Qu n Lý D Án
QU N LÝ PH M VI D ÁN
M c tiêu
1. Bi t đ c t m quan tr ng trong vi c qu n lý ph m vi d ánế ượ
2. Nh ng nguyên nhân t i sao h u h t các công ty đ u t vào d án công ế ư
ngh thông tin (CNTT)
3. Mô t ti n trình l p k ho chnó liên quan th nào đ n vi c ch n l a ế ế ế ế
d án CNTT
4. ng d ng nh ng ph ng pháp ch n l a : mô hình tr ng s ph ng ươ ươ
pháp phân tích giá tr thu đ c. ượ
1.1 Qu n lý ph m vi d án
Nh ng thành viên ch ch t c a d án có ng m t nh n bi t v nh ng ế
s n ph m đ c s n xu t khi d án th c hi n thành công. Nh ng ti n trình ượ ế
trong ph m vi d án
S b t đ u : b t đ u nh ng b c đ u tiên và nh ng b c sau ướ ướ
(project chater)
K ho ch : g m nh ng văn b n, tài li u nh m cung c p cho vi c quy tế ế
đ nh trong d án t ng lai : xác đ nh nh ng tiêu cc a d ánnh ng ươ
b c trong ti n trình.ướ ế
Đ nh nghĩa ph m vi : b ng cách chia d án thành nhi u ph n nh h n đ ơ
d qu n lí. Ta g i là work breakdown structure (WBS)
c đ nh ph m vi h p l : do nhà tài tr hay khách hàng
Đi u khi n khi thay đ i ph m vi d án, nh ng hành đ ng ph i đúng
bài h c rút kinh nghi m
1.2 D án ban đ u: Chi n l c k ho ch và ch n l a d án ế ượ ế
Nh ng chuyên gia trong qu n lý d án đ ng ý r ng b c đ u tiên c a d ướ
án là chi n l c k ho Chuù. Nó g m có:ế ượ ế
- Phân tích đi m m nh, đi m y u c a t ch c đ c đ nh m c tiêu ế
lâui
- Nêu lên nh ng c h i hay nh ng đe d a trong môi tr ng kinh ơ ườ
doanh
- Tiên đoán nh ng khuynh h ng trong t ng lai. ướ ươ
- Nh ng nhu c u c a xã h i v s n ph m, d ch v m i.
Nh ng đi m u trên s d n đ n chi n l c k ho ch. Trong đó h ế ế ượ ế
th ng thông tin (HTTT) trung tâm cho chi n l c kinh doanh. Michael Porter ế ượ
1
Qu n Lý D Án
và nhi u chuyên gia khác đã nh n m nh đ n t m quan tr ng dùng CNTT đ h ế
tr chi n l c kinh doanh cho nh ng ph ng ti n thu n l i cho vi c c nh ế ượ ươ
tranh. d nh HTTT h tr cho nh ng công ty s n xu t , t o đ c s n ư ượ
ph m giá thành h , nh ng chi n l c ti p th bán ng. ế ượ ế
T ch c ph i ph i phát tri n chi n l c dùng CNTT đ h tr cho ế ư
nh ng m c tiêu c a t ch c . Chi n l c phát tri n HTTT ph i phù h p v i ế ượ
chie n l c c a t ch c. H u h t t ch c ph i đ i m t v i hàng ngàn v nế ượ ế
đ , đó ng chính c h i đ c i ti n t ch c kinh doanh. Do v y chi n ơ ế ế
l c và k ho ch đ a ra ph i d n đ n có nh ng d án và ch n l a d án th cượ ế ư ế
hi n. Th c t hi n nay cho th y nhi u công ty, doanh nghi p đ u t th c hi n ế ư
nh ng d án CNTT.
Sau đây là nh ng nguyên nhân chính t i sao nhi u công ty, t ch c đã
đ u t vào d án CNTT ư
Nguyên nhân đ u t vào d án CNTT ư Tr ng s
H tr nh ng m c tiêu rõng 1
Net present value (NPV) 4
H tr nh ng m c tiêu ti m n 3
T giá n i hoàn (Internal rate of return –
IRR)
2
Th i gian hoàn v n 5
Đáp ng h th ng c nh tranh 6
H tr cho qu n lý ra quy t đ nh ế 7
Phù h p v i ngân sách 8
Kh năng dành đ c l i nhu n cao ượ 9
T giá chi t kh u tr v ế 11
Theo k p k thu t / h th ng yêu c u 13
Đáp ng yêu c u v lu t pháp Nhà n c ướ
1.3 Xác đ nh ti m năng d án
B c đ u tiên trong qu n lý ph m vi d án là quy t đ nh d án nào đ cướ ế ượ
đ t vào v trí th c hi n đ u tiên, đây là v n đ r t quan tr ng. nh sau
đây đ a ra nh ng b c c n thi t trong chi n l c k ho ch đ ch nư ướ ế ế ượ ế
l a d án CNTT theo m t c u trúc th t .
B c 1:ướ Chi n l c k ho ch CNTT d a trên toàn b k ho ch c aế ượ ế ế
ng ty. Đi u này r t quan tr ng , c n có nh ng nqu n lý bên ngoài
HTTT h tr . H cũng c n n m đ c nh ng chi n l c t ch c c a ượ ế ượ
ng ty.
2
Qu n Lý D Án
B c 2:ướ Sau khi xác đ nh đ c lãnh v c kinh doanh là th c hi n phân ượ
tích nó. Tr ng tâm là dành đ c nh ng m c đích c a chi n l c và d n ượ ế ượ
đ n vi c ng d ng nhi u d án CNTT đ đ t đ c nh ng m c đíchế ượ
y.
B c 3:ướ Đ nh nghĩa ti m năng c a nh ng d án CNTT phân côngi
nguyên cho nó đ đ c th c hi n. ượ
B c 4:ướ Ch n l a nh ng d án CNTT và phân công tài nguyên cho nó.
1.4 Nh ng ph ng pháp ch n l a d án ươ
H ng đ n nhu c u c a công ty, t ch cướ ế
Ch n l a d án trên nh ng nhu c u c a công ty, nghĩa vi c ch n l a
ph i phù h p v i ba tiêu chí : nhu c u, ti n c a, ý chí
Có ph i công ty có nhu c u th c hi n d án ?
Công ty có đ ngu n ti n cho d án kng ?
Nh ng ng i th c hi n trong công ty có ý chí m nh đ đ a d án ườ ư
đ n thànhng?ế
Phân lo i nh ng d án CNTT
Chúng ta có th phân lo i d án CNTT thành nh ng h ng m c nh sau ư
Có v n đ : nh ngnh hu ng không mong đ i đã hay s x y ray tr
ng i cho công ty dành l y m c đích c a nh.
Ví d Ng i dùng phàn n v th i gian truy xuât thông tin b ch m. ườ
Khi đó công ty ph i nâng c p h th ng v đ ng truy n, kh năng l u ườ ư
tr và t c đ cũng nh ph n m m có liên quan ư
3
Qu n Lý D Án
C h i đ n : là d p đ công ty c i ti n và phát tri n ơ ế ế
Ví d Công c n bán hàng tr c tuy n trên internet. Khi đó công ty c n th c ế
hi n m t d án CNTT bán hàng trên internet
Yêu c u do yêu c u c n có d án CNTT
Ví d M t kch hàng l n yêu c u công ty xây d ng d ch v Electronic
Data Interchange (EDI) đ th c hi n kinh doanh v i h .
Công ty có th ch n l a d án theo nh ng nguyên nhân trên. Nhi u v n đ
ph c t p s x y ra, nh ng c n có quy t đ nh nhanh t nh ng nhà qu n lý ư ế
ng ty. H c n cân nh c và nên quan tâm đ n nh ng c h i phát tri n, c i ế ơ
ti n công ty, thông qua vi c th c hi n d án CNTT.ế
V n đ khác n a cho d án CNTTth i gian hoàn thành d án, n u nó ế
không đúng th i gian đã đ nh thì ph n l n là không đ t đ c m c tiêu đã ượ
đ a ra. Tuy nhiên đi u quan tr ng v n là th t th c hi n các d án. Có thư
ph i th c hi n d a án này tr c d án khia , trong khi d án sau có th i gian ướ
ng n h n. ơ
1.4.1 M ng NPV (Net present value)
i chính luôn v n đ quan tr ng trong khi ch n l a d án. Có ba ph ng ươ
pháp th ng dùng trong vi c xác đ nh tài chính cho d án ườ
- M ng NPV
- Đ u t đ c tr v ( Return on Investment – ROI ) ư ượ
- Có l i (Payback analysis)
1. M ng NPV
t i m t th i đi m nào đó, c n k toán nh ngn ti n đ c thu vào hay ế ượ
xu t ra, đi u này d n đ n v n đ tài chính. Nh ng d án có giá tr NPV ế
d ng có th đ c ch n l a , nói m t cách khác, khi đó ngu n ti n thuươ ượ
v l n h n ngu n v n đã b ra. ơ
y xem xét hai d án sau ( Project 1 Project 2)
Ch n t giá chi t kh u (Discount rate) 10% , chi phí tính b ng USD$ ế
4
Qu n Lý D Án
Project 1
Year 1 Year 2 Year 3 Year 4 Year 5 Total
Benefits
$0 $2.000 $3.000 $4.000 $5.000 $14.000
Costs
$5.000 $1.000 $1.000 $1.000 $1.000 $9.000
Cashflow
$5.000 $1.000 $2.000 $3.000 $4.000 $5.000
NPV
$2.316
Project 2
Year 1 Year 2 Year 3 Year 4 Yerar 5 Total
Benefits
$1.000 $2.000 $4.000 $4.000 $4.000 $15.000
Costs
$2.000 $2.000 $2.000 $2.000 $2.000 $10.000
Cashflow
$3.000 $0 $2.000 $2.000 $2.000 $5.000
NPV
$3.201
Trong đó, Benefits ( doanh thu) , Costs (chi phí), Cashflow ( dòng ti n
m t, ti n ph i b ra hay thu vào)
Ta ch n Project 2 theo tiêu chí NPV d ng ươ
2. Nh n xét
- Giá tr NPV thì khác nhau gi a hai d án, giá tr c a nó là k toán ế
tr t giá ti n thu đ c theo th i gian. Ti n thu đ c ngày hômượ ượ ượ
nay thì giá tr cao h n ti n thu trong nh ng ngày sau ơ
- Project 1 có cashflow $5.000 trong năm đ u, trong khi project 2 ch
là $1.000
- T ng dòng ti n m t c a hai d án là nh nhau ( $5.000). ư
Dokhông so sánh giá tr i chính (vì nh đã nói nh n xét trên ư
cashflow c a hai d án nh nhau). ư
Đ c đ nh NPV thì theo các b c sau ướ
1. c đ nh dòng ti n thu (benefit), dòng ti n xu t (cost) c a d án
Ta cashflow = benefit – cost (tính theo hàng năm)
5