intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 2) - Trường THPT Thuận Thành số 1, Bắc Ninh

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 LẦN 2 TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: Vật lí (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề (40 câu trắc nghiệm) Họ và tên học sinh: ..................................................................... Số báo danh: .................. Mã đề 102 Câu 1. Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để mạ điện? A. Hiện tượng điện phân. B. Hiện tượng nhiệt điện. C. Hiện tượng siêu dẫn. D. Hiện tượng đoản mạch. Câu 2. Từ trường đều là từ trường có các đường sức từ là các đường A. thẳng. B. thẳng song song. C. thẳng song song và cách đều nhau. D. song song. Câu 3. Một tụ điện điện dung 5 μF được tích điện đến điện tích bằng 86 μC. Hiệu điện thế trên hai bản tụ là A. 47,2 V. B. 37,2 V. C. 17,2 V. D. 27,2 V. Câu 4. Khi một tia sáng truyền từ môi trường trong suốt 1 sang môi trường trong suốt 2 thì tia khúc xạ A. luôn luôn lại gần pháp tuyến. B. đi ra xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1. C. lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1. D. lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang kém môi trường 1. Câu 5. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 . Gọi i và r lần lượt là góc tới và góc khúc xạ. Định luật khúc xạ ánh sáng được viết theo hệ thức sin i n1 sin i n2 r n2 A.  . B. n2 sin i  n1 sin r. C.  . D.  . sin r n2 sin r n1 i n1 Câu 6. Cho dòng điện có cường độ I chạy qua một ống dây dẫn hình trụ dài l, gồm N vòng dây. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây được xác định bằng công thức nào sau đây? N N N A. B  2.107 I . B. B  4.107 I . C. B  4.107 NI . D. B  2.107 I . l l l Câu 7. Độ lớn của suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. điện trở của mạch. B. tốc độ biến thiên của cường độ dòng điện qua mạch. C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. từ thông cực đại qua mạch. 4 Câu 8. Thủy tinh có chiết suất là 1,5 và nước có chiết suất là . Hiện tượng phản xạ toàn phần không thể 3 xảy ra khi chiếu tia sáng từ A. nước vào thủy tinh. B. thủy tinh vào nước. C. thủy tinh vào không khí. D. nước vào không khí. Câu 9. Trong hệ SI, đơn vị của lực từ là A. niutơn (N). B. tesla (T). C. ampe (A). D. vêbe (Wb). Câu 10. Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,02 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 4.103 Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là A. 0,2 V. B. 8 V. C. 0,8 V. D. 2 V. Câu 11. Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng khung dây lớn nhất khi A. mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ. B. mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ. C. một cạnh khung dây song song với các đường cảm ứng từ. D. mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 300. Trang 1/4 - Mã đề thi 102
  2. Câu 12. Hình vẽ nào dưới đây xác định không đúng vectơ lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường? F B B I F B I F B I I B F B B B Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình d. C. Hình c. D. Hình b. Câu 13. Chọn câu đúng? Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không A. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích. Câu 14. Một electron bay vào trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với các đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.106 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có độ lớn f1 = 2.10-6 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4,5.107 m/s thì lực Lo-ren-xơ tác dụng lên hạt có độ lớn là A. 10.10-5 N. B. 5.10-5 N. C. 10.10-6 N. D. 5.10-6 N. Câu 15. Một hạt bụi kim loại tích điện âm có khối lượng 10-10 kg nằm lơ lửng trong khoảng giữa hai bản tụ điện phẳng nằm ngang. Biết hiệu điện thế giữa hai bản bằng 1000 V và khoảng cách giữa hai bản là 4,8 mm. Lấy g = 10 m/s2. Số e dư ở hạt bụi là A. 7,7.107 hạt. B. 7,7.104 hạt. C. 3.104 hạt. D. 3.107 hạt. Câu 16. Khi mắt không điều tiết, điểm trên trục chính của mắt mà ảnh được tạo ra ngay tại màng lưới gọi là A. điểm vàng. B. điểm cực viễn. C. điểm cực cận. D. điểm mù. Câu 17. Hai điện tích điểm q1= 4.10-8C, q2= – 4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4 cm trong chân không. Đặt điện tích điểm q3 = 2.10-9C tại điểm C cách A, B lần lượt là 4 cm và 8 cm. Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q3 có độ lớn là A. 3,375. 10-4 N. B. 3,375. 10-8 N. C. 5,625. 10-4 N. D. 5,625. 10-8 N. Câu 18. Một khung dây phẳng có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 5.10-2 T. Biết vectơ pháp tuyến của khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60o. Độ lớn của từ thông qua khung là A. 2.10-5 Wb. B. 4.10-5 Wb. C. 3.10-5 Wb. D. 5.10-5 Wb. Câu 19. Một điện tích q di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện thực hiện công AMN . Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là A A A. U MN  q  AMN . B. U MN  MN .2 C. U MN  MN . D. U MN  q 2  AMN . q q Câu 20. Trong khoảng thời gian Δt, độ biến thiên của từ thông qua một mạch kín là . Suất điện động cảm ứng trong mạch này được xác định bằng công thức nào sau đây? t t   A. ec  . B. ec   . C. ec   . D. ec  .   t t Câu 21. Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn. C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt. D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 22. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là A. góc tạo bởi tia tới và tia khúc xạ khi truyền đến một mặt bên của lăng kính. B. góc chiết quang. C. góc tạo bởi tia tới và tia ló ra khỏi lăng kính. D. góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ khi truyền đến một mặt bên của lăng kính. Câu 23. Đặt vật sáng trước một thấu kính hội tụ tiêu cự f, cách thấu kính một khoảng d thì hứng được ảnh cách thấu kính d’. Độ phóng đại ảnh của thấu kính là Trang 2/4 - Mã đề thi 102
  3. d' f d ' d' d' A. k  . B. k   . C. k  . D. k   . d f d d d Câu 24. Một thấu kính phân kì có tiêu cự là 25cm. Độ tụ của kính có giá trị là A. – 5 dp. B. – 4 dp. C. 4 dp. D. 0,04 dp. Câu 25. Một sợi dây dẫn đồng nhất, tiết diện ngang S0 = 1 mm , điện trở suất  = 2.10-8 m, được uốn thành 2 một vòng tròn kín, bán kính r = 25 cm. Đặt vòng dây nói trên vào một từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Cảm ứng từ của từ trường biến thiên theo thời gian B = kt, với t tính bằng đơn vị giây (s) và k = 0,1 T/s. Cường độ dòng điện cảm ứng trong vòng dây là A. 0,75 A. B. 0,3 A. C. 0,625 A. D. 0,125 A. Câu 26. Ba dòng điện thẳng song song vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều như hình vẽ. ABCD là hình vuông cạnh 10 cm, I1 = I2 = I3 = 5 A. Cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vuông do hệ 3 dòng điện gây ra có độ lớn là A. 2 3 10-5 T. B. 1,2 2 10-5 T. C. 0,5 2 10-5 T. D. 1,5 2 10-5 T. Câu 27. Đương lượng điện hoá của niken là 3.10-4 g/C. Khi cho một điện lượng q = 10 C chạy qua bình điện phân dung dịch muối của niken có anot bằng niken thì khối lượng niken tan khỏi anot là A. 0,3.10-5 g. B. 3.10-3 g. C. 3.10-4 g. D. 0,3.10-4 g. Câu 28. Vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm, qua thấu kính cho ảnh ảo A1B1. Dịch chuyển AB ra xa thấu kính một đoạn 8cm, thì thu được ảnh thật A2B2 cách A1B1 đoạn 72 cm. Trước khi dịch chuyển vật AB cách thấu kính một khoảng là A. 9 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 16 cm. Câu 29. Chiếu một tia sáng từ một môi trường tới môi trường chiết quang kém hơn. Biết góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa hai môi trường này là igh. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới i thỏa mãn điều kiện A. i = 90o. B. i = 0o. C. i < igh. D. i  igh . Câu 30. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho A. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn. B. khả năng thực hiện công của nguồn. C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn. D. khả năng tác dụng lực của nguồn. Câu 31. Nối biến trở R vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E và điện trở r trong không đổi. Biết E > 1. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự 20,25 P (W) phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở vào giá trị của R. Suất điện 18 động của nguồn điện là A. 12 V. B. 24 V. R (Ω) C. 36 V. O 2 2 12,5 D. 18 V. Câu 32. Cho dòng điện I = 10 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại một điểm cách dây dẫn 10 cm là A. 5.10-5 T. B. 2.10-5 T. C. 4.10-5 T. D. 6.10-5 T. Câu 33. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho A. ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật. B. ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. C. ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật. D. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật. Câu 34. Lực Lorenxơ là A. lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường. B. lực từ tác dụng lên dòng điện. Trang 3/4 - Mã đề thi 102
  4. C. lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia. D. lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường. Câu 35. Một người viễn thị nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40 cm. Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25 cm, người này cần đeo kính (kính cách mắt 1 cm) có độ tụ là A. 1,5 dp. B. 1,6 dp. C. – 1,4 dp. D. 1,7 dp. Câu 36. Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là Ð Ð f A. G  . B. G  k1G2 . C. G  . D. G  1 . f f1 f 2 f2 Câu 37. Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện. Một học sinh mắc mạch điện như hình 1. Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A như hình 2. Điện trở cùa vôn kế V rất lớn. Biết R0 = 13 Ω. Giá trị của r được xác định bởi thí nghiệm này là A. 2,0 Ω. B. 2,5 Ω. C. 3,0 Ω. D. 1,5 Ω. Câu 38. Một nguồn điện có điện trở trong r ghép với mạch ngoài có điện trở RN tạo thành mạch kín. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng I thì suất điện động E của nguồn điện được tính bằng biểu thức nào sau đây? A. E  I  RN  r  . B. E  I 2  RN  r  . C. E  I 2  RN  r  . D. E  I  RN  r  . Câu 39. Ba môi trường trong suốt (1), (2), (3) có thể đặt tiếp giáp nhau. Với cùng góc tới i  60, - Nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (2) thì góc khúc xạ là 45 . - Nếu ánh sáng truyền từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 30 . Khi ánh sáng truyền từ (2) vào (3) thì góc khúc xạ có giá trị gần nhất là A. 45. B. 27. C. 38. D. 30. Câu 40. Hạt tải điện nào sau đây không có trong chất khí? A. Ion âm. B. Ion dương. C. Lỗ trống. D. Êlectron. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề thi 102
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0