L I M Đ U Ờ Ở Ầ
Thu là ngu n thu quan tr ng hàng đ u c a ngân sách nhà n ầ ủ ế ồ ọ ướ ạ c đ duy trì ho t ể
xã h i, đ m b o an ninh, qu c phòng. đ ng c a b máy nhà n ộ ủ ộ ướ c, phát tri n kinh t ể ế ả ả ộ ố
ng cho s phát tri n kinh t Thu còn là công c qu n lí vĩ mô đ đi u ti ụ ả ể ề ế ế t và đ nh h ị ướ ự ể ế
qu c gia theo các m c tiêu kinh t c a n n kinh t ủ ề ế ụ ố ế ạ chính tr xã h i trong t ng giai đo n ừ ộ ị
nh t đ nh. ấ ị
H th ng thu c a m t qu c gia bao g m nhi u lo i thu khác nhau bao trùm ồ ệ ố ế ủ ề ế ạ ộ ố
lên m i ho t đ ng c a n n kinh t .Tuy hiên các lo i thu đ u có nh ng y u t ủ ề ạ ộ ọ ế ế ề ế ố ữ ạ ả căn b n
gi ng,bao g m ồ :Tên g i, đ i t ố ượ ọ ố ộ ng tính thu , thu su t ,giá tính thu , th t c thu - n p ế ấ ủ ụ ế ế
thu …. ế
Sau đây gi i thi u m t s lo i thu áp d ng cho các doanh nghi p trong h th ng thu ớ ộ ố ạ ệ ố ụ ệ ế ệ ế
Vi t Nam trên các m t:căn c tính thu và ph ng pháp k toán t ng lo i thu theo quy ệ ứ ế ặ ươ ừ ế ế ạ
đ nh trong k toán tài chính ị ế
Chính vì nh ng v n đ liên quan trong cu c s ng giúp em nghiên c u đ tài ứ ề : ữ ề ấ ộ ố
“Thu và h ch toán thu trong doanh nghi p” : ệ đ tài này bao g m các ph n nh sau ồ ế ế ạ ư ề ầ
Ph n 1: ầ T ng quan v thu - m i quan h gi a k toán tài chính và thu trong quá ệ ữ ế ề ế ế ổ ố
trình qu n lý và hành thu thu doanh nghi p. ế ở ả ệ
Ph ng pháp h ch toán k toán các lo i thu trong doanh nghi p. Ph n 2: ầ ươ ế ế ệ ạ ạ
Ph n 3: Các gi i pháp hoàn thi n k toán tài chính đ nâng cao hi u qu qu n lý ầ ả ệ ế ể ệ ả ả
và thu thu t i các doanh nghi p. ế ạ ệ
PH N I:Ầ
T NG QUAN V THU - M I QUAN H GI A K TOÁN TÀI CHÍNH VÀ Ệ Ữ Ế Ố Ổ Ề Ế
THU TRONG QUÁ TRÌNH QU N LÝ VÀ HÀNH THU THU Ế Ở Ả Ế
DOANH NGHI PỆ
1.1 Khái ni m chung v thu và các lo i thu ề ệ ế ạ ế
1.1.1 Khái ni m v thu ệ ề ế
Thu là ngu n thu quan tr ng hàng đ u c a ngân sách nhà n ầ ủ ế ồ ọ ướ ể ạ c đ duy trì ho t
- xã h i, b o đ m an ninh, qu c phòng. đ ng c a b máy nhà n ộ ủ ộ ướ c, phát tri n kinh t ể ế ả ả ộ ố
ng cho s phát tri n kinh Thu còn là công c qu n lý vĩ mô đ đi u ti ụ ả ể ề ế ế t và đ nh h ị ướ ự ể
qu c gia theo các m c tiêu kinh t - chính tr - xã h i trong t ng giai đo n nh t đ nh. t ế ố ấ ị ụ ừ ế ạ ộ ị
1.1.2 Các lo i thuạ ế
H th ng thu Vi t Nam bao g m các lo i thu sau: ệ ố ế ệ ế ạ ồ
-Thu GTGT: là lo i thu gián thu đánh vào s tiêu dùng hàng hoá, d ch v . Thu này ự ụ ế ế ế ạ ị
do các nhà s n xu t, kinh doanh và cung c p d ch v n p, nh ng ng i tiêu dùng là ụ ộ ư ấ ả ấ ị ườ
đ i t ố ượ ộ ng ch u thu thông qua giá c hàng hoá và d ch v . V th c ch t đây là m t ụ ề ự ế ả ấ ị ị
lo i thu đánh vào ng i tiêu dung. Thu GTGT có 3 lo i hình l n đó là thu GTGT ế ạ ườ ế ế ạ ớ
v doanh thu, thu GTGT v tài s n, thu GTGT v thu nh p. ề ế ề ế ề ậ ả
- Thu tiêu th đ c bi t: là m t lo i thu gián thu, đánh vào m t s hàng hóa, d ch v ụ ặ ế ệ ộ ố ế ạ ộ ị ụ
thu c đ i t t. Thu đ ộ ố ượ ng ch u thu theo qui đ nh c a lu t thu tiêu th đ c bi ủ ụ ặ ế ế ậ ị ị ệ ế ượ c
i tiêu dùng ch u khi mua hàng hóa, c u thành trong giá c hàng hóa, d ch v và do ng ấ ụ ả ị ườ ị
s d ng d ch v . ụ ử ụ ị
- Thu xu t kh u, thu nh p kh u là m t lo i thu đánh vào các hàng hoá m u d ch, ế ấ ế ậ ế ạ ậ ẩ ẩ ộ ị
c phép xu t kh u, nh p kh u qua biên gi i Vi t Nam phi m u d ch đ ậ ị ượ ậ ẩ ấ ẩ ớ ệ
- Thu thu nh p doanh nghi p là m t lo i thu tr c thu đánh vào l ế ự ế ệ ạ ậ ộ ợ i nhu n c a các ậ ủ
doanh nghi p. Vi t Nam, Lu t thu thu nh p doanh nghi p đ c Qu c h i n ệ Ở ệ ệ ượ ế ậ ậ ố ộ ướ c
t Nam thông qua ngày 10/5/1997 và có hi u l c thi hành C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ủ ộ ệ ệ ự
ngày 01/01/1999 thay cho Lu t thu l i t c. t ừ ế ợ ứ ậ
ố - Thu trên v n: Căn c đ xác đ nh s v n bình quân ph i tính ti n thu v s d ng v n ề ử ụ ứ ể ố ố ề ả ố ị
trong kỳ, g m:ồ
a. T khi n p ti n thu v s d ng v n ố ề ử ụ ề ờ ộ
b. Các ch ng t ch ng minh v nh ng bi n đ ng v n trong kỳ ứ ừ ứ ề ữ ế ộ ố
ố c. Các báo cáo k toán có liên quan đ n tình hình qu n lý s d ng v n ử ụ ế ế ả
c a ngân sách t ủ ạ ơ i đ n v . ị
d. B ng kê khai quy t toán thu v s d ng v n ề ử ụ ế ả ố
e. Các ch ng t khác mà cán b thu đi u tra , khai thác đ c. ứ ừ ế ề ộ ượ
f. Các ch ng t này ph n nh đ c s v n ngân sách c p. ứ ừ ả ả ượ ố ố ấ
-Thu tài nguyên: là m t kho n thu b t bu c đ i v i các t ả ộ ố ớ ế ắ ộ ổ ứ ạ ch c và cá nhân có ho t
đ ng khai thác tài nguyên thiên nhiên không ph thu c vào cách th c t ộ ứ ổ ứ ệ ch c và hi u ụ ộ
i khai thác. q a s n xu t kinh doanh c a ng ủ ả ủ ấ ườ
- Thu nhà đ t: là m t phép c ng thu nhà v i thu đ t. V y là nhà và đ t b coi nh ế ấ ấ ị ế ế ậ ấ ộ ộ ớ ư
hai v t, hai đ i t ố ượ ậ ng tính thu riêng bi ế ệ ả t. Cách nghĩ đ n gi n nh v y không ph n ư ậ ả ơ
ánh đúng hi n th c khách quan. Ch có th coi đ t nh m t v t đ c l p n u trên nó ể ư ộ ậ ộ ậ ế ự ệ ấ ỉ
ộ không có nhà. M t khi trên đ t đã có nhà, nó không còn đ c l p n a, mà tr thành m t ộ ậ ữ ấ ộ ở
b ph n c u thành nhà. Tách kh i đ t, nhà không còn. Đ t đã có nhà không th s ộ ậ ấ ỏ ấ ể ử ấ
d ng làm vi c khác, ngoài làm n n cho nhà. Trong m t khuôn viên, nhà đ t k t thành ụ ấ ế ệ ề ộ
m t kh i v t ch t th ng nh t. Tách chúng thành hai v t, hai đ i t ng tính thu là s ố ậ ố ượ ậ ấ ấ ố ộ ế ự
chia c t khiên c ng ch có trong nh n th c. ắ ưỡ ứ ậ ỉ
- Và các lo i thu khác. ạ ế
1.2. M i quan h gi a k toán tài chính và thu trong quá trình qu n lý và hành ệ ữ ế ố ế ả
thu thu doanh nghi p ế ở ệ
1.2.1. Ch ng t k toán ứ ừ ế
Ch ng t ứ ừ ế ố k toán là căn c quan tr ng hàng đ u cho vi c xem xét xác đ nh đ i ứ ệ ầ ọ ị
ng ch u thu đôí t ng tính thu , thu su t cũng nh vi c hành thu thu c a c t ượ ế ị ượ ế ủ ơ ư ệ ế ế ấ
quan thu .ế
Đ i v i thu GTGT tính theo ph ng pháp kh u tr thì ch ng t k toán là c ố ớ ế ươ ừ ứ ấ ừ ế ơ
c kh u tr cũng nh thu đ u ra mà đ n v s đ xác đ nh thu đ u vào mà đ n v đ ế ầ ở ể ị ượ ơ ị ế ầ ừ ư ấ ơ ị
ph i n p. Trên c s ch ng t k toán m i có th xác đ nh đúng đ n, h p pháp s thu ơ ở ứ ả ộ ừ ế ể ắ ớ ợ ố ị ế
GTGT mà doanh nghi p còn ph i n p ho c còn đ c kh u tr ho c đ c hoàn l i. ả ộ ệ ặ ươ ừ ặ ượ ấ ạ
Đ i v i thu GTGT tính theo ph k toán là căn ố ớ ế ươ ng pháp tr c ti p thì ch ng t ế ự ứ ừ ế
c ph c v cho vi c xác đ nh GTGT mà qua đó xác đ nh m c thu GTGT mà doanh ứ ụ ụ ứ ệ ế ị ị
nghi p ph i n p. ả ộ ệ
Đ i v i thu TTĐB thì ch ng t k toán là căn c đ xác đ nh d nh m c s ứ ế ớ ố ừ ế ứ ể ụ ố ạ ị
ng s n ph m hàng hoá và d ch v cũng nh doanh thu th c hi n nh m xác đ nh giá l ượ ụ ư ự ệ ằ ả ẩ ị ị
ch u thu và qua đó xác đ nh m c thu TTĐB ph i n p. ả ộ ứ ế ế ị ị
Đ i v i thu nh p kh u thì ch ng t ậ ố ớ ứ ế ẩ ừ ế ẩ k toán liên quan đ n hàng xu t kh u, ế ấ
nh p kh u và các th t c h i quan là căn c đ xác đ nh giá tính thu và m c thu ứ ể ủ ụ ứ ế ậ ẩ ả ị ế
ph i n p. ả ộ
Đ i v i thu thu nh p doanh nghi p thì ch ng t k toán là căn c pháp lý quan ố ớ ứ ế ệ ậ ừ ế ứ
tr ng đ xác đ nh các kho n chi phí h p lý đ ể ả ọ ợ ị ượ ằ c kh u tr vào k t qu kinh doanh nh m ừ ế ấ ả
xác đ nh đúng đ n thu nh p ch u thu . ế ắ ậ ị ị
ch ng t Nói m t cách chung nh t thì thông tin k toán t ấ ế ộ ừ ứ ừ ế ệ k toán là đi u ki n ề
không th thi u đ ể ế ượ c trong quá trình hành thu thu , ki m tra thu .Chính ch ng t ế ứ ể ế ừ ế k
toán t o ra nh ng minh ch ng vi c ch p hành lu t thu c a các doanh nghi p b i vì ế ủ ữ ứ ệ ệ ấ ậ ạ ở
hoá đ n ch ng t đóng vai trò đ c bi t quan tr ng trong kinh doanh và h ch toán qua đó ứ ơ ừ ặ ệ ạ ọ
ạ ph i đ m b o s trung th c c a m i s li u và các nguyên t c lu t đ nh cho t ng lo i ỗ ố ệ ự ủ ả ự ả ả ậ ị ừ ắ
hoá đ n, ch ng t . Trên c s đó các c quan ch c năng th c hi n nhi m v qu n lý ứ ơ ừ ơ ở ứ ự ụ ệ ệ ả ơ
nhà n c qua ướ c xác đ nh nghĩa v đóng góp c a c s kinh doanh vào ngân sách nhà n ủ ơ ở ụ ị ướ
các lo i thu có liên quan. Ngoài ra ch ng t k toán còn là c s cho vi c xét hoàn l ứ ế ạ ừ ế ơ ở ệ ạ i
thu gia tr gia tăng theo qui đ nh c a pháp lu t. ủ ế ậ ị ị
1.2.2. Ph ng pháp tính giá ươ
Lu t thu cũng chi ph i đ n ph ng pháp tính giá và vi c s d ng ph ng pháp ố ế ế ậ ươ ệ ử ụ ươ
tính giá khi doanh nghi p mua s m tài s n v t t ệ ậ ư ả ắ ạ hàng hoá đ u có liên quan đ n các lo i ề ế
thu n m trong giá thanh toán cho bên bán .Tuỳ theo đ i t ng n p thu mà thu phát ế ằ ố ượ ế ế ộ
sinh khi mua tài có th n m trong giá tr ho c không n m trong giá tr cu tài s n, khi ặ ể ằ ằ ả ả ị ị
bán s n ph m hàng hoá d ch v thì thu cũng là m t b ph n n m trong giá thanh toán ộ ộ ụ ế ậ ằ ả ẩ ị
mà khách hàng ph i ch u và cũng tuỳ theo đ i t ị ố ượ ả ng n p thu mà thu có th n m trong ế ể ằ ế ộ
doanh thu bán hàng ho c ngoài doanh thu bán hàng.Các lu t thu cũng nh h ế ậ ả ặ ưở ế ng đ n
ố ế đ u vào cũng nh đ u ra c a quá trình s n xu t kinh doanh nên nó cũng chi ph i đ n ầ ư ầ ủ ả ấ
ủ vi c tính giá đ ph n ánh tình hình tài s n cũng nh tình hình k t qu ho t đ ng c a ạ ộ ư ệ ể ế ả ả ả
ể doanh nghi p. Ngoài ra lu t thu còn chi ph i đ n vi c đ nh giá chuy n giao và chuy n ố ế ệ ị ệ ế ể ậ
giá c a các công ty đa qu c gia có đ u t t i qu c gia mình thông qua các công ty con. ầ ư ạ ủ ố ố
1.2.3 Ph ươ ng pháp tài kho n và ghi s kép ả ổ
ch ng t k toán m i ch cho phép ki m tra xem xét Vi c ghi nh n thông tin t ậ ệ ừ ứ ừ ế ể ớ ỉ
t ng nghi p v kinh t ệ ừ ụ ế ụ ể ệ c th phát sinh trong quá trình ho t đ ng c a doanh nghi p. ạ ộ ủ
t là thu GTGT và thu Trong khi đó yêu c u tính thu c a m t s lo i thu mà đ c bi ế ủ ộ ố ạ ế ặ ầ ệ ế ế
thu nh p doanh nghi p l i c n nh ng thông tin t ng h p theo nh ng tiêu th c đ c xác ệ ạ ầ ứ ượ ữ ữ ậ ổ ợ
c kh u tr c a tài s n c đ nh, hàng hoá l p trên tài kho n k toán, nh thu GTGT đ ậ ư ế ế ả ượ ả ố ị ừ ủ ấ
d ch v các lo i chi phí bán hàng, chi phí qu n lí doanh nghi p …..H n th n a trong ị ế ữ ụ ệ ả ạ ơ
c th nh trong chi phí t ng tài kho n l ừ ả ạ i còn ph i chi ti ả ế t theo t ng n i dung kinh t ộ ừ ế ụ ể ư
qu n lí doanh nghi p (TK642) còn ph i chi ti ệ ả ả ế ấ t thành chi phí nhân viên, chi phí kh u
hao, chi phí v t li u chi phí v đ dùng văn phòng … ậ ệ ề ồ
Nh ng thông tin t ng h p đ ph ng pháp tài kho n và ghi ữ ổ ợ ượ c thu th p x lý t ậ ử ừ ươ ả
s kép giúp c quan hành thu thu xem xét m c đ h p lý c a t ng lo i chi phí cũng ổ ứ ộ ợ ủ ừ ế ạ ơ
nh c a t ng b ph n chi phí so v i t ng th trong c u thành chi phí đ c tính tr vào ư ủ ừ ớ ổ ể ấ ậ ộ ựơ ừ
k t qu kinh doanh nh m xác đ nh thu nh p ch u thu . Ngoài ra cũng thông qua ph ậ ế ế ả ằ ị ị ươ ng
pháp tài kho n và ghi s kép th c hi n đ ệ ượ ự ả ổ ế ầ c vi c ghi chép, phân b các kho n thu đ u ổ ệ ả
ng ch u các lo i thu khác nhau (nh thu GTGT và vào liên quan đ n nhi u đ i t ế ố ượ ề ư ế ế ạ ị
thu TTĐB). Đ ng th i cũng th c hi n vi c phân b chi phí liên quan đ n các kỳ k ệ ự ế ệ ế ồ ờ ổ ế
ị toán cũng nh vi c l p các kho n d phòng nh m xác đ nh đúng đ n thu nh p ch u ư ệ ậ ự ằ ắ ậ ả ị
thu t ng kỳ. ế ừ
Nói m t cách khác b ng ph ng pháp tài kho n và ghi s kép k toán tài chính ằ ộ ươ ế ả ổ
s cung c p thông tin cho cán b thu , cũng nh b n thân doanh nghi p nh ng căn c ẽ ư ả ữ ế ệ ấ ộ ứ
c n thi t n m trong căn c tính thu c a m t s lo i thu quan đ xác đ nh các y u t ể ế ố ầ ị ế ằ ộ ố ạ ế ủ ứ ế
tr ng nh thu thu nh p doanh nghi p, thu giá tr gia tăng thu trên v n . ệ ư ế ế ậ ọ ố ị
1.2.4 Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính trong đó có b ph n báo cáo v nghĩa v thu n m trong báo ậ ế ằ ụ ề ộ
cáo k t qu ho t đông kinh doanh là ngu n thông tin quan tr ng đ i v i các c quan ồ ố ớ ế ả ạ ọ ơ
ch c năng trong vi c xem xét tình hình th c hi n nghĩa v thu c a các doanh ế ủ ứ ự ụ ệ ệ
nghi p. Đ ng th i cũng cho phép đánh giá kh năng đóng góp c a doanh nghi p cho ủ ệ ệ ả ồ ờ
Nhà N c. Bên c nh đó cũng cho th y nh ng khó khăn v ướ ữ ấ ạ ướ ệ ng m t mà doanh nghi p ắ
b chi m d ng v n do ph i n p thu đ u vào nh ng ch m đ ị ả ộ ế ầ ư ụ ế ậ ố ượ c kh u tr . Thông tin ừ ấ
c nh c v thu trên báo cáo tài chính s giúp cho c quan ch c năng c a nhà n ề ứ ủ ế ẽ ơ ướ ư ơ
ế quan tài chính, c quan ngân hàng …có nh ng bi n pháp thích ng đ tác đ ng đ n ữ ứ ể ệ ơ ộ
vi c s d ng v n c a doanh nghi p nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh đ ệ ử ụ ố ủ ả ả ệ ệ ấ ằ ể
tăng c ng kh năng đóng góp cho Nhà N c. Đ c bi t đ i v i c quan thu thì báo ườ ướ ặ ả ệ ố ớ ơ ế
cáo tài chính cung c p nh ng thông tin v th c tr ng tài chính c a đ i t ề ụ ố ượ ữ ủ ạ ấ ộ ng n p
thu đ qua đó xác đ nh phù h p ph ế ể ợ ị ươ ạ ng pháp hành thu nhanh thu đ , thu đúng, h n ủ
ch kh năng th t thu và không gây ra nh ng khó khăn tài chính nh t th i cho doanh ữ ế ấ ả ấ ờ
nghi p.ệ
PH N IIẦ
PH NG PHÁP H CH TOÁN K TOÁN CÁC LO I THU TRONG ƯƠ Ạ Ạ Ế Ế
DOANH NGHI PỆ
2.1 Ph m vi áp d ng đ i v i các lo i thu ố ớ ụ ạ ạ ế
- Đ i t ng ch u thu là hàng hoá, d ch v dùng cho s n xu t, kinh doanh và tiêu ố ượ ụ ế ấ ả ị ị
dùng V êt Nam. ở ị
- Đ i t ng n p thu là các t ch c, các nhân có ho t đ ng s n xu t , kinh ố ượ ế ộ ổ ạ ộ ứ ả ấ
doanh hàng hoá, d ch v t Nam không phân bi Vi ụ ở ệ ị ệ t ngành ngh , hình th c,t ề ứ ổ ứ ch c
kinh doanh; có ho t đ ng nh p kh u hàng hoá, kinh doanh d ch v .. thu c đ i t ộ ố ượ ng ạ ộ ụ ẩ ậ ị
ch u thu . Và các c s kinh doanh có thu nh p ch u thu . ế ơ ở ế ậ ị ị
+ Riêng đ i v i thu GTGT có 2 ph ố ớ ế ươ ng pháp tính thu GTGT nên đ i t ế ố ượ ng
áp d ng cho hai ph ng pháp đó cũng khác nhau: ụ ươ
Ph ng pháp kh u tr thu : Đ i t ng áp d ng là các đ n v , t ch c kinh ươ ấ ừ ố ượ ế ị ổ ụ ơ ứ
doanh, doanh nghi p thành l p theo Lu t Doanh nghi p Nhà n ệ ệ ậ ậ ướ ệ c, Lu t Doanh nghi p, ậ
Lu t H p tác xã, doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài. ầ ư ướ ệ ậ ợ ố
Ph ng pháp tr c ti p trên GTGT: Đ i t ươ ố ượ ự ế ấ ng áp d ng là các cá nhân s n xu t , ụ ả
kinh doanh là ng i Vi t Nam; t ch c, cá nhân n c ngoài kinh doanh t i Vi t Nam ườ ệ ổ ứ ướ ạ ệ
không theo lu t đ u t n c ngoài t i Vi ậ ầ ư ướ ạ ệ ệ t Nam ch a th c hi n đ y đ các đi u ki n ự ủ ư ệ ề ầ
đ làm căn c tính thu theo ph v k toán, hoá đ n ch ng t ề ế ứ ơ ừ ể ứ ế ươ ế ng pháp kê khai thu ;
. c s kinh doanh mua, bán vàng, b c, đá quý, ngo i t ơ ở ạ ệ ạ
2.2 Căn c tính thu và k toán các lo i thu ứ ế ế ạ ế
2.2.1 Thu giá tr gia tăng ( GTGT) ị ế
2.2.1.1 Căn c tính thu ứ ế
* Giá tính thu GTGT c a hàng hoá, d ch v đ c xác đ nh c th sau: ụ ượ ủ ế ị ụ ể ị
ứ - Đ i v i hàng hoá, d ch v do c s s n xu t, kinh doanh bán ra ho c cung ng ơ ở ả ố ớ ụ ấ ặ ị
cho đ i t ng khác là giá bán ch a có thu GTGT. Đ i v i hàng hoá, d ch v ch u thu ố ượ ố ớ ụ ị ư ế ị ế
tiêu th đ c bi t là giá bán đã có thu tiêu th đ c bi t nh ng ch a có thu GTGT ụ ặ ệ ụ ặ ế ệ ư ư ế
- Đ i v i d ch v mua c a t ch c, cá nhân n c ngoài là giá thanh toán cho t ố ớ ị ủ ổ ứ ụ ướ ổ
ch c, cá nhân n c ngoài ch a có thu GTGT. ứ ướ ư ế
- Hàng hoá d ch v dùng đ trao đ i, tiêu dùng n i b , bi u t ng là giá tính thu ế ặ ộ ộ ụ ể ổ ị ế
ng t GTGT c a hàng hoá, d ch v cùng lo i ho c t ị ặ ươ ủ ụ ạ ạ ạ i th i đi m phát sinh các ho t ể ờ
đ ng này. ộ
- Đ i v i ho t đ ng cho thuê tài s n, giá tính thu là giá cho thuê ch a tính thu . ế ố ớ ạ ộ ư ế ả
- Tr ng h p hàng hoá bán theo ph ườ ợ ươ ế ủ ng th c tr góp là giá bán ch a có thu c a ứ ư ả
hàng hoá đó tr m t l n, không tính theo s ti n tr góp t ng kỳ. ả ộ ầ ố ề ừ ả
ệ - Gia công hàng hoá là giá gia công ch a có thu ( bao g m ti n công, nhiên li u, ư ế ề ồ
v t li u ph và chi phí khác đ gia công). ậ ệ ụ ể
- Ho t đ ng kinh doanh b t đ ng s n thì giá tính thu GTGT đ ạ ộ ấ ộ ế ả ượ ấ c tr (-) giá đ t ừ
theo quy đ nh đ xác đ nh ti n s d ng đ t n p ngân sách nhà n ề ử ụ ấ ộ ể ị ị ướ c ho c đ xác đ nh ể ặ ị
ti n đ n bù khi nhà n c thu h i đ t t i th i đi m bán b t đ ng s n. ề ề ướ ồ ấ ạ ấ ộ ể ả ờ
ng hoa h ng thì giá ch a có thu - Các ho t đ ng môi gi ạ ộ ớ i, đ i lý d ch v h ị ụ ưở ạ ư ồ ế
làm căn c tính thu là ti n hoa h ng thu t ho t đ ng này. ứ ế ề ồ ừ ạ ộ
- Riêng đ i v i hàng hoá d ch v có tính đ c thù đ nh ố ớ ụ ặ ị ượ c dùng lo i ch ng t ạ ứ ừ ư
tem b u chính, vé c t.. ghi giá thanh toán là giá đã có thu ư c v n t ướ ậ ả i, vé s x ki n thi ổ ố ế ế ế
GTGT, thì gía ch a có thu đ c xác đ nh nh sau: ế ượ ư ư ị
Giá thanh toán (ti n bán vé, bán tem...) Gía ch a có thu ư ế ề
GTGT =
1 + (%) thu su t c a hàng hoá, d ch v đó ế ấ ủ ụ ị
- Tr ng h p d ch v c m đ , giá tính thu là ti n ph i thu t ườ ụ ầ ế ề ả ợ ồ ị ừ ị d ch v này bao ụ
cho vay càmm đ và chênh l ch thu đ g m ti n lài ph i thu t ồ ề ả ừ ệ ồ c t ượ ừ ầ bán hàng c m
đ { doanh thu bán hàng phát m i (-) ph n ph i tr khách hàng (n u có) (-) s ti n cho ồ ả ả ố ề ế ầ ạ
vay}. Kho n thu tùe d ch v này đ c xác đ nh nh trên là giá đã có thu GTGT. ụ ả ị ượ ư ế ị
* Thu su t thu GTGT: G m các m c thu 0 %, 5 % và 10 % ế ấ ứ ế ế ồ
- M c thu 0% áp d ng đ i v i hàng hoá, d ch v xu t kh u: ố ớ ứ ụ ụ ế ấ ẩ ị
ả Bao g m c hàng gia công xu t kh u, hàng hoá ch u thu GTGT xu t kh u, s n ế ấ ẩ ấ ẩ ả ồ ị
ph m ph n m m máy tính xu t kh u. Xu t kh u bao g m ra n ề ẩ ấ ẩ ẩ ầ ấ ồ ướ c ngoài , xu t vào khu ấ
ch xu t k c tr ng h p đ a hàng hoá ra n ể ả ườ ế ấ ư ợ ướ c ngoài đ bán, gi ể ớ ẩ i thi u s n ph m ệ ả
i các h i ch i, tri n lãm n u có đ căn c xác đ nh là hàng hoá xu t kh u. t ạ ủ ứ ễ ế ấ ẩ ợ ộ ị
ả Các lo i hàng hoá, d ch v bán cho doanh nghi p ch xu t và khu ch xu t : b o ụ ệ ế ế ấ ấ ạ ị
v n; ki m toán, k toán; v n t hi m; ngân hàng; b u chính vi n thông; t ư ể ễ ư ấ ậ ả ể ế ế i, b c x p; ố
cho thuê nhà, văn phòng, kho bãi; hàng hoá, d ch v cung c p cho nhu c u tiêu dùng cho ụ ấ ầ ị
cá nhân ng i lao đ ng; xăng d u bán cho ph ng ti n v n t i không đ ườ ầ ộ ươ ậ ả ệ ượ ấ c coi là xu t
kh u đ áp d ng thu su t 0 % mà ph i ch u thu su t thu GTGT theo thu su t quy ị ế ấ ế ấ ế ấ ụ ế ế ả ẩ
i Vi t Nam. đ nh nh đ i v i hàng hoá tiêu dùng t ị ư ố ớ ạ ệ
- M c thu 5% đ i v i hàng hoá, d ch v : ụ ố ớ ứ ế ị
N c s ch ph c v s n xu t và sinh ho t do các c s s n xu t kinh doanh ơ ở ả ướ ạ ụ ả ụ ấ ạ ấ
c khai tháct ngu n n c t c; phân n ướ ừ ồ ướ ự nhiên cung c p cho các đ i t ấ ố ượ ng s d ng n ử ụ ướ
bón g m phân h u c và vô c , qu ng đ s n xu t phân bán; thu c tr sâu và ch t kích ữ ơ ể ả ừ ặ ấ ấ ơ ồ ố
thích tăng tr ng v t nuôi, cây tr ng...; Thi t b máy móc và d ng c chuyên dùng cho y ưở ậ ồ ế ị ụ ụ
i và v t nuôi; Giáo c dùng đ gi ng d y và h c t p; Đ t ế ; thu c ch a b nh cho ng ữ ệ ố ườ ể ả ọ ậ ụ ậ ạ ồ
ch i tr em; Băng t ơ ẻ ừ , đĩa đã ghi ho c ch a ghi ch ặ ư ươ ng trình; s n ph m tr ng tr t, chăn ẩ ả ồ ọ
nuôi, thu s n, h i s n nuôi tr ng, đánh b t ch a qua ch bi n; Th c ph m t i s ng, ế ế ả ả ỷ ả ư ự ắ ẩ ồ ươ ố
ng th c, lâm s n ch a ch bi n khâu th l ươ ế ế ở ự ư ả ươ ng m i; đ ạ ườ ả ng; ph ph m trong s n ẩ ụ
xu t đ ấ ườ ọ ng; s n ph m b ng đay, cói, tre...; Th c ăn gia súc, gia c m; D ch v khoa h c ứ ụ ầ ả ẩ ằ ị
ổ và công ngh ; S n ph m c khí;Than, đ t, đá, cát, s i; Khuôn đúc các lo i; V t li u n ; ậ ệ ệ ả ấ ạ ẩ ơ ỏ
Gi y in báo;Bình b m thu c tr sâu; M cao su, nh a thông s ch ; Ván ép nhân ấ ơ ố ừ ủ ự ế ơ
đ ng; V n t t o;S n ph m bê tông công nghi p; Máy x lý d li u t ạ ữ ệ ự ộ ậ ả ử ệ ả ẩ ạ i, b c x p; N o ố ế
vét lu ng l ch, c ng sông, c ng bi n, c u h ; Phát hành và chi u phim vi-đi-ô... ứ ộ ể ế ạ ả ả ồ
- M c thu 10 % đ i v i hàng hoá, d ch v : ụ ố ớ ứ ế ị
ng ph m do các c D u m , khí đ t, qu ng và s n ph m khai khoáng; Đi n th ả ệ ẩ ầ ặ ỏ ố ươ ẩ ơ
s s n xu t, kinh doanh đi n bán ra; S n ph m đi n t ệ ở ả ệ ử ả ; S n ph m c khí tiêu dùng; ơ ẩ ả ẩ ấ
Đ đi n tiêu dùng; s n ph m hoá ch t, m ph m, b ng da, gi ồ ệ ẩ ằ ấ ả ẩ ỹ ả da; Dây d n đi n; Que ẫ ệ
ữ hàn; S i, v i, s n ph m may m c;Gi y và s n ph m b ng gi y (tr gi y in báo); S a, ả ả ừ ấ ả ẩ ằ ấ ấ ặ ẩ ợ
bánh k o, n c gi ẹ ướ ả i khát; S n ph m g m, s , thu tinh g ch, ngói, cát, s n; Xây ỷ ứ ạ ẩ ạ ả ố
d ng ,l p đ t;Cho thuê nhà, văn phòng, kho tàng, b n bãi, c s h t ng ..; d ch v t ự ơ ở ạ ầ ụ ư ế ắ ặ ị
v n pháp lu t; D ch v ki m toán, k toán; Ch p nh, in sang băng, quay vi-đi- ô; D ch ấ ụ ể ụ ả ế ậ ị ị
v khách s n, du l ch, ăn u ng; Vàng, b c, đá quý (tr vàng, b c nh p kh u); Đ i lý tàu ụ ừ ẩ ậ ạ ạ ạ ạ ố ị
bi n, môi g i; Hàng hoá, d ch v thu c đ i t ng ch u thu tiêu th đ c bi t.... ộ ố ượ ụ ể ớ ị ụ ặ ế ị ệ
2.2.1.2 K toán thu giá tr gia tăng ế ế ị
Đ i v i c s kinh doanh n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr ố ớ ơ ở ế ộ ươ ấ ừ
thu (PPKT) ế
Thu GTGT ph i n p= Thu GTGT đ u ra - Thu GTGT đ u vào đ ả ộ ế ế ế ầ ầ ượ c kh u tr ấ ừ
Trong đó :
Thu GTGT đ u vào ế ầ
- Nh p kho nguyên v t li u, d ng c , hàng hoá: ậ ệ ụ ụ ậ
N TK 152, 153, 156 – Giá mua ch a có thu GTGT ư ế ợ
N TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ ợ
Có TK 111,112, 331
- Mua v t li u, d ng c dùng ngay vào s n xu t s n ph m, d ch v ch u thu ậ ệ ấ ả ụ ụ ụ ả ẩ ị ị ế
GTGT theo ph ươ ng pháp kh u tr thu : ế ấ ừ
N TK 621, 627, 641- Giá mua ch a có thu GTGT ư ế ợ
N TK 133 - Thu GTGT đ u vào ợ ế ầ
Có TK 111, 112, 331,... -T ng s ti n thanh toán ố ề ổ
- Hàng hoá mua đ c g i bán ho c bán ngay cho khách hàng và ch u thu GTGT ượ ử ế ặ ị
theo ph ươ ng pháp kh u tr thu : ế ấ ừ
N TK 157, 632 - Giá mua ch a có thu GTGT ư ế ợ
N TK 133 - Thu GTGT đ u vào ế ầ ợ
Có TK 111,112,331,...- T ng s ti n thanh toán ố ề ổ
- Mua tài s n c đ nh dùng đ s n xu t kinh doanh các lo i s n ph m hàng hoá, ả ố ị ạ ả ể ả ấ ẩ
d ch v ,ch u thu giá tr GTGT theo ph ị ụ ị ế ị ươ ng pháp kh u tr thu : ấ ừ ế
N TK 211 (213) - giá ch a có thu GTGT ư ế ợ
N TK 133 - Thu GTGT đ u vào ợ ế ầ
Có TK 111,112,331,...- T ng s ti n thanh toán ố ề ổ
ị + Khi mua tài s n c đ nh dùng chung cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh ch u ả ố ị ạ ộ ấ ả
thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr ế ươ ấ ừ ả thu và không ch u thu GTGT thì kho n ế ế ị
thu đ u vào v n ph n ánh vào TK 133.Cu i kỳ tính toán xác đ nh s thu GTGT ế ầ ế ẫ ả ố ố ị
c kh u tr trên c s t c a doanh thu ch u thu GTGT và doanh thu l đ u vào đ ầ ượ ơ ở ỷ ệ ủ ừ ế ấ ị
không ch u thu GTGT trong t ng doanh thu.S thu GTGT không đ c kh u tr thi ế ế ổ ố ị ượ ừ ấ
hach toán vào chi phí c a đ i t ng s d ng tài s n c đ nh. ủ ố ượ ả ố ị ử ụ
N u s thu GTGT đ u vào không đ c kh u tr l n,k toán s ghi : ế ố ế ầ ượ ừ ớ ế ẽ ấ
N TK 1421 -Chi phí tr tr c ả ướ ợ
Có TK 133- Thu GTGT đ ế ượ c kh u tr ấ ừ
Khi phân b vào chi phí c a đ i t ng s d ng s ghi : ủ ố ượ ổ ử ụ ẽ
N TK 627,641, 642... ợ
Có TK 1421 – Chi phí tr tr c ả ướ
- V t t ậ ư ẩ hàng hoá nh p kh u dùng đ s n xu t kinh doanh các lo i s n ph m ạ ả ể ả ẩ ấ ậ
hàng hoá, d ch v ch u thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr thu , k toán ph n ánh ụ ị ế ị ươ ế ế ừ ấ ả
các n i dung: ộ
+ Tr giá hàng hoá b ng v t t nh p kho bao g m giá mua, chi phí thu mua, ậ ư ằ ị ậ ồ
v n chuy n, thu nh p kh u... ậ ế ậ ể ẩ
N TK 152, 156, 211 ợ
Có TK 111, 112, 331
Có TK 3333 - Thu nh p kh u ế ẩ ậ
Thu GTGT đ u vào c a hàng nh p kh u (đ ủ ế ẩ ậ ầ ượ c kh u tr ): ấ ừ
N TK 133 ợ
Có TK 33312
Khi n p thu GTGT đ u vào c a hàng nh p kh u: ủ ế ậ ẩ ầ ộ
N TK 33312 ợ
Có TK 111, 112
- Hàng hoá, d ch v có tính đ c thù dùng các ch ng t ứ ụ ặ ị ừ nh tem b u chính, giá ư ư
c v n t c ướ ậ ả i...ghi giá thanh toán là giá đã có thu giá tr gia tăng, thì giá ch a có thu ế ư ị ế
đ c xác đ nh: ượ ị
Giá ch a có thu Giá thanh toán ư ế
giá tr gia tăng = ị
1 + % thu su t c a hàng hoá d ch v đó ế ấ ủ ụ ị
Thu GTGT đ c kh u tr = Giá thanh toán – Giá ch a có thu GTGT ế ượ ư ừ ế ấ
K toán ghi: ế
N TK 627,641, 642...- Gía ch a có thu ư ợ ế
N TK 133- Thu GTGT đ u vào ế ầ ợ
Có TK 111,112...- Giá thanh toán
- Khi mua v t t , hàng hoá dùng đ ng th i cho s n xu t kinh doanh hàng hoá, ậ ư ấ ả ồ ờ
ng pháp kh u tr thu và không ch u thu s n ph m, d ch v ch u thu GTGT theo ph ả ụ ị ế ẩ ị ươ ừ ế ấ ị ế
GTGT nh ng không tách riêng đ ư ượ c thu GTGT đ u vào, s ghi: ầ ế ẽ
N TK 152,156,...-Giá mua ch a có thu ư ợ ế
N TK133- Thu GTGT đ u vào ế ầ ợ
Có TK 111,112,331,...- T ng s ti n thanh toán ố ề ổ
Cu i kỳ k toán ph i ti n hành phân b : ổ ả ế ế ố
Thu GTGT đ u vào Thu GTGT đ u vào Doanh thu ế ầ ế ầ
phân b cho hàng = x ch u thu ổ ị ế
ch u thu GTGT T ng doanh thu GTGT ế ị ổ
ủ ế + N u s thu GTGT đ u vào phân b cho hàng không ch u thu GTGT ch y u ế ố ế ế ầ ổ ị
liên quan đ n hàng đã bán. ế
N TK 632- Giá v n hàng bán ố ợ
Có TK 133-M c phân b ứ ổ
+ N u m c phân b tính vào giá v n hàng bán ra c a kỳ k toán sau: ố ủ ứ ế ế ổ
N TK 142- Chi phí tr tr c ả ướ ợ
Có TK 133
Qua kỳ k toán sau, khi tính vào giá v n hàng bán s ghi: ế ẽ ố
N TK 632- Giá v n hàng bán ợ ố
Có TK 142- Chi phí tr tr c. ả ướ
- Khi doanh nghi p mua v t t , hàng hoá v đ s n xu t kinh doanh hàng ậ ư ệ ề ể ả ấ
ng pháp kh u tr hoá,s n ph m, d ch v ch u thu GTGT theo ph ụ ị ế ả ẩ ị ươ ấ ừ ơ thu mà hoá đ n ế
GTGT không ghi thu GTGT ho c không ghi ho c ghi không đúng tên, đi ch , mã s ế ặ ặ ạ ỉ ố
thu ng i bán nên không xác đ nh đ c ng ế ườ ị ượ ườ i bán ho c có hoá đ n không h p pháp thì ơ ặ ợ
không đ thu đ u vào,nên giá thanh toán đ c tính h t vào giá tr v t t ượ c kh u tr ấ ừ ế ầ ượ ị ậ ư , ế
hàng hoá.
N TK 152, 156... ợ
Có TK 111, 112,331.
• Thu GTGT đ u ra ế ầ
- Khi bán s n ph m, hàng hoá, d ch v thu c đ i t ố ượ ụ ả ẩ ộ ị ng ch u thu GTGT theo ế ị
PPKT thu , trên hoá đ n bán hàng ph i ghi riêng ph n giá bán ch a có thu , kho n ph ư ế ế ầ ả ả ơ ụ
thu và phí thu thêm ngoài giá bán( n u có), Thu GTGT ph i n p và t ng giá thanh ả ộ ế ế ổ
toán.Căn c vào hoá đ n bán hàng, k toán ghi: ơ ứ ế
N TK 111,112,131- T ng giá thanh toán ợ ổ
Có TK 511,512- Doanh thu bán hàng (giá ch a có thu GTGT) ư ế
Có TK 3331- Thu GTGT ph i n p ả ộ ế
- Doanh thu ho t đ ng tài chính, ho t đ ng khác phát sinh thu c đ i t ạ ộ ạ ộ ố ượ ộ ị ng ch u
thu GTGT theo PPKT thu , ghi: ế ế
N TK 111, 112, 131- T ng giá thanh toán ợ ổ
Có TK 515,711- Thu nh p tính theo giá ch a có thu GTGT ư ế ậ
Có TK 3331- Thu GTGT đ u ra ph i n p ả ộ ế ầ
- Khi cho thuê tài s n mà thu tr c ti n thuê cho m t th i h n thuê, k toán xác ả ướ ờ ạ ề ế ộ
đ nh giá cho thuê ch a có thu GTGT và thu GTGT ph i n p, ghi: ị ả ộ ư ế ế
c N TK 111,112- T ng s ti n nh n đ ổ ố ề ậ ượ ợ
Có TK 3387- Doanh thu tính theo giá ch a có thu GTGT ư ế
Có TK 3331- Thu GTGT đ u ra ph i n p ả ộ ế ầ
Đ ng th i tính và k t chuy n doanh thu cho thuê c a kỳ k toán này. ủ ế ể ế ờ ồ
N TK 3387 ợ
Có TK 511
Sang kỳ k toán l ế ạ i tính và k t chuy n ể ế
N TK 3387 ợ
Có TK 511
- Khi bán s n ph m, hàng hoá theo ph ng th c bán tr góp, tr ch m ghi s ả ẩ ươ ứ ả ả ậ ố
ti n tr l n đ u và s ti n còn ph i thu v bán hàng tr ch m, tr góp, doanh thu bán ề ố ề ả ầ ề ả ả ậ ả ầ
hàng và lãi ph i thu, ghi: ả
N TK 111, 112, 131- T ng giá thanh toán ợ ổ
Có TK 3331- Thu GTGT đ u ra ph i n p ả ộ ế ầ
Có TK 511- Giá bán tr m t l n ch a có thu GTGT ả ộ ầ ư ế
Có TK 3387- Doanh thu ch a th c hi n( Chênh l ch gi a t ng s ự ữ ổ ư ệ ệ ố
ti n theo giá bán tr ch m, tr góp v i giá bán tr ti n ngay ch a có thu GTGT) ả ậ ả ề ư ề ế ả ớ
+ Khi th c thu ti n bán hàng l n ti p sau, ghi: ự ế ề ầ
N TK 111,112 ợ
Có TK 131- Ph i thu khách hàng ả
+ Ghi nh n doanh thu ti n lãi bán hàng tr ch m,tr góp t ng kỳ, ghi: ả ậ ừ ề ả ậ
N TK 3387- Doanh thu ch a th c hi n ệ ự ư ợ
Có TK 515- Doanh thu ho t đ ng tài chính(lãi tr ch m) ạ ộ ả ậ
- Khi bán sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ ( thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo
PPKT thuế) để đổi lấy hàng sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh các loại hàng
hoá, sản phẩm, dịch vụ chịu thuế GTGT theo PPKT thuế, phản ánh các nội dung:
+ Doanh thu bán hàng và thu GTGT ph i n p cho hàng bán, s ghi: ả ộ ế ẽ
N TK 131-Ph i thu c a khách hàng ủ ả ợ
Có TK 511-Giá bán ch a có thu GTGT ư ế
Có TK 3331- Thu GTGT ph i n p ả ộ ế
, hàng hoá trao đ i v có hoá đ n GTGT, k toán ghi: + Khi nh n v t t ậ ậ ư ổ ề ế ơ
N TK 152, 156-Giá ch a có thu ư ợ ế
N TK 133- Thu GTGT đ ế ợ ượ c kh u tr ấ ừ
Có TK 131- T ng giá thanh toán ổ
- Khi s d ng s n ph m, hàng hoá, d ch v đ bi u t ng: ụ ể ế ặ ử ụ ả ẩ ị
+ Doanh thu bán hàng tính theo giá bán ch a có thu ư ế
N TK 641,642 ợ
Có TK 512
+ Thu GTGT ph i n p(đ ả ộ ế ượ c kh u tr ) ừ ấ
N TK 133 ợ
Có TK 3331
- Khi s d ng n i b : ộ ộ ử ụ
+Đ s n xu t s n ph m, d ch v và kinh doanh hàng hoá ch u thu GTGT theo ấ ả ể ả ụ ế ẩ ị ị
PPKT thuế
Doanh thu bán hàng tính theo giá bán ch a có thu GTGT ư ế
N TK 621,627,641,642 ợ
Có TK 512
+ Đ s n xu t s n ph m, d ch v và kinh doanh hàng hoá ch u thu GTGT theo ấ ả ể ả ụ ế ẩ ị ị
PPTT ho c không ch u thu GTGT theo s thu GTGT đ u ra không đ c kh u tr ,ghi: ế ế ầ ặ ố ị ượ ừ ấ
N 621, 627, 641,642- Giá đã có thu GTGT ế ợ
Có TK 3331 - Thu GTGT ph i n p ả ộ ế
Có TK 512 – Giá ch a có thu GTGT ư ế
• K toán các nghi p v khác ệ ụ ế
- Đ i v i hàng ch u thu GTGT theo PPKT thu b khách hàng tr l i ố ớ ế ị ả ạ ế ị
+ Doanh thu hàng tr l iả ạ
N TK 531- Giá ch a có thu GTGT ư ế ợ
Có TK 111,112,131
+ Kho n ti n tr l i cho khách hàng v kho n thu GTGT c a hàng b tr l i: ả ạ ề ả ị ả ạ ủ ề ế ả
N TK 33311 ợ
Có TK 111,112,131
+ Giá v n hàng bán tr l c nh p l i kho: i đ ả ạ ượ ố ậ ạ
N TK 155,156 ợ
Có TK 632
- Hàng bán đ i lý( bên nh n đ i lý) ạ ạ ậ
+ Nh p hàng đ i lý( có hoá đ n GTGT) ậ ạ ơ
N TK 133- Thu GTGT đ u vào ế ầ ợ
Có TK 331
Đ ng th i ghi đ n N TK 003 ơ ợ ờ ồ
- Khi bán hàng đ i lýạ
+ Hàng đ i lý bán ra ạ
N TK 11,112,131- T ng giá thanh toán ợ ổ
Có TK 331- Giá ch a thu ư ế
Có TK 3331- Thu GTGT đ u ra ế ầ
Đ ng th i ghi Có TK 003 ờ ồ
- Ph n ánh hoa h ng đ ng ả ồ c h ượ ưở
N TK 331- Hoa h ng đ ng ợ ồ c h ượ ưở
Có TK 511- Hoa h ng ch a có thu ư ồ ế
Có TK 3331- Thu GTGT đ u ra ế ầ
- K t chuy n thu GTGT đ ế ể ế ượ c kh u tr ừ ấ
N TK 3331 ợ
Có TK 133
- Thanh toán ti n hàng cho bên giao đ i lý ề ạ
N TK 331 ợ
Có TK 111,112
• Các nghi p v th c hi n vào cu i kỳ : ệ ụ ự ố ệ
- Cu i kỳ k toán ph i xác đ nh t ng s thu GTGT đ c kh u tr , s thu ế ế ả ố ổ ố ị ượ ừ ố ấ ế
GTGT ph i n p trong kỳ ph n ánh: ả ộ ả
N TK 3331- Thu GTGT ph i n p(33311) ả ộ ế ợ
Có TK 133- Thu GTGT đ ế ượ c kh u tr ấ ừ
N u s thu GTGT đ u vào đ c kh u tr l n h n s thu GTGT đ u ra phát ế ố ế ầ ượ ơ ố ừ ớ ế ấ ầ
sinh thì trong kỳ ch kh u tr s thu GTGT đ u vào b ng(=) s thu GTGT đ u ra. S ừ ố ế ế ầ ầ ằ ấ ố ỉ ố
thu GTGT đ u vào còn l ti p vào kỳ tính thu sau ho c đ c xét ế ầ i đ ạ ượ c kh u tr ấ ừ ế ế ặ ượ
hoàn thu .ế
- Khi n p thu vào ngân sách Nhà n c, ghi: ế ộ ướ
N TK 3331- Thu GTGT ph i n p ( 33311) ả ộ ế ợ
Có TK 111,112
- Đ i v i doanh nghi p thu c đ i t ng n p thu GTGT theo ph ộ ố ượ ố ớ ệ ế ộ ươ ấ ng pháp kh u
tr thu mà th ng xuyên có s thu GTGT đ u vào l n h n s thu GTGT đ u ra ừ ế ườ ế ế ầ ầ ố ớ ơ ố
đ c c quan có th m quy n cho phép hoàn l i thu GTGT theo quy đ nh c a ch đ ượ ơ ề ẩ ạ ế ộ ủ ế ị
thu . Khi nh n đ c hoàn ế ậ ượ c ti n NSNN thanh toán v s ti n thu GTGT đ u vào đ ề ố ề ế ề ầ ượ
i, ghi: l ạ
N TK 111,113 ợ
Có TK 133- Thu GTGT đ ế ượ c kh u tr ấ ừ
c gi m tr vào s thu GTGT ph i n p trong kỳ: - S thu GTGT đ ế ố ượ ả ộ ừ ế ả ố
N TK 3331- Thu GTGT ph i n p ả ộ ế ợ
Có TK 711- Thu nh p khác ậ
* Đ i v i c s kinh doanh n p thu GTGT theo ph ố ớ ơ ở ế ộ ươ ng pháp tr c ti p (PPTT) ự ế
- Khi mua v t t hàng hoá, d ch v dùng vào s n xu t kinh doanh, k toán căn c ậ ư ụ ế ấ ả ị ứ
vào giá thanh toán bao g m c thu GTGT đ u vào đ ghi: ả ế ể ầ ồ
N TK 152,153,156,211 ợ
Có TK 111,112,331
- N u v t t ậ ư ế ạ , hàng hoá nh p kh u dùng vào s n xu t kinh doanh nh các ho t ả ư ấ ậ ẩ
đ ng khác thì s thu GTGT ph i n p c a hàng nh p kh u tính vào giá tr c a hàng mua ộ ả ộ ủ ị ủ ế ậ ẩ ố
vào
N TK 152, 153, 156- Giá tr hàng nh p kho ậ ợ ị
Có TK 111,112,331
Có TK 3333- Thu nh p kh u ế ẩ ậ
Có TK 33312- Thu GTGT ph i n p ế ả ộ
Khi n p thu nh p kh u và thu GTGT c a hàng nh p kh u s ghi: ế ậ ẩ ẽ ủ ế ậ ẩ ộ
N TK 3333 ợ
N TK 33312 ợ
Có TK 111,112
- S thu GTGT c a các kho n thu nh p ho t đ ng tài chính và thu nh p khác, ậ ạ ộ ủ ế ậ ả ố
ghi:
N TK 635- Chi phí tài chính ợ
N TK 811- Chi phí khác ợ
Có TK 3331- Thu GTGT ph i n p ả ộ ế
- Khi bán s n ph m ,hàng hoá d ch v , k toán căn c vào t ng giá thanh toán đ ụ ế ứ ả ẩ ổ ị ể
ghi:
N TK 111,112,131... ợ
Có TK 511
ả - Cu i kỳ k toán tính toán, xác đ nh thu GTGT ph i n p đ i v i ho t đ ng s n ế ạ ộ ố ớ ả ộ ế ố ị
xu t kinh doanh,ghi: ấ
N TK 511- Doanh thu bán hàng, cung c p d ch v ụ ấ ợ ị
Có TK 3331- Thu GTGT ph i n p ả ộ ế
- Khi n p thu GTGT s ghi: ế ẽ ộ
N TK 33311 ợ
Có TK 111,112
2.2.2 Thu tiêu th đ c bi t( TTĐB) ụ ặ ế ệ
2.2.2.1 Căn c tính thu ứ ế
Thu TTĐB ph i n p = Giá tính thu TTĐB x Thu su t thu TTBĐ ế ấ ả ộ ế ế ế
Giá tính thu TTĐB c a hàng hoá d ch v ch u thu đ c xác đ nh c th nh ụ ị ế ượ ủ ế ị ụ ể ị ư
sau:
- Đ i v i hàng s n xu t trong n ả ố ớ ấ ướ ủ ơ ở ả c: Giá tính thu TTĐB là giá bán c a c s s n ế
xu t ch a có thu GTGT ư ế ấ
Giá bán ch a có thu GTGT ư ế
Giá tính thu TTĐB = ế
1 + Thu su t thu TTĐB ế ấ ế
- Đ i v i r u chai, bia chai, bia lon bán theo giá có c v chai, v lon thì: ố ớ ượ ả ỏ ỏ
Giá bán ch a có thu GTGT - giá tr v chai,v lon ị ỏ ư ế ỏ
Giá tính thu TTĐB = ế
1 + Thu su t thu TTĐB ế ấ ế
Trong đó: + Giá tr v chai là giá mua v chai ch a có thu GTGT ị ỏ ư ế ỏ
+ Giá tr v h p đ ị ỏ ộ ượ c xác đ nh theo m c 3.800đ/ lít bia lon ứ ị
-Đ i v i bia chai bán theo hình th c thu đ i v chai thì giá bán làm căn c xác ổ ỏ ứ ứ ớ ố
đ nh giá tính thu TTĐB là giá bán ch a có thu GTGT. ị ư ế ế
- Hàng hoá nh p kh u: ậ ẩ
Giá tính TTĐB = Giá tính thu nh p kh u + Thu nh p kh u ế ế ẩ ẩ ậ ậ
- Đ i v i hàng hoá gia công: ố ớ
Giá tính thu TTĐB là giá bán ch a có thu GTGT c a c s gia công ủ ơ ở ư ế ế
- Hàng hoá bán theo ph ng th c tr góp: ươ ứ ả
ủ Giá tính thu GTGT là giá bán ch a có thu TTĐB và ch a có thu GTGT c a ư ư ế ế ế
hàng hoá bán theo ph ng th c tr ti n m t l n , không bao g m kho n lãi tr góp. ươ ả ề ộ ầ ứ ả ả ồ
- Đ i v i d ch v ch u thu TTĐB : ụ ị ố ớ ị ế
Giá tính thu là giá cung ng d ch v c a c s kinh doanh ch a có thu TTĐB ụ ủ ơ ở ứ ư ế ế ị
và ch a có thu GTGT ư ế
Giá d ch v ch a có thu GTGT ụ ư ế ị
Giá tính thu TTĐB = ế
1 + Thu su t thu TTĐB ế ấ ế
ng, d ch v mát- xa; kinh doanh gôn; d ch - Đ i v i d ch v :kinh doanh vũ tr ụ ố ớ ị ườ ụ ị ị
v ca-si-nô;d ch v s x là giá ch a có thu GTGT đ i v i các dich v đó. ụ ụ ổ ố ố ớ ư ụ ế ị
Tr ng h p đ i t ườ ố ượ ợ ụ ằ ng n p thu có doanh thu bán hàng hoá, d ch v b ng ế ộ ị
ngo i t t nam theo t giá bình quân liên ngân hàng ạ ệ thì quy đ i ngo i t ổ ạ ệ ra đ ng Vi ồ ệ ỷ
do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam quy đ nh t i th i đi m phát sinh doanh thu đ xác ướ ệ ị ạ ể ể ờ
đ nh giá tính thu . ế ị
ế ấ ế Bi u thu TTĐB ế
Thu su t Thu TTĐB ể STT HÀNG HOÁ, D CH V
Ụ Ị Thuế su tấ
I 1. ố ế 65 ố ằ ấ ậ ẩ ệ ế ủ ế ầ ọ ả
45 ố ằ ấ ấ ế ủ ế ệ ả ầ ọ ả
25 ố ế
2.
i 40 đ ộ u hoa qu ả
75 30 20 15
3.
iươ
75 30
4.
80 50 25 ừ ừ ừ ế ế
năm ch ng i tr lên ồ ở ỗ 6 đ n 15 ch ng i ỗ ồ 16 đ n 24 ch ng i ỗ ồ ẩ ế ế ể ẩ ạ ế
90 000 BTU tr xu ng t đ công su t t ệ ộ ấ ừ ở ố
10 15 40 70
Ụ
ườ
5. 6. 7. 8. II 1. 2. HÀNG HOÁ Thu c là đi u, xì gà a. Thu c lá đi u có đ u l c s n xu t ch y u b ng nguyên li u nh p kh u, xì gà b. Thu c lá đi u có đ u l c s n xu t ch y u b ng nguyên li u s n xu t trong cướ n c. Thu c lá đi u không đ u l c ầ ọ R uượ a. R u t 40 đ tr lên ượ ừ ộ ở b. R u t 20 đ đ n d ộ ế ướ ượ ừ c. R u d i 20 đ , r ượ ướ ộ ượ d. R u thu c ố ượ Bia a. Bia chai, bia lon, bia t b. Bia h iơ Ô tô a. Ô tô t b. Ô tô t c. Ô tô t Xăng các lo i, nap-ta, ch ph m tái h p và các ch ph m khác dùng đ pha ch ợ xăng Đi u hoà nhi ề Bài lá Vàng mã, hàng mã D CH V Kinh doanh vũ tr Kinh doanh ca-si-nô, trò ch i b ng máy gi c-pót 30 25 Ị ng, mát xa, ka-ra-ô-kê ơ ằ ắ
ả
i trí có đ t c c ặ ượ ẻ ộ ơ
3. 4. 5. 25 10 15
2.2.2.2 K toán thu tiêu th đ c bi Kinh doanh gi Kinh doanh gôn: bán th h i viên, vé ch i gôn Kinh doanh s xổ ố ế ụ ặ t ệ ế
- Khi bán hàng hoá, d ch v thu c đ i t ộ ố ượ ụ ị ng ch u thu TTĐB, k toán căn c vào hoá ế ứ ế ị
ế đ n bán hàng đ ph n ánh doanh thu bán hàng theo giá thanh toán.Căn c vào k t ơ ứ ể ả
qu tính đ c v s thu TTĐB ph i n p, ghi: ả ượ ề ố ả ộ ế
N TK 511- Doanh thu bán hàng ợ
Có TK 3332- Thu TTĐB ế
- Khi nh p kh u hàng hoá thu c đ i t ng ch u thu TTĐB, k toán căn c vào ố ượ ẩ ậ ộ ứ ế ế ị
ả ộ ủ hoá đ n mua hàng nh p kh u và thông báo n p thu v s thu TTĐB ph i n p c a ế ề ố ế ẩ ậ ơ ộ
hang nh p kh u, ghi: ậ ẩ
N TK 152,156,211... ợ
Có TK 3332- Thu TTĐB ế
- Khi n p ti n thu TTĐB vào Ngân sách Nhà n c, ghi: ề ế ộ ướ
N TK 3332 ợ
Có TK 111,112...
- Hàng t m nh p kh u đã n p thu TTĐB, khi tái xu t kh u đ c hoàn l ế ấ ẩ ạ ậ ẩ ộ ượ ạ ố i s
thu TTĐB đã n p t ộ ươ ế ng ng v i s hàng tái xu t kh u. S thu TTTĐB đ ấ ớ ố ứ ế ẩ ố ượ c
ngân sách Nhà n c hoàn l i, ghi: ướ ạ
N TK 111,112 (N u đ c hoàn l i b ng ti n) ế ượ ợ ạ ằ ề
N TK 3332 ợ
Có TK 632 (N u trong niên đ ch a k t chuy n giá v n hàng tái ư ế ế ể ộ ố
xu t kh u) ấ ẩ
Có TK 711( N u đã k t chuyy n giá v n hàng tái xu t kh u) ẻ ế ế ấ ẩ ố
- Tr ườ ng h p hàng nh p kh u đã n p thu TTĐB vì lý do nào đó bu c ph i tr ế ả ả ẩ ậ ợ ộ ộ
c ngoài thì s thu TTĐB đã n p đ i v i s hàng xu t tr l i n c ngoài l i n ạ ướ ố ớ ố ấ ả ạ ướ ế ố ộ
đ c hoàn l i, ghi: ượ ạ
c ngoài, ghi: + Ph n ánh giá tr hàng nh p tr l ị i n ả ạ ướ ậ ả
N TK 331- Ph i tr ng i bán( Giá nh p kh u) ả ả ườ ợ ậ ẩ
Có TK 152, 156,211... ( Giá nh p kh u) ậ ẩ
c Ngân sách Nhà n c hoàn l i b ng ti n ho c tr vào s + S thu TTĐB đ ế ố ượ ướ ạ ằ ừ ề ặ ố
thu TTĐB ph i n p, ghi: ả ộ ế
N TK 111,112 ợ
N TK 3332 ( n u tr vào s thu TTĐB ph i n p kỳ sau) ố ả ộ ừ ế ế ợ
Có TK 152, 156,211,...
- C s s n xu t hàng hoá thu c diên ch u thu TTĐB g p khó khăn do thiên ơ ở ả ế ặ ấ ộ ị
tai,d ch ho , tai n n b t ng b l đ c xét gi m thu TTĐB. S thu TTĐB đ ờ ị ỗ ượ ạ ấ ạ ị ế ế ả ố ượ c
gi m s tr vào s thu ph i n p c a kỳ ti p theo, ghi: ế ả ộ ủ ẽ ừ ế ả ố
N TK 3332 ợ
Có TK 511- Doanh thu bán hàng( N u đ ế ượ c gi m thu TTĐB trong ế ả
niên đ k toán) ộ ế
Có TK 711- Các kho n thu nh p khác ( N u đ c gi m thu TTĐB ế ượ ậ ả ế ả
vào niên đ k toán sau). ộ ế
2.2.3 Thu xu t, nh p kh u ế ấ ậ ẩ
2.2.3.1 Căn c tính thu ư ế
Căn c tính thu d a vào s l ng tính thu , gía tính thu và thu su t. ế ự ố ượ ứ ế ấ ế ế
Thu xu t kh u, thu nh p kh u đ c xác đ nh trên c s s l ng hàng hoá ế ế ậ ẩ ấ ẩ ượ ơ ở ố ượ ị
xu t kh u, nh p kh u ghi trong t khai theo s l ng, ch ng lo i t ng m t hang nhóm ẩ ấ ậ ẩ ờ ố ượ ạ ừ ủ ặ
hàng có ki m hoá c a c quan h i quan. ủ ơ ể ả
và thanh toán qua Giá tính thu : Khi h p đ ng mua bán có đ ch ng t ồ ủ ứ ế ợ h p l ừ ợ ệ
ngân hàng, giá tính thu đ c xác đ nh theo giá ghi trên h p đ ng: ế ượ ợ ồ ị
- Đ i v i hàng xu t kh u thì giá tính thu là giá bán t i c a kh u xu t( giá FOB) ố ớ ế ấ ẩ ạ ử ẩ ấ
không bao g m chi phí v n t ậ ả ồ i( F), phí b o hi m (I) t ả ể ừ ử c a kh u đi t ẩ ớ ử i c a kh u đ n ế ẩ
- Đ i v i hàng nh p kh u thì giá tính thu là giá th c t mua t ố ớ ự ế ế ậ ẩ ạ ử ậ i c a kh u nh p, ẩ
bao g m c chi phí v n t i c a kh u nh p, đó là giá ậ ả ả ồ i và phí b o hi m t ả ể ừ ử c a kh u đi t ẩ ớ ử ẩ ậ
CIF.
CIF= C + I + F
Trong đó C: là giá FOB c a hàng hoá ủ
I : là phí b o hi m ể ả
F : là c c phí v n t i ướ ậ ả
- Riêng tr ng h p n u I, F không đ y đ ch ng t , không đ c ch p nh n thì ườ ủ ứ ế ầ ợ ừ ượ ấ ậ
trên c s giá CIF hay FOB c a h p đ ng th ng m i, có th xác đ nh giá tính thu ủ ợ ơ ở ồ ươ ể ạ ị ế
theo công th c sau: C + F ứ
CIF =
1 – R
Trong đó: R là su t phí b o hi m ể ấ ả
F là chi phí v n t c tính theo quy đ nh c a B th i đ ậ ả ượ ộ ươ ủ ị ng m i ạ
- Tr ng h p mua bán theo ph ườ ợ ươ ồ ng th c tr ti n ch m và giá mua trên h p đ ng ả ề ứ ậ ợ
mua bán g m c lãi su t ph i tr thì giá tính thu đ c xác đ nh b ng giá mua bán tr ả ả ế ượ ả ấ ồ ằ ị ừ
lãi su t ph i tr . ả ả ấ
ặ - Đ i v i hàng hoá nh p kh u không đ đi u ki n xác đ nh giá tính thu ; ho c ủ ề ố ớ ệ ế ẩ ậ ị
không thông qua h p đ ng mau bán; không qua ngân hàng thì giá tính thu đ ế ượ ợ ồ ự c th c
hi n theo b ng giá tính thu c a B tài chính ho c T ng c c H i quan. ộ ế ủ ụ ệ ặ ả ả ổ
- Thu su t Thu nh p kh u: ế ậ ế ấ ẩ
Thu su t đ i v i hàng nh p kh u g m :thu su t thông th ế ấ ế ấ ố ớ ậ ẩ ồ ườ ế ấ ư ng; thu su t u
đãi; thu su t u đãi đ c bi t. ế ấ ư ặ ệ
+ Thu su t thông th ng: áp d ng đ i v i hàng hoá nh p kh u có xu t x t ế ấ ườ ấ ứ ừ ố ớ ụ ậ ẩ
các n c ho c kh i n c không có tho thu n v quan h th ng m i v i Vi ướ ố ướ ặ ệ ươ ề ả ậ ạ ớ ệ t
Nam.Thu su t thông th ế ấ ườ ng cao h n 50% so v i thu su t u đãi. ớ ế ấ ư ơ
+ Thu su t u đãi: ch áp d ng cho hàng hoá nh p kh u có xu t x t các n ế ấ ư ấ ứ ừ ụ ậ ẩ ỉ ướ c
ho c kh i n c có quan h th t Nam, đ ố ướ ặ ệ ươ ng m i v i Vi ạ ớ ệ ượ ừ c quy đ nh c th cho t ng ụ ể ị
m t hàng nh p kh u trong bi u thu nh p kh u u đãi. ẩ ư ể ế ậ ặ ậ ẩ
+ Thu su t u đãi đ c bi t: là thu su t áp d ng cho hàng hoá nh p kh u có ế ấ ư ặ ệ ế ấ ụ ậ ẩ
xu t x t các n c ho c kh i n c mà Vi t Nam và n c ho c các kh i n c đó có ấ ứ ừ ướ ố ướ ặ ệ ướ ố ướ ặ
tho thu n u đãi đ c bi t v thu nh p kh u. ậ ư ả ặ ệ ề ế ậ ẩ
Trong tr ng h p c n thi t, hàng hoá nh p kh u còn b đánh thu b sung theo ườ ầ ợ ế ế ổ ậ ẩ ị
t ng h ừ ướ ng d n c th . ẫ ụ ể
- Thu su t Thu xu t kh u: ế ấ ế ấ ẩ
Căn c Lu t Thu xu t kh u, thu nh p kh u ngày 14/6/2005; ế ậ ứ ế ẩ ẩ ậ ấ
Căn c Ngh quy t s 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 c a y ban ế ố ủ Ủ ứ ị
Th ng v Qu c h i v vi c s a đ i Ngh quy t s 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày ườ ộ ề ệ ử ế ố ụ ố ổ ị
ng v Qu c h i v vi c ban hành Bi u thu xu t kh u theo 28/9/2007 c a U ban th ủ ỷ ườ ố ộ ề ệ ụ ể ế ấ ẩ
danh m c nhóm hàng ch u thu và khung thu su t đ i v i t ng nhóm hàng, Bi u thu ế ấ ố ớ ừ ụ ế ể ị ế
ố nh p kh u u đãi theo danh m c nhóm hàng ch u thu và khung thu su t u đãi đ i ế ấ ư ẩ ư ụ ế ậ ị
v i t ng nhóm hàng ớ ừ
2.2.3.2 K toán thu xu t nh p kh u ế ấ ế ậ ẩ
- Khi nh p kh u v t t , hàng hoá, tài s n c đ nh, xác đ nh và ph n ánh s thu ậ ư ậ ẩ ả ố ị ả ố ị ế
nh p kh u ph i n p, ghi: ả ộ ậ ẩ
N TK 152,153,156,211- Giá có thu nh p kh u ế ậ ẩ ợ
Có TK 3333 - Thu xu t, nh p kh u( chi ti t thu nh p kh u) ế ấ ậ ẩ ế ế ậ ẩ
c: + S ti n nh p kh u ph i n p vào Ngân sách Nhà n ả ộ ố ề ậ ẩ ướ
N TK 3333 -Thu xu t, nh p kh u ( Chi ti ế ấ ậ ẩ ợ ế t thu nh p kh u) ậ ế ẩ
Có TK111, 112.
+ Tr ng h p hoàn l i thu nh p nh p kh u đ i v i lô hàng nh p tr ườ ợ ạ ố ớ ế ậ ậ ẩ ậ ướ c
tính tr vào nghĩa v n p thu c a lô hàng nh p kh u sau( n u cùng kỳ k toán) ụ ộ ế ủ ừ ế ế ẩ ậ
N TK 3333- Thu xu t,nh p kh u ế ậ ẩ ấ ợ
Có TK 632- Giá v n hàng bán ố
- S thu xu t kh u ph i n p c a hàng xu t kh u tính theo giá tính thu quy ả ộ ủ ế ế ẩ ấ ẩ ấ ố
đ nh t ị ạ i Lu t thu xu t kh u: ế ậ ấ ẩ
N TK 511- Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v ấ ợ ị ụ
Có TK 3333- Thu xu t, nh p kh u. ế ấ ậ ẩ
- Hoàn s thu xu t kh u c a hàng xu t kh u cùng kỳ k toán: ế ấ ẩ ủ ế ẩ ấ ố
N TK 3333- Thu xu t, nh p kh u ế ậ ẩ ấ ợ
Có TK 111, 112,131
- Hoàn s thu xu t kh u c a hàng xu t kh u tr vào thu xu t kh u c a kỳ k ấ ẩ ủ ẩ ủ ừ ế ế ấ ẩ ấ ố ế
toán khác:
N TK 3333- Thu xu t, nh p kh u ế ấ ậ ẩ ợ
Có TK 711- Thu nh p khác ậ
- S ti n hoàn thu xu t kh u khác kỳ k toán : ế ấ ố ề ế ẩ
N TK 111,112 ợ
Có TK 711- Thu nh p khác ậ
2.2.4 Thu thu nh p doanh nghi p ệ ậ ế
2.2.4.1 Căn c tính thu ứ ế
Căn c tính thu thu nh p doanh nghi p là thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu ệ ứ ế ế ậ ậ ị ế
và thu su t. ế ấ
c xác đ nh theo năm d Kỳ tính thu thu nh p doanh nghi p đ ậ ệ ế ượ ị ươ ặ ng l ch ho c ị
năm tài chính.
ạ -Thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu bao g m thu nh p ch u thu c a ho t ế ế ủ ế ậ ậ ồ ị ị
ị đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v và thu nh p ch u thu khác, k c thu nh p ch u ộ ể ả ụ ế ậ ậ ả ấ ị ị
thu t ho t đ ng s n xu t kinh doanh , d ch v c ngoài. ế ừ ạ ộ n ụ ở ướ ấ ả ị
- Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu là toàn b s ti n bán hàng, ti n cung ế ộ ố ề ề ể ậ ị
ng, không phân bi ứ ng d ch v k c tr giá, ph thu mà c s kinh doanh đ ụ ụ ể ả ợ ơ ở ị c h ượ ưở ệ t
đã thu đ ượ ề c ti n hay ch a.Doanh thu đ tính thu thu nh p ch u thu đ i v i c s kinh ế ế ố ớ ơ ở ư ể ậ ị
ng pháp kh u tr thu là doanh thu không có thu doanh n p thu GTGT thep ph ế ộ ươ ấ ừ ế ế
GTGT; theo ph ng pháp tr cti p là doanh thu bao g m c thu GTGT.Trong m t s ươ ự ế ộ ố ế ả ồ
tr ng h p đ c quy đ nh c th sau: ườ ợ ượ ụ ể ị
+ Đ i v i hàng hoá bán theo ph ng th c tr góp đ c xác đ nh theo giá bán ố ớ ươ ứ ả ượ ị
hàng hoá tr ti n m t l n, không bao g m ti n lãi tr ch m. ả ậ ả ề ộ ầ ề ồ
+ Hàng hoá dùng đ bi u, t ng đ c xác đ nh theo giá bán c a s n ph m, hàng ể ế ặ ượ ủ ả ẩ ị
hoá, d ch v cùng lo i ho c t ng đ ng t ặ ươ ụ ạ ị ươ ạ i th i đi m đó. ể ờ
+ Ho t đ ng cho thuê tài s n là s ti n bên thuê tr t ng kỳ theo h p đ ng thuê ạ ộ ố ề ả ừ ả ợ ồ
+ Đ i v i ho t đ ng tín d ng doanh thu đ tính thu thu nh p doanh nghi p là ạ ộ ố ớ ụ ể ế ệ ậ
ti n lãi cho vay ph i thu phát sinh trong kỳ tính thu . ế ề
ả • Thu su t: ế ấ
Thu su t Thu thu nh p doanh nghi p nh sau: ậ ế ấ ư ế ệ
- Đ i v i c s kinh doanh là: 28 % ố ớ ơ ở
Ho t đ ng kinh doanh s x ki n thi t n p thu thu nh p doanh nghi p theo ổ ố ế ạ ộ ế ộ ệ ế ậ
thu su t 28 %, ph n thu nh p còn l i n p vào ngân sách Nhà n c sau khi tr đi s ế ấ ầ ậ ạ ộ ướ ừ ố
ti n đ c trích, l p vào các qu theo quy đ nh c a B tài chính. ề ượ ủ ậ ộ ỹ ị
- Thu su t áp d ng đ i v i t ng c s kinh doanh ti n hành tìm ki m thăm dò, ố ớ ừ ế ấ ơ ở ụ ế ế
khai thác d u khí và tài nguyên quý hi m khác t 28% đ n 50% phù h p v i t ng d án, ế ầ ừ ớ ừ ự ế ợ
t ng c s kinh doanh. ừ ơ ở
2.2.4.2 K toán thu thu nh p doanh nghi p ệ ế ế ậ
- H ng quý căn c vào thông báo thu c a c quan thu và s thu thu nh p doanh ế ủ ơ ứ ế ế ậ ằ ố
nghi p ph i n p s ghi: ả ộ ẽ ệ
N TK 421( 4212) - L i nhu n ch a phân ph i ố ợ ư ậ ợ
Có TK 3334 - Thu thu nh p doanh nghi p ệ ế ậ
+ Khi ti n hành n p thu thu nh p doanh nghi p cho Nhà n c k toán ghi: ế ế ệ ậ ộ ướ ế
N TK 3334 - Thu thu nh p doanh nghi p ệ ế ậ ợ
Có TK 111,112
- Khi báo cáo quy t toán thu đ c duy t, xác đ nh s thu thu nh p doanh ế ựơ ế ế ệ ậ ố ị
nghi p th c t ph i n p s ph n ánh: ự ế ả ộ ẽ ả ệ
ả + N u s ph i n p> s đã n p trong năm thì s thu thu nh p doanh nghi p ph i ế ố ả ộ ệ ế ậ ố ộ ố
n p thêm s ghi: ộ ẽ
N TK 421(4211) - L i nhu n ch a phân ph i ố ư ậ ợ ợ
Có TK 3334 - Thu thu nh p doanh nghi p ệ ế ậ
Và khi doanh nghi p n p b sung thu thu nh p cho ngân sách: ộ ổ ế ệ ậ
N TK 3334- Thu TNDN ế ợ
Có TK 111, 112
ề + N u s ph i n p < s đã n p trong năm thì dùng bút toán đ o đ đi u ể ế ả ả ộ ố ố ộ
ch nh( gi m s thu ph i n p) k toán ghi: ế ả ộ ế ả ố ỉ
N TK 3334 - Thu TNDN ế ợ
Có TK 421(4211)- L i nhu n ch a phân ph i ố ư ậ ợ
c c quan Nhà n - S thu TNDN đ ế ố ượ ơ ướ ả c có th m quy n cho phép mi n gi m ề ễ ẩ
ghi:
N TK 3334- Thu TNDN ế ợ
Có TK421- L i nhu n ch a phân ph i ố ậ ư ợ
2.2.5 Thu trên v nố
2.2.5.1 Căn c tính thu ứ ế
Căn c đ xác đ nh s v n bình quân ph i tính ti n thu v s d ng v n trong kỳ, g m: ề ử ụ ứ ể ố ố ề ả ố ồ ị
g. T khi n p ti n thu v s d ng v n ố ề ử ụ ề ờ ộ
h. Các ch ng t ch ng minh v nh ng bi n đ ng v n trong kỳ ứ ừ ứ ề ữ ế ộ ố
ố i. Các báo cáo k toán có liên quan đ n tình hình qu n lý s d ng v n ử ụ ế ế ả
c a ngân sách t ủ ạ ơ i đ n v . ị
j. B ng kê khai quy t toán thu v s d ng v n ề ử ụ ế ả ố
k. Các ch ng t khác mà cán b thu đi u tra , khai thác đ c. ứ ừ ế ề ộ ượ
l. Các ch ng t này ph n nh đ c s v n ngân sách c p. ứ ừ ả ả ượ ố ố ấ
2.2.5.2 K toán thu trên v n ố ế
ệ - Khi có thông báo c a c quan ch c năng v kho n thu trên v n mà doanh nghi p ủ ơ ứ ề ả ố
ph i n p cho Nhà n c, k toán ghi: ả ộ ướ ế
N TK421- L i nhu n ch a phân ph i ố ư ậ ợ ợ
Có TK 3335- Thu trên v nố
c s ghi: - Khi ti n hành n p kho n thu trên v n cho nhà n ả ế ộ ố ướ ẽ
N TK 3335 ợ
Có TK 111, 112
2.3 Ph ng pháp h ch toán các lo i thu khác ươ ế ạ ạ
- Kho n l phí tr ả ệ ướ ạ c b tính trên giá tr tài s n mua v khi đăng ký quy n s d ng, ghi: ề ề ử ụ ả ị
N TK 211- Tài s n c đ nh h u hình. ả ố ị ữ ợ
Có TK 333- Thu và các kh on ph i n p nhà n c. ả ộ ế ả ướ
- Khi xác đ nh s thu môn bài,thu nhà đ t, thu tài nguyên, thu s d ng đ t nông ấ ế ử ụ ế ế ế ấ ố ị
nghi p ...ph i n p, ghi: ả ộ ệ
N TK 642- Chi phí QLDN( ghi s thu môn bài, thu nhà đ t ph i n p). ả ộ ế ế ấ ợ ố
ế ử ụ N TK 627-Chi phí s n xu t chung (ghi s thu tài nguyên, thu s d ng ế ả ấ ợ ố
đ t nông nghi p). ấ ệ
Có TK 3333- Thu và các kho n ph i n p nhà n c. ả ộ ế ả ướ
2.4 Các tr ng h p đ c hoàn thu , gi m thu và mi n thu ườ ợ ượ ế ả ế ễ ế
Đ i t ng và tr ng h p đ c hoàn thu GTGT ố ượ ườ ợ ượ ế
- Các c s kinh doanh thu c đ i t ng n p thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr ơ ở ố ượ ộ ế ộ ươ ấ ừ
thuế
+ C s kinh doanh trong 03 tháng liên t c tr lên có s thu đ u vào ch a đ ế ầ ơ ở ư ụ ố ở ượ c
kh u tr h t. ừ ế ấ
+ C s kinh doanh trong tháng có hàng hoá d ch v xu t kh u n u có thu GTGT ơ ở ụ ế ế ấ ẩ ị
đ u vào c a hàng hoá xu t kh u phát sinh trong tháng ch a đ ẩ ầ ư ượ ủ ấ c kh u tr t ấ ừ ừ ệ 200 tri u
đ ng tr lên thì đ ở ồ ượ c xét hoàn thu theo tháng. ế
- Đ i v i c s kinh doanh đ u t m i đã đăng ký kinh doanh, đăng ký n p thu ố ớ ơ ở ầ ư ớ ộ ế
theo ph ng pháp kh u tr thu đang trong giai đo n đ u t , ch a đi vào ho t đ ng, ươ ấ ừ ầ ư ế ạ ạ ộ ư
ch a phát sinh thu đ u ra; n u th i gian đ u t m t năm tr lên đ c hoàn thu ế ầ t ầ ư ừ ộ ư ế ờ ở ượ ế
đ c hoàn có giá tr đ u vào theo t ng năm. S thu GTGT đ u vào c a tài s n đ u t ầ ầ ư ượ ừ ủ ế ầ ả ố ị
c xét hoàn thu t ng quý. l n h n 200 tri u đ ng tr lên thì đ ớ ơ ệ ồ ở ượ ế ừ
- C s kinh doanh quy t toán thu sáp nh p, h p nh t, chia tách, gi ế ơ ở ế ậ ấ ợ ả i th , phá ể
c có thu s n, chuy n đ i s h u; giao, bán, khoán, cho thuê doanh nghi p nhà n ả ổ ỡ ữ ể ệ ướ ế
c kh u tr h t. GTGT n p th a, s thu GTGT đ u vào ch a đ ế ư ượ ừ ầ ố ộ ừ ế ấ
- Vi c hoàn thu GTGT đã tr đ i v i các d án s d ng v n ODA. ả ố ớ ử ụ ự ế ệ ố
tr nhân đ o, vi tr không hoàn l - T ch c Vi ổ ứ ệ t Nam s d ng ti n vi ử ụ ề ệ ợ ạ ệ ợ ạ ủ ổ i c a t
ch c cá nhân n c ngoài đ mua hàng hoá t i Vi c hoàn l ứ ướ ể ạ ệ t Nam đ vi n tr thì đ ể ệ ợ ượ ạ i
ti n thu GTGT đã ghi trên hoá đ n GTGT khi mua hàng. ề ế ơ
-C s kinh doanh đ ơ ở ượ ề c hoàn thu theo quy t đ nh c a c quan có th m quy n ủ ơ ế ị ế ẩ
theo quy t đ nh c a pháp lu t. ế ị ủ ậ
Các tr ng h p và đ i t ng đ ườ ố ượ ợ ượ ụ ặ c gi m thu , mi n thu tiêu th đ c ế ễ ế ả
bi t:ệ
t g p khó khăn - C s s n xu t hàng hoá thu c di n ch u thu tiêu th đ c bi ộ ơ ở ả ụ ặ ệ ế ấ ị ệ ặ
do thiên tai, d ch ho b t ng đ t theo năm ạ ấ ờ ượ ị c xét gi m thu , mi n thu tiêu th đ c bi ễ ụ ặ ế ế ả ệ
t h i.M c gi m không quá 30% s thu ph i n p theo lu t. Tr x y ra thi ả ệ ạ ả ộ ứ ế ậ ả ố ườ ng h p b ợ ị
thi t h i n ng thì đ c mi n thu tiêu th đ c bi t. ệ ạ ặ ượ ụ ặ ễ ế ệ
- C s s n xu t, l p ráp ô tô đ c gi m thu trên m c thu su t theo bi u thu ơ ở ả ấ ắ ượ ế ấ ứ ế ể ả ế
tiêu th đ c bi t: ụ ặ ệ
Năm 2004 gi m 70 % ;Năm 2005 gi m 50%; Năm 2006 gi m 30% ả ả ả
T năm 2007 n p đúng thu su t quy đ nh. ế ấ ừ ộ ị
Các tr ng h p và đ i t ng gi m thu , mi n thu thu nh p doanh ườ ố ượ ợ ế ễ ế ả ậ
nghi p:ệ
- Cho d án đ u t ự ầ ư thành l p c s kinh doanh, h p tác xã. Đ i v i c s kinh ợ ố ớ ơ ở ơ ở ậ
doanh đ u t ầ ư xây d ng dây chuy n s n xu t m i, đ i m i công ngh , c i thi n môi ớ ề ả ệ ả ự ệ ấ ổ ớ
tr ng sinh thái; Mi n thu cho nhà đ u t góp v n b ng b ng phát minh sáng ch , quy ườ ầ ư ế ễ ế ằ ằ ố
ậ trình công ngh ; Gi m thu cho c s kinh doanh ho t đ ng s n xu t, xây d ng, v n ạ ộ ơ ở ự ế ệ ả ấ ả
i s d ng nhi u lao đ ng n ; cho c s kinh doanh s d ng nhi u lao đ ng là là dân t ả ử ụ ử ụ ơ ở ữ ề ề ộ ộ
t c thi u s ... ộ ể ố
S Đ K TOÁN T NG H P Đ I V I CÁC LO I THU Ổ Ợ Ố Ớ Ơ Ồ Ế Ế TK 333 TK 511, 512 Ạ TK 111, 112, 131
Doanh thu ế ấ Thu xu t kh u, TK 111,112,311,341 ẩ thu TTĐB ph i n p ả ộ ế
Thu GTGT ph i n p N p ti n thu vào ề ế ộ ả ộ ế Ngân sách Nhà n cướ TK 627
Thu tài nguyên ph i n p ả ộ ế
TK 642
Thu môn bài, thu nhà đ t ph i n p ả ộ ế ế ấ
TK 152,156,211,611
Thu nh p kh u ph i n p ế ậ ả ộ ẩ TK 133
Thu GTGT hàng nh p kh u ph i n p ả ộ ế ẩ ậ
TK 334
Thu thu nh p cá nhân ph i n p ả ộ ế ậ
TK 421
ế Thu thu nh p doanh nghi p ệ ậ t m ph i n p hàng quý ả ộ ạ
ệ ế ạ S chênh l ch gi a s thu TNDN t m ph i ả ố n p hàng quý l n h n s thu TNDN ph i ộ ế ả ữ ố ớ ơ ố ế ế n p theo quy t toán thu năm ộ PH N III Ầ
CÁC GI I PHÁP HOÀN THI N K TOÁN TÀI CHÍNH Ả Ế Ệ
Đ NÂNG CAO HI U QU QU N LÝ VÀ THU THU Ế Ả Ả Ể Ệ
T I CÁC DOANH NGHI P Ạ Ệ
3.1 Các gi i pháp hoàn thi n đ nâng cao vai trò c a k toán tài chính công ả ủ ế ệ ể
tác qu n lý và thu thu ả ế
3.1.1 Hoàn thi n các ph ệ ươ ủ ng pháp k toán làm c s đ nâng cao vai trò c a ơ ở ể ế
k toán tài chính trong công tác qu n lý và thu thu ế ả ế
Đ th c hi n vi c qu n lí và thu thu thì bên c nh lu t thu cũng nh các văn ể ư ư ệ ế ệ ế ạ ậ ả
i lu tv thu còn ph i s d ng thông tin do k toán tài chính cung c p. b n d ả ướ ả ử ụ ậ ề ế ế ấ
Quá trình thu thu c a c quan thu ph i d a vào th c t ho t đ ng c a doanh ế ủ ơ ả ự ự ế ế ạ ộ ủ
c n đ nh s n.V i ch ng t k toán giúp cán nghi p ch không d a vào ch tiêu thu đ ự ứ ệ ỉ ượ ấ ứ ẵ ớ ị ừ ế
c nh ng căn c pháp lí ban đ u c a quá trình b hành thu thu và c quan thu có đ ộ ế ế ơ ượ ầ ủ ữ ứ
ả hình thành và phát sinh các nghi p v liên quan tr c ti p ho c gián ti p đ n các kho n ụ ự ế ế ệ ế ặ
thu .ế
ng pháp tài kho n ghi s kép s giúp cho cán b thu thu xem xét, V i ph ớ ươ ế ẽ ả ộ ổ
nghiên c u vi c phân lo i và x lý thông tin có phù h p v i lu t đ nh, có đ m b o thuân ậ ị ử ứ ệ ả ả ạ ớ ợ
th các nguyên t c v nguyên t c ghi nh n doanh thu,v xác đ nh lãi l ủ ề ề ậ ắ ắ ị ỗ ụ . Qua đó ph c
v t ụ ố t cho yêu c u hành thu và ki m soát thu . ế ể ầ
ng v m t giá tr c a đ i t V i ph ớ ươ ng pháp tính giá s cho th y đ nh l ẽ ấ ị ượ ị ủ ố ượ ng ề ặ
t là các đ i t ng liên quan đ n tài s n liên quan đ u vào c a quá trình k toán đ c bi ế ặ ệ ố ượ ủ ế ả ầ
s n xu t kinh doanh có phù h p v i quy đ nh c a Nhà N c, có tuân th nguyên t c giá ả ướ ủ ủ ắ ấ ợ ớ ị
phí nguyên t c nh t quán. ắ ấ
ng pháp t ng h p cân đ i mà k t qu c a nó là các báo cáo tài chính V i ph ớ ươ ổ ượ ả ủ ế ố
c nh ng thông tin t ng h s giúp cho cán b thu và c quan thu có đ ế ẽ ế ộ ơ ượ ữ ổ ượ ọ p quan tr ng
đ xem xét đánh giá tình hình ho t đ ng c a doanh nghi p trong kỳ k toán và làm c ủ ể ạ ộ ệ ế ơ
c. s tinh thu cũng nh các kho n n p khác đ i v i ngân sách nhà n ở ố ớ ư ế ả ộ ướ
ẩ 3.1.2 Hoàn thi n các lu t thu trên c s tôn tr ng các nguyên t c và chu n ơ ở ọ ế ệ ậ ắ
m c k toán đ c th a nh n ự ế ượ ừ ậ
Lu t thu là nh ng quy đ nh c a nhà n c v các s c thu đ i v i các đ v ữ ủ ế ậ ị ướ ế ố ớ ơ ị ề ắ
kinh doanh và các cá nhân nh m th c hi n vi c đ ng viên các ngu n thu vào ngân sách ệ ộ ự ệ ằ ồ
nhà n và đ m b o công b ng xã h i. ướ c, đi u ti ề ế t vĩ mô n n kinh t ề ế ả ả ằ ộ
Lu t thu đ c p t i các n i dung ch y u ng ch u thu , đ i t ế ề ậ ớ ậ ủ ế :đ i t ố ượ ộ ế ố ượ ị ế ng tính thu ,
ế thu su t, th t c kê khai n p thu , gi m thu , mi n thu hoàn thu . Lu t thu là ủ ụ ế ế ế ề ế ế ả ạ ấ ộ
nh ng quy đ nh mang tính b t bu c đ n v kinh doanh và cá nhân ph i th c hi n. ộ ơ ữ ự ệ ả ắ ị ị
Chu n m c k toán đ ự ế ẩ ượ ự c hi u là nh g quy đ nh mang tính nguyên t c m c ữ ể ắ ị
th c nh t quán v nguyên t c các ph ng pháp k toán áp d ng cho vi c l p báo cáo ướ ề ấ ắ ươ ệ ậ ụ ế
tài chính nh m cho phép đ a ra s đánh giá trung th c, khách quan v th c tr ng tài ề ự ư ự ự ạ ằ
chính, tình hình và k t qu ho t đ ng c a m t đ n v kinh doanh. ạ ộ ộ ơ ủ ế ả ị
Lu t thu c a m i qu c gia đ c thi t l p căn c vào r t nhi u y u t ế ủ ậ ỗ ố ượ ế ậ ế ố ặ , đ c ứ ề ấ
bi t là ph thu c vào trình đ và đ c đi m phát tri n kinh t kinh t xã h i đ ng l ệ ụ ể ể ặ ộ ộ ế ế ộ ườ ố i
chính tr do đó có th thay đ i tuỳ theo tình hình c a t ng giai đo n. ủ ừ ể ạ ổ ị
Thông qua vi c nh n bi t các khái ni m, n i d ng c a t ng lo i chính sách,có ệ ậ ế ộ ụ ủ ừ ệ ạ
ệ ộ th nói m i quan h gi a chính sách thu và chu n m c k toán là m i quan h đ c ự ế ệ ữ ể ế ẩ ố ố
l p, ngo i tr nh ng v n đ mang tính khái ni m, đ nh nghĩa , nguyên t c đánh giá liên ậ ạ ừ ữ ề ệ ắ ấ ị
quan đ n thu nh p,chi phí l c ba ế ậ ợ i nhu n đòi h i ph i đ t s th ng nh t v c b n ả ạ ự ố ấ ề ơ ả ở ả ậ ỏ
lo i chính sách : chính sách tài chính, lu t thu và chu n m c k toán. ạ ự ế ế ậ ẩ
Quan h đ c l p gi a k toán và thu ch y u là vi c ch p nh n s khác bi ế ủ ế ệ ộ ậ ữ ế ở ệ ậ ự ấ ệ t
i nhu n k toán và l k ho ch hoá t p trung bao l ợ ậ ế ợ i nhu n ch u thu . Trong n n kinh t ế ề ậ ị ế ế ạ ậ
c đây ch t n t i lo i hình doanh nghi p nhà n c là ch y u thì ph m trù l c p tr ấ ướ ỉ ồ ạ ệ ạ ướ ủ ế ạ ợ i
nhu n doanh nghi p là th ng nh t giũa góc đ h ch toán k toán c ch tài chính và ộ ạ ệ ế ế ấ ậ ố ơ
c. quy đ nh các kho n n p cho ngân sách nhà n ộ ả ị ướ
Khi chuy n sang n n kinh t v n hành theo c ch th tr t ban hành các ể ề ế ậ ế ị ườ ơ ng đ c bi ặ ệ
i nhu n ch u thu thu nh p doanh nghi p và l lu t thu làm n y sinh s khác bi ả ự ế ậ t l ệ ợ ế ệ ậ ậ ị ợ i
nhu n k toán. Nguyên nhân là do xác đ nh l ế ậ ị ợ i nhu n ch u thu , lu t thu đã không tính ậ ế ế ậ ị
vào chi phí h p lí m t s kho n chi th c t ộ ố ự ế ủ c a doanh nghi p ho c do quy mô cu các ặ ệ ả ả ợ
kho n chi th c t t quá m c quy đ nh v ự ế ượ ả ứ ị
3.2 Các gi i pháp hoàn thi n đ nâng cao hi u qu qu n lý và thu thu t ả ế ạ i ệ ể ệ ả ả
các doanh nghi pệ
Thu thu nh p là lo i thu tr c thu nên các doanh nghi p nói chung ế ự ế ệ ậ ạ
th ng có hành vi tr n l u thu r t ph bi n do v y đ qu n lí ch t ch thu nh p làm ườ ổ ế ố ậ ế ấ ể ẽ ậ ả ặ ậ
căn c đ tính toán đúng đ n phù h p v i k t qu ho t đ ng c a doanh nghi p thì các ớ ế ạ ộ ứ ể ủ ệ ả ắ ợ
doanh nghi p ph i tuân th m t s nguyên t c sau : ủ ộ ố ệ ắ ả
-Doanh nghi p ph i ch p hành t t ch đ tài chính, không đ ệ ả ấ ố ế ộ ượ ể ậ c gi m lãi đ l p ả
qu , ch lâp qu chính th c khi quy t toán năm đ ứ ế ỹ ỹ ỉ ượ c duy t. K t qu kinh doanh trong ả ệ ế
kỳ ph i đ c ph n ánh chính xác, đ m b o ph n ánh trung th ctình hình tài s n,vay lãi ả ượ ự ả ả ả ả ả
làm cho tình hình tài chính c a doanh nghi p b xuyên t c, s li u k toán thi u đ tin ệ ố ệ ủ ế ế ạ ộ ị
c y.ậ
- Doanh nghi p c n tăng c ệ ầ ườ ng công tác ki m tra, ki m soát n i b nh m phát ể ể ằ ộ ộ
hi n và ngăn ng a các tr ng h p qua vi c xoá n ho c l p công n kh ng n gi đ ừ ệ ườ ặ ậ ợ ả ể ệ ợ ợ ợ ố
tham ô tài s n c a nhà n c. ả ủ ướ
-Doanh nghiêp c n ph i h ch toán các kho n doanh thu các ho t đ ng và các kho n chi ả ạ ộ ả ạ ầ ả
phí t ươ ứ ng ng vào đúng tài kho n đ làm c s cho vi c xác đ nh l ể ơ ở ệ ả ị ợ i nhu n ch u thu . ế ậ ị
ề ớ Th t c hoàn thu giá tr gia tăng quá ch m không ph i là v n đ m i ủ ụ ế ậ ấ ả ị
phát sinh, ti ng kêu c a các doanh nghi p là v n đ này đã xu t hi n t r t lâu. ệ ừ ấ ủ ế ệ ề ấ ấ
Nh ng v ữ ướ ng m t v hoá đ n, v chi phí đ ơ ắ ề ề ượ ậ c kh u tr khi quy t toán thu thu nh p ế ừ ế ấ
doanh nghi p, v chi phí qu ng cáo cũng đ c ngành thu đang nghiên c u. ề ệ ả ượ ứ ế
Vi c x lí các vi ph m c a cán b thu gây thi ệ ử ủ ế ạ ộ ệ ạ ố ớ ệ t h i đ i v i các doanh nghi p
là yêu c u c p thi t, song c ch nào bi n pháp nào đ th c hi n đ ầ ấ ế ơ ế ể ự ệ ệ ượ ề c đi u đó? Đi u ề
quan tr ng tr ọ ướ ậ c h t là ai phát hi n ra nh ng sai ph m c a cán b thu khi pháp lu t ủ ữ ế ệ ế ạ ộ
đang giành quy n t i cao đ i v i các doanh nghi p. ề ố ố ớ ệ
ng pháp ph n ánh cho m t s đ i t - V ph ề ươ ộ ố ố ượ ả ng liên quan đ n căn c tính ế ứ
thu và hành thu thu t là ho t đ ng tài chính t i các ế ế : trong m t s ho t đ ng đ c bi ạ ộ ộ ố ặ ệ ạ ộ ớ
kho n thu đ ả ượ ậ c phát sinh theo th i gian g n li n v i kỳ k toán nên vi c ghi nh n ệ ế ề ắ ờ ớ
ằ doanh thu c n th c hi n vào cu i kỳ k toán ch không th ghi nh n khi th c thu b ng ự ứ ự ệ ế ể ậ ầ ố
ti n nh m b o đ m nguyên t c tuân th nguyên t c ghi nh n doanh thu b o đ m cho ủ ề ắ ậ ả ả ằ ả ả ắ
vi c tính thu đúng đ n. ế ệ ắ
Theo quy đ nh hi n nay các đ n v n p thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp ị ộ ệ ế ơ ị ị ươ
kh u tr ấ ừ thì khi nh p kh u v t t ậ ậ ư ẩ ư , hàng hoá ph i n p theo thu gía tr gia tăng nh ng ả ộ ế ị
đ ượ c kh u tr ấ ừ :
N TK133 ợ
Có TK 33312
Hi n t c quy đ nh ph i n p tr ệ ạ ố i s thu này đ ế ượ ả ộ ị ướ ấ c và s kh u tr nên gây ra r t ừ ẽ ấ
nhi u khó khăn v tình hình tài chính cho doanh nghi p, th c t ự ế ề ề ệ ệ có nhi u doanh nghi p ề
kêu ca v tình hình này do h ph i đi vay đ n p thu mà không bi ả ể ộ ề ế ọ ế t kh u tr vào lúc ừ ấ
nào. Thi t nghĩ đ gi ế ể ả ị i to khó khăn tài chính cho doanh nghi p khi doanh nghi p ch u ệ ệ ả
thu GTGT hàng nh p kh u k toán v n ph n ánh theo đúng quy đ nh hi n nay đ ế ế ệ ẫ ả ậ ẩ ị ể
ph c v cho yêu c u t ng h p, ki m tra c a c quan thu nh ng không pha n p. Khi ụ ụ ủ ơ ầ ổ ỉ ộ ư ể ế ợ
hoàn thành th t c nh p kh u ho c vào cu i kỳ k toán thì k toán s ti n hành làm bút ố ẽ ế ủ ụ ế ế ậ ẩ ặ
toán đ oả :
S thu giá tr gia tăng ph i n p nh ng đ c kh u tr v n ghi : ả ộ ư ế ố ị ượ ừ ẫ ấ
N TK 133 ợ
Có TK 33312
- Các kho n chi phí khác b ng ti n ề ằ ả
Vi c phân lo i chi phí đ ph c v cho yêu c u ki m tra c a Nhà N c t i các ụ ụ ướ ạ ủ ệ ể ể ầ ạ
doanh nghi p nh m đ m b o cho vi c xác đ nh đúng đ n l ắ ợ ệ ệ ằ ả ả ị ấ i nhu n tính thu là v n ế ậ
đ có tính ch t pháp lí mà các doanh nghi p th c hi n theo quy đ nh chung.Nhà n ề ự ệ ệ ấ ị ướ c
c n ki m tra, cách xác đ nh c n có nh ngquy đ nh ch t ch v vi c xác l p các y u t ầ ẽ ề ệ ế ố ầ ữ ể ậ ặ ị ị
ng và đ nh ch t c a t ng y u t nh m b o đ m tính xác th c c a các v m t đ nh l ề ặ ị ượ ấ ủ ừ ế ố ị ự ủ ằ ả ả
lo i chi phí phát sinhvà hình thành trong quá trình s n xu t kinh doanh. ả ấ ạ
ể ả - Không có ngu n bù đ p doanh nghi p h ch toán vào kho n ph i thu đ gi m ệ ạ ả ả ắ ồ
chi phí ho c theo dõi chi ti t đ khi quy t toán đ c duy t s tr vào ph n l i t c đ ặ ế ể ế ượ ệ ẽ ừ ầ ợ ứ ể
i cho doanh nghi p. l ạ ệ
- Quy t toán năm th ng đ c duy t vào quý I ho c đ u quý II c a năm sau nên ế ườ ượ ặ ầ ủ ệ
vi c thay đ i s li u làm thay đ i thu thu nh p doanh nghi p x y ra r t đa d ng,quá ổ ố ệ ệ ế ệ ậ ả ấ ạ ổ
i tài kho n r t ph c t p vì liên quan đ n nhi u tài kho n khác nhau trình đi u ch nh l ề ỉ ạ ả ấ ứ ạ ế ề ả
xu t hi n hai khái ni m v l i nhu n khác nhau đó là l ề ợ ệ ệ ấ ậ ợ i nhu n k toán và l ế ậ ợ ậ i nhu n
ng l i nhu n k toán nh h n l i nhu n ch u thu do m tt s ch u thu .Thông th ế ị ườ ợ ỏ ơ ợ ế ậ ế ậ ọ ị ố
kho n chi phí ph i lo i ra khi xác đ nh l ả ả ạ ị ợ i nhu n ch u thu . ế ậ ị
- S thu thu nh p ph i n p trên c s l ơ ở ợ ả ộ ế ậ ố i nhu n ch u thu l n h n khi tính trên ế ớ ậ ơ ị
i nhu n k toán và do v y s làm cho s l i cho doanh nghi p b c s l ơ ở ợ ậ ẽ ố ợ ế ậ i nhu n đ l ậ ể ạ ệ ị
ị ạ gi m.Tuy nhiên v m t k toán s không ph i đi u ch nh các kho n chi phí đã b lo i ề ặ ế ề ẽ ả ả ả ỉ
do các nguyên nhân :
+Các kho n chi phí này đã đ ả ượ c ph n ánh và k t chuy n liên quan đ n nhi u tài ể ế ế ề ả
kho n và đã th hi n trên báo cáo nên không th đi u ch nh m t cách d dàng. ể ề ể ệ ể ả ộ ỉ
+Các kho n chi phí này v n là c a kho n chi phí th c t ự ế ủ ả ả ẫ ả mà doanh nghi p ph i ệ
bù đ p và doanh nghi p đã th c s bù đ p b ng cách ph i ch u s l i nhu n b gi m đi ị ố ợ ự ự ệ ắ ằ ả ắ ị ả ậ
khi đ c tính đ l i cho doanh nghi p. ượ ể ạ ệ
- Gi i pháp v s k toán : ả ề ổ ế
Các doanh nghi p ch a quan tâm đúng m c đ n vi c l a ch n h th ng s k ứ ế ệ ố ệ ự ổ ế ư ệ ọ
toán, phù h p v i đi u ki n kinh doanh và yêu c u qu n lí c a doanh nghi p mình. ợ ớ ủ ề ệ ệ ầ ả
Trình đ chuyên môn c a cán b k toán trong b máy k toán nhi u doanh ộ ế ủ ế ộ ộ ở ề
nghi p còn y u do đó c n: Đ m b o s d ng s k toán trong toàn b n n kinh t ả ử ụ ộ ề ổ ế ệ ế ả ầ ế ừ tr
ệ m t s ít doanh nghi p có đ c thù kinh doanh riêng đ oc s đ ng ý c a chính ph .Vi c ộ ố ự ồ ủ ủ ự ệ ặ
ghi chép các m u s và trình t ẫ ổ ự ghi chép vào s k toán ph i đm b o yêu c u qu n lí ả ổ ế ả ả ầ ả
ng pháp h ch toán và các báo cáo k toán v a phù h p v i h th ng tài kho n, ph ớ ệ ố ừ ả ợ ươ ế ạ
đ ượ c ban hành. Đ n gi n d hi u d làm đ đ i chi u d ki m tra cho công tác l p và ể ố ể ể ể ể ế ễ ậ ả ơ
s d ng các ph n m m k toán vào công tác h ch toán. K toán là công c ph c v cho ử ụ ụ ụ ụ ế ề ế ạ ầ
các m c đích kinh t ụ ế trong đó có m c đích thu . ế ụ
Chính vì v y khi ph n ánh s thu ph i n p, s n p đã n p và còn ph i n p trên ả ộ ả ộ ố ộ ế ả ậ ố ộ
c th à nh n. s sách k toán mu n rõ ràng đ y đ đ m b o nguyên t c toán đ ổ ầ ủ ả ế ắ ả ố ượ ư ậ
Thu ph i đ c quy đ nh rõ ràng đ y đ d hi u d làm n đ nh ít thay đ i. ế ả ựơ ầ ủ ể ể ể ổ ổ ị ị
L I K T Ờ Ế
Thu là m t trong nh ng chính sách kinh t ữ ế ộ ế ả quan tr ng, nh y c m và có có nh ả ạ ọ
h ưở ng trong m t ph m vi r ng.Trong đi u ki n c a n ộ ệ ủ ướ ề ạ ộ c ta hi n nay m c tiêu thu ngân ụ ệ
sách luôn luôn đ t lên v trí hàng đ u, nh ng chính sách thu còn nhi u b t h p lí ư ấ ợ ế ề ầ ặ ị
ph ng chăm nuôi d ng ngu n thu ch a đ ng ti n công ngh ươ ưỡ ư ượ ồ c tôn tr ng các ph ọ ươ ệ ệ
ph c v thu thu còn nhi u l c h u.Vi c ki m tra đúng sai trong th c hi n chính sách ề ạ ậ ụ ụ ự ệ ế ể ệ
thu theo ph ế ươ ng pháp tr c ti p, đánh giáp lá cà gi a cán b thu và doanh nghi p.Vì ữ ự ệ ế ế ộ
v y nh ng v ậ ữ ướ ệ ẽ ấ ng m t gi a các doanh nghi p và c quan thu luôn xu t hi n s r t ơ ữ ệ ế ấ ắ
khó gi i quy t nh ng v ng m t này n u không có cách c b n t n g c nh ng nguyên ả ữ ế ướ ơ ả ậ ữ ế ắ ố
ấ nhân c a nó.Nghiên c u phá v th đ c quy n trong qu n lí c a c quan thu là v n ỡ ế ộ ủ ơ ủ ứ ề ế ả
đ quan tr ng vi c phá v th đ c quy n c đ ra m t s n i dung căn b n nh ề ề ầ ề ỡ ế ộ ộ ố ộ ệ ả ọ ư :ph iả
đ m b o tính khách quan trong vi c ban hành các lu t tách bi ả ệ ậ ả ệ ự t vi c ban hành và th c ệ
hi n không gây khó khăn cho doanh nghi p cũng nh giành thu l ậ ợ ư ệ ệ i cho ngành thu . ế
Nâng cao trình đ ph m ch t cán b thu thu ph i coi là nhi m v quan tr ng và ụ ệ ế ả ẩ ấ ộ ộ ọ
th ng xuyên trong công tác này nh n th c các doanh nghi p là n i t o ra c a c i cho ườ ủ ả ơ ạ ứ ệ ậ
ng cho các công ch c. xã h i t o ra ngu n tài chính đ tr l ồ ể ả ươ ộ ạ ứ
Công tác thanh tra thu ph i th c hi n nghiêm túc và tách b ch v i nhau. ệ ế ả ự ạ ớ
Hi n nay, có m t s ngành hoàn thành t ng đ i t t v v n đ h ch toán và thu ộ ố ệ ươ ố ố ề ấ ề ạ
thu c a mình. ế ủ
M t l n n a em xin chân thành c m n s h t tình c a cô giúp em ả ơ ự ướ ộ ầ ữ ng d n nhi ẫ ệ ủ
hoàn thành đ tài này! ề
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Bài gi ng Thu và K toán thu c a Th.S Lê Th M Kim (2012), Tr ế ủ ị ỹ ế ườ ạ ng Đ i ả ế h c Quy Nh n. ọ ơ 2. Tài li u ệ www.tailieu.vn
M C L C Ụ Ụ
t t t Danh m c ch vi ụ ữ ế ắ ......................................................................................................
L i m đ u ờ ở ầ ........................................................................................................................
T NG QUAN V THU - M I QUAN H GI A K TOÁN TÀI CHÍNH PH N I: Ầ Ệ Ữ Ế Ổ Ố Ề Ế
VÀ THU TRONG QUÁ TRÌNH QU N LÝ VÀ HÀNH THU THU Ế Ở Ả Ế
DOANH NGHI PỆ ...........................................................................................................01
1.1 Khái ni m chung v thu và các lo i thu ề ế ệ ạ ế...........................................................01
1.1.1 Khái ni m v thu ề ệ ế.............................................................................................. 01
1.1.2 Các lo i thu ạ ế........................................................................................................01
1.2 M i quan h gi a KTTC và thu trong quá trình qu n lý và hành thu thu ệ ữ ố ế ả ế
trong DN….....................................................................................................................
01
1.2.1 Ch ng t k toán ..................................................................................................01 ứ ừ ế
1.2.2 Ph ng pháp tính giá ............................................................................................02 ươ
1.2.3 Ph .................................................................03 ươ ng pháp tài kho n và ghi s kép ả ổ
1.2.4 Báo cáo tài chính....................................................................................................04
PHÀN II : PH M VI ÁP D NG - CĂN C TÍNH THU VÀ K TOÁN TRONG Ứ Ụ Ạ Ế Ế
DOANH NGHI PỆ ...........................................................................................................05
2.1 Ph m vi áp d ng đ i v i các lo i thu ố ớ ụ ạ ạ ế.................................................................05
2.2 Căn c tính thu và k toán các lo i thu ứ ế ế ạ ế............................................................05
2.2.1 Thu giá tr gia tăng ..............................................................................................05 ế ị
2.2.1.1 Căn c tính thu ứ ế.................................................................................................05
2.2.1.2 K toán thu giá tr gia tăng .............................................................................08 ế ế ị
2.2.2 Thu tiêu th đ c bi t ụ ặ ế ệ .........................................................................................17
2.2.2.1 Căn c tính thu ứ ế.................................................................................................17
2.2.2.2 K toán thu tiêu th đ c bi t ụ ặ ế ế ệ .........................................................................19
2.2.3 Thu xu t, nh p kh u ế ấ ẩ .........................................................................................21 ậ
2.2.3.1 Căn c tính thu ứ ế.................................................................................................21
2.2.3.2 K toán thu xu t, nh p kh u ế ấ ẩ .........................................................................23 ế ậ
2.2.4 Thu thu nh p doanh nghi p ậ ệ ..............................................................................24 ế
2.2.4.1 Căn c tính thu ứ ế.................................................................................................24
2.2.4.2 K toán thu thu nh p doanh nghi p ệ ..............................................................25 ế ế ậ
2.2.5 Thu trên v nố ..........................................................................................................26
2.2.5.1 Căn c tính thu ứ ế.................................................................................................26
2.2.5.2 K toán thu trên v n ố ..........................................................................................26 ế
2.3 Ph ng pháp h ch toán các lo i thu khác ..........................................................27 ươ ế ạ ạ
2.4 Các tr ng h p đ c hoàn thu , gi m thu , mi n thu ườ ợ ượ ế ả ế ễ ế...................................27
PH N III : CÁC GI I PHÁP HOÀN THI N KTTC Đ NANG CAO HI U QU Ả Ả Ầ Ệ Ệ Ể
QU N LÝ T I CÁC DOANH NGHI P Ệ ......................................................................30 Ạ Ả
3.1 Các gi i pháp hoàn thi n ả ệ .........................................................................................30
3.1.1 Hoàn thi n các ph ệ ươ ng pháp k toán làm c s đ nâng cao vai trò c a k ơ ở ể ủ ế ế
toán tài chính trong công tác qu n lý và hành thu thu ả ế..............................................30
ự 3.1.2 Hoàn thi n các lu t thu trên c s tôn tr ng các nguyên t c và chu n m c ơ ở ọ ệ ế ậ ắ ẩ
k toán ................................................................................................................................ ế
31
3.2 Các ph ng pháp hoàn thi n ươ ệ ..................................................................................32
L I K T Ờ Ế .............................................................................................................................
Danh m c tài li u thao kh o ả ............................................................................................ ụ ệ
DANH M C T VI T T T
Ụ Ừ Ế
Ắ
Ch vi t
Ch đ y đ ữ ầ ủ Giá tr gia tăng ị Tiêu th đ c bi t ệ ụ ặ ế ươ
t t ữ ế ắ GTGT TTĐB PPKT TNDN QLNN Qu n lý nhà n c ng pháp k toán Ph Thu nh p doanh nghi p ệ ậ ả ướ