TR
NG Đ I H C QUY NH N
ƯỜ
Ạ Ọ
Ơ
KHOA KINH T & K TOÁN Ế
Ế
--- ---
BÀI THUY T TRÌNH Ế
: Đ TÀI
Ề
V N Đ C B N V THU THU NH P CÁ NHÂN
Ề Ơ Ả
Ấ
Ậ
Ề
Ế
Bình Đ nh,
tháng 09/2013
ị
DANH SÁCH NHÓM
1. NGUY N TH NG C N Ọ Ở Ễ Ị
2. NGUY N TH N Ễ Ị Ữ
3. NGUY N TH H U Ị Ậ Ễ
4. NGUY N TH TRANG Ễ Ị
5. NGUY N TH NGÂN Ễ Ị
6. LÊ TH NG C Ị Ọ
7. VÕ TH H NG VINH Ị Ồ
8. Đ NG TH ÁNH NG C Ị Ọ Ặ
9. T TH NGUY T PH NG Ạ Ệ Ị ƯỢ
10. PHAN NH QUỲNH Ư
11.
L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Thu v a là ph m trù kinh t ế ừ ạ ế ừ ộ , v a là ph m trù l ch s . L ch s xã h i ử ị ử ạ ị
loài ng i đã ch ng minh r ng thu ra đ i là m t t t y u khách quan, ườ ộ ấ ế ứ ế ằ ờ
c. Đ duy trì s t n t g n v i s hình thành và phát tri n c a nhà n ắ ể ủ ớ ự ướ ự ồ ạ i ể
c c n có đ ng th i v i vi c th c hi n các ch c năng c a mình, nhà n ồ ờ ớ ứ ủ ự ệ ệ ướ ầ
ằ ngu n v t ch t đ th c hi n nh ng ch tiêu có tính ch t xã h i. B ng ấ ể ự ữ ệ ậ ấ ồ ộ ỉ
quy n l c chính tr , nhà n c thu m t b ph n c a c i xã h i đ có ề ự ị ướ ủ ả ộ ộ ộ ể ậ
đ c ngu n v t ch t đó. Quan h thu, n p nh ng ngu n v t ch t này ượ ữ ệ ậ ấ ấ ậ ồ ộ ồ
ộ chính là thu .ế T s phân tích khái quát đó có th cho th y, thu là m t ừ ự ể ế ấ
kho n thu c a ngân sách nhà n c mang tính b t bu c, không mang ủ ả ướ ắ ộ
tính hoàn tr tr c ti p và đ ả ự ế ượ c pháp lu t quy đ nh đ i v i các t ị ố ớ ậ ổ ứ ch c
kinh t xã h i cũng nh m i thành viên trong xã h i . ế ư ọ ộ ộ
- Căn c theo đ i t ng đánh thu , nghĩa là thu đánh trên cái gì, thu ố ượ ứ ế ế ế
đ c chia thành: ượ
+ thu thu nh p cá nhân, thu thu nh p doanh nghi p … ế ệ ế ậ ậ
+ Thu tài s n nh thu s d ng tài s n nhà n ế ử ụ ư ế ả ả ướ ấ c (thu s d ng đ t ế ử ụ
nông nghi p , thu tài nguyên …), thu chuy n nh ế ệ ế ể ượ ng tài s n ( thu ả ế
chuy n giao quy n s d ng đ t, thuê mua, bán các tài s n nh nhà, xe ề ử ụ ư ể ấ ả
c …). ộ
+ Thu tiêu dùng đánh vào hàng hóa, d ch v l u thông trên th tr ụ ư ị ườ ng ế ị
trong n ướ c và xu t nh p kh u nh thu giá tr gia tăng, thu tiêu th ế ư ế ấ ậ ẩ ị ụ
t… đ c bi ặ ệ
- Căn c theo tính ch t chuy n giao c a thu thì thu đ c chia thành ế ượ ủ ứ ể ế ấ
hai lo i là thu tr c thu và thu gián thu ế ự ế ạ
Trong các lo i thu tr c thu, thu thu nh p cá nhân ngày càng đóng vai ế ự ế ạ ậ
trò quan tr ng trong vi c t o ngu n thu đ i v i ngân sách nhà n c. ố ớ ệ ạ ọ ồ ướ
B t kỳ m t qu c gia nào có n n kinh t v n đ ng theo c ch th ề ấ ộ ố ế ậ ế ị ộ ơ
tr ng đ u coi thu thu nh p cá nhân là m t s c thu có t m quan ườ ộ ắ ế ế ề ậ ầ
ệ tr ng l n trong vi c huy đ ng ngu n thu cho ngân sách và th c hi n ồ ự ệ ọ ớ ộ
công b ng xã h i. ằ ộ
Thu thu nh p cá nhân l n đ u tiên ra đ i ờ ở ế ậ ầ ầ ậ Anh (1841) sau đ n Nh t ế
(1887), Đ c (1889), M (1913) và M tr ỹ ở ứ ỹ thành qu c gia có t ố ỷ ấ su t
thu thu nh p cá nhân l n nh t th gi i 35% - 60% t ng thu ế ớ ế ậ ấ ớ i chi m t ế ớ ổ
t thu vào ngân sách nhà n ừ ế ướ c. Trung Qu c, thu thu nh p cá nhân ra ế ậ ố
đ i t ờ ừ ế ộ năm 1941 nh ng đ n năm 1955 m i tr thành m t s c thu đ c ớ ở ộ ắ ư ế
Pháp, thu thu nh p cá nhân ra đ i năm 1961, Liên Xô năm l p. ậ ở ế ậ ờ
1922,Hàn Qu c năm 1974 và cho đ n nay theo th ng kê c a ERNST& ế ủ ố ố
YOUNG t i “the global Excutive” hi n nay th gi ạ ế ớ ệ i có h n 136 n ơ ướ c
áp d ng thu thu nh p cá nhân. ụ ế ậ
Thu thu nh p cá nhân trên th gi i thông th ng đánh vào c cá nhân ế ớ ế ậ ườ ả
kinh doanh và cá nhân không kinh doanh. Thu này đ ế ượ ạ c coi là lo i
thu đ c bi ế ặ ệ ậ t vì có l u ý đ n hoàn c nh c a các cá nhân có thu nh p ủ ư ế ả
ả ph i n p thu thông qua vi c xác đ nh mi n, gi m thu ho c kho n ả ộ ễ ế ế ệ ả ặ ị
mi n tr đ c bi t . ừ ặ ễ ệ
N m b t đ c t m quan tr ng c a thu TNCN nhóm em xin trình bày ắ ượ ầ ủ ế ắ ọ
v đ tài:“Nh ng v n đ c b n c a thu TNCN”. N i dung bài ề ề ề ơ ả ủ ữ ế ấ ộ
thuy t trình g m 4 ph n: ế ầ ồ
Ph n 1: Khái ni m và m c tiêu c a thu TNCN ụ ủ ệ ế ầ
Ph n 2:N i dung chính sách thu TNCN hi n hành ệ ế ầ ộ
Ph n 3: Căn c tính thu TNCN ứ ế ầ
Ph n 4: K toán thu TNCN ế ế ầ
Ph n 1:Khái ni m và m c tiêu c a thu TNCN ụ ủ ế ệ ầ
1.1. Khái ni m ệ
Thu thu nh p cá nhân là lo i thu tr c thu đánh vào thu nh p chính ế ự ế ậ ậ ạ
ự ồ đáng c a t ng cá nhân. Do là thu tr c thu nên nó ph n ánh s đ ng ế ự ủ ừ ả
nh t gi a đ i t ng n p thu theo lu t và đ i t ng ch u thu theo ý ữ ố ượ ấ ố ượ ế ậ ộ ế ị
nghĩa kinh t . Ng i ch u thu thu nh p cá nhân không có kh năng ế ườ ế ậ ả ị
chuy n giao gánh n ng thu khoá sang cho các đ i t ng khác t ố ượ ể ế ặ ạ ờ i th i
đi m đánh thu . ế ể
1.2. M c tiêu ụ
ố M c tiêu c a vi c ban hành và áp d ng Pháp l nh thu thu nh p đ i ụ ụ ủ ệ ế ệ ậ
i có thu nh p cao, sau này là Lu t thu thu nh p cá nhân là: v i ng ớ ườ ế ậ ậ ậ
- Góp ph n tăng ngu n thu cho ngân sách Nhà n c: ầ ồ ướ
S gi m d n các lo i thu xu t nh p kh u do yêu c u t do hóa ự ả ầ ự ế ầ ạ ấ ậ ẩ
th ng m i nên thu thu nh p cá nhân ngày càng tr thành ngu n thu ươ ế ạ ậ ở ồ
quan tr ng cho ngân sách Nhà n c. N n kinh t c ta ngày càng ọ ướ ề n ế ướ
i c a cá nhân ngày càng tăng t phát tri n, thu nh p bình quân đ u ng ậ ể ầ ườ ủ ừ
đó thu thu nh p cá nhân s góp ph n quan tr ng vào vi c tăng thu cho ầ ệ ẽ ế ậ ọ
ngân sách Nhà n c.ướ
Th c t t ự ế ỷ ọ ề tr ng thu thu TNCN trong t ng thu ngân sách c a nhi u ổ ủ ế
qu c gia đã ph n ánh ti n trình đó, t i các n c kh i ASEAN: 5-10%, ế ả ố ạ ướ ố
các n c phát tri n có t tr ng 15-16% có n c đ t t tr ng 30- ướ ể ỷ ọ ướ i t ạ ớ ỷ ọ
40% nh Anh, M . T i Vi t Nam, m i ti p c n chính sách thu và còn ỹ ạ ư ệ ớ ế ậ
phân tán nhi u s c thu nh ng cũng đã có k t qu tăng tr ng thu ở ư ế ế ề ắ ả ưở
khá l n trong nh ng năm g n đây: năm 1991 thu theo chính sách thu ữ ầ ớ ế
thu nh p đ i v i ng , thì đ n năm 2000 thu ố ớ ậ ườ i có thu nh p cao là 62 t ậ ỷ ế
đ c 1.832 t . Tuy v y t ượ ỷ và đ n năm 2005 s thu đã đ t 8.300 t ố ế ạ ỷ ậ ỷ
tr ng thu cũng m i ch đ t kho ng 5% t ng thu ngân sách. ỉ ạ ả ọ ớ ổ
- Góp ph n th c hi n công b ng xã h i: ự ệ ầ ằ ộ
Thông th ườ ơ ng, thu thu nh p cá nhân ch đánh vào thu nh p cao h n ỉ ế ậ ậ
m c kh i đi m thu nh p ch u thu , không đánh thu vào nh ng cá ế ữ ứ ế ể ậ ở ị
nhân có thu nh p v a đ nuôi s ng b n thân và gia đình ủ ừ ậ ả ố ở ứ ầ m c c n
thi t. Thêm vào đó khi thu nh p cá nhân tăng lên thì t ế ậ l ỷ ệ thu thu cũng ế
tăng thêm. nhi u n Ở ế ướ ữ c còn có quy đ nh mi n, gi m thu cho nh ng ễ ế ả ị
cá nhân mang gánh n ng xã h i. ặ ộ
c ta hi n nay, thu nh p c a các t ng l p nhân dân có s chênh n Ở ướ ậ ủ ự ệ ầ ớ
l ch nhau, s đông dân c có thu nh p còn th p, nh ng cũng có m t s ệ ộ ố ư ư ậ ấ ố
cá nhân có thu nh p khá cao, nh t là nh ng cá nhân làm vi c trong các ữ ệ ậ ấ
doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, trong khu ch xu t ho c có ầ ư ướ ệ ố ế ấ ặ
m t s cá nhân ng c ngoài làm vi c t i Vi ộ ố i n ườ ướ ệ ạ ệ t Nam. M c dù thu ặ ế
thu nh p cá nhân ch a mang l i s thu l n cho ngân sách Nhà n ư ậ ạ ố ớ ướ c,
song xét trên ph ng di n công c ươ ng di n công b ng xã h i và ph ằ ệ ộ ươ ệ ụ
qu n lý vĩ mô c a Nhà n c thì thu thu nh p cá nhân có v trí c c kỳ ủ ả ướ ự ế ậ ị
quan tr ng, do đó vi c đi u ti t thu thu nh p đ i v i nh ng ng i có ề ệ ọ ế ố ớ ữ ế ậ ườ
thu nh p cao là c n thi t, đ m b o th c hi n chính sách công b ng xã ầ ậ ế ự ệ ả ằ ả
h i.ộ
Ph n 2: N i dung chính sách thu TNCN hi n hành ộ ệ ế ầ
2.1. Ng i n p thu ườ ộ ế
1. Ng i n p thu thu nh p cá nhân bao g m cá nhân c trú và cá nhân ườ ộ ư ế ậ ồ
không c trú có thu nh p ch u thu quy đ nh t ậ ư ế ị ị ạ i Đi u 3 c a Lu t thu ủ ề ậ ế
thu nh p cá nhân và Đi u 3 Ngh đ nh S : 65/2013/NĐ-CP. Ph m vi ị ề ậ ạ ố ị
xác đ nh thu nh p ch u thu c a ng i n p thu nh sau: ế ủ ậ ị ị ườ ộ ế ư
a) Đ i v i cá nhân c trú, thu nh p ch u thu là thu nh p phát sinh ậ ố ớ ư ế ậ ị
trong và ngoài lãnh th Vi t Nam, không phân bi t n i tr thu nh p; ổ ệ ệ ơ ả ậ
b) Đ i v i cá nhân không c trú, thu nh p ch u thu là thu nh p phát ố ớ ư ế ậ ậ ị
sinh t i Vi t Nam, không phân bi t n i tr thu nh p. ạ ệ ệ ơ ả ậ
2. Cá nhân c trú là ng i đáp ng m t trong các đi u ki n sau: ư ườ ứ ề ệ ộ
a) Có m t t i Vi t Nam t 183 ngày tr lên tính trong m t năm d ặ ạ ệ ừ ở ộ ươ ng
ngày đ u tiên có m t t i Vi l ch ho c trong 12 tháng liên t c k t ị ụ ể ừ ặ ặ ạ ầ ệ t
Nam;
Cá nhân có m t t i Vi t Nam theo quy đ nh t ặ ạ ệ ị ạ ự ệ i đi m này là s hi n ể
di n c a cá nhân đó trên lãnh th Vi t Nam. ệ ủ ổ ệ
b) Có n i ng xuyên t i Vi th ơ ở ườ ạ ệ t Nam theo m t trong hai tr ộ ườ ợ ng h p
sau:
- Có n i đăng ký th ơ ở ườ ng trú theo quy đ nh c a pháp lu t v c trú; ủ ậ ề ư ị
- Có nhà thuê đ i Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t v nhà t ể ở ạ ệ ậ ề ủ ị ở ,
183 ngày tr lên trong năm tính v i th i h n c a các h p đ ng thuê t ớ ờ ạ ủ ồ ợ ừ ở
thu .ế
Tr ng h p cá nhân có n i ng xuyên t i Vi t Nam theo quy đ nh ườ th ơ ở ườ ợ ạ ệ ị
t i Đi m này nh ng th c t có m t t i Vi t Nam d i 183 ngày trong ạ ự ế ư ể ặ ạ ệ ướ
năm tính thu mà cá nhân không ch ng minh đ c là đ i t ứ ế ượ ố ượ ng c trú ư
c nào thì cá nhân đó là đ i t i Vi t Nam. c a n ủ ướ ố ượ ng c trú t ư ạ ệ
3. Cá nhân không c trú là ng ư ườ i không đáp ng đi u ki n quy đ nh t ề ứ ệ ị ạ i
Kho n 2 Đi u này. ề ả
2.2. Thu nh p ch u thu ậ ị ế
Thu nh p ch u thu c a cá nhân g m các lo i thu nh p sau đây: ế ủ ậ ạ ậ ồ ị
1) Thu nh p t ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, bao g m: ậ ừ ạ ộ ả ấ ồ
a) Thu nh p t ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v theo ậ ừ ạ ộ ụ ả ấ ị
quy đ nh c a pháp lu t. Riêng đ i v i thu nh p t ố ớ ậ ừ ủ ậ ị ấ ho t đ ng s n xu t ạ ộ ả
nông nghi p, lâm nghi p, làm mu i, nuôi tr ng, đánh b t th y s n ch ố ủ ả ệ ệ ắ ồ ỉ
áp d ng đ i v i tr ng h p không đ đi u ki n đ c mi n thu quy ố ớ ườ ụ ủ ề ệ ợ ượ ễ ế
đ nh t ị ạ i Kho n 5 Đi u 4 Ngh đ nh s : 65/2013/NĐ-CP ị ề ả ố ị
b) Thu nh p t ậ ừ ho t đ ng hành ngh đ c l p c a cá nhân có gi y phép ề ộ ậ ủ ạ ộ ấ
ho c ch ng ch hành ngh theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ứ ề ặ ậ ỉ ị
+) Thu nh p t ti n l ng, ti n công mà ng i lao đ ng nh n đ ậ ừ ề ươ ề ườ ậ ộ ượ ừ c t
ng ườ ử ụ i s d ng lao đ ng, bao g m: ộ ồ
a) Ti n l ng, ti n công và các kho n có tính ch t ti n l ề ươ ề ươ ề ấ ả ề ng, ti n
công nh n đ c d ậ ượ ướ i các hình th c b ng ti n ho c không b ng ti n. ề ứ ằ ề ặ ằ
b) Các kho n ph c p, tr c p, tr các kho n ph c p, tr c p sau: ừ ụ ấ ụ ấ ợ ấ ợ ấ ả ả
- Tr c p, ph c p u đãi hàng tháng và tr c p m t l n theo quy đ nh ụ ấ ư ộ ầ ợ ấ ợ ấ ị
i có công; c a pháp lu t v u đãi ng ủ ậ ề ư ườ
- Tr c p hàng tháng, tr c p m t l n đ i v i các đ i t ng tham gia ố ớ ộ ầ ợ ấ ợ ấ ố ượ
, thanh niên xung kháng chi n, b o v t ế ệ ổ ả qu c, làm nhi m v qu c t ệ ố ế ụ ố
phong đã hoàn thành nhi m v ; ụ ệ
- Ph c p qu c phòng, an ninh; các kho n tr c p đ i v i l c l ng vũ ố ớ ự ượ ụ ấ ợ ấ ả ố
trang;
- Ph c p đ c h i, nguy hi m đ i v i nh ng ngành, ngh ho c công ố ớ ụ ấ ữ ể ề ạ ặ ộ
vi c đ c h i, nguy hi m; ệ ở ơ n i làm vi c có y u t ệ ế ố ộ ạ ể
- Ph c p thu hút, ph c p khu v c; ụ ấ ụ ấ ự
- Tr c p khó khăn đ t xu t, tr c p tai n n lao đ ng, b nh ngh ợ ấ ấ ộ ợ ấ ệ ạ ộ ề
ợ ấ nghi p, tr c p m t l n khi sinh con ho c nh n nuôi con nuôi, tr c p ộ ầ ợ ấ ệ ặ ậ
do suy gi m kh năng lao đ ng, tr c p h u trí m t l n, ti n tu t hàng ợ ấ ộ ầ ư ề ả ả ấ ộ
tháng, tr c p thôi vi c, tr c p m t vi c làm, tr c p th t nghi p và ấ ợ ấ ợ ấ ợ ấ ệ ệ ệ ấ
các kho n tr ả ợ ấ ậ c p khác theo quy đ nh c a B lu t lao đ ng và Lu t ủ ộ ậ ộ ị
b o hi m xã h i; ả ể ộ
ng đ - Tr c p đ i v i các đ i t ố ớ ợ ấ ố ượ ượ ả ủ c b o tr xã h i theo quy đ nh c a ộ ợ ị
pháp lu t;ậ
- Ph c p ph c v đ i v i lãnh đ o c p cao; ụ ụ ố ớ ạ ấ ụ ấ
- Tr c p m t l n đ i v i cá nhân khi chuy n công tác đ n vùng có ợ ấ ố ớ ộ ầ ể ế
đi u ki n kinh t ệ ề ế xã h i đ c bi ộ ặ ệ t khó khăn, h tr m t l n đ i v i cán ỗ ợ ộ ầ ố ớ
ủ b , công ch c làm công tác v ch quy n bi n đ o theo quy đ nh c a ộ ề ủ ứ ể ề ả ị
pháp lu t. Tr c p chuy n vùng m t l n đ i v i ng c ngoài ậ ợ ấ ố ớ ộ ầ ể i n ườ ướ
i Vi t Nam, ng i Vi t Nam đi làm vi c c ngoài; đ n c trú t ế ư ạ ệ ườ ệ n ệ ở ướ
thôn, b n; - Ph c p đ i v i nhân viên y t ố ớ ụ ấ ế ả
- Ph c p đ c thù ngành ngh ; ề ụ ấ ặ
Các kho n ph c p, tr c p không tính vào thu nh p ch u thu quy ụ ấ ả ợ ấ ế ậ ị
i Đi m này ph i đ c c quan nhà n c có th m quy n quy đ nh t ị ạ ả ượ ể ơ ướ ề ẩ
đ nh. ị
c) Ti n thù lao nh n đ i các hình th c nh : Ti n hoa h ng môi ề ậ c d ượ ướ ư ứ ề ồ
gi i, ti n tham gia đ tài, d án, ti n nhu n bút và các kho n ti n hoa ớ ự ề ề ề ề ậ ả
h ng, thù lao khác; ồ
d) Ti n nh n đ ề ậ c t ượ ừ ị tham gia hi p h i kinh doanh, h i đ ng qu n tr , ộ ồ ệ ả ộ
ban ki m soát, h i đ ng qu n lý, các hi p h i, h i ngh nghi p, và các ộ ồ ề ể ệ ệ ả ộ ộ
t ch c khác; ổ ứ
đ) Các kho n l i ích b ng ti n ho c không b ng ti n ngoài ti n l ng, ả ợ ề ươ ề ề ằ ặ ằ
ti n công do ng i s d ng lao đ ng tr mà ng i n p thu đ ề ườ ử ụ ộ ả ườ ộ ế ượ c
h ng d i m i hình th c: ưở ướ ứ ọ
c và các d ch v kèm theo (n u có); - Ti n nhà ề ở , đi n, n ệ ướ ụ ế ị
ắ - Kho n ti n phí tích lũy mua b o hi m nhân th , b o hi m không b t ọ ả ể ể ề ả ả
bu c khác, ti n tích lũy đóng góp qu h u trí t nguy n, do ng ỹ ư ề ộ ự ệ ườ ử i s
c khi tr d ng lao đ ng mua ho c đóng góp cho ng ụ ặ ộ ườ i lao đ ng. Tr ộ ướ ả
ti n b o hi m, ti n l ề ươ ề ể ả ể ng h u cho cá nhân, doanh nghi p b o hi m, ư ệ ả
công ty qu n lý qu h u trí t nguy n có trách nhi m kh u tr thu ỹ ư ả ự ệ ệ ấ ừ ế
theo t 10% đ i v i kho n ti n phí tích lũy, ti n tích lũy đóng góp l ỷ ệ ố ớ ề ề ả
qu t i s d ng lao đ ng mua ho c đóng góp ỹ ươ ng ng v i ph n ng ớ ứ ầ ườ ử ụ ặ ộ
cho ng ngày 01 tháng 7 năm 2013; ườ i lao đ ng t ộ ừ
- Phí h i viên và các kho n chi d ch v khác ph c v cho cá nhân theo ụ ụ ụ ả ộ ị
yêu c u, nh : Chăm sóc s c kho , vui ch i, th thao, gi ư ứ ẻ ể ầ ơ ả i trí, th m m ; ỹ ẩ
- Các kho n l i ích khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ợ ủ ậ ị
e) Các kho n th ng b ng ti n ho c không b ng ti n d ả ưở ề ề ằ ặ ằ ướ i m i hình ọ
th c, k c th ng sau ể ả ưở ứ ng b ng ch ng khoán, tr ứ ằ ừ các kho n ti n th ả ề ưở
đây:
ng kèm theo các danh hi u đ c Nhà n - Ti n th ề ưở ệ ượ ướ c phong t ng, bao ặ
ng kèm theo các danh hi u thi đua, các hình th c khen g m c ti n th ồ ả ề ưở ứ ệ
th ng theo quy đ nh c a pháp lu t v thi đua khen th ng; ưở ậ ề ủ ị ưở
ng kèm theo gi i th ng qu c gia, gi i th ng qu c t - Ti n th ề ưở ả ưở ố ả ưở ố ế
đ c Nhà n c Vi ượ ướ ệ t Nam th a nh n; ừ ậ
c c quan - Ti n th ề ưở ng v c i ti n k thu t, sáng ch , phát minh đ ậ ề ả ế ế ỹ ượ ơ
nhà n ướ c có th m quy n công nh n; ề ẩ ậ
- Ti n th ề ưở ậ ng v vi c phát hi n, khai báo hành vi vi ph m pháp lu t ề ệ ệ ạ
c có th m quy n. v i c quan nhà n ớ ơ ướ ề ẩ
g) Không tính vào thu nh p ch u thu đ i v i các kho n sau: ị ế ố ớ ậ ả
- Kho n h tr c a ng ỗ ợ ủ ả ườ ử ụ ữ ệ i s d ng lao đ ng cho vi c khám ch a b nh ệ ộ
hi m nghèo cho b n thân ng ể ả ườ ẹ ợ i lao đ ng và thân nhân (b , m , v / ố ộ
ch ng, con) c a ng i lao đ ng; ủ ồ ườ ộ
c theo ch đ liên quan đ n s d ng ph - Kho n ti n nh n đ ề ậ ả ượ ế ử ụ ế ộ ươ ng
ti n đi l i trong c quan nhà n c, đ n v s nghi p công l p, t ệ ạ ơ ướ ị ự ệ ậ ơ ổ ứ ch c
đ ng, đoàn th ; ể ả
c theo ch đ nhà - Kho n ti n nh n đ ề ậ ả ượ ế ộ ở ủ công v theo quy đ nh c a ụ ị
pháp lu t;ậ
c ngoài ti n l - Các kho n nh n đ ả ậ ượ ề ươ ụ ng, ti n công do tham gia, ph c ề
ạ v ho t đ ng đ ng, đoàn, Qu c h i ho c xây d ng văn b n quy ph m ộ ụ ạ ộ ự ả ả ặ ố
c; pháp lu t c a Nhà n ậ ủ ướ
- Kho n ti n ăn gi a ca do ng i lao ữ ề ả ườ ử ụ i s d ng lao đ ng chi cho ng ộ ườ
ng binh và đ ng không v ộ ượ t quá m c quy đ nh c a B Lao đ ng - Th ủ ứ ộ ộ ị ươ
Xã h i.ộ
- Kho n ti n mua vé máy bay kh h i do ng i s d ng lao đ ng tr ứ ồ ề ả ườ ử ụ ộ ả
h (ho c thanh toán) cho ng c ngoài, ng ặ ộ ườ i lao đ ng là ng ộ i n ườ ướ ườ i
lao đ ng là ng i Vi t Nam làm vi c c ngoài v phép m i năm ộ ườ ệ n ệ ở ướ ề ỗ
m t l n; ộ ầ
- Kho n ti n h c phí cho con c a ng c ngoài h c t ủ ề ả ọ ườ i lao đ ng n ộ ướ ọ ạ i
Vi t Nam, con c a ng t Nam đang làm vi c ệ ủ ườ i lao đ ng Vi ộ ệ ệ ở ướ c n
ngoài h c t c ngoài theo b c h c t i n ọ ạ ướ ọ ừ ầ m m non đ n trung h c ph ế ậ ọ ổ
thông do ng ườ ử ụ i s d ng lao đ ng tr h . ả ộ ộ
3) Thu nh p t v n, bao g m: đ u t ậ ừ ầ ư ố ồ
a) Ti n lãi cho vay; ề
b) L i t c c ph n; ợ ứ ổ ầ
c) Thu nh p t v n d i các hình th c khác, k c tr đ u t ậ ừ ầ ư ố ướ ể ả ườ ứ ợ ng h p
b ng hi n v t, danh ti ng, quy n s d ng đ t, phát góp v n đ u t ố ầ ư ằ ề ử ụ ế ệ ấ ậ
minh, sáng ch ; tr thu nh p nh n đ c t ế ừ ậ ượ ừ ậ lãi trái phi u Chính ph . ủ ế
4) Thu nh p t ng v n, bao g m: ậ ừ chuy n nh ể ượ ồ ố
a) Thu nh p t ch c kinh t ậ ừ chuy n nh ể ượ ng ph n v n trong các t ố ầ ổ ứ ; ế
b) Thu nh p t ng ch ng khoán; ậ ừ chuy n nh ể ượ ứ
c) Thu nh p t ng v n d i các hình th c khác. ậ ừ chuy n nh ể ượ ố ướ ứ
5) Thu nh p t ậ ừ chuy n nh ể ượ ng b t đ ng s n, bao g m: ả ấ ộ ồ
a) Thu nh p t ậ ừ chuy n nh ể ượ ề ng quy n s d ng đ t và tài s n g n li n ấ ề ử ụ ả ắ
ng lai; v i đ t, k c công trình xây d ng hình thành trong t ớ ấ ể ả ự ươ
b) Thu nh p t ng quy n s h u ho c s d ng nhà ậ ừ chuy n nh ể ượ ề ở ữ ặ ử ụ ở ể , k
hình thành trong t ng lai; c nhà ả ở ươ
c) Thu nh p t ng quy n thuê đ t, quy n thuê m t n c; ậ ừ chuy n nh ể ượ ặ ướ ề ề ấ
d) Các kho n thu nh p khác nh n đ ả ậ ậ c t ượ ừ chuy n nh ể ượ ấ ộ ng b t đ ng
i m i hình th c; s n d ả ướ ứ ọ
Thu nh p ch u thu t i kho n này bao g m c kho n thu nh p t ế ạ ậ ị ậ ừ ệ vi c ả ả ả ồ
y quy n qu n lý b t đ ng s n mà ng i đ ủ ấ ộ ề ả ả ườ ượ ủ ề c y quy n có quy n ề
chuy n nh ể ượ ng b t đ ng s n ho c có quy n nh ng ặ ấ ộ ư ề ả ườ ở ữ ấ i s h u b t
đ ng s n theo quy đ nh c a pháp lu t. ộ ủ ả ậ ị
6) Thu nh p t trúng th ng b ng ti n ho c hi n v t, bao g m: ậ ừ ưở ề ệ ằ ặ ậ ồ
a) Trúng th ưở ng x s ; ổ ố
b) Trúng th i các hình th c; ưở ng khuy n m i d ế ạ ướ ứ
c) Trúng th ng trong các hình th c cá c c, casino; ưở ứ ượ
d) Trúng th ng trong các trò ch i, cu c thi có th ưở ơ ộ ưở ứ ng và các hình th c
trúng th ng khác. ưở
7) Thu nh p t b n quy n, bao g m: ậ ừ ả ề ồ
a) Thu nh p t chuy n giao, chuy n quy n s d ng các đ i t ậ ừ ề ử ụ ố ượ ể ể ủ ng c a
quy n s h u trí tu : Quy n tác gi và quy n liên quan đ n quy n tác ề ở ữ ệ ề ả ề ế ề
gi ; quy n s h u công nghi p; quy n đ i v i gi ng cây tr ng; ả ề ở ữ ố ớ ề ệ ố ồ
b) Thu nh p t ậ ừ ứ chuy n giao công ngh : Bí quy t k thu t, ki n th c ế ỹ ế ệ ể ậ
k thu t, các gi ậ ỹ ả i pháp h p lý hóa s n xu t, đ i m i công ngh . ệ ả ấ ợ ổ ớ
8) Thu nh p t nh ng quy n th ậ ừ ượ ề ươ ậ ng m i theo quy đ nh c a Lu t ủ ạ ị
th ng m i. ươ ạ
9) Thu nh p t th a k là ch ng khoán, ph n v n trong các t ậ ừ ừ ứ ế ầ ố ổ ứ ch c
kinh t ế ơ ở , c s kinh doanh, b t đ ng s n và tài s n khác ph i đăng ký s ả ấ ộ ả ả ở
h u ho c đăng ký s d ng. ử ụ ữ ặ
10) Thu nh p t nh n quà t ng là ch ng khoán, ph n v n trong các t ậ ừ ứ ậ ặ ầ ố ổ
ch c kinh t , c s kinh doanh, b t đ ng s n và tài s n khác ph i đăng ứ ế ơ ở ấ ộ ả ả ả
ký s h u ho c đăng ký s d ng. ử ụ ở ữ ặ
2.3.Thu nh p mi n thu ậ ễ ế
1. Thu nh p t ng b t đ ng s n (bao g m c nhà , công ậ ừ chuy n nh ể ượ ấ ộ ả ả ồ ở
trình xây d ng hình thành trong t ự ươ ậ ng lai theo quy đ nh c a pháp lu t ị ủ
ẹ ẻ ớ v kinh doanh b t đ ng s n) gi a: V v i ch ng; cha đ , m đ v i ề ấ ộ ợ ớ ữ ẻ ả ồ
con đ ; cha nuôi, m nuôi v i con nuôi; cha ch ng, m ch ng v i con ẹ ẹ ẻ ồ ớ ồ ớ
ạ dâu; cha v , m v v i con r ; ông n i, bà n i v i cháu n i; ông ngo i, ẹ ợ ớ ộ ớ ể ợ ộ ộ
bà ngo i v i cháu ngo i; anh, ch em ru t v i nhau. ạ ớ ộ ớ ạ ị
2. Thu nh p t ng nhà ậ ừ chuy n nh ể ượ ở , quy n s d ng đ t ề ử ụ ấ ở ả và tài s n
c a cá nhân trong tr g n li n v i đ t ắ ấ ở ủ ề ớ ườ ng h p ng ợ ườ ể i chuy n
nh ng ch có duy nh t m t nhà t i Vi t Nam. ượ ấ ộ ỉ ở , quy n s d ng đ t ề ử ụ ấ ở ạ ệ
3. Thu nh p t giá tr quy n s d ng đ t c a cá nhân đ c Nhà n ậ ừ ề ử ụ ấ ủ ị ượ ướ c
giao đ t không ph i tr ti n ho c đ ấ ả ả ề ặ ượ c gi m ti n s d ng đ t theo ử ụ ề ả ấ
quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
4. Thu nh p t nh n th a k , quà t ng là b t đ ng s n (bao g m c ậ ừ ấ ộ ừ ế ậ ặ ả ồ ả
nhà , công trình xây d ng hình thành trong t ở ự ươ ủ ng lai theo quy đ nh c a ị
pháp lu t v kinh doanh b t đ ng s n) gi a: V v i ch ng; cha đ , m ả ậ ề ấ ộ ợ ớ ữ ẻ ồ ẹ
ồ đ v i con đ ; cha nuôi, m nuôi v i con nuôi; cha ch ng, m ch ng ẻ ớ ẹ ẹ ẻ ớ ồ
ộ v i con dâu; cha v , m v v i con r ; ông n i, bà n i v i cháu n i; ớ ẹ ợ ớ ộ ớ ể ợ ộ
ông ngo i, bà ngo i v i cháu ngo i; anh, ch em ru t v i nhau. ạ ớ ộ ớ ạ ạ ị
ạ ộ 5. Thu nh p c a h gia đình, cá nhân tr c ti p tham gia vào ho t đ ng ậ ủ ộ ự ế
ủ s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, làm mu i, nuôi tr ng, đánh b t th y ả ệ ệ ấ ắ ồ ố
s n ch a qua ch bi n thành các s n ph m khác ho c ch qua s ch ả ả ế ế ư ẩ ặ ơ ỉ ế
thông th ng. ườ
6. Thu nh p t ậ ừ chuy n đ i đ t nông nghi p c a h gia đình, cá nhân ệ ổ ấ ủ ể ộ
đ c Nhà n ượ ướ c giao đ s n xu t. ể ả ấ
7. Thu nh p t lãi ti n g i t i ngân hàng, t ch c tín d ng, thu nh p t ậ ừ ề ử ạ ổ ứ ậ ừ ụ
lãi h p đ ng b o hi m nhân th . ọ ể ả ồ ợ
8. Thu nh p t ki u h i. ậ ừ ề ố
ng, ti n công làm vi c ban đêm, làm thêm gi c tr 9. Ph n ti n l ầ ề ươ ệ ề đ ờ ượ ả
cao h n so v i ti n l ng, ti n công làm vi c ban ngày, làm trong gi ớ ề ươ ơ ề ệ ờ
theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
10. Ti n l ề ươ ủ ng h u do Qu b o hi m xã h i chi tr theo quy đ nh c a ỹ ả ư ể ả ộ ị
Lu t b o hi m xã h i, ti n l ng h u nh n đ c hàng tháng t Qu ậ ả ề ươ ể ộ ư ậ ượ ừ ỹ
h u trí t nguy n. Cá nhân sinh s ng, làm vi c t i Vi t Nam đ ư ự ệ ạ ệ ố ệ ượ c
mi n thu đ i v i ti n l ế ố ớ ề ươ ễ ng h u do n ư ướ c ngoài tr . ả
11. Thu nh p t h c b ng ậ ừ ọ ổ
12. Ti n b i th ề ồ ườ ứ ng b o hi m nhân th , phi nhân th , b o hi m s c ọ ả ể ể ả ọ
ng tai n n lao đ ng, các kho n b i th ng nhà kh e, ti n b i th ề ồ ỏ ườ ả ạ ồ ộ ườ
n c và các kho n b i th ướ ả ồ ườ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
các qu t c c quan nhà n 13. Thu nh p nh n đ ậ ậ c t ượ ừ ỹ ừ thi n đ ệ ượ ơ ướ c
ụ có th m quy n cho phép thành l p ho c công nh n, ho t đ ng vì m c ạ ộ ề ẩ ậ ặ ậ
đích t thi n, nhân đ o, không nh m m c đích thu l i nhu n. ừ ụ ệ ạ ằ ợ ậ
ngu n vi n tr n c ngoài vì m c đích t 14. Thu nh p nh n đ ậ ậ c t ượ ừ ợ ướ ệ ồ ụ ừ
thi n, nhân đ o d c c ệ ạ ướ i hình th c Chính ph và phi Chính ph đ ủ ủ ượ ứ ơ
quan nhà n ướ c có th m quy n phê duy t. ề ệ ẩ
ậ B Tài chính quy đ nh th t c, h s xác đ nh các kho n thu nh p ồ ơ ủ ụ ả ộ ị ị
đ ượ c mi n thu quy đ nh t ế ễ ị ạ i Đi u này. ề
2.4.Gi m thu ả ế
1. Ng ườ ộ ệ i n p thu g p khó khăn do thiên tai, h a ho n, tai n n, b nh ế ặ ạ ạ ỏ
hi m nghèo nh h ng đ n kh năng n p thu thì đ ể ả ưở ế ế ả ộ ượ c xét gi m thu ả ế
t ng ng v i m c đ thi t h i nh ng không v ươ ứ ứ ộ ớ ệ ạ ư ượ ả t quá s thu ph i ế ố
n p.ộ
ậ 2. B Tài chính quy đ nh th t c, h s và vi c xét gi m thu thu nh p ồ ơ ủ ụ ệ ế ả ộ ị
cá nhân quy đ nh t ị ạ i Đi u này. ề
2.5. Quy đ i thu nh p ch u thu ra Đ ng Vi t Nam ổ ồ ế ậ ị ệ
c tính b ng Đ ng Vi 1. Thu nh p ch u thu thu nh p cá nhân đ ế ậ ậ ị ượ ằ ồ ệ t
Nam. Tr ng h p thu nh p ch u thu nh n đ c b ng ngo i t ườ ế ậ ậ ợ ị ượ ạ ệ ằ ả ph i
quy đ i ra Đ ng Vi t Nam theo t giá giao d ch bình quân trên th ồ ổ ệ ỷ ị ị
tr ng ngo i t liên ngân hàng t i th i đi m phát sinh thu nh p. ườ ạ ệ ạ ể ậ ờ
không có t giá h i đoái v i Đ ng Vi t Nam thì Đ i v i lo i ngo i t ạ ố ớ ạ ệ ỷ ồ ố ớ ệ
ph i quy đ i thông qua m t lo i ngo i t có t ạ ệ ả ạ ổ ộ ỷ ồ giá h i đoái v i Đ ng ố ớ
Vi t Nam ệ
2. Thu nh p ch u thu nh n đ ị ế ậ ậ ượ c không b ng ti n ph i quy đ i ra ề ả ằ ổ
Đ ng Vi t Nam theo giá th tr ồ ệ ị ườ ặ ả ng c a s n ph m, d ch v đó ho c s n ị ủ ả ụ ẩ
ph m, d ch v cùng lo i ho c t ng đ ng t i th i đi m phát sinh thu ặ ươ ụ ạ ẩ ị ươ ạ ể ờ
nh p.ậ
2.6. Kỳ tính thuế
1. Đ i v i cá nhân c trú ố ớ ư
1.1. Kỳ tính thu theo năm: áp d ng đ i v i thu nh p t kinh doanh và ố ớ ậ ừ ụ ế
thu nh p t ti n l ậ ừ ề ươ ng, ti n công. ề
- Tr ng h p trong năm d ng l ch, cá nhân có m t t i Vi t Nam t ườ ợ ươ ặ ạ ị ệ ừ
183 ngày tr lên thì năm tính thu đ c tính theo năm d ế ượ ở ươ ng l ch. ị
- Tr ng h p trong năm d ng l ch, cá nhân có m t t i Vi t Nam d ườ ợ ươ ặ ạ ị ệ ướ i
183 ngày, nh ng tính trong 12 tháng liên t c k t ụ ể ừ ư ặ ngày đ u tiên có m t ầ
t i Vi t Nam là t 183 ngày tr lên thì năm tính thu đ u tiên đ c xác ạ ệ ừ ế ầ ở ượ
ngày đ u tiên có m t t i Vi t Nam. T đ nh là 12 tháng liên t c k t ị ụ ể ừ ặ ạ ầ ệ ừ
năm th hai, năm tính thu căn c theo năm d ứ ứ ế ươ ng l ch. ị
1.2. Kỳ tính thu theo t ng l n phát sinh thu nh p: áp d ng đ i v i thu ố ớ ụ ừ ế ầ ậ
nh p t v n; thu nh p t ng v n; thu nh p t đ u t ậ ừ ầ ư ố ậ ừ chuy n nh ể ượ ậ ừ ố
trúng th ng; thu nh p t chuy n nh ể ượ ng b t đ ng s n; thu nh p t ả ấ ộ ậ ừ ưở ậ ừ
nh ng quy n th ng m i; thu nh p t b n quy n; thu nh p t ả ậ ừ ề ượ ề ươ ậ ừ ừ th a ạ
k ; thu nh p t ế ậ ừ quà t ng. ặ
1.3. Kỳ tính thu theo t ng l n chuy n nh ừ ể ế ầ ượ ố ớ ng ho c theo năm đ i v i ặ
thu nh p t ng ch ng khoán. Tr ậ ừ chuy n nh ể ượ ứ ườ ụ ng h p cá nhân áp d ng ợ
kỳ tính thu theo năm thì ph i đăng ký t ế ả ừ ầ đ u năm v i c quan thu . ế ớ ơ
2. Đ i v i cá nhân không c trú : ố ớ ư
- Kỳ tính thu đ i v i cá nhân không c trú đ ế ố ớ ư ượ ầ c tính theo t ng l n ừ
phát sinh thu nh p áp d ng đ i v i t ố ớ ấ ả t c thu nh p ch u thu . ế ậ ụ ậ ị
- Tr ng h p cá nhân kinh doanh không c trú có đ a đi m kinh doanh ườ ư ể ợ ị
ư ố c đ nh nh c a hàng, qu y hàng,.. thì kỳ tính thu áp d ng nh đ i ố ị ư ử ụ ế ầ
kinh doanh. v i cá nhân c trú có thu nh p t ớ ậ ừ ư
2.7. Qu n lý thu và hoàn thu ế ả ế
1. Vi c đăng ký thu , kê khai, kh u tr thu , n p thu , quy t toán ấ ế ộ ừ ế ế ế ệ
thu , hoàn thu , x lý vi ph m pháp lu t v thu và các bi n pháp ậ ề ế ử ế ệ ế ạ
qu n lý thu đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý ế ượ ả ậ ề ủ ự ệ ả ị
thu .ế
2. Hoàn thuế
ệ ữ ế
- Vi c hoàn thu thu nh p cá nhân áp d ng đ i v i nh ng cá nhân ậ ế t đã đăng ký và có mã s thuố ờ ố ớ i th i đi m n p h s quy t toán thu . ế ồ ơ ụ ộ ế ể ạ
ỷ ề ế ố ớ ế ổ
ậ ệ ệ
ự
ch c, cá nhân tr thu nh p. ế ộ ự ả
ế ộ ượ
ch c, cá nhân - Đ i v i cá nhân đã u quy n quy t toán thu cho t ứ tr thu nh p th c hi n quy t toán thay thì vi c hoàn thu c a cá nhân ế ủ ế ả ự ậ T ch c, cá c th c hi n thông qua t đ ứ ổ ổ ệ ượ ả ứ ệ bù tr s thu n p th a, n p thi u c a các nhân tr thu nh p th c hi n ế ủ ộ ậ ừ ố ừ ừ ế còn s thu n p th a cá nhân. Sau khi bù tr , n u vào c bù tr ừ thì đ ừ ố kỳ sau ho c hoàn thu n u có đ ngh hoàn tr . ả ị ế ế ề ặ
ự ệ ể
- Đ i v i cá nhân thu c di n khai tr c ti p v i c quan thu có th ế l a ch n hoàn thu ho c bù tr vào kỳ sau t ạ ự ế quan thu . ế ớ ơ i cùng c ơ ố ớ ọ ộ ặ ừ ế
ậ
ư ng h p cá nhân có phát sinh hoàn thu thu nh p cá nhân nh ng ợ ạ ì không áp d ng ph t ộ ờ ế ị ụ ế ế
- Tr ườ khai quy t toán thu theo quy đ nh th ch m n p t ậ đ i v i vi ph m hành chính khai quy t toán thu quá th i h n. ạ ố ớ ờ ạ ế ế
Ph n 3: Căn c tính thu TNCN ứ ế ầ
3.1. Căn c tính thu đ i v i cá nhân c trú ế ố ớ ứ ư
kinh doanh, ậ ế ừ ị
3.1.1. Căn c tính thu đ i v i thu nh p ch u thu t ế ố ớ ti n l t ừ ề ươ ứ ng, ti n công ề
kinh doanh và thu nh p t ứ ế ố ớ ậ ừ ề ti n
ng, ti n công là thu nh p tính thu và thu Căn c tính thu đ i v i thu nh p t ậ ừ l ế ươ ề ậ ế su t, c th nh sau: ấ ụ ể ư
ế ượ ế ằ ậ ị
ị tr (-) các kho n gi m tr quy đ nh t ậ ng d n t ẫ ạ i Đi u 8 ề c xác đ nh b ng thu nh p ch u thu theo i đi u 9 ề ừ ừ ả ả ạ ị
1. Thu nh p tính thu đ h ướ Thông tư s :ố 111/2013/TT-BTC. Trong đó:
kinh doanh, t ti n l ừ ề ươ ng, ti n công ề ế ừ
i đi u 8 nh sau: 1.1. Thu nh p ch u thu t ị ậ ng d n t c h đ ượ ướ ẫ ạ ề ư
+)Thu nh p ch u thu t kinh doanh ế ừ ậ ị
kinh doanh đ ị
c xác đ nh b ng doanh thu tr ằ ệ ạ ượ ự ị ế ế
ừ Thu nh p ch u thu t ế ừ các kho n chi phí h p lý liên quan tr c ti p đ n vi c t o ra thu nh p ậ ợ ch u thu trong kỳ tính thu . ế ậ ả ế ị
kinh doanh đ i v i t ng tr ng h p c th ậ ố ớ ừ ườ ụ ể ợ
Thu nh p ch u thu t ế ừ ị c xác đ nh nh sau: đ ị ượ ư
ố ớ ậ ề ế ự ệ
. a) Đ i v i cá nhân kinh doanh ch a th c hi n đúng pháp lu t v k ư toán, hoá đ n ch ng t ơ ừ ứ
ế ộ ế ự ệ
ượ ừ ị
t là cá nhân kinh doanh n p thu theo ph không xác đ nh đ ọ ắ ươ ộ
a.1) Đ i v i cá nhân kinh doanh không th c hi n ch đ k toán hoá ố ớ ị c doanh thu, chi phí và thu nh p ch u đ n, ch ng t ậ ứ ơ thu (sau đây g i t ng pháp ế ế khoán).
ng pháp khoán thì ế ươ
a.1.1) Đ i v i cá nhân kinh doanh n p thu theo ph ộ thu nh p ch u thu xác đ nh nh sau: ị ế ố ớ ị ư ậ
= x ế Doanh thu khoán trong kỳ tính thuế ậ thu nh p ch u thu n đ nh ị ế ấ T l ỷ ệ ị Thu nh p ch u ị ậ thu trong kỳ tính thuế
Trong đó:
ượ ủ ệ ị
ế ế ý ki n tham v n c a H i đ ng t ấ ủ ơ ở ữ ệ ủ ơ ế ả ề ộ ồ ư ấ ế ế
c xác đ nh theo tài li u kê khai c a cá nhân kinh - Doanh thu khoán đ ự doanh, c s d li u c a c quan thu , k t qu đi u tra doanh thu th c v n thu xã, t ế ủ ơ ph ng. c a c quan thu và ườ
thu nh p ch u thu n đ nh đ ế ấ ậ ị ượ c xác đ nh theo h ị ướ ẫ ng d n
- T l ỷ ệ đi m a.4, kho n 1, Đi u này. ả ể ị ề
ng pháp khoán có ố ớ ế ộ ươ
a.1.2) Đ i v i cá nhân kinh doanh n p thu theo ph s d ng hóa đ n. ử ụ ơ
ộ
ế ể ơ
ử ụ ơ ơ ộ
ế ố ớ ế ổ
ế theo ph nươ g a.1.2.1) Tr ngườ h pợ cá nhân kinh doanh n p thu ý doanh thu trên pháp khoán có s d ng hóa đ n quy n, n u trong qu hoá đ n cao h n doanh thu khoán thì ngoài vi c n p thu theo doanh ệ thu khoán còn ph i n p b sung thu thu nh p cá nhân đ i v i ph n ầ ậ doanh thu trên hoá đ n cao h n doanh thu khoán. ả ộ ơ ơ
ộ
ngườ h pợ cá nhân kinh doanh n p thu ẻ ơ
ế l ỷ ệ ngươ ế theo ph ố ì theo t ng s th ừ ậ 10% tính trên thu nh p ộ
a.1.2.2) Tr pháp khoán s d ng hóa đ n do c quan thu bán l ử ụ ơ khai và n p thu thu nh p cá nhân theo t ậ ế ch u thu c a t ng l n phát sinh. ầ ế ủ ừ ị
c xác đ nh nh sau: Thu nh p ch u thu c a t ng l n phát sinh đ ế ủ ừ ậ ầ ị ượ ư ị
= x ậ ị ậ thu nh p ch u thu n đ nh ị ế ấ T l ỷ ệ ị ị Thu nh p ch u ậ thu t ng l n ầ ế ừ phát sinh Doanh thu tính thu nh p ch u thu t ng ế ừ l n phát sinh ầ
Trong đó:
c xác đ nh ầ ượ ị
ế ừ mua bán. - Doanh thu tính thu nh p ch u thu t ng l n phát sinh đ ị theo h p đ ng ừ ợ ồ và các ch ng t ậ ứ
ng d n t ị ị ượ c xác đ nh theo h ị ướ ẫ ạ i
- T l ế ấ ậ ỷ ệ đi m a.4, kho n 1, Đi u này. ả ể thu nh p ch u thu n đ nh đ ề
ng h p ợ cá nhân kinh doanh n p thu ộ
ườ ử ụ ể ế ầ
ngươ ế theo ph a.1.2.3) Tr pháp khoán s d ng hóa đ n quy n có yêu c u hoàn thu thu nh p cá ậ nhân thì doanh thu tính thu c a năm đ c xác đ nh nh sau: ơ ế ủ ượ ư ị
ế ơ ủ ả ấ ơ
- N u doanh thu trên hóa đ n c a c năm th p h n doanh thu khoán thì doanh thu tính thu c a năm là doanh thu khoán. ế ủ
ế ơ ủ ả ơ
- N u doanh thu trên hóa đ n c a c năm cao h n doanh thu khoán thì doanh thu tính thu c a năm là doanh thu trên hóa đ n. ế ủ ơ
c doanh thu không
thì thu nh p ch u thu đ c chi phí ượ c xác đ nh nh sau: a.2) Đ i v i cá nhân kinh doanh ch h ch toán đ ố ớ h ch toán đ ế ượ ỉ ạ ị ượ ạ ậ ư ị
= × + ế ế ị ế
ị Thu nh p ch u ậ thu trong kỳ tính thuế Doanh thu tính thu nh p ch u thu trong ậ kỳ tính thuế thu T l ỷ ệ nh p ch u ị ậ thu n đ nh ị ế ấ ị Thu nh p ch u ậ thu khác trong kỳ tính thuế
Trong đó:
c xác đ nh ế ậ ế ượ ị
- Doanh thu tính thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu đ ị theo h ng d n t i đi m b.1, kho n 1, Đi u này. ả ẫ ạ ướ ề ể
ng d n t ị ị ượ c xác đ nh theo h ị ướ ẫ ạ i
- T l ậ ế ấ ỷ ệ đi m a.4, kho n 1, Đi u này. ả ể thu nh p ch u thu n đ nh đ ề
ị ậ ế
ậ ồ ả ạ ề ề ạ ạ ồ ợ
ề
góp; ti n lãi do bán tài s n c đ nh; ti n bán ph ề ề ố ị ề ả ả
- Thu nh p ch u thu khác là các kho n thu nh p phát sinh trong quá ậ trình kinh doanh g m: ti n ph t vi ph m h p đ ng; ti n ph t do ch m thanh toán; ti n lãi ngân hàng trong quá trình thanh toán; ti n lãi do bán ế hàng tr ch m, tr ả li u, ph ph m và thu nh p ch u thu khác. ế ậ ẩ ế ệ ậ ị
ố ớ ế ộ
ứ ị
a.3) Đ i v i cá nhân kinh doanh l u đ ng (buôn chuy n) và cá nhân ư không kinh doanh có phát sinh ho t đ ng bán hàng hóa, cung ng d ch ạ ộ v c n có hóa đ n đ giao cho khách hàng. ể ụ ầ ơ
ế
ộ ư ạ ộ ụ ầ ứ
ị ậ ể ộ
ơ 10% tính trên thu nh p ch u thu c a t ng l n phát sinh. Cá nhân kinh doanh l u đ ng (buôn chuy n) và cá nhân không kinh doanh có phát sinh ho t đ ng bán hàng hóa, cung ng d ch v c n có hóa đ n đ giao cho khách hàng khai và n p thu thu nh p cá nhân theo l t ỷ ệ ế ủ ừ ế ầ ậ ị
ng t ị ậ ầ ị
ế
theo t ng s theo h ừ ế ẻ ơ ượ ươ ố nh c xác đ nh t ự ư ươ ng pháp khoán s d ng ử ụ ẫ ạ ế t i ti ng d n t ướ
Thu nh p ch u thu c a t ng l n phát sinh đ ế ủ ừ đ i v i cá nhân kinh doanh n p thu theo ph ố ớ ộ hóa đ n do c quan thu bán l ơ a.1.2.2, đi m a, kho n 1, Đi u này. ề ể ả
a.4) T l ỷ ệ thu nh p ch u thu n đ nh ị ế ấ ậ ị
ị ậ ỷ ệ ố ớ ụ
ậ ề ế ế ấ ự ị ệ ư
ư ộ
thu nh p ch u thu n đ nh tính trên doanh thu áp d ng đ i v i cá T l ơ nhân kinh doanh ch a th c hi n đúng pháp lu t v k toán, hoá đ n, ch ng t ; cá nhân kinh doanh l u đ ng và cá nhân không kinh doanh ừ ứ nh sau: ư
T l Ho t đ ng ạ ộ ỷ ệ thu n đ nh (%) ị thu nh p ch u ậ ế ấ ị
Phân ph i, cung c p hàng hoá 7 ấ ố
30 D ch v , xây d ng không bao th u nguyên v t li u ậ ệ ụ ự ầ ị
i, d ch v có g n v i hàng hoá, xây ụ ị ớ 15 S n xu t, v n t ắ ậ ả ấ ả d ng có bao th u nguyên v t li u ậ ệ ầ ự
Ho t đ ng kinh doanh khác 12 ạ ộ
ụ
ng h p cá nhân th c t ề ợ ườ
ỷ ệ l kinh c ngành ngh kinh ạ ộ ề
ượ c a “Ho t đ ng kinh doanh khác”. l Đ i v i cá nhân kinh doanh nhi u ngành ngh thì áp d ng theo t ề ố ớ c a ho t đ ng kinh doanh chính. Tr ự ế ủ doanh nhi u ngành ngh và không xác đ nh đ ề ị ề doanh chính thì áp d ng theo t ạ ộ ỷ ệ ủ ụ
ầ
ủ c xác đ nh nh sau: thu nh p ch u thu đ thì b) Đ i v i cá nhân kinh doanh th c hi n đ y đ ch đ k toán hoá ự ố ớ ệ đ n, ch ng t ế ượ ứ ơ ế ộ ế ư ừ ậ ị ị
= - + ế ị ế
ị Thu nh p ch u ậ thu trong kỳ ế tính thuế Doanh thu tính thu nh p ch u thu trong ậ kỳ tính thuế Chi phí h p lýợ c tr trong đ ượ ừ kỳ tính thuế ị Thu nh p ch u ậ thu khác trong kỳ tính thuế
b.1) Doanh thu tính thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu ậ ế ị ế
ị ế ừ
ể ề ộ ề ị
ợ
ả ng không phân bi kinh doanh là toàn b ti n bán ụ ề ụ ả ượ c ệ
ượ c ti n và đ Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu t ậ hàng hoá, ti n gia công, ti n hoa h ng, ti n cung ng hàng hoá, d ch v ứ ồ ề giá, ph thu, ph phát sinh trong kỳ tính thu bao g m c kho n tr ồ ụ ế c h tr i mà cá nhân kinh doanh đ t đã thu đ ưở c xác đ nh theo s sách k toán. ti n hay ch a thu đ ượ ộ ề ượ ư ế ề ổ ị
ể ể ế ậ ờ ị ị ư
b.1.1) Th i đi m xác đ nh doanh thu đ tính thu nh p ch u thu nh sau:
ớ ể ộ
ạ ề ử ụ ố ở ữ ờ ờ ể ể ặ ậ
b.1.1.1) Đ i v i ho t đ ng bán hàng hoá là th i đi m chuy n giao quy n s h u, quy n s d ng hàng hoá ho c th i đi m l p hoá đ n ơ ề bán hàng.
ể ị
ệ ạ ộ ụ ụ ặ ờ ị
ố ớ ứ ị
b.1.1.2) Đ i v i ho t đ ng cung ng d ch v là th i đi m hoàn thành ứ ờ i mua ho c th i đi m l p hoá đ n vi c cung ng d ch v cho ng ơ ườ ấ cung ng d ch v . Đ i v i ho t đ ng cho thuê nhà, quy n s d ng đ t, ạ ộ ứ m t n ể ặ ướ c, tài s n khác là th i đi m h p đ ng cho thuê có hi u l c. ợ ể ậ ề ử ụ ệ ự ụ ố ớ ả ờ ồ
ng h p th i đi m l p hoá đ n tr ợ ờ ướ ể ể ờ
ặ ờ
c tính theo th i đi m l p hoá đ n ho c ng i. ề Tr c th i đi m chuy n giao quy n ể ậ ườ ì th i đi m xác đ nh s h u hàng hoá (ho c d ch v hoàn thành) th ị ể ở ữ c l doanh thu đ ượ ạ ặ ơ ụ ể ị ờ ượ ậ ơ
ế ố ớ ộ ố ườ ị ợ ng h p
c xác đ nh nh sau: b.1.2) Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ i v i m t s tr ậ đ ượ ể ư ị
ng th c tr góp đ ố ớ ươ ứ ị
b.1.2.1) Đ i v i hàng hoá bán theo ph ượ theo giá bán hàng hoá tr ti n m t l n, không bao g m ti n l ộ ầ c xác đ nh ề ãi tr góp. ả ề ả ồ ả
ố ớ
ươ m t l n, không bao g m ti n l ụ ụ ả ộ ầ ng th c tr ch m là ậ ả ãi trả ề ứ ồ ị
b.1.2.2) Đ i v i hàng hoá, d ch v bán theo ph ị ti n bán hàng hoá, d ch v tr ề ch m.ậ
ng h p vi c thanh toán theo h p đ ng mua bán theo ph ươ ồ
ề ế
ợ ả ủ ế ồ
Tr ứ ng th c ợ ườ ệ ố ề tr góp, tr ch m kéo dài nhi u kỳ tính thu theo doanh thu là s ti n ậ ả ph i thu c a ng ãi tr góp, ả ả tr ch m theo th i h n quy đ nh trong h p đ ng. ả ậ i mua trong kỳ tính thu không bao g m l ợ ườ ờ ạ ồ ị
ị ệ ậ
ế ố ớ ả ị ắ ị ệ ự ậ ả
Vi c xác đ nh chi phí khi xác đ nh thu nh p ch u thu đ i v i hàng hoá bán tr góp, tr ch m th c hi n theo nguyên t c chi phí ph i phù h p ợ ả v i doanh thu. ớ
ị
ố ớ ế ổ ặ ị
ặ
ng cho ng ườ ụ ị ổ ộ ạ ặ ể ế ạ ờ
b.1.2.3) Đ i v i hàng hoá, d ch v do cá nhân kinh doanh làm ra dùng ụ i lao đ ng, doanh thu đ trao đ i, bi u, t ng, trang b , th ưở ể ngươ đ ượ đ ị i th i đi m trao đ i, bi u, t ng, trang b , ươ th ưở c xác đ nh theo giá bán hàng hoá, d ch v cùng lo i ho c t ị ng trên th tr ị ườ ng cho ng ườ ng t i lao đ ng. ộ
ự
ố ớ ụ ủ ụ
b.1.2.4) Đ i v i hàng hoá, d ch v do cá nhân kinh doanh làm ra t dùng ị ụ đ ph c v cho quá trình s n xu t, kinh doanh c a cá nhân thì doanh ấ ả ể thu là chi phí s n xu t ra s n ph m hàng hoá, d ch v đó. ụ ả ấ ả ẩ ị
ạ ộ ổ
ố ớ ề ừ ả ề
ạ ộ ụ ậ ệ ệ
ố b.1.2.5) Đ i v i ho t đ ng gia công hàng hoá thì doanh thu là t ng s ệ ti n thu v t ho t đ ng gia công bao g m c ti n công, nhiên li u, ồ ề đ ng l c, v t li u ph và chi phí khác ph c v cho vi c gia công hàng ụ ụ ự ộ hoá.
ố ớ ủ ị
ồ
b.1.2.6) Đ i v i nh n đ i lý, ký g i bán hàng đúng giá quy đ nh c a cá ử ạ ậ nhân kinh doanh giao đ i lý, ký g i h ng hoa h ng thì doanh thu là ử ưở ạ ng theo h p đ ng đ i lý, ký g i hàng hoá. c h ti n hoa h ng đ ạ ồ ợ ượ ưở ử ề ồ
ạ ộ ị
t đã nh n ti n hay ch b.1.2.7) Đ i v i ho t đ ng cho thuê tài s n, doanh thu đ ượ a nh n ti n. theo h p đ ng không phân bi ậ ệ ố ớ ồ c xác đ nh ề ả ề ư ậ ợ
ợ ướ
c phân b cho s năm tr ng h p bên thuê tr ti n thuê tr ị c cho nhi u năm th ề ố ế ượ ì doanh thu ướ c ti n tr ả ề
Tr ả ề ườ đ tính thu nh p ch u thu đ ể ậ ho c xác đ nh theo doanh thu tr ti n m t l n. ặ ổ ộ ầ ả ề ị
ự ố ớ
ạ ị
ụ ườ ạ ộ ặ ự ố ặ ắ
ì doanh thu tính thu là s ti n t ợ t b th ế ị
ị b.1.2.8) Đ i v i ho t đ ng xây d ng, l p đ t là giá tr công trình, giá tr ị ắ ặ ình nghi m thu bàn ng công tr h ng m c công trình ho c giá tr kh i l ệ ượ ậ ệ ng h p xây d ng, l p đ t không bao th u nguyên v t li u, giao. Tr ầ ho t đ ng xây máy móc, thi ạ ộ ố ề ừ ế t b . d ng, l p đ t không bao g m giá tr nguyên v t li u, máy móc, thi ế ị ậ ệ ặ ắ ự ồ ị
ậ ệ ự ắ
ườ ế ị ng h p xây d ng, l p đ t có bao th u nguyên v t li u, máy móc, ắ ho t đ ng xây d ng, l p ố ề ừ ạ ộ ặ ế ự
Tr ợ ầ ì doanh thu tính thu là s ti n t thi t b th đ t bao g m c giá tr nguyên v t li u, máy móc, thi ồ ặ ậ ệ t b . ế ị ả ị
ạ ộ ậ ả ố ớ ể i là toàn b doanh thu v n chuy n ậ ộ
b.1.2.9) Đ i v i ho t đ ng v n t hành khách, hành lý, hàng hóa phát sinh trong kỳ tính thu .ế
b.2) Các kho n chi phí h p lý đ c tr ả ợ ượ ừ
c tr ợ ự ế
ượ ế ế
ừ ạ ộ theo quy đ nh c a pháp lu t. C th nh sau: phát sinh, có liên Chi phí h p lý đ ả quan tr c ti p đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a cá nhân và có ủ ự đ hoá đ n, ch ng t ơ ủ là các kho n chi phí th c t ấ ủ ụ ể ư ả ị ứ ừ ậ
ươ ề ả
ụ ấ ộ ồ ộ
ặ ị ng, ti n công, ph c p, tr c p, các kho n thù ợ ấ i lao đ ng theo h p đ ng lao đ ng, ườ ợ ả ủ c lao đ ng t p th theo quy đ nh c a ể ậ ộ ị
b.2.1) Chi phí ti n lề lao và các chi phí khác tr cho ng h p đ ng d ch v ho c th a ỏ ướ ụ B lu t Lao đ ng. ộ ồ ợ ộ ậ
ệ ệ
ả
ế ậ
ấ
ộ c pháp lu t. b.2.2) Chi phí nguyên li u, v t li u, nhiên li u, năng l ậ ệ ượ th c t ị ấ ự ế ử ụ đ n vi c t o ra doanh thu, thu nh p ch u thu trong kỳ đ ế m c tiêu hao h p lý, giá th c t ự ế ợ ứ doanh t ị ng, hàng hoá s d ng vào s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v liên quan ụ c tính theo ượ ị ệ ạ xu t kho do h gia đình, cá nhân kinh ậ xác đ nh và ch u trách nhi m tr ị ướ ự ệ
ợ ệ ệ ậ ố
nguyên li u, v t li u, nhiên li u, hàng hoá ì th c hi n theo đ nh ứ ự ệ ị
ng h p m t s Tr ườ đã đ cượ Nhà n m c c a Nhà n ệ c ban hành đ nh m c tiêu hao th c đ ộ ướ ị ướ ã ban hành. ứ ủ
ng tài s n c đ nh s d ng cho ưỡ ả ử ụ
b.2.3) Chi phí kh u hao, duy tu, b o d ả ố ị ấ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v . ụ ấ ạ ộ ả ị
ả ố ả ấ
ả ự ế ệ ạ ề ế ụ ậ ị
b.2.4) Chi phí tr lãi các kho n ti n vay v n s n xu t, kinh doanh hàng hoá d ch v liên quan tr c ti p đ n vi c t o ra doanh thu, thu nh p ch u ị thu .ế
ề ể ả ả ồ
Chi phí tr lãi ti n vay nêu trên không bao g m tr lãi ti n vay đ góp v n thành l p c ố ề s c a cá nhân kinh doanh. ơ ở ủ ậ
b.2.5) Chi phí qu n lýả
ệ ề
ả ộ ụ ấ ị
b.2.6) Các kho n thu , phí và l phí, ti n thuê đ t ph i n p có liên ấ ả quan đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v theo quy ạ ộ ầ đ nh c a pháp lu t (tr thu thu nh p cá nhân, thu giá tr gia tăng đ u ậ ậ ị ế ả ừ ế ủ ế ế ị
phí và thu khác không ượ ừ ế ấ ả
vào đã đ đ ượ c kh u tr và các kho n thu , phí, l ệ ậ c tính vào chi phí theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan). ị ủ
ầ ườ ộ
i đa là hai l n m c quy đ nh theo h ứ ạ ầ
i lao đ ng đi công tác (không bao ướ ng c. b.2.7) Ph n chi ph c p cho ng g m ti n đi l ề ồ d n c a B Tài chính đ i v i cán b công ch c, viên ch c Nhà n ẫ ủ ụ ấ i và ti n ) t ề ở ố ố ớ ị ứ ướ ứ ộ ộ
ệ ạ ế ả
ế , hoá đ n theo ch đ quy đ nh. b.2.8) Các kho n chi phí khác liên quan tr c ti p đ n vi c t o ra doanh thu, thu nh p ch u thu có ch ng t ừ ị ế ộ ự ơ ứ ế ậ ị
b.3) Thu nh p ch u thu khác ế ậ ị
ậ ậ
ị ồ ế ề ề ạ ạ ậ ồ ợ
ạ ề
ố ị ề ề ả ả
Thu nh p ch u thu khác là các kho n thu nh p phát sinh trong quá trình ả kinh doanh g m: ti n ph t vi ph m h p đ ng; ti n ph t do ch m thanh toán; ti n lãi ngân hàng trong quá trình thanh toán; ti n lãi do bán hàng ế ệ góp; ti n lãi do bán tài s n c đ nh; ti n bán ph li u, tr ph ph m và thu nh p ch u thu khác. ề ch m, tr ậ ả ẩ ế ế ậ ị
c) Đ i v i nhóm cá nhân kinh doanh ố ớ
ợ ấ ề ứ ườ
ườ ể ả ứ ặ ằ
ợ ấ ậ
và tài s n khác g n li n v i đ t ườ i cùng đ ng tên trong ả ứ ắ ứ ở
ượ ị ị
ẫ ạ
ậ i cùng đ ng tên trong m t Gi y ch ng nh n ộ ng h p cho thuê nhà, thuê m t b ng có ấ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, ề ử ụ ớ ấ (g i chung là ọ ế c thu nh p ch u thu ậ i đi m a và b, kho n 1, Đi u này, thu ề ả c phân chia theo m t trong các ộ kinh doanh theo h ậ ng d n t ướ ỗ ể ượ ế ủ ị
Tr ng h p nhi u ng đăng ký kinh doanh k c tr nhi u ng ườ ề quy n s h u nhà ề ở ữ ề nhóm cá nhân kinh doanh), sau khi đã xác đ nh đ t ừ nh p ch u thu c a m i cá nhân đ cách sau đây:
l ậ v n góp c a t ng cá nhân ghi trong Gi y ch ng nh n ủ ừ ứ ấ
c.1) Theo t ỷ ệ ố đăng ký kinh doanh.
c.2) Theo tho thu n gi a các cá nhân. ậ ữ ả
ố ườ ầ ậ
i trong tr l ứ ậ ng h p Gi y ấ ợ ặ v n góp ho c
c.3) Theo s bình quân thu nh p đ u ng ườ ch ng nh n đăng ký kinh doanh không xác đ nh t ỷ ệ ố không có tho thu n v phân chia thu nh p gi a các cá nhân. ị ữ ề ậ ả ậ
ị ậ ơ ở ỗ
ừ
ị c tính các kho n gi m tr ng d n t ẫ ạ ướ ừ ề ả
i Đi u 9, Thông t ố ả ể ế ế ậ
Trên c s thu nh p ch u thu c a m i cá nhân cùng tham gia kinh ế ủ doanh đã xác đ nh theo nguyên t c phân chia nêu trên, t ng cá nhân ắ ư theo h đ ượ S :ố 111/2013/TT-BTC đ xác đ nh thu nh p tính thu và s thu thu ị nh p cá nhân ph i n p riêng cho t ng cá nhân. ả ộ ừ ậ
+) Thu nh p ch u thu t ti n l ế ừ ề ậ ị ươ ng, ti n công ề
ề
ti n l ươ ề
ằ ng, ti n công đ a) Thu nh p ch u thu t c xác đ nh b ng ị ị ượ ậ ng, ti n công, ti n thù lao, các kho n thu nh p khác có t ng s ti n l ậ ố ề ươ ả ổ c trong kỳ ng, ti n công mà ng tính ch t ti n l ượ ấ ề ươ ế ừ ề ề ề i n p thu nh n đ ế ườ ộ ậ
ng d n t ẫ ạ i kho n 2, Đi u 2 Thông t ề ả ư
tính thu theo h ướ ế s :ố 111/2013/TT-BTC
b) Th i đi m xác đ nh thu nh p ch u thu . ế ể ậ ờ ị ị
ờ ể ị ị ti n l ậ ừ ề ươ
ậ ch c, cá nhân tr ế ố ớ ả ứ ể ờ ổ thu nh p cho ng ậ ng, ườ ộ i n p
Th i đi m xác đ nh thu nh p ch u thu đ i v i thu nh p t ti n công là th i đi m t ề thu .ế
ờ ể ậ ị
ả ể ả
ng d n t ẫ ạ ờ ệ ể ả ề ỹ ữ ể ả ả
Riêng th i đi m xác đ nh thu nh p ch u thu đ i v i kho n ti n phí ế ố ớ ị ề ả mua s n ph m b o hi m có tích lũy theo h i đi m đ.2, ẩ ướ ể ư s :ố 111/2013/TT-BTC là th i đi m doanh kho n 2, Đi u 2 Thông t ả ề nghi p b o hi m, công ty qu n lý qu h u trí t ả nguy n tr ti n b o ự ệ hi m.ể
ậ ế ố ớ
, ế ừ ị
kinh doanh +) Thu nh p ch u thu đ i v i cá nhân v a có thu nh p t ậ ừ ừ ị là t ng thu nh p ch u thu t ng, ti n công v a có thu nh p t ậ ề ừ ổ ng, ti n công. ti n l kinh doanh và thu nh p ch u thu t ề ươ ế ừ ề ti n l ậ ừ ề ươ ậ ị
i đi u 9 g m: 1.2.Các kho n gi m tr quy đ nh t ả ừ ả ị ạ ề ồ
+) Gi m tr gia c nh ừ ả ả
ả ố ề ả ừ ị
ượ kinh doanh, thu nh p t ế ti n l cướ ng, c tr vào thu nh p ch u thu tr ậ ậ ừ ề ươ
i n p thu là cá nhân c trú. a) Gi m tr gia c nh là s ti n đ ừ khi tính thu đ i v i thu nh p t ậ ừ ế ố ớ ti n công c a ng ế ủ ườ ộ ề ư
ừ
ừ ộ ầ
Tr ườ ợ nh p t ti n l ậ ừ ề ươ t ng thu nh p t ậ ừ ổ kinh doanh, v a có thu ng h p cá nhân c trú v a có thu nh p t ậ ừ ư gia c nh m t l n vào ì tính gi m tr ng, ti n công th ả ừ ả ề ng, ti n công. ti n l kinh doanh và t ề ươ ừ ề
b) M c gi m tr gia c nh ứ ừ ả ả
i n p thu là 9 tri u đ ng/tháng, 108 tri u đ ng/năm. - Đ i v i ng ố ớ ườ ộ ệ ệ ế ồ ồ
- Đ i v i m i ng i ph thu c là 3,6 tri u đ ng/tháng. ố ớ ỗ ườ ụ ệ ồ ộ
+) Gi m tr đ i v i các kho n đóng b o hi m, Qu h u trí t ừ ố ớ ỹ ư ể ả ả ả ự nguy n ệ
ả ể ả ả ộ
ể ố ớ ả ệ ề ệ ệ ể
ế - Các kho n đóng b o hi m bao g m: b o hi m xã h i, b o hi m y t , ể ồ b o hi m th t nghi p, b o hi m trách nhi m ngh nghi p đ i v i m t ộ ả ả s ngành ngh ph i tham gia b o hi m b t bu c. ể ố ể ả ấ ề ả ắ ộ
- Các kho n đóng vào Qu h u trí t ả ỹ ư ự nguy n ệ
c tr u trí t ư ừ ậ
ư ứ ế
ồ
nguy n theo h ư ệ ẩ
ườ ẫ ủ ị ề ậ ỹ
ra kh i thu nh p ch u ị ượ ỏ ệ i đa không quá m t (01) tri u ộ i lao đ ng tham gia các ộ ể ả ng d n c a B Tài chính, k c ộ c tr là ng h p tham gia nhi u qu . Căn c xác đ nh thu nh p đ ừ ứ ệ nguy n n p ti n (ho c n p phí) do qu h u trí t ặ ượ ự ừ ộ ỹ ư ụ ứ ề ộ
nguy n đ M c đóng vào qu h ỹ ệ ự phát sinh nh ng t thu theo th c t ố ự ế đ ng/tháng (12 tri u đ ng/năm) đ i v i ng ố ớ ệ ồ s n ph m h u trí t ả ướ ự tr ợ ườ b n ch p ch ng t ả c p.ấ
ả ừ ố ớ ệ ạ
ọ ệ
c khi tính thu c a ế thi n, nhân đ o, khuy n ừ c tr vào thi n, nhân đ o, khuy n h c đ ừ ọ ượ ế ề ng, ti n kinh doanh, t ti n l ừ ề ươ ậ ừ trú, bao iườ n p thu là cá nhân c ư ế ộ ế ủ ng
+) Gi m tr đ i v i các kho n đóng góp t ả h c: Các kho n đóng góp t ạ ừ ả thu nh p ch u thu đ i v i thu nh p t ậ ế ố ớ ị công tr ướ g m:ồ
ch c, c ng tr ả ổ ứ ơ ở ưỡ
s chăm sóc, nuôi d i khuy t t t, ng ẻ i già không t khó khăn, ng ệ ặ ế ậ ườ ườ
- Kho n chi đóng góp vào các t em có hoàn c nh đ c bi ả ng t a. n i n ự ơ ươ
ỹ ệ ỹ
ạ ậ ả ượ ị
ủ
ỹ ừ
i nhu n và quy đ nh t ủ ạ ộ ọ ụ ế
ạ ủ ề ổ ụ ậ ử ụ ệ ả ả ồ
ế thi n, qu nhân đ o, qu khuy n - Kho n chi đóng góp vào các qu t ỹ ừ ạ i Ngh đ nh c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh t h c đ ị ị ộ ọ ch c, ho t ạ s 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 c a Chính ph v t ứ ố ệ thi n, đ ng c a qu xã h i, qu t thi n, ho t đ ng vì m c đích t ừ ạ ộ ệ ỹ ộ ạ nhân đ o, khuy n h c, không nh m m c đích l i ằ ị ợ các văn b n khác có liên quan đ n vi c qu n lý, s d ng các ngu n tài ế tr .ợ
2. Thu su t ế ấ
kinh doanh, t ố ớ
ừ ầ c áp d ng theo Bi u thu lu ti n t ng ph n ụ ể
Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ế ti n l ề ươ quy đ nh t ị ế ấ ng, ti n công đ ề ề i Đi u 22 Lu t Thu thu nh p cá nhân, c th nh sau: ậ ậ ừ ế ỹ ế ừ ụ ể ư ậ ượ ậ ế ạ
ầ ế ầ
Ph n thu nh p tính thu /năm (tri u đ ng) ế ấ Thu su t (%) B cậ thuế ậ ệ ồ Ph n thu nh p tính thu /tháng (tri u đ ng) ồ ế ậ ệ
5 1 Đ n 60 ế Đ n 5ế
Trên 60 đ n 120 2 Trên 5 đ n 10 10 ế ế
Trên 120 đ n 216 3 Trên 10 đ n 18 15 ế ế
Trên 216 đ n 384 4 Trên 18 đ n 32 20 ế ế
Trên 384 đ n 624 5 Trên 32 đ n 52 25 ế ế
Trên 624 đ n 960 6 Trên 52 đ n 80 30 ế ế
7 Trên 960 Trên 80 35
3. Cách tính thuế
ế ố ớ
ậ ổ ế ố
kinh doanh, t ố ậ ế ủ ậ ti n l ừ ề ươ ế ậ ậ
Thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ng, ậ ừ ti n công là t ng s thu tính theo t ng b c thu nh p. S thu tính theo ậ ừ ề t ng b c thu nh p b ng thu nh p tính thu c a b c thu nh p nhân (×) ậ ừ v i thu su t t ế ấ ớ ậ ng ng c a b c thu nh p đó. ủ ậ ằ ươ ứ ậ
ậ ệ ươ ể
ụ 01/PL-TNCN ban hành kèm theoThông t ng pháp tính rút ư ụ ụ
Đ thu n ti n cho vi c tính toán, có th áp d ng ph ệ ể g n theo ph l c s ố ọ S :ố 111/2013/TT-BTC.
4. Quy đ i thu nh p không bao g m thu thành thu nh p tính thu ồ ế ậ ậ ổ ế
ch c, cá nhân tr thu nh p t ề
ườ ườ ng h p t ợ ổ ứ i lao đ ng theo h ộ ướ ạ
ả
ổ ụ ụ ố ế ồ
ể ị
ng, ti n công cho ti n l Tr ả ậ ừ ề ươ ề 2 Thông tư ng d n t i kho n 2, Đi u ng ẫ ả S :ố 111/2013/TT-BTC không bao g m thu th ậ ế ì ph i quy đ i thu nh p ồ không bao g m thu thành thu nh p tính thu theo Ph l c s 02/PL- ế ậ TNCN ban hành kèm theo Thông t ư S :ố 111/2013/TT-BTC đ xác đ nh thu nh p ch u thu . C th nh sau: ế ụ ể ư ậ ị
ậ ứ ậ
ế i s d ng lao đ ng tr i ích do ng ậ ự
ộ ườ ườ ử ụ ả ả ừ ừ ộ
i lao đ ng (n u có) tr ề ả ợ
ượ ứ
a) Thu nh p làm căn c quy đ i thành thu nh p tính thu là thu nh p ậ ổ ả th c nh n c ng (+) các kho n l ả ợ ườ thay cho ng ng ế h p trong các kho n tr thay có ti n thuê nhà th ì ti n thuê nhà tính vào ả t quá thu nh p làm căn c quy đ i b ng s th c tr nh ng không v ả ổ ằ 15% t ng thu nh p ch u thu t ế ạ ơ ộ (-) các kho n gi m tr . Tr ề ư i đ n v (ch a bao g m ti n thuê nhà). ồ ố ự ị ậ ổ ư ề ậ ị
Công th c xác đ nh thu nh p làm căn c quy đ i: ứ ứ ậ ổ ị
ậ = + - ả Thu nh pậ th c nh n Thu nh p làm căn c quy đ i ổ ứ ự ậ Các kho nả gi m tr ả ừ Các kho n trả thay
Trong đó:
ng, ti n công không bao g m thu mà ậ ế ề ồ
- Thu nh p th c nh n là ti n l ự i lao đ ng nh n đ ng ề ươ c hàng tháng. ậ ậ ượ ườ ộ
ề
ả ợ ả ộ
i đi m đ, kho n 2, Đi u 2 Thông t i ích b ng ti n ho c không b ng ằ ằ cho ng ướ ng ộ ườ - Các kho n tr thay là các kho n l ả ả ti n do ng i s d ng lao đ ng tr ườ ử ụ ề d n t ả ể ẫ ạ ặ i lao đ ng theo h ư S :ố 111/2013/TT-BTC ề
ả ừ ả
nguy n; gi m tr ừ ệ ể ả
ừ đóng góp t ừ i Đi u 9 Thông t - Các kho n gi m tr bao g m: gi m tr gia c nh; gi m tr đóng b o ả ả ả ả hi m, qu h u trí t ạ thi n, nhân đ o, ỹ ư ư s :ố 111/2013/TT-BTC khuy n h c theo h ọ ồ ệ ư ng d n t ẫ ạ ừ ự ớ ề ế
ộ ợ ế ệ ườ ế
ng h p cá nhân thu c di n quy t toán thu theo quy đ nh th ị ổ ị
s thu nh p tính thu đ ế ủ c xác đ nh trên c ị ơ ở ậ
ế ừ ậ ồ
ậ ế ã quy đ i. Tr ả ế ừ ổ ị
ì thu b) Tr ị nh p ch u thu c a năm là t ng thu nh p ch u thu c a t ng tháng ế ủ ừ ậ ng h p cá đ ợ ườ ổ ượ ch c tr thu nh p thì nhi u t nhân có thu nh p không bao g m thu t ề ổ ứ ậ ạ i thu nh p ch u thu c a năm là t ng thu nh p ch u thu t ng tháng t ị ậ ế ủ ậ ch c tr thu nh p trong năm. các t ậ ổ ứ ả
ế ố ớ ạ ộ
ứ ể đ i ho t đ ng đ i lý x s , t ổ ố ừ ạ ạ ừ l kh u tr ấ ỷ ệ ế ừ ả ậ
ậ ừ bán hàng đa c p là thu nh p tính thu và t sau: 5. Căn c tính thu đ i v i thu nh p t lý b o hi m, t thuế thu nh p cá nhân. C th nh ấ ụ ể ư ậ
ậ ch u thu t ị ế ừ ế
ạ ộ
a) Thu nh pậ tính thu là thu nh p ạ ạ ộ ho t đ ng đ i lý b o hi m, t t bán hàng đa c p bao g m: ấ ừ ể ả ạ ừ ướ m iọ hình th c, các kho n h tr c a đ i lý, các kho n th i ng d ả ứ ủ ạ ho t đ ng đ i lý x s , ổ ố ồ hoa h ngồ ỗ ợ và ưở ả
c t ổ ố ế ậ ế t,
ượ ừ công ty x s ki n thi các kho nả khác mà cá nhân nh n đ doanh nghi p b o hi m, doanh nghi p bán hàng đa c p. ấ ệ ệ ể ả
ị ậ ị
ể t, doanh nghi p b o hi m, doanh nghi p bán hàng đa c p ệ ế ế ể công ty X sổ ố ấ trả ế là th i đi m ờ ệ nh p ch u thu ả ể
b) Th i đi m xác đ nh thu ờ ki n thi thu nh p cho cá nhân. ậ
c) T l kh u tr thu thu nh p cá nhân: ỷ ệ ừ ế ấ ậ
thu t ệ kh u tr ấ ổ ố
c.1) Công ty X s ki n thi nhân theo t ế th c hi n ự ế lỷ ệ trên thu nh p tính thu ừ ế hàng tháng c a cá nhân nh ủ ế thu nh p cá ậ sau: ư ậ
Đ n v : 1.000 đ ng Vi t Nam ồ ơ ị ệ
Thu nh p tính thu /tháng T l ế ậ ỷ ệ kh u tr ấ ừ
Đ n 9.000 0% ế
Trên 9.000 5%
ệ ả
theo t ể ế thu nh p cá nhân ậ ấ ậ ừ ấ
sau: ự c.2) Doanh nghi p b o hi m, doanh nghi p bán hàng đa c p th c hi nệ kh u tr lỷ ệ trên thu nh p tính thuế hàng tháng c a cá nhân nh ệ thu ủ ư
Đ n v : 1.000 đ ng Vi t Nam ồ ơ ị ệ
Thu nh p tính thu /tháng T l ế ậ ỷ ệ kh u tr ấ ừ
Đ n 9.000 0% ế
Trên 9.000 đ n 20.000 5% ế
Trên 20.000 10%
ứ ắ
ả ả ự
nguy n là ệ ắ ề ể ộ
ọ ả nguy n, do ng ự ỹ ỹ ặ ệ ộ
ộ 6. Căn c tính thu đ i v i ti n tích lũy mua b o hi m ể không b t bu c, ế ố ớ ề ti n tích lũy đóng qu h u trí t kho n ti n phí tích lu mua ề ỹ ư ề b o hi m nhân th , b o hi m không b t bu c khác, ti n tích lu đóng ả ể góp qu h u trí t i s d ng lao đ ng mua ho c đóng ỹ ư góp cho ng ườ ử ụ kh u tr 10%. ừ i lao đ ng và t ộ l ỷ ệ ườ ấ
3.1.2. Căn c tính thu đ i v i thu nh p t v n ế ố ớ đ u t ậ ừ ầ ư ố ứ
v n là thu nh p tính thu ế ố ớ đ u t ậ ừ ầ ư ố ậ ế
Căn c tính thu đ i v i thu nh p t ứ và thu su t. ế ấ
1. Thu nh p tính thu ậ ế
ế ậ
Đi u 2 Thông t v n là thu nh p ch u thu mà cá nhân đ u t ế ừ ầ ư ố ị ư ng d n t ẫ i kho n 3, ả ướ ề ạ
Thu nh p tính thu t ậ nh n đ c theo h ượ ậ S :ố 111/2013/TT-BTC.
v n áp d ng theo đ u t ậ ừ ầ ư ố ụ Bi u thu ể ế
2. Thu su t đ i v i thu nh p t toàn ph n v i thu su t là 5%. ế ấ ố ớ ớ ầ ế ấ
3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế
ờ ể ế ố ớ ậ
Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu đ i v i thu nh p t là th i đi m t ch c, cá nhân tr thu nh p cho ng ả ị ổ ứ ậ ừ ầ ư ố đ u t v n i n p thu . ế ườ ộ ể ậ ờ
ế ố ớ ộ ố ườ ể ậ ờ ị ợ ng h p
Riêng th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu đ i v i m t s tr nh sau: ư
giá tr ph n v n góp tăng thêm theo h ị ầ ướ
ố ớ ể ề
gi ự ạ ộ ể ổ
a) Đ i v i thu nh p t ậ ừ ố t i đi m d, kho n 3, Đi u 2 Thông t ả ạ đi m xác đ nh thu nh p t đ u t ậ ừ ầ ư ố ị ể thu nh p khi ể ậ chia, tách, sáp nh p, h p nh t doanh nghi p ho c khi rút v n. ợ ẫ ng d n ư s :ố 111/2013/TT-BTC thì th iờ ậ v n là th i đi m cá nhân th c nh n ờ i th doanh nghi p, chuy n đ i mô hình ho t đ ng, ể ệ ả ậ ệ ấ ặ ố
ố ớ ướ ố
ờ ị
v n là th i đi m cá nhân chuy n nh ng d n t i t c ghi tăng v n theo h i đi m g, ẫ ạ ể ư s :ố 111/2013/TT-BTC thì th i đi m xác đ nh ể ng v n, rút ố ượ ể ể ờ
b) Đ i v i thu nh p t l ậ ừ ợ ứ kho n ả 3, Đi u 2 Thông t ề đ u t thu nh p t ậ ừ ầ ư ố v n.ố
c t c tr b ng c phi u theo h ố ớ ậ ừ ổ ứ ướ ế ổ
ể ả
ng d n t ờ v n là th i đi m cá nhân chuy n nh ẫ ạ i ả ằ ể ư s :ố 111/2013/TT-BTC thì th i đi m ượ ng ể ể ờ
c) Đ i v i thu nh p t đi m g, kho n 3, Đi u 2 Thông t ề xác đ nh thu nh p t đ u t ậ ừ ầ ư ố ị c phi u. ổ ế
c thu nh p do vi c đ u t ầ ư ố ượ ậ
v n ra ậ ọ ình th c thì th i đi m xác đ nh thu nh p tính ậ ể ệ ị
ng h p cá nhân nh n đ d) Tr ợ ườ c ngoài d n i m i h ướ ờ ứ ướ thu là th i đi m cá nhân nh n thu nh p. ể ờ ế ậ ậ
4. Cách tính thuế
ế = × S thu thu nh p ậ ố cá nhân ph i n p ả ộ Thu nh pậ tính thuế Thuế su t 5%ấ
3.1.3. Căn c tính thu đ i v i thu nh p t ng v n ế ố ớ ậ ừ ứ chuy n nh ể ượ ố
1. Đ i v i thu nh p t ng ph n v n góp ố ớ ậ ừ chuy n nh ể ượ ầ ố
ế ố ớ ậ ừ chuy n nh ể ượ ng ph n v n góp là ố ầ
Căn c tính thu đ i v i thu nh p t thu nh p tính thu và thu su t. ế ế ấ ứ ậ
chuy n nh ể ậ
ừ ị
ố ng ph n v n ầ ượ ố ng tr giá mua c a ph n v n ủ ể ầ ợ ý liên quan đ n vi c t o ra thu ệ ạ ế
a) Thu nh p tính thu : thu nh p tính thu t ế ừ ế góp đ ượ ằ ượ chuy n nh ể nh p t ậ ừ ậ c xác đ nh b ng giá chuy n nh ng và các chi phí h p l ượ ng v n. chuy n nh ố ể ượ
a.1) Giá chuy n nh ể ngượ
ố ề ậ ượ ồ c theo h p đ ng ợ
Giá chuy n nh ể chuy n nh ể ng là s ti n mà cá nhân nh n đ ượ ng v n. ố ượ
ng h p h p đ ng chuy n nh ồ ượ ể ợ ợ
ng không quy đ nh giá thanh toán ị ì ng th Tr ườ ho c giá thanh toán trên h p đ ng không phù h p v i giá th tr ồ ặ ị ườ ợ ớ ợ
ể ị ượ ủ ng theo quy đ nh c a ị
c quan thu có quy n n đ nh giá chuy n nh ề ấ ơ ế ả ý thu .ế pháp lu t v qu n l ậ ề
a.2) Giá mua
ể ngượ là tr giá ph n v n góp t ầ ố ị ạ ờ i th i
Giá mua c a ph n v n chuy n nh ầ đi m chuy n nh ượ ố ng v n. ố ủ ể ể
ạ ầ ể ể ờ ị
i th i đi m chuy n nh ượ ầ ầ ng bao g m: tr giá ồ ệ tr giá ph n v n c a các l n góp ố ủ i t c ghi ạ tr giá ph n v n t ầ l ố ừ ợ ứ ị ị
ố góp t Tr giá ph n v n ị ph n v n góp thành l p doanh nghi p, ậ ố ầ b sung, i, tr giá ph n v n do mua l ố ầ ổ tăng v n. C th nh sau: ị ụ ể ư ố
ệ ầ ị
ố ớ ể ố i th i đi m góp v n. Tr giá v n góp đ ố c xác đ nh trên c ị ượ ố ị
a.2.1) Đ i v i ph n v n góp thành l p doanh nghi p là tr giá ph n v n ố ầ ậ t ơ ở ổ s s ạ sách k toán, hoá đ n, ch ng t ờ ế . ừ ứ ơ
ầ ố ố ổ ị
i th i đi m góp v n b sung. Tr giá v n góp b sung đ ố ớ ể ầ ổ ượ ổ ố ị
a.2.2) Đ i v i ph n v n góp b sung là tr giá ph n v n góp b sung ổ c xác đ nh t ị ạ trên c s s sách k toán, hoá đ n, ch ng t ờ ơ ở ổ ố ế . ừ ứ ơ
ố ạ ố ớ ố
ầ ồ ạ ạ ị
ị ợ ố ầ ồ
ợ ớ
ườ ế
i th i đi m i là giá tr ph n v n đó t ể a.2.3) Đ i v i ph n v n do mua l ờ ầ ố c xác đ nh căn c vào h p đ ng mua l i ph n v n mua. Giá mua đ ầ ứ ượ i ph n v n góp không có giá thanh ng h p h p đ ng mua l góp. Tr ườ ạ ợ ợ toán ho c giá thanh toán trên h p đ ng không phù h p v i giá th ị ặ ồ ợ ậ ề ì c quan thu có quy n n đ nh giá mua theo pháp lu t v ng th tr ị ề ấ ơ qu n lả ý thu .ế
i t c ghi tăng v n là giá tr l i t c ghi tăng ố ớ ầ ố từ l ợ ứ ị ợ ứ ố
a.2.4) Đ i v i ph n v n v n.ố
ừ ậ ị
ị ng v n là nh ng chi phí h p lý th c t ạ ộ
ế ủ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu c a ượ phát ự ế ố ng v n, có hoá ố ợ chuy n nh ể ượ
ượ ệ ạ theo quy đ nh, c th nh sau: a.3) Các chi phí liên quan đ ho t đ ng chuy n nh ữ sinh liên quan đ n vi c t o ra thu nh p t ậ ừ đ n, ch ng t ụ ể ư ơ ể ế h p l ừ ợ ệ ứ ị
ủ ụ ể ầ ế ể t cho vi c chuy n ệ
a.3.1) Chi phí đ làm các th t c pháp lý c n thi nh ng. ượ
ng n p ngân sách khi ả ườ i chuy n nh ể ượ ộ
a.3.2) Các kho n phí và l phí ng ệ ng. làm th t c chuy n nh ượ ủ ụ ể
ự ế ế ệ ả
a.3.3) Các kho n chi phí khác có liên quan tr c ti p đ n vi c chuy n ể nh ng v n. ố ượ
b) Thu su t ế ấ
ế ấ chuy n nh ể ậ ừ ế ậ ượ ng
Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t v n góp áp d ng theo Bi u thu toàn ph n v i thu su t là 20%. ế ố ố ớ ầ ế ấ ụ ể ớ
c) Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế
ị ể
ế ố ớ ườ ợ ợ ố
ờ ậ ng v n góp có hi u l c. Riêng đ i v i tr ệ ự ể ố ị
ng v n là th i đi m cá nhân chuy n nh ể Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu là th i đi m h p đ ng chuy n ồ ể ng h p góp v n b ng nh ằ ố ph n v n góp thì th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu t ể chuy n ậ ế ừ ng v n, rút v n. nh ố ượ ờ ượ ầ ượ ờ ể ể ờ ố ố
d) Cách tính thuế
ế = × ế ấ Thu su t 20% ậ Thu thu nh p cá nhân ph i n p ả ộ Thu nh pậ tính thuế
2. Đ i v i ng ch ng khoán ố ớ thu nh p tậ ừ chuy n nh ể ượ ứ
ng ch ng khoán là thu ứ ế ố ớ ạ ộ ể ượ ứ
Căn c tính thu đ i v i ho t đ ng chuy n nh nh p tính thu và thu su t. ế ấ ế ậ
a) Thu nh p tính thu ậ ế
ng ch ng khoán đ ậ ế ừ ượ ứ ượ ị
giá mua và các chi phí chuy n nh ể ừ ứ c xác đ nh h p lợ ý liên quan
ng. Thu nh p tính thu t b ng giá bán ch ng khoán tr ằ đ n vi c chuy n nh ể ế ượ ệ
a.1) Giá bán ch ng khoán đ c xác đ nh nh sau: ứ ượ ư ị
c a công ty đ i chúng ớ ố ứ ủ giao d chị ạ
ị ự ứ
ệ
trên Sở ạ i c xác ứ ỏ các giao d ch th a ừ ứ ả
a.1.1) Đ i v i ch ng khoán Giao d ch ch ng khoán, giá bán ch ng khoán là giá th c hi n t ệ ứ Sở Giao d ch ch ng khoán. Giá th c hi n là giá ch ng khoán đ ượ ự đ nh t ị ặ ị thu n t k t qu kh p l nh ho c giá hình thành t ớ ệ i S Giao d ch ch ng khoán. ứ ị ị ừ ế ậ ạ ở
ứ ố ớ ủ ệ
ạ ỉ ự ự ể ị
ở Giao d ch ch ng khoán ệ ố ề
a.1.2) Đ i v i ch ng khoán c a công ty đ i chúng không th c hi n giao ề ở d ch trên S mà ch th c hi n chuy n quy n s ệ ứ ị h u qua h th ng chuy n quy n c a Trung tâm l u kư ý ch ng khoán, ủ ể ứ ữ ng ch ng khoán. giá bán là giá ghi trên h p đ ng chuy n nh ứ ể ợ ượ ồ
ố ớ ộ ợ
ượ
ứ ế
i th i đi m g n nh t tr c th i đi m chuy n nh ng t ng. ng h p nêu trên, giá a.1.3) Đ i v i ch ng khoán không thu c các tr ườ ứ ng bán là giá th c t ượ ng ghi trên h p đ ng chuy n nh chuy n nh ự ế ể ồ ợ ể ho c giá theo s sách k toán c a đ n v có ch ng khoán chuy n ể ủ ổ nh ấ ướ ặ ượ ơ ờ ị ể ượ ể ể ạ ầ ờ
ợ ợ ườ ể
bán ho cặ ì c quan ượ ợ ớ ơ
Tr giá bán trên h p đ ng không phù h p v i giá th tr ợ thu có quy n n đ nh giá ề ấ ng h p h p đ ng chuy n nh ồ ồ ị ng không quy đ nh giá ị ng th ị ườ ả ý thu .ế bán theo pháp lu t v qu n l ậ ề ế
a.2) Giá mua ch ng khoán đ c xác đ nh nh sau: ứ ượ ư ị
c a công ty đ i chúng ố ứ ủ giao d chị ạ
ị ự
ứ ệ
trên Sở ạ i c xác ứ ỏ các giao d ch th a ừ ứ ả
a.2.1) Đ i v i ch ng khoán ớ Giao d ch ch ng khoán, giá mua ch ng khoán là giá th c hi n t ệ ứ Sở Giao d ch ch ng khoán. Giá th c hi n là giá ch ng khoán đ ượ ự đ nh t ị ặ ị thu n t k t qu kh p l nh ho c giá hình thành t ớ ệ i S Giao d ch ch ng khoán. ứ ị ị ừ ế ậ ạ ở
ứ ố ớ ủ ệ
ạ ỉ ự ự ể ị
ở Giao d ch ch ng khoán ệ ố ứ ề
a.2.2) Đ i v i ch ng khoán c a công ty đ i chúng không th c hi n giao ề ở mà ch th c hi n chuy n quy n s d ch trên S ị ệ ứ ý ch ng khoán, h u qua h th ng chuy n quy n c a Trung tâm l u kư ủ ể ữ ng ch ng khoán. giá mua là giá ghi trên h p đ ng nh n chuy n nh ứ ượ ậ ợ ể ồ
ứ ấ
ế ả ổ
a.2.3) Đ i v i ch ng khoán mua thông qua đ u giá thì giá mua ch ng ứ khoán là m c giá ghi trên thông báo k t qu trúng đ u giá c ph n c a ầ ủ t ổ ứ ấ ch c th c hi n đ u giá c ph n và gi y n p ti n. ổ ố ớ ứ ự ề ệ ấ ấ ầ ộ
ố ớ
mua ộ ườ ồ nh nậ chuy n nh ng h p ể
ợ nêu trên, giá ặ ng ho c ạ i ng t ượ ợ ị ể
a.2.4) Đ i v i ch ng khoán không thu c các tr mua là giá th c t ượ giá theo s sách k toán c a đ n v có ch ng khoán chuy n nh ổ th i đi m g n nh t tr ghi trên h p đ ng ứ ủ ơ c th i đi m mua. ể ờ ứ ự ế ế ấ ướ ể ầ ờ
ợ ườ ể
mua ho cặ ì c quan ượ ợ ớ ơ
ị ị ườ mua theo pháp lu t v qu n l Tr ợ giá mua trên h p đ ng không phù h p v i giá th tr ợ thu có quy n n đ nh giá ề ấ ng h p h p đ ng chuy n nh ồ ồ ị ng không quy đ nh giá ng th ả ý thu .ế ậ ề ế
ượ ừ ậ
ị ả
ng ch ng khoán có hoá đ n, ch ng t theo ch ể ị ng ch ng khoán là các kho n chi phí th c t ự ế ứ ế ố ớ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu đ i v i phát sinh c a ủ ế ượ ứ ừ ơ
a.3) Các chi phí h pợ lý đ chuy n nh ứ ượ ể ho t đ ng chuy n nh ạ ộ đ quy đ nh bao g m: ộ ồ ị
ủ ụ ể ầ ế ể t cho vi c chuy n ệ
a.3.1) Chi phí đ làm các th t c pháp lý c n thi nh ng. ượ
phí ng ng ả ệ ườ i chuy n nh ể ượ ph iả n p khi làm ộ
a.3.2) Các kho n phí và l ng. th t c chuy n nh ể ủ ụ ượ
ý ch ng khoán theo quy đ nh c a B Tài chính ứ ủ ộ ị
ụ u kư a.3.3) Phí d ch v l và ch ng t ủ ứ ị thu c a công ty ch ng khoán. ừ ứ
ch ng khoán ầ ư ứ
a.3.4) Phí u thác đ u t ỷ căn c vào ch ng t ả ầ ư ụ thu c a đ n v nh n u thác. ị ừ , phí qu n lý danh m c đ u t ủ ơ ứ ứ ậ ỷ
a.3.5) Phí môi gi i ch ng khoán khi chuy n nh ng. ớ ứ ể ượ
a.3.6) Phí d ch v t ụ v n đ u t ư ấ ầ ư ị và cung c p thông tin. ấ
ề ở ữ ể ả uư
a.3.7) Phí chuy n kho n, phí chuy n quy n s h u qua Trung tâm l ể ký ch ng khoán (n u có). ứ ế
a.3.8) Các kho n chi phí khác có ch ng t ch ng minh. ứ ả ừ ứ
b) Thu su t và cách tính thu ế ấ ế
b.1) Đ i v i tr ng h p áp d ng thu su t 20% ố ớ ườ ế ấ ụ ợ
b.1.1) Nguyên t c áp d ng ụ ắ
ể ượ ứ
i th i đi m ụ ố
Cá nhân chuy n nh ộ 20% là cá nhân đã đăng ký thu ,ế có mã s thu t ế ạ ế và xác đ nh đ t cụ quy t toán thu ế ế ấ ng ch ng khoán áp d ng n p thu theo thu su t ể làm thủ ạ c thu nh p tính thu c a t ng lo i ế ờ ế ủ ừ ượ ậ ị
ng d n t i đi m a, kho n 2, Đi u 11 Thông t ứ ẫ ạ ề ể ả ư
ch ng khoán theo h ướ S :ố 111/2013/TT-BTC.
ượ ị ằ
Riêng giá mua c a ch ng khoán đ c xác đ nh ủ quân c a t ng lo i ch ng khoán bán ra trong kỳ ạ ủ ừ ứ ứ b ng t ng giá mua bình ổ nh sau: ư
+ Giá v n đ u ầ ố kỳ Giá v n phát sinh ố trong kỳ
= × ượ ạ S lố ngượ ch ng khoán ứ bán ra + Giá mua bình quân c a t ng ủ ừ ứ lo i ch ng khoán bán ra S lố ứ ng ch ng khoán phát sinh trong kỳ ngượ S lố ch ng khoán ứ t n đ u kỳ ầ ồ
b.1.2) Cách tính thuế
ế = × Thu thu nh p cá nhân ph i n p ế ấ Thu su t 20% ậ ả ộ Thu nh pậ tính thuế
ế ấ ụ ượ c tr s thu ừ ố ế
Khi quy t toán thu , cá nhân áp d ng thu su t 20% đ đã t m n p theo thu su t 0,1% trong năm tính thu . ế ế ế ấ ế ộ ạ
d ng thu su t 0,1% b.2) Đ iố v i tr ớ ườ ng h p áp ợ ế ấ ụ
ộ ượ
ng ch ng khoán ph i t m n p thu theo thu ả ạ ể ng ch ng khoán t ng l n k c tr ừ ế ế ể ả ườ ng ứ ượ ứ ầ
Cá nhân chuy n nh ể su t 0,1% trên giá chuy n nh h p áp d ng thu su t 20%. ế ấ ấ ợ ụ
Cách tính thu :ế
ế = × Thu thu nh p cá nhân ph i n p ậ ả ộ ngượ Giá chuy n nh ể ch ng khoán t ng l n ầ ừ ứ Thuế su t 0,1% ấ
c) Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế
ho t đ ng chuy n nh ế ừ ạ ộ ể ượ ng
Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu t ể ch ng khoán đ ị ậ c xác đ nh nh sau: ượ ờ ứ ư ị
ứ ủ
ố ớ ứ ị ạ i n p thu nh n thu nh p t ậ ở ậ ườ ế ể ờ ộ
ng ch ng khoán. c.1) Đ i v i ch ng khoán c a công ty đ i chúng giao d ch trên S Giao ừ d ch ch ng khoán là th i đi m ng ị chuy n nh ứ ể ượ
ủ ứ ệ ạ
ỉ ự ị
ố ớ ở ệ ố ề ủ ự ể ứ
ệ u kư ạ ở ữ ư ứ ể
c.2) Đ i v i ch ng khoán c a công ty đ i chúng không th c hi n giao ề ở d ch trên S Giao d ch ch ng khoán mà ch th c hi n chuy n quy n s ứ ị h u qua h th ng chuy n quy n c a Trung tâm l ý ch ng khoán là ữ ể th i đi m chuy n quy n s h u ch ng khoán t i Trung tâm l u ký ờ ề ể ch ng khoán. ứ
ườ ộ ể ng h p nêu trên là th i đi m ờ
c.3) Đ i v i ch ng khoán không thu c tr h p đ ng chuy n nh ng ch ng khoán có hi u l c. ố ớ ồ ứ ể ợ ệ ự ượ ứ ợ
ứ ợ ố
c.4) Đ i v i tr thu khi góp v n th ằ ì th i đi m xác đ nh thu nh p t ố ớ ườ ố ng h p góp v n b ng ch ng khoán mà ch ị ả ộ a ph i n p ư ượ ng chuy n nh ể ậ ừ ể ế ờ
ể ể ố ờ ượ ng v n, rút ố
ch ng khoán do góp v n là th i đi m cá nhân chuy n nh ứ v n.ố
d) Đ i v i ng h p ố ớ tr ườ ợ nh n c t c b ng c phi u. ậ ổ ứ ằ ế ổ
ợ ậ ườ ế
ng h p nh n c t c b ng c phi u, cá nhân ch a ph i n p thu ậ ổ ứ ậ ư ượ ằ ổ
ế Tr ả ộ ng s c phi u thu nh p cá nhân khi nh n c phi u. Khi chuy n nh ế ố ổ ể ậ ừ ầ đ u này, cá nhân ph i n p thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ố ớ ế chuy n nh t ể ư ố ổ ế ậ ng ch ng khoán, c th nh sau: ượ ả ộ v n và thu nh p t ậ ừ ụ ể ư ứ
ị ố ớ ậ ố
ế ị ổ ứ ổ
v n là giá tr c t c ghi trên s sách k toán ho c s ệ ậ
đ i v i thu nh p t ế v n. d.1) Căn c đ xác đ nh s thu thu nh p cá nhân ph i n p đ i v i thu ứ ể đ u t ặ ố nh p t ậ ừ ầ ư ố ng c phi u th c nh n nhân (×) v i m nh giá c a c phi u đó và l ế ớ ự ổ ượ ế thu nh p cá nhân thu su t thu ố ớ ậ ế ấ ả ộ ế ủ ổ đ u t ậ ừ ầ ư ố
ng h p giá chuy n nh ể ổ ổ ứ
ấ ế đ i v i ho t đ ng đ u t ơ ng c phi u nh n thay c t c th p h n ầ ư ố v n ạ ộ
Tr ợ ườ m nh giá th ệ theo giá th tr i th i đi m chuy n nh ng t ng. ì tính thuế thu nh p cá nhân ờ ị ườ ể ạ ậ ố ớ ượ ượ ậ ể
ng c ậ ổ ứ ằ ế ế ổ
ạ
Sau khi nh n c t c b ng c phi u, n u cá nhân có chuy n nh phi u cùng lo i th ộ nh n b ng c phi u ổ ể ượ ì khai và n p thu thu nh p cá nhân đ i v i c t c ố ớ ổ ứ ậ i khi h t s c phi u nh n thay c t c. ế cho t ế ế ế ố ổ ế ậ ổ ứ ằ ậ ổ ớ
ả ộ ố
c xác đ nh theo h ị ố ớ ướ ượ
ị ượ ứ Đi u này. ậ ừ i đi m d.2) Căn c đ xác đ nh s thu thu nh p cá nhân ph i n p đ i v i thu nh p t ẫ ng d n t ạ ậ ế ng ch ng khoán đ ề ứ ể chuy n nh ể ể b, kho n 2, ả
ế ố ớ ậ ừ ứ chuy n nh ể ượ ấ ng b t
3.1.4. Căn c tính thu đ i v i thu nh p t đ ng s n ộ ả
ng b t đ ng s n là chuy n nh ể ượ ấ ộ ả ế ố ớ ậ ừ
Căn c tính thu đ i v i thu nh p t thu nh p tính thu và thu su t. ế ế ấ ứ ậ
1. Thu nh p tính thu ậ ế
ậ ế ừ ượ
ự ề ử ụ c xác đ nh b ng giá chuy n nh ằ ng quy n s d ng đ t không có ượ ng ấ ể ị
chuy n nh a) Thu nh p tính thu t ể công trình xây d ng trên đ t đ ấ ượ tr (-) giá v n và các chi phí h p lý liên quan. ợ ừ ố
a.1) Giá chuy n nh ể ngượ
ự ế ấ ồ ghi trên h p đ ng ợ
ng. Giá chuy n nh ể chuy n nh ượ ể ng quy n s d ng đ t là giá th c t ề ử ụ ượ i th i đi m chuy n nh ng t ể ạ ượ ể ờ
c giá th c t ng h p không xác đ nh đ ị ượ ườ
ự ế ơ i th i đi m chuy n nh ượ ỷ ì giá chuy n nh ấ ng th ể ờ ấ ể ạ
ng ho c giá chuy n nh ặ ể ng th p h n giá đ t do U ban nhân dân ngượ c xác đ nh theo b ng giá đ t do U ban nhân dân c p t nh quy ể ấ ỉ ượ ỷ ả ấ
Tr ợ ghi trên h p đ ng chuy n nh ượ ồ ợ c p t nh quy đ nh t ị ể ấ ỉ s đ ị ẽ ượ đ nh. ị
a.2) Giá v n:ố
ng quy n s d ng đ t trong m t s tr ể ề ử ụ ộ ố ườ ấ ợ ng h p
ượ c xác đ nh nh sau: Giá v n chuy n nh ố c th đ ị ụ ể ượ ư
ề ử ụ ướ
thu ti n s d ng đ t c a ố Nhà n a.2.1) Đ i v i đ t có ngu n g c ố ớ ấ thì giá v n căn c vào ch ng t ừ ứ ố ồ ứ ề ử ụ ấ c giao có thu ti n s d ng đ t ấ ủ Nhà n c.ướ
ướ ồ ố
ả ậ ị
c giao không ph i tr ti n ả ả ề ì giá ủ c xác đ nh theo giá do U ban nhân ỷ
a.2.2) Đ i v i đ t có ngu n g c do Nhà n ố ớ ấ ho c đ c gi m ti n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t th ượ ặ v n c a đ t chuy n nh ủ ấ ố dân c p t nh quy đ nh t ạ ấ ỉ ấ ượ ượ i th i đi m giao đ t. ể ề ử ụ ể ị ng đ ờ ị ấ
ng quy n s d ng t ố ớ ấ ượ ậ
các t ồ chuy n nh ừ ể ổ ứ ch c, ạ i ng t ượ
a.2.3) Đ i v i đ t nh n chuy n nh ề ử ụ ể giá ghi trên h p đ ng cá nhân thì giá v nố căn c vàoứ ợ ng quy n s d ng đ t. th i đi m ấ ề ử ụ ượ ể nh n chuy n nh ể ậ ờ
ề ử ụ ể ấ ấ ợ
a.2.4) Đ i v i tr v n là s ti n ph i thanh toán theo giá trúng đ u giá. ố ng h p đ u giá chuy n quy n s d ng đ t thì giá ấ ố ớ ườ ả ố ề
ườ ộ ợ
ứ
c khi đ ứ ướ ứ ề ấ
ắ ở
a.2.5) Đ i v i đ t có ngu n g c không thu c các tr ng h p nêu trên ố ớ ấ ố ồ ch ng minh th c hi n nghĩa v tài thì giá v n căn c vào ch ng t ứ ố ụ ệ ự ừ ử ụ chính v i Nhà n c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng ậ ấ ượ ớ và tài s n khác g n li n v i đ t đ xác đ nh đ t, quy n s h u nhà ị ớ ấ ể ề ả ề ở ữ ấ giá v n.ố
a.3) Chi phí h p lý liên quan ợ
c tr ợ ượ ừ ị ậ ừ
khi xác đ nh thu nh p t ự ế
ng có ch ng t ấ ượ ừ ứ ể chuy n ạ phát sinh liên quan đ n ho t ế , hoá đ n theo ch đ quy đ nh, bao ị ơ ế ộ
Chi phí h p lý liên quan đ quy n s d ng đ t là các chi phí th c t ề ử ụ đ ng chuy n nh ể ộ g m:ồ
ệ
ế phí theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n ã n p ngân ậ ng đ ủ ị i chuy n nh ể d ng đ t mà ng ấ ườ ượ ộ
a.3.1) Các lo i phí, l ạ c p quy n s ử ụ ề ấ sách Nhà n c.ướ
a.3.2) Chi phí c i t o đ t, san l p m t b ng (n u có). ặ ằ ả ạ ế ấ ấ
ự ế ế ể
ệ ủ ụ ấ
ượ ng a.3.3) Các chi phí khác liên quan tr c ti p đ n vi c chuy n nh quy n s d ng đ t nh chi phí đ làm các th t c pháp lý cho vi c ệ ề ử ụ ể ư ng, chi phí thuê đo đ c. chuy n nh ượ ể ạ
ậ ế ừ ề ử ụ ấ ắ ượ
ấ
ng lai đ ự ượ ươ ượ ừ ể ị
ớ ng quy n s d ng đ t g n v i b) Thu nh p tính thu t chuy n nh ể công trình xây d ng trên đ t, k c công trình xây d ng hình thành ể ả ự trong t ố ng tr (-) giá v n c xác đ nh b ng giá chuy n nh ằ và các chi phí h p lợ ý liên quan.
b.1) Giá chuy n nh ể ngượ
ự ế ượ ghi trên h p đ ng chuy n nh ồ ể ợ ượ ng
i th i đi m chuy n nh ng. Giá chuy n nh t ạ ể ể ng là giá th c t ượ ể ờ
ợ ợ ượ ể ặ
ườ ượ ồ
ể ả ị
ơ ấ ng đ ượ ượ ỷ ấ ỉ ị
Tr ể ng ho c giá chuy n ng h p h p đ ng không ghi giá chuy n nh ồ ng ghi trên h p đ ng th p h n giá do U ban nhân dân c p t nh nh ấ ỉ ỷ ợ c xác đ nh theo b ng giá đ t, giá ì giá chuy n nh quy đ nh th ấ ị ờ c b nhà do U ban nhân dân c p t nh quy đ nh t i th i phí tr tính l ạ ạ ướ ệ ng. đi m chuy n nh ượ ể ể
ị
ấ ỉ ượ ứ
phí ng h p U ban nhân dân c p t nh không có quy đ nh giá tính l ệ ỷ ợ c a B Xây c b nhà th ộ ủ ơ ả về ng căn c vào quy đ nh v tiêu chu n, đ nh m c xây d ng c b n, ứ ẩ ạ ề ể ề ị ự ị
c a công trình trên đ t. i th c t Tr ườ ì giá chuy n nh tr ướ d ng v phân lo i nhà, ạ ự giá tr cị òn l ự ế ủ ạ ấ
ng lai th ì đ ự
góp v n trên t ng giá tr h p đ ng ố ươ ị ợ ổ
ư ỷ
ng h p ụ ị
ự ố
c xác Đ i v i công trình xây d ng hình thành trong t ượ ố ớ ồ nhân (×) l đ nh căn c vào t ỷ ệ ứ ị cướ bạ công trình xây d ngự do U ban nhân v iớ giá tính lệ phí tr ỷ c p t nh ch a có ợ U ban nhân dân dân c pấ t nỉ h quy định. Tr ấ ỉ ườ xây d ng công quy đ nh v đ n giá thì áp d ng theo su t v n đ u t ầ ư ấ ố ề ơ ự trình do B Xây d ng công b , đang áp d ng t ể i th i đi m chuy n ể ờ ạ ụ ộ nh ng. ượ
b.2) Giá v nố
ị
ượ ợ ợ ộ
ớ
ể c xác đ nh căn c vào giá ghi trên h p đ ng chuy n ồ ứ ả ng h p b t đ ng s n Đ i v i các tr ờ ấ ườ ớ ố ng thì giá v n căn c vào nh n chuy n nh ứ ố ồ ượ ể ướ ạ i c t ch ng minh th c hi n nghĩa v tài chính v i Nhà n ụ ự ở c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s ề ấ ề ử ụ ứ ượ ệ ứ ấ
và tài s n khác g n li n v i đ t. Giá v n đ ượ ố i th i đi m mua. nh ng t ể ạ không có ngu n g c t ậ ố ừ ch ng t ừ ứ th i đi m đ ể ờ h u nhà ữ ậ ớ ấ ấ ả ề ắ ở
b.3) Chi phí h p lý liên quan ợ
khi xác đ nh thu nh p t ợ ừ
ấ
ề ử ụ ạ ộ ượ ể ể chuy n ậ ừ phát sinh có liên quan h p pháp, bao ứ ừ ợ
c tr Chi phí h p lý liên quan đ ượ ị quy n s d ng đ t là các kho n chi phí th c t ả ự ế đ n ho t đ ng chuy n nh ng, có hoá đ n, ch ng t ơ ế g m:ồ
ị
ế phí theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n ệ ng đã n p ngân sách Nhà ấ i chuy n nh ể ủ ượ ậ ộ ườ
b.3.1) Các lo i phí, l ạ c p quy n s d ng đ t ng ề ử ụ ấ c.ướ n
b.3.2) Chi phí c i t o đ t, san l p m t b ng. ặ ằ ả ạ ấ ấ
ế ấ ử ữ ự ấ
b.3.3) Chi phí xây d ng, c i t o, nâng c p, s a ch a k t c u h t ng ạ ầ ả ạ và công trình ki n trúc trên đ t. ấ ế
ự ế ượ ế ệ ể
ủ ụ ư ả
ng, chi phí thuê đo đ c. ng b t b.3.4) Các chi phí khác liên quan tr c ti p đ n vi c chuy n nh ấ đ ng s n nh : chi phí đ làm các th t c pháp lý cho vi c chuy n ể ộ ệ nh ượ ể ạ
chuy n quy n s h u nhà , k c nhà hình ậ ế ừ ề ở ữ ể ở ể ả ở
c) Thu nh p tính thu t thành trong t ng lai. ươ
chuy n quy n s h u nhà ậ ế ừ ể ằ c xác đ nh b ng ị
đ Thu nh p tính thu t ở ượ giá bán tr (-) giá mua và các chi phí h p lý liên quan. ừ ề ở ữ ợ
c.1) Giá bán
c xác đ nh theo giá th tr ị ườ ng ị
ượ ng. Giá bán là giá th c t ự ế và đ ợ chuy n nh ượ ể c ghi trên h p đ ng chuy n nh ể ồ ng đ ượ ượ
ồ
ỷ
ể ặ ờ ợ
ng đ
ể c b do U ban nhân dân c p t nh quy đ nh. ng h p giá chuy n nh Tr ượ ể ợ ườ phí tr th p h n giá tính l ơ ướ ệ ấ i th i đi m chuy n nh đ nh t ể ạ ị không ghi giá chuy n nh ượ ể phí tr theo giá tính l ướ ạ ượ ng nhà ghi trên h p đ ng chuy n nh ng ể ợ c b nhà do U ban nhân dân c p t nh quy ấ ỉ ạ ượ ng ng ho c trên h p đ ng chuy n nh ể ượ c xác đ nh ì giá chuy n nh ng th ị ượ ỷ ồ ượ ấ ỉ ệ ị
c.2) Giá mua
ượ
ị ồ ậ
ợ ồ ng, mua l ạ ượ ớ ừ
Đ i v i ố ớ c xác đ nh căn c vào giá ghi trên h p đ ng mua. ứ ì căn cứ nh n chuy n nh i th ố ừ cướ ụ ự ề c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n ề ử ụ ệ ứ ấ ấ
và tài s n khác g n li n v i đ t. Giá mua đ không có ngu n g c t nhà ở vào ch ng t ứ ứ t i th i đi m đ ạ ượ ể ờ s h u nhà ở ữ ể ch ng minh th c hi n nghĩa v tài chính v i Nhà n ậ ớ ấ ấ ả ề ắ ở
c.3) Chi phí h p lý liên quan ợ
ượ ừ
phát sinh ự ế h p pháp, bao ợ ạ ộ ể c tr là các kho n chi phí th c t ả ừ ợ ng có hoá đ n, ch ng t ơ ứ ượ
Chi phí h p lý liên quan đ c a ho t đ ng chuy n nh ủ g m:ồ
ệ ậ ị
ã n p ngân sách. c.3.1) Các lo i phí, l ạ c p quy n s d ng nhà ng ề ử ụ ấ phí theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n ế ủ ng đ ượ i chuy n nh ể ườ ộ
c.3.2) Chi phí s a ch a, c i t o, nâng c p nhà. ả ạ ữ ử ấ
c.3.3) Các chi phí khác liên quan tr c ti p đ n vi c chuy n nh ng. ự ế ệ ế ể ượ
chuy n nh ể ượ ặ ng quy n thuê đ t, thuê m t ề ấ ậ ế ừ
d) Thu nh p tính thu t cướ n
ề ấ ậ
ặ ướ c (-) giá thuê và các chi phí liên chuy n nh ể ế ừ c xác đ nh b ng giá cho thuê l ng quy n thuê đ t, thuê m t n ượ i tr ạ ừ ằ ị
Thu nh p tính thu t đ ượ quan.
d.1) Giá cho thuê l iạ
ự ế ồ ị ạ i
ng quy n thuê m t đ t, thuê m t n i đ Giá cho thuê l ạ ượ th i đi m chuy n nh ể ể ờ c xác đ nh b ng giá th c t ằ ượ ghi trên h p đ ng t ợ c.ướ ặ ấ ề ặ
ơ ườ ồ ơ
i th ợ ỉ ợ ờ ạ ị ể ạ ạ ố
i th i đi m cho thuê l ỷ ả i đ ạ ượ ứ ị
Tr ng h p đ n giá cho thuê l nhân dân t nh, thành ph quy đ nh t thuê l t nh, thành ph quy đ nh. ỉ i trên h p đ ng th p h n giá do U ban ỷ ấ ì giá cho c xác đ nh căn c theo b ng giá thuê do U ban nhân dân ố ị
d.2) Giá thuê
Giá thuê đ c xác đ nh căn c vào h p đ ng thuê. ượ ứ ợ ồ ị
d.3) Chi phí h p lý liên quan ợ
ừ ự ế
c tr là các kho n chi phí th c t ả ng quy n có hoá đ n, ch ng t phát sinh h p pháp, ợ ạ ộ ể ượ ượ ừ ợ ứ ề ơ
Chi phí h p lý liên quan đ t ho t đ ng chuy n nh ừ bao g m:ồ
ệ ậ ị
ế phí theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan đ n ã n p ngân c mà ng ặ ủ i chuy n quy n đ ườ ướ ề ể ộ
d.3.1) Các lo i phí, l ạ quy n thuê đ t, thuê m t n ấ ề c;ướ sách Nhà n
d.3.2) Các chi phí c i t o đ t, m t n c; ả ạ ặ ướ ấ
ế ế ể ề ệ
d.3.3) Các chi phí khác liên quan tr c ti p đ n vi c chuy n quy n thuê ự đ t, thuê m t n ấ c.ướ ặ
2) Thu su t ế ấ
ế ấ ố ớ ể ượ ậ ng b t đ ng s n là 25% trên thu nh p ấ ộ ả
Thu su t đ i v i chuy n nh tính thu .ế
ặ ị
ng h p ng ợ ườ ố ị i n p thu không xác đ nh ho c không có h s đ ườ ộ ặ ừ ợ ứ
ậ
ồ ơ ể h p pháp xác ế ì áp ị ng ho c giá bán ho c giá cho ế ấ ượ ặ ặ
Tr ế xác đ nh giá v n ho c giá mua ho c giá thuê và ch ng t ặ đ nh các chi phí liên quan làm c s xác đ nh thu nh p tính thu th ơ ở ị d ng thu su t 2% trên giá chuy n nh ể ụ thuê l i.ạ
3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế
ờ ậ ị ượ
ể ả ế ố ớ ủ ụ ể ượ ể ng b t ấ ấ ộ ng b t đ ng
Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu đ i v i chuy n nh đ ng s n là th i đi m ờ ộ s nả theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ể cá nhân làm th t c chuy n nh ủ ậ
4. Cách tính thuế
ợ ế ậ ậ
ng h p xác đ nh đ ậ ừ ượ ị chuy n nh ể c thu nh p tính thu , thu thu nh p cá nhân ư ả ế ng b t đ ng s n đ ượ c xác đ nh nh ị ấ ộ ượ
a) Tr ườ đ i v i thu nh p t ố ớ sau:
ế = × Thu thu nh p cá nhân ậ ph i n p ả ộ Thu nh pậ tính thuế Thuế su t 25%ấ
i n p thu không xác đ nh ho c không có h s đ ế ng h p ng ợ ị
ố ườ ị ặ
ặ ứ ấ ộ ạ ộ
ượ ế ì thu thu nh p cá nhân đ ồ ơ ể h p pháp xác ừ ợ ơ ở ng b t đ ng s n làm c s ả c xác đ nh ị ượ ậ ể ế ị
b) Tr ườ ộ xác đ nh giá v n ho c giá mua ho c giá thuê và ch ng t ặ đ nh liên quan c a ho t đ ng chuy n nh ủ ị xác đ nh thu nh p tính thu th ậ nh sau: ư
ế = × Thu thu nh p cá nhân ph i n p nh ậ ả ộ Giá chuy nể ngượ Thuế su t 2%ấ
ợ ể ượ ấ ả ồ
c xác đ nh riêng cho t ng ng ườ ế ượ ở ữ ế ườ ộ
ỷ ệ ở ữ ứ ả ị
ầ ặ ố
ậ ườ ụ ệ
ì nghĩa vụ ng b t s n là đ ng s h u th ng h p chuy n nh c) Tr s h u i n p thu theo t thu đ ỷ ệ ở ữ l ừ ị b t đ ng s n. Căn c xác đ nh t ư s h u là tài li u h p pháp nh : l ợ ệ ấ ộ tho thu n góp v n ban đ u, di chúc ho c quy t đ nh phân chia c a toà ủ ế ị ả án,... Tr ế ủ ừ ì nghĩa v thu c a t ng ng i n p thu đ b l ng h p không có tài li u h p pháp th c xác đ nh theo t ị ợ ỷ ệ ình quân. ợ ế ượ ườ ộ
3.1.5. Căn c tính thu đ i v i thu nh p t b n quy n ế ố ớ ậ ừ ả ứ ề
ti n b n quy n là thu nh p tính ậ ừ ề ề ả ậ ứ ế ố ớ
Căn c tính thu đ i v i thu nh p t thu và thu su t. ế ấ ế
1. Thu nh p tính thu ậ ế
ả ượ ầ
ệ ậ ồ
ụ i n p thu ể ề ượ ậ
ườ ộ ố ượ
ti n b n quy n là ph n thu nh p v Thu nh p tính thu t t trên 10 ế ừ ề ề ậ tri u đ ng theo h p đ ng chuy n nh ố ầ ng, không ph thu c vào s l n ộ ượ ồ ợ ế nh n đ thanh toán ho c s l n nh n ti n mà c khi ng ậ ặ ố ầ chuy n giao, chuy n quy n s d ng các đ i t ề ở ữ ng c a quy n s h u ề ử ụ ủ ể trí tu , chuy n giao công ngh . ệ ể ệ ể
ợ ườ ộ ố ượ ệ
ệ ng h p cùng là m t đ i t ồ ủ ể
ệ ồ ợ
ự ậ ượ ế ầ ậ
ng c a quy n s h u trí tu , chuy n Tr ể ề ở ữ giao công ngh nh ng h p đ ng chuy n giao, chuy n quy n s d ng ề ử ụ ư ể ợ ì thu ng s d ng th th c hi n làm nhi u h p đ ng v i cùng m t đ i t ử ụ ộ ố ượ ớ ề nh p tính thu là ph n thu nh p v ổ t trên 10 tri u đ ng tính trên t ng ồ ệ các h p đ ng chuy n giao, chuy n quy n s d ng ể ề ử ụ ể ợ ồ
ườ ề ể
ể c phân chia cho t ng cá nhân s h u. T l ở ữ ỷ ệ ồ ở ữ
ừ c căn c theo gi y ch ng nh n quy n s h u ho c quy n s ậ ì ng chuy n giao, chuy n quy n là đ ng s h u th phân ề ử ế ượ ứ ề ở ữ ứ ặ
c có th m quy n. ng h p đ i t Tr ố ượ ợ thu nh p tính thu đ ậ chia đ ượ d ng c a c quan Nhà n ủ ơ ụ ề ẩ ấ ướ
b n quy n áp ế ấ ế ậ ừ ả ề
2. Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ậ d ng theo Bi u thu toàn ph n v i thu su t là 5%. ụ ố ớ ế ấ ể ế ầ ớ
3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế
b n quy n là th i đi m tr ờ ậ ị ế ừ ả ể ề ờ ả
Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu t ể ti n b n quy n. ề ề ả
4. Cách tính thuế
ế = × Thu thu nh p cá nhân ph i n p ế ấ thu su t 5%. ậ ả ộ Thu nh pậ tính thuế
nh ng quy n th ế ố ớ ứ ậ ừ ượ ề ươ ng
3.1.6. Căn c tính thu đ i v i thu nh p t m iạ
nh ng quy n th ượ ề ươ ng m i là thu ạ ứ ế ố ớ ậ ừ
Căn c tính thu đ i v i thu nh p t nh p tính thu và thu su t. ế ế ấ ậ
1. Thu nh p tính thu ậ ế
ng quy n th ậ ượ ạ
nh ươ t trên 10 tri u đ ng theo h p đ ng nh ề ồ ề ợ
ố ầ ụ ề
ậ ng m i là ph n thu nh p Thu nh p tính thu t ầ ế ừ ạ ng quy n th v ng m i, ượ ươ ồ ượ không ph thu c vào s l n thanh toán ho c s l n nh n ti n mà ậ ặ ng ố ầ c. ệ ộ i n p thu nh n đ ế ậ ượ ườ ộ
ư ạ
ng c a quy n th ợ ủ ề ự
ng m i nh ng vi c ệ ế ì thu nh p tính thu ậ ượ ng ồ ộ ố ượ ệ ệ ề ồ ổ ợ ồ
ươ ng th c hi n thành nhi u h p đ ng th t trên 10 tri u đ ng tính trên t ng các h p đ ng nh ng m i. ng h p cùng là m t đ i t Tr ợ ườ chuy n nh ượ ể là ph n vầ ượ quy n th ươ ề ạ
2. Thu su t ế ấ
nh ố ớ ậ ừ ế ấ ậ ượ ề ng quy n
Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ế ng m i áp d ng theo Bi u thu toàn ph n là 5%. th ể ươ ụ ế ạ ầ
3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế
ị ậ
ờ ờ ề ượ ươ
ng m i là ng quy n th ạ ươ ề ậ ng m i gi a bên nh n ữ ạ ng m i. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ể th i đi m thanh toán ti n nh ể ng m i và bên nh quy n thề ế từ nh ng quy n th ề ng quy n th ề ượ ượ ươ ạ ạ ươ
4. Cách tính thuế
ế = × Thu thu nh p cá nhân ph i n p ế ấ Thu su t 5%. ậ ả ộ Thu nh pậ tính thuế
3.1.7. Căn c tính thu đ i v i thu nh p t trúng th ng ế ố ớ ậ ừ ứ ưở
trúng th ng là thu nh p tính ứ ế ố ớ ậ ừ ưở ậ
Căn c tính thu đ i v i thu nh p t thu và thu su t. ế ấ ế
1. Thu nh p tính thu ậ ế
ng là ph n giá tr gi ậ ị ả
ồ ượ ượ ng v t ưở c theo t ng l n trúng ầ i th ừ
Thu nh p tính thu t ế ừ trên 10 tri u đ ng mà ệ th ng không ph thu c vào s l n nh n ti n th ng. ưở trúng th ng ườ ộ ộ ưở i n p thu ố ầ ầ ế nh n đ ậ ề ậ ụ ưở
Thu nh p tính thu đ i v i m t s trò ch i có th ế ố ớ ộ ố ậ ơ ưở ng, c th nh sau: ụ ể ư
ổ ố ộ ưở
ị ề ượ ổ ố ậ t trên ng v ượ c trong m t đ t quay ộ ợ
a) Đ i v i trúng th ng x s là toàn b giá tr ti n th ố ớ ưở 10 tri u đ ng trên m t (01) vé x s nh n đ ộ ệ ng ch a tr b t c m t kho n chi phí nào. th ừ ấ ứ ộ ồ ư ưở ả
ố ớ ế
ẩ
ậ ờ
ị ủ ả ng khuy n m i b ng hi n v t là giá tr c a s n b) Đ i v i trúng th ạ ằ ậ ệ ưở c quy đ i thành ti n t trên 10 tri u đ ng đ ph m khuy n m i v ề ế ượ ượ ổ ồ ệ ạ theo giá th tr ừ ấ ứ ộ ng ch a tr i th i đi m nh n th b t c m t ng t ư ưở ể ạ ị ườ kho n chi phí nào. ả
ố ưở
i Đi m vui ch i gi ng trong các h ưở ng trong các hình th c cá c ình th c trò ch ứ ứ i t ơ ạ ượ ể c, đ t c ặ ơ c, ượ ả i
c) Đ i v i trúng th ớ casino, trúng th trí có th ng: ưở
ượ t trên 10 tri u đ ng mà ng ưở ng v ứ ồ ệ c, đ t c ườ c là toàn ặ ượ ậ i tham gia nh n
ng trong các hình th c cá c ượ c ch a tr b t c m t kho n chi phí nào. c.1) Đ i v i trúng th ố ớ b giá tr gi ị ả ưở ộ đ ư ượ i th ừ ấ ứ ộ ả
ng trong các casino, trúng th ưở
ứ ơ
ưở trúng th i trí có th c t ượ ừ ng trong các hình ị ượ t ộ ng trong m t ng là ph n giá tr v ầ ưở
c.2) Đ i v i trúng th ưở ố ớ i Đi m vui ch i gi th c trò ch i t ả ể ơ ạ trên 10 tri u đ ng mà cá nhân nh n đ ệ ậ ồ ơ . cu c ch i ộ
i, cu c thi có th ng đ ừ ưở ượ
ố ớ ừ ng v i ch i nh n đ ng t ưở ệ ườ ồ ộ ưở ơ c tính ộ ố ề ng b ng toàn b s ti n ừ ấ c ch a tr b t ư ằ ậ ượ
các trò ch d) Đ i v i trúng th ơ ưở ng. Giá tr ti n th theo t ng l n lĩnh th ị ề ầ t trên 10 tri u đ ng mà ng th ượ ưở c m t kho n chi phí nào. ả ứ ộ
trúng th ế ấ ố ớ ậ ừ ế ậ ưở ng
2. Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t áp d ng theo Bi u thu toàn ph n v i thu su t là 10%. ế ấ ụ ế ể ầ ớ
3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế
ể ế ố
ch c, cá nhân tr ng cho ng trúng i trúng ớ th ả ưở ậ ứ ị ể ổ
Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu đ i v i thu nh p t ậ ừ th ườ th ng là th i đi m t ờ ng. ờ ưở ưở
4. Cách tính thu :ế
= × ế
Thu thu nh p cá nhân ậ ph i n p ả ộ Thu nh pậ tính thuế Thuế su t 10%ấ
th a k , quà t ng 3.1.8. Căn c tính thu t ứ ế ừ ừ ế ặ
th a k , quà t ng là thu nh p tính ậ ừ ừ ế ặ ậ ứ ế ố ớ
Căn c tính thu đ i v i thu nh p t thu và thu su t. ế ấ ế
1. Thu nh p tính thu ậ ế
ế ừ ị
ậ ậ ừ ặ ồ ệ
c xác đ nh đ i v i t ng tr ả nh n th a k , quà t ng là ph n giá tr tài s n ả t trên 10 tri u đ ng m i l n nh n. Giá tr ị ợ ng h p, ầ ỗ ầ ố ớ ừ ậ ượ ặ ậ ườ ượ ị
Thu nh p tính thu t ế ừ nh n th a k , quà t ng v ặ ế tài s n nh n th a k , quà t ng đ ừ ế ậ c th nh sau: ụ ể ư
ố ớ ừ ế ậ ả ị
ể ờ
a) Đ i v i th a k , quà t ng là ch ng khoán: giá tr tài s n nh n th a ừ ặ ứ ề ở ữ k là giá tr ch ng khoán t i th i đi m đăng ký chuy n quy n s h u, ể ạ ị ứ ế c th nh sau: ụ ể ư
ứ ứ ở
ị ế ị ứ ở ị
a.1) Đ i v i ch ng khoán giao d ch trên S Giao d ch ch ng khoán: giá ố ớ c căn c vào giá tham chi u trên S giao d ch tr c a ch ng khoán đ ứ ch ng khoán t i th i đi m đăng ký quy n s h u ch ng khoán. ề ở ữ ị ủ ứ ượ ể ứ ạ ờ
ố ớ ợ
a.2) Đ i v i ch ng khoán không thu c tr ch ng khoán đ ị ủ ng h p trên: giá tr c a ứ ườ c căn c vào giá tr s sách k toán c a công ty phát ế ượ ộ ị ổ ủ ứ ứ
i th i đi m g n nh t tr ạ ấ ướ ể ầ ờ c th i đi m đăng ể ờ
hành lo i ch ng khoán đó t ứ ký quy n s h u ch ng khoán. ạ ề ở ữ ứ
ố ớ ừ ế ố
ế ậ
ế ơ , c c ượ ể i th i đi m ờ
ý quy n s h u ph n v n góp. b) Đ i v i th a k , quà t ng là v n góp trong các t ch c kinh t ổ ứ ặ s kinh doanh: thu nh p đ tính thu là giá tr c a ph n v n góp đ ố ể ầ ở xác đ nh căn c vào giá tr s sách k toán c a công ty t ạ ị ổ ị g n nh t tr ố ầ ứ c th i đi m đăng k ể ị ủ ế ủ ề ở ữ ấ ướ ầ ờ
ố ớ ấ ộ ặ ả
ế c xác đ nh nh sau: c) Đ i v i tài s n th a k , quà t ng là b t đ ng s n: giá tr b t đ ng ị ấ ộ s n đ ả ượ ừ ư ả ị
ố ớ ấ ộ ấ ầ
ề ử ụ ề ử ụ ả ứ ỷ
ấ ủ ụ ấ ỉ ể ờ
ị c.1) Đ i v i b t đ ng s n là giá tr quy n s d ng đ t thì ph n giá tr ị ả c xác đ nh căn c vào B ng giá đ t do U ban quy n s d ng đ t đ ị ấ ượ nhân dân c p t nh quy đ nh t i th i đi m cá nhân làm th t c đăng ký ạ ị quy n s d ng b t đ ng s n. ả ề ử ụ ấ ộ
ả ố ớ ấ ộ ấ
ả ủ ơ ế ị ứ
ượ ẩ
ị ị ả ý Nhà n ướ ự
i c a nhà, công trình ki n trúc t ề ơ ả ị òn l ế ề
c.2) Đ i v i b t đ ng s n là nhà và công trình ki n trúc trên đ t thì giá ả tr b t đ ng s n đ c xác đ nh căn c vào quy đ nh c a c quan qu n ị ấ ộ ị c có th m quy n v phân lo i giá tr nhà; quy đ nh tiêu lý Nhà n ạ ề ướ c có chu n, đ nh m c xây d ng c b n do c quan qu n l ơ ứ ị ẩ th m quy n ban hành; giá tr c ạ i th i đi m làm th t c đăng ký quy n s h u. ạ ủ ề ở ữ ủ ụ ẩ ờ ể
ượ ì căn c vào giá ứ
Tr ườ tính l ợ phí tr c b do U ban nhân dân c p t nh quy đ nh. ng h p không xác đ nh đ ệ ướ ạ ị ỷ c theo quy đ nh trên th ị ị ấ ỉ
ố ớ ặ ớ ơ
ướ
ề ở ả ả c: giá tr tài s n ướ ị ả c b do U ban nhân phí tr ỷ ạ ệ ý quy nề i th i đi m cá nhân làm th t c đăng k ủ ụ c xác đ nh trên c s b ng giá tính l ấ ỉ ị
d) Đ i v i th a k , quà t ng là các tài s n khác ph i đăng ký quy n s ừ ế ả ặ h u ho c quy n s d ng v i c quan qu n lý Nhà n ề ử ụ ữ đ ơ ở ả ị ượ dân c p t nh quy đ nh t ờ ạ s h u, quy n s d ng tài s n th a k , quà t ng. ả ở ữ ể ừ ế ề ử ụ ặ
ố ớ ừ ế ế ấ ấ
ế ậ c áp d ng theo Bi u thu toàn ph n v i thu su t là 10%. 2. Thu su t: Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i th a k , quà t ng đ ặ ế ượ ế ấ ụ ế ể ầ ớ
3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế
ể ế ậ ị
ặ ề ử ụ ủ ụ
ờ th a k , quà t ng là th i Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu t ờ ế ừ ừ đi m cá nhân làm th t c đăng ký quy n s h u, quy n s d ng tài ở ữ ề ể s n th a k , quà t ng. ả ừ ế ặ
4. Cách tính s thu ph i n p ả ộ ố ế
= ế
Thu thu nh p cá nhân ph i n p ế ấ x Thu su t 10% ậ ả ộ Thu nh pậ tính thuế
3.2.Căn c tính thu đ i v i cá nhân không c trú ế ố ớ ứ ư
3.2.1. Đ i v i thu nh p t kinh doanh ố ớ ậ ừ
ế ậ ừ
kinh doanh c a cá nhân ủ ấ ho t đ ng s n xu t, ạ ộ ừ ả
Thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ậ không c trú đ ượ ư kinh doanh nhân (×) v i thu su t. ố ớ c xác đ nh b ng doanh thu t ằ ị ế ấ ớ
1. Doanh thu:
ho t đ ng kinh doanh c a cá nhân không c trú đ ủ ừ ạ ộ ượ
ư ứ ạ ộ
ng d n t ẫ ướ ạ c xác ư ủ ho t đ ng kinh doanh c a ư ả ế ừ i kho n 1, Đi u 8 Thông t ề
Doanh thu t đ nh nh doanh thu làm căn c tính thu t ị cá nhân c trú theo h ư S :ố 111/2013/TT-BTC.
2. Thu su t ế ấ
ế ấ ậ
ế ư
kinh doanh c a cá Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ố ớ ủ ậ ừ nhân không c trú quy đ nh đ i v i t ng lĩnh v c, ngành ngh s n ề ả ự ố ớ ừ ị xu t, kinh doanh nh sau: ư ấ
a) 1% đ i v i ho t đ ng kinh doanh hàng hoá. ố ớ ạ ộ
b) 5% đ i v i ho t đ ng kinh doanh d ch v . ụ ố ớ ạ ộ ị
ố ớ ạ ộ ậ ả ự ả ấ i và ho t đ ng kinh ạ ộ
c) 2% đ i v i ho t đ ng s n xu t, xây d ng, v n t doanh khác.
ng h p cá nhân không c trú có doanh thu t ợ ư ườ ừ ự ề
ề ả ư
ấ ủ ừ ế ấ ự ế
ấ ố ứ ớ
Tr ngh s n xu t, kinh doanh khác nhau nh ng không tách riêng đ doanh thu c a t ng lĩnh v c, ngành ngh th ậ nhân đ ụ ượ ngành ngh th c t ế ho t đ ng trên toàn b doanh thu. nhi u lĩnh v c, ngành ượ c ề ì thu su t thu thu nh p cá c áp d ng theo m c thu su t cao nh t đ i v i lĩnh v c, ự ấ ộ ề ự ế ạ ộ
3.2.2. Đ i v i thu nh p t ti n l ố ớ ậ ừ ề ươ ng, ti n công ề
ậ ế ề
ậ ừ ề ươ ằ ng, ti n công c a ủ ế ừ ề ti n ti n l ậ ư ị
ượ ng, ti n công nhân (×) v i thu su t 20%. 1. Thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t cá nhân không c trú đ l ươ ố ớ c xác đ nh b ng thu nh p ch u thu t ớ ị ế ấ ề
ti n l ậ ng, ti n công ề ươ
ị
ng d n t ế ừ ề ư ố ớ ủ ư ừ i kho n 2 ả
2. Thu nh p ch u thu t ị trú đ ượ ị ti n l ề ề ươ Đi u 8 Thông t ề c a cá nhân không c ủ c xác đ nh nh đ i v i thu nh p ch u thu thu nh p cá nhân t ậ ế ậ ng, ti n công c a cá nhân c trú theo h ẫ ạ ướ ư ư s :ố 111/2013/TT-BTC
ậ
ạ ti n l ừ ề ươ ư ườ ợ
ề ng, ti n ế ng h p cá nhân không c trú làm vi c ệ ượ c ư ệ
c ngoài nh ng không tách riêng đ th c hi n theo công th c sau: t Nam Vi c xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh p cá nhân t ị ị ệ ậ i Vi công t t Nam trong tr ệ Vi t Nam và n đ ng th i ồ ờ ở i Vi ph n thu nh p phát sinh t ậ ầ ướ ệ ự ứ ệ ạ
ng h p cá nhân ng c ngoài không hi n di n t ợ i n ườ ướ ệ ạ i ệ
a) Đ i v i tr ố ớ ườ t Nam: Vi ệ
= ố
T ng thu nh p phát S ngày làm vi c cho t Nam công vi c t × Thu nh p tậ ừ ng, ổ ậ ệ i Vi ệ ệ ạ ti n lề ươ ị + Thu nh p ch u ậ thu khác ế
ướ ổ ti n công toàn ướ c ề c u (tr ầ c thu ) ế iạ iạ t Nam T ng s ngày làm vi c ệ ố trong năm sinh t Vi ệ thu )ế (tr phát sinh t t Nam Vi ệ
c tính theo ch đ quy ệ ố ổ ượ ế ộ
i B Lu t Lao đ ng c a Vi t Nam. Trong đó: T ng s ngày làm vi c trong năm đ đ nh t ộ ị ạ ộ ủ ệ ậ
ng h p cá nhân ng ườ ợ i n ườ ướ c ngoài hi n di n t ệ ệ ạ i
b) Đ i v i các tr Vi ố ớ t Nam: ệ
ố ặ ở
t Nam Vi S ngày có m t ệ = × + ổ ậ sinh t 365 ngày T ng thu nh p phát ệ t i Vi ạ Nam ế ế Vi t Nam ậ ừ ề ti n Thu nh p t ng, ti n công l ề ươ toàn c u (tr ướ c ầ thu )ế ị Thu nh p ch u ậ cướ thu khác (tr thu ) phát sinh t ạ i ệ
ậ ế ế ệ
t Nam t ạ ằ i Vi ặ
ng, ti n công do ng ng ngoài ti n l i đi m ể ướ ạ i ích khác b ng ti n ho c không b ng ti n ề ườ i ưở ườ
ề i lao đ ng. Thu nh p ch u thu khác (tr ị a, b nêu trên là các kho n l ả ợ c h mà ng i lao đ ng đ ượ ộ s d ng lao đ ng tr ho c tr h cho ng ặ ả ộ ử ụ c thu ) phát sinh t ằ ề ề ươ ườ ả ộ ộ
3.2.3. Đ i v i thu nh p t v n ố ớ đ u t ậ ừ ầ ư ố
ế ủ
ế
đ u t ậ ừ ầ ư ố ậ v n vào t ch c, cá nhân t vi c đ u t v n c a cá nhân c xác đ nh b ng t ng thu nh p tính thu mà cá nhân ạ i ổ ầ ư ố ượ ậ ứ ổ
Thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ố ớ ậ không c trú đ ị ằ ư không c trú nh n đ c t ượ ừ ệ ư t Nam nhân (×) v i thu su t 5%. Vi ế ấ ớ ệ
ể ế ị
ư ị
ậ v n c a cá nhân không c trú đ ể ờ ủ ế ờ ị
v n c a cá nhân c trú theo h ng d n t
Thu nh p tính thu , th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu thu nh p cá ậ ế ậ đ u t ư ố c xác đ nh nh đ i nhân t ừ ầ ư ố v i thu nh p tính thu , th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu thu nh p ậ ế ậ ớ đ u t cá nhân t ả 1, i kho n ẫ ạ ừ ầ ư ố ủ kho n 3, Đi u 10 Thông t ề ả ượ ậ ướ ư ư s :ố 111/2013/TT-BTC .
3.2.4. Đ i v i thu nh p t ng v n ố ớ ậ ừ chuy n nh ể ượ ố
ậ ế ượ
ậ ừ ằ
ượ c t ượ ừ ệ ố ạ ể
t Nam hay t c ngoài. i Vi 1. Thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t cá nhân không c trú đ ư không c trú nh n đ ậ ư ch c, cá nhân Vi ệ vi c chuy n nh ượ chuy n nh ể ố ề ổ i các t ng ph n v n t ầ ượ t Nam nhân (×) v i thu su t 0,1%, không phân bi ế ấ ng đ ệ ố ủ ng v n c a ố ớ c xác đ nh b ng t ng s ti n mà cá nhân ị ổ vi c chuy n nh ệ t ớ c th c hi n t ệ ạ i n ạ ướ ứ ệ ượ ự ể
c t ư ậ
ch c, cá nhân Vi ổ
T ng s ti n mà cá nhân không c ổ nh ượ ố ạ nh ượ ố ề ng ph n v n t ứ ầ ng v n không tr b t kỳ kho n chi phí nào k c giá v n. ả vi c chuy n trú nh n đ ể ượ ừ ệ t Nam là giá chuy n ể ệ ố ể ả i các t ừ ấ ố
ng h p c th đ c xác đ nh ượ ng đ i v i t ng tr ố ớ ừ ườ ợ ụ ể ượ ị ể
2. Giá chuy n nh nh sau: ư
ợ ượ ầ
ngượ ì giá chuy n nh ể i đi m a.1, ng d n t ể ẫ ạ
ng h p chuy n nh a. Tr ể ườ c xác đ nh nh đ i v i cá nhân c trú theo h đ ị ư ố ớ ượ kho n 1, Đi u 11 Thông t ề ả ng ph n v n góp th ố ướ ư ư s :ố 111/2013/TT-BTC
ng ch ng khoán th ợ ượ
ng d n t ngượ ì giá chuy n nh ể i đi m a.1, ể ẫ ạ ướ
ng h p chuy n nh b. Tr ể ườ c xác đ nh nh đ i v i cá nhân c trú theo h đ ị ư ố ớ ượ kho n 2, Đi u 11 Thông t ề ả ứ ư ư s :ố 111/2013/TT-BTC
3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu : ế ể ậ ờ ị
chuy n nh ể ố ư
ủ ng v n góp có hi u l c. a) Đ i v i thu nh p t ậ ừ ượ trú là th i đi m h p đ ng chuy n nh ồ ợ ố ớ ờ ể ể ng v n góp c a cá nhân không c ượ ệ ự ố
ố ớ ứ
ng d n t ng ch ng khoán c a cá nhân không ủ ẫ ạ i ậ ừ ị ướ
chuy n nh b) Đ i v i thu nh p t ể c trú đ ư ư ố ớ ượ đi m c, kho n 2, Đi u 11 Thông t ể ượ c xác đ nh nh đ i v i cá nhân c trú theo h ư ư s :ố 111/2013/TT-BTC ả ề
3.2.5. Đ i v i thu nh p t ng b t đ ng s n ố ớ ậ ừ chuy n nh ể ượ ấ ộ ả
ậ
ố ớ t Nam c a cá nhân không c trú đ ượ ị
ng b t đ ng s n nhân (×) v i thu su t 2%. 1. Thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ế s n t i Vi ủ ả ạ chuy n nh ấ ộ ể ậ ừ ư ớ ấ ộ ng b t đ ng chuy n nh ể c xác đ nh b ng giá ượ ằ ế ấ ệ ượ ả
ể ượ ư
ng b t đ ng s n c a cá nhân không c trú là toàn b vi c chuy n nh c t ộ ả ng b t đ ng s n ấ ộ ả ủ ượ ừ ệ ượ
Giá chuy n nh ấ ộ s ti n mà cá nhân nh n đ ậ ố ề không tr b t kỳ kho n chi phí nào k c giá v n. ể ố ừ ấ ể ả ả
ể ư ả
ấ ộ ể ượ ủ ị
ị ng d n t ẫ ạ ể
2. Giá chuy n nh t ng tr ợ ườ ừ nh ư ượ b.1, c.1, d.1, kho n 1, Đi u 12 Thông t ng b t đ ng s n c a cá nhân không c trú trong ượ ể c xác đ nh nh xác đ nh giá chuy n ng h p c th đ ụ i đi m a.1, ả ủ ấ ộ ề ư ng b t đ ng s n c a cá nhân c trú theo h ướ ư s :ố 111/2013/TT-BTC ả
ờ ể ậ ừ ị
chuy n nh ể ủ ụ ượ ể ư ể ng b t đ ng s n là th i ờ ả ả ng b t đ ng s n ấ ộ ấ ộ ượ
3. Th i đi m xác đ nh thu nh p t đi m cá nhân không c trú làm th t c chuy n nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ị
3.2.6. Đ i v i thu nh p t b n quy n, nh ng quy n th ố ớ ậ ừ ả ề ượ ề ươ ng m i ạ
1. Thu đ i v i thu nh p t ế ố ớ ậ ừ ả b n quy n ề
ề ủ ư
ị ầ
ế ố ớ ằ ể
a) Thu đ i v i thu nh p t ậ ừ ả xác đ nh b ng ph n thu nh p v đ ng chuy n giao, chuy n quy n s d ng các đ i t ể ồ trí tu , chuy n giao công ngh t ượ ề ử ụ i Vi c ượ b n quy n c a cá nhân không c trú đ ợ t trên 10 tri u đ ng theo t ng h p ừ ồ ệ ậ ề ở ữ ng quy n s h u ố ượ t Nam nhân v i thu su t 5%. ớ ế ấ ệ ạ ể ệ ệ
ng d n t ề ượ c xác đ nh theo h ị ướ ẫ ạ i kho n 1, ả
Thu nh p t ậ ừ ả Đi u 13 Thông t b n quy n đ này. ư ề
b n quy n là th i đi m t ờ ể ể ổ ứ
ờ i n p thu ị ậ ừ ề ng chuy n b n quy n cho ả ậ ừ ả ề ể ườ ộ ch c, cá ế là cá nhân
b) Th i đi m xác đ nh thu nh p t nhân tr thu nh p t ả không c trú. ư
2. Thu đ i v i thu nh p t nh ng quy n th ế ố ớ ậ ừ ượ ề ươ ng m i ạ
ng quy n th ượ ề
ầ ng quy n th ươ ậ ng m i t i Vi nh ằ ượ c xác đ nh b ng ph n thu nh p v ượ ợ ươ ề ồ ng m i c a cá nhân ạ ủ ệ t trên 10 tri u t Nam ệ ượ ạ ạ
a) Thu đ i v i thu nh p t ậ ừ ế ố ớ không c trú đ ị ư đ ng theo t ng h p đ ng nh ừ ồ nhân v i thu su t 5%. ế ấ ớ
ng quy n th nh ng m i đ ề ướ ẫ ng d n
Thu nh p t t ạ ượ i kho n 1, Đi u 14 Thông t ề ậ ừ ả c xác đ nh theo h ị ạ ượ ươ ư S :ố 111/2013/TT-BTC
ờ ượ
ươ ng ng m i gi a bên ậ ề ng quy n th ề ữ ạ
ượ ng quy n th ng m i và bên nh ươ ng m i. b) Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị m i là th i đi m thanh toán ti n nh ể nh n quy n th ượ ươ ế từ nh ng quy n th ề ươ ề ể ờ ề ạ ậ ạ ạ
3.2.7. Đ i v i thu nh p t trúng th ng, th a k , quà t ng ố ớ ậ ừ ưở ừ ế ặ
ế ưở
trú đ ằ
ng d n t ế ng, th a k , trúng th ậ ừ ừ c xác đ nh b ng thu nh p tính ậ ị ấ i kho n 2, Đi u này nhân (×) v i thu su t ế ố ớ ư ả ượ ề ẫ ạ ớ
1. Thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ậ quà t ng c a cá nhân không c ủ ặ thu theo h ướ ế 10%.
2. Thu nh p tính thu ậ ế
ư
ng v trúng th t trên 10 tri u đ ng theo t ng l n trúng th ưở ầ ng c a cá nhân không c trú là ph n ưở ưở ng ệ ủ ồ ừ ầ
a) Thu nh p tính thu t ế ừ ậ giá tr gi i th ượ ị ả t Nam. i Vi t ệ ạ
trúng th ậ ừ ưở
ng d n t ư ng c a cá nhân không c trú đ ẫ ạ c xác đ nh nh ị ượ i kho n 1, Đi u 15 Thông t ề ư ả ướ ư ư
Thu nh p t ủ đ i v i cá nhân c trú theo h ố ớ S :ố 111/2013/TT-BTC.
nh n th a k , quà t ng c a cá nhân không c ị ậ ủ
ậ ừ ế ầ ồ
ừ ế ặ c t ư t trên 10 tri u đ ng theo ệ t Nam. b) Thu nh p ch u thu t ế ừ trú là ph n giá tr tài s n th a k , quà t ng v ả ị i Vi t ng l n phát sinh thu nh p nh n đ ừ ậ ượ ạ ặ ượ ệ ậ ầ
nh n th a k , quà t ng c a cá nhân không c trú đ ậ ừ ế ặ
ng d n t ư ướ ẫ ạ c ượ ề i kho n 1, Đi u ư ả
Thu nh p t ủ ừ xác đ nh nh đ i v i cá nhân c trú theo h ị 16 Thông t ậ ư ố ớ ư S :ố 111/2013/TT-BTC.
3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế
ố ớ ậ ừ ể ậ
trúng th ưở ch c, cá nhân t Nam tr ti n th Vi ể ế ổ ứ ng: th i đi m xác đ nh thu nh p tính ị ng cho cá ả ề ờ ệ ưở ở
a) Đ i v i thu nh p t thu là th i đi m t ờ nhân không c trú. ư
ể
ậ ừ ừ ế ủ ụ ị ề ở ữ ế ề ử ậ ặ
t Nam. i Vi th a k : th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu b) Đ i v i thu nh p t ờ ố ớ là th i đi m cá nhân làm th t c đăng ký quy n s h u ho c quy n s ể ờ d ng tài s n t ả ạ ụ ệ
ậ ừ ậ ặ ậ ờ
ở ữ ủ ụ ị ề ể
t Nam. i Vi nh n quà t ng: th i đi m xác đ nh thu nh p tính c) Đ i v i thu nh p t ể ố ớ thu là th i đi m cá nhân làm th t c đăng ký quy n s h u ho c ặ ế ờ quy n s d ng tài s n t ề ử ụ ả ạ ệ
4. K toán thu TNCN ế ế
4.1. Khái ni mệ
ạ K toán thu TNCN ph n ánh các giao d ch liên quan đ n lo i ế ế ế ả ị
c c a cá nhân trong thu tr c thu, thu tr c ti p trên thu nh p nh n đ ế ế ự ự ậ ậ ượ ủ
m t kho ng th i gian nh t đ nh, th ng là 1 năm ho c t ng l n phát ấ ị ả ộ ờ ườ ặ ừ ầ
sinh.
4.2. Ch ng t h ch toán ứ ừ ạ
- B ng kê thanh toán ti n l ng ề ươ ả
- H p đ ng thuê m n nhân công ướ ợ ồ
- Phi u thu, phi u chi ế ế
- gi y báo n , gi y báo có ợ ấ ấ
4.3. Tài kho n s d ng ả ử ụ
Đ ph n ánh kho n thu TNCN, k toán s d ng TK 3335 – Thu ử ụ ế ế ể ả ả ế
TNCN
S đ k toán thu TNCN ơ ồ ế ế
3335 334, 331 111, 112
N p thu TNCN ế ộ S thu TNCN ph i n p ả ộ ế ố
c a ng i lao đ ng ủ ườ ộ
711 627, 641, 642
Chi tr thu nh p đ ả ậ cượ S thu TNCN ph i n p ả ộ ế ố
h ng thù lao tính trên thu nh p không TX ưở ậ
4.4. Ph ươ ng pháp k toán m t s nghi p v ch y u ộ ố ệ ụ ủ ế ế
ậ - Hàng tháng, khi xác đ nh s thu TNCN ph i n p tính trên thu nh p ế ả ộ ố ị
ch u thu c a ng ế ủ ị ườ i lao đ ng ph n ánh nh sau; ả ư ộ
N TK 334 ợ
Có TK 3335
- Khi chi tr thù lao dich v thuê bên ngoài, doanh nghi p s xác đ nh ệ ẽ ụ ả ị
ng xuyên, k toán s thu TNCN ph i tính trên thu nh p không th ố ế ả ậ ườ ế
ghi:
N TK 623, 627, 635, 641, 642… ợ
Có TK 111, 112
Có TK 3335
- Khi chi tr các kho n n ph i tr cho các cá nhân bên ngoài có thu ả ả ả ả ợ
nh p cao ghi; ậ
N TK 331 ợ
Có TK 111, 112
Có TK 3335
- Doanh nghi p chi tr thu nh p đ ệ ả ậ c h ươ ưở ố ề ng thù lao trích trên s ti n
i có thu nh p cao, k toán ghi: thu đ i v i ng ế ố ớ ườ ế ậ
N TK 3335 ợ
Có TK 711
- Doanh nghi p n p thay thu TNCN, k toán ghi: ế ế ệ ộ
N TK 3335 ợ
Có TK 111, 112