BÁO CÁO K T QU
NGHIÊN C U, NG D NG SÁNG KI N
***
1. L i gi i thi u:
Toán h c ngày càng có nhi u ng d ng trong cu c s ng, nh ng ki n ế
th c và kĩ năng toán h c c b n đã giúp con ng i gi i quy t các v n đ ơ ườ ế
trong th c t cu c s ng m t cách có h th ng và chính xác, góp ph n thúc ế
đy xã h i phát tri n.
Môn Toán tr ng ph thông góp ph n hình thành và phát tri n các ườ
ph m ch t ch y u, năng l c chung và năng l c toán h c cho h c sinh; phát ế
tri n ki n th c, kĩ năng then ch t và t o c h i đ h c sinh đc tr i ế ơ ượ
nghi m, v n d ng toán h c vào th c ti n; t o l p s k t n i gi a các ý ế
t ng toán h c, gi a Toán h c v i th c ti n, gi a Toán h c v i các mônưở
h c và ho t đng giáo d c khác, đc bi t v i các môn Khoa h c, Khoa h c
t nhiên, V t lí, Hoá h c, Sinh h c, Công ngh , Tin h c đ th c hi n giáo
d c STEM.
Trong nh ng năm g n đây, phong trào đi m i ph ng pháp d y h c ươ
trong tr ng Ti u h c đc quan tâm và đy m nh không ng ng đ ngayườ ượ
t c p Ti u h c, m i h c sinh đu c n và có th đt đc trình đ h c ượ
v n toàn di n, đng th i phát ti n đc kh năng c a mình v m t môn ượ
nào đó nh m chu n b ngay t b c Ti u h c nh ng con ng i ch đng, ườ
sáng t o, đáp ng đc m c tiêu chung c a c p h c và phù h p v i yêu ượ
c u phát tri n c a đt n c. ướ
Y u t hình h c b c Ti u h c là m t lo i toán hay và khó nh m phátế
tri n t duy và sáng t o cho h c sinh. Đây là m ch ki n th c g n v i đi ư ế
s ng th c t , giúp các em có bi u t ng hình h c c b n, t đó phát huy ế ượ ơ
t i đa tích c c, ch đng và sáng t o.
Trong nh ng năm g n đây tôi đc phân công gi ng d y l p 2, tôi ượ
nh n th y vi c d y các y u t hình h c trong ch ng trình toán b c ti u ế ươ
h c nói chung và l p 2 nói riêng là h t s c c n thi t. l a tu i h c sinh ế ế
ti u h c, t duy c a các em còn h n ch v m t suy lu n, phân tích. Vi c ư ế
d y “các yêu t c hình h c” Ti u h c s góp ph n giúp h c sinh phát
tri n đc năng l c t duy, kh năng quan sát, trí t ng t ng cao và kĩ ượ ư ưở ượ
năng th c hành hình h c đt n n móng v ng ch c cho các em h c t t môn
hình h c sau này c p ph thông c s . Qua nhi u năm gi ng d y l p 2, ơ
đc bi t là l p 2B năm h c 2021 2022 tôi làm ch nhi m còn nhi u em
g p khó khăn khi gi i các bài toán có yêu t hình h c. Do v y v i kinh
nghi m c a b n thân, qua nghiên c u tài li u và trao đi th o lu n v i
đng nghi p tôi đa ra ư “M t s bi n pháp giúp h c sinh h c t t các bài
toán có y u t hình h c môn Toán l p 2”. ế
2. Tên sáng ki nế:
M t s bi n pháp giúp h c sinh h c t t các bài toán có y u t hình ế
h c môn Toán l p 2
3. Tác gi sáng ki n ế :
- H và tên: Đ Th Thu
- Đa ch tác gi sáng ki n: Tr ng Ti u h c Yên Ph ng ế ườ ươ
- S đi n tho i: 0973.344.187 Email:
dothithu96vp@gmail.com
4. Ch đu t t o ra sáng ki n: ư ế Đ Th Thu
5. Lĩnh v c áp d ng sáng ki n: ế
Môn Toán l p 2
6. Ngày sáng ki n đc áp d ng:ế ượ
Sáng ki n đc áp d ng t tháng 10 năm 2020 ế ượ
7. Mô t b n ch t c a sáng ki n: ế
7.1. N i dung c a sáng ki n ế
7.1.1. C s lí lu n:ơ
- Xu t phát t t m quan tr ng c a môn Toán Ti u h c
- Xu t phát t t m quan tr ng c a y u t hình h c đi v i s phát tri n ế
năng l c t duy, sáng t o c a h c sinh ư
- Xu t phát t th c tr ng d y và h c các yêu t hình h c c a h c sinh
tr ng tôiườ
7.1.2. C s th c ti n:ơ
Qua th c t gi ng d y c a b n thân và tìm hi u c a các đng nghi p ế
v d y h c các y u t hình h c c a các giáo viên trong tr ng tôi nh n ế ườ
th y có m t s khó khăn và thu n l i sau:
a) Thu n l i:
* Nhà tr ng:ườ
- Đc s quan tâm c a ban giám hi u nhà tr ng. Đi đa s giáoượ ườ
viên trong nhà tr ng còn tr đu tâm huy t, nhi t tình gi ng d y.ườ ế
- Nhà tr ng th ng xuyên đc s ch đo, giám sát c a Phòng giáoườ ườ ượ
d c và Đào t o, c a các c p lãnh đo đa ph ng và s quan tâm, ng h ươ
c a ph huynh h c sinh.
* Giáo viên:
- T t c các cán b , giáo viên, nhiên viên trong tr ng đu tâm huy t ườ ế
t n t y trong quá trình th c hi n nhi m v giáo d c h c sinh.
- Đa ph n giáo viên cũng đã s d ng nhi u bi n pháp khác nhau vào
quá trình gi ng d y đ giúp h c sinh ti p thu tri th c và th c hành luy n ế
t p.
b) Khó khăn:
- Giáo viên cũng đã s d ng nhi u bi n pháp khác nhau đ giúp h c
sinh ti p thu tri th c và luy n t p. Tuy nhiên, trong th c t d y h c, giáoế ế
viên còn g p nhi u khó khăn trong vi c d y h c các y u t hình h c. Giáo ế
viên ch a th c s tìm tòi, sáng t o trong v n d ng các ph ng pháp d yư ươ
h c, ch a có “l i mòn t duy” đ so sánh và c i ti n ph ng pháp d y h c ư ư ế ươ
nên nhi u lúc s d ng ph ng pháp d y h c và t ch c các ho t đng trên ươ
l p còn kém linh ho t. Đôi khi, giáo viên còn truy n đt ki n th c m t ế
chi u t i h c sinh d n t i tình tr ng h c sinh ti p thu ki n th c m t cách ế ế
th đng, máy móc, ch a phù h p v i xu th đi m i ph ng pháp d y ư ế ươ
h c và m c tiêu giáo d c hi n nay.
- Do trình đ h c sinh không đng đu l i quá đông nên giáo viên e
ng i m c đ ki n th c là quá t i đi v i h c sinh. ế
- Th i l ng d y h c y u t hình h c trong ch ng trình toán 2 ít ượ ế ươ
nên th i gian rèn luy n các bài toán có yêu t hình h c còn ít.
7.1.3. Th c tr ng v n đ h c các y u t hình h c c a h c sinh l p 2 ế
Qua vi c quan sát, theo dõi và ghi chép l i trong quá trình gi ng d y
và trao đi v i đng nghi p tôi nh n th y vi c h c các y u t hình h c ế
g p r t nhi u khó khăn c th nh sau: ư
- Nhi u h c sinh không n m rõ đc bi u t ng đi m, đo n th ng, ượ ượ
đng th ng, ba đi m th ng hàng d n đn h c sinh g p khó khăn trong cácườ ế
bài toán đm đi m, đo n th ng, xác đnh ba đi m th ng hàng.ế
- Kh năng t suy, suy lu n, t ng t ng hình c a h c sinh còn h n ư ưở ượ
ch : trong quá trình gi ng d y tôi th y r t nhi u em g p khó khăn trongế
vi c quan sát, nh n di n hình h c.
Ví d: Khi g p bài t p k tên các đo n th ng có trong hình d i đây: ướ
A B C D
H c sinh đã k đo n th ng A, đo n th ng B, đo n th ng C, đo n th ng D.
T đó cho th y h c sinh không n m đc bi u t ng đo n th ng. Đây ượ ượ
chính là nguyên nhân h c sinh không làm đc các bài t p đm đi m, đo n ượ ế
th ng.
Ví d: Có bao nhiêu hình tam giác trong hình d i đây?ướ
4
1 2 3
Có h c sinh đã đm hình nh sau : Các hình tam giác là: hình 1, hình ế ư
2, hình 3, hình 4; m t h c sinh khác đm hình nh sau: hình 1, hình 2, hình ế ư
3, hình 4 hình 1 + 2, hình 2 + 3, hình 1 + 2 + 3. Qua ph n đm hình c a h c ế
sinh cho th y m t s hình sinh ch nhìn đc hình đn gi n, ch a bi t ghép ượ ơ ư ế
hình ho c có nh ng h c sinh đã bi t ghép hình nh ng cũng không nh n ế ư
diên đc hình, v n còn nh m l n gi a hình tam giác và hình t giác.ượ
Ví d: Tính đ dài đng g p khúc ABCDE bi t đ dài các đo n ư ế
th ng AB = 15cm, BC = CD = 12cm, DE = 18cm.
H c sinh tính nh sau : 15 + 12 + 18 = 45cm. H c sinh đã không xác đnh ư
đc đng g p khúc ABCDE g m bao nhiêu đo n th ng đ tính đ dàiượ ườ
đng g p khúc đó. H c sinh ch bi t nhìn các s đo đ dài đo n th ng bàiườ ế
toán đã cho r i áp d ng máy móc quy t c tính đ dài đng g p khúc. ườ
Sau khi n m đc th c tr ng d y và h c y u t hình h c l p 2 tôi đã ư ế
ti n hành ếkh o sát t i hai l p 2B và 2C (do tôi ch nhi m) có trình đ
t ng đng nhau đc th hi n qua k t qu môn Toán cu i h c kì I d iươ ượ ế ướ
đây:
L pSĩ sHoàn thành t tHoàn thành Ch a hoàn thànhư
2B 34 5 28 1
2C 31 7 23 1
(B ng 1: K t qu môn Toán cu i h c kì I năm h c 2020 – 2021 ế
c a h c sinh l p 2B và 2C)
Đ ki m tra kh năng ti p thu ki n th c có y u t hình h c c a hai ế ế ế
l p, tôi đã đa ra m t đ ki m tra có các bài có y u t hình h c v i n i ư ế
dung sau: nh n di n đc đi m, đo n th ng; đm s l ng hình; gi i toán ượ ế ượ
có l i văn có n i dung hình h c liên quan đn th c t . ế ế
Sau khi kh o sát hai l p, tôi thu đc k t qu nh sau: ượ ế ư
(B ng 2: B ng t ng h p k t qu thăm dò kh năng ti p thu ki n th c có ế ế ế
y u t hình h c l p 2B và 2C tr c khi áp d ng sáng ki n m i t i th iế ướ ế
L pS h c sinh
đc ki mượ
tra
Không nh n
di n đc ượ
hình
Không đmế
đc hình ượ
Ch a làmư
đúng bài
toán có l i
văn
SL %SL %SL %
2B
(Đi ch ng) 34 8 23,5 12 35,3 10 29,4
2C
(Th c
nghi m)
31 7 22,6 10 32,3 929,1