ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
Ề Ế THÔNG TIN CHUNG V SÁNG KI N
1; Tên sáng ki nế
ươ ề ạ ệ ẩ ạ ệ ộ ố M t s ph ng pháp v d y tác ph m ký hi n đ i Vi t Nam (trong
ươ ơ ả ữ ch ng trình Ng văn 12 ban c b n)
ự ụ ữ ế 2; Lĩnh v c áp d ng sáng ki n môn Ng văn
ọ ỳ ụ ờ ọ ế 3; Th i gian áp d ng sáng ki n trong h c k I năm h c 2015 – 2016
4; Tác giả
ọ ươ H và tên: Tr ị ng Th Chanh
Ngày tháng năm sinh: 05/11/1979
ẩ ộ ườ ự ự ạ ị H kh u th ng trú: Tr c Đ o – Tr c Ninh – Nam Đ nh
ử ữ ộ Trình đ chuyên môn: C nhân Ng văn
ơ ị ườ ự Đ n v công tác: Tr ng THPT Tr c Ninh
ứ ụ ệ Ch c v hi n nay: Giáo viên
ệ ạ Đi n tho i: 01694865589
ồ 5; Đ ng tác gi ả: Không
ơ ị ế ụ 6; Đ n v áp d ng sáng ki n
ị ườ ự ơ Tên đ n v : Tr ng THPT Tr c Ninh
ị ấ ự ệ ị ỉ ỉ ị Đ a ch : Th tr n Cát Thành – Huy n Tr c Ninh – T nh Nam Đ nh
ệ ạ Đi n tho i: 03503883099
1
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ươ ề ệ ệ ả ẩ Đ tàiề ộ ố : M t s ph ạ ạ ng pháp v vi c gi ng d y tác ph m kí hi n đ i
ệ ươ ơ ả ữ (ch ng trình Ng văn 12, ban c b n) Vi t Nam
ọ ề A; Lý do ch n đ tài
ự ạ ướ ọ ề B; Th c tr ng tr c khi ch n đ tài
I; Thu n l ậ ợ i
II; Khó khăn
ộ ề C; N i dung đ tài
ơ ở ậ I; C s lý lu n
ộ ươ ự ệ II; N i dung và ph ng pháp th c hi n
ộ 1; N i dung
ề ể 1.1; Khái quát v th kí
ọ ườ ữ ủ ể ặ ơ ả ủ 1.2; Nh ng đ c đi m c b n c a kí Hoàng Ph Ng c T ng
ơ ả ủ ữ ễ ể ặ 1.3; Nh ng đ c đi m c b n c a tùy bút (kí) Nguy n Tuân
ươ ề ệ ệ ả ẩ ạ ộ ố 2; M t s ph ạ ng pháp v vi c gi ng d y tác ph m kí hi n đ i Vi ệ t
ươ ơ ả ữ Nam (Ch ng trình Ng văn 12, ban c b n)
ề ươ 2.1; V ph ng pháp
ạ ọ ư ẩ ặ ể ạ 2.1.1; D y h c tác ph m theo đ c tr ng th lo i
ệ ươ ọ ọ 2.1.2; Rèn luy n ph ể ng pháp đ c – hi u cho h c sinh
ươ ả ồ ư ử ụ 2.1.3; S d ng ph ng pháp b n đ t duy
ế ạ ệ 2.2; Giáo án ti ự t d y th c nghi m
ệ ế ả ạ D; Hi u qu do sáng ki n đem l i
ậ ế E; K t lu n
ạ ả ề ế G; Cam k t không sao chép và vi ph m b n quy n
2
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh ư ệ
ả T li u tham kh o
Ọ Ề A; LÝ DO CH N Đ TÀI
ể ủ ấ ướ ứ ể ạ ớ ầ Đ đáp ng nhu c u phát tri n c a đ t n c trong giai đo n m i, ngành giáo
ữ ướ ụ ế ả ả ổ ụ d c đã có nh ng b ớ ộ c ti n kh quan trong c i cách giáo d c, đ i m i n i
ươ ạ ở ả ụ ụ ấ ợ ớ dung, ph ng pháp gi ng d y các c p phù h p v i m c tiêu giáo d c, đào
ữ ề ộ ượ ụ ở ị ạ t o. Thông qua các h i ngh chuyên đ môn Ng văn đ c S giáo d c , nhà
ườ ổ ề ổ ứ ệ ổ tr ng t ớ ch c hàng năm, chúng tôi đã trao đ i, rút kinh nghi m v đ i m i
ươ ế ộ ạ ọ ị ươ ph ị ng pháp d y h c. Ngh quy t h i ngh trung ế ng 8 khóa XI nêu rõ: “Ti p
ẽ ạ ớ ươ ạ ọ ướ ệ ụ ổ t c đ i m i m nh m ph ng pháp d y và h c theo h ạ ng hi n đ i, phát huy
ủ ộ ụ ứ ủ ự ế ạ ỹ ậ tích c c, ch đ ng, sáng t o và v n d ng ki n th c, k năng c a ng ườ ọ i h c,
ụ ố ắ ụ ề ề ặ ậ ộ ớ kh c ph c l ạ i truy n th áp đ t m t chi u, ghi nh máy móc. T p trung d y
ế ọ ự ọ ạ ơ ở ể cách h c, cách nghĩ, khuy n khích t h c, t o c s đ ng ườ ọ ự ậ i h c t ậ c p nh t
ể ừ ọ ự ứ ể ổ ớ ỹ và đ i m i tri th c, k năng, phát tri n năng l c, chuy n t ủ ế h c ch y u trên
ổ ứ ọ ậ ạ ộ ứ ạ ạ ớ l p sang t ch c hình th c h c t p đa d ng, chú ý các ho t đ ng ngo i khóa,
ứ ứ ệ ề ẩ ạ ọ ụ nghiên c u khoa h c. Đ y m nh ng d ng công ngh thông tin và truy n thông
ọ ạ trong d y h c”.
ủ ữ ộ ọ ươ ữ M t trong nh ng bài h c khó c a ch ng trình Ng văn ở ườ tr ổ ng ph thông
ư ơ ệ ả ắ ọ ị ổ ạ là: Các văn b n h c nh th ca, truy n ng n, k ch và kí, trong khuôn kh h n
ể ả ộ ọ ỗ ẹ h p, sách giáo khoa không th trích toàn b văn b n văn h c mà có ch đã l ượ c
ặ ỗ ả ỉ ọ ề ẩ ộ ỏ b (ho c m i tác gi ầ ch h c m t tác ph m), ph n chú thích nhi u khi không
ủ ề ế ậ ả ọ ọ ấ ầ đ y đ , đi u đó gây khó khăn cho h c sinh khi ti p c n văn b n văn h c y
ủ ặ ả ấ ể ạ ố ớ ấ (ho c phong cách sáng tác c a tác gi y), nh t là đ i v i th lo i kí nói chung,
ệ ạ ế ộ ố ế kí hi n đ i nói riêng. Trong bài vi t này, tôi xin nêu ra m t s ý ki n cùng trao
3
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ệ ươ ệ ạ ẩ
ườ Ng Ninh ổ ớ ồ đ i v i đ ng nghi p v
ộ ố ề “M t s ph ạ ng pháp d y tác ph m ký hi n đ i
ệ ươ ơ ả ữ trong ch ng trình Ng văn 12 (ban c b n) Vi t Nam”
Ự Ạ ƯỚ Ọ Ề B; TH C TR NG TR C KHI CH N Đ TÀI
I; Thu n l ậ ợ i
ơ ả ữ ẩ Trong sách giáo khoa ng văn 12 (ban c b n), có 2 tác ph m chính khóa
ể ạ ộ ườ ủ ả ễ thu c th lo i ký, đó là: “Ng i lái đò Sông Đà” c a tác gi Nguy n Tuân, “Ai
ủ ặ ả ọ ườ đã đ t tên cho dòng sông” c a tác gi ủ Hoàng Ph Ng c T ng. Thông th ườ ng
ẫ ọ ườ ủ ả ễ ta v n g i “Ng i lái đò Sông Đà” c a tác gi Nguy n Tuân là tùy bút, “Ai đã
ủ ả ọ ườ ặ đ t tên cho dòng sông” c a tác gi ủ Hoàng Ph Ng c T ậ ng là bút kí. Do v y
ể ạ ể ả ẩ ỉ th lo i kí dùng đ ch chung cho c tùy bút và bút kí. Đây là 2 tác ph m hay
ươ ơ ữ ể ạ ọ trong ch ng trình, h n n a th lo i này các em h c sinh đã đ ượ ọ ở ớ c h c l p 11
ượ ự ủ ữ ủ “Th ạ ọ ng kinh kí s ” c a Lê H u Trác, đ c thêm “Vũ trung tùy bút” c a Ph m
ể ạ ế ậ ậ ẩ ổ ớ ộ ọ Đình H . Vì v y khi ti p c n v i 2 tác ph m thu c th lo i này, các em h c
ậ ợ ề ặ ệ ọ ẩ ơ sinh g p nhi u thu n l ể i trong vi c đ c hi u tác ph m h n.
II; Khó khăn
ư ọ ự ự ạ ấ ầ ộ ệ Th c tr ng cho th y nhu c u xã h i hi n nay, trào l u h c sinh d thi vào các
ườ ườ ọ ự ư tr ạ ọ ng đ i h c th ng ch n các môn t nhiên nh Toán, Lý, Hóa, Sinh (nh ư
ủ ớ ườ ự ớ ọ h c sinh các l p 12A1,2,3,4 c a tr ng THPT Tr c Ninh) nên v i môn Ng ữ
ầ ư ọ ậ ọ ậ ứ văn, các em không chú ý đ u t h c t p, không có h ng thú h c t p. Vì lý do đó
ứ ề ế ấ ầ ạ ọ ề th y cô cũng m t đi ni m say mê truy n đ t ki n th c cho h c sinh. Trong các
ạ ươ ệ ể ế ệ ề ẩ ắ ơ tác ph m là truy n ng n, ti u thuy t, th thì vi c truy n đ t t ả ố ng đ i tho i
ữ ứ ữ ể ề ầ ả ạ ở mái và các th y cô cũng có nh ng c m h ng đ truy n đ t, b i vì nh ng th ể
ề ấ ấ ạ ầ ơ lo i này “ch t văn” “ch t th ” phong phú, đã làm cho th y cô ít nhi u làm t ố t
ượ ệ ủ ố ớ ư ẩ ọ ế đ c công vi c c a mình. Nh ng riêng đ i v i tác ph m văn h c vi t theo th ể
ạ ẽ ệ ả ỏ ườ ạ ả lo i kí thì ng ượ ạ c l i. Vì l ạ vi c gi ng d y ký đòi h i ng ắ i d y ph i bám ch c
ể ạ ơ ả ự ủ ể ẩ ặ đ c đi m c b n c a th lo i kí, đó là tính xác th c. Tác ph m kí th ườ ng
4
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ư ấ ả ự ệ ỉ ự ữ ữ ọ không h c u mà tác gi ch l a ch n ngay nh ng s vi c, nh ng con ng ườ i
ị ổ ậ ộ ố ể ế ầ ỉ ỏ ố v n đã có giá tr n i b t trong cu c s ng đ phóng bút. N u th y cô ch th a
ứ ế ẵ ả ớ ượ ế ẫ mãn v i ki n th c có s n trong bài văn thì khó mà gi ng hay đ c, d n đ n gi ờ
ở ẫ ế ậ ọ ượ ọ h c bài kí muôn thu v n khô khan, h c sinh khó ti p nh n đ ả c văn b n. Vì
ể ế ằ ự ộ ả ạ th , chúng ta có th nói r ng: ẩ Gi ng d y m t tác ph m kí là s khó khăn,
ố ớ . ấ ả v t v , công phu đ i v i giáo viên
ẩ ả ườ ặ C 2 tác ph m “Ng i lái đò Sông Đà” và “Ai đã đ t tên cho dòng sông” là 2
ẩ ượ ớ ộ ở ộ ố tác ph m kí dài, sách giáo khoa đã l c b t n i dung ề ạ m t s đo n văn, đi u
ạ ế ậ ờ ượ ả ọ ố ế ạ đó l i gây khó cho h c sinh khi ti p c n văn b n. Th i l ng s ti t d y chính
ẩ ế ộ ố ọ ư ươ khóa cho 2 tác ph m này ít (4 ti t), m t s h c sinh ch a quen ph ng pháp
ệ ự ọ ấ ớ ệ ế ả ậ ọ h c m i, nh t là vi c t h c, làm vi c theo nhóm, th o lu n, thuy t trình, tìm
ộ ố ọ ụ ộ ồ ơ t ư ệ ở li u ế các ngu n, báo chí, int net…, m t s h c sinh còn th đ ng, thi u
ệ ầ nhi t tình, ỷ ạ l i vào các th y cô…
ậ ợ ừ ạ ư ạ ộ ươ T thu n l i và khó khăn trên, tôi m nh d n đ a ra m t vài ph ng pháp v ề
ệ ạ ệ ạ ệ ươ ớ trong ch ữ ng trình Ng văn l p 12, ẩ vi c d y tác ph m kí hi n đ i Vi t Nam
ơ ả ẩ ườ ủ ụ ể ban c b n, mà c th là 2 tác ph m “Ng i lái đò Sông Đà” c a tác gi ả
ủ ễ ặ ả ủ Nguy n Tuân, “Ai đã đ t tên cho dòng sông” c a tác gi ọ Hoàng Ph Ng c
ườ T ng.
Ộ Ề C; N I DUNG Đ TÀI
ơ ở ậ I; C s lý lu n
ố ộ ế ố ủ ị Ngh quy t s 40/2000/QH 10, ngày 09 tháng 12 năm 2000 c a Qu c h i khóa
ớ ề ổ ươ ụ ụ ẳ ổ ị X đ i m i v ch ủ ng trình giáo d c ph thông đã kh ng đ nh, m c tiêu c a
ươ ụ ự ầ ổ ớ ổ ộ ch ng trình đ i m i giáo d c ph thông l n này là “xây d ng n i dung
ươ ươ ụ ằ ổ ớ ch ng trình, ph ng pháp giáo d c, sách giáo khoa ph thông m i, nh m nâng
ấ ượ ế ệ ẻ ứ ụ ệ ầ cao ch t l ể ng giáo d c toàn di n th h tr , đáp ng nhu c u phát tri n
ụ ụ ấ ướ ự ệ ệ ạ ồ ợ ngu n nhân l c ph c v công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n ớ c, phù h p v i
5
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh ự ễ
ề ố ệ ế ậ ộ ổ ướ th c ti n và truy n th ng Vi t Nam, ti p c n trình đ ph thông các n c phát
ế ớ ể ả ầ ổ ồ ự tri n trong khu v c và trên th gi ớ ờ i” . Văn b n đ ng th i yêu c u “đ i m i
ươ ụ ả ệ ề ộ ụ ch ổ ng trình giáo d c ph thông ph i quán tri ầ t m c tiêu, yêu c u v n i dung,
ươ ụ ủ ậ ậ ọ ọ ị ph ụ ấ ng pháp giáo d c c a các b c h c, c p h c quy đ nh trong lu t giáo d c,
ế ủ ụ ắ ạ ằ ươ ữ nh m kh c ph c nh ng h n ch c a ch ng trình, sách giáo khoa; tăng c ườ ng
ự ự ọ ứ ự ự ễ ọ ộ ỹ th c ti n, k năng th c hành, năng l c t ế h c, coi tr ng ki n th c xã h i nhân
ệ ệ ữ ự ạ ổ ợ ớ ọ văn; b sung nh ng thành t u khoa h c công ngh hi n đ i, phù h p v i kh ả
ấ ế ừ ủ ọ ự ố ế ả ả ể ủ năng ti p thu c a h c sinh. B o đ m s th ng nh t k th a và phát tri n c a
ươ ệ ổ ớ ộ ụ ấ ươ ch ng trình giáo d c”. Xét th y vi c đ i m i n i dung, ch ng trình sách giáo
ươ ộ ớ ự ệ ạ ả ấ ọ khoa, ph ổ ệ ng pháp d y và h c, ph i th c hi n đông b v i vi c nâng c p, đ i
ớ ế ị ạ ấ ọ ổ ớ ế ị ạ m i trang thi t b d y h c, đánh giá, thi c p, đ i m i trang thi ọ t b d y h c,
ử ứ ướ ữ ầ ộ đánh giá thi c . Đ ng tr c yêu c u trên, là m t giáo viên môn Ng văn, tôi có
ể ờ ọ ự ự ấ ữ ả ẫ ọ nh ng suy nghĩ là làm sao đ gi ắ h c ph i th c s h p d n, h c sinh n m
ệ ọ ể ầ ọ ỏ ồ ả ữ v ng bài h c, th a mãn nhu c u tình c m, tâm h n, phát tri n trí tu h c sinh,
ế ả ụ ượ ị ủ ẹ ẩ ỗ ọ bi t c m th đ c cái hay, cái đ p, giá tr c a m i tác ph m văn h c. Trên c ơ
ộ ố ư ế ể ẻ ạ ổ ề ệ ở s đó, tôi xin đ a ra m t s ý ki n đ cùng chia s , bàn b c, trao đ i v vi c
ệ ẩ ạ ệ ươ ữ ạ d y tác ph m kí hi n đ i Vi t Nam trong ch ng trình Ng văn 12 (ban c ơ
ụ ể ể ẩ ả ườ ọ ả b n), mà c th là 2 tái ph m; đ c hi u văn b n chính khóa: “Ng i lái đò
ủ ủ ễ ặ Sông Đà” c a nhà văn Nguy n Tuân và “Ai đã đ t tên cho dòng sông” c a nhà
ủ ọ ườ văn Hoàng Ph Ng c T ng.
ữ ộ ươ ề ệ ệ ả ạ ạ II; N i dung và nh ng ph ng pháp v vi c gi ng d y kí hi n đ i Vi ệ t
ươ ữ ơ ả (ban c b n) Nam trong ch ng trình Ng văn 12
ộ 1; N i dung
ề ể 1.1; Khái quát v th kí
6
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ộ ự ự ố ừ ồ ử ể ị ạ Kí là m t lo i văn xuôi t s , có ngu n g c t kí l ch s , dùng đ ghi chép v ề
ườ ự ậ ư ề ể ả ồ ồ con ng i, s v t, phong c nh…kí bao g m nhi u th nh : Bút kí, h i kí, du
ự ậ ự kí, phóng s , kí s , nh t kí, tùy bút…
ọ ổ ươ ặ ừ ờ ỳ ề ể ầ ố Trong văn h c c ph ng Đông, th kí v n có m t t th i k ti n T n và v ề
ủ ử ủ ệ ộ ờ sau phân thành 2 nhánh: có kí c a s và kí c a truy n. Trong m t th i gian khá
ủ ể ế ề ọ ể dài thì kí là ti n thân c a ti u thuy t, có khi tên g i kí cũng dùng cho ti u
ư ệ ế ộ ị ươ thuy t hay m t câu chuy n có k ch tính nh Tây du kí, Tây s ng kí…
ề ọ ệ ừ ấ ả ế ư ờ Trong n n văn h c Vi t Nam, kí có t r t lâu đ i, nh ng ph i đ n th k ế ỉ
ặ ệ ừ ế ỷ ờ ố ộ XVII, đ c bi t là t ể th k XIX, khi đ i s ng các dân t c ngày càng phát tri n
ệ ể ấ ọ ỹ nâng cao, khi k ngh in n và báo chí phát tri n, khi văn h c cũng đã thâm
ạ ộ ủ ự ậ ộ ứ ầ nh p vào các lĩnh v c ho t đ ng tinh th n khác c a xã h i và nhà văn có ý th c
ộ ấ ự ự ể ộ ớ ể ạ tham gia vào các cu c đ u tranh xã h i, kí m i th c s phát tri n và là th lo i
ứ ạ ấ ự ự ờ ạ ph c t p nh t trong văn xuôi t s th i trung đ i.
ơ ả ữ ư ặ Kí có nh ng đ c tr ng c b n sau:
ế ề ộ ờ ự ạ ỏ ự ệ ậ ậ Kí vi t v cu c đ i th c t i, vi ế ề ườ t v ng i th t, vi c th t, kí đòi h i s trung
ự ườ ế ườ ự ệ ữ ọ th c, chính xác. Ng i vi t kí th ộ ng quan tâm, tôn tr ng nh ng s ki n xã h i
ờ ố ử ữ ề ấ ặ ỏ ườ ế ị l ch s , nh ng v n đ nóng b ng đang đ t ra trong đ i s ng. Ng i vi t kí
ầ ủ ử ọ ẫ ả ầ ớ miêu t ả ự ạ th c t i tinh th n c a s h c. M u hình tác gi kí g n gũi v i nhà s ử
ọ ả ậ ạ ệ ọ ọ ờ ị h c. Tác gi kí coi tr ng vi c thu t l ể i có ng n ngành, có th i gian, đ a đi m,
ộ ờ ả ả hành đ ng và không bao gi quên miêu t ợ khung c nh g i không khí.
ả ế ợ ờ ố ử ụ ệ Tác gi kí khéo s d ng tài li u đ i s ng k t h p v i t ớ ư ưở t ụ ả ng, c m th ,
ấ ậ ạ ự ự ữ ạ nh n xét, đánh giá. T t nhiên đan xen vào m ch t s con có nh ng đo n th ể
ệ ưở ự ườ ậ ướ ự ệ hi n suy t ng nh n xét chân th c, t ủ ng minh c a nhà văn tr c s vi c. cái
ị ủ ủ ữ ớ thú v c a kí là nh ng ý riêng, suy nghĩ riêng c a tác gi ả ượ đ ệ c đan cài v i vi c
ố ượ ậ ứ ấ ệ ự ậ ẫ ủ ả ệ tái hi n đ i t ộ ng. Vì v y s c h p d n c a kí là kh năng tái hi n s th t m t
ủ ả ậ ự ư ấ ả ự ấ ộ cách sinh đ ng c a tác gi ữ . Kí ch p nh n s h c u, do đó ph i d a vào nh ng
7
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ưở ưở ượ ủ ấ ờ ả ự ậ ả
ườ Ng Ninh liên t
ng, t ng t ng b t ng , tài hoa c a tác gi ộ khi ph n ánh s v t, cu c
ẹ ủ ề ẩ ố s ng. Đi u đó làm nên cái đ p c a tác ph m kí.
ổ ậ ấ ữ ủ ẩ ấ N i b t lên trong tác ph m kí chính là ch t ch quan, ch t tr ậ tình sâu đ m
ả ứ ấ ứ ấ ẫ ủ ụ ộ ủ c a cái tôi tác gi ẫ . Cho nên s c h p d n c a kí còn ph thu c vào s c h p d n
ấ ườ ữ ộ ủ c a cái tôi y (th ng là nh ng cái tôi phong phú, uyên bác, tài hoa, đ c đáo…)
ọ ườ ữ ủ ể ặ ơ ả ủ 1.2; Nh ng đ c đi m c b n c a kí Hoàng Ph Ng c T ng
ủ ọ ườ ộ ộ ộ ệ ắ ả Kí Hoàng Ph Ng c T ng b c l m t trí tu s c s o, uyên bác: Nhà văn
ể ườ ữ ậ ế ủ ọ ườ hi u t ng t n nh ng gì mà mình vi t. Kí Hoàng Ph Ng c T ng giàu l ượ ng
ủ ẩ ọ ườ ọ ượ ế ớ ộ thông tin, đ c tác ph m c a ông, ng i đ c đ ế c ti p xúc v i m t kho ki n
ứ ề ể ắ ế ọ ử ị ị th c phong phú. Nhà văn hi u sâu s c v văn hóa, tri t h c, l ch s , đ a lý, âm
ạ ươ ậ ệ ả nh c, đi n nh, văn ch ệ ng ngh thu t…
ủ ọ ườ ữ ủ ề ọ Kí Hoàng Ph Ng c T ng thiên v tùy bút. Đ c nh ng trang kí c a Hoàng
ủ ọ ườ ề ể ể ạ ự ả ậ ổ ị Ph Ng c T ng c m nh n v th kí có s thay đ i thú v . Th lo i chuyên
ự ệ ự ủ ọ ườ ạ ghi chép các s ki n xác th c qua ngòi bút Hoàng Ph Ng c T ng l ấ i th m
ấ ầ ư ữ ư ặ ẫ đ m ch t tr m t , tr tình nh : “Ai đã đ t tên cho dòng sông”, “Hoa trái quanh
ữ ủ ả ẩ ộ ộ ớ tôi”…chính là s n ph m c a m t phong cách kí đ c đáo, v i nh ng trang vi ế t
ệ ừ ặ ầ ừ v a trí tu , v a n ng trĩu tr m t ư .
ủ ủ ọ ườ ấ ự ả ạ ỉ Kí c a Hoàng Ph Ng c T ng có ch t t ự ệ do, t n m n. S ki n đôi khi ch là
ớ ể ộ ộ ủ ủ ữ ả cái c đ nhà văn b c l nh ng c m xúc, suy nghĩ ch quan c a mình. Cách t ổ
ứ ệ ả ậ ấ ả ơ ợ ch c văn b n mang tính ngh thu t cao, văn phong giàu ch t th , hình nh g i
ữ ặ ậ ộ ấ ả c m. “Ai đã đ t tên cho dòng sông?” là m t trong nh ng bút kí mang đ m d u
ấ ủ ọ ườ n phong cách Hoàng Ph Ng c T ng.
ủ ủ ẩ ố ọ ườ Xuyên su t các tác ph m kí c a Hoàng Ph Ng c T ng là lòng yêu quê
ươ ấ ướ ế ớ ẹ ắ ộ h ng đ t n ắ c, là tâm huy t v i tinh hoa dân t c. Ông luôn g n cái đ p, g n
ậ ớ ữ ủ ữ ệ ề ẩ ố ộ ngh thu t v i nh ng truy n th ng văn hóa dân t c. Nh ng m u kí c a Hoàng
ủ ọ ườ ế ề ế ề ữ Ph Ng c T ng, dù vi t v vùng nào, dù vi ế t v nh ng năm tháng chi n
8
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ộ ố ươ ề ấ ề ạ ự ề tranh hay cu c s ng đ ng đ i, đ u l p lánh ni m t ẹ ữ hào v nh ng nét đ p
ươ ấ ướ ế ề ề ấ ủ c a quê h ng đ t n c. Vi t v vùng đ t Mũi, nhà văn truy n cho ng ườ ọ i đ c
ề ướ ự ấ ướ ể ề ặ ả ni m vui s ng t ủ hào v “món quà t ng c a bi n c dành cho đ t n c ta”
ướ ế ề ạ ữ ữ ằ ơ ừ (R ng n ặ c m n). Vi t v L ng S n b ng nh ng con ch lóng lánh tài hoa,
ườ ọ ươ ủ ẹ ế ồ ơ ổ nhà văn th i vào ng i đ c h ng th m nh nhàng quy n rũ c a cây h i “nó
ế ư ộ ỉ ệ ơ ồ ừ ồ ế ề ế thân thi t và m h nh m t k ni m” (R ng h i). Vi t v Hu , Hoàng Ph ủ
ườ ạ ư ườ ọ ơ ộ ấ ố ề ặ ầ ọ Ng c T ng l i đ a ng ớ i đ c v vùng đ t c đô tr m m c, th m ng v i
ữ ườ ặ nh ng khu v n xanh, thiên nhiên xanh, dòng sông xanh (Ai đã đ t tên cho dòng
sông?).
ơ ả ủ ữ ễ ể ặ 1.3; Nh ng đ c đi m c b n c a tùy bút (kí) Nguy n Tuân
ườ ậ ủ ệ ể ặ “Ng ễ i lái đò Sông Đà” mang đ c đi m phong cách ngh thu t c a Nguy n
ườ ủ ấ ễ Tuân. Nguy n Tuân là ng ể ạ ộ ấ i đã đóng d u “cái tôi đ c t u” c a ông lên th lo i
ữ ệ ế ấ ậ ẩ ớ tùy bút. Ông là nhà văn đem đ n cho tùy bút nh ng ph m ch t ngh thu t m i
ủ ế theo cách nói vui vui c a ông: Tùy bút là tùy vào bút mà vi ủ t, tùy bút c a ông có
ậ ủ ữ ể ệ ậ ặ ạ nh ng đ c đi m in đ m cá tính sáng t o và phong cách ngh thu t c a ông. Vì
ộ ố ặ ầ ư ể ạ ẩ ả ầ ậ v y, khi gi ng d y tác ph m, th y cô giáo c n l u ý m t s đ c đi m sau v ề
ủ tùy bút c a nhà văn:
ế ố ủ ề ệ ễ ễ + Tùy bút c a Nguy n Tuân có nhi u y u t truy n. Nguy n Tuân bén duyên
ệ ớ ướ ắ ủ ớ ặ ỡ ớ ệ ậ v i truy n tr c, sau đó m i g p g v i tùy bút. Vì v y truy n ng n c a ông
ấ ạ ủ ệ ấ xen ch t tùy bút và tùy bút l ắ i pha ch t truy n ng n. Tùy bút c a ông th ườ ng
ủ ứ ạ ưở ượ ưở ể ự ả phát huy s c m nh c a trí t ng t ng, liên t ng, so sánh đ d ng c nh,
ả ậ ở ộ ắ ọ ệ ự d ng truy n, có mô t tâm lý, kh c h a tính cách nhân v t ự ừ m t ch ng m c
ấ ị nh t đ nh.
ự ậ ấ ậ ủ ễ ờ ấ + Tùy bút c a Nguy n Tuân r t đ m ch t kí. Ghi chép s th t và thông tin th i
ủ ễ ệ ự s , chính xác, đó là nét riêng c a tùy bút Nguy n Tuân. Cũng do quan ni m đi,
ế ủ ự ị ố s ng và vi t, xê d ch nên tùy bút c a ông pha chút du kí, kí s hay phóng s ự
9
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ủ ế ượ
ườ Ng Ninh ề
đi u tra. Chính nét riêng này khi n tùy bút c a ông có l ng thông tin đáng tin
ị ư ệ ề ậ c y và có nhi u giá tr t li u.
ữ ủ ủ ễ ễ ữ + Tùy bút c a Nguy n Tuân giàu tính tr tình. Nh ng trang tùy bút c a Nguy n
ủ ữ ả ắ ấ ả Tuân giàu tính c m xúc, l ng th m nh ng c m nghĩ c a ông, thông qua cái “tôi”
ộ ố ự ủ ủ ệ ả ch quan c a ông mà ph n ánh hi n th c cu c s ng.
ủ ự ề ắ ộ ễ + Tùy bút c a Nguy n Tuân đúng nghĩa t do v phép t c. Tùy bút là m t tác
ự ự ế ấ ỏ ư ẻ ễ ồ Ở ẩ ph m t s có k t c u l ng l o, nh ng không buông tu ng d dãi. tùy bút
ứ ễ ạ ả ủ c a Nguy n Tuân, m ch văn c theo dòng suy nghĩ mà tràn ch y miên man t ừ
ọ ạ ứ ứ ứ ệ ở ơ ệ truy n n t t sang truy n kia. Nhà văn c theo h ng bút, c nh n nh theo trí
ự ả ẹ ấ ụ ủ ệ ớ nh bông lông, theo năng l c c m th cái đ p r t tài hoa ngh sĩ c a mình mà
ưở ữ ướ ọ ấ ờ ủ ả ứ ủ ả liên t ạ ng so sánh, t o nh ng b c nh y v t b t ng c a ý t , c a hình nh,
ẻ ẹ ủ ư ệ ệ ậ ộ nh ng không ch ch ra ngoài v đ p đ c đáo c a ngh thu t.
ủ ễ ẩ ấ ươ ự + Tùy bút c a Nguy n Tuân có ph m ch t văn ch ạ ng qua s tìm tòi sáng t o
ễ ả ả ặ ừ ủ ễ ề v cách di n ý, t c nh, đ t câu, dùng t . Văn tùy bút c a Nguy n Tuân là c ả
ộ ừ ầ ắ ẩ ụ ị ữ ụ ượ ư m t kho tu t đ y p và thú v nh ng ví von, n d , hoán d , t ng tr ng. Nhà
ả ả ổ ả ự ấ ế ạ ờ văn t c nh theo s thay đ i c m giác r t tinh t ư ộ “B sông hoang d i nh m t
ư ộ ỗ ở ư ề ồ ổ ườ ờ ề ử b ti n s …h n nhiên nh m t n i ni m c tích thu x a” (Ng i lái đò Sông
ủ ễ ế ạ ạ Đà). Câu văn tùy bút c a Nguy n Tuân có ki n trúc đa d ng, giàu nh c tính.
ự ế ủ ễ ậ + Tùy bút c a Nguy n Tuân là s k t tinh tài hoa và uyên bác, khi t p trung
ả ự ứ ế ằ ộ miêu t ố con Sông Đà b ng s huy đ ng v n li ng tri th c chuyên môn c c k ự ỳ
ử ọ ủ ệ ề ậ ọ ị giàu có c a nhi u ngành văn hóa ngh thu t khác nhau (s h c, đ a lí h c, quân
ứ ề ệ ậ ươ ộ ọ ắ ậ ự s , tri th c v võ thu t, ngh thu t văn ch ạ ng, h i h a, điêu kh c âm nh c,
ệ ả ộ ả ả ế ự ậ ệ ượ đi n nh…). Và m t khi đã miêu t thì ông t đ n cùng s v t hi n t ng,
ả ế ủ ậ ơ ố ượ ả ấ ậ ộ đúng là t đ n “S n cùng th y t n”, u ng r u c c n “Dĩ t n vi đ ”.
ơ ả ư ữ ự ể ẽ ặ ẩ ủ * Nh ng đ c tr ng c b n trên đây c a các tác ph m kí s là đi m t a cho
ệ ệ ả ầ ẩ ạ ạ ệ th y cô giáo trong vi c gi ng d y tác ph m kí hi n đ i Vi t Nam.
10
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ươ ề ệ ệ ạ ả ạ ệ ộ ố 2; M t s ph ng pháp v vi c gi ng d y kí hi n đ i Vi t Nam trong
ươ ữ ơ ả ẩ ườ (ban c b n) qua 2 tác ph m “Ng i lái đò Sông ch ng trình Ng văn 12
ủ ủ ễ ặ Đà” c a nhà văn Nguy n Tuân và “Ai đã đ t tên cho dòng sông” c a tác gi ả
ọ ườ ủ Hoàng Ph Ng c T ng.
ề ươ 2.1; V ph ng pháp
ổ ọ ữ ứ ể ặ ạ ạ ọ ế ề ố Do đ c đi m tâm lý l a tu i h c sinh là nh ng b n đ c còn h n ch v v n
ự ế ư ệ ạ ả ả ố s ng, kinh nghi m th c t nh ng l ặ ộ i có kh năng rung đ ng và có c m xúc đ c
ệ ớ ả ổ ủ ẩ ậ ầ ọ bi ồ t v i tác ph m văn h c. Vì v y vai trò c a th y cô giáo là ph i b sung, b i
ưỡ ự ả ố ố ụ ể ọ ướ d ng v n s ng, phát tri n các năng l c c m th cho h c sinh và h ẫ ng d n
ể ẩ ầ ấ ấ ớ ọ ộ ọ ế h đ n v i tác ph m văn h c m t cách đúng nh t, g n nh t. Đ làm đ ượ c
ữ ụ ề ệ ặ ầ ầ ươ nhi m v cao quý và n ng n này, th y cô giáo c n có nh ng ph ng pháp
ả ờ ợ ồ ế ố ợ ử ụ ươ thích h p, đ ng th i ph i bi t cách s d ng ph i h p các ph ng pháp phân
ừ ắ ễ ẩ ầ ấ ằ ộ ọ ắ tích tác ph m m t cách nhu n nhuy n nh t, nh m giúp h c sinh v a n m b t
ứ ắ ươ ọ ậ ứ ừ ắ tri th c, v a n m b t ph ng pháp h c t p nghiên c u.
ạ ọ ư ẩ ặ ể ạ . 2.1.1; D y h c tác ph m theo đ c tr ng th lo i
ể ạ ừ ừ ủ ư ế ặ ầ ộ ộ ắ Chú ý đ n đ c tr ng c a th lo i v a là m t yêu c u v a là m t nguyên t c
ể ạ ẩ ả ạ ọ ớ ệ ủ c a quá trình phân tích và gi ng d y tác ph m văn h c. V i th lo i kí, vi c
ể ạ ạ ư ể ặ ữ ắ ơ tìm hi u đ c tr ng th lo i l ọ i càng có ý nghĩa quan tr ng h n. N m v ng và
ủ ể ặ ườ ọ ẽ ượ ư bám sát vào đ c tr ng c a th kí, ng i đ c s khám phá đ ẹ c cái hay, cái đ p
ự ế ả ơ ả ệ ẩ ạ ủ c a tác ph m. Qua th c t ộ ố gi ng d y, tôi rút ra m t s kinh nghi m c b n khi
ẩ ườ ủ ễ ạ d y 2 tác ph m “Ng i lái đò Sông Đà” c a nhà văn Nguy n Tuân và “Ai đã
ủ ả ọ ườ ặ đ t tên cho dòng sông” c a tác gi ủ Hoàng Ph Ng c T ư ng nh sau:
ọ ệ ươ ồ ệ ủ 2.1.1.1; Cho h c sinh phát hi n ra nét t ng đ ng và khác bi ố t c a đ i
ượ ượ ả ớ ố ượ ả ẩ t ng đ c tác gi ph n ánh trong 2 tác ph m kí so v i đ i t ng t ươ ng
11
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ậ ở ế ề ự ậ ườ ệ ậ ờ . Vì kí vi t v s th t, ng ỏ ậ i th t, vi c th t nên đòi h i
ườ Ng Ninh ự có th t
t ngoài đ i
ấ ầ ệ ả ế ự ph i chính xác, trung th c. Vi c này là r t c n thi t.
ươ ủ ễ ẩ Sông Đà và sông H ng khi đi vào 2 tác ph m c a Nguy n Tuân và Hoàng
ủ ọ ườ ố ượ ở ỹ ủ ẩ Ph Ng c T ng đã tr thành đ i t ng th m m c a nhà văn. Con sông Đà
ỉ ượ ố ệ ữ ễ ằ ầ ơ ế n u ch đ ư ộ c Nguy n Tuân ghi chép b ng nh ng s li u đ n thu n nh m t
ơ ộ ạ ầ ộ ồ ị ủ nhà đ a lý (tên khai sinh, đ dài…) thì cái ph n h n hung b o và th m ng c a
ẽ ượ ế ơ ộ ươ ủ ứ ệ nó s không đ c phát hi n. Dòng sông H ng c a x Hu th m ng cũng
ủ ế ọ ườ ạ ạ ậ v y. N u Hoàng Ph Ng c T ỉ ng ch ghi l ả i các khúc đo n trong dòng ch y
ề ớ ế ẽ ẫ ấ ồ ủ c a nó t ừ ượ th ng ngu n v v i Hu không thôi thì s không có gì h p d n, mà
ấ ở ỗ ượ ư ộ ươ ẫ cái h p d n chính là ch tác gi ả ưở t ng t ng sông H ng nh m t con
ườ ụ ể ướ ậ ồ ố ộ ng i có s ph n, có tâm h n (cô gái Digan) có hành đ ng c th d ữ i nh ng
ư ộ ươ ể đi m nhìn khám phá khác nhau. Khi thì sông H ng nh m t cô gái mang trong
ế ớ ế ố ạ ườ ẹ ả mình tình yêu tha thi t v i thành ph Hu , khi l ộ i là m t ng i m s n sinh
ữ ứ ế ề ạ ố ị ạ cho x Hu nh ng giá tr văn hóa truy n th ng cùng âm nh c, thi ca, khi l i là
ử ầ ủ ị ứ ể ậ ộ m t nh n ch ng c a l ch s đ y oai hùng hi n hách.
ọ ệ ưở 2.1.1.2; H c sinh phát hi n và đánh giá óc quan sát, trí liên t ng, t ưở ng
ượ ự ử ụ ữ ủ . t ng năng l c s d ng ngôn ng c a 2 nhà văn
ứ ấ ở ệ ự ậ ả ộ ẫ ủ S c h p d n c a kí chính là ộ kh năng tái hi n s th t m t cách sinh đ ng
ả ế ứ ỉ ơ ế ẩ ầ ủ c a tác gi . N u ch đ n thu n là ghi chép thì tác ph m kí h t s c khô khan
ễ không gây đ ượ ấ ượ c n t ớ ng v i ng ườ ọ Ở i đ c. đây Nguy n Tuân và Hoàng Ph ủ
ườ ự ậ ề ấ ộ ố ọ Ng c T ng đ u r t “tài hoa”, luôn nhìn cu c s ng, s v t, con ng ườ ở i
ươ ẻ ẹ ủ ệ ề ệ ẩ ộ ỹ ph ệ ng di n, góc đ văn hóa th m m , nên phát hi n ra nhi u v đ p c a hi n
ờ ả ự ể ấ ố ồ ộ ế th c cu c s ng. Đ ng th i c 2 nhà văn cũng r t “uyên bác”: hi u bi t sâu
ự ể ề ề ấ ả ộ r ng nhi u lĩnh v c, nhi u ngành và có th cung c p, đóng góp, lí gi ữ i nh ng
ứ ế ườ ki n th c đó cho ng i khác.
ớ ườ ủ ễ V i tác ph m c a Nguy n Tuân ẩ “Ng i lái đò sông Đà”
12
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ạ ủ ẻ ẹ ụ ễ ậ + Khi khám phá v đ p hung b o c a con sông, Nguy n Tuân đã v n d ng tri
ứ ủ ề ể ả ủ ọ th c c a nhi u ngành đ miêu t tính cách c a con sông mà ông g i là “loài
ố ộ ủ ủ ồ ổ ườ ẻ th y quái kh ng l ” là “k thù s m t” c a con ng ộ i. Nhà văn đã huy đ ng
ứ ủ ộ ọ ệ ả ế ế ắ ậ ả ố v n ki n th c c a đi n nh, h i h a, ki n trúc, điêu kh c, th m chí c lĩnh
ự ể ể ả ướ ướ ậ ự v c quân s , võ thu t, th thao đ miêu t thác n c, hút n ữ c và nh ng hòn
ữ ả ạ ẵ ậ ướ đá, t ng đá trên sông Đà mà nó đã bày s n nh ng th ch tr n trên sông n c đ ể
ề ế ấ ờ ch “ăn ch t cái thuy n nào qua đ y”.
ư ậ ữ ả ờ ưở ử ụ Nh v y, nh vào kh năng s d ng ngôn ng liên ngành và trí t ng t ượ ng
ả ọ ừ ể ượ ặ ự ủ ể ủ tài hoa c a tác gi , h c sinh v a hi u đ c đ c đi m th c c a sông Đà, v a b ừ ị
ố ả ủ ễ cu n hút vào tài năng miêu t c a Nguy n Tuân.
ẻ ơ ộ ữ ủ ạ ầ ệ + Khi khám phá v th m ng, tr tình c a con sông, l i c n phát hi n ra s ự
ể ổ ả ấ ượ ể thay đ i, di chuy n đi m nhìn và cách miêu t . Dòng sông y đ c chiêm
ưỡ ừ ố ượ ng ng t trên cao nhìn xu ng. Hình dáng con sông Đà đ ợ ư ộ c ví nh m t “s i
ễ ươ ừ ằ ế dây th ng ngo n ngoèo” và d th ng, đáng yêu bi t bao, qua phép so sánh liên
ưở ư ộ ộ ữ t ng đ c đáo “sông Đà tuôn dài tuôn dài nh m t áng tóc tr tình”. Đó là cái
ư ộ ề ạ ơ ườ ụ ữ ề dáng m m m i nên th nh m t ng ễ i ph n ki u di m đang làm duyên
ướ ủ ẻ ệ ắ tr c trùng đi p thiên nhiên Tây B c…sông Đà không còn là k thù c a con
ườ ữ ề ầ ộ ố ỗ ng i n a mà đã là m t “c nhân, tình nhân” đ y n i ni m lâu ngày g p l ặ ạ i.
ậ ả ở ẻ ẹ ữ ướ C m nh n sông Đà v đ p tr tình, nhà văn còn quan sát n c sông Đà thay
ủ ờ ơ ủ ặ ướ ặ ư ờ ổ đ i theo mùa, c a b bãi hoang s , c a m t n c l ng yên nh t ủ , hay c a đàn
ươ ẩ ơ ộ ố ỏ h ầ u th ng ng ng đ u ng n búp c non.
ớ ượ ậ ượ ắ ọ ố + V i hình t ng ông lái đò: Nhân v t này không đ ậ c kh c h a thành s ph n
ư ẩ ự ự ự ả ắ ỉ nh trong tác ph m t ộ s . Th c ra đó ch là m t kho nh kh c trên sông n ướ c
ễ ườ ờ ỳ ớ ộ ể đ qua đó Nguy n Tuân tôn vinh con ng ờ i lao đ ng trong th i k m i – th i
ể ứ ệ ủ ự ủ ề ắ ộ ỳ k mi n B c xây d ng Ch nghĩa xã h i. Đ ch ng minh tài ngh c a ông đò,
ả ư ấ ộ ượ ộ ể ấ tác gi đã h c u m t cu c v ộ t thác sông Đà có m t không hai đ th y đ ượ c
13
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ủ ộ ườ ệ ồ ượ ộ “tay lái ra hoa” c a m t ng i ngh sĩ có tâm h n cao th ng, m t phong thái
ệ ả ộ ượ ung dung t ự ạ t i, m t trí thông minh lão luy n và lòng dũng c m đ ệ c tôi luy n
ế ấ ộ ế ễ trong lao đ ng và chi n đ u. Vi t ông lái đò cũng là cách Nguy n Tuân tôn vinh
ườ ộ ườ ư ả ị ườ ủ ẻ ẹ v đ p c a con ng i lao đ ng bình th ng, gi n d nh ng phi th ng trong
ố ờ ườ ễ ề ệ ấ ẹ ngh nghi p, đó là ch t “vàng m i” mà Nguy n Tuân su t đ i đi tìm cái đ p
đó.
ặ ớ ủ ủ ọ V i tác ph m c a Hoàng Ph Ng c T ườ ng ẩ “Ai đã đ t tên cho dòng sông?”
Ở ọ ườ ứ ộ ồ ộ ủ Hoàng Ph Ng c T ng, ông huy đ ng ngu n tri th c phong phú thu c các
ự ị ự ử ể ộ ị ượ ươ lĩnh v c đ a lí, l ch s , văn hóa đ xây d ng m t hình t ng sông H ng.
ứ ị ẻ ẹ ả ủ ươ ữ ủ ế + V đ p thiên nhiên c a sông H ng là k t qu c a nh ng tri th c đ a lí và
ắ ả ủ ả ườ ầ ậ kh năng quan sát s c s o c a ng i tr n thu t.
ả ầ ươ ồ ộ • Ở ượ th ẻ ẹ ng ngu n: Sông H ng mang v đ p hùng vĩ “ch y r m r …”, sông
ư ộ ươ ạ ườ ạ ả H ng “phóng khoáng và man d i” nh m t con ng i có “b n lĩnh gan d …”
ỏ ạ ươ ươ ấ ộ ể • Ra kh i đ i ngàn, sông H ng chuy n dòng, sông H ng gi u kín cu c hành
ữ ườ ệ ơ trình gian truân gi a lòng Tr ử ụ ng S n, nhà văn đã s d ng bi n pháp nhân hóa
ươ ừ ộ ườ ẹ ơ ể ế đ bi n sông H ng t m t cô gái Digan thành “ng ằ i gái đ p n m m màng
ữ ầ ạ ồ gi a cánh đ ng Châu Hóa đ y hoa d i…”
ươ ữ ỏ ở ố ị • Ra kh i vùng núi, sông H ng tr nên d u dàng “u n mình theo nh ng đ ườ ng
ư ấ ụ ề ề ậ ở ặ cong th t m m”… “dòng sông m m nh t m l a…” ươ ch ng này, sông H ng
ở ườ ẹ ệ ị tr thành “ng ẻ ẹ i m phù sa” mang “v đ p d u dàng và trí tu ”.
ữ ế ậ ậ ặ ố ở • Gi a lòng thành ph Hu , dòng sông tr nên tĩnh l ng, trôi th t ch m in bóng
ư ữ ề ắ ộ ỏ ố ầ c u Tràng Ti n trông “nh nh n nh nh ng vành trăng non” “u n m t cánh
ư ẹ ấ ươ ẳ ặ ệ ậ cung r t nh ”. Dòng sông nh “vui t i h n lên” và đ c bi ị t ch m rãi, êm d u
ộ ế ủ ư ề ạ m m m i…dòng sông nh “m t ti ng vâng không nói ra c a tình yêu”.
ướ ươ ư ế ờ ỏ ố • Tr c khi r i kh i thành ph thân yêu, sông H ng l u luy n mà nhà văn đã
ư ủ ự ề ằ ươ ví s “dùng d ng” c a sông H ng nh nàng Ki u “chí tình tr ở ạ l i tìm Kim
14
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh ọ
ộ ờ ủ ể ề ướ ề ể ả ộ Tr ng c a nó, đ nói m t l i th tr c khi v bi n c ”. Đây đúng là m t phát
ệ ưở ị ộ ậ ắ ươ ủ ộ hi n, m t liên t ng thú v , đ c đáo và đ m màu s c văn ch ng c a tác gi ả
ươ ề v dòng sông thân th ế ủ ứ ng c a x Hu .
ừ + T góc nhìn văn hóa:
ẻ ẹ ả ủ ươ ứ ữ ủ ế V đ p văn hóa c a sông H ng là k t qu c a nh ng tri th c văn hóa v ề
ố ừ ươ ố ộ ự ả m t thành ph , t ng là c đô. Sông H ng t ữ b n thân nó đã mang nh ng
ự ấ ẩ ộ ưở ộ ph m ch t văn hóa đ c đáo. Nhà văn có s liên t ằ ng đ c đáo khi cho r ng
ổ ể ộ ề ế ượ ặ ướ ạ toàn b n n âm nh c c đi n Hu đ c sinh thành trên m t n c dòng sông
ạ ấ ứ ế ả ơ ồ ấ ậ này. Và h n h t dòng sông thi ca và âm nh c y là ngu n c m h ng b t t n
ươ ệ ậ ờ ự ặ ạ ứ ủ ả ủ c a ngh thu t. Sông H ng không bao gi l p l t i trong c m h ng c a các
ngh sĩ.ệ
ừ ị ử + T góc nhìn l ch s :
ẻ ẹ ị ứ ề ị ử ủ ả ủ ươ ữ ử ế V đ p l ch s c a sông H ng là k t qu c a nh ng tri th c v l ch s , sông
ế ủ ấ ướ ủ ứ ớ ị ươ ử ắ ươ H ng g n v i l ch s anh hùng c a x Hu , c a đ t n ắ c…sông H ng g n
ở ắ ế ỷ ớ ộ ớ ớ v i dòng sông thiêng Linh Giang oai hùng m t thu , g n v i th k XVIII v i
ườ ả ắ ạ ớ ng i anh hùng áo v i Quang Trung, g n v i cách m ng tháng Tám hào hùng bi
ươ ề ậ ắ ớ ộ ể ả tráng, g n v i M u Thân rung chuy n c mi n Nam. Sông H ng là m t minh
ử ừ ờ ổ ạ ạ ế ứ ệ ạ ủ ị ch ng c a l ch s t th i c đ i, qua trung đ i đ n hi n đ i.
ế ấ ươ ủ ủ ọ ườ ầ ơ ỉ * Th đ y, sông H ng c a Hoàng Ph Ng c T ng không đ n thu n ch là
ủ ộ ươ ử ủ ủ ị ả m t dòng ch y c a quê h ng, nó còn là dòng sông c a l ch s , c a văn hóa,
ế ườ ơ ủ c a tình yêu Hu và con ng i n i đây.
ệ ượ ặ ủ ọ ể ả 2.1.1.3; H c sinh phát hi n đ c đ c đi m c a “cái tôi” tác gi ỗ trong m i
bài kí.
ổ ậ ấ ữ ủ ẩ N i b t lên trong tác ph m kí chính là tính ch quan, ch t tr ậ tình sâu đ m
ả ứ ấ ứ ấ ẫ ủ ụ ộ ủ c a cái tôi tác gi ẫ . Cho nên s c h p d n c a kí còn ph thu c vào s c h p d n
ấ ườ ữ ộ ủ c a cái tôi y (th ng là nh ng cái tôi phong phú, uyên bác, tài hoa, đ c đáo)
15
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ủ ễ ườ . “Cái tôi” c a Nguy n Tuân trong “Ng i lái đò sông Đà”
ể ể ế ễ ở ở ớ S dĩ Nguy n Tuân tìm đ n và thành công v i th tùy bút, b i vì nó là th văn
ự ứ ượ ế ủ phóng túng, t do, đáp ng đ c cá tính “ngông” trên trang vi ễ t c a Nguy n
ậ ặ ễ ấ ắ ẫ ệ Tuân. Là nhà văn có phong cách ngh thu t đ c s c Nguy n Tuân h p d n
ườ ọ ự ắ ở ộ ọ ng i đ c b i “cái tôi” đ c đáo, s tài hoa, uyên bác, giác quan s c nh n, tinh
ế ệ ừ ứ ệ ả t ậ ử ụ , ngh thu t s d ng ngôn t ấ ả điêu luy n, giàu hình nh, c m xúc. S c h p
ễ ẩ ườ ẫ ủ d n c a ngòi bút Nguy n Tuân trong tác ph m “Ng i lái đò sông Đà” là ở ự s
ề ữ ự ự ự ọ ộ đ c đáo, s giàu có v ch nghĩa, s công phu trong quan sát và l a ch n ngôn
t …ừ
ộ ố ự ậ ộ + Đó là m t cái tôi tài hoa: Luôn nhình cu c s ng, s v t, con ng ườ ở i ph ươ ng
ẻ ẹ ề ệ ệ ẩ ộ ỹ di n, góc đ văn hóa th m m nên phát hi n ra nhi u v đ p hùng vĩ và m l ỹ ệ
ấ ướ ố ờ ắ ủ ớ ủ c a thiên nhiên, đ t n ễ c. V i đôi m t c a nhà văn su t đ i “duy mĩ”, Nguy n
ở ộ ẩ ẻ ẹ ỹ ể ệ ữ Tuân đã nhìn sông Đà góc đ th m m đ phát hi n ra v đ p tr ủ tình c a
ượ ư ộ ườ ẹ ễ ớ con sông: Sông Đà đ c ông ví nh m t ng ề i con gái đ p ki u di m v i “áng
ắ ủ ướ ạ ả ạ ớ ổ tóc mun ngàn ngàn v n v n s i” v i màu s c c a n c sông Đà thay đ i theo
ư ộ ờ ề ử ờ ợ ả ạ ồ mùa, sông Đà g i c m, sông Đà “hoang d i nh m t b ti n s , b sông h n
ư ộ ỗ ổ ư ề ả ổ ỉ nhiên nh m t n i ni m c tích tu i x a”. Không ch nhìn c nh v t ậ ở ể đi m
ễ ẩ ỹ ườ ở ệ ộ nhìn văn hóa th m m , Nguy n Tuân còn nhìn ng i lái đò góc đ ngh sĩ đ ể
ậ ượ ệ ệ ề ắ phát hi n ra tài năng trong ngh thu t v ắ t thác leo gh nh, khi đã n m ch c
ượ ủ ầ ầ ộ ồ đ ử ủ c “binh pháp” c a th n sông, th n đá “thu c lòng các lu ng sinh t ” c a
ủ ộ ữ ể ề ố ọ các con thác d nên ch đ ng trong m i tình hu ng, có th lái con thuy n vút
ể ễ ề ổ ọ vút qua hàng trăm gh nh đá ng n ngang hi m hóc và Nguy n Tuân đã g i đó là
ủ ộ ườ ệ ồ ượ ộ “tay lái ra hoa” c a m t ng i ngh sĩ có tâm h n cao th ng, m t phong thái
ệ ả ộ ượ ung dung, t ự ạ t i, m t trí thông minh lão luy n và lòng dũng c m đ ệ c tôi luy n
ế ấ ộ trong lao đ ng và chi n đ u.
16
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh Ở
ự ể ễ ộ ế + Nguy n Tuân còn là m t cái tôi “uyên bác”: “Uyên bác” là s hi u bi t sâu
ự ề ể ề ậ ấ ệ ộ r ng nhi u lĩnh v c, nhi u ngành ngh thu t và có th cung c p, đóng góp, lý
ả ứ ữ ế ườ gi i nh ng ki n th c đó cho ng i khác.
ứ ủ ấ ụ ữ ề ẩ ậ • Trong tác ph m ông hay v n d ng nh ng tri th c c a r t nhi u ngành ngh ệ
ậ ể ữ ệ ế ậ ả ậ thu t, th m chí c nh ng ngành không liên quan gì đ n ngh thu t đ miêu t ả ,
ụ ự ệ ườ ọ ệ khám phá hi n th c. Nó có tác d ng làm cho ng ậ i đ c nhìn nh n hi n th c ự ở
ề ấ ộ ườ ọ ộ ượ ế ứ nhi u góc đ và cung c p cho ng i đ c m t l ng thông tin h t s c phong
ươ phú ngoài văn ch ng.
ẳ ả ướ ế ủ ủ ằ ỹ ạ • Ch ng h n, ông mô t cái hút n ậ c kh ng khi p c a sông Đà b ng k thu t
ế ả ạ ợ ợ ố ộ phim nh “tôi s hãi mà nghĩ đ n m t anh b n quay phim táo t n nào mu n
ề ạ ứ ủ ử ụ ả ả truy n c m giác l ự cho khán gi …” nhà văn còn s d ng tri th c c a quân s ,
ở ủ ử ử ậ ể võ thu t đ miêu t ả ướ n c, đá sông Đà: Nào là c a sinh, c a t , đánh khuýp vu
ụ ỉ ồ h i, đánh du kích, ph c kích, đánh giáp lá cà, nào là đòn t a, đòn âm, đá trái, thúc
ắ ư ố g i, túm th t l ng…
ứ ủ ữ ụ ề ậ ộ ọ • Ngoài ra nhà văn còn v n d ng nh ng tri th c c a nhi u b môn khoa h c
ộ ố ủ ế ẩ ấ ị trong tác ph m c a mình, m t v n văn hóa phong phú, l ch lãm hi m th y, làm
ủ ẩ ị ườ cho bài tùy bút c a ông có giá tr văn hóa cao. Tác ph m “Ng i lái đò sông Đà”
ườ ọ ể ượ ấ ử ị ề ị ề ề ổ đã giúp ng i đ c hi u đ c r t nhi u đi u b ích v l ch s , đ a lí sông Đà,
ế ủ ề ị ề ị ử ạ ị v l ch s cách m ng xung quanh con sông này, v đ a hình đ a th c a nó, v ề
ủ ạ ấ ướ ữ ề ề nh ng con thác đ lo i, v các tài nguyên đ t n ữ c vùng sông Đà, v nh ng
ơ ủ ủ ề ề ễ ả ổ ố bài th c a Nguy n Quang Bích, T n Đà…v con sông mi n Tây c a T qu c
này.
Ở ườ ườ ấ ộ ỉ * “Ng i lái đò sông Đà”, lâu nay ng i ta ch quen th y m t cái tôi tài hoa,
ư ấ ườ ọ ấ ậ uyên bác. Nh ng rõ ràng thông qua cái tôi y, ng i đ c còn nh n th y đ ượ c
ủ ứ ẩ ả ầ ộ ườ ợ tác ph m còn là c m h ng ng i ca đ y say mê c a m t con ng i yêu tha thi ế t
17
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ủ ấ ướ ườ ố ờ ư ễ
ườ Ng Ninh ẻ ẹ v đ p c a thiên nhiên, đ t n
c, con ng i nh Nguy n Tuân – su t đ i đi
ẹ ủ ẹ ộ ộ tìm cái đ p, cái đ p c a m t cây bút tài hoa đ c đáo...
ặ ủ ủ ọ c a Hoàng Ph Ng c T ườ ng “Cái tôi” trong “Ai đã đ t tên cho dòng sông?”
ẹ ế ắ ạ ả ớ + Cái tôi say mê ki m tìm cái đ p, d t dào c m xúc và luôn g n bó v i thiên
nhiên.
ặ ả ắ ế ậ • Trong kí “Ai đã đ t tên cho dòng sông?”, cái tôi tác gi ậ g n k t, hòa nh p th t
ướ ủ ữ ờ ỏ ự ớ s v i sông n c, tr i mây, cây c , ngàn thông. Nh ng trang kí c a Hoàng Ph ủ
ườ ườ ọ ữ ề ắ ọ Ng c T ế ng mang đ n cho ng ẩ i đ c nh ng mi n không gian xanh th m, n
ữ ế ầ ừ ự ậ ớ chìm nh ng vi t tr m tích văn hóa t thiên nhiên. S hòa nh p v i thiên nhiên
ế ế ừ ữ ượ ừ khi n nhà văn đã vi t lên nh ng trang văn v a giàu l ượ ng thông tin, v a m t
ẹ ơ ư ộ mà, đ p nh m t bài th .
ủ ọ ườ ả ủ • Thiên nhiên trong kí c a Hoàng Ph Ng c T ồ ng chính là phiên b n tâm h n
ể ượ ươ ơ ỉ ủ ủ c a nhà văn. Sông H ng trong th ông không ch là bi u t ng c a thiên nhiên
ế ủ ấ ộ ế ố ầ thu n khi ấ t mà còn l p lánh ch t nhân văn c a m t tri t lí s ng. Cái tôi có lúc
ộ ủ ả ẳ ự ể ể ậ ướ thoát h n s ràng bu c c a b n th đ hoà nh p vào sông n c.
ả ượ ộ ộ ự ế • C m xúc vô cùng phong phú, có khi nó đ c b c l ạ ớ tr c ti p v i các tr ng
ẻ ẹ ừ ủ ừ ộ thái n i tâm: v a thích thú, v a lãng đãng, miên man trong v đ p c a dòng
ổ ắ ừ ư ề ớ ệ sông đang đ i s c không ng ng “s m xanh, tr a vàng, chi u tím” hay cái đi u
ư ộ ế ệ ả ả ch y “nh m t đi u slow tình c m dành riêng cho Hu ” trong trăm nghìn ánh
ả ươ ế ớ ứ ộ ộ hoa đăng…có khi c m xúc yêu th ng da di t v i x Hu l ế ạ ượ i đ c b c l dán
ế ặ ộ ẽ ớ ấ ữ ề ế ti p trong cu c hành trình l ng l ệ v i r t nhi u nh ng tìm ki m và phát hi n:
ể ậ ỡ ươ ữ ồ ng ngàng nh n ra đi m t ng đ ng gi a con sông và con ng ườ ở ỗ ươ ng “n i v i
ẳ ơ ủ ế ệ ờ ồ ấ v n và chút l ng l ắ kín đáo c a tình yêu”, đ ng th i cùng hoài ni m đ n kh c
ộ ắ ư ủ ế ệ ả ế kho i khi phát hi n ra m t s c màu x a cũ c a chi c áo c ướ ở i ư Hu ngày x a,
ư ụ ề ấ r t x a “màu áo l c đi u…”
18
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ủ ọ ườ ắ ắ • Rõ ràng Hoàng Ph Ng c T ằ ng đã đem tình yêu đ m th m l ng sâu và
ư ữ ả ổ ổ ế ể ồ ỗ nh ng c m xúc sôi n i say s a ph vào trang vi t đ r i m i dòng văn nh ư
ẻ ẹ ủ ộ ố ươ ể ả ạ m t n t nh c, b n đàn đ tôn vinh v đ p c a sông H ng.
ươ ấ ướ ướ ề ộ ặ ồ + Cái tôi yêu quê h ng đ t n c h ng v c i ngu n: “Ai đã đ t tên cho dòng
ắ ộ ợ ớ ươ sông?” là m t bài ca, ca ng i sông H ng g n v i thiên nhiên văn hóa và con
ườ ứ ế ấ ằ ươ ắ ớ ươ ng i x Hu . B ng t m lòng yêu th ng g n bó v i quê h ng đ t n ấ ướ c,
ọ ườ ọ ự ử ề ề ề ị ủ Hoàng Ph Ng c T ng đã trân tr ng, t hào v b dày l ch s , b dày văn hóa
ấ ố ươ ắ ả và tâm hòn con ng ườ ở i vùng đ t c đô. Ph i yêu sông H ng l m, nhà văn
ư ộ ươ ư ữ ớ ộ ị m i xem sông H ng nh m t cô gái thùy m mà đa tài, nh : “m t tài n đánh
ả ắ ấ ớ ươ đàn lúc đêm khuya”. Ph i yêu sông H ng l m nhà văn m i nhìn th y dòng
ư ộ ẳ ộ ơ sông nh m t cô gái đa tình, kín đáo và m t chút l ng l , duyên dáng chung
ớ ứ ả ắ ở ặ tình. Ph i yêu dòng sông này l m nhà văn m i c băn khoăn trăn tr “Ai đã đ t
ể ả ờ ủ ỏ ọ tên cho dòng sông?”, và đ tr l i cho câu h i này Hoàng Ph Ng c T ườ ng
ạ ẹ ượ ề ệ ộ ạ m n m t câu chuy n huy n tho i đ p khép l ẻ ẹ ậ i trang kí, tô đ m thêm v đ p
ờ ộ ộ ươ ủ ồ ồ ư ấ l p lánh c a dòng sông H ng, đ ng th i b c l cái tôi n ng cháy suy t “có
ả ờ ề ỏ ấ ề ấ ộ nhi u cách tr l ạ ể ằ i câu h i y. Trong đó tôi thích nh t m t huy n tho i k r ng
ủ ẹ ươ ườ ờ vì yêu quý con sông xinh đ p c a quê h ng, con ng ấ i hai bên b đã n u
ướ ể ổ ướ ơ n ố c trăm loài hoa đ xu ng lòng sông, đ làm n c th m tho mãi…”, “Ai đã
ơ ợ ự ế ẹ ặ ỏ ề đ t tên cho dòng sông?”câu h i bâng khuâng kh i g i s ki m tìm cái đ p ti m
ẩ ươ ườ ứ n trong sông H ng và thiên nhiên, con ng ế i x Hu .
ủ ọ ườ ả ế ớ ươ • Hoàng Ph Ng c T ng miêu t sông H ng và không gian Hu v i tình yêu
ờ ằ ắ ủ ắ ả ớ ồ ộ ồ n ng th m, v i trái tim thi sĩ đa c m, đ ng th i b ng con m t c a m t thi sĩ
ườ ế ậ ơ ố ơ tinh t ừ ng. Nhà th Raxun Hamđat p đã t ng bình lu n: “N u nhà th không
ế ớ ệ ế ớ ượ ẹ ẽ tham gia vào vi c hoàn thành th gi i, thì th gi i đã không đ c đ p đ nh ư
ữ ế ằ ế ủ ọ ườ th này”. B ng nh ng trang vi t tài hoa, Hoàng Ph Ng c T ầ ng đã góp ph n
ế ớ ẹ ộ ạ t o nên m t th gi ơ i đ p và th .
19
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh ộ
+ M t cái tôi tài hoa uyên bác
ủ ọ ườ ỏ ể ườ ữ ậ ế Hoàng Ph Ng c T ng t ra am hi u t ng t n nh ng gì mình vi t. V i x ớ ứ
ế ườ ỏ ườ ữ ư ể ọ Hu d ắ ng nh nhà văn hi u sâu s c nh ng cành cây ng n c , t ng t n t ậ ừ
ộ ừ ươ ấ ớ ừ tên đ t, tên làng. V i sông H ng, nhà văn thông thu c t ng khúc sông, t ng
ướ ư ặ ồ ề ẳ ặ ỗ ộ dòng n ỗ c, ch gh nh thác cu n xoáy, ch ph ng l ng nh m t h yên tĩnh.
ổ ể ế ề ể ề ắ ạ ữ Nhà văn am hi u sâu s c v văn hóa Hu , n n âm nh c c đi n hay nh ng
ơ ề ươ ứ ế ố ở ề trang th v sông H ng. V n ki n th c uyên bác ế ự nhi u lĩnh v c, đó là k t
ả ủ ế ộ ộ ớ ườ ữ ể ằ qu c a m t chuy n đi và m t trí nh “phi th ng”. B ng nh ng hi u bi ế t
ấ ườ ọ ộ ượ ề ị phong phú, nhà văn cung c p cho ng i đ c m t l ớ ng thông tin l n v đ a lý,
ử ề ề ị ươ ủ ề ệ ả ọ ậ dòng ch y c a sông H ng, v l ch s , v văn hóa, v văn h c ngh thu t.
ủ ữ ữ ằ ọ ườ B ng nh ng con ch lóng lánh tài hoa Hoàng Ph Ng c T ầ ng đã góp ph n
ổ ậ ư ườ ế ấ làm n i b t dòng sông, thiên nhiên cũng nh con ng ậ i Hu . Cái tôi y th t
ủ ả ư ả ườ ứ ẹ giàu tình c m, say mê cái đ p c a c nh cũng nh con ng i x Hu : T t c ế ấ ả
ề ẻ ẹ ồ ừ ươ ủ ữ ế ệ ắ nh ng phát hi n v v đ p c a sông H ng, xét đ n cùng b t ngu n t tình
ế ủ ế ắ ả ố ớ ả ườ ứ ả c m thi t tha đ n đ m say c a tác gi đ i v i c nh và con ng ế ế i x Hu . N u
ớ ứ ữ ể ế ẹ ế không có tình yêu v i x Hu thì không th có nh ng trang văn hay và đ p đ n
ế ề ứ ế th v x Hu .
ư ậ ữ ươ ả ưở * Nh v y, nh ng dòng sông quê h ề ng ch y v trong tâm t ng ta qua ngòi
ữ ấ ồ ơ ệ bút và tâm h n nhà văn, giúp ta yêu h n nh ng dòng sông đ t Vi ề t. Đi u mà
ữ ế ệ ể ấ ọ ở chúng ta th y s dĩ h có nh ng đi n chung trong vi c mang đ n hai hình
ượ ậ ặ ắ ấ ề ệ ả ườ ự t ng ngh thu t đ c s c y là: C hai nhà văn đ u là ng ấ i có tài, r t m c tài
ữ ườ ứ ữ ề hoa uyên bác. Đ u là nh ng con ng i có tâm, là nh ng trí th c giàu lòng yêu
ướ ữ ệ ề ầ ộ n ậ ộ c và tinh th n dân t c. Đ u là nh ng nhà văn có phong cách ngh thu t đ c
ư ộ ự ỏ ữ ể ế ớ ớ đáo, do đó tìm đ n v i nh ng th tùy bút, bút kí nh m t s th a mãn v i tình
ể ạ ấ ở ượ ữ ớ ớ ỉ ủ yêu l n, mà ch có nh ng th lo i y m i chuyên ch đ ọ c tình yêu c a h .
ỗ ạ ứ ắ ạ Tuy nhiên, m i nhà văn l i có ý th c cá nhân sâu s c, có cá tính sáng t o riêng,
20
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ề ố ễ ỹ ả ủ ọ Nguy n Tuân thiên v l ạ i duy m , c m giác m nh, Hoàng Ph Ng c T ườ ng
ề ự ự ữ ả ồ ươ thiên v t s tr tình, c m xúc n ng nàn yêu th ng. Đó cũng chính là quy
ậ ấ ế ủ ệ ậ lu t t ạ t y u c a sáng t o ngh thu t.
ấ ả ừ ặ ắ ơ ả ể ạ ư ủ * Ph i xu t phát t ộ đ c tr ng th lo i, đó là m t nguyên t c c b n c a quá
ụ ả ẩ ươ ề ắ trình c m th và bình giá tác ph m văn ch ắ ng. Đi u mà ch c ch n ai cũng
ế ữ ớ ấ ữ ể ạ ơ ờ bi t. H n n a v i th lo i bút kí, ch t tr tình bao gi ế ủ ế ư cũng chi m u th c a
ườ ế ả ạ ạ ầ ẩ ượ ng i vi t, nên khi d y tác ph m kí th y cô giáo ph i t o đ ố c tình hu ng
ơ ợ ự ồ ệ ề ể ơ ọ ưỡ ướ nhi u h n đ kh i g i cho h c sinh s đ ng đi u, ng ọ ng v ng tr c cái tôi
ả ế ủ ườ ữ ệ ả giàu c m xúc, tinh t , chân thành c a ng ẹ i ngh sĩ. Nh ng tình c m cao đ p
ươ ứ ở ẽ ệ ầ ắ ả ắ ố ớ đ i v i quê h ng x s ch c ch n s có điêu ki n n y sinh, góp ph n vào
ề ệ ệ ể ệ ọ ơ ọ vi c hoàn thi n nhân cách h c sinh và h c sinh cũng có đi u ki n h n đ rèn
ệ ư ể ạ ư ặ ọ luy n t duy văn h c theo đ c tr ng th lo i.
ệ ươ ọ ọ 2.1.2; Rèn luy n ph ể ng pháp đ c hi u cho h c sinh
ữ ượ ộ ở ả ụ ắ ọ ọ Môn Ng văn đ c coi là môn h c công c , môn h c b t bu c ấ c 3 c p
ướ ớ ự ệ ể ọ ế ế ệ ọ h c, h ng t i vi c hình thành phát tri n năng l c đ c, vi t ti ng Vi t (năng
ự ả ụ ẩ ự ử ế ậ ỹ ự l c ti p nh n và x lý thông tin, năng l c c m th th m m , năng l c trình
ự ạ ậ ả ầ ạ ế ộ ố ạ bày, năng l c t o l p các lo i văn b n c n thi ọ ọ t trong cu c s ng). D y h c đ c
ơ ả ủ ữ ể ộ ộ ớ ổ ươ ạ hi u là m t trong nh ng n i dung c b n c a đ i m i ph ọ ng pháp d y h c
ư ướ ữ ế ế ả ậ Ng văn trong ti p nh n văn b n. N u nh tr c đây chúng ta coi phân tích tác
ả ẩ ộ ươ ủ ạ ệ ặ ph m hay gi ng văn là m t ph ng pháp đ c thù c a d y văn, thì hi n nay đã
ướ ữ ế ẫ ổ ọ ọ ể ậ có nh ng thay đ i trong cách ti p c n này. H ng d n h c sinh đ c hi u
ụ ộ ữ ề ả ằ ả ọ ậ ủ không có nghĩa là nh m c m th m t chi u cho h c sinh nh ng c m nh n c a
ả ượ ọ ướ ấ ẫ ọ ề giáo viên v văn b n đ c h c mà h ọ ng d n cung c p cho h c sinh cách đ c,
ề ề ộ ế ậ ậ ủ ữ ệ ấ ả cách ti p c n, khám phá nh ng v n đ v n i dung và ngh thu t c a văn b n,
ừ ự ự ọ ủ ộ ự ọ ộ t đó hình thành cho h c sinh năng l c t đ c m t cách tích c c, ch đ ng, có
ạ ộ ủ ể ầ ọ ọ ượ ự ệ ắ s c thái cá nhân. Ho t đ ng đ c hi u c a h c sinh c n đ c th c hi n theo
21
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh ộ
ự ừ ễ ế ừ ấ ừ ọ ế ọ m t trình t d đ n khó, t t ế th p đ n cao, t ọ đ c đúng, đ c thông, đ n đ c
ừ ọ ự ọ ệ ạ ọ ể hi u, t ể ủ đ c tái hi n sang đ c sáng t o. Khi hình thành năng l c đ c hi u c a
ụ ẩ ơ ợ ự ả ỹ ọ h c sinh cũng chính là hình thành năng l c c m th th m m , kh i g i liên
ưở ưở ượ ư t ng, t ng t ng và t duy.
ơ ả ự ệ ể ọ ọ ộ ầ Trong quá trình đ c hi u h c sinh c n th c hi n các n i dung c b n sau:
ữ ủ ứ ế ệ ể ả ố ộ Huy đ ng v n ki n th c và kinh nghi m c a b n thân – là nh ng hi u bi ế t
ể ế ề ề ế ấ ộ ề ủ ề v ch đ hay hi u bi ủ ề t v các v n đ văn hóa xã h i có liên quan đ n ch đ ,
ể ạ ủ ả th lo i c a văn b n.
ể ệ ữ ể ế ề ả Th hi n nh ng hi u bi t v văn b n
ọ ướ ể ọ ỹ ế ế + Tìm ki m thông tin, đ c l t đ tìm ý chính, đ c k tìm các chi ti t
ả ế ố ổ ắ ạ ợ + Gi i thích, c t nghĩa, phân lo i, so sánh, phân tích, k t n i, t ng h p…thông
ể ạ ể ế ả tin đ t o nên hi u bi ề t chung v văn b n.
ả ả ồ + Ph n h i và đánh giá thông tin trong văn b n
ụ ữ ể ậ ế ề ệ ọ ể ả ạ ọ V n d ng nh ng hi u bi t v văn b n đã đ c hi u vào vi c đ c các lo i văn
ụ ọ ậ ự ụ ệ ệ ệ ẵ ả b n khác nhau, s n sang th c hi n các nhi m v h c t p, các nhi m v trong
ạ ộ ể ầ ọ ế ờ ố đ i s ng yêu c u dùng đ n ho t đ ng đ c hi u.
ọ ươ ề ả + Đ c các văn b n khác (ngoài ch ng trình, sách giáo khoa) có cùng đ tài/
ố ể ủ ề ủ ứ ệ ặ ế ỹ ể ự ch đ ho c hình th c đ th c hi n c ng c hi u bi ệ t và rèn luy n k năng
ể ọ đ c hi u.
ữ ả ể ả ề ụ ể ừ ệ ộ ấ ế + Trình bày nh ng gi i pháp đ gi i quy t m t v n đ c th t ậ vi c v n
ể ế ề ể ả ọ ữ ụ d ng nh ng hi u bi t v văn b n đã đ c hi u.
ẩ ọ ườ ủ ễ Đ c tác ph m “Ng i lái đò sông Đà” c a Nguy n Tuân
ổ ậ ượ ầ ọ H c sinh c n làm n i b t đ c:
ề ế ề ươ ệ + Đ tài: Vi t v dòng sông quê h ng Vi t Nam
ể ạ ấ ự ư + Th lo i: Tùy bút (bút kí) có c u trúc t ầ do phóng túng, h u nh không có
ậ ệ ụ ể ở ố ệ ẽ ặ ạ lu t l , quy ph m gì ch t ch , câu thúc b i c t truy n c th nào…Tùy bút
22
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ấ ữ ủ ấ ấ ậ mang tính ch t ch quan, ch t tr ủ ậ tình r t đ m, nhân v t chính là cái tôi c a
ộ ộ ả ư ủ ứ ề ậ nhà văn, b c l c m xúc suy t và nh n th c đánh giá c a mình v con ng ườ i
ộ ố ệ ạ ữ ấ ả và cu c s ng hi n t ơ i. Ngôn ng giàu hình nh, giàu ch t th .
ứ ạ ả + C m h ng sáng t o
ề ừ ễ ẩ • Nguy n Tuân đ t cho tác ph m:
ẹ ế ậ “Đ p v y thay ti ng hát trên dòng sông”
(Wladyslow Broniewski)
ủ ẩ “Chúng th y giai Đông t u
ắ ư ộ Đà giang đ c B c l u”
ễ ơ (Th Nguy n Quang Bích)
ẻ ẹ ủ ễ ả ậ ộ • Nguy n Tuân đã c m nh n v đ p đ c đáo c a sông Đà
ỉ ướ ươ ế ả Không ch sông Đà, sông n c quê h ế ng, sông tuy n (B n H i), sông Gianh
ữ ả ồ ế ẹ – đã ch y vào tâm h n nhà văn, đã hóa thân thành nh ng trang vi t đ p. Vi ế t
ề ơ ễ ạ ổ ướ ươ ố “sông Đà”, Nguy n Tuân mu n đ th , ph nh c vào sông n c quê h ng.
ộ ợ ả ứ ệ ả ậ C m h ng sông Đà đã thành ngh thu t “thành m t g i c m mênh mang” v ề
ề ườ ệ ố ả ấ sông quê, v con ng i Vi t Nam trong b i c nh y. Và ông cũng là “Đà giang
ắ ư ệ ệ ậ ộ đ c B c l u” trên bình di n ngh thu t.
ủ ả ộ + N i dung c a văn b n
ượ ữ ạ • Hình t ng con sông Đà: Hung b o, tr tình
ượ ườ ậ ượ ệ ệ • Hình t ng ng i lái đò: Tài hoa, điêu luy n trong ngh thu t v t thác leo
gh nhề
ặ ắ ậ ủ ễ ệ + Đ c s c ngh thu t c a Nguy n Tuân
ươ ệ ệ Nhìn con ng ườ ở i ph ụ ng di n tài hoa, ngh sĩ: tài hoa uyên bác và d ng
ứ ủ ể ề ệ ề ậ nhi u tri th c c a nhi u ngành văn hóa, ngh thu t khác nhau đ quan sát miêu
ả ị ộ ọ ệ ả ự ử ệ ậ ắ ậ ị t (đ a lý, l ch s , ngh thu t, quân s , võ thu t, h i h a, điêu kh c, đi n nh,
23
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ ể ắ
ườ Ng Ninh ơ
th ca…) thiên nhiên và con ng i Tây B c. Th tùy bút phóng túng ngôn t ừ
phong phú và điêu luy n.ệ
ầ ả ọ ọ ườ + Yêu c u h c sinh tìm đ c toàn văn b n “Ng i lái đò sông Đà”
ủ ủ ặ ẩ ọ ọ ườ Đ c tác ph m “Ai đã đ t tên cho dòng sông?” c a Hoàng Ph Ng c T ng,
ổ ậ ượ ầ ọ h c sinh c n làm n i b t đ c:
ể ạ ề ể ặ ộ + Th lo i: “Ai đã đ t tên cho dòng sông?” thu c th kí (nghiêng v tùy bút)
ấ ữ ượ giàu ch t tr tình, giàu l ng thông tin.
ế ở ứ ạ ả ờ ố ầ ầ ộ + C m h ng sáng t o: Hu tr ủ thành m t ph n trong đ i s ng tinh th n c a
ẩ ế ề ế ể ệ ắ ặ ữ nhà văn. Nh ng m u kí vi ủ ả t v Hu th hi n tình c m g n bó sâu n ng c a
ọ ườ ề ấ ả ầ ấ ớ ủ Hoàng Ph Ng c T ế ng v i m nh đ t giàu tr m tích văn hóa. V “ch t Hu ”
ủ ủ ọ ườ ậ ị trong kí c a Hoàng Ph Ng c T ế ng, nhà văn Tô Hoài đã nh n xét thú v : “N u
ữ ự ế ể ằ ơ ộ có th so sánh, thì tôi nghĩ r ng S n Nam thu c đ n ngõ ngách nh ng s tích
ớ ượ ề ế ư ủ x a c a Sài GònB n Nghé, tôi thì nh đ ộ ố c ít nhi u tên ph tên làng Hà N i,
ọ ườ ặ ằ ả ờ ồ ộ ủ Hoàng Ph Ng c T ng thì tr m c tâm h n trong khuôn m t cu c đ i cùng
ướ ủ ế ớ ấ ờ v i đ t tr i, sông n c c a Hu ”.
ề ặ + Ý nghĩa nhan đ “Ai đã đ t tên cho dòng sông?”
ư ề ộ ỡ ơ ỏ ỏ Nhan đ bài bút kí là m t câu h i ng nh bâng qu , câu h i khó tr ả ờ l i,
ạ ỹ ở ủ ệ ẩ ẩ ộ ư nh ng l ỏ ặ ộ i là m t tín hi u th m m m ra n i dung c a tác ph m. Câu h i đ t
ớ ờ ớ ấ ử ư ộ ộ ị ề ộ ra “v i tr i v i đ t” đã đ a nhà văn làm m t cu c hành trình l ch s tìm v c i
ủ ả ậ ồ ả ẻ ẹ ươ ủ ừ ngu n c a dòng sông và c m nh n, miêu t v đ p c a sông H ng t góc
ề ạ ị ử nhìn huy n tho ivăn hóa l ch s .
ố ụ ủ ể ạ ọ + Đ c và tìm hi u b c c c a đo n trích.
ự ể ả ầ ạ D a vào văn b n có th chia đo n trích thành 2 ph n.
ế ầ ầ ươ ứ ở ươ ủ ừ ầ • Ph n đ u: T đ u đ n “quê h ng x s ”: Hành trình c a H ng giang
ầ ạ ủ ị ươ ử ơ • Ph n còn l i: Sông H ng dòng sông c a l ch s và th ca
ậ ặ ắ ệ + Ngh thu t đ c s c:
24
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh ớ
ủ ủ ọ ị ườ V i ngòi bút tài hoa l ch lãm c a Hoàng Ph Ng c T ạ ng, nhà văn đã sáng t o
ượ ữ ẹ ượ ệ ộ ừ ự đ c nh ng trang văn đ p, đ ở c d t nên b i m t kho t ể v ng phong phú, uy n
ậ Ẩ ụ ệ ệ ể ấ ả chuy n và r t giàu hình nh. Các bi n pháp ngh thu t: n d , nhân hóa, so
ắ ớ ưở ấ ạ ờ ộ ị ề sánh…g n li n v i liên t ắ ng b t ng , thú v đã t o nên m t góc nhìn đa s c
ươ ề v sông H ng.
ọ ọ ầ ặ ọ ọ ọ ễ ả Yêu c u h c sinh tìm đ c toàn văn b n ho c giáo viên g i h c sinh đ c di n
ộ ố ạ ả c m m t s đo n mà các em yêu thích.
ế ỷ ụ ế ề ả ạ ỗ ọ Ví d đo n “ph i nhi u th k đi qua…bát ngát ti ng gà”. Sau m i bài h c
ọ ế ề ẻ ẹ ủ ạ ả ậ giáo viên cho h c sinh vi t đo n văn c m nh n v v đ p c a dòng sông quê
ươ ụ ể ươ h ng mình, đ giáo d c cho các em tình yêu quê h ắ ng cũng b t ngu n t ồ ừ
ữ ờ ị ườ ầ ỗ ườ ả nh ng cái gi n d và đ i th ấ ớ ng g n gũi nh t v i m i con ng i: Dòng sông
ươ quê h ng.
ư ậ ể ể ệ ệ ọ ọ ọ ỉ ả * Nh v y: Vi c đ c hi u không ch rèn luy n cho h c sinh đ chi u văn b n
ự ạ ậ ệ ặ ả ệ ự ế mà còn rèn luy n năng l c t o l p văn b n, đ c bi t là năng l c vi ạ t sáng t o.
ế ữ ủ ả ạ ậ ả Vi ể ệ t sáng t o là kh năng trình bày, th hi n nh ng c m nh n, suy nghĩ c a cá
ề ố ượ ề ượ ặ ế ạ ượ ể ệ ở nhân v đ i t ấ ng, v n đ đ c đ t ra…vi t sáng t o đ c th hi n ề nhi u
ươ ầ ạ ứ ệ ậ ớ ph ộ ng di n khác nhau, v i các m c đ khác nhau, vì v y c n t o ra đ ượ c
ơ ộ ể ọ ể ệ ữ ể ọ ồ ờ nh ng c h i đ h c sinh th hi n ngay trong quá trình đ c hi u, đ ng th i
ọ ậ ể ự phát tri n các năng l c khác trong h c t p.
ươ ả ồ ư . ử ụ 2.1.3; S d ng ph ng pháp b n đ t duy
ồ ư ươ ượ ư ộ ươ ệ ạ ả B n đ t duy là ph ng pháp đ ư c đ a ra nh là m t ph ng ti n m nh đ ể
ủ ộ ụ ả ậ ả ớ ậ t n d ng kh năng ghi nh n hình nh c a b não. Đây là cách ghi nh chi ti ế t
ộ ấ ộ ạ ủ ượ ề ể ợ ể ổ đ t ng h p hay đ phân tích m t v n đ thành m t d ng c a l ồ c đ phân
ễ ễ ậ ọ ớ ọ ơ nhánh. Cách ghi chép này khoa h c, giúp cho h c sinh d nh và d ôn t p h n.
ệ ạ ẽ ễ ậ ơ ớ Vi c nh và ghi l ớ i các thông tin sau này s d dàng, đáng tin c y h n so v i
25
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ươ ử ụ ề ươ ồ ư ả ử ụ khi s d ng ph ố ng pháp truy n th ng. S d ng ph ng pháp b n đ t duy
ữ ư ể ẽ s có nh ng u đi m sau:
ẽ ở ượ ị Ý chính s trung tâm và đ c xác đ nh rõ ràng
ệ ỗ ợ ươ ứ ỗ ượ ườ ậ Quan h h tr t ữ ng ng gi a m i ý đ ỉ c ch ra t ng t n. Ý càng quan
ẽ ằ ầ ọ ị tr ng thì s n m v trí càng g n ý chính.
ố ẽ ượ ệ ữ ệ ế ị Liên h gi a các khái ni m then ch t s đ ậ ậ ứ ằ c ti p nh n l p t c b ng th giác.
ớ ẽ ấ ệ ậ ả ơ Ôn t p và ghi nh s r t hi u qu và nhanh h n.
ẽ ẽ ả ơ ồ ằ Thêm thông tin (ý) d dàng h n b ng cách v chèn thêm vào b n đ .
ỗ ả ồ ẽ ệ ạ ự ễ ệ ợ M i b n đ s phân bi ớ t nhau t o s d dàng cho vi c g i nh .
ể ượ ễ ặ ộ ị ớ Các ý m i có th đ c đ t vào đúng v trí trên hình m t cách d dàng, bát
ứ ự ủ ự ề ệ ệ ạ ộ ổ chap th t c a s trình bày, t o đi u ki n cho vi c thay đ i m t cách nhanh
ệ ạ ớ chóng và linh ho t cho vi c ghi nh .
ư ậ ồ ư ả ụ ộ ưở ệ ạ Nh v y, b n đ t duy là m t công c lý t ả ng cho vi c gi ng d y và trình
ồ ư ệ ả ớ ọ ậ bày các khái ni m trong l p h c. B n đ t duy giúp cho giáo viên t p trung
ề ầ ấ ấ ổ ọ ộ ổ vào các v n đ c n trao đ i cho h c sinh, cung c p m t cái nhìn t ng quan v ề
ả ậ ủ ề ừ ẽ ệ ọ ch đ mà không có thông tin th a. H c sinh s không ph i t p trung vào vi c
ẽ ắ ữ ầ ễ ọ đ c chép dài dòng, mà thay vào đó s l ng nghe nh ng gì mà th y cô giáo di n
ọ ẽ ệ ả ạ đ t. Hi u qu bài h c s tăng lên.
ạ ườ ủ ễ ọ Khi d y h c bài “Ng i lái đò sông Đà” c a nhà văn Nguy n Tuân, giáo viên
ắ ặ ả ọ ắ ạ ộ ọ ể có th tóm t t ho c cho h c sinh ghi lên b ng tóm t i n i dung bài h c theo t l
ồ ư ả b n đ t duy.
ộ ấ ả
ả ủ
ế
Thu c tùy bút “Sông Đà” ế Xu t b n năm 1960, là k t qu c a chuy n đi Tây
ắ
B c năm 1958 ể ể ệ
ồ ề ư ưở
ệ
ạ Tiêu bi u cho sáng tác sau Cách m ng tháng Tám ậ ộ ng và ngh thu t Th hi n đ chín mu i v t
t
ể
ẫ Ti u d n
ầ
ừ ầ
ậ ấ ế ủ
ế ạ ủ
ướ t y u c a dòng n ẩ
ợ
ủ
ẻ ẹ
ủ
ế
ầ
ể ệ
c sông Ph n 1: T đ u …đ n quy lu t t ấ Đà (Tính cách hung b o c a sông Đà và ca ng i ph m ch t tài hoa, trí dũng c a ông lái đò) ạ Ph n 2: Tôi có bay t qua đó th hi n lòng yêu thiên nhiên đ t n
ữ t…h t (v đ p tr tình c a sông Đà, ả ấ ướ ủ c c a tác gi )
26
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ườ
ố ụ B c c
i lái đò sông
Ng Đà (Nguy n ễ
ộ ấ ả ế
ả ủ
ắ
ể ể ệ
ạ ệ
ộ
Thu c tùy bút “Sông Đà” Xu t b n năm 1960 ế Là k t qu c a chuy n đi Tây B c (1958) ạ Tiêu bi u cho giai đo n sáng tác sau cách m ng tháng Tám ồ ề ư ưở Th hi n đ chín mu i v t
ậ ng và ngh thu t
t
ượ
ạ
ướ
ị ộ Giá tr n i dung
Hình t ng con sông Đà
ẻ
iườ
ượ
Hình t
ng ông lái đò
ộ
i
ị c, Hung b o: Đ a hình, thác, n ủ ố đá, sóng, gió…là k thù s 1 c a con ng ạ ữ ề ướ t tha, m m m i, Tr tình: Th ườ ố ơ nên th …là “c nhân” m t ng ư tình ch a quen bi
ế t
ệ
ậ
ị
Giá tr ngh thu t
ố ấ ặ
ạ Ngo i hình và t
ch t đ c
ệ
ả
bi S t ng tr i và điêu luy n
tệ ự ừ ệ Ngh sĩ tài hoa
ữ
ườ ở ươ
ệ
ậ
ng di n m thu t và con ng
ầ ph
ph
ng di n tài hoa ngh sĩ ậ ắ
i ộ ọ
ị ạ ệ ệ
ứ ủ
ệ
ọ
Ngôn ng tài hoa, phong phú, đ y giá tr t o hình ỹ ệ ự ậ ở ươ Quan sát, khám phá s v t ậ ề V n d ng tri th c c a nhi u ngành ngh thu t, khoa h c, h i h a, điêu kh c, võ thu t, đi n
ậ ụ nh,…ả ể
ừ
ệ
Th bút kí (tùy bút) phóng túng, ngôn t
điêu luy n..
Ti uể
chuyên vi ặ
ể ạ t th lo i bút kí ệ ấ
ế ẽ ữ
ị ậ ắ
ữ
ữ
ớ ư
duy đa
ả Tác gi ế ợ K t h p ch t ch gi a ch t trí tu và tính tr tình, gi a ngh lu n s c bén v i t chi u…ề
Tác ph mẩ
ế ạ t t
ế i Hu ngày
ể ạ Th lo i: Bút kí ả Hoàn c nh sáng tác, vi 4/1/1981
ố ụ B c c
ừ ầ
ả
ế đ u đ n quê h
ứ ở ng x s ) ử
ươ ệ ớ ị
ươ
ạ
ố
2 ph n:ầ ầ ắ Ph n 1: C nh s c thiên nhiên (t ầ Ph n 2: Còn l i (sông H ng trong m i quan h v i l ch s , văn hóa, thi ca)
ặ
ệ
ữ
ề
Mãnh li
t qua nh ng thác gh nh
ọ ườ
ủ
Ai đã đ t tên cho dòng sông (Hoàng Ph Ng c T
ng)
ư ơ
ộ
ố Cu n xoáy nh c n l c
ượ
Th
ng
27
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ườ
ả Là b n tr
ủ ừ ng ca c a r ng già
ự ỡ
ắ
Mang s c màu r c r
ả
ắ
C nh s c thiên nhiên
ẻ ẹ
ủ
ạ
V đ p hoang d i, hùng vĩ c a sông
ố
ươ
ộ ử ờ
ư ộ
Sông H ng đã s ng m t n a đ i mình nh m t cô gái Digan phóng khoáng, hoang d i ạ
ư ộ
ủ ơ
ẹ
ằ
Nh m t cô gái đ p n m ng m màng
ả
ắ ướ
ở
c tr lên xanh
ơ ộ
ữ
ữ Ngôn ng giàu hình nh So sánh, nhân hóa Th m ng, tr tình
S c n th mẳ
ư ấ
ụ Dòng sông nh t m l a
ố ạ Ngo i vi thành ph Huế
ươ ẳ
Vui t
i h n lên
ưở
Vào thành ph ố Huế
Phép liên t ng so sánh sinh đ ngộ
ư ệ
ả
ế
Nh đi u Slow tình c m dành cho Hu
ư
ề
ầ
ắ
ỏ
C u Tràng Ti n nh nh n nh vành trăng non
ờ
R i xa thành
i tình chung th y
ộ ớ
ữ
ờ
ủ ấ ng v n,
ế ế ư
ươ ủ
ề
ơ
ẻ ẹ ủ Mang v đ p c a ng R i xa thành ph nh n i v ẳ chút l ng l
ườ ố ư ỗ ươ ủ kín đáo c a tình yêu
So sánh, nhân cách hóa sinh đ ng, có ự ắ s g n k t gi a sông H ng v i thành ố ph Hu nh tình yêu c a Thúy Ki u – Kim Tr ngọ
ờ
ươ
ự
ộ ộ ề
ề
ni m t
ễ
ệ
t
ủ
ế
ệ
ử
ị L ch s
ệ
ậ t vùng văn
ở
ề B c l hào v truy n ố ế th ng văn hóa Hu và lòng căm gi n ẻ ộ t i ác k thù đã tiêu di hóa c đôố
ế ỷ ế ỷ ế ỷ ế ỷ
ắ ắ ắ
ộ ạ
Dòng sông biên thùy th i Hùng V ng ạ ủ ướ Th k XV – dòng sông Di n Châu c a n c Đ i Vi ớ ễ Th k XVII g n v i chi n công c a Nguy n Hu ớ Th k XIX g n v i các cu c kh i nghĩa ớ Th k XX g n v i cách m ng tháng Tám
ễ ộ
ề
ầ
ấ
ơ
Đ y ch t th
Văn hóa
ồ ổ ể
ạ
L h i nhìn ánh hoa đăng b ng b nh Âm nh c: C đi n Dân ca Huế
ơ ả
ệ ứ i mình trong c m h ng c a các ngh
ờ ự ặ ấ Dòng sông y không bao gi l p t ế ạ ở i duy, giáo viên có th cho h c sinh t ng k t l ủ ạ l sĩ ừ ổ
ươ ể ọ ớ V i ph Thi ca ổ ả
ả Th ca T n Đà ồ ư ng pháp b n đ t Cao Bá Quát ệ Bà Huy n Thanh Quan ặ ọ ố ữ T H u
ứ ế ế ế ầ ả ph n k t thúc bài h c ho c trong quá trình gi ng bài, v a t ng k t ki n th c và
ể ễ ề ấ ớ ọ ộ ọ ớ ộ ắ ừ v a là đ ghi nh bài h c m t cách ng n g n, d nh nh t. Có m t đi u thú v ị
ể ả ạ ầ ả ữ n a là trong quá trình gi ng d y, th y cô giáo có th thêm ngay vào b n đ t ồ ư
ữ ả ưở ộ ợ ủ duy bài gi ng c a mình nh ng ý t ầ ng hay, đ t phá mà th y cô ch t nghĩ ra hay
ừ ự ệ ủ ọ ọ ẽ ư ậ ị t s đóng góp, phát hi n c a h c sinh. Làm nh v y bài h c s không b nhàm
ạ ượ ự ứ ẽ ọ chán mà l i gây đ ợ ả ọ c s h ng thú cho h c sinh, h c sinh s không còn s c m
28
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ẽ ở ợ ữ ọ ỏ giác h c môn văn dài, ghi chép m i tay đáng s n a. Môn văn s tr nên khoa
ắ ơ ọ ọ ơ h c h n, ng n g n và súc tích h n.
ế ạ ệ 2.2; Ti ự t d y th c nghi m
ế ọ ả ườ Ti ể t 48, 49. Đ c hi u văn b n “Ng i lái đò Sông Đà”
ễ (Nguy n Tuân)
ụ ọ A; M c tiêu bài h c
ọ Giúp h c sinh:
ứ : ế 1; Ki n th c
ậ ả ượ ẻ ẹ ủ ượ ườ ừ C m nh n đ c v đ p c a con sông Đà và hình t ng ng i lái đò. T đó
ượ ố ớ ự ắ ủ ể hi u đ ễ c tình yêu, s đ m say c a Nguy n Tuân đ i v i thiên nhiên và con
ườ ộ ở ề ổ ố ng i lao đ ng ắ ủ mi n Tây B c c a T qu c.
ượ ự ố ừ ễ ữ ồ ấ Th y đ ủ c s tài hoa, uyên bác c a Nguy n Tuân: V n t ế ng d i dào, bi n
ề ầ ữ ệ ạ ả ị hóa; câu văn đa d ng, nhi u t ng, giàu hình nh và nh p đi u; nh ng so sánh ví
ưở ưở ượ ấ ộ von, liên t ng, t ng t ờ ng đ c đáo, b t ng .
: ỹ 2; K năng
ư ể ặ ọ ể ạ Đ c hi u tùy bút theo đ c tr ng th lo i
3; Thái độ:
ữ ủ ế ả ộ ọ ộ ườ Có thái đ trân tr ng, c m m n tài năng đ c đáo c a nh ng con ng i lao
ị ư ả ộ ườ ả đ ng gi n d nh ng kiên c ng, dũng c m.
ồ ưỡ ươ ấ ướ ệ B i d ng tình yêu quê h ng đ t n c Vi t Nam
4; Năng l cự :
ự ả ự ụ ế ệ ợ ậ Nâng cao năng l c c m th ngh thu t, năng l c giao ti p và h p tác, năng
ạ ả ế ấ ể ề ệ ạ ự ự ọ l c t h c, sáng t o và gi ự ọ i quy t v n đ năng l c đ c hi u kí hi n đ i theo
ể ạ ể ặ đ c đi m th lo i.
ế ế B. Thi ọ t k bài h c
29
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ị ủ ọ ẩ I. Chu n b c a giáo viên và h c sinh
1. Giáo viên:
ế ế ệ ế ạ ọ SGK, SGV, thi ả t k bài d y, tài li u tham kh o, máy chi u minh h a hình
ả ọ ậ ủ ề ệ ệ ế nh v sông Đà(1958) và th y đi n sông Đà (hi n nay), phi u h c t p.
: ọ 2. H c sinh
ệ ả ạ ọ ở ọ Đ c văn b n, sách giáo khoa, v so n văn, đ c các tài li u, tr ả ờ l ỏ i câu h i
ướ ẫ ọ h ng d n h c bài.
ổ ứ ạ ộ ạ ọ II. T ch c ho t đ ng d y h c
ạ ộ ệ ả Ho t đ ng 1: Tr i nghi m
ậ ủ ữ ệ ắ ặ ọ ỏ ễ ể Câu h i? Nêu ng n g n nh ng đ c đi m phong cách ngh thu t c a Nguy n
ữ ườ ử ủ ễ ở ớ ọ Tuân? (H c “Ch ng i t tù” c a Nguy n Tuân l p 11)
ự ượ ậ ộ ề ẹ ườ HS: Xây d ng hình t ng nhân v t đ c đáo, đ cao cái đ p, con ng i tài hoa,
ử ủ ờ tài t ộ , uyên bác c a “m t th i vang bóng”
ữ ệ ọ ả ậ ậ ẫ ệ ệ ẫ ấ ế ợ Gi ng đi u k t h p tr tình và t th t, ngh thu t d n truy n h p d n.
ữ ổ ề ừ ườ ư ạ Ngôn ng c kính trang nghiêm, dùng nhi u t ữ ủ ng c a ng i x a t o cho
ủ ệ ộ ờ câu chuy n cái không khí c a “m t th i vang bóng”
ạ ộ ớ . ẫ Ho t đ ng 2: D n vào bài m i
ề ễ ế ấ ố ữ ề ộ Nguy n Tuân là nhà văn có nhi u trang vi t r t s ng đ ng v nh ng con
ườ ườ ườ ậ ủ ấ ỗ ng i phi th ng, tính cách phi th ệ ng. Nhân v t c a ông m i khi đã xu t hi n
ấ ấ ứ ả ặ ệ ướ ạ thì d t khoát ph i có d u n đ c bi ế t. N u tr c cách m ng tháng tám, ông cho
ứ ủ ẹ ờ ộ ỉ ự ằ r ng cái đ p ch có trong quá kh c a m t th i vàng son và ông đã xây d ng
ẫ ị ử ự ấ ậ ộ ườ nhân v t Hu n Cao d a trên nguyên m u l ch s là Cao Bá Quát: m t ng i có
ư ả ị ử ứ ề ố ạ ề tài có tâm nh ng ph i ch u án t hình vì đ ng v nhân dân ch ng l i tri u đình.
ự ư ề ạ ị ổ Nh ng sau cách m ng tháng tám, do “xê d ch” nhi u nên ông có s thay đ i
ậ ả ả ề ườ ủ trong cách c m nh n miêu t v con ng i. Ngòi bút tài hoa c a ông đã tìm
ấ ườ ệ ạ ườ ẻ ẹ ủ th y v đ p c a con ng i ngay trong hi n t ộ i, m t ng ầ ặ i vô danh l ng th m
30
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ườ ủ ệ ấ ắ ọ trong công vi c mà ông g i đó là “vàng m i” c a đ t Tây B c đó chính là “
ườ ườ ễ Ng i lái đò” trong tùy bút “Ng i lái đò Sông Đà” Nguy n Tuân.
ạ ộ
ế
ủ Ho t đ ng c a Giáo viên và
Ph
ngươ
K t qu đ t đ
ả ạ ượ c
ọ
h c sinh
pháp,
ươ
ệ
ph
ng ti n
ộ ạ ẫ ể Ho t đ ng 3: Tìm hi u ể I. Ti u d n
ẫ ầ ể ph n ti u d n ả 1. Hoàn c nh sáng tác
ấ ỏ Ph ng v n, ọ ọ ọ ườ ầ GV: G i h c sinh đ c ph n “Ng i lái đò sông Đà” trích
ế ả thuy t gi ng, ể ẫ ậ ti u d n sách giáo khoa, nêu trong t p tùy bút “Sông
máy chi u.ế ữ ề ả nh ng nét chính v hoàn c nh Đà”(1960). Đây là thành quả
ứ ả ậ ẹ ẽ ủ ệ ủ ạ sáng tác, c m h ng ch đ o ễ ngh thu t đ p đ c a Nguy n
ẩ ế ủ c a tác ph m. ề ế Tuân trong chuy n đi đ n mi n
ớ ủ ắ ộ ổ HS tr ả ờ l ậ i, GV nh n xét b ổ ố Tây B c r ng l n c a T qu c.
ả ờ ủ ọ ồ sung ý tr l i c a h c sinh. “Sông Đà” g m 15 thiên tùy bút
ơ ở ạ ộ . và m t bài th d ng phác
th o.ả
ẩ ấ ờ ố T c ph m ra đ i trong b i
ề ế ắ ả c nh mi n B c đang ti n hành
ộ ố ự ớ xây d ng cu c s ng m i.
ủ ạ ả ứ 2. C m h ng ch đ o
ế ấ ủ Là tìm ki m ch t vàng c a
ắ ấ thiên nhiên Tây B c và nh t là
ứ ấ ườ ch t vàng m i “th vàng đã
ượ ử ử ở đ c th l a” ữ ồ tâm h n nh ng
ườ ế ộ con ng ấ i lao đ ng, chi n đ u
ề trên mi n núi sông hùng vĩ và
31
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ơ ộ th m ng.
ể ạ : Tùy bút (bút kí) ghi 3. Th lo i
ườ ậ ậ chép ng ệ i th t, vi c th t, in
ủ ả ủ ậ đ m c m xúc ch quan c a
ườ ế ấ ữ ậ ng i vi t, đ m ch t tr tình
Ph ngươ ạ ộ ọ ể Ho t đ ng 4: Đ c hi u văn pháp: Đ cọ ọ ả ể II; Đ c – hi u văn b n b n.ả ể hi u văn ọ ả 1. Đ c văn b n ọ ọ GV g i 1 HS đ c đo n t ạ ừ ả b n, ọ đ c ủ ố ộ ườ “Cu c s ng c a ng i lái sáng t o.ạ ế ế đò/187….Th là h t thác/190;
ạ ọ ọ GV g i HS khác đ c đo n “
ạ Tôi có bay t t ngang sông Đà
ế ế …/190 đ n h t /192).
ướ ẫ GV h ọ ọ ng d n h c sinh đ c
ạ ạ ọ Đo n 1: Gi ng nhanh, m nh,
ế ể ệ có khí th , th hi n không khí
ế ậ ấ ộ ủ c a m t tr n chi n g p gáp
căng th ng.ẳ
ậ ạ ọ ọ Đo n 2: Gi ng đ c ch m rãi,
ẹ ẻ ẹ nh nhàng, toát lên v đ p
ữ ị d u dàng, tr ủ tình c a Sông
Đà.
ỏ ọ GV g i HS tr ả ờ l i câu h i ?
ữ ượ Có nh ng hình t ng nào
ệ ạ ừ hi n lên trong 2 đo n văn v a
32
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ả ậ
ườ Ng Ninh ọ đ c? Em có c m nh n đ
ượ c
ề ệ ạ ề đi u gì v các hình t ượ ng Hi n lên trong hai đo n trích
ượ y?ấ là hình t ng con sông Đà (hung
ể ữ ườ ậ HS phát bi u, giáo viên nh n ạ b o, tr tình ) và ng i lái đò
ậ ế xét, k t lu n. (tài trí, dũng c m).ả
ươ ọ ể ế Ph ng 2. Đ c – hi u chi ti t văn
pháp nêu v nấ b n.ả
ọ ế ể Đ c hi u chi ti t: ậ ả ề đ , th o lu n ượ a. Hình t ng con sông Đà
ượ Hình t ng con sông Đà. nhóm(chia * Sông Đà – con sông Tây B cắ
ề GV Khái quát v hình t ượ ng ớ l p làm 4 “hung b o” ạ
con sông Đà => Tác gi táiả nhóm)
ư ệ ộ hi n m t Đà giang nh là
ể ạ ộ ộ m t sinh th , có ho t đ ng,
ế bi ả t tri giác, c m giác và có
ớ ạ cá tính tâm tr ng, v i 2 tính
ạ ữ cách: hung b o và tr tình.
ắ ẫ ỏ GV d n d t và nêu câu h i.
ạ ủ Tính cách hung b o c a
ượ ả Sông Đà đ c tác gi miêu t ả
ữ ế thông qua nh ng chi ti t hình
ả nh gì?
ờ ự (Đá b sông d ng thành vách, ự ủ S hùng vĩ c a sông Đà tr ướ c
ề ặ ữ ạ m t gh nh H t loóng, nh ng ể ệ ở ờ ế h t th hi n cách đã b sông
ướ cái hút n c, thác và đá sông ự “d ng vách thành” “lúc đúng
Đà ). ọ ớ ờ ặ ng m i có m t tr i” “vách đá
ỗ ế M i nhóm tìm chi ti t, hình ẹ thành ch t lòng sông Đà nh ư
33
ị
ườ
ự
ế
ươ
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
i vi
t: Tr
ả ế ầ ộ
ườ Ng Ninh nh và phân tích.
m t cái y t h u” “có quãng con
ầ ổ Giáo viên chia: nai con h đã có l n v t t ọ ừ ờ b
ờ ờ Nhóm 1: Đá b sông bên này sang b bên kia”…
ồ ấ “ng i trong khoang đó quãng y
đang mùa hè mà cũng th yấ
ạ l nh”
ễ ắ ấ => Nguy n Tuân kh c sâu n
ượ ề ộ ủ t ữ ng v đ cao c a nh ng
ẽ ự ạ vách đá, s l nh l o, u t ố ủ i c a
ỏ ẹ ạ ủ ự đo n sông và s nh h p c a
ữ ả ằ dòng ch y b ng nh ng liên
ưở ữ ộ t ằ ng đ c đáo, b ng nh ng so
ể ị sánh thú v . Đ miêu t ả ả c nh
ượ ề ầ t ng hùng vĩ có ph n huy n bí
ẳ ủ c a dòng sông, nhà văn ch ng
ử ụ ữ ị nh ng s d ng th giác mà còn
ử ụ ế ợ k t h p s d ng các giác quan
ư ớ ữ khác(nh xúc giác) v i nh ng
ẻ ạ ớ so sánh m i m táo b o
ứ ợ ự > vách thành d ng đ ng g i lên
ở ự ể s hi m tr , hùng vĩ, lòng sông
h pẹ
ợ ứ ớ ủ ả > g i s c ch y ghê g m c a
ề ặ thác lũ. Nhóm 2: M t gh nh
ề Gh nh sông Đà:
ư ố “gùn ghê su t năm nh lúc nào
34
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ướ ợ cũng đòi n xuýt…” “n c xô
đá, đá xô sóng, sóng xô gió”…
ấ ạ ầ => Đo n văn cung c p đ y đ ủ
ữ ầ ế ả nh ng hình nh c n thi t cho
ư ẽ ộ ọ ữ m t h a sĩ nào a v nh ng
ợ ả c nh thác lũ rùng r n, mãnh li ệ t
ạ ố ễ câu văn di n đ t theo l ệ i đi p
ừ ệ ấ t ế , đi p c u trúc và tăng ti n,
ẩ ị ươ ệ ạ t o nh p đi u kh n tr ồ ng, d n
ấ ố ậ d p g p gáp gi ng nh s ư ự
ể ậ Nhóm 3: Hút n cướ ủ chuy n v n c a sóng to, gió
l n.ớ
ướ ở Hút n c: “n ướ ở c đây th và
ư ử ố ị ặ kêu nh c a c ng cái b s c”
ướ ặ ặ ư ừ “n c c c lên nh v a rót
ự ớ ủ ầ d u sôi vào”=> s ghê g m c a
ữ ướ nh ng cái hút n c.
ề ỗ ừ “Nhi u bè g r ng đi nghênh
ữ ế ngang vô ý là nh ng cái gi ng
ấ ố ộ hút y nó lôi tu t xu ng…”
ữ ả ầ > Đó là nh ng hình nh đ y
ấ ứ ự ệ ấ ch t hi n th c mà b t c ai khi
ự ề ọ ế đ c đ n đ u hình dung ra s tàn Nhóm 4: Thác và đá
ậ ả ổ ủ ẫ HS trao đ i th o lu n, các ữ nh n c a nh ng cái hút n ướ c
ổ nhóm khác b sung, giáo viên y.ấ
ậ ổ ướ nh n xét, b sung. Thác n c sông Đà
35
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ư “ nghe nh là oán trách” “van
ư ệ GV l u ý các bi n pháp ngh ệ xin”
ệ ừ ậ ữ ệ ằ thu t: đi p t ệ , đi p ng , đi p ọ “khiêu khích, gi ng g n mà ch ế
ấ c u trúc… nh o”ạ
ệ ệ ậ ố ộ Bi n pháp ngh thu t: so ư ế “r ng lên nh ti ng m t ngàn
ể ả ộ sánh, nhân hóa, k , t , liên con trâu m ng…”, hòn đá thì
ưở ạ ấ ượ t ờ ng b t ng , sáng t o. ỗ “ng ng ẵ c” “nhăn nhúm” s n
ữ ề ả ộ ậ ế ứ ề nh ng tri th c v nhi u lĩnh ị sàng giao chi n c m t tr n đ a
ư ủ ữ ớ ự v c khác nhau (giao thông, ạ đá v i nh ng âm m u th đo n
ệ ả ượ đi n nh)… ể nham hi m đã đ c bày ra đ ể
ệ ệ ậ ế ề Bi n pháp ngh thu t nhân ẵ s n sàng dìm ch t con thuy n.
ộ cách hóa, so sánh đ c đáo
ấ ử ả ướ >l y l a t n c.
ể ợ ấ ở GV g i m : có th th y,
ướ ủ d i ngòi bút c a ng ườ i
ệ ừ ự ngh sĩ ngôn t , s hùng vĩ và
ủ ạ hung b o c a Đà giang đã
ệ ở ề ẻ hi n ra nhi u v khác nhau.
ấ ả ề T t c đ u toát lên m t s ộ ự
ứ ạ ạ ộ hoang d i, m t s c m nh
thiên nhiên kì vĩ. Nh ngư
ễ ế ớ Nguy n Tuân đ n v i sông
ướ ấ đà tr c tiên là tìm ch t vàng
ứ ủ c a thiên nhiên, “th vàng
ắ ủ c a màu s c sông núi Tây
ắ B c”. Theo em nhà văn đã tìm
36
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh ấ
ứ ủ th y th vàng nào c a con
sông Đà nói riêng và thiên
ắ nhiên Tây B c nói chung
ạ ủ ự ằ đ ng sau s hung b o c a Đà
giang?
ả ờ ậ ả HS th o lu n, tr l i.
ậ ố ế GV ch t ý ki n, nh n xét.
ậ ẻ ẹ Nh n xét chung: Đó là v đ p
ứ ề ạ ạ man d i, s c m nh huy n bí
ệ ở ủ c a sông Đà hi n ra ề nhi u
ộ góc đ khác nhau. Đây chính là
ủ ề ớ ti m năng to l n c a Đà giang
ượ ườ khi nó đ c con ng i chinh
ụ ấ ắ ph c. Đ y là “vàng tr ng”quý
ấ ướ ủ báu c a đ t n c ta. Chính vì
ễ ớ ậ v y Nguy n Tuân nghĩ t i hình
ả ủ ữ ố ủ nh c a nh ng “tu c bin th y
ề ệ đi n”. Đi u đó nghĩa là nhà văn
ớ ủ nghĩ t ị i vai trò, v trí c a sông
ể ấ ự ệ ữ GV chuy n ý : R t hung d , ự Đà trong s nghi p xây d ng
ể ạ hi m ác, gây h i cho con ấ ướ đ t n c.
ườ ng ư i, nh ng ng ượ ạ c l i đó là
ậ ệ ệ công trình ngh thu t tuy t Ti t 2ế :
ừ ờ ủ ạ v i c a t o hóa, v a hùng vĩ ươ Ph ng pháp
ạ ộ ơ ấ ừ v a th m ng t o nên ch t phát v n; ấ
ự ố ủ men say cho s s ng c a con ễ ả di n gi ng;
37
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh i.ườ
ng ề ấ nêu v n đ . * Sông Đà con sông Tây B c trắ ữ
ắ ẫ ỏ GV d n d t và nêu câu h i: tình.
ự ủ ạ ừ ữ ị S hung b o c a sông Đà là Tr tình, d u dàng: T trên cao
ộ ự ậ ố ư m t s th t rõ ràng. Nh ng ấ nhìn xu ng, nhà văn đã th y
ế ố ượ nhà văn đã vi t “ Tôi có bay ả dòng ch y u n l ủ n c a con
ạ ấ ầ ư ủ t t qua sông Đà m y l n…”. sông nh mái tóc c a ng ườ i
ứ ỉ ụ ữ ề ễ T c là sông Đà không ch có ph n ki u di m “Sông Đà
ể ư ộ ộ ự ữ ằ s d d n, đ c hi m mà con tuôn dài, tuôn dài nh m t áng
ẻ ẹ ữ ữ sông còn có v đ p tr tình. tóc tr tình…”.
ữ ừ ộ ễ T nh ng “góc đ ” khác => Trong văn Nguy n Tuân có
ễ ả ạ nhau, Nguy n Tuân đã có ả ơ ả c th , c hoa và c nh c.
ữ ệ ế nh ng phát hi n tinh t và
ả ẻ ẹ ữ miêu t v đ p tr ủ tình c a
ư ế dòng sông nh th nào?
ọ ữ ẻ H c sinh tr ả ờ l i, giáo viên ẻ ẹ > V đ p tr tình tr trung và
ậ ổ nh n xét, b sung. duyên dáng.
ợ ở ả ơ ộ ả ắ GV g i m : Tác gi ắ ng m Th m ng: Tác gi ng m sông
ở ữ ờ ở ề ờ sông Đà ể nh ng th i đi m Đà ề nhi u th i gian, nhi u
nào? không gian khác nhau, màu s cắ
ả ướ ổ ễ GV di n gi ng: n c sông Đà thay đ i theo mùa
ả ủ ế ọ ữ Đây là k t qu c a nh ng mùa xuân “xanh ng c bích”,
ỏ ọ ủ công phu tìm tòi khó nh c c a mùa thu “l ừ ừ l chín đ ”….
ộ ườ ấ ễ ỉ m t con ng ế i nh t quy t => Nguy n Tuân không ch tôn
ờ ị ẻ ẹ không bao gi ằ ch u b ng lòng ủ vinh v đ p c a dòng sông mà
ứ ờ ợ ữ ự ế ỏ ớ v i nh ng tri th c h i h t… còn tr c ti p bày t ả tình c m
ư ậ ự ố ớ ế => Nh v y không s hào ề yêu m n đ i v i sông Đà, ni m
38
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ế ượ ự ề ẻ ẹ ủ hoa nào thay th đ c công t hào v v đ p c a con sông
ộ ầ ứ s c lao đ ng nghiêm túc, c n x s .ứ ở
ườ ẫ ủ cù kiên nh n c a con ng i.
ề ư ộ Hi n hòa: “Sông Đà nh m t
ằ ấ ấ ằ ố c nhân” “đ m đ m m m”>
ư ấ ấ ấ ơ nh t là ch t th nh ng m vào
ừ ả ắ trong t ng c nh s c thiên nhiên
ắ sông Đà. Đó là cái n ng tháng
ườ ba Đ ng thi “yêu hoa tam
nguy t”ệ
ả ở “C nh ven sông ặ đây l ng
ố ạ ớ Giáo viên ch t l i: v i cách t …”ờ
ưở ộ liên t ng ví von, so sánh, > yên bình, m t v đ p t ẻ ẹ ươ i
ườ ư ự ớ ố d ủ ng nh sông Đà c a m i, tràn nh a s ng “n ươ ng
ễ ấ ẻ ẹ Nguy n Tuân còn có v đ p ầ ngô nhú lên m y lá ngô non đ u
ề ộ ủ c a m t con sông b n b ỉ mùa”
ả ị ươ ầ ố ử ch y qua năm tháng l ch s , “đàn h u cúi đ u ng m búp
ấ mang d u tích văn hóa ngàn ỏ c gianh”
ủ ư ộ x a c a dân t c. Nói văn ẻ ẹ > Còn có v đ p hoang s c ơ ổ
ễ ổ Nguy n Tuân c kính trang kính
ệ ạ ạ ờ ả nghiêm mà hi n đ i ph i “B sông hoang d i nh m t b ư ộ ờ
ầ ế chăng có ph n vì th ? ề ử ti n s …”
ả ọ => Tác gi g i sông Đà là “c ố
nhân”
ề ắ ấ ẫ GV d n d t, nêu v n đ : Có
ễ ể ẳ ị th kh ng đ nh Nguy n Tuân
39
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh ấ
ể đã r t công phu khi tìm hi u
ả ẻ ẹ ữ ươ và miêu t nh ng v đ p đa ph ng
ủ ả ạ d ng c a Đà giang. Trên c 2 pháp th o ả
ạ ạ ậ khía c nh hung b o và tr ữ lu n, phát
ủ ề ấ tình c a Sông Đà, ta đ u th y ề ấ v n đ , nêu
ườ ệ ồ ng ề i ngh sĩ đã d n nhi u ề ấ v n đ .
ứ ủ tâm s c và tài năng c a mình
ữ ặ ắ ọ ể đ kh c h a nh ng đ c tính,
ủ ẻ ẹ v đ p c a con sông Tây
ắ ạ B c. Theo em t ễ i sao Nguy n
ạ ế Tuân l i kì công đ n nh ư
v y?ậ
ả ờ ể ả => HS tr l ậ i: Giáo viên nh n ế * Ti u k t: + Miêu t sông Đà
ạ ổ xét, b sung. ớ v i hai tính cách hung b o và
ữ ả tr tình là nhà văn đã ph n ánh
ư ở dòng sông này đúng nh ngoài
ể ờ đ i (th ký, ghi chép ng ườ i
ậ ả ậ th t, c nh th t…)
ễ ớ + V i Nguy n Tuân, thiên nhiên
ầ không thu n túy là thiên nhiên,
ộ ả thiên nhiên cũng là m t s n
ệ ẩ ủ ạ ậ ph m ngh thu t vô giá c a t o
ầ ả ọ hóa. C n ph i trân tr ng các v ẻ
ẹ ủ đ p c a nó.
ượ + Qua hình t ng sông Đà, nhà
ể ệ ả ế văn th hi n tình c m yêu m n
40
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ế ố ớ thi ấ t tha đ i v i thiên nhiên đ t
n c.ướ
ệ ả ớ + Vi c miêu t Đà giang v i hai
ể ạ ữ ặ đ c đi m hung b o và tr tình
ề ắ ụ còn có tác d ng làm n n đ ể ẫ GV d n d t:
ể ả ẳ ờ ắ ọ Ch ng ph i tình c khi đ nói ả kh c h a hình nh ông lái đò:
ủ ắ ệ ả ề v màu s c c a sông Đà, dũng c m, trí tu trong ngh ệ
ễ ỉ ậ ượ ề ộ Nguy n Tuân ch dùng m t thu t v t thác leo gh nh.
ể ồ ữ ch “vàng”. Đ r i sau đó
ẽ ữ ông s dùng ch “vàng
ườ ể ọ ẻ ẹ m i”đ g i tên v đ p và
ủ ị giá tr quý báu c a con ng ườ i
ứ ộ ề lao đ ng. Đi u đó ch ng t ỏ
ẩ ả ỹ ủ trong c m xúc th m m c a
tác gi ả ườ ng i lái đò sông Đà
ườ ượ ườ Con ng ộ i lao đ ng chân . b, Hình t ng ng i lái đò
ơ ấ ả ẹ chính là đ p h n t t c , quý
giá h n t ơ ấ ả t c .
ậ GV: V y ông lái đò đã đ ượ c ờ ị Lai l ch: sinh ra bên b sông
ả ả ư ế tác gi miêu t nh th nào? đà…
ả ậ ổ HS: trao đ i, th o lu n, tìm ạ Ngo i hình: thân hình cao
ế ả chi ti t hình nh. ư ọ ấ ừ to,”g n quánh nh ch t r ng,
ấ ch t mùn, tay “lêu nghêu”, chân
ọ ỳ ỳ “khu nh khu nh” gi ng “ào ào
ư ướ ướ ế nh ti ng n c tr ặ c m t
ề ỡ ớ gh nh sông nh n gi i “vòi
41
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ọ v i…”
ườ => Đây là con ng ắ i đã g n bó
ề ớ v i ngh sông n ướ ừ c t ề nhi u
năm.
ể ườ ừ ả T ng tr i, am hi u t ậ ng t n
ắ ắ ề v dòng sông: “n m ch c binh
ủ ầ ầ pháp c a th n sông, th n đá”
ộ thu c quy ậ lu t ụ ph c
ắ ượ kích…”n m đ c quy lu t t ậ ấ t
ướ ế ủ y u c a dòng n c sông Đà =>
ễ ạ ự ượ ộ Nguy n Tuân đã t o ra m t Ông luôn t tin trong v t thác
ượ ộ ộ cu c v t thác có m t không leo gh nh.ề
ố ừ ự ằ ệ ặ ệ hai, b ng v n t v ng giàu có Tài ngh đ c bi t:
ứ ế ư ệ ấ và ki n th c uyên bác v ề ộ + Ông đò xu t hi n nh m t
ự ề ặ ệ ướ ả ữ nhi u lĩnh v c đ c bi t là võ viên t ng t ộ xung h u đ t
ậ ậ ồ ộ ự thu t và quân s . trong m t tr n đ bát quái “
ử ề ỗ ề nhi u c a nhi u vòng, m i
ữ ề vòng đ u có nh ng viên t ướ ng
ữ ằ ể đã d d n, nham hi m đón
đánh:
ề ế ặ “Đòi ăn ch t cái thuy n” m t
ướ ậ n c hò la vang d y xung
ẻ quanh mình” “ùa vào mà b gãy
ố ụ cán chèo” “thúc g i vào b ng
ề ấ ắ vào hông thuy n” “túm l y th t
ễ ậ ậ ử GV nh n xét: Nguy n Tuân ư l ng ông đò đòi l t ng a mình
42
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ạ ượ ộ ỉ đã sáng t o đ ạ c m t đo n ra” => ông lái đò luôn t nh táo,
ầ ắ ặ văn đ c s c, tràn đ y không bình tĩnh.
ậ ả ể ỗ ị ạ khí tr n m c, miêu t sinh + Nén ch u n i đau th xác do
ế ấ ộ ậ ộ ộ ủ ộ đ ng cu c chi n đ u c a ớ cu c v n l n v i sóng thác, ông
ườ ớ ề ể ng i lái đò v i thác, đá hung đi u khi n con thuy n l n l ề ầ ượ t
ệ ượ ạ ả ạ b o và x o quy t. v ậ t qua trùng vi th ch tr n,
ữ ế ắ ằ chi n th ng thác d b ng
ữ ạ ộ nh ng đ ng tác táo b o mà
ẩ chu n xác: “Ông đò ghì c ươ ng
ồ ắ ấ lái, bám ch c l y lu ng n ướ c
đúng mà phóng nhanh vào c aử
ễ ợ ở ứ GV: g i m Nguy n Tuân là sinh …” “ đ a thì ông tránh mà
ố ờ ứ ơ nhà văn su t đ i đi tìm cái ả r o b i chèo lên, đ a thì ông đè
ậ ặ ẹ đ p. Các nhân v t trong sáng ắ r n lên mà ch t đôi ra …”
ủ ườ tác c a ông th ng mang
ấ ủ ữ ẩ nh ng ph m ch t c a ng ườ i
ệ ấ ngh sĩ tài hoa. (Hu n Cao: “
ữ Ch ng ườ ử i t ậ tù”. V y ng ườ i
ượ lái đò có đ ộ c coi là m t
ệ ngh sĩ tài hoa hay không?
ọ ọ ọ Giáo viên g i h c sinh đ c
ạ ạ l i đo n ông lái đò v ượ t
ể ả ể ậ thác…đ có th c m nh n v ề
ư ủ ệ t cách ngh sĩ c a ông lái
đò)
ả ậ ọ HS đ c, c m nh n, giáo viên
43
ế
ươ
ị
ườ
ự
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
i vi
ườ Ng Ninh ậ nh n xét.
ễ Theo Nguy n Tuân nét tài hoa Tài hoa, ngh sĩ:ệ
ệ ườ ạ ủ ngh sĩ c a con ng i không ề Dù đo n trích không có nhi u
ỉ ể ệ ở ạ ộ ế ậ ch th hi n ho t đ ng sáng trang vi t tô đ m nét tài hoa,
ệ ở ườ ậ ạ t o ngh thu t mà còn th ể ệ ngh sĩ ng ư i lái đò nh ng
ệ ở ự ề ườ ấ ẫ ậ ọ hi n nhi u lĩnh v c khác ng i đ c v n nh n th y t ư
ấ ố ệ ớ nhau. Đ i v i b t kì công ừ cách tài hoa ngh sĩ trong t ng
ạ ớ ệ ụ ủ ầ vi c gì khi đ t t i trình đ ộ ộ đ ng tác thu n th c c a ông lái:
ệ ế khéo léo, điêu luy n, con “Ông đò” lái mi ộ t m t đ ườ ng
ề ng ườ ẽ ộ ộ i s b c l nét tài hoa ề ử chéo v phía c a đá con thuy n
ệ ấ ọ ư ộ ngh sĩ r t đáng trân tr ng. “nh m t mũi tên tre xuyên
ơ ướ ừ nhanh qua h i n c v a xuyên
ự ộ ượ ừ v a t đ ng lái đ c l ượ n
ượ ấ đ c…” đã cho th y “tay lái ra
ườ ủ hoa” c a ng i lái đò.
ườ + Là con ng ồ i có tâm h n
ượ phong phú khi v t qua thác
ướ ệ ấ ả ọ n c, m i vi c v t v nguy
ể hi m “xèo xèo tan trong trí
ọ ớ ố ặ ớ ệ nh ”, h coi vi c đ i m t v i
ướ ớ sóng n ạ c hung b o v i cái
ệ ế ườ ch t là chuy n th ậ ng nh t,
ườ ố ử th ng tình… Khi đ t l a trong
ướ ơ ố hang đá n ng ng c m lam
ướ ộ ờ Giáo viên h ọ ẫ ng d n h c “không ai bàn thêm m t l i nào
ế ắ ộ ể sinh ti u k t: ừ ế ề v cu c chi n th ng v a
44
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ấ ắ Theo em đâu là ch t “vàng qua”=>g n bó tha thi ế ớ ả t v i b n
ườ ủ ữ ươ m i” c a nh ng con ng ườ i làng quê h ng.
ộ ễ ắ lao đ ng Tây B c mà Nguy n ế ể * Ti u k t
ợ ườ ấ Tuân đã tìm th y và ng i ca? Ng i lái đò trí dũng và tài hoa
ạ ữ trên sông hung b o và tr tình.
ẻ ẹ ủ ườ V đ p c a ng i lái đò v ẻ
ặ ị ư ầ ẹ đ p bình d , th m l ng nh ng
ệ ạ ứ ầ đ y trí tu và s c m nh, ý chí
ị ự và ngh l c, tài năng và tài hoa,
ụ ả có kh năng chinh ph c thiên
ụ ụ ắ ả nhiên, b t nó ph i ph c v con
ủ ườ ấ Theo Nguyên Tuân ch nghĩa ng i . Đây chính là ch t “vàng
ỉ ở ơ ườ ườ anh hùng đâu ch n i giáp ủ m i” c a con ng ắ i Tây B c
ặ ớ ườ m t v i quân thù, mà có th ể nói riêng, ng ộ i lao đ ng Vi ệ t
ệ ấ xu t hi n hàng ngày trong Nam nói chung trong th i kờ ỳ
ủ ộ ộ ố cu c s ng lao đ ng c a bao m i.ớ
ườ ườ con ng i bình th ả ng gi n
ổ ở ị d , không tên tu i, ngay c ả
ữ ẻ ơ nh ng n i xa xôi h o lánh
ố ổ ủ c a T qu c. Chính công
ệ ẽ vi c s vinh danh ngh ề
ủ ệ ọ ả nghi p c a h , Hình nh
ự ở “Khoanh nâu tròn” ng c ông
ỗ ầ lão do cán chèo tì vào m i l n
ượ ả ọ v t thác, tác gi g i đó là
ươ huân ch ộ ng lao đ ng ngh ề
45
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh ệ
nghi p vinh danh cho ông lái
đò.
ạ ộ ổ ế Ho t đ ng 5: T ng k t
GV? Qua thiên tùy bút em có
ậ ề nh n xét gì v tài năng ngh ệ
ậ thu t và phong cách ngh ệ
ậ ủ ễ thu t c a Nguy n Tuân?
ể Hs có th trình bày cách đánh ế ổ III. T ng k t giá khác nhau, giáo viên nh nậ ặ ắ ệ ậ 1. Đ c s c ngh thu t ố xét ch t các ý chính. ộ ộ M t ngòi bút tài hoa đ c đáo,
ậ uyên bác. Nhà văn nhìn nh n và
ả ở miêu t thiên nhiên ph ươ ng
ệ ậ ắ di n văn hóa, mĩ thu t, kh c
ọ h a con ng ườ ở i ạ khía c nh tài
hoa ngh sĩ.ệ
ố ố V n s ng phong phú và trí
ưở ượ ồ t ng t ng d i dào đã giúp
ữ ạ nhà văn t o nên nh ng trang
ế ế ứ ộ vi t h t s c đ c đáo và giá tr ị
ệ ậ ngh thu t cao.
ử ụ ứ ề S d ng nhi u tri th c ngh ệ
ậ ộ ọ ệ ả ị thu t h i h a, đi n nh, đ a lý,
ử ự ậ ị l ch s , võ thu t, quân s , văn
h c…ọ
ệ ộ Đúng là m t ngh sĩ ngôn t ừ .
46
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ộ 2. N i dung
Là bài ca thiên nhiên Tây B cắ
ừ ơ ề ừ v a hoang s , hùng vĩ, v a ki u
ơ ộ ễ ườ di m th m ng, con ng i Tây
ừ ầ ả ắ ừ B c v a c n cù dũng c m, v a
khéo léo, tài hoa…
ệ ậ III. Luy n t p
ướ ẫ GV h ệ ậ ng d n HS luy n t p
ể ả ề ộ ẩ ạ ấ 1. Phát bi u c m nghĩ v m t đo n văn mà em thích nh t trong tác ph m?
ế ả (Vi ừ t kho ng 600 t )
ẫ ọ ướ IV. H ng d n h c sinh t ự ọ h c
ẹ ọ ọ ườ Tìm đ c tr n v n tùy bút “Ng i lái đò sông Đà”
ế ộ ậ ủ ồ ư ệ ẩ ả ổ T ng k t n i dung và ngh thu t c a tác ph m theo b n đ t duy
ệ ả V. Tài li u tham kh o
ữ ọ ườ ề ạ SGK, SGV, chuyên đ d y h c ng văn 12 “Ng ễ i lái đò sông Đà” (Nguy n
Tuân) NXB GD
ạ ọ ư ạ ữ ứ ế ẩ ạ ọ D y h c theo chu n ki n th c ng văn 12 NXB Đ i h c s ph m
ồ ưỡ ạ ọ ư ạ ữ B i d ng ng văn 12 NXB Đ i h c s ph m
VI. Rút kinh nghi mệ
ạ ộ ự ệ ề ầ ọ ị ở Rút kinh nghi m cho h c sinh v các ho t đ ng nhóm, s chu n b bài nhà
ị ố ơ ẩ (12A1 chu n b t t h n 12D)
ự ề ổ ứ ươ Giáo viên t ệ rút kinh nghi m v cách t ch c các ph ạ ộ ng pháp, ho t đ ng
ủ ọ c a h c sinh.
47
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ế ặ Ti t 50, 51: Ai đã đ t tên cho dòng sông?
ả ủ ọ ườ (Trích) – Tác gi : Hoàng Ph Ng c T ng
ụ ọ A. M c tiêu bài h c
ọ Giúp h c sinh:
ứ : ế 1. Ki n th c
ậ ượ ẻ ẹ ươ ả ạ ộ C m nh n đ ủ c v đ p đ c đáo, đa d ng c a sông H ng qua ngòi bút tài
ủ ủ ọ ườ ề ự ả ố ớ hoa c a Hoàng Ph Ng c T ng và tình yêu, ni m t ủ hào c a tác gi đ i v i
ươ ớ ứ ế ươ ấ ướ dòng sông quê h ng, v i x Hu thân th ng và đ t n c.
ữ ợ ả ệ ể ể ả ố ị L i hành văn uy n chuy n, ngôn ng g i c m, giàu hình nh và nh p đi u,
ề ưở ẻ ấ ớ ờ ị nhi u so sánh, liên t ng m i m , b t ng , thú v …
ỹ 2. K năng
ể ạ ư ể ể ặ ọ ọ Đ c hi u th kí văn h c theo đ c tr ng th lo i.
3. Thái độ
ồ ưỡ ế ọ ươ B i d ng, yêu m n, trân tr ng tình yêu quê h ng đ t n ấ ướ c
4. Năng l c ự
ự ọ ể ạ ự ự ế ể ợ Năng l c đ c – hi u kí theo th lo i, năng l c giao ti p và h p tác, năng l c
ự ọ ạ ả ự ả ế ấ ụ ề ệ ậ ọ t h c, sáng t o và gi i quy t v n đ , năng l c c m th văn h c ngh thu t.
ế ế B. Thi ọ t k bài h c
ị ủ ọ ẩ I. Chu n b c a Giáo viên – H c sinh
ệ ế ả ả ọ ề GV: Giáo án, SGV, SGK, tài li u tham kh o, máy chi u minh h a (hình nh v
ươ ở ọ ậ ế sông H ng ế Hu , phi u h c t p)
ệ ạ ả ọ ọ HS: Đ c SGK, so n bài, đ c tài li u tham kh o..
48
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ổ ứ ọ ạ ạ ộ II. T ch c ho t đ ng d y, h c
ạ ộ ệ ả Ho t đ ng 1: Tr i nghi m
ư ữ ể ể ệ ặ ỏ ơ ả ủ Câu h i 1: Nêu nh ng đ c tr ng c b n c a th tùy bút? Bi u hi n trong tác
ẩ ườ ư ế ủ ễ ph m “Ng i lái đò sông Đà” – c a Nguy n Tuân nh th nào?
ậ ủ ệ ỏ ộ ườ Câu h i 2: Khái quát n i dung và ngh thu t c a bài tùy bút “Ng i lái đò sông
ồ ư ả ằ Đà” b ng b n đ t duy?
ạ ộ ớ ẫ Ho t đ ng 2: D n vào bài m i
ủ ế ả ệ ượ ậ Hu là di s n văn hóa c a Vi t Nam đã đ c UNESCO công nh n. Đây là
ấ ố ể ề ặ ả ặ ệ ề ị ự ị m nh đ t c đô có nhi u đ c đi m đ c bi t v đ a lý t nhiên, văn hóa, l ch
ắ ế ắ ế ồ ả ơ ộ ươ ế ở ử s …Nh c đ n Hu là nh c đ n dòng sông H ng th m ng, kh i ngu n c m
ế ơ ồ ế ứ h ng cho bi t bao thi nhân mà nhà th Thu B n đã vi t:
ằ ả “Con sông dùng d ng con sông không ch y
ế ấ ả Sông ch y vào lòng nên Hu r t sâu”
ứ ấ ẫ ủ ẻ ẹ ế ạ ộ ầ ữ ượ ẳ ợ ị V đ p và s c h p d n c a Hu l i m t l n n a đ c kh ng đ nh và ng i ca
ứ ủ ế ế ẩ ộ trong tác ph m c a m t nhà văn x Hu , mang tính cách Hu đó là nhà văn
ọ ườ ế ề ề ẩ ớ ố ộ ủ Hoàng Ph Ng c Tr ng v i nhi u tác ph m hay v Hu . M t trong s đó là
ế ớ ề ả ứ ế ặ tùy bút “Ai đã đ t tên cho dòng sông?”, (GV trình chi u v c nh x Hu v i
ươ ả ậ ể ọ dòng sông H ng đ h c sinh c m nh n).
49
ạ ộ ủ ươ ả ạ ượ ế Ho t đ ng c a GV và Ph ng pháp K t qu đ t đ c
ươ
ế
ị
ự
ng THPT Tr c
ng Th Chanh Giáo viên: Tr ề
i vi ộ
Nêu v n đấ
ườ Ng ạ Ninh
HS t: Tr ể Ho t đ ng 3: Tìm hi u
ườ ể I. Tìm hi u chung
chung 1. Tác giả
ọ ọ ọ ủ ọ ườ ầ GV g i h c sinh đ c ph n Hoàng Ph Ng c T ắ ng g n bó
ể ẫ ẽ ớ ứ ế ặ ữ ti u d n sgk. Nêu nh ng ố ch t ch v i x Hu và có v n
ề ả ế ề ộ nét chính v tác gi , tác ể hi u bi t sâu r ng trên nhi u lĩnh
ạ ẩ ị ử ị ấ ị ph m? V trí đo n trích ự v c nh t là l ch s , đ a lý, văn
ọ ế HS đ c và trình bày, giáo hóa Hu , là nhà văn chuyên vi ế t
ậ ổ viên nh n xét, b sung. ề ể ạ v th lo i bút kí.
ặ ắ ọ Nguyên Ng c đánh giá Nét đ c s c trong phong cách
ọ ậ ủ ủ ệ ủ Hoang Ph Ng c T ườ ng ọ ngh thu t c a Hoàng Ph Ng c
ấ ộ ườ ự ế là “m t trong m y nhà văn T ng là s ầ ợ k t h p nhu n
ế ấ ủ ữ ễ ệ vi t kí hay nh t c a văn ấ nhuy n gi a ch t trí tu và tr ữ
ữ ớ ưở ệ ọ h c ta hi n nay” tình v i nh ng liên t ạ ng m nh
ộ ố ẽ m và m t l ắ i hành văn mê đ m
tài hoa.
ả 2. Hoàn c nh sáng tác
ặ Ai đã đ t tên cho dòng sông? Là
ấ ắ ượ bài kí xu t s c đ c vi ế ạ t t i Hu ế
ượ ngày 4/1/1981 sau đó đ c in
ậ trong t p sách cùng tên.
ạ ị 3. V trí đo n trích
ầ ầ Bài bút kí có 3 ph n, đo n trích Bài bút kí có 3 ph n, đo n trích
ạ ộ ọ ể Ho t đ ng 4: Đ c hi u ứ ấ
văn b nả ọ ọ
ọ ọ ọ Giáo viên g i h c sinh đ c 1. Đ cọ
ừ ầ ạ đo n t đ u …bát ngát ể ạ
ế ti ng gà/199” ể ể ạ ạ Th lo i: Bút kí (tùy bút) Th lo i: Bút kí (tùy bút)
ễ ọ ậ ả ọ Đ c di n c m, đ c ch m,
50
ề ữ nghiêng v tr tình.
ầ tha thi ế ở t ả ph n “Ph i
Sông H ngươ ữ gi a lòng ố ụ thành phố
ế ề ỉ nhi u th k đi qua… ừ ầ ầ
B n ả ạ ạ ườ tr ng ca ầ ọ h c là ph n th nh t. ủ ừ c a r ng già. ả ả ể ể II. Đ c – hi u văn b n II. Đ c – hi u văn b n ệ Đi u “slow” tình c m ả dành riêng ườ ẹ i gái đ p Ng cho Hu .ế ố ụ ằ ủ ơ n m ng m 2. Th lo i và b c c ườ i tài Ng ườ ẹ i gái đ p Ng ữ n đánh đàn ỉ ừ b ng t nh sau lúc đêm ộ ủ ấ m t gi c ng khuya dài ườ i tình Ng ẻ ẹ ầ V đ p tr m ầ B c c: Chia làm 2 ph n. ị d u dàng ư ế ặ m c nh tri chung th yủ + Ph n 1: T đ u > quê h
t lí ươ ng
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ể ể ạ ặ ỏ Câu h i: Qua tìm hi u đo n trích “Ai đã đ t tên cho dòng sông?” em có th rút
ệ ẩ ọ ra bài h c gì trong vi c phân tích tác ph m kí?
ả ờ HS tr l i:
ự ậ ư ự ự ệ ẩ ọ + D a trên hi n th c khác quan tôn tr ng s th t nh ng các tác ph m kí văn
ơ ả ể ệ ủ ủ ề ườ ọ ạ h c l i th hi n nhi u h n c m nghĩ ch quan c a ng i vi ế ớ ố ượ t v i đ i t ng
ượ đ ả c ph n ánh.
ề ố ượ ể ệ ả ậ ướ + Cách nhìn cách th hi n, cách c m nh n v đ i t ng và khuynh h ng
ủ ả ả c m nghĩ c a tác gi .
ế ậ ố ượ ể ầ ọ ộ ị ượ + Ti p c n và đ c hi u m t bài bút kí c n chú ý: Xác đ nh đ i t ng đ c
ủ ữ ả ả ậ ộ ả ề ố ph n ánh phân tích nh ng c m nh n phong phú, đ c đáo c a tác gi v đ i
ượ ữ ự ủ ồ ờ ọ ườ ế t ệ ng đ ng th i khám phá gi ng đi u tr tình và s tài hoa c a ng i vi t.
ẫ ọ ướ IV. H ng d n h c sinh t ự ọ h c
ẹ ẩ ọ ọ Tìm đ c tr n v n tác ph m.
ư ầ ữ ơ ơ ế ề ươ S u t m nh ng câu th , bài th , ca khúc vi t v sông H ng
ệ ả . V. Tài li u tham kh o
ế ế ữ ễ ả SGK, SGV, Thi ậ t k bài gi ng Ng văn 12 t p 1 NXB GD – Nguy n Văn
ườ ủ Đ ng ch biên.
ồ ưỡ ạ ọ ư ạ ữ ả ỗ B i d ng Ng văn 12 NXB Đ i h c s ph m – Đ Kim H o
ề ạ ữ ụ ọ ặ Chuyên đ d y h c Ng văn 12 Ai đã đ t tên cho dòng sông? NXB Giáo d c Lê
ị ườ ủ Th H ng ch biên.
VI. Rút kinh nghi mệ
ư ầ ẩ ị ượ ươ ề ả Các em có chu n b bài. S u t m đ ề ề c nhi u tranh nh v Sông H ng, v
Huế
ạ ộ ớ ự L p 12 A1 ho t đ ng nhóm không tích c c
ề ươ ệ ư ạ ặ ọ Giáo viên rút kinh nghi m v ph ể ng pháp d y đ c hi u kí theo đ c tr ng
ể ạ th lo i.
51
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ệ ế ả ạ D. Hi u qu do sáng ki n đem l i
ự ế ể ả ạ ạ ụ ớ Trên th c t ế khi tôi áp d ng sáng ki n này đ gi ng d y t i hai l p 12, 12A1,
ả ư ự ế 12D ở ườ tr ng THPT Tr c Ninh có k t qu nh sau:
ố ớ ọ 1. Đ i v i h c sinh
ữ ứ ể ế ế ế ả ố ớ Khi đ i chi u k t qu đánh giá ki n th c, kĩ năng qua bài ki m tra gi a 2 l p
ươ ề ạ ố ọ ử ụ 12 A1(s d ng các ph ậ ng pháp trên ) và 12D (d y h c truy n th ng), tôi nh n
ả ủ ệ ấ ả ề ế ả ơ ớ ế th y rõ hi u qu c a gi i pháp. L p 12A1 có k t qu cao h n, nhi u em vi t
ọ ả ơ ư ẹ ơ ự ọ ơ khoa h c c m xúc h n, t duy nhanh nh n h n và có tính t h c cao h n. Đây
ữ ả ự ệ ể ộ cũng chính là m t trong nh ng gi i pháp rèn luy n kĩ năng, phát tri n năng l c
ườ ọ ủ c a ng i h c.
ề ế ể ả ủ * V k t qu c a bài ki m tra
ả ể ự ệ ế ạ K t qu ki m tra sau bài d y th c nghi m
ề ể Đ ki m tra 90’
ộ ọ I. Ph n 1ầ : Ch n m t đáp án đúng
ờ ờ Câu 1: Trong các l i đánh giá sau đây, l ấ ề i nào nói đúng nh t v nhà văn Hoàng
ủ ọ ườ Ph Ng c T ng.
ấ ử ậ ạ ộ A. M t ngòi bút đ m ch t s thi và lãng m n.
ệ ộ B. M t nhà ngh sĩ ngôn t ừ .
ế ậ ấ ử ể ộ C. M t ngòi bút ti u thuy t đ m ch t s thi.
ớ ả ộ ấ ắ ắ ộ D. M t cái tôi hào hoa và m t t m lòng g n bó v i c nh s c, con ng ườ ứ i x
Hu .ế
ủ ọ ườ ươ ủ ể ặ Câu 2: Theo Hoàng Ph Ng c T ng đ c đi m c a sông H ng là:
ấ ướ ề ả A. Ch y qua nhi u vùng đ t n c.
ằ ả B. “Con sông dùng d ng con sông không ch y”
ộ ề ộ ấ ố C. Con sông thu c v m t thành ph duy nh t.
ộ ắ ư D. Dòng sông “đ c b c l u”
52
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ắ ế ắ ế ườ ủ ả ừ ấ Câu 3: Nh c đ n “cái nhìn th m thi t tình ng i c a tác gi ủ T y Hoàng Ph
ườ ề ậ ế ố ơ ọ Ng c T ng mu n đ c p đ n bài th nào?
A. Quê mẹ
ươ ế B. Ti ng hát sông H ng
C. T yừ ấ
ươ D. Trên dòng H ng Giang
ế ề ạ ắ ả ộ ươ Câu 4: Vi t m t đo n văn ng n kho ng 5>7 câu v dòng sông quê h ng em.
ự ậ ầ II. Ph n 2. T lu n
ủ ễ ọ ườ Nguy n Tuân và Hoàng Ph Ng c T ệ ng là hai nhà văn có phong cách ngh
ậ ộ ặ ề ể ạ thu t đ c đáo và đ c bi ệ ở ườ t s tr ng v th tùy bút, bút kí. Qua hai đo n trích
ườ ễ ặ “Ng i lái đò sông Đà”(Nguy n Tuân) và “Ai đã đ t tên cho dòng
ủ ọ ườ ự ố ị sông?”(Hoàng Ph Ng c T ng). Anh(ch ) hãy so sánh s gi ng nhau và khác
ậ ủ ệ nhau trong phong cách ngh thu t c a hai nhà văn.
ế ể ả . K t qu bài ki m tra
ể ể
L pớ 12A1 12D Đi m 9 10 7 3 ể Đi m 78 25 27 Đi m 5 – 6 13 25 ể Đi m <5 0 2
Sĩ số 46 37 ể ự ủ ọ ụ ệ ằ ộ Thông qua bài ki m tra đánh giá năng l c c a h c sinh b ng vi c áp d ng m t
ươ ệ ả ạ ạ ẩ ệ ấ ố s ph ng pháp gi ng d y tác ph m kí hi n đ i Vi t Nam đã cho th y rõ
ữ ươ ả ơ ả ố ơ ế ệ ặ ệ nh ng ph ng pháp này có hi u qu h n, k t qu t t h n và đ c bi t gây
ượ ự ứ ế ọ ờ ạ ể ố ọ đ c s h ng thú cho h c sinh, khi n gi d y Đ c hi u kí v n khô khan thì
ờ ở ư ọ ả ơ ơ ờ ọ ữ bây gi ọ tr nên có c m xúc h n, h c sinh say s a h c h n. Gi h c Ng văn
ự ố ớ ả ố ự không còn là chán n n và áp l c đ i v i các em v n là dân t nhiên Toán lý hoá
ế ọ ả ắ ữ ọ ọ ữ n a. Ti ộ t h c Ng văn h c sinh không ph i c m cúi ghi chép hay h c thu c
ữ ữ ẫ ớ ươ ạ ọ lòng nh ng bài văn m u n a, mà v i ph ọ ng pháp d y h c này h c sinh đ ượ c
ạ ộ ọ ậ ầ ố ổ ứ cu n hút vào các ho t đ ng h c t p do th y cô giáo t ch c, thông qua đó các
ữ ề ậ ả ả ư em khám phá nh ng đi u mình ch a rõ, các em quan sát, th o lu n, gi ế i quy t
53
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ề ặ ủ ừ ượ ế ớ
ườ Ng Ninh ấ v n đ đ t ra theo cách suy nghĩ c a mình, t
ắ đó n m đ ứ c ki n th c m i và
ứ ủ ủ ế làm ch ki n th c c a mình.
ố ớ 2. Đ i v i giáo viên
ổ ớ ươ ạ ỏ ạ ọ ươ Đ i m i ph ng pháp d y h c không có nghĩa là lo i b các ph ng pháp
ề ố ọ ộ ươ ạ ọ ạ d y h c truy n th ng quen thu c. Tuy nhiên các ph ề ng pháp d y h c truy n
ế ấ ế ạ ậ ố ướ ầ ổ ớ ươ ữ th ng có nh ng h n ch t t y u. Vì v y tr c yêu c u đ i m i ph ng pháp
ứ ể ệ ả ầ ọ ỗ ạ d y h c và ki m tra đánh giá hi n nay, m i th y cô giáo ph i nghiên c u tìm
ồ ươ ậ ố ư ớ ừ ạ ở ấ ỹ t i ph ng pháp k thu t t ợ i u nh t cho phù h p v i t ng bài d y ớ trên l p.
ộ ố ế ươ ệ ệ ạ ẩ ạ Sáng ki n “ M t s ph ng pháp cho vi c d y tác ph m kí hi n đ i Vi ệ t
ươ ơ ả ữ ạ ệ Nam” (trong ch ng trình Ng văn 12 c b n) đã đem l ả ả i hi u qu cho b n
ế ạ ự ệ ườ ễ thân tôi. Sau ti t d y th c nghi m “Ng i lái đò sông Đà” (Nguy n Tuân) và
ủ ặ ọ ườ ấ “Ai đã đ t tên cho dòng sông?” (Hoàng Ph Ng c T ậ ng) tôi nh n th y gi ờ
ụ ộ ứ ự ề ề ạ ộ ớ ữ ế ọ h c văn không còn là s truy n đ t ki n th c th đ ng m t chi u v i nh ng
ờ ờ ủ ữ ầ ượ ạ ọ l ả i gi ng, l i bình miên man c a th y cô giáo n a, ng i h c sinh đ c l ượ c
ọ ể ủ ộ ạ ộ ứ ự ệ ầ ư th c hi n các ho t đ ng h c đ ch đ ng khám phá tri th c. Th y cô giáo đ a
ươ ả ắ ọ ể ẫ ế ẩ ớ ra các ph ng pháp, gi ọ i pháp đ d n d t h c sinh đ n v i tác ph m văn h c
ộ ự ệ ệ ầ m t cách t ộ ậ nhiên, đó cũng là cách th y cô rèn luy n kĩ năng làm vi c đ c l p
ạ ư ự ế ả và theo nhóm, nâng cao năng l c giao ti p, phát huy kh năng sáng t o t duy
ọ cho h c sinh.
ự ế ủ ụ ả 3. Kh năng áp d ng vào th c t ế . c a sáng ki n
ộ ố ế ươ ệ ệ ạ ẩ ạ Sáng ki n “M t s ph ng pháp cho vi c d y tác ph m kí hi n đ i Vi ệ t
ươ ơ ả ồ ừ ữ ắ Nam”(trong ch ng trình Ng văn 12 ban c b n) b t ngu n t ự ầ yêu c u th c
ế ự ễ ụ ệ ả ả ạ t ụ ể và hoàn toàn có kh năng áp d ng vào th c ti n gi ng d y hi n nay. C th :
ủ ề ụ ệ ả ạ ệ ươ ữ ạ Áp d ng vào gi ng d y ch đ kí hi n đ i Vi t Nam (ch ng trình ng văn
ử ụ ơ ả ươ ư ạ ặ ọ 12 ban c b n). S d ng các ph ể ạ ng pháp: D y h c theo đ c tr ng th lo i;
ồ ư ể ả ả ọ ắ ẽ ạ ắ ượ ứ Đ c – hi u văn b n; B n đ t duy ch c ch n s t o đ ọ c h ng thú cho h c
54
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ữ ữ ầ ả ầ ọ ớ ữ sinh, h c sinh không c n ph i nh nh ng trang sách dài d y kín ch n a mà
ồ ư ệ ố ẽ ượ ế ả ớ v i B n đ t duy s giúp các em h th ng hóa đ ấ ứ ơ ả c ki n th c c b n nh t,
ấ ọ ộ m t cách khoa h c nh t.
ư ụ ệ ệ ạ ả ạ ệ ủ ề Áp d ng vào gi ng d y các ch đ khác: Nh Truy n hi n đ i Vi t Nam
ươ ơ ả ớ ớ ươ ắ (ch ng trình l p 12 ban c b n) v i ba ph ắ ng pháp trên ch c ch n các em s ẽ
ọ ờ ể ệ ơ ượ ự ư ả thích h c gi văn h n vì các em th hi n rõ đ c năng l c t duy và kh năng
ạ ủ sáng t o c a mình.
ươ ụ ể ạ ạ ọ Ngoài ra, các ph ng pháp d y h c trên có th xem xét áp d ng linh ho t vào
ờ ạ ể ờ ọ ọ các gi d y h c môn văn nói riêng và các môn khác nói chung đ gi h c trong
ườ ệ ả ấ nhà tr ng có hi u qu cao nh t.
ề ấ ế ị 4. Đ xu t, ki n ngh
ự ệ ươ ấ ầ ề ạ ọ Trong quá trình th c hi n các ph ấ ng pháp d y h c trên tôi th y c n đ xu t
ề ư ộ ố ấ ớ ấ v i c p trên m t s v n đ nh sau:
ề ơ ở ậ ớ ầ ượ ắ ấ ị Trang b thêm v c s v t ch t (các l p c n đ ế c l p máy chi u, máy H) đ ể
ữ ụ ệ ươ ớ ạ ả ơ ệ ạ ọ vi c áp d ng nh ng ph ng pháp d y h c m i đ t hi u qu h n.
ự ủ ọ ớ ề ứ ể ể ổ Đ i m i v hình th c ki m tra đánh giá năng l c c a h c sinh, tránh ki m tra
ứ ọ ộ ượ ự hình th c h c thu c lòng, ghi chép dài, không phát huy đ ạ c năng l c sáng t o,
ự ả ự ư ụ năng l c c m th , năng l c t ủ ọ duy c a h c sinh.
ố ớ ọ ầ ậ ớ ộ ố ở ộ Đ i v i h c sinh l p 12 n i dung ôn t p thi THPT Qu c gia c n m r ng
ứ ơ ọ ủ ọ ệ ế ạ ơ ki n th c h n, bao quát h n, tránh tình tr ng h c t , h c l ch.
ộ ươ ụ ạ ọ ợ ớ ọ Không có m t ph ng pháp d y h c toàn năng phù h p v i m i m c tiêu và
ỗ ươ ữ ư ứ ể ạ ọ ọ ộ n i dung h c. M i ph ng pháp và hình th c d y h c có nh ng u đi m và
ượ ố ợ ử ụ ể ệ ậ ươ ạ nh c đi m riêng. Vì v y vi c ph i h p s d ng các ph ọ ng pháp d y h c
ớ ừ ả ộ ợ ế ọ ặ ậ ầ c n ph i linh đ ng cho phù h p v i t ng ti t h c, tránh áp đ t d p khuôn. Tuy
ớ ằ ư ổ ớ ỗ ờ ọ ầ có đ i m i nh ng m i th y cô giáo hãy nh r ng gi ọ h c văn dù có khoa h c
ỹ ự ồ ự ư ế ấ ả ẩ ả ế đ n m y nh ng n u không có c m xúc, th m m , s đ ng c m, s thăng hoa,
55
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ụ ờ ỉ ổ ữ ạ tính giáo d c thì không còn là gi Văn n a. Tránh tình tr ng ch đ i m i v ớ ề
ấ ượ ứ ờ ọ ậ ổ ờ ạ ở hình th c mà ch t l ng gi h c không thay đ i, th m chí gi d y tr nên lúng
ẻ ố ắ túng, r i r m và t ạ ơ nh t h n.
ậ ế E. K t lu n
ỏ ộ ế ấ ượ ự ụ ố ớ ữ M t trong nh ng đòi h i thi ấ ủ t th c nh t c a ch t l ng giáo d c đ i v i môn
ữ ườ ủ ộ ệ ả ổ Ng văn trong nhà tr ng ph thông hi n nay là nâng cao kh năng ch đ ng,
ờ ố ướ ứ ụ ứ ế ầ ả ậ ti p thu tri th c và kh năng v n d ng tri th c vào đ i s ng. B c đ u th ử
ữ ệ ươ ể ạ ệ ạ ạ ọ nghi m nh ng ph ố ớ ng pháp d y h c này đ i v i th lo i kí hi n đ i Vi ệ t
ươ ả ấ ữ ữ ế Nam trong ch ơ ả ng trình Ng văn 12 ban c b n có nh ng k t qu r t kh ả
quan.
ư ệ ệ ệ ệ ề ộ ỹ ể Trong đi u ki n xã h i đang phát tri n nh hi n nay, vi c rèn luy n k năng
ộ ậ ạ ư ệ ả làm vi c đ c l p và theo nhóm phát huy kh năng sáng t o t ẽ duy s có tác
ấ ớ ớ ự ư ự ế ể ệ ộ đ ng r t l n t i vi c phát tri n nâng cao năng l c giao ti p, năng l c t duy
ạ ọ sáng t o cho h c sinh.
ể ự ả Tùy bút là th văn xuôi, t ự ự ữ s , tr tình, ph n ánh chân th c và khách quan
ộ ố ơ ở ự ộ ươ cu c s ng. Trên c s đó tôi xây d ng m t vài ph ằ ng pháp nh m phát huy t ố i
ủ ữ ể ệ ầ ộ ỹ ế đa nh ng nét đ c đáo c a th tùy bút vào vi c rèn các k năng c n thi t cho
ạ ượ ứ ủ ọ ề ọ h c sinh và t o đ c h ng thú ni m say mê yêu thích môn Văn c a h c sinh.
ế ặ ả ạ ề . G. Cam k t không sao chép ho c vi ph m b n quy n
ự ế ạ ụ ế ườ Trên đây là sáng ki n tôi đã áp d ng trong th c t t i Tr ự ng THPT Tr c
Ninh.
ạ ế ủ ơ ị ế Tôi xin cam k t không sao chép l i sáng ki n c a cá nhân, đ n v nào.
56
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
Ả Ế ơ TÁC GI SÁNG KI N ơ ị C quan Đ n v
(kí tên) ế ụ Áp d ng sáng ki n
(xác nh n)ậ
(kí tên, đóng d u)ấ
ươ Tr ị ng Th Chanh
Ư Ệ Ả T LI U THAM KH O
ả ọ ậ ệ ậ ế ể ấ ạ ọ ị 1. Tài li u t p hu n: D y h c và ki m tra, đánh giá k t qu h c t p theo đ nh
ướ ự ọ ụ ụ ữ ể ấ h ng phát tri n năng l c h c sinh môn Ng văn c p THPT (v giáo d c trung
ộ ọ h c, Hà N i 2014).
ệ ậ ề ạ ự ể ấ ọ 2. Tài li u t p hu n: Xây d ng các chuyên đ d y h c và ki m tra đánh giá
(2015)
ộ ố ươ ọ 3. M t s ph ậ ạ ng pháp kĩ thu t d y h c tích c c ( ự www.sch.vn)
ư ặ ọ ủ ạ 4. Đ c tr ng c a d y h c tích c c ( ự www.giaoduc.edu.vn)
57
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ướ ể ẫ ả ọ ườ 5. SKKN: H ng d n h c sinh tìm hi u văn b n bút kí trong tr ng THPT –
ệ Tài li u text 123.org.
ụ ữ ậ 6. SGK Ng văn 12 T p 1(NXB Giáo d c 2009)
ụ ữ ậ 7. SGV Ng văn 12 T p 1(NXB Giáo d c 2009)
ề ạ ữ ặ ọ 8. Chuyên đ d y – h c Ng văn 12. Ai đã đ t tên cho dòng sông?
ọ ườ ủ (Hoàng Ph Ng c T ng)
ị ườ ủ Lê Th H ng ch biên(NXB GD 2008)
ề ạ ữ ọ ườ ễ 9. Chuyên đ d y – h c Ng văn 12: Ng i lái đò Sông Đà (Nguy n Tuân)
ụ ụ ủ Hoàng D c ch biên (NXB Giáo d c 2008)
ữ ế ẩ ạ ọ ớ ứ 10. D y h c theo chu n ki n th c, kĩ năng môn Ng văn l p 12
ư ạ ủ ạ ọ (Ph m Tr ng Luân ch biên NXB ĐH S ph m 2010)
ồ ưỡ ư ạ ủ ữ ồ ỗ 11. B i d ng Ng văn 12(Đ Kim H i ch biên) NXB ĐH S ph m – 2010
ề ầ ữ ế ữ 12. Nh ng đi u c n bi t kì thi THPT QG Ng văn
ế ố ộ (Phan Danh Hi u) NXB ĐH Qu c Gia Hà N i
ế ế ườ ủ ữ ễ ậ 13. Thi t k bài giàng Ng văn 12 T p 1(Nguy n Văn Đ ng ch biên) NXB
ộ Hà N i 2009.
ụ ủ ự ớ ệ 14. Th c hành làm văn l p 12 (Lê A ch biên) NXB Giáo d c Vi t Nam.
ư ệ ề ả Hình nh t li u v sông Đà:
58
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
59
ế
ươ
ị
ườ
ự
i vi
t: Tr
ng Th Chanh Giáo viên: Tr
ng THPT Tr c
ườ Ng Ninh
ế ỷ ạ ộ “L i hình dung m t th k không xa
ố ươ ứ ủ ệ ẽ Th y đi n s nu t t i s c phóng túng sông Đà
ử ầ Đà g i th n linh vào tùy bút
ư ề ộ ộ Văn nh thuy n đ c m c, thác thăng hoa”
ễ ề (Nguy n Vũ Ti m)
ư ệ ươ ề ả Hình nh t li u v sông H ng