
Sáng ki n kinh nghi mế ệ
L I NÓI ĐUỜ Ầ
TÊN Đ TÀIỀ
Các y u t hình h c trong môn Toán l p 2ế ố ọ ớ
Môn toán là m t trong nh ng môn h c có v trí quan tr ng b c Ti uộ ữ ọ ị ọ ở ậ ể
h c. Trong nh ng năm g n đây, xu th chung c a th gi i là đi m i ph ngọ ữ ầ ế ủ ế ớ ổ ớ ươ
pháp d y h c nh m phát huy tính tích c c, t giác, ch đng sáng t o c a h cạ ọ ằ ự ự ủ ộ ạ ủ ọ
sinh trong quá trình d y h c. M t trong nh ng b ph n c u thành ch ngạ ọ ộ ữ ộ ậ ấ ươ
trình toán Ti u h c mang ý nghĩa chu n b cho vi c h c môn hình h c cácể ọ ẩ ị ệ ọ ọ ở
c p h c trên, đng th i giúp h c sinh nh ng hi u bi t c n thi t khi ti p xúcấ ọ ồ ờ ọ ữ ể ế ầ ế ế
v i nh ng “tình hu ng toán h c” trong cu c s ng hàng ngày.ớ ữ ố ọ ộ ố
Trong nhi u năm h c, tôi đã d y l p 2. Tôi nh n th y vi c d y các y uề ọ ạ ớ ậ ấ ệ ạ ế
t hình h c trong ch ng trình toán b c ti u h c nói chung và l p 2 nóiố ọ ươ ở ậ ể ọ ở ớ
riêng là h t s c c n thi t. l a tu i h c sinh ti u h c, t duy c a các conế ứ ầ ế Ở ứ ổ ọ ể ọ ư ủ
còn h n ch v m t suy lu n, phân tích vi c d y “các yêu t c hình h c” ạ ế ề ặ ậ ệ ạ ố ọ ở
Ti u h c s góp ph n giúp h c sinh phát tri n đc năng l c t duy, khể ọ ẽ ầ ọ ể ượ ự ư ả
năng quan sát, trí t ng t ng cao và k năng th c hành hình h c đt n nưở ượ ỹ ự ọ ặ ề
móng v ng ch c cho các em h c t t môn hình h c sau này c p h c phữ ắ ọ ố ọ ở ấ ọ ổ
thông c s .ơ ở
Vi c d y các y u t hình h c l p 12 nh th nào đ đt đc hi u quệ ạ ế ố ọ ớ ư ế ể ạ ượ ệ ả
cao nh t phát huy đc tính ch đng tích c c c a h c sinh phù h p v i yêuấ ượ ủ ộ ự ủ ọ ợ ớ
c u đi m i c a ph ng pháp d y h c đó là n i dung tôi mu n đ c p t iầ ổ ớ ủ ươ ạ ọ ộ ố ề ậ ớ
trong đ tài.ề
1

Sáng ki n kinh nghi mế ệ
N I DUNG Đ TÀIỘ Ề
I. LÝ DO VI T.Ế
Trong nh ng năm g n đây, phong trào đi m i ph ng pháp d y h cữ ầ ổ ớ ươ ạ ọ
trong tr ng Ti u h c đc quan tâm và đy m nh không ng ng đ ngay tườ ể ọ ượ ẩ ạ ừ ể ừ
c p Ti u h c, m i h c sinh đu c n và có th đt đc trình đ h c v nấ ể ọ ỗ ọ ề ầ ể ạ ượ ộ ọ ấ
toàn di n, đng th i phát tri n đc kh năng c a mình v m t môn nào đóệ ồ ờ ể ượ ả ủ ề ộ
nh m chu n b ngay t b c Ti u h c nh ng con ng i ch đng, sáng t oằ ẩ ị ừ ậ ể ọ ữ ườ ủ ộ ạ
đáp ng đc m c tiêu chung c a c p h c và phù h p v i yêu c u phát tri nứ ượ ụ ủ ấ ọ ợ ớ ầ ể
c a đt n c.ủ ấ ướ
D y toán ti u h c v a ph i đm b o tính h th ng chính xác c aạ ở ể ọ ừ ả ả ả ệ ố ủ
toán h c v a ph i đm b o tính v a s c c a h c sinh. K t h p yêu c u đó làọ ừ ả ả ả ừ ứ ủ ọ ế ợ ầ
m t vi c làm khó, đòi h i tính khoa h c và nh n th c, t t v c n i dung l nộ ệ ỏ ọ ậ ứ ố ề ả ộ ẫ
ph ng pháp. Trong ch ng trình d y toán 2 các y u t i hình h c đc đươ ươ ạ ế ố ọ ượ ề
c p d i nh ng hình th c ho t đng hình h c nh : Nh n d ng và g i đúngậ ướ ữ ứ ạ ộ ọ ư ậ ạ ọ
tên hình ch nh t, đng th ng, đng g p khúc, bi t tính đ dài đng g pữ ậ ườ ẳ ườ ấ ế ộ ườ ấ
khúc, tính chu vi hình tam giác, hình t giác, bi t th c hành v hình.ứ ế ự ẽ
M t trong nh ng nhi m v c b n d y h c các y u t hình h c l p 2ộ ữ ệ ụ ơ ả ạ ọ ế ố ọ ở ớ
là cung c p cho h c sinh nh ng bi u t ng hình h c đn gi n, b c đu làmấ ọ ữ ể ượ ọ ơ ả ướ ầ
quen v i các thao tác l a ch n, phân tích, t ng h p hình, phát tri n t duy, tríớ ự ọ ổ ợ ể ư
t ng t ng không gian. N i dung các y u t hình h c không nhi u, các quanưở ượ ộ ế ố ọ ề
h hình h c ít, có l vì ph m vi ki n th c các y u t hình h c nh v y đãệ ọ ẽ ạ ế ứ ế ố ọ ư ậ
làmcho vi c nghiên c u n i dung d y h c này càng lý thú.ệ ứ ộ ạ ọ
Ngoài ra, tôi còn chú ý h c h i, d gi đng nghi p trong và ngoàiọ ỏ ự ờ ồ ệ
tr ng đ v n d ng sáng t o l p sao cho phù h p và ngày càng có hi u qu .ườ ể ậ ụ ạ ố ợ ệ ả
Sau đây tôi xin trình bày m t vài kinh nghi m mà tôi đ tâm suy nghĩ th cộ ệ ể ự
hi n trong năm h c này.ệ ọ
2

Sáng ki n kinh nghi mế ệ
II. N I DUNG VI C LÀM:Ộ Ệ
* N i dung v “các y u t hình h c” và yêu c u c b n v ki nộ ề ế ố ọ ầ ơ ả ề ế
th c, k năng trong ch ng trình l p 2.ứ ỹ ươ ớ
1. N i dung ch ng trình:ộ ươ
N i dung d y h c các y u t hình h c l p 2 phong phú, đa d ng, đcộ ạ ọ ế ố ọ ớ ạ ượ
gi i thi u đy đ v đng th ng, ba đi m th ng hàng.ớ ệ ầ ủ ề ườ ẳ ể ẳ
- Đng g p khúcườ ấ
- Tính đ dài đng g p khúc.ộ ườ ấ
- Gi i thi u hình t giác, hình ch nh t. V hình trên gi y ô vuông.ớ ệ ứ ữ ậ ẽ ấ
- Gi i thi u khái ni m ban đu v chu vi c a hình h c.ớ ệ ệ ầ ề ủ ọ
C u trúc, n i dung các y u t hình h c trong sách giáo khoa toán 2 đcấ ộ ế ố ọ ượ
s p x p đan xen v i các m ch ki n th c khác phù h p s phát tri n theo t ngắ ế ớ ạ ế ứ ợ ự ể ừ
giai đo n c a h c sinh.ạ ủ ọ
2. Yêu c u c b n v ki n th c và k năng:ầ ơ ả ề ế ứ ỹ
- H c sinh bi t nh n bi t d ng và g i đúng tên hình ch nh t, hình tọ ế ậ ế ạ ọ ữ ậ ứ
giác, đng th ng, đng g p khúc. Đc bi t l u ý h c sinh (nh n d ngườ ẳ ườ ấ ặ ệ ư ọ ậ ạ
hình “t ng th ”), ch a yêu c u nh n ra hình ch nh t cũng là hình t giác,ổ ể ư ầ ậ ữ ậ ứ
hình vuông cũng là hình ch nh t.ữ ậ
- Bi t th c hành v hình (theo m u) trên gi y ô vuông, x p, ghép cácế ự ẽ ẫ ấ ế
hình đn gi n.ơ ả
- H c sinh b c đu làm quen v i các thao tác l a ch n, phân tích, t ngọ ướ ầ ớ ự ọ ổ
h p hình, phát tri n t duy, trí t ng t ng không gian…ợ ể ư ưở ượ
3. D y các y u t hình h c l p 2:ạ ế ố ọ ở ớ
3

Sáng ki n kinh nghi mế ệ
Các y u t hình h c trong SGK l p 2 đã bám sát trình đ chu n (thế ố ọ ớ ộ ẩ ể
hi n các yêu c u c b n v ki n th c và k năng mà h c sinh c n đt đc,ệ ầ ơ ả ề ế ứ ỹ ọ ầ ạ ượ
phù h p v i m c đ l p 2 nh nh n d ng hình t ng th , các bài th c hành,ợ ớ ứ ộ ở ớ ư ậ ạ ổ ể ự
luy n t p đn gi n, bài t p x p, ghép hình, d th c hi n…). V i h th ngệ ậ ơ ả ậ ế ễ ự ệ ớ ệ ố
các bài t p đa d ng đã gây h ng thú h c t p c a h c sinh.ậ ạ ứ ọ ậ ủ ọ
l p 2, ch a yêu c u h c sinh n m đc các khái ni m, đc nh ngỞ ớ ư ầ ọ ắ ượ ệ ượ ữ
hình h c d a trên các đc đi m quan h các y u t c a hình (ch ng h nọ ự ặ ể ệ ế ố ủ ẳ ạ
ch a yêu c u h c sinh bi t hình ch nh t là hình t giác có 4 góc vuông, ho cư ầ ọ ế ữ ậ ứ ặ
có 2 c nh đi di n b ng nhau) ch yêu c u h c sinh nh n bi t đc hình ạ ố ệ ằ ỉ ầ ọ ậ ế ượ ở
d ng “t ng th ” phân bi t đc hình này v i hình khác và g i đúng trên hìnhạ ổ ể ệ ượ ớ ọ
c a nó. B c đu v đc hình đó b ng cách n i các đi m ho c v d a trênủ ướ ầ ẽ ượ ằ ố ể ặ ẽ ự
các đng k ô vuông (gi y k ô ly,…).ườ ẻ ấ ẻ
M t cách khác n a, khi d y thì giáo viên c n l u ý cho h c sinh có thóiộ ữ ạ ầ ư ọ
quen đt câu h i “t i sao” và t suy nghĩ đ tr l i các câu h i đó. Trongặ ỏ ạ ự ể ả ờ ỏ
nhi u tình hu ng giáo viên còn có th đt ra câu h i “T i sao làm nh v y?ề ố ể ặ ỏ ạ ư ậ
Có cách nào khác không? Có cách nào hay h n không?”. Các câu h i c a giáoơ ỏ ủ
viên nh “t i sao”, “vì sao” đã thôi thúc h c sinh ph i suy nghĩ tìm tòi gi iư ạ ọ ả ả
thích. Đó là ch d a đ đa ra cách làm ho c cách gi i s l a ch n trong v nỗ ự ể ư ặ ả ự ự ọ ố
ki n th c đã h c đ tr l i.ế ứ ọ ể ả ờ
Khi d y các y u t hình h c cho h c sinh l p 2, vi c t p cho h c sinhạ ế ố ọ ọ ớ ệ ậ ọ
có thói quen đt ra câu h i “t i sao” và tìm cách gi i thích làm cho v n đặ ỏ ạ ả ấ ề
đc sáng t là nhi m v c a ng i giáo viên. T thói quen trong suy nghĩ taượ ỏ ệ ụ ủ ườ ừ
hình thành và rèn luy n thói quen đó trong di n đt, trong trình bày.ệ ễ ạ
Ví d : Bài chu vi hình tam giác.ụ
Cho h c sinh nh c l i cách tính chu vi c a hình tam giác.ọ ắ ạ ủ
4
4cmC
A
B
4cm4cm

Sáng ki n kinh nghi mế ệ
H c sinh có th tính chu vi tam giác b ng các cách:ọ ể ằ
4 = 4 = 4 = 12 (cm)
Ho c : 4 x 3 = 12 (cm)ặ
5