Ệ
Ộ
VI N HÀN LÂM KHOA H C XÃ H I VI T NAM Ệ Ọ H C VI N KHOA H C XÃ H I Ộ Ọ
Ọ
Ệ
NGUY N NG C ANH ĐÀO Ọ
Ễ
PHÁP LU T V S D NG CÁC CÔNG C
Ề Ử Ụ
Ậ
KINH T TRONG B O V MÔI TR
Ụ NG
Ả
Ệ
Ế
ƯỜ
VI T NAM HI N NAY
Ở Ệ
Ệ
LU N ÁN TI N SĨ LU T H C
Ậ Ọ
Ậ
Ế
HÀ N I - 2013 Ộ
VI N HÀN LÂM
Ệ
KHOA H C XÃ H I VI T NAM
Ọ
Ộ
Ệ
H C VI N KHOA H C XÃ H I Ộ
Ọ
Ọ
Ệ
NGUY N NG C ANH ĐÀO Ọ
Ễ
PHÁP LU T V S D NG CÁC CÔNG C
Ề Ử Ụ
Ậ
KINH T TRONG B O V MÔI TR
Ụ NG
Ả
Ệ
Ế
ƯỜ
VI T NAM
HI N NAY
Ở Ệ
Ệ
Chuyên ngành
: Lu t Kinh t
ậ
ế
: 62.38.50.01
Mã số
LU N ÁN TI N SĨ LU T H C
Ọ
Ậ
Ậ
Ế
NG
NG D N KHOA H C: PGS.TS. PH M H U NGH
I H ƯỜ ƯỚ
Ọ
Ữ
Ạ
Ẫ
Ị
HÀ N I - 2013 Ộ
HÀ NỘI – 2013
L I CAM ĐOAN
Ờ
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên c u c a riêng tôi.
ứ ủ
Các s li u trong lu n án đ u đ
ố ệ
ề
ậ
ượ
ự c trích d n ngu n trung th c.
ẫ
ồ
Nh ng k t lu n khoa h c c a Lu n án ch a đ
ọ ủ
ư ượ
ữ
ế
ậ
ậ
c ai công b trong b t kỳ ố
ấ
công trình nào khác.
TÁC GI
Ả
LU N ÁN Ậ
Nguy n Ng c Anh Đào
ọ
ễ
M C L C
Ụ
Ụ
Trang
Ữ Ế Ắ Ậ 1 M C L C Ụ Ụ CÁC CH VI T T T TRONG LU N ÁN M Đ UỞ Ầ
CHƯ NG 1 Ơ
7
T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U, C S
Ơ Ở
Ổ
Ứ
NG PHÁP NGHIÊN C U
Ứ
ƯƠ
ổ
Vi
ứ ứ ở ệ ề ấ ơ ở ươ ứ
ế CH NG 2 7 7 10 16 17 17 20 21 23 ƯƠ
LÝ THUY T VÀ PH Ế T ng quan tình hình nghiên c u 1.1. ứ 1.1.1. Tình hình nghiên c u trên th gi i ế ớ t Nam 1.1.2. Tình hình nghiên c u 1.1.3. M y nh n đ nh v tình hình nghiên c u ứ ậ ị ng pháp nghiên c u 1.2. C s lý thuy t và ph ế 1.2.1. C s lý thuy t nghiên c u ơ ở ứ ế ng pháp nghiên c u 1.2.2. Ph ứ ươ ng 1 K t lu n ch ươ ậ NH NG V N Đ LÝ LU N V PHÁP LU T S Ấ Ữ
Ậ
Ề
Ề
Ậ Ử
D NG CÁC CÔNG C KINH T TRONG B O V
Ụ
Ụ
Ả
Ế
Ệ
23
MÔI TR NGƯỜ 2.1. Công c kinh t ụ
ế trong b o v môi tr ả ệ ườ ệ ng: Khái ni m,
ể trong b o v môi tr ả ệ ụ ế ng ệ ể ụ ế ặ ng ườ ng ườ trong b o v môi tr ả ệ ườ ế trong b o v 23 24 26 29 đ c đi m và vai trò ặ 2.1.1. Khái ni m công c kinh t 2.1.2. Đ c đi m c a công c kinh t ủ 2.1.3. Vai trò c a công c kinh t trong b o v môi tr ụ ả ệ ủ 2.2. Pháp lu t ậ v ề s d ng các công c kinh t ử ụ ụ ế ả ệ
môi tr nườ g: Khái ni m, n i hàm, các nguyên t c, tiêu chí và ộ ệ ắ
29 các ngu nồ 2.2.1. Khái ni m pháp lu t v s d ng các công c kinh t ậ ề ử ụ ụ ệ ế
ng ườ trong 31 trong b o v môi tr ả ệ 2.2.2. N i hàm c a pháp lu t v s d ng công c kinh t ủ ộ ậ ề ử ụ ụ ế
ng 33 b o v môi tr ườ ả ệ 2.2.3. Các nguyên t c ắ c b n ơ ả c a vi c áp d ng pháp lu t v s ậ ề ử ủ ụ ệ
trong b o v môi tr ả ệ ườ ế 36 d ng các ụ ậ 2.2.4. Tiêu chí c b n xác đ nh m c đ phù h p c a pháp lu t công c kinh t ụ ơ ả ng ợ ủ ứ ộ ị
ụ ng ườ trong b o v 38 v s d ng các công c kinh t ế ề ử ụ 2.2.5. Ngu n c a pháp lu t v các công c kinh t ậ ề trong b o v môi tr ả ệ ế ụ ồ ủ ả ệ
ngườ c v pháp lu t s d ng các 43 môi tr 2.3. Kinh nghi m m t s n ệ ộ ố ướ ề ậ ử ụ
công c kinh t ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ ng và g i m cho Vi ợ ở ệ t
Nam 2.3.1. Kinh nghi m pháp lu t v s d ng các công c kinh t 43 ậ ề ử ụ ụ ệ ế
c trên th gi ộ ố ướ i ế ớ ườ ủ 55 ng c a m t s n trong b o v môi tr ả ệ 2.3.2. Bài h c kinh nghi m v pháp lu t s d ng các công c ề ọ ậ ử ụ ệ ụ
t Nam ng Vi ở ệ ườ
CH NG 3 60 61 ƯƠ trong b o v môi tr kinh t ả ệ ế K t lu n ch ng 2 ậ ế TH C TR NG PHÁP LU T V S D NG CÁC Ự
Ề Ử Ụ
ươ Ạ
Ậ
CÔNG C KINH T TRONG B O V MÔI
Ụ
Ả
Ế
Ệ
VI T NAM
NG
ƯỜ Ở Ệ
TR 3.1. Pháp lu t v chính sách tài tr đ qu n lý và b o v môi
61 ợ ể ả ả ệ ậ ề
ngườ 61 tr 3.1.1. Pháp lu t v ngân sách nhà n ề ậ ướ c trong b o v môi ả ệ
ngườ ỹ ả ườ ệ kích thích l i ích 65 72 tr 3.1.2. Pháp lu t v Qu B o v môi tr ng 3.2. Pháp lu t v nhóm các công c kinh t ụ ậ ề ậ ề ế ợ
ng ng ế ả ệ ả ệ ườ ườ 72 81 101 kinh tế 3.2.1. Pháp lu t v thu b o v môi tr ậ ề ậ ề hí b o v môi tr 3.2.2. Pháp lu t v p 3.3. Pháp lu t v nhóm các công c nâng cao trách nhi m xã ụ ậ ề ệ
ng ộ ả ệ ạ ộ 101 h i trong ho t đ ng b o v môi tr 3.3.1. Pháp lu t v ký qu ậ ề ườ ể ả ạ ỹ đ c i t o, ph c h i môi tr ụ ồ ườ ng
ả
108 108 109 trong ho t đ ng khai thác khoáng s n ạ ộ ậ ề ặt c cọ - hoàn trả 3.3.2. Pháp lu t v đ 3.3.3. Pháp lu t v nhãn sinh thái ậ ề 3.4. Pháp lu t v ch tài x ph t các hành vi vi ph m pháp ử ạ ậ ề ế ạ
ậ ề ả ệ ườ 110 lu t v b o v môi tr 3.4.1. H th ng các văn b n pháp lu t v x lí vi ph m liên ệ ố ậ ề ử ng ả ạ
quan đ n vi c áp d ng ch tài x ph t trong lĩnh v c b o v ự ả ụ ử ế ệ ế ạ ệ
ngườ môi tr 3.4.2. Tình hình th c thi vi c ki m tra, thanh tra và x lý vi 113 ự ử ệ ể
ng ạ ự ả ệ ậ 116 ph m pháp lu t trong lĩnh v c b o v môi tr 3.4.3. Đánh giá hi u l c qu n lý nhà n ướ ệ ự ả ườ ạ ộ c trong ho t đ ng
ự ki m tra, thanh tra và x lý vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c ử ể ạ ậ
ườ ng ng 3 CH NG 4 120 122 ƯƠ b o v môi tr ả ệ K t lu n ch ậ ế QUAN ĐI M, YÊU C U VÀ GI I PHÁP HOÀN ươ Ể
Ầ
Ả
THI N PHÁP LU T V S D NG CÁC CÔNG
Ề Ử Ụ
Ậ
Ệ
C KINH T TRONG B O V MÔI TR
NG
Ụ
Ả
Ế
Ệ
ƯỜ
Ở
Ệ
122
VI T NAM ậ 4.1. Quan đi m và m c tiêu hoàn thi n h th ng pháp lu t ể
ệ ố ụ ệ
b o v môi tr ng Vi v s d ng các công c kinh t ề ử ụ ụ ế ả ệ ườ ở ệ t
122 Nam 4.1.1. Quan đi m hoàn thi n h th ng pháp lu t v s d ng các ệ ố ậ ề ử ụ ể ệ
b o v môi tr t Nam ế ả ệ Vi ở ệ 125 ng công c kinh t ườ ụ 4.1.2. M c tiêu hoàn thi n h th ng pháp lu t v s d ng các ệ ố ậ ề ử ụ ụ ệ
ng công c kinh t ườ ụ 4.2. Các yêu c u đ i v i pháp lu t v s d ng các công c 126 b o v môi tr ế ả ệ ố ớ ầ t Nam Vi ở ệ ậ ề ử ụ ụ
t Nam ng 128 trong b o v môi tr kinh t ườ ở ệ ả ệ ế i pháp hoàn thi n pháp lu t v s d ng các công c 4.3. Gi ả Vi ậ ề ử ụ ệ ụ
ng Vi t Nam ế ườ ở ệ
i pháp chung i pháp c th ụ ể trong b o v môi tr kinh t ả ệ 4.3.1. Nhóm các gi ả 4.3.2. Nhóm các gi ả K t lu n ch ng 4 ậ ươ ế Ế Ậ K T LU N NH NG CÔNG TRÌNH KHOA H C ĐÃ CÔNG B CÓ 129 134 149 151 154 Ọ Ữ Ố C A TÁC GI Ủ Ả
Ế Ậ Ả Ệ 155 166 LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN DANH M C TÀI LI U THAM KH O Ụ PH L C Ụ Ụ
B NG CH VI T T T
Ữ Ế
Ả
Ắ
ng ườ ả ệ
ng th ph i tr ti n” ụ ả ả ề ầ ắ i thi u ể ố i h ườ ưở ự ộ ậ ệ ệ ể ụ ế B o v môi tr Biological Oxygen Demand: Nhu c u oxy t Beneficiary Pay Principle: Nguyên t c “Ng B lu t hình s Command and control – M nh l nh và ki m soát EIs - Economic instruments – công c kinh t ệ ệ ạ ầ ả ắ ấ
ủ
ng t Nam ệ 1. BVMT 2. BOD 3. BPP 4. BLHS 5. CAC 6. CCKT 7. CNH – HĐH Công nghi p hóa – hi n đ i hóa 8. COD Chemical Oxygen Demand: Nhu c u oxy hóa h c ọ 9. CTR Ch t th i r n 10. DN Doanh nghi pệ Thu nh p bình quân c a Qu c gia 11. GDP ố ậ 12. KCN – KCX Khu công nghi p – Khu ch xu t ệ ế ấ Kinh t - xã h i 13. KT – XH ộ ế th tr Kinh t 14. KTTT ế ị ườ Hi p h i Da giày Vi 15. LEFASO ộ ệ Organization of Economic Cooperation and Development: T ch c 16. OECD ổ ứ
ế ể i gây ô nhi m ph i tr ti n” ả ả ề ễ ắ ườ ỹ ườ
ngườ
t Nam ủ ả ế ế ẩ ệ ấ t Nam ệ
17. PPP 18. QMT 19. NSNN 20. TN&MT 21. TW 22. UBND 23.VASEP 24.VITAS 25.VPHC 26. WHO i h p tác và phát tri n kinh t ợ Pollution Pay Principle: Nguyên t c “Ng Qu môi tr ng cướ Ngân sách Nhà n Tài nguyên và Môi tr Trung ngươ y ban nhân dân Ủ Hi p h i Ch bi n và xu t kh u Th y s n Vi ệ ộ Hi t h i D t may Vi ệ ộ ệ Vi ph m hành chính ạ th gi T ch c y t ế ế ớ ổ ứ
M Đ U Ở Ầ
Cùng xu th chung c a th gi i, là m t qu c gia đang phát tri n, Vi t Nam ế ớ ủ ế ể ộ ố ệ
đã đ t đ c nh ng thành công nh t đ nh trong xóa đói, gi m nghèo, song l ạ ượ ấ ị ữ ả ạ ả i ph i
đ ng đ u v i nh ng thách th c l n lao v môi tr ng. Nh ng thách th c này đòi ươ ứ ớ ữ ề ầ ớ ườ ữ ứ
c ph i s m tìm ra các gi i pháp gi i quy t có hi u qu các h i Đ ng và Nhà n ỏ ả ướ ả ớ ả ả ế ệ ả
ng t Nam. v n đ môi tr ề ấ ườ Vi ở ệ
Nh n th c đ c đi u đó, trong nh ng năm qua Đ ng và Nhà n c ta đã ứ ậ ượ ữ ề ả ướ
quan tâm đ n vi c th c hi n các bi n pháp khác nhau đ BVMT. Ngh quy t s 24- ế ố ự ế ệ ệ ệ ể ị
ng Đ ng l n th 7 (Khóa XI) NQ/TW ngày 03/6/2013 c a Ban ch p hành Trung ủ ấ ươ ứ ả ầ
ng qu n lý tài nguyên và b o v v ch đ ng ng phó bi n đ i khí h u, tăng c ề ủ ộ ứ ế ậ ổ ườ ả ả ệ
“Ch đ ng ng phó v i bi n đ i khí h u, tăng c
môi tr ườ ng đã kh ng đ nh: ẳ ị ủ ộ ứ ế ậ ớ ổ ườ ng
qu n lý tài nguyên và b o v môi tr t quan ả ệ ả ườ ng là nh ng v n đ có ý nghĩa đ c bi ề ữ ấ ặ ệ
tr ng, có t m nh h ầ ả ọ ưở ng l n, quan h , tác đ ng qua l ệ ớ ộ ạ i, cùng quy t đ nh s phát ế ị ự
tri n b n v ng c a đ t n ng l i, chính ề ữ ấ ướ ủ ể c; là c s , ti n đ cho ho ch đ nh đ ề ơ ở ề ạ ị ườ ố
sách phát tri n kinh t -xã h i, b o đ m qu c phòng, an ninh và an sinh xã h i. Đây ể ế ả ả ộ ố ộ
là m t trong nh ng nhi m v quan tr ng hàng đ u c a c h th ng chính tr ; là ầ ủ ả ệ ố ữ ụ ệ ộ ọ ị
trách nhi m và nghĩa v c a các c quan, t ụ ủ ệ ơ ổ ứ ch c, doanh nghi p và c ng đ ng dân ệ ộ ồ
“Môi tr
c gi vai trò ch đ o, d i s lãnh đ o c a Đ ng và s tham c , trong đó Nhà n ư ướ ữ ủ ạ ướ ự ạ ủ ự ả
ng là v n đ gia, giám sát c a toàn xã h i ủ ộ ”. Ngh quy t kh ng đ nh: ế ẳ ị ị ườ ấ ề
toàn c u. B o v môi tr ng v a là m c tiêu, v a là m t n i dung c b n c a phát ả ệ ầ ườ ơ ả ủ ộ ộ ừ ụ ừ
ng ph i theo ph ng châm ng x tri n b n v ng. Tăng c ữ ể ề ườ ng b o v môi tr ệ ả ườ ả ươ ứ ử
hài hòa v i thiên nhiên, theo quy lu t t ậ ự ớ ể nhiên, phòng ng a là chính; k t h p ki m ế ợ ừ
soát, kh c ph c ô nhi m, c i thi n môi tr ng, b o t n thiên nhiên và đa d ng sinh ụ ễ ệ ả ắ ườ ả ồ ạ
h c; l y b o v s c kh e nhân dân làm m c tiêu hàng đ u; kiên quy t lo i b ọ ệ ứ ạ ỏ ụ ế ầ ấ ả ỏ
nh ng d án gây ô nhi m môi tr ữ ự ễ ườ ng, nh h ả ưở ầ ng đ n s c kh e c ng đ ng. Đ u ỏ ộ ế ứ ồ
ng là đ u t t ư cho b o v môi tr ả ệ ườ ầ ư cho phát tri n b n v ng ể ề ữ ”. Bên c nh đó, trong ạ
Chi n l ng qu c gia đ n năm 2020, t m nhìn đ n năm 2030 ế ượ c B o v môi tr ệ ả ườ ế ế ầ ố
kh ng đ nh quan đi m ng là trách nhi m c a toàn xã h i, là ể :“B o v môi tr ệ ẳ ả ị ườ ủ ệ ộ
i dân; ph i đ nghĩa v c a m i ng ụ ủ ọ ườ ả ượ c th c hi n th ng nh t trên c s xác đ nh ấ ơ ở ự ệ ố ị
rõ trách nhi m c a các B , ngành, phân c p c th gi a Trung ụ ể ữ ủ ệ ấ ộ ươ ng và đ a ị
ph ng; k t h p phát huy vai trò c a c ng đ ng, các t ươ ủ ộ ế ợ ồ ổ ứ ợ ch c qu n chúng và h p ầ
i… tác v i các n ớ ướ c trong khu v c và trên th gi ự
ế ớ ” 1
M t trong nh ng công c quan tr ng trong vi c b o v môi tr ng luôn ữ ụ ệ ệ ả ộ ọ ườ
đ c Đ ng và Nhà n c ta coi tr ng là h th ng pháp lu t v b o v môi tr ng. ượ ả ướ ậ ề ả ệ ố ệ ọ ườ
Đ nh h ng đ c coi là nhi m v ị ướ ng xây d ng, hoàn thi n pháp lu t v môi tr ệ ậ ề ự ườ ượ ệ ụ
tr ng tâm nh m đáp ng yêu c u phát tri n kinh t b n v ng, th c hi n t t các ứ ể ầ ằ ọ ế ề ệ ố ữ ự
c a Vi t Nam. Ngh quy t 24-NQ/TW cũng kh ng đ nh “Chú cam k t qu c t ế ố ế ủ ệ ế ẳ ị ị
tr ng xây d ng và hoàn thi n pháp lu t v ng phó v i bi n đ i khí h u, qu n lý ậ ề ứ ự ế ệ ậ ả ọ ớ ổ
tài nguyên, b o v môi tr ng và các lĩnh v c có liên quan nh đ u t ả ệ ườ ư ầ ư ự ế ử , thu , x lý
vi ph m hành chính, dân s ... theo h ự ạ ướ ồ ng b sung, k t h p kh c ph c các ch ng ế ợ ụ ắ ổ
chéo, xung đ t pháp lu t nh m t o môi tr ng pháp lý thu n l ạ ậ ằ ộ ườ ậ ợ ệ i cho vi c th c hi n ự ệ
các nhi m v . Hoàn thi n c ch gi i quy t tranh ch p, xung đ t trong ng phó ế ả ụ ệ ệ ơ ứ ế ấ ộ
v i bi n đ i khí h u, khai thác, s d ng tài nguyên và b o v môi tr ớ ả ệ ử ụ ế ậ ổ ườ ử ổ ng. S a đ i,
, hình s ... v qu n lý tài nguyên và b o v b sung các ch tài hành chính, kinh t ổ ế ế ả ệ ự ề ả
môi tr ườ ng, b o đ m đ s c răn đe. Đ y m nh thanh tra, ki m tra, x lý nghiêm ạ ủ ứ ử ể ẩ ả ả
các vi ph m pháp lu t ậ ”. B ng nh ng n l c c a mình, Vi ỗ ự ủ ữ ằ ạ ệ ầ t Nam đang d n d n ầ
hình thành m t h th ng chính sách, pháp lu t v b o v môi tr ộ ệ ố ậ ề ả ệ ườ ờ ng v i s ra đ i ớ ự
c a hàng lo t văn b n pháp lu t quy đ nh nhi u bi n pháp b o v môi tr ủ ề ệ ệ ậ ả ạ ả ị ườ ư ng nh :
ệ bi n pháp hành chính (đây là bi n pháp áp d ng ch y u), bi n pháp hình s , bi n ủ ế ự ụ ệ ệ ệ
pháp dân s và b ự ướ ầ ử ụ c đ u s d ng m t s công c kinh t ộ ố ụ . ế
Tuy nhiên, bi n pháp hành chính v i đ c tr ng ớ ặ ư “M nh l nh – ki m soát” ệ ệ ệ ể sẽ
ch có giá tr trong ph m vi các quan h v qu n lý nhà n c, còn bi n pháp hình s ệ ề ả ạ ỉ ị ướ ệ ự
ch đ c áp d ng khi có các hành vi vi ph m các quy đ nh c a Nhà n c v b o v ỉ ượ ụ ủ ạ ị ướ ề ả ệ
môi tr ng nguy hi m cho xã h i và đ c xét trong ph m vi m i quan h gi a hai ườ ể ộ ượ ệ ữ ạ ố
ch th là Nhà n c và công dân. Nhà n c cũng đã ban hành các quy chu n, tiêu ủ ể ướ ướ ẩ
i h n v ch t th i và thông qua các bi n pháp giám sát, ki m tra, thanh chu n gi ẩ ớ ạ ề ệ ể ả ấ
tra, x ph t hành chính, truy c u trách nhi m hình s …bu c các ch th kinh t ủ ể ử ứ ự ệ ạ ộ ế
ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ph i tuân th pháp lu t. Do đó, m t th c t r t d ạ ộ ự ế ấ ễ ủ ả ậ ả ấ ộ
nh n th y là t Nam hi n nay thiên v s d ng các bi n pháp hành chính trong ậ ấ Vi ở ệ ề ử ụ ệ ệ
lĩnh v c pháp lu t môi tr ng. N u ch nhìn vào các quy đ nh pháp lu t v b o v ự ậ ườ ậ ề ả ế ỉ ị ệ
môi tr ườ ạ ộ ng hi n nay chúng ta s th y có nhi u quy đ nh liên quan đ n ho t đ ng ề ẽ ấ ệ ế ị
qu n lý nhà n ả ướ c. Đây là m t đi u r t không bình th ề ấ ộ ườ ệ ứ ng, gây ra m t hi u ng ộ
không t t trong xã h i vì công tác b o v môi tr ng d ố ệ ả ộ ườ ườ ệ ng nh ch là công vi c ư ỉ
riêng c a Nhà n ủ ướ c, ch a tr thành s nghi p c a toàn dân. V i ch c năng cung ủ ư ự ứ ệ ở ớ
2
i dân, Nhà n c th hi n vai trò quan tr ng c a mình c p d ch v công cho ng ụ ấ ị ườ ướ ể ệ ủ ọ
trong công tác b o v môi tr t y u. Song n u quá chú tr ng t ệ ả ườ ng là m t đi u t ộ ề ấ ế ế ọ ớ i
vi c s d ng các bi n pháp, các công c tác đ ng mang tính ch t công quy n mà ụ ệ ử ụ ệ ề ấ ộ
coi nh các công c mang tính ch t kinh t , các bi n pháp kích thích l ụ ẹ ấ ế ệ ợ ố ớ i ích đ i v i
ng t Nam có th không mang l c ng đ ng thì chính sách b o v môi tr ộ ệ ả ồ ườ Vi ở ệ ể ạ ế i k t
qu nh mong mu n. ả ư ố
Môi tr ườ ễ ng v i nh ng đ c tr ng riêng, h u qu c a hành vi gây ô nhi m ậ ả ủ ữ ư ặ ớ
môi tr ng trong nhi u tr ườ ề ườ ng h p ch a th gây ra nh ng hi u ng t c th i; thi ữ ệ ứ ư ứ ể ờ ợ ệ t
c và khó nh n bi h i r t khó xác đ nh đ ạ ấ ị ượ ậ ế ế t h t, do đó ph n ng c a xã h i s ả ứ ộ ẽ ủ
không quá gay g t và k p th i. Trong tr ắ ờ ị ườ ụ ng h p này, vi c s d ng các công c có ệ ử ụ ợ
đ tác đ ng t i ích c a các ch th s mang l i k t qu t tính ch t kinh t ấ ế ể ộ i l ớ ợ ủ ể ẽ ủ ạ ế ả ố t
h n là các bi n pháp hành chính. ơ ệ
Trong b i c nh trên, vi c tăng c ng s d ng các công c kinh t chính là ố ả ệ ườ ử ụ ụ ế
bi n pháp t ng đ i có hi u qu trong b o v môi tr ng. S d ng các công c ệ ươ ệ ệ ả ả ố ườ ử ụ ụ
kinh t trong qu n lý ngu n tài nguyên và ki m soát ô nhi m môi tr ng chính là ế ể ễ ả ồ ườ
vi c dùng nh ng l ữ ệ ợ ạ ộ i ích v t ch t kích thích các ch th th c hi n nh ng ho t đ ng ủ ể ự ữ ệ ấ ậ
có l i cho môi tr ng, khi n các bi n pháp “ki m soát ô nhi m” ợ ườ ế ệ ể ễ ẻ tr nên m m d o, ề ở
hi u qu , ti ả ế ệ ồ t ki m chi phí h n, kích thích phát tri n công ngh , cung c p ngu n ệ ể ệ ấ ơ
thu ngân sách cho Nhà n c đ h tr cho các ch ng trình ki m soát ô nhi m. Vì ướ ể ỗ ợ ươ ể ễ
c xác đ nh là m t trong nh ng bi n pháp đ v y, các công c kinh t ậ ụ đ ế ượ ữ ệ ộ ị ượ ử c s
ng thành công. Tuy nhiên, đây không ph i là d ng đ đ t m c tiêu b o v môi tr ụ ể ạ ụ ệ ả ườ ả
bi n pháp s d ng riêng bi ử ụ ệ ệ t mà c n ph i s d ng k t h p v i các bi n pháp khác ế ợ ả ử ụ ệ ầ ớ
nh bi n pháp hành chính, bi n pháp giáo d c… ư ệ ụ ệ
Chính vì lí do trên, trong Chi n l ng qu c gia đ n năm ế ượ c B o v môi tr ệ ả ườ ế ố
2010 và đ nh h ng đ n năm 2020 đã đ c Th t ị ướ ế ượ ủ ướ ng Chính ph phê duy t t ủ ệ ạ i
Quy t đ nh s 256/2003/QĐ-TTg ngày 02/12/2003, m t trong nh ng gi ế ị ữ ố ộ ả ự i pháp th c
hi n Chi n l c đ a ra là: c đ ế ượ ượ ư ệ “Đ y m nh áp d ng công c kinh t ụ ụ ẩ ạ ế ả trong qu n
lý môi tr ng” t, ngày 03/6/2013 Ban Ch p hành Trung ườ . Đ c bi ặ ệ ấ ươ ộ ng Đ ng C ng ả
s n Vi ả ệ ậ t Nam đã ra Ngh quy t 24-NQ/TW v ch đ ng ng phó bi n đ i khí h u, ề ủ ộ ứ ế ế ổ ị
tăng c ng qu n lý tài nguyên và b o v môi tr ng đã đ a ra năm gi i pháp quan ườ ệ ả ả ườ ư ả
tr ng, đ c bi t gi i pháp th t kh ng đ nh “Quán tri t và v n d ng có hi u qu ặ ọ ệ ả ứ ư ẳ ị ệ ụ ệ ậ ả
các nguyên t c: ng ắ ườ ả i gây ô nhi m ph i tr chi phí đ x lý, kh c ph c h u qu , ụ ậ ể ử ễ ả ả ắ
3
ng; ng c h i đ ng l tài nguyên, môi tr c i t o và ph c h i môi tr ả ạ ụ ồ ườ ườ ượ ưở i t ợ ừ ườ ng
ph i có nghĩa v đóng góp đ đ u t tr l i cho qu n lý tài nguyên và b o v môi ể ầ ư ở ạ ụ ả ả ệ ả
tr ng”. ườ
Vì th , vi c nghiên c u đ làm sáng t nh ng v n đ lý lu n, đánh giá đúng ứ ể ế ệ ỏ ữ ề ấ ậ
th c tr ng pháp lu t v s d ng các công c kinh t trong b o v môi tr ng và ậ ề ử ụ ự ụ ạ ế ệ ả ườ
i pháp hoàn thi n pháp lu t v s d ng các công c kinh t trong đ a ra nh ng gi ư ữ ả ậ ề ử ụ ụ ệ ế
ng là vi c làm c n thi b o v môi tr ệ ả ườ ệ ầ ế ự t và có ý nghĩa c v m t lý lu n và th c ả ề ặ ậ
ti n.ễ
2. M c đích và nhi m v nghiên c u lu n án ụ ụ ứ ệ ậ
- M c đích nghiên c u c a lu n án: làm sáng t nh ng v n đ lý lu n v ứ ủ ụ ậ ỏ ữ ề ấ ậ ề
pháp lu t s d ng các công c kinh t trong b o v môi tr ậ ử ụ ụ ế ệ ả ườ ự ng, đánh giá th c
tr ng pháp lu t v s d ng các công c này trong b o v môi tr ng, t đó đ ậ ề ử ụ ụ ệ ả ạ ườ ừ ề
ng h ng, gi i pháp hoàn thi n pháp lu t v s d ng các công c kinh xu t ph ấ ươ ướ ả ậ ề ử ụ ụ ệ
ng. t ế trong b o v môi tr ả ệ ườ
- Nhi m v nghiên c u ứ ụ ệ
Đ đ t đ ể ạ ượ c m c đích đã nêu trên, các nhi m v nghiên c u c a lu n án ệ ụ ụ ứ ủ ậ
đ c xác đ nh c th nh sau: ượ ụ ể ư ị
trong b o v môi tr + Làm rõ khái ni m công c kinh t ệ ụ ế ệ ả ườ ậ ng và pháp lu t
ng. v s d ng công c kinh t ề ử ụ ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ
+ Nghiên c u các t ứ iêu chí c b n xác đ nh m c đ phù h p c a pháp lu t v ứ ộ ợ ủ ơ ả ậ ề ị
s d ng các công c kinh t ử ụ ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ . ng
+ Nghiên c u các yêu c u đ t ra đ i v i pháp lu t v s d ng công c kinh ố ớ ậ ề ử ụ ụ ứ ầ ặ
ng. t ế trong b o v môi tr ả ệ ườ
+ Phân tích n i dung các quy đ nh c a pháp lu t v chính sách tài tr ậ ề ủ ộ ị ợ ể đ
qu n lý và b o v môi tr ng. ả ệ ả ườ
+ Phân tích n i dung các quy đ nh c a pháp lu t n ậ hóm công cụ kích thích l ủ ộ ị iợ
ích kinh t .ế
+ Phân tích n i dung các quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề nhóm công cụ nâng cao ủ ộ ị
trách nhiệm xã hội trong ho tạ động bảo vệ môi trư ngờ .
ả + Phân tích n i dung các quy đ nh c a pháp lu t v ch tài x ph t trong b o ậ ề ế ử ạ ủ ộ ị
ng. v môi tr ệ ườ
+ T k t qu nghiên c u th c tr ng pháp lu t ứ ừ ế ậ v s d ng các công c kinh ề ử ụ ụ ự ạ ả
trong b o v môi tr ng Vi t Nam đ xu t gi i pháp hoàn thi n pháp lu t t ế ệ ả ườ ở ệ ề ấ ả ậ về ệ
4
ng t Nam. s d ng các công c kinh t ử ụ ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ Vi ở ệ
3. Đ i t ng và ph m vi nghiên c u ố ượ ứ ạ
- Đ i t ng nghiên c u c a lu n án: ố ượ ứ ủ ậ công c kinh t ụ ế trong b o v môi ả ệ
tr ng và pháp lu t v s d ng công c kinh t trong b o v môi tr ng; các lý ườ ậ ề ử ụ ụ ế ệ ả ườ
thuy t v khoa h c môi tr ng g m nguyên t c ế ề ọ ườ ắ “Ng ồ ườ i gây ô nhi m ph i tr ễ ả ả
i th h pháp lu t và th c ti n th c hi n pháp ti n”ề và “Ng ườ ụ ưở ng ph i tr ti n”; ả ả ề ự ự ễ ệ ậ
lu t v s d ng các công c kinh t trong b o v môi tr ng Vi t Nam, kinh ậ ề ử ụ ụ ế ệ ả ườ ệ
nghi m th gi i v xây d ng pháp lu t v s d ng công c kinh t trong b o v ế ớ ề ậ ề ử ụ ự ụ ệ ế ả ệ
môi tr ng và bài h c kinh nghi m cho Vi ườ ệ ọ ệ t Nam trong vi c s d ng pháp lu t v ệ ử ụ ậ ề
ng. s d ng các công c kinh t ử ụ ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ
- Ph m vi nghiên c u: trong b o v ứ pháp lu t v s d ng công c kinh t ậ ề ử ụ ụ ạ ế ả ệ
môi tr ng có th đ c phân tích ườ ể ượ ở nhi u m c đ , góc đ khác nhau, tuy nhiên ộ ứ ề ộ
ụ trong ph m vi m t b n lu n án không th phân tích h t các v n đ đó. V i m c ể ộ ả ế ề ậ ấ ạ ớ
ứ đích, nhi m v nghiên c u đã trình bày nêu trên thì ngoài vi c đ a ra nh n th c ụ ứ ư ệ ệ ậ
trong b o v môi tr chung v pháp lu t v s d ng công c kinh t ậ ề ử ụ ụ ề ế ệ ả ườ ng, lu n án ậ
ệ ch y u t p trung nghiên c u các quy đ nh c a pháp lu t và th c ti n th c hi n ị ủ ế ậ ự ứ ủ ự ễ ậ
pháp lu t v s d ng công c kinh t trong b o v môi tr Vi ậ ề ử ụ ụ ế ệ ả ườ ng hi n hành ệ ở ệ t
Nam, các quy đ nh c a pháp lu t v s d ng công c kinh t ậ ề ử ụ ủ ụ ị ế trong b o v môi ả ệ
tr ng c, t đó đ a ra ki n ngh hoàn thi n các quy đ nh c a pháp ườ m t s n ở ộ ố ướ ừ ủ ư ế ệ ị ị
lu t v s d ng công c kinh t ng t Nam hi n nay. ậ ề ử ụ ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ Vi ở ệ ệ
4. Nh ng đi m m i c a lu n án ớ ủ ữ ể ậ
Th nh t, ấ lu n án đã nghiên c u m t cách có h th ng quan ni m công c ệ ố ứ ứ ệ ậ ộ ụ
kinh t ng và pháp lu t v s d ng công c kinh t ế trong b o v môi tr ả ệ ườ ậ ề ử ụ ụ ế ả trong b o
ng. v môi tr ệ ườ
, lu n án đã đã phân tích n hu c u đi u ch nh pháp lu t đ i v i các Th hai ứ ậ ậ ố ớ ề ầ ỉ
trong b o v môi tr ng công c kinh t ụ ế ệ ả ườ ; các tiêu chí c b n xác đ nh m c đ phù ứ ộ ơ ả ị
trong b o v môi tr ng h p c a pháp lu t v s d ng các công c kinh t ợ ủ ậ ề ử ụ ụ ế ệ ả ườ ; n iộ
dung ch y u c a ủ ế ủ pháp lu t v s d ng các công c kinh t ậ ề ử ụ ụ ế trong b o v môi ả ệ
tr ngườ ; phân tích các y u t ế ố tác đ ng đ n vi c đ m b o th c hi n pháp lu t v s ả ậ ề ử ệ ả ự ế ệ ộ
ng. d ng các công c kinh t ụ ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ
lu n án đã phân tích và đánh giá m t cách toàn di n và khách quan Th ba, ứ ệ ậ ộ
trong b o v môi tr ng v th c tr ng pháp lu t v s d ng công c kinh t ề ự ậ ề ử ụ ụ ạ ế ệ ả ườ ở
Vi t Nam. T đó, ch ra đ c nh ng u đi m và h n ch trong các quy đ nh pháp ệ ừ ỉ ượ ữ ư ể ế ạ ị
5
lu t v s d ng công c kinh t trong b o v môi tr ng Vi t Nam làm c s ậ ề ử ụ ụ ế ệ ả ườ ở ệ ơ ở
i pháp hoàn thi n pháp lu t v s d ng công c kinh t trong b o v đ xu t gi ề ấ ả ậ ề ử ụ ụ ệ ế ả ệ
môi tr ng ườ Vi ở ệ t Nam hi n hành. ệ
Th t c ph ng h ng và các gi ,ứ ư lu n án đã đ ra đ ề ậ ượ ươ ướ ả ụ i pháp kh c ph c ắ
nh ng h n ch , b t c p nh m góp ph n hoàn thi n pháp lu t v s d ng công c ậ ề ử ụ ế ấ ậ ữ ệ ầ ạ ằ ụ
kinh t ng t Nam hi n nay. ế trong b o v môi tr ả ệ ườ Vi ở ệ ệ
5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a lu n án ự ễ ủ ọ ậ
Trong b i c nh hi n nay, có th coi lu n án là công trình khoa h c nghiên ố ả ệ ể ậ ọ
trong b o v môi tr ng c u chuyên sâu v pháp lu t s d ng công c kinh t ứ ậ ử ụ ụ ề ế ệ ả ườ ở
Vi ệ t Nam. Nh ng k t lu n và đ xu t, ki n ngh mà lu n án nêu ra có c s khoa ế ơ ở ữ ề ế ậ ấ ậ ị
h c và th c ti n đ i v i vi c xây d ng và th c hi n pháp lu t v s d ng công c ọ ậ ề ử ụ ự ễ ố ớ ự ự ệ ệ ụ
kinh t trong b o v môi tr ế ệ ả ườ ng. Ngoài ra, nh ng v n đ nghiên c u c a lu n án ề ứ ủ ữ ấ ậ
có th đ ng, c th là ph n pháp ể ượ c tham kh o đ biên so n giáo trình v môi tr ạ ể ề ả ườ ụ ể ầ
lu t v s d ng công c kinh t ng. ậ ề ử ụ ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ
6. B c c c a lu n án ố ụ ủ ậ
ậ Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o và ph l c, lu n ụ ở ầ ụ ụ ế ệ ả ậ ầ
án g m 4 ch ng: ồ ươ
Ch ng 1. T ng quan tình hình nghiên c u, c s lý thuy t và ph ng pháp ươ ơ ở ứ ế ổ ươ
nghiên c uứ
Ch ng 2. Nh ng v n đ lý lu n v pháp lu t s d ng các công c kinh t ươ ậ ử ụ ữ ụ ề ề ấ ậ ế
ng trong b o v môi tr ả ệ ườ
Ch ng 3. Th c tr ng pháp lu t v s d ng các công c kinh t ươ ậ ề ử ụ ự ụ ạ ế ả trong b o
ng t Nam v môi tr ệ ườ Vi ở ệ
Ch ng 4. Quan đi m, yêu c u và gi ươ ể ầ ả i pháp hoàn thi n pháp lu t v s ệ ậ ề ử
ng t Nam d ng các công c kinh t ụ ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ Vi ở ệ
CH
NG 1
ƯƠ
T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U, C S
Ơ Ở
Ổ
Ứ
6
NG PHÁP NGHIÊN C U
LÝ THUY T VÀ PH Ế
ƯƠ
Ứ
1.1. T ng quan tình hình nghiên c u ứ ổ
1.1.1. Tình hình nghiên c u trên th gi i ế ớ ứ
i gây ô nhi m ph i tr ti n - PPP” đ Nguyên t c ắ “Ng ườ ả ả ề ễ ượ ậ ộ c ch p nh n r ng ấ
rãi khi T ch c H p tác và phát tri n kinh t (OECD) đ ổ ứ ể ợ ế ượ ậ c chính th c công nh n ứ
vào năm 1972. Theo đó, “ng i gây ô nhi m c n ph i ch u các kho n chi phí đ ườ ễ ả ầ ả ị ể
ằ th c hi n các bi n pháp (do c quan ch c năng quy t đ nh) nh m b o đ m r ng ứ ế ị ự ệ ệ ằ ả ả ơ
môi tr ng luôn tr ng thái có th ch p nh n đ c” ườ ở ạ ể ấ ậ ượ . Tuy nhiên nguyên t c PPP ắ
t p trung vào khía c nh đ u ra và ch y u áp d ng khi tình tr ng ô nhi m môi ủ ế ậ ụ ễ ạ ạ ầ
tr ườ ừ ng đã x y ra. Do v y, c n có m t cách ti p c n m i – nguyên t c ngăn ng a ô ế ậ ầ ắ ậ ả ộ ớ
nhi m. Thay vì áp d ng ch y u ph ng pháp “M nh l nh – ki m soát” trong ủ ế ụ ễ ươ ệ ệ ể
nguyên t c PPP, Chính ph các n c thu c OECD h ng t ủ ắ ướ ộ ướ ớ ắ i áp d ng nguyên t c ụ
ngăn ng a ô nhi m thông qua vi c áp d ng các công c kinh t ừ ụ ụ ễ ệ ế ả (CCKT) trong qu n
ng (BVMT) khá thành công. lý và b o v môi tr ả ệ ườ
Các công trình nghiên c u c ngoài có đ c p t ng khía c nh khác nhau n ứ ở ướ ề ậ ừ ạ
ch xin nêu m t s công trình liên quan v s d ng các CCKT trong BVMT, tác gi ề ử ụ ả ỉ ộ ố
m t thi ậ ế ế t đ n đ tài nh : ề ư
- M t công trình có giá tr tham kh o l n đ i v i đ tài nghiên c u đó là ả ớ ố ớ ề ứ ộ ị
cu n sách “ Economic instrument in Environmental policy: Lessons from OECD, ố
experience and relevance to Economies in transition” c a tác gi ủ ả Jean-Philippe,
Barde Research programme on: Environmental Management in Developing Countries,
ọ OECD (93)193, năm 1994. Đây là cu n sách ch a nhi u n i dung lý lu n quan tr ng ề ộ ứ ậ ố
và hi n đ i v các CCKT trong BVMT c a các n ạ ề ủ ệ ướ ố c OECD. N i dung c a cu n ủ ộ
ế vi c áp d ng các CCKT trong các chính sách môi tr ụ ệ ườ ng c a các ủ sách đ c p đ n ề ậ
c thành viên OECD ngày càng đ n ướ ượ ạ c áp d ng m t cách r ng rãi. Trong ho t ụ ộ ộ
, kinh doanh, các n c không ch quan tâm đ n nh ng l đ ng đ u t ộ ầ ư ướ ữ ế ỉ ợ ậ i ích, thu nh p
mà còn ph i có nh ng chính sách c i t o môi tr ng. Cu n sách đã ch ra r ng các ả ạ ữ ả ườ ằ ố ỉ
c đang phát tri n c n ph i h c h i kinh nghi m t n ướ ả ọ ỏ ể ầ ệ ừ OECD và vi c áp d ng các ệ ụ
CCKT trong BVMT th ng ph i đ i m t v i nh ng thách th c ườ ặ ớ ả ố ư ở ứ , cũng nh m ra ữ
nh ng c h i nh t đ nh trong vi c áp d ng các công c ơ ộ ấ ị ữ ụ ệ ụ đó. Tác giả cũng kh ngẳ
c OECD áp d ng nguyên t c PPP, phát tri n và tri n khai đ nh, trong BVMT các n ị ướ ụ ắ ể ể
"công c chính sách" đ th c hi n và th c thi chính sách v môi tr ụ ể ự ề ệ ườ ng. Cu n sách ố ự 7
này có giá tr tham kh o khi hoàn thi n các quy đ nh c a pháp lu t v áp d ng các ậ ề ụ ủ ệ ả ị ị
CCKT trong BVMT t Nam. Vi ở ệ
- Cu n sách “ Economic instruments in environmental policy and law with a sort review ố
of Serbia and Montenegro” c a Assistant Professor Dragoljub todic, PhD, Geoeconomics ủ
Faculty, Megatrend University of Applied Sciences, Belgrade, Megatrend Review,
vol 2(1) 2005. Cu n sách nêu các chi phí ô nhi m đ c coi là m t ph n c a chi phí ố ễ ượ ầ ủ ộ
c ch p nh n các n s n xu t, đó đã là m t quy t c qu c t ả đ ố ế ượ ắ ấ ộ ậ ở ấ ướ c phát tri n. Tuy ể
nhiên, vi c áp d ng các CCKT trong th c t đã b gi ự ế ụ ệ ị ớ ạ i h n b i các n ở ướ ề c có n n
kinh t kém phát tri n và khoa h c công ngh ch a phát tri n. Tác gi đã li t kê ế ệ ư ể ể ọ ả ệ
ồ m t s CCKT trong BVMT nh là m t h th ng pháp lý và chính tr c a c ng đ ng ộ ệ ố ị ủ ộ ộ ố ư
qu c t . Bên c nh đó, tác gi cũng nêu lên cách ti p c n, phân tích thành t u trong ố ế ạ ả ế ậ ự
ng, áp d ng đ ng b các CCKT trong BVMT. lĩnh v c môi tr ự ườ ụ ồ ộ
- Bài vi t “ế Economic instruments of environmental management” c a ủ Firuz
ả Demir Yasamis Istanbul Aydin, University Turkey trong k y u h i th o ế ộ ỷ
Proceedings of the International Academy of Ecology and Environmental Sciences,
u n lý môi tr ả ườ ng có hai m c tiêu chính: đ ụ ể 2011, 1(2):97-111. Bài vi t đ c p q ế ề ậ
ki m soát s l ng, m c đ ô nhi m và nâng c p ch t l ng môi tr ố ượ ể ứ ộ ấ ượ ễ ấ ườ ộ ng đ n m t ế
m c đ ch p nh n đ c. Cho đ n nay, nh ng m c tiêu đang c g ng đ đ t đ ứ ộ ấ ậ ượ ể ạ ượ c ố ắ ữ ụ ế
ch y u là thông qua hai chi n l ủ ế ế ượ ể c khác nhau trong qu n lý: ch huy và đi u khi n ề ả ỉ
công c . T th p niên 1990, b n ch t c a t duy qu n lý môi tr ụ ừ ậ ấ ủ ư ả ả ườ ứ ng đã ch ng
ki n m t bi n đ i l n. Chi phí đáng k t o ra l i th c a thi hành các quy t c v ổ ớ ể ạ ế ế ộ ợ ế ủ ắ ề
môi tr ng và quy đ nh thông qua các CCKT nh ườ ư “M nh l nh - ki m soát” ệ ệ ể ị đã mở
ra m t chân tr i m i cho nhà ho ch đ nh chính sách môi tr ng. Nó đ c chia s ạ ộ ờ ớ ị ườ ượ ẻ
ng và các t ch c môi tr ng công b i đa s các nhà ho ch đ nh chính sách môi tr ở ạ ố ị ườ ổ ứ ườ
ự c ng mà theo h chi phí khi s d ng CCKT là ít h n so v i chi phí c a vi c th c ộ ử ụ ủ ệ ọ ơ ớ
hi n các bi n pháp “ M nh l nh - ki m soát” ệ ệ ệ ệ ể va co s khác bi ́ ự ệ ớ ế t l n gi a chi n ữ ̀
c ượ “M nh l nh - ki m soát” l ệ ệ ể và các CCKT. Trong khi công c ụ “M nh l nh - ệ ệ
ki m soát” s g i tín hi u tr c ti p thay vì đ n đ t hàng cho th tr ể ẽ ử ị ườ ự ệ ế ặ ơ ể ả ng đ đ m
ng và đ u t b o chi phí môi tr ả ườ ầ ư thì các CCKT g i tín hi u gián ti p đ ch ra đ ệ ể ỉ ử ế ộ
a thích c a hành vi cho c ng i tiêu dùng và nhà s n xu t. ư ả ườ ủ ả ấ
- Bài vi t “ế Environmental taxation: The European experience” c a tác gi ủ ả
Agnieszka Laskowska và Frank Scrimgeour - Department of Economics University of
8
Waikato. Bài vi t kh ng đ nh thu môi tr ng là thành ph n trong b o v môi ế ế ẳ ị ườ ệ ầ ả
tr ng và đ c trên th gi i áp d ng trong qu n lý BVMT. ườ ượ c nhi u n ề ướ ế ớ ụ ả Thu môi ế
tr ng t lâu đã đ c s d ng Đông Âu và trong th p k qua đã đ ườ ừ ượ ử ụ ở ậ ỷ ượ ử ụ c s d ng
r ng rãi ộ ở ủ Tây Âu. Bài viêt cung c p m t s ý ki n s b v t m quan tr ng c a ế ơ ộ ề ầ ộ ố ấ ọ ́
vi c áp d ng thu môi tr ng các n c Châu Âu và ụ ế ệ ườ ở ướ ệ nêu lên nh ng kinh nghi m ữ
ng đ i v i năng l ng và nhiên c a Châu Âu trong vi c th c hi n thu môi tr ệ ủ ự ế ệ ườ ố ớ ượ
li u, thu v n t i, các lo i thu liên quan đ n n ế ậ ả ệ ế ướ ế ạ c và các lo i thu sinh thái khác. ế ạ
Ngoài ra, bài vi t cung c p thông tin mô t v m c đ doanh thu tăng t ế ấ ả ề ứ ộ ừ thu môi ế
tr ng và lo i thu này đã đ ng trình ườ ế ạ ượ ử c s dung nh là m t ph n c a m t ch ộ ầ ủ ư ộ ươ ̣
ng. c i cách thu môi tr ả ế ườ
- Ngoài ra, còn có nhi u công trình khác đ c p m t trong các công c kinh ề ậ ụ ề ộ
trong BVMT c a các n c nh : Environmental Policy in Transition t ế ủ ướ ư Cu n sách “ ố
Economies: The Effectiveness of Pollution Charges” c a tác gi ủ ả Patrik Suderholm -
Assistant Professor Division of Economics Lulea University of Technology; cu nố
sách “Economics of Natural Resources and The Environment, Harvested Wheatsheaf”
David Pearce và R.Kerry Turner; cu n sách “ Economic Valuation of the c a tác gi ủ ả ố
Environment: methods and case studies” c a tác gi Garrod, G. and Willis, ủ ả
K.G.,1999; cu n sách “ An international market-based instrument to finance ố
biodiversity conservation: towards a green development mechanism” c a tác gi ủ ả
Mullan, K and Swanson, T.2009; cu n sách “ Applying market-based instruments to ố
environmental policies in China and OECD countries” c a OECD (1999); cu n sách ủ ố
“Policy Instruments for Environmental and Natural Resource Management” c a tác ủ
gi Sterner T.2003; b ài vi ả t “ế Environmental Taxes in Developing and Transition
Economies” c a ủ Randall A. Bluffstone, Department of Economics University of
Redlands; bài vi t ế “Economic Valuation of the Environment: methods and case
studies”, c a tác gi Garrod, G. and Willis, K.G.,1999, Edward Elgar, Cheltenham, ủ ả
UK.
1.1.2. Tình hình nghiên c u Vi t Nam ứ ở ệ
Sau hai m i năm th c hi n đ ng l i đ i m i do Đ ng ta đ x ng và ươ ự ệ ườ ố ổ ề ướ ả ớ
c đã chuy n sang th i kỳ phát tri n m i: th i kỳ n n kinh t công lãnh đ o, đ t n ạ ấ ướ ể ề ể ớ ờ ờ ế
nghi p hóa - hi n đ i hóa, Vi ệ ệ ạ ệ t Nam đã có nhi u chuy n bi n tích c c, tăng tr ể ự ế ề ưở ng
ngày càng cao. S phát tri n công nghi p, nông nghi p, lâm nghi p, th y s n, xây ủ ả ự ệ ể ệ ệ
9
ộ d ng và d ch v đã góp ph n không nh vào s phát tri n chung c a toàn xã h i, ỏ ự ụ ự ủ ể ầ ị
song cũng chính t ừ ự s phát tri n đó đã làm n y sinh nhi u v n đ môi tr ả ể ề ề ấ ườ ng
ủ nghiêm tr ng. Vì v y, nhi m v BVMT hi n đang là v n đ h t s c c p bách c a ề ế ứ ấ ụ ệ ệ ấ ậ ọ
ng lai phát tri n c a t t c các qu c gia th i đ i, là thách th c gay g t đ i v i t ứ ắ ố ớ ươ ờ ạ ể ủ ấ ả ố
trên hành tinh, trong đó có Vi ệ t Nam. Ngh quy t Đ i h i l n th IX c a Đ ng đã ạ ộ ầ ứ ủ ế ả ị
nh n m nh: ấ ạ “K t h p hài hòa gi a phát tri n kinh t ữ ế ợ ể ế ả - xã h i v i b o v và c i ộ ớ ả ệ
thi n môi tr ng theo h ng phát tri n b n v ng; ti n t i b o đ m cho m i ng ệ ườ ướ ề ữ ế ớ ả ể ả ọ ườ i
c s ng trong môi tr ng có ch t l ng t t v không khí, đ t, n dân đ u đ ề ượ ố ườ ấ ượ ố ề ấ ướ c,
môi tr ng t nhiên khác đ t tiêu chu n m c t c nh quan và các nhân t ả ố ườ ự ứ ố ạ ẩ i thi u do ể
Nhà n c quy đ nh” ướ ị
Đ th c hi n các m c tiêu v môi tr ng, cũng nh nhi u n c trên th ể ự ụ ệ ề ườ ư ề ướ ế
gi i, Vi t Nam đang s d ng công c pháp lý hay còn g i là ớ ệ ử ụ ụ ọ ể “M nh l nh – ki m ệ ệ
soát” trong qu n lý môi tr ng. Đây là bi n pháp h u hi u và th ng đ a l ả ườ ữ ệ ệ ườ ư ạ ế i k t
qu nhanh. Tuy nhiên “M nh l nh – ki m soát” ả ệ ệ ể ch a t o đi u ki n đ các doanh ệ ư ạ ề ể
nghi p l a ch n gi i pháp t i u là tuân th quy đ nh c a Nhà n c v BVMT. ệ ự ọ ả ố ư ủ ủ ị ướ ề
N n kinh t ề n ế ướ ả ớ c ta đã và đang h i nh p m t cách sâu r ng và hi u qu v i ệ ậ ộ ộ ộ
i. H i nh p đã mang l i nh ng thành t u to l n cho đ t n n n kinh t ề th gi ế ế ớ ậ ộ ạ ấ ướ c, ữ ự ớ
góp ph n gi i quy t v n đ xã h i nh xoá đói gi m nghèo, vi c làm, BVMT, ầ ả ế ấ ư ề ệ ả ộ
c ng c an ninh qu c phòng… Tuy nhiên, bên c nh nh ng l ủ ữ ạ ố ố ợ ộ i ích đó, quá trình h i
nh p qu c t cũng gây ra nhi u áp l c v i môi tr ng, trong đó ph i k đ n s gia ố ế ậ ự ớ ề ườ ả ể ế ự
ng t bên ngoài, ch t l ng môi tr ng suy thoái, tài nguyên tăng ô nhi m môi tr ễ ườ ừ ấ ượ ườ
thiên nhiên c n ki t, cân b ng sinh thái b đ o l n. B i v y, dân chúng và các nhà ạ ệ ị ả ộ ở ậ ằ
ệ khoa h c, các nhà qu n lý đã h t s c quan tâm, lo l ng, đòi h i ph i có nh ng bi n ế ứ ữ ắ ả ả ọ ỏ
pháp gi ả i quy t các v n đ môi tr ấ ế ề ườ ầ ng, làm sao đ k t h p hài hoà gi a nhu c u ể ế ợ ữ
c và l i ích môi tr phát tri n kinh t ể đ t n ế ấ ướ ợ ườ ng. M t trong nh ng bi n pháp gi ữ ệ ộ ả i
quy t hi u qu m i quan h gi a b o v môi tr ng và phát tri n b n v ng là áp ệ ữ ả ả ố ệ ệ ế ườ ữ ể ề
t Nam. d ng các CCKT trong BVMT ụ Vi ở ệ
- Trong th i gian qua đa co nhiêu công trinh nghiên c u vê vân đê bao vê môi ứ ờ ̃ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ̉ ̣
tr ng trong qua trinh công nghiêp hoa - hiên đai hoa nhăm h ng t i s phat triên ườ ướ ớ ự ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̀ ́ ̉
bên v ng cua Viêt Nam. Tiêu biêu la: hóa lĩnh v c môi tr ữ ̀ sách “Kinh t ế ự ườ ộ ng: M t ̀ ̉ ̣ ̉
s v n đ lý lu n và th c ti n” ậ ố ấ ễ do Nhà xu t b n T pháp xu t b n năm 2011 – ấ ả ấ ả ự ư ề
Sách đ ượ c xu t b n trong khuôn kh h p tác gi a T ng c c Môi tr ổ ợ ấ ả ữ ụ ổ ườ ệ ng, Vi n
Khoa h c Qu n lý môi tr ng và ả ọ ườ H pợ ph nầ Ki mể soát ô nhiễm t iạ các khu vực
10
đông dân nghèo - PCDA do PGS.TS. Ph m Văn L i ch biên. Cu n sách làm ủ ạ ợ ố rõ h nơ
khái niệm, m cụ tiêu, nguyên t cắ và n iộ dung c aủ kinh tế hóa lĩnh v cự môi
trường, đ ngồ th iờ làm rõ những vướng mắc, b tấ c pậ trong quá trình tri nể khai,
để từ đó có thể ki nế nghị, đề xu tấ những gi iả pháp nh mằ đ yẩ mạnh kinh tế hóa
Môt sô vân đê bao vê môi tr ng v i s phat triên kinh lĩnh v cự môi trư ng; sách “ ờ ườ ớ ự ̣ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ́ ̉
tê c ta hiên nay” cua TS. Nguyên Văn Ng ng, NXB. Chinh tri quôc gia, Ha n ́ ở ướ ừ ̀ ̣ ̉ ̃ ́ ̣ ́
Nôi; sách “ Vân đê môi tr ng trong qua trinh công nghiêp hoa, hiên đai hoa” ườ cuả ̣ ́ ̀ ́ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́
GS.TSKH Vu Hy Ch ng, NXB Khoa hoc xa hôi, Ha Nôi; sách “ Chinh sach công ươ ̃ ̣ ̃ ̣ ̀ ̣ ́ ́
nghiêp đinh h ng phat triên bên v ng – nh ng vân đê ly luân va kinh nghiêm thê ướ ̀ ữ ữ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣
gi do TS. Trân Ngoc Ngoan chu biên, NXB Khoa hoc xa hôi, Ha Nôi, 2008; sách i” ớ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ̃ ̣ ̀ ̣
môi tr ng đ đánh giá di n bi n môi tr ng trong th i kỳ “ ng d ng kinh t ụ Ứ ế ườ ể ễ ế ườ ờ
tr ng đi m phía Nam” do GS.TS Lâm công nghi p hóa – hi n đ i hóa vùng kinh t ệ ệ ạ ế ọ ể
Minh Tri t, ThS. Nguy n Thanh Hùng, ThS. Nguy n Th Thanh My th c hi n; đ ế ự ễ ễ ệ ị ề
tài lu n văn th c sĩ “ ng Vi t Nam trong xu th th ậ ạ Pháp lu t môi tr ậ ườ ệ ế ươ ng m i hóa ạ
môi tr ng” ng Vi; bài vi ườ c a Phan Th T ủ ỵ ườ t “ế Th c hiên đông bô cac giai phap ự ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ́
bao vê môi tr ng trong th i ki công nghiêp hoa, hiên đai hoa” cua Pham Khôi ườ ờ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̉ ̣
Nguyên, Tap chi Khoa hoc xa hôi Viêt Nam, 4/2006; bài vi t “ ế Giai quyêt tôt cac vân ̣ ́ ̣ ̃ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ́ ́
đê môi tr ng trong bôi canh hôi nhâp kinh tê quôc tê” ườ ̣ ́ cua TS. Đoan Văn Khai, Tap ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̀ ̉
chi Ly luân chinh tri, 10/2007. ́ ́ ̣ ́ ̣
- Nhóm nh ng công trình nghiên c u v t ng CCKT trong BVMT ứ ề ừ ữ g mồ : sách
“Thu môi tr ng” ế ườ ườ do Nhà xu t b n Tài chính năm 2006 c a TS. Bùi Đ ng ấ ả ủ
Nghiêu (ch biên); Lu n văn th c sĩ lu t h c “ ậ ậ ọ Pháp lu t v phí b o v môi tr ậ ề ả ệ ủ ạ ườ ng
t Nam” Nguy n Ng c Anh Đào; Lu n văn th c sĩ lu t h c “ Vi ở ệ c a tác gi ủ ả ậ ọ Pháp ễ ậ ạ ọ
lu t v phí b o v môi tr ng đ i v i n c th i Vi t Nam” ả ệ ậ ề ườ ố ớ ướ ả ở ệ c a tác gi ủ ả ễ Nguy n
Thanh Tú; bài vi ng đ i v i n t “ế Phí b o v môi tr ả ệ ườ ố ớ ướ c th i” ả c a ủ TS. Benoit
Laplante - Chuyên gia qu c t c v môi tr ố ế ự D án qu n lý nhà n ả ướ ề ườ ng c p t nh t ấ ỉ ạ i
Vi t Nam; bài vi ng rác th i, công c kinh ệ t “ế H th ng phí xác đ nh theo kh i l ệ ố ố ượ ị ụ ả
h u hi u nh m đ y m nh 4R Hàn Qu c và c h i áp d ng t Nam” t ế ữ ệ ằ ẩ ạ ở ơ ộ ụ ố Vi ở ệ c aủ
tác gi ng ả Jung Gun Young - Tr ưở ng đ i di n C quan Môi tr ơ ệ ạ ườ Hàn Qu c (Keco) ố
i Vi t Nam; bài vi t “ t ạ ệ ế C s lý lu n và th c ti n c a vi c áp d ng bi n pháp ký ễ ủ ơ ở ự ụ ệ ệ ậ
qu trong qu n lý môi tr ng” ng; bài vi t “ ả ỹ ườ c a ThS. Nguy n Văn Ph ủ ễ ươ ơ ở ế C s lý
lu n và th c ti n c a vi c áp d ng ch tài tài chính trong qu n lý môi tr ng” ự ễ ủ ụ ệ ế ả ậ ườ c aủ
TS. Vũ Thu H nh; bài vi t “ ạ ế Nh ng v ữ ướ ng m c trong vi c s d ng bi n pháp phí ệ ử ụ ệ ắ
11
ng và gi trong qu n lý môi tr ả ườ ả i pháp kh c ph c” ắ ụ c a KS. Đ ng D ng Bình; bài ủ ươ ặ
vi ng m c trong vi c s d ng Qu B o v môi tr ng Vi t Nam t “ế Nh ng v ữ ướ ệ ử ụ ỹ ả ệ ắ ườ ệ
ng và gi ng; bài trong qu n lý môi tr ả ườ ả i pháp kh c ph c” ắ ụ c a Nguy n Nam Ph ễ ủ ươ
vi t “ế C s lý lu n và th c ti n c a vi c áp d ng bi n pháp nhãn sinh thái/nhãn ễ ủ ơ ở ự ụ ệ ệ ậ
môi tr ng” t “ ườ c a Nguy n Th Minh Lý; bài vi ị ủ ễ ả ể ể ế S d ng côta phát th i đ ki m ử ụ
soát ô nhi m môi tr ễ ườ ng – kinh nghi m Hoa Kỳ” ệ c a ThS. Nguy n Văn C ng; bài ủ ươ ễ
vi ng Vi t Nam” t “ế V n đ áp d ng thu đ i v i môi tr ế ố ớ ụ ề ấ ườ ở ệ c a TS. Võ Đình ủ
Toàn; bài vi ng – gi i pháp qu n lý và b o v môi tr ng” t “ế Lu t Thu môi tr ế ậ ườ ả ả ệ ả ườ
ứ c a ủ NCS Nguy n Quang Tu n – ThS. Lê Th Th o đăng trên t p chí Nghiên c u ễ ấ ả ạ ị
L p pháp tháng 8/2008; b ài vi ng đ i v i n ậ t “ế Pháp lu t v phí b o v môi tr ả ệ ậ ề ườ ố ớ ướ c
th i Vi ả ở ệ t Nam hi n nay” ệ c a ThS. Nguy n Ng c Anh Đào trên T p chí Nghiên ủ ễ ạ ọ
c u L p pháp s 6 tháng 3 năm 2010. ứ ậ ố
Nhìn chung nhóm nh ng công trình nói trên đã phân tích t ng CCKT trong ừ ữ
BVMT i pháp c a các CCKT đó. Viở ệt Nam và gi ả ủ
ệ ử ụ - Nhóm nh ng công trình nghiên c u v CCKT trong BVMT: vi c s d ng ứ ữ ề
pháp lu t v các CCKT trong BVMT cho đ n nay v n đ c phát huy hi u l c nh ậ ề ế ẫ ượ ệ ự ư
m t trong nh ng công c h u ích trong vi c ph c h i s ô nhi m môi tr ng. Tuy ụ ồ ự ụ ữ ữ ệ ễ ộ ườ
nhiên, v n đ pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT ậ ề ử ụ ề ấ n ở ướ ẻ c ta khá m i m , ớ
đã có m t s cu c h i th o, bài vi ộ ố ộ ộ ả ế t liên quan đ n t ng CCKT trong BVMT nh : ư ế ừ
ng b ng công c kinh t ” + Sách “Qu n lý môi tr ả ườ ế do Nhà xu t b n Lao ấ ả ụ ằ
Tr n Thanh Lâm. Tác gi đã t p trung phân đ ng xu t b n năm 2006 c a tác gi ộ ấ ả ủ ả ầ ả ậ
ng; s d ng CCKT trong qu n lý môi tr ng; tích t ng quan v qu n lý môi tr ề ả ổ ườ ử ụ ả ườ
khái quát v môi tr ng toàn c u, khu v c và Vi ề ườ ự ầ ệ t Nam; hi n tr ng qu n lý môi ạ ệ ả
tr ườ ng b ng CCKT. Nh v y, cu n sách này đ c p CCKT d ố ư ậ ề ậ ằ ướ i khía c nh kinh t ạ . ế
+ Sách “Các công c kinh t ụ ế trong qu n lý môi tr ả ườ ố ng – Kinh nghi m qu c ệ
và th c ti n áp d ng Vi t Nam” do Nhà xu t b n T pháp xu t b n năm 2011 t ế ự ễ ụ ở ệ ấ ả ấ ả ư
– Sách đ ượ c xu t b n trong khuôn kh h p tác gi a T ng c c Môi tr ổ ợ ấ ả ụ ữ ổ ườ ệ ng, Vi n
Khoa h c qu n lý môi tr ả ọ ườ ng và B Môi tr ộ ườ ắ ng Nh t B n do TS. Đ Nam Th ng ậ ả ỗ
ch biên. Cu n sách ch y u đ c p các CCKT trong qu n lý ô nhi m; CCKT trong ủ ế ề ậ ủ ễ ả ố
- môi tr b o t n đa d ng sinh h c, phân tích m i quan h kinh t ả ồ ệ ạ ọ ố ế ườ ầ ng: mô hình đ u
vào và đ u ra; chi phí – l i ích; hi u qu c a vi c áp d ng các công c kinh t . Nói ầ ợ ả ủ ụ ụ ệ ệ ế
ng d i góc cách khác, cu n sách ch y u đ c p các CCKT trong qu n lý môi tr ề ậ ủ ế ả ố ườ ướ
12
môi tr ng mà ít đ c p d đ kinh t ộ ế ườ ề ậ ướ i góc đ pháp lý. ộ
“Nghiên c u s d ng các công c tài chính đ b o v môi tr + Đ tài ề ứ ử ụ ể ả ệ ụ ườ ng
trong đi u ki n công nghi p hóa t Nam” c a TS. Bùi Thiên S n năm 2000. ệ ệ ề Vi ở ệ ủ ơ
Đ tài đ c p m t s v n đ lý lu n và th c ti n c a vi c s d ng các công c tài ự ễ ủ ệ ử ụ ộ ố ấ ề ậ ụ ề ề ậ
chính đ BVMT; th c tr ng môi tr ự ể ạ ườ ng và s d ng công c tài chính trong BVMT ụ ử ụ
c ta; các gi i pháp s d ng công c tài chính thúc đ y BVMT trong quá trình n ở ướ ả ử ụ ụ ẩ
công nghi p hóa, hi n đ i hóa t Nam. ệ ạ ệ Vi ở ệ
+ Đ tàiề “Th c tr ng và gi ạ ự ả i pháp nâng cao hi u qu áp d ng công c kinh ả ụ ụ ệ
ng trên đ a bàn thanh phô Ha Nôi” c a Tr n Th Hòa. Đ t ế trong qu n lý môi tr ả ườ ị ủ ầ ị ề ̀ ́ ̀ ̣
tài t p trung phân tích th c tr ng áp d ng các CCKT trong qu n lý môi tr ng, c ự ụ ạ ả ậ ườ ụ
th trên đ a bàn thanh phô Ha Nôi và đê xuât môt sô giai phap nhăm nâng cao hiêu ể ị ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ́ ̀ ̣
qua ap dung CCKT trong quan ly môi tr ng. ườ ̉ ́ ̣ ̉ ́
+ Bài vi ng” t “ế Áp d ng công c kinh t ụ ụ ế trong qu n lý môi tr ả ườ ̉ c a tac gia ủ ́
Nguy n Th Chinh trong Tuy n t p các Báo cáo khoa h c t i H i ngh Môi tr ể ậ ọ ạ ễ ế ộ ị ườ ng
toàn qu c năm 2005. Bài vi t nêu nh ng k t qu đ t đ c c a kinh t - xã h i va ố ế ả ạ ượ ủ ữ ế ế ộ ̀
kinh t ng đang đ t ra nh ng thách th c cho qu n lý môi tr ng c ta. th tr ế ị ườ ữ ứ ả ặ ườ n ở ướ
Ngoài nh ng bi n pháp mang tính hành chính, bi n pháp giáo d c tuyên truy n và ụ ữ ề ệ ệ
s tham gia c a c ng đ ng thì CCKT là m t trong nh ng bi n pháp hành đ ng phù ự ủ ộ ữ ệ ồ ộ ộ
t cũng phân tích các h p trong b i c nh hi n nay và đ m b o tính hi u qu . Bài vi ợ ố ả ệ ệ ả ả ả ế
CCKT đang đ c s d ng Vi t Nam trong qu n lý môi tr ượ ử ụ ở ệ ả ườ ng và kh ng đ nh ẳ ị
vi c áp d ng các bi n pháp kinh t trong BVMT là gi ụ ệ ệ ế ả ố ả i pháp phù h p cho b i c nh ợ
ng, đ m b o nguyên t c PPP và BPP. c a kinh t ủ th tr ế ị ườ ả ắ ả
+ Bài vi ng – th c tr ng và gi t ế “Công c kinh t ụ ế trong qu n lý môi tr ả ườ ự ạ ả i
pháp hoàn thi n” ệ ả c a CN. Nguy n H ng Th nh, ThS. D ng Thanh An – C c B o ủ ươ ư ụ ễ ị
ng – B Tài nguyên và Môi tr ng. Bài vi v môi tr ệ ườ ộ ườ ế t trình bày c s pháp lý đ ơ ở ể
áp d ng CCKT trong qu n lý môi tr ng t Nam cũng nh nêu các CCKT đang ụ ả ườ Vi ở ệ ư
đ c áp d ng trong qu n lý môi tr ng t Nam hi n nay. ượ ụ ả ườ Vi ở ệ ệ
+ Bài vi ng t Nam” t ế “Các công c kinh t ụ ế trong qu n lý môi tr ả ườ Vi ở ệ c aủ
ThS. D ng Thanh An, CN. Nguy n H ng Th nh, ThS. D ng Th Thanh Xuy n – ươ ươ ư ễ ế ị ị
C c B o v môi tr ng – B Tài nguyên và Môi tr ng. Bài vi ụ ệ ả ườ ộ ườ ế ự ầ t nêu lên s c n
thi ế ủ ể ử ụ t c a vi c áp d ng các CCKT trong BVMT; các lo i CCKT có th s d ng ụ ệ ạ
trong qu n lý, BVMT và t ng quan v vi c áp d ng CCKT trong qu n lý môi ề ệ ụ ả ả ổ
13
tr ng t Nam. ườ Vi ở ệ
+ Bài vi t ế “Kinh nghi m c a n ủ ệ ướ c ngoài trong vi c s d ng các công c ệ ử ụ ụ
kinh t trong trong qu n lý môi tr ng” ng – Khoa pháp ế ả ườ c a B môn Lu t môi tr ủ ậ ộ ườ
lu t Kinh t - Tr t nêu lên kinh nghi m c a nhóm ậ ế ườ ng Đ i h c lu t Hà N i. Bài vi ậ ạ ọ ộ ế ủ ệ
các n c kinh t phát tri n thu c OECD nh Canađa, Pháp, Đ c, Italia… và nhóm ướ ế ư ứ ể ộ
các n ướ c đang phát tri n nh Trung Qu c, Thái Lan, Philippin, Malaysia, ố ư ể
Singapore… và bài vi ế t cũng rút ra nh ng kinh nghi m qua vi c áp d ng CCKT ệ ụ ữ ệ ở
các n c đang phát tri n. ướ c phát tri n và các n ể ướ ể
+ Bài vi ng” t “ế Các công c kinh t ụ ế trong qu n lý môi tr ả ườ c a ThS. Vũ ủ
Đình Nam trên T p chí Môi tr ng s 7 năm 2007. Bài vi ạ ườ ố ế t đã nêu m t cách khái ộ
c đ i v i ho t đ ng BVMT. Theo tác gi , đ th c hi n vai quát v ề qu n lý nhà n ả ướ ố ớ ạ ộ ả ể ự ệ
c đã s d ng nhi u lo i công c qu n lý khác nhau trò qu n lý c a mình, Nhà n ủ ả ướ ử ụ ụ ề ả ạ
nh k ho ch, chính sách, pháp lu t, CCKT...Trong đó tác gi kh ng đ nh các ư ế ậ ạ ả ẳ ị
CCKT có m t s l i th nh : c các ộ ố ợ ế ư xúc ti n các bi n pháp chi phí hi u qu đ đ t đ ả ể ạ ượ ệ ế ệ
m c ô nhi m có th ch p nh n đ c; ể ấ ứ ậ ượ kích thích s phát tri n công ngh và tri th c ứ ự ệ ễ ể
chuyên sâu v ki m soát ô nhi m trong khu v c t ề ể ự ư ễ ậ nhân; cung c p ngu n thu nh p ấ ồ
ng trình ki m soát ô nhi m; cung c p tính cho Chính ph đ h tr cho các ch ủ ể ỗ ợ ươ ể ễ ấ
ữ m m d o trong công ngh ki m soát ô nhi m đ i v i đ n v x th i… h n nh ng ố ớ ơ ị ả ả ệ ể ễ ẻ ề ơ
công c qu n lý khác. T đó, tác gi cũng nêu lên s c n thi ụ ừ ả ả ự ầ ế ủ ụ t c a vi c áp d ng ệ
các CCKT trong BVMT vì vi c s d ng các công c này trong công tác BVMT đã ệ ử ụ ụ
đem l i nh ng k t qu mong mu n. Tác gi cũng đ c p c ạ ữ ế ả ố ả ề ậ ác lo i CCKT có th s ể ử ạ
ụ d ng trong qu n lý, BVMT cũng nh phân tích m t cách t ng quan vi c áp d ng ụ ư ệ ả ộ ổ
các CCKT trong qu n lý môi tr ng Vi ả ườ ở ệ ị ể ự t Nam và nh ng khuy n ngh đ th c ữ ế
hi n t t các CCKT trong qu n lý môi tr ng t Nam. ệ ố ả ườ Vi ở ệ
+ Bài vi ng b ng công c kinh t t “ế Qu n lý môi tr ả ườ ụ ằ ế ố - kinh nghi m qu c ệ
t ”ế c a Tr n Thanh Lâm trên T p chí Thông tin khoa h c xã h i s 6 năm 2009. Bài ộ ố ủ ạ ầ ọ
vi t kh ng đ nh ế ị Vi ẳ ệ ạ t Nam đang trong th i kỳ đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i ệ ệ ẩ ạ ờ
hóa và h i nh p ngày càng sâu r ng vào đ i s ng kinh t ờ ố ậ ộ ộ th gi ế ế ớ ố ả i. Trong b i c nh
y, vi c ph i đ i m t v i nhi u thách th c v môi tr ấ ả ố ặ ớ ứ ệ ề ề ườ ụ ng đòi h i c n áp d ng ỏ ầ
nhi u lo i công c đ qu n lý và BVMT hi u qu . CCKT là m t trong nh ng công ụ ể ữ ề ệ ả ạ ả ộ
c áp d ng nhi u qu c gia trên th gi i. Bài vi t t p trung làm c hi n đang đ ụ ệ ượ ụ ở ế ớ ề ố ế ậ
rõ m t s CCKT trong qu n lý môi tr ng, gi i thi u nh ng kinh nghi m qu c t ộ ố ả ườ ớ ố ế ữ ệ ệ
14
qua th c ti n áp d ng các công c này va t đó rút ra m t s bài h c cho Vi t Nam. ự ễ ụ ụ ̀ ừ ộ ố ọ ệ
+ Bài vi ng t Nam ” t “ế Áp d ng công c kinh t ụ ụ ế trong qu n lý môi tr ả ườ Vi ở ệ
Tác c a Tr n Thanh Lâm trên T p chí Thông tin Khoa h c xã h i s 12 năm 2009. ủ ộ ố ạ ầ ọ
gi làm rõ nh ng di n bi n chính gây b t l i cho môi tr ả ấ ợ ữ ế ễ ườ ng toàn c u; phân tích ầ
hi n tr ng môi tr c, không khí, môi tr ng bi n và ven b , môi ệ ạ ườ ng đ t, n ấ ướ ườ ể ờ
tr ng đô th và khu công nghi p, nông thôn, đa d ng sinh h c và môi tr ườ ệ ạ ọ ị ườ ộ ng xã h i
Vi t Nam; xem xét vi c s d ng m t s CCKT đang áp d ng trong qu n lý môi ở ệ ệ ử ụ ộ ố ụ ả
tr ng Vi t Nam va qua đó đ xu t gi ườ ở ệ ề ấ ả ụ i pháp nh m đ y m nh vi c áp d ng ệ ằ ẩ ạ ̀
nh ng công c này trong th i gian t i. ữ ụ ờ ớ
+ Bài vi và pháp lý trong qu n lý, b o v môi t “ế S d ng công c kinh t ử ụ ụ ế ệ ả ả
tr ng” ườ c a ủ ThS. Lê Th Th o và ThS. Nguy n Quang Tu n trên t p ạ chí Nghiên ễ ả ấ ị
. Theo đó, bài vi t kh ng đ nh qu n lý và c u L p pháp s 194 ngày 10/05/2011 ứ ậ ố ế ẳ ị ả
BVMT luôn đ c xác đ nh là m t nhi m v quan tr ng c a Đ ng, Nhà n c ta ượ ụ ủ ệ ả ọ ộ ị ướ
trong quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hoá đ t n ệ ấ ướ ệ ạ c. Đ th c hi n m c tiêu v ệ ể ự ụ ề
môi tr ng nh nhi u n c trên th gi i, Vi ườ ư ề ướ ế ớ ệ ệ t Nam đang tri n khai th c hi n ể ự
nhi u bi n pháp thông qua vi c tác đ ng đ n kinh t ệ ề ế ệ ộ ế ạ và xây d ng các quy ph m ự
pháp lu t. Trong bài vi t, các tác gi ậ ế ả ự trao đ i m t s v n đ liên quan đ n th c ộ ố ấ ề ế ổ
tr ng s d ng CCKT và pháp lý trong qu n lý, ki m soát và BVMT t Nam, t ử ụ ể ả ạ Vi ở ệ ừ
i pháp nh m nâng cao hi u qu trong công tác qu n lý, đó đ xu t m t s gi ấ ộ ố ả ề ệ ả ằ ả
BVMT.
+ Bài vi trong b o v t “ế Th c hi n pháp lu t v s d ng công c kinh t ậ ề ử ụ ự ụ ệ ế ả ệ
môi tr ng” c a ThS. Nguy n Ng c Anh Đào trên t p chí Nghiên c u L p pháp s ườ ủ ứ ễ ạ ậ ọ ố
24 (232) tháng 12 năm 2012. Bài vi t phân tích v n đ th c thi các CCKT trong ế ề ự ấ
BVMT nh : Thu BVMT, phí BVMT, ký qu môi tr ng, đ t c c – hoàn tr , qu ư ế ỹ ườ ặ ọ ả ỹ
BVMT. Bài vi t cũng nêu lên nh ng tác đ ng tích c c v hi u qu kinh t ế ự ề ệ ữ ả ộ ế ề ặ , v m t
xã h i trong vi c s d ng t t các CCKT, đ m b o đ c yêu c u ti ệ ử ụ ộ ố ả ả ượ ầ ế t ki m tài ệ
ả nguyên, gi m thi u ô nhi m và nâng cao kh năng tái ch , tái s d ng ch t th i. ử ụ ế ể ễ ả ả ấ
ng môi tr ng ngày càng c i thi n h n. Đi u đó d n đ n k t qu là ch t l ế ế ấ ượ ề ả ẫ ườ ệ ơ ả
Nh v y, nh ng bài vi t trên đã đánh giá, đóng góp ý ki n cho pháp lu t v ư ậ ữ ế ậ ề ế
nhi u góc đ khác nhau. Tuy nhiên, trong khuôn kh s d ng CCKT trong BVMT ử ụ ở ề ộ ổ
m t bài t p chí thì các tác gi không th gi i quy t đ ạ ộ ả ể ả c t ế ượ ấ ả t c các v n đ mang ấ ề
i pháp đ hoàn thi n pháp lu t v s d ng các CCKT tính lý lu n, th c tr ng và gi ự ậ ạ ả ậ ề ử ụ ệ ể
trong BVMT. Nh ng bài vi t này đ c nghiên c u sinh tìm hi u, phân tích đ có cái ữ ế ượ ứ ể ể
15
nhìn toàn di n h n v đ tài và tri n khai n i dung c a đ tài lu n án. ể ệ ơ ề ề ủ ề ậ ộ
1.1.3. M y nh n đ nh v tình hình nghiên c u ề ứ ậ ấ ị
Nh đ c p trên, nh ng bài nghiên c u trong và ngoài n c đã phân tích ư ề ậ ở ứ ữ ướ
i nhi u góc đ khác nhau v s d ng các công c kinh t d ướ ề ử ụ ụ ề ộ ế trong b o v môi ả ệ
tr ng ch y u d môi tr ng, tài chính, kinh t h c… ườ ủ ế ướ i góc đ kinh t ộ ế ườ ế ọ
Nhìn chung, các bài vi t và cu n sách nêu trên do m c đích và khuôn kh ế ố ụ ổ
nghiên c u có khác nhau nên ch a th đ c p m t cách toàn di n pháp lu t s ể ề ậ ậ ử ứ ư ệ ộ
trong b o v môi tr d ng công c kinh t ụ ụ ế ệ ả ườ ng. Qua tìm hi u v tình hình nghiên ề ể
trong và ngoài n c ti p c n đ c, tác gi c u liên quan đ n ch đ nghiên c u ứ ủ ề ứ ở ế ướ ế ậ ượ ả
xin đ a ra đánh giá nh sau: ư ư
- D i góc đ kinh t ướ ộ ế ấ : các công trình khoa h c nêu trên đã làm rõ b n ch t ả ọ
kinh t c a các CCKT trong BVMT. Đây là c s quan tr ng cho nghiên c u sinh ế ủ ơ ở ứ ọ
đánh giá vi c s d ng các CCKT trong BVMT d ệ ử ụ ướ i góc đ pháp lý. ộ
- D i góc đ pháp lu t: các công trình và bài vi t nêu trên ch d ng l ướ ậ ộ ế ỉ ừ ạ ở i
vi c mô t i pháp lu t mà ch a nêu lên các v n đ lý lu n v pháp lu t s ệ ả , di n gi ễ ả ậ ử ư ề ề ấ ậ ậ
d ng các CCKT trong BVMT nh : n i dung c a pháp lu t v s d ng các CCKT ụ ậ ề ử ụ ư ộ ủ
trong BVMT; nhu c u đi u ch nh pháp lu t đ i v i các công c kinh t ậ ố ớ ụ ề ầ ỉ ế ả trong b o
ng và các tiêu chí c b n xác đ nh m c đ phù h p c a pháp lu t v s v môi tr ệ ườ ậ ề ử ứ ộ ợ ủ ơ ả ị
trong b o v môi tr ng d ng các công c kinh t ụ ụ ế ệ ả ườ …C th là ch a đ a ra đ ư ư ụ ể ượ c
khái ni m pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT; kinh nghi m pháp lu t v ậ ề ử ụ ậ ề ệ ệ
trong b o v môi tr ng c a m t s n c trên th s d ng các công c kinh t ử ụ ụ ế ệ ả ườ ộ ố ướ ủ ế
gi i và bài h c kinh nghi m v pháp lu t s d ng các công c kinh t trong b o v ớ ậ ử ụ ụ ề ệ ọ ế ả ệ
môi tr ng t Nam nh th nào? ườ Vi ở ệ ư ế
ấ - Có nhi uề cách hi u v CCKT trong BVMT, tuy nhiên, m t cách chung nh t ể ề ộ
thì CCKT trong BVMT đ c hi u là nh ng công c chính sách nh m thay đ i, tác ượ ụ ữ ể ằ ổ
i chi phí và l i ích c a các ch th (t đ ng t ộ ớ ợ ủ ể ổ ứ ả ch c, cá nhân) có ho t đ ng gây nh ạ ộ ủ
ng t i môi tr ng. h ưở ớ ườ
- Vi Ở ệ ẻ t Nam, s d ng các lo i CCKT trong BVMT còn là vi c m i m . ử ụ ệ ạ ớ
c quan tâm chú ý áp d ng k t khi Lu t BVMT năm Các công c nay m i đ ụ ớ ượ ể ừ ụ ậ ̀
1993. Trong đó, pháp lu t quy đ nh trách nhi m c a các t ch c, cá nhân đóng góp ủ ệ ậ ị ổ ứ
tài chính cho b o v môi tr ng (Đi u 7) và theo Lu t BVMT năm 2005 t i ch ả ệ ườ ề ậ ạ ươ ng
ệ XI đ a ra các ngu n l c BVMT. Nh ng quy đ nh trên đã t o c s pháp lý cho vi c ạ ơ ở ồ ự ữ ư ị
16
nghiên c u và t ch c th c hi n, áp d ng các CCKT trong BVMT. Tuy còn m i m ứ ổ ứ ụ ự ệ ớ ẻ
khi có c s pháp lý vi c nghiên c u và t ch c áp d ng các CCKT trong nh ng t ư ừ ơ ở ứ ệ ổ ứ ụ
BVMT Vi t Nam đã đ c tích c c tri n khai và đã đem l ở ệ ượ ự ể ạ i nh ng k t qu tác ế ữ ả
đ ng tích c c ban đ u. ự ộ ầ
Có th đánh giá ti m năng và c h i s d ng các CCKT trong BVMT ể ơ ộ ử ụ ề ở ệ Vi t
Nam là r t l n b i l : ấ ớ ở ẽ
, l i ích kinh t ch a đ c ng ti n, công M t làộ ợ ế ư ượ “đánh th c”ứ b ng các ph ằ ươ ệ
đang chuy n đ i sang ho t đ ng theo c c thích h p trong b i c nh n n kinh t ụ ố ả ề ợ ế ạ ộ ể ổ ơ
ch th tr ng và h i nh p qu c t ế ị ườ . ố ế ậ ộ
Hai là, m t s công c kinh t quan tr ng còn ch a đ c s d ng trong ộ ố ụ ế ư ọ ượ ử ụ
qu n lý môi tr ng. ả ườ
Ba là, chính sách và c ch qu n lý kinh t ơ ế ả ế và xã h i đang đ ộ ượ ệ c hoàn thi n
ng ph c v các m c tiêu phát tri n b n v ng c a đ t n và đ i m i theo h ớ ổ ướ ấ ướ c ụ ụ ụ ủ ữ ể ề
ầ cũng nh nh ng nh n th c v BVMT c a các c ng đ ng trong xã h i đang d n ủ ữ ư ứ ề ậ ộ ồ ộ
đ c nâng cao s t o môi tr ng thu n l i cho vi c s d ng các CCKT trong ượ ẽ ạ ườ ậ ợ ệ ử ụ
BVMT.
t Nam cho đ n nay ch a có m t công trình nghiên c u v Vi Ở ệ ứ ề “Pháp lu tậ ư ế ộ
ng Vi v s d ng các công c kinh t ề ử ụ ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ ở ệ t Nam hi n nay” ệ
m t cách toàn di n và đ y đ . ầ ủ ệ ộ
1.2.C s lý thuy t và ph ng pháp nghiên c u ơ ở ế ươ ứ
1.2.1. C s lý thuy t nghiên c u ơ ở ứ ế
- M t s lý thuy t d ki n s d ng ế ự ế ử ụ ộ ố
Lu n án đ ậ ượ c th c hi n trên c s ệ ơ ở các nguyên t c c b n v đi u hòa xung ắ ơ ả ề ề ự
ng kinh t và BVMT trong n n kinh t ng. Đó là hai đ t gi a tăng tr ộ ữ ưở ế ề th tr ế ị ườ
nguyên t c c b n trong BVMT: Nguyên t c ắ ơ ả ắ “Ng ườ ả ề i gây ô nhi m ph i tr ti n” ễ ả
i th h ng ph i tr ti n” (PPP) và nguyên t c ắ “Ng ườ ụ ưở ắ ả ề (BPP). Nh ng nguyên t c ữ ả
này th hi n b n ch t c a quan h pháp lý trong lĩnh v c môi tr ng (mang tính ể ệ ấ ủ ự ệ ả ườ
nguy n; vai trò c a Nhà n b t bu c hay t ộ ắ ự ủ ệ ướ ạ c, xã h i và doanh nghi p). Bên c nh ệ ộ
đó, lu n án còn đ ậ ượ ế c th c hi n trên c s các quan đi m c a Đ ng (Ngh quy t ơ ở ủ ự ể ệ ả ị
24-NQ/TW ngày 03/6/2013 c a H i ngh Trung ng 7 Khóa XI), Chi n l ủ ộ ị ươ ế ượ ả c B o
ng c a qu c gia có liên quan đ n vi c s d ng các công c kinh t v môi tr ệ ườ ệ ử ụ ụ ủ ế ố ế
ng t Nam. trong b o v môi tr ả ệ ườ Vi ở ệ
Lu n án cũng đ c th c hi n trên c s ti p thu có ch n l c m t s quan ậ ượ ơ ở ế ọ ọ ộ ố ự ệ
17
đi m, kinh nghi m c a các n ủ ệ ể ướ ọ c v s d ng các CCKT trong BVMT và bài h c ề ử ụ
t Nam. Lu n án đ c tri n khai v i hàng lo t câu h i và gi kinh nghi m cho Vi ệ ệ ậ ượ ể ạ ỏ ớ ả
thuy t nghiên c u sau: ứ ế
(1) V khía c nh lý lu n: ề ạ ậ
• Câu h i nghiên c u: Công c kinh t ứ
trong b o v môi tr ụ ỏ ế ệ ả ườ ờ ng là gì? Ra đ i
khi nào, quá trình hình thành và phát tri n, ý nghĩa, tác d ng và vai trò c a nó t ừ ụ ể ủ
trong b o v môi tr ả ệ ườ ng nh th nào? ư ế
Gi thi t nghiên c u: hi n nay có nhi u cách hi u khác nhau v các công c ả ế ứ ề ệ ề ể ụ
kinh t , tác d ng và vai trò c a nó ch a có m t cách hi u th ng nh t và sáng t ế ủ ư ụ ể ấ ộ ố . ỏ
K t qu nghiên c u ứ : đ a ra cách hi u c a nghiên c u sinh v nh ng v n đ ề ữ ể ủ ư ứ ế ấ ả ề
• Câu h i nghiên c u: pháp lu t s d ng các công c kinh t
trên ph c v cho vi c nghiên c u đ tài lu n án. ứ ề ụ ụ ệ ậ
ậ ử ụ ứ ụ ỏ ế trong b o v môi ả ệ
tr ng đ c hi u nghĩa gì? ườ ượ ể ở
Gi thi t nghiên c u: hi n nay v n đ pháp lu t v s d ng các công c kinh ả ế ậ ề ử ụ ụ ứ ệ ề ấ
trong b o v môi tr ng ch a đ t ế ệ ả ườ ư ượ c hi u và nghiên c u m t cách đ y đ . ứ ủ Nhu ể ầ ộ
trong b o v môi tr c u đi u ch nh pháp lu t đ i v i các công c kinh t ầ ậ ố ớ ụ ề ỉ ế ệ ả ườ ộ ng; n i
dung ch y u c a pháp lu t v s d ng các công c kinh t ậ ề ử ụ ủ ế ụ ủ ế trong b o v môi ả ệ
tr ườ ậ ề ử ụ ng và các tiêu chí c b n xác đ nh m c đ phù h p c a pháp lu t v s d ng ứ ộ ợ ủ ơ ả ị
các công c kinh t trong b o v môi tr ng. ụ ế ệ ả ườ
K t qu nghiên c ả ế ứu: đ a ra khái ni m pháp lu t v s d ng các công c kinh ậ ề ử ụ ụ ư ệ
trong b o v môi tr ng; xác đ nh đ c n hu c u đi u ch nh pháp lu t, n i dung t ế ệ ả ườ ị ượ ề ầ ậ ộ ỉ
ch y u c a pháp lu t và các tiêu chí c b n xác đ nh m c đ phù h p c a pháp ơ ả ủ ế ủ ứ ộ ợ ủ ậ ị
lu t v s d ng các công c kinh t ậ ề ử ụ ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ . ng
• Câu h i nghiên c u: Kinh nghi m s d ng pháp lu t v công c kinh t ậ ề ử ụ ứ ụ ệ ỏ ế
ng c trên th gi trong b o v môi tr ả ệ ườ m t s n ở ộ ố ướ ế ớ i nh th nào? ư ế
Gi thi c trên th gi i s d ng công c kinh t trong ả ế t nghiên c u: Các n ứ ướ ế ớ ử ụ ụ ế
b o v môi tr ả ệ ườ ng ch y u là nh ng công c nào? ữ ủ ế ụ
K t qu nghiên c u ứ : Bài h c kinh nghi m gì cho Vi ế ệ ả ọ ệ ệ ử ụ t Nam trong vi c s d ng
pháp lu t v công c kinh t trong b o v môi tr ng t vi c nghiên c u kinh ậ ề ụ ế ệ ả ườ ừ ệ ứ
• Câu h i nghiên c u: Đi u ch nh pháp lu t đ i v i vi c s d ng công c kinh
nghi m c a các n c trên th gi i. ủ ệ ướ ế ớ
ậ ố ớ ệ ử ụ ụ ứ ề ỏ ỉ
ng có nh ng yêu c u gì? t ế trong b o v môi tr ả ệ ườ ữ ầ
Gi thi ả ế ệ t nghiên c u: Trên c s nghiên c u các yêu c u đ t ra đ i v i vi c ứ ố ớ ơ ở ứ ầ ặ
18
trong b o v môi tr s d ng các công c kinh t ử ụ ụ ế ệ ả ườ ng và kinh nghi m đi u ch nh ệ ề ỉ
pháp lu t c a m t s n c v s d ng các công c kinh t ộ ố ướ ậ ủ ề ử ụ ụ ế trong b o v môi ả ệ
tr ng, lu n án l p lu n các yêu c u đ t ra đ i v i vi c s d ng công c kinh t ườ ệ ử ụ ố ớ ụ ầ ặ ậ ậ ậ ế
ng. trong b o v môi tr ả ệ ườ
K t qu nghiên c u ậ ề ử ụ ứ : Đ a ra nh ng yêu c u đ i v i pháp lu t v s d ng ố ớ ữ ư ế ầ ả
các công c kinh t trong b o v môi tr ng. ụ ế ệ ả ườ
(2) V khía c nh pháp lu t th c đ nh: ự ị ề ạ ậ
+ Câu h i nghiên c u: ứ Th c tr ng pháp lu t v s d ng các công c kinh t ậ ề ử ụ ụ ự ạ ỏ ế
ng? Vi c th c hi n pháp lu t v s d ng các công c kinh t trong b o v môi tr ả ệ ườ ậ ề ử ụ ụ ự ệ ệ ế
ng t Nam hi n nay nh th nào? trong b o v môi tr ả ệ ườ Vi ở ệ ư ế ệ
Gi thi t nghiên c u: Đánh giá pháp lu t v s d ng các công c kinh t ả ế ậ ề ử ụ ứ ụ ế
trong b o v môi tr ng d i góc đ l ch s , so sánh v i các n ệ ả ườ ướ ộ ị ử ớ ướ ộ c. Căn c vào n i ứ
dung đi u ch nh pháp lu t, tác gi chia thanh nhóm các quy ph m v ch th ; các ề ậ ỉ ả ề ủ ể ạ ̀
quan h s d ng; quy n, nghĩa v và trách nhi m c a các ch th trong vi c s ệ ử ụ ủ ể ệ ử ủ ụ ề ệ
b o v môi tr ng t Nam. d ng các công c kinh t ụ ụ ế ả ệ ườ Vi ở ệ
K t qu nghiên c u: tìm ra đ ứ ế ả ượ ữ c nh ng h n ch , b t c p trong chính nh ng ế ấ ậ ữ ạ
trong b o v môi tr ng và quy đ nh c a pháp lu t v s d ng các công c kinh t ậ ề ử ụ ủ ụ ị ế ệ ả ườ
nh ng h n ch , b t c p trong quá trình th c hi n pháp lu t v s d ng các công c ậ ề ử ụ ế ấ ậ ữ ự ệ ạ ụ
này, ch ra đ c nh ng nguyên nhân c a h n ch , b t c p đó. ỉ ượ ế ấ ậ ủ ạ ữ
(3) Đ xu t, ki n ngh : ị ề ấ ế
i, b t c p nêu trên thì c n ph i có - Câu h i nghiên c u: v i nh ng t n t ứ ồ ạ ữ ỏ ớ ấ ậ ả ầ
ph ng h ng và gi i pháp gì đ s a ch a, kh c ph c? ươ ướ ả ể ử ụ ữ ắ
Gi thuy t nghiên c u: hi n nay Vi ả ứ ệ ế ở ệ ấ t Nam ch a có công trình đ xu t ư ề
ph ng h ng và gi ươ ướ ả ụ i pháp m t cách đ y đ , h p lý đ s a ch a, kh c ph c ủ ợ ể ử ữ ầ ắ ộ
nh ng h n ch , b t c p c a pháp lu t hi n hành. ế ấ ậ ủ ữ ệ ậ ạ
K t qu nghiên c u c ph ng h ng và gi ứ : đ a ra đ ư ế ả ượ ươ ướ ả ầ i pháp phù h p và đ y ợ
đ v hoàn thi n pháp lu t v s d ng các công c kinh t ủ ề ậ ề ử ụ ụ ệ ế trong b o v môi ả ệ
tr ng ườ Vi ở ệ ề t Nam hi n nay nh m đ m b o tính minh b ch, tiêu chí phát tri n b n ể ệ ạ ả ằ ả
v ng, phòng ng a và chia s r i ro. ữ ẻ ủ ừ
1.2.2. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ
Trong lu n án s d ng nhi u ph ng pháp nghiên c u c th nh : ph ử ụ ề ậ ươ ứ ụ ể ư ươ ng
ng pháp phân tích và t ng h p, ph pháp h th ng, ph ệ ố ươ ợ ổ ươ ng pháp lu t h c so sánh, ậ ọ
ph ng pháp l ch s c th , đ c bi t là ph ng pháp phân ươ ng pháp th ng kê, ph ố ươ ử ụ ể ặ ị ệ ươ
19
ự ế ợ tích quy ph m pháp lu t. Đ hoàn thành m c đích nghiên c u thì có s k t h p ụ ứ ể ậ ạ
gi a các ph ng pháp trong t ng ph n c a lu n án, ph ữ ươ ầ ủ ừ ậ ươ ổ ng pháp phân tích và t ng
ng pháp đ c s d ng nhi u nh t trong lu n án. Đ i v i m i m c thì h p là ph ợ ươ ượ ử ụ ố ớ ụ ề ậ ấ ỗ
có m t s ph ộ ố ươ ng pháp nghiên c u ch đ o đ làm rõ m c đích nghiên c u, c ể ủ ạ ứ ụ ứ ụ
th :ể
- ng 1, tác gi ch y u s d ng ph ng pháp Ch Ở ươ ả ủ ế ử ụ ươ ng pháp th ng kê, ph ố ươ
phân tích và t ng h p đ đ a ra đánh giá v tình hình nghiên c u c a lu n án ợ ể ư ứ ủ ề ậ ổ
- m c 2.1, 2.2 Ch ng 2, tác gi s d ng ch y u ph ng pháp l ch s Ở ụ ươ ả ử ụ ủ ế ươ ị ử
ng pháp phân tích và t ng h p, ph ng pháp h th ng đ đ a ra quan c th , ph ụ ể ươ ợ ổ ươ ệ ố ể ư
ni m v công c kinh t trong b o v môi tr ụ ệ ề ế ệ ả ườ ng, pháp lu t v s d ng công c ậ ề ử ụ ụ
kinh t ng t Nam. ế trong b o v môi tr ả ệ ườ Vi ở ệ
- m c 2.3 Ch ng 2, tác gi dùng ph Ở ụ ươ ả ươ ợ ng pháp phân tích và t ng h p, ổ
ph ng pháp lu t h c so sánh, ph ươ ậ ọ ươ ệ ng pháp h th ng đ phân tích kinh nghi m ệ ố ể
c và g i m cho Vi t Nam trong vi c s d ng pháp lu t v công c c a các n ủ ướ ợ ở ệ ệ ử ụ ậ ề ụ
kinh t ng ế trong b o v môi tr ả ệ ườ
- m c 3.1 Ch ng 3, tác gi s d ng ch y u ph ng pháp phân tích quy Ở ụ ươ ả ử ụ ủ ế ươ
ph m pháp lu t, ph ng pháp th ng kê trên c s kh o sát th c ti n đ phân tích ạ ậ ươ ơ ở ự ễ ể ả ố
và đánh giá nh ng quy đ nh pháp lu t v chính sách tài tr đ qu n lý và b o v ậ ề ợ ể ữ ả ả ị ệ
môi tr ng. T i m c này nghiên c u sinh s d ng ph ườ ử ụ ụ ứ ạ ươ ng pháp h th ng đ ch ra ệ ố ể ỉ
nh ng m t h n ch , b t c p c a nhóm công c này. ế ấ ậ ủ ặ ạ ữ ụ
- m c 3.2 Ch ng 3, tác gi s d ng ch y u ph ng pháp phân tích quy Ở ụ ươ ả ử ụ ủ ế ươ
ph m pháp lu t, ph ng pháp th ng kê trên c s kh o sát th c ti n đ phân tích ạ ậ ươ ơ ở ự ễ ể ả ố
và đánh giá nh ng quy đ nh c a pháp lu t ậ v nhóm nh ng công c t o ngu n thu ụ ạ ữ ữ ủ ề ồ ị
tr c ti p cho ngân sách Nhà n c. Bên c nh đó tác gi c ng pháp ự ế ướ ạ ả ũng s d ng ph ử ụ ươ
h th ng đ ch ra nh ng m t h n ch , b t c p c a nhóm công c này. ệ ố ế ấ ậ ủ ặ ạ ể ỉ ụ ữ
- m c 3.3 Ch ng 3, tác gi s d ng ch y u ph ng pháp phân tích quy Ở ụ ươ ả ử ụ ủ ế ươ
ph m pháp lu t, ph ng pháp th ng kê trên c s kh o sát th c ti n đ phân tích ạ ậ ươ ơ ở ự ễ ể ả ố
và đánh giá nh ng quy đ nh c a pháp lu t ậ v nhóm nh ng công c nâng cao trách ủ ữ ụ ữ ề ị
nhi m xã h i trong ho t đ ng b o v môi tr ng. Ngoài ra tác gi c ạ ộ ệ ệ ả ộ ườ ử ụ ả ũng s d ng
ph ng pháp h th ng đ ch ra nh ng m t h n ch , b t c p c a nhóm công c ươ ế ấ ậ ủ ặ ạ ệ ố ữ ể ỉ ụ
này.
- m c 3.4 Ch ng 3, tác gi s d ng ch y u ph ng pháp phân tích quy Ở ụ ươ ả ử ụ ủ ế ươ
ph m pháp lu t, ph ng pháp th ng kê trên c s kh o sát th c ti n đ phân tích ạ ậ ươ ơ ở ự ể ễ ả ố
20
và đánh giá nh ng quy đ nh c a pháp lu t ậ v nhóm nh ng công c v ch tài tài ụ ề ữ ữ ủ ề ế ị
ng. Tác gi chính trong b o v môi tr ả ệ ườ ả đã s d ng ph ử ụ ươ ng pháp h th ng đ ch ệ ố ể ỉ
ra nh ng m t h n ch , b t c p c a nhóm công c này. ế ấ ậ ủ ặ ạ ụ ữ
- m c 4.1, 4.2 Ch ng 4, tác gi s d ng ph Ở ụ ươ ả ử ụ ươ ổ ng pháp phân tích và t ng
h p, ph ợ ươ ệ ng pháp h th ng đ nêu lên nh ng quan đi m, m c tiêu, yêu c u vi c ệ ố ữ ụ ể ể ầ
hoàn thi n pháp lu t các công c kinh t trong b o v môi tr ậ v s d ng ề ử ụ ệ ụ ế ệ ả ườ ở ng
Vi . t Nam ệ
- m c 4.3 Ch ng 4, tác gi s d ng ch y u ph ng pháp phân tích và Ở ụ ươ ả ử ụ ủ ế ươ
ng pháp h th ng đ đ ra các gi t ng h p, ph ợ ổ ươ ng pháp lu t h c so sánh, ph ậ ọ ươ ệ ố ể ề ả i
trong b o v môi tr pháp hoàn thi n pháp lu t ệ ậ v s d ng ề ử ụ các công c kinh t ụ ế ệ ả ườ ng
t Nam. Vi ở ệ
K t lu n Ch ng 1 ế ậ ươ
Trên c s đánh giá các công trình đã công b có liên quan đ n đ tài, các ơ ở ế ề ố
công trình khoa h c tr c đây đã ít nhi u gi i quy t đ c nh ng n i dung liên quan ọ ướ ề ả ế ượ ữ ộ
Vi t Nam và trên c s đ n đ tài pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT ế ậ ề ử ụ ề ở ệ ơ ở
đó làm n n t ng đ k th a, tìm ra cái m i c a đ tài. Qua phân tích có th th y: ớ ủ ề ể ế ừ ề ả ể ấ
1. Nghiên c u v pháp lu t s d ng các công c kinh t ậ ử ụ ứ ề ụ ế ấ trong BVMT là v n
c các nhà khoa h c trên th gi đ đã đ ề ượ ế ớ ặ ồ i đ t ra trong su t quá trình ra đ i và t n ọ ờ ố
i c a lo i công c này. Vi c nghiên c u đó góp ph n hoàn thi n pháp lu t v s t ạ ủ ậ ề ử ứ ụ ệ ệ ầ ạ
c trong t ng giai đo n phát d ng các CCKT trong BVMT v i đ c thù c a m i n ụ ớ ặ ỗ ướ ủ ừ ạ
tri n.ể
2. t Nam, đã có nhi u công trình khoa h c nghiên c u v các CCKT Vi Ở ệ ứ ề ề ọ
trong BVMT d ướ ầ i nhi u góc đ khác nhau, trong đó có góc đ pháp lý. Qua ph n ề ộ ộ
Vi t ng quan tình hình nghiên c u ổ ứ ở ệ t Nam có th kh ng đ nh cho đ n nay ch a có ị ư ế ể ẳ
m t công trình nào nghiên c u m t cách có h th ng và toàn di n v pháp lu t s ệ ố ậ ử ứ ề ệ ộ ộ
trong BVMT nh th nào, đ t d ng các công c kinh t ụ ụ ế ư ế ể ừ ạ đó tìm ra b t c p, h n ấ ậ
ch trong pháp lu t hi n nay và đ xu t h th ng các gi i pháp hoàn thi n pháp ấ ệ ố ệ ế ề ậ ả ệ
lu t s d ng các CCKT trong BVMT. V i th c tr ng tình hình nghiên c u đó, ậ ử ụ ứ ự ạ ớ
nghiên c u sinh đã ch n đ tài “Pháp lu t v s d ng các công c kinh t trong ứ ề ọ ậ ề ử ụ ụ ế
ng t Nam” làm đ tài nghiên c u là không trùng l p và có tính b o v môi tr ả ệ ườ Vi ở ệ ứ ề ặ
m i so v i các công trình khoa h c tr ớ ớ ọ ướ c đây đã công b . ố
ự 3. Nh m đ đ t m c đích nghiên c u và ph m vi nghiên c u thì lu n án d a ể ạ ụ ứ ứ ạ ậ ằ
21
trên c s lý thuy t ng ơ ở ế các h c thuy t c a khoa h c môi tr ế ủ ọ ọ ườ đ tri n khai nghiên ể ể
ng pháp nghiên c u linh ho t phù h p v i t ng ph n, t ng ch c u và ph ứ ươ ầ ừ ớ ừ ứ ạ ợ ươ ủ ng c a
lu n án. ậ
4. Nh ng n i dung đã t ng h p t i Ch ng 1 là c s đ tác gi đi sâu vào ợ ạ ữ ộ ổ ươ ơ ở ể ả
vi c phân tích quan ni m v CCKT trong BVMT và quan ni m pháp lu t v s ậ ề ử ệ ề ệ ệ
c trong vi c áp d ng CCKT trong BVMT, cũng nh là kinh nghi m c a các n ụ ủ ư ệ ướ ệ
d ng pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT và bài h c kinh nghi m cho ụ ậ ề ử ụ ệ ọ
Vi t Nam đ c tác gi trình bày trong Ch ng 2 c a lu n án. ệ ượ ả ươ ủ ậ
CH NG 2 ƯƠ
NH NG V N Đ LÝ LU N V PHÁP LU T S D NG
Ậ Ử Ụ
Ữ
Ậ
Ấ
Ề
Ề
NG
CÁC CÔNG C KINH T TRONG B O V MÔI TR Ế
Ụ
Ả
Ệ
ƯỜ
2.1. Công c kinh t ng ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ : Khái ni m, đ c đi m và vai trò ệ ể ặ
2.1.1. Khái ni m công c kinh t ng ụ ệ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ
Công c qu n lý và BVMT đ c hi u là các ph ng th c hay bi n pháp ụ ả ượ ể ươ ứ ệ
hành đ ng th c hi n công tác qu n lý và BVMT c a Nhà n c, các t ch c khoa ủ ự ệ ả ộ ướ ổ ứ
ề ơ ả h c và s n xu t. Các công c qu n lý và BVMT r t đa d ng. Tuy nhiên, v c b n ọ ụ ả ấ ạ ấ ả
22
các CCKT th ng mang l i hi u qu cao h n so v i các công c khác. ườ ạ ụ ệ ả ơ ớ
CCKT là m t lo i công c qu n lý và BVMT ụ ả ạ ộ ẩ “s d ng đ n nh ng đòn b y ử ụ ữ ế
i ích kinh t ” , CCKT trong BVMT đ l ợ ế [114, tr.23]. Trong khoa h c kinh t ọ ế ượ ể c hi u
i chi phí và l i ích trong là “các công c chính sách đ ụ ượ ử ụ c s d ng nh m tác đ ng t ằ ộ ớ ợ
ho t đ ng c a các cá nhân và t ch c kinh t đ t o ra các tác đ ng nh h ạ ộ ủ ổ ứ ế ể ạ ả ộ ưở ng
theo h ng có l i cho môi tr ng” [31, đ n hành vi c a các tác nhân kinh t ế ủ ế ướ ợ ườ
tr.421].
D i góc đ pháp lý thì CCKT trong BVMT là nh ng công c chính sách do ướ ữ ụ ộ
pháp lu t quy đ nh đ ậ ị ượ ử ụ c s d ng nh m tác đ ng t ằ ộ ớ ả i chi phí c a các ho t đ ng s n ạ ộ ủ
xu t, kinh doanh và tiêu dùng, th ng xuyên tác đ ng t i môi tr ấ ườ ộ ớ ườ ổ ng nh m thay đ i ằ
i theo h ng có l i cho môi tr ng [43, tr,43]. Nh v y, ch hành vi c a con ng ủ ườ ướ ợ ườ ư ậ ỉ
nh ng bi n pháp s d ng l i ích và chi phí đ tác đ ng đ n hành vi c a con ng ử ụ ữ ệ ợ ủ ế ể ộ ườ i
theo h ng có l i cho môi tr ng đ c pháp lu t quy đ nh m i đ c xem là các ướ ợ ườ ượ ớ ượ ậ ị
CCKT trong qu n lý và BVMT. ả
Tuy nhiên, cho đ n nay trong các văn b n quy ph m pháp lu t c a Vi ậ ủ ế ạ ả ệ t
ạ Nam ch a có m t văn b n nào đ a ra đ nh nghĩa th nào là CCKT trong BVMT. T i ư ư ế ả ộ ị
ch ươ ng XI Lu t BVMT năm 2005 m i ch đ a ra các ngu n l c BVMT. Theo đó, ỉ ư ồ ự ậ ớ
CCKT trong BVMT bao g m: ngân sách Nhà n c v BVMT; thu môi tr ng; phí ồ ướ ề ế ườ
BVMT; ký qu c i t o, ph c h i môi tr ng trong ho t đ ng khai thác tài nguyên ỹ ả ạ ụ ồ ườ ạ ộ
thiên nhiên; Qu BVMT và các chính sách u đãi và h tr ho t đ ng BVMT [61]. ạ ộ ỗ ợ ư ỹ
T nh ng khái ni m đ c nhìn nh n u đã nêu trên có ữ ừ ệ ượ ậ ở các góc đ khác nha ộ
b n ch t c a CCKT trong BVMT th rút ra hai đi m c b n nh m làm sáng t ơ ả ể ể ằ ỏ ả ấ ủ v iớ
m c tiêu th c thi chính sách v môi tr ng là: ụ ự ề ườ
M t là, CCKT trong BVMT ho t đ ng theo c ch giá c trên th tr ộ ạ ộ ị ườ ng ế ả ơ
thông qua vi c th c hi n các ho t đ ng môi tr ệ ạ ộ ự ệ ườ ạ ấ ng, có th đ y cao ho c h th p ể ẩ ặ
chi phí, t ng t ừ đó nh h ả ưở i l ớ ợ i nhu n c a DN. ậ ủ
Hai là, CCKT trong BVMT s t o ra kh năng l a ch n cho các t ch c và ẽ ạ ự ả ọ ổ ứ
cá nhân hành đ ng sao cho phù h p v i đi u ki n c a h . ệ ủ ọ ề ộ ớ ợ
ng 2.1.2. Đ c đi m c a công c kinh t ủ ụ ể ặ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ
Công c kinh t ụ ế ệ là m t trong s các công c qu n lý và BVMT h u hi u ụ ữ ả ố ộ
nh t hi n nay. Các đ c đi m c a CCKT trong BVMT đ c th hi n nh sau [33, ủ ệ ể ấ ặ ượ ể ệ ư
tr8-9]:
Th nh t ệ ấ , CCKT trong BVMT có tính linh ho t và m m d o, t o đi u ki n ứ ẻ ề ề ạ ạ
23
cho các t ch c và cá nhân hành đ ng sao cho phù h p v i đi u ki n c a h . Các ổ ứ ệ ủ ọ ề ộ ợ ớ
CCKT trong BVMT là các bi n pháp khuy n khích kinh t ệ ế đ ế ượ ề c xây d ng trên n n ự
t ng các quy lu t KTTT nh m tác đ ng đ n các hành vi c a các tác nhân kinh t ả ủ ế ằ ậ ộ ế
ngay t ừ ế khi chu n b cho đ n khi th c hi n các quy t đ nh. Các bi n pháp khuy n ế ị ự ệ ệ ế ẩ ị
khích này cho phép cân nh c, so sánh, tính toán m t cách k càng gi a cái “đ ữ ắ ộ ỹ c”ượ
ng án và cái “m t”ấ , cái “l i”ợ và cái “h i”ạ c a t ng k ch b n phát tri n, t ng ph ị ủ ừ ừ ể ả ươ
hành đ ng mà theo h cho là có l i nh t đ i v i mình. Các CCKT trong BVMT duy ọ ộ ợ ấ ố ớ
ng đ i r ng rãi các hành đ ng môi tr trì môt t p h p t ậ ợ ươ ố ộ ộ ườ ư ng có tính pháp lý nh ng
ắ xác đ nh nh ng h u qu khác nhau đ i v i nh ng s l a ch n khác nhau và b t ố ớ ự ự ữ ữ ậ ả ọ ị
ề bu c ph i ph c tùng t ng h u qu x y ra. Trong khi đó các công c pháp lý truy n ả ả ụ ụ ừ ậ ả ộ
th ng th ng c ng nh c, b t bu c các ch th ph i tuân th mà không đ c phép ố ườ ủ ể ủ ứ ắ ả ắ ộ ượ
l a ch n. ự ọ
Th hai, ứ ề CCKT trong BVMT có tính hi u qu v BVMT, nh t là trong n n ả ề ệ ấ
KTTT. C th là: ụ ể
- Trong n n kinh t ề ế ế k ho ch hóa t p trung, Nhà n ậ ạ ướ c nh là m t trung tâm ộ ư
đi u hành, ki m soát. M i k ho ch s n xu t, tiêu th s n ph m đ u đ c giao t ọ ế ụ ả ề ượ ể ề ạ ả ấ ẩ ừ
trên xu ng, các DN h u nh không có quy n ch đ ng. Trong khi đó, các CCKT ủ ộ ư ề ầ ố
trong BVMT v n hành thông qua c ch chi phí và giá c c a các quy lu t KTTT, ả ủ ế ậ ậ ơ
do đó nó hoàn toàn giành c h i l a ch n và quy n ch đ ng quy t đ nh cho các cá ơ ộ ự ủ ộ ế ị ề ọ
nhân và t ổ ch c sao cho phù h p v i đi u ki n c a h . Vì th , các CCKT trong ệ ủ ứ ế ề ọ ợ ớ
BVMT t o c h i và đi u ki n đ nhà s n xu t chuy n chi phí BVMT vào giá ơ ộ ề ệ ể ể ả ấ ạ
thành s n ph m, t c là chuy n trách nhi m BVMT gián ti p cho ng i tiêu dùng, ứ ể ệ ế ả ẩ ườ
khuy n khích các nhà s n xu t đ u t vào BVMT t phát ấ ầ ư ế ả ươ ng x ng v i m c đ u t ớ ứ ầ ư ứ
tri n s n xu t. Nh v y, CCKT trong BVMT đã th c hi n m t trong nh ng nguyên ể ả ư ậ ự ữ ệ ấ ộ
i Đi u 4 là: t c BVMT mà Lu t BVMT năm 2005 đã đ ra t ắ ề ậ ạ ề ệ “BVMT là s nghi p ự
c, t c a toàn xã h i, quy n và trách nhi m c a c quan Nhà n ủ ủ ơ ề ệ ộ ướ ổ ứ ch c, h gia đình ộ
và cá nhân”.
- CCKT trong BVMT s d ng l i ích kinh t đ BVMT, do đó các hành vi ử ụ ợ ế ể
môi tr ng đ c đi u ch nh m t cách t giác. Vì v y chúng ta s gi m đ ườ ượ ề ộ ỉ ự ẽ ả ậ ượ c
nh ng chi phí kinh t ữ ế trong qu n lý. M c khác, do v n hành theo c ch chi phí và ậ ơ ế ả ặ
giá c nên các DN, các nhà s n xu t ph i t tìm hi u v các CCKT đ có c s tính ả ự ả ấ ả ơ ở ể ề ể
toán chi phí s n xu t và n đ nh giá bán. Vì th , chúng ta s gi m đ ẽ ả ế ả ấ ấ ị ượ c nh ng chi ữ
phí kinh t t CCKT trong ế trong vi c tuyên tuy n ph bi n. Ngoài ra, n u s d ng t ổ ế ế ử ụ ệ ề ố
24
BVMT s tăng ngu n thu cho NSNN đ đ u t tr l i môi tr ng. ể ầ ư ở ạ ẽ ồ ườ
- S d ng CCKT trong BVMT s đ m b o ti ử ụ ẽ ả ả ế ể t ki m tài nguyên, gi m thi u ệ ả
ô nhi m và nâng cao kh năng tái ch , tái s d ng ch t th i. ử ụ ễ ế ả ấ ả
, v a mang Nh v y, CCKT trong BVMT v a mang tính hi u qu v kinh t ừ ư ậ ả ề ệ ế ừ
tính hi u qu v môi tr ng. ả ề ệ ườ
CCKT trong BVMT có tính công b ng v m t xã h i, b i l Th ba, ứ ề ặ ở ẽ ộ m t ằ ộ
trong nh ng nguyên t c hình thành nên CCKT trong BVMT là nguyên t c PPP và ữ ắ ắ
nguyên t c BPP. ắ
i ích kinh t Th tứ ư, CCKT trong BVMT có tính kích thích l ợ ế . Đ c đi m này ể ặ
c a CCKT là do m t trong nh ng nguyên t c c b n c a vi c s d ng CCKT trong ủ ắ ơ ả ủ ệ ử ụ ữ ộ
BVMT là nguyên t c kích thích l i ích kinh t ắ ợ ế . Cũng do đ c đi m này mà khi đ ể ặ ượ c
giác th c hi n các ho t đ ng BVMT. s d ng, CCKT làm cho con ng ử ụ i t ườ ự ạ ộ ự ệ
Th năm, ứ CCKT b o đ m BVMT g n li n v i ho t đ ng s n xu t, kinh ề ạ ộ ả ả ấ ắ ả ớ
doanh. B i l ng s ng ch a tr thành m t chi phí ở ẽ , khi nào vi c s d ng môi tr ệ ử ụ ườ ư ở ố ộ
trong s n xu t hay tiêu dùng thì khi đó con ng i ch a có ý th c đ ấ ả ườ ứ ượ ư ệ c trách nhi m
gi m nh h y ho i môi sinh. Trong khi đó, các CCKT trong BVMT v n hành thông ẹ ủ ậ ả ạ
qua c ch chi phí và giá c c a các quy lu t KTTT, h n n a n u s d ng CCKT ữ ế ử ụ ơ ế ả ủ ậ ơ
thì môi tr ng đ c xem là m t lo i hàng hóa, do đó vi c s d ng môi tr ng (dù ườ ượ ệ ử ụ ạ ộ ườ
là v i vai trò là y u t đ u vào hay y u t đ u ra c a quá trình s n xu t, kinh ế ố ầ ế ố ầ ủ ấ ả ớ
doanh) thì cũng đ u ph i tr ti n. Vì v y, trong m i ho t đ ng s n xu t, kinh ề ả ả ề ạ ộ ả ậ ấ ọ
ệ doanh dù l n hay nh c a mình, các ch th đ u ph i cân nh c, suy xét vi c ủ ể ề ỏ ủ ả ắ ớ
BVMT ngay t giai đo n l p k ho ch và trong su t quá trình t ừ ạ ậ ế ạ ố ổ ứ ch c th c hi n. ự ệ
ng 2.1.3. Vai trò c a công c kinh t ủ ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ
Trong đi u ki n ngày càng phát tri n c a n n KTTT ủ ể ề ệ ề n ở ướ c ta hi n nay, ệ
vi c tăng c n ệ ả ườ g s d ng các CCKT có m t ý nghĩa h t s c quan tr ng đ đ m b o ế ứ ử ụ ể ả ộ ọ
ả th c thi pháp lu t BVMT trong kinh doanh. Các ch ngu n th i ch gi m phát th i ỉ ả ự ủ ả ậ ồ
c các chi phí c n ph i tr thêm cho vi c ki m soát ô nhi m ít khi h d đoán đ ọ ự ượ ả ả ệ ễ ể ầ
ả h n các kho n ti n mà h bu c ph i n p n u ti p t c gây ô nhi m. Nh ng kho n ơ ế ụ ả ộ ữ ễ ề ế ả ọ ộ
ễ ti n này không ch bao g m ti n ph t mà còn có th bao g m c chi phí ô nhi m, ể ề ề ạ ả ồ ồ ỉ
các kho n ti n b Ngân hàng t ề ả ị ừ ch i cho vay vì lo ng i v trách nhi m pháp lý, ạ ề ệ ố
th m chí là c thái đ t y chay c a c ng đ ng do ph i ch u n n ô nhi m và nguy ủ ộ ộ ẩ ễ ạ ả ậ ả ồ ị
25
ng trong kinh doanh, s c đóng c a. Nh v y, trong kinh doanh và qu n lý môi tr ơ ư ậ ử ả ườ ử
i nh ng hi u qu to l n cho t ch c, cá nhân. Vi c s d ng CCKT có th đem l ụ ể ạ ữ ệ ả ớ ổ ứ ệ ử
d ng các CCKT trong BVMT có các vai trò c th sau: ụ ụ ể
Th nh t ộ ố ư ấ , so v i các công c qu n lý và BVMT khác, CCKT có m t s u ứ ụ ả ớ
đi m nh t đ nh và đã t o đi u ki n thu n l i cho vi c áp d ng các CCKT trong ấ ị ậ ợ ề ể ệ ạ ụ ệ
qu n lý và BVMT, c th : ụ ể ả
, áp d ng CCKT giúp các DN có nh ng thu n l i trong s n xu t, kinh M t làộ ậ ợ ữ ụ ả ấ
doanh. Tr c tiên do tính linh ho t, m m d o mà các DN hoàn toàn có quy n ch ướ ề ẻ ề ạ ủ
đ ng xây d ng và tri n khai các d án, k ho ch s n xu t, kinh doanh sao cho phù ế ộ ự ự ể ấ ạ ả
h p v i đi u ki n c a mình. M t khác, vi c áp d ng CCKT trong qu n lý và ợ ụ ủ ệ ề ệ ặ ả ớ
BVMT s t o ra nh ng l i ích kinh t cho các DN đ t đó t o ti n đ cũng nh ẽ ạ ữ ợ ế ể ừ ề ề ạ ư
kh năng giúp DN có th m r ng ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. ể ở ộ ạ ộ ấ ả ả
Ví d : Chính sách u đãi, h tr ỗ ợ ư ụ ữ ho t đ ng BVMT là m t trong nh ng ạ ộ ộ
CCKT trong BVMT. Theo đó, c s s n xu t, kinh doanh đ u t ơ ở ả ầ ư ấ xây d ng dây ự
ng sinh thái, nâng cao chuy n s n xu t m i, đ i m i công ngh , c i thi n môi tr ớ ề ả ệ ả ệ ấ ổ ớ ườ
năng l c s n xu t s đ ấ ẽ ượ ự ả ữ c mi n, gi m thu , vay v n u đãi…Do đó, DN có nh ng ố ư ế ễ ả
ngu n l c tài chính đ có th m r ng quy mô s n xu t kinh doanh. ể ở ộ ồ ự ể ả ấ
ơ Hai là, CCKT giúp đ t k t qu BVMT nhanh h n và đ t ra m c tiêu cao h n ạ ế ụ ả ặ ơ
so v i công c pháp lý. Nguyên nhân là càng đ u t ầ ư ả ơ gi m thi u ô nhi m nhanh h n ụ ễ ể ớ
thì hi u qu kinh t i cao h n. Bên c nh đó, các CCKT trong qu n lý và BVMT ệ ả l ế ạ ả ạ ơ
còn t o đi u ki n đ các nhà s n xu t ch đ ng nghiên c u, xây d ng ch ấ ủ ộ ứ ự ể ệ ề ả ạ ươ ng
trình và t ổ ứ ọ ế ch c th c hi n vi c gi m thi u ô nhi m cũng nh khuy n khích h ti n ự ư ế ễ ệ ể ệ ả
xa h n n a đ đ t đ c các m c tiêu môi tr ng cao h n và nhanh h n. ơ ữ ể ạ ượ ụ ườ ơ ơ
Ba là, áp d ng CCKT s khi n cho các ch th t ẽ ủ ể ự ụ ế ạ giác th c hi n các ho t ệ ự
c tác đ ng đ n nh ng l đ ng BVMT. Khi Nhà n ộ ướ ữ ế ộ ợ i ích v t ch t s thúc đ y các ấ ẽ ậ ẩ
ch th t giác th c hi n các ho t đ ng BVMT. Trong khi đó, công c tuyên ủ ể ự ạ ộ ụ ự ệ
truy n, giáo d c cũng có tác d ng khi n cho các ch th t ủ ể ự ụ ụ ế ề ạ giác th c hi n các ho t ệ ự
c đó con ng đ ng BVMT nh ng ch áp d ng trong tr ộ ư ụ ỉ ườ ng h p tr ợ ướ ườ ứ i vì s vô th c ự
đã tàn phá chính môi tr ng trong đó h đang s ng, còn trong các tr ườ ọ ố ườ ng h p khác ợ
bi n pháp này h u nh không phát huy tác d ng. ư ụ ệ ầ
ệ ử ụ B nố là, so v i bi n pháp chính tr và bi n pháp công ngh thì vi c s d ng ệ ệ ệ ớ ị
ng đ các CCKT mang tính kh thi h n. Do các bi n pháp chính tr th ơ ị ườ ệ ả ượ ể ệ c th hi n
qua đ ng l i c a các đ ng phái chính tr , vì th nó th ng mang tính ch t đ nh ườ ố ủ ế ả ị ườ ấ ị
26
các dây chuy n công h ướ ng. Còn bi n pháp công ngh có b n ch t là vi c đ u t ệ ầ ư ệ ệ ả ấ ề
ngh s n xu t tiên ti n, hi n đ i đ làm gi m thi u ô nhi m. Tuy nhiên, không ạ ể ệ ả ế ệ ể ễ ả ấ
ph i DN nào cũng có ngu n tài chính đ l n đ làm đ ồ ủ ớ ể ả ượ c đi u này. ề
, các CCKT trong BVMT co tac dung điêu chinh hanh vi cua ng Th hai ứ ườ i ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̀ ̉
ng có l i cho môi tr ng. gây ô nhi m theo h ễ ướ ợ ườ
ả Vai tro nay thê hiên khá ro net đôi v i nh ng chu thê trong ho t đ ng s n ạ ộ ́ ớ ữ ̀ ̀ ̉ ̣ ̃ ́ ̉ ̉
xu t, kinh doanh. Nêu nh Nha n c chi s dung cac công cu hanh chinh đê quan ly ̀ ướ ư ấ ̉ ử ́ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̉ ̉
hoat đông BVMT thi no bu c cac ́ DN phai th c hiên nghia vu bao vê, môt s ̣ ự ự ộ ̣ ̣ ̀ ́ ̉ ̣ ̃ ̣ ̉ ̣
“c ng chê” nguyên và mong ưỡ ́ ma bât ky môt DN nao cung không tho i mai, t ́ ự ả ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ̃ ̣
ự muôn th c hiên. Nh ng v i CCKT thi điêu nay lai co y nghia khac hăn vi nó tr c ự ư ớ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ̃ ́ ̉ ̀
i gây ô nhiêm. Nguôn kinh phi đê trang trai cho cac hoat đông ti p tác đ ng vao ng ộ ế ườ ̀ ̃ ̀ ́ ̉ ̉ ́ ̣ ̣
BVMT nay không đ c Nha n c cung câp, hô tr ma DN hoàn toàn ph i t ượ ̀ ướ ̃ ợ ả ự ỏ b ra ̀ ́ ̀
do đã có hành vi gây ô nhi m môi tr i ích môi tr ng đ ễ ườ ng. Vì th , m c dù l ế ặ ợ ườ ượ c
i ích kinh t c a các DN thi bi anh h ng, l i nhuân giam sut. Đê đ m b o nh ng l ả ư ả ợ ế ủ ưở ợ ̉ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ́
giai quyêt mâu thuân này, DN không co giai phap nao tôi u h n la điêu chinh hanh vi ́ ư ơ ̉ ́ ̃ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̀ ̉ ̀
cua minh, han chê vi c gây ô nhiêm môi tr ng, đông th i s dung cac may moc, ́ ệ ườ ờ ử ̉ ̀ ̣ ̃ ̀ ̣ ́ ́ ́
ph ng tiên hiên đai nhăm han chê kh năng gây ô nhiêm môi tr ng. ươ ́ ả ườ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ ̃
Ph n l n các CCKT đ u gi ng b ng cách ầ ớ ề ả i quy t v n đ ô nhi m môi tr ề ế ấ ễ ườ ằ
i gây ô nhi m th c hi n vi c BVMT t t o ra nh ng đ ng l c khuy n khích ng ự ạ ữ ế ộ ườ ự ễ ệ ệ ố t
i gây ô nhi m hoàn toàn có lý do đ gi m l h n. Theo đó, nh ng ng ơ ữ ườ ể ả ễ ượ ấ ng ch t
th i mà h ng mà h ọ đã th i ra vì chi phí cho vi c này th p h n chi phí môi tr ệ ấ ả ả ơ ườ ọ
ph i tr . Xét v lâu dài, trong n n KTTT, nh ng CCKT còn có th làm đ ả ả ữ ề ề ể ượ ề c nhi u
ng đòi h i. V v n đ này, Frances h n nh ng gì m t tiêu chu n môi tr ơ ữ ẩ ộ ườ ề ấ ề ỏ
Cairncross - biên t p viên môi tr ng c a T p chí The Economist đã ch ng minh: ậ ườ ủ ứ ạ
n u m t công ty ph i tr phí cao cho m i pound ch t th i nguy h i mà h th i ra, ỗ ế ả ả ọ ả ấ ả ạ ộ
h s tìm cách s d ng càng ít nguyên li u đ c h i càng t ọ ẽ ử ụ ệ ạ ộ ố ế t, đ ng th i tìm ki m ờ ồ
các quá trình m i hoàn toàn không s d ng đ n các nguyên li u đ c h i [5, tr.139]. ộ ạ ử ụ ế ệ ớ
Th baứ , các CCKT khuy n khích s năng đ ng, sáng t o trong nghiên c u và ứ ự ế ạ ộ
ng d ng nh ng quy trình công ngh phù h p đ gi m thi u ch t th i, qua đó ti ứ ể ả ữ ụ ệ ể ấ ả ợ ế t
ki m nguyên li u, chi phí s n xu t, nâng cao hi u qu kinh doanh. ấ ệ ệ ệ ả ả
Vai trò này c a CCKT đ c th hi n ủ ượ ể ệ ở ỗ ồ ch , nó khuy n khích các ch ngu n ủ ế
ấ ch t th i ph i nghiên c u và ng d ng nh ng quy trình công ngh phù h p nh t ứ ứ ụ ữ ệ ả ấ ả ợ
ng ch t th i phát sinh vì không ph i ch v i kh năng c a h đ gi m thi u l ớ ủ ọ ể ả ể ượ ả ấ ả ả ủ
27
ngu n th i nào cũng có kh năng d i dào v tài chính. Các c s công nghi p nh ơ ở ề ệ ả ả ồ ồ ỏ
và ti u th công nghi p th ng g p r t nhi u khó khăn trong v n đ này. Do đó, ủ ệ ể ườ ặ ấ ề ề ấ
c qu n lý theo ph n u Nhà n ế ướ ả ươ ặ ng pháp m nh l nh hành chính, nghĩa là áp đ t ệ ệ
m t lo i thi t b công ngh nh t đ nh mà c s ph i đ u t ạ ộ ế ị ả ầ ư ể ả ấ đ gi m thi u ch t ấ ị ơ ở ệ ể
th i thì có th s v ể ẽ ượ ả t kh năng tài chính, cũng nh trình đ công ngh c a c s ư ệ ủ ơ ở ả ộ
đó. Ng i, s d ng CCKT nh phí BVMT ch ng h n, v n đ c n đ c l c quan ượ ạ ử ụ ề ầ ư ấ ẳ ạ ượ
tâm là x th i ả ả ở ứ ấ m c th p nh t các ch t gây ô nhi m đ m c phí ph i tr là th p ả ả ể ứ ễ ấ ấ ấ
nh t, nên c s s t ơ ở ẽ ự ấ tìm tòi, nghiên c u công ngh phù h p nh t v i kh năng và ệ ấ ớ ứ ả ợ
đi u ki n c a chính h . ọ ệ ủ ề
CCKT s tr nên đ c bi c th c hi n v i các bi n pháp ẽ ở ặ ệ t hi u qu khi nó đ ả ệ ượ ệ ớ ự ệ
c. Thông qua quá trình t h tr tài chính c a Nhà n ỗ ợ ủ ướ ự ơ ở ả nghiên c u đó, các c s s n ứ
xu t kinh doanh có th đ u t ể ầ ư ử ụ ả , s d ng nh ng quy trình s n xu t và x lý ch t th i ử ữ ấ ấ ả ấ
không quá đ t mà v n đáp ng đ c các yêu c u đ t ra. Nói cách khác, vi c s ứ ẫ ắ ượ ệ ử ầ ặ
giác d ng CCKT m t cách h p lý có tác d ng thúc đ y các ch th gây ô nhi m t ụ ụ ủ ể ễ ẩ ộ ợ ự
nghiên c u, tri n khai, thay đ i công ngh và k thu t c a c s mình theo h ậ ủ ơ ở ứ ể ệ ổ ỹ ướ ng
có l ng cũng nh s c kh e c ng đ ng. ợ i và an toàn h n cho môi tr ơ ườ ỏ ộ ư ứ ồ
Th t , ứ ư CCKT có th t o s ch đ ng cho các c s s n xu t, kinh doanh ể ạ ự ủ ộ ơ ở ả ấ
trong quá trình ho t đ ng, cũng nh ch đ ng ng phó v i các s c môi tr ng có ư ủ ộ ứ ạ ộ ự ố ớ ườ
ụ th x y ra. Đ ng nghĩa v i vi c không ch đ ng trong phòng ng a và kh c ph c ủ ộ ể ả ừ ệ ắ ớ ồ
t h i đ i v i môi tr ng do các s c k thu t c a c s gây ra k p th i nh ng thi ị ữ ờ ệ ạ ố ớ ườ ậ ủ ơ ở ự ố ỹ
ỏ ủ ọ ẽ ị ấ trong quá trình ho t đ ng là nh ng kho n ti n ký qu không nh c a h s b m t ạ ộ ữ ề ả ỹ
đi cùng v i nh ng kho n ti n b i th ng thi ữ ề ả ớ ồ ườ ệ ạ t h i ph i tr có th cũng r t l n. Vì ể ả ả ấ ớ
th , CCKT đ c s d ng s t o cho các đ i t ng này t ế ượ ử ụ ẽ ạ ố ượ ự ệ giác th c hi n các bi n ệ ự
ể pháp phòng ng a, ng c u s c , làm cho h ch đ ng h n trong vi c gi m thi u ọ ủ ộ ứ ự ố ừ ứ ệ ả ơ
nh ng tác đ ng b t l i cho môi tr ng khi s c x y ra đ đ m b o l i ích kinh t ấ ợ ữ ộ ườ ự ố ả ể ả ả ợ ế
c a chính h . ọ ủ
ả Th ứ năm, s d ng CCKT trong BVMT có th làm gi m b t gánh n ng qu n ử ụ ể ả ặ ớ
lý cho h th ng c quan qu n lý Nhà n c v BVMT. ệ ố ả ơ ướ ề
“Qu n lý nhà n c v BVMT là quá trình Nhà n ả ướ ề ướ ử ụ ứ c s d ng các cách th c,
công c , ph ụ ươ ế ng ti n khác nhau, v n d ng nh ng quy lu t khác nhau tác đ ng đ n ậ ụ ữ ệ ậ ộ
các ho t đ ng c a con ng i nh m làm hài hòa quan h gi a môi tr ng và phát ạ ộ ủ ườ ệ ữ ằ ườ
tri n sao cho th a mãn nhu c u v m i m t c a con ng ặ ủ ề ọ ể ầ ỏ ườ ả i, đ ng th i đ m b o ờ ả ồ
28
đ c ch t l ng c a môi tr [31, tr.95]. ượ ấ ượ ủ ườ ng s ng” ố
V i s c ép mà các v n đ môi tr ng Vi t Nam đang đ t ra hi n nay, cùng ớ ứ ề ấ ườ ệ ệ ặ
ng th c qu n lý m nh l nh hành chính là ch y u, các c quan qu n lý v i ph ớ ươ ủ ế ứ ệ ệ ả ả ơ
nhà n c v BVMT luôn b đ t trong tình tr ng quá t ướ ị ặ ề ạ ả ề ế i v công vi c. Song, n u ệ
bi t cách s d ng m t cách h p lý và hi u qu các CCKT trong lĩnh v c này thì s ế ử ụ ự ệ ả ộ ợ ự
quá t i đó s đ c gi m b t ph n nào. Thay vì vi c các c quan qu n lý nhà n ả ẽ ượ ệ ả ầ ả ơ ớ ướ c
ph i th ả ườ ng xuyên giám sát, theo dõi vi c th c hi n các quy t đ nh hành chính đã ự ế ị ệ ệ
đ t ra cho các t ặ ổ ứ ch c, cá nhân ti n hành ho t đ ng kinh doanh, các CCKT l ạ ộ ế ạ ộ i bu c
các đ i t ng này t nguy n th c hi n nh ng hành vi có l i cho môi tr ng trong ố ượ ự ự ữ ệ ệ ợ ườ
kinh doanh vì l i ích kinh t c a chính c s đã b g n ch t v i nh ng t n h i v ợ ế ủ ặ ớ ơ ở ạ ề ị ắ ữ ổ
môi tr ng mà h có th gây ra. Do đó, không c n có s giám sát, ki m tra th ườ ự ể ể ầ ọ ườ ng
xuyên và g t gao c a các c quan qu n lý nhà n c v BVMT, các c s này cũng ủ ả ắ ơ ướ ề ơ ở
đã t nguy n ti n hành các bi n pháp gi m thi u ô nhi m đ đ c gi m ti n phí ự ể ượ ệ ệ ể ế ễ ả ề ả
BVMT ph i n p ho c đ không b m t đi kho n ti n ký qu hay cũng có th đ ả ộ ị ấ ể ể ề ể ả ặ ỹ
ng chính sách u đãi h tr v v n, đ t đai, mi n, gi m thu c a Nhà n h ưở ỗ ợ ề ố ế ủ ư ễ ả ấ ướ c.
Khi đó, gánh n ng qu n lý c a các c quan nhà n c đã đ ủ ặ ả ơ ướ ượ c gi m thi u m t cách ể ả ộ
đáng k .ể
2.2. Pháp lu t v s d ng các công c kinh t ậ ề ử ụ ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ ng:
Khái ni m, n i hàm, các nguyên tác, tiêu chí và các ngu n ộ ồ ệ
2.2.1. Khái ni m pháp lu t v s d ng các công c kinh t
trong b o v ậ ề ử ụ ụ ệ ế ả ệ
môi tr ngườ
Pháp lu t là h th ng các quy t c x s mang tính b t bu c chung do Nhà ắ ử ự ệ ố ắ ậ ộ
c ban hành ho c t c Nhà n n ướ ặ h a nh n đ ậ ượ ừ ướ ả c b o đ m th c hi n nh m m c đích ệ ụ ự ả ằ
đi u ch nh các quan h xã h i. Pháp lu t là công c đ th c hi n quy n l c nhà ậ ụ ể ự ề ự ệ ệ ề ộ ỉ
c và là c s pháp lý cho đ i s ng xã h i. n ướ ờ ố ơ ở ộ
ự ề M t trong nh ng ch c năng c a pháp lu t là ch c năng đi u ch nh. S đi u ủ ứ ữ ứ ề ậ ộ ỉ
ch nh c a pháp lu t lên các quan h xã h i đ c th c hi n theo hai h ộ ượ ủ ệ ậ ỉ ự ệ ướ ộ ng: m t
m t pháp lu t ghi nh n các quan h xã h i ch y u trong xã h i; m t khác pháp ủ ế ệ ặ ặ ậ ậ ộ ộ
lu t b o đ m cho s phát tri n c a xã h i. Nh v y, pháp lu t đã thi t l p ể ủ ậ ả ư ậ ự ậ ả ộ ế ậ “tr tậ
t ”ự đ i v i các quan h xã h i, t o đi u ki n cho các quan h xã h i phát sinh theo ộ ạ ố ớ ệ ệ ệ ề ộ
chi u h ề ướ ng nh t đ nh, phù h p v i quy lu t v n đ ng khách quan c a các quan h ậ ậ ấ ị ủ ộ ợ ớ ệ
xã h i.ộ
Quan h xã h i là m i v i con ng ệ ộ ố i quan h gi a con ng ệ ữ ườ ớ ườ i và m i quan ố
29
h gi a con ng ệ ữ ườ ớ i v i thiên nhiên. Quá trình xây d ng và th c hi n pháp lu t v s ự ậ ề ử ự ệ
d ng các CCKT trong BVMT có r t nhi u quan h xã h i. Quan h gi a con ng ề ụ ệ ữ ệ ấ ộ ườ i
i trong đi u ch nh pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT có v i con ng ớ ườ ậ ề ử ụ ề ỉ
th là:ể
- Quan h gi a các c quan nhà n ệ ữ ơ ướ ớ ự c v i nhau trong quá trình xây d ng, th c ự
hi n pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT; ậ ề ử ụ ệ
- Quan h gi a c quan qu n lý nhà n ệ ữ ơ ả ướ ớ c v i các ch th s d ng các công ủ ể ử ụ
trong BVMT; c kinh t ụ ế
- Quan h gi a các ch th trong quá trình s d ng các CCKT trong BVMT. ệ ữ ủ ể ử ụ
Các quan h ệ trên đòi h i ph i đi u ch nh b ng pháp lu t. C n ph i có ề ầ ả ằ ả ậ ỏ ỉ
c làm gì, không đ c làm gì và làm nh th nào đ nguyên t c x s b t bu c, đ ắ ử ự ắ ộ ượ ượ ư ế ể
ng chúng đi theo m t tr t t nh t đ nh, không th là m i quan h t phát. Có h ướ ộ ậ ự ấ ị ệ ự ể ố
nh v y, môi tr ng m i đ ư ậ ườ c b o v . ớ ượ ả ệ
V i nh ng đ c tr ng c b n c a công c kinh t đã phân tích ph n 2.1.2, ơ ả ủ ữ ụ ư ặ ớ ế ở ầ
các công c kinh t hoàn toàn có tính t ụ ế ươ ể ng ph n v i công c đi u hành và ki m ụ ề ả ớ
trong b o v môi tr soát. Khi chúng ta s d ng công c kinh t ử ụ ụ ế ệ ả ườ ề ng, trong nhi u
tr ng h p, chúng còn t o ra kh năng ý th c t ườ ứ ự ả ạ ợ ữ nguy n ch p hành đ i v i nh ng ố ớ ệ ấ
hành vi ng x v i môi tr cách là m t trong s các công ử ớ ứ ườ ng. Bên c nh đó, v i t ạ ớ ư ố ộ
ng, công c kinh t có th đ c s d ng thay th ho c b c c a qu n lý môi tr ả ụ ủ ườ ụ ế ể ượ ử ụ ặ ổ ế
sung cho các công c khác c a qu n lý môi tr ng. ụ ủ ả ườ
Các quan h c b n ph át sinh trong quá trình s d ng các CCKT trong ệ ơ ả ử ụ
BVMT có nhu c u đi u ch nh b ng pháp lu t vì bên c nh ch c năng đi u ch nh, ứ ề ề ạ ằ ậ ầ ỉ ỉ
ộ pháp lu t còn có ch c năng b o v . Pháp lu t là công c b o v các quan h xã h i ụ ả ứ ệ ệ ệ ả ậ ậ
mà nó đi u ch nh. Khi các hành vi vi ph m pháp lu t môi tr ề ạ ậ ỉ ườ ạ ng x y ra, xâm ph m ả
c pháp lu t đi u ch nh thì các c quan nhà n c có đ n các quan h xã h i đ ế ộ ượ ệ ề ậ ơ ỉ ướ
ng ch đ i v i các ch th có hành vi vi th m quy n s áp d ng các bi n pháp c ụ ề ẽ ệ ẩ ưỡ ế ố ớ ủ ể
ph m.ạ
Trong các bi n pháp tác đ ng t i các ch th tham gia vào ho t đ ng BVMT ệ ộ ớ ủ ể ạ ộ
ủ thì bi n pháp pháp lý là s th ch hóa các yêu c u BVMT b ng các quy đ nh c a ự ể ế ệ ầ ằ ị
pháp lu t. Thông qua đó, quy n, nghĩa v và trách nhi m c th c a các t ch c, cá ụ ể ủ ụ ệ ề ậ ổ ứ
nhân đ ượ ệ c th hi n trong các quy đ nh mang tính b t bu c và đ m b o th c hi n ể ệ ự ắ ả ả ộ ị
b ng s c m nh c ằ ứ ạ ưỡ ủ ng ch . Nh v y, m t trong nh ng đ m b o quan tr ng c a ư ậ ữ ế ả ả ộ ọ
30
bi n pháp pháp lý chính là vi c ban hành và t ệ ệ ổ ủ ch c th c hi n các quy đ nh c a ứ ự ệ ị
pháp lu t v BVMT nói chung và pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT nói ậ ề ử ụ ậ ề
riêng.
Pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT tác đ ng vào ý th c c a con ậ ề ử ụ ứ ủ ộ
ng i, làm cho con ng i x s phù h p v i cách x s đ c quy đ nh trong các ườ ườ ử ự ử ự ượ ớ ợ ị
quy ph m c a pháp lu t. T s nh n th c này s h ng con ng ừ ự ẽ ướ ứ ủ ậ ậ ạ ườ ế ữ i đ n nh ng
i ích c a xã h i, Nhà n c và c a b n thân trong hành vi, cách x s phù h p v i l ử ự ớ ợ ợ ủ ộ ướ ủ ả
quá trình s d ng, h ng l môi tr ng. ử ụ ưở i t ợ ừ ườ
Nh v y, c quan ni m là ư ậ pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT đ ậ ề ử ụ ượ ệ
m t b ph n c a pháp lu t môi tr ng, bao g m h th ng các quy ph m pháp ộ ộ ủ ậ ậ ườ ệ ố ạ ồ
lu t, các nguyên t c pháp lý v các ch th s d ng các CCKT; quy n và nghĩa v ủ ể ử ụ ề ề ậ ắ ụ
, th t c và hình th c x lý các vi ph m pháp lu t BVMT. c a các ch th ; trình t ủ ủ ể ự ủ ụ ứ ử ạ ậ
2.2.2. N i hàm c a pháp lu t v s d ng các công c kinh t ậ ề ử ụ ụ ủ ộ ế ả trong b o
ng v môi tr ệ ườ
Nói đ n pháp lu t v s d ng c ác CCKT trong BVMT là đ c p toàn b các ậ ề ử ụ ế ề ậ ộ
ạ văn b n quy ph m pháp lu t đi u ch nh ho t đ ng BVMT khi ti n hành các ho t ạ ộ ề ế ậ ả ạ ỉ
đ ng s n xu t, kinh doanh và nh ng ho t đ ng khác có liên quan. ữ ộ ạ ộ ấ ả
ậ ề ử ụ Hi n nay có nhi u quan ni m khác nhau v n i hàm pháp lu t v s d ng ề ộ ệ ề ệ
các CCKT trong BVMT. Có quan ni m cho r ng pháp lu t v s d ng các CCKT ậ ề ử ụ ệ ằ
trong BVMT là toàn b các quy đ nh c a pháp lu t do c quan nhà n ị ủ ậ ộ ơ ướ ẩ c có th m
quy n ban hành quy đ nh v công tác BVMT trong các lĩnh v c khác nhau. C s ơ ở ự ề ề ị
c a quan ni m này xu t phát t ủ ệ ấ ừ ặ ủ đ c tính c a ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a ạ ộ ủ ả ấ
các DN có tính liên ngành, liên vùng và xã h i hóa cao. Do v y, t t c các quy đ nh ậ ộ ấ ả ị
v BVMT trong nh ng ngành, lĩnh v c khác đ u có tác đ ng nh t đ nh đ n s ề ấ ị ự ữ ế ề ộ ử
d ng các CCKT trong BVMT. Quan ni m này có ph n r ng vì xét cho cùng môi ệ ụ ầ ộ
tr ng có quan h ch t ch v i s phát tri n c a ho t đ ng s n xu t, kinh doanh ườ ẽ ớ ự ể ủ ệ ặ ạ ộ ấ ả
ậ nh ng m i ngành đ u có nh ng đ c thù riêng khi xác l p và th c hi n. Do v y, ư ự ữ ệ ề ậ ặ ỗ
ộ ữ n u cho r ng pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT bao g m toàn b nh ng ế ậ ề ử ụ ằ ồ
quy đ nh v BVMT thì ph m vi quá l n. ề ạ ớ ị
ồ Có quan ni m cho r ng pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT g m ậ ề ử ụ ệ ằ
nh ng quy ph m pháp lu t do c quan nhà n c có th m quy n ban hành quy đ nh ữ ạ ậ ơ ướ ề ẩ ị
c trong vi c s d ng các c th quy n và nghĩa v c a các c quan qu n lý nhà n ụ ể ụ ủ ề ả ơ ướ ệ ử ụ
CCKT trong BVMT. Quan ni m này là ch a đ y đ vì ch th s d ng các CCKT ủ ể ử ụ ư ầ ủ ệ
31
trong BVMT bao g m các t ch c, cá nhân, c quan qu n lý nhà n c…Do đó, ch ồ ổ ứ ả ơ ướ ủ
th s d ng các CCKT trong BVMT ch do c quan qu n lý nhà n c th c hi n thì ể ử ụ ả ơ ỉ ướ ự ệ
ch a chính xác. ư
Theo nghiên c u sinh trong lĩnh v c môi tr ng, n i hàm pháp lu t v s ứ ự ườ ậ ề ử ộ
d ng các CCKT trong BVMT bao g m: ụ ồ
Th nh t ứ ấ , các quy đ nh c a pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT có ậ ề ử ụ ủ ị
ộ liên quan đ n các ho t đ ng c a các DN, c s s n xu t, kinh doanh có tác đ ng ơ ở ả ạ ộ ủ ế ấ
ng. B ph n này là t p h p các quy ph m pháp lu t v BVMT nói đ n môi tr ế ườ ậ ề ạ ậ ậ ộ ợ
chung và pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT nói riêng có n i dung liên ậ ề ử ụ ộ
ạ ộ quan tr c ti p đ n hành vi c a các ch th trong quá trình ti n hành các ho t đ ng ủ ể ự ế ủ ế ế
s n xu t, kinh doanh gây ô nhi m môi tr ả ễ ấ ườ ệ ng, cũng nh quy đ nh v vi c th c hi n ị ề ệ ự ư
ộ nghĩa v BVMT c a các ch th tham gia quan h s n xu t, kinh doanh có tác đ ng ủ ể ệ ả ủ ụ ấ
ng. Nhóm nh ng quan h này bao g m: đ n môi tr ế ườ ữ ệ ồ
, quy đ nh c a pháp lu t v chính sách tài tr trong qu n lý BVMT M t làộ ậ ề ủ ả ợ ị
nh : pháp lu t v ngân sách nhà n c trong BVMT và pháp lu t v Qu BVMT ậ ề ư ướ ậ ề ỹ
i ích kinh t Hai là, quy đ nh c a pháp lu t v nhóm các CCKT kích thích l ậ ề ủ ị ợ ế
g m: pháp lu t v thu BVMT; pháp lu t v ế ồ ậ ề phí BVMT; ậ ề
Ba là, quy đ nh c a pháp lu t v nhóm các CCKT nâng cao trách nhi m xã ậ ề ủ ệ ị
h i trong ho t đ ng BVMT bao g m: pháp lu t v ký qu đ c i t o, ph c h i môi ộ ỹ ể ả ạ ụ ồ ạ ộ ậ ề ồ
tr ườ ng trong ho t đ ng khai thác khoáng s n; pháp lu t v đ t c c – hoàn tr ; ả ậ ề ặ ọ ạ ộ ả pháp
lu t v nhãn sinh thái; ậ ề
, pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT bao g m các thi Th hai ứ ậ ề ử ụ ồ ế t
ạ ch th c thi pháp lu t BVMT nh m đáp ng yêu c u, nhi m v trong giai đo n ế ự ứ ụ ệ ầ ằ ậ
hi n nay. Đây là toàn b các quy đ nh c a pháp lu t v ch tài x ph t các hành vi ậ ề ế ử ạ ủ ệ ộ ị
vi ph m pháp lu t trong BVMT. ậ ạ
2.2.3. Các nguyên t c c b n c a vi c áp d ng pháp lu t v s d ng các ệ ắ ơ ả ủ ậ ề ử ụ ụ
ng công c kinh t ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ
CCKT trong BVMT đ Pháp lu t v s d ng các ậ ề ử ụ ượ c xây d ng và t ự ổ ứ ch c
th c hi n d a trên các nguyên t c c b n đã đ c qu c t th a nh n, bao g m: ắ ơ ả ệ ự ự ượ ố ế ừ ậ ồ
2.2.3.1. Nguyên t c ng i gây ô nhi m ph i tr ti n (Polluter Pays Principle ắ ườ ả ả ề ễ
– PPP)
M t trong nh ng nguyên t c quan tr ng đ c áp d ng trong lĩnh v c qu n lý ữ ắ ộ ọ ượ ụ ự ả
môi tr ng ngày càng đ c ph bi n r ng rãi trên toàn th gi ườ ượ ổ ế ộ ế ớ ắ i đó là nguyên t c
32
PPP do T ch c h p tác kinh t và phát tri n (Organization for Economic ứ ổ ợ ế ể
ờ Cooperation and Development - OECD) so n th o năm 1972. Nguyên t c này ra đ i ạ ả ắ
ng là m t lo i hàng hoá. Nguyên lý căn b n c a PPP là d a trên c s xem môi tr ơ ở ự ườ ả ủ ạ ộ
vi c yêu c u giá c c a m t hàng hoá hay d ch v ph i đ c th hi n đ y đ ả ủ ả ượ ụ ệ ầ ộ ị ể ệ ầ ủ
trong t ng chi phí s n xu t ra, bao g m các chi phí c a t ủ ấ ả t c các lo i tài nguyên ạ ả ấ ổ ồ
thiên nhiên đ c s d ng cũng nh giá tr tiêu hao c a các thành ph n môi tr ng. ượ ử ụ ủ ư ầ ị ườ
Nguyên t c PPP yêu c u nh ng ai tác đ ng vào môi tr ng ph i tr ti n cho hành ữ ắ ầ ộ ườ ả ả ề
vi khai thác các thành ph n môi tr ng, đó chính là ầ ườ ả “cái giá” mà m t ch th ph i ộ ủ ể
ng vào ph c v nhu c u c a mình. b ra đ mua lo i hàng hoá môi tr ạ ỏ ể ườ ụ ụ ầ ủ
Đây cũng chính là c s ch y u t o ra nh ng CCKT dùng đ qu n lý môi ơ ở ủ ế ạ ữ ể ả
tr ườ ng, nh t là trong vi c ki m soát ô nhi m. Tính linh ho t và hi u qu kinh t ễ ệ ể ệ ả ạ ấ ế là
hai y u t quan tr ng làm cho các CCKT ngày càng đ ế ố ọ ượ ử ụ c s d ng r ng rãi trên th ộ ế
gi ng môi tr ớ i trong v n đ BVMT, nh t là trong qu n lý ch t l ấ ấ ượ ề ả ấ ườ ể ng và ki m
soát ô nhi m. Theo Báo cáo đi u tra c a OECD năm 1994, trong s 14 n ủ ề ễ ố ướ ượ c c đ
đi u tra đã có đ n 150 lo i CCKT đ c đ xu t và áp d ng. Có m t h th ng các ề ế ạ ượ ề ộ ệ ố ụ ấ
nh m đ nh h ng hành vi tích c c vào môi tr công c khuy n khích kinh t ế ụ ế ằ ị ướ ự ườ ng
đang đ c áp d ng r ng rãi t i các qu c gia, nh t là t i các n c OECD, g m các ượ ụ ộ ạ ấ ố ạ ướ ồ
công c ch y u sau đây: ụ ủ ế
- T o l p th tr ng và h tr th tr ng đ c th c hi n trên c s lu t l ạ ậ ị ườ ỗ ợ ị ườ ượ ơ ở ậ ệ ự ệ
hay các quy đ nh đ c thay đ i nh : vi c t o l p th tr ng mua bán quy n phát ị ượ ệ ạ ậ ị ườ ư ổ ề
th i trên c s gi y phép phát th i, đ u giá h n ng ch th i… ơ ở ấ ạ ả ấ ả ạ ả
- Thay đ i tr c ti p các m c giá c ho c chi phí x y ra khi có s thay đ i v ổ ự ế ổ ề ự ứ ặ ả ả
l ệ phí, phí theo s n ph m, theo vi c phát th i… hay h th ng ký thác hoàn tr . ả ệ ố ệ ả ả ẩ
ự ợ ấ - Thay đ i gián ti p các m c giá c ho c chi phí x y ra khi có s tr c p ứ ế ả ả ặ ổ
ệ ạ tr c ti p, tín d ng u đãi hay khuy n khích tài chính nh m áp d ng công ngh s ch ụ ư ự ế ụ ế ằ
cho môi tr ng, khuy n khích các hành vi kinh t đ th c thi các chính sách v môi ườ ế ế ể ự ề
tr ng. ườ
Vi c áp d ng các CCKT này d a trên c s các quy lu t th tr ng và c ụ ệ ơ ở ị ườ ự ậ ơ
ch v giá mà đ i t ng áp d ng c a các công c này chính là môi tr ng. Nói ế ề ố ượ ụ ủ ụ ườ
cách khác, các CCKT là nh ng ph ng th c trao đ i, mua bán lo i hàng hóa môi ữ ươ ứ ạ ổ
tr ng, đó chính là nh ng hình thái th hi n c a vi c th ng m i hóa môi tr ng. ườ ể ệ ủ ữ ệ ươ ạ ườ
Do các CCKT đ c áp d ng ngày càng ph bi n trên th gi ượ ổ ế ế ớ ụ i trong qu n lý môi ả
tr ng nên t o thành m t ng” - đó chính là xu h ng th ng m i hoá môi ườ ộ “xu h ạ ướ ướ ươ ạ
33
tr ng. Trong th i gian g n đây, nguyên t c ườ ắ “Ng ầ ờ ườ i gây ô nhi m ph i tr ễ ả ả
c c ng c b ng nhi u nguyên t c c b n khác nh : ti n”ề còn đ ượ ủ ố ằ ơ ả ư “nguyên t cắ ề ắ
phòng ng a”, “nguyên t c c p d i”,“nguyên t c hi u qu kinh t ắ ấ ừ ướ ệ ắ ả , ti ế ế t ki m chi ệ
phí” và “nguyên t c hi u qu v lu t pháp” ệ ả ề ậ ắ ệ góp ph n t o ra th ch đ o cho vi c ế ủ ạ ầ ạ
ho ch đ nh các chính sách môi tr ng. ạ ị ườ
2.2.3.2. Nguyên t c ng i h ng th ph i tr ti n (Beneficiary Pay ắ ườ ưở ụ ả ả ề
Principle –BPP)
Nguyên t c BPP ch tr ủ ươ ắ ng t o l p m t c ch nh m đ t đ ộ ơ ế ạ ậ ạ ượ ằ ụ c các m c
ng. Ng c h ng đã đ tiêu v môi tr ề ườ i đ ườ ượ ưở ng m t môi tr ộ ườ ượ c c i thi n cũng ệ ả
ph i tr m t kho n chi phí. T t c nh ng ng c h i đ ng l i do có đ c môi ả ả ộ ấ ả ữ ả ườ ượ ưở ợ ượ
tr ườ ệ ng trong lành không b ô nhi m thì ph i n p phí. Nguyên t c BPP cho r ng vi c ả ộ ễ ằ ắ ị
phòng ng a ô nhi m và c i thi n môi tr ng c n đ c h tr t ừ ệ ễ ả ườ ầ ượ ỗ ợ ừ phía nh ng ng ữ ườ i
i không ph i tr giá cho các ch t th i gây ô mu n đ ố ượ c thay đ i ho c nh ng ng ặ ữ ổ ườ ả ả ấ ả
nhi m môi tr ng. ễ ườ
ể Khi th c hi n nguyên t c BPP chúng ta s t o ra m t kho n thu đáng k . ẽ ạ ự ệ ắ ả ộ
M c thu phí theo đ u ng i càng cao và càng có nhi u ng ứ ầ ườ ề ườ ộ ố ề i n p phí thì s ti n
thu đ c càng nhi u. N u m c phí có th đ c thu đ đ dành cho các m c tiêu ượ ể ượ ứ ề ế ủ ể ụ
môi tr ng thì lúc đó chính sách này có th đ c coi là chính sách có hi u qu v ườ ể ượ ả ề ệ
môi tr ng. V i m c đích nh m BVMT, nguyên t c BPP nh n đ ườ ụ ằ ắ ậ ớ ượ ủ ộ ộ c ng h r ng
rãi c a công chúng. ủ
Xét v m t hi u qu kinh t ề ặ ệ ả ế ợ , nguyên t c BPP là nguyên t c có tính phù h p ắ ắ
cao vì hi u qu kinh t ch có th đ t đ c n u các ngu n thu đ c s d ng ệ ả ế ể ạ ượ ỉ ế ồ ượ ử ụ ở
m c t i u. Do v y, n u vi c đ nh m c phí, l phí môi tr m c t ứ ố ư ệ ị ứ ế ậ ệ ườ ng đ a ra ư ở ứ ố ư i u
và kho n phí thu đ ả ượ ế c ch y u ph c v cho các bi n pháp c th có liên quan đ n ệ ụ ụ ụ ể ủ ế
BVMT thì nó có th đ t đ c hi u qu kinh t . Tuy nhiên, nguyên t c BPP l ể ạ ượ ệ ả ế ắ ạ i
ch a đáp ng đ c tính công b ng kinh t vì các công ty có th s d ng ngu n l ứ ư ượ ằ ế ể ử ụ ồ ợ i
môi tr ng đ s n xu t ra hàng hoá và d ch v nh ng đã có ng ườ ể ả ụ ư ấ ị ườ ị i khác ph i ch u ả
chi phí đó, nghĩa là h không tr đ chi phí cho hàng hóa và d ch v mà h tiêu th ả ủ ụ ọ ọ ị ụ
trên th tr ng. ị ườ
2.2.3.3. Nguyên tắc kích thích lợi ích kinh tế
Nguyên t c kích thích l i ích kinh t xu t phát t m t th c t không th ph ắ ợ ế ấ ừ ộ ự ế ể ủ
nh n đó là: l i ích là đ ng l c thúc đ y con ng i ti n hành các ho t đ ng kinh t ậ ợ ự ẩ ộ ườ ế ạ ộ ế
t là l i ích kinh t – xã h i, đ c bi ộ ặ ệ ợ . B i l ế ở ẽ , m i m t con ng ộ ỗ ườ ố i hay xã h i mu n ộ
34
i và phát tri n thì nhu c u c a h ph i đ t n t ồ ạ ầ ủ ọ ả ượ ể c đáp ng. Mà l ứ ợ ầ i ích và nhu c u
có m i quan h m t thi t v i nhau. L i ích b t ngu n t nhu c u và là cái đ đáp ệ ậ ố ế ớ ồ ừ ắ ợ ể ầ
ng nhu c u. Trong h th ng l i nói chung bao g m l i ích kinh ứ ệ ố ầ ợ i ích c a con ng ủ ườ ồ ợ
i ích chính tr , t ng, văn hoá – xã h i thì l i ích kinh t t , l ế ợ t ị ư ưở ộ ợ gi ế ữ ế vai trò quy t
đ nh nh t vì nó g n li n v i nhu c u v t ch t, nh m đáp ng nhu c u v t ch t – là ị ứ ề ậ ầ ằ ấ ầ ấ ậ ấ ắ ớ
nhu c u c b n nh t cho s t n t i và phát tri n c a con ng i, c a xã h i và khi ầ ơ ả ự ồ ạ ấ ể ủ ườ ủ ộ
đ i s ng v t ch t c a con ng ờ ố ấ ủ ậ i đ ườ ượ ớ c đ m b o thì đ i s ng tinh th n cũng m i ờ ố ả ầ ả
đ c nâng cao. Chính vì th , l i ích kinh t vai trò quan tr ng nh t, quy t đ nh ượ ế ợ gi ế ữ ế ị ấ ọ
nh t, là c s , n n t ng cho s t n t i nói riêng, ơ ở ề ả ự ồ ạ ấ i và phát tri n c a m i con ng ể ủ ỗ ườ
cũng nh xã h i nói chung. Vì th có th kh ng đ nh r ng m i nguyên nhân suy cho ư ể ế ẳ ằ ộ ọ ị
và chính l i ích kinh t vai trò đ ng l c cho các cùng đ u là đ ng l c kinh t ộ ự ề ế ợ gi ế ữ ự ộ
ho t đ ng kinh t – xã h i. ạ ộ ế ộ
N i dung c a nguyên t c kích thích l i ích kinh t b ng vi c áp d ng các ủ ắ ộ ợ ế ằ ụ ệ
CCKT trong BVMT là dùng l i ích kinh t – l i ích v t ch t đ kích thích con ợ ế ợ ấ ể ậ
ng i ti n hành các ho t đ ng có l i cho môi tr ng. Qu n lý môi tr ng tr ườ ế ạ ộ ợ ườ ả ườ ướ c
h t là qu n lý các ho t đ ng phát tri n do con ng ạ ộ ế ể ả ườ ế i (cá nhân hay c ng đ ng) ti n ộ ồ
hành t ổ ứ ể ch c và phát huy tính tích c c ho t đ ng c a mình vì m c đích phát tri n ạ ộ ự ủ ụ
i dù cá nhân, t p th hay c ng đ ng đ u có nh ng l i ích, b n v ng. Con ng ề ữ ườ ữ ể ề ậ ồ ộ ợ
nguy n v ng và nh ng nhu c u nh t đ nh. Do đó, m t trong nh ng nhi m v quan ấ ị ụ ữ ữ ệ ệ ầ ọ ộ
ng là ph i chú tr ng đ n l i ích con ng tr ng c a qu n lý môi tr ả ủ ọ ườ ế ợ ả ọ ườ ể ế i đ khuy n
khích h có hành vi và thái đ ng x phù h p v i m c tiêu BVMT c a h . L i ích ủ ọ ợ ộ ứ ử ụ ọ ợ ớ
không nh ng là s v n đ ng t giác, ch quan c a con ng ự ậ ữ ộ ự ủ ủ ườ ộ i nh m tho mãn m t ả ằ
ủ ộ nhu c u nào đó c a mình mà còn là đ ng l c nh m phát huy tính tích c c, ch đ ng ự ự ủ ằ ầ ộ
i và là ph ng ti n h u hi u qu n lý và BVMT nên ph i s d ng nó c a con ng ủ ườ ươ ả ử ụ ữ ệ ệ ả
i cho môi tr ng. đ khuy n khích các ho t đ ng có l ể ạ ộ ế ợ ườ
2.2.3.4. Nguyên tắc sử dụng nguồn tài chính tập trung
Theo quy đ nh t i đi u 110 Lu t BVMT năm 2005 thì NSNN là m t trong ị ạ ề ậ ộ
i đi u 31 Lu t NSNN năm 2002 nh ng ngu n tài chính đ BVMT. Theo quy đ nh t ể ữ ồ ị ạ ề ậ
thì chi cho môi tr ườ ng là m t trong nh ng nhi m v chi th ữ ụ ệ ộ ườ ng xuyên c a NSNN. ủ
T ng t i kho n 2 đi u 110 Lu t BVMT năm 2005 quy đ nh: ươ ự, t ạ ề ậ ả ị “NSNN có m cụ
chi th ườ ng xuyên cho s nghi p môi tr ự ệ ườ ủ ừ ng phù h p v i yêu c u BVMT c a t ng ầ ợ ớ
th i kỳ, hàng năm, b o đ m t tăng chi ngân sách cho s nghi p môi tr ng cao ả ả ờ l ỷ ệ ự ệ ườ
. Đó là ho t đ ng “nh m s d ng qu NSNN, là quá trình phân h n tăng chi NSNN” ơ ạ ộ ử ụ ằ ỹ
35
n m trong qu NSNN đ chi dùng vào nh ng m c đích khác ph i ngu n ti n t ồ ề ệ ằ ữ ụ ể ố ỹ
nhau” [115, tr.79], c th ụ ể ở đây là nh m m c đích qu n lý và BVMT. Vì th , khi s ả ụ ế ằ ử
d ng NSNN trong qu n lý và BVMT ph i đ m b o các kho n chi ph i đ ụ ả ả ả ượ ạ c h ch ả ả ả
ắ toán k toán, quy t toán đ y đ , k p th i, đúng ch đ và tuân theo các nguyên t c ế ộ ủ ị ế ế ầ ờ
c b n c a ho t đ ng s d ng NSNN. Cùng v i NSNN, các Qu BVMT cũng là ơ ả ủ ạ ộ ử ụ ớ ỹ
ch c tài chính, m t trong các ngu n tài chính đ BVMT. Các Qu BVMT là các t ể ồ ộ ỹ ổ ứ
ạ vì th trong quá trình s d ng ngu n l c tài chính c a mình đ th c hi n các ho t ồ ự ể ự ử ụ ủ ệ ế
i cho môi tr ng thì ngoài vi c tuân th các đi u l đ ng có l ộ ợ ườ ề ệ ủ ệ ỹ ho t đ ng c a Qu , ạ ộ ủ
theo pháp lu t k toán còn ph i tuân th các ch đ k toán, hoá đ n, ch ng t ế ộ ế ứ ủ ả ơ ừ ậ ế
hi n hành. ệ
2.2.4. Tiêu chí c b n xác đ nh m c đ phù h p c a pháp lu t v s ậ ề ử ứ ộ ợ ủ ơ ả ị
ng d ng các công c kinh t ụ ụ ế trong b o v môi tr ả ệ ườ
Đ ể đánh giá m c đ phù h p c a pháp lu t v s d ng các CCKT trong ậ ề ử ụ ứ ủ ộ ợ
BVMT c n ph i d a vào nh ng tiêu chí nh t đ nh đ ả ự ấ ị ữ ầ ượ ậ c xác đ nh trên c s lý lu n, ơ ở ị
khách quan, t ừ đó liên h v i đi u ki n và hoàn c nh th c ti n xem xét nh ng y u t ả ự ễ ệ ớ ế ố ữ ề ệ
ch quan, phân tích nh ng u đi m, nh c đi m c a nh ng quy đ nh pháp lu t này. ữ ư ủ ể ượ ữ ủ ể ậ ị
ậ ề ử ụ Có nhi u tiêu chí khác nhau đ xác đ nh m c đ phù h p c a pháp lu t v s d ng ứ ộ ợ ủ ể ề ị
các CCKT trong BVMT, trong đó có b n tiêu chí c b n, c th : ụ ể ơ ả ố
- Tính toàn di n c a pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT . Tính toàn ậ ề ử ụ ệ ủ
di n đ c th hi n ch : ệ ượ ể ệ ở ỗ
Th nh t, ứ ấ pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT ph i có đ y đ các ậ ề ử ụ ủ ả ầ
b ph n c u thành c a nó. Đó là t p h p các quy đ nh c a pháp lu t v đi u ch nh ộ ậ ề ề ủ ủ ậ ậ ấ ợ ỉ ị
hành vi c a các ch th , quy n và nghĩa v , trình t , th t c, ch tài x ph t các ủ ể ủ ụ ề ự ủ ụ ử ế ạ
hành vi vi ph m pháp lu t trong BVMT. ạ ậ
Th hai, ứ m i b ph n c u thành ph i có nh ng quy ph m pháp lu t quy đ nh ữ ỗ ộ ậ ấ ả ạ ậ ị
ch c, cá nhân trong vi c s d ng các CCKT trong v quy n và nghĩa v c a các t ề ụ ủ ề ổ ứ ệ ử ụ
BVMT…
- Tính đ ng b c a pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT. ậ ề ử ụ ộ ủ ồ Tính đ ngồ
ấ b th hi n s th ng nh t c a pháp lu t. Đó là s đ ng b gi a các b ph n c u ộ ể ệ ự ố ộ ữ ấ ủ ự ồ ậ ậ ộ
thành pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT. Theo đó, các quy đ nh c a pháp ậ ề ử ụ ủ ị
lu t v s d ng các CCKT trong BVMT và nh ng lĩnh v c liên quan c n lo i b s ậ ề ử ụ ạ ỏ ự ữ ự ầ
trùng l p, ch ng chéo ho c mâu thu n. ặ ặ ồ ấ m c đ cao h n, trong m i b ph n c u ỗ ộ ậ ơ
ẫ Ở ứ ộ 36
thành này ph i t o ra đ c m t nhóm ho c m t h th ng quy ph m pháp lu t c ả ạ ượ ộ ệ ố ậ ơ ạ ặ ộ
ạ b n đ t o c s c ng c tính th ng nh t c a c b ph n. Đ ng th i, các quy ph m ả ể ạ ơ ở ủ ấ ủ ả ộ ậ ố ố ờ ồ
pháp luât c th trong m i b ph n c u thành, cũng ph i th ng nh t, không mâu ụ ể ỗ ộ ấ ấ ả ậ ố
thu n, ch ng chéo v i nhau. ẫ ồ ớ
- Tính phù h p c a pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT ậ ề ử ụ ợ ủ
s t ng quan gi a n i dung, yêu c u và m c tiêu Tính phù h p th hi n ợ ể ệ ở ự ươ ữ ộ ụ ầ
c a pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT v i m c đ phát tri n, trình đ ủ ậ ề ử ụ ứ ể ộ ớ ộ
t c a các DN. Tiêu chí này không cho phép pháp lu t đ c xây d ng v t ra hi u bi ể ế ủ ậ ượ ự ượ
ngoài kh năng đáp ng c a các quan h xã h i trong lĩnh v c này nh ng cũng không ứ ủ ư ự ệ ả ộ
th th p h n trình đ c a các quan h xã h i đó. Tính phù h p th hi n ể ệ ở ể ấ ộ ủ ệ ơ ộ ợ ặ nhi u m t, ề
ữ nhi u lĩnh v c khác nhau. Khi đánh giá tiêu chí này, c n đ t pháp lu t trong nh ng ự ề ầ ặ ậ
m i quan h c th nh v i trình đ phát tri n kinh t ệ ụ ể ư ớ ể ố ộ ế ố , ý th c chính tr , truy n th ng ị ứ ề
xã h i…, t ộ ừ đó rút ra nh ng b t c p, thi u sót c a pháp lu t đ s a đ i, b sung cho ủ ậ ể ử ổ ấ ậ ữ ế ổ
phù h p.ợ
- Pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT ph i đ c xây d ng trình ậ ề ử ụ ả ượ ự ở
đ k thu t pháp lý cao ộ ỹ ậ
K thu t pháp lý cao là m t v n đ t ộ ấ ề ươ ậ ỹ ộ ng đ i r ng, ph c t p. M i m t ứ ạ ố ộ ỗ
qu c gia, khu v c có quan ni m riêng v trình đ k thu t pháp lý. ộ ỹ ự ề ệ ậ ố Vi Ở ệ ệ t Nam hi n
nay v n còn nhi u ý ki n khác nhau v k thu t pháp lý “cao” trong xây d ng và ề ỹ ề ế ậ ẫ ự
hoàn thi n pháp lu t. Tuy nhiên, có m t s đi m c b n nh n đ ộ ố ể ơ ả ệ ậ ậ ượ ự ồ ậ c s đ ng thu n
chung c a cá nhà làm lu t v m t trình đ pháp lý cao, đó là: ậ ề ộ ủ ộ
+Khi xây d ng và hoàn thi n pháp lu t, nhà làm lu t ph i xác đ nh đ ự ệ ậ ậ ả ị ượ c
nh ng nguyên t c t i u nh t, xuyên su t toàn b quá trình này. Đây s là nh ng t ắ ố ư ữ ữ ẽ ấ ộ ố ư
ng, ý chí ch đ o đ nh h t ưở ủ ạ ị ướ ệ ng cho toàn b các ho t đ ng xây d ng và hoàn thi n ạ ộ ự ộ
pháp lu t.ậ
+Trình đ k thu t pháp lý th hi n ậ ể ệ ở ệ ộ ỹ ơ ấ ủ vi c xác đ nh chính xác c c u c a ị
pháp lu t. Ví d : trong vi c xây d ng và hoàn thi n pháp lu t v s d ng các CCKT ậ ề ử ụ ự ụ ệ ệ ậ
ấ trong BVMT, c quan có th m quy n ph i xác đ nh chính xác nh ng b ph n c u ả ữ ề ậ ẩ ơ ộ ị
37
thành c a h th ng pháp lu t này, vai trò, nhi m v c a t ng b ph n. ủ ệ ố ụ ủ ừ ộ ậ ệ ậ
+Trình đ k thu t pháp lý cao còn th hi n ể ệ ở ộ ỹ ậ ả ch ngôn ng pháp lý ph i ữ ỗ
đ m b o tính cô đ ng, chính xác, logic và không đa nghĩa. ả ả ọ
Ngoài nh ng tiêu chí c b n nêu trên, pháp lu t v s d ng các CCKT trong ậ ề ử ụ ơ ả ữ
BVMT đ ượ ộ c xây d ng và hoàn thi n trong xu th h i nh p, ti p c n v i trình đ , ế ộ ự ế ệ ậ ậ ớ
m t b ng chung c a các qu c gia phát tri n trên th gi ố ặ ằ ế ới; bên c nh đó, còn ph i đáp ủ ể ả ạ
ng m t s tiêu chí khác đang đóng vai trò quan tr ng và r t c n thi ứ ấ ầ ộ ố ọ ế ờ t trong th i
ậ đi m hi n nay, đó là: tính minh b ch, tính công khai, tính d ti p c n c a pháp lu t ậ ủ ễ ế ể ệ ạ
v s d ng các CCKT trong BVMT. ề ử ụ
2.2.5. Ngu n c a pháp lu t v s d ng các công c kinh t trong b o v ậ ề ử ụ ồ ủ ụ ế ả ệ
môi tr ngườ
Trong vi c th c hi n các quy ph m pháp lu t v BVMT nói chung cũng nh ậ ề ự ệ ệ ạ ư
ọ nghiên c u khoa h c pháp lý v s d ng các CCKT trong BVMT, v n đ quan tr ng ề ử ụ ứ ề ấ ọ
là c n xác đ nh đ ầ ị ượ ậ c nh ng văn b n pháp lu t ch a đ ng các quy ph m pháp lu t ứ ữ ự ả ậ ạ
ướ đó, t c là xác đ nh ngu n c a pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT. D i ậ ề ử ụ ồ ủ ứ ị
góc đ pháp lý c có ộ , đây là nh ng văn b n quy ph m pháp lu t do c quan nhà n ạ ữ ả ậ ơ ướ
th m quy n ban hành ho c phê chu n theo nh ng th t c, trình t và d ủ ụ ữ ề ẩ ẩ ặ ự ướ ữ i nh ng
ậ ề ử ụ hình th c nh t đ nh, có n i dung ch a đ ng nh ng quy ph m pháp lu t v s d ng ứ ự ấ ị ứ ữ ạ ộ
các CCKT trong BVMT. Trên th c t ự ế ậ , khi nghiên c u ngu n c a b t kỳ ngành lu t ồ ủ ấ ứ
ệ nào trong nh ng th i đi m nh t đ nh chúng ta c n xem xét nh ng văn b n có hi u ấ ị ữ ữ ể ả ầ ờ
l c thi hành ự ở ờ th i đi m đó. ể
ệ ố Ngu n c a pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT bao g m h th ng ậ ề ử ụ ồ ủ ồ
c Vi t Nam nh ng văn b n pháp lu t do nhi u c quan có th m quy n c a Nhà n ề ơ ề ủ ữ ẩ ậ ả ướ ệ
ậ ban hành. Cũng nh ngu n c a nhi u ngành lu t, lĩnh v c khác, ngu n c a pháp lu t ồ ủ ồ ủ ư ự ề ậ
v s d ng các CCKT trong BVMT r t đa d ng v hình th c. Nhi u quy ph m pháp ề ử ụ ứ ề ề ạ ấ ạ
lu t đ c ban hành trong văn b n pháp lu t chung và văn b n pháp lu t riêng v lĩnh ậ ượ ề ậ ả ậ ả
ng. Chính vì v y, vi c xác đ nh ngu n c a pháp lu t v s d ng các v c môi tr ự ườ ậ ề ử ụ ủ ệ ậ ồ ị
CCKT trong BVMT có ý nghĩa trong vi c xác đ nh hi u l c c a các quy ph m pháp ệ ự ủ ệ ạ ị
lu t.ậ
Công c pháp lý đ ụ ượ c xem là công c h u hi u và mang l ụ ữ ệ ạ ế i k t qu nhanh, ả
là m t trong nh ng công c không th thi u trong chi n l ế ượ ụ ữ ể ế ộ ơ c qu n lý và BVMT. H n ả
th n a, ho t đ ng BVMT không ch d ng l ạ ộ ế ữ ỉ ừ i trong ph m vi m t qu c gia mà còn ộ ạ ố ở
ạ 38
quy mô qu c t v môi tr ng đ c hình thành m t cách ố ế . Các văn b n lu t qu c t ả ố ế ề ậ ườ ượ ộ
chính th c t ứ ừ ế ỷ ỹ th k XIX và đ u th k XX, gi a các qu c gia Châu Âu, Châu M , ữ ế ỷ ầ ố
ng con ng ch c năm 1972 t Châu Phi. T h i ngh qu c t ừ ộ ố ế ề “Môi tr v ị ườ ườ t i” ổ ứ ạ i
Th y Đi n và sau H i ngh th ng đ nh Rio 92 Brazil đã có r t nhi u văn b n v ị ượ ụ ể ộ ỉ ở ề ả ấ ề
lu t qu c t đ ố ế ượ ậ ậ c so n th o và ký k t. Cho đ n nay, đã có hàng ngàn văn b n lu t ế ế ả ả ạ
qu c t v môi tr c Chính ph Vi t Nam tham ố ế ề ườ ng, trong đó nhi u văn b n đã đ ề ả ượ ủ ệ
gia ký k t nh : Công c Chicago v hàng không dân d ng qu c t (1944); Tho ư ế ướ ố ế ụ ề ả
thu n v thi ề ậ ế ậ ệ t l p U ban ngh cá n Đ D ng - Thái Bình D ng (1948); Hi p ộ ươ ươ Ấ ề ỷ
c v kho ng không ngoài vũ tr (1967); Công c v các vùng đ t ng p n c có ướ ề ụ ả ướ ề ậ ấ ướ
, đ c bi t nh là n i c trú c a các loài chim n c - t m quan tr ng qu c t ọ ầ ố ế ặ ệ ơ ư ư ủ ướ
RAMSAR (1971 và 1988); Ngh đ nh th b sung Công c v các vùng ng p n ư ổ ị ị ướ ề ậ ướ c
có t m quan tr ng, đ c bi t nh là n i c trú c a các loài chim n c (Paris 1982); ầ ặ ọ ệ ơ ư ư ủ ướ
Công nhiên (1982); Công ướ c liên quan đ n b o v các di s n văn hoá và t ệ ế ả ả ự ướ ề c v
c m phát tri n, s n xu t và tàng tr vũ khí hoá h c, vi trùng và vi c tiêu hu chúng; ấ ữ ệ ể ấ ả ọ ỷ
Công c v buôn bán qu c t ướ ề ố ế ề ọ v các gi ng loài đ ng th c v t có nguy c b đe d a ự ậ ơ ị ố ộ
(1973 và 1994); Công c v ngăn ng a ô nhi m do tàu bi n MARPOL (29/8/1991); ướ ề ừ ễ ể
Công c c a Liên h p qu c v s bi n đ i môi tr ng (26/8/1980); Ngh đ nh th ướ ủ ố ề ự ế ợ ổ ườ ị ị ư
Ch th p đ liên quan đ n b o v n n nhân c a các cu c xung đ t vũ trang; Công ữ ậ ệ ạ ủ ế ả ỏ ộ ộ
ướ ủ c c a Liên h p qu c v Lu t bi n (25/7/1994); Cam k t qu c t ể ố ề ố ế ề v ph bi n và ổ ế ế ậ ợ
t côn trùng (FAO 1985); Công c Viên v b o v t ng ozone s d ng thu c di ử ụ ố ệ ướ ề ả ệ ầ
(1985 và 1994); Công c v thông báo s m s c h t nhân (IAEA 1985 và 1987); ướ ự ố ạ ề ớ
Công c v tr giúp trong tr ng h p s c h t nhân ho c c p c u phóng x ướ ề ợ ườ ự ố ạ ứ ấ ặ ợ ạ
(IAEA 1986 và 1987); Ngh đ nh th Montreal v các ch t làm suy gi m t ng ô-zôn ư ề ầ ấ ả ị ị
c London (1990); B n b sung (1987 và 1984); B n b sung London cho công ổ ả ướ ả ổ
Copenhagen (1992); Tho thu n v m ng l i các trung tâm thu s n Châu Á - ề ạ ậ ả ướ ỷ ả ở
Thái Bình D ng (1988 và 1989); Công c Basel v ki m soát vi c v n chuy n qua ươ ướ ệ ậ ề ể ể
biên gi i ch t th i đ c h i và vi c lo i b chúng (13/5/1995); Công ớ ả ộ ạ ỏ ệ ấ ạ ướ ủ c khung c a
Liên h p qu c v bi n đ i khí h u (1992 và 1994); Công ề ế ậ ổ ợ ố ướ ọ c v Đa d ng sinh h c ạ ề
(1992 và 1994).
ng đã đ c đ c p trong nhi u văn Trong ph m vi qu c gia, v n đ môi tr ố ề ấ ạ ườ ượ ề ậ ề
b n pháp lu t, trong đó Lu t BVMT năm 1993 là văn b n quan tr ng nh t. Đ c th ả ể ụ ể ả ấ ậ ậ ọ
39
ng d n thi hành hóa, Chính ph đã ban hành Ngh đ nh 175/CP ngày 18/10/1994 h ị ủ ị ướ ẫ
Lu t BVMT. Năm 2005, Lu t BVMT đ c thông qua ngày 29/11/2005 đã thay th ậ ậ ượ ế
ạ cho Lu t BVMT năm 1993. Lu t BVMT năm 2005 quy đ nh nh ng hành vi vi ph m ữ ậ ậ ị
pháp lu t v BVMT, gi gìn v sinh môi tr ng n i công c ng b x lý b ng các ậ ề ữ ệ ườ ị ử ằ ơ ộ
ng có th i h n n i công c ng, bi n pháp: ph t ti n, bu c lao đ ng v sinh môi tr ộ ạ ề ệ ệ ộ ườ ờ ạ ở ơ ộ
ph ng ti n có liên quan gây ra ô nhi m môi tr ng (Đi u 52). Ngày t m gi ạ ữ ươ ệ ễ ườ ề
31/12/2009, Chính ph cũng đã ban hành Ngh đ nh s 117/2009/NĐ-CP v x lý vi ề ử ủ ố ị ị
ph m pháp lu t trong lĩnh v c BVMT và ngày 14/11/2013, Chính Ph ban hành Ngh ự ạ ậ ủ ị
đ nh s 179/2013/NĐ-CP v x lý vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c b o v môi ạ ị ề ử ự ệ ậ ả ố
tr ng thay th Ngh đ nh 117/2009/NĐ - CP . B lu t Hình s (BLHS) năm 1985 quy ườ ế ị ị ộ ậ ự
i vi ph m các quy đ nh v BVMT gây h u qu nghiêm tr ng và m t s t đ nh v t ị ề ộ ộ ố ộ i ề ậ ả ạ ọ ị
khác có liên quan nh : t i vi ư ộ i vi ph m các quy đ nh v b o v đ t đai (Đi u 180), t ề ả ệ ấ ề ạ ị ộ
ph m các quy đ nh v qu n lý và b o v r ng (Đi u 181), t i vi ph m các quy đ nh ệ ừ ề ề ả ạ ả ị ộ ạ ị
i vi ph m các quy đ nh v v v ch t cháy, ch t n , ch t phóng x (Đi u 192), t ấ ề ấ ổ ề ạ ấ ộ ề ệ ạ ị
sinh th c ph m gây h u qu nghiêm tr ng (Đi u 197)... và ti p t c đ c quy đ nh ế ụ ự ề ẩ ậ ả ọ ượ ị
trong BLHS năm 1999 v i m t ch ng riêng (Ch ng XVII) quy đ nh các t ớ ộ ươ ươ ị ộ ạ i ph m
ng; Lu t s a đ i b sung m t s đi u c a BLHS năm 2009 b sung thêm v môi tr ề ườ ộ ố ề ủ ậ ử ổ ổ ổ
m t s đi u c th h n trong lĩnh v c môi tr ng nh : t ộ ố ề ụ ể ơ ự ườ ư ộ i gây ô nhi m môi tr ễ ườ ng
(Đi u 182); t i vi ph m quy đ nh v qu n lý ch t th i nguy h i (Đi u 182a); t i vi ề ộ ề ề ả ấ ả ạ ạ ị ộ
ph m quy đ nh v phòng ng a s c môi tr ng (Đi u 182b); t ừ ự ố ề ạ ị ườ ề ộ ư i đ a ch t th i vào ấ ả
lãnh th Vi ổ ệ t Nam (Đi u 185); t ề ộ i làm lây lan d ch b nh nguy hi m cho ng ệ ể ị ườ ề i (Đi u
186); t i làm lây lan d ch b nh nguy hi m cho đ ng v t, th c v t (Đi u 187); t i hu ộ ự ậ ệ ể ề ậ ộ ị ộ ỷ
ho i ngu n l i thu s n (Đi u 188); t i hu ho i r ng (Đi u 189); t ồ ợ ạ ỷ ả ề ộ ạ ừ ề ỷ ộ i vi ph m các ạ
quy đ nh v b o v đ ng v t thu c danh m c loài nguy c p, quý, hi m đ c u tiên ề ả ệ ộ ụ ế ấ ậ ộ ị ượ ư
b o v (Đi u 190); t ả ệ ề ộ i vi ph m các quy đ nh v qu n lý khu b o t n thiên nhiên ả ả ồ ề ạ ị
(Đi u 190); t ề ộ i nh p kh u, phát tán các loài ngo i lai xâm h i (Đi u 191a) và hàng ạ ề ạ ậ ẩ
lo t các Thông t ạ ư ậ , Quy t đ nh c a các ngành ch c năng v th c hi n pháp lu t ứ ề ự ế ị ủ ệ
BVMT đã đ c ban hành. M t s tiêu chu n môi tr ng ch y u đ c so n th o và ượ ộ ố ẩ ườ ủ ế ượ ạ ả
thông qua. Nhi u khía c nh BVMT cũng đ c đ c p trong các văn b n khác nh ề ạ ượ ề ậ ả ư
Lu t Khoáng s n, Lu t D u khí, B lu t Hàng h i, B lu t Lao đ ng, Lu t Đ t đai, ộ ậ ộ ậ ả ậ ấ ậ ả ậ ầ ộ
Lu t B o v và phát tri n r ng, Lu t B o v s c kho c a nhân dân, Pháp l nh v ậ ả ậ ả ể ừ ẻ ủ ệ ứ ệ ệ ề
đê đi u, Pháp l nh v vi c b o v ngu n l ề ệ ồ ợ ệ ệ ề ả i thu s n, Pháp l nh b o v các công ệ ỷ ả ệ ả
ệ trình giao thông. Riêng đ i v i h th ng văn b n pháp lu t liên quan đ n trách nhi m ố ớ ệ ố ế ả ậ
40
tài chính c a các ch th đ i v i môi tr ng thì đ c đ c p đ n trong nhi u văn ủ ể ố ớ ủ ườ ượ ề ậ ế ề
t (1998, 2005, 2008), Lu t Thu tài nguyên b n nh Lu t Thu tiêu th đ c bi ả ụ ặ ư ế ậ ệ ế ậ
(2008), Lu t Thu thu nh p doanh nghi p (2005, 2008) ệ ế ậ ậ , Luật Thuế BVMT (2012)
... Hi nệ nay, Vi tệ Nam cũng đã xây d ngự được m tộ số văn b nả quy phạm pháp
lu tậ quy đ nhị về thuế, phí BVMT để tri nể khai áp d ngụ phù h pợ với đ c đặ iểm kinh
Lu tậ Thuế BVMT
Phí môi trường: bao g mồ
Phí BVMT đối với nước th iả
-ế xã h iộ của Vi t tệ Nam. Cụ thể:
Phí BVMT đ iố v iớ nước th iả chia thành 2 lo iạ phí là: phí BVMT đ iố v iớ
nước th iả sinh ho t,ạ phí BVMT đ iố v iớ nước thải công nghi pệ được quy định
trong các văn b nả sau:
- Nghị đ nhị 67/NĐ-CP về thu phí BVMT đ iố v iớ nước th iả được Thủ
tướng Chính phủ ký ban hành từ gi aữ tháng 6 năm 2003 và có hi uệ lực t ừ ngày
1/1/2004.
- Nghị đ nh s 04/2007/NĐ-CP ngày 08/11/2007 c a Chính ph s a đ i, b ủ ử ổ ủ ố ị ổ
sung m t s đi u Ngh đ nh s 67/2003/NĐ – CP ngày 13/6/2003 c a Chính ph v ộ ố ề ủ ề ủ ố ị ị
phí BVMT đ i v i n ố ớ ướ c th i. ả
- Ngh đ nh s 26/2010/NĐ-CP ngày 22/03/2010 v vi c s a đ i, b sung ề ệ ử ố ổ ổ ị ị
m t s đi u Ngh đ nh s 67/2003/NĐ-CP ị ộ ố ề ố ị
- Nghị đ nh s 25/2012/NĐ – CP ngày 29/3/2013 v phí BVMT đ i v i n ố ớ ướ c ề ố ị
th i.ả
- Thông tư liên t chị 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT hướng d nẫ thực hi nệ
67. Nghị đ nhị
- Thông tư liên t chị 106/2007/TTLT/BTC-BTNMT sửa đ i,ổ bổ sung Thông
125/2003/TTLT-BTC-BTNMT. tư liên t chị
- Nghị đ nhị 04/2007/NĐ-CP ngày 8/1/2007 về sửa đổi, bổ sung m tộ số
41
67/2003/NĐ-CP. đi uề c aủ Nghị đ nhị
- Ngh đ nh s 26/2010/NĐ-CP ngày 22/03/2010 v vi c s a đ i, b sung ề ệ ử ố ổ ổ ị ị
Phí BVMT đ iố với ch tấ th iả rắn:
m t s đi u Ngh đ nh s 67/2003/NĐ-CP ị ộ ố ề ố ị
Phí BVMT đ iố v iớ ch t th i r n ( ả ắ CTR) được triển khai th cự hi nệ b tắ đ uầ ấ
từ năm 2007 và được quy đ nhị cụ th trong ể các văn b nả sau:
- Nghị đ nhị 174/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29/11/2007 về phí b oả vệ
môi trường đ iố v iớ ch tấ th iả rắn;
Phí BVMT đ iố với khai thác khoáng sản:
- Thông tư 39/2008/TT-BTC ngày 9/ 5/2008 c aủ Bộ Tài chính
Phí BVMT đ iố v iớ ho tạ đ ngộ khai thác khoáng s nả được th cự hi nệ b tắ đầu
từ năm 2006, áp dụng đ iố với ho tạ động khai thác khoáng s nả kim lo iạ và phi
kim loại và được quy định cụ thể trong văn b nả Nghị đ nh s 74/2011/NĐ – CP ngày ố ị
Đặt c cọ - hoàn tr ả
Ký quỹ môi trường
25/8/2011 c a Chính ph v phí b o v môi tr ng đ i v i khai thác khoáng s n. ả ệ ủ ề ủ ườ ố ớ ả
Ở Vi tệ Nam, công cụ ký quỹ môi trường hi nệ nay đang được áp d ngụ chủ
y uế trong ho tạ đ ngộ khai thác khoáng s nả nhằm đ mả bảo trách nhi mệ ph cụ h iồ
môi trường trong khai thác tài nguyên. Môi trường khoáng s nả là một trong
nh ngữ lĩnh vực đã th cự hi nệ kinh tế hóa khá sớm ở nước ta v iớ nh ngữ quy đ nhị
về phí BVMT và c iả t oạ phục h iồ môi trường trong quá trình khai thác khoáng
s nả theo Luật Khoáng s nả năm 1996. Ngoài ra, ký quỹ môi trường trong khai thác
khoáng s nả còn được quy đ nhị cụ thể trong các văn b nả pháp lu t ậ sau:
- Thông tư liên bộ 126/1999/TTLT – BTC – BCN - KHCN&MT ngày
22/10/1999 c a ủ Bộ Tài chính - Bộ Công nghi pệ - Bộ Khoa h cọ Công nghê và Môi
trường hướng d nẫ vi cệ ký quỹ để ph cụ hồi môi trường trong khai thác khoáng
42
s nả .
- Quy tế đ nhị 71/QĐ-TTg ngày 29/ 5/2008 c aủ Thủ tướng Chính phủ về ký
quỹ c iả t o,ạ ph cụ h iồ môi trư nờ g đối v iớ ho tạ động khai thác khoáng sản (thay
thế Thông tư 126/1999/TTLT - BTC-BCN- KHCN&MT).
- Thông tư 34/2009/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2009 c aủ Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về vi cệ phê duy t,ệ ki mể tra, xác nh nậ Dự án c iả
t o,ạ ph cụ hồi môi trường và ký quỹ c iả t o,ạ ph cụ hồi môi trường đ iố v iớ ho tạ
chi ti động khai thác khoáng s n.ả Thông tư nàý cũng quy đ nhị tế m tộ số n iộ dung
c aủ Quy tế đ nhị 71/2008/QĐ-TTg ngày 29/5/2008 c aủ Thủ tướng Chính phủ về ký
quỹ c iả t o,ạ ph cụ h iồ môi trường đ iố v iớ ho tạ đ ngộ khai thác khoáng sản.
Bên c nh đó, đ có k ho ch khai thác ngu n l ồ ợ ể ế ạ ạ ờ ề i th y h i s n ven b b n ả ả ủ
ng Chính v ng, đ ng th i h n ch và gi m thi u ô nhi m vùng ven bi n, Th t ữ ờ ạ ủ ướ ế ể ễ ể ả ồ
ạ ộ ph đã ban hành Quy t đ nh 358/TTg ngày 29/5/1997 v u đãi đ i v i ho t đ ng ố ớ ế ị ề ư ủ
khai thác h i s n ả ả ở vùng bi n xa b . Theo đó, các t ờ ể ổ ứ ề ch c, cá nhân có tàu, thuy n
ho t đ ng khai thác h i s n c h ng m t s u đãi v thu ả ả ở ạ ộ vùng bi n xa b đ ể ờ ượ ưở ộ ố ư ề ế
tài nguyên, thu giá tr gia tăng, thu thu nh p doanh nghi p và l phí tr ệ ế ế ậ ị ệ c b . ướ ạ
c và qu c t đã đ c Nhà n c Vi H th ng các văn b n pháp lu t trong n ả ệ ố ậ ướ ố ế ượ ướ ệ t
Nam phê duy t là c s quan tr ng đ th c hi n công tác qu n lý Nhà n c v ể ự ơ ở ệ ệ ả ọ ướ ề
t Nam đang ti p t c nghiên c u hoàn thi n chính sách thu , phí, BVMT. Hi n nay, Vi ệ ệ ế ụ ứ ế ệ
các chính sách khác liên quan đ n môi tr ng nh m tăng c ế ườ ằ ườ ng h n n a công tác ữ ơ
ng, đ m b o phát qu n lý, ki m soát và BVMT, h n ch ô nhi m, suy thoái môi tr ạ ế ể ễ ả ườ ả ả
tri n kinh t - xã h i b n v ng. ể ế ộ ề ữ
c v pháp lu t s d ng các công c kinh t 2.3. Kinh nghi m m t s n ệ ộ ố ướ ề ậ ử ụ ụ ế
t Nam trong b o v môi tr ả ệ ườ ng và g i m cho Vi ợ ở ệ
2.3.1. Kinh nghi m pháp lu t v s d ng các công c kinh t trong b o v ậ ề ử ụ ụ ệ ế ả ệ
môi tr ng c a m t s n c trên th gi ườ ộ ố ướ ủ i ế ớ
2.3.1.1. Kinh nghi m s d ng pháp lu t v chính sách tài tr đ qu n lý và ậ ề ử ụ ợ ể ệ ả
ng b o v môi tr ả ệ ườ
c h tr cho các t T các ngu n tài chính nh NSNN, Qu BVMT, Nhà n ư ừ ồ ỹ ướ ỗ ợ ổ
ch c, cá nhân m t kho n ti n d ộ ứ ề ả ướ i nhi u hình th c nh : tr giúp, cho vay v i lãi ư ợ ứ ề ớ
43
su t u đãi, c p không hoàn l ấ ấ ư ạ ổ i…nh m khuy n khích, giúp đ h và làm thay đ i ỡ ọ ế ằ
hành vi và giúp h h ng t ọ ướ ớ ạ i ho c l a ch n nh ng hành vi không có h i ho c có h i ặ ự ữ ạ ặ ọ
ít t i môi tr ng. Nhà n c cũng có th thay đ i chính sách tài tr , b o tr giá t ớ ườ ướ ợ ả ể ổ ợ ớ i
các lĩnh v c nh h ng môi tr ng. ự ả ưở ườ
Các n c OECD th ng s d ng 3 hình th c tr c p sau đây: ướ ườ ử ụ ợ ấ ứ
+Tr c p không hoàn l i: thông th ợ ấ ạ ườ ng đây là các kho n tr giúp trong tr ả ợ ườ ng
h p ng ợ ườ i gây ô nhi m s th c hi n các bi n pháp đ gi m b t m c đ gây ô ệ ẽ ự ể ả ứ ễ ệ ộ ớ
nhi m trong t ng lai. ễ ươ
+Cho vay v i lãi su t th p: lo i tr c p này th ng đ ấ ạ ấ ớ ợ ấ ườ ượ ữ c c p cho nh ng ấ
ng i gây ô nhi m khi h áp d ng các bi n pháp làm gi m ô nhi m. ườ ụ ễ ệ ễ ả ọ
+Tr c p qua thu : là đi u ki n thu n l ợ ấ ậ ợ ề ế ế i v tài chính (mi n, gi m thu ) n u ễ ế ề ệ ả
h áp d ng m t s bi n pháp ch ng ô nhi m theo quy đ nh. ọ ộ ố ệ ụ ễ ố ị
Các hình th c tr c p này đ các n c OECD đ u có ch c năng ợ ấ ứ c s d ng ượ ử ụ ở ướ ứ ề
ễ giúp đ các ngành công nghi p, nông nghi p và các ngành khác kh c ph c ô nhi m ệ ụ ệ ắ ỡ
môi tr ng khi DN không có kh năng tài chính cho vi c chi tr ô nhi m. Hi n nay, ườ ệ ễ ệ ả ả
các ch ng trình tr c p cho ho t đ ng ki m soát ô nhi m môi tr ng đ ươ ạ ộ ợ ấ ể ễ ườ ượ ự c th c
hi n r ng rãi Pháp, Italia, Đ c. Riêng M , công c tr c p ch gi vai trò th ệ ộ ở ứ ở ỹ ụ ợ ấ ỉ ữ ứ
ng. y u trong chính sách môi tr ế ườ
2.3.1.2. Kinh nghi m s d ng pháp lu t v nhóm các công c kích thích l i ích ậ ề ử ụ ụ ệ ợ
kinh tế
i ích kinh t Thuế và phí BVMT là CCKT được sử dụng kích thích l ợ ế. Công
cụ này nh mằ hai m cụ tiêu chủ y uế là khuy nế khích người gây ô nhi mễ giảm
lượng chất th iả ra môi trường và tăng ngu nồ thu cho NSNN thông qua việc đ aư
chi phí môi trường vào trong giá thành s nả phẩm theo nguyên t cắ “Người gây ô
nhi mễ ph iả trả tiền”.
Hi n nay thu BVMT đ c s d ng cho ngân ệ ở nhi u n ề ướ c, kho n thu t ả ừ ế ượ ử ụ
sách chung c a Chính ph , còn kho n thu t ủ ủ ả ừ ạ phí BVMT s dùng đ chi cho ho t ẽ ể
đ ng BVMT nh : thu gom, x lý ch t th i, h tr n n nhân c a ô nhi m. ấ ỗ ợ ạ ư ử ủ ễ ả ộ
các n c trong khu v c OECD, công c thu và phí đã đ c s d ng t Ở ướ ự ụ ế ượ ử ụ ừ
44
nh ng năm 1970 và cho đ n nay đã có trên 150 lo i công c đ c áp d ng Châu ụ ượ ữ ế ạ ụ ở
Âu và Châu Á. Tùy đi u ki n c a t ng qu c gia, t ng lo i công c khác nhau đ ệ ủ ừ ừ ụ ề ạ ố ượ c
áp d ng đ đ t m c tiêu BVMT và phát tri n b n v ng, trong đó có 10 lo i công c ề ữ ể ạ ụ ụ ể ạ ụ
đ c s d ng ph bi n các n c trên th gi i đây gi i thi u v các ượ ử ụ ổ ế ở ướ ế ớ i. B ng d ả ướ ớ ệ ề
c áp d ng ph bi n công c kinh t ụ đ ế ượ ổ ế ở ụ 15 qu c gia thu c OECD (b ng 1): ộ ả ố
Phí sử
c áp d ng các n c OECD B ng ả 1: Các công c kinh t ụ đ ế ượ ụ ở ướ
Phí ô
Phí ô
Phí
Hoàn
Thuế
Phí
Phí
d ngụ
Cụ
môi
nhi mễ
nhiễ
s nả
Lệ
Trợ
trả
rác
gây
môi
không
m
phí
tr
giá
phẩ
nườ
yủ
tr
th iả
nồ
nườ
N cướ
khí
n
m
thác
g
cướ
+
+ +
+ +
+ + +
+ + + +
+ + + + + +
+
+ + + +
+ +
+ + + +
+ + +
+
+
+ +
+ + +
+ + + +
+ +
+ + + +
+ + + +
+
g + + + + + + + + + + + + + + +
+
+
+
+
+ + +
Úc Bỉ Canada Đan M chạ Ph n Lan ầ Pháp Đ cứ Italia Nh t B n ậ ả Hà Lan Na Uy Th y Đi n ụ ể Th y Sĩ ụ Anh Hoa Kỳ S n
c s
ố ướ ử
30
13
30
50
100
50
75
40
65
40
d ng(%) ụ
Công
(Ngu n: http://www.oecd.org) ồ
Canada • Thu và phí BVMT ở ế
Năm 1974 do ph n ng tr c kh ng ho ng d u toàn c u đang lan r ả ứ ướ ủ ả ầ ầ ộng
t đ i v i các lo i ph Chính ph liên bang đã bu c đánh thu môn bài đ c bi ộ ủ ế ặ ệ ố ớ ạ ươ ng
ti n giao thông tiêu th nhi u năng l ng bao g m các lo i ô tô, xe máy, máy bay ụ ệ ề ượ ạ ồ
c nhi u l n th m đ nh và có s đi u ch nh. và tàu thuy n.ề Thu này đã đ ế ượ ự ề ề ầ ẩ ị ỉ T đóừ
ng các lo i thu và phí đ n nay s l ế ố ượ ế ạ BVMT đã tăng lên nhanh chóng. Các lo iạ
thu và phí chính đ i c; ế ượ c áp d ng t ụ ạ Canada g m:ồ phí s d ng n ử ụ ướ phí hoa lợi c iả
c m a; t o đ t; ạ ấ phí s d ng n ử ụ ướ ư phí khôi ph c ho c lo i b ụ ạ ỏ ch t th i; ả phí phát ặ ấ
th i;ả phí cho phép đ ch t th i ổ ấ ả (ví d :ụ đ ch t th i xu ng bi n); ổ ấ ể thu liên bang và ế ả ố
6 lo i thu c p t ế ấ ỉnh đánh vào xăng d u;ầ thu ế đ i v i ố ớ ch t đ t không hi u qu ; ấ ố ả phí ệ ạ
phát tán đ cặ bi tệ là đ iố v iớ vi c phát th i ế ố ớ ả khí NO2, SO2, VOC, CO...; thu đ i v i ệ
45
xăng pha chì.
Vi c áp d ng các lo i thu ụ ệ ạ ế và phí ở Canada đã có nh ng tác đ ng nh t đ nh ấ ị ữ ộ
i hành vi ng x c a ng i s n xu t và ng t ớ ử ủ ứ ườ ả ấ i ườ tiêu dùng. Ví d nh tr ư ườ ụ ợ ng h p
, t tháng 12 năm 1991 áp d ng thu thu đ i v i xăng pha chì ế ố ớ ụ ừ ị ạ xăng pha chì đã b lo i
ng c a h n ra kh i th tr ẳ ị ườ ỏ ủ Canada. Tuy nhiên, cũng c n th y rõ r ng r t khó tách ầ ấ ằ ấ
riêng tác đ ng tích c c c a bi n ph áp đánh thu này b i vì th ph n c a xăng pha ự ủ ệ ộ ầ ủ ế ở ị
chì gi mả không ch ỉ nhờ tác đ ng c a bi n pháp đánh thu trên mà còn nh s ô tô ệ ờ ố ủ ế ộ
có l p b xúc tác tăng lên và do bi n ph áp hành chính b t bu c ô tô ph i l p b ệ ắ ộ ả ắ ắ ộ ộ
thi t b này. Ngoài ra, k t khi áp d ng thu có phân bi t, ế ị ể ừ ụ ế ệ giá xăng không pha chì
Do đó, theo quy lu t cung giảm m nh và th p h n giá xăng pha chì. ạ ấ ơ ậ ầ c uầ , th ph n ị
ng xăng pha chì gi m đi c a lo i ủ ạ s n ph m ẩ này tăng lên trong khi th tr ị ườ ả ả và lo i bạ ỏ
ng. h n kh i th tr ỏ ẳ
ị ườ • Thu và phí BVMT ở ế Th y Đi n ể ụ
Vi cệ đánh thuế phát th iả khí sulfur t iạ Th yụ Điển cũng đem l iạ những
k tế quả khả quan trong ki mể soát ô nhiễm. Ước tính có tác đ ngộ làm giảm 30%
lượng phát th iả trong thời gian từ năm 1989 đ nế năm 1995 [20].
Th yụ Điển cũng áp d ngụ công cụ thuế môi trường trong kiểm soát ô
nhi m.ễ Lo iạ thuế này áp d ngụ cho t tấ cả ho tạ đ ngộ gây ô nhiễm nh :ư sử
dụng năng lượng, ho tạ động gây ô nhi m,ễ sử d ngụ tài nguyên, sử d ngụ các
phương ti nệ giao thông. T ngổ số thuế môi trường thu được hàng năm của
Th yụ Đi nể trong giai đoạn từ năm 1993 đ nế năm 1998 được thể hi nệ trong (b ngả
2) dưới đây.
B ngả 2. Thuế môi trường ở Th yụ Đi nể t
ừ năm 1993 đ nế năm 1998 (tri uệ SEK )
[6]
1993
1994
1995
1996
1997
1998
Các lo iạ
39,017
42,043
44,161
49,733
49,352
52,652
thuế Năng lượng
582
566
682
753
551
508
Ô nhiễm
Giao thông
8,119
5,852
5,798
6,721
6,451
6,336
Tài nguyên
70
131
142
49,711
50,455
52,636
59,273
58,482
61,636
T ngổ
• Phí BVMT
46
ở Hàn Qu c ố
Phí đánh vào ngu n gây ô nhi m đ ồ ễ ượ c Hàn Qu c áp d ng t ố ụ ừ ố năm 1983 đ i
i d ng ph t do v i ch t th i khí và n ả ớ ấ ướ c th i. Ban đ u, thu phí đ ầ ả ượ c áp d ng d ụ ướ ạ ạ
không th c hi n cam k t. C quan môi tr ng (hi n nay là B Môi tr ự ệ ế ơ ườ ệ ộ ườ ủ ng) c a
Hàn Qu c đ ố ượ ẩ c quy n ph t ti n các c s gây ô nhi m n u vi ph m tiêu chu n ạ ề ơ ở ề ế ễ ạ
môi tr ườ ả ng và sau khi có yêu c u ph i có bi n pháp x lý n u v n ti p t c th i ệ ế ụ ử ế ẫ ả ầ
v ượ t quá tiêu chu n cho phép. ẩ
T năm 1986, bi n pháp này đ ừ ệ ượ ả c thay th b ng thu phí đ i v i ph n th i ố ớ ế ằ ầ
t tiêu chu n. M c phí đ c xác đ nh trên c s n ng đ ch t gây ô nhi m, v trí v ượ ứ ẩ ượ ơ ở ồ ộ ấ ễ ị ị
th i ô nhi m, th i gian v ễ ả ờ ượ ạ t tiêu chu n cho phép và tùy thu c vào s l n vi ph m ố ầ ẩ ộ
tiêu chu n. Đ n năm 1990, s phí này đ ế ẩ ố ượ c đi u ch nh cao h n chi phí v n hành h ơ ề ậ ỉ ệ
th ng x lý ô nhi m đ có tác d ng khuy n khích gi m ô nhi m. ụ ử ể ễ ế ả ố
Singapore ễ • Phí ô nhi m ễ ở
ổ Singapore có bi u giá phí ô nhi m đánh vào nhu c u ôxy hóa (BOD) và t ng ễ ể ầ
ch t r n l l ng (TSS) áp d ng v i t t c các c s công nghi p. M c phí đ ấ ắ ơ ử ớ ấ ả ơ ở ụ ứ ệ ượ c
xác đ nh tùy theo l ng n c th i và n ng đ các ch t gây ô nhi m. L ng BOD ị ượ ướ ễ ả ấ ồ ộ ượ
và TSS cho phép đ c th i vào h th ng công c ng là 400 mg/lít. N u c s có ượ ệ ố ơ ở ế ả ộ
3. N u n ng ế ồ
401-600 mg/lít thì ph i tr s phí là 0,12$ Singapore/m n ng đ BOD t ộ ồ ừ ả ả ố
3. N u n ng ồ
1.601-1.800 mg/lít thì phí s tăng lên là 0,84$ Singapore/m đ BOD t ộ ừ ẽ ế
ộ đ ch t gây ô nhi m n m trong kho ng 601-1.600 mg/lít thì s phí s tăng lên m t ộ ấ ễ ẽ ả ằ ố
c p cho m i 200 mg/lít. ỗ ấ
H n ch c a ch ng trình này là phí đ ế ủ ạ ươ ượ ọ c áp d ng nh nhau đ i v i m i ố ớ ụ ư
t quy mô, c s m i hay cũ. c s công nghi p, không phân bi ệ ơ ở ệ ơ ở ớ
2.3.1.3. Kinh nghi m s d ng pháp lu t v nhóm các công c nâng cao trách ậ ề ử ụ ụ ệ
Pháp lu t v h
nhi m xã h i trong ho t đ ng BVMT ạ ộ ệ ộ
th ng đ t c c ậ ề ệ ố ặ ọ - hoàn trả
M i đ i t ọ ố ượ ẩ ng trong s n xu t, kinh doanh ho c tiêu dùng các lo i s n ph m ạ ả ả ấ ặ
có kh năng gây ô nhi m môi tr ễ ả ườ ặ ng ph i n p vào Qu BVMT m t kho n ti n đ t ả ộ ề ả ộ ỹ
c c nh t đ nh. Đi u này b o đ m s cam k t c a h trong s n xu t kinh doanh ọ ế ủ ấ ị ự ề ả ả ả ấ ọ
ờ ho c tiêu dùng không vi ph m các quy đ nh c a pháp lu t v BVMT. N u h t th i ị ậ ề ủ ế ế ạ ặ
c nh n l i s h n cam k t mà h th c hi n đúng các quy đ nh v BVMT thì s đ ạ ọ ự ẽ ượ ế ệ ề ị ậ ạ ố
ti n đ t c c, còn n u vi ph m cam k t thì s ti n đ t c c s đ c sung vào Qu ặ ọ ẽ ượ ặ ọ ố ề ề ế ế ạ ỹ
47
BVMT.
M c đích c a h th ng đ t c c – hoàn tr là thu gom nh ng th mà ng ủ ệ ố ặ ọ ứ ụ ữ ả ườ i
ố tiêu th đã dùng vào m t trung tâm tái ch ho c tái s d ng m t cách an toàn đ i ế ử ụ ụ ặ ộ ộ
ng. v i môi tr ớ ườ
c OECD, ph n l n Ở các n ướ ầ ớ quy đ nh c a pháp lu t v ậ ề h th ng đ t c c ặ ọ - ệ ố ủ ị
hoàn tr đ c áp d ng cho các lo i n c u ng nh bia, r ả ượ ạ ướ ụ ư ố uượ và đã phát huy tác
d ng trong vi c thu gom bao bì và ch t th i sau s d ng ụ ử ụ ệ ấ ả s n ph m. ả ẩ Hi n nay, các ệ
c OECD đã và đang m r ng vi c áp d ng quy đ nh c a pháp lu t trong h n ướ ở ộ ủ ụ ệ ậ ị ệ
ử ụ th ng đ t c c - hoàn tr sang các lĩnh v c khác nh v tàu ho c ô tô cũ, s d ng ự ặ ọ ư ỏ ặ ả ố
sâu, đ gia d ng b ng đi n và thi t b năng d u, c quy, thùng đ ng thu c tr ầ ắ ự ố ừ ụ ệ ằ ồ ế ị
ng. l ượ
Đ có th ể ặ ọ ể hình dung rõ h n quy đ nh c a pháp lu t v h th ng đ t c c - ậ ề ệ ố ủ ơ ị
hoàn tr , chúng ta l y ví d v tr ụ ề ườ ả ấ ầ ng h p áp d ng pháp lu t cho vi c qu n lý d u ậ ụ ệ ả ợ
nh n đã qua s d ng Canada. Canada hàng năm bán ra kho ng 1 t ử ụ ờ ở ả ỷ ờ lít d u nh n, ầ
trong đó 50% kh i l ng d u sau khi s d ng đ c tinh ch ho c c i t o l ố ượ ử ụ ầ ượ ế ặ ả ạ ạ ệ i. Hi n
ng d u bôi tr n l u hành trên th tr ng là d u đ c tinh nay có kho ng 20% s l ả ố ượ ơ ư ị ườ ầ ầ ượ
ch l i t ngu n th i công nghi p và đ i lý s a ch a các ph ng ti n giao thông. ế ạ ừ ử ữ ệ ạ ả ồ ươ ệ
Canada có r t nhi u tr m thu gom d u đã s d ng và có 7 nhà máy tái ch . Trong ử ụ ề ế ầ ấ ạ
th c t ự ế ớ , các đ n v s n xu t công nghi p l n, các c a hi u d ch v ô tô, xe máy l n ệ ớ ị ả ụ ử ệ ấ ơ ị
th ng tuân th quy đ nh thu gom và tái s d ng các lo i d u th i, còn các c s ườ ạ ầ ử ụ ơ ở ủ ả ị
ng. nh h n th ỏ ơ ườ ng không th c hi n các quy đ nh này mà th i th ng ra môi tr ị ự ệ ẳ ả ườ
Quy đ nh c a pháp lu t v h th ng đ t c c - hoàn tr đang đ ậ ề ệ ố ặ ọ ủ ả ị ượ ứ ể c nghiên c u đ áp
d ng cho các đ i t ụ ố ượ ng này. Đ th c hi n m c tiêu trên, tr ệ ể ự ụ ướ ế ự c h t ph i xây d ng ả
các tr m trung tâm thu gom và các tr m chuy n ti p ho c di đ ng. Sau khi có các ể ế ặ ạ ạ ộ
h th ng các tr m thu gom ng ạ ệ ố ườ ặ i ta b t đ u áp d ng pháp lu t v h th ng đ t ậ ề ệ ố ắ ầ ụ
c c - hoàn tr b ng cách đánh tăng thêm m t m c giá d u nh n hi n đang l u hành ọ ả ằ ư ứ ệ ầ ộ ờ
trên th tr ng. M c tăng này ph i đ m b o đ ng ị ườ ả ả ứ ể ả ườ ử ụ ụ ầ i s d ng và tiêu th d u
nh n chú ý đ n vi c thu h i l i d u sau khi s d ng và chuy n đ n các tr m thu ồ ạ ầ ử ụ ế ể ệ ế ạ ờ
l gom. T i đây áp d ng c ch hoàn tr ụ ế ạ ơ ả ạ ố ề ố ớ ầ i s ti n tăng đã áp d ng đ i v i d u ụ
ạ nh n, có th hoàn tr 100% ho c ít h n. Tuy nhiên đ có kinh phí ph c v cho ho t ụ ụ ể ể ặ ả ờ ơ
tinh ch l i và giá thành đ ng cho h th ng thu gom và cân đ i gi a chi phí đ u t ộ ệ ố ầ ư ữ ố ế ạ
d u ra khi tinh ch ho c tái t o có th hoàn tr l ầ ả ạ ế ể ạ ặ ứ i m c th p h n 100%. Song m c ứ ấ ơ
hoàn tr l i ph i khuy n khích công vi c thu gom d u nh n qua s d ng đ c tri ả ạ ử ụ ế ệ ầ ả ờ ượ ệ t
48
đ và h th ng đ t c c - hoàn tr m i phát huy đ ể ệ ố ả ớ ặ ọ ượ c hi u qu . ả ệ
C ch h th ng đ t c c - hoàn tr đ i v i d u nh n đ ơ ế ệ ố ả ố ớ ầ ặ ọ ờ ượ ằ c th c hi n b ng ệ ự
cách: t i các đi m bán d u nh n ng ạ ể ầ ờ ườ i mua ph i đ t c c m t kho n ti n nh t đ nh ộ ả ặ ọ ấ ị ề ả
tùy thu c vào kh i l ng d u nh n đ c mua d c hoàn tr ố ượ ộ ờ ượ ầ ướ ạ i d ng thu và s đ ế ẽ ượ ả
i các đi m thu gom d u th i. l ạ i toàn ph n ho c m t ph n t ặ ầ ạ ầ ộ ể ầ ả
ộ Kinh nghi m cho th y, hi u qu c a vi c s d ng công c này tùy thu c ệ ử ụ ả ủ ụ ệ ệ ấ
ộ vào vi c xác đ nh đúng m c đ t c c. N u m c đ t c c th p s không t o ra đ ng ứ ặ ọ ứ ặ ọ ấ ẽ ệ ế ạ ị
c đ m nh cho vi c qu n lý và BVMT. Ng ơ ủ ạ ệ ả c l ượ ạ i, n u m c đ t c c quá cao s ứ ặ ọ ế ẽ
d n đ n c n tr s phát tri n. Ngoài ra, hi u qu c a vi c s d ng công c này ẫ ệ ử ụ ả ủ ở ự ụ ể ệ ế ả
còn tùy thu c vào nh n th c và ý th c c a ng i tiêu dùng. ứ ủ ứ ậ ộ ườ ả i s n xu t và ng ấ ườ
Pháp lu t v ký qu môi tr ng ậ ề ỹ ườ
Về cơ bản, cơ chế th cự hi nệ c aủ ký qu ỹ môi trường tương tự như hệ
th ngố đ tặ c c ọ - hoàn trả nh ngư có sự can thi pệ sâu của Nhà nư cớ . Trong lĩnh
v cự BVMT, vi cệ quy đ nhị ký quỹ nh mằ đảm b oả nghĩa vụ BVMT đ iố v iớ các đ iố
tượng gây ô nhiễm môi trường do Nhà nước qui định b tắ bu c.ộ Nơi ký quỹ do
Nhà nước quy định cụ th ,ể thường là các Ngân hàng thương mại, Kho b cạ Nhà
nước n iơ các đ iố tượng ký quỹ có tài kho nả giao d ch. ị
ng t Ký qu môi tr ỹ ườ iạ Quebec (Canada) [12]
Ký quỹ môi trường đã được áp dụng trong ngành khai thác khoáng s nả t iạ
Quebec (Canada) từ đ uầ nh ngữ năm 1990. Theo quy đ nhị c aủ Bộ Tài nguyên và
Bộ Môi trường Quebec, trong Lu tậ Khai thác mỏ thì từ ngày 9 tháng 4 năm 1995
b tấ kỳ cá nhân tham gia khai thác mỏ ho cặ đi uề hành hệ th ngố khai thác ph iả đệ
trình kế ho chạ ph cụ h iồ và m tộ kho nả tài chính đảm b oả chiếm 70% chi phí
ph cụ h iồ khu vực khai thác. Các DN khai thác mỏ ph iả th cự hi nệ đầy đủ các thủ
t cụ về bảo hi mể tài chính theo qui định c aủ Chính ph .ủ Kho nả tài chính này có
thể ở d ngạ ti nề m t,ặ trái phi u,ế séc ho cặ ch ngứ nh nậ đ mả b oả đầu t .ư Kho nả
ti nề hay b oả hiểm được ký quỹ v iớ Bộ Tài chính ph iả phù h pợ v iớ các ho tạ đ ngộ
ký quỹ cho tới khi ch ngứ nh nậ được thu h iồ l i.ạ Tuy nhiên, khoản b oả đảm tài
chính có thể gi mả khi dự án được xem xét l iạ n uế vi cệ ph cụ h iồ được hoàn t tấ
ho cặ kho nả đảm b oả tài chính có thể tăng n uế người ký quỹ thay đổi các ho tạ
đ ngộ khai thác. B nả h pợ đ ngồ ký quỹ giữa Ngân hàng và chủ dự án ph iả đảm
b oả các đi uề kho nả sau: (a)không cá nhân nào có thể thu h iồ ho cặ hoàn trả mà
không có sự cho phép c aủ Bộ trưởng v iớ m cụ đích bảo đ mả cho các kế ho chạ
49
phục h iồ được th cự hiện đ yầ đ ;ủ (b)Bộ cần sử dụng m tộ ph nầ tiền bảo đảm
để chi trả cho các ho tạ đ ngộ ph cụ h iồ c nầ thiết. Kho nả ti nề ký quỹ phụ thuộc
vào dự án phục h iồ và tương ứng v iớ 70% chi phí ước tính đ iố v iớ vi cệ ph cụ
h iồ khu v cự khai thác. Kho nả ký quỹ được sử d ngụ cho khu v cự ph cụ hồi v iớ
các m cụ tiêu: nạo vét lòng hồ bao gồm: bùn đáy và c nhả quan h ,ồ dọn d pẹ đá th i,ả
chất th iả khai thác, xử lý ch tấ ô nhi mễ trong nước h .ồ
Đối v iớ các dự án thăm dò, khai thác kéo dài một năm hoặc ít hơn thì
kho nả ký quỹ ph iả được th cự hi nệ trong 15 ngày phê duy tệ kế ho chạ ph cụ h iồ
vùng khai thác. N uế các dự án này kéo dài hơn 1 năm thì khoản ký quỹ phải
được chi trả hàng năm v iớ lần chi trả đ uầ tiên tương ngứ v iớ chi phí ước tính c aủ
vi cệ ph cụ h iồ đã được th cự hi nệ ho cặ sẽ th cự hiện trong su tố m tộ năm đó. M iỗ
kho n ả ký quỹ hàng năm phải chi trả tương ứng với chi phí phục h iồ ước tính
trong năm đó.
Đối v iớ các dự án khai thác mỏ, kho nả ký quỹ hàng năm c aủ DN được xác
l pậ dựa trên thời gian thực hi nệ dự án. DN sẽ được xác lập l chị trình ký quỹ (t iố
đa là 15 năm) m tộ lần phê duy tệ kế ho chạ ph cụ hồi. Khi kế ho chạ được áp d ngụ
thì lần chi trả kho nả ký quỹ đầu tiên trong 15 ngày phê duy tệ kế ho chạ ph cụ
h i.ồ Khi các ho tạ đ ngộ khai thác kéo dài không đ nế 10 năm, khoản ký quỹ có
thể được trì hoãn và bổ sung vào kho nả chi trả hàng năm ti pế theo. Không được
trì hoãn kho nả ký quỹ này quá 2 năm. Khi các ho tạ đ ngộ khai thác mỏ kéo dài quá
10 năm, hai lần chi trả tài khoản ký quỹ liên ti pế có thể được trì hoãn nh ngư
không quá 3 năm.
ng t Ký qu môi tr ỹ ườ iạ Philipin [128]
Ký quỹ môi trường cũng được áp dụng trong lĩnh vực khai thác khoáng
s nả t iạ Philipin. Theo Nghị định sửa đ iổ số 7942 nh mằ tri nể khai thực hi nệ
Lu tậ Khai thác mỏ năm 1995 c aủ Philipin, t iạ đi uề 13 qui đ nhị về kho nả ký quỹ
mà người khai thác khoáng s nả ph iả chi trả để được th cự hiện dự án có n iộ dung
như sau: người ký h pợ đồng sẽ ph iả chi trả cho Chính phủ m tộ kho nả ti nề đ tặ
c cọ có giá trị t iố thiểu bằng 5% giá trị thị trường c aủ toàn bộ s nả lư nợ g khoáng
s nả khai thác ho cặ các s nả ph mẩ chế bi nế không bao g mồ t tấ cả các lo iạ thuế
khác. 10% kho nả ti nề trên và 10% doanh thu khác như qu nả lý hành chính, vệ
sinh, khai thác và các phí liên quan khác được thu t ừ ho tạ đ ngộ thăm dò, khai
thác, phát tri nể và sử d ngụ các ngu nồ tài nguyên khoáng s nả cùng v iớ khoáng
50
sản dự trữ sẽ được Chính phủ qu nả lý như m tộ quỹ tín d ngụ và sẽ được ký quỹ
vào ngân quỹ c aủ Chính phủ để phân ph iố cho các dự án đ cặ bi tệ và các chi phí
hành chính khác liên quan đ nế thăm dò, khai thác, phát tri nể và qu nả lý môi trường
Pháp lu t v nhãn
khoáng sản.
sinh thái ậ ề
Đây là một d ngạ công cụ kinh tế thông qua vi cệ khuy nế khích tiêu dùng
các s nả phẩm thân thiện với môi trường tác đ ngộ đ nế nhà sản xu tấ trong vi cệ
thay đ iổ quy trình công nghệ nh mằ đáp ứng được các tiêu chí môi trường, gi mả
thi uể các tác đ ngộ môi trư ngờ , giảm tiêu thụ năng lượng, giảm sử d ngụ nguyên
nhiên li uệ đ uầ vào.... Nhãn sinh thái kh ngẳ đ nhị uy tín c aủ sản ph mẩ và c aủ nhà
s nả xu t,ấ giúp cho nhà s nả xu tấ có thể t oạ dựng hình ảnh và có vị thế trên thị
trư nờ g vì nh ngữ s nả ph mẩ loại này thường có sức c nhạ tranh cao và giá thành
cũng cao h nơ so v iớ các s nả ph mẩ cùng lo iạ khác. Đ nồ g thời nó cũng thông tin,
giáo dục cho ngư iờ tiêu dùng về nh ngữ tính năng thân thi nệ với môi trường của
s n pả hẩm, nâng cao nh nậ thức b oả vệ môi trường.
Nhãn sinh thái Châu Âu
Nhãn sinh thái Châu Âu đã được H iộ đ ngồ Bộ trưởng môi trường Châu Âu
thông qua theo Quy tế định số 880/92 ngày 23 tháng 3 năm 1992 bao g mồ các s nả
phẩm t yẩ rửa, gi y,ấ d t,ệ các s nả phẩm trong nhà và làm vườn, thi tế b ,ị ch tấ bôi
tr nơ và các d chị vụ như nhà ở du l ch. ị Trong khi nhãn sinh thái Châu Âu có bi uể
tượng hình bông hoa r tấ đ nơ giản nh ngư các tiêu chí đ tặ ra r tấ ch tặ chẽ. Nhãn
sinh thái được c pấ cho m tộ s nả phẩm ho cặ dịch vụ không chỉ d aự trên m t y u ộ ế tố
đ nơ thu nầ mà thông qua quá trình nghiên cứu, phân tích tác đ ngộ c aủ s nả ph mẩ
hoặc d chị vụ trong vòng đời c aủ nó, b tắ đ uầ từ khai thác nguyên li uệ thô trong
giai đo nạ ti nề s nả xu t,ấ đ nế s nả xu t,ấ phân ph iố và th iả b .ỏ M tộ số đi uề ki nệ
s nả phẩm hoặc d chị vụ cần đ tạ được nh :ư có số lượng l nớ được bán trên thị
trường, có ít nhất m tộ giai đo nạ trong toàn bộ vòng đ iờ có tác đ ngộ đ nế môi
trư ngờ , có ti mề năng c iả thi nệ môi trư nờ g khi được tiêu dùng cũng như khuy nế
khích nhu c uầ được c pấ nhãn sinh thái c aủ nhà s nả xu tấ ho cặ cung cấp d chị v .ụ
Nhãn sinh thái Châu Âu nhanh chóng trở thành m tộ thương hi uệ qu cố t .ế
Các nhà s nả xuất mu nố bán s nả ph mẩ c aủ họ trên khắp thị trường Châu Âu đã
th cự sự nh nậ ra nh ngữ lợi thế c nhạ tranh mà nhãn sinh thái Châu Âu mang l i.ạ
S nả ph mẩ mang logo hình bông hoa có thể được ti pế thị trên toàn Liên minh
51
Châu Âu (bao g mồ 15 qu cố gia thành viên) và 02 qu cố gia EEA (Na Uy, Iceland).
Đ nế đ uầ năm 2010, đã có h nơ 1000 nhãn sinh thái Châu Âu được c pấ cho
26 ch ngủ lo iạ s nả phẩm, trong đó d chị vụ du l chị chiếm 37% t ngổ số giấy chứng
nh n.ậ Ý và Pháp là hai qu cố gia có số chủ sở hữu nhãn sinh thái l nớ nh t,ấ v iớ
331 và 203 giấy phép tương ứng. Đứng thứ ba là Tây Ban Nha và Đức v iớ hơn
60 gi yấ phép.
Hình 1. Sự phát tri nể về số lượng nhãn sinh thái Châu Âu được c p tấ ừ
năm 1992 đ nế 2010 (tính đến 30/7/2010) [124]
Mặc dù, chương trình này chưa có số lư nợ g thống kê về những k tế quả
về sự cải thiện môi trường, song m tộ số s nả ph mẩ được dán nhãn sinh thái Châu
Âu đã thể hiện rõ sự giảm thi uể tác đ ngộ x uấ t iớ môi trường. Ví d ,ụ năm 1993
vi c phát ệ th iả ch tấ Clo trong quá trình làm trắng b tộ giấy gi mả từ 175.000 tấn
xu ngố còn 10.000 tấn, quá trình s nả xu tấ gi yấ giảm 11% vi cệ phát th iả SO2,
giảm 21% COD, giảm 50% AOX. S nả phẩm sơn được dán nhãn gi mả 78% vi cệ
ạ phát th iả khí CO, 58% NOX, 64% CxHx so với sản ph mẩ sơn cùng lo i [55,
tr.100].
Nhãn sinh thái c aủ Mỹ (Con d uấ xanh – Green Seal) [55, tr.101]
Chương trình “Con d uấ xanh” là m tộ trong nh ngữ chương trình tiên phong
trong vi cệ thúc đ yẩ n nề kinh tế b nề v ngữ t iạ M .ỹ Năm 1989, “Con dấu xanh”
52
được thành l pậ v iớ tư cách là m tộ tổ ch cứ phi Chính phủ đ cộ l pậ có mục tiêu hỗ
trợ người tiêu dùng tìm th yấ được nh ngữ s nả ph mẩ th cự sự xanh. Hi nệ nay,
chương trình này cung c pấ tiêu chí và hướng d nẫ cho các nhà s nả xuất, nhà cung
c pấ d chị vụ hướng t iớ tính b nề v ngữ trong s nả ph mẩ và d chị v .ụ “Con d uấ xanh”
có 30 tiêu chu nẩ đã ban hành cho h nơ 193 lo iạ s nả phẩm và dịch v . ụ
Đối tượng tập trung đ uầ tiên c aủ Chương trình “Con d uấ xanh” là n iộ
dung mua sắm c aủ người tiêu dùng. Chương trình xây d ngự các hư nớ g d nẫ mua
sắm cho c ngộ đồng thông qua vi cệ khuy nế cáo và chứng nh nậ các sản ph mẩ
ho cặ d chị vụ thân thiện môi trường qua các tờ rơi, t pạ chí, qu ngả cáo. Những
thông tin này được thu th pậ vào biên soạn thành “Báo cáo lựa ch nọ xanh” phát
hành hàng năm. Sau đó, chương trình t pậ trung h nơ vào các tổ chức mua s mắ
b iở tầm nhả hưởng r ngộ lớn của các tổ ch cứ này, đ cặ bi tệ t pậ trung đ iố v iớ các
tổ chức Nhà nước từ trung ương t iớ đ aị phương nh mằ cung c pấ các thông tin h uữ
ích về các s nả phẩm, d chị vụ thân thi nệ với môi trường để từ đó t oạ ra sự ảnh
hưởng đáng kể đ nế các chính sách thị trường. Hơn th ,ế chư nơ g trình đã tác động
l nớ đ nế ý thức và xu hướng tiêu dùng của người dân cũng như các nhà sản xu tấ
và cung cấp d chị v ,ụ tạo ra những chuy nể biến tích cực trong việc giảm thi uể ô
nhi m, ễ BVMT.
Chương trình cũng đã nỗ lực hài hoà với m tộ số chương trình nhãn sinh
thái qu cố tế như nhãn sinh thái Châu Âu. Trong số các chứng nh nậ được cấp,
“Con d uấ xanh” cũng được cấp cho m tộ số nhà s nả xu tấ nước ngoài như Canada
(công ty s nả xu tấ gi yấ in, thi tế bị vệ sinh và d uầ máy), Nhật B nả (công ty sản
xu tấ hệ th ngố sưởi ấm), Hàn Qu cố (công ty sản xu tấ các sản phẩm t yẩ trắng).
2.3.1.4. Kinh nghi m s d ng pháp lu t v ch tài x ph t trong b o v ậ ề ử ụ ử ế ệ ạ ả ệ
môi tr ngườ
Ch tài x ph t vi ph m pháp lu t BVMT là nhân t nh h ử ế ạ ậ ạ ố ả ưở ế ng tr c ti p ự
ch c trong các ho t đ ng có liên quan đ n môi đ n thái đ , hành vi c a cá nhân, t ế ủ ộ ổ ứ ạ ộ ế
tr ng. Kinh nghi m ườ ệ ở nhi u n ề ướ c cho th y, vi c áp d ng ch tài x ph t đ ụ ạ ủ ử ế ệ ấ
ậ m nh, đ m b o s c răn đe s có tác d ng tích c c trong vi c th c thi pháp lu t ụ ả ứ ự ự ẽ ệ ạ ả
BVMT.
Kinh nghi m c a Hoa Kỳ ủ ệ
H th ng c ng c a Hoa Kỳ g m ba c p: Liên bang, bang ệ ố ưỡ ng ch môi tr ế ườ ủ ấ ồ
và chính quy n đ a ph ề ị ươ ạ ấ ng (h t). M i c p có ch c năng, nhi m v , quy n h n r t ỗ ấ ứ ụ ề ệ ạ
53
c th . ụ ể
c p liên bang: có C c B o v môi tr ng Liên bang (EPA). Đây là c Ở ấ ụ ệ ả ườ ơ
quan Chính ph qu n lý chung v môi tr ng, x lý các v vi c môi tr ủ ả ề ườ ụ ệ ử ườ ng l n, có ớ
tính ch t nghiêm tr ng, x y ra ấ ả ọ ở ạ ph m vi l n h n m t bang. ớ ơ ộ
ng bang. C c này có nhi m v gi Ở ấ c p bang: có C c B o v môi tr ụ ệ ả ườ ụ ả i ụ ệ
quy t các v n đ môi tr ng trong đ a ph n c a bang. ấ ề ế ườ ậ ủ ị
c p h t: các h t có l c l Ở ấ ạ ở ự ượ ạ ng thanh tra, c nh sát môi tr ả ườ ậ ư ng, lu t s ,
công t viên ch u trách nhi m v các v n đ môi tr ng. ố ấ ề ề ệ ị ườ ng c a đ a ph ủ ị ươ
Bên c nh C c B o v môi tr ụ ệ ạ ả ườ ng Liên bang, m t s b , ngành khác cũng ộ ố ộ
tham gia qu n lý và x lý vi ph m môi tr ử ạ ả ườ ộ ộ ụ ả ng nh : B T pháp, B N i v , C nh ư ộ ư
sát b o v b bi n. Các c quan này đ u có l c l ả ệ ờ ể ự ượ ề ơ ng thanh tra, c nh sát và công t ả ố
viên đ đi u tra và x lý vi ph m môi tr ng trong lĩnh v c mình ph trách. ể ề ử ạ ườ ự ụ
Các vi ph m pháp lu t v môi tr ng ậ ề ạ ườ ở ừ Hoa Kỳ có th b x ph t theo t ng ể ị ử ạ
i vi ph m. Các hình c p đ khác nhau, tùy thu c vào tính ch t và ph m vi c a ng ấ ủ ạ ấ ộ ộ ườ ạ
th c x ph t vi ph m môi tr ng c a h đ c chia thành ba lo i: (1) X lý hành ứ ử ạ ạ ườ ủ ọ ượ ạ ử
chính: EPA s thông báo cho cá nhân ho c c s vi ph m v hành vi vi ph m môi ặ ơ ở ẽ ề ạ ạ
tr ng c a h và yêu c u tuân th các quy đ nh v môi tr ng thi ườ ủ ọ ủ ề ầ ị ườ ng, b i th ồ ườ ệ t
i làm l h i gây ra. Đây là hình th c x ph t nh nh t đ i v i các l ứ ử ạ ạ ấ ố ớ ẹ ỗ i nh do ng ẹ ườ ỗ i
không c ý mà vô tình ho c do thi u ki n th c gây ra; (2) X lý dân s ứ ế ế ặ ố ử ự: trong các
tr ng h p vi ph m n ng h n ho c các bên không ch u ch p hành x lý hành chính ườ ử ặ ấ ạ ặ ợ ơ ị
ế nh trên thì EPA s ti n hành đi u tra thêm và ki n ra tòa án. Tòa án s ra quy t ẽ ế ư ẽ ề ệ
ng thi t h i do hành vi vi ph m gây ra, đ nh x lý dân s . Ngoài vi c ph i b i th ị ả ồ ử ự ệ ườ ệ ạ ạ
ng i vi ph m còn b ph t ti n ho c b ph t tù; (3 )X lý hình s ườ ặ ị ạ ị ạ ề ạ ử ụ ự: đ i v i các v án ố ớ
nghiêm tr ng, có nh h ng l n đ n s c kh e c a con ng i và môi tr ng. Khi vi ả ọ ưở ớ ế ứ ỏ ủ ườ ườ
ph m c ý, l p đi l p l ặ ạ ạ ặ ố i thì EPA s ph i h p v i B T pháp và các c quan có ớ ộ ư ố ợ ẽ ơ
ự liên quan ti n hành đi u tra, l p h s v vi c và đ a ra Tòa án đ x lý hình s . ồ ơ ụ ệ ể ử ư ế ề ậ
ng thi t h i, ph t ti n và ph t tù. Trong quá trình đi u tra, Hình ph t g m: b i th ạ ồ ồ ườ ệ ạ ạ ề ề ạ
ng thì l c l ng c nh sát, thanh tra và công t viên đóng các v vi ph m v môi tr ạ ụ ề ườ ự ượ ả ố
vai trò quan tr ng. Ba l c l ọ ự ượ ậ ng này s ph i h p v i các chuyên viên k thu t ố ợ ẽ ớ ỹ
thu c các phòng chuyên môn tìm ra các b ng ch ng vi ph m môi tr ng và đ a ra ứ ằ ạ ộ ườ ư
các bi n pháp x lý, có th đ a ra xét x hành chính, dân s ho c hình s . ự ự ặ ể ư ử ử ệ
- Kinh nghi m c a Philippin ủ ệ
Philippine, các t i ph m trong lĩnh v c BVMT ch đ c quy đ nh trong các Ở ộ ỉ ượ ự ạ ị
54
ng, không đ c quy đ nh trong Lu t Hình s . Nhìn chung, các đ o lu t v môi tr ậ ề ạ ườ ượ ự ậ ị
hình ph t mà Philippin áp d ng đ i v i t i ph m môi tr ố ớ ộ ụ ạ ạ ườ ng r t n ng. ấ ặ
i nào có hành vi gây ô Đi u 47 Lu t Không khí s ch năm 1999 quy đ nh: ng ạ ề ậ ị ườ
nhi m không khí thì tùy theo m c đ vi ph m mà b ph t ti n t ạ ề ừ ứ ộ ễ ạ ị ế 10.000 pesos đ n
100.000 pesos ho c b ph t tù t sáu tháng đ n sáu năm, ho c b áp d ng c hai hình ặ ị ạ ừ ặ ị ụ ế ả
ph t trên. N u ng i vi ph m là pháp nhân thì ng i qu n lý đ ng đ u pháp nhân, ế ạ ườ ạ ườ ứ ả ầ
nhân viên ki m soát ô nhi m s ph i ch u hình ph t này. N u pháp nhân có ba l n vi ẽ ả ế ễ ể ạ ầ ị
ph m trong m t năm ho c vi ph m ba năm liên ti p tr lên, coi th ạ ế ạ ặ ộ ở ườ ủ ng l nh c a ệ
các c quan qu n lý môi tr ng v vi c đình ch ho t đ ng c a c s thì theo quy ả ơ ườ ủ ơ ở ạ ộ ề ệ ỉ
i b ph t tù t đ nh c a Đi u 48 ng ị ủ ề ườ i ph m t ạ ộ ị ạ ừ sáu tháng đ n 10 năm. ế
Đi u 48 Lu t Qu n lý ch t th i r n năm 2000 quy đ nh c m các hành vi sau: ả ắ ề ấ ấ ả ậ ị
(1)v t ch t th i t ấ ả ạ ơ ể i n i công c ng; (2)th c hi n ho t đ ng thu gom, v n chuy n ạ ộ ự ứ ệ ậ ộ
ch t th i vi ph m quy đ nh v v sinh môi tr ng và vi ph m gi y phép môi ề ệ ấ ạ ả ị ườ ạ ấ
tr ng đã đ c c p; (3)đ t ch t th i r n đã th i tr c ti p vào không khí; (4)thu ườ ượ ấ ả ự ả ắ ế ấ ố
gom ch t th i mà không phân lo i theo đúng quy đ nh…Đi u 28 Lu t B o t n các ậ ả ồ ề ạ ấ ả ị
khu hoang dã quy đ nh: ng ị ườ ạ ộ i nào có hành vi trái pháp lu t, xâm h i các lo i đ ng ạ ậ
c b o t n thì b ph t nh sau: (a)ph t tù t v t hoang dã đã đ ậ ượ ả ồ ư ạ ạ ị ừ ế 6 năm 1 ngày đ n
12 năm ho c b ph t ti n t 100.000 pesos đ n 1.000.000 pesos khi loài b xâm ạ ề ừ ặ ị ế ị
ph m là loài đ c bi t quý hi m; (b)ph t tù t ạ ặ ệ ế ạ ừ ặ ị ạ 4 năm 1 ngày đ n 6 năm ho c b ph t ế
ti n t 50.000 pesos đ n 500.000 pesos n u loài b xâm h i là loài có nguy c b ề ừ ơ ị ế ế ạ ị
tuy t ch ng; (c)ph t tù t 2 năm 1 ngày đ n 4 năm ho c b ph t ti n t 30.000 ủ ệ ạ ừ ạ ề ừ ế ặ ị
pesos đ n 300.000 pesos khi loài b xâm h i là loài d b t n th ng… ễ ị ổ ế ạ ị ươ
2.3.2. Bài h c kinh nghi m v pháp lu t s d ng các công c kinh t trong ậ ử ụ ụ ọ ề ệ ế
ng Vi t Nam b o v môi tr ả ệ ườ ở ệ
c ngoài v s d ng các CCKT vào ho ch đ nh chính Kinh nghi m c a n ệ ủ ướ ề ử ụ ạ ị
sách môi tr ng cho th y: đ i v i các n c đang phát tri n và các n c đang trong ườ ố ớ ấ ướ ể ướ
ng nh Vi t Nam, do đi u ki n lu t pháp, quá trình chuy n đ i sang c ch th tr ổ ơ ế ị ườ ể ư ệ ệ ề ậ
ầ th ch ch a hoàn thi n, trình đ dân trí ch a cao nên có nhi u v n đ đ t ra c n ể ế ư ề ặ ư ệ ề ấ ộ
cân nh c k tr c khi xây d ng và v n d ng pháp lu t v s d ng các CCKT trong ắ ỹ ướ ậ ề ử ụ ậ ụ ự
BVMT.
Th nh t ấ , vi c s d ng các CCKT trong BVMT ph i đ ệ ử ụ ả ượ ứ ệ ừ c th c hi n t ng ự
cho th y đ i v i các n b ướ c, c n tr ng. Th c t ọ ự ế ẩ ố ớ ấ ướ ệ c đang phát tri n, do đi u ki n ể ề
ế lu t pháp, chính sách, th ch ch a hoàn thi n, c ng v i trình đ dân trí h n ch … ể ế ư ệ ạ ậ ộ ớ ộ
55
cho nên vi c s d ng các CCKT trong BVMT ph i đ c th c hi n t ng b ệ ử ụ ả ượ ệ ừ ự ướ ẩ c, c n
, k thu t, xã h i, chính tr … tr ng d a trên nh ng cân nh c k l ữ ỹ ưỡ ự ắ ọ ng v kinh t ề ế ỹ ậ ộ ị
sao cho phù h p, tránh nóng v i. Trung Qu c, Hàn Qu c, Malaixia… đ u ti n hành ề ế ợ ộ ố ố
c trong vi c áp d ng các công c kinh t . N u nóng v i s b th t b i. Bài t ng b ừ ướ ụ ụ ệ ế ế ộ ẽ ị ấ ạ
ng trình trao đ i gi y phép ch t th i công h c th t b i trong vi c th c hi n ch ọ ấ ạ ự ệ ệ ươ ấ ấ ả ổ
nghi p c a Philippin là m t ví d . ụ ệ ủ ộ
i thu , phí và l phí môi tr ng Th haiứ , các v n đ liên quan t ề ấ ớ ế ệ ườ
- Các v n đ k thu t: c chi ề ỹ ậ C s đ xác đ nh m c thu là c n ph i n m đ ứ ơ ở ể ả ắ ế ầ ấ ị ượ
phí ho t đ ng c a ng ộ ủ ạ ườ ễ i gây ô nhi m, ph i có h th ng giám sát ô nhi m ệ ễ ả ố
(monitoring), các đi u ki n đ a lý, t l ề ệ ị ỷ ệ ạ l m phát… Đây th c s là v n đ khó xác ự ự ề ấ
c ch u trách nhi m v BVMT. Căn c đ tính m c phí đ nh đ i v i c quan nhà n ị ố ớ ơ ướ ứ ể ứ ề ệ ị
ph i đ y đ , toàn di n, d a trên ch t l ả ầ ấ ượ ủ ự ệ ng th i và n ng đ ch t th i. N u ch ộ ế ấ ả ả ồ ỉ
d a vào n ng đ ch t th i ho c l ộ ự ặ ượ ả ấ ồ ố ng ch t th i thì s t o ra k h cho các đ i ẻ ở ẽ ạ ấ ả
ng tìm cách l n tránh kho n phí này. Bài h c c a các n t ượ ọ ủ ả ẩ ướ ặ c đang phát tri n, đ c ể
bi t là Hàn Qu c cho ta th y rõ đi u này. Bên c nh đó, m c phí ph i cao h n chi ệ ứ ề ả ạ ấ ố ơ
phí v n hành h th ng x lý ô nhi m và ph i tính theo lũy ti n. N u m c phí quá ệ ố ứ ử ế ế ễ ả ậ
ơ ở ẽ ẵ th p, th p h n c chi phí v n hành h th ng x lý ô nhi m thì các c s s s n ệ ố ử ễ ậ ấ ấ ả ơ
sang n p phí ch không v n hành h th ng x lý ô nhi m – k t qu là không th ệ ố ứ ử ễ ế ả ậ ộ ể
ọ gi m ô nhi m. Hàn Qu c và nhi u qu c gia khác đã v p ph i th t b i này và h đã ấ ạ ễ ề ả ấ ả ố ố
ph i đi u ch nh. Đ gi m thi u ô nhi m, h u h t các n c đang phát tri n đã áp ể ả ể ề ế ễ ầ ả ỉ ướ ể
d ng xu t phí theo lũy ti n – t c là càng x th i nhi u, n ng đ càng cao thì càng ụ ả ả ứ ế ề ấ ộ ồ
ph i n p phí cao. Cách làm này khuy n khích các c s s n xu t gi m thi u l ơ ở ả ả ộ ệ ượ ng ế ả ấ
ch t th i ra môi tr ng. ấ ả ườ
- Các v n đ chính tr : ề ộ ị Đó là s ph n ng c a công chúng, các nhóm xã h i ả ứ ủ ự ấ
khi đánh thu môi tr ng do nh n th c v môi tr ng còn th p. Các DN có th ế ườ ứ ề ậ ườ ấ ể
ph n đ i thu môi tr ế ả ố ườ ấ ố ớ ng vì chúng tăng thêm gánh n ng chi phí s n xu t đ i v i ặ ả
ng tr ng. h , làm tăng kh năng c nh tranh trên th ọ ả ạ ươ ườ
Th ba, ứ các tác đ ng v m t phân ph i, tr c p ợ ấ ề ặ ộ ố
T kinh nghi m c a các n ệ ừ ủ ướ ằ c đã và đang s d ng pháp lu t v CCKT nh m ậ ề ử ụ
i nhóm dân c thu nh p th p. Đ BVMT cho th y nó có th gây tác đ ng tiêu c c t ể ự ớ ấ ộ ư ậ ấ ể
kh c ph c tình tr ng đó, chúng ta có th áp d ng các bi n pháp đ c bi ụ ụ ể ệ ặ ắ ạ ệ ể ả t đ gi m
nh gánh n ng này, ch ng h n thông qua các ngành có m c đ gi m thu , u đãi, ứ ộ ả ế ư ẹ ạ ặ ẳ
56
tín d ng ho c tr c p nh t đ nh. Ví d : có th tr giá đi n đ khuy n khích ng ể ợ ợ ấ ấ ị ụ ụ ể ệ ế ặ ườ i
nghèo s d ng các lo i năng l ử ụ ạ ượ ng này nh m h n ch c i g , than là m t trong ế ủ ỗ ạ ằ ộ
nh ng nguyên nhân gây ô nhi m không khí. ữ ễ
ng Th tứ ư, các v n đ v th ch , trách nhi m pháp lý v i môi tr ề ề ể ế ệ ấ ớ ườ
S d ng pháp lu t v các CCKT trong BVMT đòi h i ph i có các c c u th ậ ề ử ụ ơ ấ ả ỏ ể
t là giám sát thi hành các chính sách. Vi ch phù h p, đ c bi ợ ế ặ ệ ệ ậ t Nam đã có Lu t
BVMT nh ng th c t ư ự ế ệ ự ủ ả ế ụ hi u l c c a nó còn th p. Đi u đó đòi h i ph i ti p t c ề ấ ỏ
ng chính sách phù h p nh m đ a Lu t BVMT nghiên c u và đ ra nh ng ch tr ề ủ ươ ữ ứ ư ằ ậ ợ
vào cu c s ng. ộ ố
M c tiêu ch y u c a vi c s d ng pháp lu t v các CCKT trong BVMT ệ ử ụ ậ ề ủ ế ủ ụ
nh m đ t đ c m t s liên k t h u hi u gi a các chính sách kinh t và các chính ạ ượ ằ ế ữ ộ ự ữ ệ ế
sách môi tr ng. M c dù các CCKT đã đ c phát hi n và ng d ng đ u tiên các ườ ặ ượ ứ ụ ệ ầ ở
c công nghi p phát tri n OECD, song chúng cũng có th đem l i ích cho các n ướ ể ể ệ i l ạ ợ
c đang phát tri n và các n c đang chuy n đ i n n kinh t n ướ ể ướ ổ ề ể nh Vi ế ư ệ ả t Nam. C i
cách kinh t đang đ Vi t Nam là c ế ượ c ti n hành theo chi u r ng l n chi u sâu ề ộ ế ề ẫ ở ệ ơ
i cho vi c s d ng các CCKT trong BVMT m t cách có hi u qu h i r t thu n l ộ ấ ậ ợ ệ ử ụ ệ ộ ả
các n c đang h n so v i các quy ch mang tính ch t m nh l nh và ki m soát vì ơ ệ ệ ể ế ấ ớ ở ướ
phát tri n cũng nh các n chuy n đ i đang còn r t thi u c s ư ể ướ c có n n kinh t ề ế ế ơ ở ể ấ ổ
h t ng chính và lu t pháp có hi u qu . Đ i v i Vi ạ ầ ố ớ ệ ả ậ ệ t Nam, khi s d ng các CCKT ử ụ
trong BVMT c n chú ý đ n các tác đ ng sau đây: ế ầ ộ
c: - B sung và hoàn thi n chính sách Nhà n ệ ổ ướ Trong n n KTTT, suy thoái môi ề
tr ng có th do s th t b i c a th tr ườ ự ấ ạ ủ ị ườ ể ng gây ra, ch ng h n khi giá c không ạ ẳ ả
ng. Nh ng suy thoái môi tr ng cũng có th ph n ánh đ y đ các giá tr môi tr ủ ả ầ ị ườ ữ ườ ể
n y sinh do do s can thi p không h p lý, do nh ng chính sách y u kém c a Nhà ả ủ ự ữ ế ệ ợ
c trên th gi i và trong khu v c đã ch ng t n ướ c. Kinh nghi m c a các n ệ ủ ướ ế ớ ứ ự ỏ ề đi u
đó. Yêu c u ph i đ i m i c c u kinh t ng phát ớ ơ ấ ả ổ ầ ế sao cho phù h p v i đ nh h ợ ớ ị ướ
tri n b n v ng, hình thành và t o đi u ki n cho các th tr ị ườ ữ ề ề ệ ể ạ ộ ng phát tri n đ ng b , ể ồ
ho t đ ng m t cách h u hi u, đ m b o m t s phát tri n nh p nhàng, cân đ i gi ạ ộ ộ ự ữ ệ ể ả ả ộ ố ị ữ
các ngành, các lĩnh v c, các vùng t ng th c a n n kinh t qu c dân, ki m soát ể ủ ự ề ổ ế ể ố
đ c l m phát, cung c p thông tin chính xác, rõ ràng và hi u qu cho các đ n v ượ ạ ệ ả ấ ơ ị
kinh t , xóa b các đ c quy n kinh doanh, h ng t i m t th tr ng c nh tranh ế ề ỏ ộ ướ ớ ị ườ ộ ạ
hoàn h o.ả
- C n ph i có c c u th ch và các k năng hành chính phù h p, ể ế ơ ấ ợ xác đ nh rõ ả ầ ỹ ị
57
và b o h quy n s h u tài s n, đ c bi ề ở ữ ặ ả ả ộ ệ ố ớ ấ ự t đ i v i đ t đai, b t đ ng s n. Xây d ng ấ ộ ả
m t cách rõ ràng và n đ nh khuôn kh quy ch , các th ch phù h p (c c u kinh ể ế ơ ấ ế ổ ộ ổ ợ ị
, các k năng qu n lý hành chính), tri t ế ả ỹ ệ ể ế ậ t đ ch ng tham nhũng, tr n thu , l u ố ố
ế ụ ẩ thu . Ph i th a nh n và ph c p nguyên t c PPP và nguyên t c BPP, ti p t c đ y ổ ậ ừ ế ắ ắ ả ậ
m nh quá trình c i cách kinh t và c i cách n n hành chính qu c gia. ạ ả ế ề ả ố
- Xây d ng h th ng các CCKT ngày càng hoàn ch nh ệ ố ự ỉ ữ cho BVMT v i nh ng ớ
ng có s qu n lý c a Nhà n c theo đ c đi m và tính ch t c a n n kinh t ặ ấ ủ ề ể th tr ế ị ườ ự ả ủ ướ
ng xã h i ch nghĩa. đ nh h ị ướ ủ ộ
- Đ m b o tính bình đ ng gi a các thành ph n kinh t : ệ ố ế thông qua h th ng ữ ẳ ầ ả ả
thu và phí, Nhà n c đóng vai trò ng i tr ng tài công minh. ế ướ ườ ọ
- K t h p hài hòa gi a các ch c năng thu nh p ngân sách và ch c năng ế ợ ứ ữ ứ ậ
khuy n khích nh m BVMT thông qua CCKT . ế ằ
- K t h p v n d ng các CCKT v i c i cách tài khóa ế ợ ớ ả ụ ậ ấ (Ví d : xóa b các b t ụ ỏ
ớ h p lý v thu , gi m b t các lo i thu , th c hi n chính sách c i cách phù h p v i ợ ự ề ệ ế ế ạ ả ả ớ ợ
cách là b sung ch không c ch th tr ơ ế ị ườ ng… ). Vi c áp d ng các CCKT v i t ụ ớ ư ệ ứ ổ
ph i thay th cho các công c ụ “M nh l nh – ki m soát” ế ệ ệ ể ả và kèm theo nó có th sể ử
d ng thêm công c tr c p tài chính. ụ ụ ợ ấ
- Xác đ nh rõ m c tiêu và c s pháp lý th ch , ơ ở ủ ế các lĩnh v c tác d ng c a ụ ụ ự ể ị
CCKT (cá nhân gây ô nhi m, ngành gây ô nhi m, phân nhóm m c tiêu) : đ t đó có ụ ễ ễ ể ừ
ố th v n d ng chính xác, d dàng và đ n gi n các CCKT trong BVMT theo các đ i ể ậ ụ ễ ả ơ
ng gây ô nhi m. t ượ ễ
Th nămứ , bài h c v s d ng ch tài x ph t nh m nâng cao tính nghiêm ử ề ử ụ ế ạ ằ ọ
minh c a pháp lu t và răn đe, phòng ng a các hành vi vi ph m pháp lu t BVMT. ừ ủ ạ ậ ậ
- V xây d ng h th ng c ng ệ ố ự ề ưỡ ng ch môi tr ế ườ
Đ ho t đ ng x lý các v vi c môi tr ng đ t hi u qu cao, c n ph i xây ụ ệ ạ ộ ử ể ườ ệ ầ ả ạ ả
d ng h th ng c ự ệ ố ưỡ ng ch môi tr ế ườ ệ ố ng đ m nh. M i b ph n c u thành h th ng ậ ấ ủ ạ ỗ ộ
này ph i có ch c năng, nhi m v , quy n h n nh ng ph m vi c th , rõ ràng. Có ạ ở ữ ụ ể ứ ụ ệ ề ạ ả
c gi nh v y, m i vi c m i đ ọ ư ậ ớ ượ ệ ả i quy t hi u qu . N u các b ph n trong h ế ệ ế ả ậ ộ ệ
th ng này không đ c phân c p rõ ràng thì ch c ch n s không tránh kh i s ố ượ ỏ ự ẽ ấ ắ ắ
ch ng chéo, đùn đ y l n nhau, công vi c không đ c gi i quy t t t. Bài h c v ẩ ẫ ệ ồ ượ ả ế ố ọ ề
xây d ng h th ng c ng ệ ố ự ưỡ ng ch môi tr ế ườ ở Hoa Kỳ là m t kinh nghi m t ộ ệ ố ể t đ
Vi t Nam h c t p. ệ ọ ậ
58
- V áp d ng các hình th c x ph t vi ph m pháp lu t BVMT ứ ử ạ ụ ề ạ ậ
Kinh nghi m c a Hoa Kỳ cho th y, các hành vi vi ph m pháp lu t BVMT có ủ ệ ấ ậ ạ
th ể ở ạ nh ng m c đ r t khác nhau. Vì vây, c n ph i có nh ng hình th c x ph t ứ ộ ấ ứ ử ữ ữ ả ầ
i vi ph m tuân th t ươ ng ng. N u ph t quá nh , s không làm cho nh ng ng ẹ ẽ ứ ữ ế ạ ườ ạ ủ
quy đ nh BVMT. Ng ị c l ượ ạ ấ ủ ố i, n u ph t n ng quá có th gây ph n ng x u c a đ i ể ạ ặ ả ứ ế
ng vi ph m. Vi c áp d ng ba hình th c x ph t vi ph m môi tr t ượ ứ ử ụ ệ ạ ạ ạ ườ ng c a Hoa ủ
t Nam Kỳ là x lý hành chính, x lý dân s , x lý hình s là r t rõ ràng, c th . Vi ự ử ụ ể ử ử ự ấ ệ
c n nghiên c u k các hình th c x ph t này đ h c t p. ầ ứ ử ạ ể ọ ậ ứ ỹ
- V quy đ nh m c ph t vi ph m pháp lu t v BVMT ậ ề ứ ề ạ ạ ị
Th c t t c các n c cho th y, n u m c ph t quy đ nh quá th p đ u làm t ự ế ở ấ ả ướ ứ ế ề ạ ấ ấ ị
cho các đ i t ố ượ ng vi ph m coi th ạ ườ ng pháp lu t. Các đ i t ậ ố ượ ợ ộ ng này không s n p
ph t, vì m c ph t th p h n r t nhi u kho n l i có đ c do không tuân th các quy ơ ấ ả ợ ứ ề ạ ạ ấ ượ ủ
c đ u tăng m c x đ nh pháp lu t BVMT. Qua m t th i gian th nghi m, các n ộ ị ử ệ ậ ờ ướ ứ ử ề
ạ ph t, th m chí m c ph t r t cao. Không ch ph t ti n, mà còn b ph t tù, m c ph t ạ ề ạ ấ ứ ứ ạ ạ ậ ỉ ị
tù có th lên đ n 20 năm, chung thân. Thi ế ể ế t nghĩ đây là bài h c quý giá cho Vi ọ ệ t
ớ ả Nam khi xây d ng các m c ph t vi ph m pháp lu t BVMT. Có nh v y, m i đ m ư ậ ứ ự ậ ạ ạ
ng khác. Pháp lu t BVMT b o s răn đe, phòng ng a các hành vi vi ph m môi tr ả ự ừ ạ ườ ậ
m i đ ớ ượ c th c hi n nghiêm. ệ ự
, vi c áp d ng các CCKT v i t Th sáuứ ớ ư ụ ệ cách b sung ch không ph i thay ứ ả ổ
th cho các công c và kèm theo nó có th s d ng thêm ụ “M nh l nh – ki m soát” ệ ệ ế ể ể ử ụ
công c tr c p tài chính. Kinh nghi m này đ ụ ợ ấ ệ ượ ầ c h u h t các n ế ướ ể c đang phát tri n
áp d ng. Tùy theo tính ch t c a t ng v n đ môi tr i quy t, mà các ấ ủ ừ ụ ề ấ ườ ng c n gi ầ ả ế
ấ Chính ph l a ch n đi m cân b ng hai h th ng công c này. Ch ng h n, n u v n ệ ố ủ ự ụ ể ế ạ ẳ ằ ọ
i quy t có tính b t đ nh cao và đi u này có th gây ra chi phí đ môi tr ề ườ ng c n gi ầ ả ấ ị ể ề ế
“M nh l nh – ki m soát” l n thì Chính ph s l a ch n áp d ng các bi n pháp ớ ủ ẽ ự ụ ệ ọ ể ệ ệ
i quy t t ng đ i xác đ nh thì nhi u h n; còn n u v n đ môi tr ế ề ề ấ ơ ườ ng c n gi ầ ả ế ươ ố ị
Chính ph có th s d ng các công c linh ho t, m m d o h n, ví d nh các ể ử ụ ư ủ ụ ụ ề ẻ ạ ơ
CCKT. Trong nh ng tr t thì ph i d ng c hai lo i công c trên. ữ ườ ng h p c n thi ợ ầ ế ả ụ ụ ả ạ
t Nam đã trình bày trên là d a trên c s nghiên Nh ng bài h c rút ra cho Vi ọ ữ ệ ở ơ ở ự
c thu c OECD và các n c đang phát tri n đã s c u kinh nghi m c a các n ệ ứ ủ ướ ộ ướ ể ử
d ng CCKT trong BVMT. Đ ng th i căn c vào th c tr ng phát tri n kinh t ụ ự ứ ể ạ ờ ồ ế ,
nh ng v n đ môi tr ng c p bách Vi ữ ề ấ ườ ấ ở ệ ọ t Nam, chúng ta cũng có nh ng bài h c ữ
đ u tiên v s d ng CCKT trong BVMT k t h p v i công c ầ ề ử ụ ế ợ ể ụ “M nh l nh - ki m ệ ệ ớ
59
soát”. Tuy nhiên v n i dung cũng nh hình th c, đ s d ng có hi u qu các ư ể ử ụ ề ộ ứ ệ ả
CCKT trong BVMT c n ph i ti p t c nghiên c u m c đ sâu s c h n nh ng c ả ế ụ ứ ở ứ ộ ắ ơ ữ ầ ơ
ng pháp lu n và cách th c áp d ng chúng vào th c ti n n c ta, đ c bi s , ph ở ươ ụ ứ ự ễ ậ ướ ặ ệ t
là trong giai đo n chuy n đ i n n kinh t sang c ch th tr ng. ổ ề ể ạ ế ơ ế ị ườ
K t lu n Ch ng 2 ế ậ ươ
1. CCKT trong BVMT v i tính cách m t t ng th có khuynh h ộ ổ ể ớ ướ ấ ng (ít nh t
v m t lý thuy t) đòi h i nh ng yêu c u v đ nh ch và ngu n l c con ng ề ặ ồ ự ề ị ữ ế ế ầ ỏ ườ ấ i th p
h n các quy ch ch huy – ki m soát vì chúng ho t đ ng thông qua khuy n khích ơ ạ ộ ế ể ế ỉ
ng ch . M t trong nh ng lý do có th là d th c thi m t công c phù h n là c ơ ưỡ ễ ự ụ ữ ể ế ộ ộ
t nh t v i quy n c a ng i gây ô nhi m h n là bu c ph i tuân th h p m t cách t ộ ợ ố ề ủ ấ ớ ườ ễ ả ộ ơ ủ
thông qua c ng ch . H n n a, CCKT trong BVMT xem ra đ t n d ng t i đa ưỡ ể ậ ụ ữ ế ơ ố
thông tin mà ng i gây ô nhi m có đ vi c ki m soát ô nhi m c a h và chi c t ườ ễ ượ ừ ệ ủ ọ ễ ể
phí b o t n tài nguyên mà không m t công tìm ki m thông tin nào c n có. ấ ả ồ ế ầ
M c tiêu chung hi n nay c a các qu c gia là h ng t ụ ủ ệ ố ướ ớ ự ề i s phát tri n b n ể
v i BVMT. Đ đ t đ c m c tiêu này c n có s v ng - k t h p phát tri n kinh t ữ ế ợ ể ế ớ ể ạ ượ ụ ầ ự
ạ n l c r t l n và lòng quy t tâm c a toàn th nhân lo i. Vì v y, trong vi c ho ch ỗ ự ấ ớ ủ ệ ể ế ậ ạ
đ nh chính sách phát tri n KT - XH và BVMT c a mình, các qu c gia đ u c n có s ị ề ầ ủ ể ố ự
g n k t, h p tác v i nhau đ hài hòa gi a l ắ ữ ợ ể ế ớ ợ i ích qu c gia v i s phát tri n chung ớ ự ể ố
i. c a th gi ủ ế ớ
2. Qua nghiên c uứ kinh nghi mệ pháp lu t ậ c aủ m tộ số nước trên thế giới
cho th yấ , hầu h tế các quốc gia trên thế gi i,ớ đặc bi tệ là các qu cố gia phát triển
đã áp d ngụ đa d ngạ các lo iạ CCKT trong BVMT nh mằ thay đ iổ chi phí và l iợ ích
c aủ các ho tạ động có nhả hưởng tới môi trường, đồng thời tăng cường ý th cứ
trách nhi mệ của các cá nhân, tổ chức trước vi cệ gây thi tệ h iạ cho môi trường
ặ và s cứ kh eỏ c ngộ đồng nh nh ng quy đ nh pháp lu t v : thu , phí BVMT, đ t ậ ề ữ ư ế ị
ng, nhãn sinh thái, b i th ng thi t h i….T t c các c c – hoàn tr , ký qu môi tr ả ọ ỹ ườ ồ ườ ệ ạ ấ ả
ằ quy đ nh c a pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT khi áp d ng đ u nh m ậ ề ử ụ ủ ụ ề ị
m c đích h n ch t i đa ế ố ụ ạ chất th iả phát sinh ra môi trường, góp ph nầ vào ngu nồ
thu c aủ NSNN, giảm ảnh hưởng c aủ vi cệ tiêu thụ tài nguyên và năng lượng. Qua
vi c nghiên c u k inh nghi m m t s n c v pháp lu t s d ng các CCKT trong ứ ệ ộ ố ướ ệ ậ ử ụ ề
BVMT đã g i m nhi u bài h c kinh nghi m v pháp lu t s d ng các CCKT trong ệ ậ ử ụ ề ề ở ợ ọ
60
BVMT t Nam Vi ở ệ
3. Nh ng v n đ lý lu n v pháp lu t s d ng các CCKT trong BVMT ậ ử ụ ữ ề ề ấ ậ
đ c đ c p trong ch ượ ề ậ ươ ng này (khái ni m, nhu c u đi u ch nh pháp lu t, các ầ ệ ề ậ ỉ
nguyên t c, n i dung, các tiêu chí, ngu n c a pháp lu t v s d ng các CCKT ồ ậ ề ử ụ ủ ắ ộ
ự trong BVMT) có m t ý nghĩa n n t ng giúp nh n đ nh đúng đ n và đánh giá th c ề ả ậ ắ ộ ị
tr ng pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT t Nam t i ch ng 3. ậ ề ử ụ ạ Vi ở ệ ạ ươ
CH NG 3 ƯƠ
TH C TR NG PHÁP LU T V S D NG CÁC CÔNG C KINH
Ề Ử Ụ
Ự
Ụ
Ậ
Ạ
VI T NAM
NG
T TRONG B O V MÔI TR Ả
Ệ
Ế
ƯỜ Ở Ệ
Pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT là c s pháp lý cho vi c áp ậ ề ử ụ ơ ở ệ
d ng các CCKT trong BVMT. Đó là t ng h p các quy ph m pháp lu t do c quan ụ ạ ậ ợ ổ ơ
nhà n c có th m quy n ban hành đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong ướ ề ệ ề ẩ ộ ỉ
quá trình s d ng các CCKT trong BVMT c a Nhà n c, các t ử ụ ủ ướ ổ ứ ộ ch c, cá nhân. N i
dung c a pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT đ c th hi n ậ ề ử ụ ủ ượ ể ệ ở ữ nh ng
khía c nh sau: ạ
3.1. Pháp lu t v chính sách tài tr đ qu n lý và b o v môi tr ng ợ ể ả ả ệ ậ ề ườ
3.1.1. Pháp lu t v ngân sách nhà n ng ậ ề ướ c trong b o v môi tr ả ệ ườ
ng c a n n kinh t và Công c ngân sách b o đ m cho ho t đ ng bình th ả ạ ộ ụ ả ườ ủ ề ế
ng di n kinh t , NSNN đ “k ho ch tài đ nh h ị ướ ng phát tri n. V ph ể ề ươ ệ ế ượ c hi u là ể ế ạ
chính kh ng l c a qu c gia, trong đó d li u các kho n thu và chi ti n t ổ ồ ủ ự ệ ề ệ ủ c a ả ố
qu c gia trong m t tài khoá” [114]. Trong lĩnh v c môi tr ng, NSNN là m t trong ộ ố ự ườ ộ
nh ng CCKT quan tr ng đ qu n lý và BVMT. V y NSNN v BVMT là gì? Nó có ữ ề ể ả ậ ọ
nh ng đ c đi m c b n cũng nh nh ng u đi m và nh ng h n ch gì? ư ữ ư ơ ả ữ ữ ể ế ể ạ ặ
NSNN v BVMT là m t b ph n c a NSNN, là k ho ch tài chính trong đó ậ ủ ộ ộ ề ế ạ
c c quan nhà n c có d li u các kho n thu và chi ti n t ả ự ệ ề ệ ủ c a qu c gia đã đ ố ượ ơ ướ
th m quy n quy t đ nh và đ c th c hi n trong năm đ đ m b o th c hi n các ế ị ề ẩ ượ ể ả ự ự ệ ệ ả
ch c năng, nhi m v qu n lý và BVMT c a Nhà n ả ứ ụ ủ ệ ướ ữ c. Đây là m t trong nh ng ộ
CCKT đ qu n lý và BVMT. Do đó, ngoài nh ng đ c đi m chung c a CCKT trong ữ ủ ể ể ặ ả
ể qu n lý và BVMT nh các CCKT khác, NSNN v BVMT còn có nh ng đ c đi m ư ữ ề ặ ả
riêng.
Th nh t ữ ấ , NSNN v BVMT là m t b ph n c a NSNN nên nó có nh ng ộ ộ ứ ủ ề ậ
61
đ c đi m c b n c a NSNN nói chung. C th : ụ ể ặ ơ ả ủ ể
- NSNN v BVMT là k ho ch tài chính ph c v cho ho t đ ng qu n lý và ụ ụ ạ ộ ế ề ạ ả
BVMT c n đ c Qu c h i bi u quy t thông qua tr c khi thi hành. Đ c đi m này ầ ượ ố ộ ể ế ướ ể ặ
cho th y vi c thi t l p NSNN v BVMT không ch là v n đ k thu t nghi p v ệ ấ ế ậ ề ỹ ệ ề ậ ấ ỉ ụ
kinh t (l p d toán các kho n thu, ch đ nh th c hi n cho ho t đ ng qu n lý và ế ậ ạ ộ ự ự ệ ả ả ị ỉ
ả BVMT trong m t năm) mà còn là v n đ mang tính k thu t pháp lý (nghĩa là ph i ề ấ ậ ộ ỹ
tr i qua giai đo n xem xét, bi u quy t thông qua t ể ế ả ạ ạ ố i Qu c h i, thông qua vi c Qu c ố ộ ệ
h i xem xét, thông qua b n d toán NSNN do Chính ph trình). ộ ả ự ủ
- NSNN v BVMT là k ho ch tài chính ph c v cho ho t đ ng qu n lý và ụ ụ ạ ộ ế ề ả ạ
BVMT c a toàn th qu c gia, đ c trao cho Chính ph t ủ ể ố ượ ủ ổ ứ ả ch c th c hi n và ph i ự ệ
i s giám sát tr c ti p c a Qu c h i. đ t d ặ ướ ự ự ế ủ ố ộ
- NSNN v BVMT có tính nh t niên. Đ c đi m này c a NSNN v BVMT ủ ề ề ể ấ ặ
xu t phát t nguyên t c c a NSNN đ c quy đ nh t ấ ừ ắ “ngân sách nh t niên” ấ ủ ượ ị ạ ề i Đi u
c năm 2002. Đi u 14 Lu t Ngân sách Nhà 1 và Đi u 14 Lu t Ngân sách Nhà n ậ ề ướ ề ậ
c năm 2002 quy đ nh “Ngân sách Nhà n n ướ ị c b t đ u t ướ ắ ầ ừ ế ngày 01 tháng 01 và k t
thúc vào ngày 31 tháng 12 năm D ng l ch” . Là m t b ph n c a NSNN nên NSNN ươ ị ậ ủ ộ ộ
ố ộ ẽ ể v BVMT cũng ph i tuân th nguyên t c này. Theo đó, m i năm Qu c h i s bi u ề ủ ắ ả ỗ
quy t thông qua ngân sách v BVMT m t l n theo kỳ h n do lu t đ nh thông qua ộ ầ ậ ị ề ế ạ
vi c bi u quy t thông qua NSNN nói chung và b n d toán NSNN v BVMT sau ự ề ế ể ệ ả
khi đã đ c Qu c h i quy t đ nh ch có giá tr hi u l c thi hành trong m t năm. ượ ị ệ ự ế ị ộ ố ộ ỉ
Chính ph v i t cách là ng i n m quy n hành pháp cũng ch đ c phép thi hành ủ ớ ư ườ ắ ỉ ượ ề
trong năm đó.
, NSNN v BVMT là m t trong nh ng ngu n tài chính t p trung đ Th haiứ ữ ề ậ ồ ộ ể
qu n lý và BVMT nh Qu BVMT, nh ng khác Qu BVMT ch : NSNN là ư ư ả ỹ ỹ ở ỗ
CCKT qu n lý và BVMT c a Nhà n c, trong khi đó Qu BVMT có th là CCKT ủ ả ướ ể ỹ
trong qu n lý và BVMT c a Nhà n ủ ả ướ ủ c ho c là CCKT trong qu n lý và BVMT c a ặ ả
ch c, cá nhân. t ổ ứ
c thi t l p và th c thi nh m hình thành nên Th baứ , NSNN v BVMT đ ề ượ ế ậ ự ằ
ấ ngu n tài chính ph c v cho các ho t đ ng BVMT nh m c i thi n và nâng cao ch t ụ ụ ạ ộ ệ ả ằ ồ
ng môi tr ng qu c gia. Trong khi đó, các công c thu môi tr l ượ ườ ụ ế ố ườ ả ng hay phí b o
ng... đ c thi t l p nh m tác đ ng t i ích c a t ch c, cá nhân đ v môi tr ệ ườ ượ ế ậ ằ ộ i l ớ ợ ủ ổ ứ ể
đó thúc đ y h ti n hành các ho t đ ng có l i cho môi tr ng. t ừ ạ ộ ọ ế ẩ ợ ườ
Th tứ ư, NSNN v BVMT có c c u các kho n thu và các kho n chi r ng. ơ ấ ề ả ả ộ
62
C th : ụ ể
- V c c u các kho n thu, xu t phát t nguyên t c ề ơ ấ ả ấ ừ ắ “ngân sách toàn di n”ệ
c dùng đ tài tr cho m i kho n chi, mà chi c a NSNN, là m i kho n thu đ u đ ọ ủ ề ả ượ ể ả ợ ọ
cho môi tr ng là m t trong nh ng nhi m v chi c a NSNN. Vì v y, ngu n thu ườ ụ ủ ữ ệ ậ ộ ồ
“các kho n thu t c a NSNN v BVMT là các kho n thu c a NSNN nói chung, là ả ủ ủ ề ả ừ
thu , phí, l phí; các kho n thu t ho t đ ng kinh t Nhà n c, các kho n đóng ế ệ ả ừ ạ ộ ế ướ ả
ch c và cá nhân, các kho n vi n tr , các kho n thu khác theo quy góp c a các t ủ ổ ứ ệ ả ả ợ
đ nh c a pháp lu t” ị ậ [65, đi u 2]. ủ ề
i kho n 1 đi u 111 Lu t B o v - V c c u các kho n chi, theo quy đ nh t ả ề ơ ấ ị ạ ậ ả ề ả ệ
môi tr ng năm 2005 thì các kho n chi c a NSNN v BVMT bao g m: ườ ủ ề ả ồ
Chi đ u t phát tri n k t c u h t ng BVMT công c ng nh : xây d ng khu ầ ư ế ấ ạ ầ ự ư ể ộ
x lý ch t th i (sinh ho t, b nh vi n ...) t p trung, xây d ng và mua s m các trang ậ ử ự ệ ệ ắ ạ ấ ả
thi t b cho các h th ng quan tr c ... Theo th ng kê t chi cho đ u t ế ị ệ ố ắ ố l ỷ ệ ầ ư ể phát tri n
k t c u h t ng c s , BVMT chi m ph n l n trong t ng s chi NSNN v BVMT, ế ấ ầ ớ ơ ở ạ ầ ề ế ổ ố
trung bình t i 71.4% t ng chi trong giai đo n 1996 – 2005. Trong đó, giai đo n 1996 ớ ạ ạ ổ
– 2000 là 80%, giai đo n 2001 – 2005 gi m xu ng đáng k còn 60% [130]. ể ả ạ ố
Chi th ườ ng xuyên cho s nghi p môi tr ự ệ ườ ạ ng là các kho n chi cho các ho t ả
đ ng: qu n lý h th ng quan tr c và phân tích môi tr ộ ệ ố ắ ả ườ ự ả ng, xây d ng năng l c c nh ự
báo, d báo thiên tai và phòng ng a, ng phó s c môi tr ng; đi u tra c b n v ừ ứ ự ố ự ườ ơ ả ề ề
môi tr ng, th c hi n các ch ng trình quan tr c hi n tr ng môi tr ng, các tác ườ ự ệ ươ ệ ạ ắ ườ
đ ng đ i v i môi tr ố ớ ộ ườ ễ ng; đi u tra, th ng kê ch t th i, đánh giá tình hình ô nhi m, ả ề ấ ố
suy thoái và s c môi tr ng; h tr x lý các c s gây ô nhi m môi tr ự ố ườ ỗ ợ ử ơ ở ễ ườ ng
nghiêm tr ng; qu n lý các công trình v sinh công c ng, trang thi t b thu gom rác ệ ả ọ ộ ế ị
th i sinh ho t, v sinh môi tr ng ệ ả ạ ườ ở khu dân c , n i công c ng; ki n toàn và nâng ộ ư ơ ệ
cao năng l c c a h th ng qu n lý Nhà n ự ủ ệ ố ả ướ ề c v BVMT, xây d ng và phát tri n h ự ể ệ
ch c s nghi p BVMT; đi u tra, nghiên c u, xây d ng th nghi m, áp th ng t ố ổ ứ ự ự ử ứ ệ ề ệ
d ng các ti n b khoa h c k thu t v BVMT, chi n l ọ ỹ ụ ậ ề ế ượ ế ộ ạ c, quy ho ch, k ho ch, ế ạ
ụ c ch chính sách, tiêu chu n, đ nh m c k thu t, mô hình qu n lý v BVMT; ph c ơ ế ứ ỹ ề ẩ ậ ả ị
v công tác thanh tra, ki m tra vi c th c hi n pháp lu t v BVMT; qu n lý h ự ụ ậ ề ệ ệ ể ả ệ
th ng thông tin, c s d li u v môi tr ơ ở ữ ệ ề ố ườ ụ ng; tuyên truy n, ph bi n, giáo d c ổ ế ề
pháp lu t v môi tr ậ ề ườ ặ ng, đào t o, t p hu n chuyên môn, qu n lý v BVMT; t ng ề ạ ấ ả ậ
gi i th ng, khen th ng v BVMT; qu n lý ngân hàng gien qu c gia, c s chăm ả ưở ưở ơ ở ề ả ố
63
sóc, nuôi d ng, nhân gi ng các loài đ ng v t quý hi m b đe do tuy t ch ng; ưỡ ủ ế ệ ạ ậ ố ộ ị
qu n lý các khu b o t n thiên nhiên; các ho t đ ng s nghi p môi tr ng khác [61, ạ ộ ả ồ ự ệ ả ườ
đi u 111]. ề
T nh ng đ c đi m trên c a NSNN v BVMT cho th y NSNN v BVMT có ề ừ ữ ủ ề ể ấ ặ
m t s u đi m sau: ộ ố ư ể
Th nh t c ti n hành trong ứ ấ , đ m b o cho ho t đ ng qu n lý và BVMT đ ạ ộ ả ả ả ượ ế
ph m vi c n c, t ả ướ ừ ạ TW đ n đ a ph ế ị ươ Ư ể ấ ng. u đi m này c a NSNN v BVMT xu t ủ ề
phát t nguyên t c t ch c h th ng NSNN đ c quy đ nh t ừ ắ ổ ứ ệ ố ượ ị ạ ậ i kho n 1 Đi u 4 Lu t ề ả
NSNN năm 2002 là “NSNN g m ngân sách TW và ngân sách đ a ph ng. Ngân sách ồ ị ươ
ng bao g m ngân sách c a các đ n v hành chính các c p có HĐND và đ a ph ị ươ ủ ấ ồ ơ ị
UBND”. Theo quy đ nh này và theo Lu t T ch c HĐND và UBND năm 2003 thì ậ ổ ứ ị
c thi t l p và th c thi t Trung ng đ n c p xã, ph ng, th NSNN v BVMT đ ề ượ ế ậ ự ừ ươ ế ấ ườ ị
tr n. Vì v y, ho t đ ng qu n lý và BVMT s đ c ti n hành t ạ ộ ẽ ượ ấ ả ậ ế ừ ấ TW đ n các c p ế
ng, th tr n). c s (xã, ph ơ ở ườ ị ấ
Th hai ứ ỏ , b o đ m kh năng tài chính cho các ho t đ ng BVMT đòi h i ạ ộ ả ả ả
ngu n kinh phí l n mà các ngu n tài chính khác khó có kh năng đáp ng đ ứ ả ớ ồ ồ ượ ở c, b i
qu NSNN v BVMT là m t b ph n c a qu NSNN – ngu n l c tài chính l ẽ ồ ự ộ ộ ủ ề ậ ỹ ỹ
kh ng l ổ ồ và l n nh t c a qu c gia. ấ ủ ớ ố
c th c hi n trên Th baứ , đ m b o cho ho t đ ng qu n lý và BVMT đ ạ ộ ả ả ả ượ ự ệ
th c t , b i NSNN v BVMT đ c Qu c h i xem xét thông qua s đ c trao cho ự ế ở ề ượ ẽ ượ ố ộ
Chính ph th c hi n. Vì th nó đ ủ ự ệ ế ượ ả ề ự c b o đ m thi hành b ng s c m nh quy n l c ứ ả ằ ạ
nhà n c.ướ
Bên c nh nh ng u đi m trên, NSNN v BVMT v n còn t n t ữ ư ồ ạ ề ể ẫ ạ ộ ố ạ i m t s h n
ch sau: ế
Th nh t c tính hi u qu c a vi c s d ng ngu n l c tài ứ ấ , ch a đáp ng đ ư ứ ượ ệ ử ụ ồ ự ả ủ ệ
chính đ qu n lý và BVMT. B i l , NSNN v BVMT là m t b ph n c a NSNN ở ẽ ể ả ậ ủ ộ ộ ề
nói chung, do đó nó cũng ph i tuân th các nguyên t c t ả ắ ổ ứ ủ ch c và ho t đ ng c a ạ ộ ủ
NSNN, đ c bi t là nguyên t c ặ ệ ắ “nhi m v chi thu c ngân sách c p nào do ngân ụ ệ ấ ộ
sách c p đó b o đ m th c hi n” ệ [115, tr.89]. Trong khi đó th c tr ng môi tr ự ự ạ ả ấ ả ườ ng
ng khác nhau là khác nhau, vì v y ngu n tài chính đ ph c v cho c a m i đ a ph ỗ ị ủ ươ ể ụ ụ ậ ồ
ho t đ ng qu n lý và BVMT c a m i đ a ph ng cũng khác nhau. Do đó, vi c tuân ạ ộ ỗ ị ủ ả ươ ệ
th các nguyên t c trên s có th d n đ n tình tr ng có đ a ph ể ẫ ủ ẽ ế ạ ắ ị ươ ị ng thì thi u, có đ a ế
64
ph ng l i th a kinh phí ph c v cho ho t đ ng qu n lý và BVMT. ươ ạ ụ ụ ạ ộ ừ ả
Th hai ứ , vi c tăng chi tiêu m t cách m nh m cho ho t đ ng BVMT và ạ ạ ộ ệ ẽ ộ
ngăn ng a ô nhi m có th góp ph n d n đ n b i chi NSNN m t cách th ừ ế ễ ể ẫ ầ ộ ộ ườ ng
xuyên, nh h ng kinh t c. ả ưở ng đ n kh năng tăng tr ả ế ưở c a đ t n ế ủ ấ ướ
Th baứ , NSNN v BVMT nhi u khi ch a đáp ng đ ứ ư ề ề ượ c yêu c u c p thi ầ ấ ế t
, vi c s d ng ngu n tài chính t qu ngân sách này c a ho t đ ng BVMT. B i l ủ ạ ộ ở ẽ ệ ử ụ ồ ừ ỹ
ph i trên c s d toán chi đã đ c c quan nhà n c có th m quy n thông qua ơ ở ự ả ượ ơ ướ ề ẩ
tr c đó, trong khi đó ho t đ ng qu n lý và BVMT luôn bi n đ ng. M t khác, do ướ ạ ộ ế ặ ả ộ
ngân sách nói chung, NSNN v BVMT nói riêng đ c phân c p t ngân sách TW ề ượ ấ ừ
ng (t nh, huy n, xã) nên ngu n l c tài chính b phân tán, đ n ngân sách đ a ph ế ị ươ ồ ự ệ ị ỉ
trong m t s tr ng h p không đáp ng đ c nh ng đi m nóng v BVMT. ộ ố ườ ứ ợ ượ ữ ể ề
Th tứ ư, vi c s d ng ngu n l c tài chính t ệ ử ụ ồ ự ừ ể ế qu NSNN v BVMT đ ti n ề ỹ
c tính hành các ho t đ ng BVMT trong m t ch ng m c nào đó không đáp ng đ ộ ạ ộ ừ ứ ự ượ
CCKT trong qu n lý và BVMT b ng cũng nh nguyên t c PPP . B i l ư ắ ằ ả ở ẽ , ngu n thu ồ
t ừ ồ NSNN v BVMT là toàn b ngu n thu c a NSNN nói chung, nó bao g m ngu n ủ ề ồ ồ ộ
thu t nh ng ch th có nh ng ho t đ ng có l i cho môi tr ừ ữ ủ ể ạ ộ ữ ợ ườ ng và nh ng ch th ữ ủ ể
có các tác đ ng x u đ n môi tr ế ấ ộ ườ ng. Trong khi đó, vi c s d ng NSNN v BVMT ệ ử ụ ề
th ng là đ nh m kh c ph c nh ng h u qu mà nh ng ch th có nh ng tác ườ ủ ể ữ ữ ụ ữ ể ậ ả ắ ằ
ng gây ra. đ ng x u đ n môi tr ộ ế ấ ườ
3.1.2. Pháp lu t v Qu B o v môi tr ng ỹ ả ệ ậ ề ườ
Qu BVMT là m t CCKT h u hi u đ qu n lý và BVMT, là ngu n kinh phí ể ữ ệ ả ộ ồ ỹ
dành cho ho t đ ng môi tr ng, h tr công tác qu n lý môi tr ạ ộ ườ ỗ ợ ả ườ ấ ng, x lý các ch t ử
ô nhi m, th m chí t o ra các phúc l i môi tr ng, c i thi n ch t l ng môi tr ễ ậ ạ ợ ườ ấ ượ ệ ả ườ ng
ng, khu v c hay qu c gia. Theo quan đi m kinh doanh thì Qu c a ngành, đ a ph ủ ị ươ ự ể ố ỹ
BVMT là m t c ch tài chính trong ho t đ ng qu n tr kinh doanh vì m c tiêu l ộ ơ ế ạ ộ ụ ả ị ợ i
nhu n và s phát tri n b n v ng c a DN [89, tr.23]. ể ề ữ ự ủ ậ
ng di n pháp lý, Qu BVMT là m t t ch c tài chính đ c l p ra V ph ề ươ ộ ổ ứ ệ ỹ ượ ậ
ạ đ h tr cho vi c s d ng và b o t n ngu n tài nguyên m t cách b n v ng. T i ể ỗ ợ ệ ử ụ ả ồ ữ ề ộ ồ
kho n 1 Đi u 115 Lu t BVMT năm 2005 quy đ nh: “Qu BVMT là t ề ả ậ ị ỹ ổ ch c tài ứ
chính đ c thành l p TW, ngành, lĩnh v c, đ a ph ượ ậ ở ự ị ươ ạ ộ ng đ h tr ho t đ ng ể ỗ ợ
BVMT”.
T đ nh nghĩa trên cho th y, Qu BVMT có m t s đ c đi m c b n sau: ộ ố ặ ơ ả ừ ị ể ấ ỹ
Th nh t cách ch th , v i t cách là m t t ch c tài chính đ ấ , v t ề ư ứ ủ ể ớ ư ộ ổ ứ ượ c
65
thành l p h p pháp, có c ch t ch c ch t ch , có tài s n đ c l p v i các t ơ ế ổ ứ ộ ậ ẽ ả ặ ậ ợ ớ ổ ứ ch c,
ộ ậ cá nhân, nhân danh chính mình tham gia các quan h pháp lu t m t cách đ c l p, ệ ậ ộ
Qu BVMT hoàn toàn đáp ng các đi u ki n c a m t pháp nhân. Vì v y, có th ứ ủ ề ệ ậ ộ ỹ ể
kh ng đ nh Qu BVMT là m t pháp nhân. ẳ ộ ỹ ị
, v ch th có th m quy n thành l p Qu BVMT. T i kho n 1 Th haiứ ủ ể ề ề ả ậ ạ ẩ ỹ
Đi u 115 Lu t BVMT năm 2005 quy đ nh: “Nhà n c khuy n khích DN, t ề ậ ị ướ ế ổ ứ ch c,
cá nhân khác thành l p Qu BVMT” ậ ỹ ề . Theo quy đ nh này thì ch th có th m quy n ủ ể ẩ ị
thành l p Qu BVMT có th là Nhà n c ho c t ch c và cá nhân khác. C th ể ậ ỹ ướ ặ ổ ụ ể ứ
theo kho n 2 Đi u 115 Lu t BVMT năm 2005 thì th m quy n thành l p Qu ề ề ẩ ậ ậ ả ỹ
BVMT đ c quy đ nh nh sau: ượ ư ị
- Th t ng Chính ph quy t đ nh vi c t ủ ướ ế ị ệ ổ ủ ch c và ho t đ ng c a Qu ạ ộ ứ ủ ỹ
BVMT qu c gia, Qu BVMT c a các B , c quan thu c Chính ph , T ng công ty ủ ổ ộ ơ ủ ố ộ ỹ
Nhà n c.ướ
- UBND c p t nh quy t đ nh vi c thành l p, t ế ị ấ ỉ ệ ậ ổ ứ ch c và ho t đ ng c a Qu ạ ộ ủ ỹ
BVMT đ a ph ng. ị ươ
ề - T ch c, cá nhân thành l p Qu BVMT c a mình và ho t đ ng theo đi u ổ ứ ạ ộ ủ ậ ỹ
l ệ ủ c a Qu . ỹ
Th baứ , v ngu n v n ho t đ ng c a Qu , tuỳ thu c vào vi c Qu đó do ủ ạ ộ ề ệ ồ ố ộ ỹ ỹ
Nhà n ướ ạ ộ c thành l p hay do các ch th khác thành l p mà ngu n v n ho t đ ng ủ ể ậ ậ ồ ố
i, ngu n v n ho t đ ng c a Qu c a Qu có s khác nhau. Nh ng t u chung l ủ ự ư ự ỹ ạ ạ ộ ủ ố ồ ỹ
BVMT bao g m v n ban đ u khi thành l p (v n đi u l ) và v n ho t đ ng t các ạ ộ ề ệ ầ ậ ố ồ ố ố ừ
ngu n thu sau khi Qu đã đi vào ho t đ ng. Đ i v i Qu BVMT do Nhà n ạ ộ ố ớ ồ ỹ ỹ ướ c
thành l p thì v n đi u l do NSNN c p, trong khi đó ngu n v n này c a Qu ề ệ ậ ố ủ ấ ồ ố ỹ
BVMT do các t ch c và cá nhân thành l p thì do chính các ch th này b ra. Còn ổ ứ ủ ể ậ ỏ
các ngu n thu sau khi Qu và đi vào ho t đ ng thì đ i v i Qu v n ho t đ ng t ố ạ ộ ừ ạ ộ ố ớ ồ ỹ ỹ
BVMT do Nhà n c thành l p bao g m: phí BVMT, các kho n b i th ng thi ướ ậ ả ồ ồ ườ ệ t
ng đ i v i Nhà n h i v môi tr ạ ề ườ ố ớ ướ ự c, ti n ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ề ạ ạ
BVMT, các kho n h tr , đóng góp, y thác đ u t ch c, cá nhân trong và ỗ ợ c a t ầ ư ủ ổ ứ ủ ả
ngoài n c và các kho n ti n lãi và các kho n l i khác thu đ c t ướ ả ợ ề ả ượ ừ ạ ộ ủ ho t đ ng c a
Qu . Còn đ i v i Qu BVMT do các t ch c và cá nhân thành l p thì ch y u do ố ớ ỹ ỹ ổ ứ ủ ế ậ
c a Nhà n c, các t ch c và cá nhân s đ u t ự ầ ư ủ c a các ch th đó, s h tr ủ ể ự ỗ ợ ủ ướ ổ ứ
khác, ti n lãi và các kho n l i khác thu đ c t ả ợ ề ượ ừ ạ ộ ho t đ ng c a Qu . ỹ ủ
Th tứ ư, v c ch ho t đ ng, có th xem Qu BVMT là c ch tài chính ể ạ ộ ề ơ ế ế ơ ỹ
66
ng m i trong BVMT thông qua vi c h tr tài ho t đ ng nh m t ngân hàng th ư ộ ạ ộ ươ ỗ ợ ệ ạ
ấ chính cho các d án BVMT b ng vi c cho vay không lãi su t ho c lãi su t th p, ự ệ ằ ấ ặ ấ
cũng có th là tr c p không hoàn l i d a trên th a thu n gi a Qu và ch th ể ợ ấ ạ ự ủ ể ữ ậ ỏ ỹ
mu n vay v n t ố ừ ố Qu . ỹ
3.1.2.1.Th c ti n th c hi n pháp lu t v Qu B o v môi tr ng ỹ ả ệ ự ễ ậ ề ự ệ ườ
Ngày 03/3/2008, Th t ng Chính ph ra Quy t đ nh 35/2008/QĐ-TTg v t ủ ướ ế ị ề ổ ủ
ch c và ho t đ ng Qu BVMT Vi t Nam (sau đây vi t là Quy t đ nh ứ ạ ộ ỹ ệ t t ế ắ ế ị
ủ 35/2008/QĐ-TTg) thay th cho Quy t đ nh s 82/2002/QĐ-TTg ngày 26/6/2002 c a ế ị ế ố
Th t ch c và ho t đ ng c a Qũy BVMT Vi t Nam ủ ướ ng Chính ph v thành l p, t ủ ề ậ ổ ứ ạ ộ ủ ệ
(Quy t đ nh s 82/2002/QĐ-TTg) đã m t l n n a kh ng đ nh v v th , tr ng trách ộ ầ ề ị ế ọ ế ị ữ ẳ ố ị
t Nam, đánh d u m t b c đ t phá m i trong lĩnh v c BVMT. c a Qu BVMT Vi ủ ỹ ệ ộ ướ ấ ự ớ ộ
V i ngu n v n đi u l tăng g p 2,5 l n (t 200 t lên 500 t đ ng) t ngu n NSNN, ề ệ ố ồ ớ ấ ầ ừ ỷ ỷ ồ ừ ồ
cùng v i nhi u ngu n thu khác, Qu BVMT Vi t Nam đ s c tài tr cho các d án ề ồ ớ ỹ ệ ủ ứ ự ợ
BVMT v i m c r i ro cao. ứ ủ ớ
+ Ngu n thu c a Qu BVMT ủ ồ ỹ
V n đi u l : c a Qu BVMT Vi t Nam là 500 t đ ng do ề ệ V n đi u l ố ề ệ ủ ố ỹ ệ ỷ ồ
NSNN c p. Hàng năm, NSNN c p b sung t ngu n kinh phí chi s nghi p môi ấ ấ ổ ừ ự ệ ồ
tr ườ ả ng đ bù đ p kinh phí tài tr cho các d án, nhi m v BVMT nh m b o đ m ự ụ ể ệ ằ ả ắ ợ
ngu n ngân sách duy trì th ng xuyên, ít nh t b ng 500 v n ho t đ ng c a Qu t ố ạ ộ ỹ ừ ủ ồ ườ ấ ằ
đ ng. t ỷ ồ
và V n ho t đ ng b sung hàng năm t ổ ạ ộ ố ừ các ngu n khác: ồ ngoài v n đi u l ố ề ệ
ngu n do ngân sách b sung hàng năm t kinh phí chi cho s nghi p môi tr ng, Qu ổ ồ ừ ự ệ ườ ỹ
BVMT Vi t Nam đ c ti p nh n các ngu n v n ho t đ ng b sung hàng năm. ệ ượ ế ạ ộ ậ ố ổ ồ
+ S d ng ngu n tài chính c a Qu BVMT ử ụ ủ ồ ỹ
Qu BVMT Vi ỹ ệ t Nam tài tr kinh phí cho vi c xây d ng, tri n khai các d ệ ự ể ợ ự
ử án huy đ ng ngu n v n c a Qu nh m th c hi n các nhi m v , ho t đ ng x lý ạ ộ ụ ủ ự ệ ệ ằ ộ ồ ố ỹ
kh c ph c ô nhi m môi tr ụ ễ ắ ườ ọ ng, ng phó, kh c ph c h u qu do s c , th m h a ậ ự ố ứ ụ ả ả ắ
môi tr ng gây ra; tri n khai cho các ch ườ ể ươ ng trình, k ho ch, d án theo Quy t đ nh ự ế ị ế ạ
ch c các gi i th ng môi tr ng, c a Th t ủ ủ ướ ng Chính ph ; tri n khai cho vi c t ể ệ ổ ứ ủ ả ưở ườ
ng nh m tôn vinh các t các hình th c khen th ứ ưở ằ ổ ứ ch c, cá nhân đi n hình tiên ti n v ể ế ề
67
BVMT theo Quy t đ nh c a B tr ng B TN&MT, cho các d án, nhi m v BVMT ế ị ộ ưở ủ ự ụ ệ ộ
đ c quy đ nh t i đi u l t ch c và ho t đ ng c a Qu BVMT Vi t Nam. Qu ượ ị ạ ề ệ ổ ạ ộ ứ ủ ỹ ệ ỹ
BVMT Vi t Nam đ ng tài tr , cho vay v n các d án môi tr ệ ự ồ ợ ố ườ ng phù h p v i tiêu ợ ớ
ch c tài chính trong và ngoài n c, các Qu môi chí, ch c năng c a Qu v i các t ủ ỹ ớ ứ ổ ứ ướ ỹ
tr ng (QMT) n c ngoài, các Qu môi tr ng ngành, đ a ph ng ph c v cho các ườ ướ ỹ ườ ị ươ ụ ụ
ho t đ ng BVMT theo quy đ nh c a pháp lu t. Ngu n tài chính c a Qu đ c s ạ ộ ỹ ượ ử ủ ủ ậ ồ ị
d ng ch y u cho các ho t đ ng g m: ụ ạ ộ ủ ế ồ
- Cho vay v i lãi su t u đãi: T ng s ti n cho vay là h n 253 t đ ng cho ấ ư ớ ố ề ơ ổ ỷ ồ
t ng s 73 d án môi tr ổ ự ố ườ ả ng trong các lĩnh v c: x lý ch t th i r n; x lý khí th i, ả ắ ử ử ự ấ
khói b i các nhà máy công nghi p, xi măng; x lý n ụ ử ệ ướ ấ c th i; xã h i hóa thu gom ch t ả ộ
th i r n, rác th i sinh ho t; x lý ô nhi m làng ngh ; ti t ki m năng l ả ắ ề ế ử ễ ả ạ ệ ượ ấ ng, s n xu t ả
s ch h n. ạ ơ
đ ng tài tr cho các ho t đ ng: - Tài tr : ợ Qu BVMT chi t ng s h n 7.8 t ố ơ ổ ỹ ỷ ồ ạ ộ ợ
kh c ph c s c ô nhi m môi tr ng sau bão lũ, x lý nhi m b nh d ch t ụ ự ố ễ ắ ườ ử ệ ễ ị ạ ị i các đ a
ph ng; trao gi i th ng báo chí trong lĩnh v c BVMT; trao gi i th ng các cu c thi ươ ả ưở ự ả ưở ộ
tìm hi u v BVMT. ể ề
- H tr lãi su t vay v n ỗ ợ ạ ố : do m i đi vào ho t đ ng, ngu n v n ch a đa d ng ạ ộ ư ấ ồ ố ớ
và h n h p, vi c b sung ngu n v n hàng năm ch a th c hi n đ ệ ổ ư ự ẹ ệ ạ ồ ố ượ ỹ ư c nên Qu ch a
th c hi n tri n khai đ ự ệ ể ượ ớ c ho t đ ng h tr này. Tuy nhiên, Qu đang ph i h p v i ố ợ ạ ộ ỗ ợ ỹ
m t s đ n v liên quan nh : B Tài chính, B K ho ch & Đ u t , B TN&MT xây ộ ế ạ ộ ố ơ ư ộ ầ ư ộ ị
ứ d ng quy trình chu n b đ khi có ngu n v n b sung và nhu c u DN s chính th c ự ị ể ẽ ầ ẩ ổ ố ồ
tri n khai th c hi n. ự ệ ể
i Vi 3.1.2.2.Đánh giá thành công trong hoạt động của các Qu BVMT t ỹ ạ ệ t
Nam [90, tr.62-65]
Sau m t th i gian ho t đ ng, các Qu BVMT đ t đ ạ ộ ạ ượ ộ ờ ỹ ả ư c m t s k t qu nh : ộ ố ế
góp ph n đ a ngu n v n c a Nhà n ồ ố ủ ư ầ ướ c đ th c hi n d án môi tr ệ ể ự ự ườ ả ng hi u qu , ệ
th c hi n các chi n l c, m c tiêu BVMT; b c đ u huy đ ng đ ế ượ ự ệ ụ ướ ầ ộ ượ ầ c m t ph n ộ
ngu n tài l c t trong và ngoài n ự ừ ồ ướ ạ c cho các ho t đ ng BVMT. Ngoài ra, các ho t ạ ộ
đ ng c a các Qu góp ph n vào vi c gi ộ ủ ệ ầ ỹ ả ậ i quy t các v n đ xã h i, nâng cao nh n ế ề ấ ộ
68
th c con ng i v v n đ môi tr ng. Các m t tích c c c th g m: ứ ườ ề ấ ề ườ ự ụ ể ồ ặ
- Thứ nh tấ , Qu BVMT là đ nh ch tài chính đ ế ỹ ị ượ ớ c hình thành ph i h p v i ố ợ
nhu c u h tr tài chính cho các d án môi tr ng trong c n c và nguyên t c PPP. ỗ ợ ự ầ ườ ả ướ ắ
Các Qu , đ c bi t là Qu BVMT Vi t Nam đã thành công b ỹ ặ ệ ỹ ệ ướ ầ ự c đ u trong vi c th c ệ
hi n cho vay và tài tr v n g m c các kho n vay v n tín d ng u đãi dành cho các ợ ố ụ ư ệ ả ả ồ ố
d án đ u t ự ầ ư ạ ộ BVMT c a các DN cũng nh h tr tài chính cho các d án, ho t đ ng ư ỗ ợ ự ủ
BVMT mang tính c ng đ ng. ồ ộ
, các Qu đã b c đ u hoàn thi n c ch t - Th haiứ ỹ ướ ầ ệ ơ ế ổ ứ ch c, ho t đ ng thông ạ ộ
qua vi c hình thành các quy ch và h ệ ế ướ ự ng d n tài tr , gây d ng đ i ngũ nhân l c ự ẫ ộ ợ
chuyên sâu v chuyên môn, nghi p v , t ng b c xây d ng và hoàn thi n quy trình ụ ừ ề ệ ướ ự ệ
ti p nh n h s , th m đ nh h s , cho vay và giám sát vi c tr n vay. ả ợ ồ ơ ồ ơ ế ệ ậ ẩ ị
- Th baứ , đ i t ố ượ ầ ng cho vay c a các Qu BVMT khá r ng v i m c tiêu đ u ủ ụ ớ ộ ỹ
cho các d án, ho t đ ng BVMT. Lãi su t vay t Qu BVMT th t ư ạ ộ ự ấ ừ ỹ ườ ơ ng th p h n ấ
c coi là m t trong nh ng u th c a c đáng k so v i lãi su t ngân hàng. Đây đ ấ ể ớ ượ ế ủ ơ ư ữ ộ
ch vay v n, có tác d ng t o ra đ ng c kinh t , khuy n khích các hành vi BVMT. ụ ế ạ ố ơ ộ ế ế
- Th tứ ư, các Qu đó ph i h p t ố ợ ố ớ ộ t v i B TN&MT v i các B , Ban, ngành ớ ộ ỹ
ch c năng và các t ch c qu c t đ nghiên c u, t ng b ứ ổ ứ ố ế ể ừ ứ ướ ệ c xây d ng và hoàn thi n ự
các quy ch , quy trình ho t đ ng, t o hành lang pháp lý minh b ch, rõ ràng, ch t ch ạ ộ ế ạ ặ ạ ẽ
và đ m b o tính hi u qu trong v n hành Qu . ỹ ệ ậ ả ả ả
, các Qu ch đ ng ti p c n v i các DN TW, đ a ph ng đ - Th nămứ ỹ ủ ộ ế ậ ớ ở ị ươ ể
gi i thi u v c ch h tr tài chính c a Qu và h ớ ề ơ ế ỗ ợ ủ ệ ỹ ướ ế ng d n các doanh nghi p ti p ệ ẫ
i Qu m t cách thu n l i nh t đ i v i các d án thu c danh c n ngu n v n vay t ậ ố ồ ạ ỹ ộ ậ ợ ấ ố ớ ự ộ
m c u tiên trong BVMT. ụ ư
t Nam và Qu B o t n đã áp - Th sáu, ứ m t s Qu nh : Qu BVMT Vi ư ộ ố ỹ ỹ ệ ỹ ả ồ
d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng, tin h c hóa m t s khâu k toán - tài ụ ạ ộ ộ ố ệ ế ọ
chính, theo dõi h s , theo dõi c p phát v n, hoàn thi n website, đ m b o vi c tuyên ố ồ ơ ệ ệ ả ấ ả
ng cho vay đ truy n, ph bi n đ n các đ i t ổ ế ế ố ượ ề ượ ễ c d dàng và hi u qu h n [89] ệ ả ơ
3.1.2.3. Những h n ch v ế à thách thức trong vận hành Qu BVMT ạ ỹ
Bên c nh nh ng k t qu đ t đ c, quá trình tri n khai ho t đ ng c a các ả ạ ượ ữ ế ạ ạ ộ ủ ể
69
Qu BVMT còn b c l ộ ộ ữ nh ng h n ch sau: ạ ế ỹ
- Th nh t ứ ấ , ngu n v n ch a th c s n đ nh và phát tri n b n v ng nên ự ự ổ ữ ư ể ề ồ ố ị
m c cho vay v n u đãi ch a đáp ng đ . V n đi u l c a Qu ố ư ư ứ ứ ượ c nhu c u th c t ầ ự ế ề ệ ủ ố ỹ
v n còn th p so v i nhu c u h tr v n t ẫ ỗ ợ ố ừ ầ ấ ớ ạ các d án đ xu t. Do nguyên t c ho t ự ề ắ ấ
đ ng là b o toàn v n nên công tác th m đ nh các d án cũng g p nh ng khó khăn ộ ữ ự ặ ẩ ả ố ị
nh t đ nh vì các d án v môi tr ng th ng kém v hi u qu kinh t nh ng r i ro ấ ị ự ề ườ ườ ề ệ ả ế ủ ư
ng đ i cao. Ngoài ra, vi c thu hút các ngu n v n khác (đóng góp t l i t ạ ươ ệ ố ồ ố ự ệ nguy n,
các kho n vi n tr , tài tr , v n nh n y thác...) t các t ch c, cá nhân trong và ngoài ợ ố ậ ủ ệ ả ợ ừ ổ ứ
n ướ c còn h n ch nên th i gian t ế ạ ờ ớ i cũng khó đ m b o vi c đáp ng đ ả ứ ệ ả ượ c đ y đ ầ ủ
ng. nhu c u h tr v n c a th tr ầ ỗ ợ ố ủ ị ườ
khó khăn trong vi c th c hi n c ch u đãi c a Qu BVMT Vi
- Th hai, ứ
ệ ơ ế ư ự ủ ệ ỹ ệ t
Nam là đ đ u t cho môi tr ể ầ ư ườ ủ ng. Theo quy đ nh c a pháp lu t, th t c cho vay c a ủ ụ ủ ậ ị
Qu BVMT Vi ng m i. Qu BVMT ỹ ệ t Nam không khác so v i hình th c cho vay th ớ ứ ươ ạ ỹ
Vi c phép cho vay u đãi v lãi su t, còn các đi u ki n cho vay ệ t Nam m i ch đ ớ ỉ ượ ư ệ ề ề ấ
v n ph i tuân th đúng nh các yêu c u cho vay th ẫ ủ ư ầ ả ươ ế ng m i. Trong khi đó, h u h t ạ ầ
các đ i t ng có nhu c u vay v n đ u t cho môi tr ng không có đ đi u ki n đ ố ươ ầ ư ầ ố ườ ủ ề ệ ể
đáp ng các nhu c u trên. ứ ầ
Vì v y, m t s đ n v nh công ty phát tri n h t ng Dung Qu t, Công ty đá ộ ố ơ ị ư ạ ầ ể ấ ậ
mài H i D ng, D án t n thu khí th i xăng… r t c n v n vay t Qu BVMT Vi ấ ầ ươ ự ả ả ậ ố ừ ỹ ệ t
Nam nh ng không có ph ư ươ ng án đ m b o ti n vay kh thi (tài s n th ch p không ả ế ề ả ả ấ ả
có kh năng phát m i ho c không có tài s n th ch p, không đ ế ấ ả ả ạ ặ ượ ấ ả c c p ch qu n b o ủ ả
lãnh). M t s đ n v khác nh công ty TNHH Nam Thành - Ninh Thu n, AE Toàn ộ ố ơ ư ậ ị
Tích Thi n, Công ty Môi tr ng xanh… có nhu c u vay v n t Qu BVMT Vi ệ ườ ố ừ ầ ỹ ệ t
Nam v i s l ớ ố ượ ế ạ ng l n (hàng ch c t ) đ xây d ng nhà máy x lý rác th i ch t o ụ ỷ ể ự ử ả ớ
ng v đi u ki n đ m b o ti n vay, tính kh phân vi sinh khi th m đ nh cũng b v ẩ ị ướ ị ề ề ề ệ ả ả ả
thi c a ngu n v n tr n và xác đ nh tính b n v ng v công ngh và s n ph m công ề ữ ả ợ ủ ề ệ ả ẩ ố ồ ị
ngh đ u t . ệ ầ ư
Hiên t i, các đ n v trên, Qu BVMT Vi t Nam ch a th ra quy t đinh cho ạ ơ ỹ ị ệ ư ể ế
vay vì h ch a h i đ đi u ki n cho vay theo quy đ nh c a Nhà n c. ọ ư ộ ủ ề ủ ệ ị ướ
-Th baứ ự , khó khăn trong vi c th m đ nh đánh giá công ngh c a các d án ệ ủ ệ ẩ ị
vay v n. Các d án môi tr ng nói chung và d án xây d ng nhà máy x lí n ự ố ườ ự ự ử ướ ả c th i,
70
ứ ch bi n rác th i làm phân vi sinh ho c lò đ t rác đ u đòi h i công ngh r t ph c ế ế ệ ấ ề ặ ả ố ỏ
i, Vi t Nam có nhi u nhà kinh doanh đ u t t p. Hi n t ạ ệ ạ ở ệ ầ ư ề vào lĩnh v c này v i s ự ớ ố
đ ng nh ng hi n ch a có c quan ch c năng có l ượ ng v n l n đ n hàng ch c t ế ố ớ ụ ỷ ồ ứ ư ư ệ ơ
th m quy n c p gi y ch ng nh n ch t l ấ ề ấ ấ ượ ứ ậ ẩ ở ng v công ngh cho các d án trên. B i ự ệ ề
t Nam v y, khi xem xét th m đ nh v tiêu chí đ c tính công ngh , Qu BVMT Vi ậ ề ệ ặ ẩ ỹ ị ệ
áp d ng có đáp g p khó khăn l n trong vi c kh ng đ nh công ngh mà nhà đ u t ẳ ặ ầ ư ệ ệ ớ ị ụ
ng các tiêu chu n c a Nhà n c hay không? Cũng nh có t hay ứ ủ ẩ ướ ư ố ư i u v kinh t ề ế
không? Các nhà đ u t thi u các b ng ch ng pháp lý kh ng đ nh v công ngh d ầ ư ệ ự ứ ề ế ẳ ằ ị
án.
-Th tứ ư, khó khăn v tính đ c thù c a đ i t ủ ố ượ ề ặ ơ ng cho vay. H u h t các đ n ầ ế
t Nam đ u không có đ đi u ki n đ v có nhu c u vay v n đ n v i Qu BVMT Vi ị ế ầ ố ớ ỹ ệ ủ ề ệ ề ể
Ngân hàng cho vay đ u t BVMT. Các đ n v có d năng l c tài chính đ tr n thì ầ ư ể ả ợ ư ự ơ ị
t Nam, các ngân h ch a quan tâm l m v u đãi lãi su t vay c a Qu BVMT Vi ọ ư ề ư ủ ấ ắ ỹ ệ
hàng th ng m i đang là b n hàng th ng xuyên liên t c c a h nên th t c cho vay ươ ạ ạ ườ ụ ủ ọ ủ ụ
c a ngân hàng có thông thoáng h n. ủ ơ
Đ i t ng cho vay c a Qu BVMT Vi ố ượ ủ ỹ ệ ủ ầ t Nam theo quy đ nh là các ch đ u ị
, còn các nhà th u th c hi n các d án BVMT theo quy đ nh l i không đ c vay. t ư ự ự ệ ầ ị ạ ượ
Trong th c t công trình th ng không đ c ch đ u t ự ế , các nhà th u khi đ u t ầ ầ ư ườ ượ ủ ầ ư ấ c p
ng thu c nhóm này đã có đ v n theo ti n đ nên r t c n vay v n tín d ng. Đ i t ấ ầ ủ ố ố ượ ụ ế ộ ố ộ
liên h vay v n Qu BVMT Vi c gi ố ở ệ ỹ ệ t Nam nh ng t m th i ch a đ ạ ư ư ờ ượ ả i quy t vì ế
cho môi tr không thu c di n cho vay u đãi. Theo quan đi m đ u t ư ầ ư ệ ể ộ ườ ố ng, các đ i
ng này cũng c n đ t ượ ầ ượ ề c đ ngh nghiên c u xem xét cho vay. ứ ị
M t khác, các nhà đ u t t i Vi t Nam ch a th c s quan tâm đúng m c t ầ ư ạ ặ ệ ự ự ứ ớ i ư
ng vì r i ro cao, l lĩnh v c môi tr ự ườ ủ ợ ủ ầ i nhu n th p, thu h i v n lâu. Đa s các ch đ u ồ ố ậ ấ ố
t Nam ch mu n nh n đ t tha t ư ế đ n v i Qu BVMT Vi ỹ ớ ệ ậ ố ỉ ượ c v n tài tr , không thi ợ ố ế
l m cho vi c đi vay, dù có u đãi lãi su t. ắ ư ệ ấ
- Th nămứ ầ , các ho t đ ng nghi p v c a các Qu ch a đa d ng theo yêu c u ệ ụ ủ ỹ ư ạ ộ ạ
ng. Qu BVMT là m t t ch c tài chính c a Nhà n c a kinh t ủ th tr ế ị ườ ộ ổ ỹ ứ ủ ướ ạ c, ho t
i nhu n và b o đ m b o toàn v n, do đó đã t o khó khăn đ ng không vì m c tiêu l ộ ụ ợ ậ ả ả ả ạ ố
cho các Qu trong vi c đa d ng hóa các ho t đ ng nghi p v mà ch có th t p trung ệ ụ ạ ộ ể ậ ệ ạ ỹ ỉ
vào ba hình th c c b n: cho vay v i lãi su t u đãi, h tr lãi su t vay v n t các t ứ ơ ả ỗ ợ ấ ư ố ừ ấ ớ ổ
71
ch c tín d ng và tài tr v n. Trong khi đó, th tr ợ ố ị ườ ụ ứ ể ng tài chính ngày càng phát tri n,
các t ch c tài chính, tín d ng trên th tr ng đang c nh tranh gay g t đ tăng kh ổ ứ ị ườ ụ ắ ể ạ ả
năng thu hút ngu n v n ph c v cho các d án nên vi c huy đ ng v n c a Qu t ụ ụ ố ủ ỹ ừ ự ệ ồ ố ộ
th tr ng r t khó khăn. N u các Qu không có nh ng gi ị ườ ữ ế ấ ỹ ả i pháp thay đ i mang tính ổ
t h u, không phát huy đ c m t t ch c tài chính Nhà n c đ đ t phá thì s b t ộ ẽ ị ụ ậ ượ ộ ổ ứ ướ ể
khai thác m i ngu n l c cho lĩnh v c BVMT. ồ ự ự ọ
- Th sáu, ứ ế ho t đ ng tuyên truy n h n ch nên nhi u DN không n m h t ế ạ ộ ề ề ắ ạ
thông tin đ ti p c n v i Qu . Vi c tuyên truy n, ph bi n các ho t đ ng c a các ạ ộ ổ ế ể ế ủ ệ ề ậ ớ ỹ
Qu t ng, các DN thu c đ i t ỹ ừ TW đ n đ a ph ế ị ươ ộ ố ượ ấ ng v n có nhu c u h tr còn b t ầ ỗ ợ ẫ
c p. Các ho t đ ng tuyên truy n ch a tri n khai đ ậ ạ ộ ư ề ể ượ c do còn nhi u h n ch v ề ế ề ạ
ngu n l c, đi u ki n, kh năng t ch c. Các DN còn thi u thông tin, thi u t ồ ự ề ệ ả ổ ứ ế ư ấ v n ế
t th t c h s vay v n. l p d án và hoàn t ậ ự ấ ủ ụ ồ ơ ố
- Th b y, Qu ứ ả khó khăn trong vi c tr n c a các d án DN vay v n t ả ợ ủ ố ừ ự ệ ỹ
BVMT. V i mô hình là qu tài chính Nhà n c, ho t đ ng không vì m c tiêu l ớ ỹ ướ ạ ộ ụ ợ i
nhu n, b o t n v n nên khi tri n khai th c hi n các Qu BVMT th ả ồ ự ệ ể ậ ố ỹ ườ ữ ng có nh ng
v ướ ả ng m c liên quan đ n huy đ ng v n cho vay, thu h i n , qu n lý tài s n đ m ồ ợ ế ả ắ ả ố ộ
b o ti n vay. Vi c cho vay th c hi n các d án môi tr ả ự ự ệ ề ệ ườ ề ng c a các Qu g p nhi u ỹ ặ ủ
khó khăn do thành ph n các d án vay đa d ng, thu c nhi u thành ph n kinh t khác ự ề ạ ầ ầ ộ ế
ệ ử nhau, đa ph n có năng l c tài chính cùng v i kh năng tr n th p, công ngh x lý ớ ả ợ ấ ự ả ầ
môi tr ng th ng l c h u, ph c t p. Ngoài ra, các ch DN thu c đ i t ng vay ườ ườ ứ ạ ố ượ ủ ạ ậ ộ
th ng thi u các cam k t lâu dài trong vi c th c hi n các d án môi tr ườ ự ự ệ ế ế ệ ườ ả ng nên nh
ng r t l n đ n vi c th m đ nh d án, hi u qu gi h ưở ấ ớ ả ả ự ế ệ ệ ẩ ị i ngân r t th p, không đ t k ấ ạ ế ấ
ho ch đ t ra. Bên c nh đó, vi c th c hi n cho vay đ i v i các DN v a và nh còn ệ ố ớ ự ừ ệ ạ ạ ặ ỏ
ả nhi u khó khăn do các DN không có ho c không đ tài s n th ch p đ b o đ m ể ả ủ ề ế ặ ấ ả
ti n vay. ề
3.2. Pháp lu t v nhóm các công c kinh t kích thích l i ích kinh t ậ ề ụ ế ợ ế
3.2.1. Pháp lu t v thu b o v môi tr ng ế ả ệ ậ ề ườ
Trong lĩnh v c môi tr ng, thu cũng là CCKT quan tr ng đ qu n lý và ự ườ ế ể ả ọ
BVMT. Đây đ ượ ế c coi là CCKT lâu đ i nh t trong qu n lý và BVMT. M c dù đ n ấ ả ặ ờ
cu i nh ng năm 80 c a th k XX các Chính ph m i quan tâm đ n công c này ủ ớ ế ỷ ụ ữ ủ ế ố
nh ng ý t ng s d ng nó đã xu t hi n t năm 1920 do nhà kinh t h c Arthur ư ưở ử ụ ệ ừ ấ ế ọ
C.Pigou đ a ra. “Thu BVMT là kho n thu c a NSNN, nh m đi u ti ư ế ề ằ ả ế ạ ộ t các ho t đ ng
ủ 72
ng t i môi tr ng và ki m soát ô nhi m” [44]. T i Đi u 112 Lu t BVMT có nh h ả ưở ớ ườ ể ễ ề ạ ậ
năm 2005 quy đ nh: ị ộ ố ạ “T ch c, h gia đình, cá nhân s n xu t, kinh doanh m t s lo i ả ổ ứ ấ ộ
ng và s c kho con ng s n ph m gây tác đ ng x u lâu dài đ n môi tr ả ế ấ ẩ ộ ườ ứ ẻ ườ ả i thì ph i
ng” n p thu môi tr ế ộ ườ ấ . M c tiêu c a thu BVMT là t o ra ngu n thu cho NSNN l y ạ ủ ụ ế ồ
nh ng ng i s n xu t, kinh doanh nh ng s n ph m mà vi c s n xu t và tiêu dùng t ừ ữ ườ ả ệ ả ữ ấ ẩ ả ấ
chúng ti m n nguy c gây tác đ ng x u t i môi tr ề ẩ ấ ớ ơ ộ ườ ộ ng đ bù đ p các chi phí xã h i. ể ắ
Tìm hi u v thu BVMT, ta th y có nh ng đ c tr ng c b n sau [69]: ơ ả ư ữ ề ể ế ặ ấ
Th nh t, ng ch u ứ ấ v đ i t ề ố ượ ị thuế. Có nhi u hàng hóa mà khi s d ng gây ô ử ụ ề
nhi m v i các m c đ tác đ ng khác nhau đ n môi tr ứ ế ễ ớ ộ ộ ườ ề ng. Do đó s có r t nhi u ẽ ấ
lo i hàng hoá có th ph i đ a vào di n ch u thu môi tr ả ư ể ệ ế ạ ị ườ ng. Trong đi u ki n kinh ề ệ
i c a Vi t c các hàng hóa gây ô nhi m vào t ế - xã h i hi n t ộ ệ ạ ủ ệ t Nam ch a nên đ a t ư ư ấ ả ễ
di n ch u thu BVMT mà ch nên ch n l a m t s hàng hóa gây ô nhi m đáp ng các ọ ự ộ ố ứ ệ ế ễ ị ỉ
nguyên t c nêu trên. Các n c trên th gi ắ ướ ế ớ ả i ch thu thu BVMT v i m t s ít s n ộ ố ế ớ ỉ
ph m nh : Châu Âu thu thu môi tr ng đ i v i xăng, d u diesel, than, đi n; M thu ư ế ẩ ườ ố ớ ệ ầ ỹ
thu đ i v i xăng, d u diesel, nhiên li u...; ầ ế ố ớ ệ
Th hai, ứ v ch th có nghĩa v n p thu BVMT. T ch c, h gia đình, cá ế ề ủ ể ổ ứ ụ ộ ộ
i nôp nhân s n xu t, nh p kh u hàng hoá thu c đ i t ẩ ố ượ ấ ả ậ ộ ng ch u thu BVMT là ng ế ị ườ ̣
thuê môi tr ng, đ ng th i qui đ nh c th đ i v i m t s tr ườ ụ ể ố ớ ộ ố ườ ồ ờ ị ng h p đ c thù đ ặ ợ ể ́
tránh phát sinh v ng m c khi tri n khai lu t nh sau: ướ ư ể ậ ắ
-Tr ng h p y thác nh p kh u hàng hóa thì ng ườ ợ ủ ẩ ậ ườ ẩ i nh n y thác nh p kh u ậ ủ ậ
là ng ườ ộ i n p thu ; ế
-Tr ng h p t ch c, h gia đình, cá nhân làm đ u m i thu mua than khai ườ ợ ổ ứ ầ ộ ố
thác nh , l mà không xu t trình đ ch ng minh hàng hóa đã đ ỏ ẻ ấ ượ c ch ng t ứ ừ ứ ượ ộ c n p
thu BVMT thì t ch c, h gia đình, cá nhân làm đ u m i thu mua là ng ế ổ ứ ầ ộ ố ườ ộ i n p
thu .ế
Th baứ , v cề ăn c tính thu ứ ế
+ Căn c tính thu : ế Căn c tính thu là s l ố ượ ứ ứ ế ứ ng hàng hoá tính thu và m c ế
thu tuy t đ i. ệ ố ế
+ S l ng hàng hoá tính thu : ố ượ ạ ế Đ c qui đ nh c th đ i v i t ng lo i ụ ể ố ớ ừ ượ ị
73
hàng hoá (hàng hoá s n xu t trong n ả ấ ướ ủ ả c, nh p kh u) đ phù h p v i đ c thù c a s n ợ ớ ặ ể ậ ẩ
xu t hàng hoá, t o thu n l i và h n ch vi c phát sinh chi phí trong qu n lý thu thu ậ ợ ấ ạ ế ệ ạ ả ế
BVMT.
+ M c thu : ế Thu ế BVMT đ ứ ượ ả c qui đ nh theo thu tuy t đ i đ đ n gi n, ệ ố ể ơ ế ị
minh b ch trong th c hi n, b o đ m n đ nh s thu ả ổ ự ệ ả ạ ố ị NSNN (s thu n đ nh không ổ ố ị
ph thu c vào s bi n đ ng c a giá hàng hoá). ự ế ụ ủ ộ ộ
Th t , ứ ư v kề ê khai, xác đ nh, n p và hoàn thu ộ ị ế. Do thuê BVMT la săc thuê ́ ́ ̀ ́
m i nên trong Luât quan ly thuê và các văn b n h ớ ả ướ ng d n đêu ch a co qui đinh cu ư ẫ ̣ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ̣
thê đôi v i m t s n i dung liên quan đ n quan ly thu ộ ố ộ ́ ớ ́ ế BVMT. Vi vây, đê tranh phat ế ̉ ̉ ́ ̀ ̣ ̉ ́
sinh v ướ ng măc trong th c thi Luât, c n thi ự ̣ ầ ế t ph i qui đ nh m t s n i dung liên quan ộ ố ộ ả ị ́
đ n qu n lý thu vào Lu t nh : Th i đi m tính thu , kê khai, n p thu BVMT. C ể ế ư ế ế ế ậ ả ộ ờ ụ
th :ể
+ Th i đi m tính thu : ế Đ phù h p v i đ c thù riêng c a m i lo i hàng ớ ặ ờ ể ủ ể ạ ợ ỗ
hoá và thu n l i cho qu n lý thu thu BVMT, Lu t qui đ nh th i đi m tính thu phù ậ ợ ế ả ể ế ậ ờ ị
h p v i t ng nhóm hàng hoá, c th nh sau: ợ ớ ừ ụ ể ư
ế -Đ i v i hàng hóa s n xu t bán ra, trao đ i, t ng cho: th i đi m tính thu là ổ ặ ố ớ ể ấ ả ờ
th i đi m chuy n giao quy n s h u ho c quy n s d ng hàng hóa. ề ử ụ ề ở ữ ể ể ặ ờ
ế -Đ i v i hàng hóa s n xu t đ a vào tiêu dùng n i b : th i đi m tính thu là ấ ư ố ớ ộ ộ ể ả ờ
th i đi m đ a hàng hóa vào s d ng. ử ụ ư ể ờ
-Đ i v i hàng hóa nh p kh u: th i đi m tính thu là th i đi m đăng ký t ố ớ ể ế ể ẩ ậ ờ ờ ờ
khai h i quan. ả
ế -Đ i v i xăng, d u s n xu t ho c nh p kh u đ bán: th i đi m tính thu là ậ ầ ả ố ớ ể ể ẩ ặ ấ ờ
th i đi m đ u m i kinh doanh xăng, d u bán ra. ể ầ ầ ố ờ
+ Khai thu : ế đ thu n ti n trong th c hi n, không làm tăng chi phí trong t ự ể ệ ệ ậ ổ
ch c th c hi n chính sách m i, c n qui đ nh vi c khai thu , tính thu , n p thu ế ộ ứ ự ệ ế ệ ầ ớ ị ế
BVMT đ i v i hàng hóa s n xu t bán ra, trao đ i, tiêu dùng n i b , t ng cho đ ộ ộ ặ ố ớ ấ ả ổ ượ c
ế th c hi n theo tháng và theo quy đ nh c a pháp lu t v qu n lý thu . Vi c khai thu , ậ ề ự ủ ế ệ ệ ả ị
tính thu , n p thu BVMT đ i v i hàng hóa nh p kh u đ ố ớ ế ộ ế ẩ ậ ượ ờ c th c hi n cùng th i ệ ự
ố ớ đi m v i khai thu và n p thu nh p kh u. Thu BVMT ch n p m t l n đ i v i ẩ ộ ầ ỉ ộ ế ể ế ế ậ ớ ộ
74
hàng hóa s n xu t ho c nh p kh u. ấ ẩ ả ặ ậ
+ Hoàn thu :ế Thu BVMT là lo i thu gián thu. Vì v y, Lu t Thu BVMT ế ế ế ậ ạ ậ
quy đ nh m t s n i dung v hoàn thu t ng t nh các thu gián thu khác (thu ộ ố ộ ế ươ ề ị ự ư ế ế
tiêu th đ c bi t) đ tránh phát sinh v ng m c trong th c hi n. i n p thu ụ ặ ệ ể ướ ệ Ng ự ắ ườ ộ ế
BVMT đ c hoàn thu đã n p trong các tr ượ ế ộ ườ ng h p sau: ợ
-Hàng hóa nh p kh u còn l u kho, l u bãi t i c a kh u và đang ch u s giám ư ư ẩ ậ ạ ử ị ự ẩ
sát c a c quan h i quan đ c tái xu t kh u ra n c ngoài; ủ ơ ả ượ ấ ẩ ướ
c ngoài thông qua đ i lý t i Vi -Hàng hóa nh p kh u đ giao, bán cho n ẩ ể ậ ướ ạ ạ ệ t
ng ti n v n t i c a hãng n c ngoài trên tuy n đ Nam; xăng, d u bán cho ph ầ ươ ậ ả ủ ệ ướ ế ườ ng
t Nam ho c ph ng ti n v n t i c a Vi t Nam trên tuy n đ qua c ng Vi ả ệ ặ ươ ậ ả ủ ệ ệ ế ườ ậ ng v n
chuy n qu c t theo quy đ nh c a pháp lu t; ố ế ể ủ ậ ị
-Hàng hóa t m nh p kh u đ tái xu t kh u theo ph ng th c kinh doanh ể ẩ ẩ ấ ạ ậ ươ ứ
hàng t m nh p, tái xu t; ậ ạ ấ
i nh p kh u tái xu t kh u ra n c ngoài; -Hàng hóa nh p kh u do ng ậ ẩ ườ ẩ ậ ấ ẩ ướ
- Hàng hóa t m nh p kh u đ tham gia h i ch , tri n lãm, gi ể ể ẩ ạ ậ ộ ợ ớ ệ ả i thi u s n
ph m theo quy đ nh c a pháp lu t khi tái xu t kh u ra n c ngoài. ủ ấ ẩ ậ ẩ ị ướ
T nh ng phân tích trên, ta th y thu ừ ữ ở ẩ ế BVMT là m t lo i thu s n ph m. ạ ế ả ấ ộ
Vi c pháp lu t quy đ nh thu BVMT là lo i thu đánh vào các s n ph m đ u ra nh ạ ệ ế ế ẩ ả ầ ậ ị ư
v y trong qu n lý và BVMT đ u có nh ng u đi m và h n ch nh t đ nh. ậ ế ấ ị ữ ư ể ề ạ ả
V u đi m ề ư ể
Th nh t ứ ấ , thu BVMT huy đ ng ngu n l c tài chính cho NSNN đáp ng yêu ồ ự ứ ế ộ
c, trong đó có nhu c u chi tiêu cho ho t đ ng qu n lý và c u chi tiêu c a Nhà n ầ ủ ướ ạ ộ ầ ả
BVMT, t o đi u ki n phát tri n t t và b n v ng h n. Pháp lu t thu nói chung ể ố ệ ề ạ ữ ế ề ậ ơ
(trong đó có pháp lu t v thu BVMT) bao g m các quy ph m pháp lu t xác đ nh ậ ề ế ậ ạ ồ ị
quy n thu thu c a Nhà n c, nghĩa v n p thu c a các ch th đ đi u ki n. Các ế ủ ề ướ ủ ể ủ ề ụ ộ ế ủ ệ
lu t thu đ [13] ế ượ ậ c ban hành đ u xác nh n ề ậ “đ ng viên m t ph n thu nh p vào NSNN” ầ ậ ộ ộ
nh m t lý do c b n. Vì th , thu BVMT cũng s không ph i là ngo i l . N u nh ư ộ ơ ả ạ ệ ế ế ế ẽ ả ư
không có ngu n thu t thu BVMT thì đ có kinh phí ho t đ ng BVMT Nhà n ồ ừ ạ ộ ế ể ướ c
ph i tăng thu t ả ừ ữ các lo i thu khác. Tuy nhiên, n u làm nh v y có th gây ra nh ng ư ậ ể ế ế ạ
75
ng tr t n kém không l ố ườ c đ ướ ượ ậ c đ i v i xã h i, ch ng h n, n u tăng th thu nh p ạ ố ớ ế ế ẳ ộ
t ki m ho c đ u t , t ng t i tăng s gi m đ ng c làm vi c, gi m ti ơ ẽ ả ệ ả ộ ế ầ ư ừ ệ ặ đó nh h ả ưở ớ
tr ng kinh t qu c gia. Có th đánh đ i (ph n nào) gi a thu thu nh p v i thu ưở ế ữ ể ế ầ ậ ố ổ ớ ế
BVMT. N u có đ thu BVMT thì Nhà n c có th c t gi m các ế ượ c ngu n thu t ồ ừ ế ướ ể ắ ả
th thu khác mà s thu ngân sách v n không b nh h ng, t ị ả ứ ế ẫ ố ưở ừ ả đó có th đ m b o ể ả
ệ ngu n tài chính cho ho t đ ng BVMT, đ ng th i cho phép lo i b nh ng sai l ch ồ ạ ộ ạ ỏ ữ ồ ờ
kinh t khác. ế
, khuy n khích con ng Th hai ứ ế ườ i chuy n sang s n xu t, kinh doanh và tiêu ấ ể ả
dùng s n ph m an toàn, ít tác đ ng x u đ n môi tr ng h n. Vi c đánh thu và các ế ấ ả ẩ ộ ườ ệ ế ơ
i môi tr ng và s c kho con ng i khi n cho giá c s n ph m gây tác đ ng x u t ả ấ ớ ẩ ộ ườ ứ ẻ ườ ế ả
các s n ph m này trên th tr ng s tăng lên do thu đã đ c c ng vào trong giá bán. ị ườ ẩ ả ế ẽ ượ ộ
i tiêu dùng s có xu h ng chuy n sang tiêu dùng nh ng s n ph m khác Vì th , ng ế ườ ẽ ướ ữ ể ả ẩ
có cùng công d ng, ch c năng nh ng có giá r h n do không b đánh thu và cũng ẻ ơ ụ ư ứ ế ị
chính vì th mà các nhà s n xu t, kinh doanh tiêu th đ c ít s n ph m h n. Do đó, ụ ượ ế ấ ả ẩ ả ơ
ẩ các nhà s n xu t, kinh doanh s chuy n sang s n xu t, kinh doanh nh ng s n ph m ữ ể ẽ ấ ả ả ả ấ
có cùng công d ng, ch c năng nh ng không ph i là đ i t ố ượ ụ ứ ư ả ng n p thu . ế ộ
, vi c đánh thu BVMT gián ti p thông qua giá c c a s n ph m là Th baứ ả ủ ả ệ ế ế ẩ
ng ch u thu s ít gây ph n ng v thu h n. B i l , ng i n p thu ch là đ i t ố ượ ả ứ ế ơ ế ẽ ở ẽ ề ị ườ ộ ế ỉ
ng i thay Nhà n c thu thu t ườ ướ ế ừ ữ nh ng ch th ch u thu , còn các ch th ch u thu ế ủ ể ị ủ ể ị ế
th ng không bi ườ ế t là mình ph i ch u thu . ế ả ị
V h n ch ề ạ ế
Th nh t ấ , thu BVMT phát huy hi u qu trong qu n lý và BVMT đ n đâu ả ứ ế ệ ế ả
còn ph thu c vào h s co giãn cung, c u c a s n ph m ch u thu . Khi cung, c u ít ầ ủ ả ệ ố ụ ế ầ ẩ ộ ị
co giãn (ít có s n ph m thay th ), s c đi u ti t v m t môi tr ng c a thu BVMT ế ứ ề ả ẩ ế ề ặ ườ ủ ế
là r t y u, không đ m nh đ làm d ch chuy n hành vi ho c thói quen s n xu t, tiêu ủ ạ ấ ế ể ể ả ặ ấ ị
dùng c a xã h i cho có l i cho môi tr ng. B i khi đó, ng ủ ộ ợ ườ ở ườ ạ i tiêu dùng không có lo i
s n ph m nào khác thay th thì h v n ph i s d ng nh ng s n ph m b đánh thu ả ả ử ụ ọ ẫ ữ ế ả ẩ ẩ ị ế
cho dù giá c tăng m nh và do đó các nhà s n xu t v n ti p t c s n xu t. Ng ế ụ ả ấ ẫ ả ấ ả ạ ượ ạ c l i,
có n u cung, c u l ầ ạ ế ế i co giãn quá m nh, thì thu BVMT cũng có nguy c d n đ n ơ ẫ ế ạ
nh ng t n th t vô ích. ữ ấ ổ
i môi tr Th haiứ , m i liên quan c a thu BVMT t ủ ế ố ớ ườ ở ng là không rõ ràng. B i
“m i kho n thu đ u đ theo nguyên t c ắ “ngân sách toàn di n”ệ c a NSNN thì ề ả ọ ượ c
ủ 76
dùng đ tài tr cho m i kho n chi” vì th kho n thu t ể ả ợ ọ ế ả ừ ả thu BVMT cũng không ph i ế
là ngo i l , đ u đ c t p trung vào NSNN đ chi dùng cho các ho t đ ng c a Nhà ạ ệ ề ượ ậ ạ ộ ủ ể
c đ ngoài NSNN đ n ướ c, trong đó có ho t đ ng qu n lý và BVMT ch không đ ả ạ ộ ứ ượ ể ể
chi riêng cho ho t đ ng qu n lý và BVMT. ạ ộ ả
ng h p chúng ta đ n ph ng áp d ng thu BVMT trong khi các Th baứ , tr ườ ợ ơ ươ ụ ế
ị qu c gia khác không áp d ng s làm gi m năng l c c nh tranh c a s n ph m ch u ự ạ ủ ả ụ ẽ ẩ ả ố
thu đ c s n xu t t i Vi t Nam trên th tr ng qu c t ế ượ ả ấ ạ ệ ị ườ ố ế , làm gi m c nh tranh trong ạ ả
c a n n kinh t t Nam và t đó làm nh h ng t i tăng t thu hút v n đ u t ố ầ ư ủ ề Vi ế ệ ừ ả ưở ớ ưở ng
Th c ti n th c hi n pháp lu t v thu b o v môi tr
kinh t c. c a đ t n ế ủ ấ ướ
ng ế ả ệ ự ễ ậ ề ự ệ ườ
Lu t Thu BVMT có hi u l c t ngày 01/01/2012. Th c t ệ ự ừ ế ậ ự ế ự ư th c hi n ch a ệ
nhi u, tuy nhiên trong quá trình th c hi n có m t s v n đ h n ch sau: ộ ố ấ ề ạ ự ệ ế ề
- Th nh t, ứ ấ v n đ n i c m nh t hi n nay là đ i t ề ổ ộ ố ượ ệ ấ ấ ng ch u thu . Theo quy ế ị
đ nh c a Lu t Thu BVMT, túi nilon là 1 trong 8 nhóm hàng hóa thu c đ i t ị ố ượ ng ủ ế ậ ộ
ch u thu v i m c thu t ế ớ ứ ị ừ ậ 30 – 50 nghìn đ ng/kg. Sau m t th i gian th c hi n, Lu t ự ệ ộ ờ ồ
đã b c l nhi u b t c p, gây lúng túng cho c c quan thu và ng ộ ộ ề ấ ậ ả ơ ế ườ ộ i n p thu . ế
V nguyên t c, vi c ban hành và th c thi Lu t Thu b o v môi tr ng là ế ả ự ề ệ ệ ậ ắ ườ
c n thi ầ ế ủ t nh ng các quy đ nh trong Ngh đ nh 67/2011/NĐ - CP ngày 8/8/2011 c a ư ị ị ị
152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 c a B Tài chính, đã gây Chính ph và Thông t ủ ư ủ ộ
nhi u khó khăn, nh h ng b t l ề ả ưở ấ ợ ế i đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a các DN. ấ ạ ộ ủ ả
C th : theo ông Vũ Văn Th ng, Giám đ c Công ty C ph n đ u t ụ ể ầ ư ả s n ầ ắ ổ ố
ng Giang (Thanh Trì, Hà N i) cho bi xu t, nh p kh u Tr ậ ấ ẩ ườ ộ ế t các quy đ nh trong các ị
văn b n d i lu t đ i v i các s n ph m túi nilon quá chung chung nên Tr ng Giang ả ướ ậ ố ớ ả ẩ ườ
không n m rõ dòng s n ph m nào c a đ n v ph i ch u thu , dòng nào không trong ủ ơ ế ả ả ắ ẩ ị ị
khi m c áp thu đ i v i t t c các s n ph m c a DN ph i ch u thu su t 40.000 ế ố ớ ấ ả ứ ủ ế ấ ả ẩ ả ị
đ ng/kg thành ph m. ồ ẩ
Công ty Tr ườ ự ng Giang chuyên s n xu t s n ph m túi nilon và màng nh a ấ ả ả ẩ
PE, PP, HDPE, BOPP cung c p cho các DN ngành d t may, da giày, th y s n, bánh ủ ả ệ ấ
k o… Theo ông Th ng, th i đi m hi n t ắ ẹ ệ ạ ể ờ ộ i, giá h t nh a nguyên li u ch giao đ ng ự ệ ạ ỉ
77
ng đ i v i s n ph m thành kho ng 38.000 - 40.000 đ ng/kg, trong khi thu môi tr ồ ế ả ườ ố ớ ả ẩ
ph m là 40.000 đ ng/kg, đã làm giá thành s n ph m tăng g p đôi. Khó khăn c a năm ủ ả ẩ ấ ẩ ồ
2011 c ng thêm m c thu nh ng tháng đ u năm 2012, khi n Tr ứ ữ ế ế ầ ộ ườ ả ng Giang đã ph i
ng xuyên. c t gi m h n 50% s lao đ ng th ắ ả ộ ố ơ ườ
Th c t , vi c b áp thu lên t ự ế ệ ị ế ấ ả t c các bao bì nh a khi n nhi u DN khó khăn ế ự ề
ự trong s n xu t, kinh doanh, nhi u khách hàng s d ng s n ph m túi nilon đã l a ử ụ ề ả ẩ ấ ả
ch n s n ph m khác ho c tìm ngu n khác t ọ ả ẩ ặ ồ ừ nh p kh u và th m chí c t đ n hàng ậ ắ ơ ậ ẩ
t Nam v i DN s n xu t. Ba hi p h i: Ch bi n và xu t kh u Th y s n Vi ế ớ ủ ế ệ ẩ ấ ả ả ấ ộ ệ
(VASEP), D t may Vi t Nam (VITAS) và Da giày Vi ệ ệ ệ ẩ ấ t Nam (LEFASO) đã kh n c p
i các c quan ch c năng ki n ngh , xem xét l g i công văn t ử ớ ứ ế ơ ị ạ i vi c áp d ng quy đ nh ụ ệ ị
thu thu BVMT đ i v i bao bì nilon. ố ớ ế
Theo tính toán c a VITAS, LEFASO và VASEP, kho n chi phí cho bao bì túi ủ ả
PE, PA trong giá thành s n ph m c a h chi m l n l ủ ọ ầ ượ ế ẩ ả ả t 5%; 1,5% – 2% và kho ng
0,1 USD/kg s n ph m th y s n. T khi Lu t Thu BVMT có hi u l c đã làm chi phí ậ ủ ả ệ ự ừ ế ẩ ả
bao gói tăng t 30% đ n 50%. Hi n nay các chi phí khác ti p t c xu h ng tăng giá ừ ế ụ ế ệ ướ
đã làm cho s n ph m d t may, da giày và th y s n xu t kh u c a Vi t Nam khó ủ ả ủ ệ ấ ẩ ẩ ả ệ
c nh tranh. ạ
Các quy đ nh trong Ngh đ nh 67/2011/NĐ-CP và Thông t 152/2011/TT-BTC ị ị ị ư
ư quá chung chung. Vi c đ nh nghĩa túi nilon bao g m h u h t ngành bao bì nh a nh ng ầ ế ệ ị ự ồ
trong Lu t Thu BVMT l i gi i thích: “Túi nilon thu c di n ch u thu là lo i túi, ế ậ ạ ả ế ệ ạ ộ ị
bao bì đ c làm t ượ ừ ự ố . màng nh a đ n polyetylen, tên k thu t là túi nh a x p” ự ơ ậ ỹ
Lu t Thu BVMT hàm ý nh ng túi dân gian g i là túi x p (T-Shirt Shopping ữ ế ậ ố ọ
bags) m i ng i xách hàng hóa v t ch , siêu th . Lo i túi này làm t ọ ườ ề ừ ạ ợ ị ừ ự màng nh a
đ n HDPE (high density polyethylene resin), LLDPE (Linear low density polyethylen ơ
resin) t m ng đ n siêu m ng và th ừ ỏ ế ỏ ườ ế ng ch s d ng m t l n. Trong khi đó, h u h t ỉ ử ụ ộ ầ ầ
các lo i túi thu n LLDPE/LDPE (Low density polyethylen) không có quai xách (do ạ ầ
i ta không g i túi LLDPE là túi x p. B n thân lo i túi b n ch t m m d o) và ng ề ả ẻ ấ ườ ạ ả ố ọ
này có giá tr tái sinh cao h n nhi u so v i túi x p. ề ơ ớ ố ị
Ngh đ nh 67/2011/NĐ-CP và Thông t 152/2011/TT-BTC quy đ nh túi nilon ị ị ư ị
thu c di n ch u thu (túi nh a x p) là lo i túi, bao bì nh a m ng làm t ự ố ự ệ ế ạ ộ ỏ ị ừ ự màng nh a
ứ đ n HDPE, LDPE ho c LLDPE, tr bao bì đóng gói s n hàng hóa và túi nilon đáp ng ơ ừ ẵ ặ
78
tiêu chí thân thi n v i môi tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t v BVMT và h ệ ớ ườ ậ ề ủ ị ướ ng
ng. V b n ch t, Ngh đ nh 67 và Thông t 152 d n c a B Tài nguyên và Môi tr ẫ ủ ộ ườ ề ả ấ ị ị ư
đã “đi quá xa so v i tinh th n c a Qu c h i và Lu t Thu BVMT” khi “đ a thêm hai ầ ủ ố ộ ế ậ ớ ư
thành ph n nh a LLDPE/LDPE vào” . Ví d : 1kg túi LLDPE dùng xong, r a qua và ự ầ ử ụ
23.000-26.000 đ ng/kg, t ng đ t o h t có giá t ạ ạ ừ ồ ươ ươ ng 85% giá nh a LLDPE chính ự
ph m. Trong khi túi LDPE sau công đo n t ng t ch có giá t 12.000-16.000 ạ ươ ẩ ự ỉ ừ
đ ng/kg, ch a b ng 50% giá nh a LDPE chính ph m vì trong thành ph n nh a này có ồ ư ằ ự ự ẩ ầ
màu và r t nhi u taical - ph gia đ ụ ề ấ ượ ố c tr n vào trong quá trình s n xu t túi nilon x p ấ ả ộ
PP, PE.
Xu t phát t “h u h t các cán b ấ ừ nh ng quy đ nh thi u rõ ràng này, nên ế ữ ị ế ầ ộ
th c hi n thu thu môi tr ng không bi ự ệ ế ườ ế t rõ th nào là túi nh a PE, PP hay BOPP ự ế
ho c nh a khác, túi màng đ n hay màng ghép ph c h p PE nhi u l p, túi làm t ề ớ ự ứ ặ ợ ơ ừ
màng ghép 2 l p PE/PA, màng ghép 3 l p BOPP/PET/PE ho c túi làm t màng ghép 5 ặ ớ ớ ừ
nên d gây gian l n khi th c hi n thu thu . Do đó l p BOPP/PET/nhôm/PET/PE”… ớ ự ế ệ ễ ậ
ch nên h n ch túi x p m ng nh quy đ nh trong Lu t Thu BVMT”. ư ế ế ậ ạ ỏ ố ị ỉ
ng không Theo Đi m 2.4, Kho n 2, Đi u 2 Thông t ả ề ể ư 152 quy đ nh v đ i t ị ề ố ượ
ch u thu : hàng hóa xu t kh u ra n c ngoài do c s s n xu t (bao g m c gia ế ẩ ấ ị ướ ơ ở ả ấ ả ồ
ấ công) tr c ti p xu t kh u ho c y thác cho c s kinh doanh xu t kh u đ xu t ặ ủ ơ ở ự ể ế ẩ ấ ẩ ấ
ng h p t ch c, h gia đình, cá nhân mua hàng hóa thu c đ i t kh u, tr ẩ tr ừ ườ ợ ổ ố ượ ng ứ ộ ộ
ch u thu BVMT đ xu t kh u. Theo ông Vũ Văn Th ng, quy đ nh nh v y, n u các ư ậ ế ể ế ắ ẩ ấ ị ị
ấ DN, c s , cá nhân s n xu t túi nilon thu c di n ch u thu nh ng tr c ti p xu t ơ ở ự ư ệ ế ế ấ ả ộ ị
kh u ho c y thác xu t kh u ra n c ngoài mà không tiêu th trong n c thì không ặ ủ ẩ ẩ ấ ướ ụ ướ
ph i n p thu BVMT. ả ộ ế
Ngày 30/1/2012, B Tài chính có Công văn 1199/BTC-TCT h ộ ướ ự ng d n th c ẫ
hi n Thông t 152, kh ng đ nh các tr ng h p hàng hóa nh p kh u đ gia công sau ệ ư ẳ ị ườ ể ẩ ậ ợ
đó xu t kh u ra n c ngoài thì thu c đ i t ấ ẩ ướ ộ ố ượ ư ng không ph i n p thu BVMT. Nh ng ả ộ ế
đ i v i nhi u ngành hàng xu t kh u (th y s n, d t may, da giày...) thì túi PE, PA là ủ ả ố ớ ệ ề ẩ ấ
lo i v t t không th thi u. V i quy đ nh này, thì ch túi nilon nh p kh u đ bao gói ạ ậ ư ế ể ể ẩ ậ ớ ị ỉ
hàng xu t kh u m i đ c x p vào đ i t ng không ch u thu BVMT, còn túi nilon ớ ượ ấ ẩ ố ượ ế ế ị
mua trong n i th tr ng trong n ướ ể c đ bao gói hàng xu t kh u không tiêu th t ấ ụ ạ ẩ ị ườ ướ c,
ng t i môi tr ng Vi không nh h ả ưở ớ ườ ệ ẩ t Nam ho c có th xem nh hàng hóa xu t kh u ư ể ặ ấ
79
v n ph i ch u thu s tr thành ngh ch lý. ế ẽ ở ẫ ả ị ị
Qua quá trình tri n khai, th c t ự ế ể ủ cho th y thói quen s d ng túi nilon c a ử ụ ấ
i n y sinh m t s b t c p là doanh nghi p (DN), ng ệ ườ i tiêu dùng ch a thay đ i mà l ư ổ ạ ả ộ ố ấ ậ
gia tăng áp l c chi phí cho m t s DN, đ c bi t là các DN xu t kh u th ộ ố ự ặ ệ ấ ẩ ườ ử ụ ng s d ng
túi bao bì nilon đ đóng gói. Đ tránh m c thu này, nhi u DN nh p túi t n ứ ề ế ể ể ậ ừ ướ c
ngoài v đ đóng gói s n ph m, gây khó cho các DN s n xu t bao bì trong n c. ề ể ẩ ấ ả ả ướ
Nh m tích c c tháo g khó khăn, v ự ằ ỡ ướ ng m c liên quan đ n thu BVMT cho ế ế ắ
DN, cá nhân, B Tài chính đã có ki n ngh trình Th t ng Chính ph ph ng án ủ ướ ế ộ ị ủ ươ
tháo g v ỡ ướ ng m c v thu BVMT áp d ng v i túi nilon. Trên c s đó, Chính ph ớ ắ ề ơ ở ụ ế ủ
đã ban hành Ngh đ nh s 69/2012/NĐ-CP ngày 14/9/2012 có hi u l c t ngày ự ừ ệ ố ị ị
15/11/2012 v vi c s a đ i, b sung Kho n 3 Đi u 2 Ngh đ nh s 67/2011/NĐ-CP ả ề ệ ử ổ ề ổ ố ị ị
ngày 8/8/2011 c a Chính ph quy đ nh chi ti t và h ủ ủ ị ế ướ ộ ố ề ng d n thi hành m t s đi u ẫ
c a Lu t Thu BVMT. So v i Ngh đ nh 67/2011/NĐ-CP, Ngh đ nh 69/2012/NĐ-CP ủ ế ậ ớ ị ị ị ị
đã b sung quy đ nh gi ổ ị ả ạ i thích rõ bao bì đóng gói s n hàng hóa (k c có hình d ng ể ả ẵ
túi và không có hình d ng túi) không ph i ch u thu BVMT g m 3 lo i nh v a nêu ư ừ ế ả ạ ạ ồ ị
trên.
Đ DN n m b t k p th i và áp d ng các quy đ nh chính xác, B Tài chính đã ắ ị ụ ể ắ ờ ộ ị
ban hành Thông t s 159/2012/TT-BTC (có hi u l c t ngày 15/11/2012) quy đ nh ư ố ệ ự ừ ị
ng d n c th v "bao bì đóng v áp d ng Lu t Thu BVMT. Theo đó, Thông t ề ụ ế ậ h ư ướ ẫ ụ ể ề
ơ ả gói s n hàng hóa" thu c di n không ch u thu BVMT v i nh ng n i dung c b n ữ ệ ế ẵ ộ ớ ộ ị
nh sau: h ư ướ ệ ng d n c th v các lo i bao bì đóng gói s n hàng hóa thu c di n ụ ể ề ạ ẵ ẫ ộ
đ đ không ch u thu BVMT; H ng d n c th v các gi y t ướ ẫ ụ ể ề ấ ờ ể ượ ế ị c xác đ nh là bao ị
bì đóng gói s n hàng hóa thu c di n không ch u thu BVMT đ i v i bao bì đ ố ớ ệ ế ẵ ộ ị ượ ả c s n
c mua t i s n xu t, ng ng xu t, đ ấ ượ c nh p kh u ho c đ ẩ ặ ượ ậ ừ ườ ả ấ ườ i nh p kh u đ đóng ẩ ể ậ
gói s n ph m; H ng d n v kê khai, n p thu BVMT đ i v i bao bì đ ố ớ ướ ề ế ả ẩ ẫ ộ ượ ả c s n
xu t, nh p kh u ho c đ c mua c a ng i s n xu t, ng i nh p kh u v đ đóng ặ ượ ấ ậ ẩ ủ ườ ả ấ ườ ề ể ậ ẩ
gói s n ph m nh ng đã s d ng đ trao đ i, tiêu dùng n i b , t ng cho ho c bán cho ổ ộ ộ ặ ử ụ ư ể ặ ả ẩ
ch c, h gia đình, cá nhân khác. t ổ ứ ộ
Bên c nh đó, Thông t cũng b sung quy đ nh: Đ i v i túi nilon đa l p đ ạ ư ố ớ ớ ượ c ổ ị
màng nh a đ n HDPE, LDPE, LLDPE và các lo i màng s n xu t ho c gia công t ặ ả ấ ừ ự ạ ơ
nh a khác (PP, PA,...) ho c các ch t khác nh nhôm, gi y… thì thu BVMT đ ự ư ế ấ ấ ặ ượ c
xác đ nh theo t ng màng nh a đ n HDPE, LDPE, LLDPE có trong túi ị l ỷ ệ % tr ng l ọ ượ ự ơ
80
nilon đa l p. Căn c đ nh m c l ứ ị ứ ượ ớ ử ụ ng màng nh a đ n HDPE, LDPE, LLDPE s d ng ự ơ
i nh p kh u túi s n xu t ho c gia công túi nilon đa l p, ng ả ặ ấ ớ ườ ả i s n xu t ho c ng ấ ặ ườ ậ ẩ
nilon đa l p t kê khai, t ớ ự ự ị ch u trách nhi m v vi c kê khai c a mình. ề ệ ủ ệ
Ví d : DN A s n xu t ho c nh p kh u 100 kg túi nilon đa l p, trong đó ụ ấ ẩ ặ ậ ả ớ
ng màng nh a đ n HDPE, LDPE, LLDPE có trong túi nilon đa l p là 70% và tr ng l ọ ượ ự ơ ớ
ng màng nh a khác (PA, PP,..) là 30%. Nh v y, s thu BVMT c a DN A tr ng l ọ ượ ư ậ ự ủ ế ố
ph i n p đ i v i 100 kg túi nilon đa l p là: 100 kg x 70% x 40.000 đ ng/kg = ớ ố ớ ả ộ ồ
2.800.000 đ ng.ồ
, theo h ng d n t i Đi m 3 Công văn s 1199/BTC-TCT ngày 30- - Th haiứ ướ ẫ ạ ể ố
1-2012 c a B Tài chính thì các tr ng h p hàng hóa nh p kh u đ gia công sau đó ủ ộ ườ ể ẩ ậ ợ
c ngoài thì thu c đ i t ng không ph i n p thu BVMT nh quy xu t kh u ra n ẩ ấ ướ ố ượ ộ ả ộ ư ế
i đi m 2.4 Thông t 152/2011/TT-BTC. Tuy nhiên, t i đi m 2.4, Đi u 2, đ nh t ị ạ ể ư ạ ề ể
Thông t 152/2011/TT-BTC v đ i t ng không ch u thu BVMT l ư ề ố ượ ế ị ạ i quy đ nh: Hàng ị
hóa xu t kh u ra n ấ ẩ ướ ấ c ngoài do c s s n xu t (bao g m c gia công) tr c ti p xu t ơ ở ả ự ế ả ấ ồ
ẩ kh u…” ch quy đ nh đ i v i hàng hóa xu t kh u ch không ph i hàng nh p kh u. ấ ố ớ ứ ẩ ậ ả ẩ ị ỉ
Bên c nh đó, hàng nh p kh u, s n xu t xu t kh u tính ch t t ng t hàng gia công ấ ươ ẩ ấ ấ ả ẩ ậ ạ ự
ng d n thu BVMT đ i v i lo i hình hàng xu t kh u nh ng hi n nay m i ch có h ệ ư ấ ẩ ớ ỉ ướ ố ớ ế ạ ẫ
gia công.
Do v y theo tác gi ậ ả ế , thu BVMT đánh vào hàng hóa gây tác đ ng x u đ n ế ấ ộ
môi tr ng nên đ i v i hàng nh p kh u đ gia công, s n xu t xu t kh u n u không ườ ố ớ ể ế ấ ậ ẩ ấ ẩ ả
ng h p hàng hóa gây tác đ ng x u đ n môi tr ấ ế ộ ườ ng thì không ch u thu BVMT. Tr ị ế ườ ợ
nh p kh u là nguyên li u, v t t trong quá trình chuy n hóa vào s n ph m gây tác ậ ư ệ ậ ẩ ể ẩ ả
đ ng x u đ n môi tr ộ ế ấ ườ ng thì ph i ch u thu BVMT. ị ế ả
- Th baứ , đ i v i m t hàng d u nh n, theo quy đ nh t ố ớ ầ ặ ờ ị ạ i các văn b n v thu ả ề ế
ng ch u thu BVMT, không quy BVMT, m t hàng d u nh n, m nh n thu c đ i t ờ ố ượ ầ ặ ộ ỡ ờ ế ị
đ nh chi ti ị ế ể t theo mã s danh m c hàng hóa xu t kh u, nh p kh u. Tuy nhiên, bi u ấ ụ ẩ ậ ẩ ố
thu nh p kh u u đãi ban hành kèm theo Thông t 157/2011/TT-BTC ngày 14-11- ẩ ư ế ậ ư
2011 c a B Tài chính không có đ nh danh tên hàng d u nh n, m nh n ch có đ nh ủ ầ ộ ờ ỡ ờ ị ị ỉ
danh tên hàng là d u và m bôi tr n nên trong th c t ỡ ự ế ấ ị r t khó xác đ nh m t hàng ch u ặ ầ ơ ị
thu BVMT. ế
- Th t t c theo Thông t 152/2011/TT-BTC ngày 11-11- ,ứ ư đ i v i thu c di ố ớ ố ệ ỏ ư
2011 c a B Tài chính h ộ ủ ướ ng d n th c hi n Lu t Thu BVMT quy đ nh “thu c di ế ự ẫ ậ ố ị ệ t
ệ 81
ng ch u thu BVMT”. Đ ng th i B cũng c lo i h n ch s d ng thu c đ i t ế ử ụ ỏ ạ ạ ố ượ ộ ế ờ ộ ồ ị
ng d n “chi ti h ướ ẫ ế t các lo i thu c di ạ ố ệ ỏ ạ ạ ạ t c h n ch s d ng, thu c tr m i lo i h n ế ử ụ ừ ố ố
ch s d ng… đ c xác đ nh theo quy đ nh t i Ngh quy t 1269/2011/NQ- ế ử ụ ượ ị ị ạ ế ị
UBTVQH12 ngày 14-7-2011 c a y ban Th ng v Qu c h i v bi u thu BVMT”. ủ Ủ ườ ố ộ ề ể ụ ế
Tuy nhiên, theo tác gi trong quy đ nh t i Ngh quy t 1269 nêu trên không có danh ả ị ạ ế ị
m c v thu c di ụ ề ố ệ ỏ ạ ố t c h n ch s d ng nên không có có s đ xác đ nh lo i thu c ế ử ụ ở ể ạ ị
di t c nào thu c đ i t ng ch u thu BVMT. ệ ỏ ộ ố ượ ế ị
T th c ti n th c hi n pháp lu t v thu BVMT tác gi ừ ự ễ ậ ề ự ệ ế ả ầ cho r ng không c n ằ
ph i tăng m c thu thu BVMT vì m c đích chính c a lo i thu này là BVMT ch ụ ủ ứ ế ế ạ ả ứ
không nh các lo i thu khác là tăng ngu n thu cho NSNN. Đó là đi u quan tr ng mà ồ ư ế ề ạ ọ
các nhà làm lu t ph i chú ý khi có nh ng quy đ nh pháp lu t v tri n khai Lu t Thu ậ ề ể ữ ả ậ ậ ị ế
BVMT trong th c t t i Vi t Nam. ự ế ạ ệ
T các phân tích trên ta có th th y Lu t Thu BVMT th hi n tính h p lý ể ệ ể ấ ừ ế ậ ợ
và công b ng. Công b ng ch : t t c m i ng ằ ằ ở ỗ ấ ả ọ ườ ử ụ ễ i s d ng s n ph m gây ô nhi m ẩ ả
môi tr ườ ng đ u ph i n p thu , thu này là thu gián thu, tính vào giá s n ph m. Nh ế ả ộ ề ế ế ả ẩ ư
i s d ng s n ph m ph i thay đ i hành vi, h ng t v y khi đánh thu BVMT, ng ậ ế ườ ử ụ ả ẩ ả ổ ướ ớ i
ng. s d ng s n ph m thân thi n môi tr ử ụ ệ ả ẩ ườ
- V m t lý thuy t, ng i s d ng s n ph m gây ô nhi m môi tr ề ặ ế ườ ử ụ ễ ả ẩ ườ ồ ng g m
các t ch c, cá nhân, trong đó có c ng ổ ứ ả ườ ả i s n xu t và ng ấ ườ ị i tiêu dùng ph i ch u ả
thu . Trên th c t ng ng n ng n nh t v n là ng i tiêu dùng, vì ự ế ế ườ i ch u nh h ị ả ưở ấ ẫ ề ặ ườ
ng ườ ả i s n xu t ch u thu bao nhiêu s c ng thêm vào giá c s n ph m. ẽ ộ ả ả ế ẩ ấ ị
i tiêu dùng, các cá nhân, t - Lu t Thu BVMT h ế ậ ướ ng nhà s n xu t, ng ả ấ ườ ổ
ch c ph i đi theo m c tiêu BVMT. Lu t Thu BVMT bu c ng ứ ụ ế ậ ả ộ ườ ả i s n xu t và tiêu ấ
dùng đi theo h ng, ướ ng s n xu t và tiêu dùng các s n ph m than thi n v i môi tr ả ệ ẩ ấ ả ớ ườ
thúc đ y phát tri n năng l ng s ch, đánh d u m t b ể ẩ ượ ộ ướ ạ ấ ể c ngo t m i cho phát tri n ặ ớ
năng l ng tái t o. ượ ạ
3.2.2. Pháp lu t v ng ậ ề phí b o v môi tr ả ệ ườ
Phí BVMT là m t d ng CCKT đ c xây d ng trên nguyên t c PPP và BPP. ộ ạ ượ ự ắ
Phí BVMT có m c đích khuy n khích các nhà s n xu t, kinh doanh đ u t ầ ư ả gi m ụ ế ấ ả
82
thi u ô nhi m, thay đ i hành vi ô nhi m theo h ng tích c c, có l i cho môi tr ng. ể ễ ễ ổ ướ ự ợ ườ
Ngoài ra, phí BVMT còn có m c đích khác là t o ra ngu n thu cho NSNN đ đ u t ể ầ ư , ụ ạ ồ
kh c ph c c i thi n môi tr ng. Hi n nay, phí BVMT c a Vi t Nam v c b n có ụ ả ệ ắ ườ ủ ệ ệ ề ơ ả
hai lo i là phí n ạ ướ c th i và phí rác th i đô th . ị ả ả
Quy định của pháp luật về phí bảo vệ môi trường đối với nước
3.2.2.1.Pháp lu t v phí b o v môi tr ng đ i v i n ả ệ ậ ề ườ ố ớ ướ c th i ả
thải
t Nam, ngày 13/6/2003 Chính Ph đã ban hành Ngh đ nh s Vi Ở ệ ủ ị ị ố
67/2003/NĐ - CP v thu phí BVMT đ i v i n c th i. B Tài chính – B Tài nguyên ố ớ ướ ề ả ộ ộ
và Môi tr ng cũng đã ban hành Thông t liên t ch s 125/2003/TTLT-BTC- ườ ư ố ị
BTN&MT ngày 18/12/2003 h ướ ng d n th c hi n Ngh đ nh s 67/2003/NĐ-CP ngày ị ự ệ ẫ ố ị
13/06/2003 c a Chính ph v phí BVMT đ i v i n c th i. Ngày 29/3/2012, Chính ố ớ ướ ủ ề ủ ả
ph ban hành Ngh đ nh s 25/2013/NĐ – CP thay th Ngh đ nh 67/2003/NĐ – CP (có ủ ế ố ị ị ị ị
hi u l c 1/7/2013) ệ ự
ệ Ngoài ra, các văn b n nêu trên đã đ t ra hai yêu c u trong quá trình th c hi n ự ầ ặ ả
vi c thu phí BVMT đ i v i n ố ớ ướ ệ ử ụ c th i. Đó là, (1)Thu đúng, thu đ , qu n lý s d ng ủ ả ả
đúng m c đích, có hi u qu s phí thu đ ả ố ụ ệ ượ ể ụ ụ ả c đ ph c v cho công tác qu n lý và c i ả
thi n ch t l ng môi tr ng và (2)Các c s s n xu t thu c đ i t ấ ượ ệ ườ ộ ố ượ ơ ở ả ấ ng ph i n p phí ả ộ
BVMT đ i v i n ố ớ ướ c th i công nghi p có trách nhi m n p đ và đúng th i h n s ệ ờ ạ ố ủ ệ ả ộ
phí ph i n p theo thông báo c a S TN&MT. ủ ở ả ộ
ngày 01/01/2004, các t ch c, h gia đình có n Theo tinh th n trên, k t ầ ể ừ ổ ứ ộ ướ c
th i công nghi p và n c th i sinh ho t thì ph i n p m t kho n phí BVMT theo quy ệ ả ướ ả ộ ả ả ạ ộ
• Pháp lu t v phí BVMT đ i v i n
đ nh c a pháp lu t. ị ủ ậ
ố ớ ướ ậ ề c th i sinh ho t ạ ả
Vi cệ thu phí nước th iả sinh ho t ạ đã được th cự hi nệ vào th iờ gian đ uầ năm
2004 nhưng quá trình thực hi nệ còn g pặ nhi uề khó khăn. Trước khi Nghị định
88/2007/NĐ-CP ra đời, việc thu phí nước th iả sinh ho tạ g pặ nhi uề khó khăn trong
cách thu cũng như quản lý số ti nề thu được. Tuy nhiên sau khi ban hành Nghị đ nhị
88/2007/NĐ-CP, vi cệ thu phí nước th iả sinh hoạt đã đ tạ nhi uề thành tựu đáng
k ,ể tỷ lệ thu phí nước th iả đ tạ cao, đ cặ bi tệ là các thành phố l nớ trong cả nư cớ ,
83
tỷ lệ đ tạ trên 85%[107, năm 2009]. Đây là m tộ Nghị đ nhị quan trọng góp ph nầ
thành công trong vi cệ thu và qu nả lý phí nước th iả sinh ho tạ hi nệ nay, góp ph nầ
th cự hi nệ t tố quá trình kinh tế hóa trong lĩnh vực nước (nước thải), cụ thể là
nước th iả sinh ho t.ạ Số phí nước th iả sinh ho tạ thu được lên đ nế 90%, đ cặ biệt
mức thu cao nh tấ trong cả nước là Tp. H Chí Minh, ồ H iả Phòng và m tộ số thành
phố l nớ khác[113].
H iả Phòng là thành phố có tỷ lệ thu phí nước th iả sinh ho tạ cao: theo Báo
cáo c aủ Sở TN&MT Hải Phòng, năm 2009 thành phố đã thu được 3 tỷ đ ngồ v iớ
mức thu phí 200 đ ngồ /m3.
Do ph ng pháp thu phí quy đ nh đã phát huy đ c nh ng k t qu n ươ ị ượ ả ướ ữ ế ả c th i
c s ch qua hóa đ n s d ng n c, công ty sinh ho t thu t ạ đ i t ừ ố ượ ng s d ng n ử ụ ướ ạ ơ ử ụ ướ
c p n ấ ướ c là đ n v ch u trách nhi m t ị ệ ơ ị ổ ứ ấ ch c thu phí BVMT. Theo T ng công ty c p ổ
c Sài Gòn, t khi áp d ng thu phí n c th i sinh ho t năm 2004 đ n nay, công ty n ướ ừ ụ ướ ế ạ ả
đã thu, n p ngân sách g n 560 t đ ng, trong đó g n 100% s h dân s d ng n ầ ộ ỷ ồ ử ụ ố ộ ầ ướ c
đóng ti n đ y đ , góp ph n c i thi n môi tr ng n c. Theo đó m c thu phí n ủ ệ ề ả ầ ầ ườ ướ ứ ướ c
th i sinh ho t hàng năm s đi u ch nh tăng t đ u năm t i m c thu năm 2008 tăng ẽ ề ả ạ ỉ ừ ầ ớ ứ
3 th t
cao h n. C th m c thu phí tính theo m i m theo các năm 2008 – 2009 - 2010 ụ ể ứ ơ ỗ ứ ự
3/ ng
là: đ i v i h gia đình s d ng n c sinh ho t trong đ nh m c 4m i/ tháng ố ớ ộ ử ụ ướ ứ ạ ị ườ
c ph c v đóng phí 300 – 350 – 400 đ ng. V t đ nh m c 600 – 700 – 800 đ ng; n ượ ị ứ ồ ồ ướ ụ ụ
s n xu t đóng phí 700 – 800 – 900 đ ng. T năm 2009 – 2010, áp d ng m c thu ả ứ ừ ụ ấ ồ
3 n
650đ/m3 n c s d ng đ i v i đ i t ng h gia đình s d ng n c sinh ho t trong ướ ử ụ ố ớ ố ượ ử ụ ộ ướ ạ
c s d ng đ i v i n c sinh ho t s d ng v đ nh m c; thu 950đ/m ị ứ ướ ử ụ ố ớ ướ ạ ử ụ ượ ị ứ t đ nh m c
và đ i t ng khác. Theo tính toán c a UBND Tp. H Chí Minh, n u áp d ng m c thu ố ượ ứ ủ ụ ế ồ
c h gia đình s d ng sinh ho t trong năm 2008 là phí nh đ xu t, t ng thu phí n ấ ổ ư ề ướ ộ ử ụ ạ
107,3 t đ ng (t ng m c thu t t c các đ i t ng năm 2007 là 97,07 t đ ng), năm ỉ ồ ứ ổ ấ ả ố ượ ỉ ồ
2009 là 140,28 t đ ng và năm 2010 là 166,29 t đ ng. T ng ng các năm 2008 – ỉ ồ ỉ ồ ươ ứ
c ph c v s n xu t là 45,28 – 57,99 – 67,66 t đ ng; 2009 – 2010, t ng thu phí n ổ ướ ụ ụ ả ỉ ồ ấ
c kinh doanh d ch v là 21,69 – 38,38 – 53,07 t đ ng và t ng thu phí t ng thu phí n ổ ướ ỉ ồ ụ ổ ị
ng s phí BVMT đ i v i n
c th i sinh ho t thu đ
c ph c v các c quan hành chính s nghi p là 15,98 – 20,89 – 24,77 t đ ng. Áp n ướ ụ ụ ỉ ồ ự ệ ơ
ổ
ố ớ ướ
ố
ả
ạ
ượ ừ c t
T ng công ty c p n
c Sài gòn và Trung tâm n
ấ
ổ
ướ
ướ
c sinh ho t v sinh môi tr ạ ệ
ườ ng
nông thôn trong năm 2011 là 228.354.003.241 VND và từ 1/08/2004 đ n năm 2011
ế
là 997.108.440.122 VND [100].
84
d ng m c phí m i, t ụ ứ ớ
m t s t nh, thành ph khác nh t nh Phú Th tình hình thu n p phí n Ở ộ ố ỉ ư ỉ ố ộ ọ ướ c
ấ th i sinh ho t cũng có nh ng chuy n bi n tích c c. Hàng tháng, đ n v cung c p ế ữ ự ể ả ạ ơ ị
c s ch tr c ti p thu phí BVMT đ i v i n c th i c a các t n ướ ạ ố ớ ướ ự ế ả ủ ổ ứ ồ ch c, cá nhân đ ng
th i v i vi c thu ti n s d ng n c s ch. Nh đó t ề ử ụ ờ ớ ệ ướ ạ ờ ừ ổ năm 2006 đ n năm 2008, t ng ế
c th i sinh ho t thu đ c là 3.218 tri u đ ng, c th trong năm 2006 thu s phí n ố ướ ả ạ ượ ụ ể ệ ồ
đ c 706 tri u đ ng, năm 2007 thu đ c 1.149 tri u đ ng, năm 2008 thu đ c 1.363 ượ ệ ồ ượ ệ ồ ượ
tri u đ ng. T nh Đ ng Nai năm 2008, toàn t nh có 583 doanh nghi p thu c đ i t ộ ố ượ ng ệ ệ ồ ồ ỉ ỉ
ớ ổ ph i n p phí BVMT. Trong năm đã có 463 c s th c hi n kê khai n p phí v i t ng ơ ở ự ả ộ ệ ộ
c trong năm 2008 là s ti n trên 7,560 t ố ề ỷ ồ đ ng, nâng t ng s phí toàn t nh thu đ ố ổ ỉ ượ
13.969.530.297 đ ng, đ t 106,7% k ho ch. Trong đó, phí n c th i công nghi p thu ế ạ ạ ồ ướ ệ ả
đ c trên 6,6 t đ ng, còn l i là phí n ượ ỷ ồ ạ ướ ủ c th i sinh ho t theo Ngh đ nh 67/2003 c a ả ạ ị ị
Chính ph . Tuy nhiên, hi n v n còn 80 doanh nghi p ch a n p phí theo thông báo ủ ư ệ ệ ẫ ộ
đ ng [113, năm 2010]. c a S v i s ti n trên 2,1 t ủ ở ớ ố ề ỷ ồ
• Pháp lu t v phí BVMT đ i v i n ố ớ ướ ậ ề c th i công nghi p ệ ả
Mặc dù quy định về vi cệ thu phí nước th iả công nghi pệ được Nhà nước
ban hành Nghị đ nhị 67/2003/NĐ-CP và có hi uệ l cự từ ngày 1/1/2004 nhưng trong
quá trình thực hi nệ g pặ nhi uề khó khăn, vì thế hiệu quả thu phí nước th iả công
nghi pệ còn r tấ th p,ấ các nhà qu nả lý còn lúng túng trong cách thu và tính phí, các
DN tìm cách tr nố tránh và nợ phí.
c th i đ c quy đ nh t i Đi u 6 Ngh đ nh Mức thu phí BVMT đ i v i n ố ớ ướ ả ượ ị ạ ề ị ị
s 67/2003/NĐ-CP. Theo đó đ i v i n ố ố ớ ướ c th i công nghi p, m c thu phí BVMT tính ứ ệ ả
ọ theo 7 ch t gây ô nhi m bao g m: nhu c u ôxy sinh hóa (BOD), nhu c u oxy hóa h c ễ ầ ầ ấ ồ
(COD), TSS, Th y ngân (Hg), Chì (Pb), Arsenic (As) và Cadmium (Cd). ủ
Đ i v i n c th i công nghi p, Ngh đ nh s 67/2003/NĐ-CP, Ngh đ nh ố ớ ướ ệ ả ố ị ị ị ị
04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 và Ngh đ nh s 26/2010/NĐ-CP ngày 22/03/2010 v ị ố ị ề
vi c s a đ i, b sung m t s đi u Ngh đ nh s 67/2003/NĐ-CP quy đ nh rõ các ị ộ ố ề ệ ử ổ ổ ố ị ị
doanh nghi p ph i t ả ự ệ ả kê khai s phí ph i n p hàng quý v i S TN&MT n i th i ớ ở ả ộ ố ơ
c theo đúng quy đ nh và b o đ m tính chính xác c a vi c kê khai. S TN&MT có n ướ ủ ệ ả ả ở ị
khai phí BVMT đ i v i n nhi m v th m đ nh t ụ ẩ ệ ị ờ ố ớ ướ c th i công nghi p, ra thông báo ệ ả
ch c vi c thu, n p s ti n phí thu đ c vào NSNN và quy t toán s phí ph i n p, t ố ả ộ ổ ứ ộ ố ề ệ ượ ế
85
c th i công nghi p c a đ i t ng n p phí. Ngh đ nh s ti n phí BVMT đ i v i n ố ề ố ớ ướ ệ ủ ố ượ ả ộ ị ị
i đa và t i thi u cho m i kg ch t ô nhi m (BOD, COD, TSS, cũng quy đ nh m c phí t ị ứ ố ố ể ễ ấ ỗ
Pb, Cd, Hg, As) th i vào môi tr ng. ả ườ
Ngày 18 tháng 12 năm 2003, B Tài chính và B TN&MT đã ban hành Thông ộ ộ
liên t ch s 125/2003/TTLT-BTC-BTNMT h t ư ố ị ướ ng d n th c hi n Ngh đ nh s ệ ự ẫ ị ị ố
67/2003/NĐ-CP. Ngày 06/09/2007, B Tài chính và B TN&MT ban hành Thông t ộ ộ ư
xác đ nh rõ đ i t liên t ch s ị ố 126/2007/TTLT-BTC-BTNMT. Thông t ư ố ượ ị ộ ng c n n p ầ
ng ti p nh n,cách phí cũng nh các m c phí c th áp d ng v i t ng lo i môi tr ụ ể ớ ừ ư ứ ụ ạ ườ ế ậ
tính phí, kê khai, th m đ nh. M c phí: M c thu phí BVMT đ i v i n ẩ ị ố ớ ướ ứ ứ c th i công ả
c th i quy đ nh trong B ng 3 nghi p tính theo t ng ch t gây ô nhi m có trong n ấ ừ ễ ệ ướ ả ả ị
c th i công nghi p [108] Bảng 3: M c phí BVMT đ i v i n ố ớ ướ ứ ệ ả
Ký
Tên g iọ
tr
tr
tr
tr
hi uệ
ngườ
ngườ
ngườ
ngườ
ậ ti p nh n
ế
ậ ti p nh n
ế
ậ ti p nh n
ế
ậ ti p nh n
ế
A
B
C
D
1
Nhu c u ôxy hóa h c ọ
ầ
(Chemical
oxygen
300
250
200
100
ACOD
2
demand) Ch t r n l
l ng
ấ ắ ơ ử
400
(Suspende d solids) Th y ngân
350 20.000.000 18.000.000
300 15.000.000
200 10.000.000
ATSS AHg
ủ
3
(Mercury) Chì
500.000
450.000
400.000
300.000
APb
4
(Lead)
5
Arsenic
1.000.000
900.000
800.000
600.000
AAs
6
Cadmium
1.000.000
900.000
800.000
600.000
ACd
Ch t gây ô nhi m M c thu ễ ấ ứ STT có trong n ướ c th i ả c th i) ả (đ ng/kg ch t gây ô nhi m có trong n ồ Môi ễ Môi ấ Môi ướ Môi
Trong đó, môi tr ng ti p nh n n c th i bao g m 4 lo i A, E,C và D đ ườ ậ ướ ế ạ ả ồ ượ c
86
xác đ nh nh sau: ư ị
- Môi tr ng ti p nh n n c th i lo i A: n i thành, n i th c a các đô th ườ ế ậ ướ ị ủ ạ ả ộ ộ ị
t, lo i I, lo i II và lo i III. lo i đ c bi ạ ặ ệ ạ ạ ạ
- Môi tr ng ti p nh n n c th i lo i B: n i thành, n i th c a các đô th ườ ế ậ ướ ị ủ ả ạ ộ ộ ị
lo i IV, lo i V và ngo i thành, ngo i th c a các đô th lo i đ c bi t, lo i I, lo i II ị ạ ặ ị ủ ạ ạ ạ ạ ệ ạ ạ
và lo i III. ạ
- Môi tr ng ti p nh n n c th i lo i C: ngo i thành, ngo i th c a các đô ườ ế ậ ướ ị ủ ạ ả ạ ạ
th lo i IV và các xã không thu c đô th , tr các xã thu c môi tr ị ạ ị ừ ộ ộ ườ ậ ng ti p nh n ế
n ướ c th i thu c nhóm D. ộ ả
- Môi tr ng ti p nh n n c th i lo i D: các xã biên gi i, mi n núi, vùng ườ ế ậ ướ ả ạ ớ ề
cao, vùng sâu và vùng xa, bi n và h i đ o. ả ả ể
S phí BVMT đ i v i n c th i công nghi p đ c tính cho t ng ch t gây ô ố ớ ướ ố ệ ả ượ ừ ấ
ả M c thu phí b o
ứ
môi tr
S phí b o v ố
ả ệ
ườ
ố ớ ng đ i v i
T ngổ
môi tr
Hàm l
n
c th i công
ngườ
ượ
ủ ng c a
ướ
ả
ngượ l
ch t gây ô
ố ớ ướ đ i v i n c
ấ
ấ nghi p c a ch t ệ ủ
=
n
x
x
10-3
x
cướ
th i công
nhi m có trong
ả
ễ
ế gây ô nhi m ti p
ễ
th i raả
n
c th i(mg/l)
nh n t
ả nghi p ph i
ệ
ướ
ả
ậ ươ ứ ng ng
(m3)
(đ/kg)
n p(đ ng) ộ
ồ
nhi m theo công th c sau: ứ ễ
Quy đ nh v thu và n p phí: Các b c chính c a quá trình n p phí: t ề ộ ị ướ ủ ộ ự kê
87
khai, th m đ nh, ra thông báo và n p phí [10] ộ ẩ ị
So v i các Ngh c v phí BVMT đ i v i n ớ ị đ nh tr ị ướ ề ố ớ ướ c th i, Ngh ả ị đ nhị
(1)b sung vào đ i t 25/2013/NĐ-CP có m t sộ ố đi m m i c b n nh sau: ớ ơ ả ư ể ố ượ ng ổ
c làm mát thi không ch u phí: n ị ướ ế ị t b , máy móc không ti p xúc v i ch t gây ô ế ấ ớ
ng và n c m a t nhiên ch y tràn; (2)xác đ nh rõ nhi m tr ễ ướ c khi th i ra môi tr ả ườ ướ ư ự ả ị
ng h p các DN s n xu t có s d ng n đ n v cung c p n c s ch thì v tr ề ườ ử ụ ấ ả ợ c t ướ ừ ơ ấ ướ ạ ị
ch ph i n p phí BVMT đ i v i n c th i công nghi p (không ph i n p phí BVMT ố ớ ướ ả ộ ỉ ả ộ ệ ả
c th i sinh ho t trên hoá đ n ti n n đ i v i n ố ớ ướ ề ạ ả ơ ướ ứ c); (3)thay đ i cách tính và m c ổ
phí đ i v i n c th i công nghi p. ố ớ ướ ệ ả
B ng 4: Tình hình thu phí n
c th i t
i m t vài đ a ph
ng (tri u đ ng)
[11]
ả
ướ
ả ạ ộ
ị
ươ
ệ ồ
STT T nh/Thành ph Ngày b t đ u có T ng phí thu ỉ ố ắ ầ ổ
ồ
ả
ế
1 2 3 4 5 6 7 8
01/05/2004 01/01/2004 01/01/2004 01/01/2004 01/01/2004 02/03/2004 01/01/2005 01/01/2005
đ c năm hi u l c ệ ự ượ
Hà N iộ Bình D ngươ Đ ng Nai TP. H Chí Minh ồ Qu ng Ninh Thái Nguyên Th a Thiên Hu ừ H i D ng ả ươ Theo th ngố kê c aủ Bộ TN&MT, trước năm 2008 tỷ lệ thu phí nước th iả
2004 0 800 1730 290 983 395 0 0
công nghi pệ trên cả nước đ tạ từ 15% đ nế 20%. Theo Báo cáo sơ bộ c aủ Cục
Kiểm soát ô nhiễm thuộc T ngổ c cụ Môi trường, lượng phí nước th iả thu
được, được chuy nể về TW (Quỹ BVMT Vi tệ Nam) đã được 3 l nầ v iớ t ngổ
số kho ngả 40,76 tỷ đ ng,ồ Cụ thể:
B ng ả 5: T ngổ ngu nồ thu t
phíừ
nước th iả đ
cượ chuy nể v ề Quỹ BVMT[36]
Năm
T ngổ lượng phí được chuy nể về Trung ương
2006
475.487.372
16/10/2008
25.842.365.973
88
(Quỹ BVMT Vi tệ Nam) (đ nơ v :ị
23/12/2008
14.442.976.728
Sau 10 năm tổ chức th cự hi nệ Nghị đ nhị 67/2003/NĐ-CP, mặc dù đã đ tạ
được những k tế quả khá tích cực nhưng quá trình thu và n pộ phí nước th iả ở
Vi tệ Nam đã xu tấ hi nệ nhi uề v nấ đề khó khăn nh :ư số phí thu được th pấ h nơ
nhi uề so v iớ số phí ước tính ban đ u; nhi u DN ề ầ không ch pấ hành các quy định
qu nả lý môi trường và n pộ phí nước th i,ả tình tr ngạ ô nhiễm môi trường do
nước th iả gây ra ngày càng tr mầ tr ng.ọ .. Năm 2005, thu từ phí nước th iả cả
nước chỉ có kho ngả 75 tỷ đồng (12 tri uệ USD) trong khi cả nước có t i ớ 300.000
DN với một tỷ lệ lớn không đáp ngứ được tiêu chu nẩ BVMT [113]. Làm thế nào
để nâng cao k tế quả và hi uệ quả công tác thu, n pộ phí nước th i,ả qua đó gi mả
thi uể tình tr ngạ ô nhiễm môi trường v nẫ đang là câu h iỏ được đ tặ ra đ iố với cơ
quan qu nả lý môi trường c aủ Vi tệ Nam.
Đ nế nay, các ngành ch cứ năng v nẫ ch aư có m tộ báo cáo ho cặ th ngố kê cụ
67/2003/NĐ - CP thể xác định rõ lượng phí nước th iả thu được sau khi Nghị đ nhị
có hi uệ lực. T iạ các đ aị phương, đ cặ bi tệ là các đ aị phư nơ g có nhi uề khu công
nghiệp, khu chế xuất không có báo cáo hàng năm về lư nợ g phí thu được từ nước
th iả công nghi p.ệ M cứ thu phí nước thải quá th pấ như hi nệ nay (th pấ h nơ 30 l nầ
so v iớ các nước phát tri n)ể chưa thực sự gây áp l cự đ iố v iớ các DN trong ho tạ
đ ngộ BVMT.
M t s k t qu đ t đ c ộ ố ế ả ạ ượ
+ T i thành ph Hà N i ộ ố ạ
Thu phí n c th i công nghi p đ c ti n hành t i Hà N i t tháng 5 năm ướ ệ ả ượ ế ạ ộ ừ
2004. M t trong nh ng đ c đi m đáng l u ý trong vi c tri n khai Ngh đ nh s ữ ư ể ệ ể ặ ộ ị ị ố
67/2003/NĐ-CP t i Hà N i là ch tiêu BOD không n m trong danh sách các ch tiêu ạ ằ ộ ỉ ỉ
ô nhi m ph i ch u phí. S TN&MT Hà N i đã s m nh n th c đ ứ ượ ự ặ c s trùng l p ễ ậ ả ở ộ ớ ị
trong các ch tiêu ô nhi m. Theo s li u th ng kê c a S Công Th ố ệ ủ ễ ố ở ỉ ươ ộ ng, Hà N i
hi n có kho ng h n 20.000 DN là các DN l n và v a. Nh ng DN này là nh ng c ừ ữ ữ ệ ả ơ ớ ơ
s có ti m năng gây ô nhi m và ch u phí theo Ngh đ nh s 67/2003/NĐ-CP. ở ề ễ ố ị ị ị
B ng 6: Tình hình n p phí c a các DN trên đ a bàn Hà N i ả ộ [99] ủ ộ ị
S l
ng các DN
453
453
453
ố ượ
c thông báo
nh n đ ậ
ượ
89
Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 STT 1
2
phí S l
ng các DN
76
28
23
ố ượ
th c hi n nghĩa v
ự
ệ
ụ
3
ng các DN
364
378
398
n p phí ộ S l ố ượ
không th c hi n nghĩa
ự
ệ
4
689.040.733
610.040.733
414.020.592
v n p phí ụ ộ ẩ T ng s phí đã th m ổ
ố
5
683.611.214
249.349.661
62.635.654
đ nh (đ ng) ị T ng s phí thu đ ổ
ồ ố
ượ c
thu (%)
6 7
99.2 8.994.884
24.8 8.905.345
15.3 2.723.289
(đ ng)ồ T l ỷ ệ S phí trung bình tính/ ố
DN (đ ng)ồ
Trong vòng 3 năm tri n khai th c hi n Ngh đ nh s 67/2003/NĐ-CP t năm ự ể ệ ố ị ị ừ
2004 đ n năm 2006, t phí thu đ l phí đ t đ c th m đ nh là 58%. T l ế l ỷ ệ c/ t ượ ỷ ệ ạ ượ ỷ ệ ẩ ị
cao nh t đ ấ ượ c ghi nh n vào năm 2004, năm đ u tiên tri n khai thu phí. T năm ầ ừ ể ậ
2005, t ng s phí thu đ c cũng nh m c phí trung bình tính trên m t DN có xu ổ ố ượ ư ứ ộ
h ướ ng gi m. ả
ầ Trong các nhóm ngành, ngành công nghi p ch bi n th c ph m chi m ph n ế ế ự ệ ế ẩ
năm 2004 l n trong s các DN đã n p phí trên đ a bàn Hà N i. Trong giai đo n t ớ ạ ừ ố ộ ộ ị
các DN ch bi n th c ph m chi m 52% t ng s đ n năm 2006, s phí thu đ ế ố c t ượ ừ ế ế ự ế ẩ ổ ố
phí thu đ ượ c trên đ a bàn toàn thành ph . ố ị
S phí trung bình tính trên m t DN và t ng s phí ph i n p trong giai đo n t ả ộ ạ ừ ố ộ ổ ố
năm 2004 đ n năm 2006 có xu h ng gi m đã ph n ánh hai v n đ trái ng ế ướ ề ả ả ấ ượ c
ng môi tr ng c a các DN, nhau. M t m t, nó th hi n s c i thi n trong ch t l ể ệ ự ả ấ ượ ệ ặ ộ ườ ủ
ấ do s phí ph i n p tính d a trên t ng s ô nhi m và m c phí quy đ nh cho m i ch t ả ộ ự ứ ễ ố ổ ố ỗ ị
ô nhi m có trong ch t th i. S phí DN ph i n p gi m xu ng đ ng nghĩa v i l ả ộ ớ ượ ng ễ ả ấ ả ố ố ồ
ng này cũng ph n nào th hi n hi u qu c a Ngh đ nh s ô nhi m gi m đi. Xu h ả ễ ướ ể ệ ả ủ ệ ầ ị ị ố
67/2003/NĐ-CP trong vi c c i thi n ch t l ng môi tr ng t i Vi ệ ả ấ ượ ệ ườ ạ ệ ụ t Nam. Ví d :
nhà máy Bia Hà N i sau khi l p đ t h th ng x lý n ặ ệ ố ử ắ ộ ướ ả c th i, nhà máy đã c t gi m ả ắ
c th i ph i n p t trên 90% t ng s phí n ổ ố ướ ả ộ ừ ả ệ 363 tri u đ ng xu ng còn 35 tri u ệ ồ ố
đ ng. ồ
Tính đ n h t năm 2009, Thành ph Hà N i đã thu đ c kho ng h n 02 t ế ế ố ộ ượ ả ơ ỷ
c h n 100 t khai phí đ ng. Riêng năm 2009 Chi c c BVMT Hà N i đã nh n đ ụ ồ ậ ộ ượ ơ ờ
90
BVMT đ i v i n c th i công nghi p. T ng s c s đ ố ớ ướ ố ơ ở ượ ệ ả ổ ơ ở c th m đ nh là 82 c s . ẩ ị
c là 868.554.214 đ ng. Theo s li u c a S Sau khi th m đ nh s phí thu đ ị ẩ ố ượ ố ệ ủ ồ ở
TN&MT Hà N i s phí thu đ c c a các DN là 518.248.555 đ ng ộ ố ượ ủ ồ
Nh v y s phí thu đ ố ư ậ ượ ả c so v i s thông báo đ n các DN ch đ t kho ng ế ớ ố ỉ ạ
ụ 60%. Theo Báo cáo 78/CCBVMT-TH ngày 19 tháng 01 năm 2010 c a Chi c c ủ
BVMT Hà N i v vi c thu phí BVMT đ i v i n c th i công nghi p theo Ngh ộ ề ệ ố ớ ướ ệ ả ị
đ nh 67/2003/NĐ-CP vi c thu phí BVMT đ i v i n ị ố ớ ướ ệ ư c th i công nghi p còn ch a ệ ả
th c s đ t đ ự ự ạ ượ c hi u qu . ả ệ
+ T i thành ph H Chí Minh ố ồ ạ
c và s phí trung bình tính trên m t DN Khác v i Hà N i, t ng s phí thu đ ộ ổ ớ ố ượ ộ ố
i Tp. H Chí Minh có xu h ng tăng trong giai đo n t t ạ ồ ướ ạ ừ năm 2004 đ n năm 2006. ế
Đi u này m t m t th hi n n l c c a các c p qu n lý môi tr ng t i Tp. H Chí ỗ ự ủ ể ệ ề ả ấ ặ ộ ườ ạ ồ
ng này cũng Minh trong vi c tri n khai Ngh đ nh 67/2003/NĐ-CP. M t khác, xu h ị ể ệ ặ ị ướ
có th hàm ý v tác đ ng ng ề ể ộ ượ ủ ủ c c a Ngh đ nh 67/2003/NĐ-CP đ i v i hành vi c a ố ớ ị ị
ng tr phí thay cho vi c x lý ô nhi m do các DN gây ô nhi m. Các DN có xu h ễ ướ ệ ử ễ ả
ể ho t đ ng s n xu t t o ra. Đây là m t tín hi u đáng lo ng i, th hi n s thi u hi u ể ệ ự ạ ộ ấ ạ ệ ế ạ ả ộ
bi t c a các DN v b n ch t c a phí môi tr ế ủ ấ ủ ề ả ườ ng và làm gi m hi u qu c a chính ệ ả ủ ả
sách. Đi u này cũng có th cho th y m c phí áp d ng hi n nay t ng đ i th p so ứ ụ ề ệ ể ấ ươ ấ ố
v i chi phí x lý ch t th i c a DN. ớ ả ủ ử ấ
Tính đ n tháng 7 năm 2007 t ng s phí thu đ i Tp.H Chí Minh là ế ổ ố c t ượ ạ ồ
13.427.097.780 đ ng, g p 11 l n so v i t ng s phí thu đ ớ ổ ầ ấ ồ ố c t ượ ạ i Hà N i. T ng s ộ ổ ố
DN đã n p phí 3.574 DN chi m g n 12% t ng s DN trên đ a bàn. ầ ế ộ ổ ố ị
i Tp. H Chí Minh năm 2006
[100]
B ng 7: Tình hình n p phí c a các DN t ộ
ủ
ả
ạ
ồ
129
1851
1594
ộ T ng s DN n p ố
ổ
phí thu
294.929.541
4.716.455.486
6.054.465.653
2
ố
phí T ng s ổ
2.286.276
2.548.058
3.798.285
3
đ c (đ ng) ượ ồ S phí trung bình ố
tính/ DN (đ ng)ồ S DN đã tr phí t
Năm 2004 Năm 2005 Năm 2006 STT 1
ả ố ạ ộ i Tp. H Chí Minh cao h n g n 30 l n so v i Hà N i. ầ ầ ơ ồ ớ
ứ M c phí tính trung bình cho 1 DN vào kho ng 3.096.208 đ ng (l n h n 40% m c ứ ả ồ ơ ớ
c 9.384.730.052 VND
ượ
và tính t ng t
năm 2004 đ n h t năm 2011 đã thu đ
ổ
ừ
ế
ế
ượ
ộ c t ng c ng
ổ
54.170.0770.481 VND [97].
91
phí ph i tr c a các DN t i Hà N i). ả ả ủ ạ ộ Năm 2011 đã thu đ
Hình 3: Tình hình thu phí n c th i công nghi p trên đ a bàn Tp.H Chí Minh ướ ồ ệ ả ị
0
10%
ả ộ
T ng DN d ki n ph i n p ự ế ổ c th i phí n ả
ướ
18%
c thông báo n p
ượ
ộ
DN đã đ phí
DN đã n p phí
ộ
72%
(T 12/2004 – 06/2006) [100] ừ
Hình 4: K t qu thu phí BVMT đ i v i n c th i công nghi p trên đ a bàn ố ớ ướ ế ả ệ ả ị
92
TP.HCM t tháng 1/2010 đ n tháng 9/2010 [100] ừ ế
Hình 5: K t qu thu phí BVMT đ i v i n ố ớ ướ ế ả c th i công nghi p trên đ a bàn ệ ả ị
93
TP.HCM t năm 2004 đ n năm 2010 [100] ừ ế
+ M t s t nh, thành ph khác: ộ ố ỉ ố
các đ i t ng ph i n p phí BVMT đ i v i n T nh Đ ng Nai: ồ ỉ ố ượ ố ớ ướ ả ộ c th i công ả
nghi p đ t t l r t th p. M c thu phí BVMT đ i v i n c th i công nghi p đ ạ ỉ ệ ấ ố ớ ướ ứ ệ ấ ệ ả ượ c
tính trên t ng l ng n c th i v i hàm l ổ ượ ướ ả ớ ượ ế ng ch t gây ô nhi m. T năm 2004 đ n ừ ễ ấ
nay, S TN&MT đã nhi u l n thông báo và h ng d n các DN kê khai n p phí ề ầ ở ướ ẫ ộ
c th i công nghi p nh ng k t qu thu phí BVMT đ i v i n n ướ ố ớ ướ ư ệ ế ả ả c th i công ả
c th i công nghi p thu đ c 182.7 nghi p v n đ t r t th p nh : năm 2004, phí n ấ ạ ấ ư ệ ẫ ướ ệ ả ượ
tri u đ ng; năm 2005 thu đ ệ ồ ượ ủ c 3.400,2 tri u đ ng. Qua k t qu giám sát c a ế ệ ả ồ
th ườ ấ ng tr c H i đ ng nhân dân t nh vào th i đi m tháng 05 năm 2006 cho th y: ờ ộ ồ ự ể ỉ
năm 2004 ch có 85 DN n p phí n c th i công nghi p; năm 2005 có 1.420 DN ộ ỉ ướ ệ ả
đ c thông báo nh ng ch có 299 DN n p phí và s phí n p ch đ t 62.2% s phí kê ượ ỉ ạ ư ố ộ ộ ố ỉ
khai, đ n tháng 5 năm 2006 m i có 137 DN n p phí n c th i công nghi p. T năm ế ộ ớ ướ ừ ệ ả
2006 đ n năm 2010 phí n c th i công nghi p thu đ c là 26.74 t đ ng. Ngu n ô ế ướ ệ ả ượ ỷ ồ ồ
nhi m môi tr ng cao nh t là t ng n c th i công nghi p, nh t là trong tình ễ ườ ấ l ừ ượ ướ ệ ấ ả
94
hình hi n nay ngu n n ồ ướ ệ c th i công nghi p đ u ch a hàm l ệ ứ ề ả ượ ễ ng ch t gây ô nhi m ấ
t quá cao so v i tiêu chu n cho phép. M t s DN kê khai chi u l gây khó khăn v ượ ộ ố ế ệ ẩ ớ
cho quá trình th m đ nh ho c còn né tránh, trì hoãn. H n n a, hi n nay trên đ a bàn ữ ệ ặ ẩ ơ ị ị
t nh m i ch có 04 đ n v là huy n Long Thành, huy n Nh n Tr ch, Long Khánh và ỉ ệ ệ ạ ơ ớ ơ ỉ ị
Biên Hòa đang tri n khai vi c kê khai n p phí và thu m u th m đ nh t khai, còn l ể ệ ẩ ẫ ộ ị ờ ạ i
các huy n ch a tri n khai và ch a trình duy t ph ng án thu phí b o v môi ư ư ể ệ ệ ươ ệ ả
tr ng đ i v i n c th i công nghi p [130]. ườ ố ớ ướ ệ ả
S TN& MT Hà Nam đã m s tài kho n 020.01.00.00035 t ở ở ố ả ạ i Kho b c Nhà ạ
ng n p phí BVMT đ i v i n n ướ ỉ c t nh đ thu phí t ể đ i t ừ ố ượ ố ớ ướ ộ ệ c th i công nghi p, ả
ng d n các đ n v s n xu t công nghi p l p t đ ng th i th ng kê, đôn đ c, h ồ ờ ố ố ướ ệ ậ ờ ị ả ấ ẫ ơ
khai đ th m đ nh và ra thông báo m c phí ph i n p cho các đ n v , DN theo quy ể ẩ ả ộ ứ ơ ị ị
c th i l n đ u t i 48 đ nh. Năm 2005, S ti n hành t ị ở ế ổ ứ ấ ch c l y m u phân tích n ẫ ướ ả ầ ầ ạ
c s đ xác đ nh các thông s ô nhi m ch u phí n ơ ở ể ễ ố ị ị ướ ờ c th i công nghi p, đ ng th i ệ ả ồ
khai đ ph c v thu phí BVMT đ i v i n c th i công nghi p. T năm l y t ấ ờ ố ớ ướ ụ ụ ể ừ ệ ả
2006 đ n nay, đ nh kỳ hàng quý, S TN&MT ti p t c yêu c u đôn đ c các đ n v ế ụ ế ầ ơ ố ở ị ị
s n xu t trên đ a bàn t nh kê khai n p phí BVMT đ i v i n ả ố ớ ướ ấ ộ ỉ ị ệ c th i công nghi p ả
theo quy đ nh; t ch c th c hi n l y m u xác đ nh l ị ổ ứ ệ ấ ự ẫ ị ạ ơ i m c phí đ i v i nh ng đ n ố ớ ữ ứ
c th i. Hàng v có thay đ i v s n xu t cũng nh thay đ i v h th ng x lý n ị ổ ề ệ ố ổ ề ả ư ử ấ ướ ả
năm b sung vi c kê khai, l y m u c a các đ n v m i đi vào ho t đ ng, đ n nay ẫ ủ ạ ộ ị ớ ệ ế ấ ổ ơ
đã thông báo thu phí trên 100 c s . ơ ở S li u th ng kê c a Chi c c B o v môi ố ệ ụ ủ ệ ả ố
tr ng cho th y, qua 6 năm (2004 – 2010) th c hi n kê khai, thông báo thu phí ườ ấ ự ệ
BVMT đ i v i n ố ớ ướ ấ c th i công nghi p, th i gian đ u, các đ n v s n xu t ch p ị ả ệ ầ ấ ả ơ ờ
hành r t t t ch tr ng này. Đ n c nh quý 4 năm 2005, s phí thông báo các c ấ ố ủ ươ ơ ử ư ố ơ
thu đ c h n 25 tri u đ ng, đ t 95%; s ph i n p là h n 26 tri u đ ng, th c t ở ả ộ ự ế ệ ơ ồ ượ ệ ạ ồ ơ
ự năm 2006 thu phí đ t g n 96% k ho ch đ t ra. Tuy nhiên, nh ng năm v sau th c ạ ầ ữ ế ề ạ ặ
hi n thu lo i phí này g p r t khó khăn, t c s s n xu t, kinh doanh ch p hành l ặ ấ ệ ạ ỷ ệ ơ ở ả ấ ấ
c 86%, năm 2008 thu đ n p phí cũng gi m d n, c th năm 2007 ch thu đ ộ ụ ể ả ầ ỉ ượ ượ c
78,6%, năm 2009 thu đ c 34,3%. Th p nh t là năm 2010, Chi c c B o v môi ượ ụ ệ ả ấ ấ
tr ng th ng kê đ c 99 c s s n xu t, kinh doanh ph i n p lo i phí này, k ườ ố ượ ơ ở ả ả ộ ấ ạ ế
ho ch đ ra thu 1.327 tri u đ ng nh ng ch thu đ ệ ư ề ạ ồ ỉ ượ c 154,7 tri u đ ng, đ t 11,6% ồ ệ ạ
[130].
năm 2006 s phí thu đ T nh B n Tre: ế ỉ ố ượ c là 67,2 tri u đ ng; năm 2007 s ồ ệ ố
phí thu đ c là 86,7 tri u đ ng, t ng s phí thu đ c n p vào tài kho n phí BVMT ượ ệ ố ồ ổ ượ ộ ả
95
cho đ n nay là 169, 6 tri u đ ng. Tính đ n năm 2008, đã có 13 DN đã th c hi n kê ế ự ệ ế ệ ồ
khai n p phí. Tuy nhiên, m t s c s khi kê khai n p phí n c th i còn mang tính ộ ố ơ ở ộ ộ ướ ả
đ i phó, kê khai ch a chính xác nh : c tình kê khai l u l ố ư ố ư ượ ư ố ng và các thông s ô
nhi m có trong n c th i th p, kê khai thi u, gây khó khăn cho quá trình th m đ nh ễ ướ ế ấ ẩ ả ị
ho c còn né tránh, trì hoãn. Ngoài ra, ch a th ng kê đ c các c s nuôi tôm, cá ư ặ ố ượ ơ ở
thâm canh đ ti n hành thu phí; c p huy n, th xã trong t nh ch a tri n khai đ ể ế ư ệ ể ấ ị ỉ ượ c
công tác thu phí BVMT đ i v i n ố ớ ướ c th i công nghi p. M t s khó khăn trong công ộ ố ệ ả
tác tri n khai thu phí BVMT đ i v i n ố ớ ướ ể ở ư c th i công nghi p: do nhân l c S ch a ự ệ ả
đ đ th ủ ể ườ ấ ng xuyên ki m tra vi c kê khai n p phí c a các DN và h tr cho c p ỗ ợ ủ ể ệ ộ
huy n, th xã trong công tác thu phí, l c l ng công tác qu n lý môi tr ự ượ ệ ị ả ườ ấ ng c p
huy n, th xã còn r t m ng, y u kinh nghi m, đa s là các cán b tr . Công tác ộ ẻ ế ệ ệ ấ ỏ ố ị
t do thi u trang thi t b phòng thí th m đ nh s phí ph i n p c a c s ch a t ả ộ ủ ơ ở ư ố ẩ ố ị ế ế ị
ng n nghi m đo n ng đ các thông s ô nhi m, ch a có cách tính đ ố ư ệ ễ ồ ộ c l ượ ượ ướ ả c th i
kê khai là chính. c a các c s th i ra nên đòi h i ý th c c a ch c s t ủ ủ ơ ở ự ơ ở ả ứ ủ ỏ
M t s khó khăn, v ng m c trong quá trình áp d ng ộ ố ướ ụ ắ
V n đ ng pháp tính toán phí. Theo quy đ nh ề th nh t ứ ấ liên quan đ n ph ế ấ ươ ị
hi n hành, các đ i t ng n p phí, không phân bi t quy mô x n c th i, s phí ố ượ ệ ộ ệ ả ướ ả ố
đ ng n c th i, hàm l ượ c xác đ nh theo cùng m t công th c d a vào l ộ ứ ự ị ượ ướ ả ượ ấ ng ch t
c th i. Quy đ nh này không phù h p v i nhi u S ô nhi m và ngu n ti p nh n n ồ ậ ướ ễ ế ề ả ợ ớ ị ở
TN&MT do không đ ngu n l c đ th m đ nh phí BVMT đ i v i n ồ ự ể ẩ ố ớ ướ ủ ị c th i công ả
nghi p c a các c s kê khai d n đ n s phí thu đ c ít do ch d a vào kê khai ế ố ơ ở ủ ệ ẫ ượ ỉ ự
c a DN. ủ
V n đ ề th haiứ ấ ả , theo quy đ nh hi n nay đ kê khai và th m đ nh s phí ph i ệ ể ẩ ố ị ị
t c các DN (không phân bi t lĩnh v c s n xu t, ch bi n) và S TN&MT n p, t ộ ấ ả ệ ự ả ế ế ấ ở
đ u ph i phân tích 06 ch t ô nhi m trong n ề ễ ả ấ ướ ọ c th i g m: nhu c u ôxy hóa h c ả ồ ầ
(COD), ch t r n l l ng (TSS), asen, th y ngân, chì và cadimi. Th c t hi n nay ấ ắ ơ ử ự ế ệ ủ
cho th y vi c phân tích các kim lo i n ng trong n c th i đ ph c v công tác thu ạ ặ ệ ấ ướ ả ể ụ ụ
phí là không hi u qu do nhi u đ a ph ệ ề ả ị ươ ạ ng ch a có kh năng phân tích kim lo i ư ả
ng h p s phí thu đ c đ i v i các kim n ng trong n ặ ướ c th i và r t nhi u tr ấ ề ả ườ ợ ố ượ ố ớ
lo i n ng nh h n chi phí l y m u, phân tích. Căn c vào các n i dung nêu trên, ạ ặ ỏ ơ ứ ấ ẫ ộ
các ch t ô nhi m đ ễ ấ ượ ấ c đ xu t tính phí ch g m COD và TSS. Đây là hai ch t ô ỉ ồ ề ấ
nhi m đ c tr ng trong n c th i công nghi p Vi t Nam, vi c l y m u và phân ư ễ ặ ướ ệ ở ả ệ ệ ấ ẫ
96
tích hai thông s này đ n gi n, phù h p v i các doanh nghi p và các S TN&MT. ệ ả ố ơ ợ ớ ở
V n đ ề th baứ liên quan đ n m c thu đ i v i ch t ô nhi m. Theo quy đ nh ố ớ ứ ế ễ ấ ấ ị
hi n hành, m c thu đ i v i COD là 100 ÷ 300 đ/kg; TSS ố ớ ứ ệ là 200 ÷ 400 đ/kg. M cứ
thu này là quá th p so chi phí x lý n c th i và th p h n nhi u so v i các n ử ấ ướ ề ả ấ ơ ớ ướ c
trên th gi i. M t khác, do tr t giá t ế ớ ặ ượ ừ ấ năm 2003 đ n nay m c thu đ i v i ch t ô ứ ố ớ ế
nhi m là quá th p so v i th c t ấ ự ế ẫ d n đ n không t o đ ng l c x lý n ạ ự ử ế ễ ớ ộ ướ ả ố c th i đ i
c ngu n thu cho công tác BVMT. v i các c s và không t o đ ớ ơ ở ạ ượ ồ
V n đ ề th tứ ư liên quan đ n b t c p gi a Ngh đ nh 67 và Ngh đ nh s ấ ậ ữ ế ấ ị ị ị ị ố
c đô th và 88/2007/NĐ-CP (Ngh đ nh 88) c a Chính ph quy đ nh v thoát n ủ ủ ề ị ị ị ướ ị
khu công nghi p khi phí thoát n c đ nh nghĩa là phí ệ ướ c trong Ngh đ nh 88 đ ị ị ượ ị
BVMT đ i v i n c đã ố ớ ướ c th i. Theo quy đ nh v phí thoát n ị ề ả ướ c, các h thoát n ộ ướ
c theo Ngh đ nh 88 thì không ph i n p phí BVMT đ i v i n n p phí thoát n ộ ướ ố ớ ướ c ả ộ ị ị
th i theo Ngh đ nh 67. Trong khi đó, b n ch t c a hai lo i phí này là hoàn toàn ả ấ ủ ạ ả ị ị
khác nhau. Phí thoát n c là s ti n ph i tr cho d ch v thoát n ướ ả ả ố ề ụ ị ướ c và x lý n ử ướ c
th i còn phí BVMT đ i v i n ố ớ ướ ả ấ c th i là s ti n ph i tr cho vi c th i các ch t ả ả ố ề ệ ả ả
ng. gây ô nhi m ra môi tr ễ ườ
M t v n đ khác liên quan đ n c. Quy đ nh hi n hành ộ ấ ế s d ng phí thu đ ử ụ ề ượ ệ ị
c th i đ c p ng, v phí BVMT đ i v i n ề ố ớ ướ ả ề ậ “s d ng cho vi c b o v môi tr ử ụ ệ ệ ả ườ
m i, n o vét c ng rãnh, duy tu, b o d ng h th ng thoát n đ u t ầ ư ớ ả ạ ố ưỡ ệ ố c t i đ a ướ ạ ị
ph ng, b sung v n ho t đ ng cho Qu B o v môi tr ng, tr ươ ỹ ả ệ ạ ộ ố ổ ườ ng c a đ a ph ủ ị ươ ả
c thu c nhi m v chi ngân n vay đ i v i các kho n vay c a các d án thoát n ợ ố ớ ự ủ ả ướ ụ ệ ộ
ng” . Có hai v n đ trong quy đ nh này: th nh t, các n i dung liên sách đ a ph ị ươ ứ ề ấ ấ ộ ị
quan đ n ho t đ ng thoát n c thu c quy đ nh c a Ngh đ nh s 88, do đó quy ạ ộ ế ướ ủ ố ộ ị ị ị
đ nh này gây trùng m c đích s d ng phí; th hai, phí BVMT đ i v i n ị ố ớ ướ ử ụ ụ ứ ả c th i
ph i đ c s d ng cho công tác BVMT theo quy đ nh c a Lu t B o v môi ả ượ ử ụ ủ ệ ả ậ ị
tr ng. Quy đ nh này gây ra tình tr ng phí BVMT thu đ c không đ ườ ạ ị ượ ượ ử ụ c s d ng
đúng m c đích và không đ ụ ượ ử ụ c s d ng hi u qu . ả ệ
V i m t s h n ch đã nêu trên, vi c h ế ộ ố ạ ệ ướ ớ ứ ng d n nghi p v ch a đáp ng ụ ư ệ ẫ
đ c các thách th c, khó khăn mà các c quan qu n lý môi tr ng ượ ứ ả ơ ườ ở ị các đ a
ph ng ph i đ ng đ u, đ c bi t là v n đ th m đ nh phí trong khi ch a có ươ ả ươ ặ ầ ệ ề ẩ ư ấ ị
th ng kê ô nhi m và đ nh m c phát th i c a các c s thu c các ngành công ả ủ ơ ở ứ ễ ố ộ ị
nghi p t đó, nhi u c quan qu n lý môi tr ng t nh, thành ệ ươ ng ng. T ứ ừ th c t ự ế ề ả ơ ườ ỉ
ph đã đ xu t B TN&MT s m ban hành đ nh m c t m th i v phát th i theo ờ ề ứ ạ ề ấ ả ộ ố ớ ị
97
đ n v s n ph m thu c m t s ngành công nghi p. ơ ộ ố ị ả ệ ẩ ộ
3.2.2.2.Pháp lu t v phí b o v môi tr ả ệ ậ ề ườ ng đ i v i ch t th i r n ả ắ ố ớ ấ
Phí BVMT đ iố v iớ CTR được triển khai th cự hi nệ b tắ đ uầ từ năm 2007
và được quy đ nhị cụ th trong ể các văn b nả sau:
- Nghị đ nhị số 174/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 29 tháng 11 năm
2007 về phí b oả vệ môi trường đ iố v iớ ch tấ th iả rắn;
- Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 9 tháng 5 năm 2008 c aủ Bộ Tài
chính về hướng d nẫ th cự hi nệ Nghị đ nhị số 174/2007/NĐ-CP.
Theo đó, đ iố tượng ch uị phí BVMT là ch tấ th iả rắn thông thư nờ g và
ch tấ th iả r nắ nguy h iạ được th iả ra từ quá trình s nả xu t,ấ kinh doanh, d chị vụ
hoặc các ho tạ đ ngộ khác (trừ ch tấ th iả r nắ thông thường phát th iả trong sinh
ho tạ c aủ cá nhân, hộ gia đình). Mức phí B VM T đối v iớ ch tấ th iả r nắ thông
thường phát th iả từ ho tạ động c aủ cơ quan, cơ sở kinh doanh, d chị v ,ụ cơ sở s nả
xu tấ công nghi p,ệ làng nghề dưới 40.000 đ ng/ồ tấn; đ iố v iớ chất th iả r nắ nguy
h iạ dưới 6.000.0000 đồng/t n.ấ
Phí BVMT đ iố v iớ ch tấ thải r nắ là khoản thu thuộc ngân sách Nhà
nước, được qu nả lý, sử d ngụ như sau:
- Để l iạ m tộ ph nầ số phí thu được cho cơ quan, đ nơ vị tr cự ti pế thu phí
đ ể trang tr iả chi phí cho vi cệ thu phí;
- Ph nầ còn lại là kho nả thu ngân sách đ aị phương hưởng 100% để chi
dùng cho các n iộ dung sau đây: chi phí cho vi cệ xử lý ch tấ th iả rắn đảm bảo tiêu
chu nẩ môi trường, hỗ trợ cho việc phân lo iạ ch tấ th iả r n,ắ đ uầ tư xây dựng
các bãi chôn l p,ấ công trình xử lý ch tấ th iả r n,ắ sử d ngụ công nghệ tái ch ,ế tái
sử d ng,ụ xử lý và tiêu h yủ ch tấ th iả r n.ắ
Căn cứ vào các quy đ nhị c aủ pháp lu tậ và đi uề kiện th cự tế về xử lý, tiêu
h yủ CTR ở địa phương, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thu cộ trung ương
sẽ xây dựng m cứ thu phí áp d ngụ đ iố với từng lo iạ CTR ở từng đ aị bàn, từng
lo iạ đ iố tượng n pộ phí t iạ đ aị phương và xác định vi cệ qu nả lý, sử d ngụ ti nề phí
cho phù hợp để trình H iộ đ ngồ nhân dân t nhỉ quy tế đ nh. ị Số phí thu được m tộ
ph nầ để l iạ cho cơ quan, đ nơ vị trực ti pế thu phí để trang trải chi phí cho vi cệ
thu phí; ph nầ còn l iạ do ngân sách đ aị phương hưởng 100% để chi phí cho vi cệ
xử lý CTR đ mả b oả tiêu chu nẩ môi trư nờ g nh :ư đốt, khử khuẩn, trung hóa, chôn
98
l pấ h pợ vệ sinh...; chi hỗ trợ cho vi cệ phân loại CTR, bao g mồ cả hoạt đ ngộ
tuyên truy n,ề phổ bi nế nâng cao nh nậ th cứ c aủ nhân dân trong vi cệ phân lo iạ
CTR ngay t iạ ngu n;ồ chi hỗ trợ đ uầ tư xây d ngự các bãi chôn l p,ấ công trình xử
lý CTR, sử d ngụ công nghệ tái ch ,ế tái sử d ng,ụ xử lý và tiêu h yủ CTR.
Hi nệ nay, ở m tộ số đô thị đã tri nể khai th cự hi nệ thu phí BVMT đ iố v iớ
ch tấ th iả rắn. Căn cứ vào Nghị đ nhị 174/2007/NĐ-CP và Thông tư 39/2008/TT-
BTC về phí BVMT đ iố v iớ ch tấ th iả r n. Các ắ tỉnh, thành phố trực thu cộ Trung
ương đã xây dựng và ban hành m cứ thu phí BVMT đ iố với ch tấ th iả r nắ áp
d ngụ cho t ngừ lo iạ ch tấ th iả r nắ ở từng đ aị bàn, t ngừ lo iạ đối tượng n pộ phí
iạ đ aị phương. Việc triển khai thực hiện thu phí BVMT đ iố v iớ ch tấ th iả rắn t
và phí vệ sinh môi trường được coi là nhiệm v quan ụ tr ngọ c aủ đ aị phương
nhằm tăng ngu nồ thu cho ngân sách đ aị phương, góp ph nầ tăng nguồn kinh phí
đ uầ tư cho các v nấ đề thu gom, v nậ chuy n,ể xử lý ch t ấ th iả r n;ắ nâng cao nh nậ
thức và trách nhiệm c aủ các tổ chức, cá nhân trong vi cệ qu nả lý, xử lý ch tấ th iả
r nắ đúng pháp luật; ngăn ng a,ừ ki mể soát ô nhi mễ do ch tấ th iả r nắ phát
sinh...Cụ th ,ể trong th iờ gian gần đây, m tộ số tỉnh, thành phố nh : Thành ư phố
Hồ Chí Minh, t nhỉ Bà R aị Vũng Tàu, Đồng Nai, Sóc Trăng, Kon Tum, Gia Lai,
Ninh Bình, S nơ La... đã ban hành m tộ số văn b nả tri nể khai vi cệ thực hi nệ Nghị
định này v iớ m cứ phí dưới 40.000 đ ngồ /t nấ đ iố với ch tấ th i ả rắn thông thư nờ g
và dưới 6.000.000đ/t nấ đ iố v iớ ch tấ th iả rắn nguy h i.ạ Tuy nhiên, kho nả thu từ
phí vệ sinh, phí BVMT không đủ bù đ pắ chi phí thu gom, xử lý ch tấ thải r n.ắ
Theo k tế quả đi uề tra của C cụ Bảo vệ môi trường năm 2008 t i ạ 28 t nh/thành ỉ
ph ,ố m iỗ năm, các công ty Môi trường Đô thị chi phí kho ng ả ấ 160.000 đ ng/t n ồ
để tiêu huỷ ch tấ th i. V i ớ m cứ thu phí không quá 40.000/t nấ như hi nệ nay thì ả
không thể đ ,ủ thậm chí là chỉ để trang tr iả cho các chi phí v nậ hành, duy tu và
b oả dưỡng c aủ hệ thống hi nệ t iạ có chứ chưa nói đ nế vi cệ ph iả góp ph nầ đảm
bảo cho nhu c uầ đầu tư trong tương lai. Bên c nhạ đó, hiện nay các đ aị phương
cũng g pặ r tấ nhi uề khó khăn trong vi cệ xác đ nhị kh iố lượng phát th i ch t ấ th iả ả
mà DN phát sinh do ch aư có văn b nả hướng d nẫ về phương pháp và công cụ
t, đ i thẩm đ nhị chính xác số phí c a DN, đ c ặ bi ủ ệ ố v iớ các ngành phát sinh CTR
với kh iố lượng l nớ như: ngành luy nệ thép, dầu khí, may m c...ặ các h pợ đồng thu
gom xử lý CTR sinh ho tạ chủ y uế là h pợ đ ng ồ thuế khoán theo tháng v iớ mức
ti nề cố đ nh, ị vì v yậ không thể hi nệ chính xác kh iố lư nợ g CTR phát sinh trên
99
thực tế.
M c dù đ t đ trong quá trình áp d ng phí ạ ượ ặ c nh ng k t qu nêu trên song ả ữ ế ụ
BVMT đ i v i CTR còn n y sinh nh ng b t c p sau: ả ố ớ ấ ậ ữ
- Th nh t ủ ề ứ ấ , m c phí BVMT đ i v i CTR hi n nay còn th p, không đ li u ố ớ ứ ệ ấ
l ượ ng đ bu c các ch th ph i quan tâm đ n vi c c i thi n h th ng x lý CTR. ế ủ ể ả ệ ệ ố ể ộ ệ ả ử
Và nh v y không thúc đ y áp d ng các bi n pháp h n ch ch t th i. ế ấ ư ậ ụ ệ ạ ả ẩ
, vi c quy đ nh đ i t - Th haiứ ố ượ ệ ị ả ng ch u phí nh hi n nay, t c g m ch t th i ứ ồ ư ệ ấ ị
thông th ườ ư ng và ch t th i nguy h i, cách quy đ nh này còn quá đ n gi n và ch a ạ ả ấ ả ơ ị
theo k p di n bi n ph c t p c a tình tr ng x th i CTR ra môi tr ứ ạ ủ ả ả ễ ế ạ ị ườ ng, c th : ụ ể
+ Vi c không phân đ nh m c đ , quy mô ho t đ ng, lo i hình c a các t ạ ộ ứ ủ ệ ạ ộ ị ổ
ch c kinh t s không đánh giá đúng th c tr ng x th i CTR ch c nh t là các t ấ ứ ổ ứ ế ẽ ả ả ự ạ
ch c đó vì v i m i t c a các t ủ ổ ứ ỗ ổ ứ ch c khác nhau, tùy thu c vào quy mô ho t đ ng, ộ ạ ộ ớ
ng nh ng lo i CTR khác nhau, tính ch t, lĩnh v c ho t đ ng s th i ra môi tr ạ ộ ẽ ả ự ấ ườ ữ ạ
m c đ x th i cũng khác nhau do v y kh năng gây ô nhi ứ ộ ả ả ậ ả ễm môi tr ườ ủ ừ ng c a t ng
ch c cũng khác nhau. Chi phí cho vi c thu gom và x lý ch t th i đ i v i m i t t ổ ứ ả ố ớ ỗ ổ ử ệ ấ
ộ ch c cũng khác nhau, do v y quy đ nh chung là ch a phù h p và s d n đ n m t ẽ ẫ ứ ư ế ậ ợ ị
th c tr ng m c phí áp d ng không đ đ bù đ p m t ph n chi phí cho vi c thu ủ ể ự ụ ứ ệ ắ ầ ạ ộ
gom, x lý CTR. ử
+ Vi c không đánh giá, phân lo i các đ i t ng x th i CTR m t cách sát ố ượ ệ ạ ả ả ộ
ệ th c và hi u qu còn là nguyên nhân gây nên tình tr ng thi u công b ng trong vi c ự ệ ế ằ ạ ả
thu phí BVMT đ i v i CTR. ố ớ
- Th baứ , hi n nay pháp lu t v phí BVMT đ i v i CTR ch a xây d ng căn ậ ề ố ớ ự ư ệ
c tính phí BVMT đ i v i CTR m t cách khoa h c và h p lý, đây là m t h n ch ứ ộ ạ ố ớ ộ ợ ọ ế
lo i phí này đòi h i đ l n c a pháp lu t hi n hành. B i l ậ ớ ủ ở ẽ ạ ỏ ượ ệ ả ự c xây d ng ph i d a ự
ả vào nh ng tiêu chu n nh t đ nh và ph i đ m b o tính trung l p c a phí, đ m b o ả ả ậ ủ ấ ị ữ ả ả ẩ
phía ng ngu n thu cho NSNN và đ m b o có s ch p thu n t ả ự ấ ậ ừ ả ồ ườ ộ ỏ i n p phí đòi h i
ph i có căn c tính phí m t cách rõ ràng, c th và khoa h c và pháp lu t v phí ụ ể ậ ề ứ ả ộ ọ
BVMT đ i v i CTR hi n nay ch a đáp ng đ ệ ố ớ ứ ư ượ c yêu c u này. ầ
- Th tứ ư, trong quá trình thu phí b máy hành chính còn y u kém và thi u h ế ệ ế ộ
ụ th ng giám sát v n đ này m t cách hi u qu . Phí BVMT ch phát huy tác d ng ệ ề ả ấ ố ộ ỉ
c b máy hành chính t n u có đ ế ượ ộ ố t và hi u qu , m t h th ng giám sát môi tr ộ ệ ố ệ ả ườ ng
h u hi u th c hi n. ữ ự ệ ệ
- Th nămứ ố , pháp lu t hi n hành quy đ nh không ti n hành thu phí BVMT đ i ệ ế ậ ị
100
ng do các cá nhân, h gia đình phát th i ra môi tr ng. Đây là v i CTR thông th ớ ườ ả ộ ườ
quy đ nh không còn phù h p khi mà CTR thông th ng phát sinh trong quá trình sinh ợ ị ườ
ho t hàng ngày càng l n và đòi h i ph i đ ả ượ ử c x lý đ BVMT t ể ạ ớ ỏ ừ ữ ộ nh ng tác đ ng
tiêu c c do nó mang l i. ự ạ
3.2.2.3. Pháp luật về phí b o v môi tr ệ ả ườ ng đ i v i ho t đ ng khai thác ạ ộ ố ớ
khoáng s nả
ế Ho t đ ng khai thác khoáng s n là ho t đ ng v a tác đ ng tr c ti p đ n ạ ộ ạ ộ ừ ự ế ả ộ
ngu n tài nguyên khoáng s n vi làm suy gi m tr l ng tài nguyên v a nh h ữ ượ ả ả ồ ừ ả ưở ng ̀
tr c ti p n ng n đ n đ t, n c, môi sinh, môi tr ề ế ự ế ấ ặ ướ ườ ạ ng tai khu v c di n ra ho t ự ễ ̣
ấ đ ng khai thác khoáng s n. Đây chính là ho t đ ng làm phát sinh cac tác đ ng x u ộ ạ ộ ả ộ ́
ng. Chính vì v y, ch th ti n hành khai thác khoáng s n tr thành đ i v i môi tr ố ớ ườ ủ ể ế ậ ả ở
BVMT theo Đi u 113 Lu t B o v môi tr ng năm 2005: đ i t ố ượ ng n p phí ộ ậ ả ề ệ ườ “Tổ
ch c cá nhân x th i ra môi tr ng ho c có ho t đ ng làm phát sinh ngu n tác ả ả ứ ườ ạ ộ ặ ồ
ng ph i n p phí BVMT” . Nhăm thê chê hoa quy đinh đ ng x u đ i v i môi tr ộ ố ớ ấ ườ ả ộ ̀ ̉ ́ ́ ̣
trên, Chính ph ban hành Ngh đ nh s 74/2011/NĐ-CP ngay 25/8/2011 vê phi ố ủ ị ị ́ ̀ ̀
BVMT đôi v i khai thac khoang san va B Tài chính ban hành Thông t ̀ ộ ớ ư ố s ́ ́ ́ ̉
158/2011/TT-BTC ngay 16/11/2011 h ng dân th c hiên Nghi đinh s 74/2011/NĐ- ướ ự ố ̀ ̃ ̣ ̣ ̣
CP cua Chinh phu. ̉ ́ ̉
Th cự tế cho th y,ấ công tác thu phí B V M T trong khai thác khoáng s nả
luôn là lĩnh v cự gặp nhi uề khó khăn, ph cứ tạp vì đ iố tượng ph iả nộp phí thường
tìm cách l nẩ tránh để không ph iả th cự hi nệ nghĩa v .ụ M tộ số DN đã được c pấ
gi yấ phép kinh doanh khai thác khoáng s nả nh ngư ch aư thực hi nệ thu phí ho cặ có
d : Tp. nh ngữ đơn vị không th cự hi nệ kê khai đ yầ đ , víủ ụ Hồ Chí Minh đ nế ngày
31/12/2008 có 1.045 doanh nghi pệ khai thác khoáng s nả nhưng đ aị phương chưa
Bình thu phí, các doanh nghi pệ khai thác titan trên đ aị bàn huy nệ Phù M ,ỹ t nhỉ
Đ nhị mỗi năm n pộ phí BVMT khoảng 3,5 tỷ đ ng,ồ nhưng n uế căn cứ theo kế
ho chạ khai thác các doanh nghi pệ ph iả đóng đ nế 16 tỷ đ ng,ồ ch aư kể đ nế vi cệ
trên th cự tế các doanh nghi pệ thường khai thác l nớ h nơ r tấ nhiều số khai báo
ho cặ theo s nả lư nợ g trong kế ho chạ khai thác của gi yấ phép.
Nguyên nhân c aủ vi cệ các DN khai thác khoáng sản thường trốn tránh vi cệ
nộp phí BVMT là do bi nệ pháp chế tài chưa hi uệ qu ,ả dù nhi uề Chi c c,ụ các
qu nậ huy nệ đã cử cán bộ đến từng DN nh ngư các đ nơ vị l yấ lý do là chưa
hi uể hình th cứ kê khai n pộ phí để kéo dài th iờ gian nợ phí BVMT. Bi nệ pháp xử
101
ph tạ m nhạ nh tấ đang áp d ngụ với những trường h pợ cố tình không đóng phí
BVMT đang áp d ngụ chỉ là xử ph tạ hành chính. Mức ph tạ cao nh tấ cũng chỉ
từ 2 đ nế 10 tri uệ đ ng,ồ th pấ h nơ mức phí mà doanh nghiệp ph iả n pộ nên có
nhi uề trường hợp doanh nghiệp ch p ấ nh nậ n pộ ph tạ thay vì n pộ phí.
Ngoài ra, về phía cơ quan ch cứ năng hiện còn nhi uề thi uế sót. Đáng kể
nh tấ là các công cụ ph cụ vụ hỗ trợ công tác thu phí v nẫ chưa đầy đ .ủ Ph nầ mềm
về qu nả lý thu phí chưa được xây dựng. Chi c cụ B oả vệ môi trường, Sở
TN&MT các t nhỉ cũng chưa được trang bị, xây d ngự được hệ th ngố thông tin,
Do đó trong quản lý, theo dõi quá trình th cự hiện việc kê khai, n pộ phí c a DN. ủ
th iờ gian t i,ớ c nầ ph iả có sự ph iố h pợ giữa các cơ quan qu nả lý nhà nước và
các đ aị phương; tăng cường công tác phổ bi n,ế giáo d cụ pháp lu t,ậ nh tấ là Lu tậ
B oả vệ môi trường đ iố v iớ các tổ chức, cá nhân ph iả n pộ phí BVMT khi khai
thác các lo iạ khoáng s n.ả
- Hoàn thi nệ cơ chế qu nả lý tài chính, t oạ ra CCKT h pợ lý đ iố v iớ vi cệ
khai thác khoáng sản.
- Tăng cường phổ bi n,ế giáo d cụ pháp lu tậ đ iố với các tổ chức, cá nhân về
quy nề và nghĩa vụ BVMT khi khai thác khoáng sản.
Như v y,ậ hi nệ nay ở Vi tệ Nam m iớ chỉ có công cụ phí BVMT được áp
d ngụ và tri nể khai trong th cự t ,ế còn thuế BVMT áp dụng đối v iớ 8 nhóm đối
tượng vừa m iớ được ban hành và có hi uệ l cự vào đ uầ năm 2012. Vì th ,ế nguồn
thu chủ yếu c aủ lĩnh v cự môi trường đóng góp vào trong NSNN và trong tổng
s nả phẩm qu cố nội GDP chủ yếu là phí BVMT (phí BVMT đ iố v iớ nước thải,
phí BVMT đ iố với ch tấ th iả r n,ắ phí BVMT đ iố v iớ ho tạ đ ngộ khai thác khoáng
s n). ả
Sau m tộ thời gian ti nế hành tri nể khai áp d ngụ công cụ phí BVMT,
nhóm công cụ này đã phát huy được tính hi uệ quả v aừ góp ph nầ thay đ iổ nh nậ
thức và hành vi c aủ các tổ ch c,ứ cá nhân trong vi cệ giữ gìn vệ sinh môi
trường, nâng cao nh nậ thức BVMT trong c ngộ đồng, ngoài ra t oạ ra m tộ ngu nồ
tài chính đóng góp vào NSNN để tái đ uầ tư vào các ho tạ đ ng BVMT, ộ h nạ chế,
phòng ngừa ô nhi m,ễ suy thoái và các sự cố môi trư ng. Tu ờ y nhiên, hi nệ nay
phí BVMT mới chỉ đ tạ được mục tiêu huy động sự đóng góp m tộ ph nầ của
nh ngữ đ iố tượng xả thải vào môi trư nờ g mà không tự mình x ử lý ch tấ thải, hỗ
trợ chi phí cho vi cệ làm sạch môi trư nờ g. Tuy nhiên ngu nồ thu t ừ phí còn r tấ
102
h nạ chế do mức thu phí còn th pấ và m iớ thu phí được m tộ ph nầ nhỏ trong t ngổ
số các DN gây ô nhi m.ễ Theo tính toán c aủ Bộ Tài Chính, ngu nồ thu từ phí còn
rất h nạ ch ,ế t ngổ ngu nồ thu từ các ngu nồ phí BVMT năm 2008 là 1.224 tỷ
đ ng, n u ồ ế tính c ả s ố ti n t ề ừ thu phí xăng, d u 9ầ .000 tỷ đ ng/ồ năm thì t ngổ
ngu nồ thu từ phí BVMT là 10.224 tỷ đ ng.ồ
ạ 3.3. Pháp lu t v nhóm các công c nâng cao trách nhi m xã h i trong ho t ậ ề ụ ộ ệ
ng đ ng b o v môi tr ả ệ ộ ườ
3.3.1. Pháp lu t v ký qu đ c i t o, ph c h i môi tr ỹ ể ả ạ ụ ồ ậ ề ườ ạ ng trong ho t
đ ng khai thác khoáng s n ộ ả
Theo Đi u 360 B lu t Dân s năm 2005 quy đ nh: “Ký qu đ ộ ậ ự ề ị ỹ ượ c hi u là ể
có vi c bên có nghĩa v g i m t kho n ti n ho c kim khí quý, đá quý ho c gi y t ề ụ ử ộ ấ ờ ệ ả ặ ặ
giá khác vào tài kho n phong to t i m t Ngân hàng đ b o đ m th c hi n nghĩa ả ạ ả ể ả ự ệ ả ộ
v dân s ”. ụ ự
Trong lĩnh v c môi tr ng, ký qu c i t o, ph c h i môi tr ự ườ ỹ ả ạ ụ ồ ườ ạ ng trong ho t
đ ng khai thác tài nguyên là m t trong nh ng CCKT h u hi u đ qu n lý và ộ ữ ữ ệ ể ả ộ
BVMT. Ký qu đ ph c h i môi tr ng đ ỹ ể ụ ồ ườ ượ ậ c quy đ nh l n đ u tiên trong Lu t ầ ầ ị
Khoáng s n, Đi u 114 Lu t BVMT năm 2005, Kho n 2 Đi u 2 Quy t đ nh ề ề ế ả ậ ả ị
18/2013/QĐ-TTg c a Th t ủ ướ ủ ụ ồ ng Chính ph ngày 29/3/ 2013 v c i t o, ph c h i ề ả ạ ủ
môi tr ng và ký qu ph c h i môi tr ườ ỹ ụ ồ ườ ả ng đ i v i ho t đ ng khai thác khoáng s n. ố ớ ạ ộ
ng trong ho t đ ng khai thác hoáng Theo đó, “ký qu c i t o, ph c h i môi tr ỹ ả ạ ụ ồ ườ ạ ộ
ch c, cá nhân đ s n là vi c t ả ệ ổ ứ ượ ề c phép khai thác khoáng s n n p m t kho n ti n ả ả ộ ộ
vào Qu BVMT Vi t Nam ho c Qu BVMT c a đ a ph ng đ đ m b o công tác ỹ ệ ủ ặ ỹ ị ươ ể ả ả
ng” [92, Đi u 2]. c i t o, ph c h i môi tr ả ạ ụ ồ ườ ề
ng có Vi c quy đ nh ký qu đ đ m b o vi c BVMT đ i v i các đ i t ả ỹ ể ả ố ớ ố ượ ệ ệ ị
ố ho t đ ng khai thác tài nguyên thiên nhiên mang tính ch t b t bu c. T t c các đ i ạ ộ ấ ắ ấ ả ộ
ng có ho t đ ng khai thác tài nguyên thiên nhiên đ u có nghĩa v ký qu đ t ượ ạ ộ ỹ ể ụ ề
đ m b o nghĩa v BVMT. Vì v y, kho n 1 Đi u 114 Lu t BVMT năm 2005 quy ả ả ụ ề ậ ậ ả
đ nh: “ ị ỹ ả T ch c, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên ph i th c hi n ký qu c i ổ ứ ự ệ ả
ng” . t o, ph c h i môi tr ụ ồ ạ ườ
ng án c i t o, ph c h i môi tr T ng s ti n ký qu tùy thu c vào ph ỹ ố ề ổ ộ ươ ụ ồ ả ạ ườ ng
cp) b ng t ng các chi ổ
đ c l a ch n, t ng d toán c i t o, ph c h i môi tr ng (M ượ ự ụ ồ ả ạ ự ổ ọ ườ ằ
phí th c hi n các h ng m c chính d i đây: [92, Đi u 8] ự ụ ệ ạ ướ ề
Mcp = Mkt + Mbt + Mcn + Mxq + Mhc + Mk
103
Trong đó:
ng khai tr ng khai thác, bao g m các Mkt: Chi phí c i t o, ph c h i môi tr ụ ồ ả ạ ườ ườ ồ
chi phí: san l p, c ng c b moong trong t ng đ t ph , trong t ng đ t, đá; xây ố ờ ủ ủ ấ ấ ầ ầ ấ
d ng kè ho c đê bao, l p hàng rào, bi n báo kiên c xung quanh; tr ng cây xung ự ể ậ ặ ồ ố
quanh và khu v c khai tr ng; xây d ng các công trình thoát n c; san ự ườ ự ướ c, x lý n ử ướ
ng lò, các lò g t, ph đ t màu; đ i v i m khai thác h m lò, chi phí l p kín c a đ ạ ố ớ ủ ấ ử ườ ấ ầ ỏ
t) theo quy ph m khai thác h m lò; lu lèn ch ng th m và xây nhánh (n u c n thi ế ầ ế ầ ấ ạ ố
d ng h th ng ngăn ng a, x lý dòng th i axit m đ i v i các m khai thác khoáng ả ự ỏ ố ớ ệ ố ử ừ ỏ
v t sulfua và các m có tính phóng x ; tái t o th m th c v t, h sinh thái,...; ạ ậ ự ậ ệ ả ạ ỏ
Mbt: Chi phí c i t o, ph c h i môi tr ụ ồ ả ạ ườ ả ng khu v c bãi th i đ t đá, bãi th i ả ấ ự
qu ng, bao g m các chi phí: san l p m t b ng, c t t ng đ m b o các yêu c u an ặ ằ ắ ầ ả ầ ả ấ ặ ồ
toàn; xây d ng đê, kè chân t ng đ đ m b o an toàn, tránh tr ể ả ự ầ ả t l ượ ở ả chân bãi th i;
c trên m t t ng và chân t ng; x lý n bãi xây d ng h th ng thu gom n ệ ố ự ướ ặ ầ ử ầ c t ướ ừ
th i tr c khi x ra môi tr ng; lu lèn, ch ng th m và xây d ng h th ng ngăn ả ướ ả ườ ệ ố ự ấ ố
ng a, x lý dòng th i axit m đ i v i các m khai thác khoáng v t sulfua và các m ỏ ố ớ ử ừ ậ ả ỏ ỏ
có tính phóng x ; tr ng cây trên m t t ng, s n t ng các bãi th i,...; ạ ồ ặ ầ ườ ầ ả
ng m t b ng sân công nghi p, khu Mcn: Chi phí c i t o, ph c h i môi tr ả ạ ụ ồ ườ ặ ằ ệ
v c phân lo i, làm giàu, khu v c ph tr , bao g m các chi phí: tháo d các công ự ụ ợ ự ạ ỡ ồ
trình, thi ế ị t b trên m t b ng và v n chuy n đ n n i l u ch a; x lý ch t th i và ế ặ ằ ơ ư ứ ử ể ậ ả ấ
khu v c b ô nhi m; san g t t o m t b ng, ph đ t màu, tr ng cây; xây d ng h ặ ằ ự ị ạ ạ ủ ấ ự ễ ồ ệ
th ng thu gom, thoát n ố ướ c; tái t o th m th c v t, h sinh thái,...; ự ậ ệ ạ ả
ng khu v c ngoài biên gi i m n i b Mxq: Chi phí c i t o, ph c h i môi tr ụ ồ ả ạ ườ ự ớ ỏ ơ ị
nh h ng do ho t đ ng khai thác, bao g m các chi phí: kh c ph c suy thoái và ả ưở ạ ộ ụ ắ ồ
ph c h i môi tr ng, n o vét, kh i thông các dòng su i, sông; duy tu, b o d ụ ồ ườ ả ạ ố ơ ưỡ ng
các tuy n đ ng v n chuy n; tr ng cây tái t o l i h sinh thái, th m th c v t t ế ườ ạ ạ ệ ự ậ ạ i ể ả ậ ồ
các khu v c xung quanh m ,...; ự ỏ
ng, Mhc: Chi phí hành chính ph c v cho công tác c i t o, ph c h i môi tr ụ ụ ụ ồ ả ạ ườ
chi phí thi t k , th m đ nh thi t k ; chi phí d phòng do phát sinh kh i l ng, do ế ế ẩ ị ế ế ố ượ ự
tr t giá; chi phí v n hành h th ng x lý n c th i; chi phí duy tu, b o trì các ượ ệ ố ử ậ ướ ả ả
công trình c i t o, ph c h i môi tr ụ ồ ả ạ ườ ụ ng sau khi k t thúc ho t đ ng c i t o, ph c ạ ộ ả ạ ế
ng (đ c tính b ng 10% t ng chi phí c i t o, ph c h i môi tr ng),... h i môi tr ồ ườ ượ ụ ồ ả ạ ằ ổ ườ
104
Mk: Nh ng kho n chi phí khác. ả ữ
V n i dung c a bi n pháp ký qu c i t o, ph c h i môi tr ỹ ả ạ ụ ồ ề ộ ủ ệ ườ ạ ng trong ho t
i kho n 1 Đi u 114 Lu t BVMT năm đ ng khai thác khoáng s n, theo quy đ nh t ộ ả ị ạ ề ả ậ
2005 thì:
- Tr c khi ti n hành khai thác tài nguyên thiên nhiên, các t ch c, cá nhân ướ ế ổ ứ
ph i th c hi n vi c ký qu t i t ỹ ạ ổ ứ ch c tín d ng trong n ụ ự ệ ệ ả ướ ị c ho c Qu BVMT đ a ỹ ặ
ph ng n i có khai thác tài nguyên thiên nhiên. ươ ơ
- Trong quá trình th c hi n khai thác tài nguyên thiên nhiên, n u các ch th ủ ể ự ệ ế
ặ có các bi n pháp ch đ ng ngăn ch n, kh c ph c, không đ x y ra ô nhi m ho c ủ ộ ể ả ụ ệ ễ ặ ắ
suy thoái môi tr ng, hoàn nguyên môi tr ườ ườ ế ng đúng nh cam k t thì sau khi k t ư ế
thúc quá trình khai thác h s nh n l i s ti n đã ký qu đó c ng v i s kho n lãi ọ ẽ ậ ạ ố ề ớ ố ả ộ ỹ
phát sinh t s ti n ký qu đó trong th i h n ký qu theo s tho thu n gi a bên ký ừ ố ề ờ ạ ữ ự ả ậ ỹ ỹ
qu (t ch c, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên) v i bên nh n ký qu (t ỹ ổ ỹ ổ ứ ậ ớ
ch c tín d ng ho c Qu BVMT đ a ph ụ ứ ặ ỹ ị ươ ậ ng) ho c theo quy đ nh c a pháp lu t. ủ ặ ị
Ng i, n u bên ký qu không th c hi n đúng cam k t c i t o ph c h i môi c l ượ ạ ế ả ạ ự ụ ệ ế ồ ỹ
tr ườ ng thì toàn b ho c m t ph n s ti n ký qu đ ộ ầ ố ề ỹ ượ ử ụ ụ c s d ng đ c i t o, ph c ể ả ạ ặ ộ
h i môi tr ồ ườ ng n i các ch th đó khai thác. ủ ể ơ
M c đích chính c a vi c ký qu c i t o, ph c h i môi tr ỹ ả ạ ủ ụ ụ ệ ồ ườ ạ ng trong ho t
đ ng khai thác khoáng s n là đ đ m b o t ộ ể ả ả ổ ả ả ch c, cá nhân khai thác khoáng s n ứ
th c hi n vi c c i t o, ph c h i môi tr ng theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ả ạ ụ ồ ự ệ ườ ủ ậ ị
T nh ng phân tích trên cho th y ký qu c i t o, ph c h i môi tr ng trong ừ ữ ỹ ả ạ ụ ồ ấ ườ
ho t đ ng khai thác khoáng s n – v i t cách là m t CCKT trong qu n lý và BVMT ạ ộ ớ ư ả ả ộ
có nh ng u đi m c b n sau: ể ữ ư ơ ả
Th nh t ấ , ký qu c i t o ph c h i môi tr ỹ ả ạ ứ ụ ồ ườ ng trong ho t đ ng khai thác ạ ộ
khoáng s n đ m b o vi c tái t o, hoàn nguyên môi tr ng. Đi u này xu t phát t ệ ạ ả ả ả ườ ề ấ ừ
ng trong ho t đ ng khai n i dung c a bi n pháp ký qu c i t o, ph c h i môi tr ộ ỹ ả ạ ụ ồ ủ ệ ườ ạ ộ
thác kho ng s n là bu c các ch th có ho t đ ng khai thác khoáng s n tr c khi ủ ể ạ ộ ả ả ả ộ ướ
t Nam ho c Qu ti n hành khai thác ph i n p m t kho n ti n vào Qu BVMT Vi ộ ả ộ ề ế ả ỹ ệ ặ ỹ
BVMT c a đ a ph ng đ đ m b o công tác c i t o, ph c h i môi tr ng. B i l ủ ị ươ ụ ồ ả ạ ể ả ả ườ ở ẽ
ch thông qua m t l i ích v t ch t m i có th b o đ m đ c m t l ộ ợ ỉ ể ả ấ ậ ả ớ ượ ộ ợ ấ i ích v t ch t. ậ
ụ M t khác, b n thân quy đ nh v ký qu đ m b o vi c s d ng s ti n đ ph c ỹ ả ệ ử ụ ố ề ề ể ả ặ ả ị
ng đúng m c đích, đúng th i đi m. h i, hoàn nguyên môi tr ồ ườ ụ ể ờ
, ký qu c i t o, ph c h i môi tr Th hai ứ ỹ ả ạ ụ ồ ườ ng trong ho t đ ng khai thác ạ ộ
105
khoáng s n khuy n khích các đ i t ế ố ượ ả ễ ng khai thác khoáng s n không đ ô nhi m ả ể
môi tr ng tr c và trong khi ti n hành khai thác khoáng s n. Vì m c ti n ký qu ườ ướ ứ ề ế ả ỹ
ng trong ho t đ ng khai thác khoáng s n th ng đ c i t o, ph c h i môi tr ả ạ ụ ồ ườ ạ ộ ả ườ ượ c
xác đ nh căn c vào chi phí ph c h i môi tr ng nêu trong báo cáo đánh giá tác ứ ụ ồ ị ườ
đ ng môi tr ộ ườ ng. N u đ i t ế ố ượ ụ ng có ho t đ ng khai thác khoáng s n mà kh c ph c ạ ộ ắ ả
đ ượ ậ c ngay trong quá trình khai thác c a mình thì s ti n ph c h i s gi m, th m ụ ồ ẽ ả ố ề ủ
chí không m t chi phí. ấ
, ký qu c i t o, ph c h i môi tr Th baứ ỹ ả ạ ụ ồ ườ ng trong ho t đ ng khai thác ạ ộ
khoáng s n t o ra l i ích cho Nhà n c và b n thân các t ch c, cá nhân khai thác ả ạ ợ ướ ả ổ ứ
tài nguyên thiên nhiên. Tr c tiên v phiá Nhà n ướ ề ướ c, vi c b t bu c các ch th có ộ ệ ắ ủ ể
ho t đ ng khai thác khoáng s n ph i ký qu c i t o, ph c h i môi tr ả ỹ ả ạ ụ ồ ạ ộ ả ườ ng t o ra ạ
i ích cho Nhà n c vì không ph i đ u t ng t ngân l ợ ướ ả ầ ư kinh phí kh c ph c môi tr ắ ụ ườ ừ
sách, t đó có ngu n tài chính đ đ u t cho các lĩnh v c khác nh m thúc đ y tăng ừ ể ầ ư ồ ự ằ ẩ
tr ng kinh t ch c, cá nhân khai thác khoáng s n s ưở c a đ t n ế ủ ấ ướ c. Đ i v i các t ố ớ ổ ứ ả ẽ
có l i do l y l c v n khi không đ x y ra ô nhi m ho c suy thoái môi tr ng. ợ i đ ấ ạ ượ ố ể ả ễ ặ ườ
Bên c nh nh ng u đi m trên, ký qu c i t o, ph c h i môi tr ng trong ỹ ả ạ ư ữ ụ ể ạ ồ ườ
ho t đ ng khai thác khoáng s n v n t n t i m t s h n ch nh t đ nh: ẫ ồ ạ ạ ộ ả ế ấ ị ộ ố ạ
Th nh t, ứ ấ vi c bu c các t ệ ộ ổ ứ ả ch c, cá nhân có ho t đ ng khai thác khoáng s n ạ ộ
ng t i kh năng tài chính c a các ch th này. Nhi u khi ph i ký qu làm nh h ỹ ả ả ưở ớ ủ ể ủ ề ả
ệ s h n ch v ngu n l c tài chính này đã khi n cho các ch th không th c hi n ự ạ ồ ự ủ ể ế ề ự ế
đ ượ ọ ấ c các bi n pháp BVMT trong quá trình khai thác khoáng s n m c dù h r t ệ ặ ả
mu n.ố
vi c s d ng s ti n ký qu trên th c t Th hai, ứ ệ ử ụ ố ề ự ế ỹ còn ch a hi u qu . Theo ệ ư ả
quy đ nh c a pháp lu t Vi t Nam hi n hành thì t ch c, cá nhân ký qu đ c rút ủ ậ ị ệ ệ ổ ứ ỹ ượ
ti n đ th c hi n vi c ph c h i môi tr ng nh ng trên th c t s ti n này có ể ự ụ ề ệ ệ ồ ườ ự ế ố ề ư
đ c s d ng đúng m c đích hay không thì hi n nay pháp lu t ch a có c ch ượ ử ụ ụ ư ệ ậ ơ ế
ki m soát. Còn trong tr ng h p các ch th khai thác khoáng s n t b s ti n ký ể ườ ủ ể ả ừ ỏ ố ề ợ
qu này thì th ng là nh ng tr ỹ ườ ữ ườ ng h p chi phí đ c i t o, ph c h i môi tr ể ả ạ ụ ồ ợ ườ ng
trên th c t cao h n s ti n ký qu . Trong nh ng tr ng h p này, c quan nhà ự ế ố ề ữ ơ ỹ ườ ơ ợ
n ướ ệ c có th m quy n s l a ch n (thông qua hình th c đ u th u) đ n v th c hi n ề ẽ ự ứ ấ ị ự ầ ẩ ơ ọ
ng. Đ ng nhiên kinh phí đ t ch c đ u th u s l y t s vi c ph c h i môi tr ụ ồ ệ ườ ươ ể ổ ứ ấ ầ ẽ ấ ừ ố
ti n ký qu và do đó s ti n th c t c s d ng đ ph c h i môi tr đ ng ch là ố ề ự ế ượ ử ụ ụ ồ ề ể ỹ ườ ỉ
106
m t ph n s ti n ký qu . ỹ ầ ố ề ộ
Nh ng b t c p, v
ng m c trong quá trình áp d ng ấ ậ ữ ướ ụ pháp lu t vậ ề ắ
ký qu trong BVMT ỹ
Nhìn chung, chính sách pháp lu t v tài nguyên khoáng s n Vi t Nam đã ậ ề ả ở ệ
chú tr ng đ n các yêu c u v BVMT trong quá trình ho t đ ng khai thác khoáng ạ ộ ề ế ầ ọ
u v khai thác và s d ng h p lý, ti t ki m cũng đ c xác l p s n. Yêu c ả ầ ử ụ ề ợ ế ệ ượ ậ ở ứ m c
ữ đ nh t đ nh. Đi kèm v i các yêu c u này, các văn b n hi n hành đã đ a ra nh ng ộ ấ ị ư ệ ả ầ ớ
công c qu n lý nh m h ng t ụ ả ằ ướ ớ i vi c ki m soát, đ m b o s tuân th các quy đ nh ả ự ủ ệ ể ả ị
c đ a ra. Các bi n pháp này có ý nghĩa tích c c trong vi c b o v pháp lu t đã đ ậ ượ ư ệ ả ự ệ ệ
ả tài nguyên khoáng s n, BVMT, góp ph n làm cho ho t đ ng khai thác khoáng s n ạ ộ ầ ả
chung c a đ t n c. có nh ng đóng góp tích c c vào s phát tri n kinh t ự ữ ự ể ế ủ ấ ướ
Tuy nhiên, th c t cho th y các quy đ nh hi n hành ch a đ đ đ m b o các ự ế ư ủ ể ả ệ ấ ả ị
yêu c u v BVMT trong khai thác khoáng s n. Ho t đ ng khai thác khoáng s n là ạ ộ ề ả ả ầ
ho t đ ng có xung đ t v i nhi u lĩnh v khác và môi tr ạ ộ ộ ớ ề ực kinh t ế ườ ạ ng do các ho t
đ ng kinh t ộ ế này cũng đòi h i nh ng yêu c u đ c thù khác nhau, trong khi ch a có ặ ư ữ ầ ỏ
nh ng quy đ nh đ c thù đ gi i quy t xung đ t v môi tr ể ả ữ ặ ị ộ ề ế ườ ạ ộ ng gi a ho t đ ng ữ
khoáng s n v i các ho t đ ng khác. Các văn b n hi n nay ch a làm rõ căn c đ ạ ộ ứ ể ư ệ ả ả ớ
ng gi a khai thác khoáng s n v i các ngành l a ch n khi có xung đ t v môi tr ự ộ ề ọ ườ ữ ả ớ
kinh t khác, đ c bi ế ặ ệ t là nông nghi p, du l ch. Nh ng tranh cãi g n đây liên quan ữ ệ ầ ị
đ n v n đ khai thác bauxit ế ề ấ ở Tây Nguyên cho th y kho ng tr ng pháp lu t trong ả ấ ậ ố
v n đ này. Vi c thi u nh ng tiêu chí c n thi ấ ữ ệ ề ế ầ ế ọ t làm c s pháp lý cho s l a ch n ơ ở ự ự
khi n cho các quy t đ nh đ a ra có th d a trên nh ng ý chí ch quan nh t đ nh và ể ự ấ ị ế ị ữ ư ủ ế
gây ra nh ng tranh cãi v BVMT, b o v ngu n tài nguyên d tr . ự ữ ả ệ ữ ề ồ
Ngoài ra, các quy đ nh hi n hành cho th y có s m t cân đ i gi a yêu c u v ự ấ ầ ề ữ ệ ấ ố ị
ả BVMT trong ho t đ ng khai thác khoáng s n và yêu c u cũng nh c ch đ m b o ả ư ơ ế ả ạ ộ ầ
cho vi c khai thác và s d ng h p lý tà ử ụ ệ ợ i nguyên khoáng s n. Trong khi v n đ ả ấ ề
BVMT trong ho t đ ng khai thác khoáng s n có nh ng yêu c u r t c th v công ầ ấ ụ ể ề ạ ộ ữ ả
ngh s d ng; trách nhi m c a t ch c, cá nhân liên quan; th c hi n ĐTM; n p phí ệ ử ụ ủ ổ ứ ự ệ ệ ộ
môi tr ườ ng; ký qu ph c h i môi tr ỹ ụ ồ ườ ng... thì yêu c u đ i v i vi c khai thác và s ố ớ ệ ầ ử
ộ d ng h p lý tài nguyên khoáng s n không có nhi u c ch pháp lý đ ràng bu c. ụ ế ề ể ả ợ ơ
Ngay chính trong c ch quan tr ng nh t là c p phép khai thác cũng nh thu thu ấ ư ế ấ ơ ọ ế
tài nguyên cũng ch a đ c xây d ng d a trên m t quan đi m tài nguyên khoáng ư ượ ự ự ể ộ
s n là tài s n c a qu c gia, kh năng khai thác là có h n và là tài nguyên không th ả ả ủ ạ ả ố ể
107
tái t o.ạ
Theo quy đ nh c a Lu t Thanh tra và các văn b n h ủ ậ ả ị ướ ế ng d n, th t c ti n ủ ụ ẫ
hành thì vi c thanh tra quá ph c t p (v i 33 văn b n), các Đoàn thanh tra, ki m tra ứ ạ ệ ể ả ớ
ng thanh, ki m tra đ nh kỳ khi ti n hành thanh ki m tra ph i thông báo cho đ i t ể ị ố ượ ế ả ể
bi c 3 ngày. Vi c này gây khó khăn cho vi c phát hi n hành vi vi ế t, ít nh t là tr ấ ướ ệ ệ ệ
ph m do các đ i t ố ượ ạ ừ ng thanh, ki m tra có th i gian, đi u ki n đ i phó (t m ng ng ể ề ệ ạ ố ờ
ho t đ ng khai thác; v n hành công trình x lý ch t th i t i th i đi m ki m tra; hay ạ ộ ả ạ ử ấ ậ ể ể ờ
, x ch t th i vào ban đêm, ngoài v n chuy n h t toàn b ch t th i đang l u gi ộ ậ ư ế ể ả ấ ữ ả ả ấ
gi hành chính). M t s hành vi vi ph m v môi tr ng th ờ ộ ố ề ạ ườ ườ ờ ng di n ra có tính th i ễ
đi m, không đ l ể ạ ấ ế i d u v t nên khó khăn trong vi c phát hi n và x lý vi ph m. ệ ử ể ệ ạ
Trong th i gian qua, m c dù vi c ký qu c i t o, ph c h i môi tr ng trong ỹ ả ạ ụ ồ ệ ặ ờ ườ
ho t đ ng khai thác khoáng s n đã thu đ c n ạ ộ ả ượ h ng k t qu đáng k . Tuy nhiên trên ữ ể ế ả
th c t , đ a ph ng nào có ti m năng v khoáng s n càng nhi u thì môi tr ng ự ế ị ươ ề ề ề ả ườ ở
đó xu ng c p nhanh. Hi n nay, t ệ ấ ố ạ i các t nh/thành ph , vi c qu n lý ho t đ ng ký ệ ạ ộ ả ố ỉ
qu , c i t o và ph c h i môi tr ng đ i v i khoáng s n ch a có đ u m i rõ ràng ỹ ả ạ ụ ồ ườ ố ớ ư ả ầ ố
và th ng nh t trong khi s ti n ký qu thì Qu BVMT đ a ph ố ề ấ ố ỹ ỹ ị ươ ố ớ ng qu n lý. Đ i v i ả
vi c theo dõi, đôn đ c các ho t đ ng tri n khai c i t o, ph c h i môi tr ụ ồ ạ ộ ả ạ ể ệ ố ườ ộ ng, m t
s t nh giao cho Chi c c BVMT, có t nh giao cho Phòng Khoáng s n c a S ỉ ố ỉ ủ ụ ả ở
ế TN&MT qu n lý, d n đ n ch ng chéo trong ho t đ ng th m đ nh, phê duy t, ki m ạ ộ ế ệ ẩ ẫ ả ồ ị
tra, xác nh n các n i dung c a D án c i t o, ph c h i môi tr ụ ồ ả ạ ự ủ ậ ộ ườ ả ạ ng/ D án c i t o, ự
ph c h i môi tr ụ ồ ườ ng b sung. ổ
ủ V ch tài x lý, m c dù Ngh đ nh s 150/2004/NĐ-CP ngày 29/7/2004 c a ố ề ế ử ặ ị ị
Chính ph quy đ nh v x ph t vi ph m hành chí ề ử ạ ủ ạ ị ầ nh trong lĩnh v c khoáng s n (g n ự ả
đây đã đ ượ c s a đ i, b sung b i Ngh đ nh 77/2007/NĐ-CP, Ngh đ nh s ị ử ổ ở ổ ị ị ị ố
117/2009/NĐ - CP v x lý vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c BVMT và ề ử ự ậ ạ Ngh đ nh ị ị
s 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 ố ộ ), tuy nhiên trong th c ti n áp d ng đã có m t ự ễ ụ
ư ợ s b t c p nh : quy đ nh v hành vi vi ph m còn chung chung, m c ph t ch a h p ạ ố ấ ậ ư ứ ề ạ ị
lý, m c ph t th p đ i v i nh ng hành vi có tính nguy h i cao cho môi tr ng (t ố ớ ứ ữ ạ ấ ạ ườ ạ i
Ngh đ nh 77/2007/NĐ-CP quy đ nh m c t ứ ị ị ị ố i đa là 100 tri u và Ngh đ nh ệ ị ị
quy đ nh m c t 117/2009/NĐ-CP, Ngh đ nh s 179/2013/NĐ-CP ị ố ị ứ ố ị ệ i đa là 500 tri u).
Bên c nh đó, ho t đ ng khai thác khoáng s n mang l i nhu n l n nên nhi u DN ạ ộ ả ạ i l ạ ợ ậ ớ ề
s n sàng ch p nh n n p ph t thay vì th c hi n các gi ẵ ự ệ ạ ậ ấ ộ ả i pháp ho c đ u t ặ ầ ư ậ và v n
108
hành các h th ng x lý môi tr ng v i chi phí r t l n. ệ ố ử ườ ấ ớ ớ
ả Chính sách thu , phí hi n hành quy đ nh v ho t đ ng khai thác khoáng s n ị ạ ộ ế ề ệ
đã phù h p v i ch tr ng, chính sách c a Đ ng, t o s đ ng b , th ng nh t trong ủ ươ ợ ớ ạ ự ồ ủ ả ấ ộ ố
c v BVMT; góp ph n nâng cao ý th c, trách h th ng pháp lu t c a Nhà n ệ ố ậ ủ ướ ứ ề ầ
ớ nhi m BVMT trong khai thác khoáng s n; khai thác khoáng s n ph i g n li n v i ả ắ ệ ề ả ả
BVMT; t o ngu n thu ngân sách, tăng ngu n đ u t cho công tác BVMT. Tuy ầ ư ạ ồ ồ
nhiên, v n còn nh ng h n ch v vi c áp d ng ạ ế ề ệ ụ ữ ẫ ố ớ pháp lu t các CCKT này đ i v i ậ
ho t đ ng khai thác khoáng s n, c th nh : hi n nay vi c tính thu tài nguyên, phí ụ ể ư ạ ộ ế ệ ệ ả
BVMT đ i v i khai thác khoáng s n, phí BVMT đ i v i ch t th i r n và n ố ớ ố ớ ả ắ ả ấ ướ ả c th i
ch y u d a vào kê khai c a DN. C quan thu và phí r t khó ki m tra, xác đ nh ủ ế ự ủ ể ế ấ ơ ị
chính xác s n l ả ượ ng mà đ n v th c t ơ ị ự ế ế khai thác, gây khó khăn cho vi c tính thu và ệ
, d n đ n th t thoát ngu n thu t o k h cho DN kê khai th p h n so v i th c t ạ ẽ ở ự ế ẫ ế ấ ấ ớ ơ ồ
cho NSNN. Bên c nh đó, m c thu tài nguyên, phí BVMT đ i v i khai thác khoáng ố ớ ứ ế ạ
s n th p h n so v i giá tr th c t ả ị ự ế ủ ố ớ c a tài nguyên khai thác; phí BVMT đ i v i ấ ơ ớ
c th i và ch t th i r n th p h n chi phí đ u t x lý. n ướ ả ắ ầ ư ử ấ ấ ả ơ
ả Sau h n 15 năm th c hi n các qui đ nh v ký qu trong khai thác khoáng s n, ự ệ ề ơ ỹ ị
ng khi có quá trình áp d ng nh ng quy đ nh v nghĩa v ký qu khôi ph c môi tr ề ụ ụ ụ ữ ỹ ị ườ
ho t đ ng v khoáng s n có nh ng v ng m c ch y u sau: ạ ộ ữ ề ả ướ ủ ế ắ
+ Tình tr ng khai thác khoáng s n không xin phép còn t n t i ồ ạ ở ả ạ ị nhi u đ a ề
ph ng trên c n c. Nh ng đ i t ng này không ch vi ph m nh ng quy đ nh v ươ ả ướ ố ượ ữ ữ ạ ị ỉ ề
xin phép khai thác khoáng s n mà còn vi ph m các quy đ nh v BVMT, trong đó có ề ạ ả ị
ng. nghĩa v ký qu khôi ph c môi tr ỹ ụ ụ ườ
Nhi u t c ề ổ ch c đ ứ ượ c p phép khai thác khoáng s n đã th c hi n hành vi ự ệ ấ ả
khai thác nh ng không th c hi n nghĩa v ký qu khôi ph c môi tr ng, ví d nh ư ự ụ ụ ệ ỹ ườ ụ ư
ư trên đ a bàn t nh Đi n Biên có 17 DN ho t đ ng khai thác khoáng s n nh ng ch a ạ ộ ư ệ ả ỉ ị
có c s nào th c hi n nghĩa v ký qu khôi ph c môi tr ơ ở ự ụ ụ ệ ỹ ườ ư ng và các DN này ch a
b x lý theo quy đ nh (ph i đình ch hành vi khai thác ho c thu h i gi y phép khai ị ử ặ ấ ả ồ ỉ ị
thác khoáng s n ).ả
+ Nghĩa v ký qu khôi ph c môi tr ỹ ụ ụ ườ ng m i ch đ ớ ỉ ượ ạ c qui đ nh đ i v i ho t ố ớ ị
, còn nhi u ho t đ ng khác cũng có nguy đ ng khai thác khoáng s n. Trong th c t ộ ự ế ả ạ ộ ề
i môi tr ng, ví d nh khai thác r ng t nhiên c “luôn gây nh h ơ ả ưở ng x u” t ấ ớ ườ ừ ư ụ ự
pháp lu t ch a có nh ng quy đ nh bu c các đ i t ố ượ ữ ư ậ ộ ị ụ ng này ph i ký qu khôi ph c ả ỹ
109
môi tr ng. ườ
+ Ngoài ra, công tác ký qu đ ph c h i môi tr ỹ ể ụ ồ ườ ư ng hi n nay v n ch a ệ ẫ
đ c th c hi n tri t đ , nh t là t nhân khai thác nh l ượ ự ệ ệ ể ấ ạ ỏ t i các m ư . ỏ ẻ
Do ngu n v n s d ng đ khai thác khoáng s n đ ể ố ử ụ ả ồ ượ ế ấ c các ch DN th ch p ủ
và vay Ngân hàng nên n u th c hi n công tác ký qu đ ph c h i môi tr ng thì ụ ồ ỹ ể ự ế ệ ườ
ngu n kinh phí đ ồ ượ ử ụ c s d ng ký qu cũng là ti n vay t ỹ ề ừ ẽ ặ Ngân hàng nên s g p
nhi u khó khăn h n. ề ơ
3.3.2. Pháp lu t v đ t c c – hoàn tr ậ ề ặ ọ ả
Hi nệ t iạ Nhà nước ch aư có quy đ nhị cụ thể về đ tặ c cọ -hoàn tr .ả Hệ
ẳ th ngố đ tặ c c ọ - hoàn trả xu tấ hi nệ có tính tự phát trong m tộ số lĩnh v c, ch ng ự
h n ạ trong lĩnh vực đồ uống và nước giải khát, hệ th ngố đ tặ c c ọ - hoàn trả đã xuất
hiện t iạ các cửa hàng bán bia chai Hà N i,ộ nước giải khát đóng chai Cocacola,
Fanta… Theo đó khách hàng ph iả đ tặ c cọ m tộ kho nả ti nề (2.000 đ ngồ /chai bia
Hà N i)ộ trước khi mang chai bia hoặc nước gi iả khát đã mua về nhà và số ti nề
đ tặ c c đọ ược trả l iạ chỉ khi người mua trả cho chủ c aử hàng vỏ chai còn nguyên
v n.ẹ
3.3.3. Pháp lu t v nhãn sinh thái ậ ề
Nhằm thúc đ yẩ DN xây d ngự nhãn sinh thái cho sản ph mẩ c aủ mình, năm
2009 Tổng C cụ môi trường đã kh iở động Chương trình Nhãn xanh Vi tệ Nam đã
được tri nể khai trên phạm vi toàn quốc từ tháng 3 năm 2009 nh m ằ mục tiêu liên
t cụ c iả thi nệ và duy trì ch tấ lượng môi trường s ngố thông qua gi mả thiểu sử d ngụ
và tiêu dùng năng lượng, v tậ li uệ cũng như các lo iạ ch tấ th iả sinh ra do quá trình
sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng các s nả phẩm, dịch vụ tiêu dùng ph cụ vụ đ iờ
sống, năm 2011 sẽ mở rộng trên toàn qu cố và do T ngổ c cụ Môi trường c p.ấ
Hàng hoá Vi tệ Nam sẽ được ghi nhãn sinh thái theo tiêu chu nẩ ISO 14024.
Th cự hi nệ chương trình c pấ nhãn sinh thái, Bộ Tài nguyên và Môi trường
đã ban hành các văn b n: ả
- Quy tế đ nhị số 252/QĐ-BTNMT ngày 05/03/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trư nờ g về vi cệ phê duy tệ chương trình c pấ nhãn sinh thái
- Quy tế đ nhị số 1492/QĐ-BTNMT ngày 13/08/2009 c aủ Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về vi cệ thành l pậ H iộ đ ngồ tư v nấ Chương trình cấp
nhãn sinh thái
- Quy t đ nh 1493/QĐ – BTNMT ngày 13/8/2009 quy đ nh trình t ế ị ị ự ủ ụ , th t c
110
ch ng nh n và c p thí đi m nhãn xanh Vi t Nam ứ ể ậ ấ ệ
- Quy tế đ nhị số 1907/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2010 c aủ Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về vi cệ phê duy tệ danh sách thành viên
Hội đồng tư vấn Chương trình cấp nhãn sinh thái
- Quy tế đ nhị số 1906/QĐ-BTNMT ngày 12/10/2010 c aủ Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về vi cệ ban hành Quy chế làm việc c aủ H iộ đồng t ư v nấ
Chương trình c pấ nhãn sinh thái
- Quy t ế định số 2322/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 12 năm 2010 c aủ Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duy tệ tiêu chí Nhãn xanh
Vi tệ Nam.
Theo Quy tế định số 2322/QĐ-BTNMT, ba sản ph mẩ được phê duy tệ tiêu
chí nhãn xanh gồm: b tộ giặt, bóng đèn huỳnh quang, bao bì nhựa tự phân huỷ sinh
h cọ dùng gói hàng khi mua sắm.
Vi cệ dán nhãn sinh thái trên s nả ph mẩ có thể t oạ ra m tộ sự thay đ iổ tích
cực và chủ đ ngộ đ nế ý th cứ BVMT của người tiêu dùng bằng cách mua nh ngữ
s nả ph mẩ gây ít tác đ ngộ đ nế môi trư ngờ , t oạ ra nhu c uầ sử d ngụ s nả ph mẩ thân
thi nệ đ iố với các nhà sản xu t.ấ
Đồng thời, uy tín c aủ nhà s nả xuất được kh ngẳ đ nhị khi sản ph mẩ c aủ
họ được dán nhãn sinh thái, các s nả ph mẩ này có sức c nhạ tranh cao và giá bán
ra thị trường cũng thường cao hơn các s nả ph mẩ cùng lo i.ạ Như v y,ậ nhãn sinh
thái là CCKT tác đ ngộ vào nhà s nả xu tấ thông qua ph nả ngứ và tâm lý c aủ khách
hàng và giảm các tác động xấu đ nế môi trường.
3.4. Pháp lu t v ch tài x ph t các hành vi vi ph m pháp lu t v b o v ậ ề ả ệ ậ ề ế ử ạ ạ
môi tr ngườ
N n kinh t i ích, hình ề th tr ế ị ườ ng v i s đa d ng v quan h , ch th , l ề ủ ể ợ ớ ự ệ ạ
th c pháp lý…cùng v i xu h ng t n d ng t ứ ớ ướ ụ ậ ố i đa nh ng c h i đ tìm ki m l ơ ộ ể ữ ế ợ i
nhu n đã nh h ng không nh t i khai thác, tác đ ng đ n ngu n tài nguyên thiên ậ ả ưở ỏ ớ ế ộ ồ
nhiên và môi tr ng. Đi u này đòi h i bên c nh nh ng bi n pháp khuy n khích ườ ữ ệ ề ế ạ ỏ
vi c khai thác, s d ng h p lý, ti t ki m ử ụ ệ ợ ế ệ ngu n tài nguyên và môi tr ồ ườ ầ ng còn c n
đ n các bi n pháp ngăn ch n gi a tác đ ng tiêu c c đ n môi tr ữ ế ự ệ ế ặ ộ ườ ử ng và x lý
nghiêm các hành vi vi ph m pháp lu t môi tr ng. ậ ạ ườ
H th ng ch tài x ph t các h ành vi vi ph m pháp lu t v BVMT đ c quy ử ạ ệ ố ế ậ ề ạ ượ
111
ự đ nh trong các văn b n pháp lu t trong lĩnh v c BVMT nói chung và trong lĩnh v c ị ự ậ ả
ng nh ng lĩnh v c đ t đai, r ng, bi n, n s d ng các thành ph n c a môi tr ử ụ ầ ủ ườ ự ấ ư ừ ể ướ c,
khoáng s n.ả
H th ng này là m t lo i CCKT đ c Nhà n ệ ố ạ ộ ượ ướ ử ụ c s d ng đ qu n lý nhà ể ả
c v môi tr n ướ ề ườ ậ ng. H th ng này quy đ nh v : (i)Các hành vi vi ph m pháp lu t ệ ố ề ạ ị
trong lĩnh v c b o v môi tr ự ả ệ ườ ứ ng, đ t đai, khoáng s n, r ng, bi n…; các hình th c ừ ể ả ấ
ụ ầ x ph t, m c ph t, th m quy n, th t c x ph t và các bi n pháp kh c ph c h u ủ ụ ử ạ ử ứ ệ ề ắ ạ ạ ẩ
qu ; (ii)Th m quy n, trình t , th t c áp d ng hình th c x lý t m th i đình ch ề ả ẩ ự ứ ử ủ ụ ụ ạ ờ ỉ
ho t đ ng, bu c di d i, c m ho t đ ng đ i v i các c s s n xu t, kinh doanh, ơ ở ả ạ ộ ạ ộ ố ớ ấ ấ ờ ộ
ng, gây ô nhi m môi tr d ch v gây ô nhi m môi tr ị ụ ễ ườ ễ ườ ệ ng nghiêm tr ng; các bi n ọ
pháp c ng ch , th m quy n, th t c áp d ng các bi n pháp c ng ch thi hành ưỡ ủ ụ ụ ế ệ ề ẩ ưỡ ế
ệ quy t đ nh t m th i đình ch ho t đ ng, bu c di d i, c m ho t đ ng và (iii)Bi n ạ ộ ạ ộ ế ị ấ ạ ờ ộ ờ ỉ
pháp công khai thông tin v tình hình ô nhi m và vi ph m pháp lu t c a các c s ậ ủ ơ ở ễ ề ạ
ng ho c gây ô nhi m môi s n xu t kinh doanh, d ch v gây ô nhi m môi tr ả ụ ễ ấ ị ườ ễ ặ
tr ng nghiêm tr ng. ườ ọ
N u h th ng ch tài x ph t đ c quy đ nh rõ ràng, c th , chi ti ệ ố ạ ượ ử ế ế ụ ể ị ế ầ t, đ y
i, đúng đ , hình th c x ph t phù h p, m c ph t đ s c răn đe, x ph t đúng ng ủ ứ ử ạ ạ ủ ứ ử ạ ứ ợ ườ
t ộ i… thì s có tác d ng tích c c trong vi c ngăn ch n các hành vi vi ph m pháp ệ ụ ự ẽ ặ ạ
lu t v BVMT, hi u l c qu n lý nhà n c v môi tr ng s đ c th c thi. Ng ệ ự ậ ề ả ướ ề ườ ẽ ượ ự ượ c
c quy đ nh rõ ràng, mang tính chung l ạ i, n u h th ng ch tài x ph t không đ ế ệ ố ử ế ạ ượ ị
chung, đ nh tính, hình th c x ph t không phù h p, m c ph t quá nh nhành… thì ứ ử ứ ẹ ạ ạ ợ ị
s không có tác d ng ngăn ch n các hành vi vi ph m pháp lu t v BVMT và s ẽ ậ ề ụ ặ ạ ử
d ng các thành ph n c a môi tr ụ ầ ủ ườ ng. Th m chí, còn khuy n khích các hành vi vi ế ậ
ph m, vì m c l i mà các đ i t ng này thu đ ứ ợ ạ ố ượ ượ ứ c còn l n h n nhi u so v i m c ề ớ ơ ớ
ph t c a Nhà n c. ạ ủ ướ
ế 3.4.1. H th ng các văn b n pháp lu t v x lý vi ph m liên quan đ n ậ ề ử ệ ố ạ ả
ng vi c áp d ng ch tài ụ ệ ế x ph t trong lĩnh v c b o v môi tr ử ạ ự ả ệ ườ
- V i t ớ ư ầ cách là m t hình th c x ph t chính trong lĩnh v c BVMT l n đ u ứ ử ự ạ ầ ộ
tiên đ c quy đ nh t i Ngh đ nh s 26/CP ngày 26/4/1996 v x ph t vi ph m hành ượ ị ạ ề ử ạ ạ ố ị ị
chính trong lĩnh v c BVMT (h ự ướ ng d n thi hành Pháp l nh x lí vi ph m hành ệ ử ạ ẫ
chính năm 1995), theo đó m c ph t ti n th p nh t đ i v i hành vi vi ph m pháp ấ ố ớ ạ ề ứ ạ ấ
lu t môi tr ng là 50.000 đ ng, m c cao nh t là 30.000.000 đ ng. Qua 6 năm đi ậ ườ ứ ấ ồ ồ
vào th c ti n, các ch tài trong Ngh đ nh này không đ t đ ự ễ ạ ượ ế ị ị ặ c m c đích ngăn ch n ụ
112
hành vi vi ph m pháp lu t môi tr ạ ậ ườ ặ ng vì m c ti n ph t còn quá th p, trong khi đ c ứ ề ạ ấ
đi m c a ho t đ ng BVMT là chi phí r t l n, đ c bi t là vi c l p đ t h th ng x ạ ộ ấ ớ ủ ể ặ ệ ặ ệ ố ệ ắ ử
lý n c th i, khí th i. Do v y, nhi u c s s n xu t kinh doanh vì nh ng lý do ch ướ ề ơ ở ả ữ ấ ậ ả ả ủ
quan và khách quan khác nhau đã ch p nh n ch u ph t vì m c ph t ti n này th ạ ề ứ ấ ạ ậ ị ườ ng
th p h n nhi u so v i vi c đ u t ệ ầ ư ề ấ ớ ơ ạ cho công tác x lý ch t th i nói riêng, cho ho t ử ấ ả
đ ng BVMT nói chung. ộ
Kh c ph c nh ng b t c p trên, ngày 12/5/2004 Chính ph ban hành Ngh ấ ậ ữ ủ ụ ắ ị
ứ đ nh s 121/2004/NĐ-CP thay th Ngh đ nh s 26/CP ngày 26/4/1996, theo đó m c ị ị ế ố ố ị
ph t ti n t i thi u đ i v i m t hành vi vi ph m trong lĩnh v c môi tr ng là ề ố ạ ố ớ ự ể ạ ộ ườ
100.000 đ ng và t i đa là 70.000.000 đ ng. Vi c tăng m c ph t ti n t i đa này là ồ ố ạ ề ố ứ ệ ồ
m t b c ti n l n trong nh n th c v áp d ng các bi n pháp ch tài tài chính trong ộ ướ ế ớ ứ ề ụ ế ệ ậ
lĩnh v c môi tr ự ườ ấ ng. Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n Ngh đ nh này cho th y ự ệ ị ị
m t s t n t i, b t c p c n tr vi c th c hi n nh : khung x ph t còn n ng v ộ ố ồ ạ ở ệ ấ ậ ử ư ự ệ ặ ạ ả ề
phòng ng a h n là áp d ng các CCKT, m t s hành vi vi ph m ch a đ c quy đ nh ừ ơ ộ ố ư ượ ụ ạ ị
chi ti ế t gây khó khăn cho vi c áp d ng, m c x ph t th p ch a đ s c răn đe. Vì ứ ử ư ủ ứ ụ ệ ạ ấ
th , ngày 9/8/2006, Ngh đ nh s 81/2006/NĐ-CP v x ph t vi ph m hành chính ề ử ế ạ ạ ố ị ị
c ban hành thay th cho Ngh đ nh s 121/2004/NĐ-CP trong lĩnh v c BVMT đ ự ượ ế ố ị ị
ngày 12/5/2004. Ngh đ nh s 81/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 đã b sung thêm các ố ổ ị ị
hành vi vi ph m pháp lu t môi tr ng và m c đ x lý t ng ng. Theo đó, các ạ ậ ườ ộ ử ứ ươ ứ
i đa là 70.000.000 hành vi sau s b x ph t vi ph m hành chính v i m c ph t t ạ ẽ ị ử ạ ố ứ ạ ớ
đ ng: vi ph m các quy đ nh v cam k t BVMT; vi ph m các quy đ nh v đánh giá ồ ề ế ề ạ ạ ị ị
tác đ ng môi tr ng và đánh giá môi tr ng chi n l c; vi ph m các quy đ nh v ộ ườ ườ ế ượ ạ ị ề
th i khí, b i; vi ph m các quy đ nh v ti ng n; vi ph m các quy đ nh v đ rung; ề ế ề ộ ụ ạ ả ạ ồ ị ị
ậ vi ph m các quy đ nh v th i ch t th i r n; vi ph m các quy đ nh v qu n lý, v n ề ả ả ắ ề ấ ạ ả ạ ị ị
chuy n và x lý ch t th i; vi ph m các quy đ nh v nh p kh u máy móc, thi ử ể ề ạ ậ ẩ ấ ả ị ế ị t b ,
ph ng ti n v n t ươ ậ ả ệ i, nguyên li u, nhiên li u, v t li u, ph li u; vi ph m các quy ậ ệ ế ệ ệ ệ ạ
đ nh v an toàn sinh h c; vi ph m các quy đ nh v b o t n thiên nhiên; vi ph m các ị ề ả ồ ề ạ ạ ọ ị
quy đ nh v phòng, ch ng s c v môi tr ng trong tìm ki m, thăm dò, khai thác ự ố ề ề ố ị ườ ế
ễ d u khí; vi ph m các quy đ nh v ô nhi m đ t; vi ph m các quy đ nh v ô nhi m ễ ầ ề ề ấ ạ ạ ị ị
môi tr ng n ng; vi ườ ướ c; vi ph m các quy đ nh v đánh giá hi n tr ng môi tr ề ệ ạ ạ ị ườ
ph m các quy đ nh v ký qu c i t o ph c h i môi tr ng; vi ph m v vi c mua ỹ ả ạ ụ ồ ề ạ ị ườ ề ệ ạ
ng thi t h i v môi tr b o hi m trách nhi m b i th ả ể ệ ồ ườ ệ ạ ề ườ ạ ng; hành vi c n tr ho t ả ở
113
c v môi tr ng. đ ng qu n lý nhà n ả ộ ướ ề ườ
M c dù Ngh đ nh s 81/2006 đã có nhi u ch nh s a, song qua th c t ự ế ự th c ử ề ặ ố ỉ ị ị
hi n Ngh đ nh đã v p ph i không ít khó khăn: do m c ph t quá th p nên các DN ứ ệ ậ ạ ả ấ ị ị
còn “nh n pháp lu t” c quy đ nh c th … Tr ậ , nhi u hành vi vi ph m ch a đ ư ượ ề ạ ờ ụ ể ị ướ c
ạ tình hình m i, ngày 31/12/2009, Ngh đ nh s 117/2009/NĐ-CP v x lý vi ph m ề ử ớ ố ị ị
pháp lu t trong lĩnh v c BVMT đ ự ậ ượ c ban hành thay th cho Ngh đ nh s ế ị ị ố
81/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006. Ngh đ nh này có ph m vi r ng h n và có ngh ị ạ ơ ộ ị ị
đi m m i h n so v i Ngh đ nh 81/2006. Đây là Ngh đ nh ị ớ ơ ể ớ ị ị ị ậ “x lý vi ph m pháp lu t ạ ử
trong lĩnh v c BVMT ” thay v ch ự ự ỉ “x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c ử ạ ạ ị
BVMT” nh Ngh đ nh 81. Đi m m i c a Ngh đ nh 117 là tăng khung ph t ti n t ạ ề ố i ớ ủ ư ể ị ị ị ị
c đây là 70 tri u đ ng). Ngh đ nh đa lên đ n 500 tri u đ ng cho m t hành vi (tr ồ ế ệ ộ ướ ệ ồ ị ị
này đã c b n gi ơ ả ả i quy t các v ế ướ ạ ng m c, b t c p trong quá trình x lý vi ph m ấ ậ ử ắ
pháp lu t BVMT. Đ c bi t Ngh đ nh 117 dành m t ch ậ ặ ệ ộ ị ị ươ ng v i 12 đi u quy đ nh ề ớ ị
ạ c th v đi u ki n, th t c, th m quy n t m th i đình ch ho t đ ng, c m ho t ụ ể ề ề ạ ộ ề ạ ủ ụ ệ ẩ ấ ờ ỉ
ng ch thi hành quy t đ nh đ ng, bu c di d i, công khai thông tin vi ph m và c ộ ạ ộ ờ ưỡ ế ị ế
x lý vi ph m. Đ phù h p h n v i Lu t x lý vi ph m hành chính năm 2012, ngày ậ ử ử ể ạ ạ ợ ơ ớ
14/11/2013, Ngh đ nh s 179/2013/NĐ-CP v x lý vi ph m pháp lu t trong lĩnh ề ử ậ ạ ố ị ị
c ban hành thay th cho Ngh đ nh s 117/2009/NĐ-CP. So v i Ngh v c BVMT đ ự ượ ế ớ ố ị ị ị
t, ch y u là tăng m c x đ nh 117 thì Ngh đ nh 179 cũng không có đi m khác bi ị ể ị ị ệ ủ ế ứ ử
i có th m quy n x lý vi ph m pháp lu t BVMT. Ngh đ nh này là ph t c a ng ạ ủ ườ ử ề ạ ậ ẩ ị ị
ạ hành lang pháp lý h t s c quan tr ng đ m b o thi hành quy t đ nh x lý vi ph m ế ứ ế ị ử ả ả ọ
pháp lu t v BVMT đ ậ ề ượ ặ c th c thi nghiêm túc, đúng quy đ nh c a pháp lu t. M c ủ ự ậ ị
dù Ngh đ nh này m i có hi u l c thi hành t ngày 30/12/2013, nh ng đã nh n đ ệ ự ớ ị ị ừ ậ ượ c ư
nh ng tín hi u tích c c trong vi c tri n khai thi hành t ng. ữ ự ể ệ ệ ạ i các đ a ph ị ươ
Ngày 19/6/2009, t ạ ậ ử i kỳ h p th 5, Qu c h i khóa XII đã thông qua Lu t S a ố ộ ứ ọ
ầ đ i, b sung m t s đi u c a BLHS năm 2009, có hi u l c ngày 01/01/2010. Ph n ổ ộ ố ề ủ ệ ự ổ
i ph m môi tr ng trong BLHS 1999 đ t ộ ạ ườ ượ ử ể c s a đ i, b sung thêm nhi u đi m ề ổ ổ
m i cho phù h p v i tình hình. Ch ng h n: h p nh t ba t i gây ô nhi m ấ ạ ẳ ớ ợ ớ ợ ộ ễ ở ề Đi u
174, 182, 183 BLHS năm 1999 thành Đi u 182 c a BLHS năm 2009. S a đ i các ề ử ủ ổ
Đi u 185, 190 c a BLHS năm 1999. B sung thêm Đi u 191 BLHS năm 1999 và ba ủ ề ề ổ
i m i có liên quan t i môi tr ng Đi u 182a, 182b, 191a BLHS năm 2009. t ộ ớ ớ ườ ở ề
BLHS năm 2009 đã c th hóa, b sung và nâng m c hình ph t. ụ ể ạ ề ạ V hình ph t ti n ứ ề ổ
i ph m môi tr đ i v i t ố ớ ộ ạ ườ ng, có 10 trong 11 đi u lu t quy đ nh hình ph t ti n (t ậ ạ ề ề ị ừ
114
Đi u 181 đ n 191, tr Đi u 186). M c ph t ti n nâng lên t ạ ề ừ ứ ế ề ề ừ 10 tri u đ ng lên 100 ồ ệ
50 tri u đ ng lên 200 tri u đ ng (kho n 2, Đi u 188). tri u, t ệ ừ ề ệ ệ ả ồ ồ ạ ả V hình ph t c i ề
cách là hình ph t chính 10 trong 11 t o không giam gi ạ ữ: đ ượ c quy đ nh v i t ị ớ ư ạ ở
đi u lu t quy đ nh, trong đó có 9 đi u quy đ nh m c ph t t i thi u t 6 tháng đ n 3 ạ ố ứ ề ề ậ ị ị ể ừ ế
i danh c a ch năm. V hình ph t tù: h u h t các t ạ ề ế ầ ộ ủ ươ ạ ng này đ u quy đ nh m c ph t ứ ề ị
tù t 6 tháng đ n 10 năm. Riêng t ừ ế ộ i làm lây lan d ch b nh nguy hi m cho ng ệ ể ị ườ i
(Đi u 186) thì hình ph t tù t i h y ho i r ng có th lên t ề ạ ừ 1 năm đ n 12 năm, t ế ộ ủ ạ ừ ể ớ i
15 năm.
Ngoài ra, BLHS năm 2009 còn b sung thêm hai hình ph t là v a v ph t tù, ừ ị ạ ạ ổ
ứ ụ v a b ph t ti n (Đi u 186, 188, 190, 191) và hình ph t c m đ m nhi m ch c v , ừ ị ạ ề ạ ấ ề ệ ả
c m hành ngh t ấ ề ừ 1 năm đ n 5 năm. ế
3.4.2. Tình hình th c thi vi c ki m tra, thanh tra và x lý vi ph m pháp ự ử ệ ể ạ
lu t trong lĩnh v c b o v môi tr ng ự ả ệ ậ ườ
M c dù Lu t B o v môi tr ng năm 2005 quy đ nh th m quy n ki m tra, ặ ệ ậ ả ườ ể ề ẩ ị
thanh tra và x lý vi ph m pháp lu t BVMT ử ậ ạ ở ả ố c b n c p: b , t nh, huy n, xã ộ ỉ ệ ấ
nh ng trên th c t nh ng năm qua công vi c này ch đ c B Tài nguyên và Môi ự ế ư ỉ ượ ữ ệ ộ
tr ng, và các S Tài nguyên và Môi tr ng và phòng ườ ở ườ ng, C c C nh sát môi tr ả ụ ườ
C nh sát môi tr ng th c hi n, c p huy n r t ít, c p xã g n nh không. ả ườ ệ ở ấ ệ ấ ự ở ấ ư ầ
T năm 2005, thanh tra chuyên ngành môi tr ng đã ph i h p v i các đ n v ừ ườ ố ợ ơ ớ ị
qu n lý nhà n ả ướ ự c tri n khai thanh tra, ki m tra và x ph t VPHC trong lĩnh v c ử ể ể ạ
BVMT t ng. K t qu [113]: ạ i các đ a ph ị ươ ế ả
- Năm 2005: Đã x ph t VPHC 172 t ch c v i s ti n 1.656.000.000đ. ử ạ ổ ứ ớ ố ề
- Năm 2006: Đã x ph t VPHC 344 t ch c v i s ti n 4.110.000.000đ. ử ạ ổ ứ ớ ố ề
- Năm 2007: Đã x ph t VPHC 861 t ử ạ ổ ớ ố ề ch c và 2 cá nhân v i s ti n ứ
8.736.000.000đ.
- Năm 2008: Đã x ph t VPHC 1.776 t ử ạ ổ ớ ố ề ch c và 9 cá nhân v i s ti n ứ
19.300.000.000đ. Truy thu phí BVMT đ i v i n ố ớ ướ ầ c th i công nghi p tr n n p g n ệ ả ố ộ
128.000.000.000đ.
- Năm 2009, B Tài nguyên và Môi tr ng đã thành l p 5 đoàn thanh tra, ộ ườ ậ
ki m tra trên ph m vi toàn qu c. K t qu qua công tác thanh tra, ki m tra v công ả ế ể ể ề ạ ố
tác BVMT đ i v i 1098 c s đã phát hi n 850 c s có d u hi u vi ph m pháp ệ ố ớ ơ ở ơ ở ệ ấ ạ
ơ ở ớ ố ề lu t v BVMT. Hi n đã ra quy t đ nh x ph t VPHC đ i v i 615 c s v i s ti n ử ạ ậ ề ố ớ ế ị ệ
là 10.185.050.000đ, đ ng th i truy thu phí BVMT đ i v i n c th i công nghi p là ố ớ ướ ồ ờ ệ ả
115
1.088.000.000đ, còn 235 c s phát hi n c quan thanh tra đang ch k t qu phân ờ ế ơ ở ệ ả ơ
tích m u, giám đ nh đ đ a ra k t lu n hành vi vi ph m và l p th t c x lý vi ể ư ủ ụ ử ế ạ ậ ậ ẫ ị
ph m theo đúng quy đ nh c a pháp lu t [113]. ị ủ ậ ạ
Qua s li u truy c u trách nhi m hành chính ố ệ ứ ệ trên cho th y:ấ
ơ - Các c s b x ph t VPHC qua thanh tra, ki m tra năm sau luôn cao h n ơ ở ị ử ể ạ
năm tr ướ c. Đi u này cho th y các c s vi ph m pháp lu t v BVMT ngày càng gia ạ ậ ề ơ ở ề ấ
tăng v đ n m c đ báo đ ng. Đi n hình là v vi ph m pháp lu t c a công ty ậ ủ ề ế ứ ụ ể ạ ộ ộ
Vedan t nh Đ ng Nai mà d lu n h t s c b t bình tr c hành vi h y ho i c a công ế ứ ấ ư ậ ồ ỉ ướ ạ ủ ủ
ty này. Đi u đáng quan ng i h n là công ty Vedan đã đi vào ho t đ ng t năm 1994. ạ ộ ạ ơ ề ừ
Qua 15 năm, DN này x th i n c ô nhi m vào sông Th V i mà không b phát ả ả ướ ị ả ễ ị
hi n. Theo biên b n vi ph m ngày 19/9/2008 thì DN này có 10 hành vi vi ph m pháp ệ ạ ạ ả
lu t v BVMT đó là: x th i v t tiêu chu n t ả ả ượ ậ ề ẩ ừ 10 tr lên so v i quy đ nh; không ớ ở ị
n p đ y đ các s li u đi u tra, kh o sát, quan tr c; không l p báo cáo đánh giá tác ộ ầ ủ ố ệ ề ắ ậ ả
đ ng môi tr ộ ườ ậ ng đ i v i các d án nâng cao công su t nhà máy; qu n lý, v n ố ớ ự ả ấ
chuy n ch t th i đ c h i không đúng quy đ nh; x n c th i vào ngu n không ả ộ ả ướ ể ạ ấ ị ả ồ
c tính t năm đúng quy đ nh…Bên c nh đó, b ng hành vi gian d i c a mình, ằ ố ủ ạ ị ướ ừ
2004 (th i đi m Ngh đ nh thu phí BVMT có hi u l c) đ n ngày công ty Vedan b ệ ự ế ể ờ ị ị ị
phát hi n vi ph m, DN này đã “tr n” không n p s ti n phí BVMT là trên 127 t ộ ố ề ệ ạ ố ỷ
đ ng. Ngày 6/10/2008, Chánh thanh tra B Tài nguyên và Môi tr ồ ộ ườ ế ng đã ra quy t
đ nh x ph t VPHC v BVMT đ i v i công ty Vedan v i t ng s ti n ph t cho 12 ị ử ạ ố ớ ớ ổ ố ề ề ạ
hành vi vi ph m là 267.500.000đ và bu c công ty này ph i n p ti n truy thu phí ộ ả ộ ề ạ
đ ng. Đ c bi t h n n a là năm 2006, B Tài nguyên và Môi BVMT h n 127 t ơ ỷ ồ ặ ệ ơ ữ ộ
tr ng khi ti n hành ki m tra các c s trên sông Th V i đã phát hi n công ty ườ ơ ở ị ả ế ể ệ
Vedan có vi ph m pháp lu t v BVMT nh ng t ậ ề ư ạ ừ ộ đó đ n ngày 19/9/2008 không m t ế
c làm c quan ch c năng nào ti n hành x lý. Sai ph m c a công ty Vedan đã đ ơ ứ ủ ử ế ạ ượ
rõ, quy t đ nh x ph t VPHC cũng đã đ ử ạ ế ị ượ ư c đ a ra và th c hi n. Tuy nhiên m t s ệ ộ ự ự
th t nh c nh i v n luôn hi n h u là sông Th V i hi n nay đã tr thành m t dòng ố ẫ ị ả ứ ữ ệ ệ ậ ở ộ
sông b ô nhi m n ng các hoá ch t và nhi u đo n trên dòng sông đã tr thành “sông ề ễ ạ ấ ặ ở ị
c đ t ra là t ch t”ế . R t nhi u câu h i đ ỏ ượ ặ ề ấ ạ ệ i sao c quan ch c năng không phát hi n ứ ơ
s m nh ng hành vi vi ph m này đ x lý? Li u m c ph t 267.5 tri u đ ng cho 12 ớ ể ử ữ ứ ệ ệ ạ ạ ồ
ố hành vi vi ph m pháp lu t v BVMT có làm hài lòng d lu n và đ s c răn đe đ i ư ậ ậ ề ủ ứ ạ
v i công ty Vedan đ công ty không ti p t c tái ph m? Nh ng sai ph m c a Vedan ế ụ ớ ữ ủ ể ạ ạ
mang tính ch t h th ng, v y t i sao bên c nh hình th c x ph t hành chính, các c ấ ệ ố ậ ạ ứ ử ạ ạ ơ
116
ờ quan ch c năng không “m nh tay” ra quy t đ nh t m đình ch ho t đ ng có th i ạ ộ ế ị ứ ạ ạ ỉ
h n cho đ n khi nào công ty th c hi n đ y đ các bi n pháp BVMT m i cho phép ầ ạ ự ủ ệ ế ệ ớ
ho t đ ng tr l ạ ộ ở ạ ệ i? Câu h i đ t ra là c quan ch c năng không dám áp d ng bi n ứ ỏ ặ ụ ơ
ng đ n chính sách đ u t pháp t m đình ch ho t đ ng là do s nh h ỉ ạ ộ ự ả ạ ưở . ầ ư ế
M t ví d khác, theo đi u tra vi c ch p hành pháp lu t c a m t s DN trên ấ ậ ủ ộ ố ụ ề ệ ộ
đ a bàn t nh Vĩnh Phúc, thành ph Hà N i, Bình D ng, Đ ng Nai, Thanh Hóa, ộ ị ươ ố ồ ỉ
ệ Ngh An, Thành ph H Chí Minh… cho th y đa s các DN ch a th c hi n ố ồ ư ự ệ ấ ố
nghiêm túc pháp lu t v BVMT. Các hành vi vi ph m th ậ ề ạ ườ ệ ố ng là: không có h th ng
x lý n ử ướ ả c th i, khí th i ho c các DN có xây d ng, l p đ t nh ng không đ m b o ư ự ặ ắ ặ ả ả ả
ho c không ho t đ ng vì chi phí v n hành ho t đ ng th ng xuyên t n kém; có DN ạ ộ ạ ộ ậ ặ ườ ố
ệ đã đi vào s n xu t nh ng ch a có đ y đ đ h s v BVMT; không th c hi n ủ ủ ồ ơ ề ự ư ư ầ ả ấ
đúng các n i dung trong b n báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ả ộ ộ ườ ấ ng; không có gi y
ể phép x th i; không có h th ng qu n lý ch t th i r n, ch t th i nguy h i… Đi n ả ả ệ ố ả ắ ấ ấ ả ạ ả
hình nh công ty TNHH d t len Lantian ư ệ ở ỉ ầ t nh Vĩnh Phúc đã không th c hi n đ y ự ệ
c th i v đ các n i dung đã ghi trong b n cam k t BVMT, x n ủ ả ướ ế ả ộ ả ượ ẩ t tiêu chu n
cho phép t 5 đ n 10 l n, l ng n ừ ế ầ ượ ướ ộ c th i vào ngu n ti p nh n trung bình m t ế ả ậ ồ
ngày đêm 3000m3 n ướ c th i không có gi y phép x th i. Căn c đi m b kho n 1, ả ả ứ ể ấ ả ả
đi m b kho n 3 Đi u 49 Lu t BVMT năm 2005 và đi m b kho n 26 Đi u 10 Ngh ể ề ể ề ả ậ ả ị
đ nh 81/CP, UBND t nh Vĩnh Phúc đã ra quy t đ nh t m đình ch có th i h n. Nhà ị ờ ạ ế ị ạ ỉ ỉ
máy bia Sài Gòn – Ngh An thu c công ty bia Sài Gòn vi ph m v không l p báo ệ ề ậ ạ ộ
cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng đ i v i d án nâng cao công su t c a nhà máy, ộ ườ ố ớ ự ấ ủ
th c hi n không đúng các n i dung trong báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng, ự ệ ộ ộ ườ
qu n lý ch t th i nguy h i không đúng quy đ nh v BVMT, x n c th i v t tiêu ả ướ ề ả ạ ả ấ ị ả ượ
3/ngày đ nế
chu n t ng h p th i l ng n c th i t 50m ẩ ừ 10 l n tr lên trong tr ở ầ ườ ả ượ ợ ướ ả ừ
3/ngày… UBND t nh Ngh An đã ra quy t đ nh x ph t VPHC đ i v i ố ớ
i 5000m d ướ ử ạ ế ị ệ ỉ
công ty bia Sài Gòn v i t ng s ti n ph t cho các hành vi vi ph m theo Ngh đ nh ạ ố ề ớ ổ ạ ị ị
81/CP là 75.250.000 đ ng, đ ng th i c s này cũng ph i n p truy thu phí BVMT ờ ơ ở ả ộ ồ ồ
c th i công nghi p trên 1 t đ i v i n ố ớ ướ ệ ả ỷ ồ đ ng và bu c th c hi n ngay các bi n pháp ệ ự ệ ộ
ệ BVMT. Công ty bia Thanh Hóa vi ph m pháp lu t v BVMT nh : không th c hi n ậ ề ự ư ạ
đúng và đ y đ các n i dung ghi trong báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ng, x ủ ầ ộ ộ ườ ả
c th i v t tiêu chu n cho phép t ng h p th i l n ướ ả ượ ẩ ừ 5 đ n 10 l n trong tr ầ ế ườ ả ượ ng ợ
3/ngày đ n d
3/ngày. UBND t nh Thanh Hóa đã ra quy t ế
c th i t 50m i 5000m n ướ ả ừ ế ướ ỉ
ệ đ nh x ph t VPHC đ i v i công ty bia Thanh Hóa v i s ti n ph t là 40 tri u ị ớ ố ề ố ớ ử ạ ạ
117
đ ng. Còn r t nhi u c s khác vi ph m nh : công ty TNHH Huyndai Vinashin, Chi ồ ề ơ ở ư ạ ấ
nhánh công ty c ph n ô tô Xuân Kiên Vinaxuki – Nhà s n xu t ô tô s 1, công ty ấ ả ầ ổ ố
TNHH Miwon Vi t Nam, T ng công ty gi y Vi t Nam, nhà máy c a công ty gi ệ ấ ổ ệ ủ ả i
khát qu c t Pepsico Vi t Nam t i Bình D ng… Đ c bi t, m i đây nh t là hành ố ế ệ ạ ươ ặ ệ ấ ớ
vi vi ph m pháp lu t v BVMT c a công ty Tung Kuang ậ ề ủ ạ ở ỉ ớ t nh H i D ng v i ươ ả
3/ngày không qua x lý vào sông Gh . ẽ ử
l ng n c th i 300m hành vi x ả “tr m”ộ ượ ướ ả
Đáng l u ý h n là hành vi x n c này c a công ty đ ả ướ ư ơ ủ ượ ớ c th c hi n r t kín đáo v i ệ ấ ự
i lòng đ t 2,5 mét. Theo Phó T ng giám hình th c chôn đ ứ ườ ng ng x th i sâu d ả ả ố ướ ấ ổ
hành vi x th i không qua x lý, Tung đ c công ty Tung Kuang Liu Chien Lin thì “ ố ả ả ử
Kuang gi m đ c chi phí m i tháng t 80 tri u đ ng đ n 100 tri u đ ng. Đây là ả ượ ỗ ừ ệ ệ ế ồ ồ
t ki m giúp công ty t n t i sau suy thoái kinh t toàn c u” kho n ti ả ế ồ ạ ệ ế ầ [129]. Vi c gi ệ ả i
thích có th nào đi chăng n a thì hành đ ng x n c th i không qua x lý vào môi ả ướ ữ ế ộ ử ả
tr ng cũng không th ch p nh n đ c, đây ch vi c “ng y bi n” cho hành vi vi ườ ể ậ ấ ượ ỉ ệ ụ ệ
ph m pháp lu t v BVMT c a mình, đ ng th i chính là hành vi “coi th ng” pháp ậ ề ủ ạ ờ ồ ườ
lu t c a DN Tung Kuang. Đi m đ c bi t h n n a là trong 3 năm qua công ty Tung ậ ủ ể ặ ệ ơ ữ
Kuang liên ti p b các c quan thanh tra c a t nh H i D ng, B Tài nguyên và Môi ả ươ ủ ỉ ế ơ ộ ị
tr ng x lý v hành vi x n c th i ch a qua x lý vào môi tr ườ ả ướ ử ề ư ử ả ườ ng v i t ng s ớ ổ ố
ti n là trên 140 tri u đ ng nh ng hình nh m c ph t nh v y là quá th p đ DN ư ứ ư ậ ư ể ề ệ ấ ạ ồ
này ch m d t hành vi vi ph m. Đ n nay UBND t nh H i D ng đã ra quy t đ nh ế ị ươ ứ ế ạ ả ấ ỉ
t nghĩ, n u các c quan t m đình ch ho t đ ng đ i v i công ty Tung Kuang. Thi ố ớ ạ ạ ộ ỉ ế ế ơ
ạ ộ ch c năng có các bi n pháp c ng r n áp d ng bi n pháp t m đình ch ho t đ ng ứ ứ ụ ệ ệ ạ ắ ỉ
ngay t các l n vi ph m tr c c a Tung Kuang thì s không có vi c vi ph m pháp ừ ầ ạ ướ ủ ẽ ệ ạ
lu t nh v a qua đ môi tr ư ừ ể ậ ườ ng sông Gh ph i gánh ch u nh ng h u qu n ng n ị ả ặ ữ ẽ ả ậ ề
do ô nhi m.ễ
3.4.3. Đánh giá hi u l c qu n lý nhà n ệ ự ả ướ c trong ho t đ ng ki m tra, ạ ộ ể
thanh tra và x lý vi ph m pháp lu t ng ậ trong lĩnh v c b o v môi tr ự ả ệ ử ạ ườ
c trong ho t đ ng ki m tra, thanh tra Nhìn chung, hi u l c qu n lý nhà n ệ ự ả ướ ạ ộ ể
c ta th i gian qua ch a cao. và x lý vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c BVMT ậ ử ự ạ n ở ướ ư ờ
K t ng các c s s n xu t, kinh ể ừ năm 2005 đ n gi a năm 2010, s l ữ ố ượ ế ơ ở ả ấ
ộ doanh, d ch v thu c th m quy n thanh tra, ki m tra c a b , các c quan ngang b , ủ ộ ụ ề ể ẩ ộ ơ ị
c quan thu c Chính ph đã đ ơ ủ ộ ượ ứ c ki m tra ch a nhi u, hay nói cách khác là m c ư ể ề
118
. đ ch p hành Đi u 126 Lu t BVMT năm 2005 c a các c p này ch a cao ộ ấ ủ ư ề ấ ậ
B ng 8: S l ng c s và đ a ph ng đ c Thanh tra B Tài nguyên và Môi ố ượ ả ơ ở ị ươ ượ ộ
tr ng và các c quan ngang b , c quan thu c Chgi1nh ph ki m tra t năm ườ ủ ể ộ ơ ơ ộ ừ
S l
S l
S l
ố ượ
ị ng c s và đ a ơ ở
ố ượ
ị ng c s và đ a ơ ở
ố ượ
ụ ng v và
ph
ng đ
c B
ph
ng đ
ng đ
ươ
ượ
ộ
ươ
ượ
ụ c C c
đ i t ố ượ
ượ c
TN&MT ki m tra
BVMT ki m tra
C c C nh sát MT
ể
ể
ụ
ả
Năm
ki m tra
ể
S l
ng c
S l
ng c
ố ượ
ơ
S đ aố ị
ố ượ
ơ
S đ aố ị
ph
ph
sở
ngươ
2005-2006
sở 198
ngươ 6
t nh/thành ỉ
phố 41
2007
33
-384 c sơ ở
-135 c sơ ở
-47 KCN
-35 KCN
t nh/thành ỉ
t nh/thành ỉ
-7 làng nghề
phố
phố
2008
-230 c sơ ở
600 vụ
380 đ i t
ng
-7 làng nghề
2009
800 c sơ ở
ố ượ 4.545 vụ
1.300 t
ch c ổ ứ
3.128 cá nhân
46
6 tháng đ uầ
ơ ở 300 c s và
năm 2010
KCN
t nh/thành ỉ
phố
2005 đ n tháng 6/2010 ế
Ngu n: T ng h p c a tác gi ợ ủ ồ ổ ả
ố ệ M c dù ngu n thông tin v v n đ này r t thi u th n, nh ng ch qua s li u ề ấ ư ế ề ấ ặ ồ ố ỉ
c a năm 2009 và sáu tháng đ u năm 2010 cũng cho th y còn không ít các S ủ ấ ầ ở
ự TN&MT ch a ch p hành nghiêm Đi u 126 Lu t BVMT năm 2005, h ch a th c ư ư ề ậ ấ ọ
hi n t ệ ố t trách nhi m c a mình. Năm 2009 ch có 55/63 S TN&MT đã thành l p các ỉ ủ ệ ậ ở
ẩ đoàn ki m tra, thanh tra vi c ch p hành pháp lu t BVMT c a các c s thu c th m ơ ở ủ ệ ể ấ ậ ộ
quy n quy đ nh c a pháp lu t. S c s đ c 55 S TN&MT ki m tra trong năm ố ơ ở ượ ủ ề ậ ị ể ở
2009 ch là 3.000 c s . Đây là con s r t nh so v i s c s s n xu t, kinh doanh, ớ ố ơ ở ả ơ ở ố ấ ấ ỏ ỉ
ng này. Sáu tháng đ u năm 2010, m i có 44/63 d ch v trên đ a bàn c a 55 đ a ph ị ủ ụ ị ị ươ ầ ớ
ệ S TN&MT đã thành l p 306 đoàn thanh tra ti n hành ki m tra tình hình th c hi n ự ể ế ậ ở
pháp lu t BVMT c a 1.960 c s . Nh v y có t ư ậ ơ ở ủ ậ ớ ệ i 19 S TN&MT không th c hi n ự ở
ế nhi m v này trong su t sáu tháng và ngay c đ i v i 44 s đã th c hi n thì k t ả ố ớ ự ụ ệ ệ ố ở
qu cũng ch a cao. Bình quân m i s ch thanh tra đ c 49 c s - đây là con s ỗ ở ư ả ỉ ượ ơ ở ố
119
quá nh so v i nhi m v mà m i s ph i thanh tra ụ ỗ ở ả ệ ớ ỏ
ự T th c tr ng trên cho th y ch tài x ph t vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c ử ạ ừ ự ế ạ ấ ậ ạ
BVMT có nhi u b t h p lý, c th : ụ ể ề ấ ợ
Th nh t ư ấ , khung x ph t còn n ng v bi n pháp phòng ng a, răn đe, ch a ề ệ ứ ử ừ ạ ặ
coi trong áp d ng các CCKT phù h p v i KTTT. ụ ợ ớ
M c dù các c ch chính sách v s d ng các CCKT trong qu n lý nhà n ề ử ụ ơ ế ả ặ ướ c
ng đã đ c áp d ng ph bi n các n c trên th gi i, song Vi v môi tr ề ườ ượ ổ ế ở ụ ướ ế ớ ở ệ t
i d ng thu , phí BVMT, ký qu , đ t c c, còn các CCKT Nam m i ch áp d ng d ỉ ụ ớ ướ ạ ỹ ặ ọ ế
c s d ng Vi khác thì m i ch trong giai đo n th nghi m. Hai lo i phí đ ạ ử ệ ạ ớ ỉ ượ ử ụ ở ệ t
Nam là phí n c th i và phí BVMT trong khai thác khoáng s n. S đ a ph ng thu ướ ố ị ả ả ươ
đ c phí n c th i trên c n ượ ướ ả ướ ả c ch a nhi u. Tính đ n h t năm 2007 m i có 59/64 ế ư ề ế ớ
c thai. t nh, thành ph th c hi n vi c thu phí BVMT, trong đó ch y u là thu phí n ỉ ố ự ủ ế ệ ệ ướ
Ch có 35 t nh, thành ph đã thu đ c c hai lo i phí n c th i sinh ho t và n ố ỉ ỉ ượ ả ạ ướ ả ạ ướ c
th i công nghi p. Nguyên nhân là không có c s khoa h c đ xác đ nh m c phí ơ ở ứ ể ệ ả ọ ị
[113, báo cáo năm 2007]. Các DN không g i báo cáo, các c quan ch c năng không ử ứ ơ
bi ế t căn c vào đâu đ xác đ nh m c phí và h cũng không có đ ph ứ ứ ủ ể ọ ị ươ ệ ng ti n,
ngu n l c đ ki m tra tính chính xác c a các báo cáo c a các DN n p lên. Còn ủ ồ ự ể ể ủ ộ
thi u nhi u văn b n pháp lu t nh m th ch hóa vi c áp d ng các CCKT trong ể ụ ế ề ệ ế ằ ậ ả
ho t đ ng BVMT. ạ ộ
, m t s hành vi vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c BVMT ch a đ Th haiứ ộ ố ư ượ c ự ạ ậ
quy đ nh chi ti t, c th , rõ ràng, th m chí có nhi u hành vi vi ph m còn ch a có ị ế ụ ể ư ề ậ ạ
ch tài x ph t. ử ạ ế
ủ Ví d : Đi u 10, 11, 13 c a Ngh đ nh 121/2004/NĐ – CP hay Đi u 15, 16 c a ụ ủ ề ề ị ị
Ngh đ nh 181/2006/NĐ – CP đã đ a ra khung và m c ph t hành vi vi ph m hành ư ứ ạ ạ ị ị
t, c th . Vì th chính trong lĩnh v c BVMT, nh ng còn chung chung, không chi ti ư ự ế ụ ể ế
r t khó th c hi n. M c dù Ngh đ nh 117/2009/NĐ – CP và Ngh đ nh 179/2013/NĐ ấ ự ệ ặ ị ị ị ị
– CP đã chi ti ế ư t hóa khung và m c ph t cho t ng hành vi vi ph m, nh ng v n ch a ừ ứ ư ạ ạ ẫ
th t c th , khi n cho ng i thi hành có th áp d ng nhi u m c khác nhau, có ậ ụ ể ế ườ ụ ể ở ứ ề
th làm n y sinh tiêu c c. ự ể ả
Nhi u hành vi vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c BVMT trong m t th i gian ự ề ậ ạ ờ ộ
dài không có ch tài nào x ph t. Ngh đ nh s 117/2009/NĐ – CP đã b sung thêm ị ử ạ ế ổ ố ị
ư 10 hành vi vi ph m m i, song v n ch a h t. Ví d , trong BLHS năm 2009 v n ch a ư ế ụ ẫ ẫ ạ ớ
có các quy đ nh v x lý vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c BVMT đ i v i pháp ố ớ ề ử ự ậ ạ ị
120
nhân. Cũng trong B lu t này, ch ng XVII có đ c p đ n ộ ậ ươ ề ậ ế “hành vi gây h u qu ậ ả
nghiêm tr ng”ọ ả ặ , “hành vi gây h u qu r t nghiêm tr ng”, “hành vi gây h u qu đ c ả ấ ậ ậ ọ
bi t nghiêm tr ng” nào h ng d n vi c xác đ nh các hành ệ ọ , nh ng ch a có Thông t ư ư ư ướ ệ ẫ ị
vi trên, nên không th x lý tri ể ử ệ ể ự t đ các hành vi vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c ậ ạ
BVMT.
Th baứ , x ph t ch a k p th i và m c x ph t th p. ứ ử ạ ử ạ ư ị ấ ờ
Trên th c t ự ế ậ có r t nhi u c s s n xu t, kinh doanh vi ph m pháp lu t ơ ở ả ề ạ ấ ấ
trong lĩnh v c BVMT, nh ng l i ch a b x ph t, làm cho tình tr ng vi ph m kéo ự ư ạ ư ị ử ạ ạ ạ
dài. Ch ng h n, tính đ n năm 2006, có t ế ạ ẳ ớ ử i 70% các KCN không có h th ng x lý ệ ố
ch t th i; 90% c s s n xu t, kinh doanh d ch v không x lý n ơ ở ả ụ ử ấ ấ ả ị ướ c th i. Th ả ế
nh ng chúng v n ho t đ ng mà không b x ph t [113, báo cáo năm 2006]. Hay 10 ị ử ạ ạ ộ ư ẫ
lo i t c quy đ nh trong ch ng XVII c a BLHS năm 1999, nh ng trên ạ ộ i ph m đ ạ ượ ị ươ ủ ư
th c t không đ ự ế ượ ậ c tri n khai. Có nhi u hành vi vi ph m nghiêm tr ng pháp lu t ể ề ạ ọ
c công lu n lên ti ng, báo chí vào cu c, nh ng mãi trong lĩnh v c BVMT đã đ ự ượ ư ế ậ ộ
v n không b x lý. ẫ ị ử
ấ Vi c x ph t không ch k p th i, mà m c x ph t còn quá nh , quá th p ử ứ ử ẹ ệ ạ ạ ờ ị ỉ
ơ ở không đ s c răn đe. Qua đ t thanh tra c a B TN&MT năm 2009, 181 c s vi ủ ứ ủ ợ ộ
ỉ ộ ph m b ph t v i t ng s ti n ch a đ n 3 t đ ng, bình quân m i đ n v ch n p ạ ớ ổ ư ế ỗ ơ ố ề ỉ ồ ạ ị ị
ph t 16,5 tri u đ ng [113, báo cáo năm 2009]. K t qu ki m tra c a C c B o v ả ể ủ ụ ệ ế ả ạ ồ ệ
môi tr ng năm 2007 cho th y 117 c s gây ô nhi m môi tr ng (trong đó có 43 ườ ơ ở ễ ấ ườ
ng nghiêm tr ng có tên trong Quy t đ nh 64 n m trên c s gây ô nhi m môi tr ơ ở ễ ườ ế ị ằ ọ
ấ l u v c song Nhu - Đáy), nh ng ch có 43 c s b yêu c u t m ng ng s n xu t, ư ơ ở ị ầ ạ ự ư ừ ệ ả ỉ
còn 74 c s khác ch n p 480 tri u đ ng ti n ph t và l i ti p t c ho t đ ng [113, ơ ở ỉ ộ ệ ề ạ ồ ạ ế ụ ạ ộ
báo cáo năm 2007].
phí r t th p, vì th M c x ph t áp d ng đ i v i các hành vi không n p l ố ớ ứ ử ộ ệ ụ ạ ấ ấ ế
không đ đ c ng ch các DN chây ỳ không ch u n p phí. Ch ng h n, ph t t ủ ể ưỡ ạ ừ ế ẳ ạ ộ ị
500 ngàn đ n 1 tri u đ ng đ i v i hành vi không n p phí, l phí có m c phí d ố ớ ế ệ ồ ộ ệ ứ ướ i
5 – 10 tri u đ ng đ i v i hành vi không n p phí, l phí có 10 tri u đ ng; ph t t ồ ạ ừ ệ ố ớ ệ ồ ộ ệ
m c phì t ứ ừ ấ 50 – 100 tri u đ ng. V i m c ph t nh v y thì các DN s n sàng ch p ạ ư ậ ứ ệ ẵ ồ ớ
nh n n p ph t thay vì n p phí (vì n p ph t th p h n n p phí). ạ ấ ậ ạ ộ ộ ộ ơ ộ
K t lu n ch ng 3 ế ậ ươ
T các n i dung nghiên c u ch ứ ở ươ ừ ộ ậ ề ử ụ ng 3 v th c tr ng pháp lu t v s d ng ề ự ạ
121
các công c kinh t trong b o v môi tr ụ ế ệ ả ườ ng, NCS rút ra nh ng k t lu n sau: ữ ế ậ
1. Pháp lu t môi tr ng Vi ậ ườ ệ t Nam tuy ra đ i ch m h n so v i pháp lu t môi ơ ậ ậ ờ ớ
tr ng th gi i nh ng đã th hi n đ c xu h ng th ng m i hóa trên th gi ườ ế ớ ể ệ ư ượ ướ ươ ế ớ i ạ
v i nh ng quy đ nh pháp lu t v vi c s d ng các CCKT trong Lu t BVMT và các ớ ậ ề ệ ử ụ ữ ậ ị
văn b n lu t v khai thác tài nguyên thiên nhiên. Đó là nh ng quy đ nh pháp lu t v ậ ề ậ ề ữ ả ị
vi c:ệ
- Tri n khai áp d ng các quy đ nh c a pháp lu t v thu BVMT. ậ ề ủ ụ ể ế ị
- Phí BVMT c th là phí n c th i, phí BVMT trong ho t đ ng khai thác ụ ể ướ ạ ộ ả
khoáng s n.ả
- Nghĩa v ph c h i môi tr ng thông qua vi c ký qu trong lĩnh v c khai ụ ồ ụ ườ ự ệ ỹ
thác khoáng s n.ả
2. T nh ng n i dung đã trình bày trên cho th y pháp lu t v s d ng các ừ ữ ộ ở ậ ề ử ụ ấ
CCKT trong BVMT t Nam đã phát huy đ c vai trò nh t đ nh trong qu n lý và Vi ở ệ ượ ấ ị ả
c ta còn BVMT. Bên c nh đó, pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT ậ ề ử ụ ạ n ở ướ
b c l ộ ộ ạ h n ch , đó là: ế
ằ - S th ch hóa quan đi m s d ng CCKT trong qu n lý và BVMT b ng ự ể ử ụ ể ế ả
các quy đ nh pháp lu t trong m t s tr ộ ố ườ ậ ị ng h p còn s sài, ch d ng l ơ ỉ ừ ợ i ạ ở ữ nh ng
quy đ nh khung trong lu t. ậ ị
- Còn thi u m t s CCKT trong qu n lý nhà n c v môi tr ộ ố ế ả ướ ề ườ ế ng nh : thi u ư
vi c áp d ng gi y phép phát th i trong vi c ki m soát ô nhi m môi tr ụ ễ ể ệ ệ ả ấ ườ ề ng... Đi u
c v n s d ng công c này th hi n Nhà n ể ệ ướ ẫ ử ụ ụ “M nh l nh – ki m soát” ệ ể ệ ủ ế là ch y u
trong lĩnh v c ki m soát ô nhi m môi tr ng. ự ể ễ ườ
- Vi c s d ng thu và phí nh m t o ngu n thu ngân sách ph c v cho s ạ ệ ử ụ ụ ụ ế ằ ồ ự
nghi p BVMT v n còn nhi u thi u sót, c th thi u s áp d ng các lo i phí BVMT ế ự ụ ể ụ ế ệ ề ạ ẫ
nh : phí đánh vào s n ph m, phí đánh vào ng ư ẩ ả ườ i tiêu dùng. Đi u này h n ch ề ạ ế
ngu n tài chính cho công vi c ki m soát ô nhi m cũng nh BVMT. ể ư ễ ệ ồ
- Ch a có c s pháp lý cho vi c áp d ng bi n pháp ký qu , đ t c c - hoàn ụ ỹ ặ ọ ơ ở ư ệ ệ
tr nh m t ng là ng i tiêu dùng, ch m i b t đ u áp d ng vi c ký qu ả ắ i đ i t ớ ố ượ ườ ỉ ớ ắ ầ ụ ệ ỹ
ph c h i môi tr ng trong lĩnh v c khoáng s n. Đây là m t h n ch c a nh ng quy ụ ồ ườ ộ ạ ế ủ ữ ự ả
t Nam vì ph m vi áp d ng bi n pháp ký qu , đ t c c - hoàn tr đ nh pháp lu t Vi ị ậ ệ ỹ ặ ọ ụ ệ ạ ả
r t r ng g m các lĩnh v c s n xu t kinh doanh có ti m năng gây ô nhi m môi ấ ộ ự ả ễ ề ấ ồ
tr ng, suy thoái môi tr ườ ườ ự ng nh : khoáng s n, r ng, v t li u xây d ng và xây d ng ậ ệ ư ự ừ ả
122
c b n. ơ ả
3. Trên c s đánh giá th c tr ng pháp lu t v s d ng các CCKT trong ậ ề ử ụ ơ ở ự ạ
BVMT Vi t Nam t i ch ở ệ ạ ươ ầ ng 3 s làm ti n đ cho vi c xác đ nh nh ng yêu c u ệ ữ ề ề ẽ ị
và gi Vi t Nam ả i pháp hoàn thi n pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT ậ ề ử ụ ệ ở ệ
i. N i dung này đ c tác gi trình bày t i ch ng 4 c a Lu n án. trong th i gian t ờ ớ ộ ượ ả ạ ươ ủ ậ
123
CH NG 4 ƯƠ
QUAN ĐI M, YÊU C U VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N PHÁP
Ầ
Ả
Ể
Ệ
LU T V S D NG CÁC CÔNG C KINH T TRONG B O V
Ề Ử Ụ
Ụ
Ả
Ậ
Ế
Ệ
MÔI TR
VI T NAM
NG
ƯỜ Ở Ệ
4.1. Quan đi m và m c tiêu hoàn thi n h th ng pháp lu t v s d ng các ệ ậ ề ử ụ ệ ố ụ ể
b o v môi tr ng Vi t Nam công c kinh t ụ ế ả ệ ườ ở ệ
kinh t b o v môi tr ng Vi t Nam ế ả ệ ườ ở ệ
t toàn c u đòi h i qu c gia nào trên trái BVMT là v n đ mang tính c p thi ề ấ ấ ế ầ ố ỏ
đ t cũng đ u ph i quan tâm và có thái đ tích c c đ i v i vi c BVMT. ấ ự ố ớ ệ ề ả ộ
Phát tri n KT-XH g n ch t v i b o v và c i thi n môi tr ng, đ m b o s ặ ớ ả ệ ể ệ ả ắ ườ ả ự ả
ng nhân t o v i môi tr ng thiên nhiên, gi hài hoà gi a môi tr ữ ườ ạ ớ ườ ữ gìn đa d ng sinh ạ
ộ h c, ch đ ng phòng tránh và h n ch tác đ ng x u c a thiên tai, c a s bi n đ ng ọ ủ ự ế ấ ủ ủ ộ ế ạ ộ
i quy t h u qu chi n tranh còn l i đ i v i môi khí h u b t l ậ ấ ợ i và ti p t c gi ế ụ ả ế ậ ế ả ạ ố ớ
tr ng. B o v và c i t o môi tr ng là trách nhi m c a toàn xã h i, c n tăng ườ ả ạ ệ ả ườ ủ ệ ầ ộ
ng qu n lý nhà n c đi đôi v i yêu c u c i thi n môi tr c ườ ả ướ ầ ả ệ ớ ườ ạ ng trong quy ho ch,
ng trình và d án phát tri n kinh t - xã h i, coi yêu c u v môi k ho ch, ch ạ ế ươ ự ể ế ề ầ ộ
tr i pháp phát tri n [118]. ườ ng là tiêu chí quan tr ng đánh giá các gi ọ ả ể
Áp d ng các CCKT trong BVMT là gi i pháp phù h p v i b i c nh kinh t ụ ả ớ ố ả ợ ế
th tr ng, đ m b o ng i gây ra thi t h i và đ ng l môi tr ị ườ ả ả ườ ệ ạ c h ượ ưở i t ợ ừ ườ ả ng ph i
tr ti n [24]. ả ề
Quán tri t quan đi m trên, Nhà n c áp d ng các CCKT ệ ể ướ c ta c n t ng b ầ ừ ướ ụ
trong BVMT và coi vi c đ y m nh áp d ng pháp lu t s d ng các CCKT trong ụ ậ ử ụ ệ ạ ẩ
BVMT là gi ả i pháp quan tr ng nh m th c hi n Chi n l ằ ế ượ ự ệ ọ ế c BVMT qu c gia đ n ố
năm 2010 và đ nh h ng đ n năm 2020, coi ch ị ướ ế ươ ng trình nghiên c u, xây d ng và ứ ự
ng trình, k ho ch, đ án và s d ng các CCKT trong BVMT là m t trong 36 ch ử ụ ộ ươ ế ề ạ
d án u tiên c p qu c gia v BVMT. Các quan đi m c th : ự ụ ể ư ể ề ấ ố
Quan đi m 1: BVMT ph i đ ả ượ ể ế c coi là m t b ph n quan tr ng c a chi n ộ ộ ủ ậ ọ
, c a ti n trình CNH-HĐH, không tách r i quá trình phát l ượ c phát tri n kinh t ể ế ủ ế ờ
tri n kinh t c. ể c a đ t n ế ủ ấ ướ
M c đích th c s c a vi c phát tri n là c i thi n ch t l ự ự ủ ấ ượ ụ ể ệ ệ ả ng cu c s ng con ộ ố
ng i ch không th hi n ch tăng tr ng kinh t . Đ đánh giá m t n c có phát ườ ể ệ ứ ỉ ở ưở ế ể ộ ướ
124
tri n hay không, ngày nay ngoài vi c căn c vào s tăng tr ng đ t đ c, ng i ta ứ ự ể ệ ưở ạ ượ ườ
còn quan tâm nhi u h n đ n các y u t ế ố “ngo i kinh t ” ạ ộ ế trong đó có m c đ ô ứ ề ế ơ
nhi m môi sinh, t sinh t , ch đ an ninh xã h i … Nh v y, phát tri n kinh t ễ l ỷ ệ ử ư ậ ế ộ ể ộ ế
không ph i là m t bài toán đ n gi n mà nó đòi h i ph i quan tâm h n đ n cái giá ế ả ả ả ộ ơ ỏ ơ
ph i tr cho s tăng tr ng kinh t , nghĩa là ph i chú ý đ n v n đ BVMT. ả ả ự ưở ế ế ấ ề ả
ố Đ không ph m nh ng sai l m đã và đang ph i tr giá đ t c a nhi u qu c ả ả ắ ủ ữ ể ề ầ ạ
ng trong quá trình phát tri n kinh t gia vì coi nh v n đ môi tr ẹ ấ ề ườ ể , n ế ướ ầ c ta c n
ph i coi phát tri n kinh t ể ả ế ố và BVMT là hai m t quan tr ng c a m t quá trình th ng ọ ủ ặ ộ
c m t cũng nh lâu dài, s ph n vinh v kinh t và môi tr ng thiên nh t. Tr ấ ướ ư ự ề ắ ồ ế ườ
nhiên lành m nh là các m c tiêu b tr cho nhau. Đ đ m b o tính lâu b n c a s ề ủ ự ổ ợ ể ả ụ ả ạ
phát tri n nh m t o ra m t xã h i b n v ng, BVMT ph i đ ộ ề ữ ả ượ ể ằ ạ ộ ậ c coi là m t b ph n ộ ộ
- xã h i và quan tr ng là ph i đ c a Chi n l ủ ế ượ c phát tri n kinh t ể ế ả ượ ộ ọ ế c th c thi đ n ự
n i đ n ch n. Đ ng th i c n có s k t h p ch t ch nguyên t c b n v ng trong ơ ế ự ế ợ ờ ầ ữ ẽ ề ặ ắ ố ồ
t ấ ả t c các k ho ch phát tri n và các k ho ch kinh t ể ế ế ạ ạ ế khác c a Nhà n ủ ướ ị c và đ a
ph ng đ đ m b o s cân đ i hài hoà gi a các m c tiêu v kinh t và môi ươ ể ả ự ữ ụ ề ả ố ế
tr ườ ể ng. Chính vì v y v n đ tr ng tâm trong vi c xây d ng các k ho ch phát tri n ề ọ ự ệ ế ạ ậ ấ
là l ng ghép n i dung BVMT vào k ho ch đ u t . ầ ư ế ạ ồ ộ
ế Quan đi m 2: Th c hi n bãi b d n nh ng kho n tr tài tr d n đ n ỏ ầ ợ ẫ ự ữ ể ệ ả ả
khuy n khích hành đ ng làm suy thoái ngu n tài nguyên và môi tr ế ộ ồ ườ ụ ng, áp d ng
nguyên t c PPP và BPP, đ m b o cho giá c s n ph m ph n ánh toàn b chi phí xã ả ả ả ẩ ả ắ ả ộ
h i c a vi c áp d ng ho c làm suy thoái ngu n tài nguyên. ộ ủ ụ ệ ặ ồ
Đ b o v ngu n tài nguyên đ t đai và s c kho con ng ể ả ứ ệ ẻ ấ ồ ườ ữ i trong nh ng
năm t ớ ầ ả i c n xoá b d n vi c tài tr qua giá ho c u đãi qua thu đ i v i các s n ế ố ớ ỏ ầ ặ ư ệ ợ
ph m thu c tr sâu ho c các s n ph m khác mà khi s d ng th ả ử ụ ừ ẩ ẩ ặ ố ườ ạ ng gây đ c h i ộ
cho môi tr ng và gây nguy hi m cho s c kho con ng i. Lâu nay ườ ứ ể ẻ ườ n ở ướ ầ c ta, h u
ế h t các DN ti n hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh h u nh không quan tâm đ n ấ ế ạ ộ ư ế ả ầ
nh ng h u qu do h gây ra làm suy thoái, ô nhi m môi tr ng. Nh ng chi phí do ữ ễ ậ ả ọ ườ ữ
thi t h i v môi tr ng đ c h coi nh ti n lãi trong kinh doanh. M i hi m ho ệ ạ ề ườ ượ ọ ư ề ể ố ạ
nguy h i này đ i v i đ t n c c n ph i đ ố ớ ấ ướ ầ ả ượ ạ c ngăn ch n k p th i. Đ thúc đ y viêc ờ ặ ị ể ẩ
i s d ng ngu n tài nguyên môi tr ng cũng nâng cao trách nhi m c a nh ng ng ệ ủ ữ ườ ử ụ ồ ườ
ng, đòi h i các DN t ng b nh đ h n ch tình tr ng gây ô nhi m môi tr ạ ư ể ạ ế ễ ườ ừ ỏ ướ ả c ph i
tính đ chi phí xã h i c a s n ph m đ c s n xu t ra. Quán tri ộ ủ ả ủ ẩ ượ ả ấ ệ t quan đi m này s ể ẽ
thúc đ y c ng i tiêu dùng đ u ph i quan tâm BVMT, tuân th ẩ ả ườ ả i s n xu t và ng ấ ườ ề ả ủ
125
pháp lu t và tích c c h ng ng vi c th c hi n các nguyên t c PPP và BPP. ự ưở ứ ự ệ ệ ắ ậ
Quan đi m 3: Nhà n c c n t o m i đi u ki n thu n l i và phân c p cho ể ướ ầ ạ ậ ợ ệ ề ọ ấ
ng qu n lý môi tr ng, đ y m nh xã h i hoá công tác BVMT. các đ a ph ị ươ ả ườ ạ ẩ ộ
BVMT là m t công vi c mang tính ch t xã h i r ng l n đòi h i ph i thu hút ấ ộ ộ ệ ả ộ ớ ỏ
c ta đã ch rõ đây s tham gia c a đông đ o qu n chúng nhân dân. Lu t BVMT n ự ủ ầ ậ ả ướ ỉ
là s nghi p c a toàn dân, là trách nhi m c a m i ng ệ ủ ự ủ ệ ỗ ườ ừ i cho nên c n phòng ng a ô ầ
ạ ộ nhi m là chính, đ ng th i tuân th d n nguyên t c PPP. Ph n l n nh ng ho t đ ng ầ ớ ủ ầ ữ ễ ắ ờ ồ
sáng t o và có hi u qu cao c a các cá nhân và t ả ủ ệ ạ ổ ứ ề ị ch c đ u x y ra trong t ng đ a ừ ả
ph ng. Do n m v ng tình hình th c t và có quy n l i nên các đ a ph ng có th ươ ự ế ữ ắ ề ợ ị ươ ể
c nh ng gì nh h quy t đ nh đ ế ị ượ ữ ả ưở ọ ng đ n h và đóng m t vai trò r t quan tr ng ộ ế ấ ọ
c trong vi c xây d ng m t xã h i an toàn, b n v ng. không th thi u đ ể ế ượ ề ữ ự ệ ộ ộ
Nhà n ng đ c quy n qu n lý, s ướ c c n t o đi u ki n cho các đ a ph ệ ầ ạ ề ị ươ ượ ề ả ử
t cho cu c s ng vì không có d ng lâu dài đ t đai và các ngu n tài nguyên c n thi ụ ầ ấ ồ ế ộ ố
ữ đi u ki n đó thì h s không tích c c s d ng tài nguyên m t cách b n v ng. ự ử ụ ọ ẽ ề ề ệ ộ
ng ph i là nh ng thành viên tích c c c a chính quy n TW Chính quy n đ a ph ề ị ươ ự ủ ữ ề ả
trong vi c quy t đ nh nh ng chính sách, ch ng trình, k ho ch có nh h ế ị ữ ệ ươ ế ạ ả ưở ự ng tr c
ng, đ n môi tr ng và ngu n tài nguyên đang nuôi s ng h . H ti p đ n đ a ph ế ế ị ươ ế ườ ồ ố ọ ọ
ấ cũng ph i là đ n v ch ch t đ BVMT, có nhi m v k ho ch hoá s d ng đ t ị ủ ố ể ử ụ ụ ế ệ ạ ả ơ
đai, ki m soát s phát tri n, cung c p n c s ch, x lý n ự ể ể ấ ướ ạ ử ướ ế ả c th i, rác ph th i, ả
ồ chăm sóc s c kho , giao thông công c ng và giáo d c. Vì v y, h c n có đ ngu n ọ ầ ứ ụ ủ ẻ ậ ộ
tài chính đ đ u t ch c, đi u hành và qu n lý BVMT. t ể ầ ư ổ ứ ề ả
Quan đi m 4: Xây d ng h th ng lu t v môi tr ệ ố ậ ề ự ể ườ ạ ng hoàn ch nh nh m t o ỉ ằ
c s pháp lý cho vi c qu n lý và BVMT, thúc đ y các t ơ ở ệ ẩ ả ổ ứ ệ ch c, cá nhân th c hi n ự
t vi c xây d ng xã h i b n v ng và h n ch các hi n t t ố ộ ề ệ ượ ự ữ ệ ế ạ ng tiêu c c làm suy ự
thoái môi tr ng. ườ
V m t pháp lý, tr c đây Nhà n ề ặ ướ ướ ả c ta cũng đã ban hành m t s văn b n ộ ố
pháp lu t có liên quan đ n môi tr ng nh ng nói chung cũng ch m i nh m gi ế ậ ườ ỉ ớ ư ằ ả i
quy t t ng ph n, t ng v n đ riêng l ừ ế ừ ề ầ ấ ẻ ừ ệ ự . T năm 1994, Lu t BVMT đã có hi u l c ậ
v i chính sách môi tr ng. Đây thi hành theo tinh th n g n ch t chính sách kinh t ắ ặ ầ ế ớ ườ
ng m t cách toàn di n v i quy mô là văn ki n pháp lý đ c p đ n v n đ môi tr ề ậ ệ ế ề ấ ườ ệ ộ ớ
ng qu n lý nhà n c đ i v i môi tr r ng l n và hi u qu cao nh m tăng c ộ ệ ằ ả ớ ườ ả ướ ố ớ ườ ng
và cũng là bi n pháp đ n ệ ể ướ ủ ộ c ta có th hoà nh p v i cu c s ng chung c a c ng ộ ố ể ậ ớ
đ ng th gi ồ ế ớ ậ ớ i. Song đ nhanh chóng rút ng n kho ng cách gi a văn b n lu t v i ữ ể ắ ả ả
126
c c n s m ban hành nh ng văn b n d th c thi trong cu c s ng, đòi h i Nhà n ộ ố ự ỏ ướ ầ ớ ả ướ i ữ
ng d n thi hành lu t, nh ng quy đ nh liên quan đ n BVMT nh m c th hoá và h ế ụ ể ữ ằ ậ ị ướ ẫ
lu t m t cách chi ti t. ậ ộ ế
ụ Quan đi m 5: S d ng đ ng b pháp lu t v các CCKT đ th c hi n m c ể ự ậ ề ử ụ ể ệ ồ ộ
tiêu chung là BVMT
Gi gìn và BVMT là s nghi p c a toàn dân, môi tr ng cũng là m t lĩnh ữ ự ủ ệ ườ ộ
v c mang tính liên ngành cao, do đó đ gi ự ể ả i quy t hàng lo t v n đ v môi tr ạ ấ ề ề ế ườ ng
đang đ t ra c ta hi n nay đòi h i ph i có s n l c l n lao c a Nhà n c và ặ n ở ướ ự ỗ ự ớ ủ ệ ả ỏ ướ
đi u quan tr ng đ t ra là ph i có s ph i h p ch t ch , đ ng b v chính sách ố ợ ẽ ồ ộ ề ự ề ặ ả ặ ọ
cũng nh hành đ ng gi a các ngành có liên quan v i nhau vì m c tiêu chung là ữ ư ụ ộ ớ
BVMT trong quá trình phát tri n c a ngành mình, ch m d t hi n t ệ ượ ủ ứ ể ấ ề ng có nhi u
ngành ch t p trung, c g ng đ đ t đ c m c tiêu riêng theo ch c năng c a mình, ể ạ ượ ố ắ ỉ ậ ủ ụ ứ
ng ra sao. Khi s ph i h p liên ngành đ b t ch p tình tr ng môi tr ấ ạ ấ ườ ố ợ ự ượ c ch t ch ặ ẽ
s v a h tr cho nhau trong vi c th c hi n m c tiêu chung BVMT v a nh m gi ẽ ừ ỗ ợ ự ụ ừ ệ ệ ằ ả i
quy t nh ng mâu thu n có th x y ra gi a BVMT v i các lĩnh v c khác trong quá ữ ể ả ữ ự ế ẫ ớ
trình phát tri n đ t n c. ấ ướ ể
4.1.2. M c tiêu hoàn thi n h th ng pháp lu t v s d ng các công c ậ ề ử ụ ệ ố ụ ệ ụ
kinh t b o v môi tr ng Vi t Nam ế ả ệ ườ ở ệ
M c tiêu t ng quan c a vi c hoàn thi n h th ng pháp lu t v s d ng các ệ ậ ề ử ụ ệ ố ụ ủ ệ ổ
CCKT trong BVMT là nh m b sung vào h th ng các chính sách, công c qu n lý ụ ả ệ ố ằ ổ
và BVMT đ ượ c đánh giá là linh ho t, hi u qu và kinh t ạ ệ ả ế ồ ộ , đ ng th i t o ra m t ờ ạ
c BVMT qu c gia giai đo n 2001 đ ng l c m i, đ th c hi n thành công Chi n l ộ ể ự ế ượ ự ệ ớ ạ ố
– 2010 và đ nh h ng đ n năm 2020 cũng nh ho t đ ng qu n lý và BVMT trong ị ướ ạ ộ ư ế ả
t ươ ủ ng lai, góp ph n đ t m c tiêu phát tri n b n v ng mà Đ i h i l n th X c a ể ạ ộ ầ ứ ụ ữ ề ầ ạ
c b c chuy n bi n quan Đ ng đ ra cho giai đo n 2011 – 2015 là “... ạ ề ả đ t đ ạ ượ ướ ể ế
tr ng và nâng cao hi u qu và tính b n v ng c a s phát tri n” ề ữ ủ ự ể [118]. ệ ả ọ
M c tiêu c th là: ụ ể ụ
- Thông qua công c pháp lu t đ b o đ m phát huy vai trò c a CCKT trong ậ ể ả ụ ủ ả
qu n lý và BVMT. ả
ỹ ả ạ - Quy đ nh h p lý các lo i phí BVMT, thu BVMT, m c ký qu c i t o, ứ ế ạ ợ ị
ph c h i môi tr ụ ồ ườ ỹ ả ạ ng trong ho t đ ng khai thác tài nguyên thiên nhiên, qu c i t o, ạ ộ
ph c h i môi tr ng ... nh m m t m t thay đ i hành vi c a con ng ụ ồ ườ ủ ằ ặ ộ ổ ườ i, m t khác ặ
127
nh m bù đ p m t ph n chi phí cho ho t đ ng qu n lý và BVMT. ạ ộ ả ằ ắ ầ ộ
- Hình thành nên ngu n l c tài chính nh m h tr các t ồ ự ỗ ợ ằ ổ ứ ự ch c, cá nhân th c
cho ho t đ ng BVMT. hi n các d án đ u t ự ầ ư ệ ạ ộ
- Gi m thi u ô nhi m môi tr ng do các ho t đ ng kinh t và sinh ho t gây ể ễ ả ườ ạ ộ ế ạ
ra.
- Gi v i BVMT. ả i quy t m i quan h gi a phát tri n kinh t ệ ữ ế ể ố ế ớ
4.2. Các yêu c u đ i v i pháp lu t v s d ng các công c kinh t ậ ề ử ụ ố ớ ụ ầ ế ả trong b o
ng Vi t Nam v môi tr ệ ườ ở ệ
Quan đi mể về BVMT trong th iờ kỳ đ yẩ mạnh CNH - HĐH đ tấ nước luôn
được nh nấ mạnh, xuyên su tố qua các m cụ tiêu, nhiệm vụ c aủ từng th iờ kỳ. Theo
đó, để phát tri nể đ tấ nước bền v ngữ c nầ ph iả có sự k tế hợp cân đ i,ố hài hoà
giữa ba n iộ dung: phát tri nể kinh t ,ế b oả đảm ti nế bộ xã h iộ và BVMT. BVMT
được xem là n iộ dung quan trọng, không thể tách rời trong quá trình phát tri nể
kinh t .ế Phư nơ g thức qu nả lý môi trường ở nước ta trong th iờ gian qua chủ y uế
t pậ trung vào sử dụng công cụ CAC và cơ sở pháp lý cao nhất, v ngữ vàng nh tấ là
Luật BVMT. Bên cạnh đó, hệ thống pháp lu t còn ậ bao g mồ các văn b nả dưới
chi ti lu tậ quy đ nhị t vế ề qu nả lý và BVMT. Tuy nhiên trước yêu c uầ đ iổ m i,ớ
công tác qu nả lý và BVMT đã và đang bi uể hi nệ nhi uề b tấ cập, khó khăn, tình
hình ô nhiễm môi trư nờ g gia tăng, ngu nồ thu từ môi trường cho n nề kinh tế qu cố
dân còn h nạ ch . Trong ế b iố c nhả đó, công tác quản lý và BVMT đòi h iỏ ph iả có
những thay đ iổ cơ b nả trong cơ chế ho tạ đ ngộ và phương th cứ đi uề hành. Sử
d ng các CCKT trong BVMT là ụ m tộ chủ trương lớn phù h pợ v iớ quá trình phát
tri nể c aủ đ tấ nước, đồng bộ v iớ thể chế kinh tế thị trường t he o đ nh h ị ướng
ầ xã h iộ chủ nghĩa. Vi c áp d ng pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT c n ậ ề ử ụ ụ ệ
ph iả đảm b oả những yêu c uầ sau:
- Th nh t, ứ ấ đảm bảo hệ th ngố qu nả lý đồng bộ với thể chế kinh tế thị
trường
T iạ Vi tệ Nam, vi cệ áp d ng pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT ậ ề ử ụ ụ
ph iả được th cự hi nệ đ ngồ bộ với vi cệ th cự hi nệ KTTT theo định hướng Xã h iộ
chủ nghĩa mà Đảng và Nhà nước đã xác đ nh. ị KTTT là mô hình kinh tế được
th cự hiện cơ chế thông qua quá trình mua bán, trao đổi và chịu sự chi ph iố c aủ
m tộ số quy luật nh :ư quy lu tậ cung cầu, quy luật c nhạ tranh, quy luật giá trị
th ngặ d ư và quy luật lưu thông ti nề t .ệ Trong nền KTTT, giá cả là y uế tố trung
128
tâm, thông qua quy lu tậ cung c uầ sẽ điều ti tế ho tạ động c aủ thị trường, Đảng và
Nhà nước ta đã xác định rõ “xây dựng n nề KTTT đ nhị hướng xã h iộ chủ nghĩa” là
n nề kinh tế mở có sự điều ti tế vĩ mô c aủ Nhà nước, vận hành và ho tạ đ ngộ đạt
hi uệ quả kinh tế cao, đảm b oả công bằng xã h i.ộ Vi cệ áp dụng pháp lu t v s ậ ề ử
d ng ụ các CCKT, các công cụ hỗ trợ, đ iổ mới cơ chế chính sách BVMT phù
h pợ v iớ n nề kinh tế thị trường cũng không n mằ ngoài yêu c uầ trên.
- Th hai, ứ
phát tri nể b nề vững lĩnh vực môi trường
Từ th iờ kỳ xa xưa, con người đã bi tế dựa vào tự nhiên, khai thác tự nhiên
để ph cụ vụ cho tiêu dùng, sinh ho tạ thường ngày. Cu cộ sống hi nệ t iạ có sự
phân c cự lớn về l iố sống, mức sống, tiêu dùng, sản xuất...Dân số thế giới ngày
càng tăng, nhu c uầ về các s nả phẩm ph cụ vụ cho tiêu dùng gia tăng cả về số
lượng, ch ngủ lo i,ạ gây nhả hưởng t iớ môi trường, làm môi trường bi nế đ iổ theo
hư nớ g tiêu c c,ự tác đ ngộ x uấ t iớ hệ sinh thái. Các y uế tố môi trường đang bị
l mạ d ng,ụ sử d ngụ quá mức d nẫ đ nế tình tr ngạ ô nhiễm nghiêm tr ng.ọ Do v y,ậ
yêu c uầ nâng cao hi uệ quả qu nả lý về môi trư nờ g là yêu c uầ c pấ thiết. Vi cệ
nghiên c u,ứ k tế h pợ nhi uề công cụ khác nhau sẽ giúp gi iả quyết nh ngữ v nấ đề
m iớ phát sinh. Kinh tế hoá trong lĩnh v cự môi trường c nầ đ tạ được m cụ tiêu
BVMT, đ mả bảo sự phát tri nể b nề v ng.ữ Sự phát tri nể xã h iộ ph iả v aừ đ mả
b oả phát tri nể kinh tế v aừ giải quyết được các v nấ đề môi trường đ tặ ra, ngăn
ng aừ ô nhiễm. Sự phát triển kinh tế ph iả đi đôi v iớ phát triển xã h i,ộ nâng cao
và c iả thiện ch tấ lượng cu c ộ s ng.ố
- Th ba, t ứ oạ ngu nồ thu cho ngân sách quốc gia, nâng tầm đóng góp
c aủ lĩnh vực môi trường đ iố v iớ n nề kinh tế qu cố dân
Vi cệ tăng cư nờ g xây d ngự cơ ch ,ế triển khai kinh tế hoá lĩnh v cự môi
trường c nầ đ tạ được mục tiêu tăng thu ngân sách qu cố gia, góp ph nầ nâng cao tỷ
lệ đóng góp c aủ lĩnh v cự môi trường nói riêng và ngành tài nguyên môi trường
nói chung trong quá trình phát tri n. Pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT ậ ề ử ụ ể
s phù h p v i n n KTTT hi n nay là ẽ ớ ề ệ ợ dùng nh ng ữ bi nệ pháp nhằm tác động t iớ chi
phí và l ch c iợ ích c aủ các cá nhân, t ổ ứ thư nờ g xuyên tác đ ngộ tới môi trường,
tăng cường trách nhi m,ệ ý th cứ và hành vi c aủ h ọ theo hướng có lợi cho môi
d ng trư ng.ờ Vi cệ thực hi nệ hi uệ quả pháp lu t s ậ ử ụ các công cụ nói trên góp
ph nầ th cự hi nệ t tố hai nguyên t cắ cơ b nả đã được th aừ nh nậ đó là “Ngư iờ gây
ô nhi mễ môi trư ngờ ph iả trả ti nề ” và “Ngư iờ hưởng l iợ t mừ ôi trư ngờ ph iả trả
129
ti nề ”
- Th t , pháp lu t v s d ng các công c kinh t ứ ư ậ ề ử ụ ụ ế ả trong BVMT ph i
đ c thi t k và s d ng đ ng b v i các bi n pháp khác ượ ế ế ử ụ ộ ớ ồ ệ
Môi tr ng r t đa d ng, ô nhi m môi tr ườ ễ ạ ấ ườ ả ng cũng r t đa d ng. Mu n qu n ạ ấ ố
lý và BVMT đ t hi u qu , c n k t h p s d ng đ ng b các công c pháp lý, giáo ế ợ ử ụ ả ầ ụ ệ ạ ồ ộ
d c…ụ
Đi u này tr c h t là do các CCKT không th đ ề ướ ể ượ ế c th c hi n m t cách ệ ự ộ
thành công n u không có h th ng tiêu chu n, m t kh năng giám sát ho c c ệ ố ặ ưỡ ng ế ẩ ả ộ
ch thi hành thích h p. B i l , các công c pháp lý, các bi n pháp hành chính, các ở ẽ ế ợ ụ ệ
ng gây ô tiêu chu n môi tr ẩ ườ ng ... đi u ch nh tr c ti p hành vi c a các đ i t ế ố ượ ự ủ ề ỉ
nhi m nh m BVMT. Tuy nhiên, n u ch đi u ch nh tr c ti p b ng các công c ỉ ề ự ễ ế ế ằ ằ ỉ ụ
pháp lý thì hi u qu gi ả ả ệ i quy t các v n đ v môi tr ấ ề ề ế ườ ạ ng s không cao, khó đ t ẽ
đ c m c tiêu mong mu n. Sau n a, n ượ ữ ở ướ ụ ố ậ ứ c ta kh năng thay th ngay l p t c ế ả
giai đo n nghiên c u đ áp d ng th b ng pháp lu t v s d ng các CCKT đang ằ ậ ề ử ụ ở ứ ể ụ ạ ử
i các r i ro cho vi c BVMT. Vì th , trong thi d mang l ễ ạ ủ ệ ế ế ế ế t k các chính sách, chi n
c v môi tr ng, v n đ c b n là ph i làm th nào đ có s ph i h p t l ượ ề ườ ố ợ ố ư i u ề ơ ả ự ế ể ả ấ
gi a các bi n pháp này, xu t phát t th c ti n phát tri n kinh t , chính tr và kh ữ ệ ấ ừ ự ể ễ ế ị ả
năng th c thi c th . ụ ể ự
Cùng v i đó, BVMT là s nghi p c a qu n chúng. Các nhi m v BVMT có ệ ủ ự ụ ệ ầ ớ
đ c hoàn thành hay không ph thu c ph n l n vào nh n th c và ý th c môi ượ ầ ớ ứ ụ ứ ậ ộ
tr ng c a toàn xã h i. Do đó, trong công tác tuyên truy n, giáo d c môi tr ườ ủ ụ ề ộ ườ ng
ể ọ c n chú ý đ n vi c tuyên truy n pháp lu t s d ng các CCKT trong BVMT đ m i ầ ậ ử ụ ề ệ ế
ng i hi u rõ v n i dung, ý nghĩa c a chúng. Đây là vi c làm h t s c c n thi t. ườ ế ứ ầ ề ộ ủ ể ệ ế
4.3. Gi i pháp hoàn thi n pháp lu t v s d ng các công c kinh t ả ậ ề ử ụ ụ ệ ế ả trong b o
ng Vi t Nam v môi tr ệ ườ ở ệ
Tăng c ng vi c áp d ng pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT đã ườ ậ ề ử ụ ụ ệ
tr thành xu th t t y u hi n nay. Đ i v i Vi ế ấ ế ố ớ ệ ở ệ t Nam, vi c áp d ng pháp lu t v s ụ ậ ề ử ệ
ng đ i m i m , còn đang trong giai đo n th nghi m và d ng các CCKT này t ụ ươ ử ẻ ệ ạ ớ ố
c hoàn thi n. Tuy nhiên, bên c nh nh ng công c đã ban hành và đang t ng b ừ ướ ụ ữ ệ ạ
ề tri n khai, chúng ta cũng c n ti p t c nghiên c u, xây d ng và ban hành thêm nhi u ế ụ ự ứ ể ầ
ạ quy đ nh pháp lu t v CCKT khác ph c v cho công tác BVMT đ chúng ho t ậ ề ụ ụ ể ị
ng. D i đây là m t s đ ng hi u qu và thích ng h n v i n n kinh t ứ ộ ớ ề ệ ả ơ th tr ế ị ườ ộ ố ướ
gi ả ầ i pháp hoàn thi n quy đ nh pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT c n ậ ề ử ụ ệ ị
130
đ c quan tâm, tri n khai ượ ể n ở ướ c ta hi n nay: ệ
4.3.1. Nhóm các gi i pháp chung ả
Bài h cọ kinh nghi mệ từ các nước trên thế giới cho th yấ đầu tư s mớ cho
công tác BVMT sẽ mang l iạ l iợ ích kinh tế cao bởi kho nả kinh phí đ uầ tư ban
đ uầ nhằm phòng ng a,ừ h nạ chế ô nhi mễ sẽ th pấ h nơ r tấ nhi uề so với kinh phí
ph iả đ uầ tư cho vi cệ kh cắ ph cụ h uậ quả môi trường. Để s d ng CCKT trong ử ụ
BVMT, c nầ thực hi nệ đ ng b ồ ộ các giải pháp từ cơ chế chính sách, pháp lu tậ
đ nế các y uế tố nâng cao năng l cự tri nể khai (cơ chế tài chính, truy nề thông,
thanh tra, ki mể tra, xử ph t,ạ công nghệ xử lý môi trư ngờ …).
- Hoàn thi nệ hệ th ngố văn b nả pháp luật v BVMT ề
Hệ th ngố văn b nả pháp lu tậ về BVMT ở nước ta khá nhi u,ề tuy nhiên
còn thi uế đ ngồ b ,ộ m tộ số quy định chưa phù h pợ với tình hình phát tri nể c aủ
đ tấ nước. Lu tậ BVMT năm 2005 là kim chỉ nam cho công tác BVMT song l iạ
ch aư đề c pậ nhi uề đ nế các CCKT và tính hi uệ quả của nó trong BVMT. M cặ dù
có l ngồ ghép m tộ số CCKT vào các điều kho nả trong lu tậ nh ngư n iộ dung còn
mờ nh tạ và thi uế t pậ trung. V iớ cơ sở pháp lý còn thiếu và ch aư đ ngồ bộ như
hi nệ nay, pháp lu t s d ng ậ ử ụ các CCKT trong BVMT ch aư được phát huy hi uệ
quả nhằm tăng cường công tác BVMT. Bên c nhạ đó, mặc dù các văn bản quy
ph mạ pháp lu tậ quy đ nhị về thu ,ế phí đ iố với nước th i,ả chất thải r n,ắ khai thác
khoáng s n...ả đã được ban hành và tri nể khai nh ngư qua thực ti nễ áp d ngụ đã b cộ
lộ nhi uề b tấ cập. Các văn b nả hướng d nẫ rõ ràng, cụ thể về đ iố tượng áp
dụng, trình t ,ự thủ t cụ th cự hiện, nghĩa v ,ụ trách nhi mệ của các chủ thể liên
quan còn thi u.ế Ngoài ra, cơ sở pháp lý nhằm tri nể khai các CCKT khác trên
th cự tế như đ tặ c cọ – hoàn tr vàả các công cụ hỗ trợ đ iổ mới cơ chế chính sách
v nẫ chưa được ban hành. Chính vì v y,ậ nhiệm vụ c pấ bách hi nệ nay là cần s mớ
hoàn thi nệ hệ thống văn b nả pháp luật về qu nả lý môi trường, s aử đ i,ổ bổ sung
ban hành mới các văn b nả pháp lu t,ậ đặc bi tệ c nầ s aử đ i,ổ bổ sung và xây dựng
d ng các đi uề kho nả về pháp lu t s ậ ử ụ các CCKT trong Lu tậ BVMT năm 2005.
- Cải cách hành chính, đ iổ mới tổ chức bộ máy qu nả lý Nhà nước về môi
trường
Bộ máy qu nả lý nhà nước là y uế tố tiên quy tế để đảm b oả được tính
hiệu quả trong công tác BVMT. Hi nệ nay, bộ máy quản lý nhà nước về môi
trường c aủ Vi tệ Nam còn c ngồ k nh,ề chức năng nhi mệ vụ phân tán cho nhi uề Bộ
131
ngành khi nế cho quá trình th cự hi nệ g pặ nhiều b tấ cập. Tổ chức bộ máy trong
Bộ TN&TM nói riêng và các B , Ngành ộ nói chung còn ch ngồ chéo về ch cứ
năng, ph mạ vi ho tạ đ ng.ộ Vi cệ phân c pấ không rõ ràng gi aữ các đ nơ vị dẫn đ nế
vi cệ né tránh, đùn đ yẩ trách nhiệm. Vi cệ đơn giản hóa bộ máy qu nả lý, t pậ trung
quy về đ uầ m iố ch uị trách nhi mệ chính trong qu nả lý môi trư nờ g đ mả b oả cho
bộ máy qu nả lý g nọ nhẹ là nhiệm vụ c pấ thi t.ế C nầ quy định trách nhiệm,
quy nề h nạ rõ ràng giữa các các B ,ộ Ngành ở TW và đ aị phư ngơ , gi aữ cá nhân và
t pậ th ,ể đ ngồ th iờ tăng thẩm quy nề và trách nhiệm cá nhân nhằm tăng cường
hi uệ quả tri nể khai.
Nhằm triển khai mạnh mẽ chủ trương c a ủ ngành tài nguyên và môi trường
c nầ đ nơ gi nả hóa thủ t cụ hành chính, cải cách theo hướng "m tộ c a"ử , m uẫ hóa
các văn b nả hành chính, gi yấ t ,ờ công khai các thủ t cụ hành chính. Đối với các
thủ t cụ hành chính như kê khai, cấp phép, thu n pộ thu ,ế phí v.v… c nầ phải được
đ nơ gi nả hoá, công khai, tránh rườm rà, t oạ đi uề ki nệ thu nậ l iợ cho người th cự
hi n,ệ tránh tình tr ngạ l iợ d ngụ các kẽ hở pháp luật phục vụ cho l iợ ích cá nhân.
Gi iả pháp này đảm bảo h nạ chế sự sách nhi u,ễ phi nề hà và lãng phí ti nề c aủ
cho người dân, đ ngồ th i ờ ti tế kiệm ngân sách cho Nhà nước.
- Tăng cường năng lực nghiên cứu, phát tri nể đ iộ ngũ cán bộ qu nả lý Nhà
nước trong lĩnh v c ự môi trường có kiến th c tứ ổng hợp về kinh t ,ế xã h iộ và môi
trường
Bên c nhạ những gi iả pháp về pháp lu t,ậ hệ thống qu nả lý thì nhiệm vụ xây
d ngự đội ngũ cán bộ có chuyên môn là m tộ trong nh ngữ gi iả pháp quan trọng
c nầ ph iả thực hi nệ sớm. Số lượng cán b ,ộ công chức, viên chức được đào t oạ
chính quy về môi trường hi nệ nay còn y uế và thi u,ế đ cặ bi tệ là các cán bộ có
ki nế th cứ chuyên sâu về kinh t .ế Năng l cự phân tích kinh tế trong lĩnh v cự môi
trường nói riêng và ngành tài nguyên và môi trường nói chung còn y uế và y uế tố
kinh tế trong các chính sách BVMT chưa được chú tr ng.ọ Ch aư có mạng lưới
các chuyên gia kinh tế hỗ trợ trong quá trình ho chạ đ nhị chính sách môi trường.
Vì vậy, tăng cư nờ g năng lực cho đ iộ ngũ cán bộ qu nả lý nhà nước về môi
trường c nầ ph iả thực hi nệ kh nẩ trương và m nhạ mẽ, t pậ trung đào tạo cán bộ
trong lĩnh vực môi trường ở các B ,ộ Ngành TW và các cấp ở đ aị phương về
ki nế th cứ chuyên ngành môi trường.
- Tăng cường công tác nghiên c uứ và từng bước tri nể khai áp dụng pháp
132
lu t s d ng ậ ử ụ các CCKT, các công cụ hỗ trợ khác trong BVMT
d ng các CCKT và các công Hệ thống cơ sở lý lu nậ về pháp lu t s ậ ử ụ
cụ hỗ trợ đ iổ m iớ cơ chế chính sách BVMT phù h pợ v iớ KTTT, đóng vai trò
quan trọng trong vi cệ xây d ngự các cơ ch ,ế chính sách. Hiện nay đã có m tộ số
nghiên c uứ khoa học c aủ các B ,ộ ngành về lĩnh v cự này nh ngư ch aư được tri nể
khai áp dụng trong thực ti n.ễ Vì v y,ậ cần hoàn thi nệ các nghiên cứu và tri nể khai
thí đi mể các k tế quả nghiên c uứ nhằm rút kinh nghi mệ và nhân r ngộ mô hình
trên phạm vi toàn qu c, th ố ực hi nệ đ ngồ bộ pháp lu t s ậ ử d ngụ các CCKT trong
BVMT v iớ các công cụ hành chính và kỹ thu t.ậ
Tr c h t ng nghiên c u, xây d ng đ nh h ướ ế , c n kh n tr ầ ẩ ươ ự ứ ị ướ ế ng v c ch , ề ơ
chính sách nh m đ y m nh kinh t hóa ngành môi tr ạ ẩ ằ ế ườ ệ ng, c th c n th c hi n ụ ể ầ ự
các nhi m v sau: ụ ệ
(1)T ch c đi u tra, kh o sát, đánh giá ti m năng và kh năng đóng góp vào ổ ứ ề ề ả ả
thu ngân sách và tăng tr ng GDP c a ngành môi tr ng. Đ i t ng chính đây là ưở ủ ườ ố ượ ở
các ngu n thu theo quy đ nh c a pháp lu t nh : thu BVMT, phí BVMT, ti n x t ừ ề ử ư ủ ế ậ ồ ị
ng thi t h i v môi tr ng theo ph t vi ph m pháp lu t BVMT; ti n b i th ậ ề ạ ạ ồ ườ ệ ạ ề ườ
nguyên t c ng i gây ô nhi m ph i tr ti n; ngu n thu t ắ ườ ả ả ề ễ ồ ừ ơ ế ỹ ặ ọ c ch ký qu , đ t c c,
ng và các ho t đ ng cung ng d ch v môi hoàn tr , chi tr ả ả ị d ch v môi tr ụ ườ ạ ộ ụ ứ ị
tr ng. ườ
(2)T ch c đi u tra, đánh giá toàn di n th c tr ng đóng góp ngành môi ứ ự ề ệ ạ ổ
tr ng vào thu ngân sách và tăng tr ng GDP. ườ ưở
(3)Đ y m nh công tác nghiên c u, t ng k t th c ti n trên th gi ứ ế ớ ề ậ i v v n ự ễ ế ạ ẩ ổ
c v môi tr ng t đó rút ra bài h c cho d ng các CCKT trong qu n lý nhà n ụ ả ướ ề ườ ừ ọ
Vi ệ t Nam. Bên c nh đó, nghiên c u chuy n đ i c ch , chính sách qu n lý nhà ể ổ ơ ứ ế ạ ả
c v môi tr ng cho phù h p v i c ch th tr n ướ ề ườ ớ ơ ế ị ườ ợ ử ổ ng. Rà soát, b sung, s a đ i ổ
ả các c ch , chính sách trong BVMT đ m b o s minh b ch, công khai, hi u qu , ơ ế ả ự ệ ạ ả
gi m gánh n ng chi ngân sách nhà n ả ặ ướ ụ c. Đ ng th i nghiên c u quan đi m, m c ứ ể ồ ờ
i pháp và khung chính sách v kinh t hóa ngàng môi tr ng. tiêu, nhi m c , gi ệ ụ ả ề ế ườ
, xây d ng, ban hành m t s c ch , chính sách tr Th hai ứ ộ ố ơ ự ế ướ ằ c m t nh m ắ
ng kinh t hóa ngành môi tr t ng b ừ ướ c th c hi n ch tr ệ ủ ươ ự ế ườ ệ ng. Đ th c hi n ể ự
nhi m v này c n ph i tri n khai các công vi c sau: ể ụ ệ ệ ầ ả
(1) B TN&MT ban hành các văn b n h ả ộ ướ ế ả ng d n thi hành và c ch đ m ẫ ơ
b o th c hi n Lu t Thu BVMT. Xây d ng và trình ban hang Ngh đ nh c a Chính ự ả ự ủ ệ ế ậ ị ị
133
ph v thu phí BVMT đ i v i khí th i. Xây d ng và trình ban hành quy đ nh v ký ố ớ ủ ề ự ề ả ị
qu BVMT trong khai thác tài nguyên (hi n nay m i ch có quy đ nh v ký qu ề ệ ớ ỹ ị ỉ ỹ
BVMT trong ho t đ ng khai thác khoáng s n). Trong th i gian t ạ ộ ả ờ ớ ầ ứ i, c n nghiên c u
m r ng h n n a ph m vi áp d ng c ch này đ i v i các lĩnh v c ho t đ ng kinh ơ ữ ơ ế ạ ộ ố ớ ở ộ ự ụ ạ
khác có lien quan đ n môi tr t ế ế ườ ng nh : khai thác th y đi n, d u khí, h i s n, du ệ ả ả ư ủ ầ
ế l ch… Vi c áp d ng các c ch này s bu c các DN ph i quan tâm h n đ n ẽ ị ụ ệ ế ả ơ ộ ơ
BVMT. B ng không h s không đ c nh n l i kho n ti n đ t c c ban đ u t ọ ẽ ằ ượ ậ ạ ặ ọ ầ ừ ề ả
chính quy n đ a ph ề ị ươ ụ ắ ng n u có vi ph m các cam k t BVMT. Đây là công c đ c ế ế ạ
c v môi tr l c đ nâng cao hi u l c qu n lý nhà n ự ể ệ ự ả ướ ề ườ ố ợ ng. M c khác, ph i h p ặ
ng d n qu n lý, s d ng ngu n thu v i B Tài chính s m ban hành Thông t ớ ớ ộ h ư ướ ử ụ ẫ ả ồ
ti n x ph t vi ph m pháp lu t BVMT. ạ ề ử ạ ậ
(2)Xây d ng và phát tri n các th tr ng trong lĩnh v c môi tr ị ườ ự ể ự ườ ậ ng, xác l p
các nguyên t c, c ch th tr ng trong công tác BVMT. Nghiên c u xây d ng các ơ ế ị ườ ắ ứ ự
ng, tham m u cho Chính ph ban hành các chính đ án phát tri n các lo i th tr ể ị ườ ề ạ ủ ư
sách thúc đ y các lo i th tr ng này phát tri n. ị ườ ẩ ạ ể
(3)Ti p t c hoàn thi n các c ch thu ngân sách hi n có. Đ ng th i b sung ơ ế ế ụ ờ ổ ệ ệ ồ
ng và m c thu ngân sách t môi tr ng và them các c ch m i, m r ng đ i t ế ớ ở ộ ố ượ ơ ứ ừ ườ
các d ch v môi tr ng. Áp d ng các nguyên t c c a kinh t ng vào lĩnh ụ ị ườ ắ ủ ụ th tr ế ị ườ
ng, suy thoái môi tr ng ph i tr v c môi tr ự ườ ng nh : ng ư ườ i gây ô nhi m môi tr ễ ườ ườ ả ả
phí cho vi c kh c ph c và tái t o môi tr ng, ng i s d ng và h ng l môi ụ ệ ắ ạ ườ ườ ử ụ ưở i t ợ ừ
tr ng ph i tr ti n cho vi c h ng l i đó. Th c hi n c ch chi tr d ch v sinh ườ ả ả ề ệ ưở ợ ệ ơ ế ả ị ụ ự
thái, tham gia th tr ng cacbon, ti n t i áp d ng các c ch chuy n nh ng, trao ị ượ ế ớ ơ ế ụ ể ượ
đ i quy n phát th i. ề ả ổ
(4)Xây d ng c ch đ nh giá, ho ch toán môi tr ng phù h p v i c ch thi ơ ế ị ự ạ ườ ớ ơ ế ợ
tr ng, thi t l p các tài kho n qu c gia v BVMT. ườ ế ậ ề ả ố
(5)Xây d ng, hoàn thi n và trình ban hành các Ngh đ nh, Thông t ự ệ ị ị ư ề ế v thu ,
ng, phí khai phí BVMT, th m đ nh và phê duy t báo cáo đánh giá tác đ ng môi tr ệ ẩ ộ ị ườ
thác thông tin, c s d li u môi tr ng, phí c p phép các lo i gi y phép môi ơ ở ữ ệ ườ ấ ạ ấ
tr ng, ban hành Thông t ườ ư lien t ch v c ch thu, qu n lý và s d ng ti n ph t vi ả ề ơ ế ử ụ ề ạ ị
đ u t l cho môi tr ng t ph m pháp lu t BVMT. Tăng t ậ ạ ỷ ệ ầ ư ườ ừ ngu n v n ODA. ố ồ
Đ y m nh áp d ng các công c kinh t trong BVMT. ụ ụ ẩ ạ ế
- Tăng cường tuyên truy n,ề giáo dục nâng cao nhận th cứ cho người dân về
134
b oả vệ môi trường.
Công tác truy nề thông, phổ bi nế giáo d cụ ki nế th cứ về BVMT t iạ Vi tệ
Nam ch aư hi uệ qu .ả Nh nậ th cứ c aủ người dân đ iố v iớ v nấ đề BVMT còn ch aư
cao. Tuy nhiên, đây là gi iả pháp r tấ c nầ thi tế và hi uệ quả để hỗ trợ các gi iả
pháp về chính sách, pháp lu tậ được tri nể khai thành công, đ ngồ th iờ đ yẩ m nhạ
vi c ệ tri nể khai thực hi nệ hi u ệ quả chủ trương kinh tế hoá trong BVMT. C nầ
đ yẩ mạnh tuyên truy n,ề phổ bi n,ế giáo dục nâng cao nh nậ thức c aủ c ngộ đồng
về trách nhi mệ BVMT và tự giác th cự hiện nghiêm các quy định c aủ pháp lu tậ
như trong ho tạ động thu phí trong khai thác khoáng s n,ả phí BVMTđ iố v iớ nước
th i,ả ch tấ th iả rắn, chi trả các d chị vụ môi trường v.v… theo nguyên t cắ người
gây ô nhi mễ ph iả trả tiền, người hưởng l iợ ph iả trả ti n.ề C nầ lồng ghép hi uệ quả
h nơ n iộ dung BVMT vào các chương trình giáo dục ở t tấ cả các bậc học và n iộ
dung đào t oạ ở các cơ sở d yạ ngh ,ề cơ sở kinh doanh. Phải có chính sách khen
thưởng, kỷ luật nghiêm minh đ iố với những cá nhân, t pậ thể nh mằ t oạ đ ngộ lực
và phát huy vai trò chủ đ oạ c aủ người dân trong công tác BVMT.
- Tăng cường đ uầ tư, xã h iộ hoá công tác b oả vệ môi trường
T iạ Nghị quyết 24-NQ/TW c aủ Bộ Chính trị ngày 03 tháng 6 năm 2013 về
v ch đ ng ng phó v i bi n đ i khí h u, tăng c ớ ề ủ ộ ứ ế ậ ổ ườ ả ng qu n lý tài nguyên và b o ả
ng v môi tr ệ ườ đã xác đ nh rõ vi c t ệ h c hi n c ch qu n lý v b o v môi tr ệ ơ ế ả ề ả ự ệ ị ườ ng
theo t ng lo i hình và m c đ tác đ ng đ n môi tr ứ ộ ừ ế ạ ộ ườ ấ ng đ i v i các c s s n xu t, ơ ở ả ố ớ
kinh doanh. Th c hi n l ng (phát ệ ộ ự trình áp d ng quy chu n, tiêu chu n v môi tr ẩ ụ ề ẩ ườ
th i và công ngh ) t ng đ ng v i nhóm các n ệ ươ ả ươ ớ ướ ự c d n đ u trong khu v c ẫ ầ
ASEAN. Tăng c ng ki m soát ô nhi m môi tr t là ô nhi m môi ườ ể ễ ườ ng, đ c bi ặ ệ ễ
tr ng t i các khu, c m công nghi p, t ườ ạ ụ ệ ụ ể đi m khai thác, ch bi n khoáng s n, các ế ế ả
làng ngh , l u v c sông, các đô th l n và khu v c nông thôn. Ki m soát ch t l ề ư ự ấ ượ ng ị ớ ự ể
không khí ở khu v c đô th , thành ph có m t đ dân c cao. Ki m soát ô nhi m t ậ ộ ự ư ễ ể ố ị ừ
ng thu c b o v th c v t, đ t r m r …) nh h s n xu t nông nghi p (d l ả ư ượ ệ ấ ệ ự ậ ố ả ố ơ ạ ả ưở ng
ng công tác ki m tra, giám sát và đ n s c kh e và đ i s ng nhân dân. Tăng c ờ ố ế ứ ỏ ườ ể
ki m soát v môi tr ng đ i v i các ho t đ ng đ u t , chuy n giao công ngh ể ề ườ ạ ộ ố ớ ầ ư ể ệ
nh m ngăn ch n vi c đ a công ngh l c h u, máy móc, thi ệ ạ ậ ệ ư ằ ặ ế ị ậ t b , nguyên, nhiên v t
ng t bên ngoài vào n c ta. H n ch các li u không đ m b o yêu c u v môi tr ả ệ ề ả ầ ườ ừ ướ ế ạ
tác đ ng b t l , toàn c u hoá đ i v i môi tr ng n c ta. i t ấ ợ ừ ộ h i nh p qu c t ậ ố ế ộ ố ớ ầ ườ ướ
Phát tri n ngành kinh t môi tr ng trên c s ngành công nghi p môi tr ng, d ch ể ế ườ ơ ở ệ ườ ị
135
v b o v môi tr ụ ả ệ ườ ả ng và tái ch ch t th i. Đ y m nh xã h i hoá ho t đ ng b o ạ ạ ộ ế ẩ ả ấ ộ
ng, thúc đ y phát tri n, s d ng năng l ng m i, năng l v môi tr ệ ườ ử ụ ể ẩ ượ ớ ượ ạ ng s ch,
năng l ng tái t o, s n xu t và tiêu dùng b n v ng. ượ ề ữ ả ạ ấ
Lu tậ BVMT năm 2005 đã đề c pậ đ nế khía c nhạ xã hội hóa trong hoạt
đ ngộ BVMT ở toàn bộ văn b nả lu tậ và d chị vụ môi trường, được qui đ nhị tại
Điều 116 về phát triển dịch vụ môi trường. Theo đó, trong lĩnh v cự thu gom, tái
ch ,ế xử lý ch tấ th i,ả Nhà nước khuy nế khích tổ chức, cá nhân thành l pậ DN, dịch
vụ giữ gìn vệ sinh môi trường để th cự hi nệ ho tạ đ ngộ gi gìnữ vệ sinh, BVMT
thông qua hình th cứ đấu thầu.
Xã hội hoá BVMT sẽ huy đ ngộ t iố đa các ngu nồ lực trong xã h i. Vì ộ v y,ậ
c nầ phải xây dựng các cơ ch , chính ế sách ưu đãi khuy nế khích công tác xã h iộ
hóa BVMT, khuy nế kh íc h các DN, các thành ph nầ kinh tế đ uầ tư cho công tác
BVMT.
4.3.2. Nhóm các gi i pháp c th ả ụ ể
4.3.2.1. Nhóm các gi i pháp hoàn thi n pháp lu t v chính sách tài tr đ ả ậ ề ợ ể ệ
qu n lý và b o v môi tr ng ả ệ ả ườ
- Th nh t, ứ ấ ngu n thu tài chính do vi c áp d ng pháp lu t v s d ng các ậ ề ử ụ ụ ệ ồ
CCKT có th n p vào ngân sách hay ể ộ Qu BVỹ MT đ ph n l n ngu n thu đó dùng ầ ớ ể ồ
h tr tài chính cho nh ng ng ỗ ợ ữ ườ ộ ầ i n p phí trong vi c x lý ô nhi m (ch ng h n đ u ệ ử ễ ạ ẳ
các thi t b x lý n c) hay dùng đ tăng c ng năng l c tài chính cho các c t ư ế ị ử ướ ể ườ ự ơ
quan qu n lý môi tr ng, t ả ườ ừ đó nâng cao kh năng qu n lý c a các c quan này. ả ủ ả ơ
Vi c áp d ng pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT ph thu c không ch ậ ề ử ụ ụ ụ ệ ộ ỉ
ề vào các ch t gây ô nhi m, các tác nhân gây ô nhi m mà còn ph thu c vào các đi u ụ ễ ễ ấ ộ
ki n KT-XH và truy n th ng văn hóa c a t ng qu c gia. ủ ừ ệ ề ố ố
, đ i v i pháp lu t v Qu BVMT - Th haiứ ậ ề ố ớ ỹ
Qu BVMT là m t d ng CCKT t o ra m t c ch m i trong lĩnh v c đ u t ộ ơ ế ớ ự ầ ư ộ ạ ạ ỹ
Vi t Nam. H BVMT và th c hi n xã h i hoá ho t đ ng BVMT ộ ạ ộ ự ệ ở ệ oàn thi n pháp ệ
lu t v Qu BVMT c n chú tr ng các v n đ sau: ậ ề ề ấ ầ ọ ỹ
ch c, cán b M t là, v công tác t ề ộ ổ ứ ộ: tăng c ườ ng cán b , ki n toàn b máy ệ ộ ộ
qu n lý. Nâng cao năng l c cán b b ng vi c t ch c khóa t p hu n nghi p v do ộ ằ ệ ổ ứ ụ ự ệ ấ ậ ả
các chuyên gia tài chính, môi tr ườ ậ ng gi ng d y, c cán b tham gia các khóa t p ộ ử ạ ả
hu n trong và ngoài n c. ấ ướ
Hai là, v ph ng th c huy đ ng v n ODA, WB ề ươ ố : thu hút các ngu n v n t ố ừ ứ ộ ồ
136
và các t ch c qu c t khác đ u t cho môi tr ng t i Vi t Nam. ổ ứ ố ế ầ ư ườ ạ ệ
Ba là, thúc đ y các ho t đ ng c a Qu : ỹ ạ ộ ủ ẩ
+ T ch c khai thác tri t đ các thông tin t Ngân hàng Nhà n ứ ổ ệ ể ừ ướ ị c, đ a
ph ng, các kênh thông tin riêng đ đánh giá ch đ u t ươ ủ ầ ư ể ạ có nhu c u vay v n, lo i ầ ố
tr các nhu c u vay phí đ u t ầ ầ ư ừ cũng nh đánh giá năng l c tài chính, kh năng hoàn ự ư ả
tr v n c a DN, gi m thi u r i ro; ả ố ủ ể ủ ả
+ Tích c c ti p c n các đ n v có nhu c u và gi i quy t cho vay đ i v i các ự ế ậ ầ ơ ị ả ố ớ ế
ch đ u t v môi tr ng đáp ng đ c các đi u ki n theo quy đ nh c a Nhà ủ ầ ư ề ườ ứ ượ ủ ề ệ ị
c;ướ n
+ Nghiên c u đ xu t m r ng đ i t i nhóm ở ộ ố ượ ứ ề ấ ng cho vay u đãi, chú ý t ư ớ
ng nhà th u tri n khai d án BVMT; đ i t ố ượ ự ể ầ
ạ ộ + Nghiên c u xem xét đ xu t b sung hoàn thi n các quy đ nh ho t đ ng ấ ổ ứ ệ ề ị
nghi p v , c ch u đãi cho phù h p v i th c t ệ ụ ơ ế ư ự ế ợ ớ . Th c hi n đa d ng hóa các hình ạ ự ệ
ng Chính ph đã ban hành (cho th c h tr tài chính nh Quy t đ nh c a Th t ư ứ ỗ ợ ế ị ủ ướ ủ ủ
i); vay u đãi, h tr lãi su t vay, tài tr không hoàn l ấ ỗ ợ ư ợ ạ
+ Thông qua các Ngân hàng th ng m i, các d án n ươ ự ạ ướ ố ợ c ngoài đ ph i h p ể
cho vay, h tr lãi su t các ti u d án v môi tr kinh t ỗ ợ ự ề ể ấ ườ ng trong d án đ u t ự ầ ư ế
t ng th . ể ổ
4.3.2.2. Nhóm gi i pháp hoàn thi n quy đ nh pháp lu t s d ng các công c ả ậ ử ụ ệ ị ụ
kích thích l i ích kinh t ợ ế
Với t cố độ phát tri nể nhanh chóng c aủ CNH - HĐH, môi trường sinh thái
đã bị tác đ ngộ nghiêm tr ng,ọ nước th iả sinh ho t,ạ nước th iả công nghi p,ệ ch tấ
th iả r nắ ngày càng gia tăng cả về kh iố lượng l nẫ thành ph n.ầ Ô nhiễm môi
trường ngày càng trở nên nghiêm tr ngọ hơn. Tình tr ngạ suy thoái và ô nhiễm đã,
đang và sẽ là thách thức nghiêm tr ngọ t iớ môi trường và phát tri nể kinh tế Vi tệ
Nam. Theo ước tính của các chuyên gia nước ngoài, n uế GDP c aủ Vi tệ Nam tăng
mà không có các bi nệ pháp ngăn ng a,ừ phòng ch ngố ô nhi mễ môi trường thì nguy
cơ ô nhi mễ sẽ tăng g pấ 3 đ nế 5 l n.ầ Trong th iờ gian qua, vi cệ áp d ngụ r ngộ rãi
các chính sách về thuế và phí BVMT đã thu được nh ngữ k tế quả đáng k .ể Các
kho nả thu từ phí BVMT đã t oạ thêm ngu nồ thu cho NSNN, góp phần chi đ uầ tư
gi iả quy tế các vấn đề về môi trường, đồng thời nâng cao nh nậ thức và thay
đ iổ hành vi của các tổ chức, cá nhân và cộng đ ng.ồ Các quy đ nhị uư đãi thuế
đ iố v iớ lĩnh vực môi trường đã nâng cao ý thức c aủ các DN trong vi cệ h nạ chế
137
tác đ ngộ x uấ do ho t ạ đ ngộ sản xu tấ gây ra cho môi trường, từ đó áp d ngụ các
gi iả pháp công nghệ sản xu tấ tiên ti nế và các gi iả pháp xử lý ch tấ th iả nh mằ h nạ
chế ô nhi mễ môi trư ng. ờ Thuế, phí b oả BVMT cũng đã thúc đẩy DN nghiên
cứu ứng d ngụ công nghệ s cạ h, sử d ngụ nguyên li uệ m i,ớ thân thi nệ với môi
trường, ti tế kiệm ngu nồ tài nguyên thiên nhiên và sản xu tấ các s nả ph mẩ “sạch”.
Tuy nhiên, bên cạnh nh ngữ k tế quả đ tạ được v nẫ còn t nồ t iạ những h nạ
ch ,ế b tấ cập. Trong các chính sách về thuế và phí hi nệ nay, m cụ tiêu BVMT m iớ
chỉ là nh ngữ m cụ tiêu được l ngồ ghép chứ không ph iả là m cụ tiêu chính. K tế
quả áp dụng các lo iạ thu ,ế phí trong th cự tế còn h nạ ch ,ế ch aư thể hi nệ được
mục đích c aủ việc áp d ngụ công cụ này.
Năm 2008 ngu nồ thu từ thu ,ế phí BVMT là 1.224 tỷ đồng. N uế tính cả
thu phí xăng d uầ 9000 tỷ/năm thì t ngổ thu là 10.224 t .ỷ Nhà nước hàng năm dành
1% t ngổ chi ngân sách để chi cho sự nghi pệ môi trư ngờ . Trong khi đó nhu cầu
tài chính cho BVMT là r tấ lớn. Do v yậ vi c ệ nghiên cứu, mở r ngộ và áp d ngụ
các lo iạ thu ,ế phí c nầ ph iả đ yẩ mạnh và ph iả được coi là công cụ đi đ uầ trong
vi cệ ngăn ngừa ô nhi m,ễ thay đ iổ hành vi. Các lĩnh v cự chúng ta c nầ đ yẩ mạnh
thu đó là nước th i,ả ch tấ th iả rắn, khoáng sản, và các nhóm s nả phẩm khác như
Hoàn thi n pệ háp lu t v t
. xăng d u....ầ
ậ ề huế BVMT
Lu tậ Thuế B V M T được ban hành nhằm đánh vào đ iố tư nợ g gây ô
nhi mễ môi trường, góp phần thay đ iổ nh nậ th cứ của cộng đ ng,ồ đáp ứng yêu
cầu phát tri nể kinh tế c aủ đ tấ nước, xây dựng hệ th ngố thuế đ ngồ b ,ộ phù h p.ợ
Để người dân có thể hi uể và thực hi nệ Lu tậ m tộ cách nghiêm túc trong th cự tế
c nầ tri nể khai vi c ệ tuyên truy n,ề hư nớ g d nẫ cụ th ,ể rõ ràng nh ngữ n iộ dung
i, Nhà n c c n nghiên ch aư cụ thể trong Lu tậ Thuế B VM T . Trong th i gian t ờ ớ ướ ầ
c u tri n khai th c hi n Lu t Thu BVMT. Khi v n hành lo i thu này ph i căn ứ ự ể ệ ế ế ậ ậ ạ ả
ng đ xác đ nh đ i t c vào cung c u c a th tr ứ ị ườ ủ ầ ố ượ ể ị ư ứ ng ch u thu cũng nh m c ế ị
thu cho phù h p sao cho đ s c đi u ti t các ho t đ ng s n xu t, tiêu dùng các ủ ứ ề ế ợ ế ạ ộ ả ấ
ng ch u thu , đ ng th i không t o ra các t n th t vô ích cho s n ph m là đ i t ả ố ượ ẩ ế ồ ạ ấ ờ ổ ị
. V lâu dài, thu BVMT ph i đ m b o th c hi n t n n kinh t ề ế ề ả ả ệ ố ự ế ả t các m c tiêu: ụ
- Đi u ch nh hành vi gây ô nhi m đ i v i c nhà s n xu t và ng i tiêu ố ớ ả ề ễ ả ấ ỉ ườ
dùng.
138
ng. - Nâng cao nh n th c c ng đ ng v môi tr ứ ộ ề ậ ồ ườ
- C ng c ngu n thu cho ngân sách nhà n ủ ồ ố ướ c, góp ph n đ m b o chi cho ả ả ầ
BVMT.
- Thúc đ y vi c s d ng các công ngh s ch trong s n xu t các s n ph m là ệ ử ụ ệ ạ ả ấ ẩ ả ẩ
ng ch u thu , cũng nh vi c nghiên c u x lý ch t th i tr c khi th i ra đ i t ố ượ ư ệ ả ướ ứ ử ế ấ ị ả
môi tr ng t nh ng c s này. ườ ừ ữ ơ ở
t ki m các thành ph n môi tr - Thúc đ y vi c s d ng h p lý, ti ệ ử ụ ẩ ợ ế ệ ầ ườ ạ ng, h n
ch các tác đ ng làm bi n đ i c nh quan thiên nhiên ho c các h sinh thái t nhiên ổ ả ế ệ ế ặ ộ ự
trong quá trình phát tri n kinh t ể . ế
Hoàn thi n pháp lu t v phí b o v môi tr ng ả ệ ậ ề ệ ườ
Trong quá trình t ổ ứ ch c th c hi n, c n nghiên c u đánh giá tác đ ng c a các ứ ủ ự ệ ầ ộ
CCKT, trong đó có phí BVMT t i cách ng x c a DN tr c vi c s d ng CCKT ớ ử ủ ứ ướ ệ ử ụ
nói chung, phí BVMT nói riêng và s c i thi n môi tr ự ả ệ ườ ơ ở ề ng c a DN trên c s đi u ủ
tra, kh o sát các DN, phát hi n nh ng b t c p c a chính sách phí hi n hành, t đó ấ ậ ủ ữ ệ ệ ả ừ
nghiên c u đi u ch nh l i m c phí và cách tính phí cho phù h p v i đi u ki n Vi ứ ề ỉ ạ ứ ề ệ ợ ớ ệ t
Nam.
i, Chính ph c n ti n hành đánh giá vi c th c thi Ngh Trong th i gian t ờ ớ ủ ầ ự ệ ế ị
c s a đ i, b sung b i Ngh đ nh 04/2007/NĐ-CP), đ nh 67/2003/NĐ-CP (đã đ ị ượ ử ổ ổ ở ị ị
Ngh đ nh 137/2005/NĐ-CP (đ ị ị ượ c thay th b i Ngh ể ở ị đ nh s 63/2008/NĐ – CP ngày ố ị
13/05/2008 c a Chính ph v phí BVMT đ i v i khai thác khoáng s n ố ớ ủ ề ả ) trên c sơ ở ủ
i các đ a ph ng, rút ra nh ng v n đ t ng h p s li u và kh o sát th c ti n t ổ ố ệ ễ ạ ự ả ợ ị ươ ữ ấ ề
ng m c v pháp lu t, v cách t ch c, k thu t tính toán và công tác thu phí đ v ướ ắ ề ề ậ ổ ứ ậ ỹ ể
đó đ xu t các bi n pháp kh c ph c. Trên c s đó, ti n hành xây d ng l trình t ừ ơ ở ự ụ ệ ề ế ắ ấ ộ
áp d ng t ng b c các lo i phí BVMT đ i v i các ngu n ô nhi m khác nh : phí ừ ụ ướ ố ớ ư ễ ạ ồ
ả BVMT đ i v i khí th i, phí BVMT đ i v i ti ng n, phí BVMT đ i v i ch t th i ố ớ ế ố ớ ố ớ ấ ả ồ
b nh vi n... t ừ ệ ệ
- M t s gi i pháp kh c ph c nh ng khó khăn v ng m c trong quá ộ ố ả ụ ữ ắ ướ ắ
trình áp d ng Ngh đ nh s 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 và Ngh ụ ố ị ị ị
d nh 04/2007/NĐ-CP ngày 08/11/2007 s a đ i, b sung Ngh đ nh 67 v thu phí ị ử ổ ổ ề ị ị
ng đ i v i n b o v môi tr ả ệ ườ ố ớ ướ c th i ả
Th nh t, ng pháp tính toán phí. Đ gi ứ ấ liên quan đ n ph ế ươ ể ả i quy t v n đ ế ấ ề
ớ này, c c u phí ph i bao g m phí c đ nh và phí bi n đ i. Đây là đi m r t m i ơ ấ ố ị ế ể ấ ả ồ ổ
trong vi c đ xu t tính phí n c th i. Theo đ xu t này, các c s có l u l ệ ề ấ ướ ơ ở ư ượ ng ề ả ấ
3/ngày s ch ph i n p phí c đ nh t ả ộ
139
c th i nh h n 30m i đa là 2.500.000 n ướ ỏ ơ ả ố ị ẽ ỉ ố
3/ngày tr lên s n p c phí c đ nh và phí bi n đ i. Phí bi n đ i đ
c th i. Các c s có l ng n đ ng/năm, không c n l y m u, phân tích n ầ ấ ồ ẫ ướ ơ ở ả ượ ướ ả c th i
c tính 30mừ t ẽ ộ ả ố ị ổ ượ ế ế ở ổ
toán theo kh i l ng n c th i, hàm l ng các ch t ô nhi m trong n ố ượ ướ ả ượ ễ ấ ướ c th i và ả
m c thu đ i v i các ch t ô nhi m. Nh v y, kh i l ng công vi c s đ ố ớ ư ậ ố ượ ứ ễ ấ ệ ẽ ượ ả c gi m
đi r t đáng k khi không yêu c u l y m u và phân tích m u n ầ ấ ể ẫ ẫ ấ ướ c th i đ i v i các ả ố ớ
3/ngày.
ng n c th i nh h n 30m c s có l ơ ở ượ ướ ỏ ơ ả
Th haiứ ả ộ , theo quy đ nh hi n nay đ kê khai và th m đ nh s phí ph i n p, ể ệ ẩ ố ị ị
t c các DN (không phân bi t ấ ả ệ ề t lĩnh v c s n xu t, ch bi n) và S TN&MT đ u ế ế ự ả ấ ở
ph i phân tích 06 ch t gây ô nhi m trong n ấ ễ ả ướ ọ c th i g m: nhu c u ôxy hóa h c ả ồ ầ
(COD), ch t r n l l ng (TSS), asen, th y ngân, chì và cadimi. Th c t hi n nay ấ ắ ơ ử ự ế ệ ủ
cho th y vi c phân tích các kim lo i n ng trong n c th i đ ph c v công tác thu ạ ặ ệ ấ ướ ả ể ụ ụ
phí là không hi u qu do nhi u đ a ph ề ệ ả ị ươ ạ ng ch a có kh năng phân tích kim lo i ư ả
ng h p s phí thu đ n ng trong n ặ ướ c th i và r t nhi u tr ấ ề ả ườ ợ ố ượ ố ớ ạ c đ i v i các kim lo i
n ng nh h n chi phí l y m u, phân tích. Căn c vào các n i dung nêu trên, các ặ ỏ ơ ứ ẫ ấ ộ
ch t ô nhi m đ ễ ấ ượ ề ễ c đ xu t tính phí ch g m COD và TSS. Đây là hai ch t ô nhi m ỉ ồ ấ ấ
c th i công nghi p Vi đ c tr ng trong n ặ ư ướ ệ ở ả ệ t Nam. Vi c l y m u và phân tích hai ẫ ệ ấ
thông s này đ n gi n, phù h p v i các DN và các S TN&MT. ả ơ ố ở ớ ợ
Đ i v i kim lo i n ng, các đ xu t c n ph i lo i b yêu c u l y m u và ấ ầ ầ ấ ạ ặ ạ ỏ ố ớ ề ẫ ả
phân tích kim lo i n ng trong n ạ ặ ướ ạ c th i. Tuy nhiên, m c đ ô nhi m c a kim lo i ứ ộ ủ ễ ả
n ng v n đ ặ ẫ ượ ố c tính đ n thông qua vi c áp d ng h s K khi tính phí c đ nh đ i ệ ố ố ị ụ ế ệ
v i các c s thu c Danh m c các lo i hình ho t đ ng do B Tài nguyên và Môi ớ ạ ộ ơ ở ụ ạ ộ ộ
tr ườ ng ban hành. Khi đó, phí c đ nh c a các c s này s đ ố ị ơ ở ẽ ượ ủ c tính b ng cách ằ
nhân h s K v i phí c đ nh nh đã nêu trên (không quá 2.500.000 đ ng/năm). H ệ ố ố ị ư ớ ồ ệ
ng n c th i ra môi tr ng. s K thay đ i theo kh i l ổ ố ố ượ ướ ả ườ
Th baứ , liên quan đ n m c thu đ i v i ch t gây ô nhi m. Theo quy đ nh ố ớ ứ ễ ế ấ ị
hi n hành, m c thu đ i v i COD là 100 ÷ 300 đ/kg; TSS là 200 ÷ 400 đ/kg. M c thu ố ớ ứ ệ ứ
này là quá th p so chi phí x lý n c th i và th p h n nhi u so v i các n c trên ử ấ ướ ề ấ ả ơ ớ ướ
th gi i. M t khác, do tr t giá t ế ớ ặ ượ ừ ấ năm 2003 đ n nay, m c thu đ i v i ch t ô ứ ố ớ ế
nhi m là quá th p so v i th c t ấ ự ế ẫ d n đ n không t o đ ng l c x lý n ạ ự ử ễ ế ớ ộ ướ ả ố c th i đ i
c ngu n thu cho công tác BVMT. M c thu v i các v i các c s và không t o đ ớ ơ ở ạ ượ ứ ớ ồ
ch t ô nhi m đ c đ xu t nh sau: COD là 1.000 ÷ 3.000 đ/kg và TSS là 1.200 ÷ ễ ấ ượ ư ề ấ
3.200 đ/kg. M c thu c th s đ ụ ể ẽ ượ ứ c B Tài chính và B Tài nguyên và Môi tr ộ ộ ườ ng
140
quy đ nh theo l t Nam. ị ộ trình, phù h p v i đi u ki n Vi ớ ề ệ ợ ệ
Th tứ ư, liên quan đ n b t c p gi a Ngh đ nh 67/CP và Ngh đ nh s ữ ấ ậ ế ị ị ị ị ố
88/2007/NĐ-CP (Ngh đ nh 88) c a Chính ph quy đ nh v thoát n ủ ủ ề ị ị ị ướ c đô th và khu ị
công nghi p khi phí thoát n c đ nh nghĩa là phí BVMT ệ ướ c trong Ngh đ nh 88 đ ị ị ượ ị
đ i v i n ố ớ ướ c th i. Theo quy đ nh v phí thoát n ị ề ả ướ c, các h thoát n ộ ướ c đã n p phí ộ
thoát n c theo Ngh đ nh 88/CP thì không ph i n p phí BVMT đ i v i n ướ ố ớ ướ ả ộ ị ị ả c th i
theo Ngh đ nh 67/CP. Trong khi đó, b n ch t c a hai lo i phí này là hoàn toàn khác ấ ủ ạ ả ị ị
nhau. Phí thoát n c là s ti n ph i tr cho d ch v thoát n ướ ả ả ố ề ụ ị ướ c và x lý n ử ướ ả c th i,
còn phí BVMT đ i v i n c th i là s ti n ph i tr cho vi c th i các ch t gây ô ố ớ ướ ả ả ố ề ệ ả ả ấ
nhi m ra môi tr ng. Do đó, đ h n ch b t c p này, n i dung đ c đ xu t nh ễ ườ ế ấ ậ ể ạ ộ ượ ề ấ ư
sau: “Tr ch c, cá nhân x n c, đã ườ ng h p các t ợ ổ ứ ả ướ c th i vào h th ng thoát n ệ ố ả ướ
c là ng n p phí thoát n ộ ướ c thì đ n v qu n lý, v n hành h th ng thoát n ậ ệ ố ơ ị ả ướ ườ ộ i n p
phí BVMT đ i v i n c th i ti p nh n đ c và th i ra môi tr ng” . ố ớ ướ ả ế ậ ượ ả ườ
Th năm, c. N i dung này đ ứ liên quan đ n ế s d ng phí thu đ ử ụ ượ ộ ượ ề ấ c đ xu t
nh sau: “Ph n còn l i n p 100% ngân sách đ a ph ng đ s d ng cho công tác ư ầ ạ ộ ị ươ ể ử ụ
BVMT; b sung v n ho t đ ng cho Qu BVMT c a đ a ph ạ ộ ủ ổ ố ỹ ị ươ ng đ s d ng cho ể ử ụ
ng t c th i; t vi c phòng ng a, h n ch , ki m soát ô nhi m môi tr ế ừ ệ ễ ể ạ ườ n ừ ướ ả ổ ứ ch c
i pháp, ph ng án công ngh , k thu t x lý ô nhi m môi tr th c hi n các gi ệ ự ả ươ ậ ử ệ ỹ ễ ườ ng
c”ướ . n
Ngoài m t s v n đ ch y u nh đã nêu trên c n ph i: b quy đ nh v áp ề ủ ế ộ ố ấ ư ề ầ ả ỏ ị
d ng đ nh m c phát th i đ tính toán phí do không kh thi; b sung quy đ nh v ụ ả ể ứ ả ổ ị ị ề
ố ớ trách nhi m t ng h p thông tin và báo cáo tình hình thu, n p và s d ng phí đ i v i ử ụ ệ ổ ợ ộ
các c quan, đ n v liên quan nh m cung c p đ thông tin cho vi c đánh giá tình ủ ệ ằ ấ ơ ơ ị
t; b sung quy đ nh đ S TN&MT có th hình th c hi n và hi u ch nh khi c n thi ệ ự ệ ầ ỉ ế ể ở ổ ị ể
báo cáo y ban nhân dân c p t nh đ phân c p cho Phòng Tài nguyên và Môi tr ấ ỉ Ủ ể ấ ườ ng
c p huy n th c hi n vi c thu phí BVMT đ i v i n ấ ố ớ ướ ự ệ ệ ệ ị c th i công nghi p trên đ a ệ ả
Hoàn thi n pháp lu t v p
ng ngu n l c thu phí và ph c v ch đ báo cáo. bàn nh m tăng c ằ ườ ụ ụ ế ộ ồ ự
ậ ề hí BVMT đ iố với ch tấ th iả r nắ ệ
Phí BVMT đ iố với chất th iả r n (CTR) ắ áp d ngụ tri tệ để sẽ góp ph nầ tăng
đáng kể ngu nồ thu cho ngân sách. Do v yậ c n,ầ có nh ngữ gi iả pháp cụ th ,ể đồng
bộ để đ yẩ nhanh công tác này.
ự Thứ nh tấ , đi u ch nh m c thu phí BVMT đ i v i CTR phù h p v i th c ố ớ ứ ề ợ ớ ỉ
141
ti n và yêu c u trang tr i các chi phí BVMT ễ ầ ả
Hi n nay theo quy đ nh t i Đi u 5 Ngh đ nh 174/2007/NĐ – CP và đi m a, ệ ị ạ ể ề ị ị
đi m b, M c 1 Ph n II Thông t ụ ể ầ ư ố ố s 39/2008/TT – BTC thì m c thu phí BVMT đ i ứ
v i CTR là: ớ
- Đ i v i CTR thông th ng phát th i t ố ớ ườ ả ừ ơ ở ả ho t đ ng c a c quan, c s s n ủ ơ ạ ộ
xu t kinh doanh, d ch v , c s s n xu t công nghi p, làng ngh : không quá 40.000 ụ ơ ở ả ề ệ ấ ấ ị
đ ng/t n. ồ ấ
- Đ i v i CTR nguy h i: không quá 6.000.000 đ ng/t n. ố ớ ấ ạ ồ
Tuy nhiên, theo quy đ nh t i đi m c M c 1 Ph n II Thông t s 39/2008/TT ị ạ ụ ể ầ ư ố
– BTC thì các đ a ph ị ươ ấ ng có th quy đ nh m c thu phí BVMT đ i v i CTR th p ố ớ ứ ể ị
h n 40.000 đ ng/t n đ i v i CTR thông th ơ ố ớ ấ ồ ườ ố ớ ng và 6.000.000 đ ng/t n đ i v i ấ ồ
CTR nguy h i.ạ
Tác gi cho r ng ả ự ằ , quy đ nh m c phí BVMT th p nh v y s ít có đ ng l c ư ậ ẽ ứ ấ ộ ị
khuy n khích các đ i t ng n p phí quan tâm đ n công tác gi m phát th i, đ u t ố ượ ế ầ ư ế ả ả ộ
xây d ng khu qu n lý và x lý CTR, b i l chi phí cho vi c đ u t ở ẽ ử ự ả ầ ư ệ xây d ng khu ự
qu n lý và x lý CTR l n h n r t nhi u so v i kho n phí BVMT mà các ch th đó ơ ấ ủ ể ử ề ả ả ớ ớ
ng b ng m t ph ng pháp ph i n p. Ch ng h n, đ x lý m t t n CTR thông th ể ử ả ộ ộ ấ ạ ẳ ườ ằ ộ ươ
chôn l p thì chi ti n thuê ng ề ấ ườ ớ i nào đó đào h chôn l p m t t n ch t th i đó đã l n ộ ấ ả ấ ấ ố
ng (t i đa là 40.000 h n nhi u l n s ti n phí BVMT đ i v i CTR thông th ơ ề ầ ố ớ ố ề ườ ố
đ ng/t n) mà DN hay c s s n xu t b ra. ồ ơ ở ả ấ ỏ ấ
c vai trò c a mình Vì v y, đ phí BVMT đ i v i CTR th t s phát huy đ ố ớ ậ ự ể ậ ượ ủ
cách là m t lo i CCKT trong BVMT đòi h i m c phí ph i đ c tính đúng v i t ớ ư ả ượ ứ ạ ộ ỏ
trên c s khoa h c và th c t nh t đ nh và ph i đ c đi u ch nh th ng xuyên ơ ở ự ế ọ ấ ị ả ượ ề ỉ ườ
ứ theo yêu c u c th c a t ng vùng ô nhi m, đ c tính c a các ch t ô nhi m… M c ễ ầ ụ ể ủ ừ ủ ễ ặ ấ
phí t i u đ có hi u l c răn đe, giáo d c đ i v i đ i t ố ư ể ụ ố ớ ồ ượ ệ ự ng gây ô nhi m. M c phí ễ ứ
không đ ượ c th p quá s làm đ i t ẽ ố ượ ấ ể ử ụ ng gây ô nhi m s n sàng tr phí đ s d ng ễ ả ẵ
các công ngh l c h u, không trang b các thi t b x lý ô nhi m, đ th i b a bãi ệ ạ ậ ị ế ị ử ổ ả ừ ễ
ng. Ng i m c phí quá cao l i tăng chi gây h u qu x u cho môi tr ả ấ ậ ườ c l ượ ạ ứ i d n t ạ ẫ ớ
phí đ u vào c a s n xu t, làm gi m l i nhu n và kh năng tích lũy đ tái đ u t ủ ả ả ấ ầ ợ ầ ư ể ả ậ
các c s s n xu t, kìm hãm s phát tri n kinh c a DN gây áp l c và ph n ng t ự ủ ả ứ ừ ơ ở ả ự ể ấ
t ế , gây b t n xã h i. ấ ổ ộ
T nh ng phân tích trên, đ vi c thu phí th c s có ý nghĩa đ i v i BVMT, ự ự ể ệ ố ớ ữ ừ
khuy n khích các c s s n xu t áp d ng các bi n pháp gi m thi u l ng phát ơ ở ả ể ượ ụ ế ệ ấ ả
142
th i, ch ng ô nhi m môi tr ng, tác gi ki n ngh m c phí BVMT đ i v i CTR ễ ả ố ườ ả ế ố ớ ị ứ
c xác đ nh d a trên nh ng tiêu chí sau: (1) Kh i l ng ch t th i ra môi c n đ ầ ượ ố ượ ự ữ ị ả ấ
tr ng; (2) M c đ đ c h i c a ch t th i, m c đ gây h i đ i v i môi tr ng; (3) ườ ứ ộ ộ ạ ủ ạ ố ớ ứ ộ ả ấ ườ
S c ch u t i c a môi tr ng ti p nh n ch t th i; (4) Đ đ chi tr các chi phí thu ị ả ủ ứ ườ ủ ể ế ậ ấ ả ả
gom, qu n lý và x lý CTR th i ra môi tr ng và chi tr l ng cho nh ng ng ử ả ả ườ ả ươ ữ ườ i
tr c ti p thu phí BVMT. ự ế
, các DN có trách Thứ hai, c n có các bi n pháp ràng bu c các nhà đ u t ầ ư ệ ầ ộ
nhi m BVMT trong x lý CTR ử ệ
M t là, đ i v i các khu công nghi p, khu ch xu t b t bu c ph i có khu x ấ ắ ố ớ ệ ế ả ộ ộ ử
lý CTR t p trung. Th c t ự ế, các DN khi đ u t ầ ư ậ ả vào khu công nghi p đ u mu n ph i ệ ề ố
có s n khu x lý ch t th i nh ng đ xây d ng đ ả ự ư ử ể ấ ẵ ượ ả c khu x lý ch t th i thì ph i ấ ử ả
có thông s s n xu t c a các DN đ ch n mô hình phù h p. ể ọ ấ ủ ố ả ợ
Hai là, c n có ch tài đ bu c các nhà đ u t vào các KCN – KCX. Th c t ầ ư ể ế ầ ộ ự ế
cho th y, các đ a ph ấ ị ươ ọ ng do mu n thu hút nên đã đ a ra các u đãi, đ n gi n m i ư ư ả ơ ố
th t c cho các nhà đ u t nên trong quá trình c p phép đã thi u ki m tra, xem xét. ủ ụ ầ ư ể ế ấ
ặ Do v y, m t s DN đã không tuân th đ y đ các công đo n x lý ch t th i ho c ủ ầ ủ ạ ử ộ ố ậ ấ ả
th c hi n không nghiêm túc, d n đ n tình tr ng các DN trong KCN – KCX đ rác ự ệ ế ẫ ạ ổ
th i sang hàng rào c a nhau, ho c đem đ ra đ ng qu c l ủ ả ặ ổ ườ . ố ộ
Ba là, c n nâng cao tính răn đe h n n a thông qua vi c tăng c ữ ệ ầ ơ ườ ứ ng s c
ố ớ m nh c a các ch tài x lý vi ph m liên quan đ n pháp lu t v phí BVMT đ i v i ậ ề ủ ử ế ế ạ ạ
CTR.
nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v cho cán b làm công tác Th ba, ứ ệ ụ ộ ộ
thu phí BVMT nói chung và phí BVMT đ i v i CTR nói riêng ố ớ
M t là, B TN&MT h ộ ộ ướ ng d n, ki m tra và t ể ẫ ổ ứ ch c th c hi n chính sách, ệ ự
pháp lu t v BVMT b ng vi c tăng c ng các khóa b i d ậ ề ệ ằ ườ ồ ưỡ ng ki n th c chuyên ứ ế
môn v qu n lý và BVMT, các l p b i d ng, các l p chuyên đ pháp lu t v áp ồ ưỡ ề ả ớ ậ ề ề ớ
d ng các CCKT trong BVMT, trong đó có pháp lu t v phí BVMT đ i v i CTR. ụ ậ ề ố ớ
Hai là, ti n hành đánh giá l i năng l c, trình đ c a đ i ngũ cán b qu n lý ế ạ ộ ủ ộ ự ả ộ
và BVMT hi n có. Đ i v i nh ng cán b không đ tiêu chu n v trình đ chuyên ộ ố ớ ủ ữ ề ệ ẩ ộ
môn, c n kiên quy t thuyên chuy n sang công tác khác phù h p v i trình đ đào ế ể ầ ợ ớ ộ
Hoàn thi n pháp lu t v p
t o c a h . ạ ủ ọ
ậ ề hí BVMT đ iố với ho tạ động khai thác khoáng ệ
143
s nả
Phí BVMT đ iố v iớ khai thác khoáng s nả đã b cộ lộ những bất c pậ về đ iố
tượng thu và m cứ thu phí. Để nâng cao hi uệ quả tri nể khai, c nầ sửa đ i,ổ bổ
sung m tộ số điểm sau:
Thứ nhất, nâng mức phí B V M T đ iố v iớ h uầ h tế các lo iạ khoáng sản
Mức thu phí như hi nệ nay là quá th pấ không đủ bù đắp cho vi cệ hoàn
tr ,ả kh cắ ph cụ môi trường do các ho tạ đ ngộ khai thác gây ra nh :ư mức thu phí
đ iố với đá làm v tậ li uệ xây dựng là 1.000VNĐ/t n;ấ đá làm xi măng, khoáng ch tấ
công nghi pệ là 2.000 VNĐ/m3; cát xây là 3.000 VNĐ/m3 ... trong khi đó các ho tạ
đ ngộ khai thác này gây nhả hưởng r tấ l nớ đ nế môi trư nờ g xung quanh.
Thứ hai, về đ iố tượng ch uị phí
Nhi uề loại khoáng sản khác cần phải đ aư vào danh mục đ iố tượng chịu
phí môi trư ngờ , trong đó có ho tạ đ ngộ khai thác vàng. Hi nệ nay, ho tạ động khai
thác vàng đang nằm trong danh m cụ qu ngặ khoáng s nả kim lo iạ khác v iớ m cứ
thu là 10.000 đồng/t n.ấ V iớ m cứ thu này thì ch aư thể hi nệ được sự công b ng,ằ
hợp lý với các lo iạ khoáng sản khác. Để giải quy tế b tấ h pợ lý trên, Bộ Tài
chính c nầ trình Chính phủ quy định đi uề ch nhỉ vi cệ thu phí BVMT đ iố v iớ ho tạ
đ ngộ khai thác vàng lên mức cao h n,ơ tương đương v iớ thu phí c aủ mangan, đồng
ở mức 40.000-50.000đồng/t n.ấ
Thứ ba, hi nệ nay đơn vị tính đ iố v iớ các lo iạ khoáng s nả là m3 và t n.ấ Tuy
nhiên, th cự tế nhiều lo iạ khoáng s nả được tính toán d aự trên cả hai đ nơ vị tính
này d nẫ đến ngu nồ thu có sự khác nhau. Vì v y,ậ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP
ngày 25/8/2011 quy đ nhị về phí B VM T đ iố với khai thác khoáng s nả c nầ sửa
đ iổ quy đ nhị về vi cệ áp d ngụ đơn vị tính là tấn hay m3 đ iố v iớ từng lo i ạ khoáng
s nả cho h pợ lý như đ iố v iớ các lo iạ đá...
4.3.2.3. Nhóm gi ả i pháp hoàn thi n pháp lu t v s d ng các công c nâng cao ậ ề ử ụ ụ ệ
trách nhi m xã h i trong ho t đ ng BVMT ạ ộ ệ ộ
Hoàn thi n pháp lu t v ký qu c i t o, ph c h i môi tr ỹ ả ạ ụ ồ ậ ề ệ ườ ạ ng trong ho t
- C s đ xây d ng ki n ngh
đ ng khai thác tài nguyên thiên nhiên ộ
ơ ở ể ự ế ị [91, tr. 39]
Đ đ m b o đ ể ả ả ượ ự c vi c th c thi bi n pháp ký qu trong BVMT, khi l a ự ệ ệ ỹ
ch n lĩnh v c, đ i t ng áp d ng và xây d ng các hình th c ký qu c n d a trên ố ượ ự ọ ỹ ầ ự ụ ự ứ
144
các c s sau: ơ ở
ng c a vi c không th c thi các nghĩa v BVMT + M c đ nh h ứ ộ ả ưở ủ ự ụ ệ
ầ Trong quá trình tri n khai vi c áp d ng bi n pháp ký qu trong BVMT c n ụ ệ ể ệ ỹ
xem xét m c đ ph bi n c a hành vi, m c đ nh h ng t i môi tr ổ ế ủ ứ ộ ả ứ ộ ưở ớ ườ ủ ừ ng c a t ng
hành vi và h u qu cho môi tr ng có th x y ra đ l a ch n các hành vi c n quy ả ậ ườ ể ả ể ự ầ ọ
đ nh vi c ký qu . Vi c th c hi n b t bu c ký qu m t cách tràn lan s t o ra ị ỹ ộ ẽ ạ ự ệ ệ ệ ắ ộ ỹ
ng tiêu c c t i ho t đ ng c a nh ng nh h ữ ả ưở ự ớ ạ ộ ủ các đ i t ố ượ ng ph i ký qu . ỹ ả
+ Tính kinh t ế ủ c a vi c th c thi c n tôn tr ng quan đi m bi n pháp ký qu ọ ự ể ệ ệ ầ ỹ
trong BVMT
Vi c áp d ng các bi n pháp ký qu , m c dù vì m c tiêu môi tr ụ ụ ệ ệ ặ ỹ ườ ư ng nh ng
đ c xem d i góc đ chi phí công c ng (Nhà n c: chi phí tri n khai, qu n lý, ượ ướ ộ ộ ướ ể ả
ki m soát bi n pháp ký qu ) và chi phí t ch c, cá nhân có liên quan (t ch c, cá ể ệ ỹ ổ ứ ổ ứ
ng t i môi tr ng; t nhân có ho t đ ng nh h ạ ộ ả ưở ớ ườ ổ ứ ự ch c, cá nhân trong h th ng th c ệ ố
hi n bi n pháp ký qu ). C n cân đ i l i ích kinh t và môi tr ng thu đ c qua ố ợ ệ ệ ầ ỹ ế ườ ượ
vi c áp d ng bi n pháp ký qu đ i v i t ng nhóm hành vi. Mu n v y c n ph i tôn ỹ ố ớ ừ ậ ầ ụ ệ ệ ả ố
ỹ tr ng bi n pháp phát tri n tri n b n v ng trong vi c xây d ng bi n pháp ký qu . ữ ự ề ể ệ ể ệ ệ ọ
Vi c s d ng bi n pháp ký qu không đ ng t ệ ử ụ ệ ỹ ượ c làm nh h ả ưở ớ ố ể i t c đ phát tri n ộ
kinh t - xã h i c a đ t n c, không làm c n tr t ế ộ ủ ấ ướ ở ớ ả i vi c th c hi n các chính sách ệ ự ệ
kinh t và BVMT c a t ế và xã h i khác; ph i t o đi u ki n cho s n xu t kinh t ề ả ạ ệ ấ ả ộ ế ủ ổ
ch c, cá nhân. Bi n pháp ký qu ph i đ m b o có tác đ ng tích c c vào hành vi ả ả ứ ự ệ ả ộ ỹ
ch c, cá nhân. Khi xây d ng và áp d ng bi n pháp ký qu , Nhà n c a t ủ ổ ứ ụ ự ệ ỹ ướ ả c ph i
căn c vào đi u ki n s n xu t kinh doanh c a DN, t ệ ả ủ ứ ề ấ ổ ả ế ch c, cá nhân và ph i k t ứ
h p v i các CCKT trong BVMT khác. ợ ớ
+ Tính kh thi c a bi n pháp ký qu c th hi n ỹ đ ủ ệ ả ượ ể ệ ở các khía c nh nh : t ạ ư ổ
ch c th c hi n bi n pháp ký qu ; trình đ k thu t và công ngh hi n có và kh ệ ệ ộ ỹ ự ứ ệ ệ ậ ỹ ả
năng thay th trong t ng lai; các bi n pháp hành chính, kinh t khai thác đang đ ế ươ ệ ế ượ c
áp d ng.ụ
+ Hình thành các y u t “tr giúp” đ th c hi n bi n pháp ký qu ế ố ể ự ệ ệ ợ ỹ
ộ S thành công trong vi c áp d ng các bi n pháp ký qu ph thu c vào m t ụ ụ ự ệ ệ ộ ỹ
“tr giúp” nh : h th ng t s y u t ố ế ố ư ệ ố ợ ổ ứ ạ ch c tín d ng, h th ng ti p nh n các lo i ệ ố ụ ế ậ
bao bì, s n ph m đã qua s d ng, h th ng tái ch , tái s d ng các ch t đ c thu ệ ố ử ụ ử ụ ấ ượ ế ẩ ả
gom. Vi c xây d ng h th ng “tr giúp” và c ch v n hành c a h th ng này có ý ủ ệ ố ơ ế ậ ệ ố ự ệ ợ
nghĩa đ c bi t quan tr ng t ặ ệ ọ ớ ự i s thành công hay th t b i c a bi n pháp đ t c c. ấ ạ ủ ặ ọ ệ
145
- M t s gi ộ ố ả i pháp c th : ụ ể
ụ ồ + Th nh t, hoàn thi n các quy đ nh pháp lu t v ký qu c i t o, ph c h i ỹ ả ạ ậ ề ứ ệ ấ ị
môi tr ngườ
ỹ ả ạ Đi u 114 Lu t BVMT năm 2005 đã quy đ nh v bi n pháp ký qu c i t o, ề ệ ề ậ ị
ph c h i môi tr ng trong ho t đ ng khai thác tài nguyên thiên nhiên. Tuy nhiên, ụ ồ ườ ạ ộ
hi n t i vi c ký qu ph c h i môi tr ệ ạ ụ ệ ồ ỹ ườ ng m i ch đ ớ ỉ ượ ạ ộ c áp d ng cho ho t đ ng ụ
khoáng s n theo Ngh đ nh s 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 quy đ nh chi ti t và ả ố ị ị ị ế
h ướ ủ ng d n thi hành Lu t Khoáng s n và Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a ộ ố ề ậ ử ả ẫ ậ ổ ổ
T ch c, cá nhân đ Lu t Khoáng s n. Đi u 35 c a Ngh đ nh này quy đ nh : “ ủ ề ậ ả ị ị ị ổ ứ ượ c
phép khai thác khoáng s n ph i kí qu ph c h i môi tr i Qu ụ ả ả ồ ỹ ườ ng và đ t đai t ấ ạ ỹ
BVMT Vi t Nam.… B Tài chính ch trì, ph i h p v i B TN&MT h ệ ố ợ ớ ộ ủ ộ ướ ng d n th ẫ ủ
ng trong khai thác t c đăng ký, qu n lý, s d ng ti n ký qu đ ph c h i môi tr ụ ụ ồ ử ụ ỹ ể ề ả ườ
khoáng s nả ”.
y, theo quy đ nh này trong th i gian t i B TN&MT ph i h p v i B Nh vư ậ ờ ị ớ ộ ố ợ ớ ộ
Tài chính và các c quan h u quan so n th o D th o Quy t đ nh c a Th t ạ ự ả ế ị ủ ướ ng ữ ủ ả ơ
Chính ph v m c kí qu c i t o, ph c h i môi tr ng đ i v i ho t đ ng khai ủ ề ứ ỹ ả ạ ụ ồ ườ ạ ộ ố ớ
thác các tài nguyên khác nh : khai thác r ng, đánh b t th y s n,… ủ ả ư ừ ắ
Thêm vào đó, Thông t s 126/1999/TTLT/BTC-BCN-BKHCNMT ngày ư ố
22/10/1999 h ng d n vi c ký qu đ ph c h i môi tr ng trong khai thác khoáng ướ ỹ ể ụ ồ ệ ẫ ườ
s n (văn b n ban hành d a trên Ngh đ nh s 68/CP ngày 01/11/1996 đã b thay th ả ự ả ố ị ị ị ế
b i Ngh đ nh s 160/2005/NĐ-CP) cũng c n ph i đ ở ả ượ ử ổ ớ c s a đ i cho phù h p v i ầ ố ợ ị ị
quy đ nh c a Ngh đ nh s 160/2005/NĐ-CP. ủ ố ị ị ị
+ Th hai, c n th c thi có hi u qu nghĩa v ký qu khôi ph c môi tr ả ự ứ ụ ụ ệ ầ ỹ ườ ng
đ i v i đ i t ố ớ ố ượ ng có hành vi khai thác khoáng s n ả
Đ đ m b o th c hi n có hi u qu nghĩa v ký qu môi tr ệ ể ả ụ ự ệ ả ả ỹ ườ ố ớ ng đ i v i
hành vi khai thác khoáng s n c n có nh ng công vi c sau đây: ả ầ ữ ệ
c v khoáng s n TW và đ a ph M t là, ộ c quan qu n lý nhà n ả ơ ướ ề ả ở ị ươ ầ ng c n
giám sát ch t ch ho t đ ng khai thác khoáng s n, đ c bi ạ ộ ẽ ả ặ ặ ệ ử t là phát hi n, x lý ệ
nh ng tr ữ ườ ự ả ng h p khai thác trái phép. Ho t đ ng khai thác khoáng s n có s qu n ạ ộ ả ợ
lý c a Nhà n c là đi u ki n có th th c hi n có nghĩa v ký qu khôi ph c môi ủ ướ ể ự ụ ụ ề ệ ệ ỹ
tr ng. ườ
Hai là, các c quan qu n lý nhà n c v khoáng s n đ a ph ng (S ả ơ ướ ả ở ị ề ươ ở
ạ TN&MT) c n rà soát các c s các ho t đ ng khoáng s n trên đ a bàn và phân lo i ạ ộ ơ ở ả ầ ị
146
ng. Sau các c s này theo tiêu chí th c hi n nghĩa v ký qu khôi ph c môi tr ệ ơ ở ự ụ ụ ỹ ườ
đó, c quan nhà n ơ ướ ầ c c n xác đ nh nghĩa v ký qu khôi ph c môi tr ụ ụ ỹ ị ườ ố ớ ng đ i v i
ng khai thác c th . Trong tr t ng đ i t ừ ố ượ ụ ể ườ ng h p đ i t ợ ố ượ ự ng khai thác không th c
hi n nghĩa v này, c quan nhà n c c n kiên quy t x lý theo quy đ nh c a pháp ụ ệ ơ ướ ầ ế ử ủ ị
ỉ ớ lu t nh đình ch khai thác ho c thu h i gi y phép khai thác khoáng s n. Ch v i ư ặ ấ ả ậ ồ ỉ
nh ng bi n pháp kiên quy t này m i có th bu c các đ i t ố ượ ữ ệ ể ế ớ ộ ệ ng này th c hi n ự
nghĩa v ký qu khôi ph c môi tr ỹ ụ ụ ườ ng và th c hi n có hi u qu bi n pháp khôi ệ ả ệ ự ệ
Hoàn thi n pháp lu t v
ph c môi tr ng theo quy đ nh. ụ ườ ị
ậ ề đ t c c – hoàn tr ả ặ ọ ệ
Công cụ này chỉ mới được áp d ngụ nhỏ lẻ t iạ Vi tệ Nam, chưa được xây
d ngự thành cơ ch ,ế chính sách cụ th .ể V iớ những l iợ ích về kinh tế và môi
tr nườ g mà hệ th ngố đ tặ c cọ - hoàn trả đem l iạ thì Chính phủ c nầ xem xét và
thi tri nể khai những nghiên c u,ứ áp dụng thí đi mể trên qui mô l n và ớ tế l pậ cơ
chế chính sách đ ể áp dụng. C nầ tri nể khai và xác đ nhị nghĩa vụ đ tặ c cọ đ iố v iớ
các đ iố tượng tiêu th sụ nả phẩm mà bao bì ho cặ ch tấ th iả sau khi sử d ngụ có
khả năng tái ch ,ế tái sử d ngụ ho cặ có nguy cơ nhả hưởng l nớ tới môi trường.
M tộ số lo iạ bao bì, s nả ph mẩ sau khi sử d ngụ có đ cặ tính khó phân huỷ trong tự
nhiên ho cặ quá trình s d ng ử ụ phân tán, nhỏ lẻ khó thu gom t pậ trung và có khả
năng ảnh hưởng nghiêm tr ngọ t iớ môi trường như thuỷ tinh, nilon, d uầ nh n,ờ ắc
quy, pin, bóng đèn, săm l pố v.v... Nghĩa vụ đ tặ c c -ọ hoàn trả có thể được đưa
vào quy đ nhị trong Lu tậ B oả vệ môi trường ho cặ các quy định về quản lý ch tấ
thải. M cứ đặt c cọ quy đ nhị ở mức vừa ph iả để vừa tạo ra l iợ ích cho người trả
l iạ ch tấ thải để tái ch ,ế tái sử d ngụ hoặc xử lý, đảm b oả sự bình đ ngẳ gi aữ hàng
hoá sản xu tấ trong nước và hàng hoá nh pậ kh uẩ và không được kìm hãm s cứ
tiêu thụ s nả phẩm. Bên c nhạ đó, ph iả thi tế lập m ngạ lưới thu gom, chuy nể giao
ch tấ th iả và cơ chế chi tr tả iền đ tặ c cọ thu nậ l i. ợ
Hoàn thi n pháp lu t v nhãn sinh thái ậ ề ệ
Hoàn thiện hệ th ngố các quy đ nhị đ iố với vi cệ thực hi nệ và xây dựng
chương trình nhãn sinh thái Vi tệ Nam là vô cùng quan tr ngọ và cấp thi tế hi nệ
nay để t oạ l pậ hành lang pháp lý cho quá trình áp dụng. Ngoài ra, c nầ tiến hành
triển khai m tộ số gi iả pháp sau:
Thứ nh t,ấ hoàn thiện Luật Sở hữu trí tuệ và xây dựng Lu tậ Thương
hi u.ệ Những quy đ nhị trong các Luật này đảm b oả b oả hộ b nả quy nề đ iố v iớ các
147
bí quy tế công ngh ,ệ các gi iả pháp kỹ thu tậ thân thiện v iớ môi trường, các phát
minh, sáng chế góp ph nầ gi iả quy tế các v nấ đề môi trường c pấ bách hi nệ nay.
Bên c nhạ đó, đ mả b oả được thương hi uệ c aủ các s nả phẩm dán nhãn sinh thái,
tránh tình tr ngạ trùng l p,ặ tranh ch pấ thương hi u. ệ
Thứ hai, tăng cường công tác giáo d c,ụ phổ bi nế nâng cao nh nậ thức của
ngư iờ dân cũng như các D N về các s nả ph mẩ thân thi nệ với môi trư ngờ đư cợ
dán nhãn sinh thái. Vi cệ nâng cao ý th cứ người dân, thi tế l pậ xu hướng tiêu
lên các DN, dùng xanh đóng vai trò r tấ quan tr ngọ trong vi cệ tạo áp l cự thị trư ng ờ
bu cộ các DN ph iả có các gi iả pháp để c iả tiến công nghệ và ch tấ lượng s nả
ph mẩ đáp ứng nhu c uầ thị trường. Để tăng cư ng ờ công tác truy nề thông, c nầ
l ngồ ghép các n iộ dung truy nề thông về các s nả phẩm dán nhãn sinh thái trên
phư nơ g ti nệ thông tin đ iạ chúng và tổ ch cứ các chi nế d chị thi đua s nả xu tấ
xanh, tiêu dùng xanh cho c ngộ đ ng.ồ Hình thành môn h cọ chuyên ngành về qu nả
lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO 14000 và nhãn sinh thái vào các trường đ iạ
h cọ chuyên ngành môi trường để đào t oạ cán bộ về lĩnh v c ự này.
Thứ ba, Chính phủ c nầ có các gi iả pháp hỗ tr ,ợ trợ c p,ấ mi nễ gi mả thuế
cho các DN, các sản ph mẩ dán nhãn sinh thái để t oạ động cơ khuy nế khích các
D N tự nguy nệ tham gia chương trình, các chính sách nh :ư hỗ trợ về v n,ố mở
r ngộ thị trường, xúc ti nế thương m i,ạ cung c pấ thông tin, đào t oạ đ iộ ngũ cán b ,ộ
hỗ trợ tư v nấ kỹ thuật, môi trường, hỗ trợ các trang thi tế b ị đo lường v.v...
4.3.2.4. Nhóm gi ả ả i pháp hoàn thi n pháp lu t v ch tài x ph t trong b o ậ ề ử ệ ế ạ
ng v môi tr ệ ườ
c v môi tr ng Đ nâng cao hi u l c qu n lý nhà n ệ ự ể ả ướ ề ườ n ở ướ ả c ta, c n ph i ầ
tăng c ng h th ng ch tài x ph t vi ph m pháp lu t BVMT theo các h ng sau: ườ ử ạ ệ ố ế ạ ậ ướ
Th nh t ứ ấ , x ph t k p th i và kiên quy t. ử ạ ị ế ờ
Mu n làm đ c đi u đó ph i tăng c ố ượ ề ả ườ ớ ng công tác thanh tra, ki m tra. S m ể
thi t l p kênh thông tin hai chi u gi a b v i chính quy n đ a ph ng đ thông báo ế ậ ữ ộ ớ ề ề ị ươ ể
tình hình đ a ph ng v i b , các c quan TW. Chia s thông tin và ph i h p t ị ươ ố ợ ố t ớ ộ ẻ ơ
ng d n gi a các bên đ h n ch vi c h ể ạ ế ệ ướ ữ ẫ “lòng vòng” đ i v i công dân. Chia s d ố ớ ẻ ữ
ng, h ng t li u qu n lý đ n th cho các đ n v tr c thu c b và các đ a ph ơ ị ự ư ệ ả ơ ộ ộ ị ươ ướ ớ i
ng i dân cũng đ c ti p c n v i các d li u này. Ban hành quy ch thanh tra, ườ ượ ữ ệ ế ế ậ ớ
148
ki m tra tài nguyên và môi tr ng, ch n ch nh vi c th c hi n các quy ch thanh tra, ể ườ ự ệ ệ ế ấ ỉ
ộ ki m tra. Thanh tra, ki m tra ph i có t ng k t, đánh giá, đ xu t c th t ng n i ấ ụ ể ừ ế ề ể ể ả ổ
dung thanh tra, ki m tra. M c khác ph i có quy đ nh th ng nh t v ch đ báo cáo ấ ề ế ộ ể ả ặ ố ị
ệ vi c th c hi n x lý k t lu n thanh tra, ki m tra. Có bi n pháp x lý k p th i vi c ệ ử ự ử ệ ể ệ ế ậ ờ ị
th c hi n không nghiêm các k t lu n, ki n ngh sau thanh tra, ki m tra. Tăng c ự ệ ể ế ế ậ ị ườ ng
s ph i h p gi a thanh tra chuyên ngành v i C c C nh sát môi tr ự ớ ụ ố ợ ữ ả ườ ng, ph i phát ả
huy vai trò giám sát c a nhân dân, c ng đ ng. Có nh v y m i có th phát hi n k p ị ồ ư ậ ủ ệ ể ớ ộ
ạ th i các hành vi vi ph m pháp lu t v BVMT. Khi đã phát hi n hành vi vi ph m, ậ ề ệ ạ ờ
c n có nh ng bi n pháp x ph t k p th i, m nh tay, theo đúng quy đ nh c a pháp ờ ầ ạ ị ủ ữ ử ệ ạ ị
ự lu t. Ngh đ nh 179/2013/ NĐ – CP v x lý vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c ề ử ạ ậ ậ ị ị
BVMT đã quy đ nh khá chi ti t, c th khung và m c ph t đ i v i t ng hành vi vi ị ế ụ ể ạ ố ớ ừ ứ
ch ph i th c hi n nghiêm Ngh đ nh này. Trên th c t ph m. V n đ là ấ ề ạ ở ỗ ự ế ự ệ ả ị ị ề , nhi u
c s s n xu t, kinh doanh, DN vi ph m, đã b thanh tra, xong l ơ ở ả ạ ấ ị ạ ị ử ạ i không b x ph t.
ạ Vì v y, đòi h i ph i th c hi n nghiêm pháp lu t BVMT. T t c các c s vi ph m ấ ả ơ ở ự ệ ậ ậ ả ỏ
đ u ph i b x lý theo đúng quy đ nh c a lu t pháp. Ph i kiên quy t trong thi hành ề ả ị ử ủ ế ậ ả ị
ả lu t. Đ i v i nh ng c s bu c ph i di d i ho c t m th i đình ch ho t đ ng ph i ờ ố ớ ạ ộ ặ ạ ơ ở ữ ả ậ ờ ộ ỉ
ng ch ch p hành. X ph t k p th i và kiên quy t m i đ m b o đ c ưỡ ử ạ ị ế ấ ớ ả ả ượ ế ờ ệ ự c hi u l c
qu n lý nhà n c v môi tr ng. ả ướ ề ườ
, tăng m c x ph t đ m b o đ s c răn đe. Th haiứ ứ ử ạ ả ả ủ ứ
Th c t ự ế ấ cho th y, do m c ph t quá th p, nên nhi u DN, c s s n xu t, ơ ở ả ứ ề ạ ấ ấ
kinh doanh không th c hi n các quy đ nh BVMT nh đã phân tích ph n 3.4.3. ự ư ệ ị ở ầ
ệ M c dù Ngh đ nh 179/2013/NĐ – CP đã tăng m c ph t cao nh t lên đ n 500 tri u ứ ế ạ ấ ặ ị ị
đ ng, đã chi ti ồ ế t hóa khung và m c ph t, song th c t ứ ự ế ạ ư cho th y các m c ph t ch a ứ ấ ạ
cao. Ch ng h n: ch ph t trên ẳ ạ ạ ỉ 2 tri u đ ng đ n 2,5 tri u đ ng đ i v i hành vi ệ ố ớ ệ ế ồ ồ
không th c hi n đúng ho c th c hi n không đ y đ n i dung b n cam k t BVMT ủ ộ ự ự ệ ệ ế ầ ả ặ
(đi m đ, kho n 1, Đi u 8); ho c ph t t 70 tri u đ n 90 tri u đ ng đ i v i hành vi ạ ừ ể ề ặ ả ố ớ ệ ế ệ ồ
ộ th c hi n không đúng, không đ y đ các n i dung trong báo cáo đánh giá tác đ ng ự ủ ệ ầ ộ
môi tr ng đã đ c phê duy t (đi m i, k kho n 1 Đi u 9). Các m c ph t trên ườ ượ ứ ệ ề ể ạ ả
không đ s c răn đe đ i v i DN, h v n ọ ẫ “s n sàng” ẵ ố ớ ủ ứ ự n p ph t thay vì vi c th c ệ ạ ộ
hi n các cam k t BVMT nh lu t đ nh. Thi t nghĩ ph i tăng m c ph t, sao cho ư ậ ị ệ ế ế ứ ả ạ
ể ự m c ph t ph i l n h n s ti n mà DN, c s s n xu t, kinh doanh b ra đ th c ơ ố ề ơ ở ả ả ớ ứ ấ ạ ỏ
hi n các quy đ nh v BVMT. Ch có nh th thì các DN m i th c hi n nghiêm túc ư ế ự ệ ệ ề ớ ỉ ị
149
các quy đ nh c a pháp lu t. ủ ậ ị
V i nh ng hành vi không ch u n p phí, l phí, c n ph i tăng m c ph t lên ữ ớ ộ ị ệ ứ ả ạ ầ
ạ cao h n m c phí thì m i đ s c răn đe các DN vi ph m. N u c áp d ng m c ph t ớ ủ ứ ế ứ ứ ụ ứ ạ ơ
nh hi n nay, thì các DN “s n sàng” ư ệ ẵ ấ n p ph t ch không n p phí, vì n p ph t th p ộ ứ ạ ạ ộ ộ
h n n p phí. ơ ộ
c c th h n. Th baứ , các m c ph t c n đ ứ ạ ầ ượ ụ ể ơ
M c dù Ngh đ nh 179/2013/NĐ – CP đã c th hóa, song v n ch a th t c ụ ể ậ ụ ư ẫ ặ ị ị
th và d áp d ng. Ch ng h n, Đi u 8 nêu trên đ a ra m c ph t t ạ ừ ụ ứ ư ễ ể ề ạ ẳ ồ 2 tri u đ ng ệ
ủ ộ đ n 2,5 tri u đ ng đ i v i hành vi th c hi n không đúng ho c không đ y đ n i ế ố ớ ự ệ ệ ặ ầ ồ
dung b n cam k t BVMT là ch a rõ ràng. Th c hi n không đúng, không đ y đ s ầ ủ ẽ ự ư ệ ế ả
có nhi u m c đ có th là không đúng t t c các n i dung cam k t hay không đúng ứ ộ ể ề ấ ả ế ộ
m t ho c m t s n i dung cam k t. Đi u này s làm cho vi c th c thi pháp lu t s ộ ố ộ ậ ẽ ự ệ ế ẽ ề ặ ộ
khó khăn. Qua th c t ng áp d ng m c th p, nên không có tác ự ế , các m c ph t th ứ ạ ườ ụ ở ứ ấ
ạ ố ớ d ng răn đe. Vì v y, c n ph i nghiên c u, b sung, ch nh s a các m c ph t đ i v i ụ ứ ử ứ ả ầ ậ ổ ỉ
ệ t ng hành vi vi ph m cho th t c th , đ m b o tính công b ng . Có nh v y hi u ừ ậ ụ ể ả ư ậ ằ ả ạ
c m i đ c th c hi n. l c qu n lý nhà n ự ả ướ ớ ượ ự ệ
Th tứ ư, b sung và làm rõ thêm m t s hành vi vi ph m. ộ ố ạ ổ
Tr c m t c n nghiên c u b sung thêm các quy đ nh v t i ph m môi ướ ắ ầ ề ộ ứ ổ ị ạ
tr ườ ng, c th là các quy đ nh x lý vi ph m pháp lu t BVMT c a các pháp nhân ạ ụ ể ử ủ ậ ị
(đ n nay, BLHS v n ch a có quy đ nh này). Cũng c n ph i có thông t ị ư ế ầ ả ẫ h ư ướ ẫ ng d n
c th vi c xác đ nh các hành vi vi ph m. Ch ng h n, c n làm rõ th nào là hành vi ụ ể ệ ế ạ ẳ ầ ạ ị
ậ gây h u qu nghiêm tr ng, hành vi gây h u qu r t nghiêm tr ng, hành vi gây h u ậ ả ấ ậ ả ọ ọ
t nghiêm tr ng. C n ph i có h ng d n c th , rõ ràng v các quy đ nh qu đ c bi ả ặ ệ ả ầ ọ ướ ẫ ụ ể ề ị
c trong th c t này thì m i tri n khai th c thi đ ể ự ớ ượ . ự ế
Xung quanh v n đ x ph t hành vi tr n phí cũng c n ph i có nh ng quy ề ử ữ ả ạ ầ ấ ố
đ nh rõ ràng h n. Ch ng h n, n u m t DN tr n tránh không ch u n p phí thì DN đó ị ế ạ ẳ ơ ộ ố ộ ị
không ch b n p ph t vì tr n n p phí, mà còn ph i n p c phí n a. Lâu nay, các DN ả ộ ả ị ộ ữ ạ ố ộ ỉ
c hi u r ng h n p ph t thì không ph i n p phí, mà n p ph t thì ít h n n p phí, ả ộ ứ ể ằ ọ ộ ạ ạ ơ ộ ộ
nên các DN “s n sàng” n p ph t thay cho n p phí. Ngoài ra, c n ph i quy đ nh ẵ ạ ầ ả ộ ộ ị
kho n phí mà các DN ph i n p là phí đ x lý n c th i hay ch là phí qu n lý. Vì ả ộ ể ử ả ướ ả ả ỉ
c th i n a, còn các hi n nay các DN hi u r ng h n p phí thì không ph i x lý n ọ ộ ể ằ ả ử ệ ướ ả ữ
c quan thu phì thì cho r ng đó là phí qu n lý, không ph i phí đ các c quan này ả ơ ể ả ằ ơ
c th i thay cho các DN. x lý n ử ướ ả
150
K t lu n ch ng 4 ế ậ ươ
ng Vi T s phân tích nh ng b t c p trong pháp lu t môi tr ấ ậ ừ ự ữ ậ ườ ệ ệ t Nam hi n
hành, tác gi đ xu t m t s ki n ngh nh m góp ph n hoàn thi n pháp lu t môi ả ề ộ ố ế ệ ậ ằ ầ ấ ị
tr ng Vi t Nam theo k p xu h ng th ng m i hóa nh ng v n đ môi tr ng và ườ ệ ị ướ ươ ữ ề ấ ạ ườ
c trong lĩnh v c môi tr ng thông qua vi c tăng hi u qu qu n lý Nhà n ả ệ ả ướ ự ườ ệ quy đ nhị
pháp lu t v s d ng các CCKT: ậ ề ử ụ
- C n ban hành c ch th c hi n các quy đ nh pháp lu t v các nghĩa v tài ơ ế ự ậ ề ụ ệ ầ ị
ng. chính đ i v i các ch th khi ti n hành khai thác, s d ng môi tr ế ủ ể ố ớ ử ụ ườ
ng nghiên c u th c ti n k t h p v i kinh nghi m c a các n - Kh n tr ẩ ươ ự ễ ế ợ ủ ứ ệ ớ ướ c
ở ộ đ s m ban hành n i dung c th c a Lu t Thu BVMT. Bên c nh đó, m r ng ể ớ ụ ể ủ ế ậ ạ ộ
vi c áp d ng ch đ tăng gi m thu nh m khuy n khích vi c th c thi nghĩa v ế ộ ự ụ ế ế ệ ệ ằ ả ụ
các ch th ti n hành ho t đ ng khai thác n p thu tài nguyên m t cách đ y đ t ộ ủ ừ ế ầ ộ ủ ể ế ạ ộ
tài nguyên và b o đ m m c tiêu BVMT. ả ụ ả
- Tri n khai s m vi c áp d ng các lo i phí BVMT n m trong danh m c phí ạ ụ ụ ệ ể ằ ớ
và l phí theo Pháp l nh Phí và l ệ ệ ệ ộ phí. Vi c áp d ng các lo i phí BVMT vào cu c ụ ệ ạ
s ng c n có s chu n b th t k v th i gian và nhân l c, có th b ố ị ậ ỹ ề ờ ể ướ ầ ụ c đ u áp d ng ự ự ầ ẩ
m t s lo i phí BVMT thí đi m t i m t vài đ a ph ng đ l y kinh nghi m tr ộ ố ạ ể ạ ộ ị ươ ể ấ ệ ướ c
khi áp d ng trên ph m vi c n c. ả ướ ụ ạ
- V a h c h i kinh nghi m c a các n ừ ọ ủ ệ ỏ c v a b ướ ừ ướ ự c đ u áp d ng vi c th c ụ ệ ầ
hi n c p phép phát th i trong ph m vi h p đ i v i m t s lĩnh v c s n xu t kinh ẹ ự ả ố ớ ộ ố ệ ạ ấ ấ ả
doanh tr c khi ti n hành áp d ng đ i trà. C n có c ch phù h p đ b ướ ể ướ ụ ế ế ạ ầ ợ ơ ầ c đ u
hình thành th tr ng mua bán quy n phát th i d a trên s k t h p, v n d ng các ị ườ ự ế ợ ả ự ụ ề ậ
ng v i các tiêu chu n môi tr ng do pháp lu t quy đ nh. quy lu t th tr ậ ị ườ ẩ ớ ườ ậ ị
- Tính linh ho t và m m d o c a các công c kinh t ẻ ủ ụ ề ạ ế ấ ả r t phù h p trong qu n ợ
lý Nhà n c v môi tr ng Vi t Nam. Tuy ướ ề ườ ng trong đi u ki n kinh t ề ệ th tr ế ị ườ ở ệ
nhiên, đ phát huy hi u qu t i u c a các CCKT trong qu n lý Nhà n c v môi ả ố ư ủ ể ệ ả ướ ề
tr ng Vi c m c tiêu “phát tri n b n v ng” thì c n có c ườ ở ệ t Nam nh m đ t đ ằ ạ ượ ữ ụ ề ể ầ ơ
ch đ m b o th c thi b ng các quy đ nh pháp lu t do Nhà n ế ả ự ậ ả ằ ị ướ ả c ban hành và ph i
có s ch đ o c a Đ ng v i s ph i h p ch t ch gi a các c quan qu n lý Nhà ự ỉ ạ ủ ẽ ữ ố ợ ớ ự ặ ả ả ơ
151
ng. n c t ướ ừ TW đ n đ a ph ế ị ươ
K T LU N
Ậ
Ế
1. D i góc đ pháp lý thì CCKT trong BVMT là nh ng công c chính sách ướ ữ ụ ộ
do pháp lu t quy đ nh đ ậ ị ượ ử ụ c s d ng nh m tác đ ng t ằ ộ ớ ạ ộ i chi phí c a các ho t đ ng ủ
ng xuyên tác đ ng t i môi tr sản xu t, kinh doanh và tiêu dùng th ấ ườ ộ ớ ườ ng nh m thay ằ
i theo h ng có l i cho môi tr đ i hành vi c a con ng ổ ủ ườ ướ ợ ườ ế ng. Tuy nhiên, cho đ n
nay trong các văn b n quy ph m pháp lu t c a Vi t Nam ch a có m t văn b n nào ậ ủ ạ ả ệ ư ả ộ
đ a ra đ nh nghĩa th nào là CCKT trong BVMT. Qua vi c nghiên c u th rút ra hai ư ứ ế ể ệ ị
đi m c b n nh m làm sáng t ơ ả ể ằ ỏ ả ự b n ch t c a CCKT trong BVMT v i m c tiêu th c ấ ủ ụ ớ
thi chính sách v môi tr ng là: M t là, CCKT trong BVMT ho t đ ng theo c ch ề ườ ộ ạ ộ ơ ế
giá c trên th tr ng thông qua vi c th c hi n các ho t đ ng môi tr ng, có th ị ườ ả ạ ộ ự ệ ệ ườ ể
ng t i nhu n c a DN; Hai là, đ y cao ho c h th p chi phí, t ẩ ạ ấ ặ ừ đó nh h ả ưở i l ớ ợ ủ ậ
CCKT trong BVMT s t o ra kh năng l a ch n cho các t ch c và cá nhân hành ẽ ạ ự ả ọ ổ ứ
152
đ ng sao cho phù h p v i đi u ki n c a h . ệ ủ ọ ợ ớ ộ ề
2. Nói đ n pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT là đ c p toàn b ậ ề ử ụ ề ậ ế ộ
các văn b n quy ph m pháp lu t đi u ch nh các quan h xã h i phát sinh trong quá ỉ ệ ề ậ ạ ả ộ
trình s d ng các công c kinh t ử ụ ụ ế ả nh m BVMT khi ti n hành các ho t đ ng s n ạ ộ ế ằ
xu t, kinh doanh và nh ng ho t đ ng khác có liên quan. ạ ộ ữ ấ
Pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT đ ậ ề ử ụ ượ c quan ni m là m t b ệ ộ ộ
ph n c a pháp lu t môi tr ng, bao g m h th ng các quy ph m pháp lu t, các ủ ậ ậ ườ ệ ố ạ ậ ồ
nguyên t c pháp lý v các ch th s d ng các CCKT, quy n và nghĩa v c a các ủ ể ử ụ ụ ủ ề ề ắ
ch th , trình t , th t c và hình th c x lý các vi ph m trong vi c s d ng các ủ ể ự ệ ử ụ ủ ụ ứ ử ạ
CCKT trong BVMT.
3. Khi đ c p n i dung c a pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT, ề ậ ộ ậ ề ử ụ ủ
lu n án đã nghiên c u b n nhóm quy đ nh ch y u: ủ ế M t làộ ứ ậ ố ị , quy đ nh c a ị ủ pháp
lu t v chính sách tài tr trong qu n lý và BVMT nh : pháp lu t v ngân sách Nhà ậ ề ậ ề ư ả ợ
c trong BVMT và pháp lu t v Qu BVMT; Hai là, quy đ nh c a pháp lu t v n ướ ậ ề ỹ ậ ề ủ ị
nhóm các CCKT kích thích l i ích kinh t ợ ế ồ ậ g m: pháp lu t v thu BVMT; pháp lu t ậ ề ế
v ề phí BVMT; Ba là, quy đ nh c a pháp lu t v nhóm các CCKT nâng cao trách ậ ề ủ ị
ỹ ể ả ạ nhi m xã h i trong ho t đ ng BVMT bao g m: pháp lu t v ký qu đ c i t o, ạ ộ ậ ề ệ ộ ồ
ph c h i môi tr ng trong ho t đ ng khai thác khoáng s n; pháp lu t v đ t c c – ụ ồ ườ ậ ề ặ ọ ạ ộ ả
B n là, hoàn tr ; ả pháp lu t v nhãn sinh thái; ậ ề ố quy đ nh c a ị ủ pháp lu t v ch tài x ậ ề ế ử
ph t trong BVMT. ạ
ư 4. Thông qua vi c phân tích, đánh giá các quy đ nh c a pháp lu t, lu n án đ a ủ ệ ậ ậ ị
t Nam đó là: ra yêu c u đ i v i pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT ậ ề ử ụ ố ớ ầ Vi ở ệ
(i) đảm bảo hệ th ngố qu nả lý đồng bộ với thể chế kinh tế thị trường; (ii) phát
tri nể b nề vững lĩnh vực môi trường; (iii) t oạ ngu nồ thu cho ngân sách quốc gia,
nâng tầm đóng góp c aủ lĩnh vực môi trường đ iố v iớ n nề kinh tế qu cố dân; (iv)
ph i đ c thi t k và s d ng đ ng b v i các bi n pháp khác. ả ượ ế ế ử ụ ộ ớ ệ ồ
5. Các quy đ nh pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT v c b n đã ậ ề ử ụ ề ơ ả ị
c qu c t và pháp k th a, h c t p đ ế ừ ọ ậ ượ c kinh nghi m, chu n m c c a các đi u ẩ ự ủ ề ướ ệ ố ế
lu t v s d ng các công c kinh t trong b o v môi tr ng c a m t s n ậ ề ử ụ ụ ế ệ ả ườ ộ ố ướ c ủ
t là các n c OECD). Các quy đ nh pháp lu t Vi (đ c bi ặ ệ ướ ậ ị ệ t Nam v s d ng các ề ử ụ
ứ CCKT trong BVMT đang trong giai đo n xây d ng, hoàn thi n d n d n đã đáp ng ự ệ ầ ầ ạ
đ c các yêu c u c a đi u c qu c t v môi tr ượ ầ ủ ề ướ ố ế ề ườ ậ ng và phù h p v i pháp lu t ớ ợ
153
các n c phát tri n. ướ ể
ự Tuy nhiên khi nghiên c u toàn di n, sâu s c nh ng v n đ lý lu n và th c ứ ữ ệ ề ấ ậ ắ
c ngoài cho th y các quy ti n. trên c s nghiên c u kinh nghi m pháp lu t n ứ ơ ở ậ ướ ệ ễ ấ
đ nh pháp lu t trong lĩnh v c này còn nhi u b t c p, ch a th t s đ y đ , rõ ràng. ề ị ậ ự ầ ấ ậ ự ư ủ ậ
Vì v y, c n có s hoàn thi n h n n a các quy đ nh c a pháp lu t v s d ng các ậ ề ử ụ ữ ủ ự ệ ầ ậ ơ ị
CCKT trong BVMT cũng nh nâng cao hi u qu c a vi c th c thi các quy đ nh này ệ ả ủ ự ư ệ ị
trên th c t m c đ khái quát, chúng ta c n: (i) Hoàn thi n các quy đ nh chung . ự ế Ở ứ ộ ệ ầ ị
nh : ư cải cách hành chính, đ iổ mới tổ chức bộ máy qu nả lý nhà nước về môi
trường; tăng cường năng lực nghiên cứu, phát tri nể đ iộ ngũ cán bộ qu nả lý nhà
nước trong lĩnh v c ự môi trường có kiến th c tứ ổng hợp về kinh t ,ế xã h iộ và môi
d ng các CCKT, các công trường; từng bước tri nể khai áp dụng pháp lu t s ậ ử ụ
ậ ề ử ụ cụ hỗ trợ khác trong BVMT… (ii) Hoàn thi n các quy đ nh pháp lu t v s d ng ệ ị
các công c kinh t trong b o v môi tr ng nh : ụ ế ệ ả ườ ư hoàn thi n pháp lu t v chính ậ ề ệ
sách tài tr đ qu n lý và b o v môi tr ng; hoàn thi n quy đ nh pháp lu t s ợ ể ệ ả ả ườ ậ ử ệ ị
i ích kinh t ; d ng các công c kích thích l ụ ụ ợ ế hoàn thi n pháp lu t v s d ng các ậ ề ử ụ ệ
công c nâng cao trách nhi m xã h i trong ho t đ ng BVMT; ạ ộ ụ ệ ộ ậ hoàn thi n pháp lu t ệ
v ch tài x ph t trong BVMT. ề ế ử ạ
BVMT là công cu c lâu dài, khó khăn vì luôn có mâu thu n gi a l i ích tr ữ ợ ẫ ộ ướ c
m t và lâu dài, gi a l i ích c c b (c a t ch c, cá nhân) và l ữ ợ ắ ụ ộ ủ ổ ứ ợ ủ ộ i ích chung c a c ng
đ ng và toàn xã h i. Đ con ng ồ ể ộ ườ ạ ộ i thay đ i hành vi và tích c c tham gia ho t đ ng ự ổ
BVMT cũng nh đ các công c kinh t ư ể ụ ế đi vào cu c s ng, nh t thi ộ ố ấ ế ố ợ t ph i ph i h p ả
i pháp, chú tr ng công tác tuyên truy n, giáo d c nâng cao s d ng đ ng b các gi ồ ử ụ ộ ả ụ ề ọ
nh n th c c a ng ứ ủ ậ ườ ấ i dân và DN trong vi c chia s trách nhi m đ i v i nh ng v n ố ớ ữ ệ ẻ ệ
i ích lâu dài c a c ng đ ng là môi tr đ v môi tr ề ề ườ ng, góp ph n b o v l ầ ệ ợ ả ủ ộ ồ ườ ng
154
đ c b o v và c i thi n, góp ph n phát tri n kinh t - xã h i b n v ng. ượ ả ệ ộ ề ữ ể ệ ế ầ ả
NH NG CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B C A TÁC GI
Ố Ủ
Ữ
Ả
CÓ LIÊN QUAN Đ N LU N ÁN
Ậ
Ế
“Căn c xác đ nh thi
t h i v môi
1. Nguy n Ng c Anh Đào, ọ
ễ
ứ
ị
ệ
ề
ạ
tr
ng”,
T p chí Tòa án nhân dân s 14 năm 2009, tr.40-43.
ườ
ạ
ố
2. Nguy n Ng c Anh Đào,
“ Pháp lu t v phí b o v môi tr
ễ
ọ
ậ ề
ệ
ả
ườ
ố ng đ i
c th i
Vi
v i n ớ ướ
ả ở ệ
t Nam hi n nay” ệ
ố , T p chí Nghiên c u L p pháp s 6 ứ
ạ
ậ
năm 2010, tr.46-51.
3. Nguy n Ng c Anh Đào, “ ọ
ễ
ậ Hoàn thi n pháp lu t v ki m soát, v n
ậ ề ể
ệ
chuy n ch t th i nguy h i”,
ạ T p chí Nghiên c u L p pháp s 20 năm ứ
ể
ấ
ả
ậ
ạ
ố
2012, tr.51-56.
“Th c hi n pháp lu t v s d ng công
4. Nguy n Ng c Anh Đào, ọ
ễ
ậ ề ử ụ
ự
ệ
trong b o v môi tr
ng”
, T p chí Nghiên c u L p pháp s
c kinh t ụ
ế
ệ
ả
ườ
ứ
ậ
ạ
ố
24 năm 2012, tr. 43 – 47.
155
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
Ệ
1. Agnieszka Laskowska and Frank Scrimgeour, Environmental taxation: The
I. Tài li u ti ng Anh ệ ế
2. Assistant Professor Dragoljub todic, PhD, Geoeconomics Faculty Economic
European experience, Department of Economics University of Waikato.
instruments in environmental policy and law with a sort review of Serbia and
montenegro”, Megatrend University of Applied Sciences, Belgrade,
3. David Pearce and R.Kerry Turner, Economics of Natural Resources and
Megatrend Review, vol 2(1) 2005.
The Environment, Harvested Wheatsheaf, T.J. Press (Padstow) Ltd, Great
4. Firuz Demir Yasamis Istanbul Aydin, Economic
Britain, 1990.
instruments of
156
environmental management, University Turkey.
5. Garrod, G. and Willis, K.G, 1999,
Economic Valuation of the
6. Glenn-Marie Lange, 2003, Policy Applications of Environmental
Environment: methods and case studies, Edward Elgar, Cheltenham, UK.
7. Institute for Environmental Studies The Hong Kong University of
Accounting
Science and Technology, 1997, Development of an eco-label certification
8. Japan Center for a Sustainable Environment and Society (JACES), What
programme for Hong Kong
9. Jean–Phillippe Barde (1994), Economic instrument in Environmental
are Environmental Taxes?
policy: Lessons from OECD, experience and relevance to Economies in
10. Laplante, B (2006b), Review of implementation of Degree 67/2003 on
transition OECD institute, Paris.
environmental protection charges for wastewater in Vietnam. United
11. Le Ha Thanh 2006. Assessing the impacts of Environmental Regulations on
Nations Development Programme (UNDP). (unpublished)
Food Processing Industry in Vietnam. The case of Environmental Protection
12. Ministère des Ressources naturelles du Québec and the Ministère de
Fees on Industrial Wastewater. EEPSEA research report. Singapore.
l'Environnement et de la Faune du Québec, 1997, Guidelines for
preparing a mining site rehabilitation plan and general mining site
13. Mullan, K and Swanson, T.2009.
rehabilitation requirements.
An international market-based
instrument to finance biodiversity conservation: towards a green
development mechanism, Department of Land Economy, University of
14. NA, 2007, Economic Systems, The New Encyclopædia Britannica, v. 4, p.
Cambridege.
15. OECD (1997), Environment taxes and green tax reform
157
357
16. OECD (1999), Applying market-based Instruments to environmental
17. Randall A. Bluffstone,
policies in China and OECD countries.
Environmental Taxes in Developing and
18. Renee Murphy, The contribution of environmental compensation to the
Transition Economies, Department of Economics University of Redlands.
sustainable development of resources, Harrison Grierson Consultants
19. Patrik Suderholm, Environmental Policy in Transition Economies: The
Limited
Effectiveness of Pollution Charges, Assistant Professor Division of
20. Sterner T.2003, Policy Instruments for Environmental and Natural
Economics Lulea University of Technology.
21. World Resources Institue and Big Room Inc, 2010, Global ecolabel
Resource Management.
monitor towards transparency
22. ThS. D ng Thanh ươ
II. Tài li u ti ng Vi ệ ế t ệ
An, CN. Nguy n H ng Th nh, ThS. D ng Th Thanh ị ươ ư ễ ị
Xuy n (2005), “ Các công c kinh t ng Vi ế ụ ế trong qu n lý môi tr ả ườ ở ệ t
23. Ban ch p hành Trung
Nam”, Tài li u h i th o Vi n Khoa h c pháp lý. ệ ộ ệ ả ọ
t Nam (1998), Ch th s ấ ươ ng Đ ng c ng s n Vi ộ ả ả ệ ị ố ỉ
36/CT-TW c a B Chính tr v ng công tác b o v môi ị ề “Tăng c ủ ộ ườ ệ ả
24. Ban ch p hành Trung
tr c ườ ng trong th i kỳ công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ệ ấ ướ ”. ệ ạ ờ
ấ ươ ng Đ ng c ng s n Vi ộ ả ả ệ ế t Nam (2013), Ngh quy t ị
s 24-NQ/TW c a B Chính tr v ố ị ề “ch đ ng ng phó v i bi n đ i khí ủ ộ ủ ứ ế ộ ớ ổ
158
ng qu n lý tài nguyên và b o v môi tr h u, tăng c ậ ườ ả ệ ả ườ ”. ng
25. Báo cáo 16/BC-CP ngày 15/10/2010, Báo cáo trình Quốc h iộ về tình hình
thực hiện Ngân sách Nhà n cướ năm 2010 và dự toán Ngân sách Nhà
26. TS. Benoit Laplante, “Phí b o v môi tr
cướ năm 2011 n
27. KS. Đ ng D ng ặ
ng đ i v i n ả ệ ườ ố ớ ướ c th i”. ả
ươ Bình (2005), “Nh ng v ữ ướ ệ ử ụ ng m c trong vi c s d ng ắ
bi n pháp phí trong qu n lý môi tr ng và gi Tài ệ ả ườ ả i pháp kh c ph c”, ắ ụ
li u h i th o - Vi n Khoa h c pháp lý. ệ ệ ộ ả ọ
28. Bộ môn Lu t môi tr
ng – Khoa pháp lu t Kinh t - Tr ậ ườ ậ ế ườ ạ ọ ng Đ i h c
Lu t Hà N i (2005),” ộ ậ Kinh nghi m c a n ệ ủ ướ ệ ử ụ c ngoài trong vi c s d ng
các công c kinh t trong trong qu n lý môi tr ng” ụ ế ả ườ ả , Tài li u h i th o ệ ộ
Vi n Khoa h c pháp lý. ệ ọ
29. Bộ Khoa h c - Công ngh và môi tr
ng, C c Môi tr ng, “ ệ ọ ườ ụ ườ Tài li uệ
gi i thi u v công c kinh t và kh năng áp d ng trong qu n lý môi ớ ụ ệ ề ế ụ ả ả
tr ng t Nam” ườ Vi ở ệ , Hà N i 2001. ộ
30. Bộ Tài nguyên& Môi tr
ng: Báo cáo hi n tr ng môi tr ng Vi t Nam ườ ệ ạ ườ ệ
31. PGS.TS Nguy n Th
năm 2004, 2008, 2009, 2010 và 2011.
Giáo trình kinh t ế Chinh (Ch biên) (2003), ủ ễ vàế
qu n lý môi tr ng, Tr ng Đ i hoc kinh t , NXB Th ng kê, ả ườ ườ ạ ế qu c dân ố ố ̣
32. PGS.TS Nguy n Th
Hà N i.ộ
trong ế Chinh (2005), “Áp d ng các công c kinh t ụ ụ ễ ế
qu n lý môi tr ng” , Báo cáo t i H i ngh môi tr ng toàn qu c năm ả ườ ạ ộ ị ườ ố
33. PGS.TS Nguy n Th
2005.
ế Chinh (2005), “Khái ni m và vai trò c a công c ệ ủ ễ ụ
kinh t ng”, ế trong qu n lý môi tr ả ườ ệ Tài li u h i th o khoa h c c a Vi n ọ ủ ệ ả ộ
34. GS.TSKH. Vũ Hy Ch
Khoa h c pháp lý, Hà N i. ọ ộ
ng trong quá trình công ngươ , “V n đ môi tr ấ ề ườ
Nhà xu t b n Khoa h c xã h i, Hà N i. nghi p hóa, hi n đ i hóa”, ệ ệ ạ ấ ả ọ ộ ộ
35. PGS. TS Hoàng Xuân Cơ (2005), Giáo trình kinh t
môi tr ng ế ườ , NXB
159
Giáo d c, Hà N i. ụ ộ
36. Cục Kiểm soát Ô nhiễm - Tổng cục Môi trường (2010), “ Báo cáo
th cự tr nạ g triển khai công tác thu phí BVMT đ iố v iớ n cướ th iả t iạ Vi tệ
37. ThS. Nguy n Văn
Nam”
ễ C ngươ (2005), “S d ng côta phát th i đ ki m soát ả ể ể ử ụ
ô nhi m môi tr ễ ườ ng – kinh nghi m Hoa Kỳ”, ệ ệ Tài li u h i th o - Vi n ệ ả ộ
Khoa h c pháp lý. ọ
38. Dự án th nghi m VIE/97/007
39. Nguy n Ng c Anh
, Môi tr ng và k ho ch hóa đ u t ử ệ ườ ế ạ ầ ư.
Đào (2009), “Pháp lu t v phí b o v môi tr ng ễ ọ ậ ề ệ ả ườ ở
Vi t Nam”, ệ Lu n văn th c sĩ Lu t h c. ạ ậ ọ ậ
40. ThS. Nguy n Ng c Anh ễ
Đào (2009), “Căn c xác đ nh thi t h i v môi ọ ứ ị ệ ạ ề
tr ng”, T p chí Tòa án nhân dân (14/7). ườ ạ
41. ThS. Nguy n Ng c Anh ễ
Đào (2010),” Pháp lu t v phí b o v môi ọ ậ ề ệ ả
tr ng đ i v i n c th i Vi ườ ố ớ ướ ả ở ệ t Nam hi n nay”, ệ ứ T p chí Nghiên c u ạ
42. ThS. Nguy n Ng c Anh ễ
L p pháp (6/3). ậ
ọ Đào (2012),” Hoàn thi n pháp lu t v ki m soát ệ ậ ề ể
43. ThS. Nguy n Ng c Anh ễ
T p chí Nghiên c u L p pháp (20/10). v n chuy n ch t th i nguy h i”, ậ ể ả ạ ấ ứ ậ ạ
ọ ậ ề ử ụ Đào (2012), “Th c hi n pháp lu t v s d ng ự ệ
trong b o v môi tr ng công c kinh t ụ ế ệ ả ậ ườ ,” T p chí Nghiên c u L p ứ ạ
44. L u Đ c
pháp s 24 năm 2012, tr. 43 – 47. ố
C m nang qu n lý môi tr ng ứ H iả (ch biên) (2006), ư ủ ả ẩ ườ , Nxb
45. ThS. Tr n Vũ
Giáo d c, Hà N i ộ ụ
ầ H iả , (2009), M t s v n đ v vi c ban hành Lu t Thu ề ề ệ ộ ố ấ ậ ế
46. TS.Vũ Thu H nhạ (2007), Bồi thường thiệt h iạ do ô nhi m,ễ suy thoái
ng t Nam , T p chí Lu t h c tháng 9. b o v môi tr ả ệ ườ Vi ở ệ ậ ọ ạ
môi trường, Tạp chí Khoa h cọ pháp lý (3).
ụ 47. TS. Vũ Thu H nhạ (2005), “C s lý lu n và th c ti n c a vi c áp d ng ự ễ ủ ơ ở ệ ậ
ch tài tài chính trong qu n lý môi tr ng”, ế ả ườ ệ Tài li u h i th o - Vi n ệ ả ộ
Khoa h c pháp lý. ọ
48. Hi nế pháp n
160
c CHXHCN Vi t Nam năm 1992. ướ ệ
49. Chu Hoa (2006), “Th c tr ng áp d ng các công c kinh t ạ
trong qu n lý ự ụ ụ ế ả
môi tr ng Vi t Nam hi n nay và gi i pháp hoàn thi n”, T p chí Nhà ườ ệ ệ ả ệ ạ
c và Pháp lu t. n ướ ậ
50. Tr n Th ầ
i pháp nâng cao hi u qu áp ị Hòa (2006), “Th c tr ng và gi ự ạ ả ệ ả
ng trên đ a bàn thanh phô Ha d ng công c kinh t ụ ụ ế trong qu n lý môi tr ả ườ ị ̀ ̀ ́
51. ThS. Nguy n Thanh
môi tr ng. Nôi”̣ , Lu n văn c nhân kinh t ử ậ ế ườ
ễ Hùng, ThS. Nguy n Th Thanh My, GS.TS Lâm ị ễ
Minh Tri t (2005), “ ng d ng kinh t môi tr ế Ứ ụ ế ườ ế ng đ đánh giá di n bi n ể ễ
môi tr ng th i kỳ công nghi p hóa – hi n đ i hóa vùng kinh t ườ ệ ệ ạ ờ ế ọ tr ng
52. B ch Th Minh
đi m phía Nam” , H i ngh môi tr ể ộ ị ườ ng tòan qu c năm 2005. ố
ạ ị Huy nề (ch nhi m) (1994), “ ủ ệ S d ng công c tài chính ử ụ ụ
t Nam” góp ph n BVMT ầ Vi ở ệ ệ , Đ tài nghiên c u khoa h c c p B , Vi n ọ ấ ứ ề ộ
nghiên c u Tài chính, Hà N i. ứ ộ
53. Jung Gun Young, “H th ng phí xác đ nh theo kh i l ệ ố
ng rác phát th i ố ượ ị ả ,
h u hi u nh m đ y m nh 4R Hàn Qu c và c h i áp công c kinh t ụ ế ữ ệ ẩ ằ ạ ở ơ ộ ố
Vi t Nam ”. d ng ụ ở ệ
54. TS. Đoàn Văn Kh i ả (2007), “Gi
i quy t t t các v n đ môi tr ng trong ả ế ố ề ấ ườ
55. Nguy nễ Hữu Khải (2005), “Nhãn sinh thái đ iố v iớ hàng hóa xuất kh uẩ
qu c t ”, b i c nh h i nh p kinh t ộ ố ả ậ ế ố ế T p chí Lý lu n chính tr , (10). ạ ậ ị
56. Tr n Thanh
và tiêu dùng n iộ địa”, NXB Lý luận chính trị.
Lâm (2006), Qu n lý môi tr ng b ng công c kinh t , ầ ả ườ ụ ằ ế Nhà
57. Tr n Thanh
xu t b n Lao đ ng. ấ ả ộ
Lâm (2009), “Qu n lý môi tr ng b ng công c kinh t ầ ả ườ ụ ằ ế -
58. Tr n Thanh
kinh nghi m qu c t ” ệ ố ế , T p chí Thông tin khoa h c xã h i s 6. ộ ố ạ ọ
ầ Lâm (2009),” Áp d ng công c kinh t ụ ụ ế trong qu n lý môi ả
59. PGS.TS. Ph m Văn
tr ng t Nam”, T p chí Thông tin Khoa h c xã h i s 12. ườ Vi ở ệ ộ ố ạ ọ
(2011), Kinh t hóa lĩnh v c môi ạ L i – ợ Ch biên ủ ế ự
tr ng: m t s v n đ lý lu n và th c ti n, ườ ự ễ Nhà xu t b n T pháp. ộ ố ấ ấ ả ư ề ậ
60. Lu tậ B o v môi tr
ng (1993). ả ệ ườ
61. Lu tậ B o v môi tr
161
ng (2005). ả ệ ườ
62. Lu tậ B o v và phát tri n r ng (2004).
63. Lu t ậ B o t n New Zealand, ngày 31/3/1987
ả ệ ể ừ
64. Lu tậ Khoáng s n năm 2010
ả ồ
65. Lu t ậ Ngân sách Nhà n
ả
66. Lu t ậ Qu n lý Thu
cướ
ả ế
67. Lu tậ Tài nguyên n
68. Lu tậ Thu tài nguyên (2008)
c (1998). ướ
ế
69. Lu tậ Thu B o v môi tr
70. Nguy n Th Minh
ng (2012) ế ả ệ ườ
Lý (2005), “C s lý lu n và th c ti n c a vi c áp ễ ị ơ ở ự ủ ệ ễ ậ
ng”, d ng bi n pháp nhãn sinh thái/nhãn môi tr ụ ệ ườ Tài li u h i th o - ộ ệ ả
71. ThS. Vũ Đình Nam (2007), “Các công c kinh t
Vi n Khoa h c pháp lý. ệ ọ
ụ ế trong qu n lý môi ả
tr ng”, T p chí Môi tr ng, (7). ườ ạ ườ
ả 72. Ngh ị đ nh s 67/2003/NĐ -CP ngày 13/6/2003 c a Chính ph v phí b o ủ ề ủ ố ị
73. Ngh ị đ nh s 80/2006/NĐ -CP ngày 09/8/2006 c a Chính ph v quy đ nh
ng đ i v i n v môi tr ệ ườ ố ớ ướ c th i. ả
ủ ề ủ ố ị ị
chi ti t và h ng (đã ế ướ ng d n m t s đi u c a Lu t B o v môi tr ủ ộ ố ề ệ ậ ả ẫ ườ
đ c s a đ i, b sung, c p nh t theo Ngh đ nh s 21/2008/NĐ -CP). ượ ử ổ ậ ậ ổ ố ị ị
ổ 74. Ngh ị đ nh s 04/2007/NĐ-CP ngày 08/11/2007 c a Chính ph s a đ i, ủ ử ủ ố ị
ủ b sung m t s đi u Ngh đ nh s 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 c a ổ ộ ố ề ố ị ị
75. Ngh ị đ nh s 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 c a Chính ph v phí
Chính ph v phí b o v môi tr ng đ i v i n ủ ề ệ ả ườ ố ớ ướ c th i. ả
ủ ề ủ ố ị
ng đ i v i ch t th i r n. b o v môi tr ả ệ ườ ố ớ ả ắ ấ
ủ ề ử 76. Ngh ị đ nh s 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 c a Chính ph v x lý ủ ố ị
77. Nghị đ nh s 26/2010/NĐ-CP ngày 22/03/2010 v vi c s a đ i, b sung
vi ph m pháp lu t trong lĩnh v c b o v môi tr ng. ự ả ệ ạ ậ ườ
ề ệ ử ổ ố ổ ị
162
m t s đi u Ngh đ nh s 67/2003/NĐ-CP ị ộ ố ề ố ị
ả 78. Ngh ị đ nh s 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 c a Chính ph v phí b o ủ ề ủ ố ị
79. Ngh ị đ nh s 67/2011/NĐ-CP ngày 8/8/2011 c a Chính ph h
ng đ i v i khai thác khoáng s n. v môi tr ệ ườ ố ớ ả
ủ ướ ủ ố ị ẫ ng d n
Lu t Thu b o v môi tr ng ế ả ệ ậ ườ
80. Nghị đ nhị
15/2012/NĐ-CP n gày 0 9/ 3/ 20 12 q uy đ nh c h i ti t v à ị ế
81. Ngh ị đ nh s 69/2012/NĐ-CP ngày 14/9/2012 s a đ i, b sung Kho n 3
h ng d n th i h ành m t s ướ ẫ ộ ố đ i u c a Lu t Khoán g s n . ậ ủ ề ả
ử ổ ả ố ổ ị
Đi u 2 Ngh đ nh 67/2011/NĐ-CP ngày 8/8/2011 c a Chính ph quy đ nh ủ ủ ề ị ị ị
82. Ngh ị đ nh s 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 v phí b o v môi tr
chi ti t và h ng d n thi hành Lu t Thu BVMT ế ướ ế ẫ ậ
ệ ề ả ố ị ườ ng
83. TS. Bùi Đ ng
đ i v i n ố ớ ướ c th i. ả
ự ườ Nghiêu (2004), “C s lý lu n và th c ti n xây d ng ơ ở ự ễ ậ
chính sách thu BVMT Vi t Nam” ế ở ệ ấ , Đ tài Nghiên c u khoa h c c p ứ ề ọ
84. TS. Bùi Đ ng
B , Hà N i. ộ ộ
Nghiêu (2006), Thu môi tr ng, Nhà xu t b n Tài ườ ế ườ ấ ả
chính.
85. TS. Tr n Ng c ầ
Chính sách công nghi p đ nh ọ Ngo nạ - Ch biên (2008), ủ ệ ị
ng phát tri n b n v ng – nh ng v n đ lý lu n và kinh nghi m th h ướ ề ữ ữ ề ể ệ ấ ậ ế
86. Ph m Khôi
gi i, ớ Nhà xu t b n Khoa h c xã h i, Hà N i. ấ ả ộ ộ ọ
Nguyên (2006), “Th c hi n đ ng b các gi i pháp b o v ạ ự ệ ồ ộ ả ả ệ
môi tr ng trong th i kỳ công nghi p hóa, hi n đ i hóa”, T p chí Khoa ườ ệ ệ ạ ờ ạ
87. TS. Nguy n Văn
t Nam, (4). h c xã h i Vi ọ ộ ệ
ễ Ng ngừ , “M t s v n đ b o v môi tr ề ả ệ ộ ố ấ ườ ng v i s phát ớ ự
tri n kinh t Nhà xu t b n Chính tr qu c gia, Hà ể n ế ở ướ c ta hi n nay”, ệ ấ ả ố ị
N i.ộ
88. Pháp l nh Phí và l ệ
phí. ệ
89. Nguy n Nam ễ
Ph ng (2004), “Nh ng ho t đ ng b c đ u c a Qu ươ ạ ộ ữ ướ ủ ầ ỹ
163
B o v môi tr ng” , T p chí B o v môi tr ng, (1+2). ả ệ ườ ả ệ ạ ườ
90. Nguy n Nam ễ
Ph ng (2005), Nh ng v ươ ữ ướ ệ ử ụ ng m c trong vi c s d ng ắ
Qu B o v môi tr ng Vi t Nam trong qu n lý môi tr ng và gi i pháp ỹ ả ệ ườ ệ ả ườ ả
91. ThS. Nguy n Văn
kh c ph c, ụ Tài li u h i th o - Vi n Khoa h c pháp lý. ệ ộ ệ ả ắ ọ
Ph ễ ệ ngươ (2005), “C s lý lu n và th c ti n c a vi c ự ễ ủ ơ ở ậ
áp d ng bi n pháp ký qu trong qu n lý môi tr ng”, ụ ệ ả ỹ ườ ả Tài li u h i th o - ộ ệ
Vi n Khoa h c pháp lý. ệ ọ
92. Quy tế đ nh 18/2013/QĐ-TTg c a Th t
ng Chính ph ngày 29/3/2013 ủ ướ ủ ị ủ
ng và ký qu ph c h i môi tr v c i t o, ph c h i môi tr ề ả ạ ụ ồ ườ ỹ ụ ồ ườ ố ớ ng đ i v i
ho t đ ng khai thác khoáng s n. ạ ộ ả
93. Quỹ BVMT Vi
t Nam (2009), “ Báo cáo ho t đ ng giai đo n 2004 – ệ ạ ộ ạ
94. Bùi Thiên S nơ (2002): “Các công c tài chính đ b o v môi tr
2008”, Hà N i.ộ
ể ả ụ ệ ườ ng
95. Bùi Thiên S n ơ (2002): “Nâng cao hi u qu c a công c tài chính b o v
ng (3) tr.25-27. trong xã h i hi n đ i” ộ ệ ạ , T p chí B o v môi tr ệ ạ ả ườ
ả ủ ả ệ ụ ệ
96. Bùi Thiên S nơ (2002), “Nghiên c u s d ng công c tài chính đ b o v
môi tr ng” , T p chí Tài chính (8) tr.18-20. ườ ạ
ứ ử ụ ể ả ệ ụ
môi tr ng trong đi u ki n công nghi p hóa t Nam Tài ườ ệ ệ ề Vi ở ệ ”, T p chí ạ
chính, (8), tr.19
97. Bùi Thiên S nơ (2000), “M t s gi
i pháp vĩ mô k t h p phát tri n công ộ ố ả ế ợ ể
98. Bùi Thiên S n ơ (2000), “Nghiên c u s d ng các công c tài chính đ
Vi t Nam Tài chính, (5), tr.15 nghiệp b n v ng ề ữ ở ệ ”, T p chí ạ
ứ ử ụ ụ ể
ng trong đi u ki n công nghi p hóa hi n đ i hóa b o v môi tr ả ệ ườ ệ ệ ề ệ ạ ở ệ Vi t
Nam”, Lu n án ti n sĩ. ậ ế
99. Sở Tài nguyên & Môi tr
ng Hà ườ ng Hà N i (2006), “ ộ Hi n tr ng môi tr ạ ệ ườ
100.
t Nam. N i”ộ , Báo cáo n i b , Hà N i, Vi ộ ộ ộ ệ
ng Tp.H Chí Minh (2006), (2010), (2011), Sở Tài nguyên & Môi tr ườ ồ
ng Tp.H Chí Minh” “ Hi n tr ng môi tr ạ ệ ườ ồ , Báo cáo n i b , Tp. H Chí ộ ộ ồ
101. Nguy nễ Văn Tài, Nguy nễ Văn Huy (2010), “ Ô nhiễm môi trường
164
Minh, Vi t Nam. ệ
102. ThS. Lê Th ị Th oả và ThS. Nguy n Quang Tu n (2011), “
iạ Nhật Bản - trường h pợ bệnh Minamata”, tạp chí Môi trư ngờ (10). t
ễ ấ ử ụ S d ng
ng”, công c kinh t ụ ế và pháp lý trong qu n lý, b o v môi tr ả ệ ả ườ T p ạ chí
103. TS. Đ Nam
Nghiên c u L p pháp, (194) ậ ứ
ỗ Th ngắ (2011), “Các công c kinh t ụ ế trong qu n lý môi ả
tr ng – Kinh nghi m qu c t t Nam”, Nhà ườ ố ế ệ và th c ti n áp d ng ễ ự ụ Vi ở ệ
104. TS. Đ Nam
xu t b n T pháp. ấ ả ư
ỗ Th ngắ (2011), “Các công c kinh t ụ ế trong qu n lý môi ả
tr ng t Nam”, T p chí Môi tr ng, (7). ườ Vi ở ệ ạ ườ
105. Vũ Quy t ế Th ngắ - ch biên (2003), “
Nh ng khó khăn và thu n l ủ ậ ợ i ữ
trong vi c áp d ng các công c kinh t ng ụ ụ ệ ế và công c qu n lý môi tr ụ ả ườ ở
Vi t Nam và đ xu t kh c ph c” ệ ề ấ ố ụ , Đ tài khoa h c c p B , Đ i h c qu c ọ ấ ộ ạ ọ ề ắ
106. CN. Nguy n H ng
gia Hà N i, Hà N i. ộ ộ
, ThS. D ng Thanh An (2005), “ ư Th nhị ễ ươ Công cụ
kinh t ng – th c tr ng và gi i pháp hoàn thi n”, ế trong qu n lý môi tr ả ườ ự ạ ả ệ
107. Thông t
Tài li u h i th o Vi n Khoa h c pháp lý. ệ ệ ộ ả ọ
liên t ch 125/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 18/12/2003 ư ị
ng v h c a B Tài chính và B Tài nguyên và Môi tr ộ ủ ộ ườ ề ướ ự ng d n th c ẫ
hi n Ngh đ nh s 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 c a Chính ph v phí ủ ề ủ ệ ố ị ị
108. Thông t
ng đ i v i n b o v môi tr ả ệ ườ ố ớ ướ c th i. ả
liên t ch 106/2007/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 06/9/2003 ư ị
ng v s a đ i, b sung c a B Tài chính và B Tài nguyên và Môi tr ộ ủ ộ ườ ề ử ổ ổ
Thông t ư ủ liên t ch 125/2003/TTLT-BTC-BTN&MT ngày 18/12/2003 c a ị
B Tài chính và B Tài nguyên và Môi tr ng v h ộ ộ ườ ề ướ ệ ng d n th c hi n ự ẫ
ả Ngh đ nh s 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003 c a Chính ph v phí b o ủ ề ủ ố ị ị
109. Thông t
ng đ i v i n v môi tr ệ ườ ố ớ ướ c th i. ả
152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 c a B Tài chính h ư ủ ộ ướ ng
110. Thông t
d n Lu t Thu BVMT ẫ ế ậ
ư ử ổ 159/2012/TT-BTC ngày 28/9/2012 c a B Tài chính s a đ i ủ ộ
165
Thông t 152/2011/TT-BTC h ng d n Lu t Thu BVMT ư ướ ế ẫ ậ
111.
Đ ng Nh Xây d ng và ban hành các quy đ nh ư Toàn (ch nhi m), “ ủ ệ ặ ự ị
trong qu n lý, b o v môi tr ng v s d ng các công c kinh t ề ử ụ ụ ế ả ệ ả ườ ở ệ Vi t
Đ tài khoa h c c p B , B KHCN Nam: c s khoa h c và th c ti n”, ọ ự ễ ơ ở ộ ộ ọ ấ ề
112. TS. Võ Đình Toàn (2005), “V n đ áp d ng thu đ i v i môi tr
& MT năm 2008.
ế ố ớ ụ ề ấ ườ ng
t Nam”, Vi ở ệ Tài li u h i th o - Vi n Khoa h c pháp lý. ệ ệ ộ ả ọ
113. T ngổ C c môi tr
114. Tr
ng, Báo cáo năm 2006, 2007, 2008, 2009, 2010. ụ ườ
Giáo trình Lu t Môi tr ngườ Đ i h c Lu t Hà N i (2008), ậ ạ ọ ộ ậ ườ , ng
115. Tr
NXB Công an nhân dân, Hà N i. ộ
ngườ Đ i h c Lu t Hà N i (2007), ậ ạ ọ ộ Giáo trình Lu t ậ Ngân sách
116. Nguy n Thanh
Nhà n cướ , Nxb. Công an nhân dân, Hà N iộ .
ễ Tú (2010), “Pháp lu t v phí b o v môi tr ậ ề ệ ả ườ ố ng đ i
117. NCS. Nguy n Quang
c th i Vi t Nam”, v i n ớ ướ ả ở ệ ậ ọ . Lu n văn th c sĩ lu t h c ạ ậ
Lu t Thu môi ễ Tu nấ (2008)-Ths. Lê Th Th o, “ ả ị ế ậ
tr ng - gi i pháp qu n lý và b o v môi tr ng”, ườ ả ệ ả ả ườ ứ T p chí Nghiên c u ạ
118. Văn ki n Đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th VI, VII, VIII, IX,X. XI
L p pháp tháng 8. ậ
ạ ộ ạ ố ầ ứ ể ệ
119.
t Nam. c a Đ ng C ng s n Vi ủ ả ả ộ ệ
Phan Th T ng ng Vi t Nam trong xu ỵ ườ Vi (2006), “Pháp lu t môi tr ậ ườ ệ
ng th ng m i hóa môi tr ng” , Lu n văn th c sĩ Lu t h c, Tr h ướ ươ ạ ườ ậ ọ ạ ậ ườ ng
120. Vi nệ Nghiên c uứ Khoa h cọ Pháp lý - Bộ Tư pháp (2004), “Trách
Đ i h c Lu t Tp. HCM, Tp. HCM. ạ ọ ậ
nhiệm dân sự do hành vi gây thiệt h iạ v mề ôi trường”, B nả tin Lu tậ so
121. Vi nệ Chiến lư c,ợ Chính sách, Tài nguyên và môi trường, Kinh tế
sánh, (1).
hoá để tăng đóng góp của ngành Tài nguyên và Môi tr ngườ cho nguồn
thu ngân sách và GDP
122.
WEBSITE
166
htt p :// w ww.c l a y to n utz.c o m
123.
http://www.cpv.org.vn
124.
http://ec.europa.eu/environment/ecolabel/
125.
126.
http://www.greenseal.org/AboutGreenSeal.spx
127.
http://www.luatvietnam.com.vn
128.
http://mines2.tripod.com/sitebuildercontent/sitebuilderfiles
129.
http://www.monre.gov.vn
130.
h ttp://w w w .e n c o r p.ca/ar200 9
http://www.vea.gov.vn
PH L C Ụ Ụ
167
M t s công c kinh t đã đ Ph l c 1: ụ ụ ộ ố ượ ệ c đánh giá là đang s d ng có hi u ử ụ ế c trên th gi ụ m t s n qu ả ở ộ ố ướ i ế ớ
ụ
3. Đ ng c tài chính th c ch t là cho
1.Thu và phí ế
Các công c kinh t ế ộ
ự
ấ
ơ
Thu , phí đánh vào ngu n gây ô
vay v i lãi xu t u đãi ho c không có lãi
ế
ồ
ấ ư
ặ
ớ
nhi m.ễ
nh m khuy n khích ng ế
ằ
ườ
ễ i gây ô nhi m
Thu , phí đánh vào s n ph m mà
cho b o v môi tr
ế
ả
ẩ
đ u t ầ ư
ệ
ả
ườ
ng, g m các ồ
trong khi s d ng có th gây ô nhi m.
hình th c: Ký phi u vay và cho vay không
ử ụ
ễ
ể
ứ
ế
Thu và phí c p sai là c p kinh phí
lãi su t.
ế
ấ
ấ
có lãi xu t, u đãi t ấ ư
l ỷ ệ
ấ
hay u đãi v thu cho các s n ph m có
ư
ề
ế
ả
ẩ
ộ H th ng đ t c c – hoàn tr là c ng
ệ ố
ặ ọ
ả
ích ho c không làm t n h i đ n môi
thêm vào giá bán s n ph m m t kho n ph
ế
ặ
ạ
ổ
ả
ả
ẩ
ộ
ụ
tr
ng.
thu nh các lo i n
c u ng bia, r
u đóng
ườ
ạ ướ ố
ư
ượ
Phí hành chính đ tr
ể ả
ạ cho các ho t
ố chai hay m r ng cho các lo i acquy, thu c
ở ộ
ạ
tr
đ ng th c thi, giám sát, c p gi y phép, ộ
ự
ấ
ấ
ừ
ử ụ sâu, đ gia d ng… Sau khi s d ng
ụ
ồ
đ
c thu gom mà không th i ra môi tr
đăng ký…
ượ
ả
ườ ng
2. Ch
ng trình th
ng m i - môi
thì đ
c hoàn tr l
ươ
ươ
ạ
ượ
ả ạ
i ph n ph thu đó. ụ
ầ
tr
ng ch tài chính là
ngườ
Các bi n pháp c ệ
ưỡ
ế
Gi y phép phát th i, x th i có th
ả ả
ả
ấ
ể
c ch ràng bu c rõ ràng v tài chính nh ơ
ề
ế
ộ
ư
buôn bán gi a các c s gây ô nhi m.
phí, ti n b o đ m hay b o hi m môi
ơ ở
ữ
ễ
l ệ
ề
ể
ả
ả
ả
Tín hi u gi m phát th i nh m t o ra
tr
ệ
ằ
ả
ạ
ả
ườ
ng đ i v i các c s có kh năng gây ơ ở
ố ớ
ả
ô nhi m, n u vi ph m s ti n đó đ
th tr ị
ườ
ể ng có th mua bán, chuy n
ể
ố ề
ế
ễ
ạ
ượ ử c s
nh
ượ
ng quy n phát th i theo quy đ nh ả
ề
ị
d ng đ kh c ph c ô nhi m. ụ
ụ
ễ
ể
ắ
Đ u t
cho b o v môi tr
c a c quan qu n lý. ủ ơ
ả
ầ ư
ệ
ả
ườ
ụ ng, m c
tiêu đ u t
ấ Ti n tr c p tiêu th ho c s n xu t,
ụ ặ ả
ợ ấ
ề
ầ ư
ấ là ph i hòa nh p v i các v n ậ
ả
ớ
nh m khuy n khích ng ế
ằ
ườ
ễ i gây ô nhi m
đ môi tr ề
ườ
ữ ng nh m phát tri n b n v ng
ể
ề
ằ
thay đ i hành vi, hay tr
và đa d ng ngu n v n đ u t
c trong và
ổ
ợ
ố giúp cho đ i
ầ ư ả
ạ
ồ
ố
ng g p khó khăn đ h tuân th t
ngoài n
c cho b o v môi tr
ng.
t ượ
ể ọ
ủ ố t
ặ
ướ
ệ
ả
ườ
ng.
h n các tiêu chu n môi tr ơ
ẩ
ườ
Nhãn sinh thái (nhãn xanh) dán cho
ả các s n ph m tái ch ph th i hay s n ế
ế ả
ả
ẩ
ph m thay th cho s n ph m gây tác
ế
ả
ẩ
ẩ
ng.
đ ng x u đ n môi tr ộ
ế
ấ
ườ
Ph l c 2: So sánh m t s công c kinh t v i công c pháp lý s d ng trong ộ ố ụ ụ ụ ế ớ ử ụ ụ
chính sách qu n lý môi tr ng ả ườ
Lo i công c u đi m Nh ạ ụ ượ c đi m ể
Ư ể Các công c kinh t ụ
168
i s Phí đánh vào ng ế ườ ử Tăng ngu n thu cho các ồ Chi phí th c hi n cao; d ự ệ ễ
m c tiêu môi tr ng. d ngụ ụ ườ d n đ n vi c bán phá giá ệ ẫ ế
ẩ ho c đ b s n ph m ổ ỏ ả ặ
ị
Phí đánh vào s n ph m không đúng quy đ nh. ả Đòi h i phát tri n các s n ể ỏ ả ẩ ụ Tăng ngu n thu cho m c ồ
tiêu môi tr ườ ế ng; khuy n ph m thay th . ế ẩ
ả khích s n xu t các s n ả ấ
ẩ
H n ch trong vi c áp Phí tài chính ph m an toàn. Tăng ngu n thu ế ệ ạ ồ
d ngụ Khó khăn khi áp d ngụ Thu c p sai ế ấ ấ Khuy n khích s n xu t ế ả
ả ho c tiêu th các s n ụ ặ
ph m có ích cho môi ẩ
tr ng; gi m chi phí ườ ả
hành chính. Tr c ti p khuy n khích Ng i đóng thu (ch ự ế ế Tr c p ợ ấ ườ ế ứ
không ph i ng i gây ô các ho t đ ng ch ng ô ộ ạ ố ả ườ
nhi m) ph i ch u các chi ấ nhi m; chi phí s n xu t ễ ả ễ ả ị
phí;v n cho phép ngành ớ th p; thúc đ y đ i m i ẩ ấ ổ ẫ
i ồ ạ
Ch đ ký qu hoàn tr ế ộ ỹ ả công ngh .ệ Khuy n khích vi c tái ế ệ gây ô nhi m t n t ễ Khó qu n lýả
ch hay s d ng l i; có ử ụ ế ạ
th lôi kéo s tham gia ự ể
i dân. c a ng ủ ườ
Các công c pháp lý ụ Cung c p c s đ đánh ơ ở ể ấ Tiêu chu n ch t l ẩ ấ ượ ng ậ Đòi h i tri th c k thu t ứ ỏ ỹ
môi tr ng xung quanh cao và ph c t p. ườ ả ủ giá m c đ hi u qu c a ứ ộ ệ ứ ạ
các bi n pháp ki m soát ô ệ ể
ễ
Không có s nhi m hi n hành ệ ữ ệ ệ Cho phép có nh ng bi n Các tiêu chu n công ngh ẩ ự ẻ m m d o ề
pháp giám sát t i đa t trong công ngh giám sát, ố ừ ệ
đòi h i chi phí giám sát và phía Chính phủ ỏ
ng ch cao. ế
Linh ho t trong công Các tiêu chu n v n hành ẩ ậ ạ c ưỡ Chi phí giám sát và v nậ
ệ
Các tiêu chu n s n ph m ẩ ả ẩ ngh giám sát ẳ H n ch hay lo i h n ế ạ ạ hành cao. ữ Đòi h i ph i có nh ng ả ỏ
169
các ch t ô nhi m ngay ễ ấ s n ph m thay th ả ẩ ế
tr ướ c khi v n hành ậ
ệ
Gi y phép ấ Chi phí giám sát và th cự ph ươ ẩ B o đ m các tiêu chu n ả ng ti n. ả
tuân th t hi n cao tr ủ ừ ướ ậ c khi v n ệ
hành ph Ngăn ng a nh ng sai sót Giám sát s d ng đ t và ử ụ ấ T o đi u ki n cho s can ệ ự ề ạ ng ti n. ệ ữ ươ ừ
trong vi c b trí đ a đi m thi p quá m c c a các c cướ n ệ ố ể ị ứ ủ ệ ơ
quan chính quy n.ề
Ph l c 3: Các lo i khuy n khích kinh t đ b o v môi tr ng ụ ụ ế ạ ế ể ả ệ ườ
- Đ c tính trên c s ch t l
L phí - Đ i v i ch t th i gây ô nhi m trong không khí, n ệ ố ớ ễ ả ấ ướ c, đ t và ti ng n ồ ế ấ
ng và s l x th i ả ả ơ ở ấ ượ ượ ố ượ ng ô nhi m gây ra ễ
- Đã đ c s d ng ch y u đ tài tr các ch ượ ử ụ ủ ế ể ợ ươ ơ ng trình ki m soát h n ể
ạ ễ ế ả
L phí L phí đánh trên đ u vào ho c đ u ra cho các công đo n s n xu t gây ệ là t o ra khuy n khích gi m b t ô nhi m ệ ớ ặ ầ ạ ả ầ ấ
ô nhi m đ khuy n khích thay đ i. Ví d : thu đánh trên than có hàm s nả ụ ế ế ể ễ ổ
ư ặ
ph mẩ ọ Đ t c c ặ l ượ ả ằ Đ t c c thu sau khi bán s n ph m gây ô nhi m n ng và hoàn tr b ng ặ ọ ng l u huỳnh cao ho c trên c quy dùng 1 l n ầ ả ắ ẩ ễ ặ
ả ạ i thùng đ ng, m t hàng ho c b ng ti n ề ự
170
hoàn trả Gi yấ cách tr l ặ - M c t ng các phát th i đ nh cho m t khu v c ự ả ị ứ ổ ặ ằ ộ
phép - Gi y phép ô nhi m phân b cho các hãng gây ô nhi m trong khu v c ự ễ ễ ấ ố
buôn - Hãng gi c m c phát th i d i m c cho phép đ đ ữ ượ ả ướ ứ ứ ượ c quy n bán ề
bán ho c cho thuê th ng d phân b c a h ổ ủ ọ ư ặ ặ
- H tr tài chính ho c tr giá nh m t kích thích nh m khuy n khích ư ộ
cượ đ Tr c p ợ ấ ỗ ợ ế ằ ặ ợ
h n ch ô nhi m ho c giúp gi m chi phí trong tuân th quy ch ả ạ ủ ế ễ ặ ế
- Th ng d ườ ướ ạ i d ng kho n đ m b o, n ho c gi m thu ả ả ả ả ặ ợ ế
ạ ộ - Nên xem xét vi c b các tr c p Chính ph gây ra nh ng ho t đ ng ợ ấ ữ ủ ệ ỏ
ng ví d : s d ng n c, s d ng phân bón và “bán vô b v môi tr ổ ề ườ ụ ử ụ ướ ử ụ
i giá thành” - H th ng trách nhi m: Ng i gây ô nhi m ph i ch u trách nhi m v Các hệ g d ỗ ướ ệ ố ệ ườ ễ ệ ả ị ề
thi th ngố ệ ạ t h i và ph i ph c h i ụ ồ ả
khác - Ch ng th cam k t: Ng ư ứ ế ườ ế i gây ô nhi m n ng ph i n p ti n cam k t, ả ộ ề ễ ặ
ti n đó b t ch thu n u v t quá gi i h n ô nhi m ế ượ ị ị ề ớ ạ ễ
- H th ng thông tin, giáo d c ng i tiêu dùng, dán nhãn xanh ệ ố ụ ườ
ng l i các quy n đã giao v các tài nguyên hi n đang t - Chuy n nh ể ượ ạ ề ệ ề ự
171
do ti p c n ho c tài nguyên do Nhà n c n m ế ậ ặ ướ ắ
Ph l c 4: Các bi n pháp khuy n khích v kinh t i các n c OECD (Ngu n tin: theo Opschoor and Vos – 1989) ụ ụ ề ế ệ t ế ạ ướ ồ
L phí ô nhi m L phí Đánh Tr giá Hoàn T o th tr ng N cướ ễ ệ ệ ợ ị ườ ạ Lệ Lệ
hành (k c tr phí phí thuế ể ả ợ trả Không Mua bán Can N cướ Phế Ti nế
theo theo phân chính về c p, vay ấ ti nề khí th iả g nồ gi yấ thi p th ệ ị
bi u đãi và sử s nả ấ c p gi y ấ tệ ư ký quỹ phép tr ngườ
phép và d ngụ ph mẩ mi nễ
ki m soát ể gi mả
Australia
X
X
X
X
X
X
X
Bỉ
X
X
Canada
X
X
X
X
X
X
Đan M chạ
X
X
X
Ph n Lan
X
X
X
ầ
X
Pháp
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Đ cứ
Ý
X
X
X
X
172
thu )ế
173
Ph l c 5: Các công c kinh t đ ụ ụ ụ ế ượ ử ụ ấ ả c s d ng trong vi c qu n lý ch t th i ệ ả
bao bì c Châu Âu (Pearce và Turner) m t s n ở ộ ố ướ
Lo i công c kinh t Qu cố ụ ạ ế Cách áp d ng: ụ
- (u): đang s d ng
gia ử ụ
- (p): đang nghiên c u/đ xu t ứ ề ấ Các v t ch a th c u ng b ng nh a có th
Áo Ký qu hoàn tr ỹ ả ứ ố ứ ự ậ ằ ể
dùng l i ph i ch u ký qu b t bu c 4đ ạ ỹ ắ ả ộ ị
Phí thu trên s n ph m ẩ ả Áo(u) ồ Các v t ch a th c u ng không th thu h i ứ ố ứ ể ậ
l i đ ạ ượ ỗ c ph i đóng 0.5 – 1 đ Áo cho m i ả
ẩ
đ n v s n ph m ị ả ơ Ch t th i r n đô th (u) Bỉ ế Thu phí x th i (khuy n ả ả ả ắ ấ ị
ướ
Đan c c a bia và khích) Canada Ký qu hoàn tr ả ỹ Thu phí x th i ả ả Ký qu hoàn tr ả ỹ Các v t ch a bia và n ứ Các v t ch a không dùng l ứ i đ Các v t ch a dùng l ứ c ng t ọ c i đ ạ ượ ủ ượ ậ ậ ậ ạ
c ng t, các th c u ng, các nông d M chạ n ướ ứ ọ ố ượ c
ỏ
ả
Phí thu trên s n ph m Phí thu trên s n ph m Ph nầ ả ả ẩ ẩ lo i chai nh (u) Đ i v i các s n ph m đóng gói khác nhau ẩ Các v t ch a đ u ng (có carbonate) không ứ ồ ố ạ ố ớ ậ
Lan
Ký qu hoàn tr ỹ ả c i đ thu h i l ồ ạ ượ Các v t ch a đ u ng (có carbonate) dùng ồ ố ứ ậ
Pháp ế Thu phí x th i (khuy n ả ả l c i đ ạ ượ Ch t th i r n đô th (p) ả ắ ấ ị
Các v t ch a đ u ng b ng nh a (u) m Đ cứ khích) Ký qu hoàn tr ỹ ả ồ ố ứ ự ằ ậ ở
ọ ỷ
Ý Phí thu trên s n ph m ế Hà Lan Thu phí x th i (khuy n ẩ ả ả ả r ng ra các lo i bao bì khác ạ ộ Các bao nh a không phân hu sinh h c (u) ự Ch t th i r n đô th (p) ả ắ ấ ị
khích) Phí thu trên s n ph m Bao bì không tái ch đ c (p) ẩ ả ế ượ
ử ụ Các s n ph m PVC có th i gian s d ng ẩ ả ờ
ng n (p) ắ Các s n ph m ch a nhôm và PVC có đ Ký qu hoàn tr ỹ ả ứ ẩ ả ộ
173
tru ng t n cao (p) ồ ờ
174
NaUy Phí thu trên s n ph m Các v t ch a th c u ng có carbonate có th ả ẩ ứ ố ứ ậ ể
c(u) i đ ạ ượ
Ký qu hoàn tr ỹ Ký qu hoàn tr ỹ ả ả lo i b (u) ạ ỏ Các v t ch a th c u ng dùng l ứ ố ứ ậ Các khung kim lo i (p) ạ Bồ
Đào
Nha Th yụ ẩ ậ ứ ứ ố
Đi nể Phí thu trên s n ph m ả Ký qu hoàn tr ả ỹ ế Thu phí x th i (khuy n ả ả Các v t ch a th c u ng (u) Các khung nhôm (u) Không đ nh rõ (p) ị
khích) Phí thu trên s n ph m Th yụ ẩ ả Các v t ch a th c u ng có th th i b ứ ố ể ả ỏ ứ ậ
ế ỉ ứ ấ
Sĩ Anh M ỹ ị ứ ố
c ấ ượ ấ
174
c Ch ng ch tái ch Ký qu hoàn tr ả ỹ Gi y phép bán đ Thu phí x th i ả ả Ch t th i r n đô th (u) ả ắ Các v t ch a th c u ng (u) ứ ậ Gi y báo (p) Các ch t th i không phân l p đ ả ấ ậ ượ
175
ISO 14000
Ph l cụ ụ 6 `
Ẩ
TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ T CH C
Ổ
Ứ
Ẩ
TIÊU CHU N ĐÁNH GIÁ S N Ả PH MẨ
Ẩ
ụ ạ
ể
Nhãn bi u t
ng
ch t l
ĐÁNH GIÁ MÔI TR NGƯỜ ISO 19011 H ng d n ẫ ướ đánh giá hệ th ng qu n ả ố lý môi ng và tr ườ h th ng ệ ố qu n lýả ng ấ ượ
ĐÁNH GIÁ HO TẠ Đ NGỘ MÔI TR NGƯỜ ISO 14031 H ngướ d n đánh ẫ giá ho tạ đ ng môi ộ ngườ tr
NHÃN MÔI NGƯỜ TR ISO 14020 Nguyên lý chung ISO 14021 T công b môi ự ố ng (Nhãn tr ườ ạ ng lo i môi tr ườ II) ISO 14022 ể ượ ISO 14023
Ph
ươ
ĐÁNH GIÁ VÒNG Đ IỜ S N PH M Ả ISO 14040 M c đích & ụ phạm vi ISO 14041 M c tiêu, ph m vi & phân tích ki m kê ISO14042 Đánh giá tác đ ngộ ISO 14043 Di n gi i ễ
ả
KHÍA C NH MÔI Ạ TR NGƯỜ TRONG TIÊU CHU NẨ S N PH M Ẩ Ả ISO 14060 H ngướ d n vẫ ề khía c nhạ môi ngườ tr trong tiêu chu n s n ẩ ả ph mẩ
ng pháp phân lo i và l y ấ ạ m uẫ ISO 14024
ngườ
HỆ TH NGỐ QU N LÝ Ả MÔI TR NGƯỜ ISO 14001 Quy đ nhị ề ướ ng v h d n sẫ ử d ngụ ISO 14004 H ngướ d n chung ẫ v nguyên ề t c hắ ệ th ng và ố ậ k thu t ỹ h trỗ ợ
Nhãn môi tr lo i Iạ ISO 14025 Công b nhãn ố ạ ng lo i môi tr ườ III
175
176
Ph l c 7 ụ ụ
B ng 1: Các ch ng trình nhãn môi tr ng ả ươ ườ
Nhãn môi tr
Nhãn môi tr
ườ
ạ ng lo i
ngườ
II
lo i IIIạ
Nhãn môi tr
ngườ
Đ c tính
ặ
lo i Iạ
(T công b môi
(Công b môi
ự
ố
ố
tr
ng)
tr
ng)
ườ
ườ
Là ch ng trình t Là quá trình t công b ươ ự ự ố Là quá trình tự
nguy n c a bên th nguy n c a các ệ ủ ứ đ c tính môi tr ặ ườ ng ủ ệ
ả 3 c p đăng kí b n ấ s n ph m c a các nhà ả ủ ẩ ngành công nghi pệ
quy n s ề ử ụ d ng ấ s n xu t, đ n v xu t ơ ả ấ ị ứ ho c c a bên th 3 ặ ủ
nhãn môi tr ngườ ố kh u, nhà phân ph i, ẩ ố ộ nh m công b r ng ằ
trên s n ph m đ ng i bán l rãi các yêu c u t ả ẩ ể ườ ẻ ấ ho c b t ặ ầ ố i Định ch ra s v ự ượ ỉ ộ t tr i c ai có nhu c u. ứ ầ thi u v đ c tính ề ặ ể nghĩa môi tr ng so ườ ủ ả ng c a s n v môi tr ề ườ
ph m.ẩ ẩ v i các s n ph m ớ ả
cùng lo i sau khi ạ
đánh giá các tiêu chí
môi tr ng ườ ủ ả c a s n
- Đ m b o
ph m.ẩ
ả 9 nguyên t cắ mà ISO 14020:1998 đã đ ra (xem ề ả Nguyên
ph n III) ầ t cắ
- Là ch
chung ng trình t ươ ự nguy n ệ
ISO 14024 ISO 14021:1999 ISO 14025:2000 Tiêu
chu nẩ
Yêu Tiêu chí môi tr B n t công b môi Báo cáo k thu t: ngườ ả ự ố ậ ỹ
tr ng: ầ ố c u đ i c a s n ph m ủ ả ẩ ườ ữ ệ -Là nh ng d li u ữ
ớ ả v i s n -Chính xác, không gây ọ -Có c s khoa h c, ơ ở đ nh l ị ượ ng v môi ề
ph mẩ có th đo đ m đ hi u nh m tr ế ể ượ c, ể ầ ngườ
176
d a trên k t qu ự ế ả -Đã đ c ch ng minh -D a trên k t qu ượ ứ ự ế ả
177
và đánh giá đánh giá vòng đ iờ ứ c a nghiên c u ủ
s n ph m ả ẩ ẩ vòng đ i s n ph m ờ ả ả -Liên quan đ n s n ế
ủ theo yêu c u c a ầ ầ -Phù h p v i yêu c u ớ ợ ph m c th (tên, bao ụ ể ẩ
các tiêu chu n ISO ẩ bì, d ch v /công ầ pháp lu t và yêu c u ậ ụ ị
14040 (phân tích liên quan đo n d ch v ) ụ ị ạ
ki m kê, tác đ ng, ể ộ ụ -Phù h p v i m c ớ ợ ạ -C th v khía c nh ụ ể ề di n gi ễ ả ụ ụ i – ph l c đích và m c đ s môi tr ộ ử ứ ngườ 1) d ng (v an toàn và ụ ề èm l -S d ng k ụ ử iờ -Chính xác, hệ s c kh e) ứ ỏ gi i thích ả th ng và mang t ính ố
-Đ c đánh giá l i và ượ ạ đ c tr ng ặ ư
c p nh t khi c n ậ ậ ầ
Đ c đánh giá b i t T đánh giá và cung Đ c đánh giá b ở ổ ượ ự ượ iở
ch c ứ bên th baứ đ cộ c p d li u c n thi ấ ữ ệ ầ ế t bên th baứ ộ ậ đ c l p
l pậ (theo các tiêu v vi c xác nh n các ề ệ ậ ủ ho c đ i di n c a ệ ặ ạ
chu n ISO và IEC thông tin môi tr ẩ ngườ ngành công nghi p.ệ Đánh ho c tiêu chu n đã ặ ẩ đã công b khi có yêu ố giá đ ượ c qu c t ố ế ừ th a c u.ầ
nh n) nh m tránh ằ ậ
ề mâu thu n v quy n ề ẫ
i.ợ l
Có c ch rõ ràng đ ơ ế ể Không có s tham gia ự ủ Có s tham gia c a ự
có s tham gia ự c aủ c a các bên h u quan. ủ ữ các bên h uữ quan
Các bên các bên h u quan trong vi c ữ ệ ự l a
tham chon, thi t l p và ọ trong vi c l a ch n ệ ự ế ậ
gia s n ph m, thi ẩ ả ế ậ t l p đi u ch nh các d ỉ ề ữ
tiêu chí và tính năng ủ li u liên quan c a ệ
báo cáo k thu t. s n ph m. ả ẩ ậ ỹ
Thông Thông tin c a quá Thông tin c a quá Công b môi ủ ủ ố
tin tr ng lo i III, các trình xây d ng và áp ự trình xây d ng và áp ự ườ ạ
177
ph i s n sàng có th công b d ng ụ ả ẵ d ng ụ ể ố ữ ệ tài li u và d li u ệ
178
nguy n đ các bên h u quan ể ữ t ự ệ ho c bán, ặ ậ không c n b o m t ầ ả
có th giám sát và nh ph i đ c công b ể ngượ khi có yêu ả ượ ố
góp ý khi c n thi t. ầ ế c u.ầ . r ng rãi ộ
Phí và l phí nên gi ệ ữ
Phí và m c t ở ứ ố i thi u đ ể ể
i đa hóa s tham phíệ l t ố ự
gia c a cáủ c c s . ơ ở
ừ Khuy n khích th a ế -Ho t đ ng công ộ ạ
nh n l n nhau đ nh n có th đ ậ ẫ ể ể ượ c ậ
ki m tra, th ể ử ẳ ti n hành đ kh ng ể ế Yêu nghi m, đánh giá s ệ ự ủ đ nh năng l c c a ị ự c uầ ủ ụ phù h pợ , th t c bên th 3;ứ khác hành chính, tiêu chí ệ -Khuy n khích vi c ế
môi tr ườ ả ng cho s n th a nh n ừ ậ ẫ l n
ph m n u có th . ể ế ẩ nhau.
Thủ ủ -L a ch n ch ng ọ ự -Chu n b báo cáo ị ẩ
lo i s n ph m t cụ ạ ả ẩ k thu t ậ ỹ
-Xây d ng, xem xét -Th m tra đ tin ự ẩ ộ
và s a đ i tiêu chí ổ ử c y c a ph ủ ậ ươ ng
môi tr pháp nghiên c u đã ườ ả ng c a s n ủ ứ
ph mẩ s d ng ử ụ
-Xác đ nh tính năng -Ch ng nh n ị ậ (đánh ứ
s n ph m ả ẩ ủ giá đ tin c y c a ậ ộ
ph ng pháp ươ ủ ụ -Xây d ng th t c ự
nghiên c u và tính ứ ch ng nh n và th ậ ứ ủ
chính xác c a các ủ ủ t c hành chính c a ụ
thông tin) ch ng trình ươ
-Ch ng nh n và giám ậ ứ
178
sát vi c s ệ ử ụ d ng
179
gi y phép /nh n ậ ấ
B ng 2: Yêu c u v th t c c a ch ng trình Nhãn lo i I (theo ISO ầ ề ủ ụ ủ ả ươ ạ
14024:1999)
1.1 Nghiên c u kh thi - L a ch n ban đ u v ọ 1. L a ch n ự ứ ả ự ầ ọ ề
ạ ch ng lo i ủ ch ng lo i s n ph m có ạ ả ủ ẩ
s n ph m ả ẩ thể
- L y ý ki n c a các bên ủ ế ấ
h u quan ữ
- Kh o sát th tr ả ị ườ ng
( b n ch t, s l ng, nhu ố ượ ấ ả
c u…) ầ
- Nghiên c u v các nhà ứ ề
cung c p hi n có (quy mô, ệ ấ
lo i hình, s h u…) ở ữ ạ
- Nghiên c u tác đ ng môi ứ ộ
tr ng c a s n ph m ườ ủ ả ẩ
- Nghiên c u kh năng và ứ ả
nhu c u c i ti n môi ả ế ầ
tr ngườ
ủ - Xác đ nh ph m vi ch ng ạ ị
lo i s n ph m ạ ả ẩ
ợ - Nghiên c u tính phù h p ứ
ụ c a s n ph m so v i m c ủ ả ẩ ớ
đích s d ng ử ụ
- Chu n b d li u ị ữ ệ ẩ
ầ - Nghiên c u các yêu c u ứ
ậ hi n hành c a pháp lu t ủ ệ
qu c gia và th a ỏ ướ ố ố c qu c
179
tế
180
ạ ả 1.2 Ki n ngh ch ng lo i s n ủ ế ị ộ -L p báo cáo kh thi (n i ả ậ
ph mẩ ế dung nghiên c u, k t ứ
qu …)ả
ạ -Ki n ngh các ch ng lo i ủ ế ị
s n ph m cho ch ả ẩ ươ ng
2.1 L a ch n tiêu chí môi tr trình - Nghiên c u báo cáo kh ứ ả 2.Xây d ng,ự ự ọ ườ ng
xem xét và ả thi và ch ng lo i s n ủ ạ c a s n ph m ủ ả ẩ
ph mẩ s a đ i tiêu ử ổ
chí môi ờ ả - Nghiên c u vòng đ i s n ứ
tr ph mẩ ườ ủ ng c a
s n ph m ả ẩ ự
2.2 Xây d ng tiêu chí môi ự - L a ch n tiêu chí ọ - Xác đ nh lĩnh v c có ị ự
tr ng c a s n ph m d a trên: nhi u kh năng gi m nh ườ ủ ả ự ẩ ề ả ả ẹ
- Các v n đ môi tr ng liên tác đ ng c a môi tr ng ề ấ ườ ủ ộ ườ
- S d ng các ch s đ nh ố quan (toàn c u, khu v c, qu c ự ầ ỉ ố ị ử ụ
gia…) tính và đ nh l ng ị ượ
- Xác l p các giá tr s cho ệ - Đi u ki n công ngh hi n ệ ề ệ ị ố ậ
hành m i tiêu chí liên quan ỗ
- Xác l p th t c và - Khía c nh kinh t ạ ế ủ ụ ậ
- Tác đ ng/khía c nh môi tr ng ph ng pháp th ạ ộ ườ ươ ử
- L a ch n phòng th ọ ự ử
nghi mệ
3. Xác đ nhị ẩ
ự tính năng c aủ 3.1 Xác đ nh tính năng c a s n ph m ủ ả ị ho t đ ng chính 3.2 L a ch n y u t ế ố ạ ộ 3.3 Xác nh n kh năng áp d ng các y u t ụ ả ọ ậ ế ố ự ho t đ ng đã l a ạ ộ s n ph m ả ẩ ọ
ố ớ ị ẩ ạ ộ ầ
4. Báo cáo và ch n đ i v i các s n ph m cùng lo i ạ ả 3.4 Xác đ nh m c ho t đ ng c n thi t ế Yêu c u v n i dung và thông tin trong báo cáo đ ứ ề ộ ầ ượ ấ c xu t
r ng: xu t b n ấ ả b n ph i ch ng t ả ả ứ ỏ ằ
-Vi c l a ch n ch ng lo i, thi ệ ự ủ ạ ọ ế ậ ủ t l p tiêu chí và đ c tính c a ặ
s n ph m ph i phù h p v i ph m vi, nguyên t c, vi ph m và ạ ả ắ ạ ả ẩ ợ ớ
180
yêu c u tiêu chu n ISO 14024:1999 ẩ ầ
181
-Tiêu chí khách quan và có th đánh giá đ ể c ượ
-Ph ng pháp đánh giá tiêu chí và đ c tính s n ph m đã đ ươ ẩ ặ ả ượ c
thi t l p ế ậ
c t o đi u ki n đ tham gia vào -Các bên h u quan đã đ ữ ượ ạ ể ệ ề
ế ủ ọ ượ ữ
5. Đánh giá quá trình và nh ng ý ki n c a h đã đ Căn c :ứ c xem xét ệ Quy đ nh v đi u ki n ề ề ị
ch ng nh n nên bao g m: ậ ch ng nh n ứ ứ - Quy đ nh v đi u ki n ch ng ề ề ệ ị ứ ậ ồ
nh n (thi t l p trên c s ISO ấ và c p gi y ấ ậ ế ậ ơ ở - Báo cáo bên đăng ký c nầ
14020:1998, ISO 14024:1999, ử ụ phép s d ng xu t b n ấ ả
nhãn ISO/IEC Guide 65, ISO/IEC ỉ ủ - Đi u ki n đình ch , h y ệ ề
Guide 22) b gi y phép ỏ ấ
- Tiêu chí môi tr ng và tính ườ - Th t c th c hi n hành ự ủ ụ ệ
năng c a m i dòng s n ph m ủ ẩ ả ỗ đ ng kh c ph c khi có s ộ ụ ắ ự
không phù h pợ
- Th t c gi ủ ụ ả ả i quy t ph n ế
ả nh, khi u n i ế ạ
- Th t c đánh giá và th ủ ụ ử
nghi mệ
phí -Quy đ nh v l ị ề ệ
-H ng d n s d ng d u ẫ ử ụ ướ ấ
B ng 3: Th t c c a ch ng trình Nhãn Xanh Đài Loan ủ ụ ủ ả ươ ở
Đ n v tham gia Bướ ơ ị Ho t đ ng ạ ộ
ự ẩ ẩ ả
c 1 1.1 Ng L a ch n các nhóm s n ph m và l a ch n tiêu chí s n ph m ự ườ ọ ả ả Ki n ngh nhóm s n ọ i ki n ngh ị ế ế ị
ng Hàn Qu c (t ph m c n đánh nhãn ầ ả L a ch n nhóm s n ọ ẩ ự 1.2 Hi p h i nhãn môi tr ộ ệ ườ ố ổ
ẩ ậ ch c bên th 3 đ c l p chuyên ch ng nh n ộ ậ ứ ứ ứ
ph m c n dán nhãn Xây d ng tiêu chí môi ầ ự Nhãn môi tr ng) ườ
tr ườ ng cho t ng nhóm ừ
ọ s n ph m đã l a ch n ả ự ẩ
181
(xem ví d trong b ng 4 ụ ả
182
và 5)
1.3 B Môi tr ng Đánh giá tiêu chí môi ộ ườ
tr ườ ng cho t ng nhóm ừ
ẩ
1.4 Hi p h i môi tr ệ ộ ườ ng Hàn Qu c ố s n ph m ả Công b tiêu chí môi ố
tr ng đã đ ườ ượ c B môi ộ
tr ng phê duy t cho ườ ệ
ẩ ả
Ch ng nh n nhãn môi tr ng ứ ậ
2 Các công ty/t 2.1 2.2 Hi p h i môi tr ệ ộ ch c ổ ứ ườ ng Hàn Qu c ố t ng nhóm s n ph m ừ ườ Đăng ký ch ng nh n ậ ứ Xem xét, đánh giá, c pấ
gi y phép s d ng nhãn ử ụ ấ
ngườ
c ch ng nh n ậ
Công ty/t 2.3 2.4 Hi p h i môi tr ệ ộ ch c đ ổ ứ ượ ườ ứ ng Hàn Qu c ố môi tr S d ng nhãn ử ụ ử ụ Giám sát vi c s d ng ệ
nhãn
ả ủ ẩ ậ ấ ng trình Nhãn Xanh (dehumidifier) theo ch B ng 4: Ma tr n đánh giá vòng đ i s n ph m c a ch t ch ng m ố ẩ ờ ả ươ
Ch s môi tr ng đ u vào/ đ u ra ỉ ố ườ ầ ầ
Không khí N cướ Đ tấ S d ng ử ụ năng
Giai đo nạ c aủ vòng đ iờ s nả ph mẩ
Nhãn Tác đ nộ g ο
ο ng và l ượ tài nguyên Nhãn Tác đ nộ g nhẢ ng s c h ứ ưở kh e con ỏ iườ ng Nhãn Tác đ nộ g
Nhãn Tác đ nộ g
Nhãn Tác đ nộ g
Ο ο ξ ξ
ο ο ο ο
ο ο ο ο ο ο ξ
182
Khai thác tài nguyên S nả xu tấ Phân ph iố Sử d ngụ H yủ ξ ξ ξ ξ
183
ng không đáng k ; ườ ộ ể - Có tác đ ng; ộ -Tác bỏ Chú ý: ο -Tác đ ng môi tr đ ng l n; ξ -bao g m trong tiêu chí l a ch n ự ồ ớ ộ ọ
B ng 5: Tiêu chí môi tr ng c a s n ph m b t gi ả ườ ủ ả t t y ộ ặ ẩ ẩ
B t gi ng trình nhãn xanh) ộ ặ ẩ (theo ch t t y ươ
ỏ ơ 1. M c phân h y sinh h c c a ch t surfactant trong s n ph m không nh h n ọ ủ ứ ủ ẩ ấ ả
90%;
2. S n ph m ph i không ch a phosphorus, ch t làm tr ng fluorescent, EDTA, ứ ắ ấ ả ẩ ả
NTA, ABEO, phononate, perborate, ch t t y clorine, formalin và các ph gia ấ ẩ ụ
khác.
3. Ch t màu hóa h c s d ng trong s n ph m ph i là ch t màu ăn đ c nh ọ ử ụ ả ẩ ấ ả ấ ượ ư
đã quy đ nh trong Quy ch v V sinh và Th c ph m. T ng tr ng l ế ề ệ ự ẩ ọ ổ ị ượ ấ ng ch t
t quá 0.01% tr ng l ng s n ph m. màu hóa h c không v ọ ượ ọ ượ ả ẩ
c s n xu t t ít nh t 80% gi y tái 4. Bao bì ho c túi đ ng s n ph m ph i đ ự ả ượ ả ấ ừ ặ ả ẩ ấ ấ
sinh. Tuy nhiên, gi c tái ớ ạ i h n này không c n áp d ng n u v t li u bao bì đ ụ ậ ệ ế ầ ượ
c dán Nhãn Xanh. s d ng và đáp ng tiêu chí s n ph m “túi đ ng” đ ử ụ ự ứ ẩ ả ượ
i s d ng Nhãn Xanh ph i đ 5. Tên và đ a ch c a ng ị ỉ ủ ườ ử ụ ả ượ ả c in rõ ràng trên s n
ph m ho c bao bì s n ph m. Tên và đ a ch c a nhà s n xu t cũng ph i đ ả ượ c ỉ ủ ả ấ ẩ ặ ả ẩ ị
i s d ng nhãn không ghi rõ trên s n ph m ho c bao bì s n ph m n u ng ặ ế ả ẩ ẩ ả ườ ử ụ
ph i là nhà s n xu t. ả ấ ả
ọ 6. S n ph m ho c v t li u bao bì ph i mang nhãn “tính phân h y sinh h c ả ậ ệ ủ ả ặ ẩ
cao” và đ nh nghĩa “tính phân h y sinh h c cao” ph i đ c ph bi n t i ng ả ượ ủ ọ ị ổ ế ớ ườ i
183
tiêu dùng.