ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
Ề
ƯỞ
Ế
Ệ
Đ TÀI: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN T Ả NH H
Ố NG Đ N NGÀNH D T MAY
ự
ệ
Nhóm th c hi n: Nhóm 1
Danh sách nhóm:
ị ồ
ễ
Nguy n Th H ng Vân
ị Lê Th Trang
ồ
ố
ệ
H Qu c Vi
t
ạ
ấ
Ph m Văn Tu n
ễ
Nguy n Văn Tú
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 1
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ề ệ ế ượ ấ ẩ Nhi u năm qua, d t may là ngành “tiên phong” trong chi n l c xu t kh u hàng
ệ ị ườ ấ ướ ộ ượ ạ ệ hóa Vi t Nam ra th tr ng th gi ề ế ớ thu v cho đ t n i, c m t l ng ngo i t ớ khá l n.
ệ ộ ưở ẩ ươ Ngành d tệ may Vi ạ ố t Nam đã đ t t c đ tăng tr ấ ng xu t kh u t ng đ i ố cao. Thành
ả ờ ệ ộ ồ ộ ồ qu này là nh Vi t Nam có m t ngu n lao đ ng d i dào, khéo tay; chi phí lao đ ngộ
ệ ấ ệ ự ữ th p, các doanh nghi p Vi t Nam đã xây d ng và gi ữ ượ đ c ch tín trong kinh doanh
ề ậ ớ v i nhi u nhà nh p
ẩ ớ ế ớ kh u l n trên th gi i.
ế ệ ơ ệ ẫ ấ Tuy nhiên, n u phân tích sâu h n thì ngành d t may Vi ề t Nam v n còn r t nhi u
ợ ế ữ ể ặ ệ ế ố ấ ợ y u t b t l i và ít l i th cho s ề ự phát tri n b n v ng, đ c bi t là các ngành công
ể ươ ư ệ ứ ề ầ nghi p ph tr ụ ợ ch a phát tri n t ng x ng. Đi u đó góp ph n lý gi ả ạ i t i sao các
ệ ệ ế ẩ ấ ậ ẫ ả doanh nghi p Vi t Nam v n ph i ch p nh n gia công xu t ấ kh u là chính (chi m t ớ i
ứ ế ạ ẩ ỷ ọ ạ 7080% kim ng ch), hình th c th ả ươ m i bán s n ph m chi m t ng ấ tr ng r t khiêm
t n.ố
ế ầ ươ ẽ ủ ự ạ ạ ọ Xu th toàn c u hoá th ng m i cùng s phát tri n ể m nh m c a khoa h c công
ệ ệ ặ ệ ướ ữ ự ứ ớ ngh đang đ t ngành d t may Vi t Nam tr c nh ng áp l c và thách th c to l n. Dù
ổ ứ ở ươ ế ớ Vi tệ Nam tr thành thành viên T ch c Th ạ ng m i th gi i (WTO), ữ trong nh ng năm
ớ ư ệ ể ể ạ ẫ ượ ề ớ t i ngành d t may v n ch a th phát tri n nhanh và c nh tranh đ c v i nhi u n ướ c
ệ ấ ẩ ệ ư ộ ố ể ấ ư ẫ xu t kh u. D t may Vi t Nam v n ch a th c t cánh nh m t s chuyên gia phân tích
ị ườ ự ổ ạ ớ ư ế ệ ậ ị th tr ng đã nh n đ nh, n u các doanh nghi p ch a th c ẽ ơ ự s đ i m i m nh m h n
ổ ứ ả ủ trong cung cách t ch c s n xu t ấ kinh doanh c a mình.
ấ ậ ượ ự ươ ủ ể ạ R t mong nh n đ ị c s đóng góp c a cô Đinh Th Lan H ng và các b n đ bài
ể ậ ị ế ti u lu n này có giá tr thi ự ơ t th c h n.
ả ơ ươ ị ệ ướ ẫ Chân thành c m n cô Đinh Th Lan H ng đã nhi t tình h ng d n nhóm, giúp
ố ể ậ nhóm hoàn thành t t bài ti u lu n này.
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 2
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 3
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
Ụ Ụ M C L C
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 4
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
Ầ Ệ Ệ PH N I. NGÀNH D T MAY VI T NAM
I. T NG QUAN V NGÀNH D T MAY VI T NAM
Ổ Ệ Ệ Ề
ế ượ ề ệ ẩ ấ Nhi u năm qua, d t may là ngành “ tiên phong” trong chi n l c xu t kh u hàng
ệ ị ườ ế ớ ấ ướ ề ộ ượ ạ ệ hoá Vi t Nam ra th tr ng th gi i thu v cho đ t n c m t l ng ngo i t ớ khá l n.
ệ ộ ưở ẩ ươ ấ ố ệ Ngành d t may Vi ạ ố t Nam đã đ t t c đ tăng tr ng xu t kh u t ng đ i cao, bình
ạ ờ ệ ả quân 20%/ năm trong giai đo n 20002005. Thành qu này là nh Vi ộ t Nam có m t
ệ ộ ồ ồ ộ ệ ấ ngu n lao đ ng d i dào , khéo tay, chi phí lao đ ng th p, các doanh nghi p Vi t Nam
ữ ề ề ậ ớ ớ ự đã xây d ng và gi ữ ượ đ ẩ c ch tín trong kinh doanh v i nhi u v i nhi u nhà nh p kh u
ế ớ ớ l n trên th gi i.
ệ ế ơ ệ ẫ ấ Tuy nhiên , n u phân tích sâu h n thì ngành d t may Vi ề t Nam v n còn r t nhi u
ợ ự ữ ề ế ặ ệ ế ố ấ ợ y u t b t l i và ít l ể i th cho s phát tri n b n v ng, đ c bi t là các ngành công
ụ ợ ệ ể ươ ư ứ ề ầ nghi p ph tr ch a phát tri n t ng x ng. Đi u đó góp ph n lý gi ả ạ i t i sao các
ệ ệ ế ấ ậ ấ ẩ ẫ ả doanh nghi p Vi t Nam v n ph i ch p nh n gia công xu t kh u là chính ( chi m 70 –
ứ ạ ươ ế ẩ ả ạ ỷ ọ ấ ố 80 % kim ng ch), hình th c th ng m i bán s n ph m chi m t tr ng r t khiêm t n.
ố ọ ừ ữ ạ ạ ỏ ệ T khi h n ng ch gi a các thành viên WTO xoá b ( 1/1/2005) thì t c đ ngành d t
ữ ệ ệ ố ướ ạ may Trung Qu c không nh ng đe do ngành công nghi p d t may các n ậ c nh p
ẩ ớ ả ưở ỏ ế ệ ấ kh u l n mà còn gây nh h ẩ ng không nh đ n xu t kh u d t may khác, trong đó có
ệ Vi t Nam.
ế ầ ươ ẽ ủ ự ể ạ ạ ọ Xu th toàn c u hoá th ng m i cùng s phát tri n m nh m c a khoa h c công
ệ ệ ặ ệ ướ ự ữ ứ ơ ngh đang đ t ngành d t may Vi t Nam tr c nh ng áp l c và thách th c to l n.Dù
ệ ở ổ ươ ế ớ ạ Vi t Nam tr thành thành viên t ứ ch c th ng m i th gi ữ i ( WTO ) , trong nh ng
ớ ư ệ ể ạ ẫ ượ ề ướ năm t i ngành d t may v n ch a phát tri n nhanh và c nh tranh đ c nh u n ấ c xu t
ẩ ệ ư ộ ố ể ấ ư ẫ ệ kh u. D t may Vi t Nam v n ch a th c t cánh nh m t s chuyên gia phân tích th ị
ườ ự ự ổ ẽ ơ ư ế ệ ạ ậ ớ ị tr ng đã nh n đ nh, n u các doanh nghi p ch a th c s đ i m i m nh m h n trong
ổ ứ ả ủ ấ cung cách t ch c s n xu t kinh doanh c a mình.
II. TH C TR NG NGÀNH MAY VI T NAM
Ự Ạ Ệ
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 5
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
ệ ử ể ệ ị Ngành may Vi ờ t Nam có l ch s phát tri n lâu đ i . D t may là ngành hàng mũi
ủ ọ ệ ế ượ ế ừ ề ộ nh n c a Vi t Nam trong chi n l ể c phát tri n kinh t xã h i. T nhi u năm qua,
ệ ẩ ệ ề ố ượ ừ ể ơ ấ ủ ả s n ph m d t may Vi t Nam không ng ng phát tri n v s l ạ ng , c c u ch ng lo i
ủ ự ế ặ ấ ẩ ạ ở ị ữ ị và giá tr kim ng ch, tr thành m t hàng xu t kh u ch l c và chi m gi v trí quan
ề ọ ế ố tr ng trong n n kinh t qu c dân.
ủ ả ị ườ ữ ẩ ặ ố ế Nh ng thành công c a s n ph m may m c trên th tr ng qu c t ấ đã đánh d u
ướ ở ầ ố ẹ ự ệ ể ớ ệ b c kh i đ u t ổ t đ p trong s nghi p đ i m i và phát tri n kinh t ế ạ t i Vi t Nam.
ệ ề ề ể ặ ợ Trong toàn ngành d t may, may m c là ngành có nhi u ti m năng phát tri n , có l i th ế
ướ ườ ố ế ạ c nh tranh l n trên tr ng qu c t .
ể ủ ự ệ ệ ượ ế ậ ả ớ S phát tri n c a ngành d t may Vi t Nam đ ữ c ghi nh n v i nh ng k t qu đáng
ệ ế ữ ể ệ ệ ờ khích l ệ ả ộ , đ n th i đi m hi n nay d t may là m t trong nh ng ngành công nghi p s n
ủ ề ấ ấ ẩ ọ ế ệ ộ ượ xu t, xu t kh u quan tr ng c a n n kinh t Vi t Nam, là m t ngành thu hút l ng lao
ừ ạ ụ ụ ầ ớ ị ướ ộ đ ng l n, v a t o ra giá tr hàng hoá, ph c v nhu c u tiêu dung trong n ấ c và xu t
kh u.ẩ
ể ủ ề ộ ự ệ ể ề ả Năng l c phát tri n c a ngành d t may phát tri n c chi u r ng và chi u sâu. S ố
ệ ầ ấ ớ ướ ộ ượ l ng doanh nghi p tăng g p 56 l n so v i 10 năm tr c. Trình đ công ngh đ ệ ượ c
ấ ạ ủ ể ề ệ ế ả ạ ộ ả ế c i ti n đáng k ,nhi u công đo n s n xu t đ t trình đ công ngh tiên ti n c a th ế
gi i.ớ
ề ệ ệ ộ ưở Trong nhi u năm qua ngành d t may Vi ạ ố t Nam đã đ t t c đ tăng tr ấ ng xu t
ẩ ươ ệ ạ ố kh u t ng đ i cao – bình quân 20% / năm trong giai đo n 2000 – 2005 . Hàng d t may
ệ ặ ạ ệ ướ Vi t Nam hi n đã có m t t i trên 100 n ổ c và vùng lãnh th , trong đó có các th ị
ườ ế ớ ủ ậ ả ư ỳ tr ng quan trong c a th gi i nh Hoa K , EU, Nh t B n ,,…
ệ ệ ả ố ặ ớ ề ế ẫ ạ Tuy nhiên ngành d t may Vi t Nam v n ph i đ i m t v i nhi u h n ch và thách
th c.ứ
ự ả ứ ấ ượ ứ ả ư ấ Th nh t : ấ Năng l c s n xu t tuy đã đ ự c nâng cao nh ng m c s n xu t th c
ự ả ấ ấ ơ ế ế ề ệ ấ ế ẫ t v n th p h n năng l c s n xu t thi t k . Tay ngh công nhân còn th p , vi c đào
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 6
ậ ị
ế ế ẫ ị ườ ư ầ ậ ớ ỹ ị ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ ạ t o chuyên gia k thu t và thi t k m u còn ch a ttheo k p v i nhu c u th tr ng và
ể ủ ỏ đòi h i phát tri n c a ngành.
ư ệ ấ ả ẩ ẩ ạ ấ ứ Th 2 : ấ Kim ng ch xu t kh u tăng nhanh nh ng hi u qu xu t kh u còn th p
ớ ự ệ ẩ ấ ạ ươ ứ do có t i 70% kim ng ch xu t kh u th c hi n theo ph ng th c gia công, trong đó
ủ ộ ư ệ ượ ủ ế ệ ả ồ ẫ ngành d t may v n ch a ch đ ng đ c ngu n nguyên li u mà ch y u ph i nhaaph
ướ n c ngoài.
ị ườ ư ươ ẩ ấ ỏ ứ ứ Th 3 : Th tr ng xu t kh u còn nh bé, ch a t ẵ ớ ề ng x ng v i ti m năng s n
ư ậ ụ ị ụ ế ả ạ ạ ộ có , còn b ph thu c vào h n ng ch , ch a t n d ng h t kh năng khai thác th tr ị ườ ng
ư ạ ậ ặ ẩ ạ ấ ượ ạ ướ và m t hàng xu t kh u không h n ng ch , ch a thâm nh p đ c vào m ng l i phân
ố ủ ị ườ ườ ả ấ ph i c a các th tr ớ ng l n, th ẩ ng ph i xu t kh u qua trung gian.
ị ườ ớ ứ ộ ị ị ỏ ỏ Th 4 :ứ Th tr ư ng n i đ a v i s c mua ngày càng tăng đang b b ng ch a
ượ ứ đ c quan tâm đúng m c.
ệ ế ệ ử ụ ệ ầ ộ ớ Đ n nay ngành d t may Vi ả t Nam đã s d ng g n 2 tri u lao đ ng, v i kho ng
ệ ệ ệ ố ướ ộ 2000 doanh nghi p.Trong đó s lao đ ng làm vi c trong doanh nghi p nhà n ế c chi m
ệ ệ ố ố ả 10% doanh nghi p ngoài qu c doanh kho ng 70% và doanh nghi p có v n đ u t ầ ư
ướ ả n c ngoài kho ng 20%.
ệ ệ ế ấ ơ ướ ớ ạ Hàng năm d t may Vi ẩ t Nam xu t kh u đ n h n 100 n ạ c v i kim ng ch đ t trên
ỷ ủ ế ạ ấ ẩ ổ ệ ố con s 4,3 t USD ; chi m 16,35 % trong t ng kim ng ch xu t kh u c a Vi t Nam
4,83 USD vào năm 2004.
ệ ệ ư ữ ế ướ ậ D t may Vi t Nam cũng nh nh ng ngành kinh t khác tr ộ c v n h i và thách
ứ ủ ậ ộ ế ế ớ ự ằ ả th c c a quá trình h i nh p kinh t khu v c và th gi i. Nh m nâng cao kh năng
ở ộ ệ ả ầ ỏ ị ế ớ ạ c nh tranh , m r ng th ph n đòi h i các doanh nghi p trong ngành ph i liên k t v i
ạ ế ạ ứ ướ ệ ổ ậ nhau t o ra t p đoàn kinh t m nh.Đ ng tr c tình hình đó T ng Công Ty D t May
ệ ượ ệ ề ủ ể ậ ậ Vi t Nam đã đ c Chính Ph phê duy t đ án thí đi m thành l p T p Đoàn Kinh T ế
ệ ệ D t May Vi t Nam.
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 7
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ ậ ử ụ ệ ệ ề ề ơ ộ ị t Nam có nhi u đ n v thành viên , s d ng nhi u lao đ ng , T p đoàn d t may Vi
ự ự ủ ề ầ ế kinh doanh đa lĩnh v c và có s tham gia c a nhi u thành ph n kinh t .
ệ ạ Ngành d t may chia thành 4 giai đo n:
Giai đo n 1 :
ạ ướ ủ ế ệ ấ ẩ tr c năm 2000, ch y u gia công , xu t kh u 100 tri u USD
/năm
Giai đo n 2 :
ạ ở ườ ị ườ ấ ỉ m đ ẩ ng xu t kh u vào th tr ng Châu âu ( 1992 – 2002) đ nh
ấ ả ỷ ẩ cao xu t kh u kho ng 2 t USD vào năm 2001
Giai đo n 3 :
ạ ị ườ ở ỳ ố ấ ẩ ầ M vào th tr ng Hoa k ( 2002 2006) t i đa xu t kh u g n 5
ự ế ả ỷ ỷ t USD / năm 2005, năm nay d ki n kho ng 5,5 t USD
Giai đo n 4 :
ạ ạ ạ ậ sau năm 2006, h u WTO , giai đo n c nh tranh quy t li ế ệ t
III. PHÂN TÍCH MÔI TR
ƯỜ ƯỞ Ớ Ệ Ả NG NH H NG T I NGÀNH D T MAY
1. MÔI TR
ƯỜ NG VĨ MÔ
1.1 . Môi tr
ườ ế ng kinh t
ề ươ ụ ự ệ ệ ệ ạ ớ Chính sách ti n l ng: ấ V i m c tiêu th c hi n công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t
ướ ệ ượ ư ể ọ n c, d t may là m t ữ ộ trong nh ng ngành đ c chú tr ng và u tiên phát tri n trên c ơ
ụ ẻ ồ ồ ướ ể ự ệ ơ ở ậ s t n d ng ngu n nhân công d i dào, giá r trong n c đ th c hi n các đ n hàng
ấ ẩ ướ ế ầ ố ộ may xu t kh u c a ủ n c ngoài. Đ n nay, s lao đ ng trong ngành may là g n 2,5
ự ế ệ ế ẽ ệ ộ ố ộ ộ tri u lao đ ng, d ki n đ n năm 2025 s lao đ ng s tăng lên 5 tri u lao đ ng. Tuy
ầ ượ ư ủ ề ộ ổ ị ngành may c n và đã thu hút đ c nhi u lao đ ng, nh ng tính n đ nh c a ngu n ồ lao
ạ ậ ủ ứ ộ đ ng trong ngành l i không cao. Nguyên nhân chính là do m c thu nh p c a công nhân
ủ ệ ả ấ ớ ngành may khá th p so v i các ngành khác. Theo kh o sát c a Vi n Công nhân và
ấ ươ ổ Công đoàn (T ng LĐLĐ VN) cho th y l ủ ng tháng trung bình c a công nhân may ch ỉ
ệ ồ ờ ố ờ ạ đ t 4,3 tri u đ ng. Th i gian tăng ca trong tháng v ượ ừ t t 90100% s gi và đem l ạ i
ả ậ ổ ườ ặ ộ ớ kho ng 22,4% t ng thu nh p. Do đó, ng ấ i lao đ ng không m y m n mà v i ngành
ọ ẵ ữ ể ệ ậ ổ ơ ặ may. H s n sàng chuy n đ i sang nh ng công vi c khác có thu nh p cao h n. M c
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 8
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ ầ ữ ề ệ ổ dù g n đây, nhi u doanh nghi p may đã có nh ng thay đ i trong chính sách l ươ ng
ưở ườ ệ ộ ố th ng cho ng ư i lao đ ng nh ng s lao đ ng ộ thôi vi c v n ẫ không ng ngừ tăng lên
ớ ố ể ớ ộ so v i s lao đ ng tuy n m i.
ầ ườ ớ Thu nh p:ậ GDP bình quân đ u ng i năm 2016 tăng 106 USD so v i năm 2015.
ầ ườ ủ ệ ướ ậ Tăng 6,21%. Thu nh p bình quân đ u ng i c a Vi t Nam năm 2016 c tính là 2200
ệ ậ ầ ấ ồ ơ ỉ ườ USD (x p x 50 tri u đ ng), cao h n thu nh p bình quân đ u ng ồ ệ i 45,7 tri u đ ng
ươ ươ (t ng đ ng 2109 USD) năm 2015
ệ ưở ế Trong năm 2017, Vi t Nam k v ng ứ ỳ ọ m c tăng tr ng kinh t ơ ặ là 6,7% ho c cao h n,
ậ ầ ồ ươ ươ ư đ a thu nh p bình quân đ u ng ườ ượ i v ệ t 53,8 tri u đ ng (t ng đ ng 2368 USD).
ế ử ụ ơ ừ ầ ặ ầ ậ G n đây, xu th s d ng thu nh p cho nhu c u m c cũng tăng h n t 1012%.
ạ ượ ạ : năm 2016 đ
ể ẫ ạ ệ c coi là thành công trong vi c ki m soát l m phát trong ể đi uề i nh ng v n t o đi u ki n đ
ề ỉ ế ế t y u tăng tr ướ ạ ở l ệ ả L m phát ệ đi u ki n giá m t s ặ ch nh giá m t s ặ ộ ố m t hàng thi ộ ố m t hàng do Nhà n ư ề ậ c qu n lý ti m c n d n theo giá th ng.
ầ ướ ớ ệ ườ ị tr c. CPI tháng 12/2016 tăng
ớ ỗ
Theo đó, CPI tháng 12/2016 tăng 0,23% so v i tháng tr 4,74% so v i tháng 12/2015, bình quân m i tháng tăng 0,4%. ớ
ơ ớ ấ ề ư ỳ ơ
ủ ớ ầ ộ ố năm g n đây ứ Tính chung CPI bình quân năm 2016 tăng 2,66% so v i bình quân năm 2015. M c ứ ớ tăng CPI tháng 12/2016 so v i cùng k năm 2015 và m c tăng CPI bình quân năm 2016 ướ so v i bình quân năm 2015 tăng cao h n so v i năm tr c, nh ng th p h n nhi u so ớ v i m c tăng CPI bình quân c a m t s
ạ ệ Hi nệ nay, Mỹ là thị tr ố T giá h i đoái: ư t ệ Nam. Ch a năm nào th tr
ị ườ
ị ườ ng ngo i t ạ ố ng ngo i h i th gi i châu Âu cho t
ế ớ ạ l n t ố ấ ố
ế ớ ớ ấ ừ ấ ộ
ố ồ ạ ớ
ộ ố ướ ả ồ
ồ ỷ
ứ ể ả t Nam có th gi m 57% trong năm 2016 đ giá h i đoái tăng s
ế ỹ ượ ư c đ a ra. . Trong khi đó, y u t
t Nam tăng ẩ ẩ ủ ẫ ị ả ưở ậ ứ ngườ xu tấ kh uẩ hàng may m c l n nh t ấ ặ ớ ỷ ư ậ ướ ạ ổ ị ủ c l i n đ nh nh v y, trong n c a Vi ư ừ ộ ế ộ ấ i bi n đ ng ch a t ng có, chao nh t là trong m t năm mà th tr ắ ớ ổ ở ướ ề ơ ừ ả c m i n i đ o kh p n i t các n n kinh t châu Á và i các n ấ ấ ứ ỹ ả châu M . B ng Anh lao d c, euro xu ng m c th p nh t 14 năm, NDT th p nh t 8 năm ạ ớ ầ ưở ố ng ch ng r t đáng lo ng i. Sau cú s c so v i USD. 2016 là m t năm mà ban đ u t ố ế ổ ứ ố ề ệ i cu i năm 2015, hàng lo t các t ti n t ch c qu c t Trung Qu c h i tháng 8/2015, t ấ ữ ạ ư c đ ng lo t đ a ra nh ng c nh báo r t đáng lo. Theo và m t s chuyên gia trong n ấ ớ ề ự ấ giá USD/VND khi M nâng lãi su t là r t l n, đ ng ti n đó, đã có d báo s c ép t ẽ ố ớ ỷ ệ V i t Vi ủ ế ố ầ ệ ấ ẫ đ u vào c a ngành may d n đ n xu t kh u c a Vi ầ ộ ủ ự ế ả ầ ớ ệ ng c a s bi n đ ng giá d u hi n nay ph n l n v n ph i nh p kh u và ch u nh h
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 9
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
ế ố ầ ủ i. S gi m giá c a các y u t
ề đ u vào s khi n cho chi phí c a doanh ở ế ậ ủ ế ợ ủ ệ ự ả ế ớ trên th gi ố ả nghi pệ gi m xu ng. ả Đi u này cũng nh hu ng đ n l ẽ i nhu n c a doanh nghi p.
ặ ằ ị ườ ế ấ Lãi su t :ấ K t thúc năm 2016, m t b ng lãi su t trên th tr ơ ả ng tài chính c b n
ượ ữ ổ ặ ị ệ ấ ướ ộ ố ẹ ớ ả đ c gi n đ nh, đ c bi t, lãi su t cho vay có xu h ng gi m nh v i m t s nhóm
ủ ươ ợ ớ ủ ấ ố ượ đ i t ng khách hàng phù h p v i ch tr ủ ề ả ng c a Chính ph v gi m lãi su t cho
ế ể ằ ả ứ ấ vay, nh m khuy n khích s n xu t kinh doanh và phát tri n kinh t ế, tuy nhiên m c lãi
ệ ạ ẫ ố ớ ấ ấ ệ ệ su t hi n t i v n còn r t cao đ i v i DN. ộ Thêm vào đó, vi c tăng giá đi n và giá m t
ự ị ế ề ặ ộ ố ố ậ ư s v t t chính y u khác đã gây ra m t “cú s c” khá n ng cho các DN. Nhi u d đ nh
ả ừ ả ạ ệ ở ỉ ầ ư ở ộ đ u t ấ m r ng s n xu t đã ph i d ng l i, b i ch riêng vi c tính toán sao cho có lãi
ấ ớ ứ ủ ề ấ ả ộ ự và duy trì s n xu t v i m c lãi su t này cũng là bài toán khó c a nhi u DN. M t th c
ấ ả ạ ộ ủ ề ằ ậ ố ế ệ t hi n nay là t t c các DN đ u ho t đ ng b ng v n vay c a ngân hàng, do v y ch ỉ
ỏ ề ẽ ả ề ộ ộ ố ỉ ưở ấ ớ ầ c n m t đi u ch nh nh v lãi vay và huy đ ng v n s nh h ố ớ ng r t l n đ i v i
ố ớ ệ ỗ ỉ ế DN.Đ i v i các DN d tmay, trung bình m i năm ch quay đ ượ ừ c t ố 2,5 đ n 3 vòng v n
ượ ươ ỗ ả ệ ả ẩ ả ố ừ và đ c coi là t ng đ i có hi u qu , thì m i s n ph m ph i “gánh” t ế 4,5% đ n
ề ươ ấ ả 5,6% lãi vay ngân hàng, đây là kho n chi phí cao nh t, sau chi phí ti n l ng công
ư ộ ả ư ả ấ nhân. Trong khi đó lãi g p (ch a tr ừ ươ l ng, các chi phí qu n l s n xu t khác và lãi
ộ ế ể ấ ỉ ủ c a DN) ch dao đ ng ở ứ ừ m c t 25% đ n 30%, r t khó đ các DN có lãi.
ườ 1.2. Môi tr ệ ng công ngh :
ự ả ế ớ ệ ạ ữ ậ ạ ấ ộ ủ Năng l c s n xu t kém, công ngh l c h u là m t trong nh ng h n ch l n c a
ặ ệ ầ ớ ạ ộ ủ ệ ệ ngành may m c Vi t Nam hi n nay. Ho t đ ng c a ngành may hi n nay ph n l n là
ự ệ ướ ỉ ả ặ ấ ả ẩ ả ơ th c hi n giia công cho n ữ c ngoài ho c ch s n xu t nh ng s n ph m đ n gi n, còn
ỏ ỹ ữ ậ ả ẩ ạ ớ ạ ị ư nh ng s n ph m đòi h i k thu t cao mang l i giá tr gia tăng l n l ứ i ch a đáp ng
ượ ế ế ượ ầ ư ứ ề ặ ệ đ c . Vì th n u đ c đ u t ệ đúng m c v công ngh thì ngành may m c Vi t Nam
ế ượ ể ấ ượ ề ề ộ có th phát huy h t đ c ti m năng v lao đ ng và ch t l ng .
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 10
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
ườ 1.3. Môi tr ộ ng văn hoá xã h i
ế ờ ố ể ậ ườ Kinh t càng phát tri n, đ i s ng và thu nh p càng cao thì con ng ọ i càng chú tr ng
ụ ụ ầ ả ẩ ướ ế đ n các s n ph m ph c v tiêu dùng, trong đó có qu n áo. Thêm vào đó, xu h ng vè
ị ế ỹ ủ ẩ ườ ố ớ ặ ả th hi u th m m c a ng ự ế ẩ i tiêu dùng đ i v i các s n ph m may m c cũng có s bi n
ầ ư ụ ế ệ ọ ự ổ đ i liên t c. N u các doanh nghi p may không chú tr ng đ u t đúng m c cho công
ế ế ẽ ị ụ ậ ố ệ tác thi t k s nhanh chóng b t ộ ạ t h u trong cu c c nh tranh kh c ki t này. Hàng may
ễ ẻ ẫ ạ ặ ố ớ ườ ổ m c Trung Qu c v i giá thành r và ki u m u mã đa d ng, th ng xuyên thay đ i và
ị ể ủ ớ ợ ườ ệ ị ườ ế khá phù h p v i th hi u c a ng i Vi t Nam đang chi m lĩnh th tr ặ ng may m c
ườ ệ ặ ề ữ ẫ ộ ị n i đ a. Tuy nhiên, ng i Vi ả ắ t Nam v n có tâm lý “ăn ch c m c b n”, nên nh ng s n
ấ ượ ẩ ố ủ ệ ướ ượ ườ ph m ch t l ng t t c a các doanh nghi p trong n ẫ c v n đ ề c nhi u ng i Vi ệ t
ậ ợ ộ ệ ướ Nam tìm dùng. Đây là m t thu n l i cho các doanh nghi p trong n ế ố c khi mu n chi m
ị ườ ố ấ ộ ị ệ ố ị ạ l i th tr ị ng n i đ a hi n đang b hàng Trung Qu c t n công và th ng tr .
ế ố ạ ườ ượ ướ ệ Bên c nh đó, y u t môi tr ng cũng đ c các n ặ c, đ c bi t là EU, chú ý yêu
ữ ề ể ầ ậ ặ ặ ẩ ầ c u và ki m soát nghiêm ng t khi nh p kh u hàng may m c. Nh ng yêu c u v môi
ườ ố ớ ả ặ ẩ ườ ượ ử ụ tr ng đ i v i s n ph m may m c th ng đ c EU s d ng là các nhãn sinh thái,
ươ ấ ả ệ ả ẩ ả ườ ề ề ộ ph ng pháp s n xu t s n ph m b o v môi tr ệ ng, các đi u ki n v lao đ ng…
ứ ế ượ ữ ẩ ấ ầ ặ ố N u không đáp ng đ c nh ng yêu c u này thì hàng may m c mu n xu t kh u vào
ể ẽ ị ẽ ấ ạ ị ặ EU s r t khó khăn ho c có th s b ch u ph t.
ườ 1.4. Môi tr ẩ ọ ng nhân kh u h c
ạ ệ ủ ườ ị T i Vi ứ ố t Nam, m c s ng c a ng i dân thành th ngày càng cao và đang theo xu
ướ ẩ ừ ể ấ ậ ặ ố h ng chuy n sang tiêu dùng hàng may m c cao c p nh p kh u t Hàn Qu c, Đài
ậ ả ộ ộ ư ư ậ ộ ươ ứ Loan, Nh t B n... M t b ph n dân c a chu ng ph ỉ ớ ng th c may đo không ch v i
ữ ặ ả ầ ầ ộ ườ ọ nh ng b qu n áo sang tr ng mà c qu n áo m c th ặ ộ ị ng ngày. Hàng may m c n i đ a
ộ ị ế ữ ề ắ ớ ươ ư ệ ệ cũng có m t v th khá v ng ch c v i nhi u th ổ ế ng hi u n i ti ng nh Vi ế t Ti n,
May 10, Thành Công, Thăng Long.
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 11
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
ề ể ự ự ấ ượ ớ ọ ỹ ị ị Thành th , th xã… m i có s l a ch n k càng v ki u dáng, ch t l ng, màu
ố ờ ườ ỉ ớ ế ố ế ọ ắ s c , th i trang… còn đa s ng i dân nông thôn ch m i chú tr ng đ n y u t “ ăn
ặ ề ệ ặ ẵ ắ ứ ch c, m c b n” ,trong tiêu dùng hàng may m c hi n nay thì hàng may s n là hình th c
ủ ế ệ ợ ả ơ ẻ ạ ề ẫ ạ ọ ch y u vì nhanh g n đ n gi n và ti n l i, giá r l i phong phú , đa d ng v m u mã,
ủ ạ ẵ ườ ấ ượ ả ấ ồ ch ng lo i. Đ may s n th ả ng xuyên ph i gi m giá do ch t l ng th p , tiêu th ụ
ấ ượ ề ả ẩ ắ ậ ọ ồ ợ ỉ ữ ch m, t n đ ng nhi u . Nh ng s n ph m g n mác ch t l ớ ng cao ch phù h p v i
ộ ộ ậ ộ m t b ph n tiêu dùng trong xã h i.
ườ 1.5. Môi tr ậ ị ng chính tr pháp lu t
ộ ươ ế ị ệ ố Năm 2014, B Công th ng ban hành Quy t đ nh s 3218/QĐBCT phê duy t quy
ể ệ ệ ạ ệ ế ầ ho ch phát tri n ngành công nghi p d t may Vi ế t Nam đ n năm 2020, t m nhìn đ n
ẽ ở ệ ữ ệ ộ năm 2030. Trong đó, d t may s tr thành m t trong nh ng ngành công nghi p mũi
ướ ể ậ ụ ề ề ệ ấ ẩ ạ ộ ố ọ nh n, h ng v xu t kh u, t o nhi u vi c làm cho xã h i… Đ t n d ng t i đa l ợ i
ế ạ ướ th mà các FTA mang l ự ỗ ợ ủ i, ngoài s h tr c a Nhà n c, s n l c đ u t ự ỗ ự ầ ư ả ế , c i ti n
ấ ượ ệ ả ẩ ầ ọ ẫ công ngh , m u mã, ch t l ệ ng s n ph m, DN ngành D t may c n chú tr ng phát
ể ả ồ ự ị tri n và qu n tr ngu n nhân l c.
ệ ươ ự ệ ạ ố D t may v n là m t ộ lĩnh v c khá nh y c m ả trong quan h th ạ ủ ng m i c a các
ố ủ ấ ừ ớ ư ế qu c gia. Hàng may m cặ c a Vi ệ Nam v i u th giá thành th p v a là y u t ế ố ạ c nh t
ẩ ủ ư ấ ớ ố ạ ộ ạ ế tranh so v i hàng xu t kh u c a các qu c gia khác, nh ng cũng l i là m t h n ch do
ướ ế ậ ẩ ố ễ ị d b các n ề c nh p kh u đi u tra và áp d ng ụ thu ch ng bán phá giá.
ượ ờ ổ ứ ề ộ ị Vi tệ Nam đ ấ ị c đánh giá cao nh n đ nh chính tr và an toàn v xã h i, có s c h p
ớ ố ươ ầ ẫ d n đ i v i các th ng nhân và các nhà đ u t ư ướ n ệ ả c ngoài. B n thân vi c
ự ậ ộ ế ế ớ ự Vi tệ Nam tích c c tham gia h i nh p kinh t khu v c và th gi ế ở ộ i cũng m r ng ti p
ị ườ ệ ẩ ấ ẩ ấ ậ c n th tr ng cho hàng xu t kh u nói chung và hàng d t may xu t kh u nói riêng.
ầ ư ự ế ướ ể ệ ẫ ượ ướ Đ u t tr c ti p n c ngoài vào Vi ệ Nam v n th hi n đ t c xu h ng tăng trong
ạ giai đo n 20102016.
ệ ạ ề ậ ộ ộ ơ ế Bên c nh đó, vi c Vi ệ Nam h i nh p ngày càng sâu r ng h n vào n n kinh t t khu
ị ườ ề ế ậ ạ ố ơ ự v c và kinh t ế ế ớ th gi ệ i cũng t o đi u ki n ti p c n th tr ng t ệ t h n cho hàng d t
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 12
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
ệ ủ ệ ế ồ ờ may. Vi t Nam hi n đã là thành viên c a WTO, đ ng th i cũng đã tham gia ký k t và
ự ề ệ ị ươ ạ ự ọ ở ả ấ ươ th c thi nhi u hi p đ nh th ng m i t do quan tr ng ộ c c p đ song ph ng (nh ư
ệ ố ị ươ ệ ậ ươ ư ệ ị Hi p đ nh đ i tác th ạ ng m i Vi t Nh t) và đa ph ng (nh các hi p đ nh trong
ổ ủ ư ữ khung kh c a ASEAN nh ACFTA, AKFTA, ASEANÚcNiu Dilân, v.v). Nh ng cam
ệ ố ớ ả ể ế ượ ứ ấ ẫ ế ủ k t c a Vi t Nam đ i v i c i cách và phát tri n kinh t ạ đã t o đ ố c s c h p d n đ i
ầ ư ị ườ ữ ở ệ ợ ớ ớ v i các nhà đ u t , và m ra nh ng th tr ớ ng m i và các quan h h p tác m I
ườ ầ 1.6. Môi tr ng toàn c u
ệ t Nam cho bi T p đoàn D t may Vi t năm 2017, các chuyên gia kinh t
ệ ồ ầ ẽ ầ ế ể ạ ưở ụ ề
ỹ ng 23%. Đi u này d a trên c ế ế ự ổ t n n kinh t
ủ ế ề ưở đánh giá ơ ố do t ng th ng ủ ộ ng âm 2% do tác đ ng c a
ậ ế toàn c u s d n h i ph c, có th đ t tăng tr kinh t ằ ở ầ ủ s các chính sách tài chính c a M nh m kích c u, tái thi ượ ự ớ ư m i đ a ra. Tuy nhiên, GDP c a Anh đ c d báo tăng tr Brexit.
ệ ượ ị ả ự ưở ủ t Nam đ ẫ c d báo v n ch u nh h ứ ng c a các thách th c
hi n t
ệ Ngành d t may Vi ệ ạ ụ ể i, c th : ấ ệ ứ ẽ ư ậ c s h tr c n thi các chính sách ế ừ t t
ị ệ ượ ự ỗ ợ ầ ệ ự ề
thu do các Hi p đ nh EVFTA, TPP đ u ch a có hi u l c trong năm 2017. ấ ứ ẩ ạ ố
ắ ỗ ợ ề ế ỷ ơ xu t kh u s ti p t c thu hút đ n hàng nh các chính sách h tr v thu , t ạ giá.
ớ ẽ ề ẩ ữ ứ ẩ ẽ ế ụ ố ổ Th nh t, ngành d t may s ch a nh n đ ế ư Th hai, tình hình c nh tranh xu t kh u ngày càng gay g t, các qu c gia c nh tranh ấ ề Th ba, T ng th ng M m i đ c c v i nh ng chính sách m i s ti m n nhi u
ệ
ệ ừ ứ EU v i vi c Th t
Th t ẽ ứ ư ự ấ ổ ự ờ ỹ ớ ắ ử ớ ế ớ ủ i nói chung. r i ro cho ngành d t may th gi ế ề ệ ớ ẽ ả ố ủ ưở ủ ướ ch c, cu i quý ng Ý t ị ệ ầ ế ng đ n c u d t may c a th
ườ 1/2017 s chính th c th c hi n Brexit cũng s nh h tr
ượ ở ắ t Nam 2017 đ
ứ ệ ề ơ ủ ư ẽ ậ ợ ỳ ọ ẫ ề c k v ng s có nhi u kh i s c h n khi các ư i, nh ng Chính ph ch a có v c b n v n thu n l
ứ ơ ộ ẫ ề ạ ạ ủ , s b t n c a n n kinh t ự ng EU trong năm 2017. ệ ế Vi Th năm, kinh t ế ề ơ ả ưở ng kinh t đi u ki n cho tăng tr ệ ụ ể ỗ ợ chính sách c th h tr ngành d t may. ị ườ ầ Th sáu, toàn c u hoá các th tr ng kinh doanh t o ra c h i l n đe do . Nhi u th ị
ươ ư ầ ố ở ỹ ớ tr ng toàn c u nh Nam M , Hàn Qu c , Đài Loan đang tr nên không biên gi i đang
ơ ộ ạ ớ ệ ề ậ ố ớ ộ h i nh p. Trung Qu c hi n ra v i nhi u c h i và không ít đe do v i các công ty
ố ế ề ạ ơ ộ ề ổ ươ qu c t . Đi u t o ra nhi u c h i đó chính là tham gia vào t ứ ch c th ạ ng m i th ế
ớ ấ ả ự ệ ể ậ gi i, Trên t t c các lĩnh v c nói chung và ngành d t may nói riêng. Đ hoà nh p vào
ứ ệ ệ ề n n kinh t ế ế ớ th gi i thì đang là thách th c cho ngành d t may Vi ồ t Nam. Ngu n
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 13
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
ủ ế ệ ả ớ ế ả ớ ế nguyên li u khan hi m, cùng v i kh ng ho ng kinh t cùng v i các rào c n kinh t đã
ặ làm cho ngành may g p không ít khó khăn.
2. MÔI TR
ƯỜ NG NGÀNH
2.1 . Đ i th c nh tranh hi n t
ố ủ ạ ệ ạ i
ủ ạ ệ ạ ố ủ ệ ả ố ầ Đ i th c nh tranh hi n t ệ i mà ngành d t may c a Vi t Nam đang ph i đ i đ u là
ị ườ ế ố ố ả ẩ ặ ơ Trung Qu c vì hàng Trung Qu c chi m lĩnh th tr ả ng s n ph m may m c đ n gi n,
ườ ậ ừ ấ ư ứ ầ ầ ớ th ng ngày và đáp ng nhu c u cho các t ng l p dân c có thu nh p t ế th p đ n
trung bình và khá.
ứ ậ ặ ố ệ Th nh t: ấ hàng may m c Trung Qu c tràn ng p, hàng Vi ở ộ ố t Nam mu n m r ng
ả ượ ị ượ ứ ạ ắ ề ề kinh doanh nôi đ a ph i v t qua đ ặ c thách th c c nh gtranh gay g t v nhi u m t
ầ ố ổ ộ ố ủ c a hàng Trung Qu c. Hàng Trung Qu c cũng đã làm thay đ i m t ph n thói quen tiêu
ậ ả ẩ ặ ộ ư dùng s n ph m may m c trong 1 b ph n dân c .
ự ặ ặ ậ ố ệ Th 2 :ứ S buôn l u tràn lan các m t hàng may m c Trung Qu c vào Vi t Nam đã
ề ị ườ ự ế ớ ế ườ ộ ấ g y ra s bi n đ ng l n v th tr ạ ấ ng , gây tác h i x u đ n môi tr ng kinh doanh
trong n c.ướ
ự ệ ậ ạ ố ẩ Th 3:ứ Hàng d t Trung Qu c nh p kh u xét theo khía c nh tích c c cũng đã b ổ
ệ ọ ướ sung nguyên li u quan tr ng trong ngành may trong n c.
2.2 . Đ i th ti m n
ố ủ ề ẩ
ệ ố ậ Khi gia nh p WTO , h th ng các công ty bán l ẻ ủ ướ c a n ự ớ ớ ề c ngoài, v i ti m l c l n
ệ ậ ạ ệ ữ ẳ ẽ ề ố v v n và kinh nghi m s xâm nh p m nh vào Vi t Nam và khi đó ch ng nh ng các
ẻ ủ ệ ử ẻ ề ố công ty bán l c a Vi t Nam mà các c a hàng bán l ệ ủ truy n th ng c a doanh nghi p
ẽ cũng s lao đao.
ệ ệ ẽ ị ạ ố ệ ệ Các doanh nghi p d t may Vi t Nam s b c nh tranh kh c li t ngay trên sân nhà
Ấ ủ ế ệ ậ ả ở ộ ẩ ớ v i hàng d t may c a Trung Quôc, n Đ , Pakixtan,…B i vì rào c n thu nh p kh u
ố ớ ả ẽ ả ố ớ ặ ố ừ 50% đ i v i hàng may m c.và 40% đ i v i v i s gi m xu ng t 10 – 15%.
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 14
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
ặ ệ ụ ệ ệ ớ ộ Ngành may m c Vi ậ t Nam hi n đang ph thu c quá l n vào nguyên li u nh p
ủ ế ừ ẩ ớ ầ ệ ả ậ ẩ ố kh u ch y u t Trung Qu c. V i g n 70% nguyên li u ph i nh p kh u, các doanh
ệ ệ ủ ộ ượ ế ả ạ ấ ồ ệ nghi p d t may Vi t Nam không ch đ ng đ ả c k ho ch s n xu t và ngu n s n
ấ ể ụ ụ ộ ị ấ ẩ xu t đ ph c v cho xu t kh u và tiêu dùng n i đ a.
ệ ẽ ặ ề ề ể ả ấ ộ ữ Ngành d t s g p nhi u khó khăn nh t, vì kho ng cách v trình đ phát tri n gi a
ệ ệ ướ ế ể ngành d t Vi t Nam và các n ệ c khá xa, n u xét theo thang đi m 10, thì ngành d t
ệ ỉ ạ ể Vi t Nam ch đ t 33,5 đi m.
ụ ệ ệ ấ ấ ẩ Hi n nay, 80% nguyên ph li u cung c p cho ngành may xu t kh u là t ừ ướ c n
ự ạ ỏ ủ ệ ề ầ ấ ngoài. Đi u này cho th y ph n nào năng l c c nh tranh kém c i c a ngành d t Vi ệ t
ệ ế ệ ả ả ớ ấ ệ Nam. N u tình hình này không s m c i thi n, các doanh nghi p d t có kh năng m t
2.3 . Khách hàng
ổ ứ ở ị ườ ộ ị ươ ầ luôn ch đ ng th tr ng n i đ a trong t ng lai g n.
ự ế ậ ủ ườ ệ ệ ặ Th c t thu nh p c a ng i dân Vi t Nam không cao nên vi c may m c cũng có
ế ề ạ ầ ộ ỏ ỉ ườ nhi u h n ch . Ch có m t ph n nh ng ả ậ i tiêu dùng có thu nh p cao tiêu dùng s n
ẩ ạ ườ ấ ậ ph m cao câp còn l ữ i là nh ng ng i có thu nh p th p và trung bình. Nhìn chung
ủ ệ ệ ẹ ệ ẫ ngành d t may c a Vi ủ t Nam ít m u mã đ p, giá cao,..trong khi đó hàng d t may c a
ạ ể ủ ẻ ẹ ạ ẫ ườ ề nhi u n ướ ạ c l i có m u mã đ p, giá r , đa d ng ch ng lo i đ ng i tiêu dùng s ử
ủ ệ ể ố ụ d ng. Tiêu bi u là hàng d t may c a Trung Qu c
ủ ớ ườ ệ ệ ự ủ ẻ ẹ ọ V i tâm lý c a ng i Vi t Nam là thích r và đ p nên vi c l a ch n hàng c a các
2.4 . Nhà cung ngứ
ướ ư ướ n ố c nh Trung Qu c càng có xu h ng tăng.
ụ ệ ả ấ ồ ướ ụ ụ ấ Ngu n nguyên ph li u s n xu t trong n ệ c ph c v ngành d t may còn r t khiêm
ặ ấ ẩ ữ ữ ề ặ ệ ấ ớ ỳ ị ố t n.M c dù xu t kh u gi ư v ng v trí so v i cùng k nh ng v n đ đ t ra hi n nay là
ụ ệ ứ ệ ệ ệ ệ vi c cung ng nguyên ph li u cho các doanh nghi p d t may Vi ể t Nam đ nâng cao
ẩ ấ ả ị ặ ẩ ậ ẩ giá tr gia tăng cho s n ph m xu t kh u. Vì trên th c t ự ế ỷ ệ t l nh p kh u các m t hàng
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 15
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
ụ ệ ẫ ớ ố ỷ ế ế nguyên ph li u v n chi m con s cao v i 7,36 t ệ USD; trong đó bông chi m 417 tri u
ả ợ ỷ ụ ệ ả ệ ệ USD, s i 723 tri u USD, v i 4,1 t USD, ph li u tính chung cho c d t may & da
ỷ ơ ợ ổ ấ ẻ ệ ợ ỷ giày: 2,19 t USD, ch t d o làm nguyên li u x , s i t ng h p: 2,2 t ậ USD. Và t p
ở ị ườ ớ ỷ ỷ trung các th tr ố ng Trung Qu c v i 2,09 t USD, Đài Loan 1,47 t ố USD, Hàn Qu c
ỷ ậ ả ệ ệ ấ ỗ 1,44 t ố USD, Nh t B n 466 tri u USD. Con s này cho th y, m i năm, ngành d t may
ướ ậ ớ ả ụ ệ ủ ướ ủ c a n c ta đang ph i nh p t i 70% nguyên ph li u c a n c ngoài, trong khi đó
ệ ồ ướ ứ ớ ượ ậ ngu n nguyên li u trong n ỉ c m i ch đáp ng đ ộ ố ả c 30% và t p trung vào m t s s n
ư ứ ẩ ượ ơ ợ ổ ứ ả ợ ph m nh bông đã đáp ng đ ợ c 10%; x , s i t ng h p đáp ng kho ng 60%; s i
ụ ệ ả 70%; v i 50%; ph li u 70%…
ẩ ậ ừ ả ố ị ả Nhìn chung giá c nh p kh u hàng t các n ướ ươ c t ộ ng đ i cao vì ph i ch u m t
IV. KHÓ KHĂN VÀ THÁCH TH CỨ
ẩ ừ ướ ế ả ậ ề kho n thu nh p kh u t n c ngoài v
1. ĐI M M NH:
Ạ Ể
ệ ộ ố ể ể ậ ụ ạ ướ ế ệ Ngành d t may Vi t Nam có th t n d ng m t s đi m m nh. Tr c h t, trang
ế ị ủ ặ ượ ổ ệ ế ạ ả ớ thi t b c a ngành may m c đã đ ẩ c đ i m i và hi n đ i hoá đ n 90%. Các s n ph m
ấ ượ ộ ố ơ ượ ị ườ ư đã có ch t l ng ngày m t t t h n, và đ ề c nhi u th tr ỳ ng khó tính nh Hoa K ,
ậ ả ấ ậ EU, và Nh t B n ch p nh n.
ự ệ ệ ạ ượ ệ ắ ố Bên c nh đó, các doanh nghi p d t may đã xây d ng đ c m i quan h g n bó
ề ậ ẽ ớ ụ ớ ế ớ ề ặ ẩ ậ ả ch t ch v i nhi u nhà nh p kh u, nhi u t p đoàn tiêu th l n trên th gi i. B n thân
ệ ệ ượ ạ ợ ế ề các doanh nghi p Vi t Nam cũng đ c b n hàng đánh giá là có l i th v chi phí lao
ề ỹ ố ộ đ ng, k năng và tay ngh may t t.
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 16
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
ố ệ ượ ờ ổ ề ị ị Cu i cùng, Vi t Nam đ ộ c đánh giá cao nh n đ nh chính tr và an toàn v xã h i,
ứ ấ ố ớ ẫ ươ ầ ư ướ có s c h p d n đ i v i các th ng nhân và các nhà đ u t n ệ ả c ngoài. B n thân vi c
ệ ự ậ ộ ế ế ớ ự Vi t Nam tích c c tham gia h i nh p kinh t khu v c và th gi ế ở ộ i cũng m r ng ti p
ị ườ ệ ẩ ấ ẩ ấ ậ c n th tr ng cho hàng xu t kh u nói chung và hàng d t may xu t kh u nói riêng.
ầ ư ự ế ướ ệ ể ệ ẫ ượ ướ Đ u t tr c ti p n c ngoài vào Vi t Nam v n th hi n đ c xu h ng tăng trong
ả ạ ạ ặ giai đo n 20002007, m c dù có gi m m nh trong năm 2008.
Ế Ể 2. ĐI M Y U
ấ ị ữ ể ế ệ ậ ẫ ẩ ấ Tuy v y, ngành d t may v n còn nh ng đi m y u nh t đ nh. ầ May xu t kh u ph n
ươ ứ ế ế ẫ ư ố ớ l n theo ph ng th c gia công , công tác thi t k m u, m t ch a phát tri n, ể t ỷ ệ l làm
ươ ả ả ứ ấ ấ ấ hàng theo ph ệ ng th c FOB th p, hi u qu s n xu t th p.
ụ ợ ệ ế ể ệ Trong khi đó, ngành d t và công nghi p ph tr còn y u, phát tri n ch a t ư ươ ng
ụ ệ ấ ượ ủ ạ ớ ồ ấ ẩ ứ x ng v i ngành may, không đ ngu n nguyên ph li u đ t ch t l ng xu t kh u đ ể
ư ấ ở ị cung c p cho ngành may, do đó giá tr gia tăng không cao. Nh đã phân tích trên, tính
ị ả ủ ệ ậ ẩ ớ ơ ị ả theo giá so sánh, giá tr s n ph m c a ngành d t luôn tăng ch m h n so v i giá tr s n
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 17
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ ẩ ặ ố ớ ự ụ ộ ủ ủ ặ ph m c a ngành may m c, cho th y ấ s ph thu c c a ngành may m c đ i v i nguyên
ụ ệ ậ ẩ ph li u nh p kh u.
ừ ế ệ ệ ả ầ ộ ỏ H n n a, ố ơ ữ h u h t các doanh nghi p d t may là v a và nh , kh năng huy đ ng v n
ệ ế ả ạ ớ ế ị ầ ư ấ đ u t ổ th p, h n ch kh năng đ i m i công ngh , trang thi t b . Chính quy mô nh ỏ
ư ạ ượ ế ệ ả ế ờ đã khi n các doanh nghi p ệ ch a đ t đ c hi u qu kinh t nh quy mô ỉ , và ch có th ể
ị ườ ứ ộ ấ ị ị ườ ề ấ ặ cung ng cho m t th tr ng nh t đ nh. Do đó, khi th tr ng g p v n đ , các doanh
ẽ ặ ệ ề ệ ệ ỉ ươ ứ ậ nghi p d t may s g p khó khăn trong vi c đi u ch nh ph ng th c thâm nh p th ị
ườ ị ườ ặ ổ ữ ấ tr ể ng và/ho c chuy n đ i sang th tr ầ ng khác. Nh ng khó khăn, ít nh t là ban đ u,
ổ ị ệ ể ướ ị ườ ộ ị ể ờ trong vi c chuy n đ i đ nh h ng sang th tr ng n i đ a trong th i đi m các th ị
ườ ư ề ặ ấ ẩ ế tr ỳ ng xu t kh u chính nh Hoa K , EU đ u g p suy thoái kinh t ữ chính là nh ng
ứ ể ẫ d n ch ng tiêu bi u.
ặ ấ ả ậ ả ỹ ỹ ạ M t khác, k năng qu n lý s n xu t và k thu t còn kém ả ư , đào t o ch a bài b n,
ự ư ế ạ ạ ấ ấ ặ ổ ị ế năng su t th p, m t hàng còn ph thông, ch a đa d ng.Năng l c ti p th còn h n ch ,
ầ ớ ư ự ệ ệ ượ ươ ệ ủ ph n l n các doanh nghi p d t may ch a xây d ng đ c th ư ng hi u c a mình, ch a
3. C H IƠ Ộ
ượ ế ượ ệ ạ ự xây d ng đ c chi n l c dài h n cho doanh nghi p.
ộ ố ơ ộ ể ể ậ ụ ệ ể ấ ẩ ờ Ngành d t may có th t n d ng m t s c h i đ phát tri n xu t kh u trong th i
ệ ả ấ ướ ể ỳ ệ k hi n nay. S n xu t hàng d t may đang có xu h ị ng chuy n d ch sang các n ướ c
ể ệ ồ ự ạ ớ đang phát tri n trong đó có Vi t Na ơ ộ m, qua đó t o thêm c h i và ngu n l c m i cho
ề ả ế ệ ệ ậ ố ế ị ấ các doanh nghi p d t may v c ti p c n v n, thi ệ ả t b , công ngh s n xu t, kinh
ệ ả ộ ỹ ừ ướ ể ế nghi m qu n lý tiên ti n, lao đ ng có k năng t các n c phát tri n.
ệ ạ ệ ề ộ ơ ộ ế Bên c nh đó, vi c Vi t Nam h i nh p ậ ngày càng sâu r ng h n vào n n kinh t khu
ị ườ ế ề ậ ạ ố ơ ự v c và kinh t ế ế ớ th gi ệ i cũng t o đi u ki n ti p c n th tr ng t ệ t h n cho hàng d t
ệ ủ ế ệ ồ ờ may. Vi t Nam hi n đã là thành viên c a WTO, đ ng th i cũng đã tham gia ký k t và
ự ề ệ ị ươ ạ ự ọ ở ả ấ ươ th c thi nhi u hi p đ nh th ng m i t do quan tr ng ộ c c p đ song ph ng (nh ư
ệ ố ị ươ ệ ậ ươ ư ệ ị Hi p đ nh đ i tác th ạ ng m i Vi t – Nh t) và đa ph ng (nh các hi p đ nh trong
ổ ủ ư khung kh c a ASEAN nh ACFTA, AKFTA, ASEANÚcNiu Dilân, v.v).
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 18
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ ữ ố ớ ả ế ủ ệ ể ế t Nam đ i v i c i cách và phát tri n kinh t Nh ng cam k t c a Vi ạ đã t o đ ượ c
ị ườ ữ ấ ẫ ở ớ ố ớ ứ s c h p d n đ i v i các nhà đ u t ầ ư và m ra nh ng th tr , ng m i và các quan h ệ
ị ườ ữ ả ớ ơ ộ ị ệ ố ớ ợ h p tác m i. H n n a, b n thân th tr ứ ng n i đ a có dân s 84 tri u dân v i m c
ượ ầ ư ự ủ ố s ng ngày càng đ c nâng cao thu hút s quan tâm c a các nhà đ u t và các doanh
4. THÁCH TH CỨ
nhân.
ủ ệ ậ ệ ả ươ ữ ầ ớ Tuy v y, ngành d t may c a Vi t Nam cũng đang ph i đ ng đ u v i nh ng thách
ủ ể ệ ấ ỏ ộ ệ ấ th cứ không nh . M t m t, ặ xu t phát đi m c a d t may Vi t Nam còn th p, công
ụ ợ ư ự ự ụ ệ ủ ế ệ ể ậ ẩ nghi p ph tr ch a th c s phát tri n, nguyên ph li u ch y u nh p kh u, t ỷ ệ l gia
ự ạ ế ơ ướ ế ớ công cao, năng l c c nh tranh còn y u h n các n ự c trong khu v c và trên th gi i... là
ứ ậ ộ ế ầ thách th c khi h i nh p kinh t toàn c u.
ặ ườ ư ả ả M t khác, môi tr ng chính sách còn ch a thu n l ậ ợ B n thân các văn b n pháp lý i.
ệ ự ủ ỉ ủ c a Vi t Nam còn đang trong quá trình hoàn ch nh, trong khi năng l c c a các cán b ộ
ự ự ư ế ộ ươ xây d ng và th c thi chính sách, cũng nh các cán b tham gia xúc ti n th ạ ng m i
ế ặ ệ ế ề ữ ạ ạ ỹ còn y u, đ c bi t là h n ch v chuyên môn, ngo i ng , và k năng.
ả ị ườ ụ ề ậ ả ớ ề ỹ ậ B n thân các th tr ng l n cũng v n d ng khá nhi u các rào c n v k thu t, v ệ
ườ ệ ộ ố ợ ộ ả ằ sinh, an toàn, môi tr ng, trách nhi m xã h i, ch ng tr ấ ả giá nh m b o h s n xu t
ướ ề ệ ệ ừ trong n c. Nhi u doanh nghi p Vi ủ ề ỏ t Nam còn có quy mô nh và v a, không đ ti m
ụ ệ ể ế ẫ ổ ệ ố ự l c đ theo đu i các v ki n ch ng bán phá giá, d n đ n thua thi t trong các tranh
ươ ạ ả ươ ạ ượ ậ ụ ấ ch p th ng m i. Các rào c n th ng m i trên đã đ ạ c v n d ng ngày càng linh ho t
ặ ơ ệ ố ả ủ và tinh vi h n, đ c bi ả t là trong b i c nh kh ng ho ng tài chính và suy thoái kinh t ế
toàn c u.ầ
Ả Ệ Ệ V.GI I PHÁP CHO NGÀNH D T MAY VI T NAM
ầ ư ổ ề ệ ệ ớ ệ V phía các doanh nghi p d t may: đ u t đ i m i thi ế ị công ngh theo h t b , ướ ng
ệ ế ậ ằ ớ ấ ượ ả ẩ ấ ti p c n v i công ngh cao nh m nâng cao ch t l ng s n ph m, tăng năng su t lao
ự ệ ả ươ ệ ệ ộ đ ng. Đ u t ầ ư ạ vào vi c xây d ng và qu ng bá th m nh ng hi u doanh nghi p và
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 19
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ ươ ị ườ ệ ả ư ệ ả ầ ẩ ộ ng hi u s n ph m nh là m t bi n pháp kích c u, ph i coi th tr th ng trong n ướ c
ị ườ ể ạ ướ là bàn đ p đ ra th tr ng n c ngoài.
ầ ư ệ ầ ế ế ẫ Doanh nghi p cũng c n đ u t cho khâu thi t k m u mã.
ệ ệ ậ ượ ầ ệ Các doanh nghi p d t may Vi t Nam đã nhìn nh n và đánh giá đ ọ c t m quan tr ng
ị ườ ộ ị ướ ẽ ể ế ầ ạ ấ ủ c a th tr ng n i đ a và đã có ữ nh ng b c đi ban đ u m nh m đ chi m l y th ị
ườ ự ệ ệ ề ệ ả ấ ậ tr ng này. Vì v y các doanh nghi p d t may ph i th c hi n các v n đ sau:
ộ ị Kích thích tiêu dùng n i đ a.
ấ ượ ạ ẩ ấ ả ả ứ ẩ ả Đ y m nh s n xu t, nâng cao ch t l ng và kh năng cung ng s n ph m cho th ị
ườ ộ ị tr ng n i đ a.
ụ ợ ệ ả ẩ ế ể ấ Thúc đ y các ngành s n xu t ph tr cho ngành d t may ả ế phát tri n, ti n đ n gi m
ụ ệ ụ ệ ậ ộ ị ẩ ầ d n vi c nh p kh u nguyên ph li u ậ ụ ệ tránh b ph thu c vào nguyên ph li u nh p
kh uẩ
ở ộ ế ể ườ ộ ị ệ ệ Đ thành công trong vi c chi m lĩnh và m r ng th ị tr ng n i đ a, ngành d t may
ữ ệ ầ c n có nh ng bi n pháp sau:
ự ầ ư ệ ề ầ ư ồ V phía ngành d t may: Tích c c đ u t vào các vùng tr ng bông, đ u t thêm các
ấ ượ ợ ầ ỉ ệ ộ ị ả ạ nhà máy kéo s i ch t l ng cao đ ể nâng d n t l ẩ n i đ a hóa, h giá thành s n ph m.
ơ ấ ả ấ ả ẩ ầ ầ ợ ớ ỉ C n đi u ề ch nh c c u s n xu t s n ph m thích h p v i nhu c u trong n c.ướ
ầ ư ệ ầ ế ế ẫ Doanh nghi p cũng c n đ u t cho khâu thi t k m u mã.
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 20
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
Ầ Ệ PH N II: NGÀNH D T MAY TH GI Ế Ớ I
I. T NG QUAN V NGÀNH D T MAY TH GI
Ổ Ệ Ề Ế Ớ I
ươ ạ ệ ế ầ ạ ấ ậ Th ng m i d t may chi m 5,7% kim ng ch xu t kh u ẩ toàn c u. Trong 4 th p k ỷ
ươ ạ ệ ế ớ ả ố ầ ơ ộ qua, th ng m i d t may th gi i đã tăng trên 60 l n (nhanh h n c t c đ tăng
ưở ứ ầ ạ ừ ư ớ ỷ tr ủ ng c a th ớ ươ m i hàng hóa, v i m c tăng 48 l n), t ng ch a t i 6 t USD vào
ữ ỷ ế ỷ nh ng năm 1960 lên 342 t ầ USD vào đ u th k 21.
ự ề ặ ộ ộ Lĩnh v c may m c, đang ngày càng thu hút nhi u lao ố đ ng, có t c đ tăng tr ưở ng
ự ệ ế ơ ươ ế ớ nhanh h n lĩnh v c d t và hi n ệ chi m 57% th ạ ng m i th gi i.
ữ ề ố ướ ể ướ ệ Cu i nh ng năm 80, nhi u n c đang phát tri n đã v ượ các n t c công nghi p v ề
ệ ầ ấ ị ế ớ ề ị ế ệ ệ ầ ẩ th ph n xu t kh u hàng d t may và hi n chi m 50% th gi i v th ph n hàng d t và
ầ ị 75% th gi ế ớ ề th ph n hàng may. i v
ự ặ ệ ố ớ ọ ướ ể Đây là lĩnh v c đ c bi t quan tr ng đ i v i các n c đang ề phát tri n và nhi u
ướ ấ ẩ ấ ọ n c coi ngành này là ngành công nghi p ề ệ quan tr ng nh t, v xu t kh u cũng nh v ư ề
ệ vi c làm và tăng thêm giá tr .ị
ướ ể ể ỏ ụ ộ ề Nhi u n c nh kém phát tri n và đang phát tri n có khi ph thu c hoàn toàn vào
ế ệ ớ ệ ạ ấ ẩ ổ ngành d t may vì ngành chi m t i 90% t ng kim ng ch xu t kh u và 50% vi c làm
ấ ướ ủ c a toàn đ t n c.
ữ ườ ộ ố ị ườ ậ ướ ố Nh ng qu c gia này th ng t p trung vào m t s th tr ng t ạ các n i c công
ể ệ ỹ ướ ự ề nghi p, đi n hình là M và EU. Tr ằ c ngày 1/1/2005 nhi u chuyên gia d báo r ng
ệ ạ ượ ỏ ố ượ ệ ạ ấ ạ sau khi h n ng ch d t may đ c bãi b , đ i t ị ng b thi t h i nhi u ề nh t là các n ướ c
ế ộ ạ ậ ạ ỏ ư ố nh . Khi còn ch đ h n ng ch, các t p đoàn đa ả qu c gia nh Gap, LeviStrauss s n
ấ ở ư ạ ạ ượ ỡ ỏ ậ xu t hàng ố 50 qu c gia cùng lúc, nh ng khi h n ng ch đ c d b , các t p đoàn này
ẽ ậ ư ệ ề ả ấ ớ ấ ở ả cũng nh nhi u nhà s n xu t hàng d t may l n khác s t p trung s n xu t ít n ướ c
ộ ươ ạ ướ ố ơ h n. Ngoài ra, theo B Th ng m i M n u ỹ ế tr ặ c 2005 các công ty đa qu c gia đ t
ấ ọ ỉ ế ố ừ ả s n xu t và mua hàng ế ở 40 đ n 60 qu c gia thì đ n 2006 h ch mua hàng t ế 20 đ n 30
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 21
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ ố ố ượ ẽ ụ ướ ấ ế qu c gia và đ n 2010 thì s l ng các nhà cung c p n c ngoài ả s s t gi m còn ¼ so
ệ ạ ớ v i hi n t i.
ẽ ậ ệ ệ ướ Ngành công nghi p d t may s t p trung vào các n c có chi phí nhân công th pấ
ệ ạ ấ ả ấ ả ấ nh t, s n xu t hi u qu nh t, có h t ng ể ạ ầ giao thông và thông tin liên l c phát tri n
ấ ố ọ ướ ẵ ồ nh t. Các công ty đa ự qu c gia còn l a ch n các n c nào có s n ngu n nguyên li u ệ thô
ữ ệ ẩ ướ ả ấ ị ầ (hàng d t….) và hàng qu n áo thành ph m. Nh ng n c có kh năng cung c p d ch v ụ
ọ ừ ả ẽ ượ ư tr n gói t s n xu t v i đ n c t, ấ ả ế ắ may, và đóng gói – s giành đ ế ạ c u th c nh tranh,
ướ ả ặ ớ ừ ướ ấ ư ế đó là nh ngữ n c s n xu t hàng may m c l n t tr c đ n nay nh Trung ố Ấ Qu c, n
ộ ệ ờ ớ ầ Đ , Pakistan, và g n đây có thêm Vi t Nam. Hi n t ệ ạ và trong th i gian t i i, các nhà
ẻ ệ ả ấ ể ầ ướ ầ ư ả ấ ở bán l và s n xu t hàng hi u đang d n chuy n h ng sang đ u t s n xu t ữ nh ng
ướ n c này.
ự ế ễ ố Tuy nhiên, th c t di n ra không hoàn toàn gi ng nh d ư ự đoán, mà tình hình ti nế
ể ề ướ ố ế ứ ạ ổ ộ tri n theo chi u h ng l c quan h n. ơ Theo T ch c Lao đ ng Qu c t (ILO), th ị
ườ ệ ế ộ ạ ể ệ ạ ạ ầ ẫ tr ng d t may toàn c u v n phát tri n m nh sau khi ch đ h n ng ch hàng d t may
ầ ượ ệ ạ ỏ ố ẻ ủ toàn c u đ c bãi b 1/1/2005, và m i lo ng i hàng d t may giá ố r c a Trung Qu c
ế ả ấ ơ ở ị ườ ế ớ ệ bóp ch t các nhà s n xu t khác là không có c s . Th tr ng d t may th gi i phát
ể ả ơ ố ướ ượ ợ ấ tri n kh quan h n d ự đoán, trong đó Trung Qu c là n c đ c l i nh t khi ch đ ế ộ
ệ ạ ượ ầ ỏ h nạ ng ch hàng d t may đ ả c xóa b . Trong b y tháng đ u năm 2005, Trung Qu c đãố
ầ ạ ổ ế ạ ấ ổ chi m 28% t ng kim ng ch xu t kh u ệ ủ ẩ qu n áo và 15,8% t ng kim ng ch hàng d t c a
ế ớ ệ ạ ấ ạ ấ ẩ th gi i, do kim ng ch xu t kh u hàng d t tăng 20,5% và kim ng ch xu t kh u ẩ qu nầ
ủ ề ệ ệ ứ ạ ơ áo tăng 22%. Nhi u doanh nghi p d t may c a EU cũng đ t m c tăng h n 10%, trong
ẩ ủ ạ ươ ứ ấ đó kim ng ch xu t kh u c a Ð c, ứ Ý và Pháp tăng t ng ng 16,5%, 10,3% và 8%.
ố ớ ệ ậ ượ Tuy v y, năm 2005 đ i v i ngành d t may Trung Qu c ố đ ộ c xem là m t năm "xui
Ủ ự ệ ệ ỹ ị ẻ x o". Tháng 6/2005, y ban th c thi Hi p đ nh hàng d t may M (CITA) đã thông báo
ậ ừ ủ ệ ạ ế ố ả ượ s n l ng c a ủ các ch ng lo i hàng d t may nh p t Trung Qu c tính đ n tháng 6 có
ả ộ ị ườ ơ ệ ướ ộ ệ ả nguy c làm đ o l n th tr ng d t may n c này, bu c h ọ ph i có bi n pháp t ự ệ v
ụ ệ ạ ạ ở ạ ươ ạ ấ ằ b ng cách áp d ng h n ng ch d t may tr l i. Theo Phòng Th ậ ng m i xu t nh p
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 22
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ ẩ ụ ệ ạ ậ ạ ẩ ố ỹ Trung Qu c, vi c áp d ng h n ng ch nh p kh u mà M áp đ t ệ kh u d t may ố ớ ặ đ i v i
ủ ệ ặ ố ủ ướ ệ ả b y m t hàng d t may c a Trung Qu c làm cho ngành d t may c a n ị ấ c này b th t
ớ ỷ ị ấ ệ thu t i 2 t USD, kéo theo kho ng ả 400 nghìn công nhân b m t vi c.
ứ ệ ố ớ ậ ớ V i EU, Trung Qu c cũng là nhà cung ng hàng d t may l n cho các t p đoàn bán
ẻ ầ ư ỹ ể ằ ố buôn và bán l hàng đ u châu Âu. ầ ờ Gi ng nh M , EU có th i đi m cũng cho r ng c n
ệ ệ ạ ẻ ủ ặ áp đ t các ế ố ớ bi n pháp h n ch đ i v i hàng d t may giá r c a Trung Qu c ố đ để ề
ị ườ ố ị ạ ộ ở ủ ố ổ phòng th tr ạ ng n i kh i b lũng đo n, b i lo i hàng này c a đ i tác kh ng l ồ ừ t châu
ừ ự ế ữ ẫ ể ẫ ớ ệ ủ ệ Á. T th c t nh ng mâu thu n v ề d t may có th d n t i vi c không đ hàng đ ể
ả ẩ ế ượ ụ ủ ạ ằ ố ph c v th tr ụ ị ườ EU đã ph i đ y nhanh chi n l ng c dài h n nh m c ng c ngành
ọ ớ ủ ứ ủ ể ố ố ệ d t may c a mình đ có đ s c ch ng ch i v i các đ i th ủ ở châu Á. EU và Trung
ạ ượ ố ậ ỏ ượ ị ẹ ở ả Qu c đã đ t đ c th a thu n gi ả ỏ l i t a ớ ng hàng l n b k t các c ng châu Âu và đã
ấ ố ụ ạ ừ ế ố th ng nh t áp ế ộ ạ d ng ch đ h n ng ch t tháng 62005 đ n cu i năm 2007. Tuy nhiên,
ằ ạ ị ả ế ở các nhà ho ch đ nh chính sách châu Âu cho r ng, đây ch ỉ là gi i pháp tình th , b i vì
ế ượ ả ạ ờ ị ệ ả ộ ph i có m t chi n l c dài h n đ ể các nhà d t may hai bên b Ð a Trung H i có th ể
ẻ ừ ẩ ậ ạ ớ ủ ứ ồ ạ và c nh tranh lâu dài v i hàng nh p kh u giá r t đ s c t n t i châu Á.
II. CÁC TH TR
Ị ƯỜ Ọ Ấ Ẩ Ể NG XU T KH U TR NG ĐI M
1. TH TR
Ị ƯỜ Ặ NG HÀNG MAY M C EU
1.1 T ng quan v th tr
ề ị ườ ổ ng EU
ủ ệ ọ ồ Liên minh châu Âu (EU) là tên g i hi n nay c a C ng ộ đ ng chung châu Âu cũ. K ể
ố ừ t ngày 1 tháng 1 năm 1995, EU có ế 15 qu c gia thành viên. Tháng 5 năm 2004, EU k t
ộ ố ướ ứ ử ệ ớ ạ n p thêm 10 thành viên m i và hi n m t s n c ng c viên đang trong quá trình đàm
ệ ậ ồ phán gia nh p EU. Hi n nay EU đang bao g m 25 thành viên.
ừ ồ ở ề ệ ợ T ngày 1 tháng 1 năm 1999, đ ng euro (€) đã tr thành ti n t h p pháp trong 11
ồ ố ứ ầ qu c gia thành viên EU g m Áo, B , ỉ Ph n Lan, Pháp, Đ c, Ý, Ailen, Luxembourg, Hà
ứ ạ ồ ở Lan, Tây Ban Nha và B Đào Nha. Hy L p tr thành thành viên th 12 t ừ tháng 6 năm
ủ ừ ề ồ ố ứ ề ồ 2000. Các đ ng ti n riêng c a t ng qu c gia đã tr ở thành đ ng ti n th 2 sau euro và
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 23
ậ ị
ượ ư ữ ư ề ợ ớ ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ ẫ v n đ ạ ti n h p pháp cho t c l u thông nh là lo i ệ i gi a năm 2002. Năm 2002, vi c
ẽ ế ấ ồ ồ ư l u thông các đ ng k m và đ ng gi y euro đã hoàn toàn thay th các đ ng ố ồ ti n qu c ề
ế ị ể ạ ề ụ gia. Đan M ch, Anh và Th y Đi n quy t đ nh không ồ tham gia vào đ ng ti n chung
ệ ượ ể ề ồ euro. Trong tài li u nghiên c u ồ ứ này, đ ng euro đ c dùng làm đ ng ti n chính đ ch ỉ
giá tr .ị
1.2 T ng quan v ngành may m c EU
ổ ề ặ
ề ả ứ ạ ấ ẩ ạ ặ ộ ồ Ngành may m c EU là m t ngành đa d ng và ph c t p,g m r t nhi u s n ph m t ừ
ệ ợ ớ ả ườ ọ ợ ổ s i t ng h p công ngh cao t i hàng len, khăn tr i gi ng cotton, màng l c công
ệ ớ ấ ờ nghi p, khăn ăn t i hàng th i trang cao c p.
ự ủ ấ ặ ộ ọ ớ ầ Lĩnh v c may m c là m t ph n quan tr ng c a ngành s n ả xu t EU, v i doanh thu
ạ ỷ ộ ạ ệ năm 2005 đ t 198 t euro, thu hút 2.218.729 lao đ ng t i 154.866 doanh nghi p.
ị ả ủ ế ệ ấ ả ổ Ngành may m cặ c a EU chi m kho ng 4% t ng giá tr s n xu t và 7% vi c làm
ấ ố ả s n xu t trong kh i EU15.
ặ ủ ủ ế ự ồ ừ ệ ỏ Lĩnh v c may m c c a EU ch y u bao g m các doanh nghi p v a và nh . Các
ệ ướ ự ượ ự ộ doanh nghi p d ộ i 50 lao đ ng chi m ế 60% l c l ng lao đ ng trong lĩnh v c may
ặ ủ ấ ầ ị m c c a EU và s n ả xu t g n 50% giá tr tăng thêm.
ặ ậ ạ ướ ế ấ T i EU – 15, ngành may m c t p trung vào 5 n c đông ả dân nh t, chi m kho ng
ả ượ ặ ủ ứ ế ¾ s n l ng may m c c a EU15 g m ồ Ý, Anh, Pháp, Đ c và Tây Ban Nha. Xét đ n 2
ướ ư ồ ướ ự ệ lĩnh v c d t và may, các n ạ c phía nam nh Ý, Hy l p, B Đào Nha và nh ng ữ n c có
ỏ ơ ư ậ ề ả ấ quy mô nh h n nh Tây Ban Nha và Pháp t p trung nhi u vào s n xu t hàng may
ặ ư ứ ụ ỉ m c trong khi các n ướ ở c phía b c ể ậ ắ nh Anh, Đ c, B , Hà Lan, Áo và Th y Đi n t p
ệ ặ ọ trung nhi uề vào ngành d t. Nhìn chung, ngành may m c đóng vai trò quan tr ng trong
ế ủ ệ ớ ướ ứ ử ơ ạ ề n n kinh t và vi c làm c a các thành viên m i và các n c ng c viên h n là t i EU
15.
ề ệ ệ ươ ị ả ạ ặ ự V vi c th c hi n th ấ ng m i may m c bên ngoài EU, trên20% giá tr s n xu t
ặ ị ượ ạ ị ườ hàng may m c và 23% giá tr hàng d t c a ệ ủ EU đ c bán t i th tr ặ ng bên ngoài m c
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 24
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ ệ ị ườ ị ạ ứ ế ề ẫ ậ ng th 3 còn b h n ch . Tuy nhiên, v n còn nhi u tr ế dù vi c ti p c n các th tr ở
ố ớ ạ ớ ươ ộ ố ẩ ớ ặ ạ ng i l n đ i v i th ấ ng m i may m c, nh t là m t s nhà xu t ứ ấ kh u l n và có s c
ự ơ ể ặ ấ ả ạ c nh tranh h n trong lĩnh v c này, và ngành ấ may m c EU có th tăng s n xu t và xu t
ẩ ớ ạ ố ớ ữ ở ươ ạ ự kh u t i các th tr ị ườ này khi nh ng tr ng i đ i v i th ng ng m i t do đ ượ ỡ ỏ c d b .
ơ ở ấ ộ ấ ượ ả ẩ Nhìn chung trên c s tăng năng su t, chi phí lao đ ng, ch t l ng s n ph m và
ươ ố ế ạ ủ ự ẫ ế ạ th ng m i qu c t , lĩnh v c may m c ặ c a EU v n gi ữ ượ đ c th c nh tranh trên bình
ố ế ệ ệ ượ ị ế ả di n qu c t và đã c i thi n đ ỳ ớ c v th so v i Hoa K .
ứ ề ệ ạ ặ ạ ướ ơ ấ Tuy nhiên, s c ép v tái c c u và hi n đ i hóa ngành may m c t i các n c thành
ớ ướ ứ ử ự ế ủ ậ viên m i và các n c ng c viên đang ngày càng tăng do s ti p c n c a các n ướ c
ứ th 3 vào th tr ị ườ EU. ng
2. TH TR
Ị ƯỜ Ặ Ỳ NG MAY M C HOA K
ị ườ ị ườ ộ ỳ ệ ấ ả ớ Th tr ng Hoa K là m t th tr ấ ụ ng s n xu t và tiêu th hàng d t may l n nh t
ế ớ ỳ ứ ứ ệ ệ th gi i hi n nay. Ngành d t may c a ủ Hoa K đ ng th 10 trong các ngành công
ờ ạ ử ụ ứ ệ ả ấ nghi p và đ ng th 2 ứ trong các ngành s n xu t hàng hóa có th i h n s d ng không
ệ ủ ị ườ ệ ắ ớ ỳ ẩ ầ dài. Công nghi p d t c a Hoa K luôn g n v i th tr ng s n ệ ả ph m d t và qu n áo
ế ớ ặ ẩ ớ ấ ề ậ ẳ ủ may s n c a th gi i. M t khác, Hoa K ệ ỳ cũng là nhà nh p kh u l n nh t v hàng d t
ầ ỳ ủ ế ặ ủ ấ ẩ ả và qu n áo. Hàng may m c c a Hoa K ch y u là các s n ph m cao c p, giá cao cho
ướ ụ ệ ể ặ ộ ấ ả ẩ các n ầ c phát tri n ho c m t ph n là nguyên ph li u, bán s n ph m xu t đi các
ướ ấ ạ ẻ ể ắ ấ ặ ỳ n c khác đ gia công l p ráp thành ph m ẩ đ tái xu t l ẩ i vào Hoa K ho c xu t kh u
ướ ứ ệ ấ ả ỳ đi các n ả c th ba. Hi n Hoa K có kho ng 15.000 công ty s n xu t hàng may m c,ặ
ỷ ậ ớ ổ v i t ng doanh thu hàng năm 30 t USD. Ngoài t p đoàn VF, Levi Strauss và Warnaco,
ớ ố ạ ướ ỷ đa s các công ty l n trong ngành đ t doanh thu hàng năm d i 1 t USD. Ch m t s ỉ ộ ố
ạ ệ ộ nhà máy trong ngành có 500 lao đ ng và doanh thu hàng năm đ t 50 tri u USD, còn l ạ i
ầ ớ ướ ộ ướ ph n l n là các nhà máy d i 50 lao đ ng và doanh thu hàng năm d ệ i 5 tri u USD.
ứ ầ ượ ị ế ế ị ở ườ M c c u đ ủ ế c quy t đ nh ch y u b i th hi u ng i tiêu dùng và chi phí s nả
ấ ạ ở ướ xu t c nh tranh ỳ Hoa K và n c ngoài.
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 25
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ ợ ố ượ ậ ủ ẻ ự ệ ả L i nhu n c a các công ty riêng l d a vào hi u qu ho t đ ng ạ ộ và kh i l ả ng s n
ể ạ ả ớ ằ ấ ỏ ớ xu t. Các công ty nh có th c nh tranh hi u ệ qu v i các công ty l n b ng cách
ộ ạ ặ ẩ ả ệ ậ ấ chuyên s n xu t m t d ng s n ả ph m may m c riêng bi t. Thu nh p bình quân hàng
năm c aủ
ạ ả ộ m t nhân công đ t kho ng 125.000 USD.
ế ị ầ ể ả ạ ầ ỹ Do các k năng và thi ấ t b c n đ s n xu t các lo i qu n áo khác nhau, các nhà
ạ ả ẩ ấ ấ ộ ớ ả s n xu t luôn chuyên vào m t lo i s n ph m. ả ẩ Các phân khúc s n ph m l n nh t là
ầ ầ ủ ữ ữ ầ qu n nam (20% doanh thu ngành), váy và qu n n (15%), áo trùm đ u c a n (15%),
ầ ủ ầ áo trùm đ u c a nam (12%) và áo đ m (10%).
ố ệ ấ ư ủ ố ỳ ị ườ S li u th ng kê c a Hoa K năm 2005 cho th y u th ế trên th tr ệ ng hàng d t
ậ ẩ ờ ộ ố ỳ may nh p kh u Hoa K sau th i đi m ề ể 1/1/2005 đã thu c v các qu c gia châu Á nh ư
ộ ố ướ Trung Qu c, n ố Ấ Đ , Pakistan, Bangladesh, Hàn Qu c, các n c ASEAN... và th ị ph nầ
ấ ệ ộ ị ả ỳ ủ c a ngành s n xu t d t may n i đ a Hoa K luôn trên đà thu h p.ẹ
ư ậ ấ ướ ạ ơ ượ ệ ậ ừ Nh v y, th y tr c nguy c khó c nh tranh đ c v i ẩ ớ nh p kh u d t may t các
ướ ộ ấ ỹ n ể c đang phát tri n thu c châu Á, Phi và M Latinh có chi phí nhân công th p, giá
ự ệ ề ế ậ ẩ ỳ thành r , t ẻ ừ ấ lâu Hoa K đã th c hi n các chính sách k m ch nh p kh u. Tuy r t thế
ứ ượ ả ấ ệ ướ ụ ỏ các chính sách này đã không c u đ c s n xu t d t may trong n c kh i liên t c sa
ướ ứ ạ ẩ ừ ủ ậ ướ ể sút tr c s c c nh tranh quá m nh ạ c a hàng nh p kh u t các n c đang phát tri n.
3. NGÀNH MAY M C NH T B N
Ặ Ậ Ả
3.1 T ng quan v th tr
ề ị ườ ổ ậ ả ng Nh t B n
ị ườ ậ ả ộ ầ ư ở ớ Nh t B n là m t th tr ng m , quy mô l n cho các nhà đ u t và hàng hoá n ướ c
ệ ả ớ ứ ố ầ ngoài, v i kho ng 127 tri u dân (2005) có m c s ng cao (GDP bình quân đ u ng ườ i
ả ườ ậ ả ủ c a Nh t B n năm 2005 kho ng 38.000 USD/ng i.
ề ế ụ ậ ả ồ N n kinh t Nh t B n đang trên đang trên đà ph c h i, chi tiêu cho tiêu dùng và
ư ề ấ ẩ ặ ớ ỷ xu t kh u đ u tăng. Th ng d tài kho n ả vãng lai tài khoá 2005 lên t i 18.920 t Yên,
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 26
ậ ị
ự ế ướ ưở ề ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ tăng 3,9% so v iớ tài khoá tr c. D ki n tăng tr ng n n kinh t ế ướ n ẽ ạ c này s đ t
2,5% trong năm 2006.
ươ ố ỷ ụ ả ạ ậ ạ Ngo i th ng Nh t B n đ t con s k l c trong ba năm ạ ụ tăng liên t c, kim ng ch
ấ ẩ ạ ỷ ạ ậ ỷ ặ xu t kh u năm 2005 đ t 598,2 t USD ẩ và nh p kh u đ t 518,6 t USD. Th ng d ư
ươ ỷ ỷ ầ ả ầ th ạ ng m i gi m ả ả kho ng 30,8 t USD, còn 79,6 t USD, l n gi m đ u tiên trong 4
ườ ậ ả ế ặ năm. Ng i tiêu dùng Nh t B n nhìn chung có trình đ th m ỹ ộ ẩ m cao, tinh t . Đ c tính
ườ ả ồ ườ ằ ủ c a ng ậ i tiêu dùng Nh t B n là tính ấ đ ng nh t, 90% ng i tiêu dùng cho r ng h ọ
ộ ề ầ ư ọ ườ ầ ắ thu c v t ng l p ớ trung l u. H cũng là ng i tiêu dùng có yêu c u kh t khe nh t, ấ họ
ườ ữ ặ ẩ ặ ệ ượ ộ ề ộ th ng đ t ra nh ng tiêu chu n đ c bi t chính xác v ch t ề ấ l ậ ng, đ b n, đ tin c y
ự ệ ụ ữ ả ẩ ộ ủ ả và s ti n d ng c a s n ph m. H s n ả ọ ẵ sàng tr giá cao h n m t chút cho nh ng s n ơ
ẩ ượ ố ụ ậ ầ ị ph m có ch t ấ l ng t ồ t. Yêu c u này còn bao g m d ch v h u mãi nh s ư ự phân ph iố
ờ ủ ộ ả ẩ ặ ả ả ấ ờ ị k p th i c a nhà s n xu t khi m t s n ph m b tr c ử ị ụ tr c, kh năng và th i gian s a
ế ướ ữ ả ẩ ỉ ắ ẫ ỏ ạ ch a các s n ph m đó. Nh ng ữ v t x c nh , m u ch c t còn sót l ặ ả i trên m t s n
ẩ ữ ệ ỗ ể ậ ỏ ơ ph m, bao bì xô l ch v.v... nh ng l i nh do s ý trong khi v n chuy n, hay khâu hoàn
ệ ả ạ ớ ể ẫ ế ẩ ả thi n s n ph m cũng có th d n đ n tác h i l n là làm lô hàng khó bán, nh h ưở ng
ế ấ ẩ ạ ế đ n k ho ch xu t kh u lâu dài.
3.2 T ng quan ngành may m c Nh t B n
ậ ả ổ ặ
ậ ả ụ ữ ả ấ ả ầ Trong nh ng năm g n đây, s n xu t hàng may m c c a ặ ủ Nh t B n gi m liên t c và
ế ấ ả ộ ớ ườ v i c ng đ ngày càng nhanh. N u ả ế s n xu t năm 2000 là 100% thì đ n năm 2005 s n
ấ ỉ ủ ự ụ ứ ả ả xu t ch còn 73.7% t c là đã gi m 26,3%. Nguyên nhân c a s s t gi m này là do s nả
ấ ạ ạ ậ ở ớ ướ ệ xu t t i Nh t đã tr nên kém c nh tranh so v i các n ầ c khác. D t may là ngành c n
ề ề ộ ể ạ nhi u lao đ ng mà xét v chi ớ ậ chí cho nhân công thì Nh t không th c nh tranh v i
ướ ề ạ ờ ị ố Trung Qu c, các n c ASEAN. Còn xét v khía c nh th i trang và các giá tr gia tăng
ướ ư ợ ế ữ ắ khác thì các n c Châu Âu nh Ý, Pháp; Hoa K ỳ có l ả i th v ng ch c mà các nhà s n
ậ ấ xu t Nh t khó có th v ể ượ đ t ượ ọ c h .
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 27
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
ụ ể ể ặ ư ả Xét c th thì ngành may m c có th phân chia thành các nhóm hàng nh : v i và
ệ ệ ế ầ ầ ạ ộ qu n áo nhân t o, d t thoi, d t kim, nhu m, qu n áo và các hàng hóa thay th khác.
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 28
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
Ậ Ế K T LU N
ị ườ ướ ủ ệ ầ ấ Th tr ng n c ngoài c a ngành D t May trong m y năm g n đây đã không
ượ ở ộ ấ ấ ẩ ạ ờ ừ ng ng đ c m r ng, kim ng ch xu t kh u đã tăng r t nhanh trong th i gian qua. Tuy
ủ ế ướ ứ ấ ầ ấ ị ạ ộ nhiên, do ho t đ ng ch y u d i hình th c gia công xu t kh u nên ph n giá tr gia
ạ ấ ướ ữ ệ ề ơ ướ tăng đem l i cho đ t n c là không nhi u. H n n a các doanh nghi p trong n c đã
ượ ị ườ ể ấ ộ ị ề ầ ị không phát huy đ c th tr ng n i đ a nên đã đ m t nhi u th ph n cho hàng hoá
ậ ậ ố ớ ệ ằ ậ ạ ệ ể ngo i nh p và nh p l u. Do đó, có th nói r ng đ i v i ngành D t May Vi t Nam, “th ị
ườ ướ ị ườ ộ ị ể ệ ả ỏ tr ng n c ngoài:làm thuê; th tr ệ ng n i đ a: b ngõ”. Đ tăng hi u qu trong vi c
ấ ầ ị ả ệ ả ấ ẩ ướ ả s n xu t và tiêu th s n ph m D t May, các nhà s n xu t c n có xu h ể ng chuy n
ứ ệ ể ả ẩ ạ ẩ sang hình th c “mua nguyên li u, bán thành ph m” và đa d ng hoá s n ph m đ đáp
ứ ầ ướ ng nhu c u trong và ngoài n c.
ế ị ủ ầ ớ ế ả ậ ầ Máy móc thi ỹ ạ t b c a ngành ph n l n là cũ k , l c h u và c n ph i thay th , nâng
ượ ả ướ ế ề ấ ượ ề ặ ấ c p. M t hàng đ ấ c s n xu t trong n ạ c còn nhi u h n ch v ch t l ủ ng và ch ng
ủ ấ ầ ậ ạ ạ lo i nên tính c nh tranh c a hàng hoá th p. Do v y, ngành có nhu c u đ u t ầ ư ể ồ đ đ i
ế ị ệ ấ ớ ể ả ữ ế ể ớ m i thi t b công ngh r t l n trong nh ng năm ti p theo đ có th s n xu t đ ấ ượ c
ấ ượ ữ ặ nh ng m t hàng ch t l ng cao.
ộ ố ượ ệ ẩ ậ ệ ạ ậ ớ Ngành May hi n đang nh p kh u m t s l ầ ng l n vài các lo i. Do v y vi c đ u
ệ ể ạ ứ ữ ẩ ả ượ ầ ư ậ t t p trung cho ngành D t đ t o ra nh ng s n ph m đáp ng đ ủ c đ u vào c a
ộ ấ ề ngành May là m t v n đ đáng quan tâm.
ự ượ ề ả ậ ộ ộ ỹ L c l ng lao đ ng k thu t, tay ngh cao và cán b qu n lý đang có nguy c ơ
ụ ế ớ ế ậ ạ ọ thi u h t nghiêm tr ng trong vài năm t i. Vì v y, công tác đào t o và khuy n khích
ườ ầ ượ ộ ơ ữ ng i lao đ ng trong ngành c n đ c nâng cao h n n a.
ấ ướ ệ ạ ữ ặ ớ ệ Trong quá trình công nghi p hoá – hi n đ i hoá đ t n ể c, v i nh ng đ c đi m
ế ỹ ậ ớ ế ộ ướ ệ kinh t ợ k thu t riêng phù h p v i tình hình kinh t xã h i n c ta hi n nay, công
ệ ượ ể ể ả ấ ệ nghi p D t May đ ấ ọ c đánh giá là ngành có tri n v ng phát tri n s n xu t và xu t
ẩ ạ ồ ợ ớ ề ư ắ kh u đem l i ngu n l i l n cho n n kinh t ế ướ tr c m t cũng nh lâu dài.
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 29
ậ ị
ể Bài ti u lu n GVHD: Đinh Th Lan H ngươ
ự ệ Nhóm th c hi n: Nhóm 1 30