Ộ Ộ Ủ Ệ
ƯƠ ộ ậ ự
Ủ Y BAN NHÂN DÂN Ỉ T NH BÌNH D NG C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Bình D ngươ , ngày 19 tháng 01 năm 2018 S : ố 01/2018/QĐUBND
Ế Ị QUY T Đ NH
Ệ Ề Ả Ị Ỉ Ị
Ế V VI C QUY Đ NH B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN TRÊN Đ A BÀN T NH BÌNH NGƯƠ D
Ủ Ỉ ƯƠ Y BAN NHÂN DÂN T NH BÌNH D NG
ậ ổ ứ ề ị ươ ứ Căn c Lu t t ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19/6/2015;
ứ ậ ả ạ ậ Căn c Lu t ban hành văn b n quy ph m pháp lu t ngày 22/6/2015;
ậ ứ Căn c Lu t gi á ngày 20/6/2012
ứ ế ậ Căn c Lu t thu tài nguyên ngày 25/11/2009;
ộ ố ề ủ ậ ử ổ ậ ề ứ ế ổ Căn c Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a các lu t v thu ngày 26/11/2014;
ủ ủ ị ị ế ướ t và h ng ứ ố ị ộ ố ề ủ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 50/2010/NĐCP ngày 14/5/2010 c a Chính ph quy đ nh chi ti ẫ d n m t s đi u c a Lu t Thu tài nguyên;
ị ị ủ ẫ ố ộ ố ề ủ ủ ướ ộ ố ề ủ ử ổ ậ ị ế ậ ổ ổ ị ứ Căn c Ngh đ nh s 12/2015/NĐCP ngày 12/02/2015 c a Chính ph h ng d n thi hành Lu t ử ổ s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Thu và s a đ i, b sung m t s đi u c a các Ngh đ nh ế ề v thu ;
ư ố ủ ộ ướ ẫ ề ế s 152/2015/TTBTC ngày 02/10/2015 c a B Tài chính h ng d n v thu tài ứ Căn c Thông t nguyên;
ư ố ể ủ s 174/2016/TTBTC ngày 28/10/2016 c a B Tài chính s a đ i, b sung Đi m ử ổ ủ ổ ộ ộ s 152/2015/TTBTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 c a B Tài chính ứ Căn c Thông t ề ả a Kho n 4 Đi u 6 Thông t ẫ ề ướ ng d n v thu h ư ố ế tài nguyên;
ư ố ị á ố ớ ộ ấ ạ ố ứ Căn c Thông t ế tính thu tài nguyên đ i v i nh ề ủ s 44/2017/TTBTC ngày 12/5/2017 c a B Tài chính quy đ nh v khung gi óm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau;
ố ở ạ ờ i T trình s ố 105/TTrSTC ngày 21/11/2017 và Báo ủ ở ư ị ủ ố ề ẩ ị Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính t cáo th m đ nh s 138/BCSTP ngày 15/11/2017 c a S T pháp.
Ế Ị QUY T Đ NH:
ế ị ế ả ị ỉ Ban hành kèm theo Quy t đ nh này B ng giá tính thu tài nguyên trên đ a bàn t nh Bình
Đi u 1.ề ụ ụ D ngươ (có Ph l c đính kèm).
ườ ở ố Giao Giám đ c S Tài chính, Giám đ c S Tài nguyên và Môi tr ở ng, Giám đ c S ụ ệ ưở ế ổ ứ ổ ế ự ch c ph bi n và ch đ o th c ổ ứ ệ ở ụ ng C c Thu t ạ ộ ố ỉ ạ ả ch c, cá nhân ho t đ ng khai thác tài nguyên khoáng s n, tài ướ ị ỉ ị Đi u 2.ề ố ể Nông nghi p và Phát tri n nông thôn và C c tr ả hi n b ng giá nêu trên cho các t nguyên n c trên đ a bàn t nh theo quy đ nh.
ế ị ệ ự ể ừ ế ị ế Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ủ Ủ ề ệ ế ngày 31/01/2018 ỉ ướ ả ị ả ỉ ền khai thác tài nguyên n ố và thay th Quy t đ nh s ân dân t nh v vi c ban hành B ng giá tính c và khoáng s n trên đ a bàn t nh ươ Đi u 3.ề 42/2014/QĐUBND ngày 04/12/2014 c a y ban nh ề ấ thu tài nguyên, tính ti n c p quy Bình D ng.
Ủ ố ỉ
ụ ụ ế ổ ứ ự ệ ơ ị ườ ở ng, S Tài Chánh Văn phòng y ban nhân dân t nh; Giám đ c: S Tài nguyên và Môi tr ủ ị Ủ ưở ở ng C c Thu ; Ch t ch y ban ơ ch c, cá nhân có liên ể ng các c quan, đ n v và t ệ ố thành ph ; Th tr ế ị ệ ị Đi u 4.ề ở ở chính, S Xây d ng, S Nông nghi p và Phát tri n thôn; C c tr ủ ưở ị nhân dân các huy n, th xã, quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này.
ơ Ủ Ị
Ự Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN KT. CH T CH ƯỜ Ủ Ị PHÓ CH T CH TH NG TR C
ể
ộ ụ
ộ ư
ỉ
ở ư
ề
ố
Mai Hùng Dũng
ư
ậ N i nh n: Văn phòng Chính ph ;ủ B Tài chính; ả C c Ki m tra Văn b n QPPL B T pháp; ỉ TT.TU, Đoàn ĐBQH t nh; TT. HĐND; CT, PCT UBND; UBMTTQVN t nh; ư ề Nh Đi u 4; ơ ở ữ ệ S T pháp (c s d li u qu c gia v PL); ỉ Trung tâm công báo t nh; Website tỉnh; LĐVP (Lg, Th), Tn, TH, HCTC; L u: VT.
Ụ Ụ PH L C I:
Ả Ớ Ế ố ế ị ỉ I Ố V I KHOÁNG S N KHÔNG KIM LO I Ạ Ả B NG GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN Đ ủ Ủ (Kèm theo Quy t đ nh s : 01/2018/QĐUBND ngày 19/01/2018 c a y ban nhân dân t nh)
Các huy nệ Huy nệ Phú Giáo ị Stt Thành ố ph , các th xãị Các huy nThệ ứ M c giá xã Dĩ An ạ Nhóm, lo i tài nguyên Đ n vơ ị tính
Huy nệ D uầ ế Ti ng và ắ B c Tân Uyên
ự ể ấ ấ I Đ t khai thác đ san l p, xây d ng công trình
ấ Đ t khai thác để san l p,ấ xây d ngự công trìnhĐ tấ khai thác
đ sanể ấ l p, xây d ngự công trìnhĐ tấ khai thác đ sanể ấ l p, xây d ngự công trìnhĐ tấ khai thác đ sanể ấ l p, xây d ngự công trìnhĐ tấ khai thác đ sanể ấ l p, xây d ngự công trìnhĐ tấ khai thác đ sanể ấ l p, xây d ngự công trình
3
1 đ ng/mồ 60.000 ấ ỏ ỏ Đ t s i đ làm ề ườ n n đ ng 60.00060. 000
ấ ấ
3
2 đ ng/mồ 50.000 50.00050. 000 Đ t san l p công trình, đ t ấ ủ ầ t ng ph , đá phong hóa
3
3 đ ng/mồ 450.000 ắ ạ S n tr ng 450.00045 0.000
3
4 đ ng/mồ 200.000 ộ ạ Các lo i cu i, ỏ ạ s i, s n khác 200.00020 0.000
II Đá xây dựng
3
đ ng/mồ 1 ố ể ẻ Đá kh i đ x ề ệ có di n tích b 2 ướ mặt d i 0,1 m
3
đ ng/mồ 2
2
ể x ẻ Đá kh i đố ề ệ có di n tích b 2 mặt t ừ 0,1 m ế ướ i 0,3m đ n d
3
đ ng/mồ 3
2
ố ể ẻ Đá kh i đ x ề ệ có di n tích b 2 mặt t 0,3mừ ế ướ i 0,6 m đ n d 5.100.000
3
đ ng/mồ 4 0,6 m
2
ố ể ẻ Đá kh i đ x ề ệ có di n tích b 2 ặ ừ m t t ế ướ đ n d i 01 m 7.000.000
3
đ ng/mồ 5
ố ể ẻ Đá kh i đ x ề ệ có di n tích b 2 trở mặt t 01 mừ lên 9.000.000
3
đ ng/mồ 6 100.000 90.000 80.000
ổ Đá sau n mìn, đá xô b ồ (khoáng s n ả khai thác)
ộ
3
đ ng/mồ 7 110.000 90.000 80.000 Đá h c và đá base
3
ố ấ 8 Đá c p ph i đ ng/mồ 200.000 170.000 150.000
3
9 Đá dăm các lo iạ đ ng/mồ 240.000 180.000 170.000
3
10 Đá lô ca đ ng/mồ 200.000 170.000 150.000
3
11 đ ng/mồ 400.000 300.000 280.000 ẻ Đá ch , đá ộ ạ bazan d ng c t
III Cát
3
1 đ ng/mồ 70.000 70.00070. 000 ễ ặ ấ Cát san l p (bao ả ồ g m c cát nhi m m n)
3
2 đ ng/mồ 85.000 Cát đen dùng trong xây d ngự 85.00085. 000
3
3 đ ng/mồ 300.000 Cát vàng dùng trong xây d ngự 300.00030 0.000
3
đ ng/mồ 150.000 ấ 150.00015 0.000
4 Cát vàng s n ả xu t công ệ nghi p (khoáng ả s n khai thác)
IV
3
đ ng/mồ 140.000 ầ 140.00012 0.000 Sét làm g ch, ạ ấ ngói, đ t sét ấ tr m tích, đ t sét phong hóa
V
900.000
3
đ ng/mồ
ồ Đá granite, gabro, diorit khai thác (không ấ ề ồ đ ng nh t v ộ ắ màu s c, đ ộ ạ h t, đ thu h i)
VI
ư ấ 1 ồ đ ng/t n 250.000 250.00025 0.000
Cao lanh khoáng ả s n khai thác (ch a rây), Cao lanh pha cát ể ố (dùng đ x i h )ồ Cao lanh
i ướ ấ 2 ồ đ ng/t n 600.000 600.00060 0.000
Cao lanh d rây
Ụ Ụ PH L C II:
Ả Ớ ƯỚ B NG GIÁ TÍNH TH C THIÊN NHIÊN ủ Ủ ế ị ố ỉ UẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI V I N (Kèm theo Quy t đ nh s : 01/2018/QĐUBND ngày 19/01/2018 c a y ban nhân dân t nh)
ứ Stt ạ Tên nhóm lo i tài nguyên M c giá Đ n vơ ị tính
ướ ộ ọ I N c thiên nhiên tinh l c đóng chai, đóng h p
ọ 1
3 đ ng/mồ
200.000 ướ N c thiên nhiên khai thác tinh l c đóng chai, đóng h pộ
ướ ọ ộ 2 N c thiên nhiên tinh l c đóng chai, đóng h p
3 đ ng/mồ
750.000
II
ặ ướ 1 N c m t
3 đ ng/mồ
(*)
ạ T i nông thôn 2.000
ạ ị (**) T i đô th 4.000
ướ ướ ấ ướ 2 N c d i đ t (n ầ c ng m)
3 đ ng/mồ
(*)
ạ T i nông thôn 3.000
ạ ị (**) T i đô th 6.000
III
ả ấ ượ u, bia,
3 đ ng/mồ
100.000 1 ả ướ N c thiên nhiên dùng cho s n xu t r ướ n i khát c gi
ấ ướ ướ ả 2 N c thiên nhiên dùng cho s n xu t n c đá
3 đ ng/mồ
40.000
ướ 3 N c thiên nhiên dùng cho khai khoáng
3 đ ng/mồ
50.000
ướ ụ ệ ấ 4
3 đ ng/mồ
5.000 ệ ủ ả ế ế ả N c thiên nhiên dùng m c đích khác (làm mát, v ả ự sinh công nghi p, xây d ng, dùng cho s n xu t, ả ả ch bi n th y s n, h i s n, nông s n...)
ế ệ ạ ắ ồ ộ
(*) T i nông thôn g m các xã thu c các huy n: D u Ti ng, Phú Giáo, B c Tân Uyên và Bàu Bàng. ầ
ạ ủ ầ ậ ộ ng thu c thành ph Th D u M t, các th xã: Dĩ An, Thu n An, ườ ị ấ ủ ộ ệ ố ế ế ệ ầ