QUAN H H P TÁC SONG PH NG VI T NAM – NH T B N TRONG Ệ Ợ ƯƠ Ậ Ả Ệ LĨNH V C THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG Ự Ề

1. H p tác gi a c quan qu n lý Nhà n c: ữ ơ ợ ả ướ

Trong khuôn kh h p tác c p nhà n ổ ợ ướ ề ộ

ớ ướ ủ ộ ộ ả ậ ả ơ ồ

ng m i Công nghi p và B tr ng N i các Chính ph ph , Th ấ h p v i các c quan qu n lý nhà n ợ thông; B Kinh t ộ ộ ưở ươ ủ ế ệ ạ ộ

c, B Thông tin và Truy n thông đã ph i ố ề c c a Nh t B n, g m B N i chính và Truy n ụ trách v Công ngh thông tin tri n khai nhi u ho t đ ng h p tác trong lĩnh v c thông ề ạ ộ ự ề ệ ể ợ

tin và truy n thông, c th : ụ ể ề

c, Vi V qu n lý nhà n ả ậ ả ệ ề ướ ề

ổ ấ ỗ ợ

ngành công nghi p đi n t ệ ệ ạ , ch đ thu đ i v i linh ki n đi n - đi n t ệ ử ự ế ố ớ ệ ử ế ộ ư ệ ệ

ch t l ng d ch v vi n thông, phát tri n vi n thông nông thôn, phát tri n d ch v ễ ấ ượ ụ ễ ể ể ị ị

t Nam và Nh t B n đã ti n hành nhi u ho t đ ng ạ ộ ế ể trao đ i kinh nghi m, tham v n h tr xây d ng chính sách nh Quy ho ch phát tri n , nâng cao ụ băng r ng, tri n khai d án Internet c ng đ ng, sáng ki n Châu Á v ICT… Ngoài ra ồ ự ề ộ ộ

ế ch c nhi u h i th o chuyên đ v i m c tiêu h tr và ể hai bên cũng đã ph i h p t ố ợ ổ ỗ ợ ề ớ ụ ứ ả ộ

ề thúc đ y các h p tác trong lĩnh v c CNTT, phát tri n Chính ph đi n t (e- ự ủ ử ể ệ ẩ ợ

government), đ y m nh ng d ng ph n m m ngu n m , an toàn m ng, an toàn thông ề ứ ụ ẩ ạ ầ ạ ồ ở

tin và phát tri n ngu n nhân l c… ự ể ồ

V h p tác đa ph ng, Vi ề ợ ươ ệ ả ậ ẻ

ch c qu c t ạ ộ ủ ổ ổ ố ế ứ ư

h nhau trong khuôn kh ho t đ ng c a các t ộ thông qu c t ( ITU), Liên minh B u chính th gi ủ t Nam và Nh t B n luôn chia s quan đi m và ng ể ễ nh Liên minh Vi n i (UPU), Liên minh Vi n thông ế ớ ư

ố ế Châu Á – Thái dình d ng (APT)… Nh t B n cũng đã ph i h p v i các n ễ c ASEAN ươ ậ ả ố ợ ớ

ch c nhi u ho t đ ng h tr cho B Thông tin và Truy n thông Vi ướ t Nam trong ứ ạ ộ ỗ ợ ề ệ ộ

t ổ công tác t ề ch c H i ngh ASEAN TELMIN 5 ti n hành thành công vào cu i năm 2005 ế ổ ứ ộ ố ị

và H i ngh B tr ng CNTT ASEN vào tháng 12/2006. ị ộ ưở ộ

ề ạ ộ ậ ả ư ợ ớ

ễ sôi đ ng. Tuy nhiên, h p tác nhà n c trong lĩnh v c công nghi p CNTT gi a B ự ộ ợ

V các ho t đ ng h p tác vi n thông và b u chính v i MIC, Nh t B n hi n r t ệ ấ ộ ữ ệ ng m i và Công nghi p, Nh t B n còn ướ Thông tin và Truy n thông và B Kinh t , Th ậ ả ế ạ

ề ươ ộ ng x ng v i ti m năng c a 2 n ệ c trong lĩnh v c này ớ ề ứ ủ ự ướ h n ch ch a t ạ ế ư ươ

2. Vi n tr , th ng m i và đ u t ợ ươ ệ ầ ư: ạ

Nh t B n hi n là n c tài tr l n nh t cho Vi t Nam trong lĩnh v c thông tin ệ ậ ả ướ ợ ớ ấ ệ ự

và truy n thông v i nh ng d án l n có tính chi n l c nh m đáp ng nhu c u xây ế ượ ữ ự ề ớ ớ ứ ằ ầ

xã ồ ự ụ ụ ể ế

t Nam. Trong th i gian qua, hai bên đã h p tác tri n khai ờ ệ ơ ở ạ ầ i Vi ớ ở ể ờ ợ

ộ ố ự d ng ngu n l c và c s h t ng thông tin ph c v cho quá trình phát tri n kinh t ự h i trong th i gian t ộ m t s d án chính nh sau: d án “Xây d ng cáp quang bi n đ ự ườ ự ư ụ ể

ố ố ừ ự ệ ể

ớ ố ố ể ồ

v i t ng s v n ODA là 161 tri u USD tri n khai t ớ ổ v c ng đ ng” v i s v n ODA là 104 tri u USD đang trong quá trình tri n khai; D ụ ộ ệ i Vi án “Thúc đ y Ph n m m ngu n m t ng tr c B c Nam” ắ năm 2003; d án “Internet ph c ụ ự c – t Nam” theo hình th c h p tác Nhà n ứ ợ ướ ầ ở ạ ẩ ồ

ệ ề T nhân kinh phí 300,000 USD đã tri n khai t 08/2008 – 02/2009. ư ể ừ

Nh t B n hi n là n ả ậ ệ c đ ng đ u th gi ầ ế ớ ề ướ ứ ể

ứ ệ ệ ề ệ ầ ầ ồ

i v phát tri n ngành Công nghi p ệ ấ CNTT bao g m công nghi p ph n c ng và công nghi p ph n m m. Hi n đã có r t t Nam nhi u t p đoàn CNTT c a Nh t B n m công ty và văn phòng đ i di n t i Vi ệ ạ ề ậ ủ ệ ậ ả ạ ở

nh Fujitsu Vietnam, Avasys Vietnam, Vietnam Image Partner System, CS Factory, AIT ư

(Mitani), Ichi Corporation, NEC Solutions Vietnam, Unisys Vietnam và JV-IT.

Trong lĩnh v c gia công xu t kh u ph n m m, Nh t B n là th tr ẩ ậ ả ị ườ ự ề ấ ầ ớ

t Nam. Trong th i gian g n đây, r t nhi u doanh nghi p ph n m m Vi ấ ng l n nh t t Nam ề ệ ề ầ ấ ầ ờ ệ

ng vào th tr ng gia công ph n m m c a Nh t B n và đã cùng nhau thành c a Vi ệ ủ đã đ nh h ị ướ ị ườ ủ ề ầ

ậ ả t -Nh t ( VJC). D i s b o tr c a B TTTT, VJC ướ ự ả ợ ủ ệ ậ ộ ạ ộ ợ

l p Câu l c b h p tác CNTT Vi ậ và VINASA t năm 2007 đã t ừ ổ ứ ả ằ ộ

c ng th ch c Ngày h i CNTT Nh t B n hàng năm nh m tăng ậ ậ ng m i trong lĩnh v c công nghi p ph n m m và ph n c ng v i Nh t ứ ớ ươ ạ ầ ệ ề

ườ B n. Năm nay, s ki n đã đ ự c t ch c t ầ i Hà N i vào tháng 8/2009. ự ệ ả ượ ổ ứ ạ ộ

3. ự Đào t o ngu n nhân l c: ồ ạ

ồ ạ ậ ả ể

ố ngành thông qua vi c h tr t ự ủ Nh t B n là đ i tác có đóng góp đáng k trong công tác đào t o ngu n nhân l c c a ng trình ề ệ ứ ỗ ợ ổ ch c nhi u khoá h c t p nghiên c u. Ch ọ ậ ươ

c th ba c a Văn phòng H p tác qu c t ợ ủ ứ ướ Đào t o n ạ ố ế ậ ả

các n ạ ề ễ ọ

– 2007 đã đào t o v chuyên ngành vi n thông và CNTT cho 60 h c viên t nh Lào, Cam-pu-chia và Myanmar, giai đo n 2 t ừ năm 2009-2011 cũng đã đ ượ ừ ạ

ư thu n t ậ ừ ự ừ ệ ậ ả

ẩ ậ (AOTS) đã tài tr Ch ị ng trình đào t o k 2002, Hi p h i H c b ng K thu t qu c t ọ ổ ố ế ươ ệ ậ ộ

ợ i Nh t B n, đã có h n 200 k s Vi t Nam t ỹ ư ủ ệ ệ ạ ạ ả ơ

ậ c u n i cho h p tác ph n m m gi a th ỹ s c u n i ng n h n c a Vi ắ ư ầ ố ng trình này và tr thành nhân t tham d ch ứ Nh t B n JICA trong năm 2004 c ướ ấ c ch p phía Nh t B n và hi n đang trong quá trình l p và th m đ nh d án. T năm ỹ ạ t Nam ị ự ươ ố ầ ữ ề ầ ở ố ợ

tr ng hai n c. ườ ướ

4. Tri n v ng và ti m năng h p tác: ể ọ ợ ề

Nh m phát huy quan h h p tác đã đ t đ ờ ằ ố ệ ợ ướ ự ữ ề t Nam và Nh t B n ti p t c đ y m nh h p tác trong nh ng n i dung sau: h n n a m i quan h h p tác gi a hai n ơ Vi ạ ệ ườ ng c trong th i gian qua và tăng c ạ ượ c trong lĩnh v c thông tin và truy n thông, ộ ợ ệ ợ ữ ế ụ ẩ ậ ả ữ

- Tăng c ườ ng trao đ i chính sách qu n lý v thông tin và truy n thông, c th ề ề ả ổ

ụ ể ư thăm và h c h i kinh nghi p c a Nh t B n trong vi c xây d ng Lu t B u ậ ủ ự ệ ệ ả ậ ọ ỏ

chính và Lu t T n s vô tuy n đi n. ậ ầ ố ế ệ

- Tăng c ng các ho t đ ng đào t o ng n h n và dài h n thông qua các ch ườ ạ ộ ạ ạ ạ

ươ ng ắ trình tài tr c a Chính ph Nh t B n. Đ y m nh h p tác trong vi c nâng cao ợ ủ ủ ệ ẩ ạ ả ợ

ậ nh n th c và ph c p tin h c nh m thu h p kho ng cách s . ổ ậ ứ ẹ ậ ả ằ ọ ố

- Tăng c ng và t o đi u ki n h p tác trong các d án ODA nh m xây d ng h ợ ạ ệ ề ườ ự

ằ Vi xã h i ụ ụ ộ ở ể ế

ủ ụ ề ướ ư ệ

ồ ự ủ ạ ộ ệ ợ

ạ ự t ng thông tin ph c v cho quá trình phát tri n kinh t t Nam. Thúc ệ ầ c – T nhân (PPP) nh m ằ đ y và hoàn thi n th t c v mô hình h p tác Nhà n ẩ ợ t n d ng ngu n l c c a doanh nghi p hai bên trong các ho t đ ng h p tác gi a ữ ậ ụ hai chính ph . ủ

t l p kênh thông tin gi a các t c, hi p h i và ch c nhà n - Thúc đ y vi c thi ẩ ế ậ ữ ệ

ổ ứ doanh nghi p hai bên nh m qu ng bá hình nh đ t n ướ c con ng ả ấ ướ ệ ộ i, đ a các ư ườ

ệ thông tin tích c c v Vi ằ ả t Nam t i ng i. ự ề ớ ệ ườ i dân Nh t và ng ậ c l ượ ạ

- Duy trì m i quan h g n gũi và ng h l n nhau trong các t ch c qu c t ệ ầ ộ ẫ ủ ố

chuyên ngành BCVT nh ITU, APT, UPU cũng nh các t ổ ứ ch c kinh t qu c t ổ ứ ư ư ố ế ố ế

ế i nh APEC, ASEM, ASEAN+3, ASEAN- Nh t B n. khu v c và th gi ậ ả ế ớ ự ư