di n tích đ t t ấ ự ệ ệ ổ ệ nhiên và di n
c quy tích đ t nông nghi p đang b gi m d n trong nh ng năm ti p theo do đ t đ ầ ị ả ấ ượ ữ ế ệ ấ
ho ch đ làm các công trình c a Nhà n c. ủ ể ạ ướ
nhiên là 716,04 ha, bao g m đât nông Xã Đa T n có t ng di n tích đât t ổ ́ ự ệ ố ồ ́
ấ nghi p, phi nông nghi p, và đ t ch a s d ng. Trong đó ch y u là di n tích đ t ư ử ụ ủ ế ệ ệ ệ ấ
nông nghi pệ , vì th nên xã có ti m năng phát tri n nông nghi p r t l n. ệ ấ ớ ể ề ế
Qua b ng s li u trên ta th y, đ t nông nghi p xã đã gi m d n qua 3 ố ệ ệ ở ấ ấ ả ả ầ
năm, c thê năm 2010 có 441,56 ha chi m nhiên. ế 61,667% t ng di n tich đ t t ấ ự ụ ệ ổ ̉ ́
29
Năm 2011 gi m so v i 2010 v i di n tích là 440,07 ha, chi m ớ ệ ế 61,459% t ng di n ệ ả ớ ổ
tích đât t nhiên. Đ n năm 2012 đât nông nghi p còn 439,16 ha, gi m còn 61,332% ́ ự ệ ế ả ́
tông di n tích đ t t nhiên. ấ ự ệ ̉
ấ Di n tích đ t nông nghi p g m di n tích đ t s n xu t nông nghi p và đ t ấ ả ệ ệ ệ ệ ấ ấ ồ
nuôi tr ng th y s n. Năm 2010, di n tích đ t s n xuât nông nghi p có 424,26 ha ủ ả ấ ả ệ ệ ồ ́
chi m 96,082% di n tích đ t nông nghi p, năm 2011 có ấ ế ệ ệ ớ 421,83 ha gi m so v i ả
2010, đ n năm 2012 là ế 420,35 ha chi m 95,717% di n tích đ t nông nghi p giam ệ ế ệ ấ ̉
ấ so v i 2011. Bình quân qua 3 năm di n tích đ t nông nghi p gi m. Di n tích đ t ệ ệ ệ ấ ả ớ
s n xu t nông nghi p gi m là do đ t nuôi tr ng th y s n tăng lên, đây là m t xu ả ủ ả ệ ấ ấ ả ộ ồ
ng tích c c, góp ph n chuy n đ i c c u cây tr ng, v t nuôi, c th di n tích h ướ ụ ể ệ ổ ơ ấ ự ể ậ ầ ồ
đ t nuôi tr ng th y s n tăng lên qua 3 năm, năm năm 2012 tăng lên v i di n tích là ấ ủ ả ệ ồ ớ
18,81 ha.
Di n tích phi nông nghi p ngày càng tăng qua 3 năm đ n năm 20 10 là 259,48 ế ệ ệ
ệ ha, năm 2011 là 263,86 ha, năm 2012 là 268,30 ha. Di n tích đ t phi nông nghi p ệ ấ
tăng là do đ t chuyên dùng và đ t có m c đích công c ng tăng lên. ấ ụ ấ ộ
Di n tích đ t ch a s d ng xã qua 3 năm đ u có xu h ệ ấ ư ử ụ ở ề ướ ng gi m d n. ả ầ
M t s ch tiêu nh : Đ t nông nghi p/h (2012) là ộ ố ư ệ ấ ộ ỉ 1451,77 (m2/h ), đ t ấ ộ
2/ng
nông nghi p/kh u (2012) là 331,29 (m i), đ t nông nghi p/lao đ ng (2012) là ệ ẩ ườ ệ ấ ộ
30
772,49 (m2/lao đ ng). ộ
B ng 3.1: Tình hình s d ng đ t đai c a xã Đa T n (2010
- 2012)
ử ụ
ủ
ố
ấ
ả
2010
2011
2012
So sánh(%)
nhiên
ấ ự
ệ
ổ ấ ấ ả
ệ
ấ ồ ấ ấ ấ
ơ
ụ
ưỡ
c CD
ố
ấ
CC(%) 100,000 61,332 95,717 89,230 84,830 15,170 10,579 0,190 4,283 37,470 27,227 72,423 0,206 40,168 18,820 2,445 7,745 1,431 2,815 26,370 0,350 1,198
11/10 100,000 99,663 99,427 100,150 99,480 104,266 94,020 100,000 105,434 101,688 104,908 100,562 114,706 100,569 100,985 101,512 100,201 100,000 100,739 100,183 98,473 80,733
12/11 100,000 99,793 99,649 100,289 99,587 104,404 94,597 97,561 103,125 101,683 102,627 101,526 102,564 100,334 101,866 101,064 100,467 100,000 100,367 103,725 72,868 70,851
CC(%) 100,000 61,459 95,855 88,661 85,428 14,572 11,144 0,194 4,145 36,850 26,976 72,535 0,204 40,645 18,758 2,456 7,827 1,453 2,848 25,811 0,489 1,691
DT(ha) 716,04 439,16 420,35 375,08 318,18 56,90 44,47 0,8 18,81 268,30 73,05 194,31 0,40 78,05 36,57 4,75 15,05 2,78 5,47 51,24 0,94 8,58
DT(ha) 716,04 441,56 424,26 373,44 321,17 52,27 50,00 0,82 17,30 259,48 67,85 190,32 0,34 77,35 35,55 4,63 14,95 2,78 5,41 49,31 1,31 15,00
CC(%) 100,000 61,667 96,082 88,021 86,003 13,997 11,785 0,193 3,918 36,238 26,148 73,347 0,179 40,642 18,679 2,433 7,855 1,461 2,843 25,909 0,505 2,095
DT(ha) 716,04 440,07 421,83 374,00 319,50 54,50 47,01 0,82 18,24 263,86 71,18 191,39 0,39 77,79 35,90 4,70 14,98 2,78 5,45 49,40 1,29 12,11
ệ ư ử ụ
ấ
1451,77 331,29 772,49
1542,30 366,02 792,46
1536,56 361,89 782,35
Ch tiêu ỉ A T ng di n tích đ t t ệ I Đ t nông nghi p 1 Đ t s n xu t nông nghi p ệ ấ 1.1 Đ t tr ng cây hàng năm ấ ồ 1.1.1 Đ t tr ng lúa ấ ồ 1.1.2 Đ t tr ng cây hàng năm khác ấ ồ 1.2 Đ t tr ng cây lâu năm 1.3 Đ t nông nghi p khác 2 Đ t nuôi tr ng thu s n ỷ ả ồ II Đ t phi nông nghi p ệ 1 Đ t ấ ở 2 Đ t chuyên dùng ấ 2.1 Đ t TS c quan, công trình SN ấ 2.2 Đ t giao thông ấ i 2.3 Đ t th y l ủ ợ ấ 2.4 Đ t s n xu t kinh doanh phi NN ấ ấ ả 2.5 Đ t có m c đích công c ng ấ ộ ng 2.6 Đ t tôn giáo tín ng ấ 2.7 Đ t nghĩa trang, nghĩa đ a ấ ị 2.8 Đ t sông su i và m t n ặ ướ ấ 3 Đ t phi nông nghi p khác III Đ t ch a s d ng B M t s ch tiêu bình quân ộ ố ỉ 2/h )ộ 1 Đ t NN/h ( m ộ ấ 2/ng 2 Đ t NN/kh u (m ấ ẩ 3 Đ t NN/lao đ ng (m ấ
i)ườ 2/lao đ ng)ộ
ộ
ồ
31
Ngu n: Ban th ng kê xã Đa T n ố ố
3.1.2 Đ c đi m kinh t ể ặ ế xã h i ộ
3.1.2.1 Dân s và lao đ ng ố ộ
Con ng i luôn là y u t hàng đ u trong s t n t i và phát tri n kinh t xã ườ ế ố ự ồ ạ ầ ể ế
i th c hi n đ h i. Các y u t ộ ế ố khác ch là công c giúp cho con ng ụ ỉ ườ ự ệ ượ ụ c nh ng m c ữ
tiêu mà mình đ ra. ề Nhìn vào tình hình phát tri n ngu n lao đ ng cũng nh c c u lao ồ ư ơ ấ ể ộ
i ta có th đánh giá tình hình kinh tê c a m i vùng, đ ng trong t ng nghành mà ng ộ ừ ườ ́ ủ ể ỗ
hay m t qu c gia. Tình hình dân s và lao đ ng c a xã t năm 2010 - 2012 đ c th ộ ố ủ ố ộ ừ ượ ể
hi n qua b ng 3.2. ệ ả
Qua b ng 3.2 ta th y, bình quân quân 3 năm t ng sô h gia đình trong toàn ́ ộ ả ấ ổ
xã tăng lên 2,790%, thê hi n năm 2010 có 2.863 h , năm 2011 tăng lên ̉ ệ ộ 2.864 h ,ộ
đ n năm 2012 co ế ́ 3.025 h . Trong đó h s n xuât nông nghi p chi m s l ộ ả ố ượ ng ế ệ ộ ́
l n so v i h phi nông nghi p, lý do là xã thu n nông, năm 2010 h nông ớ ệ ầ ớ ộ ộ
1.979 h 69,123% t ng sô h , và co nghi p có ệ ộ ộ ố ́ 884 h phi nông nghi p. Năm ệ ộ
2012 thì s h nông nghiêp tăng lên 2.175 h so v i 2011 là 7,407%. S h phi ố ộ ố ộ ộ ớ ̣
nông nghi p là 850 h . Bình quân qua 3 năm sô h nông nghi p tăng 4,835%, h ́ ộ ệ ệ ộ ộ
phi nông nghi p gi m ả 1,942%. ệ
xã l i không tăng đ u, thê hi n năm 2010 có 12.044 nhân T ng s kh u ố ẩ ở ổ ạ ̉ ệ ề
kh u, năm 2011có 12.160 nhân kh u, tăng so v i năm 2010 là 0,963%, nh ng t ẩ ư ẩ ớ ớ i
năm 2012 l i có xu h ng tăng nhanh h n có đ n ạ ướ ớ ế 13.256 nhân kh u, tăng so v i ẩ ơ
2011 là 9,013%. Trong s kh u ẩ ở ố ế xã thì s kh u nông nghi p năm 2012 có đ n ệ ẩ ố
9.045 kh u nông nghi p và 4.211 là kh u phi nông nghi p ệ ẩ ệ . Bình quân 3 năm số ẩ
kh u nông nghi p tăng 1,069%. S kh u phi nông nghi p tăng 14,822%. ố ẩ ệ ệ ẩ
Trong 3 năm qua, sô l ng lao đ ng tăng cũng không cao. Năm 2010 sô ́ ượ ộ ́
5.572 lao đ ng, năm 2011 là 5.625 lao đ ng, năm 2012 t ng s l ượ ng lao đ ng là ộ ộ ộ ổ ố
lao đ ng c a xã tăng lên ủ ộ ổ 5.685 lao đ ng tăng 1,067% so v i năm 2011. Trong t ng ộ ớ
3.789 ng i chi m 68,001%, còn l s lao đ ng thì lao đ ng nông nghi p 2010 là ố ệ ộ ộ ườ ế ạ i
ệ là phi nông nghi p chi m 31,999%, đ n năm 2012 t ng s lao đ ng nông nghi p ế ế ệ ổ ố ộ
toàn xã là 3.846 ng ườ ớ i chi m 67,652% so v i t ng s lao đ ng, tăng 0,813% so v i ố ớ ổ ế ộ
32
2011 và có 1.844 lao đ ng phi nông nghi p tăng 0,878% so v i 2011. ệ ộ ớ
B ng 3.2: Tình hình dân s và lao đ ng xã Đa T n (2010 - 2012) ố ố ộ ả
2010 2011 2012 ĐVT Ch tiêu ỉ SL CC(%) SL CC(%) SL CC(%) 11/10 So sánh(%) 12/11 BQ
I T ng s nhân kh u Ng 12.044 100,000 12.160 100,000 13.256 100,000 100,963 109,013 104,911 ố ổ ẩ iườ
iườ iườ
ẩ ẩ ổ ộ ộ
ổ Ng Ng Hộ Hộ Hộ Ng Ng 8.850 3.194 2.863 1.979 884 5.572 3.789 73,481 26,519 100,000 69,123 30,877 100,000 68,001 8.945 3.215 2.864 2.025 839 5.625 3.815 73,561 26,439 100,000 70,705 29,295 100,000 67,822 9.045 4.211 3.025 2.175 850 5.685 3.846 68,233 31,767 100,000 71,901 28,099 100,000 67,652 101,073 100,657 100,035 102,324 94,910 100,951 100,686 101,118 130,980 105,622 107,407 101,311 101,067 100,813 101,096 114,822 102,790 104,835 98,058 101,009 100,749 iườ iườ 1 Kh u nông nghi p ệ 2 Kh u phi nông nghi p ệ II T ng s h ố ộ 1 H nông nghi p ệ 2 H phi nông nghi p ệ III T ng s lao đ ng ộ ố 1 Lao đ ng nông nghi p ệ 2 Lao đ ng phi nông ộ ộ Ng 1.783 31,999 1.810 32,178 1.844 32,436 101,514 101,878 101,696 iườ nghi pệ
Ng i/hườ III Ch tiêu bình quân ỉ
ộ Ng i/hườ 4,207 4,246 4,382 1,009 1,032 1,021 1 Kh u/hẩ ộ
33
ộ Ng i/hườ 2 Lao đ ng/h 1,946 1,964 1,879 1,009 0,957 0,982 ộ ộ ộ
Ngu n: Ban th ng kê xã Đa T n. ố
ố
ồ
3.1.2.2 Tình hình cơ
s h t ng ở ạ ầ
Xã Đa T n là m t xã đ ố ộ ượ ể c ch n đ ti n hành tri n khai Đ án thí đi m ể ể ế ề ọ
nông thôn m i, vì v y trong nh ng năm g n đây c s h t ng trên đ a bàn xã có ơ ở ạ ầ ữ ầ ậ ớ ị
c th hi n c th thông qua b ng 3.3. nh ng chuy n bi n rõ r t. Đi u đó đ ế ữ ể ệ ề ượ ể ệ ụ ể ả
- V giao thông: Toàn xã có 41,068 km đ ng giao thông, trong đó 11,87 km ề ườ
còn t t và 14,55 km xu ng c p và 14,689 km là đ ng đ t. C th : Trong 2 năm ố ấ ố ườ ụ ể ấ
2010 và 2011 tuy n đ ng liên xã có t ng chi u dài là 7 km, đ ế ườ ề ổ ượ c xây d ng thêm ự
1 km vào năm 2012 , tăng 14,29% so v i 2 năm tr c. Tuy nhiên tuy n đ ng này ớ ướ ế ườ
ng tr c thôn, liên thôn qua 3 cũng đã b xu ng c p, c n ph i c i t o.Tuy n đ ầ ả ả ạ ế ấ ố ị ườ ụ
năm đ u có xu h ng tăng v i năm 2012 là 7,23 km. ề ướ ớ
- V th y l i: ng đê đ 361.568 m3 tăng 33,02% so ề ủ ợ Năm 2012, l ượ ượ c đ p là ắ
v i năm 2011. Xã qu n lý có 22,97 km h th ng kênh m ng nh ng m i ch kiên ớ ệ ố ươ ư ả ớ ỉ
c 5 km, trong đó có 4,5 km còn t c hóa đ ố ượ ố t và 0,5 km đã xu ng c p. Hi n xã ố ệ ấ
3/h, nh ng h u nh các ầ
đang qu n lý 5 tr m máy b m có t ng công su t 72.500 m ấ ạ ả ơ ổ ư ư
tr m đ u đã b xu ng c p. ị ố ề ạ ấ
- V l i đi n: i đi n Đa T n đã bàn giao cho ngành đi n qu n lý, ề ướ ệ L ướ ệ ở ệ ả ố
95% h đ c s d ng l ng xuyên và an toàn. H th ng đ ng dây có ộ ượ ử ụ ướ i đi n th ệ ườ ệ ố ườ
36,98 km, trong đó có 5 km đ ng dây cao th và còn l i là đ ườ ế ạ ườ ạ ế ng dây h th .
Toàn b đ ng dây cao th còn t ộ ườ ế ố t, tuy nhiên v n còn thi u 1,5 km so v i nhu ế ẫ ớ
c u. ầ
2, tr mạ
- V y t : , di n tích khuôn viên kho ng 2.123 m ề ế Toàn xã có 2 tr m y t ạ ế ệ ả
xá có 15 phòng ch c năng, phòng b nh, nh ng h u nh cũng đã b xu ng c p. ư ứ ư ệ ấ ầ ố ị
- V giáo d c: ụ M u giáo có 2 tr ề ẫ ườ ng v i 21 phòng h c, c p ti u h c có 1 ọ ể ấ ọ ớ
tr ng v i 19 phòng, c p trung h c c s có 1 tr ng v i 14 phòng. B t đ u t ườ ọ ơ ở ấ ớ ườ ớ ắ ầ ừ
năm 2011, h th ng các tr ng đang đ ệ ố ườ ượ ọ c nâng c p, tu s a, m thêm phòng h c ử ấ ở
34
và các phòng ch c năng đ m b o đ y đ cho các em và tiêu chu n cho gi ng d y. ầ ủ ứ ạ ả ả ẩ ả
- V b u đi n: ề ư ư ệ Toàn xã Đa T n hi n đã có b u đi n khu v c do ngành b u ự ư ệ ệ ố
đi n qu n lý. Trung tâm xã và t t c các thôn đ u đã đ c k t n i Internet. Xã ệ ả ấ ả ề ượ ế ố
35
cũng đã có 1 tr m phát thanh. ạ
B ng 3.3: Tình hình c s v t ch t c a xã Đa T n (2010 - 2012) ơ ở ậ ấ ủ ố ả
ĐVT 2010 2011 2012 Ch tiêu ỉ So sánh(%) 12/11 11/10 BQ
Km Km 7 5,67 7 6,17 8 7,23 100,00 108,82 114,29 117,18 106,90 112,92 ụ
i ủ ợ
m3 Cái Km 347.829 4 21,98 350.983 5 22,12 361.568 5 22,97 100,91 125 100,64 103,02 100,00 103,84 101,96 111,80 102,23
ệ
Cái Km Km 11 5 31,98 11 5 31,98 11 5 31,98 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00
iợ
ọ ơ ở ườ ườ
Cái Cái Cái Cái Cái Cái Cái 2 1 1 4 2 1 1 2 1 1 4 2 1 1 2 1 1 5 2 1 1 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 125,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00 111,80 100,00 100,00 100,00 I H th ng giao thông ệ ố 1 Đ ng liên xã ườ 2 Đ ng tr c thôn, liên thôn ườ II H th ng công trình th y l ệ ố 1 Đ p đê ắ 2 Tr m b m ơ ạ 3 Kênh m ng bê tông ươ III H th ng đi n ệ ố 1 Tr m bi n áp ạ ế 2 Đ ng dây cao th ế ườ 3 Đ ng dây h th ạ ế ườ III Công trình phúc l 1 Nhà tr m m non ẻ ầ ng ti u h c 2 Tr ể ọ 3 Tr ng trung h c c s 4 Nhà văn hóa 5 Tr m y t ế ạ 6 B u đi n ệ ư 7 Tr m phát thanh ạ
36
Ngu n: Ban th ng kê xã Đa T n ố ố ồ
3.1.2.3 Th c tr ng phát tri n kinh t ự ể ạ ế - xã h i c a xã ộ ủ
Trong nh ng năm g n đây, cùng v i quá trình chuy n d ch c c u kinh t ơ ấ ữ ể ầ ớ ị ế
c thì kinh t c a huy n, t nh và c n ỉ ủ ả ướ ệ ế ệ xã Đa T n đã có nh ng chuy n bi n rõ r t. ữ ế ể ố
C c u các ngành kinh t c a xã đ c th hi n trong b ng 3.4 . ơ ấ ế ủ ượ ể ệ ả
xã tăng liên t c qua 3 năm. Năm Qua b ng 3.4 ta th y t ng giá tr s n xu t ấ ổ ị ả ấ ở ả ụ
2010 là 98.760 tri u ệ đ ng, năm 2011 là ồ 110.120 tri u ệ đ ng, và năm 2012 t ng giá ổ ồ
tr s n xu t đ t ấ ạ 121.050 tri u đ ng ồ . T c đ tăng bình quân đ t 10,71%. ố ộ ị ả ệ ạ
ấ S tăng lên c a t ng giá tr s n xu t qua các năm là do t ng giá tr s n xu t ủ ổ ị ả ị ả ự ấ ổ
ng m i đ u tăng. Năm 2010 giá tr s n xu t c a ngành c a các ngành d ch v th ủ ụ ươ ị ạ ề ấ ủ ị ả
nông nghi p là ệ 42.560 tri u ệ đ ng chi m 43,094% t ng giá tr s n xu t c a toàn xã ấ ủ ị ả ế ổ ồ
đ n năm 2011 tăng lên 45.100 tri u đ ng và cho đ n năm 2012 giá tr này là 51.270 ế ệ ế ồ ị
ả tri u đ ng chi m 42,354% t ng giá tr s n xu t. M c dù t tr ng chung gi m ị ả ỉ ọ ế ệ ấ ặ ồ ổ
nh ng giá tr tuy t đôi qua các năm không gi m. Ngành nông nghi p năm 2012 ư ệ ệ ả ị ́
ỷ ọ gi m so v i năm 2011 là do tr ng tr t chăn nuôi th y s n gi m xu ng. T tr ng ủ ả ả ả ớ ồ ố ọ
ệ c a các ngành phi nông nghi p liên t c tăng qua 3 năm v i 2010 đ t 59.180 tri u ủ ụ ệ ạ ớ
i năm 2012 đ t 69.780 tri u đ ng, đ ng, năm 2011 đ t 65.020 tri u đ ng và t ồ ệ ạ ồ ớ ệ ạ ồ
chi m 57,646% trong t ng giá tr s n xu t c a toàn xã. ấ ủ ị ả ế ổ
t, ta có th th y Đ c bi ặ ệ ẩ ể ấ t ng giá tr s n xu t (GTSX)/h , t ng GTSX/kh u, ộ ổ ị ả ấ ổ
ng tăng v i năm 2012 l n l t là: t ng GTSX/lao đ ng qua 3 năm đ u có xu h ổ ề ộ ướ ầ ượ ớ
40 tri u đ ng/h , 9,1 tri u đ ng/kh u và 21,3 tri u đ ng/lao đ ng. ệ ệ ệ ẩ ồ ộ ồ ộ ồ
Qua phân tích k t qu kinh doanh c a xã ta th y t tr ng c a các ngành ủ ế ấ ả ỷ ọ ủ
th ng m i và d ch v , ti u th công nghi p đ u tăng đi u này ch ng t xu thê ươ ụ ể ứ ủ ề ề ệ ạ ị ỏ ́
phát tri n c a xã Đa T n phù h p v i xu thê chung c a đ t n c. Theo h ấ ướ ủ ủ ế ố ợ ớ ướ ng ́
37
CNH - HĐH nông nghi p nông thôn. ệ
B ng 3.4: K t qu - 2012) ế ả ả s n xu t kinh doanh c a xã Đa T n (2010 ủ ố ả ấ
2010 2011 2012 So sánh(%)
GT(tr.đ Ch tiêu ỉ GT(tr.đ) CC(%) GT(tr.đ) CC(%) CC(%) 11/10 12/11 BQ
98.760 100,00 110.120 100,00 100,00 111,50 109,93 110,71 ) 121.050 I T ng giá tr s n xu t ấ ị ả ổ
42.560 59.180 29.210 43,094 56,906 49,35 45.100 65.020 32.540 43,861 56,139 50,05 42,354 57,646 48,26 105,96 109,87 111,40 106,15 106,61 103,50 109,76 108,59 107,38 51.270 69.780 33.680 1 Nông nghi pệ 2 Phi nông nghi pệ 2.1 Công nghi p,TTCN, XD ệ
29.970 50,65 32.480 49,95 36.100 51,73 108,37 111,14 109,75 ụ
2.2 Th ng m i d ch v ạ ị ươ II Ch tiêu bình quân ỉ 1 T ng GTSX/kh u 8,2 9,1 110,98 100,00 105,34 9,1 ẩ ổ
2 T ng GTSX/h 34,5 40 111,30 104,17 107,68 38,4 ổ ộ
3 T ng GTSX/lao đ ng 17,7 21,3 110,73 108,67 109,70 19,6 ộ ổ
38
Ngu n: Ban th ng kê xã Đa T n ố ố ồ
3.2 Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
3.2.1 Ph ng pháp ch n đi m và m u nghiên c u ươ ứ ọ ể ẫ
Đ tài đ c ti n hành nghiên c u t ề ượ ứ ạ ế i xã Đa T n, huy n Gia Lâm, thành ệ ố
ph Hà N i. Đa T n là m t xã đ c ch n là đi m trong quá trình xây d ng nông ộ ộ ố ố ượ ự ể ọ
thôn m i t ớ ạ ạ ộ i huy n Gia Lâm, là xã có m t n n nông nghi p phát tri n. Ho t đ ng ộ ề ệ ể ệ
c a HTXDVTH Đa T n r t phát tri n đã đ t đ ố ấ ủ ạ ượ ể c nh ng thành t u nh t đ nh. Bên ự ấ ị ữ
ng m c m t s khó khăn… Chính vì th c nh đó, ho t đ ng c a HTX v n còn v ạ ạ ộ ủ ẫ ướ ộ ố ắ ế
tôi đã ch n và ti n hành nghiên c u đ tài này t i xã Đa T n, huy n Gia Lâm, ứ ề ế ọ ạ ệ ố
thành ph Hà N i. ố ộ
Đ m u đi u tra đ c ch n đ m b o tính đ i di n và đ đánh giá vai trò ể ẫ ề ượ ể ệ ả ạ ả ọ
c khách quan c a HTXDVTH đ i v i các xã viên - trên quan đi m c a xã viên đ ủ ố ớ ủ ể ượ
khoa h c, tôi ti n hành đi u tra 50 xã viên đ c ch n ng u nghiên theo t xã ề ế ọ ượ ẫ ọ l ỷ ệ
viên thu c khá giàu; trung bình; nghèo và c n nghèo trong xã (v i các t l ậ ộ ớ ỷ ệ ươ ng t
ứ ộ ng là 38,5%; 56,51%; 4,99%). Nh v y, tôi s ti n hành đi u tra 19 xã viên thu c ẽ ế ư ậ ề
khá giàu, 28 xã viên trung bình và 3 xã viên nghèo và c n nghèo, đ ậ ượ ẫ c ch n ng u ọ
nhiên t ạ i các thôn Lê Xá, Đào Xuyên và Khoan T . ế
3.2.2 Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ
3.2.2.1 Ph ươ ng pháp thu th p s li u th c p ứ ấ ậ ố ệ
Thu th p tài li u th c p là thu th p nh ng ngu n tài li u đã đ ứ ấ ữ ệ ệ ậ ậ ồ ượ ố c công b ,
t ng h p ổ ợ ở ấ sách báo, internet, các báo cáo t ng k t c a xã Đa T n nh m cung c p ế ủ ằ ố ổ
nh ng lý lu n có liên quan t ữ ậ ớ i HTXDVTH Đa T n, đ c đi m kinh t ố ể ặ ế ề - xã h i, đi u ộ
ki n t ệ ự nhiên,… c a xã, và nh ng v n đ có liên quan. ữ ủ ề ấ
Đ i v i lý lu n chung v HTX thu th p thông qua sách báo, Lu t, Ngh ố ớ ề ậ ậ ậ ị
quy t, Chính sách c a Đ ng và Nhà n c. ủ ế ả ướ
ố ủ Ngoài ra, đ tài còn tham kh o m t s k t qu nghiên c u đã công b c a ộ ố ế ứ ề ả ả
39
m t s nhà khoa h c, nhà nghiên c u,… ọ ộ ố ứ
B ng 3.5 : Danh m c thông tin và ngu n cung c p các thông tin ả ụ ồ ấ
TT N i dung thông tin ộ Ngu nồ
Đi u ki n t nhiên, tình hình phát tri n kinh t - ệ ự ế ề ể 1 Ban Th ng kê xã ố văn hóa - xã h i c a xã. ộ ủ
2 Dân s , lao đ ng c a xã ủ ố ộ Ban Th ng kê xã ố
C s h t ng c a xã , tình hình s n xu t kinh ơ ở ạ ầ ủ ả ấ 3 Ban Th ng kê xã ố doanh
ủ Lu t HTX và các Ngh đ nh c a ậ ị ị 4 C s lý lu n v h p tác xã và vai trò c a HTX Chính ph ; Các bài báo t p chí,… ậ ề ợ ơ ở ủ ủ ạ
5 C s th c ti n v vai trò c a HTX ơ ở ự ễ ề ủ Các bài báo, lu n văn, t p chí,… ậ ạ
6 Tình hình tài s n, v n, t ch c HTX ố ổ ứ ả Báo cáo Đ i h i xã viên ạ ộ
ủ Báo cáo s n xu t kinh doanh c a ấ ả 7 Tình hình s n xu t kinh doanh DV c a HTX ủ ấ ả HTX
Ngu n: D ki n nghiên c u và thu th p thông tin c a tác gi , 2013 ự ế ủ ứ ậ ồ ả
3.2.2.2 Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ s c p ơ ấ
ng pháp ph ng v n theo b ng câu h i * S d ng ph ử ụ ươ ố ệ ỏ : Đ có thông tin, s li u ể ả ấ ỏ
s c p ph c v cho vi c nghiên c u đ tài, c n ti n hành xây d ng b phi u đi u tra ơ ấ ầ ế ứ ề ụ ụ ự ế ề ệ ộ
ấ (g m các câu h i đóng, câu h i m và câu h i h n h p). Sau đó, th c hi n ph ng v n ỏ ỗ ợ ỏ ở ự ệ ỏ ồ ỏ
ụ ể ộ tr c ti p các h , cá nhân là xã viên theo m u phi u đi u tra đã xây d ng. C th , n i ẫ ự ế ự ế ề ộ
dung ph ng v n bao g m các câu h i t p trung v vai trò c a HTXDVTH mang l ỏ ậ ủ ề ấ ồ ỏ ạ i
cho các xã viên :
+ Tình hình c b n v h : S nhân kh u, s lao đ ng, ho t đ ng s n xu t ơ ả ề ộ ố ạ ộ ấ ,… ẩ ả ố ộ
+ Xã viên hi u nh th nào v vai trò c a HTX ? ư ế ủ ề ể
+ Tình hình s d ng các d ch v c a HTXDV ng,…) ử ụ ụ ủ ị TH ( lo i, ch t l ạ ấ ượ
+ Đánh giá c a ủ xã viên v ch t l ề ấ ượ ng và giá c c a các d ch v HTX cung ng? ị ả ủ ứ ụ
+ Theo các xã viên, HTX đã mang l ạ i nh ng l ữ ợ i ích gì cho h ? ọ
+ Nhu c u vầ ề các d ch v nông nghi p c a t ng xã viên? ệ ủ ừ ụ ị
+ Đánh giá c a xã viên v ho t đ ng h tr đ i s ng c a HTX? ỗ ợ ờ ố ề ạ ộ ủ ủ
40
+ Xã viên đ a ra nh ng gi i pháp gì nh m phát huy vai trò c a HTX đ i v i h ? ằ ố ớ ọ ủ ư ữ ả
: H p nhóm g m đ i di n m t s xã viên đ nghe h trình * Th o lu n nhóm ậ ả ộ ố ệ ể ạ ọ ọ ồ
bày nh ng suy nghĩ, đánh giá c a h v l i ích mà HTX mang l ủ ọ ề ợ ữ ạ i. Nh ng v ữ ướ ng
m c khó khăn, đ ng th i đ a ra nh ng gi i pháp nh m nâng cao vai trò c a HTX ờ ư ữ ắ ồ ả ủ ằ
đ i v i h . ố ớ ọ
* Tham kh o ý ki n c a chuyên gia ế ủ ả ấ : Nghiên c u có s tham kh o, tham v n ự ứ ả
ý ki n đóng góp c a Ban qu n lý HTXDVTH Đa T n. ủ ế ả ố
3.2.3 Ph ươ ng pháp x lý s li u ử ố ệ
ằ Sau khi thu th p s li u đi u tra các h , tôi ti n hành x lý s li u b ng ậ ố ệ ố ệ ử ế ề ộ
ch ng trình Excel trong Microsoft Office. ươ
3.2.4 Ph ng pháp phân tích s li u ươ ố ệ
3.2.4.1 Ph ươ ng pháp th ng kê mô t ố ả
Th ng kê mô t c s d ng trong nghiên c u nh m mô t đ ố ả ượ ử ụ ứ ằ ả ự ạ th c tr ng
ho t đ ng c a HTX cùng v i mô t vai trò c a HTX đ i v i các xã viên trên quan ạ ộ ủ ớ ả ố ớ ủ
đi m c a các xã viên đ c th hi n nh th nào? Nghiên c u này s d ng các ủ ể ượ ư ế ể ệ ử ụ ứ
công c th ng kê trong x lý và phân tích s li u đ t đó có nh ng phân tích v ụ ố ố ệ ể ừ ử ữ ề
ng v v n đ nghiên c u. V i các công c c a ph ng pháp là: S trung đ nh l ị ượ ề ấ ụ ủ ứ ề ớ ươ ố
bình, s tuy t đ i, s t ng đ i, s bình quân. ệ ố ố ươ ố ố ố
3.2.4.2 Ph ng pháp th ng kê so sánh ươ ố
Đây là ph ng pháp đ c s d ng nhi u trong đ tài đ nh m th y rõ ươ ượ ử ụ ề ề ể ằ ấ
đ c s thay đ i c a k t qu s n xu t kinh doanh c a HTX qua các năm, vai trò ượ ự ổ ủ ế ả ả ủ ấ
i cho các xã viên khi tham gia HTX, so sánh l i ích c a HTXDVTH Đa T n mang l ủ ố ạ ợ
mà xã viên nh n đ c. So sánh giá c , ch t l ng d ch v mà các xã viên nhân ậ ượ ấ ượ ả ụ ị
đ c gi a HTX cung ng và t nhân cung ng. ượ ữ ứ ư ứ
3.2.4.3 Ph ng pháp phân t th ng kê ươ ổ ố
Quá trình phân tích đ c ti n hành phân t ượ ế ổ thông qua m t s tiêu th c nh ộ ố ứ ư
khâu d ch v , m c đ s d ng các lo i hình d ch v ,… ụ ứ ộ ử ụ ụ ạ ị ị
3.2.4.4 Ph ng pháp ma tr n SWOT ươ ậ
SWOT: S (Đi m m nh), W (Đi m y u), O (C h i), T(Thách th c). S ơ ộ ứ ể ể ế ạ ử
ng pháp này đ ch ra đi m m nh, đi m y u, c h i và thách th c trong d ng ph ụ ươ ể ỉ ơ ộ ứ ể ể ế ạ
ữ vi c phát huy vai trò c a HTX đ i v i các xã viên. T đó làm căn c đ a ra nh ng ố ớ ứ ư ủ ừ ệ
41
gi i pháp nh m nâng cao vai trò c a HTX đ i v i các xã viên. ả ố ớ ủ ằ
3.3 H th ng ch tiêu đánh giá ệ ố ỉ
3.3.1 H th ng ch tiêu ph n ánh ho t đ ng c a HTXDVTH Đa T n ệ ố ạ ộ ủ ố ả ỉ
3.3.1.1 Nhóm ch tiêu ph n ánh quy mô c a HTX ả ủ ỉ
- T ng s xã viên, t ng s cán b ch ch t, t ng s lao đ ng c a HTX; ộ ủ ố ổ ủ ố ổ ổ ộ ố ố
- T ng s c s v t ch t đ ố ơ ở ậ ấ ượ ổ c trang b ; ị
- T ng ngu n v n. ố ồ ổ
3.3.1.2 Nhóm ch tiêu ph n ánh k t qu ho t đ ng c a HTX ạ ộ ủ ế ả ả ỉ
- Doanh thu, l i nhu n; ợ ậ
- T ng s n l ng, t ng giá tr s n xu t. ả ượ ổ ị ả ấ ổ
3.3.1.3 Nhóm ch tiêu ph n ánh hi u qu ho t đ ng c a HTX ạ ộ ủ ệ ả ả ỉ
- Doanh thu/ chi phí (DT/CP);
- L i nhu n/ chi phí (LN/CP); ậ ợ
- L i nhu n/ doanh thu (LN/DT). ậ ợ
3.3.2 H th ng ch tiêu ph n ánh vai trò c a HTX đ i v i các xã viên ệ ố ố ớ ủ ả ỉ
3.3.2.1 Nhóm ch tiêu ph n ánh vai trò v s n xu t ấ ả ề ả ỉ
- S l ng các d ch v HTX cung c p; ố ượ ụ ấ ị
- T l ỷ ệ ầ ph n trăm s h s d ng d ch v ; ụ ố ộ ử ụ ị
c đi u tra (%); - M c đ s d ng d ch v c a các h đ ị ứ ộ ử ụ ụ ủ ộ ượ ề
- T ng s và t xã viên đ c tham gia l p t p hu n k thu t; ổ ố l ỷ ệ ượ ớ ậ ấ ậ ỹ
- T ng s và t ố ố l ỷ ệ ý ki n đánh giá c a xã viên v ch t l ủ ấ ượ ề ế ờ ng, giá c , th i ả
gian cung ng d ch v c a HTX; ị ụ ủ ứ
- T ng s và t l s h có thành viên làm vi c th ỷ ệ ố ộ ệ ườ ổ ố ng xuyên, mùa v ,… cho HTX; ụ
-T ng s và t ý ki n đánh giá c a xã viên v các y u t làm tăng thu ố ổ l ỷ ệ ế ố ủ ề ế
nh p c a h . ậ ủ ọ
3.3.2.2 Nhóm ch tiêu ph n ánh vai trò v văn hóa - xã h i ộ ề ả ỉ
- T ng s và t xã viên đ c h tr v các y u t ổ ố l ỷ ệ ượ ỗ ợ ề ế ố ả ố xã h i: Thai s n, m ộ
đau;
42
- S l ng xã viên đ c ti p c n v i các chính sách xã h i: B o hi m. ố ượ ượ ế ậ ớ ể ả ộ
3.3.3 Nhóm ch tiêu ph n ánh m c đ hài lòng c a các xã viên v HTX ứ ộ ủ ề ả ỉ
- T ng s ý ki n và t ế ổ ố l ỷ ệ ạ ý ki n đánh giá v s hài lòng c a h đ i v i ho t ủ ọ ố ớ ề ự ế
đ ng c a HTX; ủ ộ
- T ng s ý ki n và t ế ố ổ l ỷ ệ ầ ủ ọ ố ớ ừ ý ki n đánh giá v nhu c u c a h đ i v i t ng ề ế
DV c a HTX. ủ
3.3.4 Nhóm ch tiêu liên quan đ n các y u t nh h ng và gi ế ố ả ế ỉ ưở ả ằ i pháp nh m
nâng cao vai trò c a HTX đ i v i các xã viên ố ớ ủ
- T ng s ý ki n đánh giá và t ế ố ổ l ỷ ệ ủ ý ki n đánh giá v m c đ tác đ ng c a ề ứ ộ ế ộ
các y u t nh h ng đ n vi c nâng cao vai trò c a HTX đ i v i các xã viên; ế ố ả ưở ố ớ ủ ế ệ
- T ng s và t l ý ki n cho r ng HTX nên m r ng nh ng lo i hình d ch v nào; ở ộ ỷ ệ ữ ụ ế ằ ạ ố ổ ị
- T ng s và t ý ki n cho r ng xã viên nên làm gì đ giúp đ HTX phát ố ổ l ỷ ệ ể ế ằ ỡ
43
huy vai trò c a mình. ủ
PH N IVẦ
K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N
Ứ
Ả
Ậ
Ả
Ế
4.1 Gi i thi u chung v HTXDVNN Đa T n ớ ố ề ệ
4.1.1 L ch s hình thành và phát tri n c a HTXDVNN Đa T n ể ủ ử ố ị
Ti n thân c a HTXDVTH Đa T n là HTX Công Nông Th ng Tín xã Đa ủ ề ố ươ
c hình thành d a trên s sát nh p t 3 HTX: HTX Nông nghi p, HTX Mua T n, ố đ ượ ậ ừ ự ự ệ
bán, HTX Tín d ng đ c thành l p năm 1987. Ngay sau khi có các văn b n h ụ ượ ả ướ ậ ẫ ng d n
th c hi n chuy n đ i theo Lu t HTX b t đ u t năm 1996, HTXDVTH Đa T n cũng ắ ầ ừ ể ổ ự ệ ậ ố
nh các HTX khác đã ti n hành chuy n đ i thông qua t ể ổ ư ế ổ ứ ể ư ch c Đ i h i xã viên đ đ a ạ ộ
ra quy t đ nh cu i cùng. Sau quá trình chuy n đ i, HTXDVTH Đa T n ho t đ ng ch ể ổ ạ ộ ế ị ố ố ủ
khi đ y u trong lĩnh v c cung c p các d ch v cho bà con nông dân. Và t ị ế ự ụ ấ ừ ượ ể c chuy n
ạ ộ đ i đ n nay, HTX đã tr i qua 3 kỳ Đ i h i (d ki n sang năm 2013 là kỳ Đ i h i ổ ế ự ế ạ ộ ả
l n th IV). ứ ầ
HTXDVTH Đa T n có quy mô toàn xã bao g m 5 thôn, hi n t i v n đang ệ ạ ẫ ố ồ
ho t đ ng theo Lu t HTX năm 2003 và đi u l HTX đ c Đ i h i xã viên thông ạ ộ ề ệ ậ ượ ạ ộ
qua ngày 08/04/2008. Xã viên c a HTXDVTH Đa T n là đ i di n h v i t ng s ộ ớ ổ ủ ệ ạ ố ố
1.876 xã viên v i v n góp khi chuy n đ i là 30.000VND/xã viên (h ), t ể ớ ố ộ ừ ổ ế đó đ n
nay ch a có b sung thêm. Đi u này ch ng t ho t đ ng c a HTX đã thu hút đ ư ứ ề ổ ỏ ạ ộ ủ ượ c
toàn b nhân dân trong xã tham gia. ộ
T ng s lao đ ng c a HTX là 33 ng i, trong đó có 6 lao đ ng làm cán b ủ ổ ộ ố ườ ộ ộ
qu n lý và 27 lao đ ng tr c ti p làm d ch v . HTXDVTH Đa T n có 2 t d ch v : T ự ế ụ ả ộ ố ị ổ ị ụ ổ
qu n lý khai thác ch bao g m 4 lao d ch v nông nghi p v i 19 lao đ ng và t ệ ớ ị ụ ộ ổ ả ồ ợ đ ng.ộ
ch c c a HTX 4.1.2 B máy t ộ ổ ứ ủ
B máy t ch c c a HTX đ c thành l p d a trên Lu t v HTX năm 2003 ộ ổ ứ ủ ượ ậ ự ậ ề
cùng v i đó là các văn b n, Ngh đ nh h ng d n th c hi n c a Chính ph , B ả ớ ị ị ướ ủ ộ ự ủ ệ ẫ
44
NN &PTNT cũng nh nh ng quy đ nh mà t i Đ i h i xã viên đ ra ư ữ ị ạ ạ ộ ề
Ban ki m soát HTX ể Đ i h i xã viên ạ ộ
Ban qu n tr HTX ả ị
Cán b chuyên môn T DV nông nghi p ệ ổ ộ Ban qu n lý ch ả ợ
Chú thích: Quan h lãnh đ o ạ ệ
Quan h ch đ o, ch huy ệ ỉ ạ ỉ
Quan h ki m soát ệ ể
Quan h h tr , giúp đ ệ ỗ ợ ỡ
S đ 4.1: B máy qu n lý HTXDVTH Đa t n ả ơ ồ ộ ố
ớ HTXDVTH Đa T n thành l p m t b máy v a qu n lý v a đi u hành v i ộ ộ ừ ừ ề ậ ả ố
Đ i h i xã viên là c quan quy n l c cao nh t trong b máy qu n lý c a HTX. ề ự ạ ộ ủ ấ ả ơ ộ
Đ i h i xã viên đ ch c th c t ạ ộ ượ ổ ứ ườ ệ ng xuyên m i năm m t l n. Khi có công vi c ộ ầ ỗ
b t th ấ ườ ấ ng, Ban qu n tr ho c Ban ki m soát s tri u t p Đ i h i xã viên b t ệ ậ ạ ộ ể ẽ ặ ả ị
th ng. T i Đ i h i, các báo cáo đ ườ ạ ộ ạ ượ ấ c thông qua nh báo cáo k t qu s n xu t ả ả ư ế
kinh doanh hàng năm, ph ng h ng s n xu t, k ho ch ho t đ ng s n xu t kinh ươ ướ ạ ộ ế ả ấ ạ ả ấ
doanh, báo cáo v công tác ki m soát, giám sát ho t đ ng th c hi n Lu t HTX, ạ ộ ự ề ể ệ ậ
đi u l HTX,… Đ i h i xã viên b u ra ban qu n tr , ban ki m soát, ch nhi m phó ề ệ ạ ộ ủ ể ệ ầ ả ị
ch nhi m trong nhi m kỳ m i. ủ ệ ệ ớ
ệ Trên c s nguy n v ng c a bà con xã viên HTXDVTH Đa T n tín nhi m, ơ ở ủ ệ ọ ố
đ i ngũ cán b ch ch t c a HTX bao g m 6 đ ng chí trong đó ban qu n tr có 2 ồ ộ ộ ủ ố ủ ả ồ ị
ng i, ban ki m soát 3 ng ng. Ngoài ra, các b ph n chuyên, ườ ể ườ i và 1 k toán tr ế ưở ậ ộ
45
môn nghi p v c a HTX bao g m 7 ng i. ệ ụ ủ ồ ườ
Ban qu n tr HTXDVTH là c quan đi u hành ho t đ ng c a HTX, bao ạ ộ ủ ề ả ơ ị
g m 1 ch nhi m và 1 phó ch nhi m. Ban qu n tr t ồ ị ổ ứ ch c th c hi n đi u hành ệ ủ ự ủ ệ ề ệ ả
các ho t đ ng d ch v theo Lu t, Đi u l HTX, n i quy và Ngh quy t c a HTX. ạ ộ ề ệ ụ ậ ị ế ủ ộ ị
Ch nhi m HTXDVTH Đa T n là ng i đ i di n theo pháp lu t c a HTX. ủ ệ ố ườ ạ ậ ủ ệ
ệ Ch u trách nhi m th c hi n k ho ch s n xu t, kinh doanh và đi u hành công vi c ệ ế ự ề ệ ạ ả ấ ị
hàng ngày c a HTX, t ủ ổ ồ ch c th c hi n các quy t đ nh c a Ban qu n tr ,…đ ng ế ị ứ ự ủ ệ ả ị
th i ph i ch u trách nhi m tr ệ ả ờ ị ướ ệ c Đ i h i xã viên v các nhi m v và công vi c ạ ộ ụ ệ ề
c a mình; ch u trách nhi m v toàn b công vi c c a HTX. ề ủ ệ ủ ệ ộ ị
i ph trách toàn b các khâu d ch v ph c v Phó ch nhi m HTX là ng ệ ủ ườ ụ ụ ụ ụ ộ ị
i quy t các công vi c khi ch nhi m đi v ng. cho các h xã viên. Th ộ ườ ng tr c gi ự ả ủ ế ệ ệ ắ
Ban ki m soát ch u trách nhi m gi m sát ho t đ ng c a ban qu n tr và các ạ ộ ủ ệ ể ả ả ị ị
d ch v d a vào Lu t HTX, đi u l và n i quy c a HTX, ti p nh n và gi t ổ ị ụ ự ề ệ ậ ủ ế ậ ộ ả i
quy t các đ n th khi u n i c a xã viên. ạ ủ ư ế ế ơ
B ph n chuyên môn là các b ph n th c hi n các công vi c chuyên môn ự ệ ệ ậ ậ ộ ộ
nh k toán, th qu , b ph n k thu t,… B ph n này có nhi m v giúp ban ậ ỹ ộ ư ế ủ ụ ệ ậ ậ ộ ỹ
qu n tr n m b t các thông tin kinh t ị ắ ả ắ ế ế , tài chính k p th i đ ban qu n tr ra quy t ờ ể ả ị ị
đ nh đúng đ n và ch đ o đi u hành các ho t đ ng di n ra đ ị ạ ộ ỉ ạ ễ ề ắ c t ượ ố ồ t h n. Đ ng ơ
th i, các b ph n này còn có nhi m v hoàn thi n và n p báo cáo tài chính th ụ ệ ệ ậ ộ ờ ộ ườ ng
ể niên và cu i năm cho các cán b ph trách trên phòng nông nghi p và phát tri n ụ ệ ố ộ
nông thôn.
V i b máy t ch c nh v y cũng đã ph n nào đáp ng đ ớ ộ ổ ứ ư ậ ứ ầ ượ ệ c các công vi c
c a HTX. Do ho t đ ng v i quy mô toàn xã nên s l ớ ủ ạ ộ ố ượ ng xã viên r t đông, vì th ấ ế
yêu c u đ t ra là c n có s ph i h p đoàn k t gi a các cán b đ th c hi n t ộ ể ự ố ợ ệ ố t ự ữ ế ầ ặ ầ
đ c các công vi c c a HTX. ượ ệ ủ
4.1.3 Trình đ , năng l c c a cán b qu n lý ộ ả ự ủ ộ
Cán b qu n lý ch ch t c a HTXDVTH Đa T n g m có 6 ng i: 1 ch ủ ố ủ ả ộ ố ồ ườ ủ
nhi m, 1 phó ch nhi m, 1 tr ng ban ki m soát và 2 y viên ban ki m soát, 1 k ủ ệ ệ ưở ủ ể ể ế
46
toán tr ng. Trình đ cán b qu lý ch ch t HTX đ c th hi n qua b ng 4.1 ưở ủ ố ả ộ ộ ượ ể ệ ả
B ng 4.1 : Trình đ cán b qu n lý ch ch t HTXDVTH Đa T n ả ộ ả ủ ố ộ ố
Tr ng ban K toán Chủ Phó chủ ưở ế Danh m cụ
nhi mệ 10/10 Đ i h c ạ ọ ĐV ki m soát ể 10/10 Trung c pấ ĐV 1. Trình đ văn hóa ộ 2. Trình đ chuyên môn ộ 3. Trình đ chính tr ị ộ nhi mệ 10/10 Đ i h c ạ ọ - ngưở tr 10/10 Trung c pấ ĐV 8 năm KTT, 4. Thâm niên công tác 17 năm 8 năm 5 năm
5. Đ tu i ộ ổ > 50 tu iổ < 50 tu iổ > 50 tu iổ 20 năm KTV > 60 tu iổ
Ngu n: Th ng kê HTXDVTH Đa T n ồ ố ố
Thông qua b ng s li u, ta có th th y r ng các cán b qu n lý HTXDVTH ể ấ ằ ố ệ ả ả ộ
Đa T n đ u có m t trình đ t ộ ươ ề ố ộ ng đ i nh t đ nh và đ u có thâm niên công tác ề ấ ị ố
ng đ i dài. Ch nhi m và phó ch nhi m đ u đ t đ n trình đ đ i h c t t ươ ộ ạ ọ ạ i ạ ế ủ ủ ệ ệ ề ố
ch c. Riêng ch có tr ng ban ki m soát và k toán tr ng là có trình đ trung ứ ỉ ưở ể ế ưở ộ
ng l p đào t o chính tr . Đây c p. Duy nh t ch có ch nhi m HTX ch a qua tr ủ ấ ư ệ ấ ỉ ườ ạ ớ ị
cũng là m t c s đ đ a ra gi ộ ơ ở ể ư ả i pháp đ nâng cao ho t đ ng d ch v c a HTX ạ ộ ụ ủ ể ị
thông qua ti p t c nâng cao trình đ chuyên môn c a các cán b qu n lý và đ góp ế ụ ủ ể ả ộ ộ
ph n đ nh h ng cho các l p tr sau này. HTX c n có ch tr ầ ị ướ ủ ươ ẻ ầ ớ ng khuy n khích, ế
đ ng viên các cán b tham gia h c t p nâng cao trình đ chuyên môn. ọ ậ ộ ộ ộ
M t đi m n a c n l u ý là đ tu i c a các cán b khá cao, thâm niên công ữ ầ ư ộ ổ ủ ể ộ ộ
tác t ươ ng đ i dài đi u đó ch ng t ề ứ ố ỏ ọ h có nhi u kinh nghi m, góp ph n r t l n cho ệ ầ ấ ớ ề
ho t đ ng c a HTX đ c n đ nh h n. Tuy nhiên, h th ng thi u kh năng ạ ộ ủ ượ ổ ọ ườ ơ ị ế ả
nh y bén v i s bi n đ ng c a n n kinh t ng, đi u này s nh h ủ ề ớ ự ế ạ ộ th tr ế ị ườ ẽ ả ề ưở ng
tr c ti p đ n vi c đáp ng nhu c u c a các h xã viên, đ c bi t là trong th i kỳ ầ ủ ự ứ ế ế ệ ặ ộ ệ ờ
h i nh p. Vì v y, b sung ngu n nhân l c có trình đ chuyên môn cao, kh năng ự ộ ả ậ ậ ổ ộ ồ
47
nh y bén và quy t đoán cao trong HTX ngày nay là r t c n thi t. ấ ầ ế ạ ế
4.1.4 Tình hình tài s n, c s v t ch t và công n c a HTX ơ ở ậ ợ ủ ả ấ
ạ ộ Ngu n v n là v n đ quan tr ng mang tính quy t đ nh cho s ho t đ ng ế ị ự ề ấ ố ồ ọ
. Nhìn vào b ng d c a m t đ n v kinh t ủ ộ ơ ị ế ả ướ ố i, ta có th th y r ng t ng ngu n v n ể ấ ằ ổ ồ
và tài s n c a HTX qua 3 năm đ u có xu h ả ủ ề ướ ủ ng tăng. Tuy nhiên, t c đ tăng c a ộ ố
năm 2011 nhanh h n so v i năm 2012. V i t ng ngu n v n và tài s n năm 2011 là ớ ổ ả ớ ơ ồ ố
ố 3.976.734.000 đ, tăng so v i năm 2010 là 35,929%. Đ n năm 2012, t ng ngu n v n ế ớ ồ ổ
tăng lên không đáng k v i 3.979.236.000 đ, tăng so v i 2011 có 0,063%. Bình ể ớ ớ
quân, thì t ng ngu n v n và tài s n qua 3 năm tăng kho ng 16,625%. ả ả ồ ố ổ
Tính đ n h t ngày 31/12/2012 s n ph i thu c a HTX là 891.008.000 đ, và ố ợ ủ ế ế ả
n ph i tr c a HTX là 1.810.210.000 đ. ợ ả ả ủ
ố B ng 4.2: Tình hình v n - tài s n c a HTXDVTH Đa T n ả ủ ố ả
2010 2011 2012 So sánh (%) Ch tiêu ỉ 11/10 12/11 BQ (1000đ) (1000đ)
I. T ng tài s n ổ ả
2.306.64 1.756.21 142,57 1. Tài s n l u đ ng 76,137 ả ư ộ (1000đ) 2.925.588 3.976.734 3.979.236 135,929 100,063 116,625 104,18 1.617.86 8 1 4 1 3
447.468 153.121 523.416 34,219 1.1 Ti nề
341,832 108,154 100,028 890.516 1.595.731 891.008 179,192 55,837 1.2 Các kho n ph i thu ả ả
110,508 1.3 Hàng t n kho 279.877 557.791 341.787 199,299 61,275 ồ
1.307.72 1.670.09 2.223.02 127,70 133,10 2. Tài s n c đ nh ả ố ị 130,38 1 5 9 8 7 1
II. T ng ngu n v n ồ ố ổ
1.988.81 1.810.21 191,17 1.N ph i tr 91,019 ợ ả ả 2.925.588 3.976.734 3.979.236 135,929 100,063 116,625 131,91 1.040.31 1
5 1.885.27 8 1.987.91 0 1.987.91 5 105,44 100,00 2. Ngu n v n ch s ồ ố ủ ở
102,68 6 4 0 6 3 6 h uữ
Ngu n: Th ng kê HTXDVTH Đa T n ồ ố ố
Hi n nay, đ t c a HTXDVTH Đa T n v n ch a đ c c p bìa đ , và đó ấ ủ ư ệ ẫ ố ượ ấ ỏ
cũng là m t trong nh ng khó khăn trong vi c th ch p vay v n đ đ u t xây ể ầ ư ữ ế ệ ấ ộ ố
48
v t t d ng c s h t ng c a HTX. Tuy nhiên, HTX cũng đã đ u t ự ơ ở ạ ầ ầ ư ậ ư ủ ệ nông nghi p
ph c v nông dân trong xã theo chi u h ng đi lên s n xu t nông nghi p d a trên ụ ụ ề ướ ệ ự ả ấ
c chi phí lao đ ng. máy móc hi n đ i và phát tri n, giúp bà con nông dân gi m đ ể ệ ả ạ ượ ộ
M t khác t o đi u ki n đ HTX m r ng lo i hình d ch v theo h ng c gi ở ộ ụ ể ệ ề ạ ặ ạ ị ướ ơ ớ i
hóa đ ng b . ộ ồ
B ng 4.3: Tình hình c s v t ch t c a HTXDVTH Đa T n năm 2012 ấ ủ ơ ở ậ ố ả
Số ĐVT Ghi chú Danh m cụ
l ngượ 1.676 m2 Tr s làm vi c ệ ụ ở
Ch a đ Nhà n c c p bìa đ ỏ c c p + thuê ư ượ ấ ướ ấ Văn phòng giao d ch và c a hàng 1.880 m2 ử ị m n đ u th u ấ ượ ầ ng, kho , sân ph iơ Có k t n i m ng ế ố ạ ố
̣ ạ ỏ Nhà x ưở Máy tính S máy cày Máy gieo xạ Máy phun thu c loai to Máy phun thu c lo i nh Máy g t đ p 2.083 2 4 20 5 6 6 m2 Cái Cái Cái Cái Cái Cái ố ố ặ ậ liên h pợ
Ngu n: Th ng kê HTXDVTH Đa T n ố ố ồ
4.1.5 Các ho t đ ng kinh doanh d ch v c a HTX ạ ộ ụ ủ ị
Các ho t đ ng chính c a HTXDVTH Đa T n là làm các khâu d ch v cho ạ ộ ủ ụ ố ị
ệ
nông nghi p, gi ng cây tr ng v t nuôi; ệ ậ ồ ố
i tiêu, thuy l i nôi đông; ụ ướ ̉ ợ ị ̣ ̀
s n xu t nông nghi p nh : ư ả ấ • Cung ng v t t ậ ư ứ • D ch v t • Dich vu bao vê th c vât, d thính d báo phòng tr sâu b nh cho cây tr ng ồ ự ̣ ự ừ ự ệ ̣ ̣ ̉ ̣
ị ậ ệ
ụ ị
ch c chuy n giao ky thu t, ng d ng ti n b ky thu t vào ậ ứ ụ ể ế ậ ộ và d ch b nh cho v t nuôi; • D ch v làm đ t theo th i v ; ờ ụ ấ • Cung ng t ổ ứ ứ ̃ ̃
s n xu t; ả
ả ệ ồ ộ
ấ • B o v đ ng ru ng; • D ch v qu n lý ch Bún. ụ ả ợ ị
4.2 Th c tr ng ho t đ ng kinh doanh d ch v c a HTX ạ ộ ụ ủ ự ạ ị
4.2.1 Phân tích th c tr ng các ho t đ ng d ch v c a HTX ự ạ ạ ộ ụ ủ ị
49
a. Dich vu t i tiêu, thuy l i nôi đông ̣ ướ ̉ ợ ̣ ̣ ̀
HTX là m t đ n v d ch v s n xu t nông nghi p, đ đ m b o cho công tác ộ ơ ể ả ụ ả ệ ả ấ ị ị
ng phát tri n c a cây tr ng, trong nh ng năm t ướ i tiêu ph c v cho s sinh tr ụ ụ ự ưở ủ ữ ể ồ
qua HTX đã đ u t c i t o h th ng th y l i k p th i ph c v s n xu t: ầ ư ả ạ ệ ố ủ ợ ị ụ ụ ả ấ ờ
D ch v th y nông là d ch v b t bu c quan tr ng hàng đ u đã đ c Ban ụ ủ ụ ắ ầ ộ ọ ị ị ượ
qu n tr HTX phân công ch đ o theo các t , nhóm. Ch đ ng ki m tra, tu s a máy ỉ ạ ả ị ổ ủ ộ ử ể
b m, n o vét m ng máng, khai thông dòng ch y, đ ng th i đ ng viên các nhóm ơ ờ ộ ươ ả ạ ồ
th y nông b m n c vào gi t ki m đi n. ủ ơ ướ ờ ấ th p đi m đ ti ể ể ế ệ ệ
* V n o vét kênh m ng: ề ạ ươ
- Xã viên làm: 15000 m3 = 337.500.000 đ
3 = 218.750.000 đ
- T p th làm băng máy: 17500 m ể ậ ̀
* V đ u t , xây l p h th ng c ng, đ 151.962.000 đ ề ầ ư ắ ệ ố ố ườ ng n i đ ng: ộ ồ
B ng 4.4: H th ng các tr m b m t ệ ố ơ ướ ạ ả i do HTX qu n lí năm 2012 ả
S máy Di n tích ph c v Công su t/máy ấ ố ụ ụ ệ TT Tên tr m b m ạ ơ
(m3/h) 270 270 (máy) 1 1 (ha) 25 20
1 B c Hà ạ Lê Xá 2 ậ C u V ng - Thu n ầ ươ 3 540 1 54 T nố ế 4 Quán Đ - Khoan T ỏ 5 Đào Xuyên 270 270 2 1 60 20
Ngu n: Ban th ng kê HTXDVTH Đa T n ố ố ồ
Nhìn vào h th ng tr m b m c a xã Đa T n qu n lý cho ta th y ngoài h ệ ố ủ ả ấ ạ ố ơ ệ
ch y c a huy n HTXDVTH ĐaT n còn qu n lý 5 tr m b m đê t i tiêu th ng t ố ự ả ủ ệ ạ ả ố ơ ướ
cho 5 thôn.
Đ đáp ng cho nhu c u t i tiêu n ầ ướ ứ ể ướ c ph c v s n xu t trên đ a ban Đa ấ ụ ụ ả ị ̀
T n, trong nh ng năm qua b ng ngu n v n nhà n ữ ằ ố ố ồ ướ ỗ ợ ố c, v n vay, v n h tr v n ố ố
l u đ ng c a HTX, xã Đa T n luôn nâng c p m i và s a ch a lăp đ t thêm máy ư ữ ử ủ ấ ặ ộ ớ ố ́
b m hi n đ i h n, có công xu t l n h n đ ph c v nhu c u c a xã viên. ơ ể ụ ụ ấ ớ ơ ầ ủ ạ ơ ệ
b. Dich vu lam đât theo th i vu: ờ ̣ ̣ ̀ ́ ̣
Vu Xuân năm 2009, HTX mua may cay vê lam đât cho cac h xã viên, t đó ́ ộ ừ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́
50
đã kh ng ch đ nhân. ế ượ ố c giá làm đ t so v i t ấ ớ ư
Toan xa co 4 may cay đap ng đu nhu câu lam đât cua xa viên. Tuy nhiên, ́ ứ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ̃
trong nh ng lúc v r thì còn khó khăn. ụ ộ ữ ̉ Ban quan tri HTX phôi h p v i cac thôn chi ́ ợ ớ ̉ ̣ ́
đao tô dich vu, chât l ng lam đât tôt h n cho nên đa phuc vu xa viên gieo cây đung ́ ượ ́ ơ ̣ ̉ ̣ ̣ ̀ ́ ̃ ̣ ̣ ̃ ́ ́
th i vu. ờ ́ ̣ H p tac xa thông nhât không chê gia lam đât đê giam m c chi phi san xuât ứ ợ ́ ̃ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̉
cua xa viên. ̉ ̃
c. Dich vu bao vê th c vât - khuy n nông ̣ ự ế ̣ ̣ ̉ ̣
HTX kêt h p cung v i can bô cua Tram bao vê th c vât huyên d tinh d bao ̣ ự ̣ ự ́ ợ ự ớ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ ́
tinh hinh phat triên cua sâu bênh, chi đao phong tr sâu bênh đung ky thuât. Trong ừ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̃ ̣
d ch v b o v th c v t, hàng v , HTX nghiêm túc ch p hành l ch thăm đ ng, theo ị ệ ự ậ ụ ả ụ ấ ồ ị
ệ dõi và ch đ o nông dân phòng tr sâu b nh k p th i. M c dù di n bi n sâu b nh ệ ỉ ạ ừ ễ ế ặ ờ ị
phát tri n gia tăng và có bi u hi n kháng thu c, song HTX đã tích c c cùng cán b ự ể ể ệ ố ộ
chuyên môn ki m tra đ ng ru ng, phát hi n k p th i các ể ệ ồ ộ ờ ị ổ ị d ch b nh đ thông báo ể ệ
ch c các cho các h xã viên phòng tr . K t h p cùng các ban, ngành đoàn th t ế ợ ể ổ ứ ừ ộ
5 thôn giúp xã viên có thêm nh ng thông tin v l p t p hu n phòng tr sâu b nh ớ ậ ừ ệ ấ ở ữ ề
sâu b nh và x lý hi u qu . ả ử ệ ệ
d. Công tác ng d ng ti n b k thu t vào s n xu t ấ ộ ỹ ứ ụ ế ậ ả
Hàng năm, HTXDVTH Đa T n th ng xuyên t ố ườ ổ ứ ch c các l p t p hu n đ ớ ậ ấ ể
ch c chuy n giao k thu t, đ a ti n b k thu t vào s n xu t c a các h xã t ổ ứ ấ ủ ộ ỹ ư ể ế ậ ả ậ ộ ỹ
viên. Tuy khâu chuy n giao khoa h c k thu t có đ nh m c kinh t ọ ỹ ứ ể ậ ị ế ỹ ấ k thu t th p, ậ
song hàng v , Ban qu n tr HTX đã tranh th s giúp đ c a các công ty, t p trung ỡ ủ ủ ự ụ ậ ả ị
ngu n kinh phí đ t ể ổ ồ ệ ự ậ ch c hàng ch c bu i t p hu n v thu c b o v th c v t, ấ ổ ậ ứ ụ ề ả ố
gi i thi u các lo i phân bón, k thu t tr ng cây v đông và ph ng pháp gieo ớ ụ ệ ậ ạ ồ ỹ ươ
th ng. Hàng năm, còn in n tài li u g i xu ng các c s thôn phát cho h xã viên ơ ở ử ệ ẳ ấ ố ộ
và vi ế ấ t hàng ch c tin bài trên h th ng truy n thanh đ k p th i ph c v s n xu t. ề ụ ụ ả ệ ố ể ị ụ ờ
HTX tô ch c nhi u mô hình khuy n nông, nh mô hình phát tri n trang tr i đ ̉ ứ ư ề ế ể ạ ượ c
trú tr ng và phát tri n. ể ọ
e. Dich vu bao vê đông ruông ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̣
Hàng năm, HTXDVTH Đa T n k t h p cung Ban công an xã cung cô cac tô ế ợ ố ̉ ̀ ̉ ́ ́
51
an toan trong thôn xom v i bao vê hoa mau an ninh c s kêt h p gi a bao vê trât t ́ ợ ơ ở ̣ ự ữ ớ ̉ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̀
tai san cua nhân dân. Trên c s nong côt la hôi c u chiên binh, nhin chung hiên ơ ở ̣ ự ̀ ̉ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ̣
ng pha hoai hoa mau đ c han chê. Nhin chung, không say ra hiên t t ượ ượ ̣ ượ ̣ ng vât ́ ̣ ̀ ̣ ́ ̀ ̉
nuôi pha hoai hoa mâu, không co hiên t ̣ ượ ̉ ng ăn căp văt hoa qua tai khu chuyên đôi ́ ̣ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉
cua cac hô. ̉ ́ ̣
, phân bon, giông cây trông cac loai f. Dich vu cung ng cac loai vât t ứ ̣ ư ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̣
HTX còn chú tr ng t i các d ch v khác nh v t t ọ ớ ư ậ ư ụ ị ồ nông nghi p; t o ngu n ệ ạ
thu khá, góp ph n quan tr ng đ y nhanh t c đ tăng tr ẩ ầ ọ ố ộ ưở ố ả ng t ng ngu n v n s n ồ ổ
xu t kinh doanh hàng năm. HTX đã ch đ ng ký k t các h p đ ng v t t phân ủ ộ ậ ư ế ấ ợ ồ
ề bón, thu c b o v th c v t cung ng cho các h xã viên v i giá c h p lý, nhi u ệ ự ậ ả ợ ứ ả ố ộ ớ
khi không có lãi nh ng v n luôn đ t y u t ch t l ng lên hàng đ u. ặ ế ố ấ ượ ư ẫ ầ
ề ụ Ngoài ra, HTX duy trì mua phân NPK Văn Điên chuyên bón cho lúa v ph c ̉
ng t t, giá c l i h p lý. Tuy nhiên, c chê t năm 2005 v nhân dân, ch t l ụ ấ ượ ố ả ạ ợ ́ ừ ơ
không ban chiu nên l ng mua bi giam. ượ ́ ̣ ̣ ̉
Vât t Đam, Lân, Kaly hiên đang đang đ c đê nghi xây quây ban vât t ̣ ư ượ l n ̣ ư ớ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ́
c xa viên mua t h n. Giông cây trông, vât nuôi chu yêu đ ơ ượ ừ cac nguôn ngoai h p ̀ ợ ́ ̀ ̣ ̉ ́ ̃ ́ ̀
tac xa vi cac nguôn phuc vu dich vu nay tai đia ph ng phat triên rât đa d ng. ươ ạ ́ ̃ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́
g. Qu n ly va khai thac ch ả ợ ́ ̀ ́
ợ Hi n nay trên đ a bàn c a xã, HTXDVTH xã Đa T n đã qu n lý m t ch , ủ ệ ả ố ộ ị
n i đây di n ra các ho t đ ng nh l ơ ạ ộ ỏ ẻ ễ cho các h gia đình. ộ
2. Hi n tai ch có ợ
HTX qu n lý ch : Ch Bún là ch loai 3, di n tích 8900 m ệ ợ ả ợ ợ ệ ̣ ̣
48 ky t do 48 h cá th đang s d ng đ kinh doanh. HTX đ c y ban nhân dân ử ụ ể ể ố ộ ượ ủ
xã giao cho qu n lý và kinh doanh khai thac ch t thang 10/2008 đ gi ợ ừ ả ể ả ế i quy t ́ ́
i đi n cho đi n l c qu n lý. vi c làm cho m t sô cán b dôi ra sau khi bàn giao l ộ ệ ộ ướ ệ ự ệ ả ́
Đ công tác qu n lý đ c thu n l i, HTX đã đ u t ể ả ượ ậ ợ ầ ư ả ạ c i t o khu đ t ven ch thành ấ ợ
khu ch t m đ kinh doanh thêm, hi n nay công tác qu n lý ch đang đi vào n ợ ạ ể ệ ả ợ ề
c các c quan qu n lý ch t. Do v y giá c n p. Các đ i lý bên ngoài ch a đ ế ư ạ ươ ả ặ ậ ơ ả
không n đ nh, nhi u khi ép giá làm gi m hi u qu s n xu t. HTX va xa đang đê ả ả ề ệ ả ấ ổ ị ̀ ̀ ̃
nghi Thanh phô va huyên đâu t ̀ ư ở m rông va nâng câp ch cho đam bao tiêu chuân ợ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̀ ̉
52
Ch chuân theo quy đinh. ợ ̉ ̣
4.2.2 Phân tích k t qu và hi u qu ho t đ ng kinh doanh c a HTX ả ạ ộ ủ ế ệ ả
4.2.2.1 Phân tích k t qu kinh doanh d ch v ế ả ị ụ
Th c tr ng phát tri n kinh t ự ể ạ ế ̉ ạ ộ cua HTXDVTH Đa T n nhìn chung ho t đ ng ố
v n mang tính ch t ph c v là ch y u. Nhìn vào b ng 4.5 ta th y, tình hình thu ẫ ụ ụ ủ ế ả ấ ấ
nh p các kho n d ch v không cao. Nhi u kho n d ch v nh : T i tiêu, b o v ư ướ ụ ụ ề ả ậ ả ị ị ả ệ
i n i đ ng không có thu nh p. đ ng ru ng, d ch v th y l ị ồ ụ ủ ợ ộ ồ ậ ộ
Qua đó th y HTXDVTH mang tính ch t ph c v và h tr các xã viên là ỗ ợ ụ ụ ấ ấ
ch y u, còn xét v m t hi u qu tính đ tính l ề ặ ủ ế ể ệ ả ợ ặ i nhu n thì ch a cao. Đó là m t ư ậ
ợ h n ch riêng c a các HTX ki u chuy n đ i theo mô hình kinh doanh t ng h p ể ạ ủ ế ể ổ ổ
hi n nay. ệ
Nhìn chung, k t qu ho t đ ng kinh doanh c a HTXDVTH đ u tăng qua ạ ộ ủ ề ế ả
các năm. D ch v cung ng v t t ụ ậ ư ứ ị ấ ớ nông nghi p là d ch v có k t qu cao nh t v i ụ ệ ế ả ị
i nhu n đ u gi v trí đ u qua 3 năm, v i năm 2012 đ t l ợ ề ậ ữ ị ạ 115.000.000 đ. Sau đó là ầ ớ
d ch v cho thuê qu y và qu n lý ch v i 38.574.000 đ. ả ị ợ ớ ụ ầ
ề DV chuy n giao KHKT m i năm HTX còn ph i h tr thêm m t kho n ti n ả ỗ ợ ể ả ỗ ộ
53
giúp đ ng ỡ ườ i dân trong quá trình h c t p cũng nh ng d ng. ọ ậ ư ứ ụ
B ng 4.5: K t qu kinh doanh theo t ng lo i hình d ch v c a HTXDVTH Đa T n ụ ủ ừ ố ế ả ạ ả ị
Năm 2010 Chi Thu Năm 2011 Chi Thu Năm 2012 Chi Thu LN Di n gi ễ i ả LN (1000đ LN (1000đ (1000đ) (1000đ) (1000đ) (1000đ) (1000đ) (1000đ) (1000đ)
595.000 589.000 720.000 710.000 736.101 719.101 17.000 ) 10.000 ) 6.000
i tiêu, th y l DV làm đ tấ DV t ướ ủ ợ i 479.501 479.501 0 634.601 634.601 0 674.000 674.000 0
nông n i đ ng ộ ồ DV vât t ̣ ư 1.692.000 1.605.000 87.000 2.250.000 2.156.000 94.000 2.424.000 2.539.000 115.000
̣ ự ̉ ̣
22.000 176.532 20.000 176.532 2.000 0 29.623 245.604 25.000 245.604 4.623 0 32.550 250.000 27.550 250.000 5.000 0 ̉ ̣ ̀ ̣
nghi pệ DV Bao vê th c vât DV bao vê đông ruông Chuyên giao KHKT, ̉ 7.000 12.000 -5.000 9.866 15.000 -5.134 10.110 16.050 -5.940 ́
357.477 326.575 30.902 182.621 145.725 36.896 204.142 156.568 38.574 khuyên nông Qu y + Qu n lý ch ả ầ ợ
54
Ngu n: Th ng kê HTXDVTH Đa T n ồ ố ố
Bảng 4.6: So sánh k t qu kinh doanh theo t ng lo i hình d ch v c a HTXDVTH Đa T n ừ ụ ủ ố ế ả ạ ị
ĐVT: (%)
ậ ợ Di n gi ễ i ả Doanh thu 12/11 11/10 BQ 11/10 BQ 11/10 Chi phí 12/11 L i nhu n 12/11 BQ
121,008 102,236 111,622 121,008 102,236 111,622 0,000 0,000 0,000 DV làm đ tấ
DV t ướ ủ i tiêu, th y 132,346 106,208 119,277 132,346 106,208 119,277 0,000 0,000 0,000 i n i đ ng l ợ ộ ồ
DV vât t nông ̣ ư 132,979 107,733 120,356 134,330 117,764 126,047 108,046 122,340 115,193 nghi pệ
DV Bao vê th c vât 134,650 109,881 122,265 125,000 110,200 117,600 231,150 108,155 169,652 ̣ ự ̉ ̣
DV bao vê đông ̉ ̣ ̀ 139,127 101,790 120,459 139,127 101,790 120,459 0,000 0,000 0,000
ruông̣ Chuyên giao KHKT, ̉ 140,943 102,473 121,708 125,000 107,000 116,000 102,680 115,699 109,190 khuyên nông ́
Qu y + Qu n lý ch 51,086 111,785 81,435 44,622 107,441 76,031 119,397 104,548 111,972 ầ ả ợ
Ngu n: Th ng kê HTXDVTH Đa T n ố ố ồ
55
B ng 4.7: K t qu kinh doanh c a HTXDVTH Đa T n qua 3 năm (2010 - 2012) ủ ố ế ả ả
ĐVT: 1000đ
Năm 2012
Năm 2011
Năm 2010
DV đ uầ
Qu y cho ầ
Qu n lýả
DV đ uầ
Qu yầ
Qu n lýả
DV đ uầ
Qu yầ
Qu n lýả
Di n gi ễ
i ả
C ngộ
C ngộ
C ngộ
ướ
HH mua vào
sào 813.409 593.372 0 593.372 289.134 175.200
thuê 126.072 85.741 0 85.741 0 43.200
chợ 231.405 185.405 0 185.405 26.000 65.600
1.170.886 864.518 0 864.518 315.134 284.000
sào 1.114.376 806.477 0 806.477 426.317 177.750
cho thuê 63.000 31.796 0 31.796 0 22.800
chợ 119.621 82.085 0 82.085 0 22.200
1.296.997 920.358 0 920.358 426.317 222.750
sào 1.255.490 934.623 0 934.623 450.000 190.600
cho thuê 75.500 43.096 0 43.096 0 34.100
chợ 128.642 83.681 0 83.681 0 22.800
1.459.632 1.061.400 0 1.061.400 450.000 247.500
I. Doanh thu II. Chi phí 1. CP năm tr c C. sang 2. CP tr c ti p trong năm ự ế - V t t ậ ư - Ti n công ề - D ch v thuê ngoài + ị
ụ
12.000
26.875
47.440
86.315
10.837
0
50.890
61.727
13.287
51.886
65.173
0
ử
ấ ả
42.376 0 74.662 0
15.666 0 0 0
21.365 0 25.000 0
79.407 0 99.662 0
136.880 54.693 0 0
8.996 0 0 0
8.995 0 0 0
154.871 54.693 0 0
125.286 70.050 85.400 0
143.277 70.050 85.400 0
8.996 0 0 0
8.995 0 0 0
S a ch a TSCĐ ữ - Kh u hao TSCĐ - Tr lãi ti n vay ề - CP tr c ti p khác ự ế 3. CP d dang cu i năm ố ở III. Phân b chi phí ổ
176.376
0
10.000
186.376
231.455
0
0
231.455
250.800
250.800
0
0
ế ả ộ
qu n lýả IV. Thu ph i n p V. Lãi
0 43.661
19.428 20.903
9.550 26.450
28.978 91.014
0 76.444
12.727 18.477
6.117 31.419
18.844 126.340
0 70.067
13.845 18.559
7.550 37.411
21.395 126.037
56
Ngu n: Th ng kê HTXDVTH Đa T n ố ồ ố
Qua b ng trên, chúng ta có th th y đ ể ấ ả ượ ố ề ầ c s ti n lãi trong nh ng năm g n ữ
đây c a HTX đã tăng, v i năm 2010: 91.014.000 đ ng, năm 2011: 126.340.000 ủ ớ ồ
đ ng, năm 2012: 126.037.000 đ ng. Trong đó, lãi thu t ồ ồ ừ ị ẫ d ch v đ u sào v n ụ ầ
cao nh t, b i ho t đ ng chính c a HTX v n là nh m ph c v cho các chi m t ế l ỷ ệ ụ ụ ạ ộ ủ ẫ ằ ấ ở
ho t đ ng s n xu t nông nghi p c a bà con xã viên. ệ ủ ạ ộ ả ấ
4.2.2.2 Phân tích hi u qu kinh doanh d ch v ệ ả ị ụ
Hi u qu kinh doanh d ch v c a HTXDVTH Đa T n đ ụ ủ ệ ả ố ị ượ ự c đánh giá d a
i nhu n/chi phí,… Các ch tiêu này cho trên nhi u ch tiêu nh : Doanh thu/chi phí, l ư ề ỉ ợ ậ ỉ
bi ế t hi u qu ho t đ ng c a HTX v m t kinh t ủ ề ặ ạ ộ ệ ả . ế
HTX ho t đ ng d a trên tinh th n ph c v các h xã viên trong quá trình ạ ộ ự ụ ụ ầ ộ
s n ả xu t là chính, vì th đ th c hi n đ ế ể ự ệ ượ ố ầ c t t các ho t đ ng đó đòi h i HTX c n ạ ộ ấ ỏ
ph i đ t đ thì m i có th trang b ph c v t t cho các h ả ạ ượ c hi u qu v m t kinh t ả ề ặ ệ ế ị ụ ụ ố ể ớ ộ
xã viên đ c.ượ
Hi u qu kinh doanh các ho t đ ng d ch v c a HTXDVTH Đa T n đ ạ ộ ụ ủ ệ ả ố ị ượ c
th hi n trong b ng 4.8. ể ệ ả
Ch tiêu doanh thu/chi phí cho bi t khi b ra 1 đ ng chi phí thì thu l i đ ỉ ế ỏ ồ ạ ượ c
bao nhiêu đ ng doanh thu. T ng t nh v y, ch tiêu l i nhu n/chi phí cho bi ồ ươ ự ư ậ ỉ ợ ậ ế t
khi b ra m t đ ng chi phí, HTX thu l c bao nhiêu đ ng l i nhu n. Trong 3 ộ ồ ỏ i đ ạ ượ ồ ợ ậ
năm, t s doanh thu/chi phí và l i nhu n/chi phí c a các ho t đ ng d ch v có s ỷ ố ợ ạ ộ ủ ụ ậ ị ự
s doanh thu/chi phí, l bi n đ ng rõ ràng. Qua b ng, chúng ta có th th y t ả ể ấ ỷ ố ế ộ ợ i
nhu n/chi phí c a các d ch v đ u tăng t năm 2010 đ n năm 2011, tuy nhiên sang ụ ề ủ ậ ị ừ ế
đ n năm 2012 ch có ho t đ ng qu n lý ch tăng, các d ch v còn l ế ạ ộ ụ ả ợ ỉ ị ạ ề ả i đ u gi m.
ố Nguyên nhân, đó là do giá c m t s ho t đ ng d ch v c a HTXDVTH Đa T n ả ộ ố ạ ộ ụ ủ ị
ơ năm 2012 đã tăng làm cho chi phí tăng lên, d n đ n xã viên s d ng ít h n. H n ử ụ ế ẫ ơ
thêm trang thi n a, trong năm 2012, HTX có s a ch a, duy tu, đ u t ữ ầ ư ử ữ ế ị ạ t b ho t
đ ng cho m t s ho t đ ng d ch v nh cho thuê qu y và BTS, d ch v th y nông, ộ ụ ư ụ ủ ạ ộ ộ ố ầ ị ị
làm đ t,… vì th đ u d n đ n chi phí b ra tăng lên trong khi ngu n thu l i thì ế ề ế ấ ẫ ỏ ồ ạ
57
không đáng k .ể
B ng 4.8: Hi u qu kinh doanh c a HTXDVTH Đa T n ủ ố ệ ả ả
ĐVT: l nầ
i Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Di n gi ễ ả
1. Doanh thu/chi phí
1,371 1,382 1,343 - DV đ u sào ầ
1,981 1,752 1,470 - DV qu y+ BTS ầ
1,248 1,457 1,537 - DV qu n lý ch ả ợ
2. L i nhu n/chi phí ậ ợ
0,074 0,095 0,075 - DV đ u sào ầ
0,244 0,581 0,431 - DV qu y+ BTS ầ
0,143 0,383 0,447 - DV qu n lý ch ả ợ
Ngu n: Tính toán s li u đi u tra ố ệ ề ồ
4.3 Nghiên c u vai trò c a HTXDVTH Đa T n đ i v i các xã viên ố ố ớ ứ ủ
4.3.1 Khái quát v vai trò c a HTX đ i v i xã viên ố ớ ủ ề
Kê t sau khi đôi m i đên nay, HTXDVTH Đa Tôn đa lây hoat đông kinh ̉ ừ ớ ̉ ́ ́ ̃ ́ ̣ ̣
doanh dich vu san xuât nông nghiêp lam hoat đông chinh cua minh nhăm phu ́ ̣c vu tôt ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̣
cho ba con xa viên. Theo kêt qua phong vân 50 hô thi nhin chung cac hô cung đa ̃ ̀ ̃ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̀ ̀ ́ ̣ ̃
nhân th c đ c vai tro cua HTX đôi v i ban thân ho. Theo cac hô, ngoai vai tro ứ ượ ́ ớ ̀ ̣ ̀ ̉ ̉ ̣ ́ ̣ ̀
̣ trong viêc điêu hanh san xuât, HTX con đong vai tro trong viêc cung câp cac dich vu ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣
ờ nông nghiêp cho cac xa viên, tao điêu kiên cho hoat đông san xuât diên ra đung th i ̣ ́ ̃ ̣ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ̃ ́
đ u vào và các khâu vu. Nh có các ho t đ ng d ch v c a HTX mà các y u t ị ạ ộ ụ ủ ế ố ầ ờ ̣
d ch v cho s n xu t nông nghi p đ ị ụ ệ ả ấ ượ ấ c cung c p k p th i, đ y đ đ m b o ch t ầ ủ ả ấ ả ờ ị
l ượ ấ ủ ng các khâu s n xu t ti p theo di n ra đúng ti n đ , hi u qu s n xu t c a ấ ế ả ả ễ ế ệ ả ộ
nông h tăng lên. Ngoai ra, HTX con co vai tro trong đ i sông văn hoa cua cac xa ờ ộ ̃ ̀ ̀ ́ ̀ ́ ́ ̉ ́
viên thông qua cac buôi tô ch c giao l u văn nghê, thê duc thê thao gi a cac thôn ̉ ứ ư ữ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́
cac đôi trong xa. Đông th i Ban chu nhiêm HTX cung đa k t h p v i H i nông dân, ̃ ế ợ ờ ớ ộ ́ ̣ ̃ ̀ ̉ ̣ ̃
H i ph n tô ch c nh ng buôi thăm hoi đôi v i nh ng hô xa viên thuôc diên ụ ữ ̉ ́ ớ ứ ữ ữ ộ ̉ ̉ ̣ ̃ ̣ ̣
58
ngheo trong xa cung nh đôi v i nh ng ng i ôm đau hay găp hoan canh kho khăn. ư ́ ớ ữ ườ ̀ ̃ ̃ ́ ̣ ̀ ̉ ́
Bên c nh đó, còn có m t s ý ki n có nh n xét đôi khi ho t đ ng c a HTX còn ạ ộ ộ ố ủ ế ậ ạ
không đ m b o v giá c , th i gian và ch t l ng c a d ch v . Ho t đ ng h tr ấ ượ ề ả ả ả ờ ạ ộ ủ ị ỗ ợ ụ
đ i s ng c a xã viên còn ch a đ ng b . ộ ờ ố ư ồ ủ
Theo k t qu đi u tra 50 h xã viên, ta thu đ ả ề ế ộ ượ ế ử ụ c k t qu tình hình s d ng ả
c th hi n trong b ng 4.9 nh sau: d ch v c a các h xã viên đ ị ụ ủ ộ ượ ể ệ ư ả
Bảng 4.9: Kêt qua điêu tra s dung dich vu cua các xa viên HTXDVTH Đa T n ử ố ́ ̉ ̀ ̣ ̣ ̣ ̉ ̃
SL T l ỷ ệ ứ ộ ử ụ M c đ s d ng TT Tên d ch v ị ụ
(h )ộ 49 47 50 50 50 (%) 98% 94% 100% 100% 100% TB (%) 98% 80% 100% 100% 100%
Làm đ tấ 1 2 Cung ng v t t NN ậ ư ứ i tiêu Th y nông, t 3 ướ ủ 4 B o v đ ng ru ng ộ ả ệ ồ 5 B o v th c v t ả ệ ự ậ ọ ỹ ậ ế Khoa h c k thu t, khuy n 6 46 92% 75%
7 Qu n lý khai thác Ch bún 18 36% 36% nông ả ợ
Ngu n: K t qu đi u tra xã viên HTXDVTH Đa T n, n = 50 ả ề ế ồ ố
Xét v m c đ tham gia, qua ph ng v n, t t c các h xã viên cho bi ề ứ ộ ấ ỏ ấ ả ộ ế ọ t h
đã ti p c n đ t là đ i v i d ch v th y nông, ế ậ ượ ớ c v i các d ch v c a HTX. Đ c bi ụ ủ ặ ị ệ ố ớ ị ụ ủ
b o v ru ng đ ng, b o v th c v t, d tính, d báo phòng tr sâu b nh và d ch ự ả ệ ự ậ ệ ộ ự ừ ệ ả ồ ị
b nh t ệ l ỷ ệ ố ớ tham gia 100% v i m c đ s d ng d ch v cũng đ t 100%. Đ i v i ứ ộ ử ụ ụ ạ ớ ị
d ch v làm đ t có 49/50 h tham gia v i 98%, lý do ru ng c a 1 h thu c vùng ớ ị ụ ủ ấ ộ ộ ộ ộ
trũng, máy khó làm. D ch v cung ng v t t ị ậ ư ụ ứ nông nghi p ch có 47/50 kh o sát ỉ ệ ả
tham gia, chi m 94%. Tuy nhiên, các h ch s d ng đ n 80% DV. Nguyên nhân là ộ ỉ ử ụ ế ế
do có m t s h đã mua gi ng v t nuôi, cây tr ng nhân, đ ng th i do c ch ộ ố ộ ậ ố ồ t ở ư ơ ế ồ ờ
2005 không bán ch u nên l c a Nhà n ủ c t ướ ừ ị ượ ng mua gi m và h đã chuy n sang ọ ể ả
mua c a t nhân. D ch v khoa h c k thu t có 46/50 h xã viên tham gia, v i lý ủ ư ọ ỹ ụ ậ ộ ớ ị
do chính có nhi u h ch a ng d ng mô hình gieo s , hay ch a ng d ng mô hình ộ ư ứ ư ứ ụ ụ ề ạ
hoàn toàn. Có 18 h xã viên s d ng thuê qu y bán hàng t i ch Bún th ng xuyên ử ụ ầ ộ ạ ợ ườ
chi m 36% v i m c đ s d ng trung bình là 36%. ứ ộ ử ụ ế ớ
4.3.2 Vai trò c a HTX trong lĩnh v c s n xu t đ i v i các xã viên ủ ấ ố ớ ự ả
59
4.3.2.1 Vai tro trong viêc đinh h ng mô hinh san xuât ướ ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ́
ố Qua hình 4.1 cho th y mô hình s n xu t c a các h nông dân xã Đa T n ấ ủ ả ấ ộ
ỏ cũng r t đa d ng nh c y lúa s , cây ăn qu , rau an toàn, trang tr i v a và nh . ạ ừ ư ấ ả ạ ạ ấ
ấ ớ Trong các mô hình s n xu t chính thì mô hình c y lúa s là ph bi n nh t v i ổ ế ấ ạ ả ấ
48/50 h tham gia th c hi n mô hình chi m 96%. Mô hình này đ c bà con xã viên ự ế ệ ộ ượ
l a ch n nhi u vì năng su t cao h n c y b ng tay mà chi phí b ra l ơ ự ề ằ ấ ấ ọ ỏ ạ i th p do ấ
đ c h tr t ượ ỗ ợ ừ ấ c p trên c v gi ng và k thu t. Có 2/50 h không tham gia mô ậ ả ề ố ộ ỹ
hình v i lý do ru ng c a h thu c vùng đ t trũng, di n tích l ủ ọ ệ ấ ớ ộ ộ ạ ọ i ít, nên h l a ch n ọ ự
c y b ng tay. Mô hình ti p theo đ ấ ế ằ ượ c các h xã viên l a ch n là mô hình tr ng cây ọ ự ộ ồ
ăn qu v i 39/50 h tham gia chi m 78% và mô hình tr ng rau s ch v i 37 h ả ớ ế ạ ộ ồ ớ ộ
ế tham gia chi m 74%. Mô hình trang tr i v a và nh v i 18/50 h tham gia chi m ạ ừ ỏ ớ ế ộ
36%. K t năm 2006, Ban ch nhi m HTX đ c s ch đ o c a y ban nhân dân ể ừ ủ ệ ượ ự ỉ ạ ủ Ủ
huy n Gia Lâm và xã Đa T n đã tích c c v n đ ng ng ố ự ậ ệ ộ ườ ử i dân d n đi n đ i th a ể ổ ồ
di n tích c y lúa kém hi u qu sang mô hình trang tr i và tr ng cây chuy n đ i t ể ổ ừ ệ ệ ạ ả ấ ồ
ăn qu cho thu nh p c 4 vùng ậ cao. T năm 2003 đ n nay, toàn xã đã ừ ế ả xây d ng đ ự ượ
chuy n đ i t p trung t ể ổ ậ ừ ấ c y lúa, hoa màu kém hi u qu sang mô hình trang tr i VAC, ả ệ ạ
ậ tr ng cây ăn qu . Đó là khu C u Tranh (thôn Đào Xuyên) di n tích 7 ha, khu K Thu t ệ ầ ả ồ ỹ
ấ (thôn Lê Xá) 8 ha, khu Bè Khoai (thôn Thu n T n) 10 ha và khu Chùa Th y – C u T m ậ ủ ầ ố
di n tích 36 ha. ệ
Hình 4.1: Các mô hình s n xu t chính t i HTXDVTH Đa T n ấ ố ạ ả
60
4.3.2.2 Vai trò trong vi c h tr th c hi n các khâu s n xu t cho các xã viên ệ ỗ ợ ự ệ ả ấ
Ho t đ ng s n xu t nông nghi p ph thu c nhi u vào đi u ki n t nhiên, ạ ộ ệ ự ụ ề ề ệ ả ấ ộ
th i ti c, d ch b nh,… D a vào nh ng đ c đi m này ờ ế t khí h u, đ t đai, ngu n n ấ ồ ướ ậ ữ ự ệ ể ặ ị
cùng v i nhu c u c a xã viên, HTXDVTH Đa T n đã và đang phát huy r t t t vai ầ ủ ấ ố ớ ố
ụ trò “ bà đ ” c a mình trong vi c th c hi n các khâu s n xu t nông nghi p ph c ủ ự ệ ệ ệ ả ấ ỡ
nông nghi p, làm đ t, th y l v bà con xã viên nh : cung ng v t t ụ ậ ư ư ứ ủ ợ ệ ấ i, b o v ả ệ
th c v t, b o v đ ng ru ng và c khâu thu ho ch. ộ ả ệ ồ ự ậ ạ ả
* Cung ng v t t ứ ậ ư ệ nông nghi p:
Trong khâu cung ng v t t nông nghi p, theo k t qu ph ng v n , các h ậ ư ứ ệ ế ả ấ ỏ ộ
cho bi năm 2009 HTX đã v n đ ng ng i dân ng d ng mô hình gieo lúa t k t ế ể ừ ậ ộ ườ ụ ứ
s v a gi m chi phí, v a nâng cao năng su t. Theo đó, nh ng h nào ng d ng mô ạ ừ ừ ữ ứ ụ ấ ả ộ
hình này s đ c h tr 50% gi ng và 100% thu c tr c , thu c tr c b ẽ ượ ỗ ợ ố ố ừ ỏ ố ừ ố ươ u
vàng, 30% phân bón trong 2 năm 2010 và 2011. Đ n năm 2012 gi ng đ c h tr ế ố ượ ỗ ợ
100% và không còn h tr phân bón n a. Trong năm đ u tiên ng d ng mô hình, ỗ ợ ữ ụ ứ ầ
HTXDVTH Đa T n ch u trách nhi m làm toàn b t khâu ngâm ộ ừ ệ ố ị ủ ố ạ gi ng, gieo x ,
phun thu c tr c , c b c 2 đ n 2,5 lá thì m i giao cho bà ừ ỏ ố ươ ố u vàng đ n khi lúa đ ế ượ ế ớ
con xã viên . Bà con xã viên cho bi t v i mô hình gieo s chi phí ch m t 40.000đ/ ế ớ ỉ ấ ạ
ng pháp th công thì m t đ n 150.000 – 200.000đ/ sào. sào, còn n u c y v i ph ế ấ ớ ươ ấ ế ủ
Vì th , trong nh ng năm đ u chuy n đ i, bà con xã viên cho bi t h tin t ữ ể ế ầ ổ ế ọ ưở ấ ng r t
nhi u vào mô hình ki u m i này. Ngoài ra, h cho bi ớ ể ề ọ ế t trong nh ng năm qua ữ
HTXDVTH Đa T n cũng đã th c hi n DV v t t gi ng cho nh ng xã viên không ậ ư ố ữ ự ệ ố
ng d ng mô hình gieo s . HTX đã ph i h p v i vi n nghiên c u lúa c a tr ứ ố ợ ụ ủ ứ ệ ạ ớ ườ ng
Đ i h c Nông nghi p Hà N i th ạ ọ ệ ộ ườ ấ ng xuyên đ a các gi ng lúa m i vào s n xu t ư ả ố ớ
nh TH33, h ng c m, n p c m,… HTX còn liên k t tr c ti p v i công ty Văn ư ươ ế ự ế ế ẩ ố ớ
Đi n d ch v v t t phân bón nh NPK, đ m, lân, ka ly ch t l ng đ m b o giá ụ ậ ư ể ị ấ ượ ư ạ ả ả
ng. Tuy nhiên t năm 2005 do c ch Nhà c h p lý nên bà con xã viên r t tin t ả ợ ấ ưở ừ ơ ế
c không bán ch u cho nên l ng mua b gi m. Và các h xã viên còn cho bi n ướ ị ượ ị ả ộ ế t,
khi ng d ng mô hình này, năng su t lúa đã tăng t 15 đ n 20% đ t t 1,7 t t ừ ứ ụ ấ ừ ạ ừ ế ạ
/sào. Riêng gi ng cây tr ng và gi ng v t nuôi, thì ng i dân cho bi đ n 2,0 t ế ạ ậ ố ồ ố ườ ế t
61
HTX không ch u trách nhi m cung ng và h ph i mua ngoài. ọ ả ứ ệ ị ở
V i vi c s d ng các v t t nông nghi p do HTX cung ng, bà con xã viên ệ ử ụ ậ ư ớ ứ ệ
cho bi t h yên tâm s n xu t mà không c n ph i lo đ n ch t l ng và giá c . Giá ế ọ ấ ượ ế ầ ả ả ấ ả
c luôn th p h n c a t ấ ả ơ ủ ư ả nhân và s n ph m thì luôn rõ ngu n cung ng và nhà s n ứ ả ẩ ồ
xu t.ấ
* D ch v b o v th c v t: ụ ả ệ ự ậ ị
V i d ch v b o v th c v t c a HTX xã viên cho bi t công tác d tính d ệ ự ậ ủ ụ ả ớ ị ế ự ự
báo phòng tr sâu b nh, l ch th i v cũng t ờ ụ ừ ệ ị ươ ự ỉ ạ ng đ i k p th i. Nh có s ch đ o ố ị ờ ờ
nhi ệ t tình cùng s ch huy l ch th i v đúng k ho ch đã giúp ng ờ ụ ế ạ ự ỉ ị ườ ủ ộ i dân ch đ ng
sâu b nh, đ m b o cho cây tr ng v t nuôi trong quá trình s n xu t và phòng tr ả ấ ừ ệ ả ả ậ ồ
sinh tr ưở ng phát tri n k p th i v . ờ ụ ể ị
B ng 4.10: Đánh giá tính k p th i c a d ch v b o v th c v t c a xã viên ụ ả ệ ự ậ ủ ờ ủ ị ả ị
HTX
T l (%)
ị ự ệ ệ i ả ừ ễ ự ể ủ ị SL (h )ộ 43 5 1 1 ỷ ệ 86 10 2 2 Di n gi ễ D báo k p th i giúp phòng ng a sâu b nh hi u qu ờ ả Có d báo nh ng còn ch m tr ậ ư Không có các d báo v s phát tri n c a d ch h i ạ ề ự ự Không có ý ki nế
Ngu n: K t qu đi u tra h xã viên HTXDVTH Đa T n, n = 50 ả ề ế ồ ộ ố
ậ Nhìn vào b ng k t qu trên, chúng ta có th th y có 43/50 h xã viên nh n ể ấ ế ả ả ộ
xét công tác d báo c a HTX đã k p th i chi m 86%; 5/50 h cho r ng có d báo ự ự ủ ế ằ ờ ộ ị
nh ng còn ch m tr , m t ý ki n cho r ng không có d báo và m t ng i không ư ự ễ ế ằ ậ ộ ộ ườ
ố cho ý ki n. Nguyên nhân chính d n đ n có nh ng ý ki n trái chi u là do có 1 s xã ữ ế ế ế ề ẫ
viên có nh ng di n tích đ t không s n xu t theo mô hình c a HTX, vì th thông tin ấ ữ ủ ệ ế ả ấ
ộ l ch th i v đ n v i h ch m tr , ngoài ra còn do 1 s cán b trong t ng thôn đ i ị ớ ọ ậ ờ ụ ế ừ ễ ố ộ
tri n khai m t cách ch a đ ng b , ng ư ồ ể ộ ộ ườ i dân không n m b t thông tin k p th i. ắ ắ ờ ị
* B o v đ ng ru ng: ả ệ ồ ộ
Ng i dân cho bi t, trong nh ng năm qua HTX đã đ u t ườ ế ầ ư ữ xây d ng đ ự ượ c
ừ 11km giao thông n i đ ng, giúp công tác v n chuy n phân bón, máy cày, máy b a ộ ồ ể ậ
và xe v n t ậ ả ỡ ộ i c nh có th đi qua. Đ ng th i HTX v n duy trì ch đ o đánh chu t ỉ ạ ể ẫ ỏ ồ ờ
i th c hi n công vi c này b ng thu c vi sinh. M i thôn s c ra t ằ ẽ ử ố ỗ ừ 2 đ n 3 ng ế ườ ự ệ ệ
cho toàn thôn c a mình. V i s ch đ o c a Ban qu n tr HTX k t h p v i Ban ế ợ ớ ự ỉ ạ ủ ủ ả ớ ị
62
công an xã trong vi c b o v hoa màu cho ng ệ ệ ả ườ i dân đã giúp h nâng cao năng ọ
ả su t, đ ng th i tình tr ng m t tr m, các đàn v t, trâu bò phá ho i hoa màu đã gi m ấ ộ ạ ấ ạ ờ ồ ị
đi r t nhi u. ề ấ
Tuy nhiên do nh h ng c a 2 con đ ng ch y qua xã và b c quá t t, bà con ả ưở ủ ườ ờ ỏ ạ ố
xã viên l i không c t c b ho c c t giáp ru ng 1 ít không đáng k cho nên hi u qu ạ ắ ỏ ờ ặ ắ ể ệ ộ ả
đánh chu t không cao gây nh h ả ộ ưở ng l n đ n s n xu t và làm gi m năng su t c a h . ấ ủ ộ ớ ế ả ả ấ
* D ch v làm đ t: ụ ấ ị
Trong khâu làm đ t, bà con xã viên cho bi t h u h t là h s d ng d ch v ấ ế ầ ọ ử ụ ế ị ụ
làm đ t c a HTX, ch có m t s th a ru ng n m vùng trũng thì h không th ộ ố ử ấ ủ ằ ở ộ ỉ ọ ể
dùng máy đ t d ch v làm đ t c a HTX đ ượ c. Đ ng th i h còn cho bi ờ ọ ồ ế ị ấ ủ ụ ượ ự ỉ c s ch
ặ đ o c n k c a Ban qu n tr cho nên tình tr ng có ru ng mà không có máy ho c ạ ẽ ủ ạ ả ặ ộ ị
máy đ n ru ng l i không có n ế ộ ạ ướ c làm là r t ít. HTX ti n hành thuê xã viên làm ế ấ
i dân ph i lo. d ch v v i giá 70.000đ/sào nh ng d u ch y máy là do ng ị ụ ớ ư ầ ạ ườ ả
V i vi c s d ng d ch v làm đ t c a HTX, ng i dân cho bi t ch t l ệ ử ụ ấ ủ ụ ớ ị ườ ế ấ ượ ng
t h n so v i t nhân r t nhi u. Nh m ph c v bà con xã viên d ch v c a HTX t ụ ủ ị ố ơ ớ ư ụ ụ ề ấ ằ
t ố ầ t nh t trong khâu s n xu t, nên HTX làm đ t r t k , bà con xã viên không c n ấ ấ ỹ ả ấ ấ
ph i làm l h n so v i t nhân t ả ạ i. Đ c bi ặ ệ t giá c cũng r ả ẻ ơ ớ ư ừ ế 30.000đ đ n
50.000đ/sào.
* Khâu t ướ i tiêu, th y nông: ủ
i tiêu cho bà con HTX là n i cung ng và ch u trách nhi m toàn b khâu t ị ứ ệ ơ ộ ướ
i tiêu t trong xã. Hàng v , ban ch đ o HTX luôn ch đ o l ch t ỉ ạ ỉ ạ ị ụ ướ ươ ờ ng đ i k p th i, ố ị
c đ m b o cho cây tr ng v t nuôi sinh tr v c b n là đ n ề ơ ả ủ ướ ậ ả ả ồ ưở ể ng và phát tri n
t. M t s ng i cho bi t ố ộ ố ườ ế t, trong nh ng năm qua, 1 s ít các ông bà n m trong T ố ữ ằ ổ
c làm d ch v c a thôn tinh th n trách nhi m ch a cao cho nên vi c đ a d n n ệ ị ệ ư ẫ ụ ủ ư ầ ướ
đ t còn ch m. Vi c qu n lý và đi u hành công vi c c a T trong vi c b m x ấ ệ ủ ệ ệ ề ậ ả ổ ơ ả
i tiêu còn nhi u v ng m c, không gi i quy t k p th i cho ng i dân. Ví n c t ướ ướ ề ướ ắ ả ế ị ờ ườ
đ u máy b m n n d nh : Các h ụ ộ ở ầ ư ơ ướ c, do đ p b gi ắ ờ ữ ướ c nên nh h ả ưở ế ng đ n
phía sau, không có đ n các ru ng cao ộ ở ủ ướ c đ ti n hành s n xu t, ho c vào ả ể ế ặ ấ
nh ng mùa m a l n gây ng p úng, thì công tác x n c ch ng úng cho ru ng cũng ư ớ ả ướ ữ ậ ộ ố
ch a đ c ti n hành k p th i gây nh h ư ượ ế ả ờ ị ưở ng đ n năng su t c a h . ấ ủ ộ ế
63
* Khâu thu ho ch:ạ
Trong khâu thu ho ch, HTX đã trang b đ ị ượ ạ c 6 máy g t đ p liên h p đ ặ ậ ợ ể
ph c v bà con nhân dân. Xã viên cho bi ụ ụ ế ứ ế ụ ẽ ử t, c đ n v thu ho ch thì HTX s c ra ạ
1 đ i th c hi n công vi c ch y máy g t bao g m kho ng 15 ng i, trong đó HTX ự ệ ệ ả ạ ặ ộ ồ ườ
thuê kho ng 11 xã viên làm v i giá là 50.000đ/sào v i d u ch y máy là do HTX ớ ầ ạ ả ớ
cung c p. Đ c s ch đ o c a Ban ch nhi m nên công tác thu ho ch di n ra ủ ượ ự ỉ ạ ủ ệ ễ ạ ấ
nhanh chóng k p th i v . H còn cho bi t giá c d ch v này c a HTX r h n bên ờ ụ ọ ị ế ẻ ơ ả ị ụ ủ
ngoài kho ng 20.000đ. Tuy nhiên, có m t s h dân không c y theo mô hình gieo ộ ố ộ ấ ả
s , mà c y nh ng gi ng lúa dài ngày, cho nên vi c thu ho ch cũng g p nhi u khó ạ ữ ệ ề ạ ặ ấ ố
khăn.
Trong vi c tính phí d ch v s d ng cho các xã viên, bà con cho bi t riêng ụ ử ụ ệ ị ế
chi phí cho phân bón là h ph i tr luôn cho HTX khi mua t i qu y v i lý do chính ả ả ọ ạ ầ ớ
do c ch Nhà n c không bán ch u v t t nông nghi p t 2005, g t thu ngay t ơ ế ướ ậ ư ị ệ ừ ặ ạ i
c tính ngay sau khi thu ho ch mùa v . Tính riêng cho d ch v đ u b và còn l ầ ờ i đ ạ ượ ụ ạ ị ụ
đ u sào, bà con cho bi ầ ế t chi phí vào 10,8 kg thóc/sào/v . ụ
B ng 4.11 và b ng 4.12 cho bi ả ả ế ấ t đánh giá c a xã viên v giá c và ch t ủ ề ả
l ượ ng c a các d ch v HTXDVTH Đa T n ố ủ ụ ị
B ng 4.11: Đánh giá c a xã viên v giá c c a các d ch v HTXDVTH Đa ả ủ ủ ụ ề ả ị
T nố
Không ý Cao h nơ Th p h n ấ ơ B ng TT ằ TT TT ki nế TT Tên d ch v ị ụ SL SL SL % % % % SL(h )ộ
(h )ộ 0 0 0 0 (h )ộ 8 5 16 10 40 44 80 88 (h )ộ 2 1 4 2
Làm đ tấ 1 2 Cung ng v t t ậ ư ứ ệ ố NN ự Thu c b o v th c ả 3 0 0 8 16 39 78 3 6
6 12 40 80 4 8 v tậ 4 Máy g tặ
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra xã viên HTXDVTH Đa T n, n = 50 0 0 ợ ố ệ ề ồ ổ ố
ặ B ng trên cho th y h u h t giá c các d ch v c a HTX đ u th p h n ho c ụ ủ ế ề ả ấ ả ấ ầ ơ ị
b ng v i th tr ớ ằ ị ườ ớ ng bên ngoài. Đa s các ý ki n đ u nh n xét là th p h n so v i ế ề ậ ấ ố ơ
t ư ố nhân cung c p, lý do HTX mang tính ch t ph c v là ch y u. HTX đã ph i ủ ế ụ ụ ấ ấ
h p v i công ty thu c b o v th c v t (BVTV) Trung ợ ệ ự ậ ả ớ ố Ươ ả ng, công ty thu c b o ố
64
v th c v t An Giang bán các lo i thu c tr ệ ự ạ ậ ố ừ ấ sâu v i giá ngang b ng ho c th p ằ ặ ớ
nhân, m c đích đ m b o đ h n đ i v i t ơ ố ớ ư ụ ả ả ượ c ngu n g c và ch t l ố ấ ượ ồ ấ ng. Có r t
c h i không có ý ki n đánh giá v i lý do h không s d ng d ch i đ nhi u ng ề ườ ượ ỏ ử ụ ế ớ ọ ị
làm nh d ch v làm đ t, hay g t lúa. Có khi vào lúc v r v c a HTX mà h t ụ ủ ọ ự ư ị ụ ộ ụ ặ ấ
mùa trong khi làm đ t, thu ho ch máy HTX không đ , nên m t s ng ộ ố ườ ủ ạ ấ i ph i thuê ả
nhân làm và h cho bi t có khi giá c a t nhân cũng b ng v i giá c a HTX. c a t ủ ư ọ ế ủ ư ủ ằ ớ
Riêng DV th y nông, t ủ ướ ứ i tiêu, DV b o v đ ng ru ng ch có HTX cung ng. ộ ả ệ ồ ỉ
T t c các chi phí ( tính trên đ u sào) đ u đ c tính chung ( riêng th y l ấ ả ề ầ ượ ủ ợ ượ c i đ
mi n). V DV s d ng Kyot ch Bún, xã viên cũng cho bi t, không có y u t t nhân ử ụ ễ ề ợ ế ế ố ư
mà Ch do HTX qu n lý. Chi phí cho thuê 1 Kyot đ c ký k t h p đ ng 1 năm. ả ợ ượ ế ợ ồ
Đ đánh giá đ c ch t l ể ượ ấ ượ ng các d ch v c a HTX, tác gi ụ ủ ị ả đã ti n hành ế
ph ng v n các h v i nhóm ý ki n đánh giá ch t l ng d ch v v i các m c đ ộ ớ ấ ượ ế ấ ỏ ụ ớ ứ ộ ị
nh : R t t t, t t, bình th ng, ch a t t và không ý ki n. D ch v đ c xã viên ấ ố ố ư ườ ư ố ụ ượ ế ị
đánh giá t nông nghi p v i 41/50 h ý ki n là ố t nh t là d ch v cung ng v t t ụ ậ ư ứ ấ ị ệ ế ớ ộ
t chi m 82%, 7 ý ki n đánh giá là t t, 1 ý ki n đánh giá bình th ng và không r t t ấ ố ế ế ố ế ườ
t. Lý do đ có ý ki n ch a t ế ư ố ượ ả c đánh giá cao là do HTX đã liên k t v i các nhà s n ế ớ
xu t cung ng tr c ti p, nh phân bón NPK Văn Đi n, thu c BVTV An Giang… ứ ư ự ế ể ấ ố
vì th ch t l ng r t đ m b o. ế ấ ượ ấ ả ả
D ch v đ ụ ượ ị ế c đánh giá cao th hai đó là DV KHKT nông nghi p và khuy n ứ ệ
nông v i 76% đánh giá là r t t t, 12% t t, 4% bình th ng và 2% cho là không t ấ ố ớ ố ườ ố t.
Xã viên cho bi t h cũng đ ng xuyên, ch t l ế ọ ượ c thông báo l ch t p hu n th ị ậ ấ ườ ấ ượ ng
các l p t p hu n mang l i cho s n xu t r t l n v i vi c đ nh h ớ ậ ấ ạ ấ ấ ớ ệ ị ả ớ ướ ả ng mô hình s n
xu t m i và nh ng k thu t và công ngh tiên ti n nh s lúa, g t b ng máy…Có ệ ặ ằ ư ạ ữ ế ấ ậ ớ ỹ
m t s ý ki n cho r ng DV ch a đ m b o v i nguyên nhân ng i dân không tuân ư ả ộ ố ế ả ằ ớ ườ
làm, vì th ch t l ng không cao. theo k thu t t p hu n mà t ậ ậ ấ ỹ ự ế ấ ượ
D ch v làm đ t và d ch v th y nông là hai DV đ c đánh giá cao th ba ụ ủ ụ ấ ị ị ượ ứ
v i 70% ý ki n đánh giá là r t t ớ ấ ố ế ư t. Tuy nhiên đây cũng là 2 DV mà có ý ki n ch a ế
t cao nh t v i DV làm đ t 10% và DV th y nông 14%. Nguyên nhân là do thái đ t ố ấ ớ ủ ấ ộ
c t t, vì th c a m t s cán b trong T d ch v nông nghi p ch a th c s đ ủ ự ự ượ ố ộ ố ổ ị ụ ư ệ ộ ế
ch t l ấ ượ ng công vi c mang l ệ ạ ộ i cũng không hi u qu . Di n tích canh tác c a m t ủ ệ ệ ả
i vùng cao n s ng ố ườ ở ướ ủ ọ ằ c ch a lên k p ho c là di n tích đ t canh tác c a h n m ư ệ ặ ấ ị
i th ở ị v trí c u c ng đ u kênh t ố ầ ầ ướ ườ ồ ng b ng p úng, không x lý k p, cây tr ng ử ậ ị ị
65
hay b phá đ l y đ t ph c v vi c tháo ch n n c c a HTX ụ ụ ệ ặ ướ ủ ể ấ ấ ị
Riêng d ch v qu n lý và khai thác ch bún là có t đánh giá t ụ ả ợ ị l ỷ ệ ố ấ t th p
nh t v i 50% ý ki n đánh giá t i cho ý ấ ớ ế ố t, 14% ý ki n đánh giá t ế ố t và có đ n 8 ng ế ườ
ki n là bình th ng và ch a t t và 20% không có ý ki n b i không s d ng d ch ế ườ ư ố ử ụ ế ở ị
t b i v n còn nh ng ng i bán rau rìa đ v . Lý do có ý ki n đánh giá ch a t ế ụ ư ố ở ẫ ữ ườ ườ ng
ch , n n ch , mái ch còn đôi ch b h ng, rãnh thoát n c trong ch ch a đ ỗ ị ỏ ợ ề ợ ợ ướ ợ ư ượ c
66
s a ch a. Và hi n nay thì ch Đa T n v n ch a đ t tiêu chu n Ch theo quy đ nh. ẫ ử ư ạ ữ ệ ẩ ố ợ ợ ị
B ng 4.12: Đánh giá c a xã viên v ch t l ề ấ ượ ủ ả ng c a các d ch v HTX ị ủ ụ
Bình Không ý R t t Ch a t t ấ ố T tố t ư ố TT Tên d ch v ị ụ th ngườ ki nế
nông nghi p ệ
T SL(h )ộ % SL(h )ộ % SL(h )ộ % SL(h )ộ % SL(h )ộ % 4 2 0 4 10 14 14 18 10 0 14 4 70 82 70 68 35 41 35 34 5 0 7 2 5 7 7 9 2 1 0 2 6 2 2 6 3 1 1 3 ộ B o v th c v t, d tính, d báo phòng Làm đ tấ 1 2 Cung ng v t t ậ ư ứ 3 i tiêu, th y nông ủ 4 B o v đ ng ru ng ệ ồ ệ ự ậ ự ướ ả ả ự 5 34 68 8 16 3 6 3 6 2 4 ừ ệ ệ ọ ỹ ị ậ tr sâu b nh và d ch b nh 6 Khoa h c k thu t nông nghi p ệ 7 Qu n lý khai thác Ch Bún 38 25 76 50 6 7 12 14 2 4 4 8 1 4 2 8 3 10 6 20 ả ợ
67
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra xã viên HTXDVTH Đa T n, n = 50 ợ ố ệ ề ồ ố ổ
B ng 4.13: Đánh giá c a xã viên v th i gian cung ng d ch v c a HTX ả ề ờ ụ ủ ứ ủ ị
Không ý Luôn k pị Không k pị TT Tên d ch v ị ụ K p th i ờ ị th iờ th iờ ki nế
SL(hộ % SL(h )ộ % SL(h )ộ % SL(h )ộ %
NN i tiêu
ủ ả ả 1 2 3 4 5 6 39 47 41 37 38 45 78 94 82 74 76 90 4 2 3 9 7 2 8 4 6 18 14 4 6 0 5 3 3 2 12 0 10 6 6 4 ) 1 1 1 1 2 1 2 2 2 2 4 2 Làm đ tấ Cung ng v t t ậ ư ứ Th y nông, t ướ B o v th c v t ệ ự ậ B o v đ ng ru ng ộ ệ ồ Khoa h c k thu t nông nghi p ệ ọ ỹ ậ
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra xã viên HTXDVTH Đa T n, n = 50 ợ ố ệ ề ổ ồ ố
ố Đ i v i s đánh giá v th i gian cung ng d ch v c a HTXDVTH Đa T n, ố ớ ự ề ờ ụ ủ ứ ị
đa s ng ố ườ i dân cho r ng các d ch v đ u luôn k p th i ho c k p th i ( lúc k p ị ụ ề ặ ằ ờ ờ ị ị ị
th i, lúc không), r t ít ý ki n cho là không k p th i ho c là không có ý ki n. D ch ế ế ặ ấ ờ ờ ị ị
nông nghi p đ v cung ng v t t ứ ụ ậ ư ệ ượ ấ ớ c đánh giá là có m c đ k p th i nh t v i ộ ị ứ ờ
47/50 h cho ý ki n luôn k p th i chi m 94%, khoa h c k thu t nông nghi p là ệ ế ế ậ ộ ọ ờ ỹ ị
i dân cho bi t hàng DV th hai đ ứ ượ c cho là luôn k p th i v i 90% ý ki n. Ng ờ ớ ế ị ườ ế
năm, c tr ng xuyên t ch c các bu i t p hu n nâng cao ứ ướ c mùa v HTX th ụ ườ ổ ổ ậ ứ ấ
trình đ k thu t c a ng i dân, tr c khi thu ậ ủ ộ ỹ ườ ướ c m i khâu s n xu t ho c tr ả ặ ấ ỗ ướ
ng đ i k p th i v th i gian gieo ho ch, HTX đ u có nh ng thông báo ch đ o t ữ ỉ ạ ươ ề ạ ờ ề ờ ố ị
c y, th i gian bón phân, phun thu c và th i gian thu ho ch,… Ngoài ra, công tác ấ ạ ờ ờ ố
ng d ng c gi i hóa vào s n xu t đã và đang đ ứ ơ ớ ụ ấ ả ượ ả c HTX tri n khai r t hi u qu . ệ ể ấ
Ti p theo là khâu t i tiêu th y nông v i 82%, làm đ t v i 78%. Tuy nhiên hai DV ế ướ ấ ớ ủ ớ
ế này cũng là các DV mà có ý ki n ch a k p th i cao nh t v i DV làm đ t 6 ý ki n ấ ớ ư ị ế ấ ờ
chi m 12%, th y nông 5 ý ki n v i 10%. ủ ế ế ớ
ộ Đ c đánh giá m c đ k p th i là th p nh t là hai DV b o v đ ng ru ng ấ ứ ộ ị ệ ồ ượ ấ ả ờ
và b o v th c v t d tính d báo phòng tr t kh ậ ự ệ ự ự ả ừ sâu b nh. Đi u này cho bi ề ệ ế ả
ờ năng d tính, d báo c a HTX còn y u, HTX nên kh c ph c và phát huy trong th i ủ ự ụ ự ế ắ
gian t i.ớ
Khi đ ượ ả c h i v nh ng khó khăn mà xã viên g p ph i trong quá trình s n ỏ ề ữ ặ ả
68
i dân cho bi t khó khăn l n nh t hi n nay là v n. Ng i dân xu t, h u h t ng ầ ế ấ ườ ế ệ ấ ố ớ ườ
cho bi ế t, trong nh ng năm qua có nh ng di n tích lúa b chu t đ ng ăn h t, năng ệ ộ ồ ữ ữ ế ị
su t kém vì th h r t mu n quy ho ch đ t chuy n đ i đ xây d ng mô hình ế ọ ấ ổ ể ự ể ạ ấ ấ ố
trang tr i k t h p tr ng cây ăn qu . Tuy nhiên, nh ng e ng i đ u tiên là không có ạ ế ợ ạ ầ ữ ả ồ
v n s n xu t, cái th hai là tâm lý, ng ố ả ứ ấ ườ ế i dân s r i ro, h ch a dám ch c vào k t ọ ư ợ ủ ắ
qu chuy n đ i. Vì th , HTX nên có nh ng chính sách khuy n khích, đ ng viên và ữ ể ế ế ả ổ ộ
th ng xuyên m nh ng l p t p hu n k thu t d y b o t n tình c n k cho các ườ ậ ạ ớ ậ ả ậ ữ ẽ ấ ặ ở ỹ
xã viên. Ngoài ra, ng i dân cho bi ườ ế ề t khâu tiêu th s n ph m cũng g p r t nhi u ẩ ặ ấ ụ ả
khó khăn, HTX cũng nên cung ng d ch v này giúp đ ng i dân bán đ ỡ ườ ứ ụ ị ượ ả c nông s n
i dân cũng cho bi v i giá c h p lý và n đ nh. Ng ớ ả ợ ổ ị ườ ế ỹ ế t k thu t là cái mà h thi u ậ ọ
nhi u, n u nh chuy n đ i, h c n đ c HTX đ nh h ọ ầ ượ ư ề ế ể ổ ị ướ ữ ng trong vi c tr ng nh ng ệ ồ
lo i cây gì, v t nuôi gì đ đem l i năng su t cao. Th i ti ể ạ ậ ạ ờ ế ấ t, khí h u, d ch b nh cũng ị ệ ậ
di n ra khó l ng, HTX nên tăng c ng công tác d tính, d báo phòng tr sâu ễ ườ ườ ự ự ừ b nhệ
4.3.2.3 Vai tro trong viêc nâng cao trinh đô san xuât ́ cho cac xa viên ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ́ ̃
Ng i dân cho bi t hàng năm, vào tr c mùa v h đ u đ c tham gia bàn ườ ế ướ ụ ọ ề ượ
b c xây d ng và th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh c a HTX. HTX ph ả ạ ự ự ủ ệ ế ạ ấ ổ
bi n cho đ i di n các thôn là thôn tr ế ệ ạ ưở ợ ng và thôn phó, sau đó m i thôn s t p h p ẽ ậ ỗ
các xã viên c a mình t ủ ạ ố i Nhà văn hóa c a thôn đ bàn b c. Ngoài ra, HTX đã ph i ủ ể ạ
ch c các bu i t p hu n k h p v i các đoàn th nh H i Nông dân, Ph n ,… t ợ ể ư ộ ụ ữ ớ ổ ứ ổ ậ ấ ỹ
thu t cho các xã viên. N i dung t p hu n th ng v k thu t gieo s b ng máy ậ ấ ậ ộ ườ ạ ằ ề ỹ ậ
kéo tay, t p hu n v cách chăm sóc bón phân đ i v i gi ng cây tr ng m i, k ố ớ ề ậ ấ ớ ố ồ ỹ
thu t phun thu c đ m b o an toàn và đúng th i v ,… ố ả ờ ụ ậ ả
B ng 4.14: M c đ tham gia các l p t p hu n k thu t c a xã viên HTX ớ ậ ấ ỹ ứ ộ ậ ủ ả
Th ng xuyên Th nh tho ng ườ ả ỉ Không tham gia Không ý ki nế
S h ố ộ 40 2 2 6
(h )ộ T ỷ ệ l 80 4 4 12 (%)
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra xã viên HTXDVTH Đa T n, n = 50 ợ ố ệ ề ồ ổ ố
K t qu đi u tra cho bi t có 40/50 h th ả ề ế ế ộ ườ ổ ậ ng xuyên tham gia các bu i t p
hu n k thu t chi m 80%, có 6/50 h v i 12% là th nh tho ng m i tham gia, 4% ộ ớ ế ả ấ ậ ớ ỹ ỉ
69
ậ h không tham gia bu i nào và 4% là không có ý ki n. Lý do chính h đ a ra là b n ộ ọ ư ế ổ
công vi c, ho c m đau không tham gia đ ặ ố ệ ượ ấ c, ho c có nh ng bu i t p hu n ổ ậ ữ ặ
không huy đ ng đ c h t xã viên, h cho bi t có th h i tr c ti p nh ng ng ộ ượ ế ọ ế ể ỏ ự ữ ế ườ i
đi t p hu n v . Xã viên cho bi t hàng năm HTX th ng t ch c t ề ậ ấ ế ườ ổ ứ ừ 15 đ n 20 ế
bu i t p hu n v các k thu t, đ a đi m t p hu n k thu t th ng là H i tr ổ ậ ể ề ậ ậ ấ ậ ấ ỹ ỹ ị ườ ộ ườ ng
y ban nhân dân xã b i t i tr s làm vi c c a HTX thì ch a có H i tr Ủ ở ạ ụ ở ệ ủ ộ ườ ư ớ ng l n,
không đ ch ng i cho các xã viên. Các bu i t p hu n th ng đ ủ ỗ ổ ậ ấ ồ ườ ượ ị ầ c trang b đ y
t b nh máy chi u, gi ng viên, tài li u, và m t kho n tr c p nh đ v trang thi ủ ề ế ị ư ợ ấ ế ệ ả ả ộ ỏ
cho các h c viên, các bu i t p th ng di n ra trong vòng 1 ho c đ n 2 ngày, và ổ ậ ọ ườ ế ễ ặ
m i xã viên th ng đ c tr c p m t kho n chi phí nh là t ỗ ườ ượ ợ ấ ả ộ ỏ ừ ế 15.000đ đ n
20.000đ/1 l n. Hàng năm, HTX liên h ch t ch v i Liên minh HTX Thành ph Hà ệ ặ ẽ ớ ầ ố
N i, Trung tâm khuy n nông Hà N i, UBND huy n và xã,… đ th ng xuyên m ể ườ ế ệ ộ ộ ở
các l p t p hu n nâng cao trình đ k thu t cho ng i dân . T k t qu trên cho ớ ậ ộ ỹ ậ ấ ườ ừ ế ả
ụ th y, HTXDVTH Đa T n không ch là n i ho t đ ng d ch v nông nghi p ph c ơ ạ ộ ụ ệ ấ ố ỉ ị
t nh t trong các khâu s n xu t, mà HTX còn là n i t v xã viên t ụ ố ơ ổ ứ ể ch c chuy n ả ấ ấ
giao khoa h c k thu t cho các xã viên. ọ ỹ ậ
4.3.2.4 Vai tro trong viêc t o thêm vi c làm và nâng cao thu nh p cho các xã viên ạ ệ ậ ̀ ̣
ạ M t vai trò to l n không th k đ n c a HTX đ i v i các xã viên là t o ể ể ế ố ớ ủ ộ ớ
thêm công ăn vi c làm và nâng cao thu nh p cho h . ọ ệ ậ
B ng 4.15: M c đ tham gia làm vi c cho HTX c a các xã viên ứ ộ ủ ệ ả
S hố ộ T l (%) M c đứ ộ ỷ ệ (h )ộ
4 H có TV làm vi c trong HTX 2 ệ ộ
36 H có TV làm vi c th ng xuyên cho HTX 18 ệ ộ ườ
26 13 H có TV làm vi c mùa v cho HTX ệ ụ ộ
34 H có TV không làm vi c cho HTX 17 ệ ộ
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra xã viên HTXDVTH Đa T n, n = 50 ợ ố ệ ề ổ ồ ố
Theo bà con xã viên cho bi t, k t ế ể ừ ệ năm 2006 UBND xã Đa T n và huy n ố
Gia Lâm có ch tr ng d n đi n đ i th a chuy n d ch c c u cây tr ng v t nuôi ủ ươ ơ ấ ử ể ể ậ ồ ồ ổ ị
theo h ướ ổ ng t p trung. Nh đó, r t nhi u h nông dân đã m nh d n chuy n đ i ộ ề ể ạ ạ ấ ậ ờ
70
ấ nh ng th a ru ng c y lúa năng su t kém thành trang tr i v i mô hình VAC r t ạ ớ ử ữ ấ ấ ộ
thành công, gi i quy t đ c v n đ vi c làm cho h quanh năm và nâng cao thu ả ế ượ ề ệ ấ ộ
nh p cho h . Ng i dân còn cho bi t, đ các xã viên yên tâm d n đi n đ i ru ng, ậ ộ ườ ế ể ề ồ ổ ộ
i dân sau đó HTX đã đ ng ra làm trung gian, ch u trách nhi m thuê ru ng c a ng ị ứ ủ ệ ộ ườ
i v i giá g c. Theo th ng kê c a HTX, h cho nh ng ng ữ ườ i có nhu c u thuê l ầ ạ ớ ủ ố ố i nệ
nay toàn xã Đa T n có 131 h s n xu t theo mô hình trang tr i v i di n tích 120ha. ạ ớ ộ ả ệ ấ ố
ệ Thu nh p bình quân đ t 200 – 250 tri u đ ng/ha, trong đó lãi 80 – 100 tri u ệ ậ ạ ồ
đ ng/ha. Nhi u mô hình cho thu nh p 300 – 400 tri u đ ng/ha. ồ ề ệ ậ ồ
B ng 4.15 cho bi t m c đ tham gia c a xã viên vào công vi c c a HTX. ả ế ứ ộ ệ ủ ủ
c ph ng v n, có 2 h có thành viên làm vi c trong các t d ch Trong s 50 h đ ố ộ ượ ệ ấ ỏ ộ ổ ị
i, qu n lý kinh doanh ch Bún c a HTX chi m 4%, có 18 h có thành v th y l ụ ủ ợ ủ ế ả ợ ộ
ng xuyên d ch v c a HTX đó là d ch v thuê qu y bán hàng viên s d ng th ử ụ ườ ụ ủ ụ ầ ị ị ở
Ch Bún chi m 36%. Ngoài ra, có 13/50 h có thành viên tham gia làm vi c mùa ế ệ ợ ộ
i làm thuê cho HTX trong nh ng khâu v cho HTX chi m 26%. Đó là nh ng ng ụ ữ ế ườ ữ
làm đ t, ch y máy g t,… Và có 17 h không có thành viên nào làm vi c cho HTX. ệ ấ ạ ặ ộ
Nh v y, ho t đ ng c a HTX cũng đã ph n nào gi i quy t đ c tính mùa v ạ ộ ư ậ ủ ầ ả ế ượ ụ
trong lao đ ng cũng nh là t o thêm công ăn vi c làm, tăng thu nh p cho các xã ư ệ ậ ạ ộ
viên. Tuy nhiên, m c đ làm vi c mùa v cho HTX còn th p, trong nh ng năm t ụ ứ ộ ữ ệ ấ ớ i
HTX nên t o thêm nhi u vi c và huy đ ng xã viên tham gia nhi u h n n a. ề ơ ữ ề ệ ạ ộ
Bà con xã viên cho bi t, t ế ừ ậ ồ khi ng d ng ti n b khoa h c k thu t đ ng ứ ụ ế ộ ọ ỹ
th i t khi ti n hành chuy n đ i c c u cây tr ng v t nuôi, s n xu t theo mô hình ờ ừ ổ ơ ấ ế ể ậ ả ấ ồ
đ c đ nh h ng t ượ ị ướ ừ ề HTX và UBND huy n Gia Lâm, năng su t tăng lên r t nhi u, ệ ấ ấ
chi phí l i gi m, khi n thu nh p tăng. H cho bi t, ngoài kho n l i nhu n t ạ ế ậ ả ọ ế ả ợ ậ ừ ố v n
góp vào HTX (không đáng k ), thu nh p t tăng năng su t và gi m chi phí cũng ậ ừ ể ấ ả
giúp đ h r t nhi u vào trang tr i cu c s ng. K t ỡ ọ ấ ộ ố ể ừ ề ả ấ khi ng d ng mô hình c y ứ ụ
lúa s , chi phí c y b ng máy kéo tay đã giúp h ti ọ ế ạ ấ ằ t ki m đ ệ c t ượ ừ ế 70.000 đ n
ỉ ấ 150.000đ/sào so v i thuê c y th công. S d ng d ch v làm đ t c a HTX ch m t ấ ủ ử ụ ủ ụ ấ ớ ị
100.000đ/sào so v i t ớ ư ủ nhân m t đ n 150.000đ/sào. D ch v g t b ng máy c a ụ ặ ằ ấ ế ị
HTX ch m t 120.000 đ n 140.000đ/sào, còn t nhân m t 180.000đ/sào. Vì th , h ỉ ấ ế ư ế ộ ấ
nông dân cho bi t riêng trong chi phí s n xu t, khi s d ng d ch v c a HTX đã ế ử ụ ụ ủ ả ấ ị
71
giúp h ti i 40% so v i s d ng d ch v c a t ọ ế t ki m t ệ ớ ớ ử ụ ụ ủ ư ị ố nhân k c gi ng, thu c ể ả ố
tr c , c b u,… đ c h tr . Ngoài ra, thu nh p h ngày càng đ ừ ỏ ố ươ ượ ỗ ợ ậ ọ ượ ả ệ c c i thi n
khi c y b ng mô hình lúa v i lý do năng su t cây tr ng tăng, theo h cho bi ớ ấ ồ ộ t, t ế ừ ằ ấ
15% đ n 20%/sào. Thêm n a, thu nh p t gieo s , năng su t đã tăng lên đ ấ ạ c t ượ ừ ậ ừ ữ ế
các ngu n chăn nuôi, cây ăn qu , rau s ch cũng tăng lên đáng k . ể ả ạ ồ
B ng 4.16: Đánh giá v các l i ích HTX mang l i cho xã viên ề ả ợ ạ
T l Y u tế ố
ỹ S h (h ) ố ộ ộ 45 30 36 25 ( ỷ ệ %) 90 60 72 50 Gi m CPSX ả Tăng NS K thu t t t h n ậ ố ơ Tham gia làm vi cệ cho HTX
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra xã viên HTXDVTH Đa T n ố ợ ố ệ ề ồ ổ
Hình 4.2: Đánh giá v các l i ích HTX mang l i cho xã viên ề ợ ạ
B ng và hình v trên cho th y y u t quan ế ố ả gi m chi phí s n xu t là y u t ả ế ố ẽ ấ ấ ả
ế tr ng nh t mà các h xã viên cho là làm tăng thu nh p c a h v i 90% ý ki n, y u ậ ủ ọ ớ ế ấ ộ ọ
th hai là k thu t nuôi tr ng t t h n chi m 72%, y u t t ố ứ ậ ồ ỹ ố ơ ế ố ế ế tăng năng su t là y u ấ
th ba v i 60% và y u t cu i cùng đ tham gia t ố ứ ế ố ố ớ ượ c đánh giá th p nh t là y u t ấ ế ố ấ
làm vi c cho HTX chi m 50%. Nh v y, có th th y tham gia s d ng d ch v ể ấ ử ụ ư ậ ế ệ ị ụ
c a HTX làm cho chi phí s n xu t gi m đi r t nhi u do ng d ng nh ng mô hình ủ ữ ụ ứ ề ả ấ ấ ả
72
nuôi tr ng m i và mua đ c v t t r h n so v i t nhân. Ng i dân cho bi ồ ớ ượ ậ ư ẻ ơ ớ ư ườ ế ậ t, v t
nhân t 2000đ đ n 3.000đ/kg; t ư phân bón các lo i nh NPK,.. r h n so v i t ư ẻ ơ ớ ư ạ ừ ế
thu c BVTV r h n t 1.000đ đ n 2.000/gói. Đ ng th i do đ c t p hu n th ẻ ơ ừ ố ế ồ ờ ượ ậ ấ ườ ng
xuyên và ý th c tham gia các bu i t p hu n k thu t cao, ng d ng các mô hình ổ ậ ụ ứ ứ ấ ậ ỹ
m i nên thu nh p c a các h cũng tăng lên. Kh năng t o thêm công ăn vi c làm ậ ủ ệ ạ ả ớ ộ
cho ng i dân ch a đ ườ ư ượ ế c xã viên đánh giá cao. Trong nh ng năm ho t đ ng ti p ạ ộ ữ
theo, HTX nên chú tr ng trong vi c gi i quy t v n đ công ăn vi c làm cho ng ệ ọ ả ế ấ ề ệ ườ i
dân, tăng thu nh p.ậ
- xã h i c a các xã viên 4.3.3 H trỗ ợ c a HTX đ i v i đ i s ng văn hóa ố ớ ờ ố ủ ộ ủ
HTX không ph i là m t t ch c xã h i nh ng là m t t ch c có đông thành ộ ổ ứ ộ ổ ứ ư ả ộ
viên, thu hút đa ph n cá nhân và h gia đình t i đ a ph ng tham gia nên r t có ý ầ ộ ạ ị ươ ấ
nghĩa v m t xã h i. HTX phát tri n góp ph n duy trì và nâng cao m c s ng c a thành ứ ố ề ặ ủ ể ầ ộ
viên - nh ng ng t thòi, thua thi t trong cu c c nh tranh nên có ý nghĩa xã ữ ườ i ch u thi ị ệ ệ ộ ạ
h i to l n. ộ ố ớ Song song v i các ho t đ ng kinh doanh d ch v thì HTXDVTH Đa T n ạ ộ ụ ớ ị
cũng th ng xuyên có nh ng đóng góp tích c c đ i v i đ i s ng, sinh ho t hàng ngày ườ ự ố ớ ờ ố ữ ạ
c a xã viên cũng nh đ i s ng văn hóa xã h i. ộ ư ờ ố ủ
Theo ý ki n c a bà con xã viên cho bi t, vì cùng ho t đ ng trong m t t p th ế ủ ế ạ ộ ộ ậ ể
cho nên các m i quan h xã h i d a trên các giá tr tinh th n đoàn k t, tình làng nghĩa ộ ự ệ ế ầ ố ị
xóm, t ng thân t ng ái, giúp đ l n nhau thông qua HTX đ ươ ươ ỡ ẫ ượ ố c duy trì, c ng c và ủ
phát huy. M i ng ọ ườ ọ i có th trao đ i kinh nghi m, h c h i giúp đ l n nhau trong m i ọ ỏ ỡ ẫ ệ ể ổ
hoàn c nh.ả
Nhân d p các ngày l , t t nh 8/3, 20/10,…Ban ch nhi m HTX th ễ ế ủ ư ệ ị ườ ế ợ ng k t h p
v i H i nông dân, H i ph n t ớ ộ ụ ữ ổ ứ ch c các cu c thi văn th gi a các thôn đ i v i nhau ể ữ ộ ớ ộ ộ
nh : C u lông, bóng chuy n, bóng đá, h i thi khéo tay hay làm c a các ch em ph n ,… ư ầ ụ ữ ủ ề ộ ị
đ tăng tinh th n đoàn k t, giao l u h c h i l n nhau gi a các thành viên trong HTX. ể ư ọ ỏ ẫ ữ ế ầ
Ngoài ra, h còn cho bi t, HTX th ng xuyên liên k t v i các t ch c đoàn th : Nông ế ọ ườ ế ớ ổ ứ ể
dân, Ph n t ch c thăm h i đ i s ng c a các xã viên, đ c bi t đ i v i tr ụ ữ ổ ứ ệ ố ớ ườ ỏ ờ ố ủ ặ ợ ố ng h p m
đau, thai s n, hay đ i v i nh ng h g p hoàn c nh khó khăn,…Trong m t năm, HTX ố ớ ộ ặ ữ ả ả ộ
th ườ ụ ụ ờ ố ng phân b m t ph n lãi c a mình vào qu phúc l i, qu công ích ph c v đ i s ng ỹ ổ ộ ủ ầ ợ ỹ
73
văn hóa xã h i c a các xã viên, c th các kho n chi đ c ti n hành nh sau: ụ ể ộ ủ ả ượ ế ư
B ng 4.17: Các ho t đ ng h tr đ i v i đ i s ng văn hóa xã h i c a HTX ả ỗ ợ ố ớ ờ ố ạ ộ ộ ủ
Danh m cụ
ỗ ợ ợ ỗ ợ ả
t H tr xã viên khó khăn vào d p l t ị ễ ế Tr tang, phúng đi u xã viên qua đ i ờ ế H tr xã viên m đau, thai s n, c i h i ướ ỏ ố Công tác truy n thanh H tr các t ĐVT 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ H trỗ ợ 500 500 200 + quà 500 500 ề ch c, đoàn th ho t đ ng ổ ứ ể ạ ộ ỗ ợ
Th ng kê Ngu n: ồ ố HTXDVTH Đa T nố
Bên c nh đó, vào các d p t h i trong xã thì HTX cũng có nh ng s ch c l ị ổ ứ ễ ộ ữ ạ ự
đóng góp tích c c, HTX cũng có nh ng h tr trong vi c xây d ng, s a ch a nhà ỗ ợ ự ữ ự ử ữ ệ
sinh ho t c ng đ ng, c ng chào các thôn giáp trong xã. T đó t o c nh quan khang ạ ả ạ ộ ừ ồ ổ
trong thôn xóm. trang, s ch s ạ ẽ ở
t ch t Theo k t qu đi u tra cho bi ả ề ế ế ỉ có 12/50 h nh n đ ậ ộ ượ ự ỗ ợ ừ c s h tr
HTX, chi m 24%. Trong khi đó, m t s ng i dân cho bi ộ ố ườ ế ế ặ t, gia đình h cũng g p ọ
ph i 1 trong nh ng tr ng h p trên, nh ng v n không nh n đ c s giúp đ gì t ữ ả ườ ậ ượ ự ư ẫ ợ ỡ ừ
HTX. Trong th i gian t ờ ớ ữ i, HTXDVTH Đa T n nên chú tr ng quan tâm h n n a ố ọ ơ
đ n đ i s ng c a các xã viên, tránh tình tr ng l ế ờ ố ủ ạ ơ ộ là, đ xã viên kêu ca, nó s là m t ể ẽ
ng đ n uy tín c a HTX. khó khăn trong vi c ho t đ ng c a HTX và nh h ạ ộ ủ ệ ả ưở ủ ế
B ng 4.1 8: S h tr c a HTXDVTH Đa T n đ i v i xã viên ả ự ỗ ợ ủ ố ố ớ
Tr ng h p T l (%) ườ ợ
ộ
TT 1 2 3 4
S h (h ) ố ộ ộ 3 5 4 0 12 ỷ ệ 6 10 8 0 24 T ng sổ Thu c di n h khó khăn ệ ộ m đau, thai s n, c i h i Ố ướ ỏ ả Tr tang, phúng đi u ợ ế ng h p khác…. Tr ợ ườ ố
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra xã viên HTXDVTH Đa T n ợ ố ệ ố , n = 50 ề ồ ổ
Ng i dân cho bi t vai trò c a HTX trong vi c ườ ế ả ệ th c thi chính sách b o ủ ự
hi m cho ng i lao đ ng còn y u. Thêm n a, vai trò trong vi c khuy n khích và ể ườ ữ ế ệ ế ộ
t o đi u ki n đ xã viên tham gia mua b o hi m xã h i (BHXH) và b o hi m y t ả ạ ề ệ ể ể ể ả ộ ế
cũng ch a đ c HTX phát huy. Hi n nay, HTX ch a th c hi n đ ư ượ ệ ượ ư ự ệ c hai vi c này, ệ
ả đây cũng là m t trong nh ng v n đ b t c p mà Ban ch nhi m HTX c n ph i ề ấ ậ ữ ủ ệ ấ ầ ộ
74
chú tr ng trong th i gian t i. ọ ờ ớ
4.3.4 Đánh giá m c đô hai long cua xa viên vê hoat đông cua HTXDVTH Đa Tôn ứ ̣ ̀ ̀ ̉ ̃ ̀ ̣ ̣ ̉ ́
B ng d i cho bi t m c đ hài lòng c a xã viên v ho t đ ng và vai trò ả ướ ế ạ ộ ứ ủ ề ộ
c a HTX đ i v i b n ủ ố ớ ả thân h .ọ
B ng 4.1 9: Đánh giá m c đ hài lòng c a xã viên v HTXDVTH Đa T n ả ứ ộ ủ ố ề
R t hài lòng Hài lòng ấ Không hài lòng Không ý ki nế
S hố ộ 26 21 2 1
(h )ộ T lỷ ệ 52 42 4 2 (%)
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra xã viên HTXDVTH Đa T n ợ ố ệ ố , n = 50 ề ồ ổ
Hình 4.3: Đánh giá m c đ hài lòng c a xã viên v HTXDVTH Đa T n ứ ộ ủ ố ề
Theo k t qu ph ng v n có 52% ý ki n xã viên là t ế ế ấ ả ỏ ỏ ra thái đ r t hài lòng ộ ấ
và tin t ng vào ho t đ ng c a HTX, 42% có ý ki n hài lòng. Trong khi đó có 4 % ưở ạ ộ ủ ế
ơ ý ki n là không hài lòng và 2% không ý ki n. Nh v y chúng ta có th th y h n ể ấ ư ậ ế ế
c ph ng v n có ý ki n r t hài lòng v i ho t đ ng và vai trò mà n a s xã viên đ ử ố ượ ế ấ ạ ộ ấ ỏ ớ
HTX mang l i. Tuy nhiên v n có nh ng ý ki n không hài lòng ho c ch a th c s ạ ự ự ư ữ ế ặ ẫ
hài lòng v i HTX, đó cũng chính là đ ng l c đ HTX b sung nh ng thi u sót và ự ể ữ ế ớ ộ ổ
phát huy h n n a vai trò c a mình đ i v i các xã viên. ủ ơ ữ ố ớ
Đ đánh giá m c đ c n thi ứ ộ ầ ể ế ủ ả t c a các d ch v HTX đ i v i quá trình s n ố ớ ụ ị
ấ ầ xu t kinh doanh, tôi đã ti n hành ph ng v n đánh giá h v i các tiêu chí r t c n ộ ớ ế ấ ấ ỏ
thi t, không c n thi c cho th y ế t, c n thi ầ ế ầ ế t và không ý ki n. K t qu đ ế ả ượ ế ấ ở ả b ng
75
i đây: d ướ
B ng 4.20: Nhu c u s d ng các d ch v c a xã viên HTXDVTH Đa T n ầ ử ụ ụ ủ ố ả ị
Không ý ấ ầ R t c n Không c nầ C n thi ầ t ế TT Tên d ch v ị ụ thi thi tế tế ki nế
SL(h )ộ % SL(h )ộ % SL(h )ộ % SL(h )ộ % 4 4 0 70 80 100 12 5 0 24 10 0 35 40 50 1 3 0 2 6 0 2 2 0 Làm đ tấ 1 2 Cung ng v t t ậ ư ứ Th y nông, t 3 ướ B o v th c v t, d tính, NN i tiêu ủ ả ệ ự ậ ự
4 39 78 7 14 2 4 2 4 ệ d báo phòng tr sâu b nh ự ừ
ị 5 B o v đ ng ru ng 39 78 9 18 2 4 0 0 Khoa h c k thu t nông và d ch b nh ệ ả ệ ồ ọ ỹ ộ ậ 6 40 80 5 10 2 4 3 6
7 Qu n lý và khai thác Ch Bún 31 62 7 14 7 14 5 10 nghi pệ ả ợ
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra xã viên HTXDVTH Đa T n ố ợ ố ệ ề ồ ổ
B ng k t qu trên cho th y, ng i dân đánh giá d ch v th y nông, t ế ấ ả ả ườ ụ ủ ị ướ i
tiêu là d ch v c n thi t nh t v i 100% ý ki n đánh giá là r t c n thi t, lý do chính ụ ầ ị ế ấ ớ ấ ầ ế ế
c là ngu n không th thi u cho cây tr ng v t nuôi sinh tr ng và phát b i n ở ướ ể ế ậ ồ ồ ưở
tri n. Cung ng v t t ậ ư ứ ể nông nghi p và khoa h c k thu t nông nghi p là hai DV ỹ ệ ệ ậ ọ
đ t là th hai v i 40/50 ý ki n cho là r t c n thi ượ c đánh giá m c đ c n thi ứ ộ ầ ế ấ ầ ứ ế ớ ế t
chi m 80%. Ti p theo là hai DV b o v th c v t, d tính d báo phòng tr sâu ệ ự ự ự ế ế ậ ả ừ
i dân, th i ti bênh và DV b o v ru ng đ ng. Theo ng ệ ộ ả ồ ườ ờ ế ễ t khí h u, d ch b nh di n ị ệ ậ
bi n ph c t p khó có th l ng tr c. Vì th , cán b c n tăng c ng công ứ ạ ể ườ ế c đ ươ ượ ộ ầ ế ườ
tác này k t h p v i vi c b o v ru ng đ ng tránh tình tr ng ch m c p, chu t b ệ ả ệ ộ ế ợ ộ ọ ạ ắ ớ ồ ộ
i dân yên đ ng ể ườ ụ tâm s n xu t.. D ch v qu n lý và khai thác Ch Bún là d ch v có ụ ả ấ ả ợ ị ị
ít ki n đánh giá c n thi ế ầ ế t nh t v i 62% ý ki n cho là r t c n thi ế ấ ớ ấ ầ ế ầ t, 14% cho là c n
thi c vai trò c a th ế ớ t v i lý do chính h đã nh n th c đ ọ ứ ượ ậ ủ ươ ể ng m i trong phát tri n ạ
kinh t , 14% ý ki n không c n thi ế ế ầ ế ữ t và 10% không cho ý ki n, b i đa s h là nh ng ế ố ọ ở
ng ườ ứ i không s d ng d ch v cho nên h không quan tâm và cũng ch a nh n th c ử ụ ư ụ ậ ọ ị
c t m quan tr ng c a th ng m i trong phát tri n kinh t xã h i c a h cũng nh đ ượ ầ ủ ọ ươ ể ạ ế ộ ủ ộ ư
ng. ủ ị ph c a đ a ươ
4.3.5 Các y u t nh h ng đ n vai trò c a HTX đ i v i xã viên ế ố ả ưở ố ớ ủ ế
76
4.3.5.1 Các y u t bên ngoài ế ố
a. Y u t thu c v đi u ki n t nhiên ế ố ộ ề ề ệ ự
Đa Tôn co đia hinh băng phăng, đât phu sa mâu m , khi hâu, thuy văn t ỡ ươ ng ́ ́ ̣ ̀ ̀ ̉ ́ ̀ ̀ ́ ̣ ̉
đôi ôn đinh thuân l i cho viêc san xuât nông nghiêp cua xa. Viêc san xuât nông ̣ ợ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̃ ̣ ̉ ́
nghiêp phat triên cung đoi hoi phai co cac dich vu nông nghiêp đê đap ng đ c nhu ́ ứ ượ ̣ ́ ̉ ̃ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̉
câu san xuât cua nhân dân. Đia ban huyên Gia Lâm g n tr ầ ườ ng Đ i h c Nông ạ ọ ̀ ̉ ́ ̉ ̣ ̀ ̣
nghi p Hà N i, có nhi u trung tâm nghiên c u va cung ng dich vu rât phat triên ứ ứ ệ ề ộ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̉
nh dich vu cung ng vât t nông nghiêp, giông cây trông vât nuôi. Đó là m t l ư ̣ ̣ ư ứ ộ ợ i ̣ ̣ ́ ̀ ̣
th trong ho t đ ng c a HTX, nh h ng l n đên viêc thu hut ng i dân tham gia ạ ộ ủ ế ả ưở ớ ườ ́ ̣ ́
HTX, cũng nh thu n l i cho vi c dê dang liên hê tim đ ậ ợ ư ệ ượ ̃ c nguôn dich vu va s hô ̀ ự ̃ ̀ ̣ ̀ ̀ ̣ ̣
tr đê cung ng cho xa viên. ứ ợ ̉ ̃
HTX đ c đăt trung tâm xa, đi u đó cũng rât thuân l i cho viêc cung câp, ượ ̣ ở ̣ ợ ề ̃ ́ ̣ ́
phân phôi vât t san xuât. Cac điêu kiên nh vây co anh h ng rât l n đên viêc cung ̣ ư ̉ ư ̣ ưở ́ ớ ́ ́ ́ ̀ ̣ ́ ̉ ́ ̣
câp dich vu đia ph ng. No v a la điêu kiên thuân l ̣ ở ươ ́ ừ ̣ ợ ̣ i đê HTX phat triên dich vu, ́ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ̉ ́ ̉ ̣
nhân. v a đoi hoi HTX phai co s canh tranh cao đ i v i t ́ ự ừ ố ớ ư ̀ ̉ ̉ ̣
b. Ch tr ng, chính sách ủ ươ
Trong c ch th tr ng, Nhà n ơ ế ị ườ ướ ự ệ ố c d a vào h th ng pháp lu t và h th ng ệ ố ậ
ự chính sách đ qu n lý và đi u ch nh m i quan h gi a các ngành, các lĩnh v c, ố ệ ữ ể ề ả ỉ
gi a các vùng, gi a các thành ph n kinh t , gi a phát tri n kinh t và xã h i ... ữ ữ ầ ế ữ ể ế ộ
nh m b o đ m cho n n kinh t phát tri n cân đ i, hài hòa, n đ nh, b n v ng và ề ằ ả ả ế ữ ể ề ố ổ ị
ng XHCN. b o đ m công b ng xã h i theo đ nh h ả ả ằ ộ ị ướ
c a n T khi n n kinh t ề ừ ế ủ ướ c ta chuy n sang ho t đ ng theo c ch thi ạ ộ ể ế ơ ̣
tr ng thì ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a HTX g p nhi u khó khăn. Nguyên ườ ạ ộ ủ ề ấ ặ ả
ả nhân chính là do h th ng chính sách qu n lý ngành d ch v ph c v trong s n ả ệ ố ụ ụ ụ ị
xu t các lo i v t t hi n nay ch a đ ạ ậ ư ệ ư ượ ấ c qu n lý ch t ch . ẽ ả ặ
Đang va nha n c co nhiêu chu tr ̀ ướ ̉ ươ ̉ ng, chinh sach đôi v i kinh tê tâp thê. ́ ớ ̉ ̀ ́ ̀ ́ ́ ́ ̣
Song nhiêu chu tr ng, chinh sach con chung chung, ch a cu thê, viêc th c hiên ̉ ươ ư ự ̀ ́ ́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̣
chinh sach con han chê, châm triên khai t ớ ơ ở ̃ ư i c s . UBND huyên va UBND xa ch a ́ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ̀
co chinh sach cu thê khuyên khich hay hô tr phat triên tr c tiêp t i HTX dich vu. ̃ ợ ́ ớ ự ́ ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ́ ̉ ̣ ̣
Các th ch v HTX ch a sát th c t , Lu t v HTX cũng nh các quy đ nh ể ế ề ự ế ư ậ ề ư ị
77
v tài chính, ki m tra thu , v v n, đ t đai không sát th c v i tình hình nông dân ề ế ề ố ự ớ ể ấ
ầ quy mô nh s n xu t nông nghi p nh HTXDVTH Đa T n. Các quy đ nh này h u ỏ ả ư ệ ấ ố ị
nông thôn, trong khi t ng l p này nh ch phù h p cho t ng l p nông dân khá gi ầ ư ỉ ớ ợ ả ở ầ ớ
i không có nhu c u thành l p HTX nh t ng l p trung bình và nghèo. l ạ ư ầ ậ ầ ớ
4.3.5.2 Các y u t bên trong ế ố
a. V n s n xu t kinh doanh c a HTX ố ả ủ ấ
V n là v n đ c p bách đ i v i HTXDVTH Đa T n . S n ph m c a HTX ố ớ ề ấ ủ ẩ ả ấ ố ố
c đông đ o ng i tiêu dùng bi mu n đ ố ượ ả ườ ế ế ớ t đ n ph i có kinh phí. Nh v y m i ư ậ ả
, n đ nh cu c s ng c a bà con xã viên. phát tri n kinh t ể ế ổ ộ ố ủ ị
Vôn t co va vôn gop cua HTXDVTH Đa T n la rât thâp, chu yêu d a vao s ́ ự ́ ự ̀ ự ố ́ ̀ ́ ́ ̉ ̀ ́ ́ ̉
hô tr cua nha n c va vôn vay. Do không co kinh phi, khi triên khai cac dich vu ̃ ợ ̀ ướ ̣ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̉ ́ ̣
HTX con găp nhiêu kho khăn. ̀ ̣ ̀ ́
Liên quan đ n vi c góp v n kinh doanh c a HTX: h n ch các thành viên ủ ế ế ệ ạ ố
i d ng cái v “pháp nhân c a HTX” đ kinh doanh c a ủ HTX góp v n quá l n đ l ố ể ợ ụ ủ ể ớ ỏ
i ích cá nhân t o ra s c ép tìm ki m m c tiêu l i nhu n t d ch v vì l ụ ị ợ ụ ứ ế ạ ợ ậ ố ̉ ả i đa. Phai đ m
t nh ng v n ph i đ m b o l i ích b o cho các thành viên góp v n không b thua thi ả ố ị ệ ả ả ả ợ ư ẫ
t pậ th .ể
Ngh đ nh 41 v chính sách tín d ng ph c v phát tri n nông nghi p, nông ụ ụ ụ ể ệ ề ị ị
thôn, ngân hàng đ c phép xem xét cho vay không có đ m b o b ng tài s n th ượ ả ả ằ ả ế
ch p v i h n i đa đ i v i HTX có th đ c vay t ớ ạ m c t ứ ố ấ ố ớ ể ượ ố ệ i đa lên đ n 500 tri u ế
đ ng mà không c n tài s n th ch p. ầ ồ ế ấ ả
M c tín nhi m c a các ngân hàng đ i v i HTX (đ c bi t là HTX nông ố ớ ủ ứ ệ ặ ệ
nghi p) không cao. M c dù không c n th ch p nh ng mu n vay đ c v n, HTX ế ấ ư ệ ầ ặ ố ượ ố
ph i có tài s n nh t đ nh đ ký g i đ m b o cho ngu n v n vay. Tuy v y, trên ử ả ấ ị ể ả ậ ả ả ồ ố
th c t , h u h t các HTX v n không nhi u và tài s n thì không l n và HTXDVTH ự ế ầ ế ề ả ố ớ
Đa T n cũng là m t tr ng h p đi n hình ộ ườ ố ể ợ
ụ ặ Do v n l u đ ng ít làm cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh d ch v g p ố ư ạ ộ ấ ả ộ ị
nhi u khó khăn. Tình tr ng đó d n đ n HTX không m r ng đ c ho t đ ng d ch ở ộ ề ế ẫ ạ ượ ạ ộ ị
ạ v , hi u qu ho t đ ng th p, kh năng đáp ng nhu c u d ch v cho xã viên h n ụ ạ ộ ứ ụ ệ ầ ả ả ấ ị
78
ớ ch . H n n a, trong đi u ki n m i khi HTX chuy n sang các ho t đ ng g n v i ạ ộ ữ ế ể ệ ề ắ ơ ớ
c ch th tr ơ ế ị ườ ệ ng, th c hi n liên k t, h p tác liên doanh v i các doanh nghi p ự ệ ế ợ ớ
thu c các thành ph n kinh t khác r t khó khăn. T đó cũng nh h ầ ộ ế ừ ấ ả ưở ạ ng đ n ho t ế
đ ng c a HTX cũng nh kh năng đáp ng nhu c u đ i v i các xã viên. ộ ư ả ố ớ ủ ứ ầ
b. Trình đ chuyên môn, năng l c qu n lý c a cán b HTX ự ủ ả ộ ộ
Nh trình bày ư ở ả trên, nhìn chung trình đ chuyên môn c a các cán b qu n ủ ộ ộ
lý HTX t ươ ộ ạ ọ ng đ i. Ch nhi m và phó ch nhi m đ u đ t đ n trình đ đ i h c. ệ ạ ế ủ ủ ề ệ ố
Tr ng ban ki m soát và k toán tr ng là có trình đ trung c p. Các cán b còn ưở ể ế ưở ấ ộ ộ
i ho t đ ng trong các T d ch v h u nh ch a qua tr ng l p đào t o nào. l ạ ư ư ạ ộ ụ ầ ổ ị ườ ạ ớ
Tuy nhiên, các cán b ch ch t c a HTX đ u đã cao tu i, chính vì th kh ộ ủ ố ủ ề ế ổ ả
năng nh y bén v i c ch th tr ớ ơ ế ị ườ ạ ng còn y u, đ c bi ế ặ ệ ẩ t là khâu tiêu th s n ph m. ụ ả
Bà con xã viên cho bi ế ặ t, m t s nhân viên T d ch v nông nghi p còn y u ho c ụ ộ ố ổ ị ệ ế
có lúc ch a nhi t tình đ c bi t trong khâu t i tiêu và làm đ t. Trong th i gian t ư ệ ặ ệ ướ ấ ờ ớ i,
HTX c n có ch tr ng khuy n khích, đ ng viên các cán b tham gia h c t p nâng ủ ươ ầ ọ ậ ế ộ ộ
cao trình đ chuyên môn đ có th h ng d n, ch đ o các xã viên đ c t ể ướ ể ộ ỉ ạ ẫ ượ ố ơ t h n,
đ xã viên có ni m tin h n vào trình đ chuyên môn c a cán b HTX và yên tâm ể ủ ề ơ ộ ộ
s n xu t. ả ấ
c. C s v t ch t k thu t c a HTX ấ ỹ ơ ở ậ ậ ủ
ị ư ả Th c tr ng cho th y c s v t ch t k thu t c a HTX trang b ch a đ m ấ ỹ ơ ở ậ ậ ủ ự ạ ấ
b o đ ả ượ ừ c nhu c u làm vi c c a các cán b cũng nh c a các xã viên. HTX đã t ng ệ ủ ư ủ ầ ộ
đ ngh v i HĐND, UBND xã đ xây d ng qu y bán v t t ề ị ớ ậ ư ự ể ầ nông nghi p ph c v ệ ụ ụ
các xã viên đ c t c UBND xã đ ng ý. Ngoài ra, s l ượ ố ơ t h n nh ng ch a đ ư ư ượ ố ượ ng ồ
các máy móc nh máy g t, máy làm đ t,… ph c v bà con xã viên còn ch a đáp ụ ụ ư ư ấ ặ
ng đ ứ ượ c nhu c u c a bà con xã viên nh ng lúc v r . ụ ộ ầ ủ ữ
d. Quy mô ho t đ ng HTX ạ ộ
HTXDVTH Đa T n ho t đ ng trên quy mô toàn xã, đó là m t l ạ ộ ộ ợ ố i th HTX ế
ạ nên tranh th s ng h và đ ng tình c a toàn b các xã viên. Bàn v quy mô ho t ủ ự ủ ủ ề ộ ồ ộ
đ ng các d ch v c a HTX, hi n nay HTX đang cung ng ch y u 7 d ch v cho ộ ủ ế ụ ủ ụ ứ ệ ị ị
bà con xã viên. Tuy nhiên, nh đã phân tích ư ở ư trên, v n còn có nh ng ý ki n ch a ữ ế ẫ
hài lòng v i ch t l ấ ượ ớ ờ ng, giá c cũng nh th i gian cung ng c a HTX. Trong th i ư ờ ứ ủ ả
gian t i, HTX nên chú tr ng trong vi c đi u ph i đ ho t đ ng d ch v đ c t ớ ố ể ạ ộ ụ ượ ố t ệ ề ọ ị
79
h n. ơ
e. Ý th c trách nhi m xã viên HTX ứ ệ
ấ Th c tr ng cho th y, trình đ h c v n c a xã viên nhìn chung còn th p. ấ ộ ọ ự ủ ấ ạ
Theo k t qu ph ng v n 50 h cho bi t ch có 18% s h đ ế ả ấ ỏ ộ ế ố ộ ượ ỉ ọ ế c đi u tra h c h t ề
THPT, 24% h c h t ti u h c, 34% h c h t THCS, có đ n 20% không qua tr ọ ế ể ọ ế ế ọ ườ ng
i làm cán b trong HTX qua tr ng l p Đ i h c. Vì l p đào t o và ch có 2 ng ớ ạ ỉ ườ ộ ườ ạ ọ ớ
th , nó cũng nh h ế ả ưở ạ ng đ n vi c nh n th c và tham gia ho t đ ng vào các ho t ạ ộ ứ ệ ế ậ
đ ng d ch v c a HTX. ộ ụ ủ ị
B ng 4.21: Trình đ h c v n c a các ch h xã viên HTXDVTH Đa T n ộ ọ ấ ủ ủ ộ ố ả
THCS THPT Đ i h c ạ ọ tr Không qua ườ ng l p ĐT ớ Ti uể h cọ
2 10 12 17 9 SL (chủ h )ộ 20 24 34 18 4 T l (%) ỷ ệ
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra xã viên HTXDVTH Đa T n ợ ố ệ ố , n = 50 ề ổ ồ
Trên th c t ự ế , nhi u h xã viên còn ch a ch p hành th c hi n theo đúng k ấ ự ư ệ ề ộ ế
ư ho ch s n xu t c a HTX, cho nên vi c gieo tr ng theo vùng kho nh v n ch a ấ ủ ệ ẫ ả ạ ả ồ
th c hi n đ t t ng r t l n đ n các h xung quanh và công tác ự ệ c t ượ ố ừ đó nh h ả ưở ấ ớ ế ộ
ph c v s n xu t c a HTX. Vi c th c hi n chuy n đ i c c u cây tr ng cũng còn ệ ụ ụ ả ổ ơ ấ ấ ủ ự ể ệ ồ
ủ nhi u b t c p, các h còn tùy ti n không th c hi n theo s ch đ o chung c a ấ ậ ỉ ạ ự ự ệ ề ệ ộ
UBND xã và c a HTX. ủ
Trong các y u t i dân thì y u t có s ế ố ể k trên, theo s đánh giá c a ng ự ủ ườ ế ố ự
ố tác đ ng l n nh t đ n vi c phát huy vai trò c a HTXDVTH Đa T n là ngu n v n ấ ế ủ ệ ớ ộ ồ ố
m c đ có nh h ng r t l n và 44% ý ki n đánh giá v i 34% ý ki n đánh giá ế ớ ở ứ ộ ả ưở ấ ớ ế ở
m c đ l n. Th c t cũng cho th y r ng ngu n v n g n nh có tác đ ng bao trùm ứ ộ ớ ự ế ấ ằ ư ầ ố ồ ộ
lên nhi u khía c nh ho t đ ng c a HTX t vi c tr l ạ ộ ủ ề ạ ừ ệ ả ươ ế ng cán b , lao đ ng đ n ộ ộ
vi c l a ch n và m r ng các lo i hình d ch v đáp ng nhu c u c a ng i dân,… ầ ủ ệ ự ở ộ ụ ứ ạ ọ ị ườ
Y u t ế ố tác đ ng th hai là trình đ cán b qu n lý v i 30% ý ki n đánh giá ộ ứ ế ả ộ ớ ộ
là có t m nh h ầ ả ưở ng r t l n, 42% ý ki n đánh giá là nh h ế ấ ớ ả ưở ế ng l n, 4% ý ki n ớ
đánh giá không nh h ng và 2% không cho ý ki n. N m b t đ ả ưở ắ ượ ế ắ ầ c vai trò, t m
nh h ng c a trình đ cán b đ n ho t đ ng c a HTX cũng nh đ n vi c đáp ả ưở ạ ộ ư ế ộ ế ủ ủ ệ ộ
80
ứ ệ ng nhu c u c a xã viên, trong nh ng năm qua thì HTX cũng đã có nhi u bi n ữ ủ ề ầ
pháp thúc đ y cán b c a mình tham gia các l p đào t o, t p hu n nâng cao trình ộ ủ ậ ạ ấ ẩ ớ
đ qu n lý, đi u hành và ra quy t đ nh trong s n xu t. Bên c nh đó, thì các y u t ộ ế ị ế ố ề ấ ả ạ ả
còn l i nh : c s v t ch t k thu t c a HTX, ch tr ạ ư ơ ở ậ ấ ỹ ậ ủ ủ ươ ả ng chính sách c a Đ ng ủ
và Nhà n c, hay b n thân các xã viên,… cũng đ c đánh giá là có nh h ướ ả ượ ả ưở ớ ng l n
đ n vi c phát huy vai trò c a HTX đ i v i các xã viên. ủ ế ố ớ ệ
ng c a các y u t D a trên vi c đánh giá c a xã viên v t m nh h ủ ề ầ ả ự ệ ưở ế ố ế đ n ủ
vi c phát huy vai trò c a HTX s là căn c quan tr ng đ HTX có nh ng đ nh ủ ứ ữ ể ẽ ệ ọ ị
81
ng cũng nh gi i pháp nâng cao vai trò c a mình. h ướ ư ả ủ
nh h ng đ n vi c phát huy vai trò c a HTXDVTH Đa B ng 4.22: Đánh giá m c đ tác đ ng c a các y u t ứ ộ ế ố ả ủ ộ ả ưở ủ ế ệ
T nố
%
%
Không ý Không nhả Bình th R t l n ấ ớ L nớ ngườ TT i Di n gi ễ ả h ngưở ki nế
SL(h )ộ 5
% SL(h )ộ 10
% SL(h )ộ 34
% SL(h )ộ 38
SL(h )ộ 2
nhiên 17 19 7 14 4
1 2 3 9 17 18 34 42 44 14 9 28 18 3 1 6 2 6 2 3 1 21 22 ủ ấ v đi u ki n t Y u t ế ố ề ề ệ ự ng, chính sách Ch tr ủ ươ V n s n xu t kinh doanh c a HTX ố ả ự Trình đ chuyên môn, năng l c ộ 4 ộ ả ủ ở ậ
5 6 7 15 14 12 10 30 28 24 20 42 36 36 32 11 12 13 18 22 24 26 36 2 4 5 3 4 8 10 6 2 4 4 6 1 2 2 3 21 18 18 16 qu n lý c a cán b HTX C ơ s v t ch t k thu t c a HTX ấ ỹ ậ ủ Quy mô ho t đ ng HTX ạ ộ Ý th c trách nhi m c a xã viên ệ ứ ủ
82
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra xã viên HTXDVTH Đa T n ố ợ ố ệ ề ồ ổ
4.4 Đánh giá chung v vai trò c a HTXDVTH Đa T n đ i v i các xã viên ố ố ớ ủ ề
4.4.1 Nh ng k t qu đ t đ c ả ạ ượ ữ ế
- HTXDVTH Đa T n đã đ c thành l p, xây d ng hoàn ch nh Đi u l HTX, ố ượ ề ệ ự ậ ỉ
ph ng h ng s n xu t kinh doanh, xác đ nh xã viên và ki n toàn đ ươ ướ ệ ấ ả ị ượ c b máy ộ
qu n lý HTX theo đúng Lu t HTX (2003). ả ậ
- Nhìn chung HTXDVTH Đa T n đã làm t t các khâu d ch v thi ố ố ụ ị ế ế ụ t y u ph c
i, làm đ t, b o v th c v t, cung ng v t t nông v s n xu t nh : Th y l ụ ả ủ ợ ư ấ ệ ự ậ ư ứ ả ấ ậ
ạ nghi p, b o v đ ng ru ng, chuy n giao khoa h c k thu t. HTX cũng đã m nh ệ ồ ệ ể ậ ả ộ ọ ỹ
i quy t đ c công ăn d n và thành công khi tham gia qu n lý Ch Bún, v a gi ạ ừ ả ợ ả ế ượ
vi c làm cho ng i dân, v a nâng cao thu nh p cho b n thân HTX. ệ ườ ừ ậ ả
i ích thi - Ho t đ ng kinh doanh d ch v c a HTX đã mang l ị ạ ộ ụ ủ ạ i nh ng l ữ ợ ế t
th c cho xã viên, v a đ m b o cho xã viên ti n hành s n xu t thu n l i, nâng cao ừ ả ậ ợ ự ế ả ả ấ
k thu t nuôi tr ng thông qua các bu i t p hu n, ti ỹ ổ ậ ấ ậ ồ ế ấ t ki m chi phí, tăng năng su t, ệ
bên c nh đó còn t o thêm nhi u vi c làm thu hút nhi u lao đ ng t dân, giúp gi ề ề ệ ạ ạ ộ ừ ả i
quy t v n đ vi c làm và tăng thu nh p cho h . ọ ề ệ ế ấ ậ
- Bên c nh nh ng l ữ ạ ợ i ích trong lĩnh v c s n xu t, HTXDVTH Đa T n còn ấ ự ả ố
mang l ạ i nh ng l ữ ợ ổ i ích v đ i s ng văn hóa xã h i cho xã viên thông qua các bu i ộ ề ờ ố
ch c giao l u văn ngh th thao gi a các thôn đ i trong xã; đ ng th i có s h t ổ ứ ệ ể ự ỗ ư ữ ồ ờ ộ
tr b ng hi n v t đ i v i nh ng tr ng h p đ c bi t nh gia đình khó khăn, c ậ ố ớ ợ ằ ữ ệ ườ ặ ợ ệ ư ướ i
i dân ngày càng tăng. h i, ma chay, m đau. T đó s g n k t gi a HTX và ng ỏ ự ắ ế ừ ữ ố ườ
- Ho t đ ng c a HTX đã t o cho ng ạ ộ ủ ạ ườ ế i dân trong xã tinh th n đoàn k t ầ
ng thân t t ươ ươ ng ái, giúp đ h c h i kinh nghi m s n xu t l n nhau, giúp t o ra ệ ỡ ọ ỏ ấ ẫ ả ạ
môi tr ng c ng đ ng an ninh tr t t lành m nh, t o d ng đ c ni m tin trong xã ườ ậ ự ộ ồ ạ ự ạ ượ ề
viên.
i, h n ch 4.4.2 Nh ng t n t ữ ồ ạ ạ ế
ạ - M c dù đã chuy n đ i và đi vào ho t đ ng theo Lu t HTX, tuy nhiên ho t ạ ộ ể ậ ặ ổ
đ ng c a HTX v n ch mang tính ch t hình th c. Hi n nay, HTX v n ch a xây ộ ủ ứ ư ệ ấ ẫ ẫ ỉ
c qu y bán v t t , m c dù đã đ ngh Thành ph và huy n đ u t m d ng đ ự ượ ậ ư ầ ầ ư ở ề ệ ặ ố ị
ẫ r ng nâng c p Ch Bún đ m b o tiêu chu n Ch chu n theo quy đ nh nh ng v n ộ ư ẩ ẩ ả ấ ả ợ ợ ị
ch a đ c; đ t làm tr s v n ch a thu c quy n s h u c a HTX; vi c tham gia ư ượ ề ở ữ ủ ụ ở ẫ ư ệ ấ ộ
i dân vào công vi c c a HTX v n còn h n ch , v n góp c a xã viên ít, c a ng ủ ườ ệ ủ ế ố ủ ẫ ạ
ch a g n đ c quy n l i và trách nhi m c a h v i ho t đ ng c a HTX. ư ắ ượ ề ợ ủ ọ ớ ạ ộ ủ ệ
- Trong vi c t ch c tri n khai k ho ch s n xu t m t s thôn còn ch a kiên ệ ổ ứ ộ ố ư ể ế ạ ả ấ
quy t ch đ o, hay ch đ o còn ch m tr cho nên vi c th c hi n k ho ch còn ỉ ạ ỉ ạ ế ậ ễ ự ệ ệ ế ạ
t tình ch a đ ng b ; m t s nhân viên T d ch v còn y u ho c có lúc ch a nhi ổ ị ư ồ ộ ố ụ ư ế ặ ộ ệ
cho nên ch t l ng và tính k p th i c a m t s khâu trong s n xu t còn đ ng ấ ượ ờ ủ ộ ố ể ườ i ả ấ ị
dân kêu ca nh t là khâu t i tiêu và làm đ t. Công tác truy n thanh, thông báo l ch ấ ướ ề ấ ị
th i v cũng nh các bu i t p hu n k thu t cho ng ổ ậ ờ ụ ư ấ ậ ỹ ườ i dân còn ch m ch p gây ậ ạ
nh h ả ưở ng không nh đ n k ho ch s n xu t kinh doanh c a h cũng nh c a c ấ ỏ ế ế ư ủ ả ủ ộ ạ ả
HTX.
ả - HTX m i ch ho t đ ng t p trung vào các d ch v đ u vào c a quá trình s n ỉ ạ ộ ụ ầ ủ ậ ớ ị
xu t nông nghi p, có nh ng khâu bà con xã viên c n HTX d ch v nh ng HTX l ụ ư ữ ệ ầ ấ ị ạ i
t là khâu ch bi n và tiêu th nông s n. Ng i dân ch a th c hi n đ ự ư ệ ượ c, đ c bi ặ ệ ế ế ụ ả ườ
cho bi ng trong xu th h i nh p và ế t, khi tiêu th s n ph m tr c ti p ra th tr ẩ ụ ả ị ườ ự ế ế ộ ậ
t là luôn b t ng ép giá nh t là vào c nh tranh g p r t nhi u khó khăn đ c bi ạ ặ ấ ề ặ ệ th ị ư ươ ấ
nh ng lúc th tr ng khó khăn và đ c mùa. Vì th khi có HTX đ ng ra làm trung ị ườ ữ ượ ứ ế
gian bao tiêu s n ph m s giúp ng ẽ ả ẩ ườ ừ i dân yên tâm s n xu t h n r t nhi u, v a ấ ơ ấ ề ả
đ m b o tiêu th h t s n ph m l ả ụ ế ả ẩ ả ạ i nâng cao thu nh p cho h . ọ ậ
- Trong nh ng năm qua, vi c h tr c a HTX đ i v i đ i s ng văn hóa xã ố ớ ờ ố ỗ ợ ủ ữ ệ
h i c a xã viên còn nhi u b t c p và ch a đ ng b . Vi c quan tâm ch a đúng ộ ủ ấ ậ ư ư ề ệ ồ ộ
c tính đ ng b c a HTX đã gây ra nh ng ý ki n không m c và ch a đ m b o đ ư ả ả ượ ứ ộ ủ ữ ế ồ
xã viên. Uy tín và ni m tin c a ng t t t ố ừ ủ ề ườ ữ i dân giành cho HTX là m t trong nh ng ộ
r t quan tr ng trong s thành công c a HTX, vì v y HTX nên quan tâm y u t ế ố ấ ự ủ ậ ọ
nhi u h n đ i v i xã viên. ố ớ ề ơ
ư ệ - Ngoài ra, vi c truy n p BHXH cho nh ng cán b trong HTX cũng nh vi c ữ ệ ộ ộ
khuy n khích xã viên n p BHXH t nguy n ch a đ c th c hi n. ế ộ ự ư ượ ệ ự ệ
4.4.3 Nguyên nhân
- Th nh t, ứ ấ nh n th c c a m t s cán b HTX và ng ộ ố ứ ủ ậ ộ ườ ấ i dân v b n ch t ề ả
ch c cũng nh kinh doanh c a HTX ki u m i còn ch a đúng, vì th ho t đ ng t ư ủ ạ ộ ể ế ớ ổ ứ ư
d ch v c a HTX và ho t đ ng s n xu t c a HTX còn mang tính ch t c a HTX ị ạ ộ ấ ủ ấ ủ ụ ủ ả
ki u cũ. ể
trình đ chuyên môn và năng l c qu n lý c a m t s cán b còn - Th hai, ứ ộ ố ủ ự ả ộ ộ
ng cán b còn thi u c v s l ng l n ch t l ng. H u h t các h n ch . S l ạ ế ố ượ ế ả ề ố ượ ộ ấ ượ ẫ ế ầ
cán b lãnh đ o ch ch t c a HTX đ u đã cao tu i, kh năng n m b t và thích ủ ố ủ ề ắ ắ ả ạ ộ ổ
ng v i c ch th tr ng còn y u, ch a m nh d n đ a ra ph ng h ứ ế ị ườ ớ ơ ư ư ế ạ ạ ươ ướ ả ng s n
xu t kinh doanh phù h p v i tình hình m i, đ c bi t là ch a tham gia đ c th ặ ấ ợ ớ ớ ệ ư ượ ị
tr ườ ộ ng v i khâu bao tiêu, tiêu th s n ph m cho xã viên. Ý th c làm vi c c a m t ệ ủ ụ ả ứ ẩ ớ
t tình. s cán b trong các T d ch v còn y u, có lúc còn ch a nhi ụ ố ổ ị ư ế ộ ệ
- Th ba, ứ v n ho t đ ng c a HTX còn thi u, khó huy đ ng. Ngu n v n xã ế ố ạ ộ ủ ố ộ ồ
viên đóng góp thì ít, ch y u là đi vay. Chính vì v n thi u nên vi c đ u t m ủ ế ầ ư ở ệ ế ố
cho con ng i và đ u t r ng quy mô ho t đ ng c a HTX, đ u t ộ ạ ộ ầ ư ủ ườ ầ ư ơ ở ậ cho c s v t
ch t k thu t c a HTX ch a đ c chú tr ng. ậ ủ ấ ỹ ư ượ ọ
- Th t ,ứ ư Ban ch nhi m HTX ch a quan tâm đúng m c đ n xã viên và các ứ ế ủ ư ệ
ộ cán b trong vi c quan tâm đ n đ i s ng văn hóa c a h cũng nh vi c truy n p ủ ọ ư ệ ờ ố ế ệ ộ
BHXH và các chính sách h tr khác v đ i s ng. ề ờ ố ỗ ợ
4.5 Thu n l ậ ợ ố i và khó khăn trong vi c phát huy vai trò c a HTXDVTH Đa T n ủ ệ
đ i v i xã viên ố ớ
Phân tích SWOT là phân tích các y u t thu c môi tr ế ố ộ ườ ơ ng bên ngoài mà đ n
v ph i đ i m t nh Opportunities (C h i), Threats ( Thách th c) cũng nh là các ị ả ố ơ ộ ư ứ ư ặ
bên trong nh Strengths ( Đi m m nh), Weaknesses ( Đi m y u). Công c y u t ế ố ư ể ế ể ạ ụ
phân tích SWOT r t đ n gi n nh ng r t h u ích, giúp đ n v t p trung phát huy ấ ữ ấ ơ ị ậ ư ả ơ
nh ng đi m m nh, gi m thi u các m i đe d a cũng nh phát huy l ữ ư ể ể ả ạ ố ọ ợ ẵ i th có s n. ế
Trong th i gian qua vi c phát huy vai trò c a HTXDVTH Đa T n đ i v i xã viên ố ớ ủ ệ ờ ố
đã g p ph i nh ng khó khăn, thu n l ậ ợ ữ ặ ả i nh sau: ư
* Đi m m nh: ể ạ
- HTXDVTH Đa T n ho t đ ng v i quy mô toàn xã, nên s giúp đ c HTX ạ ộ ẽ ố ớ ượ
tranh th đ c s ng h nhi t tình c a ng i dân. ủ ượ ự ủ ộ ệ ủ ườ
- Đ i ngũ cán b qu n lý ch ch t c a HTX có thâm niên công tác lâu năm. ủ ố ủ ả ộ ộ
Vì th kinh nghi m cùng v i s nhi ệ ớ ự ế ệ ạ ộ t tình c a h là đ ng c thúc đ y ho t đ ng ủ ọ ẩ ộ ơ
c di n ra thu n l i. c a HTX đ ủ ượ ậ ợ ễ
- HTXDVTH Đa T n có m t v trí đ a lý t ng đ i thu n l ộ ị ố ị ươ ậ ợ ố i cho vi c kinh ệ
doanh d ch v . V i đi u ki n v đ t đai màu m và th i ti t khí h u thu n l ề ấ ờ ế ụ ệ ề ớ ỡ ị ậ ợ i; ậ
cùng v i vi c n m g n tr ệ ằ ầ ớ ườ ng Đ i h c Nghi p Hà N i có nhi u trung tâm nghiên ộ ạ ọ ề ệ
i th r t l n c a HTX trong c u gi ng cây tr ng, v t nuôi đa d ng phong phú là l ứ ạ ậ ồ ố ợ ế ấ ớ ủ
vi c cung ng v t t cho xã viên. ậ ư ứ ệ
ế * Đi m y u: ể
ộ - Ngu n v n và c s v t ch t c a HTX còn thi u và y u. Ngu n v n là m t ơ ở ậ ấ ủ ế ế ồ ố ồ ố
không th thi u trong s n xu t kinh doanh, tuy nhiên ngu n v n c a HTX y u t ế ố ố ủ ế ể ấ ả ồ
còn thi u, kh năng ti p c n v n c a HTX l i th p, v n góp xã viên l i ít không ố ủ ế ậ ế ả ạ ấ ố ạ
i đa đ ủ đ m r ng s n xu t kinh doanh. C s v t ch t ch a đ m b o ph c v t ể ở ộ ơ ở ậ ụ ụ ố ư ả ả ấ ả ấ
i dân: Ch a xây d ng đ c qu y bán v t t nhu c u c a ng ầ ủ ườ ư ự ượ ậ ư ầ ẩ , ch a đ t Ch chu n ư ạ ợ
ư theo tiêu chu n quy đ nh, kh năng đáp ng máy móc vào nh ng lúc v r còn ch a ụ ộ ứ ữ ẩ ả ị
đ mả b o.ả
ắ - Trình đ và chuyên môn c a các cán b HTX còn y u, kh năng n m b t ủ ế ả ắ ộ ộ
ng còn nhi u h n ch . Kh năng liên thông tin và thích ng v i c ch th tr ứ ế ị ườ ớ ơ ề ế ạ ả
ặ doanh liên k t gi a HTX v i các HTX b n cùng các doanh nghi p còn y u, đ c ạ ữ ế ệ ế ớ
bi t là trong vi c ch bi n, tiêu th s n ph m cho xã viên. ệ ế ế ụ ả ệ ẩ
- Xã viên HTX còn th đ ng, có tâm lý i vào HTX, ch a ch đ ng trong ụ ộ l ỷ ạ ủ ộ ư
ế quá trình chuy n đ i c c u cây tr ng v t nuôi. Ch a tích c c tham gia tr c ti p ậ ổ ơ ấ ư ự ự ể ồ
vào ho t đ ng c a HTX. ạ ộ ủ
* C h i: ơ ộ
- HTXDVTH Đa T n đ t tình c a UBND và các ố ượ ự c s giúp đ ng h nhi ỡ ủ ộ ệ ủ
ch c đoàn th trong xã trong vi c t ch c tri n khai các ho t đ ng d ch v cũng t ổ ứ ệ ổ ứ ạ ộ ụ ể ể ị
nh trong vi c huy đ ng ngu n v n. ư ệ ộ ồ ố
- Đ ng và Nhà n ả ướ c có s tâm đ c bi t đ n khu v c kinh t ệ ế ự ự ặ ế ợ ố h p tác mà nòng c t
là HTX thông qua các chính sách u đãi v thu , v n, đ t đai,… HTX nên tranh th đ ề ế ố ủ ể ư ấ
nâng cao hi u qu ho t đ ng c a HTX cũng nh phát huy vai trò c a mình đ i v i các xã ả ạ ộ ố ớ ủ ư ủ ệ
viên.
- N m g n tr ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i có r t nhi u các trung tâm ằ ầ ườ ạ ọ ệ ề ấ ộ
nghiên c u gi ng cây tr ng, v t nuôi đa d ng. Vì th ho t đ ng c a t nhân trong ạ ộ ủ ư ứ ế ậ ạ ố ồ
vi c cung ng các d ch v đáp ng nhu c u c a xã viên r t phong phú. Tuy nhiên, ầ ủ ứ ụ ứ ệ ấ ị
ho t đ ng c a t nhân ch nh m m c tiêu l ạ ộ ủ ư ỉ ằ ụ ợ ấ i nhu n, ho t đ ng ch mang tính ch t ạ ộ ậ ỉ
kinh t không có tính ch t xã h i, quan tâm đ n đ i s ng văn hóa c a xã viên, vì ế ờ ố ủ ế ấ ộ
th đó cũng là m t c h i cho HTX phát tri n ho t đ ng, m r ng quy mô. ộ ơ ộ ạ ộ ở ộ ế ể
- H ng ng công cu c CNH - HĐH đ t n ộ ấ ướ ưở ứ ệ c nói chung và nông nghi p
nông thôn nói riêng cùng v i s phát tri n v ớ ự ể ượ ậ ủ t b c c a khoa h c công ngh , HTX ọ ệ
ả nên tranh th , n m b t th i c ng d ng ti n b k thu t vào trong quá trình s n ờ ơ ứ ủ ắ ộ ỹ ụ ế ậ ắ
xu t h ng s n xu t kinh t hàng hóa. ấ ướ ả ấ ế ộ h phát tri n theo kinh t ể ế
* Thách th c:ứ
- Trong th i kỳ đ t n ờ ấ ướ c m c a h i nh p v i n n kinh t ậ ở ử ộ ớ ề th gi ế ế ớ ạ i, c nh
tranh là m t y u t khách quan và t t y u đ t n t ộ ế ố ấ ế ể ồ ạ i. Vì th ho t đ ng c a HTX ạ ộ ủ ế
g p r t nhi u khó khăn trong vi c c nh tranh v i t ặ ấ ệ ạ ớ ư ề nhân v cung ng các d ch v ứ ề ị ụ
ng và giá c . Vì th HTX nên có nh ng bi n pháp ng phó k p th i. c v ch t l ả ề ấ ượ ứ ữ ệ ế ả ờ ị
- Khí h u, th i ti ậ ờ ế t và d ch b nh trong s n xu t nông nghi p là các y u t ấ ế ố ệ ệ ả ị
thu c môi tr ng t ộ ườ ự ạ nhiên, khó đi u ch nh. Vì th , HTX nên ph i h p v i Tr m ế ố ợ ề ớ ỉ
ng công tác d tính d báo phòng tr b o v th c v t huy n tăng c ậ ả ệ ự ệ ườ ự ự ừ ệ sâu b nh
giúp ng i dân, ườ
- Quá trình chuy n d ch c c u kinh t nông nghi p nông thôn theo h ơ ấ ể ị ế ệ ướ ng
CNH - HĐH là m t yêu c u t t y u c a n ầ ấ ế ủ ộ ướ ớ ề c ta khi m c a h i nh p v i n n ở ử ậ ộ
kinh t các n c. Tuy nhiên, nó ch a đ s c làm chuy n d ch c c u kinh t ế ướ ư ủ ứ ơ ấ ể ị ế ủ c a
xã. N n s n xu t c a ng i dân v n mang tính ch t nh l ề ả ấ ủ ườ ỏ ẻ ấ ẫ ư ậ , manh mún ch a t p
trung. HTX v n ch a hoàn toàn thoát ra kh i t p quán qu n lý và t ỏ ậ ư ả ẫ ổ ứ ả ấ ch c s n xu t
ki u cũ. ể
ệ B ng 4.23: Phân tích đi m m nh, đi m y u, c h i thách th c trong vi c ể ơ ộ ứ ế ể ạ ả
nâng cao vai trò c a HTXDVTH Đa T n đ i v i xã viên ố ố ớ ủ
C h i ( O) Thách th c ( T ) ơ ộ ứ
Y u t O1: Đ c s giúp đ , ch T1: C ch th tr ế ố thu c môi ộ ượ ự ỡ ỉ ị ườ ng ế ơ
t tình t UBND đ o nhi ạ ệ ừ c nh tranh kh c li ạ ố ệ ả t c tr ng bên ườ xã và các t ch c đoàn ổ ứ v ch t l ề ấ ượ ng và giá c . ả
ngoài th .ể T2: Đi u ki n th i ti ề ệ ờ ế t
O2: Có r t nhi u chính khí h u, d ch b nh ề ấ ệ di nễ ậ ị
sách u đãi khu v c HTX bi n ph c t p. ư ự ứ ạ ế
v v n, đ t đai. ề ố ấ ơ ấ T3: Chuy n d ch c c u ể ị
kinh t theo h ng CNH ế ướ O3: Đ i th c nh tranh là ủ ạ ố
- HĐH là m t t ộ ấ ế t y u nhân kinh doanh ch vì t ư ỉ
trong nông nghi p, nông ệ m c tiêu l i nhu n. ụ ợ ậ Y u t ế ố thu c ộ thôn. O4: Có c h i đ ơ ộ ượ ế c ti p môi tr ng bên ườ ậ c n v i khoa h c k thu t ậ ọ ỹ ớ
trong tiên ti n.ế
* S1, S2, S3 v i T1, T2, Đi m m nh ( S ) ạ ể * S1,S2,S3 v i O1, O2, O3, ớ ớ
T3 O4 S1: Quy mô toàn xã, đ cượ
ẽ ớ => Liên k t ch t ch v i ế ặ ủ s ng h nhi t tình c a ự ủ ệ ộ ứ => Đ y m nh công tác ng ẩ ạ
các c quan ch c năng ứ ơ toàn dân. d ng k thu t tiên ti n vào ậ ụ ế ỹ
ng công tác đ tăng c ể ườ ồ quá trình s n xu t, đ ng ấ ả S2: Đ i ngũ cán b ch ộ ộ ủ d tính d báo th i ti ự ự ờ ế t, th i liên k t v i các nhà ế ờ ớ ch t có tâm huy t cao ế ố ng ch đ o t đ có h ể ướ ỉ ạ ố t, cung ng v t t nông ứ ậ ư ề S3: V trí đ a lý và đi u ị ị khuy n khích ng i dân ế ườ ấ nghi p đ đ m b o ch t ể ả ệ ả ki n t ệ ự nhiên thu n l i. ậ ợ chuy n đ i c c u cây ơ ấ ể ổ l ượ ả ợ ng cũng nh giá c h p ư
ấ tr ng. Đ m b o ch t ả ả ồ lý.
l ượ ng, giá c các DV ả
Đi m y u ( W ) ế ể * W1, W2, W3, W4 v iớ h p lý cho xã viên. ợ * W1, W2, W3, W4 v iớ
O1, O2, O3, O4 T1, T2, T3 W1: C s v t ch t cũng ơ ở ậ ấ
=> Nâng cao tinh th nầ nh ngu n v n c a HTX => Các t ố ủ ư ồ ổ ề ch c t o đi u ứ ạ
ệ ho t đ ng và trách nhi m ạ ộ còn thi u.ế ố ki n cho HTX vay v n ệ
c a c cán b và xã viên ộ ủ ả s n xu t kinh doanh. Nâng ả ấ W2: Trình đ c a các ộ ủ ậ HTX. Tuyên truy n, v n ề cao trình đ chuyên môn ộ cán b còn th p và thi u. ế ấ ộ đ ng xã viên và cán b ộ ộ c a các cán b và có các ủ ộ W3: Xã viên còn thụ thay đ i nh n th c v ứ ậ ổ ề chính sách khuy n khích ế ộ đ ng, ch a huy đ ng ư ộ b n ch t HTX ki u m i ớ ả ể ấ i dân làm đ ng viên ng ộ ườ đ ượ ự ế c xã viên tr c ti p ế ch và tham gia tr c ti p ủ ự ủ tham gia ho t đ ng c a ạ ộ vào ho t đ ng c a HTX. ạ ộ ủ
HTX. ặ Liên doanh liên k t ch t ế
ệ ch v i các doanh nghi p ẽ ớ
ỏ và HTX khác đ h c h i ể ọ
kinh nghi m và đ c bi ệ ặ ệ t
ụ ả là trong khâu tiêu th s n
ph m cho xã viên. ẩ
ng và gi 4.6 Đ nh h ị ướ ả ố i pháp nh m nâng cao vai trò c a HTXDVTH Đa T n ủ ằ
đ i v i các xã viên ố ớ
4.6.1 Đ nh h ị ướ ng nh m nâng cao vai trò c a HTX đ i v i các xã viên ủ ố ớ ằ
T tình hình chung đã phân tích trên c a HTXDVTH Đa T n, đ c bi ừ ở ủ ặ ố ệ t
trong quá trình n n kinh t ng c nh tranh kh c li t nh ngày nay, ề th tr ế ị ườ ạ ố ệ ư HTX c nầ
c ph ng h ng ho t đ ng c th trong t ng lai. ph i đ ra đ ả ề ượ ươ ướ ụ ể ạ ộ ươ
Tr ướ ế ầ ấ c h t c n ph i ti p t c đ i m i nh n th c v HTX nông nghi p, nh t ậ ả ế ụ ổ ứ ề ệ ớ
là nh n th c đúng đ n v trí, vai trò và tác d ng c a HTX nông nghi p trong quá ứ ủ ụ ệ ắ ậ ị
trình CNH - HĐH nông nghi p, nông thôn và đ a nông nghi p n ư ệ ệ ướ ể c ta phát tri n
theo h ng s n xu t hàng hóa l n, trên c s tuân th nguyên t c t ướ ơ ở ắ ổ ứ ả ch c và qu n ủ ả ấ ớ
lý: t nguy n, bình đ ng, cùng có l ự ệ ẳ ợ i và có s h tr c a Nhà n ự ỗ ợ ủ ướ ổ c. T thay đ i ừ
ế nh n th c v HTX nông nghi p c n s m kh c ph c nh ng m c c m, đ nh ki n ứ ề ặ ả ầ ớ ụ ữ ệ ắ ậ ị
v i mô hình HTX ki u cũ và đ i m i c ch chính sách, ch đ o th c ti n phát ớ ớ ơ ỉ ạ ự ể ế ễ ổ
tri n HTX nông nghi p trong m i liên k t h p tác v i các thành ph n kinh t và ế ợ ể ệ ầ ố ớ ế
ch c s n xu t khác nh m m c tiêu hi u qu kinh t - xã h i. các lo i hình t ạ ổ ứ ả ụ ệ ấ ằ ả ế ộ
- xã Ph i ả g n m c tiêu ho t đ ng c a HTX v i m c tiêu phát tri n kinh t ạ ộ ụ ủ ụ ể ắ ớ ế
ầ h i c a xã nhà. Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a HTX ph i g n li n v i các t ng ạ ộ ộ ủ ề ớ ả ắ ủ ệ ả
l p nông dân đ giúp đ h trong quá trình s n xu t cũng nh trong đ i s ng văn ớ ờ ố ỡ ọ ư ể ấ ả
ể hóa xã h i, cùng nhau làm ăn, t o thêm nhi u vi c làm, tăng thu nh p, phát tri n ề ệ ạ ậ ộ
kinh t h theo h ế ộ ướ ng s n xu t hàng hóa, ấ ả kh c ph c tình tr ng manh mún, khép ạ ụ ắ
kín, t h nh m t o nhu c u và đ ng l c tham gia HTX c p t ự ấ ự túc c a kinh t ủ ế ộ ự ầ ạ ằ ộ
nông nghi p c a kinh t ệ ủ ế ộ h . Ngoài ra, HTX c n ph i có c ch chính sách quan ả ế ầ ơ
tâm h n n a đ n đ i s ng văn hóa c a các h . ộ ơ ữ ế ờ ố ủ
Huy đ ng m i ngu n l c, m r ồ ự ạ ở ộng quy mô ho t đ ng, ti p t c đ y m nh ế ụ ẩ ạ ộ ộ ọ
ề công tác ng d ng ti n b k thu t vào trong quá trình s n xu t, t o m i đi u ấ ạ ộ ỹ ứ ụ ế ậ ả ọ
i dân chuy n đ i c c u cây tr ng v t nuôi nâng cao năng ki n khuy n khích ng ế ệ ườ ổ ơ ấ ể ậ ồ
su t. Nâng cao vai trò c a HTX trong vi c d ch v các khâu s n xu t cho ng ủ ụ ệ ả ấ ấ ị ườ i
dân thông qua vi c đ m b o ch t l ng cũng nh giá c các d ch v cho xã viên. ệ ả ấ ượ ả ư ụ ả ị
Đ ng th i c n ph i coi tr ng công tác cán b cho HTX. Th c t cho th y r ng, ờ ầ ự ế ả ọ ồ ộ ấ ằ
đ i ngũ cán b c a HTX có trình đ chuyên môn t ộ ộ ủ ộ ố ề ẽ t và tâm huy t v i ngh s là ế ớ
đ ng l c r t l n trong vi c giúp đ ng ộ ự ấ ớ ệ ỡ ườ ọ i dân s n xu t. Do đó, vi c l a ch n, ệ ự ả ấ
đào t o, b i d ng cán b HTX c n đ c chú tr ng h n n a. ồ ưỡ ạ ầ ượ ộ ơ ữ ọ
M r ng liên k t h p tác gi a HTX v i các thành ph n kinh t ế ợ ở ộ ữ ầ ớ ế ặ khác. Đ c
ng là c nh tranh và h p tác, do đó t ng HTX không th đi m c a kinh t ủ ể th tr ế ị ườ ừ ạ ợ ể
khác, ch đ ng tìm khép kín mà ph i m r ng h p tác v i các thành ph n kinh t ợ ở ộ ầ ả ớ ế ủ ộ
ki m s h p tác và h tr c a các doanh nghi p l n đ nâng cao trình đ kinh ự ợ ỗ ợ ủ ệ ớ ế ể ộ
doanh và s c c nh tranh c a mình góp ph n giúp đ ng ủ ứ ạ ỡ ườ ầ ả i dân trong các khâu s n
xu t, đ u vào đ u ra thu n l t là trong vi c bao tiêu s n ph m cho xã ậ ợ ấ ầ ầ i. Đ c bi ặ ệ ệ ả ẩ
viên.
4.6.2 Gi i pháp nh m nâng cao vai trò c a HTX đ i v i các xã viên ả ố ớ ủ ằ
4.6.2.1 Gi i pháp chung ả
Tr c h t, c n ti p t c đ y m nh công tác tuyên truy n, giáo d c đ cán ướ ế ụ ẩ ụ ể ế ề ạ ầ
b , nhân dân hi u rõ b n ch t c a HTX d ch v nông nghi p. Bên c ộ ấ ủ ụ ể ệ ả ị ạnh đó c nầ
ph i hi u rõ v trí, vai trò c a HTX, cách th c t ứ ổ ứ ơ ế ch c HTX ki u m i, các c ch , ủ ể ể ả ớ ị
ố ộ chính sách khuy n khích phát tri n HTX. Cùng v i đó, c n t p trung c ng c đ i ầ ậ ủ ế ể ớ
ngũ cán b cũng nh xã viên HTX. ư ộ
V n là v n đ c p bách mà HTX c n ph i gi ấ ề ấ ầ ả ố ả i quy t ngay, b i thi u v n thì ở ế ố ế
t đ c. không th ti n hành s n xu t kinh doanh t ả ể ế ấ ạ ố ượ Các c quan ban ngành nên t o ơ
m i đi u ki n giúp đ HTXDVTH Đa T n trong vi c huy đ ng ngu n v n t các t ồ ố ừ ề ệ ệ ỡ ọ ố ộ ổ
ch cứ
i HTX c n đ Trong nh ng năm t ữ ớ ầ ứ a d ng hóa các lo i hình d ch v đáp ng ụ ạ ạ ị
ng án t nhu c u c a ng ầ ủ ườ i dân, xây d ng các ph ự ươ ổ ứ ắ ch c mua bán theo nguyên t c
mua r c a th tr ẻ ủ ị ườ ng, gi m chi phí giao d ch, gi m lãi trên đ n v s n ph m do ả ị ả ẩ ả ơ ị
i th xã viên là ng i tiêu th HTX kinh doanh đ bán r cho xã viên. S d ng l ẻ ử ụ ể ợ ế ườ ụ
n đ nh đ đàm phán v i các nhà cung c p s n ph m, d ch v trên th tr ng, ổ ị ườ ụ ể ấ ả ẩ ớ ị ị
giành l i ích cho xã viên. Có th đ u th u đ ch n nhà cung c p t ợ ể ấ ấ ố ể ầ ọ ặ t nh t. M t ấ
khác, HTX t ch c các đ i lý bán l li u s n xu t, hàng hoá tiêu dùng, đ n các t ổ ứ ạ ẻ ư ệ ả ế ấ
ng văn minh th ng m i. Đ ng th i, không ng ng nâng cao c m dân c theo h ụ ư ướ ươ ừ ạ ồ ờ
ch t l ấ ượ ng c a các lo i hình d ch v . ụ ạ ủ ị
ng m i liên k t h p tác gi a HTX v i các thành Không ng ng tăng c ừ ườ ế ợ ữ ớ ố
ph n kinh t h p tác tr c h t là kinh t Nhà n c. Trong đi u ki n hi n nay, ầ ế ợ ướ ế ế ướ ề ệ ệ
kinh t Nhà n ế ướ ẫ ể c v n có vai trò quan tr ng và có tính quy t đ nh đ n s phát tri n ế ự ế ị ọ
c a toàn ngành nông nghi p cũng nh c a HTX. S tác đ ng đó ch y u thông ư ủ ủ ủ ế ự ệ ộ
qua các h th ng văn b n chính sách nh : đ t đai, thu , tín d ng,… Ngoài ra, HTX ư ấ ệ ố ụ ế ả
có th liên k t v i các HTX nông nghi p khác đ h c t p mô hình m i. ể ọ ậ ế ớ ể ệ ớ
4.6.2.2 Gi i pháp c th ả ụ ể
a. Ti p t c đ i m i c ch qu n lý HTX và nâng cao ch t l ng đ i ngũ cán b ế ụ ổ ớ ơ ấ ượ ế ả ộ ộ
qu n lý HTX, có năng l c và trình đ ự ả ộ
V i n n kinh t ng đ chèo lái “con thuy n” HTX đi đ n đích, ớ ề th tr ế ị ườ ể ế ề
ng i đ ng đ u đóng vai trò r t quan tr ng. Tuy nhiên trên th c t ườ ứ ự ế ấ ầ ọ ộ ủ , trình đ c a
đ i ngũ cán b HTXDVTH Đa T n hi n nay còn th p, c n ph i đ ố ộ ả ượ ệ ấ ầ ộ ồ c đào t o, b i ạ
ng đáp ng t t yêu c u, nhi m v trong tình hình m i. Nh m nâng cao năng d ưỡ ứ ố ụ ệ ằ ầ ớ
l c, trình đ cán b c a HTX Đa T n c n: ộ ủ ự ố ầ ộ
ng cán b : Xây d ng k - Chú tr ng công tác tuy n ch n, đào t o, b i d ể ồ ưỡ ạ ọ ọ ự ộ ế
ứ ho ch đào t o cán b tr có trình đ k thu t, nghi p v chuyên môn cao đáp ng ệ ụ ộ ẻ ộ ỹ ậ ạ ạ
yêu c u nhi m v ph c v phát tri n kinh t ụ ụ ụ ệ ể ầ ế ộ ữ h , xây d ng HTX ngày càng v ng ự
ồ m nh trong khi di n tích đ t nông nghi p ngày càng thu h p. Công tác đào t o b i ệ ệ ẹ ạ ạ ấ
c di n ra m t cách th d ưỡ ng cán b ph i đ ộ ả ượ ễ ộ ườ ế ợ ng xuyên và liên t c, k t h p ụ
nhu n nhuy n gi a đào t o và b i d ữ ồ ưỡ ễ ầ ạ ng, đ c bi ặ ệ t chú tr ng đ n nh ng cán b ế ữ ọ ộ
ch ch t. ủ ố
ố - Nâng cao trách nhi m c a các cán b HTX: Các cán b c a HTX Đa T n ộ ộ ủ ủ ệ
ng d n c n ph i nâng cao trình đ c a mình đ h ầ ộ ủ ể ướ ả ậ ồ ẫ các nông h v k thu t tr ng ộ ề ỹ
tr t, chăn nuôi, phòng d ch b nh,…đ ng th i c n ph i b trí hàng ngũ cán b ả ố ờ ầ ệ ọ ồ ị ộ
ớ chuyên môn nghi p v phù h p v i năng l c, có tinh th n trách nhi m cao v i ụ ự ệ ệ ầ ớ ợ
công vi c đ c giao. Đ c bi t c ng c hàng ngũ các t d ch v th c s nhi t tình ệ ượ ặ ệ ủ ố ổ ị ụ ự ự ệ
h gia đình. v i công vi c đ m b o ph c v xã viên phát tri n kinh t ớ ụ ụ ệ ả ể ả ế ộ
- Các cán b c n ph i hi u bi ộ ầ ể ả ế ộ t, đ ng c m và chia s v i các nông h : ẻ ớ ả ồ
HTXDVTH Đa T n đ c thành l p ch y u d a trên nh ng m i quan h h hàng, ố ượ ủ ế ự ệ ọ ữ ậ ố
tình làng nghĩa xóm, tình anh em,… c a nh ng h nông dân có cùng nhu c u, cùng ữ ủ ầ ộ
ầ chung văn hóa, cách th c sinh ho t. Vì th , các cán b c n ph i nâng cao tinh th n ế ộ ầ ứ ạ ả
trách nhi m, thái đ ph c v đ i v i ng i dân đ gi v ng lòng tin cũng nh s ộ ụ ụ ố ớ ệ ườ ể ữ ữ ư ự
ng h t ủ ộ ừ xã viên.
b. Tăng c ng h c t p các HTX đi n hình tiên ti n đ phát tri n ườ ọ ậ ộ ố ạ ể thêm m t s lo i ể ế ể
hình d ch v m i ụ ớ ị
T cán b HTX cũng nh xã viên HTX c n ph i tích c c h c h i kinh ự ừ ư ả ầ ộ ọ ỏ
nghi m, cũng nh nh ng mô hình ho t đ ng t ữ ạ ộ ư ệ ố ủ ệ t c a các HTX trên đ a bàn huy n ị
ụ cũng nh trong và ngoài t nh đ phát tri n thêm đa d ng các lo i hình d ch v . ể ư ể ạ ạ ỉ ị
Hàng năm có th t ch c các cu c đi tham quan, h c t p kinh nghi m các HTX ể ổ ọ ậ ứ ệ ộ
đi n hình. ể
K t h p v i chính quy n đ a ph ng th ng xuyên t ế ợ ề ớ ị ươ ườ ổ ổ ộ ch c các bu i h i ứ
th o, t p hu n, chia s kinh nghi m c a nh ng h s n xu t nông nghi p gi ủ ộ ả ữ ệ ệ ẻ ấ ả ậ ấ ỏ ể i đ
ng i dân h c h i và làm theo. ườ ọ ỏ
Trên c s nh ng d ch v đang cung c p hi n t ơ ở ệ ạ ữ ụ ấ ị i, m t m t v a nâng cao ặ ừ ộ
ch t l ấ ượ ầ ng, m t khác m r ng thêm m t s lo i hình d ch v đáp ng nhu c u ộ ố ạ ở ộ ụ ứ ặ ị
c a xã viên. ủ ụ ớ B ng 4.24 ghi nh n nh ng nhu c u c a xã viên v nh ng d ch v m i ầ ủ ề ữ ữ ậ ả ị
mà h cho là HTX nên cung ng. ứ ọ
B ng 4.2 ả ụ ủ 4: Nhu c u c a xã viên v m r ng các ho t đ ng d ch v c a ề ở ộ ầ ủ ạ ộ ị
HTXTH Đa T nố
TT D ch v ( %) T l ị ụ
SL(h )ộ 47 ỷ ệ 94 1 Cho xã viên vay v nố
43 86 2 Tiêu th và chê bi n nông s n ́ ế ụ ả
31 62 3 DV thú y
24 48 4 DV v sinh môi tr ng ệ ườ
10 20 5 DV đi nệ
6 12 6 DV khác ( C th ) ụ ể
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra xã viên HTXDVTH Đa T n ợ ố ệ ố , n = 50 ề ổ ồ
c đánh giá là c n thi Theo xã viên, DV tín d ng cho xã viên vay v n đ ụ ố ượ ầ ế t
nh t v i 47/50 h cho ý ki n v i 94% b i v n s n xu t kinh doanh là cái mà h ở ố ả ấ ớ ế ấ ộ ớ ọ
thi u nh t đ ti n hành quy ho ch đ t đai, chuy n đ i c c u cây tr ng. Tiêu th ấ ể ế ổ ơ ấ ế ể ấ ạ ồ ụ
và ch bi n nông s n cũng là m t d ch v đ c ng i dân đánh giá cao v i 86%. ế ế ộ ị ụ ượ ả ườ ớ
Theo bà con cho bi t trong th i bu i n n kinh t ng c nh tranh kh c li ế ổ ề ờ th tr ế ị ườ ạ ố ệ t,
th i ti ng, giá c b p bênh thì h r t c n HTX d ch ờ ế t khí h u di n bi n b t th ễ ế ấ ậ ườ ọ ấ ầ ả ấ ị
v ho t đ ng này đ m b o đ u ra đ h yên tâm s n xu t. Ti p theo là các d ch ụ ạ ộ ể ọ ế ả ấ ầ ả ả ị
ng 48%. Ng i dân cho bi t d ch v nh thú y v i 62%, d ch v v sinh môi tr ụ ụ ệ ư ớ ị ườ ườ ế ị
v v thú y cũng r t c n thi ụ ề ấ ầ ế ọ ư t, b i k thu t chuyên môn v lĩnh v c thú y h ch a ở ỹ ự ề ậ
có, v sinh môi tr ng s giúp h có môi tr ng, c nh quan xanh s ch, t o môi ệ ườ ẽ ọ ườ ạ ạ ả
tr ng thu n l i cho cây tr ng v t nuôi phát tri n. Tr c đây d ch v đi n sinh ườ ậ ợ ể ậ ồ ướ ụ ệ ị
ệ ho t HTXDVTH Đa T n cũng t ng ho t đ ng, nh ng đ n năm 2008 th c hi n ạ ộ ừ ự ư ế ạ ố
ngh quy t c a HĐND, ch th c a UBND Thành ph và k ho ch c a UBND ế ủ ị ủ ủ ế ạ ố ị ỉ
Huy n Gia Lâm, HTX đã bàn giao l i đi n nông thôn cho ngành đi n qu n lý. ệ ướ ệ ệ ả
ặ ự ố ề ệ Tuy nhiên, kh năng đáp ng đi n và kh năng k p th i khi g p s c v đi n ứ ệ ả ả ờ ị
không đ c nh tr c. Ngoài ra, m t s ng ượ ư ướ ộ ố ườ ứ i dân có ý ki n HTX nên cung ng ế
c s ch, DV v n t v n s n xu t kinh i, t m t s d ch v nh : DV cung c p n ư ộ ố ị ụ ấ ướ ạ ậ ả ư ấ ả ấ
doanh,…
c. T ch c t t các d ch v và nâng cao ch t l ng, giá c h p lý các ho t đ ng dich ổ ứ ố ấ ượ ụ ị ạ ộ ả ợ
vụ
- Tr c h t, HTX c n t ch c th c hi n các ho t đ ng d ch v t ướ ầ ổ ế ạ ộ ụ ố ơ t h n, ự ứ ệ ị
tr i dân phàn nàn ướ c khi làm vi c c n ki m tra v máy móc, tránh tình tr ng ng ề ệ ầ ể ạ ườ
ng làm vi c. v th i gian cũng nh thái đ và ch t l ề ờ ấ ượ ư ộ ệ
- Nâng cao đ ng tin c y c a các d ch v cung ng: V t t ậ ủ ậ ư ứ ụ ộ ị ứ HTX cung ng
ph i có ngu n g c rõ ràng, ngày s n xu t và h n s d ng c th . Vì v y, HTX ấ ạ ử ụ ụ ể ậ ả ả ố ồ
nên ký k t h p đ ng tr c ti p v i các nhà s n xu t, tránh các khâu trung gian ự ế ế ợ ả ấ ồ ớ
Ch t l ng các lo i v t t ấ ượ ạ ậ ư ư , thu c b o v th c v t hay gi ng khi đ a ệ ự ả ậ ố ố
xu ng cho xã viên c n ph i đ ng c a các cán b ầ ả ố ượ c ki m đ nh ch t l ị ấ ượ ể ủ ộ
HTXDVTH Đa T n ho c các c quan ch c năng đ m b o thông tin v ch t l ề ấ ượ ng ứ ả ả ặ ố ơ
i tiêu dùng. s n ph m khi xu ng t n tay ng ả ẩ ậ ố ườ
- C i thi n thái đ ph c v c a các cán b HTXDVTH Đa T n: Xã viên ụ ủ ụ ệ ả ộ ộ ố
HTX cho bi t, đa s các cán b HTX đ u làm vi c nhi t tình, tuy nhiên có m t s ế ề ệ ố ộ ệ ộ ố
cán b n m trong các T d ch v thì thái đ ho t đ ng ch a t t. ạ ộ ộ ằ ổ ị ư ố ụ ộ
- Đ nâng cao đ c ch t l ng các d ch v , HTX cũng nên trang b thêm ể ượ ấ ượ ụ ị ị
thi t b nh máy móc làm vi c đ tránh tình tr ng ng i dân ph i ch đ i hay thuê ế ị ư ệ ể ạ ườ ờ ợ ả
c a t ủ ư nhân trong nh ng lúc v r . ụ ộ ữ
- V giá c c a các d ch v , nhìn chung đã th p h n ho c b ng v i t nhân, ặ ằ ả ủ ớ ư ụ ề ấ ơ ị
HTX nên liên k t tr c ti p v i c s s n xu t v t t nông nghi p, tránh các khâu ớ ơ ở ả ế ự ế ấ ậ ư ệ
nhân. trung gian đ c nh tranh v i t ể ạ ớ ư
d. T o đi u ki n thu n l i cho s n xu t c a xã viên ậ ợ ề ệ ạ ấ ủ ả
Các v n đ liên quan đ n s đ nh h ng, thông tin, ph ự ị ề ế ấ ướ ươ ng ti n và k ệ ỹ
thu t trong s n xu t c n s h tr r t l n c a HTXDVTH Đa T n. V i vai trò ấ ầ ự ỗ ợ ấ ớ ủ ậ ả ố ớ
đ c coi là “bà đ ” c a mình, HTX c n ti p t c t o m i đi u ki n đ xã viên có ượ ế ụ ạ ỡ ủ ề ệ ể ầ ọ
th ti p c n v i nh ng k thu t m i, nh ng mô hình m i. HTX c n t ớ ể ế ầ ổ ữ ữ ậ ậ ớ ớ ỹ ứ ch c
i ích h ướ ng d n xã viên, nông dân th c hi n chuy n đ i c c u s n xu t vì l ệ ổ ơ ấ ự ể ả ấ ẫ ợ
m i h gia đình và c a c ng đ ng. Đây là b chung c a kinh t ủ ế ỗ ộ ủ ộ ồ ướ ầ ế c đ u tiên và h t
s c quan tr ng thông qua công tác tuyên truy n, v n đ ng đ nông dân hi u rõ l ứ ề ể ể ậ ọ ộ ợ i
ích c a vi c h p tác. Th c hi n t t vi c t ệ ợ ệ ố ấ t v n đ trên th c ch t là làm t ự ủ ự ề ấ ố ệ ổ ứ ch c
ng d n nông dân, xã viên cùng nhau h p tác tr ng cây gì, nuôi con gì, s n xu t, h ả ấ ướ ẫ ợ ồ
m t cách có hi u qu , xác đ nh c c u mùa v , c c u cây tr ng và c c u kinh t ụ ơ ấ ơ ấ ơ ấ ệ ả ộ ồ ị ế
ng s n ph m hàng h p lý, ... t o ra vùng s n xu t s n ph m t p trung có kh i l ấ ả ợ ố ượ ẩ ậ ạ ả ả ẩ
ặ hóa l n. Thêm n a, HTX nên chú tr ng đ n nh ng nhu c u c a xã viên h n, đ c ầ ủ ữ ữ ế ớ ọ ơ
bi t khó khăn l n nh t c a h hi n nay là thi u v n s n xu t và th tr ng tiêu ệ ấ ủ ọ ệ ố ả ị ườ ế ấ ớ
th s n ph m. ụ ả ẩ
Ngoài ra, HTX c n đ y m nh công tác quan tâm đ n đ i s ng văn hóa xã ờ ố ế ạ ầ ẩ
h i c a xã viên h n n a b ng cách: t ộ ủ ơ ữ ằ ổ ứ ọ ch c nhi u cu c thi văn ngh , th thao, h c ề ệ ể ộ
h i kinh nghi m s n xu t l n nhau gi a các thôn các đ i đ tăng c ỏ ộ ể ấ ẫ ữ ệ ả ườ ầ ng tinh th n
đoàn k t, đ c bi ế ặ ệ ả t quan tâm đ n đ i s ng hàng ngày c a các xã viên có hoàn c nh ờ ố ủ ế
khó khăn cũng nh t t c m i ng i, thăm h i đ i s ng, m đau, ma chay,… HTX ư ấ ả ọ ườ ỏ ờ ố ố
xã viên nh m đáp ng nh ng tr nên thành l p qu h tr ậ ỹ ỗ ợ ữ ứ ằ ườ ộ ng h p x y ra đ t ả ợ
xu t.ấ
e. Huy đ ng ngu n v n, tăng c ng xây d ng c s h t ng HTX ồ ố ộ ườ ơ ở ạ ầ ự
V n là v n đ r t c p bách đ i v i HTXDVTH Đa T n hi n nay, HTX nên ề ấ ấ ố ớ ệ ấ ố ố
ữ có k ho ch huy đ ng v n đ đáp ng nhu c u s n xu t và d ch v . Trong nh ng ầ ả ụ ứ ể ế ấ ạ ố ộ ị
năm t i, HTX có th huy đ ng thêm ngu n v n góp t ớ ể ố ồ ộ ừ xã viên, v a giúp tăng ừ
i v a g n k t m i xã viên h n trog quy n l ngu n v n HTX l ố ồ ạ ừ ắ ề ợ ế ơ ọ ệ i và trách nhi m
c a mình. ủ
C s v t ch t c a HTX cũng là m t trong nh ng y u t ơ ở ậ ấ ủ ế ố ữ ộ ả quan tr ng nh ọ
i, HTX nên h ưở ng đ n vi c đáp ng đ nhu c u c a xã viên. Trong th i gian t ầ ủ ủ ứ ệ ế ờ ớ
ự trang b thêm v máy móc đ ph c v đ cũng nh nên lên k ho ch xây d ng, ụ ụ ủ ư ể ề ế ạ ị
quy ho ch Ch Bún, và xây d ng qu y v t t ậ ư ự ầ ạ ợ nông nghi p đ đáp ng đ v s ể ủ ề ố ứ ệ
ng cho xã viên và có th cho c nh ng h không ph i là xã viên ngoài HTX. l ượ ả ữ ể ả ộ
f. B n thân xã viên HTX ả
Đ HTX có th th c hi n t t vai trò “ bà đ ” c a mình, b n thân các h xã ể ự ệ ố ể ỡ ủ ả ộ
viên cũng c n ph i tăng c ầ ả ườ ạ ng tính ch đ ng trong s n xu t, năng đ ng và m nh ủ ộ ả ấ ộ
d n th c hi n theo ch tr ệ ạ ủ ươ ự ổ ơ ấ ng c a HXT, d n đi n đ i th a chuy n đ i c c u ổ ử ủ ể ề ồ
cây tr ng, v t nuôi đ kinh t h phát tri n theo h ể ậ ồ ế ộ ể ướ ớ ng s n xu t hàng hóa l n. ả ấ
ng h c h i nh ng h s n xu t gi Đ ng th i, tăng c ờ ồ ườ ộ ả ữ ấ ọ ỏ ỏ i, h c t p nh ng mô hình ữ ọ ậ
m i mang l i hi u qu cao. ớ ạ ệ ả
B ng 4.25: Đánh giá c a xã viên v nh ng vi c h nên làm h tr HTX ề ữ ệ ọ ỗ ợ ủ ả
Tỷ i TT Di n gi ễ ả SL(h )ộ
1 Tham gia đóng góp ý ki n cho HTX (%)ệ l 82 41 ế
2 88 44
Tr c ti p tham gia lao đ ng vào HTX ộ S d ng các d ch v c a HTX, không s d ng c a t ụ ủ ự ế ử ụ ử ụ ủ ư ị 3 74 37
4 nhân Tăng v n góp vào HTX 94 47 ố
15 30 5 Ý ki n khác ( C th ) ụ ể ế
Ngu n: T ng h p s li u đi u tra xã viên HTXDVTH Đa T n ợ ố ệ ố , n = 50 ề ồ ổ
Theo k t qu đi u tra cho th y, ng i dân đ ng tình v i ý ki n xã viên nên ả ề ế ấ ườ ế ớ ồ
tăng v n góp vào HTX là nhi u nh t v i 47/50 chi m 94 % v i lý do t khi thành ấ ớ ế ề ố ớ ừ
i ít, ngu n huy đ ng t l p v n xã viên góp r t ít ch có 30.000đ, mà v n HTX l ỉ ậ ấ ố ố ạ ồ ộ ừ
t, h đã ý th c đ c vai trò tr c ti p t HTX n i l c v n b n v ng h n và đ c bi ộ ự ẫ ề ữ ặ ơ ệ ứ ượ ọ ự ế ừ
ở giành cho mình. Th hai đó là tr c ti p tham gia lao đ ng vào HTX v i 88%, b i ứ ự ế ộ ớ
nó v a g n quy n l i v a t o thêm vi c làm, tăng ừ ắ ề ợ ẫ i l n trách nhi m v i HTX, l ệ ớ ạ ừ ạ ệ
thu nh p cho h . Thêm n a, ng ọ ữ ậ ườ ệ ọ i dân nên tham gia đóng góp ý ki n, nguy n v ng ế
cho HTX, theo nhi u ng i cho bi t, trong các cu c h p đ c m i đ n, nhi u xã ề ườ ế ộ ọ ượ ớ ế ề
ầ viên v i tinh th n e ng i, không dám nêu lên chính ki n cũng nh nh ng nhu c u, ữ ư ế ạ ầ ớ
ụ ụ nguy n v ng c a mình, nh th r t khó khăn cho HTX trong công vi c ph c v xã ư ế ấ ệ ọ ủ ệ
viên. S d ng các d ch v c a HTX mà không s d ng c a t nhân cũng đ ử ụ ử ụ ụ ủ ủ ư ị ượ c
ng thêm v ườ i dân đánh giá cao v i 74% ý ki n nh ng theo h , HTX nên đ u t ế ầ ư ư ớ ọ ề
ng cũng nh ch t l s l ố ượ ư ấ ượ ng các d ch v . ụ ị
Ngoài ra, còn có m t s ý ki n khác cho r ng xã viên c n ph i tuân th s ộ ố ủ ự ế ằ ầ ả
ch đ o c a HTX trong s n xu t h n n a, tránh tùy ti n th c hi n, và ph i th ấ ơ ữ ỉ ạ ủ ự ệ ệ ả ả ườ ng
xuyên tham gia các bu i t p hu n k thu t đ nâng cao trình đ , k thu t nuôi ậ ể ộ ỹ ổ ậ ậ ấ ỹ
tr ng.ồ
PH N VẦ
K T LU N VÀ KI N NGH
Ậ
Ế
Ế
Ị
5.1 K t lu n ế ậ
H p tác hóa trong nông nghi p là con đ ng t t y u, khách quan trong quá ệ ợ ườ ấ ế
trình s n xu t c a ng i nông dân, đ c bi t là t khi b c vào quá trình CNH - ấ ủ ả ườ ặ ệ ừ ướ
HĐH nông nghi p nông thôn thì h p tác l ệ ợ ạ ế i càng quan tr ng h n, nó giúp liên k t ơ ọ
, kinh doanh riêng l nh ng nhà s n xu t nh l ả ỏ ẻ ữ ấ d ẽ ướ i nhi u hình th c đa d ng và ứ ề ạ
HTX đ c coi là nòng c t c a kinh t t p th . Liên k t trong s n xu t, nó giúp ượ ố ủ ế ậ ế ể ấ ả
ng đ s c c nh tranh, ch ng l i s chèn ép c a các thành ườ ả i s n xu t nh l ấ ỏ ẽ ủ ứ ạ ố ạ ự ủ
ph n kinh t khác. M t khác s liên k t này giúp cho ng ầ ế ự ế ặ ườ ệ i nông dân có đi u ki n ề
thu n l i h n đ phát tri n s n xu t. ậ ợ ơ ể ả ể ấ
Trong nh ng năm v a qua, nh có s ng h nhi t chính quy n đ a ph ự ủ ừ ữ ờ ộ ệ ề ị ươ ng
ố cùng ban ngành đoàn th các c p cũng nh toàn th xã viên, HTXDVTH Đa T n ư ể ể ấ
ể ho t đ ng ngày m t hi u qu h n, có s đóng góp tích c c vào quá trình phát tri n ự ạ ộ ả ơ ự ệ ộ
nông nghi p nông thôn c a xã nhà, đ i s ng ng i dân đ ờ ố ủ ệ ườ ượ ữ c nâng cao và có nh ng
s chuy n bi n trong xã h i m t cách tích c c, sâu s c. Trên c s nghiên c u và ự ơ ở ứ ự ế ể ắ ộ ộ
phân tích, đ tài đã gi i quy t nh ng v n đ sau: ề ả ữ ế ề ấ
ố Th nh t: Làm rõ c s lý lu n và th c ti n v HTX và vai trò c a nó đ i ự ễ ơ ở ủ ứ ề ậ ấ
c quan đi m, đ ng l i c a Đ ng và Nhà v i xã viên. Thông qua đó n m b t đ ớ ắ ượ ắ ể ườ ố ủ ả
c ta v phát tri n kinh t n ướ ể ề ế ậ ộ t p th trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xã h i. ủ ể ờ ộ
h p tác trong Đ ng th i cũng đã làm rõ th c tr ng và quá trình phát tri n kinh t ạ ự ể ờ ồ ế ợ
lĩnh v c nông nghi p c a n c ta t c đ i m i đ n nay. Kh ng đ nh rõ vai trò tr ệ ủ ướ ự ừ ướ ổ ớ ế ẳ ị
quan tr ng, then ch t c a các HTXDV nông nghi p đ i v i nông nghi p nông thôn ố ớ ố ủ ệ ệ ọ
nói chung và đ i v i xã viên nói riêng. Th c ti n ho t đ ng c a m t s HTX trên ự ễ ạ ộ ố ớ ộ ố ủ
th gi c ta đã minh ch ng đi u đó. ế ớ i, cũng nh m t s HTX c a n ư ộ ố ủ ướ ứ ề
Trên c s lý lu n và th c ti n, đ tài t p trung tìm hi u, phân Th hai: ứ ơ ở ự ễ ề ể ậ ậ
tích, đánh giá vai trò c a HTXDVTH Đa T n đ i v i ho t đ ng s n xu t nông ố ớ ạ ộ ủ ả ấ ố
nghi p c a xã viên cũng nh đ i v i đ i s ng văn hóa c a h . Phân tích cho bi ư ố ớ ờ ố ệ ủ ủ ọ ế t,
ho t đ ng c a HTX có r t nhi u l i ích đ i v i quá trình s n xu t c a ng ạ ộ ề ợ ủ ấ ố ớ ấ ủ ả ườ i
nông dân nh : đ nh h ư ị ướ ệ ng trong mô hình s n xu t, vai trò trong quá trình th c hi n ự ả ấ
làm đ t, l ch th i v , t i tiêu, th y nông,… đ n khâu thu các khâu s n xu t t ả ấ ừ ờ ụ ướ ấ ị ủ ế
ho ch, vai trò trong vi c tăng thu nh p, t o vi c làm cho các xã viên. Bên c nh lĩnh ạ ệ ệ ậ ạ ạ
ề ờ ố v c s n xu t, HTX còn có vai trò to l n trong vi c đáp ng nhu c u v đ i s ng ự ả ứ ệ ầ ấ ớ
văn hóa xã h i cho các xã viên thông qua vi c k t h p v i các t ch c đoàn th ế ợ ệ ộ ớ ổ ứ ể
nh H i nông dân, ph n … th ư ộ ụ ữ ườ ư ố ng xuyên thăm h i đ i s ng c a xã viên nh m ỏ ờ ố ủ
h i,… đ c bi đau, thai s n, tang gia, l ả ễ ỏ ặ ệ t là đ i v i nh ng h thu c di n nghèo, ộ ố ớ ữ ệ ộ
khó khăn trong xã. Tuy nhiên, theo đánh giá c a các xã viên, ho t đ ng c a HTX ạ ộ ủ ủ
còn g p ph i m t s h n ch nh giá c , ch t l ng d ch v cũng nh th i gian ộ ố ạ ấ ượ ư ế ả ặ ả ư ờ ụ ị
cung ng đôi khi còn ch a đ m b o. Vi c quan tâm đ n đ i s ng văn hóa c a các ệ ư ả ờ ố ứ ủ ế ả
xã viên còn ch a đ ng b . ộ ư ồ
Th ba: Khóa lu n đã phân tích các y u t nh h ng đ n vi c phát huy vai ế ố ả ứ ậ ưở ế ệ
trò c a HTXDVTH Đa T n. Phân tích cho bi thu c bên ngoài và ủ ố ế t có nhi u y u t ề ế ố ộ
bên trong HTX nh : đi u ki n đ a hình, trình đ năng l c cán b HTX, ch tr ủ ươ ng ư ự ề ệ ộ ộ ị
đ ng l t là ngu n v n HTX, ườ ố ơ ở ậ i, c s v t ch t k thu t, b n thân xã viên, đ c bi ậ ấ ỹ ả ặ ệ ố ồ
… Theo đánh giá c a ng i dân, y u t thu c v v n c a HTX là y u t ủ ườ ế ố ộ ề ố ủ ế ố ả có nh
h ưở ủ ng l n nh t, b i v n bao trùm m i ho t đ ng c a HTX. Ngu n v n góp c a ạ ộ ở ố ủ ấ ớ ố ồ ọ
dân thì ít, h u h t là v n đi vay, đ t c a HTX hi n nay v n ch a đ ấ ủ ư ượ ấ ổ ỏ c c p s đ , ế ệ ẫ ầ ố
đó cũng là m t h n ch trong vi c huy đ ng ngu n v n c a HTX. ệ ố ủ ộ ạ ế ồ ộ
Th t c, nh ng t n t ứ ư : Nghiên c u ch rõ đ ứ ỉ ượ c nh ng k t qu đ t đ ế ả ạ ượ ữ ồ ạ i ữ
h n ch và nguyên nhân trong vi c phát huy vai trò c a HTX đ i v i xã viên. T ạ ố ớ ủ ế ệ ừ
i pháp ch y u nh m nâng cao vai trò c a HTX đ i v i các đó đ xu t m t s gi ấ ộ ố ả ề ố ớ ủ ế ủ ằ
xã viên. Các gi c a HTX, bám sát nh ng khó ả i pháp đ a ra sát v i tình hình th c t ớ ự ế ủ ữ ư
khăn, h n ch c a HTX trong nh ng năm qua. Tuy nhiên, khi tri n trên th c t ế ủ ự ế , ữ ể ạ
c n l a ch n và u tiên nh ng gi ư ầ ự ữ ọ ả ủ i pháp tr ng y u phù h p v i tình hình c a ế ọ ợ ớ
HTX. Đ c bi t quan tâm t ặ ệ ớ ầ i ngu n v n, nâng cao trình đ chuyên môn, tinh th n ố ộ ồ
trách nhi m c a cán b HTX cũng nh c a xã viên. ư ủ ủ ệ ộ
5.2 Ki n ngh ị ế
Đ kh thi nh t vi c nâng cao vai trò c a HTXDVTH Đa T n đ i v i các ố ớ ủ ệ ể ấ ả ố
xã viên, thì c n k t h p đ ng b các nhóm gi ế ợ ầ ồ ộ ả ự i pháp v tài chính, ngu n nhân l c ề ồ
cũng nh c s v t ch t c a HXT. Trên c s t ng h p lý lu n và nghiên c u c ư ơ ở ậ ơ ở ổ ấ ủ ứ ụ ậ ợ
th t ể ạ i HTXDVTH Đa T n, tôi m nh d n có m t s ki n ngh nh sau: ạ ộ ố ế ị ư ạ ố
5.2.1 Đ i v i Đ ng và Nhà n ố ớ ả c ướ
Đ ng và Nhà n ả ướ ầ c c n ti p t c hoàn thi n, b sung, s a đ i Lu t HTX cho ổ ử ổ ế ụ ệ ậ
phù h p, t o khung pháp lý đ i v i thành ph n kinh t HTX đ làm n n t ng cho ố ớ ầ ạ ợ ế ề ả ể
t ng và hành đ ng trong toàn Đ ng, toàn dân. Đ c bi s th ng nh t gi a t ự ố ữ ư ưở ấ ặ ả ộ ệ t,
ng d n c th đ tháo g các khó khăn v c ch , chính c n ph i có nh ng h ầ ữ ả ướ ẫ ụ ể ể ề ơ ế ỡ
ề ử ụ sách liên quan đ n HTX nh : v giao đ t và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng ấ ư ề ứ ế ấ ậ ấ
ng d n c th th c hi n chính sách u đãi thu thu đ t cho HTX ; c n có h ấ ầ ướ ụ ể ự ư ệ ế ẫ
ệ nh p doanh nghi p đ i v i các d ch v ph c v tr c ti p s n xu t nông nghi p ụ ụ ự ế ả ố ớ ụ ệ ấ ậ ị
c a HTX nh d ch v t ủ ư ị ụ ướ ế i tiêu, b o v th c v t, khuy n nông, chuy n giao ti n ệ ự ậ ể ế ả
và các d ch v b khoa h c k thu t, cung ng gi ng cây tr ng, v t nuôi, v t t ộ ậ ư ứ ậ ậ ọ ồ ố ỹ ị ụ
nông nghi p khác cho xã viên. ệ
5.2.2 V i các c p chính quy n, đ a ph ng ớ ề ấ ị ươ
Chính quy n UBND xã c n ph i hi u đ c v trí và vai trò c a HTX trong ề ể ả ầ ượ ủ ị
giai đo n hi n nay, t o m i đi u ki n giúp đ cho s phát tri n HTXDVTH Đa ự ệ ề ệ ể ạ ạ ọ ỡ
T n và , luôn có s đ nh h c m t, UBND xã, ự ị ố ướ ng, giám sát ch đ o k p th i. Tr ỉ ạ ờ ị ướ ắ
huy n Gia Lâm c n ph i giúp đ HTX trong vi c c p gi y ch ng nh n quy n s ệ ấ ề ử ứ ệ ậ ấ ả ầ ỡ
d ng đ t làm tr s cho HTX, đ HTX có gi y ch ng nh n có th th ch p ngân ụ ể ế ấ ụ ở ứ ể ậ ấ ấ
hàng vay v n m r ng s n xu t kinh doanh.Ngoài ra cùng v i HTX đ u t xây ở ộ ầ ư ấ ả ố ớ
d ng c s h t ng ph c v cho quá trình s n xu t nông nghi p nh giao thông ự ơ ở ạ ầ ụ ụ ư ệ ả ấ
n i đ ng, c u c ng, kênh m ng,… ộ ồ ầ ố ươ
5.2.3 Đ i v i HTX ố ớ
ậ Đ phù h p v i yêu c u s n xu t, kinh doanh m i trong th i đ i h i nh p ờ ạ ộ ầ ả ể ấ ợ ớ ớ
nh hi n nay HTXDVTH Đa T n c n b trí l ố ầ ư ệ ố ạ ộ ự i b máy qu n lý, nâng cao năng l c ả
ả ơ công tác c a m i các b và c n xây d ng các m c tiêu kinh doanh hi u qu h n, ủ ụ ự ệ ầ ỗ ộ
phát tri n thêm các d ch v m i đ ph c v quá trình s n xu t nông nghi p cũng ụ ụ ụ ớ ể ệ ể ả ấ ị
nh đ i s ng c a xã viên. Đ c bi ủ ư ờ ố ặ ệ t, HTX c n có k ho ch và chính sách c th ạ ụ ể ế ầ
ồ trong vi c th c thi chính sách b o hi m đ i v i cán b cũng nh xã viên. Đ ng ố ớ ự ư ệ ể ả ộ
th i, HTX không ng ng ph i h p v i các c quan ch c năng th ng xuyên m các ố ợ ừ ứ ờ ớ ơ ườ ở
i dân. l p t p hu n k thu t nâng cao k thu t nuôi tr ng cho ng ớ ậ ậ ấ ậ ồ ỹ ỹ ườ
5.2.4 Đ i v i các xã viên ố ớ
c quy Xã viên c n nghiêm túc th c hi n quy n và nghĩa v c a mình đ ệ ụ ủ ự ề ầ ượ
i Lu t HTX (2003) và Đi u l c a HTX. Đ ng th i, là nh ng ng đ nh rõ ràng t ị ạ ề ệ ủ ữ ậ ờ ồ ườ i
tr c ti p s n xu t nên đòi h i xã viên c n ph i tích c c và m nh ng d ng các ầ ế ả ự ứ ự ụ ạ ả ấ ỏ
ti n b k thu t, các mô hình làm ăn hi u qu vào s n xu t. Đ c bi t xã viên ộ ỹ ế ệ ấ ả ả ặ ậ ệ
ph i m nh d n đóng góp ý ki n xây d ng HTX v m i m t và thay đ i t duy ề ọ ổ ư ự ế ặ ả ạ ạ
m i khi tham gia HTX, tăng c ớ ườ ng tham gia lao đ ng tr c ti p và đóng góp cho ự ế ộ
HTX.
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
1. Phan Tr ng An (2000), ọ ệ “Kinh nghi m phát tri n h p tác xã nông nghi p ệ ể ợ
Nh t B n và bài h c rút ra cho Vi t Nam” , Tr , Đ i h c Đà ở ậ ả ọ ệ ườ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ạ ọ
N ng, thành ph Đà N ng, Đà N ng; ẵ ẵ ẵ ố
2. Ban công tác Đ i bi u trung tâm b i d ồ ưỡ ể ạ ng Đ i bi u dân c . ể ử H p tác xã ạ ợ
m t s v n đ lý lu n và th c ti n; ộ ố ấ ự ễ ề ậ
3. Ban ch p hành Trung ấ ươ ề ế ng ( 2002), Ngh quy t s 13 – NQ/ TW v ti p ế ố ị
t p th , Hà N i; t c đ i m i phát tri n và nâng cao hi u qu kinh t ụ ổ ệ ể ả ớ ế ậ ể ộ
H p tác xã d ch v nông nghi p Hà N i 4. Nguy n Ng c Bích (2012), “ ọ ễ ệ ở ụ ợ ị ộ ”,
Lu n văn th c s , tr , Hà N i; ạ ỹ ườ ậ ng Đ i h c kinh t ạ ọ ế ộ
5. Th.s Nguy n Công Bình ễ , Mô hình phát tri n H p tác xã nông nghi p t ợ ệ ừ ể
m t s qu c gia - Bài h c kinh nghi m cho Vi t Nam; ộ ố ố ệ ọ ệ
6. Chính ph (2003), Ch th s 22/2003/CT – TTg ngày 3/10/2003 c a Th ị ố ủ ủ ỉ ủ
ng 5 (khóa t ướ ng Chính ph v ti p t c thúc đ y th c hi n Ngh quy t Trung ẩ ủ ề ế ụ ự ệ ế ị Ươ
t p th , Hà N i; IX ) v kinh t ề ế ậ ể ộ
ủ 7. Chính ph (2004), Ngh đ nh s : 177/2004/NĐ-CP ngày 12/10/2004 c a ủ ố ị ị
Chính ph v quy đ nh chi ti t thi hành m t s đi u c a lu t h p tác xã 2003, Hà ủ ề ị ế ộ ố ề ủ ậ ợ
N i;ộ
ủ 8. Chính ph (2005) , Ngh đ nh s 88/2005/NĐ – CP ngày 11/07/2005 c a ủ ố ị ị
Chính ph v m t s chính sách h tr , khuy n khích phát tri n H p tác xã, Hà ủ ề ộ ố ỗ ợ ế ể ợ
N iộ
H p tác xã nông nghi p làm d ch v cho 9. T.S Nguy n M nh Hùng (2008), ạ ễ ụ ệ ợ ị
http://www.vca.org.vn/Default.aspx?tabid=123&CategoryID=13&News=1562
10. Ngô Th C m Linh (2008)
nông dân, Liên minh H p Tác xã Vi t Nam; ợ ệ
, “M t s gi i pháp nh m phát tri n kinh t ị ẩ ộ ố ả ể ằ ế
Tr ng Đ i h c kinh t và h p tác xã nông nghi p trên đ a bàn t nh Vĩnh Phúc”, ợ ệ ị ỉ ườ ạ ọ ế
qu n tr kinh doanh, Đ i h c Thái Nguyên; ạ ọ ả ị
11. Liên Minh H p tác xã Vi t Nam ( 2009 ), Phong trào H p tác xã và s ợ ệ ợ ự
Thái Lan ; h tr c a Nhà n ỗ ợ ủ ướ c trong phát tri n H p tác xã ể ợ ở
12. Lu t h p tác xã (2003), Nhà xu t b n Chính tr qu c gia, Hà N i (2003); ấ ả ậ ợ ố ộ ị
“Nâng cao hi u qu ho t đ ng c a h p tác xã 13. D ng Th Nga (2012), ị ươ ạ ộ ủ ệ ả ợ
Tr ng ĐH d ch v nông nghi p xã L c Đ o, huy n Văn Lâm, t nh H ng Yên”, ị ư ụ ệ ệ ạ ạ ỉ ườ
Nông Nghi p Hà N i, Gia Lâm, Hà N i; ộ ệ ộ
14. Tr n Qu c Nhân và c ng s (2012), “ Phân tích l ự ầ ố ộ ợ ể i ích c a h p tác xã ki u ủ ợ
i dân: Tr m i ớ mang l i cho ng ạ ườ ườ ậ ng h p nghiên c u h p tác xã Long Tuy n, Qu n ứ ợ ề ợ
Bình Th y, Thành ph C n Th ” ố ầ ơ , T p chí khoa h c 22b, Tr283 – 293, Tr ủ ạ ọ ườ ạ ọ ng Đ i h c
C n Th ; ơ ầ
15. Nguy n Văn Quý (2010 ). “Vai trò c a H p tác xã nông nghi p đ i v i các ễ ệ ố ớ ủ ợ
ho t đ ng s n xu t nông nghi p t ấ ạ ộ ệ ạ ả ừ i xã H ng Toàn, huy n H ng Trà, tình Th a ệ ươ ươ
Thiên Hu ”;ế
16. Nguy n Anh S n ( 2010), “Gi ễ ơ ả ủ i pháp nâng cao hi u qu ho t đ ng c a ạ ộ ệ ả
h p tác xã d ch v nông nghi p trên đ a bàn huy n Kim B ng t nh Hà Nam”, ị ợ ụ ệ ệ ả ị ỉ Lu nậ
văn th c s , tr ng Đ i h c Nông Nghi p Hà N i, Gia Lâm, Hà N i; ạ ỹ ườ ạ ọ ệ ộ ộ
17. Di p K nh T n (2008). ng và gi ệ ầ ỉ M t s đ nh h ộ ố ị ướ ả ợ i pháp phát tri n h p ể
http://www.tapchicongsan.org.vn/Home/Viet-nam-tren-duong-doi
moi/2008/1985/Mot-so-dinh-huong-va-giai-phap-phat-trien-hop-tac.aspx
tác xã nông nghi p. ệ T p chí c ng s n; ả ạ ộ
18. D ng Th Thu n ( 2012), “ Các khó khăn và thu n l i trong vi c cung ươ ấ ị ậ ợ ệ
c p d ch v c a h p tác xã d ch v t ng h p Đa T n-huy n Gia Lâm-thành ph ấ ụ ủ ụ ổ ệ ợ ố ợ ị ị ố
Tr ng Đ i h c Nông nghi p Hà N i, Gia Lâm, Hà N i; Hà N i”, ộ ườ ạ ọ ệ ộ ộ
19. y ban kinh t c a Qu c h i và UNDP t i Vi t Nam. Ủ ế ủ ố ộ ạ ệ ể ủ S phát tri n c a ự
H p tác xã và vai trò c a H p tác xã đ i v i an sinh xã h i. ố ớ ứ ộ Nhà xu t b n tri th c, ấ ả ủ ợ ợ
Hà N i; ộ
20. GS. TS H Văn Vĩnh (2005 ). Phát tri n h p tác xã nông nghi p trong ồ ể ệ ợ
th i kỳ công nghi p hóa, hi n đ i hóa c ta . T p chí c ng s n s 81. ệ ệ ạ ờ n ở ướ ả ố ạ ộ
PH L C Ụ Ụ
Ph l c 1: ụ ụ
M U PHI U ĐI U TRA Ẫ Ề Ế
TÌM HI U VAI TRÒ C A HTXDVTH ĐA T N Đ I V I XÃ VIÊN Ố Ố Ớ Ủ Ể
Phi u h i s :……….. ế ỏ ố
Tên ng i th c hi n ph ng v n ườ ấ : …………………………………………… ự ệ ỏ
……………….. xa Đa Tôn, huyên Gia Lâm, T.P Ha Nôi
Ngày ph ng v n ỏ ấ : …… / …… / 2013
1. Đ a bàn ph ng v n: thôn ỏ ấ ị ̃ ́ ̣ ̀ ̣
………………………….……….
2. H và tên ch h : ủ ộ ………………………………………… ọ
3. S đi n tho i (n u có): ố ệ ế ạ
A. THÔNG TIN CHUNG V H XÃVIÊN Ề Ộ
A1. Tu i ch h ổ ủ ộ: ………...... (tu i). ổ
A2. Gi 1. Nam ớ i tính c a ch h ủ ủ ộ 2. Nữ
1. Kinh (Ghi rõ):….. A3. Dân t c ộ (ch h ) ủ ộ 2. Dân t c khác ộ
A4. Ngh nghi p chính: ..................................................................................... ệ ề
A5. Ngh nghi p ph : ......................................................................................... ụ ệ ề
A4. Trình đ h c v n c a ch h : ộ ọ ấ ủ ủ ộ
1. Không qua tr ng l p đào t o nào 6. D y ngh dài h n ườ ạ ớ ề ạ ạ
2. Ti u h c ể ọ 7. Trung h c chuyên nghi p ệ ọ
3. Trung h c c s (THCS) ọ ơ ở 8. Cao đ ngẳ
4. Trung h c ph thông (THPT) ổ ọ 9. Đ i h c ạ ọ
5. D y ngh ng n h n ề ắ ạ ạ 10. Sau đ i h c ạ ọ
ng) : A5. M c s ng c a h thu c nhóm nào ủ ộ ứ ố ộ (theo đánh giá c a cán b đ a ph ủ ộ ị ươ
1. Nghèo, cân ngheo 2. Trung bình 3. Kha, giau ̣ ̀ ́ ̀
……. (kh u)ẩ
A6. S kh u c a gia đình ông (bà) là bao nhiêu: ố ẩ ủ
A7. S lao đ ng c a h : ộ ủ ộ …….. (lao đ ngộ ) ố
……… (sào).
A8. S di n tích đ t nông nghi p c a gia đình ông (bà) đang canh tác: ệ ủ ố ệ ấ
A9. Tên lo i và năng su t cây tr ng, v t nuôi (ch y u) mà gia đình ông (bà) đang nuôi ủ ế ậ ạ ấ ồ
tr ng: ồ
/sào/v Năng su t ấ (t ạ ụ TT Ghi chú Tên cây tr ng, v t nuôi ồ ậ …)
B. NH N XÉT C A H V VAI TRÒ C A HTXDVTH ĐA T N Ộ Ề Ố Ủ Ủ Ậ
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
B1. Ông (bà) hi u th nào v vai trò c a HTX đ i v i các xã viên? ố ớ ủ ế ể ề
B2. HTX th c hi n các d ch v nào trong các d ch v d i đây: ụ ướ ự ụ ệ ị ị
Tên d ch v ị ụ ụ
TT 1 Làm đ tấ Tên d ch v TT ị 5 B o v th c v t ự ệ ự ả ậ , D tính, d báo ự
ị
ừ ọ ỹ
ợ
phòng tr sâu b nh và d ch b nh ệ ệ 6 Khoa h c k thu t nông nghi p ệ ậ 7 Qu n lý khai thác Ch bún ả 8 D ch v khác 2 Cung ng v t t ứ 3 DV t ướ 4 B o v đ ng ru ng ả ệ ồ NN ậ ư i tiêu, th y nông ủ ộ ụ ị
Các d ch v khác n u có: ụ ế ị
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
B3. Ông (bà) đã s d ng nh ng d ch v gì và m c đ s d ng ụ ủ ứ ộ ử ụ (%) các d ch v c a ử ụ ụ ữ ị ị
HTX
% TT % Tên d ch v ị ụ ụ
TT 1 5 Làm đ tấ Tên d ch v ị B o v th c v t, d tính, d báo ự ậ ệ ự ự ả
ị
ừ ọ ỹ
ả ợ
6 7 8 phòng tr sâu b nh và d ch b nh ệ ệ Khoa h c k thu t nông nghi p ệ ậ Qu n lý khai thác Ch bún DV khác:……… 2 3 4 Cung ng v t t ứ DV t ướ B o v đ ng ru ng ả NN ậ ư i tiêu, th y nông ủ ộ ệ ồ
Ghi chú:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
B4. HTX đã đ nh h ng nh ng mô hình s n xu t gì cho ông (bà): ị ướ ữ ả ấ
Mô hình s n xu t lúa s ả ấ ạ
Mô hình tr ng cây ăn qu ồ ả
Mô hình tr ng rau an toàn ồ
Mô hình chăn nuôi theo h ướ ng trang tr i ạ
Mô hình khác (n u có) ế
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ghi chú:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
B5. Ho t đ ng ạ ộ và vai trò c a HTX trong vi c th c hi n các khâu s n xu t ph c v ệ ụ ụ ự ủ ệ ả ấ
xã viên đ c di n ra nh th nào? ượ ư ế ễ
TT D ch v Vai trò ị ụ Ho t đ ng ạ ộ
………………………………… …………………………
………………………………… ………………………… 1 Làm đ tấ
………………………………… ………………………………… ………………………… ………………………… Cung ng v t t ứ ậ ư ………………………………… ………………………… 2 NN
………………………………… ………………………………… ………………………… …………………………
3 ………………………………… ………………………… B o v th c v t ệ ự ậ ả
………………………………… ………………………………… ………………………… ………………………… Th y nông, t ủ ướ i ………………………………… ………………………… 4 tiêu
………………………………… ………………………………… ………………………… ………………………… ệ ồ B o v đ ng ả ………………………………… ………………………… 5 ru ngộ
………………………………… ………………………………… ………………………… …………………………
………………………………… ………………………… 6 Thu ho chạ
………………………………… …………………………
ệ B6: Ông ( bà) đánh giá th nào v kh năng d tính, d báo phòng tr sâu b nh ề ả ự ừ ự ế
c a HTX ủ
ệ D báo k p th i giúp phòng ng a sâu b nh hi u ự ừ ệ ờ ị
ự ễ ể ủ ị
qu ả Có d báo nh ng còn ch m tr ậ ư Không có các d báo v s phát tri n c a d ch h i ạ ề ự ự Không có ý ki nế B7. Hàng năm, HTX tính phí cho ông bà nh th nào? C th ? ụ ể ư ế
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
B8. Đánh giá c a ông (bà) v ch t l ề ấ ượ ủ ng c a các d ch v HTX nh th nào? ụ ư ế ủ ị
TT M c đánh giá ứ
Bình Không ý Ghi R tấ Ch aư T tố th chú T tố ngườ tố t ki nế D ch v ụ ị
NN ậ ư
Làm đ tấ 1 2 Cung ng v t t ứ Th y nông 3 ủ 4 B o v đ ng ru ng ả ệ ồ 5 B o v th c v t, d ả ệ ự ộ ậ ự
tính, d báo phòng tr ự ừ
sâu b nh và d ch ệ ị
b nhệ
ậ 6 Khoa h c k thu t ọ ỹ
nông nghi pệ
…….....
7 Qu n lý khai thác ả
Ch bún ợ 9 D ch v khác ụ ị
B9. Ông (bà) đánh giá nh th nào v giá c các d ch v c a HTX? ư ế ụ ủ ề ả ị
TT D ch v Cao Không ý ị ụ B ngằ Th pấ
h n TT TT h n TT ơ ơ ki nế
NN ậ ư
ố
1 2 3 4 5 Làm đ tấ Cung ng v t t ứ Thu c BVTV DV g t máy ặ D ch v khác ……..... ụ ị
Ghi chú:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
B10. Ông ( bà) đánh giá th nào v tính k p th i c a các DVHTX ờ ủ ề ế ị
TT D ch v Không ý ị ụ Luôn k pị K pị Không k pị
th iờ th iờ th iờ ki nế
1 2 NN Làm đ tấ Cung ng v t t ứ ậ ư
3 4 5 Th y nông B o v đ ng ru ng ệ ồ ộ B o v th c v t, d tính, d báo ệ ự ậ ủ ả ả ự ự
ị
6 phòng tr sâu b nh và d ch b nh ệ ệ ệ Khoa h c k thu t nông nghi p ( ậ ừ ọ ỹ
7 8 Máy g t)ặ Qu n lý khai thác Ch bún ợ ả D ch v khác ……..... ụ ị
Ghi chú:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
B11. Trong quá trình s n xu t, Ông (bà) g p ph i nh ng khó khăn gì? ữ ả ặ ấ ả
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
B12. Ông(bà) có đ ượ ấ c tham gia bàn b c xây d ng và th c hi n k ho ch s n xu t ệ ế ự ự ạ ả ạ
kinh doanh hàng năm c a HTX không? ủ
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
1. Có 2. Không
B13. HTX có th ng xuyên m các l p t p hu n k thu t cho các xã viên không? ườ ớ ậ ấ ậ ở ỹ
1. Có 2. Không
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
N u có, hãy nêu các n i dung t p hu n: ế ấ ậ ộ
B14. Ông (bà) có th ng xuyên tham gia l p t p hu n k thu t không? ườ ấ ỹ ớ ậ ậ
ng xuyên ả
Th ườ Th nh tho ng ỉ Không tham gia Không ý ki nế
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ghi chú:
B15. Ông ( bà) thu c tr ng h p nào d i đây? ộ ườ ợ ướ
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
ườ ng xuyên cho HTX ụ ệ H có TV làm vi c trong HTX ộ ệ H có TV làm vi c th ộ ệ H có TV làm vi c mùa v cho HTX ộ ệ H có TV không làm vi c cho HTX ộ Ghi chú:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
B16. Ông (bà) cho bi khi tham gia HTX, thu nh p có tăng lên không? t, t ế ừ ậ
1. Có 2. Không
B17. Ông (bà) đánh giá th nào v các y u t làm tăng thu nh p c a mình? ế ố ế ề ậ ủ
ỹ
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Gi m CPSX ả Tăng NS t h n K thu t t ậ ố ơ Tham gia làm vi cệ cho HTX C th : ụ ể
………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
B18. Tinh th n đoàn k t gi a các xã viên đ ữ ế ầ ượ c xây d ng nh th nào trong HTX? ư ế ự
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
B19. Đ i s ng văn hóa, tinh th n c a xã viên nh th nào t khi có t ch c HTX ầ ủ ư ế ờ ố ừ ổ ứ
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
ng h p m đau, thai s n, c i h i,…? ( Nh ng tr ữ ườ ợ ố ả ướ ỏ
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
B20. Ông (bà) nh n đ c h tr gì t HTX không? ậ ượ ỗ ợ ừ
1. Có 2. Không
N u có, Ông (bà) thu c tr ng h p nào d i đây? ế ộ ườ ợ ướ
ộ
Thu c di n h khó khăn ệ ộ m đau, thai s n, c i h i ướ ỏ ả Ố Tr tang, phúng đi u ế ợ ng h p khác…. ( C th ) Tr ụ ể ợ ườ
B21. HTX đã làm t t vi c mua b o hi m cho các xã viên không? ố ể ệ ả
1. R t t t ấ ố
2. T tố
3. Bình th ngườ
4. Ch a t t ư ố
………… (ng
HTX đã đóng BHXH cho bao nhiêu lao đ ng trong HTX: ộ i)ườ
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ghi chú:
C. M C Đ HÀI LÒNG C A XÃ VIÊN V HTX Ứ Ộ Ủ Ề
C1. Ông (bà) đánh giá m c đ hài lòng nh th nàov nh ng l i ích mà HTX mang ề ữ ứ ộ ư ế ợ
i cho xã viên? l ạ
ấ
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
R t hài lòng Hài lòng Không hài lòng Không ý ki nế Ghi chú:
C2. Ông (bà) đánh giá nhu c u nh th nào v các d ch v c a HTX? ư ế ụ ủ ề ầ ị
Không Không ý Ghi chú TT D ch v ụ ị C nầ R tấ
thi c nầ tế c n thi ầ t ế ki nế
thi tế
NN ậ ư
ộ
Làm đ tấ 1 2 Cung ng v t t ứ Th y nông 3 ủ 4 B o v đ ng ru ng ả ệ ồ ả ệ ự ậ ự B o v th c v t, d
tính, d báo phòng tr ự ừ 5 sâu b nh và d ch ệ ị
b nhệ ậ Khoa h c k thu t ọ ỹ 6 nông nghi pệ
Qu n lý khai thác ả 7 Ch bún ợ
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Ghi chú:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
C3. Ông (bà) cho ý ki n đánh giá nhu c v vi c m r ng các DV c a HTX ầ ề ệ ở ộ ủ ế
ng ườ ệ
Cho xã viên vay v nố Tiêu th và ch bi n nông s n ả ế ế ụ DV thú y V sinh môi tr DV đi nệ DV khác
C4.Ông (bà) cho ý ki n đánh giá nh th nào v các y u t ư ế d ế ố ướ ế ề i đây c a HTX? ủ
TT
1 Nh n xét ậ ……………......................... ……………………………… ……………………………… Ghi chú ……………............................ ……………………………… ……………………………… ả
Y u tế ố Trình đ ,ộ năng l cự qu n lý c a ủ cán b HTX ộ
ơ ở ạ 2 C s h t ngầ
3 V n c a ố ủ HTX
4 Quy mô ho tạ đ ng ộ
5
6 v ệ ự
Ý th c trách ứ nhi m XV ệ HTX Y u t ế ố ề đi u ki n t ề nhiên ……………............................ ……………………………… ……………………………… ……………............................ ……………………………… ……………………………… ……………............................ ……………………………… ……………………………… ……………............................ ……………………………… ……………………………… ……………............................ ……………………………… ……………………………… ……………............................ ……………………………… ……………………………… ……………............................ ……………………………… ……………………………… ……………............................ ……………………………… ……………………………… ……………............................ ……………………………… ……………………………… ……………............................ ……………………………… ………………………………
ng, 7 Ch tr ủ ươ chính sách
8 Y u t khác ế ố
……………............................ ……………………………… ……………………………… ……………............................ ……………………………… ……………………………… ……………............................ ……………………………… ……………………………… ……………............................ ……………………………… ………………………………
C5. Theo Ông (bà) đánh giá th nào v t m nh h ng c a các y u t sau: ề ầ ả ế ưở ế ố ủ
Không Bình Không R tấ TT i L nớ nhả Di n gi ễ ả th l nớ ngườ ý ki nế h ngưở
1 Y u t v đi u ki n t nhiên ế ố ề ề
2 ệ ự ng, chính sách
Ch tr ủ ươ ủ V n s n xu t kinh doanh c a ố ả ấ 3
HTX ự Trình đ chuyên môn, năng l c ộ 4 ủ
qu n lý c a cán b HTX ậ ủ C s v t ch t k thu t c a ả ơ ở ậ ộ ấ ỹ 5
ạ ộ
6 7 8 HTX Quy mô ho t đ ng HTX Xã viên HTX khác Y u t ế ố
D. V GI I PHÁP NÂNG CAO VAI TRÒ C A HTX Đ I V I XÃ VIÊN Ố Ớ Ề Ả Ủ
D1. Theo ông (bà) HTX c n ph i là gì đ nâng cao vai trò c a HTX đ i v i xã ố ớ ủ ể ả ầ
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
viên?
ố ớ D2. Theo ông (bà), các h xã viên c n làm gì đ nâng cao vai trò c a h xã viên đ i v i ủ ộ ể ầ ộ
HTX?
1. Tăng v n góp vào HTX ố
2. S d ng các d ch v c a HTX (mà không s d ng d ch v ngoài HTX) ử ụ ử ụ ụ ủ ụ ị ị
3. Tham gia lao đ ng tr c ti p vào HTX ự ế ộ
4. Tham gia đóng góp ý ki n cho HTX ế
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
5. Ý ki n khác ế
c và chính quy n đ a ph D3. Ông (bà) có ý ki n gì đ i v i Nhà n ế ố ớ ướ ề ị ươ ng đ phát ể
huy vai trò c a HTX? ủ
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
c: - Đ i v i Đ ng và Nhà n ả ố ớ ướ
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
- Đ i v i chính quy n đ a ph ng: ố ớ ề ị ươ
Xin chân thành c m n! ả ơ