ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THANH TRÌ
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH QUỲNH
SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
MỘT SỐ BIỆN PHÁP HIỆU QUẢ
KHI DẠY VỀ PHÉP NHÂN CHO HỌC SINH LỚP 2
Lĩnh vực : Toán
Cấp học : Tiểu học
Tên tác giả: Trần Thị Mai Hương
Đơn vị công tác: Trường Tiểu học Vĩnh Quỳnh
Chức vụ: Giáo viên
NĂM HỌC 2021 - 2022
M C L C
N i dungTrang
ĐT V N Đ
1. Lý do ch n đ tài
2. M c đích nghiên c u
3. Đi t ng nghiên c u ượ
4. Ph ng pháp nghiên c uươ
5. Ph m vi và th i gian nghiên c u
6. Ph ng pháp nghiên c uươ
01
02
02
02
02
02
GI I QUY T V N Đ
1. C s lí lu nơ
2. C s th c ti nơ
2.1. Th c tr ng v n đ
2.1.1. Thu n l i
2.1.2. Khó khăn
2.2. Nguyên nhân t n t i
3. Các bi n pháp th c hi n
3.1. Bi n pháp 1:Giúp h c sinh hình thành khái ni m phép nhân
3.1.1. Giai đo n chu n b
3.1.2. Hình thành khái ni m phép nhân
3.1.3. C ng c khái ni m m i hình thành
3.1.4. Giúp h c sinh n m v ng tên g i thành ph n phép nhân
3.2. Bi n pháp 2: H ng d n h c sinh l p b ng nhân ướ
3.2.1. Cách l p b ng
3.2.2. H ng d n h c sinh n m đc đi m quy lu t c a b ng nhânướ
3.3. Bi n pháp 3: Ch đng v n d ng linh ho t các ph ng pháp, hình ươ
th c giúp h c sinh ghi nh b ng nhân trong d y h c tr c tuy n ế
3.3.1. T ch c cho h c sinh ghi nh b ng nhân
3.3.2. T ch c cho h c sinh th c hành làm bài t p và ch i trò ch i ơ ơ
3.3.3. S d ng Excel thi t k b ng nhân cho h c sinh ôn luy n, c ng ế ế
c , ghi nh .
4. K t quế
K T LU N – KHUY N NGH
1. K t lu nế
2. Khuy n nghế
03
03
03
03
03
04
05
05
05
06
07
08
09
09
10
11
11
13
14
15
17
17
17
ĐT V N Đ
1. Lý do ch n đ tài
Cùng v i các môn h c khác Ti u h c, môn Toán có m t v trí h t s c ế
quan tr ng. Các ki n th c, kĩ năng c a môn toán Ti u h c có nhi u ng d ng ế
trong cu c s ng, chúng c n thi t cho ng i lao đng, c n thi t cho các môn h c ế ườ ế
khác. Nó góp ph n to l n vào s phát tri n t duy, trí tu c a con ng i. Đng ư ườ
th i góp ph n hình thành các ph m ch t c n thi t, quan tr ng cho ng i lao ế ườ
đng.
Th c t tôi th y r ng môn Toán, nh ng yêu c u c b n v ki n th c và kĩ năng ế ơ ế
có liên quan đn s t nhiên; c ng, tr , nhân, chia s t nhiên; s th p phân; cácế
đi l ng c b n; các y u t hình h c đu là nh ng ki n th c và kĩ năng r t c ượ ơ ế ế ơ
b n, c n thi t trong cu c s ng hàng ngày cũng nh trong h c t p c a h c ế ư
sinh.Đi v i môn Toán l p 2 m c tiêu d y h c đc c th hoá thành nh ng ượ
yêu c u c b n v ki n th c, kĩ năng các n i dung: S và phép tính; đi l ng ơ ế ượ
và đo đi l ng; các y u t hình h c; gi i toán có l i văn (m t s y u t đi s ượ ế ế
đc tích h p n i dung s h c). Ch ng trình Toán l p 2 là m t b ph n c aượ ươ
ch ng trình Toán Ti u h c và là s ti p t c c a ch ng trình Toán l p 1.ươ ế ươ
Nh chúng ta đã bi t theo ch ng trình chu n ki n th c và kĩ năng c aư ế ươ ế
B Giáo d c hi n nay thì vi c d y h c các ki n th c và kĩ năng c a môn Toán ế
Ti u h c nói chung, l p 2 nói riêng, đc bi t là ph n d y h c các b ng nhân,
b ng chia đó là s k th a có nhi u ý t ng m i: H c sinh t tìm tòi, phát hi n ế ưở
và t chi m lĩnh ki n th c m i trong t ng bài h c, tăng th c hành v n d ng, s ế ế
d ng n i dung g n gũi v i th c t cu c s ng đi th ng c a h c sinh. S l a ế ườ
ch n n i dung và ph ng pháp hi n đi thi t th c c a giáo viên trong d y h c s ươ ế
góp ph n giúp h c sinh phát tri n năng l c t duy, kh năng suy lu n h p lí, ư
hình thành ph ng pháp t h c, t phát hi n, t gi i quy t v n đ và t chi mươ ế ế
lĩnh ki n th c m i d a trên s d n d t c a ng i th y.ế ườ
V n đ đt ra là làm sao ngay t đu h c sinh n m v ng đc phép nhân ượ
hình thành nh th nào? Nguyên t c l p b ng nhân? Đ t đó h c sinh có thư ế
v n d ng phép nhân trong b ng m t cách thành th o đ tính k t qu phép nhân ế
theo nhi u d ng, gi i toán liên quan đn phép nhân. H n th n a h c sinh c n ế ơ ế
ph i n m ch c b n ch t phép nhân. T đó góp ph n nâng cao ch t l ng môn ượ