intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quản trị vận hành

Chia sẻ: Vu Hoa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

102
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sản xuất hàng loạt trong môi trường cạnh tranh Sản xuất và bán máy tính trực tiếp đến người dùng; Hệ thống sản xuất tinh gọn với thiết kế cho phép thích nghi cao; Tích hợp Web vào tất cả các hoạt động của doanh nghiệp; Tập trung nghiên cứu phần mềm để cài đạt và cấu hình trên máy tính do công ty sản xuất đơn giản và nhanh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quản trị vận hành

  1. Chương 4 Quá trình sản xuất Biên soạn: TS. Đinh Bá Hùng Anh Tel: 01647.077.055/090.9192.766 Mail: anhdbh_ise7@yahoo.com Chương 4: Quá trình sản xuát 4–1
  2. Nội dung 4.1 • Công ty Dell 4.2 • Bốn chiến lược sản xuất 4.3 • Phân tích - Thiết kế quá trình sản xuất 4.4 • Thiết kế dịch vụ 4.5 • Kỹ thuật sản xuất Chương 4: Quá trình sản xuát 4–2
  3. Công ty Dell Sản xuất hàng loạt trong môi trường cạnh tranh Sản xuất và bán máy tính trực tiếp đến người dùng; Hệ thống sản xuất tinh gọn với thiết kế cho phép thích nghi cao; Tích hợp Web vào tất cả các hoạt động của doanh nghiệp; Tập trung nghiên cứu phần mềm để cài đạt và cấu hình trên máy tính do công ty sản xuất đơn giản và nhanh. Chương 4: Quá trình sản xuát 4–3
  4. Chiến lược sản xuất Cao Chủng loại sản phẩm Tùy biến đại chúng Tập trung- quá trình Phân xưởng Mass Customization (Sửa chữa, bảo trì,, (Máy tính Dell, ) nguội, rèn, ) Sản xuất lặp lại (mô đun) Trung Dây chuyền lắp ráp bình (Ô tô, đồ gia dụng, TV, CH thức ăn nhanh) Tập trung sản phẩm - Sản xuất liên tục (Thép, bia, giấy, Cola) Thấp Thấp Trung bình Cao Hình 4.1 Sản lượng Chương 4: Quá trình sản xuát 4–4
  5. Chiến lược sản xuất 1. Sản xuất một sản phẩm hay cung cấp một dịch vụ • Đạt hoặc vượt yêu cầu khách hàng; • Đạt yêu cầu về giá, chất lượng và quản lý. • Hiệu quả • Linh hoạt 2. Bốn chiến lược sản xuất • Tập trung quá trình • Sản xuất lặp lại • Tập trung sản phẩm • Sản xuất hàng khối tùy biến Từ 4 chiến lược cơ bản nêu trên, có nhiều cách để tiến hành sản xuất. Chương 4: Quá trình sản xuát 4–5
  6. Tập trung quá trình Bệnh viện Ngân hàng © Đinh Bá Hùng Anh Các yếu tố sản xuất © Đinh Bá Hùng Anh được bố trí phụ thuộc vào các hoạt động và quá trình sản xuất; Phân Thường có chi phí sản Cần thiết bị dùng xuất cao và hệ số sử xưởng dụng thiết bị thấp (5% - chung và nhân lực có © Đinh Bá Hùng Anh tay nghề; 25%); Sản xuất linh hoạt; Khó kế hoạch và điều khiển sản xuất. 4–6 Chương 4: Quá trình sản xuát
  7. Tập trung quá trình Khách hàng Đặt mua vật tư Bộ phận bán hàng Bán hàng Chuẩn bị sản xuất Kế toán Nhận Sản xuất Kho Kiểm tra Kết nối, dán nhãn Dòng thông tin Đóng gói Dòng vật liệu Chuyển vận Hình 4.2: Qui trình sản xuất Khách hàng Chương 4: Quá trình sản xuát 4–7
  8. Sản xuất lặp lại Bánh mì Máy kẹp giặc McDonald’s Ô tô © Đinh Bá Hùng Anh © Đinh Bá Hùng Anh © Đinh Bá Hùng Anh Các yếu tố sản xuất thường tổ chức như một dây chuyền lắp ráp; Đặc tính mô đun với các chi tiết đã được ráp thành mô đun trước đó; Các mô đun có thể tùy biến để tạo ra nhiều dòng sản phẩm (tùy biến); Ít linh hoạt bằng Tập trung quá trình nhưng hiệu quả hơn. Chương 4: Quá trình sản xuát 4–8
  9. Sản xuất lặp lại Trạm rập Trạm hàn Gia công Sơn tĩnh điện ống khung khung Dây chuyền lắp ráp 28 Kiểm tra Chi tiết đầu vào Động cơ và hệ truyền động Lọc gió Châm nhớt đ.cơ Ống xả Lắp phuộc Lắp bình xăng Lắp tay lái Lắp bánh xe Lắp vè (yếm) Thử tải Đóng thùng Hình 4.3: Qui trình sản xuất xe máy. Chương 4: Quá trình sản xuát 4–9
  10. Tập trung sản phẩm Soda © Đinh Bá Hùng Anh Bóng đèn Giấy © Đinh Bá Hùng Anh © Đinh Bá Hùng Anh 1. Các yếu tố sản xuất được bố trí theo qui trình gia công; 2. Sản lượng cao, ít chủng loại sản phẩm; 3. Hiệu quả với qui trình sản xuất dài, sản xuất liên tục; 4. Thường có định phí cao, biến phí thấp (do hiệu suất cao); 5. Ít yêu cầu kỹ năng của nhân công. Chương 4: Quá trình sản xuát 4 – 10
  11. Tập trung sản phẩm A Quặng, Công ty sản xuất thép phôi D thép Phểu rót liên tục Lò điện B C Thùng chứa thép lỏng Cán thép bằng máy cán 24 tấn Hầm ủ thép E F Cán hoàn thiện, làm mát và cuộn thép H G I Chương 4: Quá trình sản xuát 4 – 11
  12. Tùy biến đại chúng 1. Sản xuất nhanh với chi phí thấp hàng hóa và dịch vụ để thảo mãn nhu cầu riêng biệt của khách hàng; 2. Kết hợp tính linh hoạt của sản xuất tập trung quá trình với sự hiệu quả của sản xuất tập trung sản phẩm. Chương 4: Quá trình sản xuát 4 – 12
  13. Tùy biến đại chúng Bảng 4.1 Số lượng lựa chọn Hạng mục Thập niên 70 Hiện nay Dòng xe ô tô 140 286 Đời xe ô tô 18 1,212 Loại xe đạp 8 19 Tên phần mềm 0 400,000 Trang web 0 98,116,993 Phim/năm 267 458 Đầu sách/năm 40,530 77,446 Kênh truyền hình (Đài TP) 5 185 Bữa ăn sáng 160 340 Hạng mục hàng hóa 14,000 150,000 (Siêu thị) LCD Ti vi 0 102 Chương 4: Quá trình sản xuát 4 – 13
  14. Tùy biến đại chúng Sản xuất lặp lại, Hình 4.4 nhân lực và thiết bị linh hoạt Chuổi cung ứng Kỹ thuật mô đun Tùy biến đại chúng Điều độ hiệu quả Kỹ thuật sản xuất nhanh Tập trung quá trình Tập trung sản phẩm Nhiều chủng loại, số lượng ít Ít chủng loại, sản lượng cao Hệ số sử dụng thấp (5% đến 25%) Hệ số sử dụng thiết bị cao, (70% đến 90%) Thiết bị dùng chung thiết bị chuyên dùng Chương 4: Quá trình sản xuát 4 – 14
  15. Biểu đồ chi phí các quá trình sản xuất $ $ Biến phí $ Biến phí Biến phí Định phí Định phí Định phí Sản lượng thấp, đa chủng loại Sản xuất lặp lại Sản lượng cao, ít chủng loại Qui trình A Qui trình B Qui trình C $ 400.000 300.000 200.000 Định phí Định phí Định phí Qui trình A Qui trình B Qui trình C Hình 4.5 V1 V2 (6,666) Sản lượng (2,857) Chương 4: Quá trình sản xuát 4 – 15
  16. Đầu tư cho quá trình sản xuất 1. Mang lại hiệu quả cao; 2. Đầu tư chiều sâu tốt hơn chiều rộng; 3. Bao gồm: – Khách hàng – Sản phẩm – Dịch vụ – Kỹ thuật 4. Thay đổi qui trình sản xuất – Khó và đắt – Có thể đồng nghĩa với xóa đi làm lại Chương 4: Quá trình sản xuát 4 – 16
  17. Phân tích và thiết kế qui trình sản xuất 1. Dòng nguyên liệu – Chỉ ra sự di chuyển của nguyên vật liệu; 2. Hàm thời gian – Gắn dòng nguyên liệu với khung thời gian; 3. Dòng giá trị - Dòng nguyên liệu, thời gian và giá trị gia tăng ở mỗi công đoạn; 4. Lưu đồ sản xuất – Dùng ký hiệu để mô tả các hoạt động sản xuất chính; 5. Thiết kế dịch vụ - Thiết kế giao tiếp với khách hàng/nhà cung cấp Chương 4: Quá trình sản xuát 4 – 17
  18. Hàm thời gian Nhận sản Khách hàng Đặt hàng phẩm Xử lý đơn Bán hàng hàng Điều khiển Chờ sản xuất Nhà máy A Sản xuất Kho Chờ Chờ Chờ Nhà máy B Mở rộng Di Di Chuyển vận chuyển chuyển 12 ngày 13 ngày 1 ngày 4 ngày 1 ngày 10 ngày 1 ngày 0 ngày 1 ngày Hình 4.6 52 ngày Chương 4: Quá trình sản xuát 4 – 18
  19. Hàm thời gian Khách hàng Đặt hàng Nhận sản phẩm Bán hàng Xử lý Điều khiển Chờ sản xuất Nhà máy Sản xuất Mở rộng Kho Chờ Chuyển vận Chuyển vận 1 ngày 2 ngày 1 ngày 1 ngày 1 ngày 6 ngày Hình 4.7: Hàm thời gian rút gọn Chương 4: Quá trình sản xuát 4 – 19
  20. Xác định dòng giá trị Dự báo Dự báo tháng hàng tháng Quản lý = 11.000 sản xuất Nhà cung cấp Dự báo Dự báo tuần Khách hàng hàng tuần = 2.500 2.500 Hàng tuần Thời gian Điều hành không gia Tuần sản xuất Ngày tăng giá trị = 26 ngày Thời gian có Giao tiếp hàng ngày Chuyển gia tăng giá vận 500 trị: 140s 2.500 2.000 Máy Chi tiết Lắp ráp Kiểm tra Đóng gói 1 V.hành 1 V.hành 2 V.hành 1 V.hành 1 V.hành 1.500 2.500 2.000 2.000 Hình 4.8 5 ngày 3 ngày 6 ngày 4 ngày 4 ngày 4 ngày 45s 40s 15s 20s 20s Chương 4: Quá trình sản xuát 4 – 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2