
Ph ng pháp d y d ng bài “Gi i toán có l i văn” cho h c sinh dân t c thi u s l p 2ươ ạ ạ ả ờ ọ ộ ể ố ở ớ
I. PH N M ĐUẦ Ở Ầ
I.1. Lý do ch n đ tàiọ ề
Môn Toán là m t trong nh ng môn h c gi v trí quan tr ng trong ch ng trìnhộ ữ ọ ữ ị ọ ươ
giáo d c ti u h c. Môn h c góp ph n to l n trong vi c th c hi n m c tiêu giáo d cụ ể ọ ọ ầ ớ ệ ự ệ ụ ụ
toàn di n. V i đc tr ng c a môn h c, môn toán chu n b cho h c sinh nh ng triệ ớ ặ ư ủ ọ ẩ ị ọ ữ
th c, kĩ năng toán h c c b n cho vi c h c t p ho c b c vào cu c s ng lao đng.ứ ọ ơ ả ệ ọ ậ ặ ướ ộ ố ộ
Đây cũng là môn h c giúp h c sinh rèn luy n ph ng pháp suy nghĩ, ph ng phápọ ọ ệ ươ ươ
suy lu n, ph ng pháp h c t p, ph ng pháp gi i quy t v n đ; đng th i rènậ ươ ọ ậ ươ ả ế ấ ề ồ ờ
luy n trí thông minh sáng t o và các đc tính quý báu nh : c n cù, nh n n i, t l c,ệ ạ ứ ư ầ ẫ ạ ự ự
ý chí v t khó, thích chính xác... Trong ch ng trình TH, môn toán chi m th i l ngượ ươ ế ờ ượ
t ng đi l n. Tuy nhiên, môn toán không đc phân chia thành các phân mônươ ố ớ ượ
chuyên bi t mà là s k t h p c a 5 tuy n ki n th c đc s p x p xen k nhau (sệ ự ế ợ ủ ế ế ứ ượ ắ ế ẽ ố
h c, hình h c, đi l ng, th ng kê mô t và gi i toán) . Trong đó, gi i toán có l iọ ọ ạ ượ ố ả ả ả ờ
văn là m t trong nh ng m ch ki n th c c b n xuyên su t ch ng trình Toán c pộ ữ ạ ế ứ ơ ả ố ươ ấ
ti u h c. Đây là m ch ki n th c t ng h p c a các m ch ki n th c toán h c. Khiể ọ ạ ế ứ ổ ợ ủ ạ ế ứ ọ
gi i toán có l i văn các em s v n d ng các ki n th c đã h c đ gi i các lo i toánả ờ ẽ ậ ụ ế ứ ọ ể ả ạ
v s h c, y u t đi s , y u t hình h c và đo đi l ng. Ng c l i, thông quaề ố ọ ế ố ạ ố ế ố ọ ạ ượ ượ ạ
h c gi i toán, h c sinh đc c ng c kh c sâu các ki n th c v s h c, v điọ ả ọ ượ ủ ố ắ ế ứ ề ố ọ ề ạ
l ng, đo đi l ng, v hình h c...ượ ạ ượ ề ọ
M t khác, d y h c gi i toán toán còn giúp rèn luy n cho h c sinh các k năngặ ạ ọ ả ệ ọ ỹ
tính toán v i các phép tính v s h c, quan tr ng h n c là giúp h c sinh hình thànhớ ề ố ọ ọ ơ ả ọ
ph ng pháp gi i toán, rèn luy n kh năng di n đt khi gi i toán. Vì v y, kh năngươ ả ệ ả ễ ạ ả ậ ả
gi i toán s ph n ánh l i năng l c v n d ng ki n th c toán h c c a h c sinh. Gi iả ẽ ả ạ ự ậ ụ ế ứ ọ ủ ọ ả
toán có l i văn là h c cách gi i quy t v n đ c a môn toán. Đng th i, gi i toán cóờ ọ ả ế ấ ề ủ ồ ờ ả
l i văn còn là c u n i gi a toán h c và các môn h c khác, gi a toán h c và th c tờ ầ ố ữ ọ ọ ữ ọ ự ế
cu c s ng. Trong khi đó, gi i toán có l i văn là d ng toán khó đi v i h c sinh dânộ ố ả ờ ạ ố ớ ọ
t c thi u s , các em th ng g p khó khăn trong vi c hi u n i dung bài toán, xácộ ể ố ườ ặ ệ ể ộ
đnh yêu c u c a bài toán. Vì v y c n ph i đi m i ph ng pháp d y h c nh m phùị ầ ủ ậ ầ ả ổ ớ ươ ạ ọ ằ
h p v i n i dung d y h c m i đng th i có th kh c ph c d n nh ng h n ch c aợ ớ ộ ạ ọ ớ ồ ờ ể ắ ụ ầ ữ ạ ế ủ
h c sinh. Đây chính là nh ng đi u chúng tôi băn khoăn, trăn tr và đi đn quy t đnhọ ữ ề ở ế ế ị
nghiên c u v ứ ề Ph ng pháp d y d ng bài “Gi i toán có l i văn” cho h c sinh dânươ ạ ạ ả ờ ọ
t c thi u s l p 2ộ ể ố ở ớ . Đ tài này không ph i là v n đ m i. Nó đã xu t hi n trongề ả ấ ề ớ ấ ệ
m t s đ tài nghiên c u c a đng nghi p nh ng n i dung bàn v ph ng pháp d yộ ố ề ứ ủ ồ ệ ư ộ ề ươ ạ
cho h c sinh dân t c thi u s không nhi u và không c th . Vì l đó, tôi hi v ng đọ ộ ể ố ề ụ ể ẽ ọ ề
tài đa ra đc nh ng bi n pháp h u hi u nh t đ v n d ng nh m mang l i k tư ượ ữ ệ ữ ệ ấ ể ậ ụ ằ ạ ế
qu cao cho ch t l ng d y h c môn toán nh ng đn v có nhi u h c sinh dân t cả ấ ượ ạ ọ ở ữ ơ ị ề ọ ộ
thi u s .ể ố
I.2. M c tiêu, nhi m v c a đ tàiụ ệ ụ ủ ề
Ng i vi t: ườ ế Nguy n Thanh Thúyễ
1

Ph ng pháp d y d ng bài “Gi i toán có l i văn” cho h c sinh dân t c thi u s l p 2ươ ạ ạ ả ờ ọ ộ ể ố ở ớ
M c tiêu c a đ tài này là đa ra đc các cách tóm t t đ toán, ph ng phápụ ủ ề ư ượ ắ ề ươ
gi i bài toán có l i văn ti u h c nói chung và l p 2 nói riêng. Có đnh h ng gi iả ờ ở ể ọ ớ ị ướ ả
phù h p v i trình đ nh n th c, đc đi m tâm lí c a h c sinh dân t c thi u s , gópợ ớ ộ ậ ứ ặ ể ủ ọ ộ ể ố
ph n c i thi n, nâng cao ch t l ng b i d ng và rèn luy n kĩ năng gi i toán choầ ả ệ ấ ượ ồ ưỡ ệ ả
h c sinh.ọ
I.3. Đi t ng nghiên c u ố ượ ứ
H c sinh ng i dân t c thi u s đang h c l p 2 tr ng Ti u h c Tìnhọ ườ ộ ể ố ọ ớ ở ườ ể ọ
Th ng– Huy n Krông Ana – T nh Đăk Lăkươ ệ ỉ
I.4. Ph m vi nghiên c uạ ứ :
- Ph ng pháp gi i các bài toán có l i văn trong ch ng trình toán l p 2ươ ả ờ ươ ớ
- Kh năng đc hi u đ toán, tìm hi u, tóm t t và gi i bài toán có l i văn c a h cả ọ ể ề ể ắ ả ờ ủ ọ
sinh ng i dân t c thi u s đang h c l p 2 tr ng Ti u h c Tình Th ng ườ ộ ể ố ọ ớ ở ườ ể ọ ươ
I.5. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ :
Ph ng pháp đi u tra, phân lo i, nghiên c u tài li u, phân tích, t ng h p, th cươ ề ạ ứ ệ ổ ợ ự
nghi m,...ệ
II. PH N N I DUNGẦ Ộ
II.1.C s lí lu nơ ở ậ
H c sinh ti u h c đc làm quen v i toán có l i văn ngay t l p 1 và h c liênọ ể ọ ượ ớ ờ ừ ớ ọ
t c đn l p 5. D ng toán có l i văn đc xem nh chi c c u n i ki n th c toán h cụ ế ớ ạ ờ ượ ư ế ầ ố ế ứ ọ
trong nhà tr ng và ng d ng c a toán h c trong đi s ng th c t , đi s ng xã h i. ườ ứ ụ ủ ọ ờ ố ự ế ờ ố ộ
Chính vì v y, mu n h c sinh gi i quy t t t nh ng bài toán có l i văn thì vi cậ ố ọ ả ế ố ữ ờ ệ
giúp các em hi u đc bài toán và bi t cách tóm t t đúng các bài toán là m t vi cể ượ ế ắ ộ ệ
quan tr ng, là ch d a cho h c sinh tìm ra trình t gi i và phép tính t ng ng c aọ ỗ ự ọ ự ả ươ ứ ủ
bài gi i. Qua tóm t t, gi i bài toán có l i văn giúp h c sinh rèn t duy lô-gic óc suyả ắ ả ờ ọ ư
lu n, kh năng phân tích, t ng h p và kh năng trình bày khoa h c .ậ ả ổ ợ ả ọ
II.2. Th c tr ngự ạ
a. Thu n l i - khó khănậ ợ
*Thu n l i: ậ ợ
- Đc s quan tâm ch đo th ng xuyên c a các c p lãnh đo và chínhượ ự ỉ ạ ườ ủ ấ ạ
quy n đa ph ng.ề ị ươ
- Có s ph i h p ch t ch c a các đoàn th trong nhà tr ng và s h p tácự ố ợ ặ ẽ ủ ể ườ ự ợ
c a h i cha m h c sinh.ủ ộ ẹ ọ
-Giáo viên th ng xuyên đc tham d các l p t p hu n, chuyên đ và nghiênườ ượ ự ớ ậ ấ ề
c u các tài li u v đi m i ph ng pháp gi ng d y các môn h c theo ch ng trình,ứ ệ ề ổ ớ ươ ả ạ ọ ươ
gi ng d y các môn h c theo vùng mi n, gi ng d y tr có hoàn c nh khó khăn,... ả ạ ọ ề ả ạ ẻ ả
- Giáo viên đc phép ch đng trong vi c xây d ng k ho ch d y h c và có sượ ủ ộ ệ ự ế ạ ạ ọ ự
theo dõi ki m tra ch đo th ng xuyên c a t kh i chuyên môn, lãnh đo tr ng.ể ỉ ạ ườ ủ ổ ố ạ ườ
Ng i vi t: ườ ế Nguy n Thanh Thúyễ
2

Ph ng pháp d y d ng bài “Gi i toán có l i văn” cho h c sinh dân t c thi u s l p 2ươ ạ ạ ả ờ ọ ộ ể ố ở ớ
- Tài li u tham kh o khá phong phúệ ả
* Khó khăn:
- Trình đ dân trí đa ph ng còn th p, đi u ki n kinh t gia đình h c sinhộ ở ị ươ ấ ề ệ ế ọ
còn khó khăn. Nhi u gia đình h c sinh ch a quan tâm đn vi c h c t p c a con em.ề ọ ư ế ệ ọ ậ ủ
- H c sinh dân t c th ng nhút nhát, thi u t tin, kh năng ti p thu ch m.ọ ộ ườ ế ự ả ế ậ
- Giáo viên và h c sinh, ph huynh b t đng v ngôn ng .ọ ụ ấ ồ ề ữ
b.Thành công - h n chạ ế
* Thành công:
- H c sinh có thói quen gi i toán theo đúng quy trình .ọ ả
- Đa s giáo viên bi t v n d ng các ph ng pháp d y h c linh ho t, sáng t o,ố ế ậ ụ ươ ạ ọ ạ ạ
khai thác đ dùng, ph ng ti n d y h c có hi u qu .ồ ươ ệ ạ ọ ệ ả
* H n ch :ạ ế
- V n t , v n hi u bi t, kh năng đc hi u bài toán, ngôn ng toán h c c aố ừ ố ể ế ả ọ ể ữ ọ ủ
h c sinh h n ch .ọ ạ ế
- H c sinh ch a bi t cách t h c, di n đt còn v ng v , đôi lúc còn r pọ ư ế ự ọ ễ ạ ụ ề ậ
khuôn, máy móc.
c. M t m nh - m t y uặ ạ ặ ế
* M t m nh: ặ ạ
- Đi ngũ giáo viên có tinh th n t giác tìm tòi, sáng t o, nghiên c u đi m iộ ầ ự ạ ứ ổ ớ
ph ng pháp trong d y h c.ươ ạ ọ
- H c sinh b c đu n m đc quy trình gi i toán .ọ ướ ầ ắ ượ ả
* M t y u:ặ ế
- Kh năng kiên trì c a h c sinh dân t c thi u s trong quá trình h c ch a cao.ả ủ ọ ộ ể ố ọ ư
- M t s giáo viên còn lúng túng trong đi m i ph ng pháp d y h c.ộ ố ổ ớ ươ ạ ọ
d. Các nguyên nhân, các yêu t tác đng…ố ộ
*Nguyên nhân c a thành công:ủ
+ Giáo viên:
- Nhi t tình, tâm huy t v i ngh , có ý th c tìm tòi, sáng t o trong d y h c, cóệ ế ớ ề ứ ạ ạ ọ
lòng kiên trì, quy t tâm cao.ế
- Th ng xuyên rèn luy n b i d ng chuyên môn nghi p v , b sung ki nườ ệ ồ ưỡ ệ ụ ổ ế
th c ph c v cho công tác gi ng d y.ứ ụ ụ ả ạ
- M nh d n trong đi m i ph ng pháp, s d ng đ dùng d y h c, ng d ngạ ạ ổ ớ ươ ử ụ ồ ạ ọ ứ ụ
công ngh thông tin.ệ
+ H c sinh: Đi h c chuyên c n, có ý th c v t khó trong h c t pọ ọ ầ ứ ượ ọ ậ
*Nguyên nhân c a h n ch , y u kémủ ạ ế ế
- H c sinh không h c t p b ng ti ng m đ mà b ng ngôn ng th 2.ọ ọ ậ ằ ế ẹ ẻ ằ ữ ứ
- Kh năng ghi nh , v n d ng ki n th c c a các em h n ch .ả ớ ậ ụ ế ứ ủ ạ ế
- Thi u s quan tâm, h ng d n, nh c nh t phía gia đình.ế ự ướ ẫ ắ ở ừ
- M t s giáo viên ch a m nh d n trong đi m i ph ng pháp d y h c.ộ ố ư ạ ạ ổ ớ ươ ạ ọ
Ng i vi t: ườ ế Nguy n Thanh Thúyễ
3

Ph ng pháp d y d ng bài “Gi i toán có l i văn” cho h c sinh dân t c thi u s l p 2ươ ạ ạ ả ờ ọ ộ ể ố ở ớ
e. Phân tích, đánh giá các v n đ th c tr ng mà đ tài đã đt raấ ề ự ạ ề ặ
- V phía h c sinh: Các em h c t p b ng ngôn ng th 2, đây là lí do nhề ọ ọ ậ ằ ữ ứ ả
h ng không nh đn quá trình ti p c n tri th c trong sách v cũng nh tri th c trongưở ỏ ế ế ậ ứ ở ư ứ
cu c s ng. Các em đc, hi u ch m nên ti p thu ki n th c m i cũng ch m. C ng v iộ ố ọ ể ậ ế ế ứ ớ ậ ộ ớ
kh năng ghi nh h n ch d n đn vi c v n d ng ki n th c c a các em g p nhi uả ớ ạ ế ẫ ế ệ ậ ụ ế ứ ủ ặ ề
khó khăn. C th là kh năng đc hi u bài toán c a các em ch a t t nên nhi u h cụ ể ả ọ ể ủ ư ố ề ọ
sinh không bi t tóm t t, không bi t phân tích đ, không bi t yêu c u c a đ là gì vàế ắ ế ề ế ầ ủ ề
xác đnh sai d ng toán. M t s h c sinh thi u t tin khi gi i toán, có em làm đcị ạ ộ ố ọ ế ự ả ượ
phép tính nh ng ch a hi u đc cách ghi l i gi i, ghi sai đn v …M t khác, h c sinhư ư ể ượ ờ ả ơ ị ặ ọ
dân t c th ng nhút nhát, kh năng ti p thu ch m nên cũng gây nhi u khó khăn choộ ườ ả ế ậ ề
giáo viên khi áp d ng đi m i ph ng pháp d y h c theo h ng tích c c hoá các điụ ổ ớ ươ ạ ọ ướ ự ố
t ng h c sinh. ượ ọ
- V phía ph huynh: Ph n l n các gia đình h c sinh ch a nh n th c đcề ụ ầ ớ ọ ư ậ ứ ượ
đy đ v l i ích c a vi c h c; đi s ng c a đa s gia đình các em còn nghèo, hầ ủ ề ợ ủ ệ ọ ờ ố ủ ố ọ
ch a th đu t cho vi c h c hành c a con em m t cách t t nh t. Ngoài ra, th i gianư ể ầ ư ệ ọ ủ ộ ố ấ ờ
c a các b c ph huynh r y nhi u h n nhà nên vi c ph i h p v i nhà tr ngủ ậ ụ ở ẫ ề ơ ở ệ ố ợ ớ ườ
trong vi c giáo d c các em cũng r t khó khăn.ệ ụ ấ
- V phía giáo viên: M t s giáo viên ch a m nh d n đi m i, lúng túng trongề ộ ố ư ạ ạ ổ ớ
v n d ng các ph ng pháp d y h c. Còn ch quan trong vi c n m b t n i dungậ ụ ươ ạ ọ ủ ệ ắ ắ ộ
ch ng trình và các m ch ki n th c c a môn toán, không đ ý đn m i liên quanươ ạ ế ứ ủ ể ế ố
gi a các bài trong môn h c. Ch a quan tâm đúng m c đn m ch ki n th c gi i toánữ ọ ư ứ ế ạ ế ứ ả
có l i văn. Trong d y h c còn quá chú ý đn hình th c và th i gian ti t d y, ch aờ ạ ọ ế ứ ờ ế ạ ư
chú ý đn kh năng ti p thu c a t ng đi t ng h c sinh, h th ng câu h i g i m ,ế ả ế ủ ừ ố ượ ọ ệ ố ỏ ợ ở
d n d t ch a lôgic, ch a phù h p đi t ng h c sinh, s d ng đ dùng d y h c cònẫ ắ ư ư ợ ố ượ ọ ử ụ ồ ạ ọ
h n ch , ch a kiên trì trong h ng d n, gi ng gi i.ạ ế ư ướ ẫ ả ả
II. 3. Gi i pháp, bi n phápả ệ
a. M c tiêu c a gi i pháp, bi n phápụ ủ ả ệ
Đ tài chúng tôi đa ra không ngoài m c tiêu là giúp ng i giáo viên ph i xácề ư ụ ườ ả
đnh rõ m c tiêu c a vi c h ng d n h c sinh tóm t t đ toán, tìm cách gi i các bàiị ụ ủ ệ ướ ẫ ọ ắ ề ả
toán có l i văn và c n ph i đt đc các tri th c, kĩ năng sau :ờ ầ ả ạ ượ ứ
- H c sinh nh n bi t “cái đã cho”, “cái ph i tìm” trong m i bài toán, m i quan họ ậ ế ả ỗ ố ệ
gi a các đi l ng có trong m i bài toán, bi t l p lu n đ đa ra cách tóm t t d hi uữ ạ ượ ỗ ế ậ ậ ể ư ắ ễ ể
nh t ấ
- H c sinh gi i đc các bài toán h p v i m t s quan h th ng g p gi a cácọ ả ượ ợ ớ ộ ố ệ ườ ặ ữ
đi l ng thông d ng.ạ ượ ụ
- H c sinh bi t trình bày bài gi i đúng quy đnh theo yêu c u bài toán.ọ ế ả ị ầ
b. N i dung và cách th c th c hi n gi i pháp, bi n phápộ ứ ự ệ ả ệ
*. N m b t n i dung ch ng trìnhắ ắ ộ ươ
Ng i vi t: ườ ế Nguy n Thanh Thúyễ
4

Ph ng pháp d y d ng bài “Gi i toán có l i văn” cho h c sinh dân t c thi u s l p 2ươ ạ ạ ả ờ ọ ộ ể ố ở ớ
Đ d y t t môn Toán nói chung, gi i bài toán có l i văn nói riêng, đi uể ạ ố ả ờ ề
đu tiên là m i giáo viên ph i n m ch c n i dung ch ng trình, sách giáo khoaầ ỗ ả ắ ắ ộ ươ
t l p 1 đn l p 5ừ ớ ế ớ . ti u h c th ng có các d ng toán sau đây :Ở ể ọ ườ ạ
- Nh ng d ng toán thu c lo i toán đn : thêm, b t, nhi u h n, ít h n, tìm s bữ ạ ộ ạ ơ ớ ề ơ ơ ố ị
tr , tìm s h ng ch a bi t, tìm tích, chia thành nhi u ph n b ng nhau, chia thànhừ ố ạ ư ế ề ầ ằ
nhóm, g p m t s lên nhi u l n, gi m đi m t s l n, so sánh hai s h n, kém nhauấ ộ ố ề ầ ả ộ ố ầ ố ơ
bao nhiêu đn v , tìm m t ph n m y c a m t s , so sánh s l n g p m y l n s bé,ơ ị ộ ầ ấ ủ ộ ố ố ớ ấ ấ ầ ố
so sánh s bé b ng m t ph n m y s l n, tìm t s ph n trăm c a hai s , tìm ph nố ằ ộ ầ ấ ố ớ ỉ ố ầ ủ ố ầ
trăm c a m t s , tìm m t s bi t m t s ph n trăm c a nó, tìm v n t c, tìm th iủ ộ ố ộ ố ế ộ ố ầ ủ ậ ố ờ
gian, tìm quãng đng,...ườ
- Nh ng d ng toán thu c lo i toán h p : lo i gi i b ng 2 phép tính chia, nhânữ ạ ộ ạ ợ ạ ả ằ
có liên quan đn vi c rút v đn v , d ng a : b ế ệ ề ơ ị ạ
c ; lo i gi i b ng 2 phép tính chiaạ ả ằ
có liên quan đn vi c rút v đn v , d ng a : (b : c).ế ệ ề ơ ị ạ
- Nh ng d ng thu c lo i toán đi n hình : tìm trung bình c ng c a nhi u s ,ữ ạ ộ ạ ể ộ ủ ề ố
tìm hai s khi bi t t ng và hi u c a chúng, tìm hai s khi bi t t ng (ho c hi u) và tố ế ổ ệ ủ ố ế ổ ặ ệ ỉ
c a chúng, bài toán liên quan đn quan h t l ,...ủ ế ệ ỉ ệ
- Tuy n ki n th c v gi i toán ti u h c:ế ế ứ ề ả ở ể ọ
+ L p 1 : gi i thi u bài toán có l i văn ; gi i các bài toán b ng m t phép tínhớ ớ ệ ờ ả ằ ộ
(m t phép c ng ho c m t phép tr ) ; ch y u là các bài toán thêm, b t m t s đn v .ộ ộ ặ ộ ừ ủ ế ớ ộ ố ơ ị
+ L p 2: gi i các bài toán đn v phép c ng và phép tr ; các bài toán vớ ả ơ ề ộ ừ ề
nhi u h n, ít h n m t s đn v ; phép nhân và phép chia; ề ơ ơ ộ ố ơ ị b c đu làm quen gi iướ ầ ả
bài toán có n i dung hình h c (tính chu vi các hình đã h c), các bài toán liên quan đnộ ọ ọ ế
các phép tính v i các đn v đo đã h c (km, m, dm, cm, mm, kg, lít).ớ ơ ị ọ
+ L p 3: ớgi i các bài toán có đn hai b c tính v i các m i quan h tr c ti pả ế ướ ớ ố ệ ự ế
và đn ơgi n ; gi i các bài toán quy v đn v và các bài toán có n i dung hình h c.ả ả ề ơ ị ộ ọ
+ L p 4: gi i các bài toán có đn hai ho c ba b c tính, có s d ng phân s ;ớ ả ế ặ ướ ử ụ ố
gi i các bài toán liên quan đn : tìm hai s khi bi t t ng và hi u c a chúng, tìm haiả ế ố ế ổ ệ ủ
s khi bi t t ng (ho c hi u) và t c a chúng, tìm s trung bình c ng, các bài toán cóố ế ổ ặ ệ ỉ ủ ố ộ
n i dung hình h c đã h c) ; gi i thi u b c đu v vi c s d ng toán h c l p 4 độ ọ ọ ớ ệ ướ ầ ề ệ ử ụ ọ ớ ể
gi i quy t các v n đ c a th c t .ả ế ấ ề ủ ự ế
+ L p 5: gi i các bài toán có đn ba b c tính là ch y u. Đó là các bài toánớ ả ế ướ ủ ế
đn gi n v t s ph n trăm : tìm t s ph n trăm c a hai s , tìm ph n trăm c a m tơ ả ề ỉ ố ầ ỉ ố ầ ủ ố ầ ủ ộ
s , tìm m t s bi t m t s ph n trăm c a nó; các bài toán đn gi n v chuy n đngố ộ ố ế ộ ố ầ ủ ơ ả ề ể ộ
đu, chuy n đng ng c chi u và cùng chi u : tìm v n t c khi bi t th i gianề ể ộ ượ ề ề ậ ố ế ờ
chuy n đng và đ dài quãng đng, tìm th i gian chuy n đng khi bi t v n t cể ộ ộ ườ ờ ể ộ ế ậ ố
chuy n đng và đ dài quãng đng, tìm đ dài quãng đng khi bi t th i gianể ộ ộ ườ ộ ườ ế ờ
chuy n đng và v n t c chuy n đng ; các bài toán v quy t c tam su t đn (thu n,ể ộ ậ ố ể ộ ề ắ ấ ơ ậ
ngh ch) ; các bài toán có n i dung v tìm di n tích, th tích các hình đã h c ; các bàiị ộ ề ệ ể ọ
toán ng d ng các ki n th c đã h c đ gi i quy t m t s v n đ c a đi s ng.ứ ụ ế ứ ọ ể ả ế ộ ố ấ ề ủ ờ ố
- V hình th c trình bày bài gi i, h c sinh ph i trình bày bài gi i đy đề ứ ả ọ ả ả ầ ủ
theo quy đnh th ng nh t t l p 1 đn l p 5:ị ố ấ ừ ớ ế ớ
Ng i vi t: ườ ế Nguy n Thanh Thúyễ
5