Ệ
VI N HÀN LÂM
Ọ
Ộ
Ệ
KHOA H C XÃ H I VI T NAM
Ọ
Ọ
Ộ
Ệ
H C VI N KHOA H C XÃ H I
Ọ Ễ
NGUY N NG C ANH ĐÀO
Ề Ử Ụ
Ụ
Ậ
PHÁP LU T V S D NG CÁC CÔNG C KINH T
Ế
Ả
Ệ
ƯỜ
Ở Ệ
TRONG B O V MÔI TR
NG
VI T NAM
Ệ
HI N NAY
ậ ế Chuyên ngành : Lu t Kinh t
Mã số : 62.38.50.01
Ọ Ậ Ắ Ậ Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ LU T H C
ượ
ạ
ệ
ọ
ọ
ộ
Công trình đ
c hoàn thành t
i: H c vi n Khoa h c xã h i.
ọ
ẫ
Ng
ườ ướ i h
ng d n khoa h c:
ướ
Ữ
Ạ
Ị
Ng
i ườ h
ng d n:
ẫ PGS. TS. PH M H U NGH
ệ
ả
ạ
ồ
Ph n bi n 1: GS.TS. Lê H ng H nh
ị ơ
ệ
ễ
ả
Ph n bi n 2: GS.TS. Nguy n Th M
ệ
ễ
ả
ế Ph n bi n 3: PGS.TS. Nguy n Quang Tuy n
ẽ ượ
ậ
ệ ướ
ả
ộ ồ
ậ
Lu n án s đ
c b o v tr
ấ ấ c H i đ ng ch m lu n án c p
ệ
ọ
ọ
ọ
ộ ệ H c vi n: H c vi n Khoa h c xã h i
ể ể ậ ạ Có th tìm hi u lu n án t i:
ư ệ ố ệ Th vi n Qu c gia Vi t Nam
ư ệ ọ ọ ộ ệ Th vi n H c vi n Khoa h c xã h i
Ữ Ả Ủ NH NG CÔNG TRÌNH C A TÁC GI LIÊN QUAN
Ậ Ế Ề ƯỢ Ố Đ N Đ TÀI LU N ÁN ĐÃ Đ C CÔNG B
ễ ứ ị “Căn c xác đ nh thi ệ ạ ề t h i v ọ 1. Nguy n Ng c Anh Đào,
ườ ạ ố môi tr ng”, T p chí Tòa án nhân dân s 14 năm 2009, tr.40
43.
ễ ọ ậ ề ệ ả “ Pháp lu t v phí b o v môi 2. Nguy n Ng c Anh Đào,
ườ ố ớ ướ ả ở ệ tr ng đ i v i n c th i Vi ệ t Nam hi n nay” ạ , T p chí
ứ ậ ố Nghiên c u L p pháp s 6 năm 2010, tr.4651.
ễ ệ ậ ề ể Hoàn thi n pháp lu t v ki m ọ 3. Nguy n Ng c Anh Đào, “
ể ạ ậ ấ ả soát, v n chuy n ch t th i nguy h i”, ứ ạ T p chí Nghiên c u
ậ ố L p pháp s 20 năm 2012, tr.5156.
ễ ự ệ “Th c hi n pháp lu t v s ậ ề ử ọ 4. Nguy n Ng c Anh Đào,
ụ ụ ế ệ ả ườ d ng công c kinh t trong b o v môi tr ng” ạ , T p chí
ứ ậ ố Nghiên c u L p pháp s 24 năm 2012, tr. 43 – 47.
ộ ấ ế ể M Đ UỞ Ầ t c a đ tài 1. Tính c p thi ế ớ Cùng xu th chung c a th gi ệ ầ ườ ữ ả ươ i ph i đ ữ ả ả c ph i s m tìm ra các gi ở Vi ng
ườ ứ ể ậ ợ ị c và khó nh n bi ế ế ờ ườ
đ tác đ ng t ớ ợ i l ấ i k t qu t
ươ ệ ả
ườ ệ ử ụ ệ ế ợ ệ ầ
ế ủ ề ủ ố i, là m t qu c gia đang phát ấ ị ạ ượ c nh ng thành công nh t đ nh trong xóa t Nam đã đ t đ tri n, Vi ứ ữ ớ ạ ả ng đ u v i nh ng thách th c đói, gi m nghèo, song l ứ ỏ ả ề ớ ng. Nh ng thách th c này đòi h i Đ ng và Nhà l n lao v môi tr ả ệ ế ướ ả ớ i pháp gi i quy t có hi u qu các n ườ ư ặ ữ ườ ớ ệ ề ấ t Nam. Môi tr ng v i nh ng đ c tr ng v n đ môi tr ễ ề ườ ả ủ ng trong nhi u riêng, h u qu c a hành vi gây ô nhi m môi tr ệ ạ ấ ệ ứ ờ ữ ư t h i r t ng h p ch a th gây ra nh ng hi u ng t c th i; thi tr ả ứ ậ ủ ượ t h t, do đó ph n ng c a xã khó xác đ nh đ ệ ợ ị ắ ộ ẽ ng h p này, vi c h i s không quá gay g t và k p th i. Trong tr ộ ế ể ụ ử ụ i ích s d ng các công c có tính ch t kinh t ệ ả ố ơ ạ ế ủ ể ẽ ủ t h n là các bi n pháp hành c a các ch th s mang l ử ụ ườ ệ ụ ố ả ng s d ng các công c chính. Trong b i c nh trên, vi c tăng c ả ệ ố ệ ế ng đ i có hi u qu trong b o v môi chính là bi n pháp t kinh t ữ ị ộ ế ượ ườ ụ c xác đ nh là m t trong nh ng đ ng. Các công c kinh t tr ả ụ ể ạ ượ ử ụ ệ ng thành c s d ng đ đ t m c tiêu b o v môi tr bi n pháp đ ệ ả công. Tuy nhiên, đây không ph i là bi n pháp s d ng riêng bi t ả ử ụ ư ệ ớ mà c n ph i s d ng k t h p v i các bi n pháp khác nh bi n ụ ệ pháp hành chính, bi n pháp giáo d c… ả ế ướ ệ c B o v môi tr ượ
ng đ n năm 2020 đã đ ố ự ế ượ Chính vì lí do trên, trong Chi n l ế ế ị ả ạ ụ ấ ế ả ả ậ
ặ ệ ư ị ậ ẳ ườ ể ử ả ả ạ ườ ườ ụ ồ ườ ng ị ủ ố c Th qu c gia đ n năm 2010 và đ nh h ệ ạ ủ ướ i Quy t đ nh s 256/2003/QĐTTg t ng Chính ph phê duy t t ế ượ ệ ữ ộ i pháp th c hi n chi n l c ngày 02/12/2003, m t trong nh ng gi ả ế ụ ẩ ượ ư trong qu n lý “Đ y m nh áp d ng công c kinh t c đ a ra là: đ ươ ệ ặ ườ ng” môi tr ng t, ngày 03/6/2013 Ban Ch p hành Trung . Đ c bi ủ ị ề ệ ộ ả t Nam đã ra Ngh quy t 24NQ/TW v ch Đ ng C ng s n Vi ế ứ ườ ổ ộ ng qu n lý tài nguyên và đ ng ng phó bi n đ i khí h u, tăng c ệ ọ ả ườ ệ ả ng đã đ a ra năm gi t i pháp quan tr ng, đ c bi b o v môi tr ả ệ ụ ứ ư ả “Quán tri t và v n d ng có hi u qu i pháp th t gi kh ng đ nh ễ ắ ả ả ắ i gây ô nhi m ph i tr chi phí đ x lý, kh c các nguyên t c: ng ượ ụ ậ c ph c h u qu , c i t o và ph c h i môi tr ng; ng i đ
ả ể ng ph i có nghĩa v đóng góp đ
ỏ ề ệ ứ ụ ườ tài nguyên, môi tr ườ ả i cho qu n lý tài nguyên và b o v môi tr ữ ế ự ả ả ệ ế ng và đ a ra nh ng gi ợ ừ ưở ng l i t h ả ệ ầ ư ở ạ tr l đ u t Vì th , vi c nghiên c u đ làm sáng t ạ ườ trong b o v môi tr ậ ề ử ụ ư ụ ả ề ặ ậ ề ử ụ ệ ệ ng là vi c làm c n thi ệ ư ộ ầ ở Vi ể ườ ệ ả ở ậ ề ử ụ ệ t Nam hi n nay. ề ng ng”. ề ấ nh ng v n đ lý ụ ậ lu n, đánh giá đúng th c tr ng pháp lu t v s d ng các công c ữ i pháp hoàn kinh t ệ ả ế ệ trong b o v môi thi n pháp lu t v s d ng các công c kinh t ườ ậ ế t và có ý nghĩa c v m t lý lu n và tr ự ễ th c ti n. Hi n nay, t Nam ch a có m t công trình nào nghiên ộ ứ c u m t cách t ng th và chuyên sâu v pháp lu t v s d ng các ụ công c kinh t ụ Vi ứ ệ ệ ậ
ụ ề ế ụ ng ụ ở Vi ậ ườ ả ệ ấ ả ệ ậ ử ụ ạ ng, t đó đ xu t ph
ng, gi ế ệ ườ ổ ế trong b o v môi tr ụ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u lu n án ậ ề ử ụ trong Đ tài “Pháp lu t v s d ng các công c kinh t ỏ ả ệ ườ ệ t Nam hi n nay” có m c đích làm sáng t b o v môi tr ế ề ề ấ ữ nh ng v n đ lý lu n v pháp lu t s d ng các công c kinh t ậ ề ử ụ ự ệ ng, đánh giá th c tr ng pháp lu t v s d ng trong b o v môi tr ươ ề ừ ườ ụ ng các công c này trong b o v môi tr ụ ậ ề ử ụ ả ướ h i pháp hoàn thi n pháp lu t v s d ng các công c kinh t ng. ụ ệ ả ệ ể ạ ượ ượ ậ trong b o v môi tr ụ Đ đ t đ ứ ủ c u c a lu n án đ ụ ể ư ụ ậ ề ử ụ ệ ệ ụ ả trong b o v môi ả ế trong b o v môi ườ ườ c m c đích đã nêu trên, các nhi m v nghiên ị c xác đ nh c th nh sau: ế ệ + Làm rõ khái ni m công c kinh t ng và pháp lu t v s d ng công c kinh t ng. tr tr
ơ ả ụ ộ ả ườ ệ ả ợ ứ ộ ị ệ ả trong b o v môi tr ậ ề ộ i ích kinh t ủ ộ ị
ậ ề ử ế ị ộ ệ ườ ả ợ ủ + Nghiên các tiêu chí c b n xác đ nh m c đ phù h p c a ậ ề ử ụ ườ . ế ng pháp lu t v s d ng các công c kinh t ủ ị + Phân tích n i dung các quy đ nh c a pháp lu t v chính ợ ể ng; phân tích n i dung sách tài tr đ qu n lý và b o v môi tr ế ậ hóm công cụ kích thích l ủ ị ; các quy đ nh c a pháp lu t n ậ ề nhóm công cụ phân tích n i dung các quy đ nh c a pháp lu t v nâng cao trách nhiệm xã hội trong ho tạ động bảo vệ môi trư ngờ ; ạ ủ phân tích n i dung các quy đ nh c a pháp lu t v ch tài x ph t trong b o v môi tr ng.
ứ ừ ế ụ ệ ệ ả ở ng Vi ụ ả ậ ề ử ụ ự + T k t qu nghiên c u th c tr ng pháp lu t v s d ng ấ ề t Nam đ xu t ế ệ ả ở ả ế trong b o v môi tr các công c kinh t ệ gi ườ trong b o v môi tr ạ ườ ậ ề ử ụ i pháp hoàn thi n pháp lu t v s d ng các công c kinh t ệ t Nam. ng Vi
ọ
ề ử ụ ứ ạ ng và ph m vi nghiên c u ụ ậ ứ ủ ng nghiên c u c a lu n án: công c kinh t ậ ề ử ụ ụ ng và pháp lu t v s d ng công c kinh t ườ ế ề ng; các lý thuy t v khoa h c môi tr ả ườ ả ề và “Ng i gây ô nhi m ph i tr ti n” ự ị ả ả ề ng ph i tr ti n”; ệ ệ ế ệ ả ễ ậ ườ ng Vi trong b o v môi tr
ườ ệ ậ ề ử ụ ụ ế trong ế trong ồ ng g m ụ ườ i th ụ pháp lu t th c đ nh v s d ng các công c ế ớ i t Nam, kinh nghi m th gi ả ệ ế trong b o v ệ ử t Nam trong vi c s ệ ả ế trong b o v môi ố ượ 3. Đ i t ố ượ Đ i t ườ ệ ả b o v môi tr ườ ệ ả b o v môi tr nguyên t c ắ “Ng ưở h kinh t ụ ậ ề ử ụ ự ề v xây d ng pháp lu t v s d ng công c kinh t ệ ọ môi tr ng và bài h c kinh nghi m cho Vi ụ d ng pháp lu t v s d ng các công c kinh t ườ tr ng. Ph m vi nghiên c u: ả ệ ườ ng có th đ ạ trong b o v môi tr ộ ề ậ ậ ề ử ụ ở c phân tích ộ ả ấ ế ệ ề ụ ứ ệ ụ ể ượ ạ ớ ụ ệ ư ế ườ ủ ậ ề ử ụ ủ ế ậ ụ ậ ả trong b o v môi tr ị ườ ế
ư ừ ệ ế ụ ệ t Nam hi n nay. ng ữ ậ
ứ ề ả ề ủ ể ặ ườ ệ ứ pháp lu t v s d ng công c kinh ụ ứ ộ ế nhi u m c đ , t góc đ khác nhau, tuy nhiên trong ph m vi m t b n lu n án không ể th phân tích h t các v n đ đó. V i m c đích, nhi m v nghiên ề ứ c u đã trình bày nêu trên thì ngoài vi c đ a ra nh n th c chung v pháp lu t v s d ng công c kinh t ng, ậ ứ ậ lu n án ch y u t p trung nghiên c u các quy đ nh c a pháp lu t ở ề ử ụ ệ ả ệ ng hi n hành trong b o v môi tr v s d ng công c kinh t ế ậ ề ử ụ ủ ụ ệ ị t Nam, các quy đ nh c a pháp lu t v s d ng công c kinh t Vi ả ị ở ộ ố ướ ườ đó đ a ra ki n ngh c, t m t s n ng trong b o v môi tr ủ ệ ế ậ ề ử ụ ị hoàn thi n các quy đ nh c a pháp lu t v s d ng công c kinh t ả ệ ệ ở ườ Vi trong b o v môi tr ớ ủ ể 4. Nh ng đi m m i c a lu n án ế ơ ả ậ ấ , lu n án đã gi Th nh t ậ ế ụ ậ ử ụ lu n v pháp lu t s d ng các công c kinh t ụ ể ườ tr ả ế trong b o v môi tr t ề ấ i quy t c b n nhi u v n đ lý ệ ả trong b o v môi ụ ệ ng, c th : (i) khái ni m, đ c đi m, vai trò c a công c kinh ề ử ụ ệ pháp lu tậ v s d ng ng; (ii) khái ni m
ế ườ trong b o v môi tr ng, các t ồ ủ ầ ụ ủ ế ộ ệ iêu chí cơ b n,ả ả ệ các công c kinh t ậ ắ ơ ả ộ n i hàm ch y u, nguyên t c c b n, ngu n c a pháp lu t và các ậ ề ử ụ ả yêu c u tác đ ng đ n vi c đ m b o đ i v i pháp lu t v s d ng các công c kinh t ậ ế ế trong b o v môi tr ằ ệ ả ả ươ ố ớ ườ ng. ậ ụ ứ Th hai , b ng ph ệ ề ề ả ệ ế ủ ụ ế ớ trong b o v môi tr ỉ ậ ứ ở t Nam ộ ệ Vi ng pháp lu t so sánh, lu n án đã có ậ ề ử nhi u thành công khi đánh giá v kinh nghi m pháp lu t v s ộ ố ụ ườ ng c a m t s d ng các công c kinh t ệ ọ ố i và khái quát ch rõ các bài h c kinh nghi m qu c gia trên th gi ọ ầ ể ế có th ti p thu và các n i dung c n th n tr ng và thách th c trong ệ ả b o v môi tr
ượ ữ ừ ệ ỉ Vi ậ ề ử ụ ụ ườ ở ị ng ụ ơ ở ệ ườ ả ở ệ ng Vi
ễ ườ ng ệ ộ ứ Th ba, phân tích và đánh giá m t cách toàn di n và khách ế ạ ề ự ụ ả ậ ề ử ụ trong b o quan v th c tr ng pháp lu t v s d ng công c kinh t ể ư ở ườ ệ c nh ng u đi m và t Nam. T đó, ch ra đ ng v môi tr ế ế ạ h n ch trong các quy đ nh pháp lu t v s d ng công c kinh t ả ệ ệ t Nam làm c s hoàn thi n pháp trong b o v môi tr Vi ệ ế ậ ề ử ụ t trong b o v môi tr lu t v s d ng công c kinh t ệ Nam hi n hành. Th t ụ ế ệ ả ở ng ệ ầ ấ ể ụ ườ ế ệ ụ ườ ả trong b o v môi tr ậ ề t Nam, Vi ệ i pháp hoàn thi n ở ng ệ ,ứ ư trên c s phân tích th c ti n áp d ng pháp lu t v ự ơ ở ử ụ s d ng các công c kinh t trong b o v môi tr ề ậ lu n án đã đ xu t các quan đi m, yêu c u và gi ậ ề ử ụ ả pháp lu t v s d ng công c kinh t ệ t Nam hi n nay. Vi ậ
ậ ọ ệ ự ễ ủ ể ọ ố ả ứ ụ ả ườ ậ ử ụ ữ ế ậ ở ng t Nam. Nh ng k t lu n và đ ế ệ ị ơ ở ự ọ ự ệ ệ ề ả ạ trong b o v môi tr ể ượ ầ ể ậ ề ử ụ ụ ự ườ ả c tham kh o đ biên so n giáo trình v ng, c th là ph n pháp lu t v s d ng công c kinh t 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a lu n án Trong b i c nh hi n nay, có th coi lu n án là công trình ề khoa h c nghiên c u chuyên sâu v pháp lu t s d ng công c kinh ề ệ ế trong b o v môi tr Vi t ễ ậ ấ xu t, ki n ngh mà lu n án nêu ra có c s khoa h c và th c ti n ụ ậ ề ử ụ ố ớ ệ đ i v i vi c xây d ng và th c hi n pháp lu t v s d ng công c ấ ữ ế ng. Ngoài ra, nh ng v n đ nghiên kinh t ề ậ ứ ủ c u c a lu n án có th đ ế ụ ể môi tr trong b o v môi tr ng. ậ ườ ệ ả ườ ố ụ ủ 6. B c c c a lu n án
ụ ệ ầ ả Ngoài ph n m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o ế ươ ậ ng: ơ ở ươ ứ ở ầ ồ ổ ậ và ph l c, lu n án g m 4 ch ế ng 1. T ng quan tình hình nghiên c u, c s lý thuy t ươ và ph ề ề ậ ử ụ ụ ụ Ch ứ ng pháp nghiên c u Ch ườ trong b o v môi tr ữ ả ự ươ ụ công c kinh t ươ ụ ế ệ ệ ở kinh t Vi ấ ệ ạ ườ ể ả Ch trong b o v môi tr ươ Ch ậ ề ử ụ ụ ế ệ ệ i pháp hoàn thi n ườ ả ng trong b o v môi tr ậ ng 2. Nh ng v n đ lý lu n v pháp lu t s d ng các ế ng ậ ề ử ụ ng 3. Th c tr ng pháp lu t v s d ng các công c ả t Nam ng ầ ng 4. Quan đi m, yêu c u và gi pháp lu t v s d ng các công c kinh t ở ệ t Nam Vi ƯƠ CH NG 1 Ổ Ứ
ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C U Ơ Ở T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U, C S Ứ Ế LÝ THUY T VÀ PH ề ổ ứ 1.1. T ng quan v tình hình nghiên c u
ế ứ ế ế ề ứ ậ ể ứ ụ ấ ề ẫ ộ ề ề Liên quan đ n đ tài lu n án, có th k ộ ố ỳ ế ượ c công b đ ̀ ọ ̀ ́ ư ̉ ̣ ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ́ ậ ố ượ ắ ́ ̀ ́ ữ ̉ ̉ ̣ ề ừ ứ ừ ở Vi ủ ả Vi ệ ề i pháp c a các CCKT đó. ệ ể ẫ ệ ử ụ ượ c phát huy hi u l c nh ụ ồ ự ệ ữ ế ụ ữ ấ ậ ề ử ụ ườ ề 1.1.1. Tình hình nghiên c u ứ ề Cho đ n nay đã có khá nhi u công trình nghiên c u và các ộ ế ướ ế t liên quan đ n đ tài này d bài vi i nhi u góc đ ti p c n khác ụ nhau, m c đích nghiên c u khác nhau và d n đ n quan đi m khác ả ế nhau, k t qu nghiên c u khác nhau tu thu c vào m c đích nghiên ể ể ế ậ ứ c u, cách ti p c n v n đ . ế ế c s p x p đ n m t s công trình khoa h c đã đ theo các nhóm sau: Các công trinh nghiên c u vê vân đê bao vê môi ̀ ̀ ́ ươ ươ tr ng ng trong qua trinh công nghiêp hoa hiên đai hoa, nhăm h ̃ ̀ ́ ư ơ ự t hóm nh ng công trình i s phat triên bên v ng cua Viêt Nam; n . Nhìn chung nhóm nh ngữ nghiên c u v t ng CCKT trong BVMT ệ t công trình nói trên đã phân tích t ng CCKT trong BVMT ề ử ụ Nam và gi t Nam đã s d ng nhi u ậ bi n pháp đ BVMT, trong đó vi c s d ng pháp lu t v các ư ệ ự CCKT trong BVMT cho đ n nay v n đ ễ ộ m t trong nh ng công c h u ích trong vi c ph c h i s ô nhi m ng. Tuy nhiên, v n đ pháp lu t v s d ng các CCKT môi tr
ộ ớ ẻ ở ướ n ộ ữ Nh ng bài vi ộ ố t liên quan đ n t ng CCKT trong BVMT. ế ậ ề ử ụ ề ạ không th gi ạ ự i quy t đ ả ề ể ậ ư ể ượ ơ ề ề ậ ộ ủ ộ ố ể ứ ở ướ n ả c ta khá m i m , đã có m t s cu c h i th o, trong BVMT ế ế ừ ế t bài vi trên đã đánh giá, đóng góp ý ki n cho pháp lu t v s d ng CCKT ổ ộ ở nhi u góc đ khác nhau. Tuy nhiên, trong khuôn kh trong BVMT ế ượ ấ ả ể ả ả ộ m t bài t p chí thì các tác gi t c các c t ệ ấ i pháp đ hoàn thi n v n đ mang tính lý lu n, th c tr ng và gi ậ ề ử ụ ế t pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT. Nh ng các bài vi ẩ ể ứ c nghiên c u sinh tìm hi u, phân tích đ có cái nhìn chu n này đ ề Các xác h n v đ tài và tri n khai n i dung c a đ tài lu n án. ề ậ công trình nghiên c u c ngoài có m t s công trình đ c p ề ử ụ ạ ừ t ng khía c nh khác nhau v s d ng các CCKT trong BVMT
ị ậ ấ ứ
ố ế ệ ụ ế ậ ử ụ trong b o v ể ườ ế ượ ướ c, tác gi c ti p c n đ ề 1.1.2. M y nh n đ nh v tình hình nghiên c u ư ề ậ t và cu n sách nêu trên ch a đ c p Nhìn chung, các bài vi ệ ả ế ng. Qua tìm hi u v tình hình nghiên c u liên quan đ n ả ư ủ ề ư ề trong và ngoài n c đ u nh sau: ộ m t cách toàn di n pháp lu t s d ng công c kinh t ứ môi tr ậ ứ ở ch đ nghiên c u xin đ a ra đánh giá b ế ọ : các công trình khoa h c nêu trên đã c a các CCKT trong BVMT. ế ướ ầ ộ D i góc đ kinh t ả ế ủ làm rõ b n ch t kinh t ộ D i góc đ pháp lu t: các công trình và bài vi ư ậ ả ả t nêu trên i pháp lu t mà ch a nêu lên các vi c mô t ậ ỉ ừ ễ , di n gi ch d ng l ậ ử ụ ề ấ v n đ lý lu n v pháp lu t s d ng các CCKT trong BVMT
̀ ử ụ ụ ớ ủ khi Lu t BVMT năm 1993 quy đ nh trách nhi m c a các t ệ ư ậ ạ ướ ấ ướ ạ ở ệ i ề ậ ạ Ở ệ t Nam, s d ng các lo i CCKT trong BVMT còn là Vi ớ ượ ẻ ụ c quan tâm chú ý áp d ng ị ổ ệ ậ ả ề ườ ng (Đi u 7) ồ ự ươ ng XI đ a ra các ngu n l c i ch ệ vi c m i m . Các công c nay m i đ ể ừ k t ứ ch c, cá nhân đóng góp tài chính cho b o v môi tr và theo Lu t BVMT năm 2005 t BVMT. ư ộ Ở ệ Vi ụ
ộ t Nam cho đ n nay ch a có m t công trình nghiên ả ệ ế trong b o v ầ ủ ệ m t cách toàn di n và đ y đ . ế ề “Pháp lu t v s d ng các công c kinh t ậ ề ử ụ ệ ườ ở ệ t Nam hi n nay” ng Vi ứ c u v môi tr
ế ứ ươ ơ ở ng pháp nghiên c u ế
ậ ứ ơ ở ụ ệ ớ ộ ắ ử ụ ế ủ ả ả ề ng kinh t ườ ̉ ườ ọ ắ ̉ ả ơ ả i gây ô nhi m ph i tr ti n” ư ườ ụ ưở i th h ề ả ắ ệ ự ườ ắ ườ ng (mang tính b t bu c hay t ậ ễ ả ng ph i tr ti n” ấ ủ ộ c, xã h i và doanh nghi p). Ngoài ra, lu n án còn đ ộ ơ ở ế ị ệ ể ị ả ươ ng 7 Khóa XI), Chi n l ệ ử ụ ộ ủ ả ườ ế ườ ệ ả ở ệ ơ ở ế ề ướ ệ ệ
1.2.C s lý thuy t và ph ơ ở 1.2.1. C s lý thuy t nghiên c u ượ ắ ơ ả ự c th c hi n trên c s các nguyên t c c b n Lu n án đ ữ ề ế ị ườ ề ủ th tr ng v i m c đích đi u hòa xung đ t gi a c a n n kinh t ế ưở và BVMT. Đó là các nguyên t c s d ng các tăng tr ế ố ng ph i tr ti n; các h c thuy t c a chính cua khoa môi tr y u t ọ ng chi ra hai nguyên t c c b n trong BVMT là h c môi tr ả ề (PPP) và nguyên nguyên t c ắ “Ng ữ ả ề (BPP); cũng nh nh ng t c ắ “Ng ự ệ nguyên t c thiên v b n ch t c a quan h pháp lý trong lĩnh v c ủ nguy n; vai trò c a Nhà môi tr ự ượ ướ c th c n ủ ệ hi n trên c s các quan đi m c a Đ ng (Ngh quy t 24NQ/TW ế ượ ủ ngày 03/6/2013 c a H i ngh Trung c ế ố ệ ng c a qu c gia có liên quan đ n vi c s d ng các B o v môi tr ệ ậ ụ Vi t Nam. Lu n án ng trong b o v môi tr công c kinh t ọ ọ ộ ố ự ượ cũng đ c th c hi n trên c s ti p thu có ch n l c m t s quan ủ ậ ử ụ ể c v pháp lu t s d ng các CCKT đi m, kinh nghi m c a các n ệ ọ t Nam. trong BVMT và bài h c kinh nghi m cho Vi ươ ng pháp nghiên c u
ề ử ụ ng pháp h th ng, ph ươ ậ ố ệ ố ươ ọ ng pháp lu t h c so sánh, ph ươ t là ph ị ậ
ấ ỗ ậ ủ ạ ứ ứ 1.2.2. Ph ứ ụ ươ ậ ng pháp nghiên c u c Trong lu n án s d ng nhi u ph ổ ươ ư ể ng pháp phân tích và t ng th nh : ph ươ ợ ng pháp th ng kê, h p, ph ệ ử ụ ể ặ ươ ng pháp l ch s c th , đ c bi ng pháp phân tích quy ph ụ ể ự ế ạ ứ ph m pháp lu t. Đ hoàn thành m c đích nghiên c u thì có s k t ươ ừ ươ ữ ợ ậ ủ ầ ng pháp trong t ng ph n c a lu n án, ph h p gi a các ph ng ề ượ ử ụ ợ ươ ổ c s d ng nhi u ng pháp đ pháp phân tích và t ng h p là ph ộ ố ố ớ ươ ụ nh t trong lu n án. Đ i v i m i m c thì có m t s ph ng pháp ứ ể nghiên c u ch đ o đ làm rõ m c đích nghiên c u
Ậ Ử Ụ Ữ Ấ Ề ụ ƯƠ CH Ậ NG 2 Ề NH NG V N Đ LÝ LU N V PHÁP LU T S D NG Ụ Ả Ế Ệ ƯỜ CÁC CÔNG C KINH T TRONG B O V MÔI TR NG
ế ệ ụ ả ệ trong b o v môi tr ặ ườ : Khái ni m, đ c ng ể 2.1. Công c kinh t đi m và vai trò ụ ệ ế ệ 2.1.1. Khái ni m công c kinh t ả trong b o v môi
tr ngườ ạ ế ệ ớ ươ ộ ạ ư ậ
ế ướ ề c v BVMT; thu môi tr ỹ ả ạ ụ ồ ỹ ạ ộ ậ ủ ả ế Cho đ n nay trong các văn b n quy ph m pháp lu t c a ị ả ư t Nam ch a có m t văn b n nào đ a ra đ nh nghĩa th nào là Vi ỉ CCKT trong BVMT. T i ch ng XI Lu t BVMT năm 2005 m i ch ồ ự ư đ a ra các ngu n l c BVMT. Theo đó, CCKT trong BVMT bao ườ ồ ng; phí BVMT; g m: ngân sách Nhà n ạ ộ ườ ng trong ho t đ ng khai thác tài ký qu c i t o, ph c h i môi tr ỗ ợ ư nguyên thiên nhiên; Qu BVMT và các chính sách u đãi và h tr ho t đ ng BVMT. ừ ậ ở ữ ệ ộ T nh ng khái ni m đ ể ể
ng là:
ệ ặ ạ ấ ừ ả đó nh h ẽ ạ ủ ; hai là, CCKT trong BVMT s t o ra kh ứ ộ c nhìn nh n ơ ả ụ m tộ là, CCKT trong BVMT ho t đ ng theo c ị ườ ườ ể ẩ i nhu n c a DN ự ớ ượ các góc đ khác ỏ ằ nhau đã nêu trên có th rút ra hai đi m c b n nh m làm sáng t v iớ m c tiêu th c thi chính sách ự ả ấ ủ b n ch t c a CCKT trong BVMT ơ ạ ộ ườ ề v môi tr ả ạ ộ ệ ự ế ng thông qua vi c th c hi n các ho t đ ng ch giá c trên th tr ưở ng môi tr ng, có th đ y cao ho c h th p chi phí, t ả ậ ớ ợ i l t ổ ọ năng l a ch n cho các t ch c và cá nhân hành đ ng sao cho phù ệ ủ ọ ề ợ h p v i đi u ki n c a h . ặ ả ệ ụ ế ể ủ 2.1.2. Đ c đi m c a công c kinh t trong b o v môi
tr ngườ
ứ Th nh t ệ ề ạ ộ ứ ấ , CCKT trong BVMT có tính linh ho t và m m ề ch c và cá nhân hành đ ng sao cho ạ ợ ổ ẻ d o, t o đi u ki n cho các t ệ ủ ọ ề phù h p v i đi u ki n c a h . ớ ứ ả ề ệ CCKT trong BVMT có tính hi u qu v BVMT, ấ ề ặ ằ Th hai, ề nh t là trong n n KTTT. ứ Th ba, CCKT trong BVMT có tính công b ng v m t xã h i.ộ ợ Th tứ ư, CCKT trong BVMT có tính kích thích l i ích kinh t . ế
ề ắ ả ả ớ Th năm, ạ ộ CCKT b o đ m BVMT g n li n v i ho t đ ng ấ ứ ả s n xu t kinh doanh. ụ ế ệ ủ 2.1.3. Vai trò c a công c kinh t ả trong b o v môi
tr ngườ ệ ử ụ Vi c s d ng các CCKT trong BVMT có các vai trò c th ụ ể sau: ứ ụ Th nh t ộ ố ư ớ ể ả ạ ề ệ ấ , so v i các công c qu n lý và BVMT khác, ậ ợ i ụ ệ ả ấ ị CCKT có m t s u đi m nh t đ nh và đã t o đi u ki n thu n l cho vi c áp d ng các CCKT trong qu n lý và BVMT. ̣ ̉ ̀ ợ ướ ̀ ườ ̉ ng. ́ ng có l ự ́ i cho môi tr ộ ứ ụ ệ ể ệ ệ ả ả ủ ộ Th t , ấ ạ ộ ể ả ườ ớ ng có th x y ra. ể ả ướ ả ơ ớ , s d ng CCKT trong BVMT có th làm gi m b t ề c v ứ Th hai , các CCKT trong BVMT co tac dung điêu chinh ̀ ươ ễ i gây ô nhi m theo h hanh vi cua ng ạ ế Th baứ , các CCKT khuy n khích s năng đ ng, sáng t o ữ ợ ứ trong nghiên c u và ng d ng nh ng quy trình công ngh phù h p ể ả ả ế ấ đ gi m thi u ch t th i, qua đó ti t ki m nguyên li u, chi phí s n ệ ấ xu t, nâng cao hi u qu kinh doanh. ơ ở ả ể ạ ự ứ ư CCKT có th t o s ch đ ng cho các c s s n ư ủ ộ ứ xu t, kinh doanh trong quá trình ho t đ ng, cũng nh ch đ ng ng ự ố phó v i các s c môi tr ử ụ Th nămứ ệ ố ả ặ gánh n ng qu n lý cho h th ng c quan qu n lý Nhà n BVMT. ậ ề ử ụ ụ 2.2. Pháp lu t v s ộ ế ắ ả ườ d ng các công c kinh t trong ệ Khái ni m, n i hàm, các nguyên t c, tiêu ng:
ệ b o v môi tr chí và các ngu nồ ậ ề ử ụ ụ ệ 2.2.1. Khái ni m pháp lu t v s d ng các công c kinh ế t ng ả ệ trong b o v môi tr ậ ề ử ụ ự ệ Quá trình xây d ng và th c hi n pháp lu t v s d ng các
ườ ự ộ ấ CCKT trong BVMT có r t nhi u quan h xã h i. ườ ề ườ ớ ỉ ệ i v i con ng ề i trong đi u ch nh ệ ữ Quan h gi a con ng ậ ề ử ụ ể pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT có th là:
ướ ớ ơ Quan h gi a các c quan nhà n ệ ậ ề ử ụ ệ ữ ự ự
c v i nhau trong quá trình xây d ng, th c hi n pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT; ướ ớ c v i các ch th ủ ể Quan h gi a c quan qu n lý nhà n ế ệ ữ ơ ử ụ s d ng các công c kinh t ả trong BVMT; ủ ể ụ ệ ữ ử ụ Quan h gi a các ch th trong quá trình s d ng các
CCKT trong BVMT. ệ ỉ ỏ ằ ầ ượ c làm gì, không đ ng chúng đi theo m t tr t t ệ ự ư ế ố ư ậ phát. Có nh v y, môi tr ậ ả Các quan h trên đòi h i ph i đi u ch nh b ng pháp lu t. ượ ộ ả c ộ ậ ự ấ nh t ườ ng ớ ượ ả ượ ườ ệ ậ ộ ộ ạ ắ ụ ủ ự ề ủ ể ệ ử ụ ứ ử ề ắ ử ự ắ C n ph i có nguyên t c x s b t bu c, đ ể ướ làm gì và làm nh th nào đ h ể ị đ nh, không th là m i quan h t ệ c b o v . m i đ ậ ề ử ụ c quan Pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT đ ệ ố ồ ậ ủ ng, bao g m h th ng ni m là m t b ph n c a pháp lu t môi tr ủ ể ử ậ các quy ph m pháp lu t, các nguyên t c pháp lý v các ch th s ủ ề ụ , th d ng các CCKT, quy n và nghĩa v c a các ch th , trình t ạ ụ t c và hình th c x lý các vi ph m trong vi c s d ng các CCKT trong BVMT. ậ ề ử ụ ụ d ng các công c ế ườ ng kinh t
ỉ ả ậ ề ế ộ ấ ả ế ạ ộ ề ề ộ ề ử ụ ườ ự
ủ ộ 2.2.2. N i hàm c a pháp lu t v s ả ệ trong b o v môi tr ậ ề ử ụ Nói đ n pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT là ạ ạ ề ậ đ c p toàn b các văn b n quy ph m pháp lu t đi u ch nh ho t ạ ộ ộ đ ng BVMT khi ti n hành các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và ệ ệ ữ nh ng ho t đ ng khác có liên quan. Hi n nay có nhi u quan ni m ậ khác nhau v n i hàm pháp lu t v s d ng các CCKT trong ng thì BVMT. Tuy nhiên theo các chuyên gia trong lĩnh v c môi tr ộ ượ n i hàm pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT đang đ c ừ th a nh n, bao g m: ứ ề ử ụ ủ ị ậ ạ ộ ủ ế ườ ậ ấ ộ ế ậ ề ợ ậ ề ử ụ ộ ậ ề ử ụ ồ ậ ấ , các quy đ nh c a pháp lu t v s d ng các Th nh t ơ CCKT trong BVMT có liên quan đ n các ho t đ ng c a các DN, c ở ả ộ s s n xu t, kinh doanh có tác đ ng đ n môi tr ng. B ph n này ạ ậ là t p h p các quy ph m pháp lu t v BVMT nói chung và pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT nói riêng có n i dung liên
ự ủ ể ấ ễ ườ ệ ư ủ ụ ế ế ạ ộ ị ả ề ệ ệ ả ồ ệ ữ ộ ị ế ủ ợ ể ườ ậ ề ư ề ướ ậ ỹ ậ ề ợ
ủ ậ ề ồ ộ ậ ề ậ ạ ộ ồ ườ ệ ỹ ể ả ạ ả ậ ề
ế ủ quan tr c ti p đ n hành vi c a các ch th trong quá trình ti n ng, hành các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh gây ô nhi m môi tr ủ ự cũng nh quy đ nh v vi c th c hi n nghĩa v BVMT c a các ch ấ th tham gia quan h s n xu t, kinh doanh có tác đ ng đ n môi ng. Nhóm nh ng quan h này bao g m: (1)Quy đ nh c a pháp tr ậ ề ả lu t v chính sách tài tr trong qu n lý BVMT nh : pháp lu t v ngân sách nhà n c trong BVMT và pháp lu t v Qu BVMT; ị ủ (2)Quy đ nh c a pháp lu t v nhóm các CCKT kích thích l i ích ậ ề phí BVMT; ế ế ồ g m: pháp lu t v thu BVMT; pháp lu t v kinh t ề ị (3)Quy đ nh c a pháp lu t v nhóm các CCKT nâng cao trách nhi m xã h i trong ho t đ ng BVMT bao g m: pháp lu t v ký ạ ộ ụ ng trong ho t đ ng khai thác qu đ c i t o, ph c h i môi tr ả pháp lu t v nhãn ậ ề ặ ọ khoáng s n; pháp lu t v đ t c c – hoàn tr ; sinh thái; ậ ề ử ụ ế ế ự ứ ằ ậ ệ ệ ạ ộ ạ ậ ề ủ ế ạ
ứ Th hai , pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT bao ồ g m các thi t ch th c thi pháp lu t BVMT nh m đáp ng yêu ụ ầ c u, nhi m v trong giai đo n hi n nay. Đây là toàn b các quy ị ử đ nh c a pháp lu t v ch tài x ph t các hành vi vi ph m pháp ậ lu t trong BVMT. ắ ơ ả ủ ụ ệ ậ 2.2.3. Các nguyên t c c b n c a vi c áp d ng pháp lu t
ề ử ụ v s d ng các CCKT trong BVMT ậ ề ử ụ ượ Pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT đ ắ ơ ả ự ổ ứ ch c th c hi n d a trên các nguyên t c c b n đã đ c xây ượ c ự d ng và t ố ế ừ qu c t ắ ả ề ễ ả i gây ô nhi m ph i tr ti n (Polluter ệ ự ồ ậ th a nh n, bao g m: ườ Nguyên t c ng
ắ ưở ụ ả ả ng th ph i tr i h ề ti n
Pays Principle – PPP) ườ Nguyên t c ng (Beneficiary Pay Principle –BPP) Nguyên tắc kích thích lợi ích kinh tế Nguyên tắc sử dụng nguồn tài chính tập trung ợ ủ ứ ộ ơ ả ị
2.2.4. Tiêu chí c b n xác đ nh m c đ phù h p c a pháp ế ậ ề ử ụ ườ ụ ả ệ trong b o v môi tr lu t v s d ng các công c kinh t ng
ị ứ ộ ề ậ ề ử ụ ơ ả ồ
ự ở ộ ỹ c xây d ng ợ ủ ể Có nhi u tiêu chí khác nhau đ xác đ nh m c đ phù h p c a ố pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT, tró đó có b n tiêu ậ ề ử ụ ệ chí c b n, đó là: (1)Tính toàn di n c a pháp lu t v s d ng các ậ ề ử ụ CCKT trong BVMT; (2)Tính đ ng b c a pháp lu t v s d ng các ậ ề ử ụ CCKT trong BVMT; (3)Tính phù h p c a pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT; (4) Pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT ph i đ ả ượ ữ ượ ủ ộ ủ ợ ủ ậ ề ử ụ ậ trình đ k thu t pháp lý cao. ơ ả c xây d ng và hoàn thi n trong xu th ố ộ ộ ố ậ ể ế ọ ệ ạ ậ ề ử ụ ậ ề ử ụ Ngoài nh ng tiêu chí c b n nêu trên, pháp lu t v s d ng ế ệ ự các CCKT trong BVMT đ ặ ằ ậ ủ ớ ế ộ h i nh p, ti p c n v i trình đ , m t b ng chung c a các qu c gia ả ứ ỏ ế ớ i còn đòi h i ph i đáp ng m t s tiêu chí phát tri n trên th gi ể ờ ấ ầ t trong th i đi m khác đang đóng vai trò quan tr ng và r t c n thi ễ ế ậ ủ hi n nay, đó là: tính minh b ch, tính công khai, tính d ti p c n c a pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT. ậ ề ử ụ ồ ủ ụ 2.2.5. Ngu n c a pháp lu t v s d ng các công c kinh ế ườ t ng ả ệ trong b o v môi tr ồ ủ ậ ề ử ụ ậ ề ơ ệ ư ậ ề ề ủ c Vi ự ấ ề ứ ậ ệ
ậ ượ ậ ồ ủ ệ ự ậ ề ử ụ ệ ự ủ ậ ạ ị Ngu n c a pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT bao ữ ệ ố ẩ ả ồ g m h th ng nh ng văn b n pháp lu t do nhi u c quan có th m ủ ồ ướ ủ t Nam ban hành. Cũng nh ngu n c a quy n c a Nhà n ồ ậ ề ử ụ nhi u ngành lu t, lĩnh v c khác, ngu n c a pháp lu t v s d ng ề ạ ạ các CCKT trong BVMT r t đa d ng v hình th c. Nhi u quy ph m ả ả pháp lu t đ c ban hành trong văn b n pháp lu t chung và văn b n ị ậ ườ ề ng. Chính vì v y, vi c xác đ nh pháp lu t riêng v lĩnh v c môi tr ngu n c a pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT có ý nghĩa trong vi c xác đ nh hi u l c c a các quy ph m pháp lu t.
ế ộ ố ướ ề ườ ậ ử ụ ở ợ ả ệ trong b o v môi tr c v pháp lu t s d ng các ệ t ng và g i m cho Vi
ệ 2.3. Kinh nghi m m t s n ụ công c kinh t Nam ụ 2.3.1. Kinh nghi m pháp lu t v s d ng các công c kinh ệ ườ ậ ề ử ụ ộ ố ướ ủ ế ớ ế ng c a m t s n c trên th gi i t ả ệ trong b o v môi tr
ậ ề ợ ể Kinh nghi m s d ng pháp lu t v chính sách tài tr đ ả ử ụ ườ ng qu n lý và b o v môi tr
ộ ứ ỹ ề ệ ả ệ ồ ư ừ T các ngu n tài chính nh NSNN, Qu BVMT, Nhà n ổ ch c, cá nhân m t kho n ti n d cho các t ợ ướ ấ ớ ổ ỡ ọ ữ ạ
ườ ọ ặ ự ướ ng. Nhà n ớ i các lĩnh v c nh h ử ụ ứ ợ ấ ớ
ướ c ả ỗ ợ ề h tr i nhi u hình ứ ấ ư ư th c nh : tr giúp, cho vay v i lãi su t u đãi, c p không hoàn ế ằ ạ i…nh m khuy n khích, giúp đ h và làm thay đ i hành vi và l ặ ọ ướ ớ i ho c l a ch n nh ng hành vi không có h i ho c giúp h h ng t ể ườ ổ ớ ạ c cũng có th thay đ i chính sách i môi tr có h i ít t ưở ự ả ợ ợ ả ng. Các ng môi tr giá t tài tr , b o tr ợ ợ ấ ườ ướ ng s d ng 3 hình th c tr c p sau đây: (1) Tr n c OECD th ấ ấ ạ ấ c p không hoàn l i; (2)Cho vay v i lãi su t th p; (3)Tr c p qua thu .ế ụ ử ụ ậ ề ệ ế thích l i ích kinh t
i ích kinh t
ườ ướ ệ ở ế Kinh nghi m s d ng pháp lu t v nhóm các công c kích ợ Thuế và phí BVMT là công cụ kinh tế được sử dụng kích ế. Công cụ này nh mằ hai m cụ tiêu chủ y uế ợ thích l là khuy nế khích người gây ô nhi mễ giảm lượng chất th iả ra môi trường và tăng ngu nồ thu cho NSNN thông qua việc đ aư chi phí môi trường vào trong giá thành s nả phẩm theo nguyên t cắ “Người gây ô nhi mễ ph iả trả tiền”. ả c, kho n thu t Hi n nay ề nhi u n ừ thu môi tr ả ủ ư ượ ng đ c ừ phí ử ủ ụ ủ ử ụ s d ng cho ngân sách chung c a Chính ph , còn kho n thu t ạ ộ ể ườ ẽ ng s dùng đ chi cho ho t đ ng BVMT nh : thu gom, x môi tr ỗ ợ ạ ấ ễ ả lý ch t th i, h tr n n nhân c a ô nhi m. ậ ề ệ Kinh nghi m s d ng pháp lu t v nhóm các công c nâng ệ ạ ộ ử ế ạ Kinh nghi m s d ng pháp lu t v ch tài x ph t vi ạ ậ ử ụ ộ cao trách nhi m xã h i trong ho t đ ng BVMT ậ ề ng ậ ả ế ộ ử ụ ệ ả ệ ph m pháp lu t trong b o v môi tr ạ ử ưở ố ả nh h ế ng là nhân t ế ề ướ ệ nhi u n ả ứ ế ự ụ ườ ệ ạ Ch tài x ph t vi ph m pháp lu t trong b o v môi ủ ế ự ườ ng tr c ti p đ n thái đ , hành vi c a cá tr ườ ạ ộ ứ ổ ng. ch c trong các ho t đ ng có liên quan đ n môi tr nhân, t ấ ử ạ ụ ệ ở c cho th y, vi c áp d ng ch tài x ph t Kinh nghi m ệ ẽ ả ủ ạ đ m nh, đ m b o s c răn đe s có tác d ng tích c c trong vi c
ự ệ th c thi pháp lu t b o v môi tr ậ ả ọ ườ ng. ệ ậ ử ụ ề 2.3.2. Bài h c kinh nghi m v pháp lu t s d ng các
t Nam ủ ạ ấ ướ ổ ư ể ệ ư ề ấ ụ ậ ắ c khi xây d ng và v n d ng pháp lu t v s
ấ , vi c s d ng các CCKT trong BVMT ph i đ ả ượ c ướ ự ệ ế ấ ớ ườ ở ệ ả ệ ụ ế ng Vi trong b o v môi tr công c kinh t ề ử ụ ướ ệ c ngoài v s d ng các CCKT vào Kinh nghi m c a n ố ớ ườ ị ng cho th y: đ i v i các n c đang ho ch đ nh chính sách môi tr ướ ơ ế ể ể c đang trong quá trình chuy n đ i sang c ch phát tri n và các n ư ế ậ ề ệ ị ườ t Nam, do đi u ki n lu t pháp, th ch ch a ng nh Vi th tr ộ ề ặ ệ hoàn thi n, trình đ dân trí ch a cao nên có nhi u v n đ đ t ra ậ ề ử ự ỹ ướ ầ c n cân nh c k tr ụ d ng các CCKT trong BVMT. ệ ử ụ ọ ẩ c, c n tr ng. ề , các v n đ liên quan t i thu , phí và l phí môi ứ Th nh t ệ ừ th c hi n t ng b ứ Th hai tr ngườ ộ ố các tác đ ng v m t phân ph i, tr c p
ề ặ ề ề ể ế ợ ấ ệ ấ ớ ứ Th ba, Th tứ ư, các v n đ v th ch , trách nhi m pháp lý v i môi tr ngườ ử ằ ạ Th nămứ ọ ủ ừ ạ ề ử ụ ế , bài h c v s d ng ch tài x ph t nh m nâng ậ cao tính nghiêm minh c a pháp lu t và răn đe, phòng ng a các hành vi vi ph m pháp lu t BVMT. ậ ệ ụ , vi c áp d ng các CCKT v i t ụ ệ Th sáuứ ả ổ cách b sung ch ể
ứ không ph i thay th cho các công c m nh l nh – ki m soát và kèm theo nó có th s d ng them công c tr c p tài chính. ệ ớ ư ệ ụ ợ ấ t Nam đã trình bày ở ộ ướ
ế ể ử ụ ọ ữ Nh ng bài h c rút ra cho Vi ơ ở ệ ứ ử ụ ướ ể ữ ữ ở ự Vi ứ ấ ng c p bách ề ử ụ ế ợ ề ộ ể ệ ả ầ ươ ắ ơ ơ ở ữ ự trên là d a ủ trên c s nghiên c u kinh nghi m c a các n c thu c OECD và ể ồ các n c đang phát tri n đã s d ng CCKT trong BVMT. Đ ng ề ờ ạ ấ ế , nh ng v n đ môi th i căn c vào th c tr ng phát tri n kinh t ầ ọ ệ ườ t Nam, chúng ta cũng có nh ng bài h c đ u tr ụ ệ ớ tiên v s d ng CCKT trong BVMT k t h p v i công c m nh ể ử ệ ư ứ l nh ki m soát. Tuy nhiên v n i dung cũng nh hình th c, đ s ả ế ụ ụ d ng có hi u qu các CCKT trong BVMT c n ph i ti p t c nghiên ậ ứ ở ứ ộ ng pháp lu n và cách c u m c đ sâu s c h n nh ng c s , ph
ễ ặ c ta, đ c bi t là trong giai ơ ế ị ườ ụ ể ứ ạ ự ế th c áp d ng chúng vào th c ti n n ổ ề đo n chuy n đ i n n kinh t ướ sang c ch th tr ệ ng.
ƯƠ
CH Ậ Ạ Ự Ụ Ế Ở Ệ Ả Ệ
TH C TR NG PHÁP LU T V S D NG CÁC CÔNG C VI T NAM KINH T TRONG B O V MÔI TR ả ệ ợ ể ậ ề NG 3 Ề Ử Ụ ƯỜ NG ả
3.1. Pháp lu t v chính sách tài tr đ qu n lý và b o v môi tr ngườ ậ ề ướ 3.1.1. Pháp lu t v ngân sách Nhà n c trong b o v ả ệ
môi tr ngườ ề ậ ủ ự ệ ộ ộ ả ề ệ ủ ượ ơ ướ ề c có th m quy n quy t đ nh và đ ả ệ ữ ộ ả ạ ế NSNN v BVMT là m t b ph n c a NSNN, là k ho ch ố c a qu c gia tài chính trong đó d li u các kho n thu và chi ti n t ự ượ ế ị ẩ c c quan nhà n c th c đã đ ể ả ụ ệ ứ ự ệ hi n trong năm đ đ m b o th c hi n các ch c năng, nhi m v ướ ủ ả qu n lý và BVMT c a Nhà n c. Đây là m t trong nh ng CCKT ể đ qu n lý và BVMT. ườ
ỹ ệ ng ả ậ ề ộ
ườ ườ
ị ả ủ ụ ệ ươ ế ậ ỹ ng di n pháp lý, Qu BVMT là m t t
ạ ỹ c thành l p ươ ự ỹ ả ệ 3.1.2. Pháp lu t v Qu B o v môi tr ể ữ Qu BVMT là m t CCKT h u hi u đ qu n lý và BVMT, ạ ộ ỗ ợ ườ ồ ng, h tr công tác là ngu n kinh phí dành cho ho t đ ng môi tr ạ ậ ấ ễ ử ả ng, x lý các ch t ô nhi m, th m chí t o ra các qu n lý môi tr ủ ườ ấ ượ ệ ả ợ ng c a ngành, ng môi tr ng, c i thi n ch t l i môi tr phúc l ể ự ố ươ ị đ a ph ng, khu v c hay qu c gia. Theo quan đi m kinh doanh thì ạ ộ ộ ơ ỹ Qu BVMT là m t c ch tài chính trong ho t đ ng qu n tr kinh ề ữ ề ự ợ ể doanh vì m c tiêu l i nhu n và s phát tri n b n v ng c a DN. V ượ ứ ộ ổ ch c tài chính đ ph c ả ồ ậ ồ l p ra đ h tr cho vi c s d ng và b o t n ngu n tài nguyên ậ ộ m t cách b n v ng. T i kho n 1 Đi u 115 Lu t BVMT năm 2005 ượ ị TW, quy đ nh: ngành, lĩnh v c, đ a ph ng đ h tr ho t đ ng BVMT” ệ ử ụ ả ề ổ ứ ch c tài chính đ ạ ộ ể ỗ ợ ụ ể ỗ ợ ề ữ “Qu BVMT là t ị ậ ề ế ậ ở . kích thích l 3.2. Pháp lu t v nhóm các công c kinh t ợ i
ích kinh tế
ậ ề ng ọ ự ườ 3.2.1. Pháp lu t v thu b o v môi tr Trong lĩnh v c môi tr ả ượ ặ ữ ấ ế ỷ ế ụ ưở
năm 1920 do nhà kinh t ằ ế ệ ừ ế ả ưở ủ ườ ả ớ i môi tr ậ ấ ả ườ ị ộ ố ạ ả ứ ẻ
ng và s c kho con ng ế ấ ề ẩ ữ ơ ể ộ
ng ế ả ệ ườ ể ế ng, thu cũng là CCKT quan tr ng đ ả ờ c coi là CCKT lâu đ i nh t trong qu n qu n lý và BVMT. Đây đ ủ ố ế lý và BVMT. M c dù đ n cu i nh ng năm 80 c a th k XX các ử ụ ư ủ ớ Chính ph m i quan tâm đ n công c này nh ng ý t ng s d ng ế ọ ấ h c Arthur C.Pigou nó đã xu t hi n t ề ư t các “Thu BVMT là kho n thu c a NSNN, nh m đi u ti đ a ra. ễ ạ ộ ể ng và ki m soát ô nhi m” ho t đ ng có nh h ng t . ộ ứ ổ ề ạ “T ch c, h gia T i Đi u 112 Lu t BVMT năm 2005 quy đ nh: ẩ đình, cá nhân s n xu t, kinh doanh m t s lo i s n ph m gây tác ườ ấ ả ộ ế i thì ph i đ ng x u lâu dài đ n môi tr ồ ạ ủ ụ ườ ế ộ ng” n p thu môi tr . M c tiêu c a thu BVMT là t o ra ngu n ả ườ ả ấ ừ ữ nh ng ng thu cho NSNN l y t i s n xu t, kinh doanh nh ng s n ấ ẩ ph m mà vi c s n xu t và tiêu dùng chúng ti m n nguy c gây tác ườ ắ ộ ng đ bù đ p các chi phí xã h i. đ ng x u t ả ệ ậ ề phí b o v môi tr ượ ộ ạ ự ệ ả ấ ớ i môi tr 3.2.2. Pháp lu t v Phí BVMT là m t d ng CCKT đ
ễ ổ ấ ễ ườ ướ ồ ủ ệ ệ ả ạ ậ ề ườ c xây d ng trên nguyên ả ế ụ ắ t c PPP và BPP. Phí BVMT có m c đích khuy n khích các nhà s n ể ầ ư ả gi m thi u ô nhi m, thay đ i hành vi ô xu t, kinh doanh đ u t ợ ự ng. Ngoài ra, phí ng tích c c, có l nhi m theo h i cho môi tr ụ ạ ể ầ BVMT còn có m c đích khác là t o ra ngu n thu cho NSNN đ đ u ắ ệ ườ ụ ả ư ng. Hi n nay, phí BVMT c a Vi t t , kh c ph c c i thi n môi tr ướ ề ơ ả ị c th i và phí rác th i đô th . Nam v c b n có hai lo i là phí n ệ 3.3. Pháp lu t v nhóm các công c nâng cao trách nhi m ả ệ ộ ạ ộ xã h i trong ho t đ ng b o v môi tr ng ả ụ ườ ỹ ể ả ạ ụ ậ ề ồ
ườ tr ả ỹ ả ạ ườ ụ ồ 3.3.1. Pháp lu t v ký qu đ c i t o, ph c h i môi ng trong ho t đ ng khai thác khoáng s n Trong lĩnh v c môi tr ườ ộ ỹ ể ệ ể ả ườ ậ ầ ầ ị ng đ ậ ề ế ả ạ ộ ự ng, ký qu c i t o, ph c h i môi ữ ạ ộ ng trong ho t đ ng khai thác tài nguyên là m t trong nh ng tr ụ ế ữ ụ h u hi u đ qu n lý và BVMT. Ký qu đ ph c công c kinh t ả ồ ượ c quy đ nh l n đ u tiên trong Lu t Khoáng s n, h i môi tr ị ề Đi u 114 Lu t BVMT năm 2005, Kho n 2 Đi u 2 Quy t đ nh
ủ ỹ ồ ụ ủ ướ ng và ký qu ph c h i môi tr
ườ ả ạ ộ ng trong ho t đ ng khai thác hoáng s n là vi c t ả ả ộ ị ỹ ả ươ t Nam ho c Qu BVMT c a đ a ph ng đ ặ ụ ồ ộ ủ ng” .
ủ ề ả 18/2013/QĐTTg c a Th t ng Chính ph ngày 29/3/ 2013 v c i ụ ườ ạ ố ớ ườ ồ t o, ph c h i môi tr ng đ i v i ạ ộ ụ ỹ ả ạ “ký qu c i t o, ph c ho t đ ng khai thác khoáng s n. Theo đó, ồ ệ ổ h i môi tr ượ ứ ề c phép khai thác khoáng s n n p m t kho n ti n ch c, cá nhân đ ể ệ ỹ vào Qu BVMT Vi ả ạ ả ả đ m b o công tác c i t o, ph c h i môi tr ậ ề ặ ọ 3.3.2. Pháp lu t v đ t c c – hoàn tr Hi nệ t ườ ả iạ Nhà nước ch aư có quy đ nhị
ự
iả khát đã mua về nhà và số ti nề đ tặ c c đọ cụ thể về đ tặ c cọ hoàn tr .ả Hệ th ngố đ tặ c c ọ hoàn trả xu tấ hi nệ có tính tự phát ạ trong lĩnh vực đồ uống và nước trong m tộ số lĩnh v c, ch ng h n ẳ iạ các cửa giải khát, hệ th ngố đ tặ c c ọ hoàn trả đã xuất hiện t hàng bán bia chai Hà N i,ộ nước giải khát đóng chai Cocacola, Fanta… Theo đó khách hàng ph iả đ tặ c cọ m tộ kho nả ti nề (2.000 đ ngồ /chai bia Hà N i)ộ trước khi mang chai bia hoặc nước iạ chỉ khi ược trả l gi người mua trả cho chủ c aử hàng vỏ chai còn nguyên v n.ẹ
ế ạ ạ ậ ề 3.3.3. Pháp lu t v nhãn sinh thái Nhằm thúc đ yẩ D N xây d ngự nhãn sinh thái cho sản ph mẩ c aủ mình, năm 2009 Tổng C cụ môi trường đã kh iở động Chương trình Nhãn xanh Vi tệ Nam đã được tri nể khai trên phạm vi toàn quốc từ tháng 3 năm 2009 nh m ằ mục tiêu liên t cụ c iả thi nệ và duy trì ch tấ lượng môi trường s ngố thông qua gi mả thiểu sử d ngụ và tiêu dùng năng lượng, v tậ li uệ cũng như các lo iạ ch tấ th iả sinh ra do quá trình sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng các s nả phẩm, dịch vụ tiêu dùng ph cụ vụ đ iờ sống, năm 2011 sẽ mở rộng trên toàn qu cố và do T ngổ c cụ Môi trường c p.ấ Hàng hoá tệ Nam sẽ được ghi nhãn sinh thái theo tiêu chu nẩ ISO 14024. Vi ậ ử 3.4. Pháp lu t v ch tài x ph t vi ph m pháp lu t ậ ề ườ ả ệ trong b o v môi tr ng
ậ ề ử
ế ụ ệ ố ệ ử ạ ả ệ
ườ ạ ả 3.4.1. H th ng các văn b n pháp lu t v x lý vi ph m ế liên quan đ n vi c áp d ng ch tài x ph t trong b o v môi tr ả ộ ậ ệ ổ ạ ự ử ả
ng ả Qua rà soát, có t ng c ng kho ng 88 văn b n pháp lu t liên ế quan đ n x lí vi ph m hành chính trong lĩnh v c b o v môi tr ngườ ử ệ 3.4.2. Tình hình th c thi vi c ki m tra, thanh tra và x lý vi ạ ậ ự ả ệ ng th i gian qua ph m pháp lu t trong b o v môi tr ạ ừ ự ạ ể ườ ế ạ T th c tr ng trên cho th y ch tài x ph t vi ph m pháp ấ ợ ề ậ lu t BVMT có nhi u b t h p lý ờ ử ấ ụ ể (trang 118 – 119), c th : ề ệ Th nh t ư ử ạ ụ ớ ợ ứ ấ , khung x ph t còn n ng v bi n pháp phòng ng a, ừ ặ ế ị th ườ răn đe, ch a coi trong áp d ng các CCKT phù h p v i kinh t tr ng. ậ ạ Th haiứ ị , m t s hành vi vi ph m pháp lu t BVMT ch a đ ậ ề ế ư ượ ộ ố c t, c th , rõ ràng, th m chí có nhi u hành vi vi ử ạ ạ ụ ể quy đ nh chi ti ế ư ph m còn ch a có ch tài x ph t. ờ ử ạ ứ ử ạ ấ ướ ả
ư ị Th baứ , x ph t ch a k p th i và m c x ph t th p. ệ ự 3.4.3. Đánh giá hi u l c qu n lý nhà n ử ạ
ể ườ ạ c trong ho t ả ậ ộ đ ng ki m tra, thanh tra và x lý vi ph m pháp lu t trong b o ệ v môi tr ng ướ ả ử ậ ạ ể ạ ộ c trong ho t đ ng ki m ờ c ta th i gian ở ướ n
ể ừ ố ượ ệ ự Nhìn chung, hi u l c qu n lý nhà n tra, thanh tra và x lý vi ph m pháp lu t BVMT ư qua ch a cao. K t ị ề ơ ủ ề ư ộ ứ ộ ư ậ ề ế ố ồ ặ ố ệ ủ ỉ ấ ở ầ ấ ệ ố ư ự ệ ậ ữ ơ ở ả ế ng các c s s n năm 2005 đ n gi a năm 2010, s l ể ụ ủ ẩ ộ ấ xu t, kinh doanh, d ch v thu c th m quy n thanh tra, ki m tra c a ể ượ ộ ơ ộ c ki m b , các c quan ngang b , c quan thu c Chính ph đã đ ề ấ tra ch a nhi u, hay nói cách khác là m c đ ch p hành Đi u 126 ấ ủ Lu t BVMT năm 2005 c a các c p này ch a cao. ư ấ ề ấ M c dù ngu n thông tin v v n đ này r t thi u th n, nh ng ch qua s li u c a năm 2009 và sáu tháng đ u năm 2010 cũng cho ề th y còn không ít các S TN&MT ch a ch p hành nghiêm Đi u ủ ọ ư t trách nhi m c a 126 Lu t BVMT năm 2005, h ch a th c hi n t
ỉ ậ ệ ị ẩ ậ ề ủ ể ộ ố ơ ở ượ ỉ ị ơ ở ị ể ớ ố ơ ở ả ị ầ ươ ụ ớ ng này. Sáu tháng đ u năm 2010, m i có 44/63 S ậ ệ ự ế ơ ở ậ ể ư ậ ố ụ ệ ở ự ở ư ố ỉ ỗ ở ụ ỏ ậ ở mình. Năm 2009 ch có 55/63 S TN&MT đã thành l p các đoàn ơ ở ủ ấ ki m tra, thanh tra vi c ch p hành pháp lu t BVMT c a các c s ở thu c th m quy n quy đ nh c a pháp lu t. S c s đ c 55 S ố TN&MT ki m tra trong năm 2009 ch là 3.000 c s . Đây là con s ấ ỏ ấ r t nh so v i s c s s n xu t, kinh doanh, d ch v trên đ a bàn ở ủ c a 55 đ a ph TN&MT đã thành l p 306 đoàn thanh tra ti n hành ki m tra tình ủ ớ hình th c hi n pháp lu t BVMT c a 1.960 c s . Nh v y có t i ệ 19 S TN&MT không th c hi n nhi m v này trong su t sáu tháng ế ả ố ớ ả ệ ự và ngay c đ i v i 44 s đã th c hi n thì k t qu cũng ch a cao. ỗ ở ơ ở Bình quân m i s ch thanh tra đ c 49 c s đây là con s quá ệ nh so v i nhi m v mà m i s ph i thanh tra ử ớ ừ ự ạ ạ ấ ạ ấ ợ ề ậ ề ệ Th nh t ư ử ạ ụ ợ ớ ượ ả ế T th c tr ng trên cho th y ch tài x ph t vi ph m pháp ụ ể lu t BVMT có nhi u b t h p lý, c th : ứ ấ , khung x ph t còn n ng v bi n pháp phòng ng a, ừ ặ ế ị th ườ răn đe, ch a coi trong áp d ng các CCKT phù h p v i kinh t tr ng. ậ ạ Th haiứ ị , m t s hành vi vi ph m pháp lu t BVMT ch a đ ậ ế ề ư ượ ộ ố c t, c th , rõ ràng, th m chí có nhi u hành vi vi ạ quy đ nh chi ti ư ph m còn ch a có ch tài x ph t. ụ ể ế ử ạ ứ ử ạ ấ Th baứ , x ph t ch a k p th i và m c x ph t th p. ƯƠ
ử ạ ư ị CH Ầ ờ NG 4 Ả
Ể Ậ Ệ QUAN ĐI M, YÊU C U VÀ GI I PHÁP HOÀN THI N Ế PHÁP LU T V S D NG CÁC CÔNG C KINH T Ề Ử Ụ Ệ Ả NG VI T NAM TRONG B O V MÔI TR ụ ể ƯỜ ệ ậ ề ụ Ụ Ở Ệ ệ ố ườ ở ệ ng Vi ể 4.1. Quan đi m và m c tiêu hoàn thi n h th ng pháp lu t v ế ả ệ ử ụ t Nam b o v môi tr s d ng các công c kinh t ậ ề ử ệ 4.1.1. Quan đi m hoàn thi n h th ng pháp lu t v s ế ả ệ ụ d ng các công c kinh t Vi ng b o v môi tr ả ượ t Nam ậ ọ ụ ể ế ượ ế ủ ể ờ Quan đi m 1: BVMT ph i đ ể ủ tr ng c a chi n l c phát tri n kinh t không tách r i quá trình phát tri n kinh t ệ ố ườ ở ệ ộ ộ c coi là m t b ph n quan ế , c a ti n trình CNHHĐH, ế ủ ấ ướ c a đ t n c.
ể ự ữ ỏ ầ ả Quan đi m 2: Th c hi n bãi b d n nh ng kho n tài tr ế ế ồ ụ ườ ẩ ả ộ ủ ả ệ ộ ồ
ợ ệ ộ ẫ d n đ n khuy n khích hành đ ng làm suy thoái ngu n tài nguyên ắ ng, áp d ng nguyên t c PPP và BPP, đ m b o cho giá và môi tr ả ả ụ ả c s n ph m ph n ánh toàn b chi phí xã h i c a vi c áp d ng ặ ho c làm suy thoái ngu n tài nguyên. ể Quan đi m 3: Nhà n ươ ệ ẩ ấ ị ậ ợ ề i c c n t o m i đi u ki n thu n l ạ ườ ng, đ y m nh xã ọ ướ ầ ạ ả ng qu n lý môi tr và phân c p cho các đ a ph ộ h i hoá công tác BVMT. ể ự ệ ố ậ ề ả ơ ở ệ ố ự ệ ự ế
ườ Quan đi m 4: Xây d ng h th ng lu t v môi tr ng ằ ạ ệ ỉ hoàn ch nh nh m t o c s pháp lý cho vi c qu n lý và BVMT, ộ ự ổ ứ ẩ ch c, cá nhân th c hi n t thúc đ y các t t vi c xây d ng xã h i ề ữ ệ ượ ạ b n v ng và h n ch các hi n t ng tiêu c c làm suy thoái môi ườ ng. tr ử ụ ậ ộ ụ ế ể ự ụ kinh t ệ ồ Quan đi m 5: S d ng đ ng b pháp lu t các công c đ th c hi n m c tiêu chung là BVMT ệ ố 4.1.2. M c tiêu hoàn thi n h th ng pháp lu t v s ậ ề ử ể ệ ụ ụ ườ ở ệ ụ d ng các công c kinh t b o v môi tr t Nam ế ả ệ ủ ng ệ Vi ệ ố ổ ụ ằ
ờ ạ ự ớ ạ ự ạ ị ố ư ế ướ ươ ả ề ụ ể ầ ạ ề ạ ả ủ ể ệ ế
ậ ể ả ụ ả ậ ệ M c tiêu t ng quan c a vi c hoàn thi n h th ng pháp lu t ệ ố ề ử ụ ổ v s d ng các CCKT trong BVMT là nh m b sung vào h th ng ả ụ ượ c đánh giá là linh các chính sách, công c qu n lý và BVMT đ ể ệ ế ồ ả ộ ộ , đ ng th i t o ra m t đ ng l c m i, đ ho t, hi u qu và kinh t ế ượ ệ c BVMT qu c gia giai đo n 2001 – th c hi n thành công Chi n l ạ ộ ng đ n năm 2020 cũng nh ho t đ ng qu n lý và 2010 và đ nh h ữ ng lai, góp ph n đ t m c tiêu phát tri n b n v ng BVMT trong t ạ ộ ầ ứ mà Đ i h i l n th X c a Đ ng đ ra cho giai đo n 2011 – 2015 là ả ọ ạ ượ ướ c chuy n bi n quan tr ng và nâng cao hi u qu c b “... đ t đ ủ ự ề ữ ể . và tính b n v ng c a s phát tri n” ụ ể ụ M c tiêu c th là: Thông qua công c pháp lu t đ b o đ m phát huy vai trò ả ườ ế ợ ủ c a CCKT trong qu n lý và BVMT ị ạ Quy đ nh h p lý các lo i phí BVMT, thu môi tr ỹ ả ạ ườ ụ ứ ườ ụ ồ ạ ộ ồ m c ký qu c i t o, ph c h i môi tr ỹ ả ạ thác tài nguyên thiên nhiên, qu c i t o, ph c h i môi tr ng, ng trong ho t đ ng khai ng ...
ộ ặ ườ ủ ặ ằ i, m t khác nh m bù ộ ả ầ ổ ằ nh m m t m t thay đ i hành vi c a con ng ắ đ p m t ph n chi phí cho ho t đ ng qu n lý và BVMT ỗ ợ các t ổ ạ ộ ồ ự Hình thành nên ngu n l c tài chính nh m h tr ự ằ ạ ộ ự ứ ạ ộ ễ ả cho ho t đ ng BVMT ng do các ho t đ ng kinh t ế ệ Gi m thi u ô nhi m môi tr
ệ ế ả ố ữ ể ầ ư ch c, cá nhân th c hi n các d án đ u t ườ ể ạ và sinh ho t gây ra Gi i quy t m i quan h gi a phát tri n kinh t ế ớ v i
ố ớ ậ ề ử ụ d ng các công c ụ ế ườ ở ệ BVMT 4.2. Các yêu c u đ i v i pháp lu t v s kinh t ng ậ ệ t Nam d ng các CCKT trong
ứ ầ ả ệ Vi trong b o v môi tr ề ử ụ ụ Vi c áp d ng pháp lu t v s ả đảm b oả những yêu c uầ sau: ầ BVMT c n ph i Th nh t, ấ đảm bảo hệ th ngố qu nả lý đồng bộ với thể chế kinh tế thị trường
ứ Th hai, ứ Th ba, t
phát tri nể b nề vững lĩnh vực môi trường oạ ngu nồ thu cho ngân sách quốc gia, nâng tầm đóng góp c aủ lĩnh vực môi trường đ iố v iớ n nề kinh tế qu cố dân ụ ậ ề ử ụ ử ụ ế ế ộ ớ ồ ứ ư ả ượ ế , pháp lu t v s d ng các công c kinh t ệ c thi trong t k và s d ng đ ng b v i các bi n pháp
ệ ậ ề ử ụ ụ ườ ở ệ t Nam Th t BVMT ph i đ khác ả 4.3. Gi ế kinh t
Vi ng i pháp chung
iạ l
ồ
i pháp hoàn thi n pháp lu t v s d ng các công c ả ệ trong b o v môi tr ả 4.3.1. Nhóm các gi Bài h cọ kinh nghi mệ từ các nước trên thế giới cho th yấ iợ ích kinh tế cao đầu tư s mớ cho công tác BVMT sẽ mang l bởi kho nả kinh phí đ uầ tư ban đ uầ nhằm phòng ng a,ừ h nạ chế ô nhi mễ sẽ th pấ h nơ r tấ nhi uề so với kinh phí ph iả đ uầ tư cho ử ụ vi cệ kh cắ ph cụ h uậ quả môi trường. Để s d ng CCKT trong BVMT, c nầ thực hi nệ đ ng b ộ các giải pháp từ cơ chế chính sách, pháp lu tậ đ nế các y uế tố nâng cao năng l cự tri nể khai (cơ
chế tài chính, truy nề thông, thanh tra, ki mể tra, xử ph t,ạ công ụ ể nghệ xử lý môi trư ngờ …). C th : ề
Hoàn thi nệ hệ th ngố văn b nả pháp luật v BVMT Cải cách hành chính, đ iổ mới tổ chức bộ máy qu nả lý Nhà nước về môi trường
Tăng cường năng lực nghiên cứu, phát tri nể đ iộ ngũ cán bộ qu nả lý Nhà nước trong lĩnh v c ự môi trường có kiến th cứ tổng hợp về kinh t ,ế xã h iộ và môi trường
ử ụ ậ Tăng cường công tác nghiên c uứ và từng bước tri nể ,ế các công các công cụ kinh t d ng khai áp dụng pháp lu t s cụ hỗ trợ khác trong BVMT Tăng cường tuyên truy n,ề giáo dục nâng cao nhận th cứ cho người dân v b o ề ả vệ môi trường. Tăng cường đ uầ tư, xã h iộ hoá công tác b oả vệ môi trường
ả
ậ ề 4.3.2. Nhóm các gi Nhóm các gi i pháp hoàn thi n pháp lu t v chính sách ả ả ệ ợ ể tài tr đ qu n lý và b o v môi tr ị ả ụ ể i pháp c th ệ ng i pháp hoàn thi n quy đ nh pháp lu t ử ụ ậ s d ng ả Nhóm gi ợ ụ các công c kích thích l
ườ ệ ế i ích kinh t Hoàn thi n pháp lu t v t ệ ỉ ậ ề huế môi trường ễ ố ớ ả ả
i tiêu dùng. ậ ườ ề ồ ng. ướ ố ấ ề + Đi u ch nh hành vi gây ô nhi m đ i v i c nhà s n xu t ườ và ng ứ ộ + Nâng cao nh n th c c ng đ ng v môi tr + C ng c ngu n thu cho ngân sách Nhà n ầ c, góp ph n ả ồ ủ ả đ m b o chi cho BVMT. ẩ ệ ử ụ ố ượ ế ẩ ấ ệ ạ ư ừ ả ướ ệ ữ ườ ả ử ả + Thúc đ y vi c s d ng các công ngh s ch trong s n ng ch u thu , cũng nh v9i c nghiên ơ ở ng t ị c khi th i ra môi tr nh ng c s ả xu t các s n ph m là đ i t ấ ứ c u x lý ch t th i tr này.
ẩ ợ ế ệ ử ụ + Thúc đ y vi c s d ng h p lý, ti ế ệ ổ ả ộ ế ự ể ệ ầ t ki m các thành ph n ườ ng, h n ch các tác đ ng làm bi n đ i c nh quan thiên ặ nhiên trong quá trình phát tri n kinh ạ môi tr nhiên ho c các h sinh thái t .ế t
ệ ườ ậ ề
ự ng ứ ả ệ ầ ệ Hoàn thi n pháp lu t v phí b o v môi tr ổ ứ Trong quá trình t ớ ứ i cách ng x
ệ ử ụ ườ ơ ở ề ủ ả ệ ệ
ề ứ ệ ch c th c hi n, c n nghiên c u đánh giá ử ủ ộ tác đ ng c a các CCKT, trong đó có phí BVMT t ướ ủ c vi c s d ng CCKT nói chung, phí BVMT nói riêng c a DN tr ệ ự ả ng c a DN trên c s đi u tra, kh o sát và s c i thi n môi tr ừ ấ ậ ủ ữ các DN, phát hi n nh ng b t c p c a chính sách phí hi n hành, t ợ ứ ạ ỉ đó nghiên c u đi u ch nh l i m c phí và cách tính phí cho phù h p ớ v i đi u ki n Vi t Nam. ả ệ ề ệ Nhóm gi i pháp hoàn thi n pháp lu t v s d ng các công ệ ườ ậ ề ử ụ ả ệ ế ệ ộ ụ c nâng cao trách nhi m xã h i trong ho t đ ng b o v môi tr ử ậ ề ạ ườ ạ ộ ng ạ i pháp hoàn thi n pháp lu t v ch tài x ph t ng ả vi ph m pháp lu t trong b o v môi tr ử ạ ị ờ ả ệ ứ ấ , x ph t k p th i và kiên quy t. ứ ử ạ ả , tăng m c x ph t đ m b o đ s c răn đe. ế ả ủ ứ ạ ầ ượ ụ ể ơ c c th h n. ộ ố ạ ổ Nhóm gi ậ Th nh t Th haiứ ứ Th baứ , các m c ph t c n đ Th tứ ư, b sung và làm rõ thêm m t s hành vi vi ph m. Ế K T LU N ộ ướ ằ ượ ử ụ ấ
ủ ng xuyên tác đ ng t ườ i môi tr ợ i theo h ậ ạ ộ ộ ớ ng có l ệ ướ ả ư ộ ứ ằ ả ệ ấ ủ ỏ ả ự ườ ng là: ề ế ự ộ M t là, ị ườ ể ẩ ơ ạ ộ ừ ặ Ậ ữ 1. D i góc đ pháp lý thì CCKT trong BVMT là nh ng ị ụ c s d ng nh m tác công c chính sách do pháp lu t quy đ nh đ ả ớ ộ i chi phí c a các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và tiêu đ ng t ườ ằ ổ ườ dùng, th ng nh m thay đ i hành vi ườ ủ i cho môi tr ng. Tuy nhiên, cho c a con ng ư ậ ủ ạ ế đ n nay trong các văn b n quy ph m pháp lu t c a Vi t Nam ch a ế ị có m t văn b n nào đ a ra đ nh nghĩa th nào là CCKT trong ể ể ơ ả BVMT. Qua vi c nghiên c u th rút ra hai đi m c b n nh m làm ụ ớ b n ch t c a CCKT trong BVMT v i m c tiêu th c thi sáng t ạ ộ chính sách v môi tr CCKT trong BVMT ho t đ ng ả ệ ệ ng thông qua vi c th c hi n các theo c ch giá c trên th tr ạ ấ ườ đó ng, có th đ y cao ho c h th p chi phí, t ho t đ ng môi tr
ủ ưở ậ ọ ổ ứ ộ Hai là, CCKT trong BVMT sẽ ch c và cá nhân hành đ ng sao ng t ả ợ ề ớ ả ớ ợ i nhu n c a DN; nh h i l ự ạ t o ra kh năng l a ch n cho các t ệ ủ ọ cho phù h p v i đi u ki n c a h . ế ề ậ ộ ỉ ế ả ấ ạ ộ ậ ề ử ụ 2. Nói đ n pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT là ạ ạ ả ề ậ đ c p toàn b các văn b n quy ph m pháp lu t đi u ch nh ho t ạ ộ ộ đ ng BVMT khi ti n hành các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh và ữ nh ng ho t đ ng khác có liên quan. ượ Pháp lu t v s d ng các CCKT trong BVMT đ ệ ườ ậ ồ ộ ộ ạ ắ ụ ủ ự ề ủ ể ệ ử ụ ử ứ
ậ ề ử ụ c quan ệ ố ậ ủ ng, bao g m h th ng ni m là m t b ph n c a pháp lu t môi tr ủ ể ử ậ các quy ph m pháp lu t, các nguyên t c pháp lý v các ch th s ủ ề ụ d ng các CCKT, quy n và nghĩa v c a các ch th , trình t , th ạ ụ t c và hình th c x lý các vi ph m trong vi c s d ng các CCKT trong BVMT. ủ ề ậ ậ ề ử ụ ố ả ợ ằ ậ ề
ỹ ướ ủ ị ế ồ ậ ề ợ i ích kinh t ủ ị Hai là, quy đ nh c a pháp lu t v g m: pháp lu t v thu ậ ề phí BVMT; Ba là, quy đ nh c a pháp lu t v ạ ộ ệ ỹ ể ả ạ ậ ề ụ ồ ạ ộ ườ ậ ề ả ố ậ ề ế ạ ộ ế 3. Khi đ c p đ n n i dung c a pháp lu t v s d ng các cho r ng chia ra làm b n nhóm chính: CCKT trong BVMT tác gi ả ủ pháp lu t v chính sách tài tr trong qu n ị M t làộ , q u y đ n h c a ư ậ ề c trong BVMT lý và BVMT nh : pháp lu t v ngân sách Nhà n ậ ề ậ ề và pháp lu t v Qu BVMT; ế nhóm các CCKT kích thích l ậ ề BVMT; pháp lu t v ộ nhóm các CCKT nâng cao trách nhi m xã h i trong ho t đ ng ồ BVMT bao g m: pháp lu t v ký qu đ c i t o, ph c h i môi ậ ề ặ ọ ng trong ho t đ ng khai thác khoáng s n; pháp lu t v đ t c c tr – hoàn tr ; ả pháp lu t v nhãn sinh thái; ủ pháp ị B n là, quy đ nh c a ậ ử ạ lu t v ch tài x ph t vi ph m pháp lu t trong BVMT. ệ
ả ầ ệ ể ư ế ị ộ ố ậ ề ử ụ ệ ườ ở trong b o v môi tr Vi ng
ả ượ c thi ử ụ ệ ồ ủ 4. Thông qua vi c phân tích, đánh giá m t s quy đ nh c a ậ ố ớ pháp lu t có th đ a ra yêu c u đ i v i pháp lu t v s d ng các ụ công c kinh t t Nam đó là: (i) đảm bảo hệ th ngố qu nả lý đồng bộ với thể chế kinh tế thị trường; (ii) phát tri nể b nề vững lĩnh vực môi trường; (iii) t oạ ngu nồ thu cho ngân sách quốc gia, nâng tầm đóng góp c aủ lĩnh vực môi trường đ iố v iớ n nề kinh tế qu cố dân; (iv) ph i đ ế t ộ ớ ế k và s d ng đ ng b v i các bi n pháp khác.
ọ ậ ậ ề ử ụ 5. Các quy đ nh pháp lu t v s d ng các công c kinh t ả ệ ế ừ ố ế c qu c t ệ ướ ả ế ướ ườ ả ứ ố ế ề ườ ậ ợ ự v môi tr ệ ặ c (đ c bi ề ử ụ ạ c qu c t ể ị ế ụ ườ ệ ề ơ ả ượ trong b o v môi tr ng v c b n đã k th a, h c t p đ c kinh ự ủ ẩ ậ ề ử nghi m, chu n m c c a các công và pháp lu t v s ụ ụ ủ ườ ộ ố d ng các công c kinh t trong b o v môi tr ng c a m t s ướ ị ậ ệ n t là các n c OECD). Các quy đ nh pháp lu t Vi t ệ ế ụ Nam v s d ng các công c kinh t trong b o v môi tr ng đang ầ ượ ệ trong giai đo n xây d ng, hoàn thi n, đáp ng đ c các yêu c u ớ ủ c a công ng và phù h p v i pháp lu t các ướ n ướ c phát tri n. ấ ệ ữ Tuy nhiên khi nghiên c u toàn di n, sâu s c nh ng v n đ ậ ệ ự ứ ấ ầ ậ ệ ủ ẫ ự
ệ ủ ườ ụ ả ủ ị ầ ệ ộ ệ ự ế Ở ứ . ị
các công cụ kinh t ệ ị ườ ế
ệ ậ ề ử ụ ạ ộ ệ ả ệ ườ ; hoàn thi n pháp lu t v ụ ng ệ ề ắ ứ ậ ễ ơ ở t Nam trên c s nghiên c u kinh lý lu n và th c ti n pháp lu t Vi ệ ư ữ ậ ướ ấ ậ nghi m pháp lu t n c ngoài cho th y v n có nh ng b t c p, ch a ậ ự ầ ữ ơ th t s đ y đ , rõ ràng. Vì v y, c n có s hoàn thi n h n n a các ả ế ậ ề ử ụ ị trong b o quy đ nh c a pháp lu t v s d ng các công c kinh t ự ư ệ ng cũng nh nâng cao hi u qu c a vi c th c thi các v môi tr m c đ khái quát, chúng ta c n: (i) quy đ nh này trên th c t ư cải cách hành chính, đ iổ mới Hoàn thi n các quy đ nh chung nh : tổ chức bộ máy qu nả lý Nhà nước về môi trường; tăng cường năng lực nghiên cứu, phát tri nể đ iộ ngũ cán bộ qu nả lý Nhà nước ,ế xã trong lĩnh v c ự môi trường có kiến th c tứ ổng hợp về kinh t h iộ và môi trường; từng bước tri nể khai áp dụng pháp lu t sậ ử ,ế các công cụ hỗ trợ khác trong BVMT… d ng ụ ụ ậ ề ử ụ (ii) Hoàn thi n các quy đ nh pháp lu t v s d ng các công c ậ ề ệ ư hoàn thi n pháp lu t v ệ ả kinh t trong b o v môi tr ng nh : ả ả ợ ể ệ ườ ệ hoàn thi n quy ng; chính sách tài tr đ qu n lý và b o v môi tr ế; hoàn ợ ụ ử ụ ậ s d ng ị i ích kinh t các công c kích thích l đ nh pháp lu t ệ thi n pháp lu t v s d ng các công c nâng cao trách nhi m xã ộ ậ ề h i trong ho t đ ng b o v môi tr ế ch tài ả ậ trong b o v môi tr ườ . ng ộ ữ ợ ắ i ích c c b (c a t
ộ ự ạ ộ ườ ạ ử ạ x ph t vi ph m pháp lu t ẫ BVMT là công cu c lâu dài, khó khăn vì luôn có mâu thu n ụ ộ ủ ổ ứ ướ ữ ợ ch c, c m t và lâu dài, gi a l i ích tr gi a l ể ộ ồ ủ ợ cá nhân) và l i ích chung c a c ng đ ng và toàn xã h i. Đ con ổ i thay đ i hành vi và tích c c tham gia ho t đ ng BVMT cũng ng
ế ụ ế ộ ố đi vào cu c s ng, nh t thi ồ ử ụ ả ề ứ ủ ữ ấ ồ ố ả ấ t ph i ph i i pháp, chú tr ng công tác tuyên i dân và DN trong ườ ng, góp ượ ả c b o ng đ ọ ườ ề ề ủ ộ i ích lâu dài c a c ng đ ng là môi tr ế ề ữ ể ầ ư ể nh đ các công c kinh t ộ ợ h p s d ng đ ng b các gi ậ ụ truy n, giáo d c nâng cao nh n th c c a ng ẻ ệ ố ớ ệ vi c chia s trách nhi m đ i v i nh ng v n đ v môi tr ệ ợ ả ầ ph n b o v l ệ ả ệ v và c i thi n, góp ph n phát tri n kinh t ườ b n v ng.