Nôn khi có thai: Chn dùng thuc an toàn
Khong 90%thai ph đều b nôn, bun nôn giai đon đầu, sau đó khong 50% gim đi
tun th 14 nhưng khong 10% tun th 20 vn còn nôn, mt s người còn nôn đến tn
ngày sinh.
Lưu ý khi chn thuc
Nôn có th nh (ch lm ging, bun nôn nhưng không nôn hay nôn rt ít) không cn hay
ch dùng thuc thông thường, ti nhà.
Nôn cũng có khi nng, rt nng (nôn sut c ngày, hết thc ăn thì nôn ra nước, dch mt,
hết nước dch mt thì nôn khan, gây mt mi gy sút, mt nước, máu bđặc, b toan,
có khi nguy him đến tính mng), cn dùng thuc, điu tr ti bnh vin.
Nôn thường xy ra trong 3 tháng đầu thai k. Đó cũng là thi gian thai hình thành phát
trin các cơ quan chc năng, d cm th, b d tt do thuc, nếu cn thì chn loi thuc
không gây hi, d tt cho thai. Trước khi dùng thuc, cn khám loi tr các nguyên nhân
gây nôn do các bnh khác, tìm cách điu tr riêng (như nôn do viêm loét d dày).
Thuc chng nôn khi có thai, cách dùng
Dùng gng tươi hay khô: kinh nghim dân gian dùng gng tươi ct lát, chm mui, nhai
(khong 20 - 50g) phòng chng được bun nôn, nôn.
Theo nghiên cu mi ca Anh: người có thai dưới 20 tun, nôn nghiêm trng, dùng mi
ngày 4 ln, mi ln 250mg bt gng khô, làm gim được nôn.
Theo đánh giá ca các bác sĩ lâm sàng Anh thì hiu năng chng nôn ca 1.000mg gng
khô bng 10mg metoclopramid. Tính chng nôn ca gng là do làm gim co tht d dày,
gia tăng nhu động rut. Dùng theo kinh nghim c truyn hay theo các bác sĩ Anh không
thy tác hi gì cho thai ph, thai nhi.
Dùng vitamin B6: người có thai bình thường nên b sung mi ngày 2 -10mg. Nếu b nôn
thì mi ngày ung 3 ln, mi ln 5mg vitamin B6… Theo cách đó s phòng chng được
nôn mà không gây ra bt c tác hi gì cho thai ph, thai nhi. Vitamin B6 được xem là
thuc đầu tay ( M) trong phòng chng nôn cho thai ph.
Kháng histamin: n khi có thai không nhng b nôn mà có th b d ng hay nng thêm
các bnh d ng khác (chàm, m đay). Nôn hay các bnh lý này không nh hưởng nhiu
đến thai nhưng có th nh hưởng tiêu cc ti vic ăn ng, trng thái cm xúc ca thai ph
nên bt buc phi dùng thuc chng d ng. Tuy nhiên, thuc chng d ng có rt nhiu
loi.
Th nghim trên động vt không thy hi, d tt thai. Tuy nhiên, trên người, ch loi có
đầy đủ thông tin khng định tính an toàn vi thai liu điu tr như: chlopheniramin,
diphenylhydramin, dexchlopheniramin, loratadin, cetirizin thì mi dùng cho người có
thai; còn loi chưa có đủ thông tin khng định tính an toàn vi người có thai liu điu
tr như: hydroxyzin, ketotifen, deslorartdin, fexofenadin thì tuyt đối không dùng.
Đặc bit, cm dùng hai thuc kháng histamin có tim năng gây xon đỉnh như: astemizol,
terfenadin (đã b mt s nước và nước ta cm lưu hành).
Trong thc tế, thường dùng cho thai ph trong c thai k thuc meclozin. Thuc có tác
dng kéo dài. Liu dùng mi ngày ung 1 - 2 viên 25mg hay np thuc đạn 50mg vào
bui ti trước khi đi ng. Riêng diphenylhydramin, tuy không gây d tt cho thai, nhưng
có th gây hi thai, hi tr sơ sinh nên không dùng chng nôn cui thai k.
Thuc có cha magnesium: là dn cht ca magnesium (dimecrotic acid 250mg +
magnesium 50mg). Thuc làm gim co tht ca các cơ trơn, li mt, chng co tht đường
mt. Là thuc chng nôn an toàn khi có thai. Mi ln ung 1 viên bc đường 50mg, mi
ngày 3 ln.
Các thuc chng trào ngược d dày thc qun: metoclopramid kháng dopamin, làm tăng
nhu động ca hang v, tá tràng, hng tràng, giãn phn trên ca d dày, làm d dày rng
nhanh nên gim s trào ngược d dày - thc qun, nh thế mà chng nôn.
Các th nghim trên động vt cũng như kinh nghim thc tế lâm sàng 25 năm qua cho
thy dùng liu điu tr (ung hay tiêm mi ngày 5 - 10mg) thuc không gây hi, d tt
thai. Mi đây, mt nghiên cu (Matok I - 2009) hi cu h sơ qun lý ca 81.703 trường
hp đơn thai và 998 trường hp phá thai (t 1998 - 2007 Israel), trong đó ln lượt có
4,2% và 3,8% dùng metoclopramid 3 tháng đầu thai k.
Kết qu: cho thy trên nhng người đơn thai, t l d tt quan trng vi thai nhóm dùng
thuc là 5,3% và nhóm không dùng thuc là 4,9%, chênh lch không có ý nghĩa thng
kê. Các phân tích nhng trường hp chm dt thai k cũng cho nhng kết qu tương
đương (theo Journal watch Womens Health 10/6/09).
Kết lun ca nghiên cu rng ln này mt ln na khng định chc chn metoclopramid
an toàn cho người có thai. Hin nay, nó vn được dùng chng nôn cho thai ph. Tuy
nhiên, nó kháng dopamin nên khi dùng liu cao có th gây các triu chng ngoi tháp
thai ph (ri lon trương lc cơ cp tính, ri lon vn động mun).
Cn thn trng vi người tăng huyết áp, người suy thn nng (dùng gim liu), người vn
hành máy (vì gây bun ng), người động kinh (vì làm bnh nng thêm), không dùng cho
người u tế bào ưa sc, người u ty thượng thn (vì s có cơn tăng huyết áp kch phát), đề
phòng sc phn v nếu dùng tiêm (vì có cha sulfid).
Không dùng vi các thuc gây tương tác bt li như: alcohol, thuc tr Parkinson
(levodoapa, các kháng cholinergic), thuc an thn, thuc gim đau gây nghin.
Domperidon cũng c chế dopamin, kích thích nhu động rut làm tăng trương lc cơ tht
tâm v, tăng độ giãn ca cơ tht môn v sau ba ăn, nh thế chng được nôn. Tuy nhiên,
chưa chc chn an toàn cho thai nên không dùng chng nôn cho thai ph.
Gng tươi hay vitamin B6 không độc cho thai, thai ph có th t dùng. Khi dùng nhng
loi này không đáp ng mi dùng ti các hóa dược khác.
Các hóa dược khác ch mi có đủ thông tin an toàn vi thai liu điu tr, trong khi đó có
các thuc cùng nhóm tương t li không an toàn cho thai, cn khám để thy thuc chn
thuc, cho liu thích hp, không nên t ý (rt d b nhm).