Ph ng pháp d y d ng bài “Gi i toán có l i văn” cho h c sinh dân t c thi u s l p 2ươ
I. PH N M ĐU
I.1. Lý do ch n đ tài
Môn Toán là m t trong nh ng môn h c gi v trí quan tr ng trong ch ng trình ươ
giáo d c ti u h c. Môn h c góp ph n to l n trong vi c th c hi n m c tiêu giáo d c
toàn di n. V i đc tr ng c a môn h c, môn toán chu n b cho h c sinh nh ng tri ư
th c, kĩ năng toán h c c b n cho vi c h c t p ho c b c vào cu c s ng lao đng. ơ ướ
Đây cũng là môn h c giúp h c sinh rèn luy n ph ng pháp suy nghĩ, ph ng pháp ươ ươ
suy lu n, ph ng pháp h c t p, ph ng pháp gi i quy t v n đ; đng th i rèn ươ ươ ế
luy n trí thông minh sáng t o và các đc tính quý báu nh : c n cù, nh n n i, t l c, ư
ý chí v t khó, thích chính xác... Trong ch ng trình TH, môn toán chi m th i l ngượ ươ ế ượ
t ng đi l n. Tuy nhiên, môn toán không đc phân chia thành các phân mônươ ượ
chuyên bi t mà là s k t h p c a 5 tuy n ki n th c đc s p x p xen k nhau (s ế ế ế ượ ế
h c, hình h c, đi l ng, th ng kê mô t và gi i toán) . Trong đó, gi i toán có l i ượ
văn là m t trong nh ng m ch ki n th c c b n xuyên su t ch ng trình Toán c p ế ơ ươ
ti u h c. Đây là m ch ki n th c t ng h p c a các m ch ki n th c toán h c. Khi ế ế
gi i toán có l i văn các em s v n d ng các ki n th c đã h c đ gi i các lo i toán ế
v s h c, y u t đi s , y u t hình h c và đo đi l ng. Ng c l i, thông qua ế ế ượ ượ
h c gi i toán, h c sinh đc c ng c kh c sâu các ki n th c v s h c, v đi ượ ế
l ng, đo đi l ng, v hình h c...ượ ượ
M t khác, d y h c gi i toán toán còn giúp rèn luy n cho h c sinh các k năng
tính toán v i các phép tính v s h c, quan tr ng h n c là giúp h c sinh hình thành ơ
ph ng pháp gi i toán, rèn luy n kh năng di n đt khi gi i toán. Vì v y, kh năngươ
gi i toán s ph n ánh l i năng l c v n d ng ki n th c toán h c c a h c sinh. Gi i ế
toán có l i văn là h c cách gi i quy t v n đ c a môn toán. Đng th i, gi i toán có ế
l i văn còn là c u n i gi a toán h c và các môn h c khác, gi a toán h c và th c t ế
cu c s ng. Trong khi đó, gi i toán có l i văn là d ng toán khó đi v i h c sinh dân
t c thi u s , các em th ng g p khó khăn trong vi c hi u n i dung bài toán, xác ườ
đnh yêu c u c a bài toán. Vì v y c n ph i đi m i ph ng pháp d y h c nh m phù ươ
h p v i n i dung d y h c m i đng th i có th kh c ph c d n nh ng h n ch c a ế
h c sinh. Đây chính là nh ng đi u chúng tôi băn khoăn, trăn tr và đi đn quy t đnh ế ế
nghiên c u v Ph ng pháp d y d ng bài “Gi i toán có l i văn” cho h c sinh dânươ
t c thi u s l p 2 . Đ tài này không ph i là v n đ m i. Nó đã xu t hi n trong
m t s đ tài nghiên c u c a đng nghi p nh ng n i dung bàn v ph ng pháp d y ư ươ
cho h c sinh dân t c thi u s không nhi u và không c th . Vì l đó, tôi hi v ng đ
tài đa ra đc nh ng bi n pháp h u hi u nh t đ v n d ng nh m mang l i k tư ượ ế
qu cao cho ch t l ng d y h c môn toán nh ng đn v có nhi u h c sinh dân t c ượ ơ
thi u s .
I.2. M c tiêu, nhi m v c a đ tài
Ng i vi t: ườ ế Nguy n Thanh Thúy
1
Ph ng pháp d y d ng bài “Gi i toán có l i văn” cho h c sinh dân t c thi u s l p 2ươ
M c tiêu c a đ tài này là đa ra đc các cách tóm t t đ toán, ph ng pháp ư ượ ươ
gi i bài toán có l i văn ti u h c nói chung và l p 2 nói riêng. Có đnh h ng gi i ướ
phù h p v i trình đ nh n th c, đc đi m tâm lí c a h c sinh dân t c thi u s , góp
ph n c i thi n, nâng cao ch t l ng b i d ng và rèn luy n kĩ năng gi i toán cho ượ ưỡ
h c sinh.
I.3. Đi t ng nghiên c u ượ
H c sinh ng i dân t c thi u s đang h c l p 2 tr ng Ti u h c Tình ườ ườ
Th ng– Huy n Krông Ana – T nh Đăk Lăkươ
I.4. Ph m vi nghiên c u :
- Ph ng pháp gi i các bài toán có l i văn trong ch ng trình toán l p 2ươ ươ
- Kh năng đc hi u đ toán, tìm hi u, tóm t t và gi i bài toán có l i văn c a h c
sinh ng i dân t c thi u s đang h c l p 2 tr ng Ti u h c Tình Th ng ườ ườ ươ
I.5. Ph ng pháp nghiên c uươ :
Ph ng pháp đi u tra, phân lo i, nghiên c u tài li u, phân tích, t ng h p, th cươ
nghi m,...
II. PH N N I DUNG
II.1.C s lí lu nơ
H c sinh ti u h c đc làm quen v i toán có l i văn ngay t l p 1 và h c liên ư
t c đn l p 5. D ng toán có l i văn đc xem nh chi c c u n i ki n th c toán h c ế ượ ư ế ế
trong nhà tr ng và ng d ng c a toán h c trong đi s ng th c t , đi s ng xã h i. ườ ế
Chính vì v y, mu n h c sinh gi i quy t t t nh ng bài toán có l i văn thì vi c ế
giúp các em hi u đc bài toán và bi t cách tóm t t đúng các bài toán là m t vi c ượ ế
quan tr ng, là ch d a cho h c sinh tìm ra trình t gi i và phép tính t ng ng c a ươ
bài gi i. Qua tóm t t, gi i bài toán có l i văn giúp h c sinh rèn t duy lô-gic óc suy ư
lu n, kh năng phân tích, t ng h p và kh năng trình bày khoa h c .
II.2. Th c tr ng
a. Thu n l i - khó khăn
*Thu n l i:
- Đc s quan tâm ch đo th ng xuyên c a các c p lãnh đo và chínhượ ườ
quy n đa ph ng. ươ
- Có s ph i h p ch t ch c a các đoàn th trong nhà tr ng và s h p tác ườ
c a h i cha m h c sinh.
-Giáo viên th ng xuyên đc tham d các l p t p hu n, chuyên đ và nghiênườ ượ
c u các tài li u v đi m i ph ng pháp gi ng d y các môn h c theo ch ng trình, ươ ươ
gi ng d y các môn h c theo vùng mi n, gi ng d y tr có hoàn c nh khó khăn,...
- Giáo viên đc phép ch đng trong vi c xây d ng k ho ch d y h c và có sượ ế
theo dõi ki m tra ch đo th ng xuyên c a t kh i chuyên môn, lãnh đo tr ng. ườ ườ
Ng i vi t: ườ ế Nguy n Thanh Thúy
2
Ph ng pháp d y d ng bài “Gi i toán có l i văn” cho h c sinh dân t c thi u s l p 2ươ
- Tài li u tham kh o khá phong phú
* Khó khăn:
- Trình đ dân trí đa ph ng còn th p, đi u ki n kinh t gia đình h c sinh ươ ế
còn khó khăn. Nhi u gia đình h c sinh ch a quan tâm đn vi c h c t p c a con em. ư ế
- H c sinh dân t c th ng nhút nhát, thi u t tin, kh năng ti p thu ch m. ườ ế ế
- Giáo viên và h c sinh, ph huynh b t đng v ngôn ng .
b.Thành công - h n ch ế
* Thành công:
- H c sinh có thói quen gi i toán theo đúng quy trình .
- Đa s giáo viên bi t v n d ng các ph ng pháp d y h c linh ho t, sáng t o, ế ươ
khai thác đ dùng, ph ng ti n d y h c có hi u qu . ươ
* H n ch : ế
- V n t , v n hi u bi t, kh năng đc hi u bài toán, ngôn ng toán h c c a ế
h c sinh h n ch . ế
- H c sinh ch a bi t cách t h c, di n đt còn v ng v , đôi lúc còn r p ư ế
khuôn, máy móc.
c. M t m nh - m t y u ế
* M t m nh:
- Đi ngũ giáo viên có tinh th n t giác tìm tòi, sáng t o, nghiên c u đi m i
ph ng pháp trong d y h c.ươ
- H c sinh b c đu n m đc quy trình gi i toán . ướ ượ
* M t y u: ế
- Kh năng kiên trì c a h c sinh dân t c thi u s trong quá trình h c ch a cao. ư
- M t s giáo viên còn lúng túng trong đi m i ph ng pháp d y h c. ươ
d. Các nguyên nhân, các yêu t tác đng…
*Nguyên nhân c a thành công:
+ Giáo viên:
- Nhi t tình, tâm huy t v i ngh , có ý th c tìm tòi, sáng t o trong d y h c, có ế
lòng kiên trì, quy t tâm cao.ế
- Th ng xuyên rèn luy n b i d ng chuyên môn nghi p v , b sung ki nườ ưỡ ế
th c ph c v cho công tác gi ng d y.
- M nh d n trong đi m i ph ng pháp, s d ng đ dùng d y h c, ng d ng ươ
công ngh thông tin.
+ H c sinh: Đi h c chuyên c n, có ý th c v t khó trong h c t p ượ
*Nguyên nhân c a h n ch , y u kém ế ế
- H c sinh không h c t p b ng ti ng m đ mà b ng ngôn ng th 2. ế
- Kh năng ghi nh , v n d ng ki n th c c a các em h n ch . ế ế
- Thi u s quan tâm, h ng d n, nh c nh t phía gia đình.ế ướ
- M t s giáo viên ch a m nh d n trong đi m i ph ng pháp d y h c. ư ươ
Ng i vi t: ườ ế Nguy n Thanh Thúy
3
Ph ng pháp d y d ng bài “Gi i toán có l i văn” cho h c sinh dân t c thi u s l p 2ươ
e. Phân tích, đánh giá các v n đ th c tr ng mà đ tài đã đt ra
- V phía h c sinh: Các em h c t p b ng ngôn ng th 2, đây là lí do nh
h ng không nh đn quá trình ti p c n tri th c trong sách v cũng nh tri th c trongưở ế ế ư
cu c s ng. Các em đc, hi u ch m nên ti p thu ki n th c m i cũng ch m. C ng v i ế ế
kh năng ghi nh h n ch d n đn vi c v n d ng ki n th c c a các em g p nhi u ế ế ế
khó khăn. C th là kh năng đc hi u bài toán c a các em ch a t t nên nhi u h c ư
sinh không bi t tóm t t, không bi t phân tích đ, không bi t yêu c u c a đ là gì vàế ế ế
xác đnh sai d ng toán. M t s h c sinh thi u t tin khi gi i toán, có em làm đc ế ượ
phép tính nh ng ch a hi u đc cách ghi l i gi i, ghi sai đn v …M t khác, h c sinhư ư ượ ơ
dân t c th ng nhút nhát, kh năng ti p thu ch m nên cũng gây nhi u khó khăn cho ườ ế
giáo viên khi áp d ng đi m i ph ng pháp d y h c theo h ng tích c c hoá các đi ươ ướ
t ng h c sinh. ượ
- V phía ph huynh: Ph n l n các gia đình h c sinh ch a nh n th c đc ư ượ
đy đ v l i ích c a vi c h c; đi s ng c a đa s gia đình các em còn nghèo, h
ch a th đu t cho vi c h c hành c a con em m t cách t t nh t. Ngoài ra, th i gianư ư
c a các b c ph huynh r y nhi u h n nhà nên vi c ph i h p v i nhà tr ng ơ ườ
trong vi c giáo d c các em cũng r t khó khăn.
- V phía giáo viên: M t s giáo viên ch a m nh d n đi m i, lúng túng trong ư
v n d ng các ph ng pháp d y h c. Còn ch quan trong vi c n m b t n i dung ươ
ch ng trình và các m ch ki n th c c a môn toán, không đ ý đn m i liên quanươ ế ế
gi a các bài trong môn h c. Ch a quan tâm đúng m c đn m ch ki n th c gi i toán ư ế ế
có l i văn. Trong d y h c còn quá chú ý đn hình th c và th i gian ti t d y, ch a ế ế ư
chú ý đn kh năng ti p thu c a t ng đi t ng h c sinh, h th ng câu h i g i m ,ế ế ượ
d n d t ch a lôgic, ch a phù h p đi t ng h c sinh, s d ng đ dùng d y h c còn ư ư ượ
h n ch , ch a kiên trì trong h ng d n, gi ng gi i. ế ư ướ
II. 3. Gi i pháp, bi n pháp
a. M c tiêu c a gi i pháp, bi n pháp
Đ tài chúng tôi đa ra không ngoài m c tiêu là giúp ng i giáo viên ph i xác ư ườ
đnh rõ m c tiêu c a vi c h ng d n h c sinh tóm t t đ toán, tìm cách gi i các bài ướ
toán có l i văn và c n ph i đt đc các tri th c, kĩ năng sau : ượ
- H c sinh nh n bi t “cái đã cho, “cái ph i tìm” trong m i bài toán, m i quan h ế
gi a các đi l ng có trong m i bài toán, bi t l p lu n đ đa ra cách tóm t t d hi u ượ ế ư
nh t
- H c sinh gi i đc các bài toán h p v i m t s quan h th ng g p gi a các ượ ườ
đi l ng thông d ng. ượ
- H c sinh bi t trình bày bài gi i đúng quy đnh theo yêu c u bài toán. ế
b. N i dung và cách th c th c hi n gi i pháp, bi n pháp
*. N m b t n i dung ch ng trình ươ
Ng i vi t: ườ ế Nguy n Thanh Thúy
4
Ph ng pháp d y d ng bài “Gi i toán có l i văn” cho h c sinh dân t c thi u s l p 2ươ
Đ d y t t môn Toán nói chung, gi i bài toán có l i văn nói riêng, đi u
đu tiên là m i giáo viên ph i n m ch c n i dung ch ng trình, sách giáo khoa ươ
t l p 1 đn l p 5 ế . ti u h c th ng có các d ng toán sau đây : ườ
- Nh ng d ng toán thu c lo i toán đn : thêm, b t, nhi u h n, ít h n, tìm s b ơ ơ ơ
tr , tìm s h ng ch a bi t, tìm tích, chia thành nhi u ph n b ng nhau, chia thành ư ế
nhóm, g p m t s lên nhi u l n, gi m đi m t s l n, so sánh hai s h n, kém nhau ơ
bao nhiêu đn v , tìm m t ph n m y c a m t s , so sánh s l n g p m y l n s bé,ơ
so sánh s bé b ng m t ph n m y s l n, tìm t s ph n trăm c a hai s , tìm ph n
trăm c a m t s , tìm m t s bi t m t s ph n trăm c a nó, tìm v n t c, tìm th i ế
gian, tìm quãng đng,...ườ
- Nh ng d ng toán thu c lo i toán h p : lo i gi i b ng 2 phép tính chia, nhân
có liên quan đn vi c rút v đn v , d ng a : b ế ơ
c ; lo i gi i b ng 2 phép tính chia
có liên quan đn vi c rút v đn v , d ng a : (b : c).ế ơ
- Nh ng d ng thu c lo i toán đi n hình : tìm trung bình c ng c a nhi u s ,
tìm hai s khi bi t t ng và hi u c a chúng, tìm hai s khi bi t t ng (ho c hi u) và t ế ế
c a chúng, bài toán liên quan đn quan h t l ,... ế
- Tuy n ki n th c v gi i toán ti u h c:ế ế
+ L p 1 : gi i thi u bài toán có l i văn ; gi i các bài toán b ng m t phép tính
(m t phép c ng ho c m t phép tr ) ; ch y u là các bài toán thêm, b t m t s đn v . ế ơ
+ L p 2: gi i các bài toán đn v phép c ng và phép tr ; các bài toán v ơ
nhi u h n, ít h n m t s đn v ; phép nhân và phép chia; ơ ơ ơ b c đu làm quen gi iướ
bài toán có n i dung hình h c (tính chu vi các hình đã h c), các bài toán liên quan đn ế
các phép tính v i các đn v đo đã h c (km, m, dm, cm, mm, kg, lít). ơ
+ L p 3: gi i các bài toán có đn hai b c tính v i các m i quan h tr c ti p ế ướ ế
và đn ơgi n ; gi i các bài toán quy v đn v và các bài toán có n i dung hình h c. ơ
+ L p 4: gi i các bài toán có đn hai ho c ba b c tính, có s d ng phân s ; ế ướ
gi i các bài toán liên quan đn : tìm hai s khi bi t t ng và hi u c a chúng, tìm hai ế ế
s khi bi t t ng (ho c hi u) và t c a chúng, tìm s trung bình c ng, các bài toán có ế
n i dung hình h c đã h c) ; gi i thi u b c đu v vi c s d ng toán h c l p 4 đ ướ
gi i quy t các v n đ c a th c t . ế ế
+ L p 5: gi i các bài toán có đn ba b c tính là ch y u. Đó là các bài toán ế ướ ế
đn gi n v t s ph n trăm : tìm t s ph n trăm c a hai s , tìm ph n trăm c a m tơ
s , tìm m t s bi t m t s ph n trăm c a nó; các bài toán đn gi n v chuy n đng ế ơ
đu, chuy n đng ng c chi u và cùng chi u : tìm v n t c khi bi t th i gian ượ ế
chuy n đng và đ dài quãng đng, tìm th i gian chuy n đng khi bi t v n t c ườ ế
chuy n đng và đ dài quãng đng, tìm đ dài quãng đng khi bi t th i gian ườ ườ ế
chuy n đng và v n t c chuy n đng ; các bài toán v quy t c tam su t đn (thu n, ơ
ngh ch) ; các bài toán có n i dung v tìm di n tích, th tích các hình đã h c ; các bài
toán ng d ng các ki n th c đã h c đ gi i quy t m t s v n đ c a đi s ng. ế ế
- V hình th c trình bày bài gi i, h c sinh ph i trình bày bài gi i đy đ
theo quy đnh th ng nh t t l p 1 đn l p 5: ế
Ng i vi t: ườ ế Nguy n Thanh Thúy
5