NG KINH DOANH

PHÂN TÍCH MÔI TR

ƯỜ

ng

Gi ng viên: D ng Th Hoài Nhung, MBA ươ Khoa qu n tr kinh doanh ị ả Đ i h c Ngo i Th ạ

ạ ọ

ươ

Email: nhungdth@ftu.edu.vn Mobile: 0985 867 488

Làm th nào phân tích môi tr

ng

ế

ườ

kinh doanh?

ngườ

ơ ở ể c ế ượ

• C s đ xác đ nh c h i ơ ộ chi n l • Xác đ nh các hình th c ngành

2. Các khái ni m ệ c b n trong môi ơ ả ng ngành tr ườ

• Ngành và th ị tr • phân lo i ngành ạ

Vòng đ i phát tri n c a ngành ủ

Các b N i dung cướ K thu t ậ ỹ ộ

3. Phân tích các giai đo n phát ạ tri n c a ngành ủ

• Xác đ nh các giai đo n phát tri nể • Xem xét đ đ a ra các đ ề ể ư c xu t chi n l ế ượ

Làm th nào phân tích môi tr

ng

ế

ườ

kinh doanh?

ng c nh tranh

ng t

ưở

ự ượ i kh năng sinh l ả ớ

i ờ

Phân tích 5 áp l c ự c nh tranh (Mô hình ạ c a Porter) ủ

Các b K thu t N i dung cướ ậ ỹ ộ

nh 4. Y u t ế ố ả h ng đ n kh ả ế năng c nh tranh ạ trong ngành

ế ố

t l p b ng đánh giá y u t

ế ố

• Ch ra các l c l ỉ nh h ả ưở c a ngành ủ • Xây d ng b ng đánh giá y u t bên ngoài (EFAS) • Thi chi n l

c (SFAS)

ế ậ ế ượ

nh h

ng đ n

ế ố ạ

ưở

ế

t o nên ủ

ế ố ự

5. Y u t s thành công c a ự ngành

c đ phát

ế ượ

Phân tích y u t chính cho s thành công c a ngành ủ (KFS)

• Ch ra y u t ế ố ả c chi n l ế ượ • Phân tích chi n l tri nể

Bài 3: Phân tích môi tr

ng ngành

ườ

ng ngành

ơ ả

ườ ủ

ự ượ

t o nên thành công trong

ố ạ

1. Các khái ni m c b n trong môi tr 2. Phân tích các giai đo n phát tri n c a ngành ể ạ 3. Phân tích 5 l c l ng c nh tranh trong ngành 4. Phân tích y uế t ngành (KFS)

1. Các khái ni m c b n

ơ ả

ng ấ

ng

ng ị ườ ng

1.1 Ngành và th tr ị ườ 1.2 C u trúc ngành và c u trúc th tr ị ườ 1.3 Phân đo n ngành và phân đo n th tr 1.4 Phân tích ngành và phân tích th tr ị ườ

1. Các khái ni m c b n 1.1 Ngành và th tr

ơ ả ng

ị ườ

Th tr

ng:

ị ườ

ế ọ

ở ệ

c t o ra trong lĩnh v c s n h c: là lĩnh v c l u thông, ị ườ ự ư c giá tr c a mình đã đ ượ ạ ng ị ủ đó hàng hóa th c hi n ự ự ả

ng i mua và ng ườ ườ

ế ủ ng là m t c ch c a ộ ơ ụ ự ị i bán ổ

ự ộ ị

c u c a th tr ủ ạ ạ

và ng ị ườ . ng ạ

Theo kinh t - Th tr đ ượ xu t.ấ - Th tr ị ườ đ trao đ i hàng hóa/d ch v . S trao đ i hàng hóa này ể ổ i m t khu v c đ a lý nh t đ nh và trong 1 kho ng di n ra t ễ ả ấ ị ạ th i gian. ờ - Ng i mua đ i di n khía c nh ị ườ ầ ệ ườ i bán đ i di n cho khía c nh ng cung c a th tr ủ ườ Th tr ng ph n ánh cung c u. ị ườ ạ ầ ệ ả

ườ ữ

ng ố ớ th c s ự ự ộ s n ph m ẩ i mua ả

Theo quan đi m Marketing ể -Th tr là t p h p t t c nh ng ng ị ườ ậ ợ ấ ả hay nh ng ng i mua ti m tàng đ i v i m t ề ườ ữ (GT Marketing căn b n, ĐHNT). ả

1. Các khái ni m c b n

ơ ả

ng

ị ườ ợ các doanh nghi p ệ s n xu t/

1.1 Ngành và th tr - Ngành là t p h p ấ

ả ng t ự ứ

ấ cung c p nh ng s n ph m/d ch v t nhau, ụ ươ ả ẩ hay có kh năng thay th nhau nh m đáp ng nhu ằ ế c u nào đó c a khách hàng. ủ ầ

Ng

i mua

ườ

c hình thành b i s n ph m

ượ

ở ả

Ngành đ và khách hàng

Ch ng ủ lo i s n ạ ả ph mẩ

Ngành

1.1 Ngành và th tr

ng

ị ườ

Ngành:

- Trong m t s ngành, m t lo i s n ph m đ ộ ộ ố ượ ẩ

c bán cho t ề ả t hóa ệ ạ ề ệ ẩ

ẫ c khác bi ể ượ ứ ỡ i và ti m năng có th đ ư ặ

t ấ ạ ả c các nhóm khách hàng. Tuy nhiên, v n còn nhi u s n ả ph m hi n t d a trên các đ c tính nh kích c , ch c năng và tính ự năng.

ớ ộ ố ạ ả ủ

ng khách hàng. Tuy nhiên, v n t n t -Trong m t s ngành, v i nhi u ch ng lo i s n ph m ch ỉ ề ẩ i ẫ ồ ạ

bán có 1 đ i t khách hàng ti m năng trong ngành.

ố ượ ề t b hàng không vũ tr ch bán cho b qu c ụ ế ị ố ộ ỉ ụ

phòng-qu c gia). (ví d : các thi ố

1.1 Ngành và th tr

ng

ị ườ

Ngành:

ố ả ạ ươ

ế

ẩ ạ ả ể ệ

ớ i h n v ngành t ề ố ị ủ ữ

t. T ươ ệ ẩ

ớ ẽ ấ ể ế ổ ề ự ắ

ượ ng ng đ i linh ho t. Các dòng s n - Gi ớ ạ ph m hi m khi c đ nh, mà luôn bi n đ i. Các hãng có ổ ế ẩ th t o ra các ch ng lo i s n ph m m i th hi n các tính ớ ể ạ năng m i theo nh ng cách khác nhau, hay phân chia các tính năng đó thành các dòng s n ph m riêng bi ng ả , khách hàng m i s xu t hi n và các nhóm khách hàng t ệ ự cũ có th bi n m t và s thay đ i v hành vi mua s m s ẽ thay đ i.ổ  Khái ni m v ngành cũng s thay đ i ẽ ổ ề ệ  Ngành đ ng đ i r ng c đ nh nghĩa t ố ộ ươ  Th tr ẩ ạ ả ỉ ề ộ ị ườ đ ch v m t lo i s n ph m c th ụ ể ể

1.2 C u trúc th tr

ng và c u

ị ườ trúc ngành

k t c u th tr

C u trúc th tr C u trúc th tr ị ườ

ả ế ấ ự ạ

ng trong s c nh ng. ị ườ

ấ ấ tranh và xác đ nh kh năng sinh l  Các tiêu th c phân lo i c u trúc th tr

ng:

ị ườ ng ng mô t ả ị ạ ấ

 S l

ứ ị ườ i c a th tr ờ ủ ị ườ

 Ch ng lo i s n ph m (s n ph m đ ng nh t, s n ph m

ng ng i bán và mua ố ượ ườ

ấ ả ạ ả ẩ ẩ ả ẩ ồ

ủ phân bi t)ệ

 S c m nh th tr ạ

 Các tr ng i xâm nh p th tr

ng ị ườ ứ

 Hình th c c nh tranh phi giá

ng ở ạ ị ườ ậ

ứ ạ

Các lo i c u trúc th tr

ng

ạ ấ

ị ườ

Các lo i c u trúc th tr

ng

ạ ấ

ị ườ

ạ – Th tr ố ượ ) ng l n các nhà s n xu t các s n ả ấ ả ớ

ng đ n giá th tr ng ưở ả ị ườ ế

i nhu n thông th ng ả ườ

 C nh tranh hoàn h o (Perfect competition ả ng bao g m s l ị ườ ồ ph m đ ng nh t. ấ ồ ẩ – M t hãng không có kh năng nh h ộ – Thu đ c l ậ ượ ợ – Không có rào c n th tr

ng đ i v i vi c gia nh p ho c rút ị ườ ả ố ớ ệ ậ ặ

 C nh tranh đ c quy n (Monopolistic competition

lui kh i ngành ỏ

) ộ

ề t ệ i bán có gi ượ

ạ – S n ph m khác bi ẩ ả ng ng – S l ườ ố ượ – L i nhu n thu đ ậ ợ – Các DN m i gia nh p th tr ng khá d dàng ớ i h n ớ ạ c trên m c trung bình ứ ễ ị ườ ậ

Các lo i c u trúc th tr

ng

ạ ấ

ị ườ

ả ) t l n ệ ớ

ẩ ộ ố ậ

ấ ượ

 Bán đ c quy n (Oligopoly ề – S n ph m có s khác bi ự i bán – Có m t s ng ườ – L i nhu n trên m c trung bình ứ – C nh tranh d a trên ch t l ự – S gia nh p c a các công ty m i là khó khăn ủ

ng ớ ợ ạ ự ậ

)

 Đ c quy n (Monopoly ề

i bán ỉ ấ

ế ị ườ ề ộ

ộ – Ch có duy nh t m t nhà cung c p/ng ộ – DN đ c quy n là ng ề – S n ph m mà DN bán là duy nh t, không có sp thay th ẩ ườ ấ i quy t đ nh v giá ấ ả ế

Các lo i c u trúc th tr

ng

ạ ấ

ị ườ

c nh

ế ố ạ

Y u t tranh

Đ c quy n

C nh tranh ạ hoàn h oả

C nh tranh đ c quy nề

Bán đ c ộ quy nề

S l

ng DN

ố ượ

Đ c đi m s n ể ặ ph mẩ

C nh tranh giá Rào c n th ị ả ngườ tr C nh tranh phi ạ giá

 C u trúc ngành ủ

ự ấ ả

C u trúc ngành là nh ng đ c tính kinh t ế ặ ổ ề ố ượ ộ

 Các thành ph n quan tr ng t o nên c u trúc ngành bao

ạ ầ ấ

ồ ấ i mua, các DN s p gia nh p, s n ắ ậ ả

 C u trúc ngành t

ế

và k thu t c ữ ậ ơ ỹ ng các b n c a m t ngành; th hi n s phân b v s l ộ ể ệ doanh nghi p có quy mô khác nhau trong cùng m t ngành ệ s n xu t. (Porter, 1985). ả ọ ườ ố ố ổ ẩ ấ ể

ươ ể ự ẽ

ủ ạ ị ổ ấ ự ượ ổ ứ ậ

ng tích c c ho c tiêu c c t i kh năng sinh l ng c nh tranh, vì v y có ạ i ờ ự ớ ủ ự ả ặ

 Trong b t c ngành c th , các l c l

ng c nh tranh ự ượ ụ ể ạ

ng nh nhau đ i v i c u trúc ngành. ố ớ ấ ầ ả ư

g m: nhà cung c p, ng ph m thay th , và các đ i th c nh tranh (Porter, 1985). ng đ i n đ nh, nh ng có th thay đ i ổ ư khi ngành phát tri n. S thay đ i c u trúc ngành s làm thay đ i s c m nh c a các l c l ạ th nh h ể ả ưở c a ngành. ủ ấ ứ không có t m nh h M i ngành là duy nh t và có c u trúc ngành riêng. ưở ấ ấ ỗ

ấ ạ

Các thành ph n c u t o nên c u trúc ngành

Các cấu trúc ngành

 Ngành phân tán (Fragmented industry)- là ngành bao

ồ ừ

 Ngành t p trung ( ồ

g m m t s l ộ ố ượ ho t đ ng riêng l ạ ộ chi m đ ế ượ ch giành đ ỉ ng l n các DN có quy mô v a và nh , ỏ ớ đ c l p nhau, và không có DN nào ẻ ộ ậ c th ph n đáng k trong ngành, m i hãng ầ ng. ượ ỗ ị c th ph n nh trong toàn b th tr ộ ị ườ ầ ỏ ị

ộ ố ượ Consolidated industry)- là ngành ng ít các DN có quy mô l n, và gi ữ ớ

ậ bao g m m t s l vai trò chi ph i trong ngành. ố

ạ ấ

Phân lo i c u trúc ngành d a trên b i c nh qu c t

ố ế

 Ngành n i đ a (

ộ ị Multi-domestic Industries)- là nhóm các

 Ngành toàn c u (ầ Global Industries)- là ngành mà các ạ ả

DN cung c p các s n ph m nh m đáp ng nhu c u c ụ ả ấ th c a khách hàng t ứ i m t qu c gia c th . ụ ể ể ủ ẩ ộ ằ ố ạ

ấ ố

 Ngành phân theo khu v c (ự Regional industries)- là ố

t c các qu c gia trên th gi i t DN (t p đoàn đa qu c gia) s n xu t và bán cùng lo i s n ả ậ ph m t ẩ ạ ấ ả i. ế ớ ố

ố ớ

ố ợ ẩ ấ ả ợ

 Tiêu chí phân lo i ngành có th d a trên 2 y u t

ể . ngành mà các DN đa qu c gia ph i h p v i các đ i tác t i ạ các khu v c đ cung c p các s n ph m phù h p v i t ng ớ ừ khu v c đ a lý ự ự ị

là chi phí ế ố ạ

ể ự và tính thích ích theo khu v cự .

Th o lu n

??? Xác đ nh các ngành sau thu c nhóm ngành nào? ộ ị

ấ ạ ả

1. Ngành s n xu t vi m ch 2. Ngành sx máy bay quân ị

sự ự

6. Ngành sx máy bay dân sự 7. Ngành d ch v vi n thông ụ ễ 8. Ngành th c ph m đóng gói ẩ 9.Ngành ngân hàng 10. Ngành bán lẻ

c ph m ấ t b vi n 3. Ngành d ượ 4. Ngành s n xu t ô tô ả 5. Ngành sx thi ế ị ễ

thông

ng

ị ườ

1.3 Phân đo n th tr và phân đo n ngành

ạ ạ

ng

Phân đo n th tr ạ

ị ườ

Theo quan đi m Marketing: ể

ng là vi c chia nh ng ạ ị ườ ữ

ừ ng ườ ầ i tiêu ố ữ

ụ ữ ả ớ ợ

- Phân đo n th tr ệ dùng thành t ng nhóm có chung nh ng yêu c u gi ng nhau v ề nhu c u ầ hay hành vi mua s mắ , cho phép các hãng ph c v trên nh ng phân đo n phù h p v i kh năng c a ủ ạ ụ mình.

ng có xu h ng t p trung ướ ạ ậ vào ho t ạ

- Phân đo n th tr ị ườ đ ng Marketing trong chu i giá tr . ị ộ ỗ

ng

ị ườ

1.3 Phân đo n th tr và phân đo n ngành

ạ ạ

Phân đo n ngành ạ

ự ế ợ

ữ hành vi mua s m ắ ớ chi phí (g m chi phí s n xu t, chi phí ấ ả

ụ ụ

c ế ượ ộ ể ơ ị

- Phân đo n ngành là s k t h p gi a ạ c a khách hàng v i ồ ủ ph c v khách hàng khác nhau); phân chia m t ngành thành các đ n v kinh doanh nh m m c đích phát tri n chi n l ụ ằ c nh tranh (Porter, 1985). ạ

ồ toàn b chu i giá tr ộ ạ

- Phân đo n ngành bao g m hi n s khác nhau trong m c đ thu hút c a các phân đo n. ứ ị và th ể ạ ỗ ủ ự ệ ộ

ng. Phân đo n ngành ạ r ng h n ộ ơ phân đo n th tr ị ườ ạ

1.4 Phân tích th tr

ng và

ị ườ phân tích ngành

Phân tích th tr

ng:

ị ườ

quy mô th tr

ị ườ

ầ th ph n  Ch ra ỉ  Đánh giá ti m năng c a s n ph m ầ ng phát tri n  Đ c đi m th tr ướ ị ườ ể ng xuyên  Đánh giá th tr ị ườ

ng và ủ ả ng và xu h ng th ườ

1.4 Phân tích th tr

ng và

ị ườ phân tích ngành

Phân tích ngành:

T i sao phân tích ngành?

:

- Kh năng đ u t

ầ ư Li u ngành đó có kh năng sinh l

i?

i hay không? ờ

ả ẩ

ệ nào thúc đ y kh năng sinh l - Y u t ế ố Phân tích các nhóm: đ i th c nh tranh, khách ố ế ề

ủ ạ ả

hàng, nhà cung c p, các s n ph m thay th ti m năng.

- Làm th nào đ c nh tranh?

ể ạ

ế

1.4 Phân tích th tr

ng và

ị ườ phân tích ngành

Phân tích th tr

ng và ngành

ị ườ

ị ườ

ng mà công ty c nh

ườ

ng là hai cách ạ

Phân tích ngành và phân tích th tr nhìn khác nhau v môi tr ề tranh.

- Phân tích th tr

ị ườ

ng m c i (xác đ nh khách hàng

th tr ị ườ ị

đ xác đ nh ể ng t ớ ướ ng lai).

ng tiêu mà công ty nên h ti m năng trong t ề

ươ

ạ s ẽ

ị i toàn ngành (đ c bi

ng t

- Phân tích ngành xác đ nh ớ

xu h ặ

ướ ệ

ng dài h n t là c u trúc ấ

nh h ưở ả ngành).

2. Phân tích các giai đo n phát tri n c a ngành ạ

ể ủ

Hai y u t

s phát tri n

ế ố

ế

c a ngành

tác đ ng đ n s phát tri n c a ngành là: ứ . và s ti n b c a tri th c ự ế

ủ ộ ủ

ộ ủ

ờ ủ ể

ủ ể ự ể

ủ ể

2.1 Vòng đ i phát tri n c a ngành d a trên s phát tri n Vòng đ i phát tri n c a ngành ự ờ c a th tr ng trong ngành đó, s phát tri n c a ngành ủ ự ị ườ tr i qua 4 giai đo n. ả ạ

2.1 Phân tích các giai đo n ạ phát tri n c a ngành

Tri n khai

Tăng tr

Bão hòa

Suy thoái

ngưở

T c đ tăng ố ộ ngưở tr

Doanh thu

Chi phí/đvị

Ch ng l a sp

L i nhu n

Đ i th ctranh ủ

M c giá

Ròa c n nh p ả ngành

Qu ng cáo

Vòng đ i phát tri n c a th ị

ể i Châu Âu

tr

ng kem t

ườ

2.2 S ti n b c a tri ộ ủ th c/khoa h c ọ

ự ế ứ

ạ ữ ớ ề ẽ ộ

ẩ ộ ủ ế ứ ớ

ộ ờ

Nh ng sáng t o m i v các s n ph m s khi n cho m t ả ngành m i hình thành, và s ti n b c a tri th c/công ự ế ngh s kéo dài thêm hay hình thành m t vòng đ i m i ớ ệ ẽ c a ngành. ủ

ỗ ử

Chu i c a hàng

C a hàng ủ bán l th ẻ ư & b ng ả danh m cụ

C a hàng bán buôn; e.g. Price Club, Sam’s Club

C a hàng bán tr c ự tuy n; e.g.; ế Amazon, Peapod

e.g. A&P

Chu i c a ỗ ủ hàng bán l ; e.g. K- ẻ Mart, Wal- Mart

e.g. Sears Roebuck

1880s

1920s

1960s

2000

Các giai đo n phát tri n c a ngành bán l ủ ể ạ M : ẻ ỹ

3. Phân tích 5 l c l

ng c nh tranh c a Porter

ự ượ

ng c nh tranh c a ủ m c đ h p ộ ấ ứ giúp xác i) c a ngành,

ờ ủ

 Mô hình phân tích 5 l c l ự ượ Porter là m t công c đ đánh giá ụ ể ộ d n (kh năng sinh l đ nh ngu n l c c nh tranh trong ngành là gì.

ả ồ ự ạ

ẫ ị

ng c nh tranh

ử ụ

 Hi u m i liên h gi a các l c l

ng c nh tranh và các ự ượ ạ

ườ

ng vĩ mô. ộ ậ ụ ự ộ

ượ ụ ể nhân t  5 l c l quan t

Mô hình phân tích 5 l c l ự ượ c p đ n v kinh doanh (SBUs), ko s  Đ c s d ng ử ị ơ ở ấ ch c. d ng trên toàn t ứ ổ ố ệ ữ môi tr ố ng không đ c l p, mà có s ph thu c và liên ự ượ i nhau ớ

 Mô hình 5 áp l c c nh tranh c a M.Porter

ự ạ

T i sao mô hình 5 l c l

ự ượ

c kh năng sinh l

ượ

ạ đ nh đ ị

ng c nh tranh xác ạ i c a ngành? ờ ủ

NG VI MÔ

ƯỜ

MÔI TR (Specific Environment)

1. Khách hàng (Custumers)

Khách hàng có th là nh ng cá nhân hay t ch c mua ổ ứ

ể s n ph m hay d ch v c a DN ị ữ ụ ủ ẩ ả

* S c ép: ứ

- Nhu c u c a KH có th luôn thay đ i. ổ ủ ể ầ

- S l ng khách hàng l n KH ố ượ ớ

- KH có th s chuy n sang mua SP c a DN khác v i chi ủ ớ

ng t t h n. ể ể ẽ phí th p h n, ch t l ấ ượ ơ ấ ố ơ

MÔI TR

NG VI

ƯỜ

MÔ (Specific Environment)

2. Nhà cung c p (Suppliers)

- Là các cá nhân hay t ch c cung ng: các lo i nguyên li u, v t ổ ứ ứ ệ ậ ạ

li u, bán thành ph m, máy móc, v n, lao đ ng hay các d ch v ụ ệ ẩ ộ ố ị

(thông tin, qu n lý, nghiên c u th tr ng,…) cho DN. ị ườ ứ ả

 S c ép: ứ

i nhu n b ng Nhà cung c p ấ có u thư ế có th tăng thêm l ể ợ ằ ậ

cách nâng giá, gi m ch t l ng ho c gi m m c đ d ch ấ ượ ả ộ ị ứ ặ ả

v đi kèm. ụ

ƯỜ

NG VI MÔ MÔI TR (Specific Environment)

S c ép c a nhà cung c p

- SP c a nhà cung c p có ít s n ph m thay th . ế ủ ấ ả ẩ

- SP c a nhà cung c p là quan tr ng và c n thi ủ ầ ấ ọ t đ i v i ế ố ớ

DN.

- SP c a nhà cung c p có s khác bi t so v i các nhà cung ự ấ ệ ớ

ủ c p khác. ấ

- Có r t ít các nhà cung c p t ng t ấ ươ ấ . ự

- Chi phí đ chuy n sang nhà cung c p khác là cao ể ể ấ

MÔI TR

NG VI MÔ

ƯỜ

(Specific Environment)

(Competitors) 3. Đ i th c nh tranh ủ ạ ố

II. MÔI TR NG VI MÔ ƯỜ (Specific Environment)

(Competitors)

3. Đ i th c nh tranh ủ ạ

ch c, cá nhân có kh năng tho mãn

- Là nh ng t

ữ ầ

ổ ủ ạ

ả nhu c u c a khách hàng m c tiêu c a DN v i ớ cùng 1 lo i SP/DV và nh ng SP/DV có kh năng ữ thay thế SP/DV c a DN.

- T o s c ép thông qua: giá c , ch t l

ng, các DV

ấ ượ

ạ kèm theo, phát tri n SP m i,…

ườ

ộ ạ

C ng đ c nh tranh c a các doanh nghi p trong ngành:

ủ ố

ầ ấ

ố ị ư

t ệ ự ả

– C u trúc c nh tranh c a ngành ấ – S l ng và s phân b quy mô trong ngành ự ố ượ – T c đ tăng tr ng ngành hay nhu c u th p ưở ộ ố – Chi phí c đ nh và l u kho cao – S n ph m không có s khác bi – Năng l c trong ngành d th a – Rào c n rút kh i ngành cao

ư ừ

ẩ ự ả ỏ

MÔI TR

NG VI MÔ

ƯỜ

(Specific Environment)

4. Đ i th c nh tranh ti m n (new entrants) ề ẩ ủ ạ ố

ề ẩ

ố ớ

ủ ạ

Rào c n đ i v i các đ i th c nh tranh ti m n khi gia nh p ngành ậ

ầ ư

ban đ u cao. ầ

ề ố ệ ề

ự ự

ủ ề ấ

nh quy mô.

 Yêu c u v v n đ u t t v SP  S khác bi  S trung thành c a khách hàng. ủ  Các chính sách c a Chính ph v ra nh p ngành. ủ  Chi phí chuy n đ i nhà cung c p cao. ổ ể  L i th kinh t ờ ế ế  Các DN trong ngành có l

i th tuy t đ i v Chi

ệ ố ề

ế

phí.

MÔI TR

NG VI MÔ

ƯỜ

(Specific Environment)

ế

ả ữ

ộ ộ

ế

i

5. S n ph m thay th ẩ - Là nh ng s n ph m th a mãn cùng m t nhu c u c a khách hàng, ả nh ng s n ph m thay th không thu c ngành đang xác đ nh. - S n ph m thay th gây áp l c cho cac DN c nh tranh hi n t ự

ệ ạ ở

ế

ư ả

ả ẩ các khía c nhạ

ng tiêu dùng

ướ

ử ụ

+ Giá cả + Tính năng, công d ngụ + M u mã và xu h ẫ - S c ép: ứ + M i đe do n v rào c n ạ ố + Kh năng khách hàng d ch chuy n sang s d ng s n ph m thay ả ể ị thế

+ Chi phí d ch chuy n sang s d ng sp thay th th p

ế ấ

ử ụ

Rào c n và kh năng sinh l

i ờ

Th pấ Rào c n rút lui ả Cao

Th pấ

Rào c n ả gia nh pậ

Cao

Phân tích SWOT

• Đe d aọ

i tiêu

ướ

ườ

ng ị ườ ng c a ng ủ

ổ ị

ế

ụ ủ

ị ườ

ng lao đ ng tay ộ

ể ả

ưở

ủ ạ

; ế ng tiêu

1 Th ph n; ị 2 Kinh nghi m;ệ 3 S phát tri n công ngh ; ệ ể 4 Phát tri n c a công ngh ; ệ ủ 5 Dòng s n ph m m i ớ 6 Chi phí th p ấ 7 T c đ tăng tr ộ 8 S thay đ i trong xu h ổ

ng kinh t ướ

ự ừ ự ấ ổ

ủ ạ

1 S bão hòa c a th tr ự 2 S thay đ i xu h ổ ự dùng 3 S thay đ i/d ch chuy n v nhân kh u ự h cọ 4 S thi u h t c a th tr ự nghề 5 S b t n/suy thoái KT ự ấ ổ 6 S gia tăng s c m nh c a đ i th c nh ạ ự tranh 7 S thay đ i các đi u lu t ậ ổ ự ề ch c các t 8 Áp l c t ứ 9 S b t n v chính tr ị ề 10 S thay đ i chính sách th ổ

ng m i ạ

ươ

ố ự dùng;xã h iộ 9 Toàn c u hóa ầ 10 S y u đi c a đ i th c nh ủ ự ế tranh

 C h i ơ ộ

4-43

Prentice Hall, Inc. ©2009

B ng phân tích các nhân t bên ngoài ả ố

6-44

Prentice Hall, Inc. ©2009

Tình hu ngố Ngành hàng không M vào năm 2004 (Robert M. Grant)

5 l c l ự ượ c l c l ượ ự ượ

i ờ

ng có tác đ ng l n

i s suy thoái trong ngành?

 Câu h i th o lu n ỏ ng c nh tranh 2/ Hãy s d ng mô hình ử ụ c a Porter đ th y đ ng nào đã tác ủ ể ấ đ ng vào c u trúc ngành gây ra kh năng sinh l ộ ấ th p? Hãy xác đ nh l c l ự ượ ấ nh t t ấ ớ ự

Tình hu ngố Ngành hàng không M vào năm 2004 (Robert M. Grant)

 Câu h i th o lu n 3/ D a vào vi c phân tích môi tr

ả ệ

ng ngành, hãy xác đ nh

ng vĩ mô và môi c

chi n l

ườ y u t ế ố

ế ượ

ự ườ nh h

ng t

i ngành?

tr ả

ưở

c thông qua ư ấ

s d ng ma tr n TOWS Đ a ra đ xu t chi n l ế ượ ề ậ ử ụ

4. Y u t

t o nên s thành công c a ngành

ế ố ạ

ủ (Key factors for success-KFS)

 KFS là nh ng ngu n l c, k năng c a t

ủ ổ

ồ ự ọ

ch c ứ trong ngành quan tr ng t o nên s thành công c a các TC trong ngành. ủ

 KFS là nh ng y u t

ế ố

t c các DN ấ ả t gi a các DN ệ

ữ này đ thành công.

chung cho t trong ngành, không có s khác bi áp d ng các y u t ế ố

t o nên s thành công c a ngành

4. Y uế t

ủ ố ạ (Key factors for success-KFS)

Đi u ki n tiên quy t cho s thành công ế

ủ ạ

ế

Làm th nào mà các đ i th c nh

Khách hàng mu n gì

?

tranh t n t

ố ồ ạ ? i

ẫ ớ ự ạ

? i s c nh tranh ế ố ? gì nh ng y u t

Phân tích c uầ • Ai là khách hàng c a DN? • Khách hàng mong mu n ố gì?

ạ ượ

c v th ị ế

ế

Phân tích c nh tranh ạ • Đi u gì d n t ề • C nh tranh ở ạ • M c đ c nh tranh trong ngành ộ ạ ứ ? nh th nào ư ế • Làm th nào DN đ t đ c nh tranh cao? ạ

Y u t

ế ố ạ

t o nên s thành ự công (KFS)

- T ng h p các y u t t o nên s thành ậ ợ ổ ế ố ạ ự

Ma tr n ngành công (KFS) trong ngành c thụ ể

Tình hu ngố Ngành hàng không M vào năm 2004 (Robert M. Grant)

thành công (KFS) c a ngành hàng

ế ố

 Xác đ nh y u t ị không M ?ỹ

Ngành

KFS

Khách hàng mu n ố gì?

Làm th nào các ế DN c nh tranh?

HÀNG KHÔNG