CHƯƠNG 6

PHÂN TÍCH D LI U Đ NH L Ữ Ệ Ị Ư NG – PHÂN Ợ

TÍCH PHƯƠNG SAI (ANOVA)

6.1 KHÁI NI M VÀ V N D NG Ụ Ậ Ệ

Ắ Ế

6.2 TÓM T T LÝ THUY T PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI

6.3 TH C HI N ANOVA V I SPSS Ớ Ự Ệ

6.1 KHÁI NI M VÀ V N D NG Ụ Ậ Ệ

ể đ nh t ị

ế ả ệ ặ

ư ng h p nh ữ

Khi s d ng ki m ẫ đ c ộ đ i v i hai m u ử ụ ố ớ ư ng h p bi n phân l ai có 3 nhóm, chúng l p, tr ọ ế ờ ậ ta có th th c hi n 3 c p so sánh (1-2,1-3,2-3). ặ ệ ể ự N u bi n phân l ai có 4 nhóm, chúng ta có th ể ọ ế ph i th c hi n 6 c p so sánh (1-2,1-3,1-4,2-3,2- ự ư v y, chúng 4,3-4). Trong nh ng tr ậ ợ ờ ương sai (Analysis ta có th s d ng phân tích ph ể ử ụ Of Variance - ANOVA)

Ắ Ế

6.2 TÓM T T LÝ THUY T PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI

Vui lòng đ c sách giáo khoa

6.3 TH C HI N ANOVA V I SPSS Ớ Ự Ệ

Menu ch n ọ Analyze > Conpare Means> One-Way ANOVA

Dependent List ị ư ng vào ô

đ nh các  Đưa bi n ế đ nh l ợ  Bi n phân lo i xác ạ ế ị đ i tố ư ng (nhóm) ợ

Factor c n so sánh vào ô ầ

6.3 TH C HI N ANOVA V I SPSS Ớ Ự Ệ

D a vào m c ý nghĩa ( ứ

Siga ) đ k t lu n: ể ế

t có ý nghĩa.

+ N u < 0.05: có s khác bi ự ưa có s khác bi + N u >= 0.05: ch ự

t có ý nghĩa. ệ

ế ế