Qu n Lý Nhân S Ti n L ng ươ
Nhóm 4 - Đ ng Ti n Ng c ế
I. Khái ni m và vai trò c a qu n tr nhân s :
1.1. Khái ni m v qu n tr nhân s :
K t khi hình thành xã h i loài ng i, con ng i bi t h p qu n thành t ch c t ườ ườ ế
v n đ qu n tr b t đ u xu t hi n. M i hình thái kinh t xã h i đ u g n li n v i m t ế
ph ng th c s n xu t nh t đ nh, xu h ng c a qu n tr ny càng ph c t p cùng v iươ ướ
s phát tri n ngày càng cao c a n n kinh t h i. ế
Trên th tr ng ngày nay, các doanh nghi p đang đ ng tr c thách th c ph i tăng ườ ướ
c ng t i đa hi u qu cung c p các s n ph m d ch v c a mình. Đi u này đòi h i ph iườ
s quan tâm t i ch t l ng s n ph m d ch v , t i các ph ng th c Marketing ượ ươ
n hàng t t cũng nh c quy trình n i b hi u qu . Các doanh nghi p hàng đ u ư
th ng c g ng đ t o s cân b ng gi a tính ch t nh t quán và s sáng t o. Đ đ tườ
đ c m c tiêu này, h d a vào m t s i s n l n nh t c a mình đó là “ngu n nhânượ
l c”.
ng tác qu n tr nhân s giúp tìm ki m, phát tri n và duy trì đ i ngũ nhân viên và ế
qu n lý ch t l ng nh ng ng i tham gia tích c c vào s thành công c a công ty. Các ượ ườ
t ch c trông mong vào các nhà chuyên môn v qu n tr nhân s giúp h đ t đ c hi u ượ
qu năng su t cao h n v i m t h n ch v l c l ng lao đ ng. ơ ế ượ
M t trong nh ng yêu c u cnh c a qu n tr nhân s tìm ra đúng ng i, đúng s ườ
l ng và đúng th i đi m trên các đi u ki n th a mãn c doanh nghi p và nhân viênượ
m i. Khi l a ch n đ c nh ng ng i có k năng thích h p làm vi c đúng v trí thì c ượ ườ
nhân viên l n công ty đ u có l i.
• Ki ni m v nhân l c.
Bao g m t t c c ti m năng c a con ng i trong m t t ch c hay xã h i (k c ườ
nh ng tnh vn trong ban lãnh đ o doanh nghi p) t c là t t c các thành viên trong
doanh nghi p s d ng ki n th c, kh năng,nh vi ng x giá tr đ o đ c đ thành ế
l p, duy trì phát tri n doanh nghi p.
• Qu n tr nhân s - M t vài quan đi m ti p c n: ế
Qu n tr nhân s t h p toàn b m c tiêu, chi n l c vàng c qua đó các ế ượ
nhà qu n tr và nn viên trong doanh nghi p dùng làm n n t ng cho cung cách ng x
đ phát tri n doanh nghi p” .
M t khái ni m khác:
Qu n tr nhân s t t c các ho t đ ng, chính sáchc quy t đ nh qu n lý liên ế
quan và có nh h ng đ n m i quan h gi a doanh nghi p và cán b công nhân viên ưở ế
c a nó. Qu n tr nhân s đòi h i ph i có t m nhìn chi n l c và g n v i chi n l c ế ư ế ượ
ho t đ ng c a công ty”.
đây danh t “Qu n tr bao g m các khía c nh nhân s liên quan đ n c c u, ế ơ
đi u hành và phát tri n.
- C c u: Xây d ng ch lãnh đ o cho nhân s , t o cho nhân s c h th ng (pơ
h p v i các y u t bên trong và bên ngoài DN) đ đi u khi n quá trình. ế
- Đi u hành: nghĩa là ch đ o nhân l c trong ý nghĩa đi u khi n cung cách ng x
c a nn viên qua quá trìnhnh đ o nhân viên và ch ng h th ng nn s . ế
- Phát tri n: Là cách lãnh đ o đ khuy n khích kh năng h c h i h n thi n liên ế
t c vi c t o d ng c c u t ch c và đi u hành t ch c. ơ
V y Qu n tr nhân s là gì?
c doanh nghi p đ u cóc ngu n l c, bao g m ti n b c, v t ch t, thi t b con ế
ng i c n thi t đ t o rang hóa và d ch v mà doanh nghi p đ a ra th tr ng. H uườ ế ư ườ
h t các doanh nghi p đ u xây d ng các th t c và quy trình v cung c p nguyên v tế
li u và thi t b nh m đ m b o vi c cung c p đ y đ chúng khi c n thi t. T ng t ế ế ươ
nh v y, các doanh nghi p c n ph i quan tâm đ n qui trình qu n lý con ng i - m tư ế ườ
ngu n l c quan tr ng c a h .
Qu n tr nhân s bao g m t t c nh ng quy t đ nh và ho t đ ng qu n lý nh ế
h ng đ n m i quan h gi a doanh nghi p và đ i ngũ nhân viên c a doanh nghi p.ưở ế
M c tiêu ch y u c a qu n tr nhân s là nh m đ m b o đ s l ng ng i lao ế ượ ườ
đ ng v i m c trình đ và k năng phù h p, b trí h o đúngng vi c, và vào đúng
th i đi m đ đ t đ c các m c tiêu c a doanh nghi p. Nh v y, m t câu h i đ t ra: ai ượ ư
ph trách qu n tr nhân s trong qu n lý doanh nghi p? rõ ràng câu tr l i s là: m i
nhà qu n lý trong doanh nghi p.
Qu n tr nhân s là đ m b o có đúng ng i v i k năng và trình đ phù h p, vào ườ
đúng công vi c và vào đúng th i đi m thích h p đ th c hi n m c tiêu c a công ty.
Nh ng dù b t c h i nào v n đ m u ch t c a qu n tr v n là qu n tr nhân s .ư
M t doanh nghi p dù ngu n tài chính d i dào, ngu n tài nguyên v t t phong phú, h ư
th ng máy móc thi t b hi n đ i đi chăng n a cũng s tr nên ích, n u không bi t ế ế ế
ho c qu n tr kém ngu n tài nguyên nhân s .
Chính cung cách qu n tr i nguyên nhân s y t o ra b m t văn hóa c a t ch c,
t o ra b u không khí có s đoàn k t giúp đ l n nhau hay lúc nào cũng căng th ng b t ế
n đ nh.
Nghiên c u môn qu n tr căn b n cho chúng ta n m đ c các ch c năng c b n c a ượ ơ
qu n tr bao g m:
- Ch c năng ho ch đ nh
- Ch c năng t ch c
- Ch c năngnh đ o
- Ch c năng ki m tra
Nhi u tác gi coi các ch c năng qu n tr v ho ch đ nh, t ch c lãnh đ o và ki m tra
là trung tâm v các cu c bàn lu n v qu n tr . Nh ng ch c năng h p thành quá trình
qu n tr y, quá trình đ c h p tnh m t cách t t đ m t vi c nào đó đ u liên quan ượ
đ n qu n tr b t k theo ki u t ch c hay c p qu n tr nào. Khi lu n gi i v v n đế
y các n qu n tr Harold, Koontz Cyril nói: "Khi hành đ ng theo kh năng qu n tr
c a mình, các ch t ch, tr ng phòng, đ c công, gm th , tr ng khoa, giám m c và ưở ưở
nh ng ng i đ ng đ u các c quan c a chính ph đ u làmng m t vi c. V i t cách ườ ơ ư
nhà qu n tr t t c nh ng ng i này ph n nào đ u ti n hành theo công vi c đ c hoàn ườ ế ượ
thành cùng v i con ng i và thông qua con ng i. V i t cách nhà qu n tr , m i ng i ườ ườ ư ườ
trong s h lúc này hay lúc khác đ u ph i đ c th c hi n nh ng nhi m v đ c tr ng ượ ư
c a nh ng nhà qu n tr ". Th m chí m t qu n tr gia đ c vi c cũng s d ng các ch c ượ
năng qu n tr này, m c dù trong nhi u tr ng h p các ch c năng này cũng đ c s ườ ượ
d ng theo tr c giác.
Ho ch đ nh baom m t vi c thi t l p các m c tiêu và đ i t ng đ i v i t ch c và ế ượ
phát tri n các bi u đ ng vi c cho th y nh ng m c tiêu đ i t ng đó đ c hoàn ượ ượ
thành nh th nào. Khi k ho ch đã đ c hình thành thì vi c t ch c tr nên quanư ế ế ượ
tr ng. Ch c năng này bao hàm vi c k t h p các ngu n l c v i nhau là con ng i, v n ế ườ
thi t b m t cách hi u qu nh t đ hoàn thành m c tiêu. Do v y t ch c bao hàmế
nhi u vi c k t h p các ngu n l c. ế
Vì v y, qu n tr nhân s chính là vi c th c hi n ch c năng t ch c c a qu n tr căn
b n, bao g m các n i dung c b n sau đây: ơ
1. Phân tích công vi c.
2. Tuy n d ng nhân viên.
3. Đào t o và nâng cao năng l c chuyên môn cho nhân viên.
4. Nâng cao hi u qu s d ng lao đ ng thông qua vi c s d ng h th ng kích
thích v t ch t và tinh th n đ i v i nhân viên.
Nh v y qu n tr nhân s g n li n v i vi c t ch c, b t kỳ doanh nghi p nào hìnhư
thành và ho t đ ng thì đ u ph i có b ph n t ch c.
1.2 Th c tr ng và thách th c qu n tr nhân s trong các doanh nghi p Vi t nam.
a- Các nhân t nh h ng đ n vi c qu n tr nhân s c công ty v a và nh ưở ế
Vi t nam.
• Các nhân t i tr ng bên ngoài. ườ
- S thay đ i nhanh chóng c a bên ngoài.
- Xu h ng toàn c u hóa n n kinh t .ướ ế
- Tính c nh tranh ngày càng gay g t.
- Các y u t văn hóa Vi t nam cũng nh giá tr công vi c c a ng i Vi t Nam.ế ư ườ
- T l th t nghi p trong cácng.
- S quan tâm ng h c a Chính ph Vi t Nam cho các doanh nghi p v a và
nh .
- Phong cách qu n tr nhân s trong các công ty nhà n c và công ty l n. ướ
• Các nhân t thu c v t ch c.
- Qui mô c a doanh nghi p cũng nh s l ngng nhân trong các doanh nghi p. ư ượ
- Lo i hình kinh doanh.
- C u trúc t ch c doanh nghi p.
- Ngu n g c hình thành doanh nghi p: ch y u xu t phát t kinh doanh h gia ế
đình s d ng các hình th c qu n lý truy n th ng c a kinh t gia đình. ế
- Các yêu c u c a công vi c.
• Các nhân t thu c v ng i lao đ ng và các lãnh đ o. ườ
- S nh n th c v vai trò c a các công tác qu n tr nhân l c trong công ty cũng
nh m i quan h qu n tr nhân l c v i các ch c năng qu n lý khác trong công tyư
c a cán b qu n lý và ch doanh nghi p.
- S nh n th c v vai trò c a ngu n nhân l c trong công ty thiên v khía c nh
ngu n l c hay y u t con ng i trong qu n tr s n xu t kinh doanh. ế ườ
- Công nn làm vi c là năng đ ng sáng t o hay th đ ng.
- Công nn làm vi c ch vì ti n hay vì các nhu c u khác n a.
- K năng, tay ngh c a các công nhân là cao hay th p.
- Công nn có k ho ch phát tri n cá nhân dài h n hay ch chú ý đ n t ng giaiế ế
đo n ng n.
b- Xu h ng qu n tr ngu n nn l c trongc doanh nghi p v a và nh Vi tướ
nam.
- S c n thi t ph i qu n tr nhân s cũng nh các ho t đ ng qu n lý khác trong ế ư
cácng ty m t cách bài b n h n, có khoa h c h n, gi m tính t phát trong qu n ơ ơ
ho c qu n lý theo thói quen.
- Thiên h ng qu n lý theo “qtrình”.ướ
- S thay đ i trong phongch lãnh đ o.
- S thay đ i m c đích làm vi c c a công nhân và cán b trongng ty t ng n
h n sang dài h n.
- Quá trình tuy n d ng s ngày càng tr n khó khăn h n do s thay đ i c a ơ
ngu n lao đ ng cũng nh do s xu t hi n c a nhi u khu công nghi p l n. ư
- Nhu c u v lao đ ng có k thu t và chuyênn hóa cao ngày càng l n.
- S c n thi t ph i có k ho ch và xây d ng chi n l c ngu n nhân l c chong ế ế ế ượ
ty.
- Nhu c u đào t o v phát tri n ngu n nhân l c ny càng cao.
- Các chính sách qu n tr nhân s ng ph i rõ và chi ti t h n. ế ơ
- Vai trò quan tr ng c a vi c ch ch c trách nhi m v c th cho t ng v trí
ng vi c cũng nh h th ng thông tin v nhân l c trongng ty ngày càng đ c ư ượ
coi tr ng.
- Các công ty s ngày càng nh n rõ s c n thi t ph i có m t cán b chuyên n ế
ph trách các v n đ qu n tr nhân l c trongng ty c a mình.
c- M t s v n đ mà các doanh nghi p v anh Vi t nam đang ph i đ i
m t liên quan đ n ch c năng qu n tr nhân s ế