S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O THANH HOÁ
TR NG THPT YÊN ĐNH 3ƯỜ
SÁNG KI N KINH NGHI M
NÂNG CAO HI U QU GIÁO D C S C KH E
SINH S N V THÀNH NIÊN VÀ K NĂNG S NG
CHO H C SINH L P 12 THÔNG QUA “CHI C
THUY N NGOÀI XA” C A NGUY N MINH CHÂU.
Ng i th c hi n : Lê Th Thanh H ngườ ươ
Ch c v : Giáo viên
SKKN thu c môn : Ng văn
THANH HOÁ NĂM 2018
M C L C
1. PH N M ĐU
…………………………………………………………..
1
1.1. Lí do ch n đ
tài.........................................................................................
1
1.2. M c đích nghiên
c u……………………………………………………...
2
1.3. Đi t ng áp d ng, ph m vi, tài li u nghiên c u ượ
………………………...
2
1.4. Ph ng pháp tri n khai đ ươ
tài…………………………………………….
3
2. PH N N I DUNG ……………………………………………........ 4
2.1. C s lí ơ
lu n……………………………………………………………...
4
2.2. Th c tr ng c a v n
đ…………………………………………………….
4
2.3. N i dung tri n
khai………………………………………………………
5
2.3.1. Đnh h ng chung ướ …………………………………………………….. 5
2.3.2. Giáo d c s c kh e sinh s n v thành niên …………………………… 5
2.3.2.1. N l c t o l p giá tr b n thân đ xây d ng m t tình yêu lí
t ng…ưở 5
2.3.2.2. Gi gìn ph m h nh và thiên tính n trong tình yêu………………... 6
2.3.2.3. Chín ch n trong quy t đnh hôn nhân, sinh con đúng tu i, đúng k ế ế
ho ch………………………………………………………………………….
.
6
2.3.2.4. T v và đy lùi b o l c trong hôn nhân gia đình…………………. 7
2.3.2.5. Nh n th c sâu s c t m quan tr ng c a gia đình trong vi c phát
tri n nhân cách con
cái………………………………………………………...
8
2.3.3. Giáo d c k năng s ng……………………………………………… 8
2.3.3.1. K năng nh n th c …………………………………………………. 9
2.3.3.2. Kĩ năng đm nhi m trách nhi m…………………………………… 9
2.3.3.3. Kĩ năng ki m ch c m xúc…………………………………………. ế 9
2.3.3.4. Kĩ năng xác đnh giá tr cu c s ng…………………………………. 10
2.3.3.5. Kĩ năng ng phó v i căng th ng…………………………………… 10
2.3.3.6. Kĩ năng th hi n s c m thông……………………………………... 11
2.4. Hi u qu sáng ki n kinh ế
nghi m…………………………………………
11
3. K T LU N VÀ KI N NGH …………………………………………..... 14
3.1. K t ế
lu n…………………………………………………………………...14
3.2. Ki n ế
ngh ………………………………………………………………….14
TÀI LI U THAM KH O …………………………………………………... 15
PH
L C……………………………………………………………………..
1. PH N M ĐU
1.1. Lí do ch n đ tài:
- T v trí c a b môn văn trong c p h c THPT hi n nay:
Ng văn đc xem là môn khoa h c c b n có tác d ng to l n trong ượ ơ
vi c giáo d c ý th c, đo lý làm ng i, b i d ng ph m ch t đo đc, tình ườ ưỡ
c m th m m , k năng s ng... cho h c sinh. Đây v a là b môn khoa h c,
v a là b môn ngh thu t” [4]. Ng i h c văn ph i đáp ng hai yêu c u: ti pườ ế
thu ki n th c và hoàn thi n nhân cách. V i tính đc thù riêng c a nó, mônế
Ng văn giúp h c sinh trang b nh ng k năng s ng c n thi t đ ng phó ế
tr c cu c s ng. Trong nh ng năm g n đây, vi c d y h c theo đnh h ngướ ướ
tích h p liên môn đang đc toàn ngành giáo d c quan tâm. Đi u này xu t ượ
phát t m c đích hoàn thi n nhân cách c a ng i h c nhi u lĩnh v c, giúp ườ
các em tr ng thành trong nh n th c và hành đng. Đc bi t là nh n th c vưở
tình yêu tu i d y thì và nhóm k năng c n thi t. Đ tr thành nh ng con ế
ng i phát tri n toàn di n, h c sinh c n ườ “H c đ bi t. H c đ làm. H c đ ế
kh ng đnh mình. H c đ cùng chung s ng” . Tuy nhiên, xã h i ngày nay đang
ti n d n xa h n t i xu h ng xem tr ng ki n th c mà quên đi giáo d c đoế ơ ướ ế
đc, k năng s ng c a con ng i. Nhi u h c sinh b c vào đi v i bao b ườ ướ
ng , th m chí thi u c hi u bi t v s c kh e sinh s n v thành niên. Đó là ế ế
đu m i c a bao bi k ch sai l m và đau đn, có th gi t ch t c m và ế ế ướ ơ
t ng lai l p tr , đc bi t là h c sinh 12.ươ
Trong nh ng năm g n đây, vi c h c sinh không m y m n mà v i b
môn Ng văn là đi u không hi m. Ng i giáo viên d y văn ngoài trang b đy ế ườ
đ ki n th c cho h c sinh thì ch a đ. Thêm vào đó, ng i d y văn c n ph i ế ư ườ
kh c sâu nh ng bài h c đo đc, trang b k năng s ng, giáo d c tình yêu gi i
tính... mà m t s tác ph m đ c p thì đó m i là đi u chúng ta c n bàn. Xã h i
hi n nay càng phát tri n bao nhiêu thì nhân cách đo đc c a h c sinh càng sa
sút b y nhiêu. Đ m i cá nhân hoàn thi n nhân cách, h ng t i xây d ng m t ướ
xã h i s ng đúng đo lý, h p tình ng i thì ph i b t đu t ng i th y d y ườ ườ
văn.
- T th c t nh n th c v s c kh e sinh s n và kĩ năng s ng h c ế
sinh:
Cùng v i s bùng n c a công ngh thông tin và xu h ng phát tri n ướ
c a xã h i, hành vi đo đc và s nh n th c v b n thân h c sinh có
chi u h ng đi xu ng. Đi u này, xu t phát t nhi u nguyên nhân khác ướ
nhau. Trong nh ng năm g n đây, tình tr ng h c sinh THPT mà đc bi t là
h c sinh n l p 12 thi u hi u bi t v s c kh e sinh s n v thành niên và y u ế ế ế
v k năng s ng chi m s l ng khá nhi u. Đau đn h n, các em s ng ế ượ ơ
h ng th vô c m, yêu theo c m xúc, phong trào, k năng ng x kém... d nưở
đn nh ng h u qu nghiêm tr ng. ế G n đây, nhi u cá nhân ph i ngh h c
do không hi u h t v s c kh e sinh s n v thành niên, yêu nh ng không ế ư
1