I. Khái ni m tuy n d ng nhân viên
ể ụ
ệ
ắ ệ ỏ
i vào làm vi c theo đúng yêu c u c a t ấ ch c đã ể ườ ể ệ ể ụ ế ị ầ ủ ổ ứ
ọ ồ
ỹ
Tuy n d ng nhân viên là quá trình ki m tra ,tr c nghi m ph ng v n và quy t đ nh tuy n 1 ng đ raề các tiêu chu n tuy n ch n bao g m: ể ẩ 1. K năng(skill) 2. Nhân cách(personality) 3. Kinh nghi m(experience) ệ 4. Ki n th c(back ground) ứ ế
II/Cách th c xây d ng k ho ch tuy n d ng
ể ụ
ế ạ
ứ
ự
Trình t ự tuy n d ng ể ụ
Chu n b tuy n ch n ể ẩ ọ ị
Thông báo tuy n ch n ể ọ
Ph ng v n s b ấ ơ ộ ỏ
Ki m tra tr c nghi m ắ ệ ể
Ph ng v n l n 2 ấ ầ ỏ
Xác minh đi u tra ề
Khám s c kh e ỏ ứ
Th vi c ử ệ
Ra quy t đ nh b trí công vi c ệ ế ị ố
N i dung và m c đích c a t ng giai đo n ủ ừ ụ ộ ạ
1/Chu n bẩ ị
-Chu n b tài li u ị ệ ẩ
• Văn b n liên quan đ n tuy n d ng ể ụ ế ả
• B ng mô t
• H s lý l ch nhân viên ị ồ ơ
công vi c,b ng tiêu chu n ả ả ệ ả ẩ
Yêu cầu về bán hàng
• Viết kế hoạch • Làm việc cá nhân và nhóm • Công việc có hệ th nố g và đ nơ lẻ • Bán cho cá nhân & tổ chức • Kiểu mẫu khách hàng
• Mở r nộ g khách hàng • Bán hàng qua phân phối • Thỏa mãn khách hàng • Hoạt đ nộ g khác • Kiến thức kỹ thuật • Di chuyển
Các nhiệm vụ khác
• Báo cáo • Dịch vụ khách hàng và đào tạo • Truyền thông bán hàng
• Hội th oả , hội nghị • Kế hoạch Marketing • Các công việc hành chánh
Mức độ trách nhiệm
• Đàm phán giá
• Đi lại và thăm vi ngế
Quyền lợi
• Kế hoạch thu nhập • Các phúc l
iợ
• Các nguồn thu nhập khác • Thăng tiến
Kỳ v ngọ
• Yêu cầu về ch tỉ iêu hoạt đ ngộ
• Hạn mức tối thiểu
ẩ ự ể ọ ố
-Chu n b h i đ ng tuy n ch n(giám đ c nhân s ,giám th ph trách công vi c,ph ng v n viên,chuyên gia tâm lý xã h i h c,nhân viên th lý h s ) ồ ơ ị ộ ồ ấ ị ụ ụ ộ ọ ệ ỏ
-Chu n b đ a đi m:phòng thoáng mát yên tĩnh ể ẩ ị ị
ểM c đích ụ
• Đ m b o ch t l ả ấ ượ ả ng tuy n ch n ể ọ
• Đúng v i công vi c và pháp lý ệ ớ
• Đ m b o công b ng khách quan không phân tâm ả ả ằ
2/Thông báo tuy n ch n ể ọ
-Thông báo qua các ph ng ti n thông tin đ i chúng ươ ệ ạ
-Thông qua các c quan gi i thi u vi c làm ơ ớ ệ ệ
ệM c đích ụ
Thu hút ngu n ng viên càng đông l a ch n càng k ồ ư ự ọ ỹ
3/Ph ng v n s b ấ ơ ộ ỏ
-Nh n xét ngo i hình. ng x c a ng viên ử ủ ứ ứ ạ ậ
-Gi ớ i thi u v công ty ,v công vi c ệ ệ ề ề
ệM c đích ụ
Ki m tra l i m t cách chi ti t và nh n xét s b v ng viên ể ạ ộ ế ơ ộ ề ứ ậ
4/Xét đ n xin vi c ệ ơ
-Yêu c u ng viên vi ầ ứ ế ơ t đ n b ng tay ằ
-Phân lo i đ n xin vi c,đ i chi u v i tiêu chu n ệ ố ạ ơ ế ẩ ớ
-Ghi vào s l u t t c thông tin c b n c a ng viên ổ ư ấ ả ơ ả ủ ứ
ứM c đích ụ
Th c hi n s tuy n trên các tiêu chu n t ng quát ệ ơ ẩ ổ ự ể
5/Tr c nghi m ệ ắ
• Cho ng viên làm bài t p tr c nghi m ứ ệ ậ ắ
• Cho ng viên làm th công vi c ệ ứ ử
• Ki m tra trình đ hi u bi t kinh nghi m ộ ể ể ế ệ
ệM c đích ụ
• Khám phá kh năng ng viên ả ứ
• Phát hi n cá tính ệ
• Phán đóan kh năng thành công trong công vi c ệ ả
6/Ph ng v n ấ ỏ
-Giám th n i có nhu c u nhân viên tr c ti p ph ng v n ự ế ị ơ ầ ấ ỏ
i nhi u hình th c khác nhau -Có th ph ng v n d ỏ ấ ướ ể ứ ề
ứM c đích ụ
• T o s ti p xúc đ u tiên v i giám th ị ạ ự ế ầ ớ
• Nh n xét ngo i hình vóc dáng ạ ậ
• Ki m tra hi u bi t kh năng chuyên môn ể ể ế ả
7/Xác minh đi u tra ề
• Xác minh qua c quan cũ,n i ng viên làm vi c ệ ơ ứ ơ
• Xác minh qua tr ng h c n i đào t o ng viên ườ ọ ơ ạ ứ
• Xác minh qua đ a ph ng n i ng viên sinh s ng ị ươ ơ ứ ố
ốM c đích ụ
• Đ m b o tính khách quan ả ả
• Tránh nh ng khi u n i ạ ữ ế
• Tránh tuy n l m ể ầ
8/Khám s c kh e ỏ ứ
• Khám t ng quát ổ
• Khám theo yêu c u đ c tr ng c a công vi c ệ ặ ủ ư ầ
ệM c đích ụ
Đ m b o th l c nhân viên ể ự ả ả
9/Th vi c ử ệ
Th vi c t 1 đ n 3 tháng ử ệ ừ ế
(cid:28) M c đích ụ
• Ki m tra s tha thi ự ể ế ố ớ t đ i v i công vi c ệ
• Ki m tra l ể ạ i toàn b kh năng làm vi c ệ ả ộ
10/Ra quy t đ nh tuy n d ng và b trí công vi c ệ ể ụ ế ị ố
• C n l p danh sách tuy n chính th c và danh sách d khuy t ế ầ ậ ứ ự ể
• B trí luân phiên công vi c đ khám phá kh năng ngh nghi p ệ ệ ể ề ả ố
• B trí chính th c ứ ố
ứM c đích ụ
i trong danh sách chính th c có tr ng i thì có th b sung ườ ể ổ ứ ạ ở
• N u ng ế i t ng ườ ừ danh sách d khuy t ế ự
• Đánh giá chính xác kh năng ngh nghi p đ b trí h p lý đúng ể ố ề ệ ả ợ
ng ườ i đúng vi c ệ
III/Xác đ nh ngu n tuy n d ng
ể ụ
ồ
ị
ứ ể ầ ọ
ị ươ ệ ộ ứ ệ ộ
ế ự ự ồ ồ ơ
ể ề ề ọ ề ồ ạ ầ ị
Đ tìm ki m các ng viên có tri n v ng cho công vi c đang c n tuy n ể ể d ng th c s là m t thách th c trên th tr ng lao đ ng hi n nay. Có ụ nhi u ngu n tuy n d ng ti m năng, m t s ngu n có chi phí cao h n các ộ ố ụ ngu n khác. Đi u quan tr ng là ph i xem xét lo i hình v trí c n tuy n ể ả cũng nh th i gian s n có đ l a ch n bi n pháp tìm ki m hi u qu . ả ọ ư ờ ể ự ệ ế ệ ẵ
D i đây là các ph ng th c tìm ki m ng c viên: ướ ươ ế ứ ứ ử
1. Các m i quan h quen bi t ế ệ
Tìm ki m ng c viên thông qua nh ng ng i đã bi t: ữ ườ ế
ng th c này là: ươ ứ
t ki m chi phí: không m t phí qu ng cáo, chi phí cho ấ ả
ố ế ứ ử - Nhân viên công ty i quen - Ng ườ - Khách hàng - Đ i th c nh tranh ủ ạ ố u đi m c a ph ủ Ư ể - Ti ế ệ công ty t v n tuy n d ng ư ấ ể ụ
- Ti t ki m th i gian: d dàng ki m tra, ch n l c ng c ọ ọ ứ ệ ễ ể ờ ử
ế viên
- Nâng ch t l ng ng c viên: do uy tín c a ng i gi ấ ượ ứ ử ủ ườ ớ i
thi uệ
nhân viên; ng c viên đ ứ ử ượ ề ử c đ c ư
ữ ề s có ki n th c sâu v công ty ẽ
Nh ng b t l ữ -Ng i thi u mong mu n có s đ i x đ c bi ự ố ử ặ ố ệ ớ t v i
ườ ng - Th i gi ng nhau ữ ườ ố
- Tăng kh năng l u gi ả ế ứ i c n l u ý: ấ ợ ầ ư i gi ệ ớ c đ c i đ ườ ượ ề ử ng t o thành m t nhóm nh ng ng ạ ộ ườ trong doanh nghi pệ
ừ t và bên trong doanh nghi p c a b n đòi h i s quan ừ tính nh t quán gi ng nh vi c tuy n d ng t ệ ủ ạ ư ệ ỏ ự ụ ể ế ấ ố
ng th c này là: ươ ứ ủ
2. N i b công ty ộ ộ Tuy n d ng t ụ ể tâm t i chi ti ớ các n i khác. ơ u đi m c a ph Ư ể - Khuy n khích nhân viên vì h th y r ng có nhi u c h i t ế ơ ộ ố t
ề ươ h n trong doanh nghi p đ h c n c g ng v ệ ơ
ọ ấ ằ ể ọ ầ ố ắ ự ừ n lên. ệ quá trình th c hi n ự
ơ n i b ít t n kém h n ố - Doanh nghi p có th đánh giá năng l c t ể c đó ướ ừ ộ ộ
ữ ư
ẽ ậ
ượ ể ọ ọ
- C n bàn b c v i ph trách và các bên liên quan c a ng c ủ ứ ử ụ ớ
ệ công vi c tr ệ - Tuy n d ng t ể ụ L u ý:ư - C n đ a ra nh ng tiêu chí thông báo rõ ràng. Các ng viên ứ ầ ọ không thành công s có c h i th o lu n lý do t i sao h ơ ộ ạ ả ầ c ch n và h có th làm gì đ trúng tuy n vào l n không đ ể ể sau. ạ ầ viên n i b . ộ ộ
i thi u vi c làm và h i ch vi c làm ợ ệ ộ ệ ệ
3. Trung tâm gi ớ u đi m: Ư ể
ng có ợ ệ ườ
ế
ệ r t nhi u ng viên đ n n p h s . ấ ầ i thi u viêc làm và h i ch vi c làm th ộ ồ ơ ụ ộ ể
-Trung tâm gi ớ ề ứ ỏ - Phù h p v i nhu c u tuy n d ng nhân viên không đòi h i ớ ng quá cao, nh ng công vi c ph thông, đ n gi n. ữ ệ ả ổ ơ
H n chạ - t Nam hi n nay, ch t l ử ủ
ệ ệ ệ ồ
ợ ch t l ấ ượ ế Vi Ở ệ gi ớ s ng viên có ch t l ố ứ ng ng c c a các trung tâm ứ ấ ượ ề i thi u vi c làm và h i ch vi c làm không đ ng đ u, ợ ệ ộ ng cao r t ít ấ ấ ượ
4. Công ty t v n tuy n d ng ư ấ ể ụ
ệ ụ
ấ i (d ch v headhuntes). ấ ả ị ụ ườ ị
ụ ậ
nhi u lĩnh v c ngành ngh khác ề ề ở
nhau và có ch t l ứ ấ ượ
Hi n nay, các công ty này chuyên cung c p các d ch v tìm ki m ế các v trí qu n lý cao c p, khó tìm ng ị u th : Ư ế - D ch v chuyên nghi p, nhanh, thu n ti n ệ ệ ị - Có ngân hàng ng viên ự ng ể - Doanh nghi p có th tìm đ ệ ấ c nh ng nhân viên cao c p ượ ữ
phù h pợ
ườ
ng r t cao ấ ả ỏ ờ
ự ấ
ữ ư ể ụ ấ ớ ấ
L u ý:ư - Chi phí th - Đôi khi đòi h i ph i có th i gian - D b chính các công ty này l y m t nhân s c p cao khi có ễ ị ấ m t nhà tuy n d ng khác chào v i nh ng u đãi h p d n ẫ ộ h nơ
5. Qu ng cáo
ố ng ti n truy n thông truy n th ng ề ả ề ệ
nh : báo chí, truy n thanh, truy n hình… ề ươ ề
ng l n ng c viên ử ớ ứ ố ượ
ồ
ể ơ
ứ ọ ươ ề ng ti n truy n ệ
- L i l c tiêu chí c a doanh qu ng cáo ph i làm n i b t đ ả ả ả ủ
qu ng cáo có tính c đ ng và n t ng sâu i l ờ ẽ ổ ộ ả ấ ượ
ả Qu ng cáo trên qua các ph ư u đi m: Ư ể - Thu hút s l L u ý:ư - Ch t l ng ng viên không đ ng đ u ề ấ ượ ứ - M t th i gian đ s tuy n, phân lo i ng viên ấ ạ ứ ể ờ ng đ l a ch n ph - Ph i nghiên c u th tr ể ự ị ườ ả thông qu ng cáo có hi u qu nh t ả ấ ệ ờ ẽ ổ ậ ượ nghi p ệ - Ph i s d ng l ả ử ụ s cắ
- Chi phí có th lên cao. ể
ở ứ
6. Internet ị ng th c này ngày càng tr nên ph bi n vì hi n nay trên th ươ ự ng có r t nhi u công ty kinh doanh d ch v tuy n d ng tr c ổ ế ị ệ ể ụ ụ ề ấ
Ph tr ườ tuy n có uy tín ế ủ Ư ể ươ ứ
ng th c này là: u đi m c a ph - Nhanh chóng, d dàng ti p c n v i m t s l ộ ố ượ ễ ế ậ ớ ng l n các ớ
ứ ng c viên ử
ạ ử
ế ử ứ ử ụ - Chi phí th pấ - Phân lo i nhanh chóng các ng c viên ứ - Các ng c viên h u h t có kh năng s d ng các công c ầ
ệ ệ
ả ế ử ụ ệ ớ ệ
ế
ng th c h u hi u nh t trong ụ ả làm vi c tiên ti n trong th i đ i công ngh m i hi n nay: ờ ạ kh năng s d ng máy vi tính cũng nh các ti n ích kèm theo, kh năng tìm ki m khai thác d li u qua Internet, … ươ ệ ấ
ệ ế
- Đây đ các ph ữ ứ L u ý nh ng h n ch : ế ư
ư ả ữ ệ c đánh giá là ph ượ ữ ứ ng th c tìm ki m ngu n ng c viên hi n nay. ử ồ ứ ươ ạ - Có nhi u h s g i t ề - Có th b qua nh ng ng c viên thích h p không có đi u ử ề ể ỏ ợ
i ơ ơ ử ớ ứ ữ ki n ti p c n Internet. ế ậ ệ
7. Tr
ọ ạ ẳ
ọ ở ề ụ ể ộ đây c th là các tr ươ
ệ ề
ấ ớ
ể ố ự ệ ơ ở ệ ệ
ệ ạ
i làm vi c t ề ể
ng đ i cao, tr ng t ấ ượ ươ ẻ ố
ề
- Có th g n bó lâu dài và cho k t qu công vi c t ng h c ườ ọ ng h c Tr ng cao đ ng, đ o h c, các ườ ườ ng d y ngh …Đây là m t ph ụ ng th c tìm ngu n tuy n d ng tr ạ ườ ồ ứ ể truy n th ng, hàng năm theo đ nh kỳ m t s doanh nghi p t i các ộ ố ệ ớ ị ố ề c s trên đ tuyên truy n vi c tìm ki m nhân viên, ti n hành ơ ở ế ế t nghi p. M t s doanh ph ng v n đ i v i các sinh viên m i t ộ ố ớ ố ỏ nghi p xây d ng m i quan h lâu dài v i các c s này nh tài tr ợ ớ ư ố h c b ng cho sinh viên, t o đi u ki n đ sinh viên th c t p, l y s ấ ố ự ậ ể ổ ọ ề i doanh nghi p mình. li u, h c ngh …đ thu hút h t ệ ệ ạ ọ ớ ọ ệ u đi m: Ư ể - Đây là ngu n ng viên có ch t l ồ ứ trung, năng đ ng, có ti m năng ộ ế t ệ ố ể ắ ả
ể
ề
ả
ạ
ờ
- T n nhi u th i gian và c n ph i đào t o. Có nh v y, m i có th giúp ớ ệ tuy n d ng đánh giá ụ
ư ậ ể
ạ
ầ ụ ư ế
H n ch : ế ố h nhanh chóng ph c v cho doanh nghi p ọ ụ m t h s xin vi c nh th nào? ệ ộ ồ ơ
VI/Đánh giá năng l c c a ng viên ự ủ ứ
sau đây khi đánh giá h s : Nhà tuy n d ng s xem xét các y u t ẽ ể ụ ế ố ồ ơ
ệ ệ ả
ạ ệ
ệ ệ ả
ộ
• Quá trình làm vi c, các ch c v , v trí công vi c đã đ m nhi m ứ ụ ị ệ • Lo i công vi c và các công ty đã làm • Kho ng cách gi a công vi c th c t ủ ứ ự ế ữ • Trình đ chuyên môn và kinh nghi m trong lĩnh v c tuy n d ng ệ • Nh ng kinh nghi m làm vi c phù h p v i v trí ng tuy n ệ và công vi c kỳ v ng c a ng viên ọ ể ụ ể ự ứ ớ ị ữ ệ ợ
ợ ầ
ớ ứ ạ ỏ ể ụ
ờ ằ ứ ệ ấ ồ ơ ứ ắ ầ ậ ế ấ ỏ
ệ ự ộ ượ ể ể ụ ầ
ự ứ ư ậ ạ
c n a đo n đ
ề t k cho mình m t b ạ ườ ư ế ể
Sau khi đã lo i b các h s ng viên không phù h p v i yêu c u công ợ vi c, nhà tuy n d ng b t đ u t p trung vào vi c tìm ra ng viên thích h p nh t. B ng cách m i các ng đ n tham d cu c ph ng v n đ đánh giá c yêu c u tuy n d ng, tính năng l c th c s c a ng viên có đáp ng đ ự ự ủ ứ ứ ng làm vi c c a công ty hay không. cách ng viên có phù h p v i môi tr ệ ủ ớ ườ ợ ể ụ c quy trình đánh giá h s c a nhà tuy n d ng Nh v y, khi b n n m đ ồ ơ ủ ượ ắ i là ng tìm vi c r i. V n đ còn l nghĩa là b n đã đi đ ạ ấ ệ ồ ượ ử ạ b n s d ng các thông tin trên nh th nào đ thi ộ ộ ế ế ạ ử ụ h s xin vi c hoàn ch nh. ệ ồ ơ ỉ
V/Đánh giá 1 h s xin vi c ệ
ồ ơ
ể ụ ờ ạ ự ỏ ằ ế ề
ệ ậ
, m i chi ti ạ
ệ ủ
ộ c r ng m i y u t ỗ ế ố ầ ả ự ỗ ưở ẩ ế ị
b n t Có bao gi h i r ng nhà tuy n d ng tìm ki m đi u gì khi xét duy t các h s xin vi c ch a? D i đây là m t vài “bí m t” c a vi c ệ ủ ướ ư ồ ơ ệ t trình bày đánh giá này. Khi b n hi u đ ể ượ ằ ế trong b h s xin vi c c a mình đ u có t m nh h ế ng nh t đ nh đ n ấ ị ề ộ ồ ơ quy t đ nh c a nhà tuy n d ng thì b n s có s chu n b t t h n khi làm ủ ị ố ơ ạ ẽ ể ụ ệ h s xin vi c. ồ ơ
ể ạ
ng. Trong bài này s giúp b n hi u rõ quá trình đánh giá h s c a nhà tuy n ể ồ ơ ủ d ng đ xây d ng cho mình m t b h s xin vi c đ t ch t l ộ ộ ồ ơ ụ ấ ượ ệ ạ ẽ ự ể
ộ ồ ơ ệ
ữ ả ể ụ ệ ầ
ườ ầ
ệ V i nh ng nhà tuy n d ng nghi p d thì vi c xem xét m t h s xin vi c ệ ư ớ đ n gi n ch là vi c c m lên, đ c qua các thông tin trên đó và quy t đ nh ế ị ọ ơ ng h p này trong tích t c là ng viên có đ t yêu c u hay không. Trong tr ợ ạ h đã ra m t quy t đ nh đ y tính c m tính. ọ ứ ế ị ỉ ắ ộ ầ ả
ấ ằ ệ ồ ư ệ
ọ ế ậ ề
i h u nh không nh n th y r ng vi c xét duy t h Tuy nhiên, m i ng ườ ầ s liên quan đ n m t quá trình đánh giá v cách trình bày cũng nh n i ư ộ ộ ơ dung c a m i h s . ỗ ồ ơ ủ
c r ng m i y u t
ể ụ ạ ẽ ự , m i chi ti ưở ẩ t trình bày trong b h ộ ồ ế ỗ ng nh t đ nh đ n quy t đ nh ấ ị ế t h n khi làm h s xin ị ố ơ ế ị ồ ơ
Và khi b n hi u đ ỗ ế ố ể ượ ằ ạ s xin vi c c a mình đ u có t m nh h ầ ả ề ệ ủ ơ c a nhà tuy n d ng thì b n s có s chu n b t ủ vi c.ệ
Cách đ lo i b các ng viên ể ạ ỏ ứ
ể ạ ỏ ồ ự ự
ư ậ ơ ể ọ
ệ
c yêu c u c a h . Do v y, có th nói vi c g t b các h s ậ ượ ộ ồ ơ ệ ạ ỏ ầ ủ ọ ượ ể
Vâng, đúng là nh v y. Nhà tuy n d ng th c s tìm cách đ lo i b h ể ụ c hàng ch c s c a ng viên, đ n gi n là vì hàng ngày có th h nh n đ ụ ơ ủ ứ ả (ho c th m chí là trăm b ) h s xin vi c và 90% các b h s đó không ộ ồ ơ ậ ặ ồ ơ đáp ng đ ậ ứ d h n r t nhi u so v i vi c ch p nh n h s c a ng viên. ễ ơ ấ ồ ơ ủ ứ ệ ề ấ ậ ớ
ạ ể ụ ữ ả
ể c nhà tuy n d ng xem xét nh ng đi m, ọ ạ ỏ ộ ộ ồ t nào trong h s c a ng viên khi ra quy t đ nh g t b m t b h t đ ế ượ ồ ơ ủ ứ ế ị ế
Quan tr ng là b n ph i bi chi ti s . Sau đây là m t vài thông tin c b n mà nhà tuy n d ng xem xét: ơ ể ụ ơ ả ộ
• Vi t đúng chính t ế ả và kinh nghi m làm vi c ệ ệ
• Trình đ chuyên môn, các b ng c p ch ng ch đ c yêu c u ỉ ượ ứ ằ ấ ộ ầ
• Các k năng ngh nghi p đ c yêu c u ệ ựơ ề ỹ ầ
• M c l ứ ươ ng đ ngh ị ề
• Ch hi n nay (trong tr ỗ ở ệ ườ ng h p có yêu c u v đ a đi m công tác) . ề ị ể ầ ợ
ạ ẽ ế ỹ
Bên c nh đó, nhà tuy n d ng s xét đ n cách trình bày đ đánh giá k ể năng trình bày văn b n và tính chuyên nghi p c a ng viên. ể ụ ả ệ ủ ứ
Cách trình bày h sồ ơ
ậ ẫ
c r ng m t ộ ế ơ ả
ậ ượ ờ ờ
ề ứ ẽ ạ nhà tuy n d ng. ấ ừ ượ ẹ i m i ph ng v n t ỏ ứ ả ể ạ ị
ể ượ ằ ư ng nh th nào đ n c ư ế ưở ể ụ c các yêu c u t ầ ố ẽ ố ứ ộ ư
cung c p đ y đ các ấ
Th t đáng bu n là v n còn r t nhi u ng viên ch a hi u đ ấ ồ c trình bày đ p, s ch s có nh h b h s đ ộ ồ ơ ượ h i nh n đ c l ộ Dĩ nhiên là b n ph i đáp ng đ ạ i thi u cho v trí b n mu n ng tuy n. Nh ng các nhà tuy n d ng s không quan tâm n u b ế ể h s c a b n không làm t ầ ủ ồ ơ ủ ạ thông tin c n thi ệ . t và th hi n giá tr c a ng viên ể ụ t nhi m v c a nó, đó là: ụ ủ ị ủ ứ ố ể ệ ế ầ
ệ t m t h s xin vi c, m t ng viên thông minh và chuyên nghi p
Khi vi ế s ph i bi ả ẽ ộ ứ ộ ồ ơ t ch c ch n r ng b h s c a h : ộ ồ ơ ủ ọ ắ ế ệ ắ ằ
• Đ c trình bày trên gi y m t cách rõ ràng, rành m ch và s ch s ượ ấ ạ ạ ộ ẽ
t k theo t ng đ m c rõ ràng, d theo dõi v i đ y đ các ớ ầ ủ ề ụ ừ ễ
ế
• Đ c thi ế ế ượ thông tin c n thi ầ • S d ng ki u ch chuyên dùng trong văn b n (nh là ki u ch Arial và ử ụ t ữ ư ữ ể ể ả
kích c ch là 12) ỡ ữ • Không có l i chính t và l ỗ ả ỗ i ng pháp ữ
ư ộ ộ ồ ơ ỉ ờ
ệ t cách vi ế ẫ ướ
c vòng s tuy n và đ ượ t m t b h s hoàn ch nh thì nên nh ng d n thêm. M t b h s thành công khi ộ ộ ồ ơ c đ a vào vòng xem xét c a nhà ể ượ ư ủ
N u m t ai đó ch a bi ế ộ ế ng i có kinh nghi m h ườ v t qua đ ượ ơ tuy n d ng. ể ụ
VI/Quy trình ph ng v n ỏ ấ
c p nhân ỏ ứ ở ấ
ứ ấ
Có 2 quy trình ph ng v n dành cho 2 nhóm ng viên: ng viên ứ ấ viên (junior) và ng viên c p qu n lý (senior). ả Ứ ể ụ : ấ
ệ ắ
ng viên c p nhân viên s tr i qua 2 vòng tuy n d ng ẽ ả 1. Ki m tra tr c nghi m kh năng (Ability test) ả 2. Ph ng v n v i đ i di n phòng Nhân s và ng ệ ớ ạ ể ỏ ườ ự ấ ả ự ế i qu n lý tr c ti p
(line manager).
ắ ẽ ệ ộ ế ả
ắ ậ ỹ
ẽ ấ ả
ưỡ i, ng viên s làm bài tr c nghi m kh năng trong kho ng m t ti ng r ( ả Ứ b ng các bài tr c nghi m k năng l p lu n lôgic (numerical reasoning and ậ ệ ằ verbal reasoning skills). Quy trình tuy n d ng dành cho ng viên c p qu n lý – manager s ứ g m nhi u b ồ ể ụ ề ướ ơ c h n:
1. Ph ng v n v i phòng HR, (human resources) 2. Ph ng v n v i qu n lý tr c ti p (line manager), 3. Đánh giá năng l c c a ng viên (Accessment Center, th
ỏ ỏ ự ế ấ ấ ớ ớ ả
ng kéo dài ự ủ ứ
ườ ủ ứ ả ử ệ ể ả ắ
kho ng n a ngày), Ki m tra tr c nghi m kh năng c a ng viên (Ability test).
ướ c này có tr ổ
ấ t b ế ướ ả ỏ ấ ệ ướ ắ ạ c chính có th linh ể c kia, c b ướ ướ ấ c khi d ph ng v n ự ỏ
Dĩ nhiên, trong c 2 quy trình ph ng v n trên, các b ả đ ng thay đ i cho nhau, không nh t thi ộ nghĩa là b n có th làm tr c nghi m kh năng tr ể v i phòng HR. ớ
VII/Cách xây d ng 1 b ng mô t ự
ả
ả
công vi c ệ
Khái ni mệ
ả ữ ệ ỹ
ế ệ ứ ả ư ế ề ị
t cách vi t nh ng trách nhi m và k năng ắ ể ụ t cho v trí ng tuy n. Nh ng đáng ti c, r t nhi u nhà tuy n d ng ế t công vi c ch đ n gi n tóm t ỉ ơ ể ỉ ấ ặ ế ọ
B ng mô t ả c n thi ầ ”tuy n nh m” nhân viên ch vì không chú tr ng ho c không bi ể công vi c hi u qu . b ng mô t ả ả ầ ả ệ ệ
Tuy n Nhân viên Marketing ể
ng: 01
• T t nghi p đ i h c các tr
S l ố ượ Yêu c u:ầ
, th ố ệ ạ ọ ươ ườ ế
ng m i, khoa ạ ự
ng kinh t marketing,có kinh nghi m 2 năm tr lên trong lĩnh v c kinh doanh ở Mar. th ệ ng m i đi n t ệ ử ạ ươ
ệ
ề ể ả ẩ ầ
• Có kinh nghi m marketing • Có kh năng hi u v s n ph m ph n m m ề ả • Kh năng giao ti p gi i ỏ • Ngo i hình d nhìn, không nói ng ng, nói l p.
ế
ả ạ ễ ắ ọ
• Làm các công vi c liên quan đ n marketing đ đ y m nh th
Công vi c:ệ
ể ẩ ế ạ ươ ng
• Marketing bán hàng, tham gia tìm ki m h p đ ng thi
ệ hi u c a công ty ệ ủ
ồ ế ế ể t k web, tri n ợ
khai ph n m m theo cách truy n th ng và trên m ng ề ầ ạ
ế ố ng hi u cho Công ty ề ệ ự
ớ
• Xây d ng hình nh, th ươ • Gi ẩ ệ • Làm báo cáo, k ho ch v vi c marketing cho công ty ồ • Gây d ng h th ng C ng Tác Viên Marketing ( Sinh viên, đ ng
i thi u các s n ph m c a công ty ạ ủ ề ệ
ả ả ế ệ ố ự ộ
nghi p, b n bè …) ạ ệ
Thu nh p: Th a thu n
ỏ
ậ
ậ
Những câu hỏi phỏng vấn đặc trưng
Người phỏng vấn nỗ lực làm gì?
1. Công việc nào từng làm bạn buồn chán nhất?
– Những giá trị và định hướng trong cuộc s nố g của bạn?
–
Bạn đã làm gì để vượt qua s ự chán nản với công vi c?ệ
2. Khi nghĩ v ề một người mà bạn quý mến,
điều gì khiến bạn quý mến họ? – Mô tả đặc tính và xu hướng một người 3. Cho tới giờ, điều gì làm bạn từng cảm
thấy thất v nọ g nhất? – Bạn đã từng làm gì? – Kỳ vọng nhiều =
Thất vọng nhiều
4. Bạn có sẵn sàng đi công tác không? M cứ
– Động lực của một nhân viên bán hàng
độ?
5. Bạn thấy nhà tuyển d nụ g trước đối đãi thế
nào với bạn? – Bạn đã thích nghi với văn hóa và quản lý của tổ ch c?ứ
6. Mục tiêu tài chính dài hạn của bạn là gì?
Bạn làm gì đ ể đạt được nó? – Bạn có thực dụng và chín chắn không? – Liệu công ty này có giúp bạn đạt mục tiêu không?
7. Điều gì đã từng làm bạn khó ra quyết
– Bạn có phong cách lãnh đạo nào và triết lý của bạn là gì
định nhất khi bạn trong một vai trò quản lý? – Những v tị rí lãnh đạo liệt kê trong CV có thực hay không?
– Bạn hiểu về công việc thế nào? – Bạn đánh giá thế nào về mình? – Bạn có là người t
8. Tại sao chúng tôi lại tuyển dụng bạn?
ự tin không?
– Bạn thực s ự biết thuyết trình bán hàng không? – Bạn có thực s ự đề cập đến lợi ích và s ự khác
9. Hãy bán cho tôi đôi giày bạn đang mang.
biệt của mình & sản phẩm?
– Bạn có biết kết thúc sales không?