Ủ Ủ Ộ Ộ Ệ Ố Ầ Ơ ộ ậ ự
ố C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc ơ ầ C n Th , ngày 20 tháng 11 năm 2017 Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH C N TH S : 10/2017/QĐUBND
Ế
Ị
QUY T Đ NH
Ế Ị QUY Đ NH GIÁ TÍNH THU TÀI NGUYÊN
Ủ
Ố Ầ
Ơ
Y BAN NHÂN DÂN THÀNH PH C N TH
ậ ổ ứ ứ ề ị ươ Căn c Lu t T ch c chính quy n đ a ph ng ngày 19 tháng 6 năm 2015;
ứ ế ậ Căn c Lu t Thu tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
ứ ủ ủ ị ị ế ướ t và h ẫ ng d n thi ố ị ộ ố ề ủ ế ậ Căn c Ngh đ nh s 50/2010/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2010 c a Chính ph quy đ nh chi ti hành m t s đi u c a Lu t Thu tài nguyên;
ậ ử ủ ủ ố ị ị ị ộ ố ề ủ ộ ố ề ủ ậ ề ứ ổ ề ổ ế t thi hành Lu t s a Căn c Ngh đ nh s 12/2015/NĐCP ngày 12 tháng 02 năm 2015 c a Chính ph quy đ nh chi ti ế ị ị ử ổ ế ổ đ i, b sung m t s đi u c a các Lu t v thu và s a đ i, b sung m t s đi u c a các Ngh đ nh v thu ;
ư ố ủ ề ộ ị s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a B tr ng B Tài chính quy đ nh v khung giá ạ ấ ớ ố ộ ưở ứ Căn c Thông t ế tính thu tài nguyên v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, hóa gi ng nhau;
ố ở ị ủ ề Theo đ ngh c a Giám đ c S Tài chính.
Ế
Ị
QUY T Đ NH:
ố ượ ề ụ Đi u 1. Đ i t ng áp d ng
ụ ế ị ầ ế ế ộ ch c, cá nhân thu c các thành ph n kinh t ố ớ ổ ứ ầ ủ ế ộ ổ ấ khai thác tài nguyên n p thu theo kê ế ộ ế ừ ế ứ ộ k toán, ch ng t k toán theo ch đ quy đ nh mà kê khai giá tính ế ị ế ị ế ạ ị tài nguyên th p h n quy đ nh t ấ ị ơ ạ ị ụ i Quy t đ nh này thì áp d ng giá tính thu theo Quy t đ nh này, n u giá ế ị ế ị ụ Quy t đ nh này áp d ng đ i v i t khai không ch p hành đ y đ ch đ s sách ế ơ thu đ n v ơ kê khai cao h n giá quy đ nh t ế i Quy t đ nh này thì áp d ng tính thu theo giá kê khai.
ế ố ớ ề Đi u 2. Giá tính thu đ i v i tài nguyên thiên nhiên
ạ STT Nhóm lo i tài nguyên Giá tính thuế
3
1
3
3
2
3
ướ i đ t (n 56.000 đ ng/mồ 70.000 đ ng/mồ 2.000 đ ng/mồ 4.000 đ ng/mồ ị ự ế ườ ụ ợ ng h p th c t ố i ư ố ế ề ộ ố ớ ế ạ ấ ị có phát sinh thì áp d ng giá t ủ s 44/2017/TTBTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 c a ng B Tài chính quy đ nh v khung giá tính thu tài nguyên đ i v i nhóm, lo i tài nguyên có tính ch t lý, Cát san l pấ Cát đen dùng trong xây d ngự ướ ặ N c m t ầ ướ ướ ấ c ng m) N c d ố ớ ạ ả ư ượ ạ c quy đ nh t i B ng trên, tr Đ i v i nhóm, lo i tài nguyên ch a đ ạ ị ế i Thông t thi u theo khung giá tính thu tài nguyên quy đ nh t ộ ưở B tr ố hóa gi ng nhau.
ự ề ệ ổ ứ Đi u 3. T ch c th c hi n
ế ụ ườ ệ ả ả ợ ụ Ủ ụ ế ợ ộ ố ố ủ ộ ệ ề ợ ớ ở ế C c Thu thành ph ch đ ng rà soát b ng giá tính thu tài nguyên đang áp d ng; tr ng h p phát hi n b ng giá ư tính thu tài nguyên hi n đang áp d ng có n i dung ch a phù h p thì báo cáo y ban nhân dân thành ph và thông ị ỉ báo cho S Tài chính đi u ch nh cho phù h p v i quy đ nh.
ụ ố ợ ế ụ ưở ng căn c vào các hình th c khai thác ng C c Thu thành ph ph i h p v i S Tài nguyên và Môi tr ử ụ ớ ở ị ế ể ướ ẫ ổ ứ ự ứ ệ ứ ố ừ ủ ố ượ c a đ i t ứ ườ ẫ ụ ể ng d n d n c th và t ng ch u thu đ có h ch c th c hi n theo ế ị ộ Giao C c tr tài nguyên và s d ng ch ng t đúng n i dung Quy t đ nh này.
ề ệ ự Đi u 4. Hi u l c thi hành
ế ị ệ ự ể ừ ố ế ngày 01 tháng 12 năm 2017 và thay th Quy t đ nh s 14/2016/QĐUBND ế ủ Ủ ố ị ế ị Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 05 tháng 5 năm 2016 c a y ban nhân dân thành ph quy đ nh giá tính thu tài nguyên.
ề ệ Đi u 5. Trách nhi m thi hành
Ủ ố ố ở ủ ị Ủ ng c quan, ban ngành thành ph , Ch t ch y ế ị ủ ưở ị ổ ứ ơ ệ ệ Chánh Văn phòng y ban nhân dân thành ph , Giám đ c S , Th tr ậ ban nhân dân qu n, huy n, các t ố nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quy t đ nh này./. ch c, cá
Ủ TM. Y BAN NHÂN DÂN Ủ Ị CH T CH
Võ Thành Th ngố