intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn tập lý thuyết Sóng cơ

Chia sẻ: Dinh Tuan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

184
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Ôn tập lý thuyết Sóng cơ sau đây tập hợp những câu hỏi về sự lan truyền sóng cơ, sóng dọc, sóng ngang, sự truyền sóng, bước sóng, giao thoa sóng và một số câu hỏi khác. Mời các bạn tham khảo tài liệu để nắm bắt chi tiết nội dung câu hỏi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn tập lý thuyết Sóng cơ

  1. Câu 1 : Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ: ̣ ̉ Câu 12 . Điêu kiên đê hai song c ̀ ́ ơ giao thoa được với nhau la hai ̀ A. Năng lượng được lan truyền theo sóng. ́ ̉ song phai xuât phat t ́ ́ ừ hai nguôn dao đông ̀ ̣ B. Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng. ̣ ̀ ́ ̣ A. cung biên đô va co hiêu sô pha không đôi theo th ̀ ́ ̉ ời gian C. Pha dao động được lan truyền với tốc độ truyền sóng. B. cung tân sô, cung ph ̀ ̀ ́ ̀ ương D. Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ truyền sóng. C. co cung pha ban đâu va cung biên đô ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ Câu2: Khi sóng cơ lan truyền trong một môi trường thì các phần  D. cung tân sô, cung ph ̀ ̀ ́ ̀ ương va co hiêu sô pha không đôi theo  ̀ ́ ̣ ́ ̉ tử vật chất nơi mà sóng truyền tới : thơi gian ̀ A. Dao động tự do dọc theo phương truyền sóng Câu 13. Điều kiện chinh xac đ ́ ́ ể có sóng dừng trên sợi dây đàn  B. Dao động tự do theo phương vuông góc với phương truyền  hồi có 2 đầu cố định là độ dài của dây bằng: sóng C. Hoặc như câu A, hoặc như câu B  A.1 số nguyên lần bước sóng D. Một dạng chuyển động khác B.1 số chẳn lần 1/4 bước sóng Câu 3: Tìm phát biểu sai khi nói về sóng cơ học C. 1 số lẻ lần 1/2 bước sóng A. truyền trong không khí là sóng dọc. D.1 số chẳn lần 1/2 bước sóng B. lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. Câu 14:  Điều kiện chinh xac đ ́ ́ ể có sóng dừng xảy ra trên một  C. là sự truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. sợi dây đàn hồi với môt đ ̣ ầu cô đinh ; môt đâu t ́ ̣ ̣ ̀ ự do thì  D. truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và  A. chiều dài dây luôn bằng một nửa bước sóng.  chân không. B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần 1/4 bước sóng.  Câu 4: Sóng dọc: C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.  A. chỉ truyền được trong chất rắn ̣ ́ ̣ D. Môt kêt luân khac ́ B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí Câu 15. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng  C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí và cả  cách giữa bụng sóng và nút sóng liên tiếp nhau là : chân không A. nửa bước sóng  B. một bước sóng. D. không truyền được trong chất rắn. C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 5: Sóng cơ truyền trong môi trường có vận tốc  Câu 16. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai  A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng  nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm  B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng trên đường trung trực của AB sẽ: C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường A. Đứng yên không dao động. D. chỉ phụ thuộc vào biên độ sóng B. Dao động với biên độ có giá trị trung bình. Câu 6. Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại  C. Dao động với biên độ lớn nhất. lượng nào sau đây là không đổi? D. Dao động với biên độ băng n ̀ ửa biên đô c ̣ ực đaị A. Vận tốc. B. Biên độ. C. Tần số. D. Bước sóng. Câu 17. Nhận xét nào là  sai   khi có sóng dừng trên dây :   Câu 7. Vận tốc truyền của sóng cơ trong một môi trường phụ  A. Hai phần tử nằm trên hai múi cạnh nhau thì dao động  thuộc vào yếu tố nào sau đây ?  ngược pha nhau A. Tần số của sóng  B. Bản chất của môi trường B. Các phần tử nằm trong một múi luôn dao động cùng pha  C. Biên độ của sóng  D. Cả A và B với nhau Câu 8. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng  C. Khoảng cách giữa hai nút sóng là k λ/2 với k   Z+  cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng  D. Các điểm trên dây chỉ có thể đứng yên hoặc dao động với  bằng   A. hai lần bước sóng      B. bước sóng biên độ 2a (a là biên độ sóng thành phần)   C. một nửa bước sóng D. một phần tư bước sóng Câu 18. Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương  Câu 9 . Trong quá trình giao thoa sóng do hai nguồn kết hợp  vuông góc với mặt nước, có cùng tần số và vuông pha. Trong  ngược pha nhau , gọi   là độ lệch pha của hai sóng thành phần  miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử  tại M. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi   bằng (với  nước dao động với biên độ cực tiểu sẽ có hiệu đường đi của  n Z ). A.   = (2n + 1)  λ / 2  ;  B.   = (2n + 1)    sóng từ hai nguồn đến đó bằng C.   = (2n + 1)  π / 2  ; D.   = 2n  A. một số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 10 . Tim p̀ hát biểu không đúng về hiện tượng giao thoa sóng  B. một số nguyên lần bước sóng. trên mặt chất lỏng với hai nguồn không cùng pha  C. một số lẻ lần bước sóng. A. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là  ́ ̉ D. Kêt qua khac ́ một vân cực đại. Câu 19. Chọn các phát biểu đúng sau đây: B. Số vân cực đại trên mặt chất lỏng có giao thoa chưa chắc  A. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất. là một số lẻ. B. Sóng âm và sóng cơ học không cùng  bản chất. C. Co các đi ́ ểm hầu như không dao động. C. Sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000Hz. D. Co ́các điểm dao động với biên độ cực đại. D. Sóng hạ âm là sóng có tần số nhỏ hơn 20000 Hz Câu 11 . Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn   Câu 20   . Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm ?  kết hợp, ngược pha, những điểm dao động với biên độ cực đại  A. Sóng âm là sóng cơ học truyền trong các môi trường vật  có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, 1, 2,... có giá  chất như rắn, lỏng, hoặc khí.  B. Âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến   trị là :  A.  d 2 − d1 = k λ   B.  d 2 − d1 = k λ / 2 20.000Hz C.  d 2 − d1 = 2k λ D.  d 2 − d1 = ( k + 1/ 2 ) λ C. Sóng âm không truyền được chân không.  D. Vận tốc truyền sóng âm thay đổi trong chân không  ̣  Câu 21   . Theo đinh nghia siêu âm là nh ̃ ững sóng âm: 
  2. A. Mà tai người không nghe thấy được A. Tân sô âm c ̀ ́ ơ bản là f1 thì các họa âm cua no co tân sô là  f ̉ ́ ̀ ́ 2 =  B. Do máy bay siêu âm phát ra 2f1  ;  f3 = 3f1  ;  f4 = 4f1  ;  . . . ; fn = nf1 ; … C. Có tần số mà tai người cảm nhận được B. Do cấu trúc của từng loại nhạc cụ mà âm phát ra có đường  D. Có tần số lớn hơn 20KHz  biểu diễn là những đường Sin khác nhau. Câu 22: Một sóng cơ học có tần số f = 1000 Hz lan truyền trong  C. Nếu mức cường độ âm là 1 , 2 , 3 (Bel) nghĩa là cường độ âm  không khí. Sóng đó được gọi là I lớn gấp 10 , 102 , 103 cường độ âm chuẩn Io A. Sóng siêu âm B. Sóng âm. D. Bầu đàn đóng vai trò hộp cộng hưởng. C. Sóng hạ âm.             D. Chưa đủ điều kiện kết luận. Câu 34. Phát biểu nào dưới đây là sai? Câu 23 : Chọn câu SAI. Sóng âm A.   Độ to là đặc trưng sinh lý của âm, gắn liền với mức  A. không truyền được trong chân không. cường độ âm.  B. truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí. B.   Âm sắc là một đặc trưng sinh lý của âm, có liên quan  C. Có vận tốc truyền phụ thuộc nhiệt độ. mật thiết với quy luât biên thiên cua dao đ ̣ ́ ̉ ộng âm D. Chỉ có sóng âm có tần số trong khoảng từ 16Hz đến 2000Hz  C. Độ cao là một đặc trưng sinh lí của âm, gắn liền với  mới truyền được trong không khí. tần số âm  Câu 24 .Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được  D.   Ngưỡng nghe không phụ thuộc vào tần số âm kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm  Câu 35 . Điều nào sau đây không đúng đối với âm? do lá thép phát ra là A. Độ cao của âm phụ thuộc tần số âm. A. siêu âm.  B. hạ âm. C. nhạc âm.  B. Âm sắc phụ thuộc vào quy luật biến thiên của âm. D. âm mà tai người nghe được. C. Tạp âm là âm có tần số không ổn định . Câu 25 . Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại  D. Nhạc âm do nhiều nhạc cụ kết hợp phát ra. lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước  Câu 36 . Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà  sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông  A. vận tốc truyền sóng.  B. biên độ sóng. góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là   C. tần số sóng.  D. bước sóng. A. cường độ âm.      B. độ cao của âm.                     Câu 26 . Hãy chọn kết luận đúng :     C. độ to của âm.           D. mức cường độ âm. A. Sóng âm không truyền được trong nước . Câu 37. Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc  B. Cường độ âm là năng lượng được sóng âm truyền qua 1  điểm nào trong các đặc điểm sau ? đơn vị diện tích  trong 1 đơn vị thời gian  A. Cùng tần số  B. Cùng biên độ  C.Vân tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường   C. Cùng bước sóng trong một môi trường D. A và C D.Sóng âm truyền được trong chân không . Câu 38: Cường độ âm la năng l ̀ ượng âm : Câu 27 . Phát biểu nào sau đây không đúng? A. truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc phương truyền  A. Nhạc âm là âm do cac nh ́ ạc cụ phát ra. âm, đơn vị là w/m2. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. B. truyền trong một đơn vị thời gian, đơn vị W/m2. C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. C. truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị điện tích đặt  D. Âm sắc là một đặc tính của âm. vuông góc với phương truyền âm, đơn vị W/m2. Câu 28 . Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào của nguồn âm.? D. truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt  A. Pha dao động  B. Tần số  vuông góc với phương truyền âm, đơn vị J/s. C. Biên độ dao động D. Tất cả các yếu tố trên Câu 39: Chọn câu sai trong các câu sau : Câu 29. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các  A. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng cho độ to của âm . nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một  B. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số . nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này khác nhau : C. Độ to của âm khác với cường độ âm . A. biên độ âm.   B. cường độ âm. D. Đơn vị của cường độ âm là W/m2 C. tần số âm.        D. âm sắc Câu 40 . Điều kiện để có thể nghe thấy âm thanh có tần số nho ̉ Câu 30. Chọn câu sai trong các câu sau : hơn 1000Hz là A. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng cho độ to của âm . A.cường độ âm ≥0 B.mức cường độ âm >0   B. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số . C.cường độ âm ≥0,1I0    D.mức cường độ âm ≥1dB C. Độ to của âm khác với cường độ âm . Câu 41. Miền nghe được đôi v ́ ơi cac âm co tân sô 
  3. C. Độ to và độ cao. D. Tần số và độ to. Câu 44: Phát biểu nào dưới đây là sai ? A. Độ to gắn liền với mức cường độ âm.  B. Âm sắc liên quan mật thiết với đồ thị dao động âm C. Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm còn gây  được cảm giác âm cho tai người, không phụ thuộc vào tần  số âm   D.   Độ cao gắn liền với tần số âm Câu 45. Trong quá trình truyền sóng âm trong không gian đăng  ̉ hương  ́ từ một nguồn điểm va không co s ̀ ́ ự hâp thu âm  ́ ̣ , năng  lượng sóng truyền tơi môt điêm  ́ ̣ ̉ sẽ : A. giảm tỉ lệ với khoảng cách đến nguồn B. giảm tỉ lệ với bình phương khoảng cách đến nguồn C. giảm tỉ lệ với lập phương khoảng cách đến nguồn D. không đổi Câu 46: Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ  âm tăng thêm A. 10dB. B. 20dB. C. 50dB. D.  100dB. Câu 47. Chọn câu SAI. A. Cường độ âm chuẩn I0 là ngưỡng nghe của âm có tần số  1000Hz. B. Khi mức cường độ âm là 1, 2, 3, 4 (Ben) thì cường độ âm  chuẩn I0 lớn gấp 10, 102, 103, 104 lần cường độ âm I. C. Khi mức cường độ âm bằng 10, 20, 30đêxiben thì cường độ  âm I lớn gấp 10, 102, 103 lần cường độ âm chuẩn I0. D. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau là miền nghe  được. Câu 48: Âm sắc cho ta phân biệt được hai âm A. có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra. B. có cùng biên độ phát ra từ cùng một loại nhạc cụ. C. có cùng tần số phát ra từ cùng một loại nhạc cụ. D. có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra. 
  4. Câu 49: Chọn câu sai: A. Tốc độ truyền sóng âm phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Sóng âm và sóng cơ có cùng bản chất vật lý. C. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng. D. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz là hạ âm. Câu 50: Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người? A. chỉ phụ thuộc vào biên độ của sóng âm. B. là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau và chỉ  phụ thuộc vào tần số âm. C. có mức cường độ từ 0 đến 130 dB ̣ ́ ̉ D. Môt phat biêu khać Câu 51: Trong một buổi hòa nhạc, một nhạc công gảy nốt La  thì mọi người đều nghe được nốt La. Hiện tượng này có được  là do tính chất nào sau đây? A. Trong quá trình truyền sóng bước sóng không thay đổi  B. Trong một môi trường, vận tốc truyền sóng âm có giá trị như nhau theo mọi hướng C. Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của môi trường đều dao  động với cùng tần số bằng tần số của nguồn D. Trong quá trình truyền sóng âm, năng lượng của sóng  được bảo toàn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2