1 Tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dân Khoa K Toán ườ ạ ọ ế ế ố

L I M Đ U Ờ Ở Ầ

Bác H đã d y: “Vì l i ích m i năm tr ng cây, vì l ạ ồ ợ ườ ồ ợ ồ i ích trăm năm tr ng

ng i”; “H c đi đôi v i hành”. H ng ng câu nói trên, Tr ườ ưở ứ ọ ớ ườ ng Đ i h c Kinh ạ ọ

ng châm trang b T Qu c Dân đã và đang đào t o các th h sinh viên v i ph ạ ế ệ ế ố ớ ươ ị

ki n th c lí lu n song song v i vi c h ng d n th c t p, th c hành. ệ ướ ứ ế ậ ớ ự ậ ự ẫ

Là m t trong nh ng sinh viên c a H Hoàn ch nh ki n th c t ứ ừ ủ ữ ệ ế ộ ỉ Cao đ ng lên ẳ

Đ i h c - Khoá 7 - Chuyên ngành K toán t ng h p, em đang đ ạ ọ ế ổ ợ ượ ợ c tham gia đ t

th c t p t t nghi p do Nhà tr ng t ch c; đ t th c t p này kéo dài h n 3 tháng ự ậ ố ệ ườ ổ ứ ự ậ ợ ơ

(t ngày 20/01/2008 đ n ngày 30/04/2008). Đ i v i b n thân em nói riêng và các ừ ố ớ ả ế

t nghi p này có vai trò, ý nghĩa vô cùng to b n sinh viên nói chung, đ t th c t p t ạ ự ậ ố ợ ệ

l n. B i thông qua th c t p, chúng em có đi u ki n ti p c n th c t ớ ự ậ ự ế ậ ụ , v n d ng ề ệ ế ậ ở

c trang b trong nhà tr nh ng ki n th c đã đ ế ữ ứ ượ ị ườ ờ ủ ng vào th c ti n. Đ ng th i c ng ự ễ ồ

c đ ố ượ c nh ng ki n th c đã đ ế ữ ứ ượ ắ c h c, có đi u ki n đi sâu tìm hi u và n m b t ề ệ ể ắ ọ

cách th c t ch c công tác k toán trong t ng lo i hình doanh nghi p c th . Cũng ứ ổ ứ ệ ụ ể ừ ế ạ

qua đ t th c t p này chúng em s ph i ch đ ng ti n hành thu th p thông tin, ự ậ ủ ộ ẽ ế ả ậ ợ

ụ nghiên c u, phân tích, xem xét, đánh giá các ho t đ ng kinh doanh; v n d ng ạ ộ ứ ậ

nh ng ki n th c lí lu n v h ch toán k toán và ch đ k toán hi n hành đ đ ế ế ộ ế ề ạ ể ề ữ ứ ệ ế ậ

ra các ki n ngh v ph ng h ng, bi n pháp gi i quy t các t n t i c a đ n v ị ề ế ươ ướ ệ ả ồ ạ ủ ế ơ ị

mình đang tham gia th c t p. Đi u này góp ph n thúc đ y sinh viên phát huy tính ự ậ ề ầ ẩ

năng đ ng, ch đ ng trong quá trình tham gia th c t p cũng nh có ý th c c ng c ứ ủ ự ậ ủ ộ ư ộ ố

ng cho t ng lai. v m t lí lu n đ hoàn thành t ề ặ ể ậ ố t khoá h c hi n t ọ ệ ạ i và đ nh h ị ướ ươ

B t kỳ m t doanh nghi p nào đ c thành l p ra đ u mang m c đích và kỳ ệ ấ ộ ượ ụ ề ậ

i và phát tri n bu c các doanh nghi p này v ng riêng c a ch s h u. Đ t n t ọ ủ ở ữ ể ồ ạ ủ ể ệ ộ

ộ ph i ti n hành các ho t đ ng s n xu t kinh doanh. Hi n nay, đ i v i b t kỳ m t ố ớ ấ ả ế ạ ộ ệ ả ấ

doanh nghi p nào vi c phân tích tình hình tài chính nói chung và phân tích hi u qu ệ ệ ệ ả

kinh doanh nói riêng đ u có ý nghĩa to l n trong vi c cung c p thông tin cho các ớ ề ệ ấ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

ng (ví d : các nhà đ u t , các t ch c tín d ng, các c quan ki m toán, c đ i t ố ượ ầ ư ụ ổ ứ ụ ể ơ ơ

2 ủ quan thu , các nhà Qu n tr doanh nghi p …) nh m đánh giá tình hình tài chính c a ệ ế ả ằ ị

ờ doanh nghi p, đ a ra các quy t đ nh tuỳ theo các m c tiêu khác nhau. Đ ng th i ế ị ụ ư ệ ồ

thông tin c a phân tích tình hình tài chính, phân tích hi u qu kinh doanh giúp các ủ ệ ả

nhà qu n tr doanh nghi p ki m tra các ho t đ ng tài chính, ho t đ ng kinh doanh, ạ ộ ạ ộ ệ ể ả ị

phát hi n nh ng đi m không phù h p đ t ể ừ ữ ể ệ ợ ề đó hoàn thi n c ch tài chính, đi u ệ ế ơ

ch nh xu h ng, ỉ ướ ng kinh doanh, góp ph n t o đi u ki n cho doanh nghi p tăng tr ề ầ ạ ệ ệ ưở

vai trò c a phân tích tình hình tài chính và phân phát tri n b n v ng. Xu t phát t ữ ể ề ấ ừ ủ

tích ho t đ ng kinh doanh, khi th c t p t ự ậ ạ ạ ộ i Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ệ ọ t, em đã ch n

“Phân tích hi u qu kinh doanh t i Công ty C ph n Nhà Vi t” đ tài: ề ệ ả ạ ổ ầ ệ làm đề

tài vi t chuyên đ th c t p t t nghi p. Chuyên đ c a em g m 03 ch ng: ế ề ự ậ ố ề ủ ệ ồ ươ

Ch ng 1: T ng quan v Công ty C ph n Nhà Vi t. ươ ổ ầ ổ ề ệ

Ch ng 2: Th c tr ng phân tích kinh doanh t t. ươ ự ạ ạ i Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ệ

Ch ng 3: Hoàn thi n phân tích kinh doanh t t. ươ ệ ạ i Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ệ

Chuyên đ th c t p t t nghi p c a em s trình bày v th c tr ng phân tích ề ự ậ ố ệ ủ ề ự ẽ ạ

hi u qu kinh doanh t t và s đ a ra m t s gi i pháp ệ ả ạ i Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ệ ộ ố ả ẽ ư

i Công ty. Tuy c b n đ hoàn thi n công tác phân tích hi u qu kinh doanh t ơ ả ệ ệ ể ả ạ

nhiên v i trình đ và th i gian có h n nên trong quá trình nghiên c u, trình bày, ứ ạ ớ ộ ờ

chuyên đ th c t p t ề ự ậ ố ở t nghi p c a em ch c khó tránh kh i nh ng thi u sót. B i ữ ủ ệ ế ắ ỏ

c s thông c m và đóng góp ý ki n c a các th y cô v y, em r t mong nh n đ ậ ậ ấ ượ ự ủ ế ầ ả

giáo cũng nh toàn th b n đ c đ chuyên đ c a em đ c hoàn thi n h n. ọ ể ể ạ ề ủ ư ượ ệ ơ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

Em xin chân thành c m n ! ả ơ

3 Tr ườ ế ố

ng Đ i h c Kinh t ế CH Ổ Qu c dân Khoa K Toán NG 1: T NG QUAN V CÔNG TY C PH N NHÀ VI T Ệ ạ ọ ƯƠ

Ổ Ầ

1.1. L ch s hình thành và phát tri n c a Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ể ủ ử ị t ệ

Công ty C ph n Nhà Vi t có: ầ ổ ệ

- Tên giao d chị : CÔNG TY C PH N NHÀ VI T Ổ Ầ Ệ

: Viethome Joint Stock Company - Tên Ti ng Anh ế

- Tên vi t : Viethome., JSC t t ế ắ

: S nhà 19 ngách 91/20, ph Nguy n Chí Thanh, Ph ng - Tr s chính ụ ở ễ ố ố ườ

Láng H , Qu n Đ ng Đa, Thành ph Hà N i. ạ ậ ố ố ộ

Công ty C ph n Nhà Vi ầ ổ t đ ệ ượ ầ c thành l p theo mô hình Công ty C ph n, ậ ổ

đ ch c và ho t đ ng theo lu t Doanh nghi p. Công ty là m t đ n v kinh c t ượ ổ ạ ộ ộ ơ ứ ệ ậ ị

doanh, h ch toán đ c l p, t ch v tài chính, b o toàn và phát tri n v n, t bù ộ ậ ạ ự ủ ề ể ả ố ự

ch u r i ro. Công ty có tài kho n riêng, có con d u riêng đ đ p chi phí và t ắ ự ị ủ ả ấ ượ ở c s

Th ng m i C p gi y phép ho t đ ng và đ c thành ph ươ ạ ấ ạ ộ ấ ượ S K ho ch và Đ u t ở ế ầ ư ạ ố

Hà N i c p gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh ngày 16/08/2002 . ộ ấ ứ ấ ậ

c S k ho ch và Căn c theo gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh đã đ ậ ứ ứ ấ ượ ở ế ạ

đ u t ầ ư ầ Hà N i c p phép ho t đ ng, các lĩnh v c kinh doanh c a Công ty C ph n ạ ộ ộ ấ ự ủ ổ

Nhà Vi t bao g m: ệ ồ

- Xây d ng công trình dân d ng và công nghi p; trang trí n i ngo i th t. ự ụ ệ ạ ấ ộ

- S n xu t đ n i th t, đ l u ni m, đ g , các s n ph m t cao su, plastic, kim ấ ồ ộ ồ ỗ ồ ư ệ ấ ả ả ẩ ừ

lo i và v t li u xây d ng, bao bì. ậ ệ ự ạ

- Thi t k t ng m t b ng, ki n trúc, n i ngo i th t đ i v i các công trình xây ế ế ổ ấ ố ớ ặ ằ ế ạ ộ

v n xây d ng; thi d ng dân d ng, công nghi p; t ự ụ ệ ư ấ ự ế ế ạ ể t k t o m u, in logo, bi u ẫ

t ng. ượ

- Qu ng cáo th ng m i; in và các d ch v liên quan đ n in (tr lo i hình Nhà ả ươ ụ ế ạ ị ừ ạ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

n c c m). ướ ấ

4 - T v n đ u t trong và ngoài n c; xúc ti n th ư ấ ầ ư ướ ế ươ ẩ ng m i; buôn bán s n ph m ạ ả

n i th t, thi ấ ộ ế ị ẩ t b văn phòng, đ dùng, m ph m; s n xu t và buôn bán th c ph m ự ẩ ả ấ ồ ỹ

th y s n; đ i lý mua bán, ký g i hàng hóa. ủ ả ử ạ

- D ch v v n t i hàng hóa, v n chuy n hành khách b ng xe ôtô theo h p đ ng… ụ ậ ả ị ể ậ ằ ợ ồ

Thành l p năm 2002 v i ch v n v n 05 thành viên, đ n nay Công ty C ẹ ỉ ẻ ế ậ ớ ổ

ph n Nhà Vi ầ ệ t đã có b máy h n 80 cán b công nhân viên cùng nhà x ộ ộ ơ ưở ả ng s n

2. V i ph ớ

xu t r ng g n 2000m ng châm làm vi c “Chúng tôi nói cái chúng tôi ấ ộ ầ ươ ệ

làm”, Công ty C ph n Nhà Vi ầ ổ ệ t xác đ nh: m i thách th c là m t c h i. Công ty ứ ộ ơ ộ ỗ ị

đã và đang phát huy nghiên c u đ i m i v c s n ph m và ph ớ ề ả ả ứ ẩ ổ ươ ế ậ ng th c ti p c n ứ

th tr ng. ị ườ

Hi n nay, Công ty C ph n Nhà Vi t đang đ y m nh 05 m ng kinh doanh ệ ầ ổ ệ ẩ ạ ả

t k - Xây d ng - Th ng m i. Trong đó l n, đó là: Qu ng cáo - N i th t - Thi ớ ả ấ ộ ế ế ự ươ ạ

m ng Thi ả ế ế ả t k , Qu ng cáo và N i th t th c s là th m nh c a Công ty. Các s n ự ự ế ạ ủ ả ấ ộ

ph m c a Công ty cũng đã đáp ng đ c nhi u đ i tác l n nh : Yamaha Motor ứ ủ ẩ ượ ư ề ố ớ

Vi t Nam, Ford Vi t Nam, Unilever Vi t Nam, Honda Vi t Nam, VPBank, Tràng ệ ệ ệ ệ

Ti n Plaza, Hà Đông Plaza, Nagakawa… và r t nhi u các Công ty, các Văn phòng ề ề ấ

c. đ i di n, các cá nhân trong và ngoài n ạ ệ ướ

B ng s 1 ố : M t s ch tiêu khái quát c a Công ty trong nh ng năm g n đây. ộ ố ỉ ủ ữ ả ầ

Đ n vơ ị Năm 2005 Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ

1) Doanh thu tiêu thụ

ố ợ ệ ệ ệ

3.147,9 1.125 247,3 1.315 9.498,7 1.125 717,6 1.856

2) V n ch s h u ủ ở ữ 3) L i nhu n sau thu ế ậ 4) Thu nh p bình quân ậ 1.2. T ch c b máy ho t đ ng c a Công ty C ph n Nhà Vi ổ ứ ộ ổ ầ 14.245,2 1.500 - 2.072 t ệ tính Tri u đ ng ồ Tri u đ ng ồ Tri u đ ng ồ 1000 đ ngồ ủ ạ ộ

Theo đi u l c a Công ty thì B máy qu n lý c a Công ty C ph n Nhà ề ệ ủ ổ ầ ủ ộ ả

Vi t bao g m: ệ ồ

- Đ i h i đ ng c đông. ạ ộ ồ ổ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

- H i đ ng Qu n tr . ị ộ ồ ả

5 Tr Qu c dân Khoa K Toán ườ ế ố

ng Đ i h c Kinh t ế - T ng Giám đ c. ố ạ ọ ổ

- Giám đ c ph trách các b ph n. ụ ậ ố ộ

- Các b ph n ch c năng ho t đ ng chuyên môn. ạ ộ ứ ậ ộ

S đ s 1 ơ ồ ố : T ch c b máy qu n lý c a Công ty C ph n Nhà Vi ổ ứ ộ ổ ầ ủ ả t ệ

Trong đó ch c năng và nhi m v c a t ng đ i t ng đ c quy đ nh nh sau: ụ ủ ừ ố ượ ứ ệ ượ ư ị

là c quan quy t đ nh cao nh t c a Công ty, bao g m t  Đ i h i c đông: ạ ộ ổ ấ ủ ế ị ơ ồ ấ ả t c

các C đông có quy n bi u quy t. ề ể ế ổ

 H i đ ng qu n tr : ộ ồ ả ầ ị là c quan qu n lý Công ty do Đ i h i đ ng C đông b u ạ ộ ồ ả ơ ổ

ra và là c quan đ i di n th ng tr c c a Đ i h i đ ng C đông, thay m t cho ệ ạ ơ ườ ạ ộ ồ ự ủ ặ ổ

Đ i h i đ ng qu n tr Công ty gi a 02 kỳ đ i h i. H i đ ng Qu n tr có toàn ạ ộ ồ ạ ộ ộ ồ ữ ả ả ị ị

ề quy n nhân danh Công ty đ quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n m c đích quy n ọ ấ ế ị ụ ề ế ề ể

l i c a Công ty, t nh ng v n đ thu c th m quy n c a Đ i h i đ ng C đông. ợ ủ ừ ạ ộ ồ ề ủ ữ ề ấ ẩ ộ ổ

03 đ n 06 thành viên, nhi m kỳ 05 năm. S thành H i đ ng qu n tr Công ty t ả ộ ồ ị ừ ế ệ ố

viên H i đ ng qu n tr m i nhi m kỳ do Đ i h i đ ng C đông quy t đ nh. Thành ạ ộ ồ ộ ồ ế ị ị ỗ ệ ả ổ

ệ viên H i đ ng qu n tr do Đ i h i đ ng C đông b nhi m ho c mi n nhi m. ạ ộ ồ ộ ồ ệ ễ ả ặ ổ ổ ị

Ch c năng, nhi m v và quy n h n c a H i đ ng qu n tr đ ề ộ ồ ị ượ ủ ứ ụ ệ ạ ả c quy đ nh trong ị

đi u l Công ty. ề ệ

 T ng Giám đ c: ố là c p qu n lý đi u hành hàng ngày c a Công ty, T ng Giám ổ ủ ề ấ ả ổ

đ c do H i đ ng qu n tr b nhi m và mi n nhi m. Ch c năng, nhi m v và ố ộ ồ ị ổ ứ ụ ệ ễ ệ ệ ả

quy n h n c a T ng Giám đ c đ t trong đi u l Công ty. ạ ủ ố ượ ề ổ c quy đ nh chi ti ị ế ề ệ

 Giám đ c b ph n: ố ố ộ ậ là c p qu n lý đi u hành hàng ngày c a Công ty, Giám đ c ủ ề ấ ả

b ph n do T ng giám đ c b nhi m và mi n nhi m. Ch c năng, nhi m v và ộ ứ ụ ệ ễ ệ ệ ậ ổ ố ổ

quy n h n c a Giám đ c b ph n đ ạ ủ ố ộ ậ ượ ề c quy đ nh chi ti ị ế t nh sau: ư

• Giám đ c ph trách kh i văn phòng: ụ ố ố

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

- Do T ng Giám đ c b nhi m. G i t t là Giám đ c hành chính. ố ổ ọ ắ ệ ổ ố

6 - Ch c năng ph trách các công vi c h u c n v nhân s , đào t o, hành chính, ậ ự ứ ụ ệ ề ầ ạ

qu n lý tài s n công ty, quan h đ i ngo i và phát tri n th ng hi u. ệ ố ể ả ả ạ ươ ệ

- Qu n lý, đi u hành và x p x p t ế ổ ứ ộ ậ ch c b máy nhân s tr c ti p trong b ph n ự ự ề ế ắ ả ộ

Th ng m i và b ph n Hành chính c a Công ty. ươ ủ ậ ạ ộ

• Giám đ c ph trách kh i kinh doanh : ụ ố ố

- Do T ng Giám đ c b nhi m. G i t t là Giám đ c kinh doanh. ố ổ ọ ắ ệ ổ ố

- Th c hi n ch c năng t doanh, tìm ki m khách hàng, m r ng m ng l i, nghiên ự ứ ệ ự ở ộ ế ạ ướ

c u và th c hi n d án. Qu n lý, chăm sóc khách hàng và ho ch đ nh chi n l ứ ế ượ c ự ự ệ ả ạ ị

phát tri n kinh doanh c a Công ty. ủ ể

- Qu n lý, đi u hành và x p x p t ế ổ ứ ộ ậ ch c b máy nhân s tr c ti p trong b ph n ự ự ề ế ắ ả ộ

kinh doanh và b ph n thi t k c a Công ty. Riêng b ph n thi t k , do đ c thù ậ ộ ế ế ủ ậ ộ ế ế ặ

ệ ề ự ế ầ ổ ố

ngh nghi p, c n có báo cáo tr c ti p lên T ng giám đ c. • Giám đ c ph trách kh i s n xu t : ấ ố ả ụ ố

- Do T ng Giám đ c b nhi m. G i t t là ố ổ ọ ắ ệ ổ Giám đ c s n xu t. ố ả ấ

ả - Có trách nhi m qu n lý s n xu t, tìm đ i tác s n xu t và th c hi n thi công s n ố ự ệ ệ ả ả ấ ấ ả

xu t các h p đ ng c a Công ty. Th c hi n nhi m v b o trì b o d ụ ả ả ưỡ ự ủ ệ ệ ấ ợ ồ ẩ ng s n ph m ả

do công ty s n xu t g i chung là d ch v sau bán hàng. ấ ọ ụ ả ị

- Qu n lý, đi u hành và x p x p t ế ổ ứ ộ ậ ch c b máy nhân s tr c ti p trong b ph n ự ự ề ế ắ ả ộ

ng s n xu t n i th t c a Công ty. Riêng b ph n x s n xu t và b ph n x ả ậ ấ ộ ưở ấ ộ ấ ủ ả ậ ộ ưở ng

ầ s n xu t n i th t, do đ c thù công vi c và ho t đ ng tách r i tr s Công ty, c n ả ờ ụ ở ấ ộ ạ ộ ệ ấ ặ

ng có báo cáo tr c ti p lên T ng giám đ c. k t h p v i cán b ph trách x ế ợ ộ ụ ớ ưở ự ế ổ ố

 Các phòng ch c năng: ứ

Th c thi công vi c Công ty là các phòng ch c năng, n m d i quy n đi u hành ứ ự ệ ằ ướ ề ề

ề ậ

tr c ti p c a Giám đ c b ph n chuyên quy n. ố ộ ự ế ủ ¤ ự B ph n hành chính - nhân s : ộ ậ

ả - Ch c năng th c thi các công vi c h u c n v nhân s , đào t o, hành chính, qu n ệ ậ ầ ự ự ứ ề ạ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

ng hi u. lý tài s n công ty, quan h đ i ngo i và phát tri n th ệ ố ể ả ạ ươ ệ

ng Đ i h c Kinh t Qu c dân Khoa K Toán ạ ọ ườ

ế t nhi m v chuyên môn. 7 Tr ố ế - Giúp vi c cho Giám đ c b ph n, hoàn thành t ố ộ ệ ậ ụ ệ ố

- Nhân s b ph n g m nhân viên b ph n văn phòng,nhân s , kho, reception và t ậ ự ộ ự ậ ồ ộ ổ

xe (lái xe), do Giám đ c ph trách b ph n b nhi m và bãi nhi m có báo cáo trình ậ ụ ệ ệ ố ộ ổ

T ng giám đ c. ố ổ

ộ ề ự ế ủ Giám đ c hành chính. ố

- Thu c quy n qu n lý tr c ti p c a ả ¤ B ph n th ạ : ng m i ươ ậ ộ

- Có các tr ng b ph n ph trách ngành ngh kinh doanh do Giám đ c ph trách ưở ụ ụ ề ậ ộ ố

b ph n b nhi m và bãi nhi m. ệ ộ ệ ậ ổ

- Ch c năng kinh doanh th ứ ươ ạ ộ ng m i v i ngành ngh theo ch c năng ho t đ ng ạ ớ ứ ề

đ c S K ho ch Đ u t ượ ở ế ầ ư ạ Hà N i c p phép. ộ ấ

- Giúp vi c cho Giám đ c b ph n, hoàn thành t t nhi m v đ c giao ố ộ ệ ậ ố ụ ượ ệ

- Nhân s b ph n g m nhân viên b ph n căn c theo nhu c u s d ng nhân s ầ ử ụ ự ộ ứ ậ ậ ồ ộ ự

c a b ph n, do Giám đ c ph trách b ph n b nhi m và bãi nhi m. ủ ộ ụ ệ ệ ậ ậ ố ộ ổ

- Thu c quy n qu n lý tr c ti p c a ả ự ế ủ Giám đ c hành chính. ề ộ ố

¤ B ph n tài chính – k toán : ộ ậ ế

- Có trách nhi m l p k ho ch tài chính cho công ty, th c hi n vi c h ch toán các ự ế ệ ệ ệ ạ ậ ạ

nghi p v kinh t ụ ệ ế phát sinh trong su t quá trình h p đ ng c a công ty, l p các báo ợ ủ ậ ố ồ

cáo tài chính ph c v công tác qu n lý và theo ch đ quy đ nh. ụ ụ ế ộ ả ị

- Th c thi nghi p v báo cáo thu , làm các công vi c liên quan và giúp Công ty ự ụ ệ ế ệ

c theo quy đ nh c a Pháp lu t. th c thi nghĩa v thu v i Nhà n ụ ế ớ ự ướ ủ ậ ị

- Nhân s b ph n do Tr ự ộ ậ ưở ệ ng b ph n đ c T ng giám đ c b nhi m. Giúp vi c ề ử ổ ố ổ ệ ậ ộ

cho Tr ưở ng b ph n ph trách b ph n. ụ ậ ậ ộ ộ

ng b ph n ph trách b ph n tài chính - - Thu c quy n qu n lý tr c ti p c a Tr ả ự ế ủ ề ộ ưở ụ ậ ậ ộ ộ

t là Tr ng phòng k toán. k toán g i t ế ọ ắ ưở ế

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

ng phòng k toán bao g m: Trách nhi m c a Tr ệ ủ ưở ế ồ

8 + Có trách nhi m l p k ho ch tài chính cho công ty, th c hi n vi c h ch toán các ệ ạ ự ệ ệ ế ậ ạ

nghi p v kinh t ụ ệ ế phát sinh trong su t quá trình h p đ ng c a công ty, l p các báo ợ ủ ậ ố ồ

cáo tài chính ph c v công tác qu n lý và theo ch đ quy đ nh. ụ ụ ế ộ ả ị

+ Th c thi nghi p v báo cáo thu , làm các công vi c liên quan và giúp Công ty ự ụ ệ ệ ế

c theo quy đ nh c a Pháp lu t. th c thi nghĩa v thu v i Nhà n ụ ế ớ ự ướ ủ ậ ị

+ Qu n lý, đi u hành và x p x p t ế ổ ứ ộ ậ ch c b máy nhân s tr c ti p trong b ph n ự ự ề ế ắ ả ộ

ế ủ

Tài chính - K toán c a Công ty. ¤ B ph n kinh doanh : ộ ậ

- 01 Tr ng phòng kinh doanh do Giám đ c ph trách b ph n đ c T ng giám ưở ề ử ổ ụ ậ ố ộ

đ c b nhi m và các chuyên viên do Giám đ c ph trách b ph n b nhi m và bãi ố ổ ụ ệ ệ ậ ố ổ ộ

nhi m.ệ

- Th c hi n ch c năng t doanh, tìm ki m khách hàng, m r ng m ng l i, nghiên ứ ự ệ ự ở ộ ế ạ ướ

c u và th c hi n d án. Qu n lý, chăm sóc khách hàng và ho ch đ nh chi n l ứ ế ượ c ự ự ệ ả ạ ị

phát tri n kinh doanh c a Công ty. ủ ể

ộ ề ự ế ủ Giám đ c kinh doanh. ố

- Thu c quy n qu n lý tr c ti p c a ả ¤ B ph n thi ế ế t k : ộ ậ

- 01 Tr ng phòng do T ng Giám đ c b nhi m và bãi nhi m. ưở ố ổ ệ ệ ổ

- Có trách nhi m thi t k và t v n khách hàng. Trách nhi m qu n lý, giám sát ệ ế ế ư ấ ệ ả

thi ế ế t k theo h p đ ng thi ợ ồ t k . ế ế

- Nhân s b ph n do Tr ng b ph n đ c Giám đ c ph trách b ph n b ự ộ ậ ưở ề ử ụ ậ ậ ố ộ ộ ổ

nhi m, có t ệ ờ trình T ng giám đ c. Nhân s b ph n tr c ti p giúp vi c cho ự ộ ự ế ệ ậ ổ ố

Tr ưở ng b ph n ph trách b ph n. ụ ậ ậ ộ ộ

ộ ề ự ế ủ Giám đ c kinh doanh. ố

- Thu c quy n qu n lý tr c ti p c a ả ¤ ấ B ph n s n xu t : ộ ậ ả

- 01 Tr ưở ng phòng do Giám đ c ph trách b ph n b nhi m và bãi nhi m , có t ộ ụ ệ ệ ậ ố ổ ờ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

trình T ng giám đ c. ổ ố

Qu c dân Khoa K Toán ườ ế ế

9 Tr ả - Có trách nhi m qu n lý s n xu t, tìm đ i tác s n xu t và th c hi n thi công s n ố ng Đ i h c Kinh t ạ ọ ệ ố ả ự ệ ấ ả ả ấ

xu t các h p đ ng c a Công ty. Th c hi n nhi m v b o trì b o d ụ ả ả ưỡ ự ủ ệ ệ ấ ồ ợ ẩ ng s n ph m ả

do công ty s n xu t g i chung là d ch v sau bán hàng. ấ ọ ụ ả ị

- Nhân s b ph n g m nhân viên b ph n căn c theo nhu c u s d ng nhân s ầ ử ụ ự ộ ứ ậ ậ ồ ộ ự

c a b ph n, do Giám đ c ph trách b ph n b nhi m và bãi nhi m. Nhân s b ủ ộ ự ộ ụ ệ ệ ậ ậ ố ộ ổ

ph n tr c ti p giúp vi c cho Tr ng b ph n hoàn thành t t nhi m v đ c giao. ự ế ệ ậ ưở ậ ộ ố ụ ượ ệ

ộ ề ự ế ủ Giám đ c s n xu t. ố ả ấ

- Thu c quy n qu n lý tr c ti p c a ả ¤ B ph n x ấ ng n i th t: ộ ộ ậ ưở

- 01 Tr trình Giám ưở ng b ph n do T ng Giám đ c b nhi m và bãi nhi m theo t ố ổ ệ ệ ậ ộ ổ ờ

đ c ph trách b ph n. ố ụ ậ ộ

ộ - Có trách nhi m qu n lý s n xu t, th c hi n thi công s n xu t các h p đ ng n i ự ệ ệ ả ả ả ấ ấ ồ ợ

ng s n ph m do x th t c a Công ty. Th c hi n nhi m v b o trì b o d ệ ấ ủ ụ ả ả ưỡ ự ệ ả ẩ ưở ả ng s n

xu t g i chung là d ch v sau bán hàng. ị ấ ọ ụ

- Nhân s b ph n g m nhân viên b ph n căn c theo nhu c u s d ng nhân s ầ ử ụ ự ộ ứ ậ ậ ồ ộ ự

c a b ph n, do Tr ậ ủ ộ ưở ng b ph n b nhi m và bãi nhi m, có t ệ ệ ậ ộ ổ ờ ố trình Giám đ c

ph trách b ph n. Nhân s b ph n tr c ti p giúp vi c cho Tr ự ế ự ộ ụ ệ ậ ậ ộ ưở ng b ph n hoàn ậ ộ

thành t t nhi m v đ c giao. ố ụ ượ ệ

- Thu c quy n qu n lý tr c ti p c a ả ự ế ủ Giám đ c s n xu t. ố ả ề ấ ộ

1.3. Đ c đi m ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty C ph n Nhà Vi t ệ ổ ầ ạ ộ ủ ể ặ ả ấ

Công ty C ph n Nhà Vi ầ ổ ệ ả t là Doanh nghi p v a ti n hành ho t đ ng s n ạ ộ ừ ệ ế

ng m i, trong đó m ng s n xu t gi xu t v a song song ti n hành ho t đ ng th ế ấ ừ ạ ộ ươ ạ ả ả ấ ữ

vai trò tr ng y u. ọ ế

v n Thi t k , các đ i t V i đ c thù và th m nh là m t Công ty t ế ạ ớ ặ ộ ư ấ ế ế ố ượ ng

khách hàng đ n v i Công ty C ph n Nhà Vi c ti p c n t t s đ ế ớ ầ ổ ệ ẽ ượ ế ậ ố ữ t nh t v i nh ng ấ ớ

s n ph m mà h đang mong mu n. B i khi đ n v i Công ty C ph n Nhà Vi ở ả ế ẩ ầ ọ ố ớ ổ ệ t,

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

khách hàng có th mô t nhu c u c a mình, sau đó nhân viên b ph n thi ể ả ầ ủ ậ ộ ế ế ủ t k c a

10 Công ty s x lý thông tin, t o ra các hình nh 3D, 4D th hi n s n ph m v i v trí ể ệ ả ẽ ử ớ ị ạ ả ẩ

c x p đ t trong chính không gian mà khách hàng mong mu n. Khi khách hàng đ ượ ế ặ ố

th a mãn v i các s n ph m mà Công ty đã t v n thi t k , n u h yêu c u Công ty ả ẩ ỏ ớ ư ấ ế ế ế ầ ọ

s n xu t s n ph m cho mình thì nh ng khách hàng đó hoàn toàn đ ả ấ ả ữ ẩ ượ ả c mi n kho n ễ

thi t k phí. Song song v i vi c duy trì và đ y m nh ch t l ế ế ấ ượ ệ ạ ẩ ớ ng s n ph m thì có ẩ ả

th nói đây là m t cách làm r t hay đ Công ty C ph n Nhà Vi t thu hút khách ể ể ấ ầ ộ ổ ệ

hàng, góp ph n nâng cao kh năng c nh tranh c a Công ty so v i các đ i th khác ủ ủ ầ ả ạ ớ ố

trong đi u ki n th tr ng c nh tranh ngày càng gay g t. ị ườ ề ệ ạ ắ

c di n ra theo quy Đ i v i b t kỳ m t s n ph m nào c a Công ty cũng đ ẩ ố ớ ấ ộ ả ủ ượ ễ

ể trình s n xu t nh sau: Phòng Kinh doanh sau khi làm vi c v i khách hàng, chuy n ệ ớ ư ấ ả

yêu c u c a khách hàng sang Phòng Thi t k . Phòng Thi t k ti n hành các thao tác ầ ủ ế ế ế ế ế

chuyên môn đ đ a ra các thông s k thu t v s n ph m, chuy n b n v mô t các ể ả ẽ ậ ề ả ể ư ố ỹ ẩ ả

ấ thông s k thu t đó sang Phòng S n xu t. Phòng S n xu t lên k ho ch s n xu t: ấ ố ỹ ế ậ ạ ả ả ả ấ

c tính kh i l ướ ố ượ ẩ ng nguyên v t li u, nhân công và th i gian hoàn thành s n ph m. ậ ệ ả ờ

Phòng S n xu t chuy n l nh s n xu t t ể ệ i t ấ ớ ổ ả ậ s n xu t liên quan thu c b ph n ả ấ ả ấ ộ ộ

X ng n i th t (ví d : t m c, t giáp, t s n, t đóng gói…). Khi s n ph m hoàn ụ ổ ộ ổ ưở ấ ộ ổ ơ ổ ả ẩ

thành, các b ph n: Kinh doanh, Thi ộ ậ ế ế ả ẩ t k , S n xu t c đ i di n ki m tra thành ph m ệ ấ ử ạ ể

(ki m tra v m t m u mã, màu s c, kích th ẫ ề ặ ể ắ ướ c, v t li u…); n u s n ph m đ t yêu ế ả ậ ệ ạ ẩ

c u thì cho đóng gói, bao b c đ v n chuy n đ n đ a đi m mà khách hàng ch đ nh; ầ ọ ể ậ ể ế ể ị ị ỉ

ng c l c tr v b ph n s n xu t đ ượ ạ ế ả i n u s n ph m ch a đ t tiêu chu n s đ ư ạ ẩ ẽ ượ ẩ ả ề ộ ậ ả ấ ể

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

gia công l i.ạ

11 Tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dân Khoa K Toán ườ ạ ọ ế ế ố

Ghi chú: HĐSX : H p đ ng s n xu t ả ấ ng s n ph m ấ ượ

ợ ể

KCS : Ki m tra ch t l SX : S n xu t ấ

S đ s 2 ơ ồ ố : Quy trình công ngh s n xu t s n ph m t i Công ty CP Nhà Vi t. ẩ ạ ấ ả ệ ả ệ

Trong m t h p đ ng s n xu t, t ộ ợ ồ ấ ấ ả t c các h ng m c v đ g n i th t, Công ty ụ ề ồ ỗ ộ ả ạ ấ

C ph n Nhà Vi ầ ổ ệ ẽ ự ụ t s tr c ti p s n xu t s n ph m. Còn đ i v i nh ng h ng m c ế ả ố ớ ấ ả ữ ẩ ạ

nh : Trang b b bàn gh Sofa, Salon … thì Công ty s nh p l i c a các đ i tác tin ậ ạ ủ ị ộ ư ế ẽ ố

Đài Loan, H ng Kông ho c các Công ty trong n c y ậ ở ặ ồ ướ c đ cung c p cho khách ấ ể

hàng.

Bên c nh m ng N i th t, m ng Qu ng cáo c a Công ty C ph n Nhà Vi ả ủ ạ ả ấ ả ầ ộ ổ ệ t

cũng r t phát tri n, đ c bi t là trong đi u ki n n n kinh t ng ngày càng ể ặ ấ ệ ề ệ ề th tr ế ị ườ

t đ m c a. Công vi c kinh doanh Qu ng cáo c a Công ty C ph n Nhà Vi ả ở ử ủ ệ ầ ổ ệ ượ c

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

th hi n qua s đ sau: ể ệ ơ ồ

12 S đ s 3 i Công ty CP Nhà Vi ơ ồ ố : Quy trình kinh doanh Qu ng cáo t ả ạ t ệ

1.4. T ch c công tác k toán c a Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ổ ứ ủ ế t ệ

Công ty C ph n Nhà Vi ầ ổ ệ ự t là m t công ty nh , không có chi nhánh tr c ộ ỏ

c t thu c nên b máy k toán c a Công ty đ ế ủ ộ ộ ượ ổ ứ ấ ch c theo mô hình t p trung. T t ậ

, x lý thông tin, tính giá hàng c các công tác k toán t ả ế ừ khâu thu th p ch ng t ậ ứ ừ ử

hóa, h ch toán chi ti t, vào các s chi ti ạ ế ổ ế t, các b ng chi ti ả ế ế ổ t đ n h ch toán t ng ạ

h p, xác đ nh k t qu và l p các Báo cáo Tài chính … đ u đ ợ ế ề ậ ả ị ượ ệ ậ c th c hi n t p ự

trung t i Phòng k toán c a Công ty. ạ ủ ế

ng xuyên ph i báo cáo tình hình bi n đ ng c a v n, tài Phòng K toán th ế ườ ủ ố ế ả ộ

s n và ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty lên Ban Lãnh đ o. Phòng K ả ạ ộ ủ ả ấ ạ ế

toán có trách nhi m l p k ho ch tài chính cho công ty, th c hi n vi c h ch toán ự ệ ệ ế ệ ậ ạ ạ

các nghi p v kinh t phát sinh trong su t quá trình h p đ ng c a công ty; đ nh kỳ ụ ệ ế ủ ồ ợ ố ị

l p các báo cáo thu , các báo cáo tài chính ph c v công tác qu n lý và theo quy ậ ụ ụ ế ả

đ nh c a Pháp lu t. ị ủ ậ

Hi n t t g m 05 ệ ạ i Phòng K toán tài chính c a Công ty C ph n Nhà Vi ủ ế ầ ổ ệ ồ

nhân viên v i s phân công lao đ ng nh sau: ớ ự ư ộ

 K toán tr ế ưở : có nhi m v ch đ o đi u hành chung v công tác k ng ề ỉ ạ ụ ề ệ ế

toán c a toàn công ty; ch đ o; ki m tra, h ng d n công tác h ch toán k toán ỉ ạ ủ ể ướ ế ẫ ạ

ng là ng i th c hi n Pháp l nh k c a các k toán ph n hành. K toán tr ầ ủ ế ế ưở ườ ự ệ ệ ế

toán, là ng ườ ổ ử i t ng h p ki m tra các s li u do các nhân viên k toán khác g i ố ệ ế ể ợ

đ n, Trên c s đó hàng tháng ghi s li u vào S cái, hàng quý l p báo cáo ố ệ ế ơ ở ậ ổ

quy t toán và l p Báo các tài chính. Đ ng th i, k toán tr ng còn là ng ế ế ậ ồ ờ ưở ườ i

thi t k , xây d ng, t ng h p các ph ế ế ự ợ ổ ươ ệ ng án huy đ ng và s d ng v n đ t hi u ử ụ ạ ố ộ

qu cao, tham m u, giúp cho T ng Giám đ c các v n đ liên quan đ n tài chính ư ề ế ả ấ ổ ố

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

ng án kinh doanh. k toán và ki m tra đánh giá các ph ế ể ươ

13 Tr Qu c dân Khoa K Toán ườ ế ố ế

, tài s n c đ nh : theo dõi tình hình thu chi tài ng Đ i h c Kinh t ạ ọ  K toán ti n m t, v t t ề ế ậ ư ặ ố ị ả

ặ chính, tình hình bi n đ ng tăng, gi m, t n kho, t n qu c a các lo i ti n m t, ồ ạ ề ỹ ủ ế ả ộ ồ

, hàng hóa, tài s n c đ nh và kh u hao tài s n c đ nh. Th ng xuyên v t t ậ ư ố ị ố ị ả ấ ả ườ

cung c p thông tin v ph n hành mình đang ph trách v i các b ph n liên quan, ụ ề ầ ấ ậ ớ ộ

đ m b o cho ho t đ ng tài chính đ ả ạ ộ ả ượ c ti n hành thông su t, đ m b o cho quá ố ế ả ả

trình cung ng v t t , trang thi ậ ư ứ ế ị ấ t b k p th i ph c v cho ho t đ ng s n xu t ạ ộ ụ ụ ả ờ ị

kinh doanh.

 K toán thanh toán, ti n l ề ươ ế : ch u trách nhi m ệ ng và B o hi m xã h i ộ ể ả ị

ố ợ theo dõi tình hình bi n đ ng c a các kho n n ph i thu, n ph i tr ; ph i h p ả ả ủ ế ả ả ộ ợ ợ

v i k toán ti n m t đ lên k ho ch thu ti n hàng c a khách và chi tr ạ ớ ế ặ ể ủ ề ề ế ả ề ti n

ề hàng cho nhà cung c p. Đ ng th i ch u trách nhi m tính ra các kho n ti n ị ệ ấ ả ồ ờ

ng ph i tr công nhân viên; tính, trích l p, h ch toán và thanh l ươ ng, ti n th ề ưở ả ả ậ ạ

toán các kho n ti n l ề ươ ả ng và các kho n trích theo l ả ươ ộ ng nh : B o hi m xã h i, ư ả ể

B o hi m Y t ể ả ế theo đúng quy đ nh c a Pháp lu t hi n hành. ủ ệ ậ ị

 K toán chi phí và giá thành ế : ph i n m rõ đ ả ắ ượ ấ c tính ch t và b n ch t ấ ả

c a s n ph m đ có c s duy t chi phí và t p h p chi phí cho các đ n hàng ủ ả ơ ở ể ệ ẩ ậ ợ ơ

ậ m t cách chính xác nh t. K toán chi phí và giá thành là ch u trách nhi m t p ế ệ ấ ộ ị

h p t ợ ấ ả t c các kho n chi phí phát sinh cho t ng lo i h p đ ng, t ng đ n hàng… ừ ạ ợ ừ ả ồ ơ

ố ệ đ tính ra giá thành cho t ng h p đ ng và t ng đ n hàng c th . L y s li u ể ụ ể ấ ừ ừ ợ ồ ơ

cung c p cho K toán tr ế ấ ưở ợ ng đ xác đ nh k t qu kinh doanh c a t ng h p ủ ừ ể ế ả ị

đ ng và t ng đ n hàng c th . ụ ể ơ ồ ừ

 Th quủ : là ng ỹ ườ ặ ồ i ch u trách nhi m b o qu n các kho n ti n m t t n ả ệ ề ả ả ị

qu t ỹ ạ i công ty. Đ ng th i có trách nhi m th ờ ệ ồ ườ ớ ng xuyên đ i chi u s li u v i ế ố ệ ố

ậ k toán ti n m t, cung c p thông tin k p th i v m t tài chính cho các b ph n ị ế ờ ề ặ ề ặ ấ ộ

có liên quan đ m b o cho ho t đ ng tài chính đ c ti n hành thông su t. ạ ộ ả ả ượ ố Ở ế

Công ty C ph n Nhà Vi i năng đ ng trong vi c thi t l p các ầ ổ ệ t th qu là ng ỹ ủ ườ ệ ộ ế ậ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

ủ ụ m i quan h v i ngân hàng, khai thác ngu n v n tín d ng và làm m i th t c ệ ớ ụ ố ồ ố ọ

14

c n thi ầ ế ể ủ t đ vay v n ngân hàng ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a ụ ụ ạ ộ ấ ả ố

Công ty.

Trong giai đo n này, Công ty C ph n Nhà Vi t đang tuy n thêm 01 nhân ạ ầ ổ ệ ể

viên n a cho phòng k toán đ đ m trách nhi m v Phó k toán tr ng. Phó k ể ả ụ ữ ệ ế ế ưở ế

toán tr i h tr đ c l c cho K toán tr ưở ng s là ng ẽ ườ ỗ ợ ắ ự ế ưở ể ng trong công tác ki m

tra, h ng d n công tác h ch toán k toán c a các k toán ph n hành. ướ ủ ế ế ẫ ạ ầ

S đ s 4 ơ ồ ố : T ch c b máy k toán c a Công ty C ph n Nhà Vi ổ ứ ộ ổ ầ ủ ế t ệ

(Ghi chú: Th hi n quan h ch huy, ch đ o.) ể ệ ệ ỉ ỉ ạ

Hình th c ghi s k toán t t: ổ ế ứ ạ i Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ệ

Cũng nh các doanh nghi p khác, s k toán c a Công ty C ph n Nhà Vi ổ ế ủ ư ệ ầ ổ ệ t

dùng đ ghi chép, h th ng và l u gi toàn b các nghi p v kinh t , tài chính đã ệ ố ư ể ữ ụ ệ ộ ế

phát sinh theo n i dung kinh t và theo trình t th i gian có liên quan đ n doanh ộ ế ự ờ ế

nghi p. Hi n nay, h th ng s k toán c a Công ty C ph n Nhà Vi ệ ố ổ ế ủ ệ ệ ầ ổ t đ ệ ượ ự c th c

ả hi n theo hình th c Nh t ký chung. B i đây là hình th c ghi s k toán đ n gi n, ổ ế ứ ứ ệ ậ ơ ở

thích h p v i m i đ n v h ch toán, đ c bi ọ ơ ị ạ ặ ớ ợ ệ t là có nhi u thu n l ề ậ ợ ụ i khi ng d ng ứ

ử ế

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

máy tính trong x lý thông tin k toán trên s . ổ Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

15 Tr ườ ạ ọ ế ế ố

ng Đ i h c Kinh t K t năm 2005, Công ty C ph n Nhà Vi t đã ng d ng ph n m m SAS Qu c dân Khoa K Toán ệ ể ừ ụ ứ ề ầ ầ ổ

phòng vào công tác k toán đ rút ng n th i gian và nâng cao hi u qu làm vi c ờ ệ ở ệ ể ế ắ ả

K toán nói riêng và hi u qu qu n lý nói chung. Ph n m m SAS đ ả ề ệ ế ả ầ ượ ự c xây d ng

tho mãn các tiêu chu n, đi u ki n c a ph n m m k toán do B Tài chính quy ủ ế ề ề ệ ẩ ả ầ ộ

i Thông t s 103/2005/TT-BTC ngày 24/11/2005. đ nh t ị ạ ư ố

Vi c ghi s k toán Công ty C ph n Nhà Vi t bây gi ổ ế ệ ở ầ ổ ệ ờ ự không ph i th c ả

hi n th công mà s đ đ ng x lý v i đi u ki n các d ẽ ượ ủ ệ c ph n m m SAS t ề ầ ự ộ ử ệ ề ớ ữ

li u nh p vào ph i đ ả ượ ệ ậ ệ c ki m tra, h ch toán và c p nh p vào đúng phân h . Vi c ệ ể ạ ậ ậ

c áp d ng theo đúng nguyên lý khi ghi s k toán khi s d ng ph n m m v n đ ử ụ ổ ế ề ầ ẫ ượ ụ

ghi s k toán th công: hàng ngày, căn c vào các ch ng t ổ ế ứ ứ ủ ừ ố ổ g c ho c b ng t ng ặ ả

k toán cùng lo i, k toán các ph n hành ki m tra, xác đ nh tài h p ch ng t ợ ứ ừ ế ế ể ạ ầ ị

kho n ghi N , tài kho n ghi Có đ nh p d li u vào máy vi tính theo các b ng, ậ ữ ệ ể ả ả ả ợ

bi u, phân h đ c thi ệ ượ ể ế ế ẵ ủ t k s n trên h th ng ph n m m SAS. Theo quy trình c a ệ ố ề ầ

ph n m m k toán SAS, các thông tin đ đ ng c p nh t vào các s k toán ế ề ầ c t ượ ự ộ ổ ế ậ ậ

t liên quan. t ng h p và các s , th k toán chi ti ổ ổ ẻ ế ợ ế

Cu i tháng, cu i quý, cu i năm k toán tr ng th c hi n các thao tác khoá ế ố ố ố ưở ự ệ

s (c ng s ), th c hi n các bút toán k t chuy n, các bút toán xác đ nh k t qu và ổ ộ ự ế ể ế ệ ả ổ ị

l p Báo cáo tài chính. Vi c đ i chi u gi a s li u t ng h p v i s li u chi ti ậ ữ ố ệ ổ ớ ố ệ ệ ế ố ợ ế t

đ c th c hi n t đ ng và luôn đ m b o chính xác, trung th c theo thông tin đã ượ ệ ự ộ ự ự ả ả

đ c nh p trong kỳ. K toán tr ng có th ki m tra, đ i chi u s li u gi a s k ượ ế ậ ưở ế ố ệ ữ ổ ế ể ể ố

toán v i Báo cáo tài chính sau khi đã in ra gi y. Các s k toán, Báo cáo tài chính ổ ế ấ ớ

đ c in ra gi y, ki m tra và đóng quy n và th c hi n các th t c pháp lý theo quy ượ ủ ụ ự ể ể ệ ấ

đ nh hi n hành. ệ ị

Quy trình lên s theo hình th c Nh t ký chung t ứ ậ ổ ạ i Công ty C ph n Nhà ổ ầ

Vi c mô t t đ ệ ượ ả qua s đ sau: ơ ồ

S đ s 5 ơ ồ ố : Trình t ự ghi s k toán t i Công ty C ph n Nhà Vi t ệ ổ ầ ổ ế ạ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

theo hình th c Nh t ký chung, s d ng ph n m m k toán trên máy vi tính. ử ụ ứ ề ế ậ ầ

16

Ch đ k toán mà Công ty C ph n Nhà Vi t đang áp d ng: ế ộ ế ổ ầ ệ ụ

Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ệ ệ ệ t hi n đang áp d ng ch đ K toán Doanh nghi p ế ộ ế ụ

nh và v a ban hành theo Quy t đ nh s 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 09 năm ố ế ị ừ ỏ

2006.

Nh v y, toàn b h th ng ch ng t và tài kho n k toán c a Công ty C ộ ệ ố ư ậ ứ ừ ủ ế ả ổ

ph n Nhà Vi ngày 01/01/2007 đã đ ầ t t ệ ừ ượ ế c đi u ch nh đ tuân th theo đúng Quy t ủ ể ề ỉ

đ nh s 48/2006/QĐ-BTC ngày 14 tháng 09 năm 2006. Tuy nhiên, do yêu c u qu n lý ị ầ ả ố

mà t i Công ty C ph n Nhà Vi t m t s tài kho n c b n đ t đ n tài ạ ả ơ ả ượ ệ ộ ố ổ ầ c m chi ti ở ế ế

ố kho n c p 2, nh các tài kho n: Hàng t n kho, công n , doanh thu tiêu th , giá v n ả ấ ụ ư ả ợ ồ

hàng bán. Ví d :ụ

Tài kho n 5111: Doanh thu tiêu th _Qu ng cáo ụ ả ả

Tài kho n 5112: Doanh thu tiêu th _N i th t ụ ộ ấ ả

Tài kho n 5113: Doanh thu tiêu th _Thi ụ ả t k ế ế

Tài kho n 5114: Doanh thu tiêu th _Xây d ng ự ụ ả

Tài kho n 5115: Doanh thu tiêu th _Th ụ ả ươ ng m i ạ

Tài kho n 6321: Giá v n hàng bán_Qu ng cáo ố ả ả

Tài kho n 6322: Giá v n hàng bán_ N i th t ộ ấ ố ả

Tài kho n 6323: Giá v n hàng bán_ Thi ả ố t k ế ế

Tài kho n 6324: Giá v n hàng bán_ Xây d ng ố ự ả

Tài kho n 6325: Giá v n hàng bán_ Th ả ố ươ ng m i ạ

Tài kho n 1521: Nguyên v t li u dùng cho Qu ng cáo ậ ệ ả ả

Tài kho n 1522: Nguyên v t li u dùng cho N i th t ấ ậ ệ ả ộ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

……

17 Tr Qu c dân Khoa K Toán ế ế

ườ CH ạ ọ NG 2: TH C TR NG PHÂN TÍCH HI U QU KINH DOANH ng Đ i h c Kinh t Ự ƯƠ ố Ạ

T I CÔNG TY C PH N NHÀ VI T

Ổ Ầ

2.1. M t s nét khái quát v công tác phân tích hi u qu kinh doanh t i Công ộ ố ệ ề ả ạ

ty C ph n Nhà Vi t: ổ ầ ệ

Phân tích tình hình tài chính nói chung và phân tích hi u qu kinh doanh nói ệ ả

riêng là m i liên h quan tâm c a nhi u nhóm ng i khác nhau, nh : Ban Giám ủ ệ ề ố ườ ư

, các c đông, các ch n , các ngân hàng và c quan qu n lý đ c, các nhà đ u t ố ầ ư ủ ợ ả ổ ơ

thu … M i m t nhóm ng ế ỗ ộ ườ ậ i này có nh ng nhu c u thông tin khác nhau và do v y, ữ ầ

ộ m i nhóm t p trung vào nh ng khía c nh riêng trong b c tranh tài chính c a m t ứ ủ ữ ậ ạ ỗ

doanh nghi p. ệ

B ng s 2 ng s d ng khác nhau ố : Nhu c u s d ng thông tin c a các đ i t ầ ử ụ ố ượ ủ ả ử ụ

Y u t

ng s

Câu tr l

c t

ả ờ

ử Đ i t ố ượ d ng thông tin ụ

i nh n đ các ậ ượ ừ thông tin có d ng câu h i ỏ

ng lai

ng án

ươ

ươ

ả ẽ

ế C n quy t đ nh cho các ị m c tiêu (2) ạ Đi u hành ho t ề đ ng s n xu t kinh ấ ả ộ doanh

ế ố ầ ự c n d đoán cho ng lai t ươ (3) --L p k ho ch cho t ậ ế ạ - Đ u t ầ ư - Chi n l

c s n ph m

(1) Nhà qu nả tr doanh ị nghi pệ

dài h n ạ ế ượ ả

Nhà đ uầ tư

ị ầ ư ươ

vào Có nên đ u t ầ ư doanh nghi p này ệ hay không

nào s thu ẽ ng lai i ích khác có th thu

- Giá tr đ u t c trong t đ ượ - Các l ợ cượ đ

ầ ư

Nhà cho vay

ả ợ

Có nên cho doanh ố nghi p này vay v n ệ hay không

i ích khác v i nhà cho ớ

--Doanh nghi p có kh năng ả ệ ợ ồ tr n theo đúng h p đ ng hay không. - Các l vay.

ả ủ ng c a

c nh

ướ

ạ ộ ệ

(4) --Ch n ph ọ nào hi u qu s cao ệ nh t? ấ --Nên huy đ ng v n ố nào? đ u t ầ ư Năng l c c a doanh ự ủ nghi p trong đi u ề hành kinh doanh và huy đ ng v n đ u t ộ ố nh th nào? ư ế - Tình hình công nợ c a doanh nghi p? ệ ủ - L i t c có đ ượ c ợ ứ ch y u t ủ ế ừ ạ ho t đ ng nào? ộ - Tình hình kh năng tăng tr ưở doanh nghi p?ệ ộ Có th có bi n đ ng ế ể v v n và thu nh p ậ ề ố trong t

ng lai ?

ươ

ế

C quan ơ cướ Nhà n và ng iườ lao đ ngộ

ể i làm

Các kho n đóng góp ả cho Nhà n ư th nào ? Có nên ti p t c h p ế ụ ợ đ ng hay không ồ

ườ

- Ho t đ ng c a doanh ủ nghi p có thích h p và h p ợ pháp hay không. --Doanh nghi p có th tăng ệ thu nh p cho ng ậ công?

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

18

Phân tích hi u qu kinh doanh cũng nh kh năng sinh l ư ả ệ ả ờ ủ ệ i c a doanh nghi p

là m c tiêu c a các nhà kinh doanh và các nhà đ u t vì nó g n li n v i l ầ ư ụ ủ ớ ợ ề ắ ủ i ích c a

i và t ng lai. K t qu kinh doanh c a doanh nghi p là m t ch h c v hi n t ọ ả ề ệ ạ ươ ủ ế ệ ả ộ ỉ

tiêu kinh t t ng h p, nó ph n ánh ch t l ng c a ho t đ ng kinh doanh, trình đ ế ổ ấ ượ ả ợ ạ ộ ủ ộ

t ch c, s d ng các y u t ổ ứ ử ụ ế ố ủ ế c a quá trình s n xu t. K t qu kinh doanh s quy t ế ẽ ả ấ ả

đ nh đ n vi c phân chia thu nh p, nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n c a cán b ị ầ ủ ờ ố ế ệ ậ ậ ấ ộ

công nhân viên ch c và các nhà đ u t ứ . ầ ư

Phân tích tình hình tài chính nói chung và phân tích hi u qu kinh doanh nói ệ ả

riêng th c ch t là vi c phân tích các ch tiêu tài chính trên h th ng Báo cáo tài ỉ ệ ố ự ệ ấ

chính ho c các ch tiêu do k toán xây d ng. T i Công ty C ph n Nhà Vi ự ế ặ ạ ầ ổ ỉ ệ ừ t, t

ngu n thông tin mà k toán cung c p và các Báo cáo tài chính đã xây d ng đ ự ế ấ ồ ượ c,

K toán tr ng k t h p v i Giám đ c Kinh doanh đ nh kỳ ti n hành phân tích tình ế ưở ế ợ ế ớ ố ị

hình tài chính, l p và g i báo cáo lên T ng Giám đ c và H i đ ng qu n tr . Tuy ổ ộ ồ ử ậ ả ố ị

ng có s bi n đ ng v giá c ho c Chính ph và các nhiên trong đi u ki n th tr ề ị ườ ệ ự ế ủ ề ả ặ ộ

c quan ch c năng có s đi u ch nh, h ơ ự ề ứ ỉ ướ ộ ng d n m i v xu th kinh doanh…, H i ế ớ ề ẫ

ế đ ng qu n tr và T ng Giám đ c Công ty s yêu c u các b ph n ch c năng ti n ồ ứ ẽ ả ầ ậ ổ ố ộ ị

ng ho t đ ng m i đ ngày càng hành phân tích hi u qu kinh doanh, đ ra xu h ả ệ ề ướ ớ ể ạ ộ

thích ng v i s thay đ i c a môi tr ổ ủ ớ ự ứ ườ ng kinh doanh và s bi n đ ng c a giá c . ả ự ế ủ ộ

H th ng tài li u ph c v cho K toán tr ụ ụ ệ ố ệ ế ưở ủ ng và Giám đ c kinh doanh c a ố

Công ty C ph n Nhà Vi t phân tích hi u qu kinh doanh bao g m: ầ ổ ệ ệ ả ồ

+ B ng cân đ i k toán ố ế ả

+ Báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh ạ ộ ế ả ả ấ

+ Các s k toán. ổ ế

Hi n nay, khi ti n hành phân tích hi u qu kinh doanh, các cán b tài chính ế ệ ệ ả ộ

t s d ng ph ng pháp so sánh và ph k toán c a Công ty C ph n Nhà Vi ế ủ ầ ổ ệ ử ụ ươ ươ ng

pháp lo i tr . N i dung c b n c a phân tích hi u qu kinh doanh t i Công ty C ơ ả ủ ạ ừ ệ ả ộ ạ ổ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

ph n Nhà Vi t bao g m: ầ ệ ồ

19 Tr ườ ạ ọ ế ố

ng Đ i h c Kinh t ế + Phân tích hi u qu kinh doanh d Qu c dân Khoa K Toán i góc đ tài s n. ộ ả ướ ệ ả

+ Phân tích hi u qu kinh doanh d i góc đ ngu n v n. ệ ả ướ ố ộ ồ

+ Phân tích hi u qu kinh doanh d ệ ả ướ i góc đ chi phí. ộ

2.2. H th ng tài li u ph c v cho phân tích hi u qu kinh doanh ụ ụ ệ ố ệ ệ ả

2.2.1. B ng cân đ i k toán: ố ế ả

- B ng cân đ i k toán (còn g i là B ng t ng k t tài s n) là m t trong nh ng Báo ố ế ữ ế ả ả ả ọ ộ ổ

cáo tài chính t ng h p khái quát tình hình Tài s n, Ngu n v n và các quan h tài ệ ả ợ ổ ố ồ

chính c a doanh nghi p t ệ ạ ủ i m t th i đi m. ờ ể ộ

- Thông qua B ng cân đ i k toán cho bi t tình hình Tài s n, c c u Tài s n có phù ố ế ả ế ơ ấ ả ả

ờ h p v i đ c đi m ngành ngh kinh doanh c a doanh nghi p hay ch a; đ ng th i ợ ớ ặ ư ủ ể ề ệ ồ

B ng cân đ i k toán cho bi ố ế ả ế ơ ấ ệ t c c u Ngu n v n, trách nhi m c a doanh nghi p ủ ệ ố ồ

đ i v i t ng ngu n v n trong ho t đ ng kinh doanh và quan h thanh toán. Cũng ố ớ ừ ạ ộ ệ ồ ố

thông qua B ng cân đ i k toán ng i ta có th phân tích các ch tiêu c u trúc tài ố ế ả ườ ể ấ ỉ

chính c a doanh nghi p, phân tích hi u qu kinh doanh. ủ ệ ệ ả

Trong Chuyên đ này s s d ng B ng cân đ i k toán năm 2006 và năm ả ẽ ử ụ ố ế ề

2007 c a Công ty C ph n Nhà Vi ủ ầ ổ ệ t làm tài li u nghiên c u, phân tích. Ph n sao y ứ ệ ầ

B n m u c a B ng Cân đ i k toán c a Công ty C ph n Nhà Vi t năm 2006 và ẫ ủ ố ế ủ ả ả ầ ổ ệ

năm 2007 đ c trích d n t i ph n Ph l c c a Chuyên đ này. ượ ẫ ạ ụ ụ ủ ề ầ

2.2.2. Báo cáo k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh: ả ạ ộ ế ấ ả

ổ - Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh là m t trong nh ng Báo cáo tài chính t ng ạ ộ ữ ế ả ộ

c a các ho t đ ng khác h p dùng đ khái quát doanh thu, chi phí và k t qu lãi l ợ ế ể ả ỗ ủ ạ ộ

nhau c a doanh nghi p sau m t kỳ ho t đ ng. ạ ộ ủ ệ ộ

- Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh cho bi ạ ộ ế ả ế ế t tình hình doanh thu, chi phí, k t

đó bi qu và c c u c a các ho t đ ng c a doanh nghi p đ t ạ ộ ơ ấ ủ ể ừ ủ ệ ả t đ ế ượ ủ c vai trò c a

t ng ho t đ ng đ i v i doanh nghi p. Thông qua các ch tiêu c a Báo cáo k t qu ừ ố ớ ạ ộ ủ ế ệ ỉ ả

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

ho t đ ng kinh doanh, ng i ta có th phân tích hi u qu kinh doanh, phân tích ạ ộ ườ ệ ể ả

20 ầ tình hình s d ng v n c a doanh nghi p đ làm căn c đ a ra các quy t đ nh đ u ố ủ ử ụ ứ ư ế ị ể ệ

t .ư

Chuyên đ này s s d ng Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh năm 2006 ế ẽ ử ụ ạ ộ ề ả

và năm 2007 c a Công ty C ph n Nhà Vi t làm tài li u nghiên c u, phân tích. ủ ầ ổ ệ ứ ệ

Ph n sao y b n m u c a Báo cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh c a Công ty C ạ ộ ủ ủ ế ả ẫ ầ ả ổ

ph n Nhà Vi t năm 2006 và năm 2007 đ c trích d n t ầ ệ ượ ẫ ạ ủ i ph n Ph l c c a ụ ụ ầ

Chuyên đ này. ề

2.2.3. Các s k toán ổ ế

i ta s d ng các s k toán Trong khi phân tích hi u qu kinh doanh, ng ệ ả ườ ử ụ ổ ế

sau:

t kh u hao (S chi ti + S chi ti ổ ế ấ ổ ế t tài kho n 214) ả

t doanh thu (S chi ti + S chi ti ổ ế ổ ế t tài kho n 911) ả

t giá v n, chi phí …… + S chi ti ổ ế ố

2.3. Ph ng pháp phân tích hi u qu kinh doanh ươ ệ ả

2.3.1. Ph ng pháp so sánh . ươ

Trong phân tích tài chính, phân tích hi u qu kinh doanh, ph ng pháp so ệ ả ươ

sánh đ c s d ng ph bi n nh m đ nghiên c u s bi n đ ng c a các ch tiêu tài ượ ử ụ ứ ự ế ổ ế ủ ể ằ ộ ỉ

chính gi a hai hay nhi u th i đi m. Khi s d ng ph ng pháp so sánh trong phân ử ụ ữ ể ề ờ ươ

tích, ng i ta l u tâm đ n ng ng dùng so sánh. Ng ng dùng so sánh ph i khoa ườ ư ế ưỡ ưỡ ả

ng dùng so sánh bao g m: h c. Trong th c ti n, ng ọ ự ễ ưỡ ồ

+ Tr s c a kỳ k ho ch, d toán, kỳ tr c. ị ố ủ ự ế ạ ướ

+ Các ch tiêu tiên ti n c a ngành, c a doanh nghi p đi n hình. ế ủ ủ ể ệ ỉ

+ Các ch tiêu tài chính đ ng ch ng khoán. ỉ ượ c công b trên th tr ố ị ườ ứ

Thông th ng, h th ng ch tiêu phân tích tài chính nói chung và phân tích hi u qu ườ ệ ố ệ ỉ ả

kinh doanh nói riêng đó chính là m t b ng kê các ch tiêu đ c s p x p theo trình ộ ả ỉ ượ ắ ế

t ự ộ n i dung, nh m nghiên c u b n ch t c a ho t đ ng tài chính, ho t đ ng kinh ấ ủ ạ ộ ạ ộ ứ ằ ả

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

doanh c a m t doanh nghi p, m t t ch c. ộ ổ ứ ủ ệ ộ

21 Tr Qu c dân Khoa K Toán ườ ế ế

ng pháp so sánh: ng Đ i h c Kinh t ạ ọ Đi u ki n áp d ng ph ụ ệ ề ố ươ

+ Ph i t n t i ít nh t hai đ i l ng ho c hai ch tiêu đ so sánh v i nhau. ả ồ ạ ạ ượ ấ ể ặ ớ ỉ

+ Các ch tiêu khi so sánh v i nhau ph i đ m b o tính th ng nh t v n i dung kinh ấ ề ộ ả ả ả ớ ố ỉ

t ng pháp tính toán. ế ề ỉ , v ch tiêu bi u hi n và ph ể ệ ươ

i ta th Đ đáp ng các m c tiêu nghiên c u ng ụ ứ ứ ể ườ ườ ậ ng s d ng các k thu t ử ụ ỹ

so sánh nh : so sánh b ng s tuy t đ i, so sánh b ng s t ố ệ ố ố ươ ư ằ ằ ằ ng đ i, so sánh b ng ố

ng đ i đi u ch nh theo quy mô chung. s bình quân, so sánh m c bi n đ ng t ố ứ ế ộ ươ ề ố ỉ

Trong đó, m c đ t ng đ i đ c tính theo theo công th c: ứ ộ ươ ố ượ ứ

M c đ t ng đ i = Ch tiêu kỳ phân tích - Ch tiêu kỳ g c x H s đi u ch nh ứ ộ ươ ệ ố ề ố ố ỉ ỉ ỉ

Nhìn chung, n i dung so sánh bao g m: ộ ồ

kỳ tr c nh m đánh giá xu h + So sánh ch tiêu th c t ỉ ự ế kỳ này v i th c t ớ ự ế ướ ằ ướ ế ng bi n

đ ng c a ch tiêu. ộ ủ ỉ

v i k ho ch đã xây d ng nh m đánh giá m c đ hoàn + So sánh ch tiêu th c t ỉ ự ế ớ ế ứ ộ ự ằ ạ

thi n c a ch tiêu. ệ ủ ỉ

+ So sánh ch tiêu th c t ỉ ự ế ủ ơ ề c a đ n v này so v i đ n v khác (các đ n v có cùng đi u ị ớ ơ ơ ị ị

ơ ki n s n xu t kinh doanh) nh m đánh giá m c đ tiên ti n hay l c h u c a t ng đ n ạ ậ ủ ừ ứ ộ ệ ả ế ằ ấ

v .ị

Trên th c t , các cán b phân tích c a Công ty C ph n Nhà Vi t đã và đang ự ế ủ ầ ộ ổ ệ

tính toán các ch tiêu ph n ánh hi u qu s d ng tài s n, ngu n v n ch s h u và ả ử ụ ủ ở ữ ệ ả ả ố ồ ỉ

chi phí qua các năm. C th : ụ ể

i nhu n sau thu so v i tài s n (ROA) c a năm nay so • Tính và so sánh H s l ệ ố ợ ủ ế ả ậ ớ

c. H s này tăng (gi m) bao nhiêu %, ch tiêu này bi n đ ng theo v i năm tr ớ ướ ế ộ ệ ố ả ỉ

chi u h ng có l i hay không. ề ướ ợ

• Tính và so sánh H s doanh thu thu n so v i tài s n (SOA) c a năm nay so v i ớ ầ ệ ố ủ ả ớ

năm tr c. H s này tăng (gi m) bao nhiêu %, ch tiêu này bi n đ ng theo ướ ệ ố ế ả ộ ỉ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

chi u h ng có l i hay không. ề ướ ợ

22

• Tính và so sánh H s l ệ ố ợ ủ i nhu n sau thu so v i v n ch s h u (ROE) c a ủ ở ữ ớ ố ế ậ

năm nay so v i năm tr c. H s này tăng (gi m) bao nhiêu %, ch tiêu này ớ ướ ệ ố ả ỉ

bi n đ ng theo chi u h ng có l i hay không. ế ộ ề ướ ợ

Thông qua xu h ng bi n đ ng c a các ch tiêu và ý nghĩa c a t ng ch tiêu, ướ ủ ừ ủ ế ộ ỉ ỉ

các nhà phân tích c a Công ty C ph n Nhà Vi ủ ầ ổ ệ ư ữ t đ a ra nh ng nh n xét và nh ng ữ ậ

ph ng h ng gi ươ ướ ả i quy t trong th i đi m hi n t ờ ệ ạ ế ể ể i và xây d ng k ho ch phát tri n ế ự ạ

trong t ng lai; l p báo cáo trình T ng Giám đ c và H i đ ng qu n tr Công ty. ươ ộ ồ ậ ả ổ ố ị

2.3.2. Ph ng pháp lo i tr ươ ạ ừ

Trong phân tích tài chính, phân tích hi u qu kinh doanh, ph ệ ả ươ ạ ng pháp lo i

tr ng đ c s d ng k t h p v i ph ng pháp so sánh; cách k t h p này th ừ ườ ượ ử ụ ế ợ ớ ươ ế ợ

đ c s d ng ph bi n nh m đ nghiên c u s bi n đ ng c a các ch tiêu tài ượ ử ụ ự ế ổ ế ủ ứ ể ằ ộ ỉ

chính gi a hai hay nhi u th i đi m. ữ ề ể ờ

S bi n đ ng c a m t ch tiêu kinh t ự ế ủ ộ ộ ỉ th ế ườ ng ch u nh h ị ả ưở ề ng c a nhi u ủ

y u t ; ph ng pháp lo i tr đ ế ố ươ ạ ừ ượ ử ụ c s d ng đ lo i b các y u t ể ạ ỏ ế ố ầ ả ít có t m nh

h ưở ng quan tr ng ho c không có nh h ặ ả ọ ưở ự ế ng trong quá trình phân tích s bi n

đ ng c a các ch tiêu kinh t ộ ủ ỉ ế nh m gi m b t s c ng k nh trong công tác tính toán ề ớ ự ồ ằ ả

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

mà v n đ m b o cho k t qu đáng tin c y. ế ả ả ẫ ả ậ

ạ ọ ườ ế ế ố

23 Qu c dân Khoa K Toán Tr 2.4. N i dung phân tích hi u qu kinh doanh t i Công ty C ph n Nhà Vi t ệ ng Đ i h c Kinh t ộ ổ ầ ệ ả ạ

2.4.1. Phân tích hi u qu kinh doanh d ệ ả ướ i góc đ tài s n. ộ ả

2.4.1.1. Phân tích hi u qu s d ng tài s n chung c a toàn Công ty. ả ử ụ ủ ệ ả

Tài s n c a doanh nghi p bao g m: tài s n ng n h n và tài s n dài h n; khi ả ủ ệ ả ạ ắ ạ ả ồ

i ta th ng s d ng các ch tiêu sau: phân tích hi u qu s d ng tài s n chung ng ả ử ụ ệ ả ườ ườ ử ụ ỉ

 Ch tiêu h s l i nhu n sau thu so v i tài s n (ROA): ệ ố ợ ỉ ế ậ ả ớ

H s l ệ ố ợ i nhu n sau ậ L i nhu n sau thu ậ ợ ế

ả thu so v i tài s n ớ ế = Tài s n bình quân ả

(ROA)

Ch tiêu này cho bi t sau m t năm ho t đ ng, Công ty C ph n Nhà Vi ỉ ế ạ ộ ầ ộ ổ ệ ầ ư t đ u t

1đ ng vào tài s n thì thu đ c bao nhiêu đ ng l ả ồ ượ ồ ợ i nhu n sau thu . Ch tiêu này th ế ậ ỉ ể

hi n s c s n xu t c a tài s n. Ch tiêu này càng cao ch ng t ệ ứ ả ấ ủ ứ ả ỉ ỏ ộ các tài s n v n đ ng ả ậ

nhi u, đó là nhân t làm tăng l ề ố ợ i nhu n sau thu . ế ậ

 Ch tiêu h s doanh thu thu n so v i tài s n (SOA): ệ ố ầ ả ớ ỉ

ầ H s doanh thu thu n ệ ố

= Doanh thu thu nầ Tài s n bình quân ả so v i tài s n (SOA) ả ớ

Ch tiêu này cho bi t sau m t năm ho t đ ng, Công ty C ph n Nhà Vi ỉ ế ạ ộ ầ ộ ổ ệ ầ ư t đ u t

1đ ng vào tài s n thì thu đ c bao nhiêu đ ng doanh thu thu n. Ch tiêu này th ả ồ ượ ầ ồ ỉ ể

hi n s c s n xu t c a tài s n. Ch tiêu này càng cao ch ng t ệ ứ ả ấ ủ ứ ả ỉ ỏ ộ các tài s n v n đ ng ả ậ

nhi u, đó là nhân t làm tăng doanh thu nói chung và tăng doanh thu thu n nói ề ố ầ

riêng.

Trong đó:

Tài s n năm tr ả ướ c + Tài s n năm nay ả Tài s n bình ả = 2 quân

B ng s 3 ố : Phân tích hi u qu s d ng tài s n chung c a toàn Công ty. ả ử ụ ủ ệ ả ả

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

(Đ n v tính: 1000 đ ng) ơ ị ồ

24

STT

Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ Đ n vơ ị tính

ậ 1) 1000đ 717.674 1.021.172 ố ợ ế

2) 1000đ 9.498.748 13.726.380

3) 1000đ tr = (2.042.230 + 4.239.898) /2 = 3.141.064 = (4.239.898 + 4.678.457) /2 = 4.459.177 L i nhu n sau thu (Mã s 70) Doanh thu thu nầ (Mã s 10) ố Tài s n bình quân {=(TS năm c+TS năm ướ nay)/2}

ệ ố ợ

4) - 0,228 0,229

ệ ố ầ ớ

5) - 3,024 3,078

i nhu n H s l ậ sau thu so v i tài ớ ế s n bình quân ả (ROA) (=ch tiêu 1/3) H s doanh thu thu n so v i tài s n bình quân ả (SOA) (=ch tiêu 2/3)

Qua b ng phân tích trên th y đ c năm 2007, Công ty C ph n Nhà Vi ả ấ ượ ầ ổ ệ t

1đ ng vào tài s n thì thu đ c 0,229 đ ng l i nhu n sau thu , tăng 0,44% đ u t ầ ư ả ồ ượ ồ ợ ế ậ

so v i năm 2006, năm 2006 Công ty đ u t 1đ ng vào tài s n thì thu đ c 0,228 ầ ư ớ ả ồ ượ

i nhu n sau thu . Đ ng th i, năm 2007 Công ty C ph n Nhà Vi đ ng l ồ ợ ế ậ ầ ồ ờ ổ ệ ầ ư t đ u t

1đ ng vào tài s n thì thu đ c 3,078 đ ng doanh thu thu n, tăng 1,79% so v i năm ả ồ ượ ầ ồ ớ

2006, năm 2006 Công ty đ u t 1đ ng vào tài s n thì thu đ ầ ư ả ồ ượ c 3,024 đ ng doanh ồ

ớ thu thu n. Nhìn chung s c s n xu t c a tài s n trong năm 2007 tăng nh so v i ứ ả ấ ủ ẹ ầ ả

năm 2006. Năm 2007, t ng giá tr tài s n c a Công ty C ph n Nhà Vi t đã tăng ủ ả ầ ổ ổ ị ệ

thêm 438,5 tri u đ ng, t ng ng tăng 10,34% nh ng hi u qu đem l i là không ệ ồ ươ ư ứ ệ ả ạ

cao nh kỳ v ng. Đi u này ch ng t trong năm 2007 các tài s n v n đ ng không ư ứ ề ọ ỏ ả ậ ộ

nhi u, ch có s gia tăng v l ự ề ượ ề ỉ ầ ng ch ch a có s tăng lên v ch t, Công ty c n ứ ư ự ề ấ

xem xét l i vi c đ u t ạ ầ ư ệ ả và s d ng tài s n sao cho h p lý, b i s d ng tài s n ở ử ụ ử ụ ả ợ

làm tăng doanh thu thu n và l hi u qu chính là m t trong nh ng nhân t ộ ữ ệ ả ố ầ ợ ậ i nhu n

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

sau thu .ế Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

25 Tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dân Khoa K Toán ườ ạ ọ ế ế ố

2.4.1.2. Phân tích hi u qu s d ng tài s n ng n h n: ả ử ụ ệ ắ ả ạ

Tài s n ng n h n c a doanh nghi p bao g m: v n b ng ti n, hàng t n kho, ạ ủ ề ệ ả ắ ằ ố ồ ồ

ắ các kho n ph i thu, th i gian chu chuy n v n c a các lo i tài s n này là ng n ể ủ ả ả ạ ả ờ ố

(d i 12 tháng). Khi phân tích hi u qu s d ng tài s n ng n h n ng i ta s ướ ả ử ụ ệ ạ ắ ả ườ ử

d ng các ch tiêu sau: ụ ỉ

 Ch tiêu h s l ệ ố ợ ỉ i nhu n sau thu so v i tài s n ng n h n: ớ ế ậ ắ ả ạ

H s l ệ ố ợ i nhu n sau ậ

= ợ ế Tài s n ng n h n L i nhu n sau thu ậ ạ ắ ả ả thu so v i tài s n ớ ế

bình quân ng n h n (ROSA) ạ ắ

Ch tiêu này cho bi t sau m t kỳ ho t đ ng, Công ty C ph n Nhà Vi ỉ ế ạ ộ ầ ộ ổ ệ ầ ư t đ u t

c bao nhiêu đ ng l i nhu n sau thu . Ch tiêu 1đ ng tài s n ng n h n thì thu đ ắ ạ ả ồ ượ ồ ợ ế ậ ỉ

này càng cao ch ng t hi u qu s d ng các tài s n ng n h n là t t, đó là nhân t ứ ỏ ệ ả ử ụ ắ ả ạ ố ố

h p d n các nhà đ u t . ầ ư ấ ẫ

 Ch tiêu h s doanh thu thu n so v i tài s n ng n h n: ệ ố ầ ả ạ ắ ớ ỉ

ầ H s doanh thu thu n ệ ố

= Doanh thu thu nầ Tài s n ng n h n ạ ả ắ ạ so v i tài s n ng n h n ả ắ ớ

bình quân (SOSA)

Ch tiêu này cho bi t sau m t kỳ ho t đ ng, Công ty C ph n Nhà Vi ỉ ế ạ ộ ầ ộ ổ ệ ầ ư t đ u t

c bao nhiêu đ ng doanh thu thu n. Ch tiêu này 1đ ng tài s n ng n h n thì thu đ ắ ạ ả ồ ượ ầ ồ ỉ

th hi n s c s n xu t c a tài s n ng n h n, ch tiêu này càng cao đó là nhân t ể ệ ứ ả ấ ủ ả ắ ạ ỉ ố ể đ

tăng l i nhu n c a doanh nghi p. ợ ậ ủ ệ

ộ Là m t doanh nghi p ho t đ ng ch y u trong lĩnh v c qu ng cáo và n i ủ ế ạ ộ ự ệ ả ộ

th t, Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ấ ệ ợ t đã và đang xúc ti n các h p đ ng l n nh : H p ư ế ợ ồ ớ

ả đ ng cho thuê v trí, s n xu t, thi công, treo l p h th ng bi n h p qu ng cáo s n ồ ệ ố ể ả ấ ắ ả ộ ị

ph m ôtô Ford t i ẩ ạ Tràng Ti n Plaza; H p đ ng thi ề ợ ồ ế ế ả ặ t k , s n xu t, thi công l p đ t ấ ắ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

tr m d ch v đ i lý cho hãng xe máy Yamaha trên toàn qu c. Đ đáp ng đ c yêu ụ ạ ứ ể ạ ố ị ượ

26 c u th c hi n các h p đ ng l n nh v y m t cách thông su t, b t bu c Công ty ầ ư ậ ự ệ ắ ồ ợ ớ ộ ộ ố

C ph n Nhà Vi t ph i d tr s nguyên v t li u t ầ ổ ệ ả ự ữ ố ậ ệ ươ ố ầ ng đ i l n theo ki u g i đ u ố ớ ể

c khách hàng l a ch n đ hàng. Nguyên nhân là do h u h t nguyên v t li u đã đ ầ ậ ệ ế ượ ự ọ ể

ấ xúc ti n th c hi n các lo i h p đ ng này đ u là nguyên v t li u đ c thù ph i m t ậ ệ ạ ợ ự ệ ề ế ả ặ ồ

ờ th i gian đ t hàng r t lâu, riêng đ i v i các s n ph m đ g đòi h i ph i có th i ố ớ ồ ỗ ấ ặ ả ả ẩ ờ ỏ

gian đ x lý m i m t, co ngót. Cùng m t th i đi m, Công ty C ph n Nhà Vi ể ử ể ầ ố ọ ộ ổ ờ ệ t

có th ti n hành thi công nhi u h p đ ng s n xu t khác nhau ể ế ề ả ấ ồ ợ ở các đ a ph ị ươ ng

khác nhau trên toàn qu c. Nguyên v t li u liên t c đ ậ ệ ụ ố ượ ấ ả c đ a vào s n xu t s n ả ư

ph m. B i v y t ở ậ ỷ ọ ầ tr ng hàng t n kho và s n ph m d dang c a Công ty C ph n ủ ẩ ẩ ả ồ ổ ở

Nhà Vi t th ng chi m t ệ ườ ế ỷ ọ tr ng đáng k trong t ng s tài s n ng n h n c a Công ố ạ ủ ể ả ắ ổ

ty. Khi phân tích hi u qu s d ng tài s n ng n h n, các nhà phân tích c a Công ty ả ử ụ ủ ệ ả ắ ạ

C ph n Nhà Vi t còn s d ng các ch tiêu sau: ầ ổ ệ ử ụ ỉ

 Ch tiêu s vòng quay c a s n ph m d dang: ủ ả ẩ ố ở ỉ

T ng giá thành s n xu t ấ ả ổ

S vòng quay ố ả = s n ph m hoàn thành Chi phí s n ph m d dang ẩ ả ẩ ở c a s n ph m d dang ẩ ủ ả ở

bình quân

Ch tiêu này cho bi t sau m t năm ho t đ ng ỉ ế ạ ộ s n ph m d dang c a Công ty C ở ủ ẩ ả ộ ổ

ph n Nhà Vi t quay đ c bao nhiêu vòng. Ch tiêu này càng cao, ch ng t ầ ệ ượ ứ ỉ ỏ ặ ả m t s n

xu t c a Công ty gia tăng v m t s l ng, đó là nhân t ề ặ ố ượ ấ ủ ố ủ nâng cao doanh thu c a

Công ty.

 Ch tiêu th i gian bình quân m t vòng quay c a s n ph m d dang: ủ ả ẩ ộ ờ ở ỉ

Th i gian bình quân ờ ờ

= Th i gian kỳ phân tích ẩ S vòng quay c a s n ph m ố ủ ả 1 vòng quay

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

d dang ở c a s n ph m d dang ẩ ủ ả ở

ng Đ i h c Kinh t ạ ọ ế ố

27 Tr Ch tiêu này cho bi Qu c dân Khoa K Toán t m i vòng quay c a s n ph m d dang h t bao nhiêu ngày, ch ườ ỉ ế ủ ả ế ỗ ế ẩ ở ỉ

tiêu này càng th p càng t t. ấ ố

B ng s 4 ố : Phân tích hi u qu s d ng tài s n ng n h n. ả ử ụ ệ ả ắ ả

ạ (Đ n v tính: 1000 đ ng) ơ ị ồ

STT

ĐVT

Năm 2006

Năm 2007

1000đ

1)

717.674

1.021.172

1000đ

2)

9.498.748

13.726.380

1000đ

3)

Ch tiêu ỉ L i nhu n sau thu ế ậ (Mã s 70)ố Doanh thu thu nầ (Mã s 10) ố Tài s n ng n h n bình ạ ắ ả quân {=(TSNH năm

= (1.324.614+ 3.294.170)/2 = 2.309.392

= (3.294.170 + 3.340.782) /2 = 3.317.476

4)

-

0.3107

0,3078

5)

-

4.1131

4,1376

ỉ ả

1000đ

6)

7.561.854

11.229.144

1000đ

7)

758.316

595.435

8)

Vòng

9,972 ~ 10

18,85 ~ 19

9)

Ngày

360

360

10)

36

19

Ngày/ vòng

c+TSNH năm nay)/2} tr ướ i nhu n sau thu H s l ế ậ ệ ố ợ ạ so v i tài s n ng n h n ả ớ bình quân (ROSA) (=ch tiêu 1/3) H s doanh thu thu n so ệ ố v i tài s n ng n h n bình ớ quân (SOSA) (=ch tiêu 2/3) T ng giá thành s n xu t ấ ổ s n ph m hoàn thành ẩ ả Chi phí s n ph m d dang ả bình quân ủ ả S vòng quay c a s n ph m d dang ở (=ch tiêu 6/7) Th i gian kỳ phân tích Th i gian bình quân 1vòng ờ quay c a s n ph m d ở ủ ả dang (=ch tiêu 9/8) ỉ

Qua b ng phân tích trên th y đ c năm 2007, Công ty C ph n Nhà Vi ả ấ ượ ầ ổ ệ t

1đ ng vào tài s n ng n h n thì thu đ c 0,3078 đ ng l đ u t ầ ư ả ắ ạ ồ ượ ồ ợ ế i nhu n sau thu , ậ

gi m 0,93% so v i năm 2006, năm 2006 Công ty đ u t ầ ư ả ớ ắ 1đ ng vào tài s n ng n ả ồ

h n thì thu đ c 0,3107 đ ng l ạ ượ ồ ợ i nhu n sau thu . Bên c nh đó, năm 2007 Công ty ạ ế ậ

C ph n Nhà Vi 1đ ng vào tài s n ng n h n thì thu đ ầ ổ t đ u t ệ ầ ư ả ắ ạ ồ ượ ồ c 4,1376 đ ng

doanh thu thu n, tăng 0,6% so v i năm 2006, năm 2006 Công ty đ u t 1đ ng vào ầ ư ầ ớ ồ

c 4,1131 đ ng doanh thu thu n. Nh v y, vi c đ u t ả ệ ầ ư ượ ắ ầ ồ

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

ế

tài s n ng n h n thì thu đ ạ ư ậ Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t ớ

28 vào tài s n ng n h n h u nh không mang l i hi u qu , h s l i nhu n sau thu ư ắ ạ ầ ả ạ ả ệ ố ợ ệ ậ ế

so v i tài s n ng n h n gi m. Công ty c n ki m soát l ả ể ả ắ ạ ầ ớ ạ ả i vi c s d ng tài s n ệ ử ụ

ng n h n và các kho n chi phí, đ ng th i ki m soát ch t ch các kho n ph i thu ờ ẽ ể ả ắ ạ ả ả ặ ồ

và l ượ ụ ng hàng t n kho vì đây là các kho n mà doanh nghi p đang b chi m d ng ệ ế ả ồ ị

v n ho c b đ ng v n. B ph n tài chính k toán c n đ c thúc vi c thu h i công ố ị ọ ế ệ ậ ặ ầ ố ộ ố ồ

ặ n đ đ m b o tình hình tài chính và tình hình thanh toán cũng nh có s n ti n m t ợ ể ả ư ề ả ẵ

đ ti p t c đ u t ể ế ụ ầ ư cho s n xu t kinh doanh. ấ ả

Cũng qua b ng trên, các s li u v s vòng quay c a s n ph m d dang đã ủ ả ố ệ ề ố ả ẩ ở

m t s n xu t c a Công ty đã gia tăng v m t s l ng, c duy trì và phát ch ng t ứ ỏ ặ ả ề ặ ố ượ ấ ủ ứ

huy đi u này s góp ph n nâng cao doanh thu c a Công ty. N u so sánh v i các ủ ẽ ế ề ầ ớ

doanh nghi p cùng ngành thì th i gian bình quân m t vòng quay c a s n ph m d ủ ả ệ ẩ ờ ộ ở

dang c a Công ty C ph n Nhà Vi t là t m n, Công ty c n khai thác t t h n các ủ ầ ổ ệ ạ ổ ầ ố ơ

ngu n nguyên v t li u đ gi m thi u kho ng th i gian ch hàng và đ y nhanh ậ ệ ể ả ể ả ẩ ồ ờ ờ

vi c cung ng v t t cho quá trình s n xu t. Nhìn chung hi u qu s d ng c a các ậ ư ứ ệ ả ử ụ ủ ệ ả ấ

ầ tài s n ng n h n trong năm 2007 là v n đ mà ban qu n tr c a Công ty C ph n ị ủ ề ạ ả ắ ấ ả ổ

Nhà Vi t c n ph i xem xét l i. Năm 2007 tài s n ng n h n tăng ch y u là do ệ ầ ả ạ ủ ế ả ắ ạ

doanh nghi p đã b khách hàng chi m d ng v n quá nhi u, kh c ph c đ ế ụ ượ ụ ề ệ ắ ố ị ề c đi u

này s góp ph n gia tăng hi u qu s d ng tài s n đ ng th i thúc đ y vi c gia ả ử ụ ệ ệ ẽ ầ ả ẩ ồ ờ

tăng l i nhu n c a Công ty và h p d n các nhà đ u t ợ ậ ủ . ầ ư ấ ẫ

2.4.1.3. Phân tích hi u qu s d ng tài s n dài h n: ả ử ụ ệ ả ạ

ả Tài s n dài h n c a doanh nghi p bao g m: tài s n c đ nh, b t đ ng s n ấ ộ ố ị ủ ệ ạ ả ả ồ

đ u t ầ ư , các kho n đ u t ả ầ ư ể dài h n. Các lo i tài s n này có th i gian chu chuy n ạ ạ ả ờ

i ta v n dài (trên 12 tháng). Khi phân tích hi u qu s d ng tài s n dài h n, ng ố ả ử ụ ệ ả ạ ườ

s d ng các ch tiêu sau: ử ụ ỉ

 Ch tiêu h s l i nhu n sau thu so v i tài s n dài h n: ệ ố ợ ỉ ế ậ ả ạ ớ

H s l = ệ ố ợ i nhu n sau ậ ợ

L i nhu n sau thu ế ậ Tài s n dài h n ạ ả ế

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

thu so v i tài s n dài ớ Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t ả ế

29 Tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dân Khoa K Toán ườ ạ ọ ế ế ố

bình quân h n ạ Ch tiêu này cho bi t sau m t kỳ ho t đ ng, Công ty C ph n Nhà Vi ỉ ế ạ ộ ầ ộ ổ ệ ầ ư t đ u t

1đ ng tài s n dài h n thì thu đ c bao nhiêu đ ng l ả ạ ồ ượ ồ ợ i nhu n sau thu . Ch tiêu này ế ậ ỉ

càng cao ch ng t hi u qu s d ng các tài s n dài h n là t t, đó là nhân t ứ ỏ ệ ả ử ụ ả ạ ố ố ấ h p

d n các nhà đ u t ẫ . ầ ư

 Ch tiêu h s doanh thu thu n so v i tài s n dài h n: ệ ố ầ ả ạ ớ ỉ

ầ H s doanh thu thu n ệ ố

= Doanh thu thu nầ Tài s n dài h n bình quân ạ ả so v i tài s n dài h n ả ạ ớ

Ch tiêu này cho bi t sau m t kỳ ho t đ ng, Công ty C ph n Nhà Vi ỉ ế ạ ộ ầ ộ ổ ệ ầ ư t đ u t

1đ ng tài s n dài h n thì thu đ c bao nhiêu đ ng doanh thu thu n. Ch tiêu này ả ạ ồ ượ ầ ồ ỉ

th hi n s c s n xu t c a tài s n dài h n, ch tiêu này càng cao đó là nhân t ể ệ ứ ả ấ ủ ả ạ ỉ ố ể đ

tăng l i nhu n c a doanh nghi p. ợ ậ ủ ệ

Là m t Công ty ho t đ ng trong lĩnh v c qu ng cáo, s n xu t n i th t, Công ự ạ ộ ấ ộ ả ấ ả ộ

t đã và đang đ u t trang thi ty C ph n Nhà Vi ầ ổ ệ ầ ư ế ị ệ t b máy móc đ nâng cao hi u ể

qu s n xu t c a mình và c i t o ch t l ấ ủ ả ạ ả ả ấ ượ ứ ạ ng s n ph m nh m gia tăng s c c nh ả ẩ ằ

tranh đ i v i s n ph m c a các đ i th cùng ngành. ủ ố ớ ả ủ ẩ ố

 Ch tiêu h s l ệ ố ợ ỉ i nhu n sau thu so v i TSCĐ: ế ậ ớ

H s l ệ ố ợ i nhu n sau ậ ợ

= L i nhu n sau thu ế ậ Giá tr tài s n c đ nh ả ố ị ị thu so v i tài s n c ớ ả ố ế

bình quân đ nh ị

Ch tiêu này cho bi t sau m t kỳ ho t đ ng, doanh nghi p đ u t 1đ ng giá tr tài ỉ ế ạ ộ ầ ư ệ ộ ồ ị

c bao nhiêu đ ng l i nhu n sau thu . Ch tiêu này càng cao s n c đ nh thì thu đ ả ố ị ượ ồ ợ ế ậ ỉ

càng t hi u qu s d ng tài s n c đ nh đã đ c nâng cao. ố t, ch ng t ứ ỏ ệ ả ố ị ả ử ụ ượ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

 Ch tiêu h s doanh thu thu n so v i TSCĐ: ệ ố ầ ớ ỉ

30

ầ H s doanh thu thu n ệ ố = Doanh thu thu nầ Giá tr tài s n c đ nh ả ố ị ị

so v i tài s n c đ nh ả ố ị ớ bình quân

Ch tiêu này cho bi t sau m t kỳ ho t đ ng, doanh nghi p đ u t 1đ ng giá tr tài ỉ ế ạ ộ ầ ư ệ ộ ồ ị

c bao nhiêu đ ng doanh thu thu n. Ch tiêu này cho bi s n c đ nh thì thu đ ả ố ị ượ ầ ồ ỉ ế ứ t s c

làm tăng l s n xu t c a tài s n c đ nh, ch tiêu này cao đó là nhân t ả ấ ủ ố ị ả ỉ ố ợ i nhu n sau ậ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

thu . ế

ng Đ i h c Kinh t Qu c dân Khoa K Toán 31 Tr ườ ạ ọ ế ế ố

B ng s 5: ố Phân tích hi u qu s d ng tài s n dài h n. ả ử ụ ệ ả ạ ả

(Đ n v tính: 1000 đ ng) ơ ị ồ

STT

Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ

Đ nơ vị tính

ợ ế 1) 1000đ 717.674 1.021.172

2) 1000đ 9.498.748 13.726.380

3) 1000đ L i nhu n sau thu ậ (Mã s 70) ố Doanh thu thu n ầ (Mã s 10) ố Tài s n dài h n bình ả quân {=(TSDH năm tr ướ = (717.615 + 945.728)/2 = 831.671 = (945.728 + 1.337.674) /2 = 1.141.701 c+TSDH năm nay)/2}

4) - 0,8629 0,8944 ạ

5) - 11,421 12,023

ả ố ị ị

6) 1000đ i nhu n sau H s l ậ ệ ố ợ thu so v i tài s n dài ả ớ ế h n bình quân (=ch tiêu 1/3) H s doanh thu thu n ầ ệ ố so v i tài s n dài h n ạ ả ớ bình quân (=ch tiêu 2/3) Giá tr tài s n c đ nh bình quân {=(TSCĐ c+TSCĐ năm năm tr ướ = (643.694+ 807.114) /2 = 725.404 = (807.114 + 1.052.709) /2 = 929.911 nay)/2}

7) - 0,9893 1,098 ả

8) - 13,094 14,76 ả ố ị

H s l i nhu n sau ậ ệ ố ợ thu so v i tài s n ớ ế c đ nh (=ch tiêu 1/6) ố ị H s doanh thu thu n ầ ệ ố so v i tài s n c đ nh ớ (=ch tiêu 2/7) ỉ

Qua b ng phân tích trên th y đ c năm 2007, Công ty C ph n Nhà Vi ấ ả ượ ầ ổ ệ t

1đ ng vào tài s n dài h n thì thu đ c 0,8944 đ ng l đ u t ầ ư ạ ả ồ ượ ồ ợ ế i nhu n sau thu , ậ

tăng 3,65% so v i năm 2006, năm 2006 Công ty đ u t ầ ư ớ ạ 1đ ng vào tài s n dài h n ả ồ

ch thu đ c 0,8629 đ ng l i nhu n sau thu . Đ ng th i, năm 2007 Công ty C ỉ ượ ồ ợ ế ậ ồ ờ ổ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

ph n Nhà Vi 1đ ng vào tài s n thì thu đ ầ t đ u t ệ ầ ư ả ồ ượ c 12,023 đ ng doanh thu ồ

32 thu n, tăng 5,27% so v i năm 2006, năm 2006 Công ty đ u t 1đ ng vào tài s n dài ầ ớ ầ ư ồ ả

c 11,421 đ ng doanh thu thu n. h n ch thu đ ỉ ạ ượ ầ ồ

Nhìn chung, các h s liên quan đ n hi u qu s d ng tài s n dài h n nói chung và ả ử ụ ệ ố ệ ế ả ạ

ộ tài s n c đ nh nói riêng trong năm 2007 đ u tăng nh so v i năm 2006, đây là m t ả ố ị ề ẹ ớ

t. Tuy là m t công ty ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t nh ng xét v d u hi u t ấ ệ ố ự ả ạ ộ ư ấ ộ ề

m t quy mô thì t ng giá tr tài s n dài h n c a Công ty C ph n Nhà Vi ạ ủ ả ặ ầ ổ ổ ị ệ t chi m t ế ỷ

tr ng không cao trong t ng tài s n c a toàn Công ty. Các con s tính toán đã nói lên ả ủ ọ ổ ố

s c s n xu t và hi u qu s d ng c a tài s n dài h n trong năm 2007 đã tăng so ứ ả ả ử ụ ủ ệ ấ ả ạ

vi c s d ng tài s n dài h n trong m c tiêu gia v i năm 2006; đi u này ch ng t ớ ứ ề ỏ ệ ử ụ ụ ả ạ

tăng l i nhu n c a Công ty và h p d n các nhà đ u t t. Trong ợ ầ ư ủ ậ ấ ẫ đang ti n tri n t ế ể ố

t ng lai, Công ty c n đ u t thêm tài s n dài h n, đ c bi ươ ầ ư ầ ả ạ ặ ệ t là tài s n c đ nh ả ố ị

ph c v trong ho t đ ng s n xu t nh : đ u máy nén khí, máy c t, khoan, mài, ư ầ ạ ộ ụ ụ ả ấ ắ

phun s n, ôtô v n t i… nh m rút ng n th i gian s n xu t và nâng cao ch t l ậ ả ơ ấ ượ ng ằ ắ ả ấ ờ

s n ph m cũng nh đáp ng k p th i nh ng nhu c u c a các khách hàng khó tính. ữ ả ầ ủ ư ứ ẩ ờ ị

i góc đ ngu n v n. 2.4.2. Phân tích hi u qu kinh doanh d ệ ả ướ ồ ố ộ

2.4.2.1. Phân tích hi u qu s d ng ngu n v n ch s h u. ả ử ụ ủ ở ữ ệ ồ ố

ệ Ngu n v n ch s h u đó là ngu n v n c b n c a các doanh nghi p, ủ ở ữ ơ ả ủ ồ ố ồ ố

th ng quy t đ nh đ n tính t ch trong ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p. Do ườ ế ị ế ự ủ ạ ộ ủ ệ

ộ ơ ấ v y đ đ m b o hi u qu kinh doanh, các doanh nghi p c n xây d ng m t c c u ậ ệ ầ ể ả ự ệ ả ả

ệ v n ch s h u phù h p sao cho phù h p v i ngành ngh kinh doanh, đi u ki n ợ ố ủ ở ữ ề ề ợ ớ

huy đ ng v n c a doanh nghi p mình. Khi phân tích hi u qu s d ng v n ch s ả ử ụ ố ủ ủ ở ệ ệ ộ ố

h u ng i ta th ng s d ng các ch tiêu sau: ữ ườ ườ ử ụ ỉ

 Ch tiêu h s l ệ ố ợ ỉ i nhu n sau thu so v i v n ch s h u (ROE): ớ ố ủ ở ữ ế ậ

H s l i nhu n sau thu ệ ố ợ ậ ế L i nhu n sau thu ậ ợ ế

= ủ ở ữ so v i v n ch s h u ớ ố V n ch s h u bình quân ủ ở ữ ố

(ROE)

Ch tiêu này cho bi t sau 1 kỳ ho t đ ng, doanh nghi p b ra 1 đ ng v n ch s ỉ ế ạ ộ ủ ở ệ ỏ ồ ố

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

h u thì thu đ c bao nhiêu đ ng l i nhu n sau thu . Ch tiêu này càng cao càng t ữ ượ ồ ợ ế ậ ỉ ố t.

ng Đ i h c Kinh t ạ ọ ố ế

33 Tr Ch tiêu ROE đo l ườ ỉ ườ Qu c dân Khoa K Toán ng tính hi u qu c a đ ng v n c a các ch s h u doanh ố ế ủ ở ữ ả ủ ủ ệ ồ

nghi p mang đi đ u t . ầ ư ệ

B ng s 6: ố Phân tích hi u qu s d ng ngu n v n ch s h u. ủ ở ữ ả ử ụ ồ ố ệ ả

(Đ n v tính: 1000 đ ng) ơ ị ồ

STT

Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ Đ n vơ ị tính

ợ ế 1000đ 717.674 1.021.172 1)

ố 1000đ 2) năm tr L i nhu n sau thu ậ (Mã s 70) ố V n ch s h u bình ủ ở ữ ố quân {=(V n CSH c+V n CSH ố ướ = (1.454.924+ 2.172.598) /2 = 1.813.761 = (2.172.598 + 3.193.771) /2 =2.683.184

- 0,3956 0,3806 3)

năm nay)/2} H s l i nhu n sau ệ ố ợ ậ thu so v n ch s ủ ở ố ế h u bình quân (ROE) ữ (=ch tiêu 1/2) ỉ

Qua b ng phân tích trên th y đ c năm 2007, các c đông c a Công ty C ấ ả ượ ủ ổ ổ

ph n Nhà Vi t đem đ u t 1đ ng v n ch s h u s mang l i 0,3806 đ ng l ầ ệ ầ ư ủ ở ữ ẽ ồ ố ạ ồ ợ i

nhu n sau thu , gi m 3,79% so v i năm 2006, năm 2006 các c đông c a Công ty ủ ế ả ậ ớ ổ

C ph n Nhà Vi t đem đ u t 1đ ng v n ch s h u s mang l i 0,3956 đ ng l ầ ổ ệ ầ ư ồ ủ ở ữ ẽ ố ạ ồ ợ i

nhu n sau thu . T ng l i nhu n sau thu c a Công ty C ph n Nhà Vi t trong ế ổ ậ ợ ế ủ ậ ầ ổ ệ

năm 2007 đã tăng 42% so v i năm 2006, tuy nhiên h s ROE l i gi m tuy không ệ ố ớ ạ ả

nhi u nh ng cũng là d u hi u đáng lo ng i. Năm 2007 là m t năm mà th tr ị ườ ng ư ệ ề ấ ạ ộ

có khá nhi u bi n đ ng nh ng cũng không th căn vào đó đ lý gi i cho vi c h ư ế ể ể ề ộ ả ệ ệ

ng l s ROE gi m. Các c p qu n tr c a Công ty c n có đ ả ố ị ủ ấ ả ầ ườ ố ắ i đi u ch nh đúng đ n ề ỉ

i nh ng bi n đ ng c a th tr đ đ i phó l ể ố ạ ị ườ ủ ữ ế ộ ng và đ i m i ph ổ ớ ươ ng th c kinh ứ

doanh sao cho đ ng v n mà các c đông đ u t ố ầ ư ồ ổ vào Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ệ t

trong năm 2008 s đ c s d ng hi u qu h n, góp ph n gia tăng l ẽ ượ ử ụ ả ơ ệ ầ ợ ậ ủ i nhu n c a

Công ty và tăng c ườ ể ng ni m tin và s ng h c a các c đông trong th i đi m ộ ủ ự ủ ề ổ ờ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

hi n t i và t ng lai. ệ ạ ươ

34 2.4.2.2. Phân tích hi u qu s d ng v n vay. ả ử ụ ệ ố

Các doanh nghi p đ đáp ng ngu n v n cho ho t đ ng kinh doanh th ồ ạ ộ ứ ể ệ ố ườ ng

có ho t đ ng vay ng n h n, vay dài h n. Song doanh nghi p cũng ph i đánh giá ạ ộ ệ ắ ạ ạ ả

hi u qu s d ng ti n vay đ đ a ra quy t đ nh phù h p. Khi phân tích hi u qu ả ử ụ ể ư ế ị ệ ề ệ ợ ả

i ta s d ng các ch tiêu: s d ng v n vay ng ố ử ụ ườ ử ụ ỉ

 Ch tiêu h s chi tr lãi vay: ệ ố ả ỉ

L i nhu n tr c thu + Chi phí lãi vay ậ ợ ướ ế H s chi tr lãi vay ệ ố ả = Chi phí lãi vay

Ch tiêu này cho bi t kh năng thanh toán chi phí lãi vay c a doanh nghi p, ch tiêu ỉ ế ủ ệ ả ỉ

này càng cao, ch ng t kh năng thanh toán t t, đó là nhân t ứ ỏ ả ố ố ấ h p d n doanh ẫ

nghi p vay ti n đ đ u t . ể ầ ư ệ ề

 Ch tiêu h s l i nhu n sau thu so v i v n g c vay: ệ ố ợ ỉ ớ ố ế ậ ố

H s l ệ ố ợ i nhu n sau ậ L i nhu n sau thu ậ ợ ế

ố thu so v i v n g c ớ ố ế = V n g c vay ố ố

vay bình quân

Ch tiêu này cho bi t sau m t kỳ ho t đ ng, doanh nghi p s d ng 1đ ng v n vay ỉ ế ệ ử ụ ạ ộ ộ ồ ố

thì thu đ c bao nhiêu đ ng l i nhu n sau thu . Ch tiêu này càng cao càng t t. ượ ồ ợ ế ậ ỉ ố

 Ch tiêu h s thanh toán v n g c vay: ệ ố ố ố ỉ

H s thanh toán ệ ố V n kh u hao thu h i + L i nhu n sau ồ ậ ấ ố ợ

= v n g c vay ố ố

Ch tiêu này đ c tính cho m t năm ho t đ ng, ch tiêu này càng cao ch ng t kh thuế V n g c vay ố ỉ ỉ ượ ạ ộ ứ ộ ỏ ả

năng thanh toán v n g c vay là t t. ố ố ố

B ng s 7: ố Phân tích hi u qu s d ng ngu n v n vay. ả ử ụ ồ ố ệ ả

(Đ n v tính: 1000 đ ng) ơ ị ồ

STT

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ Đ n vơ ị tính

35 Tr ng Đ i h c Kinh t ườ ố ế

ợ Qu c dân Khoa K Toán ế 1) 1000đ 717.674 1.021.172

2) 1000đ 57.695 78.176

3) 1000đ 577.000 558.734

ố ố ố

4) 1000đ 510.100 567.867 ố ướ

ố 5) 1000đ 161.839 265.725

6) - 13,439 14,062

ệ ố ỉ ệ ố ợ

7) - 1,4069 1,798

8) - 1,5243 2,303

ế ạ ọ L i nhu n sau thu ậ (Mã s 70) ố Chi phí lãi vay (Mã s 22) ố V n g c vay ố ố (Mã s 311+320) V n g c vay bình ố quân {=(V n g c ố c+V n vay năm tr g c vay năm nay)/2} ố V n kh u hao ấ thu h iồ H s chi tr lãi vay ả {=ch tiêu (1+2)/(2)} i nhu n sau H s l ậ thu so v i v n g c ố ớ ố ế vay bình quân (=ch tiêu 1/4) H s thanh toán ệ ố v n g c vay ố ố {=ch tiêu (5+1)/(3)} ỉ

Qua b ng phân tích trên th y đ c kh năng thanh toán chi phí lãi vay và ả ấ ượ ả

t, h s chi tr lãi vay năm 2007 cao h n năm 2006 là v n g c vay c a Công ty là t ủ ố ố ố ệ ố ả ơ

ắ 4,6%, s dĩ có đi u này là do trong năm 2007 phát sinh nhi u kho n vay nh , ng n ề ề ả ở ỏ

h n, kh năng quay vòng v n vay khá t ạ ả ố ố ố t nên v n đ m b o h s thanh toán v n ệ ố ả ẫ ả

g c vay năm 2007 cao h n năm 2006 là 1,5 l n. Bên c nh đó vi c s d ng v n vay ố ệ ử ụ ầ ạ ơ ố

ng t c a Công ty cũng phát tri n theo chi u h ủ ề ể ướ ố ầ t. Năm 2007, Công ty C ph n ổ

Nhà Vi t s d ng 1đ ng v n vay thì thu đ c 1,798 đ ng l i nhu n sau thu , cao ệ ử ụ ồ ố ượ ồ ợ ế ậ

h n 27,8% so v i năm 2006; năm 2006 Công ty s d ng 1đ ng v n vay ch thu ơ ử ụ ớ ồ ố ỉ

đ c 1,5243 đ ng l i nhu n sau thu . Đây chính là nh ng nhân t ượ ồ ợ ữ ế ậ ố ấ h p d n Công ẫ

ty vay ti n đ đ u t ề . ể ầ ư

2.4.3. Phân tích hi u qu kinh doanh d ệ ả ướ i góc đ chi phí. ộ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

Các ch tiêu ph n ánh t su t s d ng chi phí: ả ỉ ỷ ấ ử ụ

36  Ch tiêu t ỉ su t l ỷ ấ ợ i nhu n sau thu so v i chi phí: ế ậ ớ

T su t ỷ ấ ậ L i nhu n ợ

l 100 ợ i nhu n sau ậ = x

sau thuế T ng chi phí ổ thu so v i chi phí ớ ế

Ch tiêu này cho bi t sau 1 kỳ ho t đ ng doanh nghi p b ra 100đ ng chi phí thì ỉ ế ạ ộ ệ ỏ ồ

thu đ c bao nhiêu đ ng l i nhu n sau thu . Ch tiêu này càng cao càng t t. Các ượ ồ ợ ế ậ ỉ ố

ch tiêu hi u qu s d ng chi phí th ng ph thu c vào đ c đi m c a ngành ngh ả ử ụ ệ ỉ ườ ụ ủ ể ặ ộ ề

kinh doanh.

 Ch tiêu t ỉ su t l ỷ ấ ợ i nhu n sau thu so v i giá v n hàng bán: ớ ế ậ ố

L i nhu n T su t ỷ ấ ậ ợ

l ợ i nhu n sau ậ sau thuế 100 = x thu so v i giá ế ớ Giá v n hàng bán ố

v n hàng bán ố

i nhu n sau thu so v i chi phí qu n lý kinh doanh:  Ch tiêu t ỉ su t l ỷ ấ ợ ế ậ ả ớ

T su t ỷ ấ L i nhu n ậ ợ

l ợ i nhu n sau thu ế ậ 100 = x sau thuế Chi phí qu n lýả ả so v i chi phí qu n ớ

doanh nghi pệ lý kinh doanh

i nhu n sau thu so v i chi phí ho t đ ng tài chính:  Ch tiêu t ỉ su t l ỷ ấ ợ ạ ộ ế ậ ớ

L i nhu n T su t ỷ ấ ậ ợ

l ợ i nhu n sau thu ế ậ 100 = x sau thuế Chi phí so v i chi phí ớ

ho t đ ng tài chính ạ ộ ho t đ ng tài chính ạ ộ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

i nhu n sau thu so v i chi phí ho t đ ng khác:  Ch tiêu t ỉ su t l ỷ ấ ợ ạ ộ ế ậ ớ

ng Đ i h c Kinh t Qu c dân Khoa K Toán 37 Tr ườ ế ế ố

L i nhu n ạ ọ T su t ỷ ấ ậ ợ

l ợ i nhu n sau thu ế ậ 100 = x sau thuế Chi phí so v i chi phí ớ

ho t đ ng khác ạ ộ ho t đ ng khác ạ ộ

su t doanh thu thu n so v i chi phí:  Ch tiêu t ỉ ỷ ấ ầ ớ

T su t doanh thu ỷ ấ 100 = x Doanh thu thu nầ T ng chi phí ổ thu n so v i chi phí ầ ớ

su t doanh thu thu n so v i giá v n hàng bán:  Ch tiêu t ỉ ỷ ấ ầ ố ớ

ầ T su t doanh thu thu n ỷ ấ = x 100 Doanh thu thu nầ Giá v n ố

so v i giá v n hàng bán ố ớ hàng bán

 Ch tiêu t ỉ ỷ ấ su t doanh thu thu n so v i chi phí qu n lý kinh doanh: ớ ầ ả

T su t doanh thu ỷ ấ

Doanh thu thu nầ thu nầ

= x 100 Chi phí qu n lýả so v i chi phí qu n lý ả ớ

doanh nghi pệ kinh doanh

su t doanh thu thu n so v i chi phí ho t đ ng tài chính:  Ch tiêu t ỉ ỷ ấ ạ ộ ầ ớ

T su t doanh thu ỷ ấ

Doanh thu thu nầ thu nầ

x 100 = Chi phí so v i chi phí ớ

ho t đ ng tài chính ạ ộ ho t đ ng tài chính ạ ộ

 Ch tiêu t ỉ ỷ ấ su t doanh thu thu n so v i chi phí ho t đ ng khác: ớ ạ ộ ầ

T su t doanh thu ỷ ấ = x 100 Doanh thu thu nầ thu nầ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

Chi phí ớ

ề ự ậ ố

t nghi p ệ

so v i chi phí ế

38

ho t đ ng khác ạ ộ ho t đ ng khác ạ ộ

B ng s 8: ố Phân tích hi u qu s d ng chi phí. ả ử ụ ệ ả

(Đ n v tính: 1000 đ ng) ơ ị ồ

STT

Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ

Đ nơ vị tính

ợ ậ 1) 1000đ 717.674 1.021.172

ầ ố 2) 1000đ 9.498.748 13.726.380

3) 1000đ 8.509.078 12.326.785

ố 4) 1000đ 7.561.854 11.229.145

ả 5) 1000đ 871.804 993.168

6) 1000đ 57.695 78.176

7) 1000đ 17.725 26.296 L i nhu n sau thu ế (Mã s 70) ố Doanh thu thu n (Mã s 10) T ng chi phí ổ (Mã s 11+22+24+32) ố Giá v n hàng bán (Mã s 11)ố Chi phí qu n lý kinh doanh (Mã s 24) ố Chi phí ho t đ ng tài chính ạ ộ (Mã s 22) ố Chi phí ho t đ ng khác ạ ộ (Mã s 32) ố

ậ ỷ ấ ợ 8) % 8,44 8,28

9) % 9,49 9,09

ế T su t l i nhu n sau thu so v i chi phí (=ch tiêu 1/3) ớ ỉ i nhu n sau thu ế T su t l ỷ ấ ợ so v i giá v n hàng bán ố ớ (=ch tiêu 1/4)

10) % 82,32 102,82

ỉ ế i nhu n sau thu T su t l ỷ ấ ợ so v i chi phí qu n lý kinh ả ớ doanh (=ch tiêu 1/5) ỉ

ỷ ấ ợ

11) % 1.243,91 1.306,25 i nhu n sau thu ậ ạ ộ

ế T su t l so v i chi phí ho t đ ng tài ớ chính (=ch tiêu 1/6) ỉ

T su t l ế ậ

12) % 4.048,92 3.883,37

13) % 111,63 111,35 i nhu n sau thu ỷ ấ ợ ạ ộ so v i chi phí ho t đ ng ớ khác (=ch tiêu 1/7) ỉ T su t doanh thu thu n so ỷ ấ ầ v i chi phí (=ch tiêu 2/3) ớ ỉ

14) % 125,614 122,24

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

T su t doanh thu thu n so ỷ ấ v i giá v n hàng bán (=ch ỉ ố ớ tiêu 2/4)

ng Đ i h c Kinh t Qu c dân Khoa K Toán 39 Tr ườ ạ ọ ế ế

ố ầ

15) % 1.089,55 1.382,08 ả

16) % 16.463,58 17.558,30 ạ ộ

17) % 53.589,22 52.199,50

T su t doanh thu thu n so ỷ ấ v i chi phí qu n lý kinh ớ doanh (=ch tiêu 2/5) ỉ T su t doanh thu thu n so ỷ ấ ầ v i chi phí ho t đ ng tài ớ chính (=ch tiêu 2/6) ỉ T su t doanh thu thu n so ỷ ấ ầ v i chi phí ho t đ ng khác ạ ộ ớ (=ch tiêu 2/7) ỉ

Qua b ng phân tích trên nh n th y, Công ty C ph n Nhà Vi t c n l u ý ả ậ ấ ầ ổ ệ ầ ư

t là qu n lý giá v n hàng bán. qu n lý đ n vi c qu n lý chi phí, đ c bi ả ệ ế ả ặ ệ ả ố

+ Năm 2007, Công ty b ra 100 đ ng chi phí giá v n hàng bán thì thu đ ỏ ồ ố ượ c

9,09 đ ng l ồ ợ i nhu n sau thu , gi m 4,2% so v i năm 2006, năm 2006 Công ty b ớ ế ậ ả ỏ

ra 100 đ ng chi phí giá v n hàng bán thì thu đ c 9,49 đ ng l ồ ố ượ ồ ợ ế i nhu n sau thu . ậ

Vi c qu n lý l ng l o ẻ ở ệ ả ỏ ư khâu s n xu t, s d ng nhân công, nguyên v t li u ch a ấ ử ụ ậ ệ ả

t ki m ho c ch h p lý, ch a ti ợ ư ế ệ ặ ưa xây d ng đ ự ậ ư c đ nh m c tiêu hao nguyên v t ứ ợ ị

li u là nh ng y u t ữ ế ố ầ ả ử ụ c n ph i xem xét ngay. Vi c sa xút trong hi u qu s d ng ệ ệ ệ ả

chi phí giá v n hàng bán đã kéo theo s sa xút trong hi u qu s d ng t ng chi phí ả ử ụ ự ệ ố ổ

t k , b ph n s n xu t và b ph n tài chính k toán c a toàn công ty. B ph n thi ủ ậ ộ ế ế ộ ậ ả ế ấ ậ ộ

c a Công ty c n h p bàn đ trình Ban Giám đ c và H i đ ng qu n tr công ty v ủ ộ ồ ể ầ ả ọ ố ị ề

v n đ này. ề ấ

+ Trong năm 2007, t i nhu n sau thu so v i chi phí ho t đ ng khác su t l ỷ ấ ợ ạ ộ ế ậ ớ

cũng nh t ư ỷ ấ ớ su t doanh thu thu n so v i chi phí ho t đ ng khác đ u gi m so v i ạ ộ ề ầ ả ớ

các t su t t ng ng c a năm 2006. Nguyên nhân lý gi ỷ ấ ươ ứ ủ ả i cho vi c s d ng chi phí ệ ử ụ

khác trong năm 2007 l i kém hi u qu h n so v i năm 2006 là do trong năm 2007 ạ ả ơ ệ ớ

Công ty có thanh lý m t s máy móc thi ộ ố ế ị ư ế ậ t b ch a h t th i gian kh u hao đ nh p ể ấ ờ

thêm nh ng máy móc thi t b khác phù h p h n v i nhu c u s n xu t. H u h t s ữ ế ị ầ ả ế ố ấ ầ ợ ơ ớ

ti n thu v t vi c thanh lý này đ u nh h n giá tr còn l ề ừ ệ ỏ ơ ề ề ị ạ ủ i c a tài s n đem thanh ả

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

lý, đi u này d n đ n Công ty b l sau thanh lý. ị ỗ ề ế ẫ

40

+ N u xét đ n các t su t ph n ánh tình hình s d ng ế ế ỷ ấ ử ụ ả chi phí qu n lý kinh ả

doanh, chi phí ho t đ ng tài chính thì có th nói Công ty đã qu n lý t ng đ i t ạ ộ ể ả ươ ố ố t

các kho n m c chi phí này, đ c bi ụ ả ặ ệ t là đ i v i chi phí qu n lý kinh doanh. Năm ả ố ớ

2007, Công ty b ra 100 đ ng chi phí qu n lý kinh doanh thì thu đ ả ỏ ồ ượ ồ c 102,82 đ ng

l ợ ồ i nhu n sau thu , tăng 24,9% so v i năm 2006, năm 2006 Công ty b ra 100 đ ng ế ậ ớ ỏ

chi phí qu n lý kinh doanh thì thu đ c 82,32 đ ng l i nhu n sau thu . ả ượ ồ ợ ế Đây có thể ậ

coi là m t thành tích c a Công ty C ph n Nhà Vi t trong vi c qu n lý chi phí ủ ầ ộ ổ ệ ệ ả

i. qu n lý kinh doanh. Công ty c n ti p t c phát huy đi u này trong th i gian t ế ụ ề ầ ả ờ ớ

Nh v y, đ th c hi n m c tiêu chung v chi n l c phát tri n và n đ nh, ể ự ư ậ ế ượ ụ ề ệ ể ổ ị

Công ty C ph n Nhà Vi t c n đ y m nh các ho t đ ng kinh doanh c a mình sao ầ ổ ệ ầ ạ ộ ủ ẩ ạ

cho có hi u qu song song v i vi c qu n lý t ệ ệ ả ả ớ ố ầ t các kho n m c chi phí góp ph n ụ ả

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

nâng cao l i nhu n c a toàn Công ty. ợ ậ ủ

ng Đ i h c Kinh t Qu c dân Khoa K Toán ườ ạ ọ ế ế ố

41 Tr CH NG 3: HOÀN THI N PHÂN TÍCH HI U QU KINH DOANH ƯƠ Ả Ệ Ệ

T I CÔNG TY C PH N NHÀ VI T Ổ Ầ Ạ Ệ

3.1. Đánh giá th c tr ng v phân tích hi u qu kinh doanh t i Công ty C ự ệ ề ạ ả ạ ổ

ph n Nhà Vi t. ầ ệ

Nh ng năm g n đây, cùng v i t c đ tăng tr ng c a n n kinh t đ t n ớ ố ữ ầ ộ ưở ủ ề ế ấ ướ c

và s đ i m i trong nhu c u c a ng ầ ủ ự ổ ớ ườ ạ ộ i tiêu dùng, hàng lo t các công ty ho t đ ng ạ

trong lĩnh v c thi t k , s n xu t n i th t, xây d ng, qu ng cáo… đ ự ế ế ả ấ ộ ự ấ ả ượ ậ c thành l p

ra v i m c tiêu đáp ng ngày càng t ụ ứ ớ ố ơ ầ t h n nh ng thay đ i đó. Công ty C ph n ữ ổ ổ

Nhà Vi t là m t trong nh ng công ty đang d n kh ng đ nh đ ệ ữ ầ ẳ ộ ị ượ c v trí c a mình ủ ị

trong nh ng lĩnh v c: thi t k , qu ng cáo, xây d ng và s n xu t n i th t. Đ ự ữ ế ế ấ ộ ự ấ ả ả ể

ng, chi m đ c s u ái c a ng i tiêu dùng và không đ ng v ng trên th tr ứ ị ườ ữ ế ượ ự ư ủ ườ

ng ng nâng cao m c l ứ ợ ừ ủ ạ i nhu n trong đi u ki n ngày càng có nhi u đ i th c nh ề ệ ề ậ ố

trang đòi h i t t c các m ng ho t đ ng kinh doanh c a Công ty ph i đ t đ ỏ ấ ả ả ạ ượ c ạ ộ ủ ả

hi u qu cao nh t có th ; b t kỳ m t d u hi u nào b t n đ u ph i đ ộ ấ ể ấ ấ ổ ả ượ ệ ề ệ ấ ả ắ c kh c

ph c và c i thi n nhanh chóng. Đ làm đ c đi u đó Công ty C ph n Nhà Vi ụ ể ệ ả ượ ề ầ ổ ệ t

không đ th a mãn v i nh ng gì mình đang có mà m i b ph n, m i cá nhân c t ượ ự ỏ ỗ ộ ữ ậ ớ ỗ

trong Công ty ph i th ng xuyên xem xét, đánh giá m t m nh, m t y u c a mình ả ườ ặ ế ủ ạ ặ

đó tìm ra các bi n pháp nh m phát huy t đ t ể ừ ệ ằ ố ờ i đa u đi m c a Công ty đ ng th i ủ ư ể ồ

h n ch đ c nh ng m t h n ch , góp ph n tăng c ng hi u qu ho t đ ng kinh ế ượ ạ ặ ạ ữ ế ầ ườ ạ ộ ệ ả

doanh c a doanh nghi p. ủ ệ

Là b ph n đ ậ ộ ượ ồ c giao nhi m v x lý, ph n ánh thông tin v v n, ngu n ụ ử ề ố ệ ả

ể ủ v n, tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh … cùng v i quá trình phát tri n c a ố ạ ộ ấ ả ớ

Công ty, công tác phân tích hi u qu kinh doanh cũng đòi h i không ng ng đ ừ ệ ả ỏ ượ c

hoàn thi n. Công tác phân tích hi u qu ho t đ ng kinh doanh ph i đ ạ ộ ả ượ ổ ứ ch c c t ệ ệ ả

h p lý, có s phân chia nhi m v , trách nhi m đ n t ng thành viên, t p h p và ợ ế ừ ụ ự ệ ệ ậ ợ

thông báo k p th i các thông tin kinh t cho các c p qu n lý đ có đ ờ ị ế ể ả ấ ượ ế c các quy t

t nghi p ệ

ế

ệ ề ắ đ nh đúng đ n trong vi c đi u hành ho t đ ng kinh doanh c a đ n v . Chính vì v y ậ ị ạ ộ ị Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t ủ ơ ề ự ậ ố

42 công tác phân tích hi u qu kinh doanh c a Công ty C ph n Nhà Vi t đang ngày ủ ệ ả ầ ổ ệ

càng đ ượ c chú tr ng. Sau kho ng th i gian th c t p t ả ự ậ ạ ọ ờ i Công ty C ph n Nhà ổ ầ

Vi ệ ề t, em nh n th y công tác phân tích hi u qu kinh doanh c a Công ty có nhi u ủ ệ ậ ấ ả

u đi m tuy nhiên bên c nh đó v n còn nh ng t n t ư ồ ạ ầ i c n đi u ch nh. ề ữ ể ạ ẫ ỉ

3.1.1. Nh ng u đi m: ữ ư ể

Nhìn chung em nh n th y công tác phân tích hi u qu kinh doanh t i Công ty ệ ậ ấ ả ạ

C ph n Nhà Vi t đã và đang đáp ng đ c nhu c u qu n lý và s d ng thông tin ầ ổ ệ ứ ượ ử ụ ầ ả

trong vi c ra quy t đ nh c a các nhà qu n tr . Vi c phân tích hi u qu kinh doanh ả ế ị ủ ệ ệ ệ ả ị

d i các góc đ tài s n, ngu n v n và chi phí đã ph n ánh đ ướ ả ả ộ ồ ố ượ ả ử ụ c hi u qu s d ng ệ

tài s n, ngu n v n cũng nh chi phí c a Công ty. ủ ư ả ồ ố

T i Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ạ ệ t,vi c phân tích hi u qu kinh doanh đ ệ ệ ả ượ c

giao phó cho nh ng ng i có trình đ chuyên môn cao và có kh năng đ a ra đ ữ ườ ư ả ộ ượ c

ế nh ng nh n xét, nh ng k t lu n mang tính khách quan và t ng th . Do v y k t ữ ữ ế ể ậ ậ ậ ổ

qu c a các báo cáo phân tích hi u qu kinh doanh luôn đ c Ban Giám đ c và ả ủ ệ ả ượ ố

H i đ ng qu n tr công ty đánh giá r t cao. ộ ồ ả ấ ị

Các tài li u ph c v cho công tác phân tích hi u qu kinh doanh đ c trình ụ ụ ệ ệ ả ượ

bày rõ ràng, đúng m u, đ c l u gi và b o qu n c n th n. ẫ ượ ư ữ ả ẩ ả ậ

Cũng nh h u h t các doanh nghi p khác, khi ti n hành phân tích hi u qu ư ầ ế ệ ế ệ ả

kinh doanh, Công ty C ph n Nhà Vi ầ ổ ệ t cũng s d ng ph ử ụ ươ ệ ng pháp so sánh. Vi c

i ta m i nhìn nh n đ l a ch n này là hoàn toàn h p lý, b i có so sánh thì ng ợ ự ọ ở ườ ậ ớ ượ c

và đánh giá đ c xu h s bi n đ i c a các ch tiêu kinh t ự ế ổ ủ ỉ ế ượ ướ ng bi n đ ng c a các ộ ủ ế

ch tiêu đó là theo chi u h ng t t hay x u. ề ướ ỉ ố ấ

Có th nói, trong quá trình phân tích hi u qu kinh doanh, các nhà phân tích ệ ể ả

t đã s d ng các ch tiêu phân tích m t cách đúng c a Công ty C ph n Nhà Vi ổ ủ ầ ệ ử ụ ộ ỉ

ng đ i h p lý đ t đó làm nên nh ng báo cáo phân tích trung th c, đáng đ n và t ắ ươ ố ợ ể ừ ữ ự

tin c y góp ích cho công tác đ nh h ng kinh doanh c a Công ty. ậ ị ướ ủ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

i: 3.1.2. Nh ng t n t ữ ồ ạ

43 Tr ườ

ng Đ i h c Kinh t Bên c nh nh ng u đi m v phân tích hi u qu kinh doanh đã k trên thì Qu c dân Khoa K Toán ế ư ạ ọ ạ ế ể ở ố ể ữ ệ ề ả

công tác phân tích hi u qu kinh doanh c a Công ty C ph n Nhà Vi t còn m t s ủ ệ ả ầ ổ ệ ộ ố

t n t ồ ạ i nh : ư

+ Tài li u phân tích m i ch gói g n trong vi c s d ng B ng Cân đ i k toán, Báo ệ ử ụ ố ế ệ ả ớ ọ ỉ

ư ế ợ cáo k t qu ho t đ ng kinh doanh và các s k toán c a Công ty mà ch a k t h p ạ ộ ổ ế ủ ế ả

v i các thông tin v t ớ ề ỷ ấ su t lãi vay c a ngân hàng. ủ

+ N i dung phân tích m i ch góc đ t ng quát ho t đ ng chung c a toàn Công ộ ớ ỉ ở ạ ộ ộ ổ ủ

t cho t ng ho t đ ng Qu ng cáo, N i th t, Thi ty ch ch a chi ti ứ ư ế ạ ộ ừ ả ấ ộ ế ế ự t k , Xây d ng

và Th ng m i. ươ ạ

3.2. Hoàn thi n n i dung phân tích hi u qu kinh doanh t ộ ệ ệ ả ạ ầ i Công ty C ph n ổ

Nhà Vi tệ

Thông qua vi c đánh giá chung, em nh n th y công tác phân tích hi u qu ệ ệ ậ ấ ả

kinh doanh c a Công ty C ph n Nhà Vi t còn m t s t n t i nh c n đi u ch nh. ủ ầ ổ ệ ộ ố ồ ạ ỏ ầ ề ỉ

D i góc đ c a m t sinh viên s p t ộ ủ ắ ố ướ ộ ộ ố t nghi p, em xin m nh d n đ xu t m t s ý ệ ề ạ ấ ạ

ki n góp ph n hoàn thi n phân tích hi u qu kinh doanh t ệ ệ ế ầ ả ạ i Công ty C ph n Nhà ổ ầ

Vi i. Tuy nhiên đ tài v phân tích là m t đ tài khó, v i trình ệ t trong nh ng năm t ữ ớ ộ ề ề ề ớ

đ và th i gian nghiên c u c a b n thân có h n, nên trong Chuyên đ này em ch ộ ứ ủ ả ề ạ ờ ỉ

xin phép đ c nêu ra nh ng gi i pháp mang tính vĩ mô v hoàn thi n phân tích ượ ữ ả ề ệ

hi u qu kinh doanh t t. ệ ả ạ i Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ệ

3.2.1. Hoàn thi n v tài li u phân tích ệ ề ệ

Đ ph c v t t h n công tác phân tích hi u qu kinh doanh, trong quá trình ụ ụ ố ơ ệ ể ả

phân tích, các cán b phân tích c a Công ty C ph n Nhà Vi ủ ầ ộ ổ ệ ế ợ ử ụ t nên k t h p s d ng

các Báo cáo tài chính, các s k toán c a Công ty v i b n thông tin t ớ ả ổ ế ủ ỷ ấ ấ su t lãi su t

c a Công ty v a tính vay c a ngân hàng. Đ ng th i so sánh các ch tiêu kinh t ờ ủ ồ ỉ ế ủ ừ

đ ượ c v i các ch tiêu c a các doanh nghi p tiên ti n cùng ngành, c a các công ty ệ ủ ủ ế ớ ỉ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

ng th c ho t đ ng, lo i hình ho t đ ng t ng t đã niêm y t c c ph n có ph ầ ổ ươ ạ ộ ạ ộ ứ ạ ươ ự ế ổ

44 phi u trên th tr ế ị ườ ị ủ ng ch ng khoán … đ Ban Giám đ c và H i đ ng qu n tr c a ộ ồ ứ ể ả ố

Công ty đ ra m c tiêu và ph ng h ng ph n đ u chung cho toàn Công ty. ụ ề ươ ướ ấ ấ

3.2.2. Hoàn thi n v ph ng pháp phân tích ệ ề ươ

Hi n t ệ ạ i, khi ti n hành phân tích hi u qu kinh doanh, các cán b phân tích ả ệ ế ộ

ng pháp phân tích, đó là: c a Công ty C ph n Nhà Vi ổ ủ ầ ệ t đang s d ng hai ph ử ụ ươ

ph ng pháp so sánh và ph ng pháp lo i tr . Tuy nhiên, trong phân tích tài chính ươ ươ ạ ừ

nói chung và phân tích hi u qu kinh doanh nói riêng, m c tiêu c a các nhà qu n tr ủ ụ ệ ả ả ị

là nh n di n thông tin nhanh và chính xác, do v y khi ti n hành phân tích, các nhà ế ệ ậ ậ

phân tích có th l a ch n thêm m t ph ng pháp nghiên c u: ph ể ự ọ ộ ươ ứ ươ ồ ị ng pháp đ th .

ng pháp đ th trong phân tích, các ch tiêu tài chính đ Khi s d ng ph ử ụ ươ ồ ị ỉ ượ ể c bi u

di n thông qua các đ th . Các đ th bi u di n có d ng đ ng cong, ồ ị ể ồ ị ễ ễ ạ ườ ng th ng, đ ẳ ườ

hình tr , hình tròn, hình c t … ụ ộ

3.2.3. Hoàn thi n v n i dung phân tích ệ ề ộ

Hi n t i, khi phân tích hi u qu kinh doanh, Công ty C ph n Nhà Vi t đang ệ ạ ệ ả ầ ổ ệ

ủ xoay quanh vi c phân tích hi u qu s d ng tài s n, ngu n v n và chi phí c a ả ử ụ ệ ệ ả ố ồ

ế Công ty. Đ nâng cao hi u qu phân tích khi ti n hành phân tích nên l u ý đ n ư ế ệ ể ả

nh ng đi m sau: ữ ể

Th nh t, trong phân tích hi u qu kinh doanh, khi phân tích ch tiêu ROE ta ứ ệ ấ ả ỉ

có th xây d ng ph ng trình kinh t th hi n m i quan h gi a ROE, ROA và ự ể ươ ế ể ệ ệ ữ ố

đòn b y tài chính. ẩ

L i nhu n sau ậ ợ ậ L i nhu n ợ Tài s n ả

thuế sau thuế

bình quân V n ch s ố ủ ở ROE = = x V n ch s ủ ở ố Tài s n ả h u bình ữ h u bình quân bình quân ữ quân

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

ROE = ROA x Đòn b y tài chính ẩ

45 Tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dân Khoa K Toán ườ ạ ọ ế ế ố

ta có: G n v i th c t ớ ự ế ắ

Đ n vơ ị STT Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ

ợ ế

717.674 3.141.064 1.021.172 4.459.177

1) 2) 3) tính 1000đ 1000đ 1000đ h u bình L i nhu n sau thu ậ Tài s n bình quân ả V n ch s ủ ở ữ ố 1.813.761 2.683.184

0,228 0,229

4) 5) quân ROA {=ch tiêu (1)/(2)} ỉ Đòn b y tài chính ẩ 1,73 1,66 ỉ

6) {=ch tiêu (3)/(4)} ROE {=ch tiêu (4)x(5)} 0,39 0,38 ỉ

Nh v y, thông qua vi c xây d ng ph ng trình kinh t trên các nhà phân ư ậ ự ệ ươ ế

tích cu Công ty C ph n Nhà Vi t s th y đ c: trong th i gian t ầ ả ổ ệ ẽ ấ ượ ờ ớ i mu n ROE ố

cao thì ROA và đòn b y tài chính cũng ph i cao. Đ đ t đ c đi u đó, các nhà ể ạ ượ ẩ ả ề

qu n tr Công ty C ph n Nhà Vi t ph i căn trên tình hình th c t c a Công ty cân ầ ả ổ ị ệ ự ế ủ ả

i 1 m c đ nào đó đ m b o cho ROE cao, khi đó nh c đ huy đ ng v n vay t ộ ể ắ ố ớ ứ ả ả ộ

ROA cũng tăng nhanh, góp ph n cho doanh nghi p tăng tr ng, phát tri n. ệ ầ ưở ể

Th hai, khi phân tích hi u qu s d ng ti n vay nên so sánh gi a ch tiêu ả ử ụ ữ ứ ề ệ ỉ

ROA, ROE và t su t lãi vay c a ngân hàng. Vi c so sánh này đ a l i cho doanh ỷ ấ ư ạ ủ ệ

nghi p các cách ph n ng đ i v i vi c vay ti n đ u t ố ớ ả ứ . ầ ư ệ ề ệ

+ Tr ng h p ch tiêu ROA cao h n t su t ti n vay c a ngân hàng thì khi đó ườ ơ ỷ ợ ỉ ủ ề ấ

doanh nghi p c n vay thêm ti n đ đ u t . ể ầ ư ệ ầ ề

+ Tr ng h p ch tiêu ROA nh h n t su t ti n vay ngân hàng thì khi đó doanh ườ ỏ ơ ỷ ấ ề ợ ỉ

nghi p không vay ti n đ đ u t vì hi u qu kinh doanh kém, không đ thanh toán ể ầ ư ề ệ ủ ệ ả

ti n g c, d u hi u r i ro xu t hi n. ệ ủ ề ệ ấ ấ ố

Th ba, trong quá trình phân tích hi u qu kinh doanh, các cán b phân tích ứ ệ ả ộ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

t đã xây d ng các báo cáo phân tích d i d ng các c a Công ty C ph n Nhà Vi ổ ủ ầ ệ ự ướ ạ

i c a doanh nghi p và 46 b ng sau đó đánh giá nh n xét t ng quan v tình hình hi n t ả ề ậ ổ ệ ạ ủ ệ

ng h ng trình Ban Giám đ c và H i đ ng qu n tr Công ty. đ a ra nh ng ph ư ữ ươ ướ ộ ồ ả ố ị

Tuy nhiên, hi n t i các b ng phân tích c a Công ty C ph n Nhà Vi c trình ệ ạ ủ ả ầ ổ t đ ệ ượ

ủ bày khá đ n gi n, đ ph n ánh thông tin so sánh là ch a cao. B ng phân tích c a ư ả ả ả ơ ộ

Công ty C ph n Nhà Vi ầ ổ ệ t theo m u hi n t ẫ ệ ạ i nh sau: ư

Ví d : B ng phân tích hi u qu s d ng tài s n ng n h n. ả ử ụ ụ ả ệ ả ắ ạ

STT

ĐVT

Năm 2006

Năm 2007

1000đ

1)

717.674

1.021.172

1000đ

2)

9.498.748

13.726.380

1000đ

3)

Ch tiêu ỉ L i nhu n sau thu ế ậ (Mã s 70)ố Doanh thu thu nầ (Mã s 10) ố Tài s n ng n h n bình ạ ắ ả quân {=(TSNH năm

= (1.324.614+ 3.294.170)/2 = 2.309.392

= (3.294.170 + 3.340.782) /2 = 3.317.476

4)

-

0.3107

0,3078

5)

-

4.1131

4,1376

ỉ ả

1000đ

6)

7.561.854

11.229.144

1000đ

7)

758.316

595.435

8)

Vòng

9,972 ~ 10

18,85 ~ 19

9)

Ngày

360

360

10)

36

19

Ngày/ vòng

c+TSNH năm nay)/2} tr ướ i nhu n sau thu H s l ế ậ ệ ố ợ so v i tài s n ng n h n ạ ả ớ bình quân (ROSA) (=ch tiêu 1/3) H s doanh thu thu n so ệ ố v i tài s n ng n h n bình ớ quân (SOSA) (=ch tiêu 2/3) T ng giá thành s n xu t ấ ổ s n ph m hoàn thành ẩ ả Chi phí s n ph m d dang ả bình quân S vòng quay c a s n ủ ả ph m d dang ở (=ch tiêu 6/7) Th i gian kỳ phân tích Th i gian bình quân 1vòng ờ quay c a s n ph m d ở ủ ả dang (=ch tiêu 9/8) ỉ

V i cách trình bày nh trên, n u nh ch a đ c đ n ph n nh n xét đi kèm thì ư ư ọ ế ư ế ầ ậ ớ

ng i đ c không th nh n bi t m t cách tr c quan v s bi n đ ng c a các ch ườ ọ ể ậ ế ề ự ế ự ủ ộ ộ ỉ

tiêu tài chính đ c nêu trong b ng. Đ kh c ph c đ c đi u này, góp ph n cung ượ ụ ượ ể ả ắ ề ầ

ng có nhu c u, qua th i gian nghiên c u, th c t p t c p thông tin đ n các đ i t ấ ố ượ ế ự ậ ạ i ứ ầ ờ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

Công ty C ph n Nhà Vi ầ ổ ệ t, em xin m nh d n đ xu t m t m u b ng phân tích ấ ề ạ ạ ẫ ả ộ

Qu c dân Khoa K Toán ng Đ i h c Kinh t ế ố

t đang s 47 Tr ế ườ m i thay th cho d ng b ng phân tích mà Công ty C ph n Nhà Vi ệ ớ ạ ọ ế ả ạ ầ ổ ử

d ng. B ng phân tích mà em đ xu t có d ng nh sau: ụ ư ề ả ấ ạ

Ví d áp d ng cho B ng phân tích hi u qu s d ng tài s n ng n h n. ả ử ụ ụ ụ ệ ả ả ắ ạ

So sánh

STT

Ch tiêu ỉ

Năm 2006

ĐVT

T lỷ ệ % (±)

Chênh l ch (±) ệ

Năm 2007

1000đ

717.674

1.021.172

303.498

42,29%

1)

1000đ

2)

9.498.748

13.726.380 4.227.632

44,5%

1000đ

3)

1.008.084

43,65%

tr

=(1.324.614+ 3.294.170)/2 = 2.309.392

=(3.294.170+ 3.340.782)/2 = 3.317.476

L i nhu n sau ậ thu ế (Mã s 70)ố Doanh thu thu nầ (Mã s 10) ố Tài s n ng n h n ạ ắ ả bình quân {=(TSNH năm ướ

c+TSNH năm nay)/2}

ệ ố ợ

4)

-

0.3107

0,3078

(0,0029)

(0,93%)

ậ i nhu n H s l sau thu so v i tài ế ớ s n ng n h n bình ắ ả quân (ROSA) (=ch tiêu 1/3)

ệ ố ầ

ớ ạ

5)

-

4.1131

4,1376

0,0245

0,6%

1000đ

6)

7.561.854

11.229.144 3.667.290

48,5%

1000đ

7)

758.316

595.435 (162.881)

(21,5%)

8)

Vòng

9,972 ~ 10

18,85 ~ 19

9

90%

ẩ ỉ

9)

Ngày

360

-

-

360

10)

36

19

(17)

(47,2%)

Ngày/ vòng

H s doanh thu thu n so v i tài s n ng n h n bình ả quân (SOSA) (=chỉ tiêu 2/3) T ng giá thành s n ả ổ xu t s n ph m ẩ ấ ả hoàn thành ẩ Chi phí s n ph m ả d dang bình quân ở S vòng quay c a ủ ố s n ph m d dang ả (=ch tiêu 6/7) Th i gian kỳ phân ờ tích Th i gian bình quân 1vòng quay c a s n ph m d ở ủ ả dang (=ch tiêu 9/8) ỉ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

48

V i hình th c m i này c a b ng phân tích, trên nguyên t c các ch tiêu phân ủ ả ứ ắ ớ ớ ỉ

tích v n đ ẫ ượ c trình bày gi ng nh b ng phân tích mà hi n t ư ả ệ ạ ố ầ i Công ty C ph n ổ

Nhà Vi t đang s d ng. Tuy nhiên, ph n b sung chính là c t so sánh, ph n chênh ệ ử ụ ầ ầ ộ ổ

ề ặ l ch th hi n s bi n đ ng c a các ch tiêu (tăng lên ho c gi m xu ng) v m t ỉ ệ ể ệ ự ế ủ ặ ả ộ ố

tuy t đ i, còn ph n t l ệ ố ầ ỷ ệ ể ệ ự ế ặ th hi n s bi n đ ng c a các ch tiêu (tăng lên ho c ủ ộ ỉ

gi m xu ng) v m t t ng đ i. V i cách trình bày m i này giúp cho ng ề ặ ươ ả ố ố ớ ớ ườ ử i s

ộ d ng ti n trong vi c khai thác thông tin và nh n di n thông tin v s bi n đ ng ụ ề ự ế ệ ệ ệ ậ

c a các ch tiêu tài chính. ủ ỉ

3.2.4. Các ki n ngh khác ế ị

Qua vi c nghiên c u, đánh giá nh ng u đi m, nh ng t n t i trong phân tích ữ ư ồ ạ ữ ứ ệ ể

hi u qu kinh doanh t t, ngoài vi c đ a ra nh ng gi ệ ả ạ i Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ệ ệ ư ữ ả i

pháp hoàn thi n v tài li u phân tích, ph ng pháp phân tích và n i dung phân tích ệ ệ ề ươ ộ

hi u qu kinh doanh, em xin m nh d n đ a ra m t s ph ng h ộ ố ư ệ ạ ả ạ ươ ướ ng nh m nâng ằ

cao hi u qu kinh doanh t ả ệ ạ i Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ệ t trong th i gian t ờ ớ ộ i. N i

ng h ng đó nh sau: dung c a các ph ủ ươ ướ ư

Th nh t, ứ ấ kích thích tiêu th hàng hoá b ng cách đ t ra các kho n chi ụ ằ ặ ả ế t

ng m i kh u th ấ ươ ạ .

Khách hàng luôn có xu h ướ ng thích mua nh ng s n ph m, hàng hoá đ ả ữ ẩ ượ c

h ng chi t kh u, đ c bi t là chi ng m i. B i chi ưở ế ấ ặ ệ ế t kh u th ấ ươ ạ ở ế t kh u th ấ ươ ạ ng m i

t kh u mà khách hàng đ c h ng khi mua hàng hoá v i kh i l là lo i chi ạ ế ấ ượ ưở ố ượ ng ớ

l n trong m t đ t ho c mua hàng hoá trong nhi u đ t. Hi n nay, trên đ a bàn Thành ớ ộ ợ ề ệ ặ ợ ị

ph Hà N i hàng lo t khu chung c cao t ng đ ư ạ ầ ố ộ ượ c xây m i nh khu chung c ư ớ ư

ạ Sông Đà, khu chung c Linh Đàm, khu chung c Trung Hoà - Nhân Chính ... T i ư ư

m t s khu chung c , các ch đ u t ủ ầ ư ộ ố ư ạ đang có nhu c u trang b n i th t đ ng lo t ấ ồ ị ộ ầ

cho các căn h tr c khi ti n hành giao bán trên th tr ộ ướ ị ườ ế ộ ng b t đ ng s n. Là m t ấ ộ ả

Công ty s n xu t, kinh doanh trong lĩnh v c n i th t, Công ty C ph n Nhà Vi ự ộ ấ ả ấ ầ ổ ệ t

nên h ng vào ch đ u t c a các khu đô th này cũng nh các h gia đình đ n l ướ ủ ầ ư ủ ơ ẻ ư ộ ị

ệ ử ụ ị ớ ế

ế

t kh u th trong các khu đô th m i hình thành; vi c s d ng chi ươ ấ Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ố ng m i góp ạ t nghi p ệ

ng Đ i h c Kinh t ạ ọ ế ế ố

i. Đ áp d ng chi 49 Tr ph n gia tăng doanh thu c a Công ty trong th i gian t ủ Qu c dân Khoa K Toán ế ườ ầ ụ ể ờ ớ ấ t kh u

th ng m i trong bán hàng, Công ty C ph n Nhà Vi ươ ạ ầ ổ ệ ầ ứ t c n xây d ng các m c ự

thang chi t kh u t ế ấ ươ ứ ng ng v i t ng giá tr hàng hoá mà khách hàng đã mua, ví d : ụ ớ ổ ị

B ng chi ng m i dành cho khu v c Công ty, t p đoàn. ả ế t kh u th ấ ươ ự ậ ạ

M c chi t kh u ứ ấ

ế 0% ổ ướ

T ng giá tr hàng hoá ị D i 500.000.000VNĐ Trên 500.000.000VNĐ 1% ế

đ n 1.200.000.000VNĐ Trên 1.200.000.000VNĐ 1,5% ế

B ng chi ng m i dành cho khu v c cá th , t nhân. đ n 2.000.000.000VNĐ Trên 2.000.000.000VNĐ t kh u th ấ ả ế 2% ạ ươ ể ư ự

M c chi t kh u ứ ấ

ế 0% ổ ướ

T ng giá tr hàng hoá ị D i 200.000.000VNĐ Trên 200.000.000VNĐ 1%

đ n 400.000.000VNĐ ế Trên 400.000.000VNĐ 2%

đ n 700.000.000VNĐ ế Trên 700.000.000VNĐ 2,5%

b ng cách đ t ra các Th hai, gi m các kho n ph i thu khách hàng ả ứ ả ả ằ ặ

t kh u thanh toán. kho n chi ả ế ấ

ế Các kho n ph i thu là ph n mà doanh nghi p đang b khách hàng chi m ệ ả ả ầ ị

ng xuyên và kéo dài s d ng v n, n u doanh nghi p b chi m d ng v n l n, th ệ ụ ố ớ ụ ế ế ố ị ườ ẽ

tr ng các kho n ph i thu g p ph i nh ng r i ro v m t tài chính. Trên th c t ặ ề ặ , t ự ế ỷ ọ ữ ủ ả ả ả

khách hàng trong t ng tài s n ng n c a Công ty C ph n Nhà Vi t là khá l n. Đ ắ ủ ả ầ ổ ổ ệ ớ ể

gi i quy t v n đ này, Công ty c n áp d ng các kho n chi t kh u thanh toán đ ả ế ấ ụ ề ầ ả ế ấ ể

khuy n khích khách hàng thanh toán nhanh. ế

Năm 2006, t ng các kho n ph i thu khách hàng c a Công ty C ph n Nhà ủ ả ả ầ ổ ổ

Vi tr ng 29,66% ệ t là: 976.962.043 đ ng, các kho n ph i thu khách hàng chi m t ả ế ả ồ ỷ ọ

ổ ạ ắ ả ả ả

ề ự ậ ố

ế

trong t ng tài s n ng n h n. Năm 2007, các kho n ph i thu khách hàng c a Công Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t ủ t nghi p ệ

t là: 1.307.277.692 đ ng, con s này chi m t tr ng 39,13% 50 ty C ph n Nhà Vi ầ ổ ệ ế ố ồ ỷ ọ

trong t ng tài s n ng n h n. Nh v y, t tr ng các kho n ph i thu khách hàng ư ậ ắ ả ạ ổ ỷ ọ ả ả

ả trong tài s n ng n h n năm 2007 đã tăng khá nhi u (~10%), v n đ đ t ra là ph i ề ặ ề ạ ắ ả ấ

gi m các kho n ph i thu khách hàng nh ng v n ph i duy trì t c đ tăng tr ư ả ả ả ẫ ả ố ộ ưở ng

i nhu n. c a doanh thu và l ủ ợ ậ

M c đích c a vi c gi m các kho n ph i thu khách hàng chính là gi m t ủ ụ ệ ả ả ả ả ỷ

tr ng các kho n ph i thu trong tài s n ng n h n nói riêng và trong t ng tài s n nói ắ ả ả ạ ả ả ọ ổ

chung, gi i phóng v n nhanh ph c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh. ả ụ ụ ạ ộ ả ấ ố

Đ th c hi n đ ể ự ệ ượ c vi c s d ng chi ệ ử ụ ế ầ t kh u thanh toán, Công ty C ph n ấ ổ

Nhà Vi ệ ầ ờ t c n phân lo i các khách hàng theo kho ng th i gian thanh toán đ ng th i ạ ả ờ ồ

xây d ng b ng t chi ự ả l ỷ ệ ế t kh u thanh toán theo các nhóm khách hàng, ví d : ụ ấ

chi t kh u thanh toán. B ng t ả l ỷ ệ ế ấ

Th i gian T l chi ỷ ệ t kh u (%) ấ

1 – 15 ngày 15 đ n 30 ngày ế

Nhóm 1. 2. 3. 4. ờ Thanh toán ngay Thanh toán t ừ Thanh toán t ừ Thanh toán trên 30 ngày ế 1,5% 1% 0,5% Không có chi ế t kh u ấ

ả ử ụ L y s li u năm 2007 làm c s v n d ng và xem xét v hi u qu s d ng ấ ố ệ ơ ở ậ ề ệ ụ

ng h ng dùng chi c a ph ủ ươ ướ ế ả t kh u thanh toán trong vi c gi m các kho n ph i ệ ả ấ ả

thu, ta có :

+ Kho n ph i thu khách hàng năm 2007 khi ch a áp d ng chi t kh u thanh toán là: ư ụ ả ả ế ấ

1.307.277.692 đ ngồ

+ Gi s v i b ng t chi t kh u thanh toán nh trên, Công ty C ph n Nhà Vi ả ử ớ ả l ỷ ệ ế ư ấ ầ ổ ệ t

hy v ng gi m đ c 30% các kho n ph i thu khách hàng. Nh v y, s ti n hy ả ọ ượ ố ề ư ậ ả ả

khách hàng s là: v ng thu thêm t ọ ừ ẽ

1.307.277.692 đ ng x 30% = 392.183.307 đ ng ồ ồ

+ Kho n ph i thu khách hàng năm 2007 khi áp d ng chi t kh u thanh toán theo ụ ả ả ế ấ

chi t kh u thanh toán k trên là: b ng t ả l ỷ ệ ế ể ấ

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

1.307.277.692 đ ng – 392.183.307 đ ng = 915.094.385 đ ng ồ ồ ồ

51 Tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dân Khoa K Toán ườ ạ ọ ế ế ố

Tiêu chí đ xác đ nh t c đ thu h i v n t ồ ố ừ ể ố ộ ị các kho n ph i thu khách hàng ả ả

chính là kho ng th i gian thu ti n bán hàng c a Công ty. Th i gian thu ti n bán ủ ề ề ả ờ ờ

hàng đ c tính theo công th c: ượ ứ

Các kho n ph i thu x 360 ả ả Th i gian thu ờ = ti n bán hàng ề (ngày) Doanh thu bán hàng

và cung c p d ch v ấ ị ụ

B ng phân tích tình hình ph i thu khách hàng. ả ả

Đ n v tính: 1000đ ng ơ ị ồ

Tr c khi có Sau khi có ướ Chênh STT ĐVT chi chi Ch tiêu ỉ ế ấ t kh u ế ấ t kh u l chệ thanh toán thanh toán

Doanh thu bán

1) hàng và cung 1.000đ 13.276.380 13.276.380 -

c p d ch v ị ấ ụ

ả Các kho n ph i ả 2) 1.000đ 1.307.277 915.094 392.183 thu khách hàng

Th i gian thu ờ 3) ngày 35,45 24,81 10,64 ti n bán hàng ề

Nh v y, sau khi áp d ng bi n pháp s d ng chi t kh u thanh toán đ thu ử ụ ư ậ ụ ệ ế ể ấ

h i các kho n ph i thu thì th i gian thu ti n bán hàng c a Công ty C ph n Nhà ồ ủ ề ả ả ầ ờ ổ

Vi t đã nhanh h n đ c 10,64 ngày, góp ph n cung ng đ c m t l ệ ơ ượ ứ ầ ượ ộ ượ ố ng v n

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

không nh cho ho t đ ng s n xu t c a Công ty. ạ ộ ấ ủ ả ỏ

52

t h n nhu c u v qu n lý thông tin và s d ng thông Th baứ , đ đáp ng t ể ứ ố ơ ử ụ ề ầ ả

ủ tin k toán trong vi c đánh giá ti m năng, hi u qu kinh doanh và tri n v ng c a ệ ệ ể ế ề ả ọ

ng tr c đ ng lai; Công ty doanh nghi p cũng nh l ệ ư ườ ướ ượ ủ c r i ro ti m n trong t ề ẩ ươ

C ph n Nhà Vi t nên t o đi u ki n cho nhân viên b ph n k toán tài chính và ầ ổ ệ ệ ế ề ạ ậ ộ

ằ b ph n kinh doanh tham gia các l p h c, các khóa đào t o chuyên ngành nh m ọ ộ ậ ạ ớ

nâng cao trình đ chuyên môn. Đ ng th i c ng c các chính sách khen th ng, đãi ờ ủ ộ ố ồ ưở

ng đ i v i các nhân viên hoàn thành nhi m v và có thành tích t t trong công ộ ố ớ ụ ệ ố

vi c.ệ

Trên đây là m t s ý ki n c a em v vi c đ xu t ph ng h ng hoàn ề ệ ộ ố ủ ế ề ấ ươ ướ

thi n công tác phân tích hi u qu kinh doanh t t. Hy ệ ệ ả ạ i Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ệ

ầ v ng nh ng ý ki n đóng góp c a em s các nhà phân tích c a Công ty C ph n ẽ ọ ủ ữ ủ ế ổ

Nhà Vi t l u tâm và v n d ng trong vi c phân tích hi u qu kinh doanh c a Công ệ ư ủ ụ ệ ệ ậ ả

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

i. ty trong th i gian s p t ờ ắ ớ

53 Tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dân Khoa K Toán ườ ạ ọ ế ế ố

K T LU N

Ho t đ ng phân tích hi u qu kinh doanh đã và đang tr ạ ộ ệ ả ở ạ thành m t ho t ộ

ệ đ ng không th thi u trong quá trình xây d ng và phát tri n c a m i doanh nghi p. ộ ể ủ ự ể ế ỗ

ả Phân tích hi u qu ho t đ ng kinh doanh cung c p các thông tin giúp các nhà qu n ạ ộ ệ ả ấ

ệ tr doanh nghi p ki m tra các ho t đ ng tài chính, ho t đ ng kinh doanh, phát hi n ạ ộ ạ ộ ệ ể ị

nh ng đi m không phù h p đ t đó hoàn thi n c ch tài chính, đi u ch nh xu ể ừ ữ ể ợ ế ệ ề ơ ỉ

h ng, phát ướ ng kinh doanh, góp ph n t o đi u ki n cho doanh nghi p tăng tr ề ầ ạ ệ ệ ưở

tri n b n v ng. ề ữ ể

V i m c đích đóng góp m t ph n công s c nh bé vào vi c hoàn thi n phân ứ ụ ệ ệ ầ ộ ớ ỏ

tích hi u qu ho t đ ng kinh doanh t ạ ộ ệ ả ạ i Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ệ ờ t, sau quãng th i

gian th c t p b ích t t, qua quá trình tìm hi u, nghiên ự ậ ổ ạ i Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ệ ể

c u c a b n thân và s giúp đ ch b o t n tình c a các th y giáo, cô giáo; các cán ứ ủ ả ỡ ỉ ả ậ ủ ự ầ

b phòng K toán tài chính Công ty, em đã hoàn thành Chuyên đ th c t p t ộ ề ự ậ ố t ế

nghi p này. Chuyên đ th c t p t t nghi p c a em đã trình bày nh ng v n đ ch ề ự ậ ố ệ ệ ủ ề ủ ữ ấ

y u sau: ế

1.-T ng quan v Công ty C ph n Nhà Vi t. Ph n này gi ề ầ ổ ổ ệ ầ ớ i thi u v l ch s hình ề ị ử ệ

thành và phát tri n, t ể ổ ả ch c b máy qu n lý cũng nh đ c đi m ho t đ ng s n ạ ộ ư ặ ứ ể ả ộ

xu t kinh doanh c a Công ty C ph n Nhà Vi t. ủ ấ ầ ổ ệ

2.-Th c tr ng phân tích hi u qu kinh doanh t ự ệ ạ ả ạ i Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ệ t.

Ph n này trình bày v th c tr ng phân tích hi u qu kinh doanh c a Công ty C ề ự ủ ệ ạ ầ ả ổ

ph n Nhà Vi i góc đ tài s n, ngu n v n và chi phí. ầ t d ệ ướ ả ộ ồ ố

3.-Hoàn thi n phân tích hi u qu kinh doanh t ệ ệ ả ạ i Công ty C ph n Nhà Vi ổ ầ ệ t.

Thông qua vi c phân tích th c t ự ế ệ ồ rút ra nh ng u đi m và nh ng v n đ còn t n ữ ư ữ ể ề ấ

t i trong phân tích hi u qu kinh doanh đ t đó đ ra m t s gi i pháp hoàn ạ ể ừ ệ ả ộ ố ả ề

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

thi n.ệ

54

M c dù b n thân em đã r t c g ng trong quá trình nghiên c u, trình bày, ấ ố ắ ứ ả ặ

song v i trình đ và th i gian có h n nên cu n Chuyên đ th c t p t ạ ề ự ậ ố ờ ớ ộ ố t nghi p này ệ

ch c khó tránh kh i nh ng thi u sót. Do đó, em kính mong nh n đ c s đóng góp ậ ượ ự ữ ế ắ ỏ

và ch b o c a các th y giáo, cô giáo đ Chuyên đ c a em đ c hoàn thi n h n. ỉ ả ủ ề ủ ể ầ ượ ệ ơ

Qua đây, cho phép em g i l i c m n sâu s c t i ử ờ ả ơ ư ắ ớ th y giáo - Phó Giáo s - ầ

, ng i đã t n tình giúp đ và tr c ti p h Ti n sĩ - Nguy n Ng c Quang ễ ọ ế ườ ự ế ậ ỡ ướ ẫ ng d n

em trong su t đ t th c t p đ y ý nghĩa này. ố ợ ự ậ ầ

Em xin chân thành c m n các th y giáo, cô giáo trong Khoa K toán - Tr ả ơ ế ầ ườ ng

Đ i h c Kinh T Qu c Dân; các cán b Phòng K toán - Công ty C ph n Nhà Vi ạ ọ ế ế ầ ố ộ ổ ệ t

ng d n em trong su t th i gian th c t p và vi đã ch b o và h ỉ ả ướ ự ậ ẫ ố ờ ế t chuyên đ . ề

Vũ Vân Anh - L p K toán A4 - K7 Chuyên đ th c t p t

ề ự ậ ố

ế

t nghi p ệ

Hà N i, ngày 25 tháng 04 năm 2008 Sinh viên Vũ Vân Anh