TR

NG Đ I H C QUY NH N

ƯỜ

Ạ Ọ

Ơ

KHOA KINH T & K TOÁN Ế

---  ---

BÀI THUY T TRÌNH Ế

: Đ TÀI

V N Đ C B N V THU THU NH P CÁ NHÂN

Ề Ơ Ả

Bình Đ nh,

tháng 09/2013

DANH SÁCH NHÓM

1. NGUY N TH NG C N Ọ Ở Ễ Ị

2. NGUY N TH N Ễ Ị Ữ

3. NGUY N TH H U Ị Ậ Ễ

4. NGUY N TH TRANG Ễ Ị

5. NGUY N TH NGÂN Ễ Ị

6. LÊ TH NG C Ị Ọ

7. VÕ TH H NG VINH Ị Ồ

8. Đ NG TH ÁNH NG C Ị Ọ Ặ

9. T TH NGUY T PH NG Ạ Ệ Ị ƯỢ

10. PHAN NH QUỲNH Ư

11.

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Thu v a là ph m trù kinh t ế ừ ạ ế ừ ộ , v a là ph m trù l ch s . L ch s xã h i ử ị ử ạ ị

loài ng i đã ch ng minh r ng thu ra đ i là m t t t y u khách quan, ườ ộ ấ ế ứ ế ằ ờ

c. Đ duy trì s t n t g n v i s hình thành và phát tri n c a nhà n ắ ể ủ ớ ự ướ ự ồ ạ i ể

c c n có đ ng th i v i vi c th c hi n các ch c năng c a mình, nhà n ồ ờ ớ ứ ủ ự ệ ệ ướ ầ

ằ ngu n v t ch t đ th c hi n nh ng ch tiêu có tính ch t xã h i. B ng ấ ể ự ữ ệ ậ ấ ồ ộ ỉ

quy n l c chính tr , nhà n c thu m t b ph n c a c i xã h i đ có ề ự ị ướ ủ ả ộ ộ ộ ể ậ

đ c ngu n v t ch t đó. Quan h thu, n p nh ng ngu n v t ch t này ượ ữ ệ ậ ấ ấ ậ ồ ộ ồ

ộ chính là thu .ế T s phân tích khái quát đó có th cho th y, thu là m t ừ ự ể ế ấ

kho n thu c a ngân sách nhà n c mang tính b t bu c, không mang ủ ả ướ ắ ộ

tính hoàn tr tr c ti p và đ ả ự ế ượ c pháp lu t quy đ nh đ i v i các t ị ố ớ ậ ổ ứ ch c

kinh t xã h i cũng nh m i thành viên trong xã h i . ế ư ọ ộ ộ

- Căn c theo đ i t ng đánh thu , nghĩa là thu đánh trên cái gì, thu ố ượ ứ ế ế ế

đ c chia thành: ượ

+ thu thu nh p cá nhân, thu thu nh p doanh nghi p … ế ệ ế ậ ậ

+ Thu tài s n nh thu s d ng tài s n nhà n ế ử ụ ư ế ả ả ướ ấ c (thu s d ng đ t ế ử ụ

nông nghi p , thu tài nguyên …), thu chuy n nh ế ệ ế ể ượ ng tài s n ( thu ả ế

chuy n giao quy n s d ng đ t, thuê mua, bán các tài s n nh nhà, xe ề ử ụ ư ể ấ ả

c …). ộ

+ Thu tiêu dùng đánh vào hàng hóa, d ch v l u thông trên th tr ụ ư ị ườ ng ế ị

trong n ướ c và xu t nh p kh u nh thu giá tr gia tăng, thu tiêu th ế ư ế ấ ậ ẩ ị ụ

t… đ c bi ặ ệ

- Căn c theo tính ch t chuy n giao c a thu thì thu đ c chia thành ế ượ ủ ứ ể ế ấ

hai lo i là thu tr c thu và thu gián thu ế ự ế ạ

Trong các lo i thu tr c thu, thu thu nh p cá nhân ngày càng đóng vai ế ự ế ạ ậ

trò quan tr ng trong vi c t o ngu n thu đ i v i ngân sách nhà n c. ố ớ ệ ạ ọ ồ ướ

B t kỳ m t qu c gia nào có n n kinh t v n đ ng theo c ch th ề ấ ộ ố ế ậ ế ị ộ ơ

tr ng đ u coi thu thu nh p cá nhân là m t s c thu có t m quan ườ ộ ắ ế ế ề ậ ầ

ệ tr ng l n trong vi c huy đ ng ngu n thu cho ngân sách và th c hi n ồ ự ệ ọ ớ ộ

công b ng xã h i. ằ ộ

Thu thu nh p cá nhân l n đ u tiên ra đ i ờ ở ế ậ ầ ầ ậ Anh (1841) sau đ n Nh t ế

(1887), Đ c (1889), M (1913) và M tr ỹ ở ứ ỹ thành qu c gia có t ố ỷ ấ su t

thu thu nh p cá nhân l n nh t th gi i 35% - 60% t ng thu ế ớ ế ậ ấ ớ i chi m t ế ớ ổ

t thu vào ngân sách nhà n ừ ế ướ c. Trung Qu c, thu thu nh p cá nhân ra ế ậ ố

đ i t ờ ừ ế ộ năm 1941 nh ng đ n năm 1955 m i tr thành m t s c thu đ c ớ ở ộ ắ ư ế

Pháp, thu thu nh p cá nhân ra đ i năm 1961, Liên Xô năm l p. ậ ở ế ậ ờ

1922,Hàn Qu c năm 1974 và cho đ n nay theo th ng kê c a ERNST& ế ủ ố ố

YOUNG t i “the global Excutive” hi n nay th gi ạ ế ớ ệ i có h n 136 n ơ ướ c

áp d ng thu thu nh p cá nhân. ụ ế ậ

Thu thu nh p cá nhân trên th gi i thông th ng đánh vào c cá nhân ế ớ ế ậ ườ ả

kinh doanh và cá nhân không kinh doanh. Thu này đ ế ượ ạ c coi là lo i

thu đ c bi ế ặ ệ ậ t vì có l u ý đ n hoàn c nh c a các cá nhân có thu nh p ủ ư ế ả

ả ph i n p thu thông qua vi c xác đ nh mi n, gi m thu ho c kho n ả ộ ễ ế ế ệ ả ặ ị

mi n tr đ c bi t . ừ ặ ễ ệ

N m b t đ c t m quan tr ng c a thu TNCN nhóm em xin trình bày ắ ượ ầ ủ ế ắ ọ

v đ tài:“Nh ng v n đ c b n c a thu TNCN”. N i dung bài ề ề ề ơ ả ủ ữ ế ấ ộ

thuy t trình g m 4 ph n: ế ầ ồ

Ph n 1: Khái ni m và m c tiêu c a thu TNCN ụ ủ ệ ế ầ

Ph n 2:N i dung chính sách thu TNCN hi n hành ệ ế ầ ộ

Ph n 3: Căn c tính thu TNCN ứ ế ầ

Ph n 4: K toán thu TNCN ế ế ầ

Ph n 1:Khái ni m và m c tiêu c a thu TNCN ụ ủ ế ệ ầ

1.1. Khái ni m ệ

Thu thu nh p cá nhân là lo i thu tr c thu đánh vào thu nh p chính ế ự ế ậ ậ ạ

ự ồ đáng c a t ng cá nhân. Do là thu tr c thu nên nó ph n ánh s đ ng ế ự ủ ừ ả

nh t gi a đ i t ng n p thu theo lu t và đ i t ng ch u thu theo ý ữ ố ượ ấ ố ượ ế ậ ộ ế ị

nghĩa kinh t . Ng i ch u thu thu nh p cá nhân không có kh năng ế ườ ế ậ ả ị

chuy n giao gánh n ng thu khoá sang cho các đ i t ng khác t ố ượ ể ế ặ ạ ờ i th i

đi m đánh thu . ế ể

1.2. M c tiêu ụ

ố M c tiêu c a vi c ban hành và áp d ng Pháp l nh thu thu nh p đ i ụ ụ ủ ệ ế ệ ậ

i có thu nh p cao, sau này là Lu t thu thu nh p cá nhân là: v i ng ớ ườ ế ậ ậ ậ

- Góp ph n tăng ngu n thu cho ngân sách Nhà n c: ầ ồ ướ

S gi m d n các lo i thu xu t nh p kh u do yêu c u t do hóa ự ả ầ ự ế ầ ạ ấ ậ ẩ

th ng m i nên thu thu nh p cá nhân ngày càng tr thành ngu n thu ươ ế ạ ậ ở ồ

quan tr ng cho ngân sách Nhà n c. N n kinh t c ta ngày càng ọ ướ ề n ế ướ

i c a cá nhân ngày càng tăng t phát tri n, thu nh p bình quân đ u ng ậ ể ầ ườ ủ ừ

đó thu thu nh p cá nhân s góp ph n quan tr ng vào vi c tăng thu cho ầ ệ ẽ ế ậ ọ

ngân sách Nhà n c.ướ

Th c t t ự ế ỷ ọ ề tr ng thu thu TNCN trong t ng thu ngân sách c a nhi u ổ ủ ế

qu c gia đã ph n ánh ti n trình đó, t i các n c kh i ASEAN: 5-10%, ế ả ố ạ ướ ố

các n c phát tri n có t tr ng 15-16% có n c đ t t tr ng 30- ướ ể ỷ ọ ướ i t ạ ớ ỷ ọ

40% nh Anh, M . T i Vi t Nam, m i ti p c n chính sách thu và còn ỹ ạ ư ệ ớ ế ậ

phân tán nhi u s c thu nh ng cũng đã có k t qu tăng tr ng thu ở ư ế ế ề ắ ả ưở

khá l n trong nh ng năm g n đây: năm 1991 thu theo chính sách thu ữ ầ ớ ế

thu nh p đ i v i ng , thì đ n năm 2000 thu ố ớ ậ ườ i có thu nh p cao là 62 t ậ ỷ ế

đ c 1.832 t . Tuy v y t ượ ỷ và đ n năm 2005 s thu đã đ t 8.300 t ố ế ạ ỷ ậ ỷ

tr ng thu cũng m i ch đ t kho ng 5% t ng thu ngân sách. ỉ ạ ả ọ ớ ổ

- Góp ph n th c hi n công b ng xã h i: ự ệ ầ ằ ộ

Thông th ườ ơ ng, thu thu nh p cá nhân ch đánh vào thu nh p cao h n ỉ ế ậ ậ

m c kh i đi m thu nh p ch u thu , không đánh thu vào nh ng cá ế ữ ứ ế ể ậ ở ị

nhân có thu nh p v a đ nuôi s ng b n thân và gia đình ủ ừ ậ ả ố ở ứ ầ m c c n

thi t. Thêm vào đó khi thu nh p cá nhân tăng lên thì t ế ậ l ỷ ệ thu thu cũng ế

tăng thêm. nhi u n Ở ế ướ ữ c còn có quy đ nh mi n, gi m thu cho nh ng ễ ế ả ị

cá nhân mang gánh n ng xã h i. ặ ộ

c ta hi n nay, thu nh p c a các t ng l p nhân dân có s chênh n Ở ướ ậ ủ ự ệ ầ ớ

l ch nhau, s đông dân c có thu nh p còn th p, nh ng cũng có m t s ệ ộ ố ư ư ậ ấ ố

cá nhân có thu nh p khá cao, nh t là nh ng cá nhân làm vi c trong các ữ ệ ậ ấ

doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài, trong khu ch xu t ho c có ầ ư ướ ệ ố ế ấ ặ

m t s cá nhân ng c ngoài làm vi c t i Vi ộ ố i n ườ ướ ệ ạ ệ t Nam. M c dù thu ặ ế

thu nh p cá nhân ch a mang l i s thu l n cho ngân sách Nhà n ư ậ ạ ố ớ ướ c,

song xét trên ph ng di n công c ươ ng di n công b ng xã h i và ph ằ ệ ộ ươ ệ ụ

qu n lý vĩ mô c a Nhà n c thì thu thu nh p cá nhân có v trí c c kỳ ủ ả ướ ự ế ậ ị

quan tr ng, do đó vi c đi u ti t thu thu nh p đ i v i nh ng ng i có ề ệ ọ ế ố ớ ữ ế ậ ườ

thu nh p cao là c n thi t, đ m b o th c hi n chính sách công b ng xã ầ ậ ế ự ệ ả ằ ả

h i.ộ

Ph n 2: N i dung chính sách thu TNCN hi n hành ộ ệ ế ầ

2.1. Ng i n p thu ườ ộ ế

1. Ng i n p thu thu nh p cá nhân bao g m cá nhân c trú và cá nhân ườ ộ ư ế ậ ồ

không c trú có thu nh p ch u thu quy đ nh t ậ ư ế ị ị ạ i Đi u 3 c a Lu t thu ủ ề ậ ế

thu nh p cá nhân và Đi u 3 Ngh đ nh S : 65/2013/NĐ-CP. Ph m vi ị ề ậ ạ ố ị

xác đ nh thu nh p ch u thu c a ng i n p thu nh sau: ế ủ ậ ị ị ườ ộ ế ư

a) Đ i v i cá nhân c trú, thu nh p ch u thu là thu nh p phát sinh ậ ố ớ ư ế ậ ị

trong và ngoài lãnh th Vi t Nam, không phân bi t n i tr thu nh p; ổ ệ ệ ơ ả ậ

b) Đ i v i cá nhân không c trú, thu nh p ch u thu là thu nh p phát ố ớ ư ế ậ ậ ị

sinh t i Vi t Nam, không phân bi t n i tr thu nh p. ạ ệ ệ ơ ả ậ

2. Cá nhân c trú là ng i đáp ng m t trong các đi u ki n sau: ư ườ ứ ề ệ ộ

a) Có m t t i Vi t Nam t 183 ngày tr lên tính trong m t năm d ặ ạ ệ ừ ở ộ ươ ng

ngày đ u tiên có m t t i Vi l ch ho c trong 12 tháng liên t c k t ị ụ ể ừ ặ ặ ạ ầ ệ t

Nam;

Cá nhân có m t t i Vi t Nam theo quy đ nh t ặ ạ ệ ị ạ ự ệ i đi m này là s hi n ể

di n c a cá nhân đó trên lãnh th Vi t Nam. ệ ủ ổ ệ

b) Có n i ng xuyên t i Vi th ơ ở ườ ạ ệ t Nam theo m t trong hai tr ộ ườ ợ ng h p

sau:

- Có n i đăng ký th ơ ở ườ ng trú theo quy đ nh c a pháp lu t v c trú; ủ ậ ề ư ị

- Có nhà thuê đ i Vi t Nam theo quy đ nh c a pháp lu t v nhà t ể ở ạ ệ ậ ề ủ ị ở ,

183 ngày tr lên trong năm tính v i th i h n c a các h p đ ng thuê t ớ ờ ạ ủ ồ ợ ừ ở

thu .ế

Tr ng h p cá nhân có n i ng xuyên t i Vi t Nam theo quy đ nh ườ th ơ ở ườ ợ ạ ệ ị

t i Đi m này nh ng th c t có m t t i Vi t Nam d i 183 ngày trong ạ ự ế ư ể ặ ạ ệ ướ

năm tính thu mà cá nhân không ch ng minh đ c là đ i t ứ ế ượ ố ượ ng c trú ư

c nào thì cá nhân đó là đ i t i Vi t Nam. c a n ủ ướ ố ượ ng c trú t ư ạ ệ

3. Cá nhân không c trú là ng ư ườ i không đáp ng đi u ki n quy đ nh t ề ứ ệ ị ạ i

Kho n 2 Đi u này. ề ả

2.2. Thu nh p ch u thu ậ ị ế

Thu nh p ch u thu c a cá nhân g m các lo i thu nh p sau đây: ế ủ ậ ạ ậ ồ ị

1) Thu nh p t ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, bao g m: ậ ừ ạ ộ ả ấ ồ

a) Thu nh p t ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v theo ậ ừ ạ ộ ụ ả ấ ị

quy đ nh c a pháp lu t. Riêng đ i v i thu nh p t ố ớ ậ ừ ủ ậ ị ấ ho t đ ng s n xu t ạ ộ ả

nông nghi p, lâm nghi p, làm mu i, nuôi tr ng, đánh b t th y s n ch ố ủ ả ệ ệ ắ ồ ỉ

áp d ng đ i v i tr ng h p không đ đi u ki n đ c mi n thu quy ố ớ ườ ụ ủ ề ệ ợ ượ ễ ế

đ nh t ị ạ i Kho n 5 Đi u 4 Ngh đ nh s : 65/2013/NĐ-CP ị ề ả ố ị

b) Thu nh p t ậ ừ ho t đ ng hành ngh đ c l p c a cá nhân có gi y phép ề ộ ậ ủ ạ ộ ấ

ho c ch ng ch hành ngh theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ứ ề ặ ậ ỉ ị

+) Thu nh p t ti n l ng, ti n công mà ng i lao đ ng nh n đ ậ ừ ề ươ ề ườ ậ ộ ượ ừ c t

ng ườ ử ụ i s d ng lao đ ng, bao g m: ộ ồ

a) Ti n l ng, ti n công và các kho n có tính ch t ti n l ề ươ ề ươ ề ấ ả ề ng, ti n

công nh n đ c d ậ ượ ướ i các hình th c b ng ti n ho c không b ng ti n. ề ứ ằ ề ặ ằ

b) Các kho n ph c p, tr c p, tr các kho n ph c p, tr c p sau: ừ ụ ấ ụ ấ ợ ấ ợ ấ ả ả

- Tr c p, ph c p u đãi hàng tháng và tr c p m t l n theo quy đ nh ụ ấ ư ộ ầ ợ ấ ợ ấ ị

i có công; c a pháp lu t v u đãi ng ủ ậ ề ư ườ

- Tr c p hàng tháng, tr c p m t l n đ i v i các đ i t ng tham gia ố ớ ộ ầ ợ ấ ợ ấ ố ượ

, thanh niên xung kháng chi n, b o v t ế ệ ổ ả qu c, làm nhi m v qu c t ệ ố ế ụ ố

phong đã hoàn thành nhi m v ; ụ ệ

- Ph c p qu c phòng, an ninh; các kho n tr c p đ i v i l c l ng vũ ố ớ ự ượ ụ ấ ợ ấ ả ố

trang;

- Ph c p đ c h i, nguy hi m đ i v i nh ng ngành, ngh ho c công ố ớ ụ ấ ữ ể ề ạ ặ ộ

vi c đ c h i, nguy hi m; ệ ở ơ n i làm vi c có y u t ệ ế ố ộ ạ ể

- Ph c p thu hút, ph c p khu v c; ụ ấ ụ ấ ự

- Tr c p khó khăn đ t xu t, tr c p tai n n lao đ ng, b nh ngh ợ ấ ấ ộ ợ ấ ệ ạ ộ ề

ợ ấ nghi p, tr c p m t l n khi sinh con ho c nh n nuôi con nuôi, tr c p ộ ầ ợ ấ ệ ặ ậ

do suy gi m kh năng lao đ ng, tr c p h u trí m t l n, ti n tu t hàng ợ ấ ộ ầ ư ề ả ả ấ ộ

tháng, tr c p thôi vi c, tr c p m t vi c làm, tr c p th t nghi p và ấ ợ ấ ợ ấ ợ ấ ệ ệ ệ ấ

các kho n tr ả ợ ấ ậ c p khác theo quy đ nh c a B lu t lao đ ng và Lu t ủ ộ ậ ộ ị

b o hi m xã h i; ả ể ộ

ng đ - Tr c p đ i v i các đ i t ố ớ ợ ấ ố ượ ượ ả ủ c b o tr xã h i theo quy đ nh c a ộ ợ ị

pháp lu t;ậ

- Ph c p ph c v đ i v i lãnh đ o c p cao; ụ ụ ố ớ ạ ấ ụ ấ

- Tr c p m t l n đ i v i cá nhân khi chuy n công tác đ n vùng có ợ ấ ố ớ ộ ầ ể ế

đi u ki n kinh t ệ ề ế xã h i đ c bi ộ ặ ệ t khó khăn, h tr m t l n đ i v i cán ỗ ợ ộ ầ ố ớ

ủ b , công ch c làm công tác v ch quy n bi n đ o theo quy đ nh c a ộ ề ủ ứ ể ề ả ị

pháp lu t. Tr c p chuy n vùng m t l n đ i v i ng c ngoài ậ ợ ấ ố ớ ộ ầ ể i n ườ ướ

i Vi t Nam, ng i Vi t Nam đi làm vi c c ngoài; đ n c trú t ế ư ạ ệ ườ ệ n ệ ở ướ

thôn, b n; - Ph c p đ i v i nhân viên y t ố ớ ụ ấ ế ả

- Ph c p đ c thù ngành ngh ; ề ụ ấ ặ

Các kho n ph c p, tr c p không tính vào thu nh p ch u thu quy ụ ấ ả ợ ấ ế ậ ị

i Đi m này ph i đ c c quan nhà n c có th m quy n quy đ nh t ị ạ ả ượ ể ơ ướ ề ẩ

đ nh. ị

c) Ti n thù lao nh n đ i các hình th c nh : Ti n hoa h ng môi ề ậ c d ượ ướ ư ứ ề ồ

gi i, ti n tham gia đ tài, d án, ti n nhu n bút và các kho n ti n hoa ớ ự ề ề ề ề ậ ả

h ng, thù lao khác; ồ

d) Ti n nh n đ ề ậ c t ượ ừ ị tham gia hi p h i kinh doanh, h i đ ng qu n tr , ộ ồ ệ ả ộ

ban ki m soát, h i đ ng qu n lý, các hi p h i, h i ngh nghi p, và các ộ ồ ề ể ệ ệ ả ộ ộ

t ch c khác; ổ ứ

đ) Các kho n l i ích b ng ti n ho c không b ng ti n ngoài ti n l ng, ả ợ ề ươ ề ề ằ ặ ằ

ti n công do ng i s d ng lao đ ng tr mà ng i n p thu đ ề ườ ử ụ ộ ả ườ ộ ế ượ c

h ng d i m i hình th c: ưở ướ ứ ọ

c và các d ch v kèm theo (n u có); - Ti n nhà ề ở , đi n, n ệ ướ ụ ế ị

ắ - Kho n ti n phí tích lũy mua b o hi m nhân th , b o hi m không b t ọ ả ể ể ề ả ả

bu c khác, ti n tích lũy đóng góp qu h u trí t nguy n, do ng ỹ ư ề ộ ự ệ ườ ử i s

c khi tr d ng lao đ ng mua ho c đóng góp cho ng ụ ặ ộ ườ i lao đ ng. Tr ộ ướ ả

ti n b o hi m, ti n l ề ươ ề ể ả ể ng h u cho cá nhân, doanh nghi p b o hi m, ư ệ ả

công ty qu n lý qu h u trí t nguy n có trách nhi m kh u tr thu ỹ ư ả ự ệ ệ ấ ừ ế

theo t 10% đ i v i kho n ti n phí tích lũy, ti n tích lũy đóng góp l ỷ ệ ố ớ ề ề ả

qu t i s d ng lao đ ng mua ho c đóng góp ỹ ươ ng ng v i ph n ng ớ ứ ầ ườ ử ụ ặ ộ

cho ng ngày 01 tháng 7 năm 2013; ườ i lao đ ng t ộ ừ

- Phí h i viên và các kho n chi d ch v khác ph c v cho cá nhân theo ụ ụ ụ ả ộ ị

yêu c u, nh : Chăm sóc s c kho , vui ch i, th thao, gi ư ứ ẻ ể ầ ơ ả i trí, th m m ; ỹ ẩ

- Các kho n l i ích khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ả ợ ủ ậ ị

e) Các kho n th ng b ng ti n ho c không b ng ti n d ả ưở ề ề ằ ặ ằ ướ i m i hình ọ

th c, k c th ng sau ể ả ưở ứ ng b ng ch ng khoán, tr ứ ằ ừ các kho n ti n th ả ề ưở

đây:

ng kèm theo các danh hi u đ c Nhà n - Ti n th ề ưở ệ ượ ướ c phong t ng, bao ặ

ng kèm theo các danh hi u thi đua, các hình th c khen g m c ti n th ồ ả ề ưở ứ ệ

th ng theo quy đ nh c a pháp lu t v thi đua khen th ng; ưở ậ ề ủ ị ưở

ng kèm theo gi i th ng qu c gia, gi i th ng qu c t - Ti n th ề ưở ả ưở ố ả ưở ố ế

đ c Nhà n c Vi ượ ướ ệ t Nam th a nh n; ừ ậ

c c quan - Ti n th ề ưở ng v c i ti n k thu t, sáng ch , phát minh đ ậ ề ả ế ế ỹ ượ ơ

nhà n ướ c có th m quy n công nh n; ề ẩ ậ

- Ti n th ề ưở ậ ng v vi c phát hi n, khai báo hành vi vi ph m pháp lu t ề ệ ệ ạ

c có th m quy n. v i c quan nhà n ớ ơ ướ ề ẩ

g) Không tính vào thu nh p ch u thu đ i v i các kho n sau: ị ế ố ớ ậ ả

- Kho n h tr c a ng ỗ ợ ủ ả ườ ử ụ ữ ệ i s d ng lao đ ng cho vi c khám ch a b nh ệ ộ

hi m nghèo cho b n thân ng ể ả ườ ẹ ợ i lao đ ng và thân nhân (b , m , v / ố ộ

ch ng, con) c a ng i lao đ ng; ủ ồ ườ ộ

c theo ch đ liên quan đ n s d ng ph - Kho n ti n nh n đ ề ậ ả ượ ế ử ụ ế ộ ươ ng

ti n đi l i trong c quan nhà n c, đ n v s nghi p công l p, t ệ ạ ơ ướ ị ự ệ ậ ơ ổ ứ ch c

đ ng, đoàn th ; ể ả

c theo ch đ nhà - Kho n ti n nh n đ ề ậ ả ượ ế ộ ở ủ công v theo quy đ nh c a ụ ị

pháp lu t;ậ

c ngoài ti n l - Các kho n nh n đ ả ậ ượ ề ươ ụ ng, ti n công do tham gia, ph c ề

ạ v ho t đ ng đ ng, đoàn, Qu c h i ho c xây d ng văn b n quy ph m ộ ụ ạ ộ ự ả ả ặ ố

c; pháp lu t c a Nhà n ậ ủ ướ

- Kho n ti n ăn gi a ca do ng i lao ữ ề ả ườ ử ụ i s d ng lao đ ng chi cho ng ộ ườ

ng binh và đ ng không v ộ ượ t quá m c quy đ nh c a B Lao đ ng - Th ủ ứ ộ ộ ị ươ

Xã h i.ộ

- Kho n ti n mua vé máy bay kh h i do ng i s d ng lao đ ng tr ứ ồ ề ả ườ ử ụ ộ ả

h (ho c thanh toán) cho ng c ngoài, ng ặ ộ ườ i lao đ ng là ng ộ i n ườ ướ ườ i

lao đ ng là ng i Vi t Nam làm vi c c ngoài v phép m i năm ộ ườ ệ n ệ ở ướ ề ỗ

m t l n; ộ ầ

- Kho n ti n h c phí cho con c a ng c ngoài h c t ủ ề ả ọ ườ i lao đ ng n ộ ướ ọ ạ i

Vi t Nam, con c a ng t Nam đang làm vi c ệ ủ ườ i lao đ ng Vi ộ ệ ệ ở ướ c n

ngoài h c t c ngoài theo b c h c t i n ọ ạ ướ ọ ừ ầ m m non đ n trung h c ph ế ậ ọ ổ

thông do ng ườ ử ụ i s d ng lao đ ng tr h . ả ộ ộ

3) Thu nh p t v n, bao g m: đ u t ậ ừ ầ ư ố ồ

a) Ti n lãi cho vay; ề

b) L i t c c ph n; ợ ứ ổ ầ

c) Thu nh p t v n d i các hình th c khác, k c tr đ u t ậ ừ ầ ư ố ướ ể ả ườ ứ ợ ng h p

b ng hi n v t, danh ti ng, quy n s d ng đ t, phát góp v n đ u t ố ầ ư ằ ề ử ụ ế ệ ấ ậ

minh, sáng ch ; tr thu nh p nh n đ c t ế ừ ậ ượ ừ ậ lãi trái phi u Chính ph . ủ ế

4) Thu nh p t ng v n, bao g m: ậ ừ chuy n nh ể ượ ồ ố

a) Thu nh p t ch c kinh t ậ ừ chuy n nh ể ượ ng ph n v n trong các t ố ầ ổ ứ ; ế

b) Thu nh p t ng ch ng khoán; ậ ừ chuy n nh ể ượ ứ

c) Thu nh p t ng v n d i các hình th c khác. ậ ừ chuy n nh ể ượ ố ướ ứ

5) Thu nh p t ậ ừ chuy n nh ể ượ ng b t đ ng s n, bao g m: ả ấ ộ ồ

a) Thu nh p t ậ ừ chuy n nh ể ượ ề ng quy n s d ng đ t và tài s n g n li n ấ ề ử ụ ả ắ

ng lai; v i đ t, k c công trình xây d ng hình thành trong t ớ ấ ể ả ự ươ

b) Thu nh p t ng quy n s h u ho c s d ng nhà ậ ừ chuy n nh ể ượ ề ở ữ ặ ử ụ ở ể , k

hình thành trong t ng lai; c nhà ả ở ươ

c) Thu nh p t ng quy n thuê đ t, quy n thuê m t n c; ậ ừ chuy n nh ể ượ ặ ướ ề ề ấ

d) Các kho n thu nh p khác nh n đ ả ậ ậ c t ượ ừ chuy n nh ể ượ ấ ộ ng b t đ ng

i m i hình th c; s n d ả ướ ứ ọ

Thu nh p ch u thu t i kho n này bao g m c kho n thu nh p t ế ạ ậ ị ậ ừ ệ vi c ả ả ả ồ

y quy n qu n lý b t đ ng s n mà ng i đ ủ ấ ộ ề ả ả ườ ượ ủ ề c y quy n có quy n ề

chuy n nh ể ượ ng b t đ ng s n ho c có quy n nh ng ặ ấ ộ ư ề ả ườ ở ữ ấ i s h u b t

đ ng s n theo quy đ nh c a pháp lu t. ộ ủ ả ậ ị

6) Thu nh p t trúng th ng b ng ti n ho c hi n v t, bao g m: ậ ừ ưở ề ệ ằ ặ ậ ồ

a) Trúng th ưở ng x s ; ổ ố

b) Trúng th i các hình th c; ưở ng khuy n m i d ế ạ ướ ứ

c) Trúng th ng trong các hình th c cá c c, casino; ưở ứ ượ

d) Trúng th ng trong các trò ch i, cu c thi có th ưở ơ ộ ưở ứ ng và các hình th c

trúng th ng khác. ưở

7) Thu nh p t b n quy n, bao g m: ậ ừ ả ề ồ

a) Thu nh p t chuy n giao, chuy n quy n s d ng các đ i t ậ ừ ề ử ụ ố ượ ể ể ủ ng c a

quy n s h u trí tu : Quy n tác gi và quy n liên quan đ n quy n tác ề ở ữ ệ ề ả ề ế ề

gi ; quy n s h u công nghi p; quy n đ i v i gi ng cây tr ng; ả ề ở ữ ố ớ ề ệ ố ồ

b) Thu nh p t ậ ừ ứ chuy n giao công ngh : Bí quy t k thu t, ki n th c ế ỹ ế ệ ể ậ

k thu t, các gi ậ ỹ ả i pháp h p lý hóa s n xu t, đ i m i công ngh . ệ ả ấ ợ ổ ớ

8) Thu nh p t nh ng quy n th ậ ừ ượ ề ươ ậ ng m i theo quy đ nh c a Lu t ủ ạ ị

th ng m i. ươ ạ

9) Thu nh p t th a k là ch ng khoán, ph n v n trong các t ậ ừ ừ ứ ế ầ ố ổ ứ ch c

kinh t ế ơ ở , c s kinh doanh, b t đ ng s n và tài s n khác ph i đăng ký s ả ấ ộ ả ả ở

h u ho c đăng ký s d ng. ử ụ ữ ặ

10) Thu nh p t nh n quà t ng là ch ng khoán, ph n v n trong các t ậ ừ ứ ậ ặ ầ ố ổ

ch c kinh t , c s kinh doanh, b t đ ng s n và tài s n khác ph i đăng ứ ế ơ ở ấ ộ ả ả ả

ký s h u ho c đăng ký s d ng. ử ụ ở ữ ặ

2.3.Thu nh p mi n thu ậ ễ ế

1. Thu nh p t ng b t đ ng s n (bao g m c nhà , công ậ ừ chuy n nh ể ượ ấ ộ ả ả ồ ở

trình xây d ng hình thành trong t ự ươ ậ ng lai theo quy đ nh c a pháp lu t ị ủ

ẹ ẻ ớ v kinh doanh b t đ ng s n) gi a: V v i ch ng; cha đ , m đ v i ề ấ ộ ợ ớ ữ ẻ ả ồ

con đ ; cha nuôi, m nuôi v i con nuôi; cha ch ng, m ch ng v i con ẹ ẹ ẻ ồ ớ ồ ớ

ạ dâu; cha v , m v v i con r ; ông n i, bà n i v i cháu n i; ông ngo i, ẹ ợ ớ ộ ớ ể ợ ộ ộ

bà ngo i v i cháu ngo i; anh, ch em ru t v i nhau. ạ ớ ộ ớ ạ ị

2. Thu nh p t ng nhà ậ ừ chuy n nh ể ượ ở , quy n s d ng đ t ề ử ụ ấ ở ả và tài s n

c a cá nhân trong tr g n li n v i đ t ắ ấ ở ủ ề ớ ườ ng h p ng ợ ườ ể i chuy n

nh ng ch có duy nh t m t nhà t i Vi t Nam. ượ ấ ộ ỉ ở , quy n s d ng đ t ề ử ụ ấ ở ạ ệ

3. Thu nh p t giá tr quy n s d ng đ t c a cá nhân đ c Nhà n ậ ừ ề ử ụ ấ ủ ị ượ ướ c

giao đ t không ph i tr ti n ho c đ ấ ả ả ề ặ ượ c gi m ti n s d ng đ t theo ử ụ ề ả ấ

quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

4. Thu nh p t nh n th a k , quà t ng là b t đ ng s n (bao g m c ậ ừ ấ ộ ừ ế ậ ặ ả ồ ả

nhà , công trình xây d ng hình thành trong t ở ự ươ ủ ng lai theo quy đ nh c a ị

pháp lu t v kinh doanh b t đ ng s n) gi a: V v i ch ng; cha đ , m ả ậ ề ấ ộ ợ ớ ữ ẻ ồ ẹ

ồ đ v i con đ ; cha nuôi, m nuôi v i con nuôi; cha ch ng, m ch ng ẻ ớ ẹ ẹ ẻ ớ ồ

ộ v i con dâu; cha v , m v v i con r ; ông n i, bà n i v i cháu n i; ớ ẹ ợ ớ ộ ớ ể ợ ộ

ông ngo i, bà ngo i v i cháu ngo i; anh, ch em ru t v i nhau. ạ ớ ộ ớ ạ ạ ị

ạ ộ 5. Thu nh p c a h gia đình, cá nhân tr c ti p tham gia vào ho t đ ng ậ ủ ộ ự ế

ủ s n xu t nông nghi p, lâm nghi p, làm mu i, nuôi tr ng, đánh b t th y ả ệ ệ ấ ắ ồ ố

s n ch a qua ch bi n thành các s n ph m khác ho c ch qua s ch ả ả ế ế ư ẩ ặ ơ ỉ ế

thông th ng. ườ

6. Thu nh p t ậ ừ chuy n đ i đ t nông nghi p c a h gia đình, cá nhân ệ ổ ấ ủ ể ộ

đ c Nhà n ượ ướ c giao đ s n xu t. ể ả ấ

7. Thu nh p t lãi ti n g i t i ngân hàng, t ch c tín d ng, thu nh p t ậ ừ ề ử ạ ổ ứ ậ ừ ụ

lãi h p đ ng b o hi m nhân th . ọ ể ả ồ ợ

8. Thu nh p t ki u h i. ậ ừ ề ố

ng, ti n công làm vi c ban đêm, làm thêm gi c tr 9. Ph n ti n l ầ ề ươ ệ ề đ ờ ượ ả

cao h n so v i ti n l ng, ti n công làm vi c ban ngày, làm trong gi ớ ề ươ ơ ề ệ ờ

theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị

10. Ti n l ề ươ ủ ng h u do Qu b o hi m xã h i chi tr theo quy đ nh c a ỹ ả ư ể ả ộ ị

Lu t b o hi m xã h i, ti n l ng h u nh n đ c hàng tháng t Qu ậ ả ề ươ ể ộ ư ậ ượ ừ ỹ

h u trí t nguy n. Cá nhân sinh s ng, làm vi c t i Vi t Nam đ ư ự ệ ạ ệ ố ệ ượ c

mi n thu đ i v i ti n l ế ố ớ ề ươ ễ ng h u do n ư ướ c ngoài tr . ả

11. Thu nh p t h c b ng ậ ừ ọ ổ

12. Ti n b i th ề ồ ườ ứ ng b o hi m nhân th , phi nhân th , b o hi m s c ọ ả ể ể ả ọ

ng tai n n lao đ ng, các kho n b i th ng nhà kh e, ti n b i th ề ồ ỏ ườ ả ạ ồ ộ ườ

n c và các kho n b i th ướ ả ồ ườ ng khác theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ

các qu t c c quan nhà n 13. Thu nh p nh n đ ậ ậ c t ượ ừ ỹ ừ thi n đ ệ ượ ơ ướ c

ụ có th m quy n cho phép thành l p ho c công nh n, ho t đ ng vì m c ạ ộ ề ẩ ậ ặ ậ

đích t thi n, nhân đ o, không nh m m c đích thu l i nhu n. ừ ụ ệ ạ ằ ợ ậ

ngu n vi n tr n c ngoài vì m c đích t 14. Thu nh p nh n đ ậ ậ c t ượ ừ ợ ướ ệ ồ ụ ừ

thi n, nhân đ o d c c ệ ạ ướ i hình th c Chính ph và phi Chính ph đ ủ ủ ượ ứ ơ

quan nhà n ướ c có th m quy n phê duy t. ề ệ ẩ

ậ B Tài chính quy đ nh th t c, h s xác đ nh các kho n thu nh p ồ ơ ủ ụ ả ộ ị ị

đ ượ c mi n thu quy đ nh t ế ễ ị ạ i Đi u này. ề

2.4.Gi m thu ả ế

1. Ng ườ ộ ệ i n p thu g p khó khăn do thiên tai, h a ho n, tai n n, b nh ế ặ ạ ạ ỏ

hi m nghèo nh h ng đ n kh năng n p thu thì đ ể ả ưở ế ế ả ộ ượ c xét gi m thu ả ế

t ng ng v i m c đ thi t h i nh ng không v ươ ứ ứ ộ ớ ệ ạ ư ượ ả t quá s thu ph i ế ố

n p.ộ

ậ 2. B Tài chính quy đ nh th t c, h s và vi c xét gi m thu thu nh p ồ ơ ủ ụ ệ ế ả ộ ị

cá nhân quy đ nh t ị ạ i Đi u này. ề

2.5. Quy đ i thu nh p ch u thu ra Đ ng Vi t Nam ổ ồ ế ậ ị ệ

c tính b ng Đ ng Vi 1. Thu nh p ch u thu thu nh p cá nhân đ ế ậ ậ ị ượ ằ ồ ệ t

Nam. Tr ng h p thu nh p ch u thu nh n đ c b ng ngo i t ườ ế ậ ậ ợ ị ượ ạ ệ ằ ả ph i

quy đ i ra Đ ng Vi t Nam theo t giá giao d ch bình quân trên th ồ ổ ệ ỷ ị ị

tr ng ngo i t liên ngân hàng t i th i đi m phát sinh thu nh p. ườ ạ ệ ạ ể ậ ờ

không có t giá h i đoái v i Đ ng Vi t Nam thì Đ i v i lo i ngo i t ạ ố ớ ạ ệ ỷ ồ ố ớ ệ

ph i quy đ i thông qua m t lo i ngo i t có t ạ ệ ả ạ ổ ộ ỷ ồ giá h i đoái v i Đ ng ố ớ

Vi t Nam ệ

2. Thu nh p ch u thu nh n đ ị ế ậ ậ ượ c không b ng ti n ph i quy đ i ra ề ả ằ ổ

Đ ng Vi t Nam theo giá th tr ồ ệ ị ườ ặ ả ng c a s n ph m, d ch v đó ho c s n ị ủ ả ụ ẩ

ph m, d ch v cùng lo i ho c t ng đ ng t i th i đi m phát sinh thu ặ ươ ụ ạ ẩ ị ươ ạ ể ờ

nh p.ậ

2.6. Kỳ tính thuế

1. Đ i v i cá nhân c trú ố ớ ư

1.1. Kỳ tính thu theo năm: áp d ng đ i v i thu nh p t kinh doanh và ố ớ ậ ừ ụ ế

thu nh p t ti n l ậ ừ ề ươ ng, ti n công. ề

- Tr ng h p trong năm d ng l ch, cá nhân có m t t i Vi t Nam t ườ ợ ươ ặ ạ ị ệ ừ

183 ngày tr lên thì năm tính thu đ c tính theo năm d ế ượ ở ươ ng l ch. ị

- Tr ng h p trong năm d ng l ch, cá nhân có m t t i Vi t Nam d ườ ợ ươ ặ ạ ị ệ ướ i

183 ngày, nh ng tính trong 12 tháng liên t c k t ụ ể ừ ư ặ ngày đ u tiên có m t ầ

t i Vi t Nam là t 183 ngày tr lên thì năm tính thu đ u tiên đ c xác ạ ệ ừ ế ầ ở ượ

ngày đ u tiên có m t t i Vi t Nam. T đ nh là 12 tháng liên t c k t ị ụ ể ừ ặ ạ ầ ệ ừ

năm th hai, năm tính thu căn c theo năm d ứ ứ ế ươ ng l ch. ị

1.2. Kỳ tính thu theo t ng l n phát sinh thu nh p: áp d ng đ i v i thu ố ớ ụ ừ ế ầ ậ

nh p t v n; thu nh p t ng v n; thu nh p t đ u t ậ ừ ầ ư ố ậ ừ chuy n nh ể ượ ậ ừ ố

trúng th ng; thu nh p t chuy n nh ể ượ ng b t đ ng s n; thu nh p t ả ấ ộ ậ ừ ưở ậ ừ

nh ng quy n th ng m i; thu nh p t b n quy n; thu nh p t ả ậ ừ ề ượ ề ươ ậ ừ ừ th a ạ

k ; thu nh p t ế ậ ừ quà t ng. ặ

1.3. Kỳ tính thu theo t ng l n chuy n nh ừ ể ế ầ ượ ố ớ ng ho c theo năm đ i v i ặ

thu nh p t ng ch ng khoán. Tr ậ ừ chuy n nh ể ượ ứ ườ ụ ng h p cá nhân áp d ng ợ

kỳ tính thu theo năm thì ph i đăng ký t ế ả ừ ầ đ u năm v i c quan thu . ế ớ ơ

2. Đ i v i cá nhân không c trú : ố ớ ư

- Kỳ tính thu đ i v i cá nhân không c trú đ ế ố ớ ư ượ ầ c tính theo t ng l n ừ

phát sinh thu nh p áp d ng đ i v i t ố ớ ấ ả t c thu nh p ch u thu . ế ậ ụ ậ ị

- Tr ng h p cá nhân kinh doanh không c trú có đ a đi m kinh doanh ườ ư ể ợ ị

ư ố c đ nh nh c a hàng, qu y hàng,.. thì kỳ tính thu áp d ng nh đ i ố ị ư ử ụ ế ầ

kinh doanh. v i cá nhân c trú có thu nh p t ớ ậ ừ ư

2.7. Qu n lý thu và hoàn thu ế ả ế

1. Vi c đăng ký thu , kê khai, kh u tr thu , n p thu , quy t toán ấ ế ộ ừ ế ế ế ệ

thu , hoàn thu , x lý vi ph m pháp lu t v thu và các bi n pháp ậ ề ế ử ế ệ ế ạ

qu n lý thu đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý ế ượ ả ậ ề ủ ự ệ ả ị

thu .ế

2. Hoàn thuế

ệ ữ ế

- Vi c hoàn thu thu nh p cá nhân áp d ng đ i v i nh ng cá nhân ậ ế t đã đăng ký và có mã s thuố ờ ố ớ i th i đi m n p h s quy t toán thu . ế ồ ơ ụ ộ ế ể ạ

ỷ ề ế ố ớ ế ổ

ậ ệ ệ

ch c, cá nhân tr thu nh p. ế ộ ự ả

ế ộ ượ

ch c, cá nhân - Đ i v i cá nhân đã u quy n quy t toán thu cho t ứ tr thu nh p th c hi n quy t toán thay thì vi c hoàn thu c a cá nhân ế ủ ế ả ự ậ T ch c, cá c th c hi n thông qua t đ ứ ổ ổ ệ ượ ả ứ ệ bù tr s thu n p th a, n p thi u c a các nhân tr thu nh p th c hi n ế ủ ộ ậ ừ ố ừ ừ ế còn s thu n p th a cá nhân. Sau khi bù tr , n u vào c bù tr ừ thì đ ừ ố kỳ sau ho c hoàn thu n u có đ ngh hoàn tr . ả ị ế ế ề ặ

ự ệ ể

- Đ i v i cá nhân thu c di n khai tr c ti p v i c quan thu có th ế l a ch n hoàn thu ho c bù tr vào kỳ sau t ạ ự ế quan thu . ế ớ ơ i cùng c ơ ố ớ ọ ộ ặ ừ ế

ư ng h p cá nhân có phát sinh hoàn thu thu nh p cá nhân nh ng ợ ạ ì không áp d ng ph t ộ ờ ế ị ụ ế ế

- Tr ườ khai quy t toán thu theo quy đ nh th ch m n p t ậ đ i v i vi ph m hành chính khai quy t toán thu quá th i h n. ạ ố ớ ờ ạ ế ế

Ph n 3: Căn c tính thu TNCN ứ ế ầ

3.1. Căn c tính thu đ i v i cá nhân c trú ế ố ớ ứ ư

kinh doanh, ậ ế ừ ị

3.1.1. Căn c tính thu đ i v i thu nh p ch u thu t ế ố ớ ti n l t ừ ề ươ ứ ng, ti n công ề

kinh doanh và thu nh p t ứ ế ố ớ ậ ừ ề ti n

ng, ti n công là thu nh p tính thu và thu Căn c tính thu đ i v i thu nh p t ậ ừ l ế ươ ề ậ ế su t, c th nh sau: ấ ụ ể ư

ế ượ ế ằ ậ ị

ị tr (-) các kho n gi m tr quy đ nh t ậ ng d n t ẫ ạ i Đi u 8 ề c xác đ nh b ng thu nh p ch u thu theo i đi u 9 ề ừ ừ ả ả ạ ị

1. Thu nh p tính thu đ h ướ Thông tư s :ố 111/2013/TT-BTC. Trong đó:

kinh doanh, t ti n l ừ ề ươ ng, ti n công ề ế ừ

i đi u 8 nh sau: 1.1. Thu nh p ch u thu t ị ậ ng d n t c h đ ượ ướ ẫ ạ ề ư

+)Thu nh p ch u thu t kinh doanh ế ừ ậ ị

kinh doanh đ ị

c xác đ nh b ng doanh thu tr ằ ệ ạ ượ ự ị ế ế

ừ Thu nh p ch u thu t ế ừ các kho n chi phí h p lý liên quan tr c ti p đ n vi c t o ra thu nh p ậ ợ ch u thu trong kỳ tính thu . ế ậ ả ế ị

kinh doanh đ i v i t ng tr ng h p c th ậ ố ớ ừ ườ ụ ể ợ

Thu nh p ch u thu t ế ừ ị c xác đ nh nh sau: đ ị ượ ư

ố ớ ậ ề ế ự ệ

. a) Đ i v i cá nhân kinh doanh ch a th c hi n đúng pháp lu t v k ư toán, hoá đ n ch ng t ơ ừ ứ

ế ộ ế ự ệ

ượ ừ ị

t là cá nhân kinh doanh n p thu theo ph không xác đ nh đ ọ ắ ươ ộ

a.1) Đ i v i cá nhân kinh doanh không th c hi n ch đ k toán hoá ố ớ ị c doanh thu, chi phí và thu nh p ch u đ n, ch ng t ậ ứ ơ thu (sau đây g i t ng pháp ế ế khoán).

ng pháp khoán thì ế ươ

a.1.1) Đ i v i cá nhân kinh doanh n p thu theo ph ộ thu nh p ch u thu xác đ nh nh sau: ị ế ố ớ ị ư ậ

= x ế Doanh thu khoán trong kỳ tính thuế ậ thu nh p ch u thu n đ nh ị ế ấ T l ỷ ệ ị Thu nh p ch u ị ậ thu trong kỳ tính thuế

Trong đó:

ượ ủ ệ ị

ế ế ý ki n tham v n c a H i đ ng t ấ ủ ơ ở ữ ệ ủ ơ ế ả ề ộ ồ ư ấ ế ế

c xác đ nh theo tài li u kê khai c a cá nhân kinh - Doanh thu khoán đ ự doanh, c s d li u c a c quan thu , k t qu đi u tra doanh thu th c v n thu xã, t ế ủ ơ ph ng. c a c quan thu và ườ

thu nh p ch u thu n đ nh đ ế ấ ậ ị ượ c xác đ nh theo h ị ướ ẫ ng d n

- T l ỷ ệ đi m a.4, kho n 1, Đi u này. ả ể ị ề

ng pháp khoán có ố ớ ế ộ ươ

a.1.2) Đ i v i cá nhân kinh doanh n p thu theo ph s d ng hóa đ n. ử ụ ơ

ế ể ơ

ử ụ ơ ơ ộ

ế ố ớ ế ổ

ế theo ph nươ g a.1.2.1) Tr ngườ h pợ cá nhân kinh doanh n p thu ý doanh thu trên pháp khoán có s d ng hóa đ n quy n, n u trong qu hoá đ n cao h n doanh thu khoán thì ngoài vi c n p thu theo doanh ệ thu khoán còn ph i n p b sung thu thu nh p cá nhân đ i v i ph n ầ ậ doanh thu trên hoá đ n cao h n doanh thu khoán. ả ộ ơ ơ

ngườ h pợ cá nhân kinh doanh n p thu ẻ ơ

ế l ỷ ệ ngươ ế theo ph ố ì theo t ng s th ừ ậ 10% tính trên thu nh p ộ

a.1.2.2) Tr pháp khoán s d ng hóa đ n do c quan thu bán l ử ụ ơ khai và n p thu thu nh p cá nhân theo t ậ ế ch u thu c a t ng l n phát sinh. ầ ế ủ ừ ị

c xác đ nh nh sau: Thu nh p ch u thu c a t ng l n phát sinh đ ế ủ ừ ậ ầ ị ượ ư ị

= x ậ ị ậ thu nh p ch u thu n đ nh ị ế ấ T l ỷ ệ ị ị Thu nh p ch u ậ thu t ng l n ầ ế ừ phát sinh Doanh thu tính thu nh p ch u thu t ng ế ừ l n phát sinh ầ

Trong đó:

c xác đ nh ầ ượ ị

ế ừ mua bán. - Doanh thu tính thu nh p ch u thu t ng l n phát sinh đ ị theo h p đ ng ừ ợ ồ và các ch ng t ậ ứ

ng d n t ị ị ượ c xác đ nh theo h ị ướ ẫ ạ i

- T l ế ấ ậ ỷ ệ đi m a.4, kho n 1, Đi u này. ả ể thu nh p ch u thu n đ nh đ ề

ng h p ợ cá nhân kinh doanh n p thu ộ

ườ ử ụ ể ế ầ

ngươ ế theo ph a.1.2.3) Tr pháp khoán s d ng hóa đ n quy n có yêu c u hoàn thu thu nh p cá ậ nhân thì doanh thu tính thu c a năm đ c xác đ nh nh sau: ơ ế ủ ượ ư ị

ế ơ ủ ả ấ ơ

- N u doanh thu trên hóa đ n c a c năm th p h n doanh thu khoán thì doanh thu tính thu c a năm là doanh thu khoán. ế ủ

ế ơ ủ ả ơ

- N u doanh thu trên hóa đ n c a c năm cao h n doanh thu khoán thì doanh thu tính thu c a năm là doanh thu trên hóa đ n. ế ủ ơ

c doanh thu không

thì thu nh p ch u thu đ c chi phí ượ c xác đ nh nh sau: a.2) Đ i v i cá nhân kinh doanh ch h ch toán đ ố ớ h ch toán đ ế ượ ỉ ạ ị ượ ạ ậ ư ị

= × + ế ế ị ế

ị Thu nh p ch u ậ thu trong kỳ tính thuế Doanh thu tính thu nh p ch u thu trong ậ kỳ tính thuế thu T l ỷ ệ nh p ch u ị ậ thu n đ nh ị ế ấ ị Thu nh p ch u ậ thu khác trong kỳ tính thuế

Trong đó:

c xác đ nh ế ậ ế ượ ị

- Doanh thu tính thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu đ ị theo h ng d n t i đi m b.1, kho n 1, Đi u này. ả ẫ ạ ướ ề ể

ng d n t ị ị ượ c xác đ nh theo h ị ướ ẫ ạ i

- T l ậ ế ấ ỷ ệ đi m a.4, kho n 1, Đi u này. ả ể thu nh p ch u thu n đ nh đ ề

ị ậ ế

ậ ồ ả ạ ề ề ạ ạ ồ ợ

góp; ti n lãi do bán tài s n c đ nh; ti n bán ph ề ề ố ị ề ả ả

- Thu nh p ch u thu khác là các kho n thu nh p phát sinh trong quá ậ trình kinh doanh g m: ti n ph t vi ph m h p đ ng; ti n ph t do ch m thanh toán; ti n lãi ngân hàng trong quá trình thanh toán; ti n lãi do bán ế hàng tr ch m, tr ả li u, ph ph m và thu nh p ch u thu khác. ế ậ ẩ ế ệ ậ ị

ố ớ ế ộ

ứ ị

a.3) Đ i v i cá nhân kinh doanh l u đ ng (buôn chuy n) và cá nhân ư không kinh doanh có phát sinh ho t đ ng bán hàng hóa, cung ng d ch ạ ộ v c n có hóa đ n đ giao cho khách hàng. ể ụ ầ ơ

ế

ộ ư ạ ộ ụ ầ ứ

ị ậ ể ộ

ơ 10% tính trên thu nh p ch u thu c a t ng l n phát sinh. Cá nhân kinh doanh l u đ ng (buôn chuy n) và cá nhân không kinh doanh có phát sinh ho t đ ng bán hàng hóa, cung ng d ch v c n có hóa đ n đ giao cho khách hàng khai và n p thu thu nh p cá nhân theo l t ỷ ệ ế ủ ừ ế ầ ậ ị

ng t ị ậ ầ ị

ế

theo t ng s theo h ừ ế ẻ ơ ượ ươ ố nh c xác đ nh t ự ư ươ ng pháp khoán s d ng ử ụ ẫ ạ ế t i ti ng d n t ướ

Thu nh p ch u thu c a t ng l n phát sinh đ ế ủ ừ đ i v i cá nhân kinh doanh n p thu theo ph ố ớ ộ hóa đ n do c quan thu bán l ơ a.1.2.2, đi m a, kho n 1, Đi u này. ề ể ả

a.4) T l ỷ ệ thu nh p ch u thu n đ nh ị ế ấ ậ ị

ị ậ ỷ ệ ố ớ ụ

ậ ề ế ế ấ ự ị ệ ư

ư ộ

thu nh p ch u thu n đ nh tính trên doanh thu áp d ng đ i v i cá T l ơ nhân kinh doanh ch a th c hi n đúng pháp lu t v k toán, hoá đ n, ch ng t ; cá nhân kinh doanh l u đ ng và cá nhân không kinh doanh ừ ứ nh sau: ư

T l Ho t đ ng ạ ộ ỷ ệ thu n đ nh (%) ị thu nh p ch u ậ ế ấ ị

Phân ph i, cung c p hàng hoá 7 ấ ố

30 D ch v , xây d ng không bao th u nguyên v t li u ậ ệ ụ ự ầ ị

i, d ch v có g n v i hàng hoá, xây ụ ị ớ 15 S n xu t, v n t ắ ậ ả ấ ả d ng có bao th u nguyên v t li u ậ ệ ầ ự

Ho t đ ng kinh doanh khác 12 ạ ộ

ng h p cá nhân th c t ề ợ ườ

ỷ ệ l kinh c ngành ngh kinh ạ ộ ề

ượ c a “Ho t đ ng kinh doanh khác”. l Đ i v i cá nhân kinh doanh nhi u ngành ngh thì áp d ng theo t ề ố ớ c a ho t đ ng kinh doanh chính. Tr ự ế ủ doanh nhi u ngành ngh và không xác đ nh đ ề ị ề doanh chính thì áp d ng theo t ạ ộ ỷ ệ ủ ụ

ủ c xác đ nh nh sau: thu nh p ch u thu đ thì b) Đ i v i cá nhân kinh doanh th c hi n đ y đ ch đ k toán hoá ự ố ớ ệ đ n, ch ng t ế ượ ứ ơ ế ộ ế ư ừ ậ ị ị

= - + ế ị ế

ị Thu nh p ch u ậ thu trong kỳ ế tính thuế Doanh thu tính thu nh p ch u thu trong ậ kỳ tính thuế Chi phí h p lýợ c tr trong đ ượ ừ kỳ tính thuế ị Thu nh p ch u ậ thu khác trong kỳ tính thuế

b.1) Doanh thu tính thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu ậ ế ị ế

ị ế ừ

ể ề ộ ề ị

ả ng không phân bi kinh doanh là toàn b ti n bán ụ ề ụ ả ượ c ệ

ượ c ti n và đ Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu t ậ hàng hoá, ti n gia công, ti n hoa h ng, ti n cung ng hàng hoá, d ch v ứ ồ ề giá, ph thu, ph phát sinh trong kỳ tính thu bao g m c kho n tr ồ ụ ế c h tr i mà cá nhân kinh doanh đ t đã thu đ ưở c xác đ nh theo s sách k toán. ti n hay ch a thu đ ượ ộ ề ượ ư ế ề ổ ị

ể ể ế ậ ờ ị ị ư

b.1.1) Th i đi m xác đ nh doanh thu đ tính thu nh p ch u thu nh sau:

ớ ể ộ

ạ ề ử ụ ố ở ữ ờ ờ ể ể ặ ậ

b.1.1.1) Đ i v i ho t đ ng bán hàng hoá là th i đi m chuy n giao quy n s h u, quy n s d ng hàng hoá ho c th i đi m l p hoá đ n ơ ề bán hàng.

ể ị

ệ ạ ộ ụ ụ ặ ờ ị

ố ớ ứ ị

b.1.1.2) Đ i v i ho t đ ng cung ng d ch v là th i đi m hoàn thành ứ ờ i mua ho c th i đi m l p hoá đ n vi c cung ng d ch v cho ng ơ ườ ấ cung ng d ch v . Đ i v i ho t đ ng cho thuê nhà, quy n s d ng đ t, ạ ộ ứ m t n ể ặ ướ c, tài s n khác là th i đi m h p đ ng cho thuê có hi u l c. ợ ể ậ ề ử ụ ệ ự ụ ố ớ ả ờ ồ

ng h p th i đi m l p hoá đ n tr ợ ờ ướ ể ể ờ

ặ ờ

c tính theo th i đi m l p hoá đ n ho c ng i. ề Tr c th i đi m chuy n giao quy n ể ậ ườ ì th i đi m xác đ nh s h u hàng hoá (ho c d ch v hoàn thành) th ị ể ở ữ c l doanh thu đ ượ ạ ặ ơ ụ ể ị ờ ượ ậ ơ

ế ố ớ ộ ố ườ ị ợ ng h p

c xác đ nh nh sau: b.1.2) Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ i v i m t s tr ậ đ ượ ể ư ị

ng th c tr góp đ ố ớ ươ ứ ị

b.1.2.1) Đ i v i hàng hoá bán theo ph ượ theo giá bán hàng hoá tr ti n m t l n, không bao g m ti n l ộ ầ c xác đ nh ề ãi tr góp. ả ề ả ồ ả

ố ớ

ươ m t l n, không bao g m ti n l ụ ụ ả ộ ầ ng th c tr ch m là ậ ả ãi trả ề ứ ồ ị

b.1.2.2) Đ i v i hàng hoá, d ch v bán theo ph ị ti n bán hàng hoá, d ch v tr ề ch m.ậ

ng h p vi c thanh toán theo h p đ ng mua bán theo ph ươ ồ

ề ế

ợ ả ủ ế ồ

Tr ứ ng th c ợ ườ ệ ố ề tr góp, tr ch m kéo dài nhi u kỳ tính thu theo doanh thu là s ti n ậ ả ph i thu c a ng ãi tr góp, ả ả tr ch m theo th i h n quy đ nh trong h p đ ng. ả ậ i mua trong kỳ tính thu không bao g m l ợ ườ ờ ạ ồ ị

ị ệ ậ

ế ố ớ ả ị ắ ị ệ ự ậ ả

Vi c xác đ nh chi phí khi xác đ nh thu nh p ch u thu đ i v i hàng hoá bán tr góp, tr ch m th c hi n theo nguyên t c chi phí ph i phù h p ợ ả v i doanh thu. ớ

ố ớ ế ổ ặ ị

ng cho ng ườ ụ ị ổ ộ ạ ặ ể ế ạ ờ

b.1.2.3) Đ i v i hàng hoá, d ch v do cá nhân kinh doanh làm ra dùng ụ i lao đ ng, doanh thu đ trao đ i, bi u, t ng, trang b , th ưở ể ngươ đ ượ đ ị i th i đi m trao đ i, bi u, t ng, trang b , ươ th ưở c xác đ nh theo giá bán hàng hoá, d ch v cùng lo i ho c t ị ng trên th tr ị ườ ng cho ng ườ ng t i lao đ ng. ộ

ố ớ ụ ủ ụ

b.1.2.4) Đ i v i hàng hoá, d ch v do cá nhân kinh doanh làm ra t dùng ị ụ đ ph c v cho quá trình s n xu t, kinh doanh c a cá nhân thì doanh ấ ả ể thu là chi phí s n xu t ra s n ph m hàng hoá, d ch v đó. ụ ả ấ ả ẩ ị

ạ ộ ổ

ố ớ ề ừ ả ề

ạ ộ ụ ậ ệ ệ

ố b.1.2.5) Đ i v i ho t đ ng gia công hàng hoá thì doanh thu là t ng s ệ ti n thu v t ho t đ ng gia công bao g m c ti n công, nhiên li u, ồ ề đ ng l c, v t li u ph và chi phí khác ph c v cho vi c gia công hàng ụ ụ ự ộ hoá.

ố ớ ủ ị

b.1.2.6) Đ i v i nh n đ i lý, ký g i bán hàng đúng giá quy đ nh c a cá ử ạ ậ nhân kinh doanh giao đ i lý, ký g i h ng hoa h ng thì doanh thu là ử ưở ạ ng theo h p đ ng đ i lý, ký g i hàng hoá. c h ti n hoa h ng đ ạ ồ ợ ượ ưở ử ề ồ

ạ ộ ị

t đã nh n ti n hay ch b.1.2.7) Đ i v i ho t đ ng cho thuê tài s n, doanh thu đ ượ a nh n ti n. theo h p đ ng không phân bi ậ ệ ố ớ ồ c xác đ nh ề ả ề ư ậ ợ

ợ ướ

c phân b cho s năm tr ng h p bên thuê tr ti n thuê tr ị c cho nhi u năm th ề ố ế ượ ì doanh thu ướ c ti n tr ả ề

Tr ả ề ườ đ tính thu nh p ch u thu đ ể ậ ho c xác đ nh theo doanh thu tr ti n m t l n. ặ ổ ộ ầ ả ề ị

ự ố ớ

ạ ị

ụ ườ ạ ộ ặ ự ố ặ ắ

ì doanh thu tính thu là s ti n t ợ t b th ế ị

ị b.1.2.8) Đ i v i ho t đ ng xây d ng, l p đ t là giá tr công trình, giá tr ị ắ ặ ình nghi m thu bàn ng công tr h ng m c công trình ho c giá tr kh i l ệ ượ ậ ệ ng h p xây d ng, l p đ t không bao th u nguyên v t li u, giao. Tr ầ ho t đ ng xây máy móc, thi ạ ộ ố ề ừ ế t b . d ng, l p đ t không bao g m giá tr nguyên v t li u, máy móc, thi ế ị ậ ệ ặ ắ ự ồ ị

ậ ệ ự ắ

ườ ế ị ng h p xây d ng, l p đ t có bao th u nguyên v t li u, máy móc, ắ ho t đ ng xây d ng, l p ố ề ừ ạ ộ ặ ế ự

Tr ợ ầ ì doanh thu tính thu là s ti n t thi t b th đ t bao g m c giá tr nguyên v t li u, máy móc, thi ồ ặ ậ ệ t b . ế ị ả ị

ạ ộ ậ ả ố ớ ể i là toàn b doanh thu v n chuy n ậ ộ

b.1.2.9) Đ i v i ho t đ ng v n t hành khách, hành lý, hàng hóa phát sinh trong kỳ tính thu .ế

b.2) Các kho n chi phí h p lý đ c tr ả ợ ượ ừ

c tr ợ ự ế

ượ ế ế

ừ ạ ộ theo quy đ nh c a pháp lu t. C th nh sau: phát sinh, có liên Chi phí h p lý đ ả quan tr c ti p đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a cá nhân và có ủ ự đ hoá đ n, ch ng t ơ ủ là các kho n chi phí th c t ấ ủ ụ ể ư ả ị ứ ừ ậ

ươ ề ả

ụ ấ ộ ồ ộ

ặ ị ng, ti n công, ph c p, tr c p, các kho n thù ợ ấ i lao đ ng theo h p đ ng lao đ ng, ườ ợ ả ủ c lao đ ng t p th theo quy đ nh c a ể ậ ộ ị

b.2.1) Chi phí ti n lề lao và các chi phí khác tr cho ng h p đ ng d ch v ho c th a ỏ ướ ụ B lu t Lao đ ng. ộ ồ ợ ộ ậ

ệ ệ

ế ậ

ộ c pháp lu t. b.2.2) Chi phí nguyên li u, v t li u, nhiên li u, năng l ậ ệ ượ th c t ị ấ ự ế ử ụ đ n vi c t o ra doanh thu, thu nh p ch u thu trong kỳ đ ế m c tiêu hao h p lý, giá th c t ự ế ợ ứ doanh t ị ng, hàng hoá s d ng vào s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v liên quan ụ c tính theo ượ ị ệ ạ xu t kho do h gia đình, cá nhân kinh ậ xác đ nh và ch u trách nhi m tr ị ướ ự ệ

ợ ệ ệ ậ ố

nguyên li u, v t li u, nhiên li u, hàng hoá ì th c hi n theo đ nh ứ ự ệ ị

ng h p m t s Tr ườ đã đ cượ Nhà n m c c a Nhà n ệ c ban hành đ nh m c tiêu hao th c đ ộ ướ ị ướ ã ban hành. ứ ủ

ng tài s n c đ nh s d ng cho ưỡ ả ử ụ

b.2.3) Chi phí kh u hao, duy tu, b o d ả ố ị ấ ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v . ụ ấ ạ ộ ả ị

ả ố ả ấ

ả ự ế ệ ạ ề ế ụ ậ ị

b.2.4) Chi phí tr lãi các kho n ti n vay v n s n xu t, kinh doanh hàng hoá d ch v liên quan tr c ti p đ n vi c t o ra doanh thu, thu nh p ch u ị thu .ế

ề ể ả ả ồ

Chi phí tr lãi ti n vay nêu trên không bao g m tr lãi ti n vay đ góp v n thành l p c ố ề s c a cá nhân kinh doanh. ơ ở ủ ậ

b.2.5) Chi phí qu n lýả

ệ ề

ả ộ ụ ấ ị

b.2.6) Các kho n thu , phí và l phí, ti n thuê đ t ph i n p có liên ấ ả quan đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh hàng hoá, d ch v theo quy ạ ộ ầ đ nh c a pháp lu t (tr thu thu nh p cá nhân, thu giá tr gia tăng đ u ậ ậ ị ế ả ừ ế ủ ế ế ị

phí và thu khác không ượ ừ ế ấ ả

vào đã đ đ ượ c kh u tr và các kho n thu , phí, l ệ ậ c tính vào chi phí theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan). ị ủ

ầ ườ ộ

i đa là hai l n m c quy đ nh theo h ứ ạ ầ

i lao đ ng đi công tác (không bao ướ ng c. b.2.7) Ph n chi ph c p cho ng g m ti n đi l ề ồ d n c a B Tài chính đ i v i cán b công ch c, viên ch c Nhà n ẫ ủ ụ ấ i và ti n ) t ề ở ố ố ớ ị ứ ướ ứ ộ ộ

ệ ạ ế ả

ế , hoá đ n theo ch đ quy đ nh. b.2.8) Các kho n chi phí khác liên quan tr c ti p đ n vi c t o ra doanh thu, thu nh p ch u thu có ch ng t ừ ị ế ộ ự ơ ứ ế ậ ị

b.3) Thu nh p ch u thu khác ế ậ ị

ậ ậ

ị ồ ế ề ề ạ ạ ậ ồ ợ

ạ ề

ố ị ề ề ả ả

Thu nh p ch u thu khác là các kho n thu nh p phát sinh trong quá trình ả kinh doanh g m: ti n ph t vi ph m h p đ ng; ti n ph t do ch m thanh toán; ti n lãi ngân hàng trong quá trình thanh toán; ti n lãi do bán hàng ế ệ góp; ti n lãi do bán tài s n c đ nh; ti n bán ph li u, tr ph ph m và thu nh p ch u thu khác. ề ch m, tr ậ ả ẩ ế ế ậ ị

c) Đ i v i nhóm cá nhân kinh doanh ố ớ

ợ ấ ề ứ ườ

ườ ể ả ứ ặ ằ

ợ ấ ậ

và tài s n khác g n li n v i đ t ườ i cùng đ ng tên trong ả ứ ắ ứ ở

ượ ị ị

ẫ ạ

ậ i cùng đ ng tên trong m t Gi y ch ng nh n ộ ng h p cho thuê nhà, thuê m t b ng có ấ Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, ề ử ụ ớ ấ (g i chung là ọ ế c thu nh p ch u thu ậ i đi m a và b, kho n 1, Đi u này, thu ề ả c phân chia theo m t trong các ộ kinh doanh theo h ậ ng d n t ướ ỗ ể ượ ế ủ ị

Tr ng h p nhi u ng đăng ký kinh doanh k c tr nhi u ng ườ ề quy n s h u nhà ề ở ữ ề nhóm cá nhân kinh doanh), sau khi đã xác đ nh đ t ừ nh p ch u thu c a m i cá nhân đ cách sau đây:

l ậ v n góp c a t ng cá nhân ghi trong Gi y ch ng nh n ủ ừ ứ ấ

c.1) Theo t ỷ ệ ố đăng ký kinh doanh.

c.2) Theo tho thu n gi a các cá nhân. ậ ữ ả

ố ườ ầ ậ

i trong tr l ứ ậ ng h p Gi y ấ ợ ặ v n góp ho c

c.3) Theo s bình quân thu nh p đ u ng ườ ch ng nh n đăng ký kinh doanh không xác đ nh t ỷ ệ ố không có tho thu n v phân chia thu nh p gi a các cá nhân. ị ữ ề ậ ả ậ

ị ậ ơ ở ỗ

ị c tính các kho n gi m tr ng d n t ẫ ạ ướ ừ ề ả

i Đi u 9, Thông t ố ả ể ế ế ậ

Trên c s thu nh p ch u thu c a m i cá nhân cùng tham gia kinh ế ủ doanh đã xác đ nh theo nguyên t c phân chia nêu trên, t ng cá nhân ắ ư theo h đ ượ S :ố 111/2013/TT-BTC đ xác đ nh thu nh p tính thu và s thu thu ị nh p cá nhân ph i n p riêng cho t ng cá nhân. ả ộ ừ ậ

+) Thu nh p ch u thu t ti n l ế ừ ề ậ ị ươ ng, ti n công ề

ti n l ươ ề

ằ ng, ti n công đ a) Thu nh p ch u thu t c xác đ nh b ng ị ị ượ ậ ng, ti n công, ti n thù lao, các kho n thu nh p khác có t ng s ti n l ậ ố ề ươ ả ổ c trong kỳ ng, ti n công mà ng tính ch t ti n l ượ ấ ề ươ ế ừ ề ề ề i n p thu nh n đ ế ườ ộ ậ

ng d n t ẫ ạ i kho n 2, Đi u 2 Thông t ề ả ư

tính thu theo h ướ ế s :ố 111/2013/TT-BTC

b) Th i đi m xác đ nh thu nh p ch u thu . ế ể ậ ờ ị ị

ờ ể ị ị ti n l ậ ừ ề ươ

ậ ch c, cá nhân tr ế ố ớ ả ứ ể ờ ổ thu nh p cho ng ậ ng, ườ ộ i n p

Th i đi m xác đ nh thu nh p ch u thu đ i v i thu nh p t ti n công là th i đi m t ề thu .ế

ờ ể ậ ị

ả ể ả

ng d n t ẫ ạ ờ ệ ể ả ề ỹ ữ ể ả ả

Riêng th i đi m xác đ nh thu nh p ch u thu đ i v i kho n ti n phí ế ố ớ ị ề ả mua s n ph m b o hi m có tích lũy theo h i đi m đ.2, ẩ ướ ể ư s :ố 111/2013/TT-BTC là th i đi m doanh kho n 2, Đi u 2 Thông t ả ề nghi p b o hi m, công ty qu n lý qu h u trí t ả nguy n tr ti n b o ự ệ hi m.ể

ậ ế ố ớ

, ế ừ ị

kinh doanh +) Thu nh p ch u thu đ i v i cá nhân v a có thu nh p t ậ ừ ừ ị là t ng thu nh p ch u thu t ng, ti n công v a có thu nh p t ậ ề ừ ổ ng, ti n công. ti n l kinh doanh và thu nh p ch u thu t ề ươ ế ừ ề ti n l ậ ừ ề ươ ậ ị

i đi u 9 g m: 1.2.Các kho n gi m tr quy đ nh t ả ừ ả ị ạ ề ồ

+) Gi m tr gia c nh ừ ả ả

ả ố ề ả ừ ị

ượ kinh doanh, thu nh p t ế ti n l cướ ng, c tr vào thu nh p ch u thu tr ậ ậ ừ ề ươ

i n p thu là cá nhân c trú. a) Gi m tr gia c nh là s ti n đ ừ khi tính thu đ i v i thu nh p t ậ ừ ế ố ớ ti n công c a ng ế ủ ườ ộ ề ư

ừ ộ ầ

Tr ườ ợ nh p t ti n l ậ ừ ề ươ t ng thu nh p t ậ ừ ổ kinh doanh, v a có thu ng h p cá nhân c trú v a có thu nh p t ậ ừ ư gia c nh m t l n vào ì tính gi m tr ng, ti n công th ả ừ ả ề ng, ti n công. ti n l kinh doanh và t ề ươ ừ ề

b) M c gi m tr gia c nh ứ ừ ả ả

i n p thu là 9 tri u đ ng/tháng, 108 tri u đ ng/năm. - Đ i v i ng ố ớ ườ ộ ệ ệ ế ồ ồ

- Đ i v i m i ng i ph thu c là 3,6 tri u đ ng/tháng. ố ớ ỗ ườ ụ ệ ồ ộ

+) Gi m tr đ i v i các kho n đóng b o hi m, Qu h u trí t ừ ố ớ ỹ ư ể ả ả ả ự nguy n ệ

ả ể ả ả ộ

ể ố ớ ả ệ ề ệ ệ ể

ế - Các kho n đóng b o hi m bao g m: b o hi m xã h i, b o hi m y t , ể ồ b o hi m th t nghi p, b o hi m trách nhi m ngh nghi p đ i v i m t ộ ả ả s ngành ngh ph i tham gia b o hi m b t bu c. ể ố ể ả ấ ề ả ắ ộ

- Các kho n đóng vào Qu h u trí t ả ỹ ư ự nguy n ệ

c tr u trí t ư ừ ậ

ư ứ ế

nguy n theo h ư ệ ẩ

ườ ẫ ủ ị ề ậ ỹ

ra kh i thu nh p ch u ị ượ ỏ ệ i đa không quá m t (01) tri u ộ i lao đ ng tham gia các ộ ể ả ng d n c a B Tài chính, k c ộ c tr là ng h p tham gia nhi u qu . Căn c xác đ nh thu nh p đ ừ ứ ệ nguy n n p ti n (ho c n p phí) do qu h u trí t ặ ượ ự ừ ộ ỹ ư ụ ứ ề ộ

nguy n đ M c đóng vào qu h ỹ ệ ự phát sinh nh ng t thu theo th c t ố ự ế đ ng/tháng (12 tri u đ ng/năm) đ i v i ng ố ớ ệ ồ s n ph m h u trí t ả ướ ự tr ợ ườ b n ch p ch ng t ả c p.ấ

ả ừ ố ớ ệ ạ

ọ ệ

c khi tính thu c a ế thi n, nhân đ o, khuy n ừ c tr vào thi n, nhân đ o, khuy n h c đ ừ ọ ượ ế ề ng, ti n kinh doanh, t ti n l ừ ề ươ ậ ừ trú, bao iườ n p thu là cá nhân c ư ế ộ ế ủ ng

+) Gi m tr đ i v i các kho n đóng góp t ả h c: Các kho n đóng góp t ạ ừ ả thu nh p ch u thu đ i v i thu nh p t ậ ế ố ớ ị công tr ướ g m:ồ

ch c, c ng tr ả ổ ứ ơ ở ưỡ

s chăm sóc, nuôi d i khuy t t t, ng ẻ i già không t khó khăn, ng ệ ặ ế ậ ườ ườ

- Kho n chi đóng góp vào các t em có hoàn c nh đ c bi ả ng t a. n i n ự ơ ươ

ỹ ệ ỹ

ạ ậ ả ượ ị

ỹ ừ

i nhu n và quy đ nh t ủ ạ ộ ọ ụ ế

ạ ủ ề ổ ụ ậ ử ụ ệ ả ả ồ

ế thi n, qu nhân đ o, qu khuy n - Kho n chi đóng góp vào các qu t ỹ ừ ạ i Ngh đ nh c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh t h c đ ị ị ộ ọ ch c, ho t ạ s 30/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 c a Chính ph v t ứ ố ệ thi n, đ ng c a qu xã h i, qu t thi n, ho t đ ng vì m c đích t ừ ạ ộ ệ ỹ ộ ạ nhân đ o, khuy n h c, không nh m m c đích l i ằ ị ợ các văn b n khác có liên quan đ n vi c qu n lý, s d ng các ngu n tài ế tr .ợ

2. Thu su t ế ấ

kinh doanh, t ố ớ

ừ ầ c áp d ng theo Bi u thu lu ti n t ng ph n ụ ể

Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ế ti n l ề ươ quy đ nh t ị ế ấ ng, ti n công đ ề ề i Đi u 22 Lu t Thu thu nh p cá nhân, c th nh sau: ậ ậ ừ ế ỹ ế ừ ụ ể ư ậ ượ ậ ế ạ

ầ ế ầ

Ph n thu nh p tính thu /năm (tri u đ ng) ế ấ Thu su t (%) B cậ thuế ậ ệ ồ Ph n thu nh p tính thu /tháng (tri u đ ng) ồ ế ậ ệ

5 1 Đ n 60 ế Đ n 5ế

Trên 60 đ n 120 2 Trên 5 đ n 10 10 ế ế

Trên 120 đ n 216 3 Trên 10 đ n 18 15 ế ế

Trên 216 đ n 384 4 Trên 18 đ n 32 20 ế ế

Trên 384 đ n 624 5 Trên 32 đ n 52 25 ế ế

Trên 624 đ n 960 6 Trên 52 đ n 80 30 ế ế

7 Trên 960 Trên 80 35

3. Cách tính thuế

ế ố ớ

ậ ổ ế ố

kinh doanh, t ố ậ ế ủ ậ ti n l ừ ề ươ ế ậ ậ

Thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ng, ậ ừ ti n công là t ng s thu tính theo t ng b c thu nh p. S thu tính theo ậ ừ ề t ng b c thu nh p b ng thu nh p tính thu c a b c thu nh p nhân (×) ậ ừ v i thu su t t ế ấ ớ ậ ng ng c a b c thu nh p đó. ủ ậ ằ ươ ứ ậ

ậ ệ ươ ể

ụ 01/PL-TNCN ban hành kèm theoThông t ng pháp tính rút ư ụ ụ

Đ thu n ti n cho vi c tính toán, có th áp d ng ph ệ ể g n theo ph l c s ố ọ S :ố 111/2013/TT-BTC.

4. Quy đ i thu nh p không bao g m thu thành thu nh p tính thu ồ ế ậ ậ ổ ế

ch c, cá nhân tr thu nh p t ề

ườ ườ ng h p t ợ ổ ứ i lao đ ng theo h ộ ướ ạ

ổ ụ ụ ố ế ồ

ể ị

ng, ti n công cho ti n l Tr ả ậ ừ ề ươ ề 2 Thông tư ng d n t i kho n 2, Đi u ng ẫ ả S :ố 111/2013/TT-BTC không bao g m thu th ậ ế ì ph i quy đ i thu nh p ồ không bao g m thu thành thu nh p tính thu theo Ph l c s 02/PL- ế ậ TNCN ban hành kèm theo Thông t ư S :ố 111/2013/TT-BTC đ xác đ nh thu nh p ch u thu . C th nh sau: ế ụ ể ư ậ ị

ậ ứ ậ

ế i s d ng lao đ ng tr i ích do ng ậ ự

ộ ườ ườ ử ụ ả ả ừ ừ ộ

i lao đ ng (n u có) tr ề ả ợ

ượ ứ

a) Thu nh p làm căn c quy đ i thành thu nh p tính thu là thu nh p ậ ổ ả th c nh n c ng (+) các kho n l ả ợ ườ thay cho ng ng ế h p trong các kho n tr thay có ti n thuê nhà th ì ti n thuê nhà tính vào ả t quá thu nh p làm căn c quy đ i b ng s th c tr nh ng không v ả ổ ằ 15% t ng thu nh p ch u thu t ế ạ ơ ộ (-) các kho n gi m tr . Tr ề ư i đ n v (ch a bao g m ti n thuê nhà). ồ ố ự ị ậ ổ ư ề ậ ị

Công th c xác đ nh thu nh p làm căn c quy đ i: ứ ứ ậ ổ ị

ậ = + - ả Thu nh pậ th c nh n Thu nh p làm căn c quy đ i ổ ứ ự ậ Các kho nả gi m tr ả ừ Các kho n trả thay

Trong đó:

ng, ti n công không bao g m thu mà ậ ế ề ồ

- Thu nh p th c nh n là ti n l ự i lao đ ng nh n đ ng ề ươ c hàng tháng. ậ ậ ượ ườ ộ

ả ợ ả ộ

i đi m đ, kho n 2, Đi u 2 Thông t i ích b ng ti n ho c không b ng ằ ằ cho ng ướ ng ộ ườ - Các kho n tr thay là các kho n l ả ả ti n do ng i s d ng lao đ ng tr ườ ử ụ ề d n t ả ể ẫ ạ ặ i lao đ ng theo h ư S :ố 111/2013/TT-BTC ề

ả ừ ả

nguy n; gi m tr ừ ệ ể ả

ừ đóng góp t ừ i Đi u 9 Thông t - Các kho n gi m tr bao g m: gi m tr gia c nh; gi m tr đóng b o ả ả ả ả hi m, qu h u trí t ạ thi n, nhân đ o, ỹ ư ư s :ố 111/2013/TT-BTC khuy n h c theo h ọ ồ ệ ư ng d n t ẫ ạ ừ ự ớ ề ế

ộ ợ ế ệ ườ ế

ng h p cá nhân thu c di n quy t toán thu theo quy đ nh th ị ổ ị

s thu nh p tính thu đ ế ủ c xác đ nh trên c ị ơ ở ậ

ế ừ ậ ồ

ậ ế ã quy đ i. Tr ả ế ừ ổ ị

ì thu b) Tr ị nh p ch u thu c a năm là t ng thu nh p ch u thu c a t ng tháng ế ủ ừ ậ ng h p cá đ ợ ườ ổ ượ ch c tr thu nh p thì nhi u t nhân có thu nh p không bao g m thu t ề ổ ứ ậ ạ i thu nh p ch u thu c a năm là t ng thu nh p ch u thu t ng tháng t ị ậ ế ủ ậ ch c tr thu nh p trong năm. các t ậ ổ ứ ả

ế ố ớ ạ ộ

ứ ể đ i ho t đ ng đ i lý x s , t ổ ố ừ ạ ạ ừ l kh u tr ấ ỷ ệ ế ừ ả ậ

ậ ừ bán hàng đa c p là thu nh p tính thu và t sau: 5. Căn c tính thu đ i v i thu nh p t lý b o hi m, t thuế thu nh p cá nhân. C th nh ấ ụ ể ư ậ

ậ ch u thu t ị ế ừ ế

ạ ộ

a) Thu nh pậ tính thu là thu nh p ạ ạ ộ ho t đ ng đ i lý b o hi m, t t bán hàng đa c p bao g m: ấ ừ ể ả ạ ừ ướ m iọ hình th c, các kho n h tr c a đ i lý, các kho n th i ng d ả ứ ủ ạ ho t đ ng đ i lý x s , ổ ố ồ hoa h ngồ ỗ ợ và ưở ả

c t ổ ố ế ậ ế t,

ượ ừ công ty x s ki n thi các kho nả khác mà cá nhân nh n đ doanh nghi p b o hi m, doanh nghi p bán hàng đa c p. ấ ệ ệ ể ả

ị ậ ị

ể t, doanh nghi p b o hi m, doanh nghi p bán hàng đa c p ệ ế ế ể công ty X sổ ố ấ trả ế là th i đi m ờ ệ nh p ch u thu ả ể

b) Th i đi m xác đ nh thu ờ ki n thi thu nh p cho cá nhân. ậ

c) T l kh u tr thu thu nh p cá nhân: ỷ ệ ừ ế ấ ậ

thu t ệ kh u tr ấ ổ ố

c.1) Công ty X s ki n thi nhân theo t ế th c hi n ự ế lỷ ệ trên thu nh p tính thu ừ ế hàng tháng c a cá nhân nh ủ ế thu nh p cá ậ sau: ư ậ

Đ n v : 1.000 đ ng Vi t Nam ồ ơ ị ệ

Thu nh p tính thu /tháng T l ế ậ ỷ ệ kh u tr ấ ừ

Đ n 9.000 0% ế

Trên 9.000 5%

ệ ả

theo t ể ế thu nh p cá nhân ậ ấ ậ ừ ấ

sau: ự c.2) Doanh nghi p b o hi m, doanh nghi p bán hàng đa c p th c hi nệ kh u tr lỷ ệ trên thu nh p tính thuế hàng tháng c a cá nhân nh ệ thu ủ ư

Đ n v : 1.000 đ ng Vi t Nam ồ ơ ị ệ

Thu nh p tính thu /tháng T l ế ậ ỷ ệ kh u tr ấ ừ

Đ n 9.000 0% ế

Trên 9.000 đ n 20.000 5% ế

Trên 20.000 10%

ứ ắ

ả ả ự

nguy n là ệ ắ ề ể ộ

ọ ả nguy n, do ng ự ỹ ỹ ặ ệ ộ

ộ 6. Căn c tính thu đ i v i ti n tích lũy mua b o hi m ể không b t bu c, ế ố ớ ề ti n tích lũy đóng qu h u trí t kho n ti n phí tích lu mua ề ỹ ư ề b o hi m nhân th , b o hi m không b t bu c khác, ti n tích lu đóng ả ể góp qu h u trí t i s d ng lao đ ng mua ho c đóng ỹ ư góp cho ng ườ ử ụ kh u tr 10%. ừ i lao đ ng và t ộ l ỷ ệ ườ ấ

3.1.2. Căn c tính thu đ i v i thu nh p t v n ế ố ớ đ u t ậ ừ ầ ư ố ứ

v n là thu nh p tính thu ế ố ớ đ u t ậ ừ ầ ư ố ậ ế

Căn c tính thu đ i v i thu nh p t ứ và thu su t. ế ấ

1. Thu nh p tính thu ậ ế

ế ậ

Đi u 2 Thông t v n là thu nh p ch u thu mà cá nhân đ u t ế ừ ầ ư ố ị ư ng d n t ẫ i kho n 3, ả ướ ề ạ

Thu nh p tính thu t ậ nh n đ c theo h ượ ậ S :ố 111/2013/TT-BTC.

v n áp d ng theo đ u t ậ ừ ầ ư ố ụ Bi u thu ể ế

2. Thu su t đ i v i thu nh p t toàn ph n v i thu su t là 5%. ế ấ ố ớ ớ ầ ế ấ

3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế

ờ ể ế ố ớ ậ

Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu đ i v i thu nh p t là th i đi m t ch c, cá nhân tr thu nh p cho ng ả ị ổ ứ ậ ừ ầ ư ố đ u t v n i n p thu . ế ườ ộ ể ậ ờ

ế ố ớ ộ ố ườ ể ậ ờ ị ợ ng h p

Riêng th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu đ i v i m t s tr nh sau: ư

giá tr ph n v n góp tăng thêm theo h ị ầ ướ

ố ớ ể ề

gi ự ạ ộ ể ổ

a) Đ i v i thu nh p t ậ ừ ố t i đi m d, kho n 3, Đi u 2 Thông t ả ạ đi m xác đ nh thu nh p t đ u t ậ ừ ầ ư ố ị ể thu nh p khi ể ậ chia, tách, sáp nh p, h p nh t doanh nghi p ho c khi rút v n. ợ ẫ ng d n ư s :ố 111/2013/TT-BTC thì th iờ ậ v n là th i đi m cá nhân th c nh n ờ i th doanh nghi p, chuy n đ i mô hình ho t đ ng, ể ệ ả ậ ệ ấ ặ ố

ố ớ ướ ố

ờ ị

v n là th i đi m cá nhân chuy n nh ng d n t i t c ghi tăng v n theo h i đi m g, ẫ ạ ể ư s :ố 111/2013/TT-BTC thì th i đi m xác đ nh ể ng v n, rút ố ượ ể ể ờ

b) Đ i v i thu nh p t l ậ ừ ợ ứ kho n ả 3, Đi u 2 Thông t ề đ u t thu nh p t ậ ừ ầ ư ố v n.ố

c t c tr b ng c phi u theo h ố ớ ậ ừ ổ ứ ướ ế ổ

ể ả

ng d n t ờ v n là th i đi m cá nhân chuy n nh ẫ ạ i ả ằ ể ư s :ố 111/2013/TT-BTC thì th i đi m ượ ng ể ể ờ

c) Đ i v i thu nh p t đi m g, kho n 3, Đi u 2 Thông t ề xác đ nh thu nh p t đ u t ậ ừ ầ ư ố ị c phi u. ổ ế

c thu nh p do vi c đ u t ầ ư ố ượ ậ

v n ra ậ ọ ình th c thì th i đi m xác đ nh thu nh p tính ậ ể ệ ị

ng h p cá nhân nh n đ d) Tr ợ ườ c ngoài d n i m i h ướ ờ ứ ướ thu là th i đi m cá nhân nh n thu nh p. ể ờ ế ậ ậ

4. Cách tính thuế

ế = × S thu thu nh p ậ ố cá nhân ph i n p ả ộ Thu nh pậ tính thuế Thuế su t 5%ấ

3.1.3. Căn c tính thu đ i v i thu nh p t ng v n ế ố ớ ậ ừ ứ chuy n nh ể ượ ố

1. Đ i v i thu nh p t ng ph n v n góp ố ớ ậ ừ chuy n nh ể ượ ầ ố

ế ố ớ ậ ừ chuy n nh ể ượ ng ph n v n góp là ố ầ

Căn c tính thu đ i v i thu nh p t thu nh p tính thu và thu su t. ế ế ấ ứ ậ

chuy n nh ể ậ

ừ ị

ố ng ph n v n ầ ượ ố ng tr giá mua c a ph n v n ủ ể ầ ợ ý liên quan đ n vi c t o ra thu ệ ạ ế

a) Thu nh p tính thu : thu nh p tính thu t ế ừ ế góp đ ượ ằ ượ chuy n nh ể nh p t ậ ừ ậ c xác đ nh b ng giá chuy n nh ng và các chi phí h p l ượ ng v n. chuy n nh ố ể ượ

a.1) Giá chuy n nh ể ngượ

ố ề ậ ượ ồ c theo h p đ ng ợ

Giá chuy n nh ể chuy n nh ể ng là s ti n mà cá nhân nh n đ ượ ng v n. ố ượ

ng h p h p đ ng chuy n nh ồ ượ ể ợ ợ

ng không quy đ nh giá thanh toán ị ì ng th Tr ườ ho c giá thanh toán trên h p đ ng không phù h p v i giá th tr ồ ặ ị ườ ợ ớ ợ

ể ị ượ ủ ng theo quy đ nh c a ị

c quan thu có quy n n đ nh giá chuy n nh ề ấ ơ ế ả ý thu .ế pháp lu t v qu n l ậ ề

a.2) Giá mua

ể ngượ là tr giá ph n v n góp t ầ ố ị ạ ờ i th i

Giá mua c a ph n v n chuy n nh ầ đi m chuy n nh ượ ố ng v n. ố ủ ể ể

ạ ầ ể ể ờ ị

i th i đi m chuy n nh ượ ầ ầ ng bao g m: tr giá ồ ệ tr giá ph n v n c a các l n góp ố ủ i t c ghi ạ tr giá ph n v n t ầ l ố ừ ợ ứ ị ị

ố góp t Tr giá ph n v n ị ph n v n góp thành l p doanh nghi p, ậ ố ầ b sung, i, tr giá ph n v n do mua l ố ầ ổ tăng v n. C th nh sau: ị ụ ể ư ố

ệ ầ ị

ố ớ ể ố i th i đi m góp v n. Tr giá v n góp đ ố c xác đ nh trên c ị ượ ố ị

a.2.1) Đ i v i ph n v n góp thành l p doanh nghi p là tr giá ph n v n ố ầ ậ t ơ ở ổ s s ạ sách k toán, hoá đ n, ch ng t ờ ế . ừ ứ ơ

ầ ố ố ổ ị

i th i đi m góp v n b sung. Tr giá v n góp b sung đ ố ớ ể ầ ổ ượ ổ ố ị

a.2.2) Đ i v i ph n v n góp b sung là tr giá ph n v n góp b sung ổ c xác đ nh t ị ạ trên c s s sách k toán, hoá đ n, ch ng t ờ ơ ở ổ ố ế . ừ ứ ơ

ố ạ ố ớ ố

ầ ồ ạ ạ ị

ị ợ ố ầ ồ

ợ ớ

ườ ế

i th i đi m i là giá tr ph n v n đó t ể a.2.3) Đ i v i ph n v n do mua l ờ ầ ố c xác đ nh căn c vào h p đ ng mua l i ph n v n mua. Giá mua đ ầ ứ ượ i ph n v n góp không có giá thanh ng h p h p đ ng mua l góp. Tr ườ ạ ợ ợ toán ho c giá thanh toán trên h p đ ng không phù h p v i giá th ị ặ ồ ợ ậ ề ì c quan thu có quy n n đ nh giá mua theo pháp lu t v ng th tr ị ề ấ ơ qu n lả ý thu .ế

i t c ghi tăng v n là giá tr l i t c ghi tăng ố ớ ầ ố từ l ợ ứ ị ợ ứ ố

a.2.4) Đ i v i ph n v n v n.ố

ừ ậ ị

ị ng v n là nh ng chi phí h p lý th c t ạ ộ

ế ủ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu c a ượ phát ự ế ố ng v n, có hoá ố ợ chuy n nh ể ượ

ượ ệ ạ theo quy đ nh, c th nh sau: a.3) Các chi phí liên quan đ ho t đ ng chuy n nh ữ sinh liên quan đ n vi c t o ra thu nh p t ậ ừ đ n, ch ng t ụ ể ư ơ ể ế h p l ừ ợ ệ ứ ị

ủ ụ ể ầ ế ể t cho vi c chuy n ệ

a.3.1) Chi phí đ làm các th t c pháp lý c n thi nh ng. ượ

ng n p ngân sách khi ả ườ i chuy n nh ể ượ ộ

a.3.2) Các kho n phí và l phí ng ệ ng. làm th t c chuy n nh ượ ủ ụ ể

ự ế ế ệ ả

a.3.3) Các kho n chi phí khác có liên quan tr c ti p đ n vi c chuy n ể nh ng v n. ố ượ

b) Thu su t ế ấ

ế ấ chuy n nh ể ậ ừ ế ậ ượ ng

Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t v n góp áp d ng theo Bi u thu toàn ph n v i thu su t là 20%. ế ố ố ớ ầ ế ấ ụ ể ớ

c) Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế

ị ể

ế ố ớ ườ ợ ợ ố

ờ ậ ng v n góp có hi u l c. Riêng đ i v i tr ệ ự ể ố ị

ng v n là th i đi m cá nhân chuy n nh ể Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu là th i đi m h p đ ng chuy n ồ ể ng h p góp v n b ng nh ằ ố ph n v n góp thì th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu t ể chuy n ậ ế ừ ng v n, rút v n. nh ố ượ ờ ượ ầ ượ ờ ể ể ờ ố ố

d) Cách tính thuế

ế = × ế ấ Thu su t 20% ậ Thu thu nh p cá nhân ph i n p ả ộ Thu nh pậ tính thuế

2. Đ i v i ng ch ng khoán ố ớ thu nh p tậ ừ chuy n nh ể ượ ứ

ng ch ng khoán là thu ứ ế ố ớ ạ ộ ể ượ ứ

Căn c tính thu đ i v i ho t đ ng chuy n nh nh p tính thu và thu su t. ế ấ ế ậ

a) Thu nh p tính thu ậ ế

ng ch ng khoán đ ậ ế ừ ượ ứ ượ ị

giá mua và các chi phí chuy n nh ể ừ ứ c xác đ nh h p lợ ý liên quan

ng. Thu nh p tính thu t b ng giá bán ch ng khoán tr ằ đ n vi c chuy n nh ể ế ượ ệ

a.1) Giá bán ch ng khoán đ c xác đ nh nh sau: ứ ượ ư ị

c a công ty đ i chúng ớ ố ứ ủ giao d chị ạ

ị ự ứ

trên Sở ạ i c xác ứ ỏ các giao d ch th a ừ ứ ả

a.1.1) Đ i v i ch ng khoán Giao d ch ch ng khoán, giá bán ch ng khoán là giá th c hi n t ệ ứ Sở Giao d ch ch ng khoán. Giá th c hi n là giá ch ng khoán đ ượ ự đ nh t ị ặ ị thu n t k t qu kh p l nh ho c giá hình thành t ớ ệ i S Giao d ch ch ng khoán. ứ ị ị ừ ế ậ ạ ở

ứ ố ớ ủ ệ

ạ ỉ ự ự ể ị

ở Giao d ch ch ng khoán ệ ố ề

a.1.2) Đ i v i ch ng khoán c a công ty đ i chúng không th c hi n giao ề ở d ch trên S mà ch th c hi n chuy n quy n s ệ ứ ị h u qua h th ng chuy n quy n c a Trung tâm l u kư ý ch ng khoán, ủ ể ứ ữ ng ch ng khoán. giá bán là giá ghi trên h p đ ng chuy n nh ứ ể ợ ượ ồ

ố ớ ộ ợ

ượ

ứ ế

i th i đi m g n nh t tr c th i đi m chuy n nh ng t ng. ng h p nêu trên, giá a.1.3) Đ i v i ch ng khoán không thu c các tr ườ ứ ng bán là giá th c t ượ ng ghi trên h p đ ng chuy n nh chuy n nh ự ế ể ồ ợ ể ho c giá theo s sách k toán c a đ n v có ch ng khoán chuy n ể ủ ổ nh ấ ướ ặ ượ ơ ờ ị ể ượ ể ể ạ ầ ờ

ợ ợ ườ ể

bán ho cặ ì c quan ượ ợ ớ ơ

Tr giá bán trên h p đ ng không phù h p v i giá th tr ợ thu có quy n n đ nh giá ề ấ ng h p h p đ ng chuy n nh ồ ồ ị ng không quy đ nh giá ị ng th ị ườ ả ý thu .ế bán theo pháp lu t v qu n l ậ ề ế

a.2) Giá mua ch ng khoán đ c xác đ nh nh sau: ứ ượ ư ị

c a công ty đ i chúng ố ứ ủ giao d chị ạ

ị ự

ứ ệ

trên Sở ạ i c xác ứ ỏ các giao d ch th a ừ ứ ả

a.2.1) Đ i v i ch ng khoán ớ Giao d ch ch ng khoán, giá mua ch ng khoán là giá th c hi n t ệ ứ Sở Giao d ch ch ng khoán. Giá th c hi n là giá ch ng khoán đ ượ ự đ nh t ị ặ ị thu n t k t qu kh p l nh ho c giá hình thành t ớ ệ i S Giao d ch ch ng khoán. ứ ị ị ừ ế ậ ạ ở

ứ ố ớ ủ ệ

ạ ỉ ự ự ể ị

ở Giao d ch ch ng khoán ệ ố ứ ề

a.2.2) Đ i v i ch ng khoán c a công ty đ i chúng không th c hi n giao ề ở mà ch th c hi n chuy n quy n s d ch trên S ị ệ ứ ý ch ng khoán, h u qua h th ng chuy n quy n c a Trung tâm l u kư ủ ể ữ ng ch ng khoán. giá mua là giá ghi trên h p đ ng nh n chuy n nh ứ ượ ậ ợ ể ồ

ứ ấ

ế ả ổ

a.2.3) Đ i v i ch ng khoán mua thông qua đ u giá thì giá mua ch ng ứ khoán là m c giá ghi trên thông báo k t qu trúng đ u giá c ph n c a ầ ủ t ổ ứ ấ ch c th c hi n đ u giá c ph n và gi y n p ti n. ổ ố ớ ứ ự ề ệ ấ ấ ầ ộ

ố ớ

mua ộ ườ ồ nh nậ chuy n nh ng h p ể

ợ nêu trên, giá ặ ng ho c ạ i ng t ượ ợ ị ể

a.2.4) Đ i v i ch ng khoán không thu c các tr mua là giá th c t ượ giá theo s sách k toán c a đ n v có ch ng khoán chuy n nh ổ th i đi m g n nh t tr ghi trên h p đ ng ứ ủ ơ c th i đi m mua. ể ờ ứ ự ế ế ấ ướ ể ầ ờ

ợ ườ ể

mua ho cặ ì c quan ượ ợ ớ ơ

ị ị ườ mua theo pháp lu t v qu n l Tr ợ giá mua trên h p đ ng không phù h p v i giá th tr ợ thu có quy n n đ nh giá ề ấ ng h p h p đ ng chuy n nh ồ ồ ị ng không quy đ nh giá ng th ả ý thu .ế ậ ề ế

ượ ừ ậ

ị ả

ng ch ng khoán có hoá đ n, ch ng t theo ch ể ị ng ch ng khoán là các kho n chi phí th c t ự ế ứ ế ố ớ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu đ i v i phát sinh c a ủ ế ượ ứ ừ ơ

a.3) Các chi phí h pợ lý đ chuy n nh ứ ượ ể ho t đ ng chuy n nh ạ ộ đ quy đ nh bao g m: ộ ồ ị

ủ ụ ể ầ ế ể t cho vi c chuy n ệ

a.3.1) Chi phí đ làm các th t c pháp lý c n thi nh ng. ượ

phí ng ng ả ệ ườ i chuy n nh ể ượ ph iả n p khi làm ộ

a.3.2) Các kho n phí và l ng. th t c chuy n nh ể ủ ụ ượ

ý ch ng khoán theo quy đ nh c a B Tài chính ứ ủ ộ ị

ụ u kư a.3.3) Phí d ch v l và ch ng t ủ ứ ị thu c a công ty ch ng khoán. ừ ứ

ch ng khoán ầ ư ứ

a.3.4) Phí u thác đ u t ỷ căn c vào ch ng t ả ầ ư ụ thu c a đ n v nh n u thác. ị ừ , phí qu n lý danh m c đ u t ủ ơ ứ ứ ậ ỷ

a.3.5) Phí môi gi i ch ng khoán khi chuy n nh ng. ớ ứ ể ượ

a.3.6) Phí d ch v t ụ v n đ u t ư ấ ầ ư ị và cung c p thông tin. ấ

ề ở ữ ể ả uư

a.3.7) Phí chuy n kho n, phí chuy n quy n s h u qua Trung tâm l ể ký ch ng khoán (n u có). ứ ế

a.3.8) Các kho n chi phí khác có ch ng t ch ng minh. ứ ả ừ ứ

b) Thu su t và cách tính thu ế ấ ế

b.1) Đ i v i tr ng h p áp d ng thu su t 20% ố ớ ườ ế ấ ụ ợ

b.1.1) Nguyên t c áp d ng ụ ắ

ể ượ ứ

i th i đi m ụ ố

Cá nhân chuy n nh ộ 20% là cá nhân đã đăng ký thu ,ế có mã s thu t ế ạ ế và xác đ nh đ t cụ quy t toán thu ế ế ấ ng ch ng khoán áp d ng n p thu theo thu su t ể làm thủ ạ c thu nh p tính thu c a t ng lo i ế ờ ế ủ ừ ượ ậ ị

ng d n t i đi m a, kho n 2, Đi u 11 Thông t ứ ẫ ạ ề ể ả ư

ch ng khoán theo h ướ S :ố 111/2013/TT-BTC.

ượ ị ằ

Riêng giá mua c a ch ng khoán đ c xác đ nh ủ quân c a t ng lo i ch ng khoán bán ra trong kỳ ạ ủ ừ ứ ứ b ng t ng giá mua bình ổ nh sau: ư

+ Giá v n đ u ầ ố kỳ Giá v n phát sinh ố trong kỳ

= × ượ ạ S lố ngượ ch ng khoán ứ bán ra + Giá mua bình quân c a t ng ủ ừ ứ lo i ch ng khoán bán ra S lố ứ ng ch ng khoán phát sinh trong kỳ ngượ S lố ch ng khoán ứ t n đ u kỳ ầ ồ

b.1.2) Cách tính thuế

ế = × Thu thu nh p cá nhân ph i n p ế ấ Thu su t 20% ậ ả ộ Thu nh pậ tính thuế

ế ấ ụ ượ c tr s thu ừ ố ế

Khi quy t toán thu , cá nhân áp d ng thu su t 20% đ đã t m n p theo thu su t 0,1% trong năm tính thu . ế ế ế ấ ế ộ ạ

d ng thu su t 0,1% b.2) Đ iố v i tr ớ ườ ng h p áp ợ ế ấ ụ

ộ ượ

ng ch ng khoán ph i t m n p thu theo thu ả ạ ể ng ch ng khoán t ng l n k c tr ừ ế ế ể ả ườ ng ứ ượ ứ ầ

Cá nhân chuy n nh ể su t 0,1% trên giá chuy n nh h p áp d ng thu su t 20%. ế ấ ấ ợ ụ

Cách tính thu :ế

ế = × Thu thu nh p cá nhân ph i n p ậ ả ộ ngượ Giá chuy n nh ể ch ng khoán t ng l n ầ ừ ứ Thuế su t 0,1% ấ

c) Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế

ho t đ ng chuy n nh ế ừ ạ ộ ể ượ ng

Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu t ể ch ng khoán đ ị ậ c xác đ nh nh sau: ượ ờ ứ ư ị

ứ ủ

ố ớ ứ ị ạ i n p thu nh n thu nh p t ậ ở ậ ườ ế ể ờ ộ

ng ch ng khoán. c.1) Đ i v i ch ng khoán c a công ty đ i chúng giao d ch trên S Giao ừ d ch ch ng khoán là th i đi m ng ị chuy n nh ứ ể ượ

ủ ứ ệ ạ

ỉ ự ị

ố ớ ở ệ ố ề ủ ự ể ứ

ệ u kư ạ ở ữ ư ứ ể

c.2) Đ i v i ch ng khoán c a công ty đ i chúng không th c hi n giao ề ở d ch trên S Giao d ch ch ng khoán mà ch th c hi n chuy n quy n s ứ ị h u qua h th ng chuy n quy n c a Trung tâm l ý ch ng khoán là ữ ể th i đi m chuy n quy n s h u ch ng khoán t i Trung tâm l u ký ờ ề ể ch ng khoán. ứ

ườ ộ ể ng h p nêu trên là th i đi m ờ

c.3) Đ i v i ch ng khoán không thu c tr h p đ ng chuy n nh ng ch ng khoán có hi u l c. ố ớ ồ ứ ể ợ ệ ự ượ ứ ợ

ứ ợ ố

c.4) Đ i v i tr thu khi góp v n th ằ ì th i đi m xác đ nh thu nh p t ố ớ ườ ố ng h p góp v n b ng ch ng khoán mà ch ị ả ộ a ph i n p ư ượ ng chuy n nh ể ậ ừ ể ế ờ

ể ể ố ờ ượ ng v n, rút ố

ch ng khoán do góp v n là th i đi m cá nhân chuy n nh ứ v n.ố

d) Đ i v i ng h p ố ớ tr ườ ợ nh n c t c b ng c phi u. ậ ổ ứ ằ ế ổ

ợ ậ ườ ế

ng h p nh n c t c b ng c phi u, cá nhân ch a ph i n p thu ậ ổ ứ ậ ư ượ ằ ổ

ế Tr ả ộ ng s c phi u thu nh p cá nhân khi nh n c phi u. Khi chuy n nh ế ố ổ ể ậ ừ ầ đ u này, cá nhân ph i n p thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ố ớ ế chuy n nh t ể ư ố ổ ế ậ ng ch ng khoán, c th nh sau: ượ ả ộ v n và thu nh p t ậ ừ ụ ể ư ứ

ị ố ớ ậ ố

ế ị ổ ứ ổ

v n là giá tr c t c ghi trên s sách k toán ho c s ệ ậ

đ i v i thu nh p t ế v n. d.1) Căn c đ xác đ nh s thu thu nh p cá nhân ph i n p đ i v i thu ứ ể đ u t ặ ố nh p t ậ ừ ầ ư ố ng c phi u th c nh n nhân (×) v i m nh giá c a c phi u đó và l ế ớ ự ổ ượ ế thu nh p cá nhân thu su t thu ố ớ ậ ế ấ ả ộ ế ủ ổ đ u t ậ ừ ầ ư ố

ng h p giá chuy n nh ể ổ ổ ứ

ấ ế đ i v i ho t đ ng đ u t ơ ng c phi u nh n thay c t c th p h n ầ ư ố v n ạ ộ

Tr ợ ườ m nh giá th ệ theo giá th tr i th i đi m chuy n nh ng t ng. ì tính thuế thu nh p cá nhân ờ ị ườ ể ạ ậ ố ớ ượ ượ ậ ể

ng c ậ ổ ứ ằ ế ế ổ

Sau khi nh n c t c b ng c phi u, n u cá nhân có chuy n nh phi u cùng lo i th ộ nh n b ng c phi u ổ ể ượ ì khai và n p thu thu nh p cá nhân đ i v i c t c ố ớ ổ ứ ậ i khi h t s c phi u nh n thay c t c. ế cho t ế ế ế ố ổ ế ậ ổ ứ ằ ậ ổ ớ

ả ộ ố

c xác đ nh theo h ị ố ớ ướ ượ

ị ượ ứ Đi u này. ậ ừ i đi m d.2) Căn c đ xác đ nh s thu thu nh p cá nhân ph i n p đ i v i thu nh p t ẫ ng d n t ạ ậ ế ng ch ng khoán đ ề ứ ể chuy n nh ể ể b, kho n 2, ả

ế ố ớ ậ ừ ứ chuy n nh ể ượ ấ ng b t

3.1.4. Căn c tính thu đ i v i thu nh p t đ ng s n ộ ả

ng b t đ ng s n là chuy n nh ể ượ ấ ộ ả ế ố ớ ậ ừ

Căn c tính thu đ i v i thu nh p t thu nh p tính thu và thu su t. ế ế ấ ứ ậ

1. Thu nh p tính thu ậ ế

ậ ế ừ ượ

ự ề ử ụ c xác đ nh b ng giá chuy n nh ằ ng quy n s d ng đ t không có ượ ng ấ ể ị

chuy n nh a) Thu nh p tính thu t ể công trình xây d ng trên đ t đ ấ ượ tr (-) giá v n và các chi phí h p lý liên quan. ợ ừ ố

a.1) Giá chuy n nh ể ngượ

ự ế ấ ồ ghi trên h p đ ng ợ

ng. Giá chuy n nh ể chuy n nh ượ ể ng quy n s d ng đ t là giá th c t ề ử ụ ượ i th i đi m chuy n nh ng t ể ạ ượ ể ờ

c giá th c t ng h p không xác đ nh đ ị ượ ườ

ự ế ơ i th i đi m chuy n nh ượ ỷ ì giá chuy n nh ấ ng th ể ờ ấ ể ạ

ng ho c giá chuy n nh ặ ể ng th p h n giá đ t do U ban nhân dân ngượ c xác đ nh theo b ng giá đ t do U ban nhân dân c p t nh quy ể ấ ỉ ượ ỷ ả ấ

Tr ợ ghi trên h p đ ng chuy n nh ượ ồ ợ c p t nh quy đ nh t ị ể ấ ỉ s đ ị ẽ ượ đ nh. ị

a.2) Giá v n:ố

ng quy n s d ng đ t trong m t s tr ể ề ử ụ ộ ố ườ ấ ợ ng h p

ượ c xác đ nh nh sau: Giá v n chuy n nh ố c th đ ị ụ ể ượ ư

ề ử ụ ướ

thu ti n s d ng đ t c a ố Nhà n a.2.1) Đ i v i đ t có ngu n g c ố ớ ấ thì giá v n căn c vào ch ng t ừ ứ ố ồ ứ ề ử ụ ấ c giao có thu ti n s d ng đ t ấ ủ Nhà n c.ướ

ướ ồ ố

ả ậ ị

c giao không ph i tr ti n ả ả ề ì giá ủ c xác đ nh theo giá do U ban nhân ỷ

a.2.2) Đ i v i đ t có ngu n g c do Nhà n ố ớ ấ ho c đ c gi m ti n s d ng đ t theo quy đ nh c a pháp lu t th ượ ặ v n c a đ t chuy n nh ủ ấ ố dân c p t nh quy đ nh t ạ ấ ỉ ấ ượ ượ i th i đi m giao đ t. ể ề ử ụ ể ị ng đ ờ ị ấ

ng quy n s d ng t ố ớ ấ ượ ậ

các t ồ chuy n nh ừ ể ổ ứ ch c, ạ i ng t ượ

a.2.3) Đ i v i đ t nh n chuy n nh ề ử ụ ể giá ghi trên h p đ ng cá nhân thì giá v nố căn c vàoứ ợ ng quy n s d ng đ t. th i đi m ấ ề ử ụ ượ ể nh n chuy n nh ể ậ ờ

ề ử ụ ể ấ ấ ợ

a.2.4) Đ i v i tr v n là s ti n ph i thanh toán theo giá trúng đ u giá. ố ng h p đ u giá chuy n quy n s d ng đ t thì giá ấ ố ớ ườ ả ố ề

ườ ộ ợ

c khi đ ứ ướ ứ ề ấ

ắ ở

a.2.5) Đ i v i đ t có ngu n g c không thu c các tr ng h p nêu trên ố ớ ấ ố ồ ch ng minh th c hi n nghĩa v tài thì giá v n căn c vào ch ng t ứ ố ụ ệ ự ừ ử ụ chính v i Nhà n c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng ậ ấ ượ ớ và tài s n khác g n li n v i đ t đ xác đ nh đ t, quy n s h u nhà ị ớ ấ ể ề ả ề ở ữ ấ giá v n.ố

a.3) Chi phí h p lý liên quan ợ

c tr ợ ượ ừ ị ậ ừ

khi xác đ nh thu nh p t ự ế

ng có ch ng t ấ ượ ừ ứ ể chuy n ạ phát sinh liên quan đ n ho t ế , hoá đ n theo ch đ quy đ nh, bao ị ơ ế ộ

Chi phí h p lý liên quan đ quy n s d ng đ t là các chi phí th c t ề ử ụ đ ng chuy n nh ể ộ g m:ồ

ế phí theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n ã n p ngân ậ ng đ ủ ị i chuy n nh ể d ng đ t mà ng ấ ườ ượ ộ

a.3.1) Các lo i phí, l ạ c p quy n s ử ụ ề ấ sách Nhà n c.ướ

a.3.2) Chi phí c i t o đ t, san l p m t b ng (n u có). ặ ằ ả ạ ế ấ ấ

ự ế ế ể

ệ ủ ụ ấ

ượ ng a.3.3) Các chi phí khác liên quan tr c ti p đ n vi c chuy n nh quy n s d ng đ t nh chi phí đ làm các th t c pháp lý cho vi c ệ ề ử ụ ể ư ng, chi phí thuê đo đ c. chuy n nh ượ ể ạ

ậ ế ừ ề ử ụ ấ ắ ượ

ng lai đ ự ượ ươ ượ ừ ể ị

ớ ng quy n s d ng đ t g n v i b) Thu nh p tính thu t chuy n nh ể công trình xây d ng trên đ t, k c công trình xây d ng hình thành ể ả ự trong t ố ng tr (-) giá v n c xác đ nh b ng giá chuy n nh ằ và các chi phí h p lợ ý liên quan.

b.1) Giá chuy n nh ể ngượ

ự ế ượ ghi trên h p đ ng chuy n nh ồ ể ợ ượ ng

i th i đi m chuy n nh ng. Giá chuy n nh t ạ ể ể ng là giá th c t ượ ể ờ

ợ ợ ượ ể ặ

ườ ượ ồ

ể ả ị

ơ ấ ng đ ượ ượ ỷ ấ ỉ ị

Tr ể ng ho c giá chuy n ng h p h p đ ng không ghi giá chuy n nh ồ ng ghi trên h p đ ng th p h n giá do U ban nhân dân c p t nh nh ấ ỉ ỷ ợ c xác đ nh theo b ng giá đ t, giá ì giá chuy n nh quy đ nh th ấ ị ờ c b nhà do U ban nhân dân c p t nh quy đ nh t i th i phí tr tính l ạ ạ ướ ệ ng. đi m chuy n nh ượ ể ể

ấ ỉ ượ ứ

phí ng h p U ban nhân dân c p t nh không có quy đ nh giá tính l ệ ỷ ợ c a B Xây c b nhà th ộ ủ ơ ả về ng căn c vào quy đ nh v tiêu chu n, đ nh m c xây d ng c b n, ứ ẩ ạ ề ể ề ị ự ị

c a công trình trên đ t. i th c t Tr ườ ì giá chuy n nh tr ướ d ng v phân lo i nhà, ạ ự giá tr cị òn l ự ế ủ ạ ấ

ng lai th ì đ ự

góp v n trên t ng giá tr h p đ ng ố ươ ị ợ ổ

ư ỷ

ng h p ụ ị

ự ố

c xác Đ i v i công trình xây d ng hình thành trong t ượ ố ớ ồ nhân (×) l đ nh căn c vào t ỷ ệ ứ ị cướ bạ công trình xây d ngự do U ban nhân v iớ giá tính lệ phí tr ỷ c p t nh ch a có ợ U ban nhân dân dân c pấ t nỉ h quy định. Tr ấ ỉ ườ xây d ng công quy đ nh v đ n giá thì áp d ng theo su t v n đ u t ầ ư ấ ố ề ơ ự trình do B Xây d ng công b , đang áp d ng t ể i th i đi m chuy n ể ờ ạ ụ ộ nh ng. ượ

b.2) Giá v nố

ượ ợ ợ ộ

ể c xác đ nh căn c vào giá ghi trên h p đ ng chuy n ồ ứ ả ng h p b t đ ng s n Đ i v i các tr ờ ấ ườ ớ ố ng thì giá v n căn c vào nh n chuy n nh ứ ố ồ ượ ể ướ ạ i c t ch ng minh th c hi n nghĩa v tài chính v i Nhà n ụ ự ở c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n s ề ấ ề ử ụ ứ ượ ệ ứ ấ

và tài s n khác g n li n v i đ t. Giá v n đ ượ ố i th i đi m mua. nh ng t ể ạ không có ngu n g c t ậ ố ừ ch ng t ừ ứ th i đi m đ ể ờ h u nhà ữ ậ ớ ấ ấ ả ề ắ ở

b.3) Chi phí h p lý liên quan ợ

khi xác đ nh thu nh p t ợ ừ

ề ử ụ ạ ộ ượ ể ể chuy n ậ ừ phát sinh có liên quan h p pháp, bao ứ ừ ợ

c tr Chi phí h p lý liên quan đ ượ ị quy n s d ng đ t là các kho n chi phí th c t ả ự ế đ n ho t đ ng chuy n nh ng, có hoá đ n, ch ng t ơ ế g m:ồ

ế phí theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n ệ ng đã n p ngân sách Nhà ấ i chuy n nh ể ủ ượ ậ ộ ườ

b.3.1) Các lo i phí, l ạ c p quy n s d ng đ t ng ề ử ụ ấ c.ướ n

b.3.2) Chi phí c i t o đ t, san l p m t b ng. ặ ằ ả ạ ấ ấ

ế ấ ử ữ ự ấ

b.3.3) Chi phí xây d ng, c i t o, nâng c p, s a ch a k t c u h t ng ạ ầ ả ạ và công trình ki n trúc trên đ t. ấ ế

ự ế ượ ế ệ ể

ủ ụ ư ả

ng, chi phí thuê đo đ c. ng b t b.3.4) Các chi phí khác liên quan tr c ti p đ n vi c chuy n nh ấ đ ng s n nh : chi phí đ làm các th t c pháp lý cho vi c chuy n ể ộ ệ nh ượ ể ạ

chuy n quy n s h u nhà , k c nhà hình ậ ế ừ ề ở ữ ể ở ể ả ở

c) Thu nh p tính thu t thành trong t ng lai. ươ

chuy n quy n s h u nhà ậ ế ừ ể ằ c xác đ nh b ng ị

đ Thu nh p tính thu t ở ượ giá bán tr (-) giá mua và các chi phí h p lý liên quan. ừ ề ở ữ ợ

c.1) Giá bán

c xác đ nh theo giá th tr ị ườ ng ị

ượ ng. Giá bán là giá th c t ự ế và đ ợ chuy n nh ượ ể c ghi trên h p đ ng chuy n nh ể ồ ng đ ượ ượ

ể ặ ờ ợ

ng đ

ể c b do U ban nhân dân c p t nh quy đ nh. ng h p giá chuy n nh Tr ượ ể ợ ườ phí tr th p h n giá tính l ơ ướ ệ ấ i th i đi m chuy n nh đ nh t ể ạ ị không ghi giá chuy n nh ượ ể phí tr theo giá tính l ướ ạ ượ ng nhà ghi trên h p đ ng chuy n nh ng ể ợ c b nhà do U ban nhân dân c p t nh quy ấ ỉ ạ ượ ng ng ho c trên h p đ ng chuy n nh ể ượ c xác đ nh ì giá chuy n nh ng th ị ượ ỷ ồ ượ ấ ỉ ệ ị

c.2) Giá mua

ượ

ị ồ ậ

ợ ồ ng, mua l ạ ượ ớ ừ

Đ i v i ố ớ c xác đ nh căn c vào giá ghi trên h p đ ng mua. ứ ì căn cứ nh n chuy n nh i th ố ừ cướ ụ ự ề c c p Gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t, quy n ề ử ụ ệ ứ ấ ấ

và tài s n khác g n li n v i đ t. Giá mua đ không có ngu n g c t nhà ở vào ch ng t ứ ứ t i th i đi m đ ạ ượ ể ờ s h u nhà ở ữ ể ch ng minh th c hi n nghĩa v tài chính v i Nhà n ậ ớ ấ ấ ả ề ắ ở

c.3) Chi phí h p lý liên quan ợ

ượ ừ

phát sinh ự ế h p pháp, bao ợ ạ ộ ể c tr là các kho n chi phí th c t ả ừ ợ ng có hoá đ n, ch ng t ơ ứ ượ

Chi phí h p lý liên quan đ c a ho t đ ng chuy n nh ủ g m:ồ

ệ ậ ị

ã n p ngân sách. c.3.1) Các lo i phí, l ạ c p quy n s d ng nhà ng ề ử ụ ấ phí theo quy đ nh c a pháp lu t liên quan đ n ế ủ ng đ ượ i chuy n nh ể ườ ộ

c.3.2) Chi phí s a ch a, c i t o, nâng c p nhà. ả ạ ữ ử ấ

c.3.3) Các chi phí khác liên quan tr c ti p đ n vi c chuy n nh ng. ự ế ệ ế ể ượ

chuy n nh ể ượ ặ ng quy n thuê đ t, thuê m t ề ấ ậ ế ừ

d) Thu nh p tính thu t cướ n

ề ấ ậ

ặ ướ c (-) giá thuê và các chi phí liên chuy n nh ể ế ừ c xác đ nh b ng giá cho thuê l ng quy n thuê đ t, thuê m t n ượ i tr ạ ừ ằ ị

Thu nh p tính thu t đ ượ quan.

d.1) Giá cho thuê l iạ

ự ế ồ ị ạ i

ng quy n thuê m t đ t, thuê m t n i đ Giá cho thuê l ạ ượ th i đi m chuy n nh ể ể ờ c xác đ nh b ng giá th c t ằ ượ ghi trên h p đ ng t ợ c.ướ ặ ấ ề ặ

ơ ườ ồ ơ

i th ợ ỉ ợ ờ ạ ị ể ạ ạ ố

i th i đi m cho thuê l ỷ ả i đ ạ ượ ứ ị

Tr ng h p đ n giá cho thuê l nhân dân t nh, thành ph quy đ nh t thuê l t nh, thành ph quy đ nh. ỉ i trên h p đ ng th p h n giá do U ban ỷ ấ ì giá cho c xác đ nh căn c theo b ng giá thuê do U ban nhân dân ố ị

d.2) Giá thuê

Giá thuê đ c xác đ nh căn c vào h p đ ng thuê. ượ ứ ợ ồ ị

d.3) Chi phí h p lý liên quan ợ

ừ ự ế

c tr là các kho n chi phí th c t ả ng quy n có hoá đ n, ch ng t phát sinh h p pháp, ợ ạ ộ ể ượ ượ ừ ợ ứ ề ơ

Chi phí h p lý liên quan đ t ho t đ ng chuy n nh ừ bao g m:ồ

ệ ậ ị

ế phí theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan đ n ã n p ngân c mà ng ặ ủ i chuy n quy n đ ườ ướ ề ể ộ

d.3.1) Các lo i phí, l ạ quy n thuê đ t, thuê m t n ấ ề c;ướ sách Nhà n

d.3.2) Các chi phí c i t o đ t, m t n c; ả ạ ặ ướ ấ

ế ế ể ề ệ

d.3.3) Các chi phí khác liên quan tr c ti p đ n vi c chuy n quy n thuê ự đ t, thuê m t n ấ c.ướ ặ

2) Thu su t ế ấ

ế ấ ố ớ ể ượ ậ ng b t đ ng s n là 25% trên thu nh p ấ ộ ả

Thu su t đ i v i chuy n nh tính thu .ế

ặ ị

ng h p ng ợ ườ ố ị i n p thu không xác đ nh ho c không có h s đ ườ ộ ặ ừ ợ ứ

ồ ơ ể h p pháp xác ế ì áp ị ng ho c giá bán ho c giá cho ế ấ ượ ặ ặ

Tr ế xác đ nh giá v n ho c giá mua ho c giá thuê và ch ng t ặ đ nh các chi phí liên quan làm c s xác đ nh thu nh p tính thu th ơ ở ị d ng thu su t 2% trên giá chuy n nh ể ụ thuê l i.ạ

3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế

ờ ậ ị ượ

ể ả ế ố ớ ủ ụ ể ượ ể ng b t ấ ấ ộ ng b t đ ng

Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu đ i v i chuy n nh đ ng s n là th i đi m ờ ộ s nả theo quy đ nh c a pháp lu t. ị ể cá nhân làm th t c chuy n nh ủ ậ

4. Cách tính thuế

ợ ế ậ ậ

ng h p xác đ nh đ ậ ừ ượ ị chuy n nh ể c thu nh p tính thu , thu thu nh p cá nhân ư ả ế ng b t đ ng s n đ ượ c xác đ nh nh ị ấ ộ ượ

a) Tr ườ đ i v i thu nh p t ố ớ sau:

ế = × Thu thu nh p cá nhân ậ ph i n p ả ộ Thu nh pậ tính thuế Thuế su t 25%ấ

i n p thu không xác đ nh ho c không có h s đ ế ng h p ng ợ ị

ố ườ ị ặ

ặ ứ ấ ộ ạ ộ

ượ ế ì thu thu nh p cá nhân đ ồ ơ ể h p pháp xác ừ ợ ơ ở ng b t đ ng s n làm c s ả c xác đ nh ị ượ ậ ể ế ị

b) Tr ườ ộ xác đ nh giá v n ho c giá mua ho c giá thuê và ch ng t ặ đ nh liên quan c a ho t đ ng chuy n nh ủ ị xác đ nh thu nh p tính thu th ậ nh sau: ư

ế = × Thu thu nh p cá nhân ph i n p nh ậ ả ộ Giá chuy nể ngượ Thuế su t 2%ấ

ợ ể ượ ấ ả ồ

c xác đ nh riêng cho t ng ng ườ ế ượ ở ữ ế ườ ộ

ỷ ệ ở ữ ứ ả ị

ầ ặ ố

ậ ườ ụ ệ

ì nghĩa vụ ng b t s n là đ ng s h u th ng h p chuy n nh c) Tr s h u i n p thu theo t thu đ ỷ ệ ở ữ l ừ ị b t đ ng s n. Căn c xác đ nh t ư s h u là tài li u h p pháp nh : l ợ ệ ấ ộ tho thu n góp v n ban đ u, di chúc ho c quy t đ nh phân chia c a toà ủ ế ị ả án,... Tr ế ủ ừ ì nghĩa v thu c a t ng ng i n p thu đ b l ng h p không có tài li u h p pháp th c xác đ nh theo t ị ợ ỷ ệ ình quân. ợ ế ượ ườ ộ

3.1.5. Căn c tính thu đ i v i thu nh p t b n quy n ế ố ớ ậ ừ ả ứ ề

ti n b n quy n là thu nh p tính ậ ừ ề ề ả ậ ứ ế ố ớ

Căn c tính thu đ i v i thu nh p t thu và thu su t. ế ấ ế

1. Thu nh p tính thu ậ ế

ả ượ ầ

ệ ậ ồ

ụ i n p thu ể ề ượ ậ

ườ ộ ố ượ

ti n b n quy n là ph n thu nh p v Thu nh p tính thu t t trên 10 ế ừ ề ề ậ tri u đ ng theo h p đ ng chuy n nh ố ầ ng, không ph thu c vào s l n ộ ượ ồ ợ ế nh n đ thanh toán ho c s l n nh n ti n mà c khi ng ậ ặ ố ầ chuy n giao, chuy n quy n s d ng các đ i t ề ở ữ ng c a quy n s h u ề ử ụ ủ ể trí tu , chuy n giao công ngh . ệ ể ệ ể

ợ ườ ộ ố ượ ệ

ệ ng h p cùng là m t đ i t ồ ủ ể

ệ ồ ợ

ự ậ ượ ế ầ ậ

ng c a quy n s h u trí tu , chuy n Tr ể ề ở ữ giao công ngh nh ng h p đ ng chuy n giao, chuy n quy n s d ng ề ử ụ ư ể ợ ì thu ng s d ng th th c hi n làm nhi u h p đ ng v i cùng m t đ i t ử ụ ộ ố ượ ớ ề nh p tính thu là ph n thu nh p v ổ t trên 10 tri u đ ng tính trên t ng ồ ệ các h p đ ng chuy n giao, chuy n quy n s d ng ể ề ử ụ ể ợ ồ

ườ ề ể

ể c phân chia cho t ng cá nhân s h u. T l ở ữ ỷ ệ ồ ở ữ

ừ c căn c theo gi y ch ng nh n quy n s h u ho c quy n s ậ ì ng chuy n giao, chuy n quy n là đ ng s h u th phân ề ử ế ượ ứ ề ở ữ ứ ặ

c có th m quy n. ng h p đ i t Tr ố ượ ợ thu nh p tính thu đ ậ chia đ ượ d ng c a c quan Nhà n ủ ơ ụ ề ẩ ấ ướ

b n quy n áp ế ấ ế ậ ừ ả ề

2. Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ậ d ng theo Bi u thu toàn ph n v i thu su t là 5%. ụ ố ớ ế ấ ể ế ầ ớ

3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế

b n quy n là th i đi m tr ờ ậ ị ế ừ ả ể ề ờ ả

Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu t ể ti n b n quy n. ề ề ả

4. Cách tính thuế

ế = × Thu thu nh p cá nhân ph i n p ế ấ thu su t 5%. ậ ả ộ Thu nh pậ tính thuế

nh ng quy n th ế ố ớ ứ ậ ừ ượ ề ươ ng

3.1.6. Căn c tính thu đ i v i thu nh p t m iạ

nh ng quy n th ượ ề ươ ng m i là thu ạ ứ ế ố ớ ậ ừ

Căn c tính thu đ i v i thu nh p t nh p tính thu và thu su t. ế ế ấ ậ

1. Thu nh p tính thu ậ ế

ng quy n th ậ ượ ạ

nh ươ t trên 10 tri u đ ng theo h p đ ng nh ề ồ ề ợ

ố ầ ụ ề

ậ ng m i là ph n thu nh p Thu nh p tính thu t ầ ế ừ ạ ng quy n th v ng m i, ượ ươ ồ ượ không ph thu c vào s l n thanh toán ho c s l n nh n ti n mà ậ ặ ng ố ầ c. ệ ộ i n p thu nh n đ ế ậ ượ ườ ộ

ư ạ

ng c a quy n th ợ ủ ề ự

ng m i nh ng vi c ệ ế ì thu nh p tính thu ậ ượ ng ồ ộ ố ượ ệ ệ ề ồ ổ ợ ồ

ươ ng th c hi n thành nhi u h p đ ng th t trên 10 tri u đ ng tính trên t ng các h p đ ng nh ng m i. ng h p cùng là m t đ i t Tr ợ ườ chuy n nh ượ ể là ph n vầ ượ quy n th ươ ề ạ

2. Thu su t ế ấ

nh ố ớ ậ ừ ế ấ ậ ượ ề ng quy n

Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ế ng m i áp d ng theo Bi u thu toàn ph n là 5%. th ể ươ ụ ế ạ ầ

3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế

ị ậ

ờ ờ ề ượ ươ

ng m i là ng quy n th ạ ươ ề ậ ng m i gi a bên nh n ữ ạ ng m i. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ể th i đi m thanh toán ti n nh ể ng m i và bên nh quy n thề ế từ nh ng quy n th ề ng quy n th ề ượ ượ ươ ạ ạ ươ

4. Cách tính thuế

ế = × Thu thu nh p cá nhân ph i n p ế ấ Thu su t 5%. ậ ả ộ Thu nh pậ tính thuế

3.1.7. Căn c tính thu đ i v i thu nh p t trúng th ng ế ố ớ ậ ừ ứ ưở

trúng th ng là thu nh p tính ứ ế ố ớ ậ ừ ưở ậ

Căn c tính thu đ i v i thu nh p t thu và thu su t. ế ấ ế

1. Thu nh p tính thu ậ ế

ng là ph n giá tr gi ậ ị ả

ồ ượ ượ ng v t ưở c theo t ng l n trúng ầ i th ừ

Thu nh p tính thu t ế ừ trên 10 tri u đ ng mà ệ th ng không ph thu c vào s l n nh n ti n th ng. ưở trúng th ng ườ ộ ộ ưở i n p thu ố ầ ầ ế nh n đ ậ ề ậ ụ ưở

Thu nh p tính thu đ i v i m t s trò ch i có th ế ố ớ ộ ố ậ ơ ưở ng, c th nh sau: ụ ể ư

ổ ố ộ ưở

ị ề ượ ổ ố ậ t trên ng v ượ c trong m t đ t quay ộ ợ

a) Đ i v i trúng th ng x s là toàn b giá tr ti n th ố ớ ưở 10 tri u đ ng trên m t (01) vé x s nh n đ ộ ệ ng ch a tr b t c m t kho n chi phí nào. th ừ ấ ứ ộ ồ ư ưở ả

ố ớ ế

ậ ờ

ị ủ ả ng khuy n m i b ng hi n v t là giá tr c a s n b) Đ i v i trúng th ạ ằ ậ ệ ưở c quy đ i thành ti n t trên 10 tri u đ ng đ ph m khuy n m i v ề ế ượ ượ ổ ồ ệ ạ theo giá th tr ừ ấ ứ ộ ng ch a tr i th i đi m nh n th b t c m t ng t ư ưở ể ạ ị ườ kho n chi phí nào. ả

ố ưở

i Đi m vui ch i gi ng trong các h ưở ng trong các hình th c cá c ình th c trò ch ứ ứ i t ơ ạ ượ ể c, đ t c ặ ơ c, ượ ả i

c) Đ i v i trúng th ớ casino, trúng th trí có th ng: ưở

ượ t trên 10 tri u đ ng mà ng ưở ng v ứ ồ ệ c, đ t c ườ c là toàn ặ ượ ậ i tham gia nh n

ng trong các hình th c cá c ượ c ch a tr b t c m t kho n chi phí nào. c.1) Đ i v i trúng th ố ớ b giá tr gi ị ả ưở ộ đ ư ượ i th ừ ấ ứ ộ ả

ng trong các casino, trúng th ưở

ứ ơ

ưở trúng th i trí có th c t ượ ừ ng trong các hình ị ượ t ộ ng trong m t ng là ph n giá tr v ầ ưở

c.2) Đ i v i trúng th ưở ố ớ i Đi m vui ch i gi th c trò ch i t ả ể ơ ạ trên 10 tri u đ ng mà cá nhân nh n đ ệ ậ ồ ơ . cu c ch i ộ

i, cu c thi có th ng đ ừ ưở ượ

ố ớ ừ ng v i ch i nh n đ ng t ưở ệ ườ ồ ộ ưở ơ c tính ộ ố ề ng b ng toàn b s ti n ừ ấ c ch a tr b t ư ằ ậ ượ

các trò ch d) Đ i v i trúng th ơ ưở ng. Giá tr ti n th theo t ng l n lĩnh th ị ề ầ t trên 10 tri u đ ng mà ng th ượ ưở c m t kho n chi phí nào. ả ứ ộ

trúng th ế ấ ố ớ ậ ừ ế ậ ưở ng

2. Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t áp d ng theo Bi u thu toàn ph n v i thu su t là 10%. ế ấ ụ ế ể ầ ớ

3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế

ể ế ố

ch c, cá nhân tr ng cho ng trúng i trúng ớ th ả ưở ậ ứ ị ể ổ

Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu đ i v i thu nh p t ậ ừ th ườ th ng là th i đi m t ờ ng. ờ ưở ưở

4. Cách tính thu :ế

= × ế

Thu thu nh p cá nhân ậ ph i n p ả ộ Thu nh pậ tính thuế Thuế su t 10%ấ

th a k , quà t ng 3.1.8. Căn c tính thu t ứ ế ừ ừ ế ặ

th a k , quà t ng là thu nh p tính ậ ừ ừ ế ặ ậ ứ ế ố ớ

Căn c tính thu đ i v i thu nh p t thu và thu su t. ế ấ ế

1. Thu nh p tính thu ậ ế

ế ừ ị

ậ ậ ừ ặ ồ ệ

c xác đ nh đ i v i t ng tr ả nh n th a k , quà t ng là ph n giá tr tài s n ả t trên 10 tri u đ ng m i l n nh n. Giá tr ị ợ ng h p, ầ ỗ ầ ố ớ ừ ậ ượ ặ ậ ườ ượ ị

Thu nh p tính thu t ế ừ nh n th a k , quà t ng v ặ ế tài s n nh n th a k , quà t ng đ ừ ế ậ c th nh sau: ụ ể ư

ố ớ ừ ế ậ ả ị

ể ờ

a) Đ i v i th a k , quà t ng là ch ng khoán: giá tr tài s n nh n th a ừ ặ ứ ề ở ữ k là giá tr ch ng khoán t i th i đi m đăng ký chuy n quy n s h u, ể ạ ị ứ ế c th nh sau: ụ ể ư

ứ ứ ở

ị ế ị ứ ở ị

a.1) Đ i v i ch ng khoán giao d ch trên S Giao d ch ch ng khoán: giá ố ớ c căn c vào giá tham chi u trên S giao d ch tr c a ch ng khoán đ ứ ch ng khoán t i th i đi m đăng ký quy n s h u ch ng khoán. ề ở ữ ị ủ ứ ượ ể ứ ạ ờ

ố ớ ợ

a.2) Đ i v i ch ng khoán không thu c tr ch ng khoán đ ị ủ ng h p trên: giá tr c a ứ ườ c căn c vào giá tr s sách k toán c a công ty phát ế ượ ộ ị ổ ủ ứ ứ

i th i đi m g n nh t tr ạ ấ ướ ể ầ ờ c th i đi m đăng ể ờ

hành lo i ch ng khoán đó t ứ ký quy n s h u ch ng khoán. ạ ề ở ữ ứ

ố ớ ừ ế ố

ế ậ

ế ơ , c c ượ ể i th i đi m ờ

ý quy n s h u ph n v n góp. b) Đ i v i th a k , quà t ng là v n góp trong các t ch c kinh t ổ ứ ặ s kinh doanh: thu nh p đ tính thu là giá tr c a ph n v n góp đ ố ể ầ ở xác đ nh căn c vào giá tr s sách k toán c a công ty t ạ ị ổ ị g n nh t tr ố ầ ứ c th i đi m đăng k ể ị ủ ế ủ ề ở ữ ấ ướ ầ ờ

ố ớ ấ ộ ặ ả

ế c xác đ nh nh sau: c) Đ i v i tài s n th a k , quà t ng là b t đ ng s n: giá tr b t đ ng ị ấ ộ s n đ ả ượ ừ ư ả ị

ố ớ ấ ộ ấ ầ

ề ử ụ ề ử ụ ả ứ ỷ

ấ ủ ụ ấ ỉ ể ờ

ị c.1) Đ i v i b t đ ng s n là giá tr quy n s d ng đ t thì ph n giá tr ị ả c xác đ nh căn c vào B ng giá đ t do U ban quy n s d ng đ t đ ị ấ ượ nhân dân c p t nh quy đ nh t i th i đi m cá nhân làm th t c đăng ký ạ ị quy n s d ng b t đ ng s n. ả ề ử ụ ấ ộ

ả ố ớ ấ ộ ấ

ả ủ ơ ế ị ứ

ượ ẩ

ị ị ả ý Nhà n ướ ự

i c a nhà, công trình ki n trúc t ề ơ ả ị òn l ế ề

c.2) Đ i v i b t đ ng s n là nhà và công trình ki n trúc trên đ t thì giá ả tr b t đ ng s n đ c xác đ nh căn c vào quy đ nh c a c quan qu n ị ấ ộ ị c có th m quy n v phân lo i giá tr nhà; quy đ nh tiêu lý Nhà n ạ ề ướ c có chu n, đ nh m c xây d ng c b n do c quan qu n l ơ ứ ị ẩ th m quy n ban hành; giá tr c ạ i th i đi m làm th t c đăng ký quy n s h u. ạ ủ ề ở ữ ủ ụ ẩ ờ ể

ượ ì căn c vào giá ứ

Tr ườ tính l ợ phí tr c b do U ban nhân dân c p t nh quy đ nh. ng h p không xác đ nh đ ệ ướ ạ ị ỷ c theo quy đ nh trên th ị ị ấ ỉ

ố ớ ặ ớ ơ

ướ

ề ở ả ả c: giá tr tài s n ướ ị ả c b do U ban nhân phí tr ỷ ạ ệ ý quy nề i th i đi m cá nhân làm th t c đăng k ủ ụ c xác đ nh trên c s b ng giá tính l ấ ỉ ị

d) Đ i v i th a k , quà t ng là các tài s n khác ph i đăng ký quy n s ừ ế ả ặ h u ho c quy n s d ng v i c quan qu n lý Nhà n ề ử ụ ữ đ ơ ở ả ị ượ dân c p t nh quy đ nh t ờ ạ s h u, quy n s d ng tài s n th a k , quà t ng. ả ở ữ ể ừ ế ề ử ụ ặ

ố ớ ừ ế ế ấ ấ

ế ậ c áp d ng theo Bi u thu toàn ph n v i thu su t là 10%. 2. Thu su t: Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i th a k , quà t ng đ ặ ế ượ ế ấ ụ ế ể ầ ớ

3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế

ể ế ậ ị

ặ ề ử ụ ủ ụ

ờ th a k , quà t ng là th i Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu t ờ ế ừ ừ đi m cá nhân làm th t c đăng ký quy n s h u, quy n s d ng tài ở ữ ề ể s n th a k , quà t ng. ả ừ ế ặ

4. Cách tính s thu ph i n p ả ộ ố ế

= ế

Thu thu nh p cá nhân ph i n p ế ấ x Thu su t 10% ậ ả ộ Thu nh pậ tính thuế

3.2.Căn c tính thu đ i v i cá nhân không c trú ế ố ớ ứ ư

3.2.1. Đ i v i thu nh p t kinh doanh ố ớ ậ ừ

ế ậ ừ

kinh doanh c a cá nhân ủ ấ ho t đ ng s n xu t, ạ ộ ừ ả

Thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ậ không c trú đ ượ ư kinh doanh nhân (×) v i thu su t. ố ớ c xác đ nh b ng doanh thu t ằ ị ế ấ ớ

1. Doanh thu:

ho t đ ng kinh doanh c a cá nhân không c trú đ ủ ừ ạ ộ ượ

ư ứ ạ ộ

ng d n t ẫ ướ ạ c xác ư ủ ho t đ ng kinh doanh c a ư ả ế ừ i kho n 1, Đi u 8 Thông t ề

Doanh thu t đ nh nh doanh thu làm căn c tính thu t ị cá nhân c trú theo h ư S :ố 111/2013/TT-BTC.

2. Thu su t ế ấ

ế ấ ậ

ế ư

kinh doanh c a cá Thu su t thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ố ớ ủ ậ ừ nhân không c trú quy đ nh đ i v i t ng lĩnh v c, ngành ngh s n ề ả ự ố ớ ừ ị xu t, kinh doanh nh sau: ư ấ

a) 1% đ i v i ho t đ ng kinh doanh hàng hoá. ố ớ ạ ộ

b) 5% đ i v i ho t đ ng kinh doanh d ch v . ụ ố ớ ạ ộ ị

ố ớ ạ ộ ậ ả ự ả ấ i và ho t đ ng kinh ạ ộ

c) 2% đ i v i ho t đ ng s n xu t, xây d ng, v n t doanh khác.

ng h p cá nhân không c trú có doanh thu t ợ ư ườ ừ ự ề

ề ả ư

ấ ủ ừ ế ấ ự ế

ấ ố ứ ớ

Tr ngh s n xu t, kinh doanh khác nhau nh ng không tách riêng đ doanh thu c a t ng lĩnh v c, ngành ngh th ậ nhân đ ụ ượ ngành ngh th c t ế ho t đ ng trên toàn b doanh thu. nhi u lĩnh v c, ngành ượ c ề ì thu su t thu thu nh p cá c áp d ng theo m c thu su t cao nh t đ i v i lĩnh v c, ự ấ ộ ề ự ế ạ ộ

3.2.2. Đ i v i thu nh p t ti n l ố ớ ậ ừ ề ươ ng, ti n công ề

ậ ế ề

ậ ừ ề ươ ằ ng, ti n công c a ủ ế ừ ề ti n ti n l ậ ư ị

ượ ng, ti n công nhân (×) v i thu su t 20%. 1. Thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t cá nhân không c trú đ l ươ ố ớ c xác đ nh b ng thu nh p ch u thu t ớ ị ế ấ ề

ti n l ậ ng, ti n công ề ươ

ng d n t ế ừ ề ư ố ớ ủ ư ừ i kho n 2 ả

2. Thu nh p ch u thu t ị trú đ ượ ị ti n l ề ề ươ Đi u 8 Thông t ề c a cá nhân không c ủ c xác đ nh nh đ i v i thu nh p ch u thu thu nh p cá nhân t ậ ế ậ ng, ti n công c a cá nhân c trú theo h ẫ ạ ướ ư ư s :ố 111/2013/TT-BTC

ạ ti n l ừ ề ươ ư ườ ợ

ề ng, ti n ế ng h p cá nhân không c trú làm vi c ệ ượ c ư ệ

c ngoài nh ng không tách riêng đ th c hi n theo công th c sau: t Nam Vi c xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh p cá nhân t ị ị ệ ậ i Vi công t t Nam trong tr ệ Vi t Nam và n đ ng th i ồ ờ ở i Vi ph n thu nh p phát sinh t ậ ầ ướ ệ ự ứ ệ ạ

ng h p cá nhân ng c ngoài không hi n di n t ợ i n ườ ướ ệ ạ i ệ

a) Đ i v i tr ố ớ ườ t Nam: Vi ệ

= ố

T ng thu nh p phát S ngày làm vi c cho t Nam công vi c t × Thu nh p tậ ừ ng, ổ ậ ệ i Vi ệ ệ ạ ti n lề ươ ị + Thu nh p ch u ậ thu khác ế

ướ ổ ti n công toàn ướ c ề c u (tr ầ c thu ) ế iạ iạ t Nam T ng s ngày làm vi c ệ ố trong năm sinh t Vi ệ thu )ế (tr phát sinh t t Nam Vi ệ

c tính theo ch đ quy ệ ố ổ ượ ế ộ

i B Lu t Lao đ ng c a Vi t Nam. Trong đó: T ng s ngày làm vi c trong năm đ đ nh t ộ ị ạ ộ ủ ệ ậ

ng h p cá nhân ng ườ ợ i n ườ ướ c ngoài hi n di n t ệ ệ ạ i

b) Đ i v i các tr Vi ố ớ t Nam: ệ

ố ặ ở

t Nam Vi S ngày có m t ệ = × + ổ ậ sinh t 365 ngày T ng thu nh p phát ệ t i Vi ạ Nam ế ế Vi t Nam ậ ừ ề ti n Thu nh p t ng, ti n công l ề ươ toàn c u (tr ướ c ầ thu )ế ị Thu nh p ch u ậ cướ thu khác (tr thu ) phát sinh t ạ i ệ

ậ ế ế ệ

t Nam t ạ ằ i Vi ặ

ng, ti n công do ng ng ngoài ti n l i đi m ể ướ ạ i ích khác b ng ti n ho c không b ng ti n ề ườ i ưở ườ

ề i lao đ ng. Thu nh p ch u thu khác (tr ị a, b nêu trên là các kho n l ả ợ c h mà ng i lao đ ng đ ượ ộ s d ng lao đ ng tr ho c tr h cho ng ặ ả ộ ử ụ c thu ) phát sinh t ằ ề ề ươ ườ ả ộ ộ

3.2.3. Đ i v i thu nh p t v n ố ớ đ u t ậ ừ ầ ư ố

ế ủ

ế

đ u t ậ ừ ầ ư ố ậ v n vào t ch c, cá nhân t vi c đ u t v n c a cá nhân c xác đ nh b ng t ng thu nh p tính thu mà cá nhân ạ i ổ ầ ư ố ượ ậ ứ ổ

Thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ố ớ ậ không c trú đ ị ằ ư không c trú nh n đ c t ượ ừ ệ ư t Nam nhân (×) v i thu su t 5%. Vi ế ấ ớ ệ

ể ế ị

ư ị

ậ v n c a cá nhân không c trú đ ể ờ ủ ế ờ ị

v n c a cá nhân c trú theo h ng d n t

Thu nh p tính thu , th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu thu nh p cá ậ ế ậ đ u t ư ố c xác đ nh nh đ i nhân t ừ ầ ư ố v i thu nh p tính thu , th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu thu nh p ậ ế ậ ớ đ u t cá nhân t ả 1, i kho n ẫ ạ ừ ầ ư ố ủ kho n 3, Đi u 10 Thông t ề ả ượ ậ ướ ư ư s :ố 111/2013/TT-BTC .

3.2.4. Đ i v i thu nh p t ng v n ố ớ ậ ừ chuy n nh ể ượ ố

ậ ế ượ

ậ ừ ằ

ượ c t ượ ừ ệ ố ạ ể

t Nam hay t c ngoài. i Vi 1. Thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t cá nhân không c trú đ ư không c trú nh n đ ậ ư ch c, cá nhân Vi ệ vi c chuy n nh ượ chuy n nh ể ố ề ổ i các t ng ph n v n t ầ ượ t Nam nhân (×) v i thu su t 0,1%, không phân bi ế ấ ng đ ệ ố ủ ng v n c a ố ớ c xác đ nh b ng t ng s ti n mà cá nhân ị ổ vi c chuy n nh ệ t ớ c th c hi n t ệ ạ i n ạ ướ ứ ệ ượ ự ể

c t ư ậ

ch c, cá nhân Vi ổ

T ng s ti n mà cá nhân không c ổ nh ượ ố ạ nh ượ ố ề ng ph n v n t ứ ầ ng v n không tr b t kỳ kho n chi phí nào k c giá v n. ả vi c chuy n trú nh n đ ể ượ ừ ệ t Nam là giá chuy n ể ệ ố ể ả i các t ừ ấ ố

ng h p c th đ c xác đ nh ượ ng đ i v i t ng tr ố ớ ừ ườ ợ ụ ể ượ ị ể

2. Giá chuy n nh nh sau: ư

ợ ượ ầ

ngượ ì giá chuy n nh ể i đi m a.1, ng d n t ể ẫ ạ

ng h p chuy n nh a. Tr ể ườ c xác đ nh nh đ i v i cá nhân c trú theo h đ ị ư ố ớ ượ kho n 1, Đi u 11 Thông t ề ả ng ph n v n góp th ố ướ ư ư s :ố 111/2013/TT-BTC

ng ch ng khoán th ợ ượ

ng d n t ngượ ì giá chuy n nh ể i đi m a.1, ể ẫ ạ ướ

ng h p chuy n nh b. Tr ể ườ c xác đ nh nh đ i v i cá nhân c trú theo h đ ị ư ố ớ ượ kho n 2, Đi u 11 Thông t ề ả ứ ư ư s :ố 111/2013/TT-BTC

3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu : ế ể ậ ờ ị

chuy n nh ể ố ư

ủ ng v n góp có hi u l c. a) Đ i v i thu nh p t ậ ừ ượ trú là th i đi m h p đ ng chuy n nh ồ ợ ố ớ ờ ể ể ng v n góp c a cá nhân không c ượ ệ ự ố

ố ớ ứ

ng d n t ng ch ng khoán c a cá nhân không ủ ẫ ạ i ậ ừ ị ướ

chuy n nh b) Đ i v i thu nh p t ể c trú đ ư ư ố ớ ượ đi m c, kho n 2, Đi u 11 Thông t ể ượ c xác đ nh nh đ i v i cá nhân c trú theo h ư ư s :ố 111/2013/TT-BTC ả ề

3.2.5. Đ i v i thu nh p t ng b t đ ng s n ố ớ ậ ừ chuy n nh ể ượ ấ ộ ả

ố ớ t Nam c a cá nhân không c trú đ ượ ị

ng b t đ ng s n nhân (×) v i thu su t 2%. 1. Thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ế s n t i Vi ủ ả ạ chuy n nh ấ ộ ể ậ ừ ư ớ ấ ộ ng b t đ ng chuy n nh ể c xác đ nh b ng giá ượ ằ ế ấ ệ ượ ả

ể ượ ư

ng b t đ ng s n c a cá nhân không c trú là toàn b vi c chuy n nh c t ộ ả ng b t đ ng s n ấ ộ ả ủ ượ ừ ệ ượ

Giá chuy n nh ấ ộ s ti n mà cá nhân nh n đ ậ ố ề không tr b t kỳ kho n chi phí nào k c giá v n. ể ố ừ ấ ể ả ả

ể ư ả

ấ ộ ể ượ ủ ị

ị ng d n t ẫ ạ ể

2. Giá chuy n nh t ng tr ợ ườ ừ nh ư ượ b.1, c.1, d.1, kho n 1, Đi u 12 Thông t ng b t đ ng s n c a cá nhân không c trú trong ượ ể c xác đ nh nh xác đ nh giá chuy n ng h p c th đ ụ i đi m a.1, ả ủ ấ ộ ề ư ng b t đ ng s n c a cá nhân c trú theo h ướ ư s :ố 111/2013/TT-BTC ả

ờ ể ậ ừ ị

chuy n nh ể ủ ụ ượ ể ư ể ng b t đ ng s n là th i ờ ả ả ng b t đ ng s n ấ ộ ấ ộ ượ

3. Th i đi m xác đ nh thu nh p t đi m cá nhân không c trú làm th t c chuy n nh theo quy đ nh c a pháp lu t. ậ ủ ị

3.2.6. Đ i v i thu nh p t b n quy n, nh ng quy n th ố ớ ậ ừ ả ề ượ ề ươ ng m i ạ

1. Thu đ i v i thu nh p t ế ố ớ ậ ừ ả b n quy n ề

ề ủ ư

ị ầ

ế ố ớ ằ ể

a) Thu đ i v i thu nh p t ậ ừ ả xác đ nh b ng ph n thu nh p v đ ng chuy n giao, chuy n quy n s d ng các đ i t ể ồ trí tu , chuy n giao công ngh t ượ ề ử ụ i Vi c ượ b n quy n c a cá nhân không c trú đ ợ t trên 10 tri u đ ng theo t ng h p ừ ồ ệ ậ ề ở ữ ng quy n s h u ố ượ t Nam nhân v i thu su t 5%. ớ ế ấ ệ ạ ể ệ ệ

ng d n t ề ượ c xác đ nh theo h ị ướ ẫ ạ i kho n 1, ả

Thu nh p t ậ ừ ả Đi u 13 Thông t b n quy n đ này. ư ề

b n quy n là th i đi m t ờ ể ể ổ ứ

ờ i n p thu ị ậ ừ ề ng chuy n b n quy n cho ả ậ ừ ả ề ể ườ ộ ch c, cá ế là cá nhân

b) Th i đi m xác đ nh thu nh p t nhân tr thu nh p t ả không c trú. ư

2. Thu đ i v i thu nh p t nh ng quy n th ế ố ớ ậ ừ ượ ề ươ ng m i ạ

ng quy n th ượ ề

ầ ng quy n th ươ ậ ng m i t i Vi nh ằ ượ c xác đ nh b ng ph n thu nh p v ượ ợ ươ ề ồ ng m i c a cá nhân ạ ủ ệ t trên 10 tri u t Nam ệ ượ ạ ạ

a) Thu đ i v i thu nh p t ậ ừ ế ố ớ không c trú đ ị ư đ ng theo t ng h p đ ng nh ừ ồ nhân v i thu su t 5%. ế ấ ớ

ng quy n th nh ng m i đ ề ướ ẫ ng d n

Thu nh p t t ạ ượ i kho n 1, Đi u 14 Thông t ề ậ ừ ả c xác đ nh theo h ị ạ ượ ươ ư S :ố 111/2013/TT-BTC

ờ ượ

ươ ng ng m i gi a bên ậ ề ng quy n th ề ữ ạ

ượ ng quy n th ng m i và bên nh ươ ng m i. b) Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị m i là th i đi m thanh toán ti n nh ể nh n quy n th ượ ươ ế từ nh ng quy n th ề ươ ề ể ờ ề ạ ậ ạ ạ

3.2.7. Đ i v i thu nh p t trúng th ng, th a k , quà t ng ố ớ ậ ừ ưở ừ ế ặ

ế ưở

trú đ ằ

ng d n t ế ng, th a k , trúng th ậ ừ ừ c xác đ nh b ng thu nh p tính ậ ị ấ i kho n 2, Đi u này nhân (×) v i thu su t ế ố ớ ư ả ượ ề ẫ ạ ớ

1. Thu thu nh p cá nhân đ i v i thu nh p t ậ quà t ng c a cá nhân không c ủ ặ thu theo h ướ ế 10%.

2. Thu nh p tính thu ậ ế

ư

ng v trúng th t trên 10 tri u đ ng theo t ng l n trúng th ưở ầ ng c a cá nhân không c trú là ph n ưở ưở ng ệ ủ ồ ừ ầ

a) Thu nh p tính thu t ế ừ ậ giá tr gi i th ượ ị ả t Nam. i Vi t ệ ạ

trúng th ậ ừ ưở

ng d n t ư ng c a cá nhân không c trú đ ẫ ạ c xác đ nh nh ị ượ i kho n 1, Đi u 15 Thông t ề ư ả ướ ư ư

Thu nh p t ủ đ i v i cá nhân c trú theo h ố ớ S :ố 111/2013/TT-BTC.

nh n th a k , quà t ng c a cá nhân không c ị ậ ủ

ậ ừ ế ầ ồ

ừ ế ặ c t ư t trên 10 tri u đ ng theo ệ t Nam. b) Thu nh p ch u thu t ế ừ trú là ph n giá tr tài s n th a k , quà t ng v ả ị i Vi t ng l n phát sinh thu nh p nh n đ ừ ậ ượ ạ ặ ượ ệ ậ ầ

nh n th a k , quà t ng c a cá nhân không c trú đ ậ ừ ế ặ

ng d n t ư ướ ẫ ạ c ượ ề i kho n 1, Đi u ư ả

Thu nh p t ủ ừ xác đ nh nh đ i v i cá nhân c trú theo h ị 16 Thông t ậ ư ố ớ ư S :ố 111/2013/TT-BTC.

3. Th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu ị ể ậ ờ ế

ố ớ ậ ừ ể ậ

trúng th ưở ch c, cá nhân t Nam tr ti n th Vi ể ế ổ ứ ng: th i đi m xác đ nh thu nh p tính ị ng cho cá ả ề ờ ệ ưở ở

a) Đ i v i thu nh p t thu là th i đi m t ờ nhân không c trú. ư

ậ ừ ừ ế ủ ụ ị ề ở ữ ế ề ử ậ ặ

t Nam. i Vi th a k : th i đi m xác đ nh thu nh p tính thu b) Đ i v i thu nh p t ờ ố ớ là th i đi m cá nhân làm th t c đăng ký quy n s h u ho c quy n s ể ờ d ng tài s n t ả ạ ụ ệ

ậ ừ ậ ặ ậ ờ

ở ữ ủ ụ ị ề ể

t Nam. i Vi nh n quà t ng: th i đi m xác đ nh thu nh p tính c) Đ i v i thu nh p t ể ố ớ thu là th i đi m cá nhân làm th t c đăng ký quy n s h u ho c ặ ế ờ quy n s d ng tài s n t ề ử ụ ả ạ ệ

4. K toán thu TNCN ế ế

4.1. Khái ni mệ

ạ K toán thu TNCN ph n ánh các giao d ch liên quan đ n lo i ế ế ế ả ị

c c a cá nhân trong thu tr c thu, thu tr c ti p trên thu nh p nh n đ ế ế ự ự ậ ậ ượ ủ

m t kho ng th i gian nh t đ nh, th ng là 1 năm ho c t ng l n phát ấ ị ả ộ ờ ườ ặ ừ ầ

sinh.

4.2. Ch ng t h ch toán ứ ừ ạ

- B ng kê thanh toán ti n l ng ề ươ ả

- H p đ ng thuê m n nhân công ướ ợ ồ

- Phi u thu, phi u chi ế ế

- gi y báo n , gi y báo có ợ ấ ấ

4.3. Tài kho n s d ng ả ử ụ

Đ ph n ánh kho n thu TNCN, k toán s d ng TK 3335 – Thu ử ụ ế ế ể ả ả ế

TNCN

S đ k toán thu TNCN ơ ồ ế ế

3335 334, 331 111, 112

N p thu TNCN ế ộ S thu TNCN ph i n p ả ộ ế ố

c a ng i lao đ ng ủ ườ ộ

711 627, 641, 642

Chi tr thu nh p đ ả ậ cượ S thu TNCN ph i n p ả ộ ế ố

h ng thù lao tính trên thu nh p không TX ưở ậ

4.4. Ph ươ ng pháp k toán m t s nghi p v ch y u ộ ố ệ ụ ủ ế ế

ậ - Hàng tháng, khi xác đ nh s thu TNCN ph i n p tính trên thu nh p ế ả ộ ố ị

ch u thu c a ng ế ủ ị ườ i lao đ ng ph n ánh nh sau; ả ư ộ

N TK 334 ợ

Có TK 3335

- Khi chi tr thù lao dich v thuê bên ngoài, doanh nghi p s xác đ nh ệ ẽ ụ ả ị

ng xuyên, k toán s thu TNCN ph i tính trên thu nh p không th ố ế ả ậ ườ ế

ghi:

N TK 623, 627, 635, 641, 642… ợ

Có TK 111, 112

Có TK 3335

- Khi chi tr các kho n n ph i tr cho các cá nhân bên ngoài có thu ả ả ả ả ợ

nh p cao ghi; ậ

N TK 331 ợ

Có TK 111, 112

Có TK 3335

- Doanh nghi p chi tr thu nh p đ ệ ả ậ c h ươ ưở ố ề ng thù lao trích trên s ti n

i có thu nh p cao, k toán ghi: thu đ i v i ng ế ố ớ ườ ế ậ

N TK 3335 ợ

Có TK 711

- Doanh nghi p n p thay thu TNCN, k toán ghi: ế ế ệ ộ

N TK 3335 ợ

Có TK 111, 112