ườ

B  Giáo D c Và Đào T o ộ ng Đ i H c Bách Khoa Hà N i ọ

ạ ọ ệ

Tr ệ

Vi n Công Ngh  Sinh H c Và Th c Ph m

́

̉ ̉ ̉

TI U LU N MÔN PHAT TRIÊN SAN PHÂM

:

ề Đ  Tài

̀

́

́

̀

̉ ̉ ̉ ̉

"Phat triên san phâm mi ăn liên co bô sung

̣

thêm đâu xanh"

GVHD ọ H c viên

ễ : PGS.TS. Nguy n Th  Minh Tú ị ị : Tr n Th  D u ị ạ   Hoàng Th  H nh ế   Hoàng Vi

t Giang

1

̀

̣

́ Ha Nôi, thang 4 /2014

2

ƯỞ

ầ ̀

NG

Ấ   NG                                                                                    4     ................................................................................   Ph n 1. Đ T V N Đ  ­ Ý T   Ị ƯỜ Ầ  5     ...................................................................................                                                                                            Phân 2. NHU C U TH  TR ử ề  5                                                                                                        ...............................................................................................     2.1. L ch s  v  mì ăn li n

̀

̀

̀

̀

ở

Ụ Ụ M C L C

̀ ́   2.2. Tinh hinh san xuât va tiêu thu mi ăn liên

5        Viêt Nam ..............................................

̀

̀

̉ ̣ ̣

2.3. Nhu câu cua ng

̀ ươ  6       i tiêu dung ....................................................................................

Ơ Ở

ƯỞ

̀

́

̀

̀

̉

Ớ Ệ                Ph n 3. C  S  KHOA H C C A VI C HÌNH THÀNH Ý T  10        NG M I .............     ệ t Nam  3.1. Phat triên trên nên san phâm mi ăn liên Hao hao cua công ty Acecook Vi

10                                                                                                                                               ......................................................................................................................................

3.2. Gi

ề ậ  10        i thi u v  đ u xanh ..........................................................................................

ớ ơ ể

ủ ậ

3.3. Vai trò c a đ u xanh v i c  th  con ng

ườ  11                                                                    ..........................................................   i

C TI P C N S N PH M Ế Ả

Ậ Ẩ

̀ ầ

ƯỚ Phân 4. CÁC B   Ế   Ph n 5. THI T K  S N PH M

Ả                                                                     15      ...............................................................    16                                                                                           ...................................................................................

3

̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉

Ặ Ấ Ề ƯỞ Ph n ầ 1. Đ T V N Đ  ­ Ý T NG

ữ ệ ế ế Trong   nh ng   năm   qua,   ngành   công   nghi p   ch   bi n   nói   chung,   c ông

ộ ị ế ệ ả ề ề ấ ọ nghi p s n xu t mì ăn li n nói riêng đã có m t v  th  quan tr ng trong n n kinh

ệ ầ ả ỉ ế ế ấ ướ t  đ t n c. Nó không ch  góp ph n nâng cao hi u qu  kinh t ấ   ả  trong s n xu t

ư ộ ả ệ ả ạ ệ nông, lâm, ng  nghi p mà còn là m t gi i pháp hi u qu  trong viêc t o công ăn

ệ ể ế ổ ộ ị ầ vi c làm, góp ph n phát  tri n kinh t ,  n đ nh xã h i.

ỉ ớ ừ ề ầ ở ườ ệ T  lâu, mì ăn li n đã tr  nên g n gũi không ch  v i ng i dân Vi t Nam

ổ ế ế ớ ề ớ ộ ả ẩ mà còn khá ph  bi n v i nhi u dân t c trên th  gi ổ ậ ớ   i. S n ph m này n i b t v i

ử ụ ủ ẻ ề ệ ạ ả ả giá thành r , phong phú v  ch ng lo i, ti n ích trong s  d ng, đ m b o dinh

ộ ố ậ ộ ệ ấ ợ ộ ộ ưỡ d ng, r t thích h p cho m t cu c s ng b n r n trong xã h i công nghi p.

ệ ượ ị ườ ộ ề ầ ấ ẫ Vi t Nam đ c đánh giá là m t th  tr ố ớ   ng đ y ti m năng, h p d n đ i v i

ự ệ ề ệ ả ấ ẩ ngành công nghi p th c ph m nói chung, s n xu t mì ăn li n nói riêng. Hi n nay,

ị ườ ế ứ ạ ộ ố ệ th  tr ng này đang h t s c sôi đ ng và có tính c nh tranh kh c li ớ ự t, v i s  tham

ủ ầ ầ ư ướ ụ ố ụ gia c a g n ch c công ty có v n đ u t n ớ c ngoài quy mô l n, hàng ch c công

ế ứ ớ ừ ừ ứ ả ẩ ạ ỏ ố   ty quy mô v a và nh , các s n ph m h t s c đa d ng, đáp  ng v i t ng đ i

ườ ượ t ng ng i tiêu dùng đích.

ấ ượ ứ ệ ệ ể ả ẩ Hi n nay, vi c nghiên c u đ  nâng cao ch t l ố   ng s n ph m đang là m i

ầ ủ ả ấ ặ ệ ề ấ ưỡ quan tâm hàng đ u c a các nhà s n xu t. Đ c bi t là các v n đ  dinh d ng.

ấ ứ ế ề Xu t phát t ừ ự ế  th c t trên chúng tôi ti n hành nghiên c u đ  tài : Nghiên

4

́ ́ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ư c u phat triên san phâm m i: ơ  "Mi ăn liên co bô sung thêm đâu xanh ".

̀ Ị ƯỜ Ầ Phân 2. NHU C U TH  TR NG

ề ị ử ề 2.1. L ch s  v  mì ăn li n

ề ầ ầ ượ ị ườ ạ L n đ u tiên mì ăn li n đ c bán ra th  tr ng vào năm 1958 t ậ   i Nh t

ể ả ạ ộ ố ợ ượ ẩ B n. Đây là m t lo i mì ki u Trung Qu c, s i mì đ ị c t m gia v , sau đó đem

ầ ượ ọ chiên trong d u và đ c g i là Instant noodne.

ự ủ ề ậ ậ ả ị ạ   ẩ Theo đ nh nghĩa trong lu t th c ph m c a Nh t B n: Mì ăn li n là lo i

ử ụ ự ệ ẩ ộ ướ th c ph m s  d ng nguyên li u chính là b t mì, sau đó thêm n ố c, mu i ăn,

ủ ợ ộ ẻ ữ ể ấ ồ ế   kansui và nh ng ch t khác đ  làm tăng tính đàn h i và đ  d o c a s i mì, ti p

ấ ạ ả ấ ặ ị ị theo là cho thêm gia v  ho c các ch t t o ra gia v  cho s n ph m.

ề ả ẩ ượ ế ế ừ ầ ộ Mì ăn li n là s n ph m đ c ch  bi n t thành ph n chính là b t mì, có

ề ầ ặ ượ ư ặ ằ ho c không thêm các thành ph n khác. Mì ăn li n đ c đ c tr ng b ng vi c s ệ ử

ơ ộ ồ ướ ằ ặ ụ d ng quá trình h  hoá s  b , sau đó tách n c b ng cách chiên ho c cách khác

(mì không chiên)

̀ ̀ ̀ ̀ ở ̉ ̣ ̣ ̀ ́ 2.2. Tinh hinh san xuât va tiêu thu mi ăn liên Viêt Nam

ệ ượ ị ườ ề ầ ớ Vi t Nam đ ộ c đánh giá là m t trong các th  tr ng đ y ti m năng v i các

ế ế ứ ạ ẩ ấ ả   ả s n ph m ch  bi n, nh t là các lo i th c ăn nhanh. Trong đó, mì tôm chiên là s n

ấ ượ ư ệ ậ ả ẩ ộ ph m r t đ ợ   c  a chu ng do tính thu n ti n, nhanh chóng và giá c  phù h p.

ố ạ ệ ệ ả ấ ơ Theo th ng kê, năm 2008, t i Vi t Nam có h n 50 doanh nghi p s n xu t mì ăn

ả ượ ề ạ ả ỷ ỗ ố ộ ưở li n, s n l ng đ t kho ng 5 t gói m i năm, t c đ  tăng tr ạ   ng bình quân đ t

15 ÷ 20%.

ở ạ ả ướ Trong vòng 3 năm tr  l i đây, c  n ả c đã có thêm kho ng 20 công ty tham

ị ườ ứ ầ ư ớ gia th  tr ng này. Nhìn chung, đây là các công ty có m c đ u t l n, công ngh ệ

ị ườ ớ ề ả ấ ẩ ẫ ổ đ i m i và đã cho ra th  tr ớ ng r t nhi u s n ph m m i, m u mã bao bì phong

ấ ượ ẹ ắ ị ế ủ ườ phú đ p m t, ch t l ứ ng ngày càng đáp  ng th  hi u c a ng i tiêu dùng trong

ấ ố ớ và ngoài n ị cướ . Trong s  20 công ty này, có 3 công ty l n đang t n công vào th

ươ ủ ư ề ầ ố ờ ph n c a các công ty có truy n th ng lâu đ i nh : Cosula, Thiên H ng (V ị

ươ ữ ể ế ấ ớ ợ ạ ầ   H ng). Đi n hình nh t là hãng Uni­President v i nh ng đ t khuy n m i r m

ư ệ ẩ ả ẩ ấ ộ r , dòng s n ph m cao c p mang nhãn hi u nh  Unif, Acecook, mì L u thái, mì

ả ả ạ ệ ộ Kim Chi, Mì xào Táo Quân, mì H o h o. T i Vi t Nam, Vifon là m t trong

ữ ề ấ ầ ả nh ng nhà máy đ u tiên s n xu t mì ăn li n (t ừ ướ  tr c năm 1975). Sau đó th ươ   ng

ả ể ế ệ ứ ự ầ hi u đ ng đ u trong lĩnh v c mì gói ph i k  đ n Vifon, Miliket, Colusa .

ươ ệ ề ầ ấ ẩ ẫ Hai th ng hi u d n đ u v  xu t kh u mì ăn li n ề ở ướ  n ệ c ta hi n nay là

ị ườ ớ ư Vifon và  Vina Acecook, v i các th  tr ệ   ng chính nh : Nga,  Philippines, Ti p

5

ẩ ủ ấ ắ ố ạ Kh c. Theo th ng kê năm 2005, kim ng ch xu t kh u c a Vifon vào Nga đ t t ạ ớ   i

ệ ệ ạ ấ ẩ ặ ổ ố 12 tri u USD trong t ng s  22 tri u USD kim ng ch xu t kh u. M c dù đi sau,

ị ườ ư ế ậ nh ng Vina Acecook cũng nhanh chóng ti p c n th  tr ng Nga và Đông Âu.

ẩ ủ ạ ấ ệ ạ ấ ỉ ừ Năm 2006, kim ng ch xu t kh u c a công ty cũng đ t x p x  10 tri u USD t 30

ị ườ ạ ố ớ ươ qu c gia. Bên c nh các th  tr ộ ng l n, B  công th ế ng đang khuy n khích các

ở ộ ị ườ ệ ở ư ậ ố doanh nghi p m  r ng th  tr ng các qu c gia lân c n nh : Lào, Campuchia....

ạ ươ ệ ệ ả ấ Bên   c nh   các   th ng   hi u   trên,   hi n   nay   các   nhà   s n   xu t   nh ư

ị ̉ MIHAMEX, MITIFOOD, THAIFOOD... cũng đang ngày càng khăng đ nh v  th ị ế

ị ườ ộ ố ướ ộ ủ c a mình trên th  tr ng n i tiêu và m t s  n c Đông Âu .

ể ệ ề ể ả ướ ấ Đ   ngành   công   nghi p   s n   xu t   mì   ăn   li n   phát   tri n,   Nhà   n c   đã

ử ụ ế ệ ướ ể ả ẩ khuy n khích s  d ng nguyên li u trong n ấ   c, phát tri n các s n ph m ch t

ủ ự ề ệ ạ ả ả ạ ượ l ẩ   ng cao, đa d ng hóa v  ch ng lo i, đ m b o v  sinh an toàn th c ph m.

ế ệ ạ ậ ế Khuy n khích hình thành các doanh nghi p m nh, t p đoàn kinh t ơ ở  trên c  s  góp

ệ ả ữ ế ấ ộ ọ ầ   ố v n kinh doanh, liên k t gi a các doanh nghi p s n xu t thu c m i thành ph n

kinh tế.

ố ạ ệ ệ ả ơ Theo th ng kê, năm 2008, t i Vi ấ   t Nam có h n 50 doanh nghi p s n xu t

ả ượ ả ạ ỷ ố ộ ỗ ưở ề mì ăn li n, s n l ng đ t kho ng 5 t gói m i năm, t c đ  tăng tr ng bình quân

ạ đ t 15 ÷ 20%.

̀ ̀ ̉ 2.3. Nhu câu cua ng ̀ ươ i tiêu dung

́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ́ Chung tôi tiên hanh điêu tra thi hiêu khach hang vê san phâm mi ăn liên

ụ ề 2.3.1. M c đích đi u tra

̀ ị ườ ề ủ ả ạ ả ề ẩ ­ Đi u tra tình hình th  tr ẩ   ng c a s n ph m mi ăn li n: Lo i s n ph m,

ủ ả ứ ẩ ố ặ đ c tính c a s n ph m, các hình th c phân ph i,…

ắ ượ ắ ị ế ủ ườ ề ả ẩ ­ N m b t đ c th  hi u c a ng ề   i tiêu dùng v  s n ph m mì ăn li n

ệ hi n nay.

ắ ượ ắ ệ ạ ề ả ẩ ­ N m b t đ c tình hình tiêu dùng s n ph m mì ăn li n hi n t i và xu

ươ ướ h ng tiêu dùng trong t ng lai.

ươ ề 2.3.2. Ph ng pháp đi u tra

̀ ế ế ề ề ằ ả ỏ

­ Chúng tôi ti n hành đi u tra b ng b ng h i theo phi u đi u tra, điêu tra ́ ́ ́ ́ ̀ ượ ư ở ̉ ̉ ̣ đây chu yêu điêu tra hoc sinh sinh viên, nhân

trên tât ca cac đôi t ́ ng nh ng  ̀ ̀ ̣ ợ viên văn phong, cac ba nôi tr .

ế ế ổ ố ề ­ T ng s  phi u đi u tra là 120 phi u

ộ ế ề 2.3.3. N i dung phi u đi u tra

6

́ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ Phiêu điêu tra tâp trung vao cac phân:

̀ ́ ́ ̀ ̀ ươ ̣ ̉ ̉ ̉ ử ­ Điêu tra thoi quen s  dung san phâm cua ng ̀ i tiêu dung (tân suât s ử

̃ ́ ượ ử ̣ ̣ ̉ dung, l

ng s  dung, hang san xuât). ́ ̀ ́ ̀ ̀ ợ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̀ ươ i tiêu dung hay không

́ ̀ ự ̣ ̉ ̉

­ Điêu tra gia cua san phâm co phu h p v i ng ̀ ­ Quan tâm đên điêu gi khi l a chon san phâm. ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ ̉ ­ Ng ̀ ươ i tiêu dùng co mong muôn bô sung gi trong san phâm mi ăn liên hay

7

không

ả ề ả ế 2.3.4. B ng k t qu  đi u tra

ộ ỷ Câu h iỏ N i dung T ệ l

i)ườ

ứ ộ ử ụ ề ̣ M c đ  s  d ng mì ăn li n

̣

ả ấ ườ Hãng   s n   xu t   mì   th ng   s ử

d ngụ

ủ ề ệ Giá c a mì ăn li n hi n nay

ngườ

ươ ệ ế ề ấ ử Hay s  dung       ngườ Bình th ử Ít s  dung       Không bao giờ Acecook Massan Micoem Miniket Đ tắ Bình th Rẻ Th Quan tâm đ n đi u gì nh t khi (/ng 90/120 20/120 8/120 2/120 80/118 10/118 12/118 16/118 10/118 68/118 40/118 25/118

ưỡ ng ẩ ọ ả ự l a ch n s n ph m

75/118 18/118

ầ ấ   Thích   thêm   thành   ph n   gì   nh t

ả ẩ vào s n ph m mì

ộ 9/118 84/118 20/118 5/118

ươ ị Thích h ấ ủ   ng v  súp nào nh t c a

ẩ ả các s n ph m mì trên th  tr ị ườ   ng 56/118 30/118 32/118 ệ hi n nay ươ ươ ươ ế ng hi u ầ Thành ph n dinh d Giá  ế Ý ki n khác Khoai tây ộ ậ B t đ u xanh B t tômộ B t khoai lang ầ Thành ph n khác ị H ng v  chua cay ị H ng v  mì gà ị H ng v  bò Ý ki n khác

ế ỏ ườ ườ ườ ấ ph ng v n 120 ng ọ i m i ng i th ng xuyên s ử Chúng tôi ti n hành

ẩ ả ử ụ ườ ề ả ỉ ụ d ng s n ph m mì ăn li n (90/120), 28/120 ng

́ ́ ử ụ ườ ề ả ạ l

̀ ̉ ư ử ở ở ̣ ̉ ̣ ̉ i là th nh tho ng s  d ng, còn ̀ ươ   ẩ i  là  không  s   d ng các  s n  ph m  mì ăn  li n.  Trong  đo sô  ng i ̀ ́ ̀ ̣    15 tr  lên, chu yêu la sinh viên va hoc i  2  ng ̀ ́ ươ ng xuyên s  dung chu yêu đô tuôi  t th

sinh.

ề ẩ ả ọ ườ ủ ế ử ụ ả Trong các s n ph m mì ăn li n thì m i ng ẩ   i ch  y u s  d ng s n ph m

ề ủ ế ả ấ ườ ạ mì ăn li n c a nhà s n xu t Acecook Viet Nam (chi m 80/118 ng i), còn l i là

8

ử ụ ủ ấ ả ẩ ả ườ hay s  d ng s n ph m mì c a các hãng s n xu t khác (38/118 ng i).

ố ườ ượ ỏ ề ả ẩ Đa s  ng i tiêu dùng đ ủ ế   c h i khi mua s n ph m mì ăn li n thì ch  y u

ế ầ ỏ ưỡ ng ườ ượ i đ c h i quan tâm đ n thành ph n dinh d ế ng (75/118), ti p đó là quan

ế ề ấ ả ả tâm đ n giá c  và hãng s n xu t mì ăn li n.

ề ệ ề ưở ứ ể ả ẩ ầ ớ V  vi c đi u tra ý t ng s n ph m m i: Đ  đáp  ng nhu c u nâng cao

ấ ượ ưỡ ủ ả ư ề ẩ ỏ ch t l ng dinh d ng c a s n ph m nên chúng tôi đ a ra câu h i đi u tra v ề

ườ ầ ộ ng ả   ổ i tiêu dùng có hay không thích khi b  sung m t thành ph n nào đó vào s n

ẩ ượ ế ả ư ph m và thu đ c k t qu  nh  sau:

ổ ỉ ầ Ch  tiêu c n b  sung

ộ B t khoai lang ộ ộ ̣ B t khoai B t đâu xanh B t tômộ

9/118 84/118 5/118 20/118

ề ự ư ư ậ ế ố ự ổ Nh  v y là có s  khác nhau v  s   a thích b  sung y u t ả    gì vào s n

ẩ ườ ộ ậ ổ ườ ph m. Ng i tiêu dùng cũng thích b  sung b t đ u xanh (84/118 ng ế   i), ti p

ổ ộ ộ ổ ườ theo là b  sung b t tôm, còn b  sung b t khoai tây và khoai lang ng i tiêu dùng

9

không thích.

Ơ Ở Ệ ầ ƯỞ Ọ Ủ Ph n 3. C  S  KHOA H C C A VI C HÌNH THÀNH Ý T Ớ NG M I

́ ừ ệ ể ả ̣ ơ ở Trên c  s  trên t ̣  ẩ  vi c tìm hi u các s n ph m mì hiên đang co trên thi

̀ươ ừ ệ ế ủ ậ ườ ả ẩ ớ tr ng, t vi c thu th p ý ki n c a ng ả   i tiêu dùng cho s n ph m m i qua b ng

ứ ự ế ấ ỏ ỏ ớ ị ướ ệ nghiên c u đ nh h ng ý câu h i và qua ph ng v n tr c ti p, cùng v i vi c

ế ị ổ ề ể ưở t ng riêng chúng tôi quy t đ nh phát tri n mì ăn li n m i “ ộ ậ   ớ Có b  sung b t đ u

xanh”.

́ ̀ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ ̀ 3.1. Phat triên trên nên san phâm mi ăn liên Hao hao cua công ty Acecook

Vi tệ  Nam

̀ ̃ ̀ ượ ̣ ươ ử ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ c thi tr ̀ ng s  dung rông

San phâm mi hao hao cua công ty đa va đang đ ́ ́ ở ụ ả ả ướ ớ ̉ ̣ ̉ ̃ rai ng t ủ ế i ch  y u là

tât ca cac đô tuôi. khách hàng m c tiêu mà H o H o h ̃ ộ ợ ư ọ h c sinh, sinh viên, nhân viên văn phòng, các bà n i tr , nh ng khách hàng có thu

ậ nh p trung bình (1­3 triêu/tháng).

ụ ố ụ ươ ệ ủ ̣ ằ Hiên nay, nh m ph c v  t ị th ỉ

̃ ̀ ng hi u c a mình không ch ̀ ụ ề ị t và đ nh v ́ ơ ả ̉ ̉ ́ ơ v i khách hàng m c tiêu ma còn v i c  khách hàng ti m năng, mi Hao hao đa cho

̀ ̀ ́ ̀ ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ra đ i nhiêu loai san phâm nhăm đa dang hoa san phâm:

ữ ả ả ị H o   H o   chua   cay:   Dành  cho  nh ng  khách  hàng   thích  v   cay   và   chua,

ươ ị ủ v iớ  đ  các h ng v  tôm, gà, bò

ữ ườ ỏ Mì sào khô: Th a mãn nh ng ng i thích món mì sào

́ ́ ̉ ươ ̉ Mì hao hao h ng nâm: Cung câp thêm khoáng và protein.

̀ ̀ ́ ̀ ̀ ượ ự ̉ ̉ ̣ ̣ Nh

c điêm cua mi ăn liên hiên nay la ăn mi tao ra s  nong trong ng ́ ̀ ̃ ́ ́ ơ ̣ ̣ ̀ ươ   i, ́ ̀ ơ công ty Massan đa nhanh chong cho ra đ i mi Omachi v i môt thông điêp rât thiêt

́ ́ ́ ự ợ ượ ̣ ̉ ̣ th c “không s  nóng” là môt l a ̣ ự  chon chiên l

ợ ươ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣ cua Omachi đánh trúng muc tiêu mong đ i cua ng ̀ i tiêu dùng và

̃ ̃ ơ ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ môt ngôn ng  rõ ràng, đ n gian, dê đón nhân “không s

́ ́ ̀ ̀ ́ c xuât săc cua Massan, Thông điêp  thê hiên băng̀ ư ợ nóng”. Nh ng san phâm ̀ ́ ợ ́ ơ ượ ư ̣ nay co giá ban cao không phu h p v i đôi t ng co thu nhâp trung binh nh : Sinh

̣ viên, hoc sinh

10

ớ ệ ề ậ 3.2. Gi i thi u v  đ u xanh

ậ ậ Đ u xanh ỗ  hay đ  xanh là cây đ uậ  có tên    khoa h cọ Vigna radiata. Đ u xanh

ọ ứ ặ ạ ả ộ ọ ỉ thu c lo i cây th o m c đ ng. Lá m c kép 3 ch a, có lông hai m t. Hoa màu vàng

ọ ở ẽ ố ượ ư ả ả ề ụ l c m c ụ ẳ  k  lá. Qu  hình tr  th ng, m nh nh ng s  l ng nhi u, có lông trong

ạ ơ ướ ỏ chúa h t hình tròn h i thuôn, kích th ầ   ộ c nh , màu xanh, ru t màu vàng, có m m

ở ữ ả ớ ỏ ườ ề ạ ả gi a và có nhi u qu  v i các h t nh  (đ ng kính kho ng 2–2,5 mm). Ở Vi tệ

ạ ậ ậ ườ ượ ử ụ ể ạ Nam, đ u xanh là lo i đ u th ng đ c s  d ng đ  làm xôi, làm các lo i bánh,

ặ ượ ủ ứ ầ ho c đ c ể  cho lên m m đ  làm th c ăn ( giá đỗ).

ậ ạ ộ ườ ụ ọ B  ph n dùng: H t ­ Semen Vignae Radiatae, th ng g i là L c dâu

ơ ố ủ ổ ệ ớ ượ ồ N i s ng và thu hái: Cây c a vùng c  nhi t đ i, đ ộ c tr ng r ng rãi ở

ủ ế ể ấ ứ ạ ằ ủ ồ đ ng b ng và vùng núi, ch  y u đ  l y h t làm th c ăn, làm bánh, giá.

ạ ậ ọ ơ ộ ổ ị H t đ u xanh v  ng t, h i tanh, tính hàn, không đ c, b  nguyên khí, thanh

ệ ứ ộ ể ạ ướ ể nhi t mát gan, gi ả ượ i đ c trăm th  đ c, có th  làm s ch mát n c ti u, ch a l ữ ở

ổ ạ ế ạ ậ ắ ậ ọ ồ ế loét, làm sáng m t, nhu n h ng, h  huy t áp, mát bu ng m t, b  d  dày, h t đi

ệ ệ ắ ợ ớ ườ ấ ả t , thích h p v i các b nh nhân say n ng, mi ng khát, ng i nóng, th p nhi ệ   t,

ọ ậ ế ậ ọ ung nh t, viêm tuy n má, đ u mùa, nhìn m i v t không rõ.

ủ ậ ấ c a Đ u xanh có: Anbumin 22,1%, ch t béo 0,8%, ầ Thành ph n chính

ấ ơ ắ ố cacbua hydro 59%, ch t x , canxi, ph t pho, s t, caroten, vitamin B1, B2, B3, B6,

ề ố ồ C, ti n vitamin A, vitamin K, acid folic và các khoáng t g m Ca, Mg, K, Na, Zn,

ể ậ Fe, Cu…. Trong 100g Đ u xanh có th  cho 332 kcal nhi ệ ượ t l ng. Anbumin ch ủ

ố ộ ố ế y u   là   anbumin   kh i,   m t   s ít   axit   amin   anbymunoit,   trytophan,   tyrosin,

ỏ ạ ứ ể ậ ố axitnicotinic và axit béo có ph t pho. V  h t Đ u c ng có th  dùng làm d ượ   c

li u.ệ

3.3. Vai trò c a đ u xanh v i c  th  con ng ườ i

ủ ậ ụ ẩ ậ ượ ể ẹ ớ ơ ể ự Ngoài tác d ng làm th c ph m, đ u xanh còn đ c dùng đ  làm đ p và

ả ư ả ộ ữ ệ ệ ệ ch a b nh hi u qu  nh  gi i đ c, thanh nhi t, tiêu khát...

ự ạ ẩ ượ ử ụ ố ừ ờ Lo i th c ph m này đ c s  d ng làm thu c t lâu đ i. Sách "Nam d ượ   c

ủ ệ ệ ầ ế ậ ộ ệ th n hi u" c a danh Y Tu  Tĩnh vi t: “Đ u xanh không đ c, thanh nhi t, có th ể

ạ ướ ữ ở ể ị ượ ắ ề làm s ch mát n c ti u, ch a l loét, làm sáng m t, tr  đ ệ c nhi u b nh”… Đ ề

ụ ữ ủ ế ậ ặ ệ ề ả ộ ệ ậ c p đ n tác d ng ch a b nh c a đ u xanh, đ c bi ấ t là v n đ  gi i đ c, sách

ả ươ ả ụ ủ ế ờ ờ ố ị "B n th o c ng m c" c a Lý Th i Trân (đ i Minh) có ghi n u ăn u ng b  ng ộ

ồ ườ ữ ự ể ậ ạ ị ự ộ đ c, bu n b c trong ng ẩ   ể i, có th  dùng đ u xanh đ  ch a tr . Lo i th c ph m

11

ụ ả ộ ủ ầ ạ ố ố này có tác d ng gi ố   i đ c khi u ng nh m thu c (th y ngân, th ch tín...); u ng

ụ ử ề ầ ố ả ộ ộ ộ thu c quá li u (ô đ u, ph  t …); gi ộ ộ ắ   ứ i đ c do ng  đ c th c ăn, ng  đ c s n,

n m.ấ

ụ ậ ọ ị ơ Theo Đông y, đ u xanh có v  ng t, h i tanh, tính mát, tác d ng thanh nhi ệ   t,

ả ộ ừ ệ ư ề ạ ậ gi i đ c, tr ề  phi n nhi ả t, đi u hòa ngũ t ng, gi m đau s ng. Đ u xanh th ườ   ng

ướ ạ ặ ấ ấ ướ ị ả ố ố ượ ử ụ đ c s  d ng d i d ng n u cháo ăn ho c n u n c u ng khi b  c m s t vào

ắ ướ ề ố ườ mùa hè, trúng n ng, tiêu khát (khát n c u ng nhi u), đái tháo đ ể   ng, đi ti u

ệ ứ ầ ụ ề ồ ồ ị ụ khó, đau b ng do nhi t, b ng nóng c n cào, bu n phi n khó ch u, nh c đ u, nôn

ụ ữ ử ạ ọ ị m a, ph  n  có thai b  nôn  e, không yên. Bên c nh đó, nó còn có ích cho ng ườ   i

ạ ệ ị ệ ẻ ở ổ ọ hay b  các lo i b nh nhi ư ụ t ngoài da nh  m n nh t, gh  l ề , n i m  đay; ng ườ ị  i b

ế ượ ẻ cao huy t áp, cholesterol máu cao, viêm gan mãn tính, say r ị ệ   u; tr  em b  b nh

ị ở quai b , s i...

ậ ữ ị: Đ u xanh còn ch a tr

ữ ả ọ ạ ồ ổ ậ ướ ­ Ch a c m n ng ắ : Đ u xanh l c s ch cho vào n i đ  thêm n c. Đun cho

ắ ướ ộ ố ướ ụ ể sôi. Ch t n ố   c có màu trong xanh đ  ngu i u ng. N c có màu đ c thì thu c

ố ả ể ườ ậ ạ ọ không   t t.   Gi i   khát,   đi   ti u   bình   th ng.   Đ u   xanh   60g   l c   s ch   cho   vào

ướ ắ ướ ố 1.000ml n ừ c đun nh , ch t n c u ng sáng và t ố ướ i tr ỗ ầ   ơ c lúc ăn c m, m i l n

200ml.

ỵ ỏ ừ ế ậ ỳ đ  mãn tính ­  Đi l ậ   : Đun Đ u xanh nh , ăn tu  thích. Viêm tuy n m t:

ậ ươ ừ ắ ả ỏ ồ Đ u xanh t i 60g. B  vào n i đun cho nh , cho lõi B p c i 2 – 3 cái, đun thêm

ắ ướ ế ệ ệ ầ ố ộ ớ 20 phút. Ch t n ố   c ra u ng. Ngày m t, hai l n. N u phát hi n b nh s m, u ng

ờ ỳ ầ ệ ả ố ơ ngay th i k  đ u thì hi u qu  càng t t h n.

ễ ộ ậ ả ỗ ­ Nhi m đ c chì : M i ngày dùng 120g Đ u xanh, 15g Cam th o, đun thành

ữ ệ ầ ố ớ ị canh, chia làm hai l n u ng v i 300mg vitamin C. Li u trình ch a tr  là 15 ngày.

ể ữ ượ ệ ơ ả ụ ề ề ị Liên t c đi u tr  hai li u là c  b n có th  ch a đ c b nh.

ố ớ ỏ ạ ớ ướ ậ ­  Nóng s t v i viêm ru t ộ : V  h t Đ u xanh 15g đun v i n c cho thêm

ườ ế ệ ế ắ ố 15g đ ng tr ng mà u ng cho đ n khi h t b nh.

ậ ị ị ­ B  phong c m ả : Đ u xanh 30g, Ma hoàng 9g (hai v  này cho đun v i n ớ ướ   c

ả ậ ỏ ộ ướ ố u ng), Đ u xanh 30g (giã nát), lá Chè 9g (b  vào túi v i). M t bát to n c lã đ ổ

ử ấ ấ ườ ỏ ố vào n u. Khi còn n a bát, l y túi chè ra, cho đ ng đ  vào mà u ng.

ễ ỏ ề ậ ươ ­ Đ  phòng nóng s t ố : Đ u xanh, r  C  gianh t i 30g, Song hoa 15g, cho

ướ ế ầ ầ ộ ố hai bát n ố   c vào đun đ n khi còn m t ph n hai bát thì u ng. Ngày ba l n, u ng

12

ụ liên t c trong ba ngày.

ề ạ ậ ỏ ộ ướ ụ ­ Đau b ng nôn o ẹ: Đ u xanh 100g h t, cùng nghi n b t nh , rót n c sôi

ậ ặ ố ườ ớ ướ ỗ vào ngâm mà u ng; ho c Đ u xanh, đ ạ ng phèn, m i lo i 16g đun v i n c mà

u ng.ố

ệ ậ ấ ướ ườ ­  Viêm ni u đ o ạ : Giá Đ u xanh 500g, ép l y n c cho đ ắ ng tr ng vào

u ng.ố

ễ ộ ậ ươ ậ ứ ỗ ­ Nhi m đ c 666 : Đ u xanh, Đ u t ộ ố   ng m i th  125g, cũng xay b t u ng

ớ ướ ơ v i n c c m.

ộ ố ượ ậ ầ c lân h u c ­ Trúng đ c thu c nông d ả   ữ ơ: Đ u xanh b n ph n, Cam th o ố

ử ầ ộ ộ m t ph n. Đun sôi cho vào r a ru t.

ỏ ậ ế ộ ­ B  b ng ề   ị ỏ : V  Đ u xanh 30g, Sa hoàng, thêm m t ít Băng phi n. Nghi n

ỗ ỏ ộ ắ nát thành b t, đ p vào ch  b ng.

ỏ ừ ủ ườ ậ ố ­ Ít s aữ : Đ u xanh, Đ ng đ  v a đ . Đun thành canh u ng thay chè.

ệ ả ủ ả ậ ng ­ B nh đái đ ườ : Đ u xanh 200g, Lê hai qu , C  c i xanh đun chung cho

chín mà ăn.

ả ả ệ ữ ế ả ắ i c m nhi ớ   t, phòng c m n ng, tiêu phù thũng, ch a cao huy t áp, b t ­ Gi

ườ ứ ậ ắ ơ ỗ ỡ m  trong máu, viêm túi m t ậ : Đ u xanh 100g, M  chua, Đ ng tr ng m i th  50g.

ừ ậ ườ ộ ồ ề ể ấ ơ Đun Đ u xanh và M  chua cho nh , cho đ ng vào khu y đ u, đ  ngu i r i ăn.

ứ ượ ậ ỗ ừ ủ ạ Đ u xanh và g o cũ m i th  l ng v a đ , cùng đun thành cháo, cho thêm ít

ườ đ ng phèn mà ăn.

ạ ậ ả ­ Viêm gan m n tính : Đ u xanh 100g, Táo tàu 10 qu … cho n ướ ừ ủ  c v a đ

ộ ầ ỗ đun thành cháo. M i ngày ăn m t l n.

ậ ạ ớ ộ ­ B ch đ i quá nhi u ề : Đ u xanh 500g, M c nhĩ đen 100g, cùng rang vàng,

ớ ơ ỗ ầ ề ộ ỏ ỗ ặ   ầ nghi n thành b t nh . M i ngày hai l n. M i l n 15g, ăn cùng v i c m ho c

ướ n c cháo.

ế ườ ứ ậ ỗ ­ Huy t áp cao : Đ u xanh, rau Sen, Đ ng phèn, m i th  100g, đun n ướ   c

ầ ỗ ố u ng, m i ngày hai l n.

ừ ủ ườ ắ ậ ể ­ Ho lao: Đ u xanh 200g, Rong bi n 50g, Đ ng tr ng v a đ . Cho n ướ   c

ử ạ ể ề ắ ậ ở ợ ỏ   ừ ủ v a đ  đun Đ u chín n . Rong bi n ngâm cho m m r a s ch c t thành s i nh ,

ồ ả ộ ớ ườ ắ ậ ạ ớ cho lên trên đ u, r i r i m t l p Đ ng tr ng lên trên, làm l ư ế   i ba l p nh  th .

ử ư ồ ỏ ỗ ừ ế ầ Cho vào n i ch ng l a nh  trong 30 phút. M i ngày ăn t hai đ n ba l n.

ị ở ọ ọ ứ ậ ươ loét ­ Viêm vòm h ng, vòm h ng b  l : Đ u xanh 20g, Tr ng gà t ộ   i m t

ứ ậ ả ậ ỹ ớ qu . Đ p tr ng vào trong bát đánh k . Đun Đ u xanh cho chín t i (không đun quá

13

ấ ướ ứ ầ ậ ỗ ố ỹ k ). L y n c đun Đ u đánh tr ng vào mà húp. M i ngày hai l n vào sáng và t i.

ỏ ậ ứ ề ạ ấ ộ Ngoài ra, v  đ u xanh có ch a nhi u ho t ch t thu c nhóm flavonoid, có

ế ự ứ ụ ưở ế ư ặ ệ tác d ng  c ch  s  tăng tr ủ ng c a các t bào ung th  đ c bi ả t là làm gi m nguy

ư ề ế ệ ụ ữ ố ứ ấ ơ c  ung th  vú và tuy n ti n li t. Nghiên c u cho th y ph  n  g c Tây Ban Nha t ỷ

ụ ữ ỉ ằ ư ắ ớ ườ ử ụ ậ ệ l ung th  vú ch  b ng ½ so v i ph  n  da tr ng do th ng s  d ng đ u xanh

14

ế ộ trong ch  đ  ăn hàng ngày

ƯỚ Ẩ Ế Phân 4̀ . CÁC B Ậ Ả C TI P C N S N PH M

́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ơ ươ   ng

́ ́ ̀ ̀ ượ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ̉ ́ San phâm mi ăn liên co bô sung bôt đâu xanh la san phâm co tinh m i t ́ đôi, no đ ̀ c phat triên trên nên san phâm mi ăn liên Hao hao cua công ty Acecook

ướ ế ậ ả ẩ ồ Viet Nam. Các b c ti p c n s n ph m g m:

ướ ừ ữ ồ ủ ườ ề ề ả  T  nh ng ph n h i c a ng ứ   i tiêu dùng v  mì ăn li n nhóm nghiên c u B c 1:

ể ả ề ủ ẽ ổ ế ế ẩ ợ ề   phát tri n s n ph m s  t ng h p các ý ki n v  c a khách hàng trên phi u đi u

ử ụ ị ế ế ấ ỏ ế   ự tra th  hi u khách hàng và ph ng v n tr c ti p (thói quen s  d ng, quan tâm đ n

ự ể ề ẩ ạ ả ầ ọ ổ đi u gì khi l a ch n có c n b  sung gì vào s n ph m), tìm hi u các lo i mì ăn

ị ườ ề ị ướ ế ố ữ li n trên th  tr ng và đ nh h ể ủ ng phát tri n c a công ty. Nh ng y u t đó đ ượ   c

ơ ở ự ể ề ả ẩ ợ ớ ổ t ng h p và d a trên các c  s  đó phát tri n s n ph m m i mì ăn li n có “b ổ

ậ sung đ u xanh”.

ướ ử ớ ố ượ ứ ệ ấ ả Nghiên c u trong phòng thí nghi m, s n xu t th  v i s  l ỏ ả   ng nh  s n B c 2:

ẫ ả ẽ ượ ẩ ẩ ẫ ộ ộ ồ ử ằ ả ph m m u. Các m u s n ph m s  đ ồ   c th  b ng m t h i đ ng c m quan g m

ỹ ư ượ ủ ộ ồ ạ ả ữ thành viên là nh ng k  s  đã đ c đào t o bài b n. Các đánh giá c a h i đ ng s ẽ

ể ự ẫ ọ ượ ế ượ đ c phân tích đ  l a ch n ra m u mà đ ả   ấ c đánh giá cao nh t và ti n hành s n

ấ ố ượ ứ ơ ớ xu t s  l ng l n h n theo công th c đó.

ẩ ả ượ ả ấ ớ ố ượ ơ ẽ ườ ớ S n ph m sau khi đ c s n xu t v i s  l ng l n h n s  ng i tiêu dùng

ấ ượ ử ề ủ ả ả ẩ ợ dùng th  đánh giá v  ch t l ắ   ng c m quan c a s n ph m (s i mì, màu s c,

ệ ế ể ả ầ ị ươ h ế   ng v , bao bì) và ki m nghi m các thành ph n. Các k t qu  đánh giá này n u

ứ ẽ ở ạ ư ả ầ ạ ỗ ch a đ t yêu c u thì nhóm nghiên c u s  ph i quay tr  l i tìm ra l i trong quy

ả ế ấ ể ả ố ữ ế ế ả ợ trình s n xu t đ  có nh ng c i ti n phù h p. N u k t qu  t ẽ ế ụ   t thì s  ti p t c

ướ b ứ c th  3.

ướ ấ ượ ẽ ượ ả ả ẩ ẩ Đăng ký ch t l ng s n ph m. S n ph m s  đ ệ c hoàn thi n và làm B c 3:

ủ ụ ồ ơ ể ấ ượ ề ở ữ ệ ả ẩ th  t c h  s  đ  đăng ký ch t l ng s n ph m và quy n s  h u trí tu .

ệ ượ ế ế ẩ ả ợ Nhãn hi u, bao bì đ c thi ớ ạ t k  cho phù h p v i d ng s n ph m mì ăn

ổ ộ ề ộ ậ ứ ư ề ắ ắ ổ ả li n có b  sung b t đ u xanh nh ng ph i có tính n i tr i v  hình th c, b t m t.

15

ướ ị ườ ả ấ ớ S n xu t trên quy mô l n và tung ra th  tr ng. B c 4:

Ế Ả Ẩ Ế ầ Ph n 5. THI T K  S N PH M

̀

ề ượ ả ệ ấ ̀ ́ 5.1. Đê xuât quy trinh ệ ơ ồ 5.1.1. S  đ  quy trình công ngh . Nhìn chung, mì ăn li n đ c s n xu t theo quy trình công ngh  sau:

ộ B t mì

Bôt đâu xanh

Ki m tra, đ nh  ngượ

l

X  lý, làm s ch

Ki m tra, đ nh  ngượ

l

ị ướ

ế

ẩ Chu n b  n

ộ c tr n

Ph i ch  nhào tr n b t  nhào

ượ

ị Đ nh l

ng

Cán b t nhào thành băng  b tộ

Ph  gia 1

ợ Cán s i mì

Ph  gia 2

H i n

ơ ướ c

ợ H p hay làm se s i

ướ

ư

N c ng ng

Phun, nhúng d ch phun

ị Chu n b  d ch phun ướ

ị c lèo)

ẩ (n

ượ

ị Đ nh l

ng, đ nh hình SP

Shortening

Chiên d uầ

ạ Làm ngu i, phân lo i

Đóng gói thành ph mẩ

Các gói gia vị

Fiml, v  ỏ thùng

Thành ph m nh p kho

16

̣ ̣ N cướ

ế ế

ơ ồ

ơ ồ

S  đ  2.1: S  đ  quy trình ch  bi n mì ăn li n [4].

ế

5.1.2. Thuy t minh quy trình. 5.1.2.1. Nhào b t:ộ

ạ ự ồ ỉ ố ơ ố ộ ụ ạ ấ M c đích: T o s  đ ng nh t cho kh i b t nhào, đ t các ch  s  c  lý, hoá

ế ạ ậ ợ ề ệ ế ế ế ầ lý c n thi t, t o đi u ki n thu n l i cho các quá trình ch  bi n ti p theo.

Yêu c u: ầ

ộ ẩ ầ Đ   m yêu c u 32±1%

oC

ệ ộ Nhi ố ộ t đ  kh i b t nhào 25

ố ộ ề ắ ấ ồ Kh i b t nhào đ ng nh t, màu s c vàng đ u

ươ ự ể ệ ộ ị Ph ạ ng pháp th c hi n: B t các lo i sau khi ki m tra và cân đ nh l ượ   ng

ố ướ ụ ộ ị ượ ư đ ố ộ c đ a vào c i tr n, mu i, n ơ   c, ph  gia cho vào thùng tr n d ch sau đó b m

ị ế ị ề ư ượ ỉ ượ ơ ộ ộ lên thùng cao v  qua thi t b  đi u ch nh, l u l ng đ c b m vào máy tr n b t.

̀ ́ ́ ơ ượ ̣ ̉ ̣ ̣ ̃ Trong giai đoan nay ta se bô sung bôt đâu xanh v i l ́   ng 1,49% tông khôi

̣ ượ l ng bôt.

ố ộ 5.1.2.2. Phân ph i b t:

ẽ ượ ư ộ ố ố B t sau khi nhào xong s  đ ử ả ủ   c đ a xu ng mâm phân ph i qua c a x  c a

ố ượ ố ề ồ ộ ố máy. Mâm phân ph i phân ph i l ng b t nhào xu ng lô cán thô đ ng đ u và

ố ướ ụ ề ự ụ ủ ộ ủ liên t c qua m t c a phân ph i d ờ ộ   ạ i tác d ng c a thanh g t truy n l c nh  đ ng

c . ơ

5.1.2.3. Cán b tộ

ụ M c đích:

ộ ừ ộ ẽ ụ ố ố ­ Cán thô: b t nhào t ặ    mâm b t s  phân ph i xu ng tr c lô cán thô. C p

ẽ ạ ụ ụ ế ả ỏ ộ tr c lô cán thô s  t o thành 2 lá b t nh  dày kho ng 1.8 đ n 2 cm, tr c lô cán thô

ấ ậ ủ ụ ể ạ ộ ồ ngoài m c đích t o ra lá b t còn làm đ ng hoá đ  tăng các tính ch t v t lý c a lá

ộ ượ ư ế ộ b t. Sau đó lá b t đ ặ c đ a sang các c p lô cán ti p theo.

ượ ư ệ ố ộ ­ Cán tinh:  Lá b t sau khi cán thô đ c đ a sang h  th ng cán tinh. Khe

ầ ủ ả ụ ả ầ ẩ ườ ở ủ h  c a các tr c lôcán này gi m d n, tuy theo yêu c u c a s n ph m mà ng i ta

ữ ụ ả ả ỉ ế   ợ ch nh kho ng cách gi a các tr c cho h p lý. Trong quá trình cán ph i chú ý đ n

ự ủ ộ ộ ả ầ ố t n s  cánvà s  tăng gi m đ  dày c a lá b t.

ườ ề ặ ặ ộ Th ng m t dây chuy n có 3 c p lô cán thô và 6 c p lô cán tinh.

17

ạ ợ 5.1.2.4. T o s i

ụ M c đích:

ề ặ ạ ợ ộ ố ­  T o  s i:   Sau  khi  lá   b t  qua   c p  lô  cán  tinh   cu i   cùng  có  chi u   dày

ậ ạ ợ ế ẽ ả ộ ợ ượ ạ kho ng 0.8 đ n 0.9 cm s  đi qua b  ph n t o s i. Các s i mì đ ở c t o b i 2 lô

ộ ượ ắ ụ ượ cán, c t có h c l c và tr c l c.

ệ ự ươ ụ ắ ợ ặ ộ ộ ­ Ph

ụ ệ ắ ố

ề ặ ụ ể ướ ợ ộ ợ

ượ c tách s i kh i rãnh và đ nh h ố ng chuy n đ ng cho s i theo s ể ở ả ế ậ ậ ng pháp th c hi n: Khi lá b t đi qua c p tr c c t s i, b t nhào đi ủ vào các rãnh c a tr c cán, mép các rãnh và b  m t tr c đ i di n c t thành các   ự  ị ợ s i. Răng l phân dòng xu ng băng t i ti p nh n và v n chuy n mì

ấ 5.1.2.5. H p mì:

ằ ồ ộ

ộ ể ả M c đích: Nh m h  hoá tinh b t đ  gi m đ  v  nát c a s i mì, tăng đ ờ ồ ủ ợ ộ ướ ẵ ụ ồ ủ ợ dai, đàn h i c a s i mì trong n ộ ỡ ợ c sôi đ ng th i làm s i mì có đ  nh n bóng.

0C

ế ộ ấ ệ ộ ấ ế Ch  đ  h p: Nhi t đ  h p 95 đ n 115

ế ờ ấ         Th i gian h p 1,5 đ n 2 phút.

ị ướ 5.1.2.6. Phun d ch phun (n c lèo):

ủ ươ ợ ổ ị M c đích c a quá trình này làm tăng h ộ   ng v  cho s i mì, b  sung m t

ề ạ ợ ụ ầ ướ ệ c cho s i mì, t o đi u ki n cho quá trình chiên mì. ph n n

ắ ị ượ 5.1.2.7. C t đ nh l ng:

ướ ẵ ị c   c t   thành   các   v t   mì   có   kích   th ố   c   đ nh   s n   (tuy   theo   kh i

ượ ắ ế ị ắ ắ ắ ụ Mì   đ ng). Thi ượ l t b  c t là dao c t tr c quay.

ố ộ ắ ủ ể ả ợ ộ ả ớ ố ộ T c đ  c t ph i phù h p v i t c đ  chuy n đ ng c a băng t ể i chuy n mì.

5.1.2.8. Chiên mì:

ụ M c đích:

ầ ủ ợ ắ ả ờ ợ ỷ Gi m thu  ph n c a s i mì trong th i gian ng n làm cho s i mì chín giòn và

x pố

ị ả ề ợ Làm s i mì vàng đ u, tăng giá tr  c m quan

ị ưỡ Tăng giá tr  dinh d ủ ợ ng c a s i mì

0C

ế ộ Ch  đ  chiên: Nhi ệ ộ ầ ừ t đ  d u t 166 ÷ 168

ờ Th i gian chiên 120÷ 150s

ầ ầ ả ầ

ế ậ ấ ượ ự ậ ể ử ụ ườ ề ổ ả ỉ ầ Yêu c u v  dàu chiên: S  d ng d u th c v t, đ m b o d u g p h t trong ầ   ể ng d u

ng xuyên. Ki m tra các ch  tiêu ch t l ầ ể ậ ỹ mì, ki m tra và b  sung d u th ầ chiên đ  thay d u theo đúng yêu c u k  thu t.

ượ ư ắ ộ ẩ  Các v t mì đ

18

ộ ả ằ ấ ớ Ở ạ 5.1.2.9. Làm ngu i s n ph m: ạ không khí s ch b ng các qu t gió có công su t l n. ộ ằ   ậ c đ a qua b  ph n làm ngu i b ng ộ ấ   ượ c làm ngu i r t đây mì đ

̀ ̀ ̀ ̀ ́ ế ườ ̣ ̉ ̉ t đ  môi tr ̀ ng. va lam khô dâu trên bê măt văt mi đam bao cho

̣ ệ ộ nhanh đ n nhi ́ ́ công đoan đong goi.

ạ ể ể Sau khi làm ngu i mì đ

ộ ạ ả ượ ẩ ứ ế   c chuy n đ n bàn phân ộ  ̣ ượ ư ế c đ a đ n b

ẩ ấ ượ ạ ậ ạ 5.1.2.10. Phân lo i, ki m tra: ế ệ ẩ lo i: chính ph m, th  ph m, ph  li u. Các lo i s n ph m đat đ ừ ph n đóng gói theo ch t l ng t ng lo i.

5.1.2.11. Đóng gói thành ph m:ẩ

ỳ ạ ả ừ ứ ẩ

­ Tu  theo t ng lo i s n ph m có hình th c đóng gói khác nhau, có th ố ượ ư ể     65÷ 85g mì chiên và ố ng m i gói t

ụ ẩ ấ đóng gói theo cân, gói gi y, gói nilon, kh i l ị ủ ả các ph  gia, gia v  c a s n ph m.

̀ ̀ ́ Ở ơ ượ ̣ ̉ ̉ ̉ ́   c san xuât

́ ̀ ̀ ̀ ở ượ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ­  ̀ riêng va đ công đoan nay sau khi soup, dâu, rau cho san phâm m i đ ̀  công đoan nay đê đu thanh phân cua goi mi. c bô sung

ẫ 5.2. M u mã bao bì

̃ ̀ ̀ ́ ̀ ử ̣ ̉

̀ ̀ Mâu bao bi s  dung bao bi opp/op trên nên mâu xanh va  bô xung thêm cac thông  ́ ̀ tin cân thiêt.

́ ́ ượ ̉ ̉ 5.3. Công bô chât l ́ ơ ng cho san phâm m i

ầ ưỡ ỉ Nhìn chung, thành ph n dinh d ậ ủ   ng, các ch  tiêu hoá lý và vi sinh v t c a

ề ượ ể ệ ả ả mì ăn li n đ c th  hi n trong các b ng 1, b ng 2, 3.

ả ầ ưỡ ủ ̉ ̉ B ng 1. Thành ph n dinh d ng c a san phâm m í ơ

Thành ph nầ ỉ Ch  tiêu

ượ Năng l ng (kcal) 451

Cacbonhydrat (g) 58,7

ấ Ch t béo (g) 18,7

Protein (g) 13,5

ướ N c (g) 3,5

Tro(g) 5,6

ố Mu i (NaCl) (g) 2,1

ủ ả ỉ ̉ ̉ B ng 2. Các ch  tiêu hoá lý c a san phâm m í ơ

ớ ạ ỉ Ch  tiêu ( Gi i h n max)

19

ủ ắ ộ ẩ ố ượ Đ   m c a v t mì, % kh i l ng 5,0

ượ ố ượ ấ ủ ắ ng ch t béo c a v t mì, % kh i l 20

ủ ấ ng Hàm l ế ỉ ố Ch  s  axit c a gói mì, mg KOH/g ch t béo chi t ra 2,0

ủ ấ ế ị ừ ắ  v t mì và các gói gia v t ỉ ố Ch  s  peroxit c a gói mì, meq/kg ch t béo chi t ra 20 ừ ắ t ị  v t mì và các gói gia v

ượ ủ ắ ố ượ Hàm l ng NaCL c a v t mì, % kh i l ng 2,5

ượ ủ ố Hàm l ng tro không tan trong HCL c a gói mì, % kh i 0,1 ngượ l

ủ ả ỉ ̉ ̉ B ng 3. Ch  tiêu vi sinh c a san phâm

ỉ Ch  tiêu ( Gi i h n max)

ố ậ ả ẩ ế

ẩ ả ả

ổ ố ố ố ố ố ố ẩ ả T ng s  vi sinh v t hi u khí trong 1 g s n ph m ả S  Coliforms trong 1g s n ph m ẩ S  Escherichia Coli trong 1g s n ph m ẩ S  Staphylococcus trong 1g s n ph m ả S  Clostridiumperfingens trong 1 g s n ph m ẩ S  Bacilluscereus trong 1g s n ph m S  Salmonella trong 25 g s n ph m ớ ạ 104 10 3 10 10 10 Không đư c cóợ

ố ấ ả ẩ ấ ố ổ T ng s  n m men, n m m c trong 1g s n ph m 102

ủ ả ả ỉ ̉ ̉ B ng 4. Ch  tiêu c m quan c a san phâm

ướ ề ề ặ c khi

ế ậ ể Tr ng ạ thái ắ V t mì tr n uấ ợ Nguyên v n, đ u đ n, s i mì bong đ u, không có  khuy t t ẹ t đáng k

ướ ặ

ợ ở ươ ể ắ V t mì sau khi  n uấ Cho n ư tr ng, sau 8 phút mì tr c sôi vào, sau 4 phút s i mì dai đ c  ng n  không đáng k

ặ ơ ậ ư ả ặ ộ ặ Màu vàng đ c tr ng c  2 m t, cho phép m t m t h i đ m

Màu  s cắ

ư ự ơ ạ Mùi vị

ắ V t mì khô, mùi th m đ c tr ng, không có mùi ôi, hôi, khét hay l mùi

ướ ủ ư ặ ơ ọ ị ị

20

ị N c mì mùi th m đ c tr ng c a mì và gia v , có v  ng t không có v   lạ

21

Ụ Ụ PH  L C

1. Phi u đi u tra

ề ế

ủ t Nam

ộ C ng hòa xã h i ch  nghĩa Vi ự ộ ậ ạ ệ ộ Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc

Ề Ế PHI U ĐI U TRA

̀ ̀ ộ ề ử ụ ủ ườ N i dung đi u tra : Tình hình s  d ng mi ăn liên c a ng i tiêu dùng

ề ị ộ ố Đ a bàn đi u tra :    Thành ph  Hà N i.

ọ ổ H  và tên khách hàng : ................................................       Tu i .......

ớ Gi i tính :                   Nam             Nữ

ề Ngh  nghi p ệ  :  ..........................................

̀ ̀ ị ườ ̉ ̉ Câu 1: Anh (ch ) th ng dùng san phâm mi ăn liên không

̀ ́ ̀ ử ươ ử ơ ̣ ̣ Hay s  dung       Binh th ̀ ng      It s  dung    Không ăn bao gi

̀ ̀ ́ ị ̣ Câu 2: Anh (ch ) th ̀ ̀ ươ ng dung bao nhiêu goi mi môt ngay

ề ơ 1 gói                    2 gói                  Nhi u h n 2 gói

................................................................................................. ế         Ý ki n khác

̀ ̀ ị ườ ả ấ ̉ Câu 3: Anh (ch ) th ng dùng mi ăn liên cua hãng s n xu t nào

Acecook         Massan          Micoem         Miniket

ấ .......................................................................................... ả       Hãng s n xu t khác

ủ ả ệ ề ẩ ị Câu 4: Theo anh (ch ) giá c a s n ph m mì ăn li n hi n nay là?

ắ ườ ẻ Đ t                                  Bình th ng                             R

ọ ả ự ề ế ấ ẩ ị Câu 5: Anh (ch ) quan tâm đ n đi u gì nh t khi l a ch n s n ph m mì ăn

li nề

ươ ệ ầ ưỡ Th ng hi u                  Thành ph n dinh d ng             Giá

................................................................................................. ế          Ý ki n khác

́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ Câu 6 : San phâm mi ăn liên hiên nay co cân thay đôi, bô sung gi không?

không

Co  ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ Nêu co, anh (chi) muôn bô sung thêm thanh phân gi?

ộ ậ ộ ộ  Khoai tây       B t đ u xanh        B t tôm           B t khoai lang

ầ ................................................................................................. Thành ph n khác

ớ ả ị ườ ề ệ ẩ ị Câu 7 : Hi n nay v i s n ph m mì ăn li n trên th  tr ng Anh (Ch ) thích

ươ ị h ng v  soup nào nh t ấ  ?

22

ươ ươ ươ ị ị ị H ng v  chua cay                    H ng v  mì gà              H ng v  bò

ế . ................................................................................................ Ý ki n khác

Ngày.... tháng..... năm 20

Ký tên

́ ượ ̉ ̉ ̉ ả ơ    Xin chân thành c m  n ́ ́ ́ 2. Phiêu đanh gia chât l ́ ơ ng cam quan cho san phâm m i

ủ t Nam

ộ C ng hòa xã h i ch  nghĩa Vi ự ộ ậ ạ ộ ệ Đ c l p ­ T  do ­ H nh phúc

̀ Ẩ ̉ ̉ ̉ ́ Ơ BANG CÂU HOI VÊ SAN PH M M I

̃ ̀ ́ ́ ́ Ử SAU KHI TH  MÂU, XIN VUI LONG CHO BIÊT Y KIÊN:

́ ̀ ́ ̀ ượ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ng san phâm nay nh  thê nao? (chi chon 1 y

́ ́ Câu 1: Ban đanh gia chât l kiên)́

̀ ̀ươ ở Ngon                       Binh th ng                D

́ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̀ ư ợ ̣ ́ Câu 2: Ban đanh gia mâu săc s i mi nay nh  thê nao?

̀ ̀ ̀ ư ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀     Mâu sâm, không đep                 Mâu v a, đep         Mâu nhat, không đep

́ ́ ̀ ượ ư ợ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ ́ Câu 3: Ban đanh gia chât l ̀ ng s i cua san phâm nay nh  thê nao? (chi chon

́ ́ 1 y kiên)

̀ ́ ̀ ́ ợ ư ợ ợ ́ ư ̣ S i dai c ng ngon         S i dai mêm, co đô gion         s i c ng, không ngon

̀ ợ s i mêm không ngon

́ ̀ ́ ̀ ươ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ Câu 4: Ban đanh gia h ̀ ng (mui) cua san phâm nay nh  thê nao? (chi chon 1

́ ́ y kiên)

̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ơ ̣ ̣ Nông qua kho ăn    Th m ngon    H i nhe, không ngon Mui lakho ăn

́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ Câu 5: Vê đô cay cua san phâm ban đanh gia nh  thê nao? (chi chon 1 y kiên)

́ ́ ̀ ư Cay qua không ngon               Cay v a, không ngon          Thiêu cay không ngon

ế ................................................................................................. Ý ki n khác

ư ế ề ẫ ả ẩ ạ Câu 6: V  m u mã bao bì s n ph m b n đánh giá nh  th  nào?

ẹ ắ ắ ườ Đ p và b t m t Bình th ấ ng             X u

̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̀ Câu 7: Theo ban san phâm nay cân điêu chinh gi thêm không?

23

................................................................................................ ̀ ợ ­ Vê s i

́ ................................................................................................ ̀ ­ Vê sup

̀ ................................................................................................ ̀ ­ Vê mui

́ ............................................................................................. ­ Khac

Ngày.... tháng..... Năm 20

Ký tên

ả ơ ! Xin chân thành c m  n

TÀI LI U THAM KH O

ọ ứ ư ữ ẩ ặ ợ ợ ị

ự ẩ ọ ọ 1. Lê Ng c Tú, Bùi Đ c H i, L u Du n, Ngô H u H p,  Đ ng Th  Thu, ỹ  ọ ẩ . NXB Khoa h c và K Hóa h c th c ph m

ễ Nguy n Tr ng C n. 1999.   thu t. ậ ứ ủ ợ ề ồ ị

ậ ỹ ọ ồ ọ ị Th   Ng c   Châu,   Lê   Ng c   Tú,   L ng   H ng   Nga. 2. Bùi Đ c H i (ch  biên), Lê H ng Khanh, Mai Văn L , Lê Th  Cúc, Hoàng ế ế   ươ K   thu t   ch   bi n

ấ ả ậ ọ ỹ ậ ự  t p 1, 2. Nhà xu t b n khoa h c và k  thu t ươ l

3. L u Du n, Lê B ch Tuy t, Hà Văn Thuy t, Nguy n Đình Th

ng th c ẩ ư ế ế ạ

ơ ả ễ ệ ự ưở ẩ ng, Hoàng   Tài li uệ

Đình Hoà.  Các quá trình c  b n trong công ngh  th c ph m.   gi ng d y ĐHBK 1985.

ả ầ ố ệ ự ộ ế ụ ạ 4. Tr n Đáng (2004). ẩ . B  y t , c c an

ệ ự toàn v  sinh th c ph m.

5. T  Thái Hà.

M i nguy v  sinh an toàn th c ph m ẩ ả ệ ả ấ ệ Bài gi ng công ngh  s n xu t mì ăn l ề i n Acecook Vi t Nam

6. Ph m   Th   H nh   (2009).

ố ệ ạ ạ ọ ạ JSC. ạ ị Báo   cáo   t t   nghi p   đ i   h c ọ ,   Đ i   h c   Nông

ệ ạ ộ Nghi p Hà N i

ươ ễ ơ ở s  lý

ễ 7. T.S Nguy n Xuân Ph ỹ ụ ự ế ộ ẩ  NXB giáo d c, Hà N i.

8. Ph m   Anh   Th .

ng, TSKH Nguy n Văn Thoa (2006). C ấ ả ệ ả ấ ạ ậ ả thuy t và k  thu t s n xu t th c ph m, ơ Bài   gi ng   công   ngh   s n   xu t   mì   ăn   li n ề .   Tr ngườ

CĐCNTP

ỹ ự ẩ ả K  thu t phân tích c m quan th c ph m

ễ ẩ ề ố ư 9. Hà Duyên T  (2006).  ị 10. Nguy n Th  khánh Trâm. C

ự ế ế ụ ả ươ ệ ọ ậ ẩ ả ứ ậ h ng nh n tiêu chu n s n ph m mì ăn li n s ấ ệ ế  ­ c c an toàn v  sinh th c ph m Bài gi ng công ngh  ch  bi n cây l ng th c ự . Tr ngườ 5280/2007. B  y t 11. Bùi Văn Tr ng.

12.

ĐHBKHN.

http://vietbao.vn/kinhte/  cuoc   chien   mi   an   lien   tren   thi   truong

24

chauA/10803623/87/.11/01/2003, Fee

13.

14.

­      http://www.vinasme.com.vn/nd5/detail/chan­dung/guong­mat­doanh nhan/cha­de­cua­my­an­lien/51114.005017.html, 13/01/2007 theo TBKTSG

http://www.vinasme.com.vn/nd5/detail/  chan dung guong mat doanh

15.

nhan/ cha de cua mi an lien/51114.005017.html, 16/08/2009 tuan viet nam

ợ ổ

http://vietbao.vn/doi   song   gia   dinh/   Nhat   ban   ton   vinh   mi   an    lien/10707562/239, 14/10/200 (T ng h p theo BBC và thanh niên, 13/12). Viet bao ( theo­ VnExpress)

16. 17. http://www.list­of­companies/Details/10319166/Vietnam/.acecookvietnam. 18. http://www.ebrand.vn/thu­vien/marketing/cuoc­chien­mi­an­lien, theo doanh

www.anthaifood.htm, mi goi an lien, 27/03/2010

19. http://www.vntrades.com/tintuc/name­News­file­article­sid­47455.htm  Cha

nhan­dddn.com.vn

25

ề ẻ ủ đ  c a mì ăn li n