Qu n Lý D Án ự ả

QU N LÝ PH M VI D ÁN Ạ

ụ ự ả ọ i sao h u h t các công ty đ u t c t m quan tr ng trong vi c qu n lý ph m vi d án ệ ầ ế ạ ầ ư vào d án công ự ạ ngh thông tin (CNTT)

ọ ự ti n trình l p k ho ch và nó liên quan th nào đ n vi c ch n l a ậ ế ạ ế ế ệ

4. ng pháp ch n l a : mô hình tr ng s và ph ọ ự ọ ố ươ ng c. M c tiêu t đ 1. Bi ế ượ ầ 2. Nh ng nguyên nhân t ữ ệ 3. Mô t ả ế d án CNTT ự ng d ng nh ng ph Ứ ụ ươ ữ pháp phân tích giá tr thu đ ị ượ

1.1

Qu n lý ph m vi d án ạ

ủ ố ủ ự ộ

Nh ng thành viên ch ch t c a d án có cùng m t nh n bi ẩ t v nh ng ế ề ữ ế ậ ữ ự ự ấ ữ s n ph m đ ả trong ph m vi d án là c s n xu t khi d án th c hi n thành công. Nh ng ti n trình ệ ượ ả ự ạ

• S b t đ u : b t đ u nh ng b c đ u tiên và nh ng b c sau ự ắ ầ ắ ầ ở ữ ướ ầ ở ữ ướ

ệ ằ ả ệ • K ho ch : g m nh ng văn b n, tài li u nh m cung c p cho vi c quy t ế ữ ng lai : xác đ nh nh ng tiêu chí c a d án và nh ng ị ấ ủ ự ữ t ở ươ ữ

• Đ nh nghĩa ph m vi : b ng cách chia d án thành nhi u ph n nh h n đ (project chater) ồ ự c trong ti n trình. ế ạ ự ằ ỏ ơ ầ ể ọ

ế ạ đ nh trong d án ị b ướ ị ề d qu n lí. Ta g i là work breakdown structure (WBS) ễ ả ị ạ

ữ ề ạ ả ộ • Xác đ nh ph m vi h p l : do nhà tài tr hay khách hàng ợ ợ ệ • Đi u khi n khi có thay đ i ph m vi d án, nh ng hành đ ng ph i đúng ể ự ổ và bài h c rút kinh nghi m ọ ệ

1.2

D án ban đ u: Chi n l

c k ho ch và ch n l a d án

ế ượ ế ạ

ọ ự ự

c đ u tiên c a d ữ ự ằ ướ ầ ủ ự Nh ng chuyên gia trong qu n lý d án đ ng ý r ng b ả án là chi n l ồ c k ho Chuù. Nó g m có: ế ượ ế ạ ồ

ch c đ xác đ nh m c tiêu - Phân tích đi m m nh, đi m y u c a t ạ ế ủ ổ ứ ể ụ ể ể ị lâu dài - Nêu lên nh ng c h i hay nh ng đe d a trong môi tr ng kinh ơ ộ ữ ữ ọ ườ doanh

1

ươ - Tiên đoán nh ng khuynh h - Nh ng nhu c u c a xã h i v s n ph m, d ch v m i. ng lai. ị ữ ầ ủ ữ ướ ộ ề ả ế ụ ớ ạ ẽ ẫ ữ ế ể ệ c k ho ch. Trong đó h c kinh doanh. Michael Porter ng trong t ẩ Nh ng đi m nêu trên s d n đ n chi n l ế ượ th ng thông tin (HTTT) là trung tâm cho chi n l ế ượ ố

Qu n Lý D Án ự ả

ấ ọ ợ ề ế ượ ế ầ ươ ạ ữ ệ cho nh ng công ty s n xu t , t o đ c kinh doanh và cho nh ng ph ỗ ợ ể ỗ i cho vi c c nh ệ ạ ượ ả c s n ng ti n thu n l ậ ợ ấ ả ụ ạ c ti p th và bán hàng. và nhi u chuyên gia khác đã nh n m nh đ n t m quan tr ng dùng CNTT đ h tr chi n l tranh. Ví d nh HTTT h tr ư ph m giá thành h , nh ng chi n l ạ ữ ế ượ ế ữ ẩ ị

ả ứ T ch c ph i ph i phát tri n chi n l ả ả c c a t ch c. H u h t t ể ả ố ể ch c . Chi n l ế ượ ủ ổ ứ ế ổ ầ ứ ơ ộ ể ả ế ổ ứ ậ ọ ự ự ữ ự cho c dùng CNTT đ h tr ể ỗ ợ ế ượ c phát tri n HTTT ph i phù h p v i ớ ợ ấ ch c ph i đ i m t v i hàng ngàn v n ặ ớ ứ ch c và kinh doanh. Do v y chi n ế c và k ho ch đ a ra ph i d n đ n có nh ng d án và ch n l a d án th c ự ạ ệ th c hi n hi n nay cho th y nhi u công ty, doanh nghi p đ u t ả ẫ ấ ầ ư ự ế ề ệ ổ nh ng m c tiêu c a t ụ ữ chie n l ế ượ ủ ổ đ , đó cũng chính là c h i đ c i ti n t ề l ượ ư ế hi n. Th c t ệ ự ế ệ nh ng d án CNTT. ự ữ

i sao nhi u công ty, t ch c đã ữ ạ ề ổ ứ Sau đây là nh ng nguyên nhân chính t vào d án CNTT ự đ u t ầ ư

vào d án CNTT ọ ự

ỗ ợ ữ

ề ẩ

Tr ng s ố 1 4 3 2 ộ

ứ ỗ ợ

i nhu n cao ậ ả

5 6 7 8 9 11 13 ị

Nguyên nhân đ u t ầ ư H tr nh ng m c tiêu rõ ràng ụ Net present value (NPV) H tr nh ng m c tiêu ti m n ụ ỗ ợ ữ T giá n i hoàn (Internal rate of return – ỷ IRR) Th i gian hoàn v n ờ Đáp ng h th ng c nh tranh ệ ố H tr cho qu n lý ra quy t đ nh ế ị ả Phù h p v i ngân sách ợ ớ c l Kh năng dành đ ượ ợ t kh u tr v T giá chi ấ ả ề ế Theo k p k thu t / h th ng yêu c u ầ ệ ố ậ ỹ Đáp ng yêu c u v lu t pháp Nhà n ầ ề ậ ứ c ướ

1.3

Xác đ nh ti m năng d án ề

ả ế ị ự ự ạ ượ c ự ấ ề ấ ế ượ ế ọ ạ ữ ế B c đ u tiên trong qu n lý ph m vi d án là quy t đ nh d án nào đ ướ ầ đ t vào v trí th c hi n đ u tiên, đây là v n đ r t quan tr ng. Hình sau ị ặ ể ọ c k ho ch đ ch n đây đ a ra nh ng b ư l a d án CNTT theo m t c u trúc th t ự ự ệ ầ c c n thi ướ ầ ộ ấ t trong chi n l . ứ ự

2

c 1: Chi n l ướ ự ấ ộ ế ạ ả c t ế ượ ế ạ ọ ầ ắ ề ỗ ợ ọ ữ ủ c k ho ch CNTT d a trên toàn b k ho ch c a B công ty. Đi u này r t quan tr ng , c n có nh ng nhà qu n lý bên ngoài ữ ầ HTTT h tr . H cũng c n n m đ ế ượ ổ ứ ủ ch c c a c nh ng chi n l ượ công ty.

Qu n Lý D Án ự ả

c 2: ị ướ ự ượ ượ ữ c lãnh v c kinh doanh là th c hi n phân ệ ự ẫ c nh ng m c đích c a chi n l c và d n ế ượ ủ ụ c nh ng m c đích ụ ể ạ ượ ọ ệ ứ ề ự ữ ụ Sau khi xác đ nh đ B tích nó. Tr ng tâm là dành đ đ n vi c ng d ng nhi u d án CNTT đ đ t đ ế này.

c 3: ướ Đ nh nghĩa ti m năng c a nh ng d án CNTT và phân công tài ữ ự B ị nguyên cho nó đ nó đ c th c hi n. ể ề ượ ủ ệ ự

B c 4: Ch n l a nh ng d án CNTT và phân công tài nguyên cho nó. ướ ọ ự ữ ự

1.4

ng pháp ch n l a d án

Nh ng ph ữ

ươ

ọ ự ự

H ng đ n nhu c u c a công ty, t ầ ủ ướ ế ch c ổ ứ

ữ ệ Ch n l a d án trên nh ng nhu c u c a công ty, nghĩa là vi c ch n l a ọ ự ầ ủ ph i phù h p v i ba tiêu chí : nhu c u, ti n c a, ý chí ầ ọ ự ự ợ ả ề ủ ớ

 Có ph i công ty có nhu c u th c hi n d án ? ệ ự ự ầ ả

 Công ty có đ ngu n ti n cho d án không ? ủ ự ề ồ

 Nh ng ng ữ ườ ể ư ự i th c hi n trong công ty có ý chí m nh đ đ a d án ự ệ ạ đ n thành công? ế

Phân lo i nh ng d án CNTT ữ ự ạ

Chúng ta có th phân lo i d án CNTT thành nh ng h ng m c nh sau ạ ự ữ ụ ư ể ạ

3

 Có v n đ : nh ng tình hu ng không mong đ i đã hay s x y ra gây tr ố ấ ề ữ ẽ ả ở ạ ụ ủ ề ờ ườ ụ ề ả ợ ng i cho công ty dành l y m c đích c a mình. ấ i dùng phàn nàn v th i gian truy xuât thông tin b ch m. ị ậ Ví d Ng ư ng truy n, kh năng l u Khi đó công ty ph i nâng c p h th ng v đ ề ườ ả tr và t c đ cũng nh ph n m m có liên quan ư ầ ấ ệ ố ề ố ộ ữ

Qu n Lý D Án ự ả

 C h i đ n : là d p đ công ty c i ti n và phát tri n ể ể ị ự ầ ầ ả ế Ví d Công c n bán hàng tr c tuy n trên internet. Khi đó công ty c n th c ự ế hi n m t d án CNTT bán hàng trên internet ơ ộ ế ụ ộ ự ệ

 Yêu c u do yêu c u c n có d án CNTT ầ ầ ự ầ ụ ộ ụ ự ầ ớ

Ví d M t khách hàng l n yêu c u công ty xây d ng d ch v Electronic ị Data Interchange (EDI) đ th c hi n kinh doanh v i h . ớ ọ ệ ể ự

ể ọ ự ự ữ ế ị ầ ứ ạ ẽ ả ọ ầ ề ấ ả ể ư ắ ế Công ty có th ch n l a d án theo nh ng nguyên nhân trên. Nhi u v n đ ề nh ng nhà qu n lý ph c t p s x y ra, nh ng c n có quy t đ nh nhanh t ừ ữ công ty. H c n cân nh c và nên quan tâm đ n nh ng c h i phát tri n, c i ả ơ ộ ữ ti n công ty, thông qua vi c th c hi n d án CNTT. ệ ự ệ ự ế

ấ ề ự ữ ờ ị th c hi n các d án. Có th ờ ầ ớ ẫ ứ ự ự ề ọ ể c d án khia , trong khi d án sau có th i gian ướ ự ờ V n đ khác n a cho d án CNTT là th i gian hoàn thành d án, n u nó ế ự c m c tiêu đã không đúng th i gian đã đ nh thì ph n l n là không đ t đ ụ ạ ượ đ a ra. Tuy nhiên đi u quan tr ng v n là th t ự ệ ư ph i th c hi n d a án này tr ả ự ệ ự ng n h n. ắ ự ơ

(Net present value)

1.4.1 M ng NPV ạ

ề ấ ọ ươ ng Tài chính luôn là v n đ quan tr ng trong khi ch n l a d án. Có ba ph ọ ự ự ng dùng trong vi c xác đ nh tài chính cho d án pháp th ự ị ệ

đ c tr v ( Return on Investment – ROI ) ả ề i (Payback analysis) ườ - M ng NPV ạ - Đ u t ầ ư ượ - Có l ờ

ộ ữ ề ượ ự ữ M ng NPV ể ờ ề ng có th đ ồ 1. i m t th i đi m nào đó, c n k toán nh ng món ti n đ c thu vào hay t ầ ế ạ xu t ra, đi u này d n đ n v n đ tài chính. Nh ng d án có giá tr NPV ị ề ẫ ấ d c ch n l a , nói m t cách khác, khi đó ngu n ti n thu ể ượ ề ộ ươ v l n h n ngu n v n đã b ra. ồ ề ớ ơ ế ấ ọ ự ỏ ố

Hãy xem xét hai d án sau ( Project 1 và Project 2) ự

4

Ch n t giá chi t kh u (Discount rate) 10% , chi phí tính b ng USD$ ọ ỷ ế ằ ấ

Year 1

Year 2

Year 3

Year 4

Year 5

Total

Qu n Lý D Án ự ả

Project 1

$0

$2.000

$3.000

$4.000

$5.000

$14.000

Benefits

$5.000

$1.000

$1.000

$1.000

$1.000

$9.000

Costs

$5.000

$1.000

$2.000

$3.000

$4.000

$5.000

Cashflow

$2.316

NPV

Year 1

Year 2

Year 3

Year 4

Yerar 5

Total

Project 2

$1.000

$2.000

$4.000

$4.000

$4.000

$15.000

Benefits

$2.000

$2.000

$2.000

$2.000

$2.000

$10.000

Costs

$3.000

$0

$2.000

$2.000

$2.000

$5.000

Cashflow

$3.201

NPV

Trong đó, Benefits ( doanh thu) , Costs (chi phí), Cashflow ( dòng ti nề m t, ti n ph i b ra hay thu vào) ả ỏ ề ặ

Ta ch n Project 2 theo tiêu chí NPV d ng ọ ươ

2. Nh n xét ậ

ị ủ ữ ế ị t giá ti n thu đ ề - Giá tr NPV thì khác nhau gi a hai d án, giá tr c a nó là k toán c ngày hôm ờ ượ ượ tr nay thì có giá tr cao h n ti n thu trong nh ng ngày sau ề ự c theo th i gian. Ti n thu đ ượ ơ ị - Project 1 có cashflow $5.000 trong năm đ u, trong khi project 2 ch ỉ ề ữ ầ là $1.000 - T ng dòng ti n m t c a hai d án là nh nhau ( $5.000). ặ ủ ự ư ề ổ

nh n xét trên ư ở ậ Do là không so sánh giá tr tài chính (vì nh đã nói ị cashflow c a hai d án nh nhau). ư ủ ự

Đ xác đ nh NPV thì theo các b c sau ể ị ướ

1. Xác đ nh dòng ti n thu (benefit), dòng ti n xu t (cost) c a d án ủ ự ề ề ấ ị

5

Ta có cashflow = benefit – cost (tính theo hàng năm)

Qu n Lý D Án ự ả

giá chi ỷ ế ậ t kh u là con s nh nh t có th ch p nh n ố ỏ ể ấ ấ ấ đ

t / (1 + r)t

2. Xác đ nh t ị c ượ ả ( b ng trên ch n 10% cho m i năm) ọ ỗ

3. NPV = S Trong đó :

ứ ỗ t : là năm th 1, 2, 3, …., n A là giá tr cashflow cho m i năm r là t ị giá chi t kh u ấ ế ỷ

3. Đ u t đ c tr v (ROI) ầ ư ượ ả ề

Thu nh p đ c chia b i đ u t ậ ượ ở ầ ư

Project 1

DISCOUNT RATE

năm

10% 1

2

5TOTAL

4

COSTS DISCOUNT FACTOR DISCOUNT COSTS

3 $5.000 $1.000 $1.000 $1.000 $1.000 -9.000 0.91 0.83 -4.545 -826

0.75 -751

0.68 -683

0.62 -621

-7427

BENEFITS DISCOUNT FACTOR DISCOUNT BENEFITS

$0 0.91 0

$2.000 $3.000 $4.000 $5.000 14.000 0.83 1.653

0.68 2.732

0.62 3.105

0.75 2.254

9.743

NPV

DISCOUNT BENEFIT + COSTS

-4.545 826

1.503

2.049

2.484

2.316

COMULATIVE BENEFIT + COSTS -4.545 -3.719 -2.216 -167

2.316

4.633

ROI

31%

Payback in this year

Project 2

DISCOUNT RATE

năm

10% 1

2

4

0.83

0.68

0.62

0.75

COSTS DISCOUNT FACTOR DISCOUNT COSTS

5TOTAL 3 $2.000 $2.000 $2.000 $2.000 $2.000 -10.000 0.91 -1.818 -1.653 -1.503 -1.366 -1.242 -7.582

6

Qu n Lý D Án ự ả

BENEFITS DISCOUNT FACTOR DISCOUNT BENEFITS

$1.000 $2.000 $4.000 $4.000 $4.000 15.000 0.91 909

0.62 2.484

0.83 1.653

0.75 3.005

0.68 2.732

10.783

NPV

-909

0

1.503

1.366

1.242

3.201

DISCOUNT BENEFIT + COSTS COMULATIVE BENEFIT + COSTS

-909

-909

594

1.960

3.201

6.403

ROI

42%

Payback in this year

năm 1 : discount factor = 1/ (1 + 0.1)1 = 0.91 năm 2 .. = 1/ (1 + 0.1)2 = 0.93 năm 3 .. = 1/ (1 + 0.1)3 = 0.75 năm 4 .. = 1/ (1 + 0.1)4 = 0.68 năm 5 .. = 1/ (1 + 0.1)5 = 0.62

$100 thì năm th 2 giátr s là $110 ụ ứ ị ẽ ầ ư

Ví d : Năm 1 đ u t Và ROI = 110/100 = 10% Trên Project 1 ta th y ấ ROI = (9.743 – 7.427 ) / 7.427 = 31% Và Project 2 ROI = 42%

Rõ ràng Project 2 có ROI cao h n Project 1 ơ

4. Phân tích ti n l i (payback) ề ờ

i ầ ẽ ờ ờ C n tính th i gian bao lâu s có l Payback x y ra khi discount benefit + cost > 0 ả

ậ ể ế ợ

Qua đây ta có nh n xét, đ ch n d án, ta có th k t h p gi a ữ ể ọ ự nh ng con s cho cost và benefit ch là ự ế ữ ỉ ể c con s g n đúng nh có th . ng đ c l ướ ượ ượ ố ư ố ầ ng sau nói v chi phí (cost). ề ROI và NPV. Tuy nhiên, th c t ng, th t là khó c l ậ ướ ượ Đi u này s bàn thêm trong ch ề ươ ẽ

7

1.4.2 Ch n d án b ng mô hình tr ng s (weighted scoring ọ ự model- WSM)

Qu n Lý D Án ự ả

ộ ụ ụ ể ọ ự ự ả ữ ợ ớ ướ ủ ề ự WSM là m t công c khác đ ch n l a d án, công c này d a trên nhi u tiêu chí . Nh ng tiêu chí này ph i phù h p v i nhu c u c a ầ ủ ề công ty : Có v n đ (problem), c h i (opportunity), H ng đi c a công ơ ộ ấ c a d án . . . ty (directive), th i gian, th t ứ ự ủ ự ờ

M t s tiêu chu n cho d án có th là ộ ố ự ể ẩ

ủ ạ ỗ ợ ụ ườ

ể ự

- H tr m c tiêu chính c a công ty i tài tr bên trong m nh - Có ng ợ - Có khách hàng h tr m nh ỗ ợ ạ - Dùng công ngh th c ti n ệ ự ễ - Có th th c hi n trong m t năm hay ít h n ệ ơ ộ - NPV có giá tr d ng ị ươ - M c r i ro cho phép trong ph m vi, th i gian và chi phí c a d án ủ ự ứ ủ ạ ờ

ằ Sau đó ta gán cho nh ng tiêu chu n này b ng nh ng giá tr , g i là ị ọ ẩ tr ng s phù h p . t ng tr ng s cho các tiêu chu n này là 100 ố ữ ẩ ữ ổ ọ ố ợ ọ Ví d ụ

Tr ng s

Tiêu chu nẩ

ố Project 1 Project 2 Project 3 Project 4

25%

90

90

50

20

ỗ ợ ụ

i tài tr m nh bên ợ ạ

15% 15% 10%

70 50 25

90 90 90

50 50 50

20 20 70

ỗ ợ ễ

ạ ệ ự ộ

ngươ

5% 20% 10% 100%

20 50 20 56

20 70 50 78.5

50 50 50 50

90 50 90 41.5

H tr m c tiêu Có ng ườ trong Có khách hàng m nh h tr Dùng công ngh th c ti n Th c hi n trong m t năm hay ự ít h nơ có NPV d M c r i ro cho phép ứ ủ Tr ng s c a d án ố ủ ọ

8

ự ừ ể ố Ta có th tính tr ng s cho t ng d án ọ Ví d project 1 trong hình trên là ụ

25% * 90 + 15% * 70 + 15% *50 + 10% *25 + 5% *20 + 20% *50 + 10% *20 = 56 t

cho các project còn l

ng t

i.

ươ

Qu n Lý D Án ự ả

9

ộ ế ồ ớ ể ể ắ ọ Hi n nhiên ta ch n Project 2, và trên bi u đ , v i m t li c m t, ta cũng ch n Project 2 ọ

Qu n Lý D Án ự ả

CH

NG 2:

PH

ƯƠ

ƯƠ

NG PHÁP S Đ M NG PERT Ơ Ồ Ạ

2.1

L p s đ ậ ơ ồ

s quá trình thi công c Công ả ử ở ộ m t xí nghi p XX có 10 b ệ ướ

Ví d : gi ụ nghi p là ệ y1, y2, . . y10 v i th i gian đ n v là T và th t ti n hành nh sau ớ ờ ơ ị ứ ự ế ư

Th t ti n hành Th i gian ứ ự ế ờ

ắ ầ ắ ầ ắ ầ

2T 4T 3T 5T 4T 6T 3T 11T 4T 5T Công vi cệ y1 y2 y3 y4 y5 y6 y7 y8 y9 y10 B t đ u ngay B t đ u ngay B t đ u ngay Sau y1 Sau y1 Sau y1 Sau y2 và y4 Sau y3 Sau y6, y7 Sau y5

10

Tr ơ ồ ơ ồ Gant. V i ví d nh trên, s đ Gant đ c xây d ng nh hình sau c khi có s đ Pert, nhà bác h c ng ướ ớ ọ ượ ụ ư i Đ c đã đ a ra s đ ư ườ ứ ự ơ ồ ư

Qu n Lý D Án ự ả

ơ ồ ấ ờ ti n hành công vi c và th i gian hoàn ệ c m i quan h bên trong gi a các ệ ượ ữ ố S đ Gant cho ta th y trình t ự ế thành là 14T. Tuy nhiên không th y đ ấ công vi c và s đ m nh t c a chúng . ạ ủ ự ậ ệ

M ng Pert (Pert) cho ta nh ng thông tin chi ti t h n. Pert s d ng hai ế ơ ử ụ ạ c b n là công vi c và s ki n . y u t ế ố ơ ả ữ ự ệ ệ

- Công vi c đ c bi u th b ng m t c nh có h ng ệ ượ ộ ạ ị ằ ể ướ

c bi u th b ng m t đ nh, t ự ệ ượ ộ ỉ ị ằ ể ạ ỉ ộ i đ nh có s k t thúc m t ự ế

- S ki n đ s công ố vi c và s b t đ u m t s công vi c. ự ắ ầ ộ ố ệ ệ

2.2 M t s qui

c cho thi

ộ ố

ướ

ế ậ

t l p m ng pert ạ

ộ ế c tri n khai đ ng th i v i nhau, thì ụ x1, ệ c chia thành các X đ ờ ệ X ti n hành, có công vi c ph ớ ượ - N u trong qúa trình m t công vi c ế x2, đ ồ ể ượ ph n con và v nh sau ầ ẽ ư

Z1

x3 Z2

i j

x2 x1

- N u t đ nh ế ừ ỉ i đ n ế j mà có hai công vi c ệ a, b thì chia ra

- X = a + b N u ế a, b cùng tính ch t thì thay ấ a, b b ng ằ

i j

a

- N u ế a, b khác tính ch t thì ấ

b

t = 0

11

i j

Qu n Lý D Án ự ả

ộ ậ ệ ể ố ư ị i u hóa đ a ế ộ ng thì coi - N u m t nhóm công vi c đ c l p mà có th t ươ ph chúng nh m t công vi c l n ư ộ ệ ớ

ế ệ a ti n hành sau x1, x2 và công vi c ệ b ti n hành xau ế - N u công vi c x2, x3 thì ng ế i ta không v ẽ ườ

mà v ẽ

- N u công vi c ệ a sau x1, x2. Công vi c ệ b sau c ả x1, x2, x3 ta v ẽ ế

12

S d ng qui c trên ta v đ c m ng Pert nh sau ử ụ ướ ẽ ượ ư ạ

Qu n Lý D Án ự ả

5. Đánh s các đ nh ố ỉ

c đánh s ỉ ố ỉ ấ ế i đ ạ ượ ạ ạ ở ỉ c. Khi m t đ nh đ c đánh s thì b h t các c nh đi vào t ữ ộ ỉ ỏ ế ừ ỉ ướ ượ ạ ố ố Đ nh xu t phát ( kh i công) đánh s 0, các đ nh còn l nguyên liên ti p , nh ng đ nh nào ch có c nh ra mà không có c nh vào thì ỉ đánh tr đ nh đó.

6. Đánh giá s đ ơ ồ

S đ Pert cho ta đánh giá đ c nh ng thông tin: ơ ồ ượ ữ

Th i gian s m nh t đ hoàn thành công vi c ệ

ấ ể

j

i đ nh j đ ờ ớ ấ ể ệ ạ ỉ ượ c ký hi u là t ệ

ữ ệ ờ ỉ Th i gian s m nh t đ hoàn thành công vi c t s Ta luôn có tj 0 = 0 tj s = max (ti s + tij ) tij th i gian hoàn thành công vi c gi a hai đ nh i và j

Ví d ụ

13

Qu n Lý D Án ự ả

t4 s = max (t1 s + t14 s + t2 s + t24 + t3 s + t34 )

ữ ư ệ ỉ

t1 s = 1 , t2 s = 2 , t3 s = 4 s Gi ả ử và th i gian hoàn thành công vi c gi a hai đ nh nh trên hình ờ thì t4 s = 9

7. Th i gian mu n nh t đ hoàn thành công vi c ấ ể ờ ộ ệ

i đ nh j đ c ký ệ ạ ỉ ượ ộ ấ ể ệ

i đ nh s ờ ạ ỉ tht s th i gian hoàn thành t

ữ ệ ờ ỉ Th i gian mu n nh t đ hoàn thành công vi c t ờ i m hi u là t g i ọ Ta luôn có tht s = tht s ti m = min (tj m - tij ) tij th i gian hoàn thành công vi c gi a hai đ nh i và j

i đ nh 1 theo s đ sau ờ ộ ạ ỉ ơ ồ

s

Ví d ụ Tìm th i gian mu n t t1 m = min (t4 m - t14 , t5 m - t15 , t6 m - t16 ) ả ử t4 m = 8, t5 m = 10, t6 m = 10 gi thì t1 m = min (8 – 6, 10 – 9, 10 – 8) = 1

2.3

S đ Pert và đ

ng Gant

ơ ồ

ườ

14

Ta qui c các thông tin đ t trên m i đ nh theo hình sau ướ ỗ ỉ ặ

Qu n Lý D Án ự ả

trên đ c xây d ng V i s đ Pert ớ ơ ồ ở ượ ự

m - t14 , t5

m - t15, t3

m - t13) = min ( 9-4, 10-6, 7-5) = 2

m = 14 – 4 = 10 m = 14 – 5 = 9 m = 10 –3 = 7 m = 3 m = min (t4 m = min (2-2, 7-4, 3-3) = 0

s = max(t3 s = max(t3 s = max(t4 s +t13 , t0 s + t15 , t3 s + t46 , t5 s + t03) = max(2+5, 0+ 4) = 7 s + t35) = max(2+6,7+3) = 10 s + t56, t2 t3 t5 t6 s + t26) = max (6+5, 10+4, 3+11) = 14

t5 t4 t3 t2 t1 t0

8. Tính d tr th i gian t i các đ nh, ký hi u là ạ ữ ữ ờ ệ ỉ di

s Ta có di = tim - ti

9. Tính d tr th i gian công vi c t ữ ữ ờ ệ ạ ệ i các c nh , ký hi u ạ

là dij

m – ( t0

dij = tjm - ( ti s + tij )

15

s + t01) = 2 – 2 = 0 d(y1) = d01 = t1

m – ( t0

Qu n Lý D Án ự ả

s + t03) = 7 – (0 + 4) = 3

d(y2) = d03 = t3 d(y3) = d02 = 3 – (0 + 3) = 0 d(y4) = d13 = 7 – (2 + 5) = 0

d(y5) = d14 = 3 d(y6) = d15 = 2 d(y7) = 0 d(y8) = 0 d(y9) = 0 d(y10) = 3

10. Đ nh gant ỉ

ỉ ỉ

dij = 0 Đ nh i g i là đ nh Gant, n u Công vi c (ij) g i là công vi c gant n u có ệ ế di = 0 ế ọ ệ ọ

11. Đ ng gant ườ

ườ ừ ể ở ầ ng dài nh t đi t ấ ơ ồ ỉ ế đi m kh i đ u đ n đi m k t ể ế c v nét ng gant đ ượ ẽ ườ Đ ng gant là đ ườ thúc và đi qua các đ nh gant . Trên s đ gant, hai đ đ m hay nét đôi, có chi u dài là 14 ậ ề

a) b) y1, y4, y7, y9 y3, y9

ườ ế ủ ệ Đ ng gant là n i t p trung nh ng công vi c xung y u c a quá trình thi công, mà ng ữ i qu n lý d án luôn ph i quan tâm. ơ ậ ả ườ ự ả

B t kỳ công vi c nào b tr c tr c trên đ ng gant thì nh h ườ ả ưở ng ặ ệ ị ụ

N u mu n thay đ i k ho ch thi công d án. Ví d nh : gi m chi ụ ư ự ả ố ổ ế ạ

c tiên ph i căn c trên đ ự ả ớ ướ ứ ả ườ ng - ấ đ n c d án . ế ả ự - ế phí, rút ng n ắ th i gian, gi m b t nhân s . . . thì tr ờ gant.

t d án.

M t ví d v rút ng n th i gian hoàn t ắ

ụ ề

ấ ự

t trong th i gian 13T thau vì 14T theo k ố ự ụ ấ ờ ế

c ệ ượ Cùng ví d trên, d án mu n hoàn t ho ch.ạ B c 1 Th ng kê các công vi c, công vi c nào rút đ ệ ng gant đ rút ra k t lu n B c 2 Đ i sánh trên đ ậ ướ ướ ố ố ườ ế ể

16

Gi s bên k thu t cho bi t ả ử ậ ỹ ế

Qu n Lý D Án ự ả

y1 Không rút đ y2 1800$ (thêm ti n n u rút ng n) ế ắ y3 Không rút đ cượ ề cượ y4 1700$

cượ

y5 không rút đ y6 2000$ y7 2150$ y8 2000$ y9 3000$ y10 2400$

ấ ườ ờ ng gant y1, y4,y7, y9 là 3700$, đ rút ng n th i ể ắ Chi phí thêm ít nh t trên đ gian 1T.

Bài t p ậ

1) Cho s đ Pert

ơ ồ ậ ứ ự và th i gian c a t ng công vi c ệ ủ ừ ờ ệ ỉ i các đ nh ạ ỉ a) l p b ng các công vi c, th t ả b) Đánh s th t c) V l d) Tìm đ các đ nh ố ứ ự i s đ v i các thông tin t ẽ ạ ơ ồ ớ ng gant ườ

ả ỉ a) Hãy l p s đ pert và các thông tin trên đ nh b) Tìm đ ng gant 2) Cho b ng công vi c ệ ậ ơ ồ ườ

Th t ti n hành Th i gian ứ ự ế ờ

17

B t đ u ngay B t đ u ngay B t đ u ngay 2T 4T 8T ắ ầ ắ ầ ắ ầ Công vi cệ y1 y2 y3

Qu n Lý D Án ự ả

18

6T 3T 11T 9T 7T 15T 20T y4 y5 y6 y7 y8 y9 y10 Sau y1, y2 Sau y2 Sau y2 Sau y2 và y1 Sau y3 , y4 Sau y5 Sau y6, y7, y8